Câu hỏi ôn tập k12 AB 22 23 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Câu hỏi ôn tập k12 AB 22 23 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

CÂU HỎI ÔN TẬP K.12 AB
1.Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta ở vĩ độ
A. 23 26’B B. 23 25’B C. 23 24’B D. 23
0 0 0 0
23’B
2. Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ
A. 8 38’B B. 8 34’B C. 8 36’B D. 8
0 0 0 0
35’B
3. Việt Nam nằm trong múi giờ số
A.6 B.7 C. 8 D. 9
4. Tổng diện tích vùng đất nước ta là:
A. 331211km B. 331212km C.331213km D. 331214km
2 2 2 2
5. Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ thể tiến
hành thuận lợi ở một số cửa khẩu, vì
A. Thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia B.Phần lớn biên giới nước ta nằm ở miền núi
C D. Phần lớn biên giới chạy các đỉnh núi, hẻm núi .Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi GT
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 4-5,cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển
dài nhất?
A. B. C. D. Thái Bình. Hải Phòng. Quảng Ninh. Thanh Hóa.
7. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung ?
A. Cầu Treo B. Vĩnh Xương C.Lào Cai D. Mộc Bài
8. Đường bờ biển nước ta dài bao nhiêu km?
A. 3290km B. 3280km C. 3270km D. 3260km
9. Nội thủy là?
A. Vùng có chiều rộng 12 hải lý
B. Vùng tiếp liền lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lý
C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
D. Vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lý
10. Vùng biển tại đó Nhà nước ta chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để
cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được tự do hàng hải, hàng không như công ước quốc tế quy định, được
gọi là
A. Lãnh hải B. Nội thủy
C. Vùng đặc quyền về kinh tế D. Vùng tiếp giáp lãnh hải
11. Phần ngầm dưới biển lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở
rộng ra ngoài lãnh hải đến bờ ngoài của rìa lục địa, độ sâu khoảng 200m hơn
nữa, được gọi là
A. Lãnh hải B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Thềm lục địa D. Vùng đặc quyền kinh tế
12. Nước ta vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc, trong khu
vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu Dịch và gió mùa châu Á, nên
A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá D. Thảm thực vật 4 mùa xanh tốt
13. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lý
A. Nằm gần vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương, Địa Trung Hải
B. Nằm tiếp giáp với Biển Đông
C. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
D. Nằm trong khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới
15. Vùng đất của nước ta là
A. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển
B. Phần đất liền giáp biển
C.Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo
D. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển
16. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bắc Bán Cầu, nên
A.Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều
B. Nền nhiệt cao, cán cân bức xạ quanh năm dương
C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
D. Có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt
18. Theo chiều Nam - Bắc, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ độ
A. 8 23’B B.8 34’B -21 23’B C.8 34’B -22 23’B D. 8 34’B -
0
34’B-20
0 0 0 0 0 0
23 23’B
0
19. Theo chiều Tây- Đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh tuyến
A.102 10’Đ-106 10’Đ-107 10’Đ-108 09’Đ-
0 0
24’Đ B.102
0 0
24’Đ C.102
0 0
24’Đ D.102
0
109 24’Đ
0
20. Điểm cực Bắc, Nam, Tây, Đông, phần đất liền nước ta thuộc các tỉnh
A. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận
B. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa
C. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Khánh Hòa
D. Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa
23. Nhờ tiếp giáp biển, nên nước ta có
A. Nền nhiệt cao, nhiều ánh nắng B. Nhiều tài nguyên khoáng sản sinh
vật
C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
24. Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thủy sản của nước ta thời kì 1990
2005 (Đv: nghìn tấn)
Chỉ tiêu 1990 1995 2000 2009
Sản lượng 890,6 1.584,4 2.250,5 3.930,8
Khai thác 728,5 1.195,3 1.660,9 2.200,4
Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 1.730,4
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.
B. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.
C. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành.
D. Sản lượng thủy sản giai đoạn 2000 – 2009 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 – 1995.
25. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa đại dương trên vành đai sinh khoáng Thái
Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều
A. Tài nguyên khoáng sản B. Vùng tự nhiên trên lãnh thổ
C. Bão, lũ lụt và hạn hán D. Tài nguyên sinh vật quý giá
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu
Lai thuộc tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. B. C. D. Bình Định. Quảng Nam. Quảng Ngãi. Khánh Hòa.
27. Cho bảng số liệu:
DT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA
NĂM 2005 VÀ 2018 (Đơn vị: Nghìn ha)
Năm Tổng số Cây lương
thực có hạt
Cây công
nghiệp hàng
năm
Cây công
nghiệp lâu
năm
Cây ăn
quả
2015 11646,0 8383,5 861,5 1633,6 767,4
2018 12410,8 8611,3 581,7 2228,4 989,4
(Nguồn: Niên giám thông Việt Nam 2018, NXB Thống kê,
2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta
năm 2015 và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. B. C. D. Đường. Kết hợp. Miền. Tròn.
28.Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr28, cho biết núi Ngọc Krinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. B. C. D. Lâm Đồng. Đắk Lắk. Gia Lai. Kon Tum.
29.Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 25, cho biết bãi tắm nào sau đây nằm trên đảo?
A. B. C. D. Bãi Khem. Sa Huỳnh. Thiên Cầm. Ninh Chữ
30. Trên đất liền lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia
A. Thái Lan, Lào, Mianma B. Lào, Camphuchia, Thái Lan
C. Trung Quốc, Lào, Camphuchia D. Trung Quốc, Thái Lan,
Mianma
31. Việt Nam có chung biên giới cả trên đất liền và trên biển với:
A. Trung Quốc B. Lào C. Camphuchia D. Trung Quốc, Camphuchia
32.Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC
NĂM
Năm 2000 2004 2006 2010 2018
Diện tích (nghìn ha) 7666,3 7445,3 7324,8 7489,4 7571,8
Năng suất (tạ/ha) 42,4 48,6 48,9 53,4 58,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2000 -
2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. B. C. D. Kết hợp. Tròn. Đường. Miền.
33.Quốc gia có đường biên giới trên đất liền dài nhất Việt Nam là
A. Trung Quốc B. Lào C. Camphuchia D. Trung Quốc và Camphuchia
34. Đi từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng:
A. 12 vĩ độ B. 15 vĩ độ C. 17 vĩ độ D. 18 vĩ độ
35. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2018 2019 2020
Cao su 1012,7 1137,7 1182,5 1226,1
Cà phê 1453,0 1616,3 1686,8 1763,5
Chè 1012,9 994,2 1017,5 1045,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm cây công
nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp
nhất?
A. B. C. D. Kết hợp. Miền. Tròn. Đường.
36. Trong các tỉnh (thành phố), tỉnh (thành phố) nào không tiếp giáp biển
A. Thành phố Cần Thơ B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Quảng Ngãi D. Ninh Bình
37. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên
giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn B. Tuyên Quang C. Cao Bằng D. Hà Giang
38. Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường
A. Tính từ mực nước lên xuống trung bình của thủy triều
B. Tính từ mép nước thủy triều đến độ sâu 10m
C. Rộng 20 hải lý tính từ đường bờ biển trở ra
D. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ của nước ta.
39. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
Năm Doanh thu
(tỉ đồng)
Số thuê bao di động(nghìn thuê bao)
Di động Cố định
2013 247594,0 127318,0 6725,3
2015 294932,6 131673,7 5437,7
2018 377231,8 123735,6 4297,0
2020 340226,0 123924,6 3120,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành bưu chính viễn thông của nước
ta giai đoạn 2013 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. B. C. D. Cột. Đường. Miền. Kết hợp.
40. Bộ phận nào sau đây được xác định là biên giới trên biển của nước ta?
A. Nội thủy B. Lãnh hải C.Tiếp giáp lãnh hải D. Thềm lục địa
41.Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm 2005 2008 2010 2019
Tổng sản lượng 3466,8 4602,0 5142,7 6333,2
Sản lượng khai thác 1987,9 2136,4 2414,4 2920,4
Sản lượng nuôi trồng 1478,9 2465,6 2728,3 3412,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2019,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. B. C. D. Câu 42. Lãnh thổ Kết hợp. Miền. Cột chồng. Đường.
nước ta trải dài A. Trên 12º vĩ.
B. Gần 15º vĩ. C. Gần 17º vĩ. D. Gần 18º vĩ.
Câu 43. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2015-2020 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm 2015 2017 2018 2020
Dầu thô 3823,8 2885,6 2196,8 2031,4
Than đá 185,1 287,1 321,5 168,8
Hàng điện tử 15607,6 26281,9 29562,0 35925,6
Điện thoại các loại 30239,6 45609,9 49531,3 51378,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị một số mặt hàng xuất khẩu của
nước ta giai đoạn 2015 – 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. B. C. D. Cột. Miền. Đường. Tròn.
Câu 44 Đây là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt. .
A. Cầu Treo. B. Xà Xía. C. Mộc Bài. D. Lào Cai.
Câu 45. Căn cứo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đảo nào sau đây n bay?
A. B. C. D. Đảo Lý Sơn. Đảo Cồn Cỏ. Đảo Phú Quốc. Đảo Phú Quý.
Câu46.Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển?
A. B. C. D. Trà Vinh. Cần Thơ. Đồng Tháp. Long An
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m?
A. B. C. D. Chư Yang Sin. Braian. Nam Decbri. Bà Rá.
Câu 48. Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Cam-pu-chia.
A. Hải Phòng. B. Cửa Lò. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Phú Quý thuộc
tỉnh/thành phố nào sau đây?
A. B. C. D. Kiên Giang. Bình Thuận. Quảng Nam. Khánh Hòa.
Câu 50 Quần đảo Trường Sa thuộc.
A. Tỉnh Khánh Hoà. B.Thành phố Đà Nẵng.
C. Tỉnh Quảng Ngãi. D. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 51:Căn cứo Atlat Địa lí VN trang 22, cho biết than được khai thácđịa điểm nào
sau đây?
A. B. C. D. Tiền Hải. Hồng Ngọc. Rạng Đông. Hà Tu.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh
tế ven biển Vũng Áng?
A. B. C. D. Quảng Trị. Nghệ An. Hà Tĩnh. Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến thủy hải sản
có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. B. C. D. Mộc Châu. Yên Bái. Thái Nguyên. Hạ Long.
Câu 54 Cho bảng số liệu:.
SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ PHỤC
VỤ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm 2015 2017 2019 2020
Số khách (Triệu lượt người) 114,0 146,5 179,3 117,4
- Khách nội địa 102,2 132,8 162,0 113,8
- Khách quốc tế 11,8 13,7 17,3 3,6
Doanh thu (Nghìn tỉ đồng) 44,7 54,4 67,0 41,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình du lịch của các cơ sở lưu trú phục vụ ở nước ta
giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. B. C. D. Cột. Kết hợp. Miền. Đường.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trong 4-5cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta xa
nhất về phía Bắc?
A. B. C. D. Khánh Hòa Điện Biên Cà Mau. Hà Giang.
Câu 56 : . Tác dụng của đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. B. Khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản,BVAN vùng biển Bảo vệ được vùng biển
C. D. Bảo vệ được vùng trời, vùng biển. Bảo vệ được vùng thềm lục địa
Câu 57. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ PHỤC
VỤ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm 2015 2017 2019 2020
Số khách (Triệu lượt người) 114,0 146,5 179,3 117,4
- Khách nội địa 102,2 132,8 162,0 113,8
- Khách quốc tế 11,8 13,7 17,3 3,6
Doanh thu (Nghìn tỉ đồng) 44,7 54,4 67,0 41,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình du lịch của các cơ sở lưu trú phục vụ ở nước ta
giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. B. C. D. Kết hợp. Đường. Miền. Cột.
Câu 58. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm 2015 2017 2018 2019
Khai thác 3049,9 3420,5 3606,3 3777,7
Nuôi trồng 3532,2 3892,9 4162,8 4490,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của nước ta giai
đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. B. C. D. Tròn. Đường. Miền. Kết hợp.
Câu 59 Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía.
A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.
B. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.
C. Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin.
D. Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vn trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. B. C. D. Phú Thọ. Lào Cai. Lai Châu. Yên Bái.
Câu 61. Căn co Atlat Địa lí Việt Nam trang14,cho biết núi nào sau đây nằm trên cao :
nguyên Lâm Viên?
A. B. C. D. Núi Lang Bian. Núi Chư Pha. Núi Braian. Núi Nam Decbri.
62. Đặc điểm cơ bản của Biển Đông ít có ảnh hưởng đến thiên nhiên nước ta là
A. Đặc điểm hải văn thể hiện rõ đặc tính của vùng biển nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Vùng biển rộng, có đặc tính nhiệt đới ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa
C. Hình dạng tương đối khép kín
D. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản
63. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 28, cho biết vịnh nào sau đây nằm ở phía nam
vịnh Vân Phong?
A. B. C. D. Vịnh Cam Ranh. Vịnh Quy Nhơn. Vịnh Xuân Đài. Vịnh Dung Quất.
64. Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta năm 2010 và 2020 (Đv: %)
36.8
69.6
2010
36.8
63.2
2020
Thành th
Nông thôn
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Quy mô, tốc độ tăng trưởng DSTT, nông thôn.
B.Tốc độ tăng, cơ cấu DSTT, nông thôn nước ta.
C.Quy mô và cơ cấu DSTT, nông thôn nước ta.
D.Tốc độ và thay đổi cơ cấu DSTT, nông thôn
65. Độ mặn trung bình của Biển Đông khoảng
A. 33-34 B. 30-33 C. 31-32 D. 30-31
66. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SỮA BỘT VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
Năm 2005 2010 2015 2019
Sữa tươi 215,7 520,6 1027,9 1323,4 (triệu lít)
Sữa bột 49,1 58,9 99,3 119,1 (triệu tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống Kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa bột và sữa tươi của nước
ta giai đoạn 2005 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. B. C. D. Tròn. Đường. Miền. Cột.
67. Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên nước ta không phải do
A. phần đất liền của lãnh thổ nước ta hẹp ngang
B. nước ta tiếp giáp vùng Biển Đông rộng có hình dạng tương đối khép kín
C. đặc điểm hải văn của Biển Đông có tính chất nhiệt đới gió mùa.
D. đường bờ biển dài 3260km
68. Do vị trí nội chí tuyến và ở trong khu vực gió mùa, nên Biển Đông có đặc điểm
A. chịu ảnh hưởng của gió mùa B. vùng biển rộng
C. có đặc tính nhiệt đới D.vùng biển nhiệt đới gió mùa
69. Những ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên nước ta là
A. mang lại cho nước ta nguồn tài nguyên giàu có B. tạo nên cảnh quan độc đáo cho bờ biển
C. mang lại độ ẩm cho khí hậu D. tài nguyên giàu có, cảnh quan độc đáo, độ ẩm
lớn.
70. Đặc điểm sinh vật nhiệt đới của vùng Biển Đông là
A. năng suất sinh học cao B.thành phần loài đa dạng
C. ít loài quý hiếm D. đa dạng, năng suất sinh học cao, ít loài quý hiếm
71.nh trạng sạt lở bờ biển diễn ra nghm trọng nhất ở khu vực o sau đây của nước ta?
A. ng ven biển Bắc Bộ. Dải bờ biển miền Trung. B.
C. ng ven biển Nam Bộ. Ven biển Đông Nam Bộ.D.
72. Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Các bờ biển mài mòn. B.Vịnh cửa sông, đảo ven bờ.
C. Các vũng, vịnh nước sâu. D. Các bờ biển mài mòn,vịnh cửa sông.
73. Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản?
A. Vịnh cửa sông B. Các đảo ven bờ
C. Các rạn san hô D. Các tam giác châu
74. Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Có nhiều loài gỗ quý B. Cho năng suất sinh học
cao
C. Giàu tài nguyên động vật D. Phân bố ở ven biển
75. Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở
A. Bắc Bộ B. Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam Trung Bộ
76. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là
A. Muối B. Sa khoáng C. Cát D. Dầu khí
77. Dọc ven biển, nơi nhiệt độ cao, nhiều nắng,vài sông nhỏ đổ ra biển, nơi thuận lợi
cho nghề
A. Làm muối B. Khai thác thủy hải sản C. Nuôi trồng thủy sản D. Chế biến thủy sản
78. Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là
A. Bão B. Động đất C. Sạt lở bờ biển D. Cát bay, cát chảy
79. Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là
A. Độ mặn không lớn B. Nóng ẩm C. Có nhiều dòng hải lưu D. Biển tương đối lớn
80. Các hải lưu trong Biển Đông không phải
A. Có tính chất khép kín B. Đều là dòng lạnh
C. Chạy vòng tròn D. Do gió mùa thổi trong khu vực biển tạo nên
81. Thềm lục địa Nước ta có số lượng bể dầu mỏ sau đây
A.5 B. 4 C.3 D. 2
82. Thềm lục địa Nước ta có số lượng mỏ dầu sau đây
A. 8 B. 7 C.6 D. 5
| 1/14

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP K.12 AB
1.Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta ở vĩ độ A. 23026’B B. 23025’B C. 23024’B D. 23023’B
2. Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta ở vĩ độ A. 8038’B B. 8034’B C. 8036’B D. 8035’B
3. Việt Nam nằm trong múi giờ số A.6 B.7 C. 8 D. 9
4. Tổng diện tích vùng đất nước ta là: A. 331211km2 B. 331212km 2 C.331213km2 D. 331214km2
5. Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến
hành thuận lợi ở một số cửa khẩu, vì
A
. Thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia B.Phần lớn biên giới nước ta nằm ở miền núi
C. Phần lớn biên giới chạy các đỉnh núi, hẻm núi D.Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi GT
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 4-5,cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất? A. Thái Bình. B. Hải Phòng. C. Quảng Ninh. D. Thanh Hóa.
7. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung ? A. Cầu Treo B. Vĩnh Xương C.Lào Cai D. Mộc Bài
8. Đường bờ biển nước ta dài bao nhiêu km? A. 3290km B. 3280km C. 3270km D. 3260km 9. Nội thủy là?
A. Vùng có chiều rộng 12 hải lý
B. Vùng tiếp liền lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lý
C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
D. Vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lý
10. Vùng biển tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để
cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được tự do hàng hải, hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là
A. Lãnh hải B. Nội thủy
C. Vùng đặc quyền về kinh tế
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải
11. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở
rộng ra ngoài lãnh hải đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là
A. Lãnh hải
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải C. Thềm lục địa
D. Vùng đặc quyền kinh tế
12. Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu
vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu Dịch và gió mùa châu Á, nên
A. Có nhiều tài nguyên khoáng sản
B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
D. Thảm thực vật 4 mùa xanh tốt
13. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lý
A. Nằm gần vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương, Địa Trung Hải
B. Nằm tiếp giáp với Biển Đông
C. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
D. Nằm trong khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới
15. Vùng đất của nước ta là
A. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển
B. Phần đất liền giáp biển
C.Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo
D. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển
16. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bắc Bán Cầu, nên
A.Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều
B. Nền nhiệt cao, cán cân bức xạ quanh năm dương
C. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
D. Có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt
18. Theo chiều Nam - Bắc, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ độ
A. 8034’B-20023’B B.8 34’B 0
-21023’B C.8034’B -22023’B D. 8034’B - 23023’B
19. Theo chiều Tây- Đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh tuyến A.102 10’Đ-106 0
024’Đ B.102010’Đ-107024’Đ C.102 10’Đ-108 0 024’Đ D.102009’Đ- 109024’Đ
20. Điểm cực Bắc, Nam, Tây, Đông, phần đất liền nước ta thuộc các tỉnh
A. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận
B. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa
C. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Khánh Hòa
D. Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa
23. Nhờ tiếp giáp biển, nên nước ta có
A. Nền nhiệt cao, nhiều ánh nắng B. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật
C. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
24. Dựa vào bảng số liệu sau đây về sản lượng thủy sản của nước ta thời kì 1990 – 2005 (Đv: nghìn tấn) Chỉ tiêu 1990 1995 2000 2009 Sản lượng 890,6 1.584,4 2.250,5 3.930,8 Khai thác 728,5 1.195,3 1.660,9 2.200,4 Nuôi trồng 162,1 389,1 589,6 1.730,4
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.
B. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.
C. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành.
D. Sản lượng thủy sản giai đoạn 2000 – 2009 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 – 1995.
25. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên vành đai sinh khoáng Thái
Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều
A. Tài nguyên khoáng sản
B. Vùng tự nhiên trên lãnh thổ
C. Bão, lũ lụt và hạn hán
D. Tài nguyên sinh vật quý giá
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu
Lai thuộc tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ? A.
Bình Định. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.
27. Cho bảng số liệu:
DT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA

NĂM 2005 VÀ 2018 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng số Cây lương Cây công Cây công Cây ăn thực có hạt nghiệp hàng nghiệp lâu quả năm năm 2015 11646,0 8383,5 861,5 1633,6 767,4 2018 12410,8 8611,3 581,7 2228,4 989,4
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta
năm 2015 và 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường.
B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn.
28.Căn cứ vào Atlat Địa lí VN tr28, cho biết núi Ngọc Krinh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lâm Đồng.
B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Kon Tum.
29.Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 25, cho biết bãi tắm nào sau đây nằm trên đảo? A. Bãi Khem. B. Sa Huỳnh.
C. Thiên Cầm. D. Ninh Chữ
30. Trên đất liền lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia A. Thái Lan, Lào, Mianma B. Lào, Camphuchia, Thái Lan
C. Trung Quốc, Lào, Camphuchia D. Trung Quốc, Thái Lan, Mianma
31. Việt Nam có chung biên giới cả trên đất liền và trên biển với: A. Trung Quốc B. Lào C. Camphuchia D. Trung Quốc, Camphuchia
32.Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Năm 2000 2004 2006 2010 2018
Diện tích (nghìn ha) 7666,3 7445,3 7324,8 7489,4 7571,8 Năng suất (tạ/ha) 42,4 48,6 48,9 53,4 58,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2000 -
2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Đường. D. Miền.
33.Quốc gia có đường biên giới trên đất liền dài nhất Việt Nam là A. Trung Quốc B. Lào
C. Camphuchia D. Trung Quốc và Camphuchia
34. Đi từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng: A. 12 vĩ độ B. 15 vĩ độ C. 17 vĩ độ D. 18 vĩ độ
35. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2015 – 2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2018 2019 2020 Cao su 1012,7 1137,7 1182,5 1226,1 Cà phê 1453,0 1616,3 1686,8 1763,5 Chè 1012,9 994,2 1017,5 1045,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm cây công
nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.
36. Trong các tỉnh (thành phố), tỉnh (thành phố) nào không tiếp giáp biển A. Thành phố Cần Thơ
B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Quảng Ngãi D. Ninh Bình
37. Căn cứ vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên
giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn B. Tuyên Quang C. Cao Bằng D. Hà Giang
38. Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường
A. Tính từ mực nước lên xuống trung bình của thủy triều
B. Tính từ mép nước thủy triều đến độ sâu 10m
C. Rộng 20 hải lý tính từ đường bờ biển trở ra
D. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ của nước ta.
39. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
Số thuê bao di động(nghìn thuê bao) Năm
Doanh thu(tỉ đồng) Di động Cố định 2013 247594,0 127318,0 6725,3 2015 294932,6 131673,7 5437,7 2018 377231,8 123735,6 4297,0 2020 340226,0 123924,6 3120,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành bưu chính viễn thông của nước
ta giai đoạn 2013 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp.
40. Bộ phận nào sau đây được xác định là biên giới trên biển của nước ta? A. Nội thủy B. Lãnh hải C.Tiếp giáp lãnh hải D. Thềm lục địa
41.Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2005 2008 2010 2019 Tổng sản lượng 3466,8 4602,0 5142,7 6333,2 Sản lượng khai thác 1987,9 2136,4 2414,4 2920,4 Sản lượng nuôi trồng 1478,9 2465,6 2728,3 3412,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2019,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột chồng.
D. Đường. Câu 42. Lãnh thổ
nước ta trải dài A. Trên 12º vĩ. B. Gần 15º vĩ.
C. Gần 17º vĩ. D. Gần 18º vĩ.
Câu 43. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2015-2020 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2015 2017 2018 2020 Dầu thô 3823,8 2885,6 2196,8 2031,4 Than đá 185,1 287,1 321,5 168,8 Hàng điện tử 15607,6 26281,9 29562,0 35925,6 Điện thoại các loại 30239,6 45609,9 49531,3 51378,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị một số mặt hàng xuất khẩu của
nước ta giai đoạn 2015 – 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.
Câu 44. Đây là cửa khẩu nằm trên biên giới Lào - Việt.
A. Cầu Treo. B. Xà Xía. C. Mộc Bài. D. Lào Cai.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đảo nào sau đây có sân bay? A. Đảo Lý Sơn.
B. Đảo Cồn Cỏ. C. Đảo Phú Quốc. D. Đảo Phú Quý.
Câu46.Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển? A. Trà Vinh. B. Cần Thơ. C. Đồng Tháp. D. Long An
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m? A. Chư Yang Sin. B. Braian. C. Nam Decbri. D. Bà Rá.
Câu 48. Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Cam-pu-chia. A. Hải Phòng. B. Cửa Lò. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Phú Quý thuộc
tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Kiên Giang. B. Bình Thuận. C. Quảng Nam. D. Khánh Hòa.
Câu 50. Quần đảo Trường Sa thuộc
A. Tỉnh Khánh Hoà. B.Thành phố Đà Nẵng.
C. Tỉnh Quảng Ngãi. D. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 51:Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 22, cho biết than được khai thác ở địa điểm nào sau đây? A. Tiền Hải. B. Hồng Ngọc. C. Rạng Đông. D. Hà Tu.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển Vũng Áng? A. Quảng Trị.
B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến thủy hải sản
có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Mộc Châu. B. Yên Bái. C. Thái Nguyên. D. Hạ Long.
Câu 54. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ PHỤC
VỤ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2017 2019 2020
Số khách (Triệu lượt người) 114,0 146,5 179,3 117,4 - Khách nội địa 102,2 132,8 162,0 113,8 - Khách quốc tế 11,8 13,7 17,3 3,6
Doanh thu (Nghìn tỉ đồng) 44,7 54,4 67,0 41,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình du lịch của các cơ sở lưu trú phục vụ ở nước ta
giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trong 4-5cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta xa nhất về phía Bắc? A. Khánh Hòa B. Điện Biên C. Cà Mau. D. Hà Giang.
Câu 56. : Tác dụng của đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. Khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản,BVAN vùng biển B. Bảo vệ được vùng biển
C. Bảo vệ được vùng trời, vùng biển. D. Bảo vệ được vùng thềm lục địa
Câu 57. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ PHỤC
VỤ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2017 2019 2020
Số khách (Triệu lượt người) 114,0 146,5 179,3 117,4 - Khách nội địa 102,2 132,8 162,0 113,8 - Khách quốc tế 11,8 13,7 17,3 3,6
Doanh thu (Nghìn tỉ đồng) 44,7 54,4 67,0 41,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình du lịch của các cơ sở lưu trú phục vụ ở nước ta
giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Cột.
Câu 58. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2015 2017 2018 2019 Khai thác 3049,9 3420,5 3606,3 3777,7 Nuôi trồng 3532,2 3892,9 4162,8 4490,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của nước ta giai
đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp.
Câu 59. Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía
A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.
B. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.
C. Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin.
D. Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Vn trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp
nhất trong các tỉnh sau đây? A. Phú Thọ. B. Lào Cai. C. Lai Châu. D. Yên Bái.
Câu 61. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang14,cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên? A. B. Núi Lang Bian.
Núi Chư Pha. C. Núi Braian. D. Núi Nam Decbri.
62. Đặc điểm cơ bản của Biển Đông ít có ảnh hưởng đến thiên nhiên nước ta là
A. Đặc điểm hải văn thể hiện rõ đặc tính của vùng biển nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Vùng biển rộng, có đặc tính nhiệt đới ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa
C. Hình dạng tương đối khép kín
D. Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản
63. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 28, cho biết vịnh nào sau đây nằm ở phía nam vịnh Vân Phong?
A.
Vịnh Cam Ranh. B. Vịnh Quy Nhơn. C. Vịnh Xuân Đài. D. Vịnh Dung Quất.
64. Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta năm 2010 và 2020 (Đv: %) 36.8 36.8 Thành thị Nông thôn 69.6 63.2 2010 2020
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.Quy mô, tốc độ tăng trưởng DSTT, nông thôn.
B.Tốc độ tăng, cơ cấu DSTT, nông thôn nước ta.
C.Quy mô và cơ cấu DSTT, nông thôn nước ta.
D.Tốc độ và thay đổi cơ cấu DSTT, nông thôn
65. Độ mặn trung bình của Biển Đông khoảng A. 33-34 ‰ B. 30-33 ‰ C. 31-32 ‰ D. 30-31 ‰
66. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SỮA BỘT VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 Năm 2005 2010 2015 2019
Sữa tươi (triệu lít) 215,7 520,6 1027,9 1323,4
Sữa bột (triệu tấn) 49,1 58,9 99,3 119,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống Kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa bột và sữa tươi của nước
ta giai đoạn 2005 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Cột.
67. Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên nước ta không phải do
A. phần đất liền của lãnh thổ nước ta hẹp ngang
B. nước ta tiếp giáp vùng Biển Đông rộng có hình dạng tương đối khép kín
C. đặc điểm hải văn của Biển Đông có tính chất nhiệt đới gió mùa.
D. đường bờ biển dài 3260km
68. Do vị trí nội chí tuyến và ở trong khu vực gió mùa, nên Biển Đông có đặc điểm
A. chịu ảnh hưởng của gió mùa B. vùng biển rộng
C. có đặc tính nhiệt đới
D.vùng biển nhiệt đới gió mùa
69. Những ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên nước ta là
A. mang lại cho nước ta nguồn tài nguyên giàu có B. tạo nên cảnh quan độc đáo cho bờ biển
C. mang lại độ ẩm cho khí hậu
D. tài nguyên giàu có, cảnh quan độc đáo, độ ẩm lớn.
70. Đặc điểm sinh vật nhiệt đới của vùng Biển Đông là
A. năng suất sinh học cao
B.thành phần loài đa dạng C. ít loài quý hiếm
D. đa dạng, năng suất sinh học cao, ít loài quý hiếm
71.Tình trạng sạt lở bờ biển diễn ra nghiêm trọng nhất ở khu vực nào sau đây của nước ta?
A. Vùng ven biển Bắc Bộ. B.Dải bờ biển miền Trung.
C. Vùng ven biển Nam Bộ. D.Ven biển Đông Nam Bộ.
72. Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Các bờ biển mài mòn.
B.Vịnh cửa sông, đảo ven bờ.
C. Các vũng, vịnh nước sâu.
D. Các bờ biển mài mòn,vịnh cửa sông.
73. Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản? A. Vịnh cửa sông B. Các đảo ven bờ C. Các rạn san hô D. Các tam giác châu
74. Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Có nhiều loài gỗ quý B. Cho năng suất sinh học cao
C. Giàu tài nguyên động vật D. Phân bố ở ven biển
75. Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở A. Bắc Bộ B. Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam Trung Bộ
76. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là A. Muối B. Sa khoáng C. Cát D. Dầu khí
77. Dọc ven biển, nơi nhiệt độ cao, nhiều nắng, có vài sông nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lợi cho nghề
A. Làm muối B. Khai thác thủy hải sản C. Nuôi trồng thủy sản D. Chế biến thủy sản
78. Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là A. Bão B. Động đất C. Sạt lở bờ biển D. Cát bay, cát chảy
79. Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là
A. Độ mặn không lớn B. Nóng ẩm C. Có nhiều dòng hải lưu D. Biển tương đối lớn
80. Các hải lưu trong Biển Đông không phải
A. Có tính chất khép kín B. Đều là dòng lạnh C. Chạy vòng tròn
D. Do gió mùa thổi trong khu vực biển tạo nên
81. Thềm lục địa Nước ta có số lượng bể dầu mỏ sau đây A.5 B. 4 C.3 D. 2
82. Thềm lục địa Nước ta có số lượng mỏ dầu sau đây A. 8 B. 7 C.6 D. 5