lOMoARcPSD| 45734214
PHẦN I
Cấu tạo của các bộ phận, sơ ồ truyền ộng của cơ cấu di chuyển, cơ cấu nâng, cơ cấu quay? Một
số sự cố xảy ra và biện pháp khắc phục như: bánh xe cầu trục leo lên ường ray, các dạng hỏng
của tang cuốn cáp, các dạng hỏng của bánh xe cầu trục, các dạng hư hỏng của cáp thép, cách
bảo quản cáp thép, công suất ộng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào…..?
lOMoARcPSD| 45734214
lOMoARcPSD| 45734214
Cho cơ cấu hình vẽ: tên các chi ết trong hình, trình bày nguyên lý làm việc, ưu nhược iểm Các
dạng hỏng của phanh thường gặp? Cách iều chỉnh khe hở phanh?............
lOMoARcPSD| 45734214
PHẦN II
- Trình bày cách nh bền tang kép có rãnh (vẽ biu , công thức nh)?
- Cách xác ịnh kích thước cơ bản của tang kép có rãnh (Đường kính, chiều dài oạn
tang có cáp cuốn lên, chiều dày)
- Xác ịnh lực cản nh của cơ cấu di chuyển trên 2 ray: vẽ sơ ồ phân ch lực, công
thức nh các lực cản?
- Xác ịnh lực cản nh của cơ cấu di chuyển trên cạnh dưới của ray chữ I: vẽ sơ ồ phân
ch lực, công thức nh các lực cản?
- Xác ịnh lực cản nh của cơ cấu di chuyển bằng cáp kéo: vẽ sơ ồ phân ch lực, công
thức nh các lực cản?
- Tại sao phải kiểm tra lực bám của bánh xe? Công thức kiểm tra lực bám?
- Cách xác ịnh mô men ma sát cản quay của cần trục cột kiểu cột quay?
- Cách xác ịnh mô men ma sát của cần trục tháp
- Tính toán mô men mở máy của ộng cơ khi nâng hàng trong cơ cấu nâng? (Sơ ồ,
giả thiết, ý nghĩa và công thức nh, giải thích các phần tử trong công thức) -
Các êu chí và cách nh chọn ộng cơ của cơ cấu nâng hạ hàng?
lOMoARcPSD| 45734214
- Tính mô men mở máy ộng cơ của cơ cấu di chuyển khi có vật nâng?
PHẦN III. BÀI TẬP
MỘT SỐ DẠNG BÀI TP
Cho cấu di chuyển xe con của cầu trục
lăn dầm ôi Q = 20 tấn, với bố trí 4 bánh
xe với 2 bánh dẫn ộng như hình vẽ.
1. cho biết tên gọi của các chi ết trên
ồ?
2. Kiểm tra bền bánh xe? biết bánh xe ược
làm bằng thép có [σ]
d
= 650N/mm
2
3. Tính toán công suất nh của ộng cơ?
(Bỏ qua lực cản gió, coi khối lượng xe và tải trọng hàng nâng là phân bố ều) Biết:
Chiều rộng mặt ray
b= 50 mm
Hệ số ma sát lăn
f = 0,6 mm
Đường kính bánh xe
D= 250 mm
Hệ số ma sát trượt
= 0,015
Đường kính ngõng trục
d= 60 mm
Hệ số cản thành bên
kt = 1,3
Độ dốc ường ray
= 0,002
Hiệu suất truyền ộng t
ộng cơ ến bánh xe
= 0,85
Hệ số thay ổi tải trọng
= 1
Hệ số chế làm việc của
bánh xe
k
bx
= 1,3
Trọng lượng xe con Gxc
G
xc
= 2,2 tấn
Vận tốc di chuyển
V
xc
= 12,5 m/ph
Bài 2
Tính cơ cấu di chuyển của cầu trục dầm ôi Q=15 tấn, khẩu ộ L
k
= 20m, biết:
Chiều rộng mặt ray
b= 60 mm
Hệ số ma sát lăn
f= 0,6 mm
Đường kính bánh xe
D= 300 mm
Hệ số ma sát trượt
= 0,015
Đường kính ngõng trục
d= 60 mm
Hệ số cản thành bên
kt = 1,5
Độ dốc ường ray
= 0,002
Hiệu suất truyền ộng t
ộng cơ ến bánh xe
= 0,8
Hệ số thay ổi tải trọng
= 0,85
Hệ số chế làm việc của
bánh xe
k
bx
= 1,4
Trọng lượng kết cấu thép cầu
trục G
kct
và xe con
Gxc
G
xc
= 1,5 tấn
G
kct
= 9 tấn
Mô un àn hồi bánh xe,
ray
E= 2,1*10^5
N/mm
2
Khoảng cách an toàn từ móc
xe con ến tâm dầm biên
a =0,8m
Vận tốc di chuyển của cầu
trc
V
ct
= 25 m/ph
1. Lựa chọn, vẽ và sơ ồ nguyên lý dẫn ộng cụm bánh xe chủ ộng của cầu trục trên?
2. Kiểm tra bền bánh xe của cầu trục, biết [σ]
d
=750N/mm
2
?
lOMoARcPSD| 45734214
3. Tính toán công suất nh của ộng cơ dẫn ộng cơ cấu di chuyển?
(Bỏ qua gió, dẫn ộng 2 trong 4 bánh xe)
Bài 3
Cho cơ cấu di chuyển của cầu trục lăn dầm ôi Q = 15 tấn, khẩu ộ 16m. Cơ cấu di chuyển có 4
bánh xe ược dẫn ộng 2 bánh với sơ ồ bố trí như hình vẽ, biết
Hệ số ma sát lăn (mm)
f = 0.6
D= 350
Hệ số ma sát trượt
= 0.015
d= 70
Hệ số cản thành bên
Kt = 1.4
= 0.002
Hệ số bám của bánh xe
và ray
= 0.2
= 1
Hiệu suất truyn ộng từ
ộng cơ ến bánh xe
= 0,85
G
xc
= 1.2
G
KCT
= 8.5
Vận tốc di chuyển
(m/ph)
V
xc
= 25
1. Giải thích các phần tử trên sơ ồ và cho biết công dụng của chúng ?
2. Tính toán lực cản nh của cơ cấu di chuyển
3. Tính gia tốc lớn nhất ể cơ cấu di chuyển ảm bảo an toàn bám khi mở máy?
(Bỏ qua gió, coi khối lượng kết cấu thép là phân bố ều và móc hàng của xe con cách tâm bánh
xe 1 khoảng a= 550 mm)
lOMoARcPSD| 45734214
Bài 4
Cho sơ ồ truyền ộng và mắc cáp của cấu nâng như
hình vẽ. Biết tải trọng nâng Q=10 tấn; vận tốc nâng
Vn=4,5 m/ph; chiều cao nâng Hn=12 m; hệ số an
toàn làm việc k=5,5.
1. Giải thích các phần tử trong sơ ồ, hiệu suất
của puly
r
= 0,95?
2. Tính toán lực căng cáp lớn nhất Smax? Chọn
ường kính của cáp thép (loại có lực căng
1620 N/mm2?
3. Tính công suất nh của ộng cơ? Biết hiệu
suất truyền ộng từ ộng cơ ến tang = 0.9;
Bài 5
Cho sơ ồ truyền ộng và mắc cáp của cấu nâng như hình vẽ. Biết tải trọng nâng Q=5 tấn; vận tốc
nâng Vn=5,5 m/ph; chiều cao nâng Hn=12 m; hệ số an toàn làm việc k=6. Loại tang kép có rãnh
Dt=300mm.
1. Giải thích các phần tử trong ồ? Và cho biết
công dụng của chúng?
2. Tính ường kính cáp? Biết cáp thép là loại có lực
căng 1910 N/mm2; hiệu suất của ròng rọc
r
=
0,9
3. Tính men phanh cần thiết? Biết hsố an
toàn phanh k
ph
=2; tốc của ộng cơ n=1500
v/ph; Hiệu suất truyền ng từ ộng cơ ến
tang là
t
= 0,85
lOMoARcPSD| 45734214
Bài 6
Một cơ cấu nâng có tải trọng nâng lớn nhất là 5
tấn ược bố trí sơ ồ truyền ng và mắp cáp như
hình vẽ
1. Giải thích các phần tử trong sơ ồ?
2. Tính chọn ường kính cáp cho cơ cấu nâng?
3. Tính chiều dài làm việc tang cuốn cáp?
Chiều cao nâng
Hn =30 m
Đường kính tang
D
t
= 400 mm
Hiệu suất puly
r
= 0,95
Số lớp cáp
n= 2
Hệ số chế ộ làm việc
k= 5
Hiệu suất truyền ộng từ
ộng cơ ến tang
t
= 0,85
Loại cáp thép lực căng
nhnht là
=1770N/mm2
ớc cáp
Số vòng cáp dự tr
t = d
c
+2 mm
z
dt
= 2
Hệ số xếp không ều
cáp
= 1,1
Vận tốc nâng
Vn = 5 m/ph

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45734214 PHẦN I
Cấu tạo của các bộ phận, sơ ồ truyền ộng của cơ cấu di chuyển, cơ cấu nâng, cơ cấu quay? Một
số sự cố xảy ra và biện pháp khắc phục như: bánh xe cầu trục leo lên ường ray, các dạng hỏng
của tang cuốn cáp, các dạng hỏng của bánh xe cầu trục, các dạng hư hỏng của cáp thép, cách
bảo quản cáp thép, công suất ộng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào…..? lOMoAR cPSD| 45734214 lOMoAR cPSD| 45734214
Cho cơ cấu hình vẽ: tên các chi tiết trong hình, trình bày nguyên lý làm việc, ưu nhược iểm Các
dạng hỏng của phanh thường gặp? Cách iều chỉnh khe hở phanh?............ lOMoAR cPSD| 45734214 PHẦN II
- Trình bày cách tính bền tang kép có rãnh (vẽ biểu ồ, công thức tính)?
- Cách xác ịnh kích thước cơ bản của tang kép có rãnh (Đường kính, chiều dài oạn
tang có cáp cuốn lên, chiều dày)
- Xác ịnh lực cản tĩnh của cơ cấu di chuyển trên 2 ray: vẽ sơ ồ phân tích lực, công
thức tính các lực cản?
- Xác ịnh lực cản tĩnh của cơ cấu di chuyển trên cạnh dưới của ray chữ I: vẽ sơ ồ phân
tích lực, công thức tính các lực cản?
- Xác ịnh lực cản tĩnh của cơ cấu di chuyển bằng cáp kéo: vẽ sơ ồ phân tích lực, công
thức tính các lực cản?
- Tại sao phải kiểm tra lực bám của bánh xe? Công thức kiểm tra lực bám?
- Cách xác ịnh mô men ma sát cản quay của cần trục cột kiểu cột quay?
- Cách xác ịnh mô men ma sát của cần trục tháp
- Tính toán mô men mở máy của ộng cơ khi nâng hàng trong cơ cấu nâng? (Sơ ồ,
giả thiết, ý nghĩa và công thức tính, giải thích các phần tử trong công thức) -
Các tiêu chí và cách tính chọn ộng cơ của cơ cấu nâng hạ hàng? lOMoAR cPSD| 45734214
- Tính mô men mở máy ộng cơ của cơ cấu di chuyển khi có vật nâng? PHẦN III. BÀI TẬP MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
Cho cơ cấu di chuyển xe con của cầu trục
lăn dầm ôi Q = 20 tấn, với sơ ồ bố trí 4 bánh
xe với 2 bánh dẫn ộng như hình vẽ.
1. cho biết tên gọi của các chi tiết trên sơ ồ?
2. Kiểm tra bền bánh xe? biết bánh xe ược
làm bằng thép có [σ]d= 650N/mm2
3. Tính toán công suất tĩnh của ộng cơ?
(Bỏ qua lực cản gió, coi khối lượng xe và tải trọng hàng nâng là phân bố ều) Biết: Chiều rộng mặt ray b= 50 mm Hệ số ma sát lăn f = 0,6 mm Đường kính bánh xe
D= 250 mm Hệ số ma sát trượt = 0,015 Đường kính ngõng trục d= 60 mm Hệ số cản thành bên kt = 1,3
Hiệu suất truyền ộng từ Độ dốc ường ray = 0,002 = 0,85 ộng cơ ến bánh xe
Hệ số chế ộ làm việc của
Hệ số thay ổi tải trọng = 1 k bánh xe bx= 1,3 Trọng lượng xe con Gxc
Gxc= 2,2 tấn Vận tốc di chuyển Vxc= 12,5 m/ph Bài 2
Tính cơ cấu di chuyển của cầu trục dầm ôi Q=15 tấn, khẩu ộ Lk= 20m, biết: Chiều rộng mặt ray b= 60 mm Hệ số ma sát lăn f= 0,6 mm Đường kính bánh xe
D= 300 mm Hệ số ma sát trượt = 0,015 Đường kính ngõng trục d= 60 mm Hệ số cản thành bên kt = 1,5 Độ dốc ường ray = 0,002
Hiệu suất truyền ộng từ = 0,8 ộng cơ ến bánh xe
Hệ số thay ổi tải trọng = 0,85
Hệ số chế ộ làm việc của kbx= 1,4 bánh xe
Trọng lượng kết cấu thép cầu Gxc= 1,5 tấn Mô un àn hồi bánh xe, E= 2,1*10^5 trục Gkct và xe con Gxc G ray N/mm2 kct= 9 tấn
Khoảng cách an toàn từ móc a =0,8m
Vận tốc di chuyển của cầu Vct= 25 m/ph xe con ến tâm dầm biên trục
1. Lựa chọn, vẽ và sơ ồ nguyên lý dẫn ộng cụm bánh xe chủ ộng của cầu trục trên?
2. Kiểm tra bền bánh xe của cầu trục, biết [σ]d =750N/mm2 ? lOMoAR cPSD| 45734214
3. Tính toán công suất tĩnh của ộng cơ dẫn ộng cơ cấu di chuyển?
(Bỏ qua gió, dẫn ộng 2 trong 4 bánh xe) Bài 3
Cho cơ cấu di chuyển của cầu trục lăn dầm ôi Q = 15 tấn, khẩu ộ 16m. Cơ cấu di chuyển có 4
bánh xe ược dẫn ộng 2 bánh với sơ ồ bố trí như hình vẽ, biết
Kích thước ray theo hình vẽ Hệ số ma sát lăn (mm) f = 0.6 Đường kính bánh xe (mm) D= 350 Hệ số ma sát trượt = 0.015
Đường kính ngõng trục (mm) d= 70 Hệ số cản thành bên Kt = 1.4 Hệ số bám của bánh xe Độ dốc ường ray = 0.002 = 0.2 và ray
Hệ số thay ổi tải trọng = 1
Hiệu suất truyền ộng từ = 0,85 ộng cơ ến bánh xe
Trọng lượng xe con Gxc (tấn) Gxc= 1.2 Vận tốc di chuyển
Trọng lượng kết cấu thép (tấn) GKCT= 8.5 (m/ph) Vxc= 25
1. Giải thích các phần tử trên sơ ồ và cho biết công dụng của chúng ?
2. Tính toán lực cản tĩnh của cơ cấu di chuyển
3. Tính gia tốc lớn nhất ể cơ cấu di chuyển ảm bảo an toàn bám khi mở máy?
(Bỏ qua gió, coi khối lượng kết cấu thép là phân bố ều và móc hàng của xe con cách tâm bánh xe 1 khoảng a= 550 mm) lOMoAR cPSD| 45734214 Bài 4
Cho sơ ồ truyền ộng và mắc cáp của cấu nâng như
hình vẽ. Biết tải trọng nâng Q=10 tấn; vận tốc nâng
Vn=4,5 m/ph; chiều cao nâng Hn=12 m; hệ số an toàn làm việc k=5,5.
1. Giải thích các phần tử trong sơ ồ, hiệu suất của puly r = 0,95?
2. Tính toán lực căng cáp lớn nhất Smax? Chọn
ường kính của cáp thép (loại có lực căng 1620 N/mm2?
3. Tính công suất tĩnh của ộng cơ? Biết hiệu
suất truyền ộng từ ộng cơ ến tang = 0.9; Bài 5
Cho sơ ồ truyền ộng và mắc cáp của cấu nâng như hình vẽ. Biết tải trọng nâng Q=5 tấn; vận tốc
nâng Vn=5,5 m/ph; chiều cao nâng Hn=12 m; hệ số an toàn làm việc k=6. Loại tang kép có rãnh Dt=300mm.
1. Giải thích các phần tử trong sơ ồ? Và cho biết công dụng của chúng?
2. Tính ường kính cáp? Biết cáp thép là loại có lực
căng 1910 N/mm2; hiệu suất của ròng rọc r = 0,9
3. Tính mô men phanh cần thiết? Biết hệ số an
toàn phanh kph=2; tốc ộ của ộng cơ n=1500
v/ph; Hiệu suất truyền ộng từ ộng cơ ến tang là t = 0,85 lOMoAR cPSD| 45734214 Bài 6
Một cơ cấu nâng có tải trọng nâng lớn nhất là 5
tấn ược bố trí sơ ồ truyền ộng và mắp cáp như hình vẽ
1. Giải thích các phần tử trong sơ ồ?
2. Tính chọn ường kính cáp cho cơ cấu nâng?
3. Tính chiều dài làm việc tang cuốn cáp? Chiều cao nâng Hn =30 m Đường kính tang Dt = 400 mm Hiệu suất puly r = 0,95 Số lớp cáp n= 2
Hiệu suất truyền ộng từ
Hệ số chế ộ làm việc k= 5 ộng cơ ến tang t = 0,85 Loại cáp thép lực căng =1770N/mm2 Bước cáp t = dc+2 mm nhỏ nhất là Số vòng cáp dự trữ zdt = 2 Hệ số xếp không ều = 1,1 Vận tốc nâng Vn = 5 m/ph cáp