Câu hỏi ôn tập kiểm tra 2 Năng lực số ứng dụng | Học viện Ngân hàng
Câu hỏi ôn tập kiểm tra 2 Năng lực số ứng dụng | Học viện Ngân hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
CHƯƠNG 2 CMCN 4.0 là gì?
=> là xu hướng tự động hóa và trao đổi dữ liệu trong công nghệ sản xuất
Bản chất của CMCN 4.0 là gì?
=>dựa trên nền tảng công nghệ số và tích hợp công nghệ thông minh để tối ưu sản xuất
CMCN 4.0 có phải một công nghệ cụ thể hay không?
=> không, gắn với sự ra đời của nhiều công nghệ
Trọng tâm của CMCN 4.0 là ?
=>công nghệ nano, công nghệ sinh học và công nghệ thông tin truyền thông
Yếu tố cốt lõi kĩ thuật số trong cmcn 4.0 là?
=> Trí tuệ nhân tạo, điện toán đám mây, vạn vật kết nối và dữ liệu lớn Big data là gì?
=> thuật ngữ mô tả khối lượng dữ liệu khổng lồ, có cấu trúc và phi cấu trúc, khó có
thể xử lý bằng các kỹ thuật truyền thống
Đặc trưng 5V của bigdata?
=>Khối lượng dữ liệu (Volume), Tốc độ (Velocity), Đa dạng (Variety), Độ tin
cậy/chính xác (Veracity), Giá trị (Value) AI là gì?
=> Là một nhánh của lĩnh vực khoa học máy tính, tập trung nghiên cứu việc tự động
hóa hành vi trí tuệ của con người và các vật thể sống khác (Mọi kỹ thuật cho phép máy
tính bắt chước hành vi của con người)
Học máy (machine learning) là gì?
=> tập hợp các AI sử dụng phương pháp thống kê cho phép máy tính tự cải thiện bằng kinh nghiệm
Học sâu (deep learning) là gì?
=> một phần nhỏ của học máy, biến việc tính toán của các mạng thần kinh đa lớp trở nên khả thi IoTs là gì?
=> Internet vạn vật đề cập đến tất cả thiết bị vật lý trên khắp thế giới được kết nối
với internet, liên tục cập nhật và chia sẻ dữ liệu cho nhau Blockchains là gì?
=>là một csdl phân cấp, lưu trữ thông tin trong các khối, liên kết bằng mã hóa và
mở rộng theo thời gian, trở thành chuỗi Thông tin mỗi khối?
=> thời gian khởi tạo, mã thời gian và dữ liệu giao dịch
Đặc điểm nổi bật của blockchains?
=> sự phân tán, tính tường minh và không thể thay đổi
Ứng dụng của công nghệ Blockchains?
=> Smart contracts, Digital currency & Fraud Reduction, Securities, Record Keeping
Điện toán đám mây là gì?
=> lưu trữ và xử lý dữ liệu trên máy của cá nhân hoặc tổ chức khác qua mạng Điện toán nhánh?
=> xử lý dữ liệu trên các thiết bị như điện thoại di động Robots là gì?
=> cỗ máy thông minh có thể hiểu và phản hồi lại môi trường xung quanh, thực
hiện nhiệm vụ lặp đi lặp lại tự động Cobots là gì?
=> là robots có thể phối hợp làm việc cùng con người Phân biệt VR, AR và MR?
=> VR hoàn toàn là môi trường nhân tạo, tách biệt với thể giới xung quanh; AR vật
thể ảo trên thế giới thật; MR thế giới ảo và thế giới thật kết hợp với nhau. Công nghệ in 3D?
=> sản xuất bồi đắp, là phương pháp tạo từng lớp của một đối tượng 3 chiều bằng
cách sử dụng thiết kế do máy tính tạo ra CHƯƠNG 3:
So sánh thông tin và tri thức?
Thông tin là sự thông báo, trao đổi, giải thích về một đối tượng cụ thể nhằm mang
lại một sự hiểu biết nào đó cho đối tượng nhận tin còn tri thức được tạo ra bằng cách tích lũy thông tin
Một số vấn đề hay gặp với thông tin?
Bùng nổ thông tin, thông tin thay đổi nhanh chóng, kênh thông tin đa dạng, chất
lượng thông tin khó kiểm chứng, sử dụng thông tin (Pháp lý và đạo đức)
Công cụ sau khi đọc về một chủ đề?
K-W-F-L: know, want, find, learn (tôi đã biết gì, muốn biết gì, tìm như thế nào, học được gì)
Quá trình nhận thức trong nghiên cứu?
Mô tả, tìm kiếm, đánh giá, tổ chức, sử dụng
Quy trình xử lý thông tin?
Thu thập thông tin, xử lý thông tin, lưu trữ thông tin, truyền đạt thông tin Thông tin đại chúng?
Tin tức, tri thức phổ biến, sự kiện Thông tin học thuật?
Kết quả nghiên cứu, diến giải cụ thể, chuyển giao công nghệ; có tính khách quan, được xác minh
Phân tích ưu nhược điểm của nguồn tìm kiếm là trang web mạng xã hội?
Ưu: phổ biến, dễ tìm, dễ đọc, có sẵn; nhược: nghi ngờ về độ tin cậy
Ưu nhược điểm của nguồn tìm kiếm là truyền thông đại chúng?
Ưu: bao gồm tất cả các lĩnh vực, dễ tìm kiếm, có sẵn; nhược: chỉ theo chủ đề
Ưu nhược của tạp chí học thuật?
Ưu: xác minh trong một lĩnh vực cụ thể, đánh giá cho các nhà khoa học nhà nghiên
cứu; nhược: không phù hợp với đại chúng
Ưu nhược điểm của các quảng cáo?
Ưu: dành cho doanh nhân, dễ đọc, ngắn gọn, được cập nhật, treo trend; nhược: tập trung vào quảng cáo.
Ưu nhược điểm của tài liệu khoa học?
Ưu: đáng tin cậy, chất lượng cao; nhược: nguy cơ lỗi thời cao.
Dùng từ nối “AND” để?
Tìm kiếm nhiều thuật ngữ trong một tài liệu đơn
Dùng từ nối “OR” để?
Tìm kiếm tài liệu chứa một hoặc nhiều thuật ngữ tìm kiếm khác
Dùng từ nối “NOT” để?
Tìm kiếm trong tài liệu thuật ngữ này mà không có thuật ngữ khác
Dùng dấu ngoặc kép để?
Tìm kiếm cụm từ nhất định
Thêm dấu gạch nối trước một từ?
Để loại bỏ từ đó ra khỏi danh sách tìm kiếm Tìm kiếm một trang web? Dùng site: Tìm kiếm tương tự Dùng relate: Dùng dấu *?
Để thay thế kí tự tìm kiếm: do không rõ hoặc không nhớ
Tìm kiếm loại tài liệu? Dùng filetype:
Không nhớ rõ nhiều từ khóa?
Đặt cụm từ AROUND (số lượng) ở giữa câu tìm kiếm Nguồn thông tin sơ cấp?
Là bất cứ gì cung cấp bằng chứng trực tiếp về người, sự kiện hoặc hiện tượng đang nghiên cứu Nguồn thứ cấp?
Là bất cứ gì mô tả, diễn giải, đánh giá hoặc phân tích thông tin từ các nguồn chính
Tiêu chí đánh giá thông tin?
RADAR: Cơ sở lý luận, thẩm quyền, tính cập nhật, độ chính xác, độ liên quan
Kiến thức phổ thông và kiến thức khoa học?
Kiến thức phổ thông là kiến thức hầu như tất cả mọi người đều biết đến; không cần trích dẫn
Kiến thức khoa học là hệ thống tri thức được xác lập trên căn cứ xác đáng, có thể
kiểm tra được tính ứng dụng.
Làm thế nào để tránh đạo văn?
Không sao chép ý tưởng của người khác
Tìm hiểu kĩ vấn đề muốn trình bày: nếu chỉ đọc nội dung của 1 nguồn thì bị
phụ thuộc vào nguồn đó, câu văn viết ra cũng sẽ có nét giống
Phân biệt giữa kiến thức phổ thông và kiến thức khoa học
Diễn giải ý tưởng của người khác
Trích dẫn đoạn văn và nguồn tác giả
Các bước để diễn giải ý tưởng của người khác?
Kiểm tra và đánh dấu các từ khóa, hiểu ý nghĩa, viết lại (có thể thay từ, thay cấu trúc), chèn trích dẫn Các loại trích dẫn?
Trích dẫn nguyên văn, trích dẫn diễn giải, trích dẫn thứ cấp Các quy tắc trích dẫn?
Vietnam MOET: trích dẫn đặt trong ngoặc [], thứ tự của số tham chiếu trong thư mục
APA: trích dẫn được đặt trong dấu ngoặc đơn (), họ của tác giả, năm xuất bản
Ví dụ về cách trích dẫn sách?
Vietnam MOET: Vũ Cao Đàm (2014), Giáo trình phương pháp X, Nxb Đại học
Quốc Gia Hà Nội, Hà nội
APA: Vũ, C. Đ. (2014). Giáo trình phương pháp X. Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội
Ví dụ về trích dẫn bài báo?
Vietnam MOET: Đỗ Văn Hùng (2015), “Web scale discovery”, Tạp chí thông tin. 3, tr.5-24.
APA: Đỗ, V. H. (2015). Web scale discovery. Tap chí thông tin. 3, tr. 5-24 CHƯƠNG 4: Siêu máy tính?
kích thước khổng lồ, sức mạnh vượt trội, khả năng tính toán cao gấp hàng triệu lần máy tính thông thường Máy tính lớn?
Thường được sử dụng ở các công ty, tập đoàn, xử lý lượng lớn dữ liệu Máy chủ?
Máy tính được kết nối với mạng máy tính internet, có ip tĩnh, năng lực xử lý cao,
cung cấp các dịch vụ tài nguyên cho các máy khác Máy trạm?
Là dòng máy mà từ linh kiện đến công nghệ được nâng cấp tối ưu, cấu hình mạnh
hơn máy tính thông thường Máy vi tính?
Computer, pc là tbi điện tử nhận dữ liệu đầu vào, xử lý dữ liệu đó, tạo đầu ra và lưu trữ kết quả
Thành phần nào được coi là bộ não của máy tính? Bộ xử lý trung tâm (CPU)
Yếu tố xác định hiệu suất làm việc của tổng thể? Tốc độ CPU (hezt)
Tác dụng của bộ điều khiển (Control Unit)
Thông dịch các lệnh của chương trình và điều khiển hoạt động xử lý, được điều tiết
bởi xung nhịp thời gian của đồng hồ hệ thống
Bộ số học và logic (ALU) là làm gì?
Thực hiện các lệnh của CU về xử lý dữ liệu, thực thi các phép tính số học và logic
Chức năng của bộ nhớ trong (Main Memory)
Lưu trữ tạm thời dữ liệu chương trình trong quá trình tính toán; gồm bộ nhớ chỉ đọc
rom và bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên CHƯƠNG 5: HỆ ĐIỀU HÀNH
Câu 1. Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành họ Linux? A. Windows B. Symbian C. Ubuntu D. Google Chrome
Câu 2. Windows 10 được chính thức đưa ra thị trường bán lẻ vào ngày nào? A. 22/10/2009 B. 22/9/2009 C. 29/7/2015 D. 22/6/2009
Câu 3. Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả điều kiện sau:
A. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục
(cùng thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>?)
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>?)
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng D. Tối đa 256 ký tự
Câu 4. Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình A. Internet Explorer B. Microsoft Excel C. Microsoft Word D. Windows Explorer
Câu 5. Trong cửa sổ Windows Explorer, muốn chọn toàn bộ các thư mục, tập tin thì
ta sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + D B. Ctrl + S C. Ctrl + A D. Ctrl + M
Câu 6. Trong cửa sổ Windows 10, muốn truy cập vào Windows Setting thì ta sử
dụng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + D B. Ctrl + S C. Window + I D. Ctrl + M
Câu 7. Trong Windows 10, muốn hiển thị màn hình nền trong khi có nhiều cửa sổ
đang mở thì ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Windows + P B. Windows + D C. Windows + E D. Windows + F
Windows P mở project screen, kết nối với máy chiếu
Windows E mở windows explorer
Window D hiển thị màn hình nền khi có nhiều cửa sổ đang mở Window F mở hub phản hồi
Câu 8. Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao
tác nào trong các thao tác sau:
A. Nháy chuột trên đối tượng đầu, giữ phím Shift và nháy chuột trên đối tượng cuối
B. Nháy chuột trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, nháy chuột trên đối tượng cuối
C. Nháy chuột trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, nháy chuột trên đối tượng cuối
D. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối
Câu 9. Trong Window Setting biểu tượng Time and Language dùng để:
A. Thay đổi cách biểu diễn ngày
B. Thay đổi cách biểu diễn giờ C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng
Câu 10. Trong Windows 10, để khôi phục một tập tin hoặc thư mục đã xoá, ta cần:
A. Nháy chuột vào tâp tin/thư mục trong Recycle Bin rồi nhấn nút Restore this item
B. Mở Recycle Bin, chọn Empty the Recycle Bin
C. Nháy phải chuột lên Recycle Bin, chọn Properties
D. Nháy phải chuột lên tập tin/thư mục chọn Cut
Câu 11. Khi xoá tập tin/thư mục mà không muốn Windows 10 đưa vào Recycle Bin
thì ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào? A. Delete B. Ctrl + Delete C. Shift + Delete D. Alt + Delete
Câu 12. Trong khi làm việc với Windows 10, để mở thực đơn Start ta chọn: A. Chọn Ctrl + Esc
B. Nhấn phím biểu tượng Windows C. Chọn Ctrl + Enter D. Cả A và B đúng
Câu 13. Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng
thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft
Câu 14. Hệ điều hành Windows 10 Professional bản 32 bit và 64 bit hỗ trợ bộ nhớ RAM tối đa bao nhiêu GB? A. 4 GB và 512 GB B. 8 GB và 1 TB C. 4 GB và 2 TB D. 8 GB và 2 TB
Câu 14.1: Hệ điều hành Windows 10 Home bản 32 bit và 64 bit hỗ trợ bộ nhớ RAM
tối đa bao nhiêu? 4GB và 128GB
Câu 14.2: hệ điều hành windows 10 Education bản 32 bit và 64 bit hỗ trợ bộ nhớ
Ram tối đa bao nhiêu? 4GB và 128GB
Câu 14.3: Hệ điều hành windows 10 Enterprise bản 32 bit và 64 bit hỗ trợ bộ nhớ
Ram tối đa bao nhiêu? 4GB và 6TB
Home và education là 4GB và 128GB, enterprise và for workstation là 4Gb và 6tb, professional là 4GB và 2tb
Câu 15. Trong hệ điều hành Windows 10, để kết nối với máy chiếu, ta có thể sử
dụng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Windows + E B. Windows + U C. Windows + P D. Windows + X
Câu 16. Trong hệ điều hành Windows, để mở nhanh chương trình Windows
Explorer, ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + E B. Windows + E C. Ctrl + Shift + E D. Windows + W
Windows W chụp ảnh toàn màn hình
Câu 17. Tính năng User Account Control trong Windows 10 là gì?
A. Là tính năng giúp tạo tài khoản người dùng
B. Là tính năng giúp điều khiển máy tính từ xa
C. Là tính năng thay đổi mức độ cảnh báo của Windows D. Tất cả đều sai
Câu 18. Trong hộp thoại Customize Format để thay đổi các định dạng số, ngày
tháng của hệ điều hành Windows 10, muốn hiển thị ngày 23 tháng 10 năm 2019 theo định
dạng 23 Oct 2019 ta cần thiết đặt trong mục Short Date: A. dd/mm/yyyy B. dd mm yyyy C. dd mmm yyyy D. dd mmmm yyyy
Câu 19. Trong hệ điều hành Windows, các kí tự nào sau đây có thể được sử dụng để
đặt tên tập tin, thư mục: A. * / \ | <> ? B. – (,) ? C. @ 1 % D. ~ # ^ $ “
Câu 20. Hê › điều hành nào sau đây là hê › điều hành có phiên bản làm máy chủ? A. MS Windows 8.1 B. MS Windows XP C. MS Windows 10 D. MS Windows 2000 CHƯƠNG WORD
Câu 1. Trong Microsoft Word 2016, thao tác nào dưới đây được dùng để chọn một từ trong đoạn văn bản?
A. Nhấp đúp chuột lên từ cần chọn
B. Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào từ cần chọn (chọn cả câu)
C. Nhấp chuột vào lề trái của văn bản (chọn được từ đầu tiên bên trái)
D. Giữ phím Shift và nhấp chuột vào từ cần chọn (bôi đen nhiều phầntừ vị trí chọn về sau)
Câu 2. Để sao chép một đoạn văn bản từ file văn bản này sang file văn bản khác ta thực hiện:
A. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
B. Chọn đoạn văn bản cần Copy, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
C. Chọn đoạn văn bản cần sao chép, ấn phím Ctrl+C, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
D. Chọn đoạn văn bản cần di chuyển, ấn phím Ctrl+G, sau đó mở file văn bản đích, ấn Ctrl+V
Câu 3. Thanh truy cập nhanh chứa các chức năng mặc định nào? A. Save, Undo, Redo B. Save, Undo, Copy C. Save,Copy, Redo D. Save, Undo, Print
Câu 4. Để loại bỏ các hiệu ứng sửa chính tả tự động (AutoCorrect) có sẵn trong
Microsoft Word 2016 thức hiện như sau:
A. Vào File, Option, AutoCorrect Option, Bỏ tích ở các mục muốn bỏ,OK
B. Vào Home ,Proofing, AutoCorrect Option, Bỏ tích ở các mục muốn bỏ, OK
C. Vào File, Proofing, AutoCorrect Option, Bỏ tích ở các mục muốn bỏ, OK
D. Vào File, Option, Proofing, AutoCorrect Option, Bỏ tích ở các mục muốn bỏ, OK
Câu 5. Trong Microsoft Word 2016, để gạch chân văn bản theo từng từ một, ta thực
hiện thao tác nào dưới đây?
A. Chọn phần văn bản cần định dạng, mở hộp thoại Paragraph, trong thẻ Font của
hộp thoại Paragraph, chọn Underline style Words only
B. Chọn phần văn bản cần định dạng, nhấn Ctrl + D, trong thẻ Advanced của hộp
thoại Font, chọn Underline style Words only
C. Chọn phần văn bản cần định dạng, nhấn Ctrl + D, trong thẻ Font của hộp thoại
Font, trong hộp Underline style chọn Words only
D. Chọn phần văn bản cần định dạng, mở hộp thoại Paragraph, trong thẻ Advanced
của hộp thoại Paragraph, chọn Underline style Words only
Câu 6. Trong Microsoft Word 2016, để định dạng văn bản theo dạng CHỮ HOA NHỎ, TA THỰC H IỆN THAO TÁC NÀO D ƯỚI Đ ÂY?
A. Chọn phần văn bản cần định dạng, mở hộp thoại Font, trong thẻ Font của hộp
thoại Font, chọn Small caps
B. Chọn phần văn bản cần định dạng, mở hộp thoại Font, trong thẻ Font của hộp
thoại Font, chọn Superscript
C. Chọn phần văn bản cần định dạng, mở hộp thoại Font, trong thẻ Font của hộp thoại Font, chọn All caps
D. Chọn phần văn bản cần định dạng, mở hộp thoại Font, trong thẻ Font của hộp
thoại Font, chọn Strikethrough
Câu 7. Để tạo khoảng cách đoạn ta làm thế nào?
A. Tab Home, nhóm Paragraph, cửa sổ Paragraph, chọn Spacing, chỉnh sửa
thông số của Before và After
B. Tab Home, nhóm Clipboard, cửa sổ Paragraph, Spacing, chỉnh sửa thông số của Before và After
C. Tab Home, nhóm Clipboard, cửa sổ Paragraph, Spacing, Line Spacing
D. Tab Home, nhóm Clipboard, cửa sổ Paragraph, Spacing, Indentation
Câu 8. Để áp dụng Style chữ cho một đoạn văn bản bất kì ta thực hiện như sau:
A. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style -> Vào Tab Insert, Trong nhóm Styles, chọn Style muốn áp dụng
B. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style -> Vào Tab View, Trong nhóm Styles, chọn Style muốn áp dụng
C. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style -> Vào Tab Home, Trong nhóm Styles, chọn Style muốn áp dụng
D. Chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style -> Vào Tab Review, Trong nhóm Styles, chọn Style muốn áp dụng
Câu 9. Để sắp xếp dữ liệu của một cột trong bảng Word theo thứ tự tăng dần, thực hiện các thao tác sau:
A. Để con trỏ chuột vào một ô nào đó của bảng cần sắp xếp, chọn Sort trong thẻ
ngữ cảnh Design, trong hộp thoại Sort, mục Sort by, chọn trường muốn sắp xếp, trong
mục Type chọn kiểu sắp xếp theo văn bản, số hay ngày tháng; sau đó chọn Ascending
B. Để con trỏ chuột vào một ô nào đó của bảng cần sắp xếp, chọn Sort trong thẻ
ngữ cảnh Layout, trong hộp thoại Sort, mục Sort by, chọn trường muốn sắp xếp, trong
mục Type chọn kiểu sắp xếp theo văn bản, số hay ngày tháng; sau đó chọn Ascending
C. Để con trỏ chuột vào một ô nào đó của bảng cần sắp xếp, chọn Sort trong thẻ
ngữ cảnh Layout, trong hộp thoại Sort, mục Sort by, chọn trường muốn sắp xếp, trong
mục My list has chọn kiểu sắp xếp theo văn bản, số hay ngày tháng; sau đó chọn Ascending
D. Để con trỏ chuột vào một ô nào đó của bảng cần sắp xếp, chọn Sort trong thẻ
ngữ cảnh Design, trong hộp thoại Sort, mục Sort by, chọn trường muốn sắp xếp, trong
mục My list has chọn kiểu sắp xếp theo văn bản, số hay ngày tháng; sau đó chọn Descending
Câu 10. Để tạo danh mục bảng biểu, hình ảnh tự động, ta làm thế nào?
A. Page Layout -> Insert Table of Figures
B. Insert -> Insert Table of Figures
C. References -> Insert Table of Figuresi
D. View -> Insert Table of Figures
Câu 10.1: Endnote là chú thích ở đâu, footnote là chú thích ở đâu? Footnote là chú
thích ngay dưới cùng của trang, endnote là chú thích của trang cuối cùng của tài liệu
Câu 11. Để thực hiện việc cắt hình ảnh, thực hiện các thao tác sau:
A. Chọn hình ảnh muốn điều chỉnh, chọn thẻ Format, trong nhóm Adjust nhấn nút
Crop, Rê chuột lên các cạnh hay góc của hình, nhấn chuột và kéo để xén bỏ phần hình ảnh không cần thiết
B. Chọn hình ảnh muốn điều chỉnh, chọn thẻ Format, trong nhóm Size nhấn nút
Crop, Rê chuột lên các cạnh hay góc của hình, nhấn chuột và kéo để xén bỏ phần hình ảnh không cần thiết
C. Chọn hình ảnh muốn điều chỉnh, chọn thẻ Format, trong nhóm Size nhấn nút
Cut, Rê chuột lên các cạnh hay góc của hình, nhấn chuột và kéo để xén bỏ phần hình ảnh không cần thiết
D. Chọn hình ảnh muốn điều chỉnh, chọn thẻ Format, trong nhóm Adjust nhấn nút
Cut, Rê chuột lên các cạnh hay góc của hình, nhấn chuột và kéo để xén bỏ phần hình ảnh không cần thiết
Câu 11.1: Để thay đổi vị trí của hình so với văn bản thao tác như thế nào? Chọn
hình ảnh muốn điều chỉnh, chọn thẻ format, chọn arrange, chọn position
Câu 12. Để thay đổi độ sáng tối và độ tương phản của hình ảnh, thực hiện các thao tác sau đây:
A. Chọn hình ảnh muốn điều chỉnh, chọn thẻ Format/ Picture Tools, trong nhóm
Adjust nhấn nút Light rồi chọn độ sáng theo ý muốn
B. Chọn hình ảnh muốn điều chỉnh, chọn thẻ Format / Picture Tools, trong
nhóm Picture Layout nhấn nút Corrections rồi chọn độ sáng theo ý muốn
C. Chọn hình ảnh muốn điều chỉnh, chọn thẻ Format/ Picture Tools, trong
nhóm Adjust nhấn nút Corrections rồi chọn độ sáng theo ý muốn
D. Chọn hình ảnh muốn điều chỉnh, chọn thẻ Format / Picture Tools, trong nhóm
Picture Layout nhấn nút Light rồi chọn độ sáng theo ý muốn
Câu 13. Để chụp ảnh màn hình của một ứng dụng đang mở, ta thực hiện các lệnh như sau:
A. Đặt con trỏ chuột vào vị trí muốn chèn ảnh chụp màn hình-> Chọn thẻ Insert,
trong nhóm Illustrations, nhấn nút Print Screen-> Trong danh sách các ứng dụng đang
mở, nhấp chuột để chọn ứng dụng bạn muốn chụp
B. Đặt con trỏ chuột vào vị trí muốn chèn ảnh chụp màn hình-> Chọn thẻ Insert,
trong nhóm Applications, nhấn nút Screenshot-> Trong danh sách các ứng dụng đang mở,
nhấp chuột để chọn ứng dụng bạn muốn chụp
C. Đặt con trỏ chuột vào vị trí muốn chèn ảnh chụp màn hình-> Chọn thẻ Insert,
trong nhóm Applications, nhấn nút Print Screen-> Trong danh sách các ứng dụng đang
mở, nhấp chuột để chọn ứng dụng bạn muốn chụp
D. Đặt con trỏ chuột vào vị trí muốn chèn ảnh chụp màn hình-> Chọn thẻ Insert,
trong nhóm Illustrations, nhấn nút Screenshot-> Trong danh sách các ứng dụng đang mở,
nhấp chuột để chọn ứng dụng bạn muốn chụp
Câu 14. Để chèn một Textbox vào văn bản ta làm thế nào? A. Vào Insert, Chọn Textbox B. Vào Home, Chọn Textbox C. Vào View, Chọn Textbox D. Vào Review, Chọn Textbox
Câu 15. Trong Microsoft Word 2016, để chèn số trang tại lề trên của tài liệu ta thực
hiện thao tác nào dưới đây?
A. Vào Insert, nhấn Page Number và chọn Bottom of Page
B. Vào Insert, nhấn Page Number, chọn Current Position
C. Vào Insert, nhấn Page Number và chọn Top of Page
D. Vào Insert, nhấn Page Number, chọn Page Margins
Câu 16. Trong Microsoft Word để ngắt trang ta thực hiện: A. View, Page Break B. Insert, Pages, Page Break C. References, Captions, Break D. Review, Create, Page Break
Câu 17. Để ngăn không cho người dùng chỉnh sửa nội dung văn bản:
A. Review -> Restrict Editing -> Start Enforcement
B. Review -> Editing restrictions -> Start Enforcement
C. Review -> Editing restrictions -> Yes, Start Enforcing Protection
D. Review -> Restrict Editing -> Yes, Start Enforcing Protection
Câu 18. Để hủy lệnh in ta làm thế nào?
A. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar, Chuột phải vào tài liệu
muốn hủy lệnh in, Chọn Cancel
B. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar, Chuột phải vào tài liệu
muốn hủy lệnh in, Chọn Pause
C. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar, Chuột phải vào tài liệu
muốn hủy lệnh in, Chọn Properties
D. Kích đúp chuột vào biểu tượng máy in ở thanh taskbar, Chuột phải vào tài liệu
muốn hủy lệnh in, Chọn Restart
Câu 19. Để lưu văn bản trên môi trường mạng ta thực hiện:
A. Vào Home, Save & Send, Save to Web
B. Vào Insert, Save & Send, Save to Web
C. Vào View, Save & Send, Save to Web
D. Vào File, Save & Send, Save to Web
Câu 20. Trong Microsoft Word 2016, để thực hiện thao tác trộn thư (Mail merge) ta
thực hiện ở chức năng nào?
A. Thẻ Mailings, Start Mail Merge, Step by step mail merge wizard
B. Thẻ Mailings, Write&Insert Fields, Insert Merge Field
C. Thẻ Mailings, Creat / Envelopes
D. Thẻ Mailings, Creat / Labels CHƯƠNG POWERPOINT
Câu 1. PowerPoint có thể làm những gì?
A. Tạo các bài trình diễn trên màn hình
B. In các overhead màu hoặc trắng đen
C. Tạo các handout cho khách dự hội thảo
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2. Trong Powerpoint có thể tạo một bản trình chiếu mới từ:
A. Sử dụng một trình chiếu trống (Use Blank)
B. Sử dụng một trình chiếu có sẵn (Design Template)
C. Sử dụng một trình dựa trên một trình chiếu có sẵn
D. Tất cả các phương án trên
Câu 3. Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là: A. Một Document B. Một Slide C. Một File
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 4. PowerPoint có chế độ hiển thị nào: A. Normal View B. Slide sorter view C. Reading view D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Trong PowerPoint khi dùng chế độ hiển thị outline pane thì:
A. Hiển thị bài trình diễn dưới dạng văn bản không có các hình ảnh
B. Giúp ích cho việc nhập, hiệu chỉnh và tổ chức văn bản một cách nhanh chóng
C. Kéo và thả các slide hoặc các nút đầu dòng để sắp xếp lại các đoạn văn bản (dàn bài)
D. Tất cả các phương án trên
Câu 6. Trong PowerPoint khi dùng chế độ hiển thị Slide Sorter View thì:
A. Chế độ này hiển thị tất cả các slide trong bài trình diễn dưới dạng các hình nhỏ
B. Bài trình diễn sẽ chiếu ở chế độ toàn màn hình với các hiệu ứng hoạt hình và các
phép biến đổi sinh động
C. Để xem trước và diễn tập bài trình diễn trước khi trình chiếu
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 7. Trong Powerpoint muốn tô nền cho từng Slide, ta dùng lệnh nào hay thao tác nào sau đây: A. Format \ Background
B. Kích biểu tượng Fill Color
C. Design\Background\ Background style
D. Tất cả các phương án trên đầu sai
Design/customize/format background
Câu 8. Trong Powerpoint, muốn xoá 1 slide, ta dùng lệnh nào sau đây: A. Edit \ Delete Slide B. File \ Delete Slide C. Câu A và B đều đúng D. Câu A và C đều sai
Câu 9. Trong Powerpoint để có thêm một Slide lên tệp trình chiếu đang mở, ta làm như sau:
A. Kích Insert sau đó chọn New Slide
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M
C. Chọn một mẫu Slide sau đó bấm Enter
D. Các câu trên đều đúng
Câu 10. Trong Powerpoint muốn đánh số cho từng Slide, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Insert + Bullets and Numbering B. Insert + Slide Number
C. Format + Bullets and Numbering D. Các câu trên đều sai
Câu 11. Trong Powerpoint, muốn tạo một sơ đồ tổ chức (smartArt), ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây:
A. Insert\Picture Organization Chart
B. Chọn Slide Organization Chart
C. Các câu A và B đều đúng
D. Các câu A và B đều sai
Câu 12. Trong Powerpoint muốn chèn một đoạn âm thanh vào Slide, ta dùng lệnh
hay tổ hợp phím nào sau đây: A. Insert \ Object B. Insert \ Media \ Audio C. Insert \ Diagram D. Insert \ Comment
Câu 13. Trong Powerpoint 2016 muốn chèn các Slide từ 1 tập tin khác vào tập tin
đang mở, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây: A. Insert \ Slides from Files B. File \ Import C. Insert \ Duplicate Slide
D. Insert \ New Slide\ ResudeSlide
Câu 14. Trong Powerpoint 2016 muốn chèn một công thức toán học vào Slide, ta
dùng lệnh hay tổ hợp phím nào sau đây: A. Insert \ Object B. Insert \ Component C. Insert \ Diagram D. Insert \ Symbols\Equation
Câu 15. Trong Powerpoint 2016 muốn chèn một table vào Slide, ta dùng lệnh gì sau đây: A. Table \ Insert Table B. Insert \ Table C. Câu A và B đều sai D. Câu A và B đều đúng
Câu 16. Trong Powerpoint 2016 muốn thêm các Header và Footer vào các slide ta thực hiện:
A. Insert \ Text \ Header and Footer B. View \ Header and Footer C. View \ Notes Page D. Các câu trên đều sai
Câu 17. Trong Powerpoint 2016 muốn thêm một Slide mới giống với một Slide đã
chọn, ta dùng lệnh hay thao tác nào:
A. Insert \ New Slide \ Duplicate selected slide
B. Home \ New Slide \ Duplicate Slide C. Insert \ Duplicate Slide D. Insert \ Duplicate
Câu 18. Trong Powerpoint muốn đánh dấu hay số đầu đoạn, ta dùng lệnh nào sau đây: A. Home\ Paragraph \ Numbering B. Format \ Border and Shading
C. Insert \ Bullets and Numbering D. Insert \ Slide Number
Câu 19. Trong Powerpoint muốn chèn một ký hiệu vào Slide ta dùng lệnh nào sau đây: A. Insert \ Diagram B. Insert \ Component C. Insert \ Comment D. Insert \ Symbol
Câu 20. Ngoài việc tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide ta có thể tạo hiệu ứng
xuất hiện của từng Slide bằng lệnh: A. Slide Show \ Action Button
B. Slide Show \ Slide Transition
C. Transitions \ Transition to this slide D. Insert \ Transition CHƯƠNG EXCEL
Câu 1. Một trang tính (worksheet) trong EXCEL 2016 bao gồm:
A. 16384 cột và 1048567 dòng C. 256 cột và 65365 dòng
B. 16348 cột và 1048576 dòng
D. 16384 cột và 1048576 dòng
Câu 2. Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán trên dữ liệu kiểu chuỗi: A. 3 loại C. 5 loại B. 4 loại D. Câu trả lời khác
Câu 3. Các địa chỉ sau đây bao gồm những loại địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $D$7
A. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ hỗn hợp
B. Địa chỉ tuyệt đối
D. Cả 3 loại địa chỉ trên
Câu 4. Sau khi nhập xong công thức, máy hiện thông báo lỗi #N/A có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm
C. Không tham chiếu đến được
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại D. Tập hợp rỗng
Câu 5. Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm
C. Không tham chiếu đến được
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại D. Tập hợp rỗng
Câu 6. Để dữ liệu vừa khít độ rộng ô, ta chọn thao tác nào sau đây:
A. Format Cells/ Alignment/ Wrap Text
B. Format Cells/ Alignment/ Shrink to fit
C. Format Cells, chọn Orientation D. Alt + Enter
Câu 7. Kết quả của công thức sau: = INT(SQRT(4)) là: A. 16 B. -2 C. -4 D. Tất cả đều sai
Cho bảng số liệu sau (dùng cho câu 8 đến câu 13)
Câu 8. Khi nhập công thức: = COUNT(C32:C35) và = COUNTA(C31:C35), kết quả là: A. 4 và 5 C. 5 và 4 B. 5 và 5
D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 9. Khi nhập công thức: = COUNTIF(D31:D35 >= 5000000, C31:C35), kết quả , là: A. 4 B. 5 C. 3
D. Báo lỗi vì công thức sai
Sai công thức:= countif(range; criteria), criteria phải cho vào dấu ngoặc kép
Câu 10. Khi nhập công thức: = SUMIF (D31:D35, “<10000000”), kết quả là:
A. 29500000 B. 28500000 C. 30500000 D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 11. Khi nhập công thức: = VLOOKUP (B31,$B$31:$D$35, 3, 0), kết quả là:
A. 10000000 B. 28500000 C. 30500000 D. Hiện thông báo lỗi
Câu 12. Khi nhập công thức: = INDEX (A32:D35,2,3), kết quả sẽ là: A. KT B. 7 C. PP D. 15
Câu 13. Khi nhập công thức: = LEFT(B32,2) & RIGHT(A31,4) thì kết quả sẽ là: A. DungTP B. TPDung C. TP&Dung D. Hiện thông báo lỗi
Câu 14. Tại ô D4 ta có công thức là: =A$2*$C3. Khi Fillhand công thức đến ô H4 thì công thức trở thành A. E$3*C5
B. D$4*$C5 C. D$2#$C5 D. E$2*$C3
Câu 15. Khi gõ công thức: =DAY(DATEVALUE(“21/03/1998”), kết quả là: A. 21 B. 03 C. 98
D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 16. Để tính tuổi của một người sinh ngày 24/11/1983 biết ngày sinh nhập tại ô A2, ta sẽ gõ công thức: A. = YEAR(TIMEVALUE(A2)) B. = YEAR(DAY() - YEAR(A2) C. = YEAR(TODAY()) - YEAR(A2)
D. = YEAR(TODAY()) - YEAR(A2) +1
Câu 17. Trước khi dùng tính năng SUBTOTAL, ta phải kiểm tra lại xem CSDL
A. Đã sắp xếp theo thuộc tính chứa nhóm dữ liệu cần phân nhóm chưa B. Đã bôi đen CSDL chưa
C. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa D. Không cần gì thêm
Câu 18. Tính năng Auto Filter thực hiện được điều gì sau đây:
A. Trích dữ liệu theo các điều kiện lập trước bằng tay
B. Trích dữ liệu ra một nơi khác
C. Trích dữ liệu theo điều kiện và được Excel hỗ trợ thực hiện
D. Trích dữ liệu bằng cách sao chép tự động
Câu 19. Tính năng OutLine giúp chúng ta có thể
A. Ẩn đi các dòng /các cột trong nhóm Group
B. Ẩn đi các dòng/các cột không nằm trong nhóm Group
C. Ẩn/hiện các dòng trong nhóm Group
D. Ẩn/hiện các cột trong nhóm Group
Câu 20. Tính năng Pivot Table giúp chúng ta có thể
A. Chỉ phân tích và tổng hợp dữ liệu theo các dòng
B. Chỉ phân tích và tổng hợp dữ liệu theo các cột
C. Phân tích và tổng hợp dữ liệu rất linh hoạt tuỳ yêu cầu cụ thể của người dùng
D. Tất cả các câu trên đều sai i Cghghkh