









Preview text:
lOMoARcP SD| 59062190
CÂU HỎI ÔN MÔ PHÔI HỌC BÀI 1: MÔ – BIỂU MÔ
Câu 1/Cơ thể người có mấy loại mô ? Kể tên.
Cơ thể người có 5 loại mô : 1. Biểu mô 2. Mô liên kết 3. Mô cơ 4. Mô thần kinh
5. Mô máu và bạch huyết.
Câu 2/5 đặc điểm cấu tạo của biểu mô :
1.Các TB BM thường đứng sát nhau,tạo thành lớp và tựa trên màng đáy, ngăn cách với mô liên kết.
2. Biểu mô có nh phân cực
3. Các TB BM liên kết với nhau rất chặt nhờ các hình thức liên kết phong phú.
4. Trong biểu mô không có mạch máu.được nuôi theo cơ chế thẩm thấu
5. Phần lớn có khả năng tái tạo mạnh (đặc biệt là biểu mô phủ).
Câu 3 : Kể tên các cấu trúc liên kết.
TB BM có nhiều cấu trúc liên kết phong phú
+ Chất gắn : ở khoảng gian bào, kết dính TB
+ Khớp mộng : là cấu trúc lồi lõm của TB khớp vào nhau
+ Liên kết vòng bịt: ở cực ngọn / TB + Thể liên
kết vòng: ở cực ngọn / TB + Thể liên kết: + Liên kết khe:
+Dải bịt nằm thành bên tế bào, vòng dính nằm ở dải bịt thường có ở tế bào ruột non…
Laminnin là col agen IV; chondroi n là col agen II
Câu 4.Cách phân loại biểu mô theo chức năng , theo kết hợp hình dạng và số hàng tế bào. • Dựa vào hình dáng: Biểu mô lát Biểu mô vuông Biểu mô trụ
• Dựa vào số hàng tế bào: Biểu mô đơn Biểu mô tầng
=> Kết hợp lại ta có 1. Biểu mô lát đơn
2. Biểu mô lát tầng3. Biểu mô vuông đơn. 4. Biểu mô vuông tầng 5. Biểu mô trụ đơn 6. Biểu mô trụ tầng
• Phân loại theo chức năng :
Biểu mô phủ : lợp trong các ống tuyến : tuyến nước bọt , tuyến giáp , tuyến thượng thận
Biểu mô tuyến :phủ mặt ngoài cơ thể ( da) và các khoang thiên nhiên lOMoARcP SD| 59062190
( ống êu hóa ,tử cung , hậu môn , khí
quản , túi mật. ) Tuyến Lieberkuhn là của ruột non
Câu 5.Biểu mô lát tầng không sừng hóa và lát tầng sừng hóa có mấy lớp
• Biểu mô lát tầng không sừng hóa có 3 lớp : (Thực quản ) +Lớp bề mặt – Tb Lát
+Lớp trung gian – Tb hình đa diện
+Lớp đáy ( Lớp sinh sản ) - Tb hình khối vuông /hình trụ thấp
• Biểu mô lát tầng sừng hóa có 5 lớp : (Da)
+Lớp sừng – Không có tế bào
+Lớp bóng – Không có tế bào
+Lớp bề mặt (lớp hạt-chứa các hạt ketohyalin) - Tb Lát
+Lớp gai (Lớp Malpighi or lớp sợi )- Tb hình đa diện
+Lớp đáy ( Lớp sinh sản ) - Tb hình khối vuông /hình trụ thấp
Câu 6 -Ngoài ra còn có các loại biểu mô đặc biệt
+ BM trụ giả tầng có lông chuyển (Khí quản )
+BM trung gian (đa dạng tầng = chuyển dạng = chuyển ếp = BM niệu) Câu 8. Biểu mô trụ
giả tầng có lông chuyển có mấy loại tế bào nhưng thấy được mấy loại tế bào dưới kính hiển vi quang học.
Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển có 8 loại tế bào nhưng thấy được 2 loại tế bào dưới kính hiển vi quang học
+ TB hình trụ có lông chuyển + TB đài / TB hình ly
Câu 9.Cấu tạo và phân loại tuyến nội ết , tuyến ngoại ết .
* Tuyến ngoại ết (Chất ết đổ vào các khoang thiên nhiên hoặc đổ lên bề mặt của da)
- Cấu tạo Tuyến ngoại ết = TB chế ết + ống bài xuất - Phân loại các tuyến ngoại ết :
+ Tuyến ống : Ống đơn thẳng: (tuyến Lieberkuhn), Ống đơn cong queo:
(tuyến mồ hôi), Ống chia nhánh thẳng: (tuyến đáy vị), Ống chia nhánh cong queo: (môn
vị) + Tuyến túi : Tuyến túi đơn: (tuyến bã),Tuyến túi phức tạp = chùm nho:phân kiểu
cành cây (tuyến vú, tuyến nước bọt)
+ Tuyến ống túi: (tuyến ền liệt)
* Tuyến nội ết (Tiết ra các chất đặc hiệu (Hormon) và ngấm vào máu) -Cấu tạo Tuyến
nội ết = TB chế ết + m/mạch - Phân loại các tuyến nội ết :
+Tuyến lưới : TB chế ết tạo thành dãy đan thành lưới và m/mạch (tuyến thượng thận và cận giáp).
+Tuyến túi: Có cấu tạo từ những túi kín: (tuyến giáp).
+Tuyến tản mác: TB chế ết đứng rãi rác hoặc thành nhóm nhỏ (tuyến kẻ và TB nội ết đường ruột )
Câu 10.Có mấy kiểu ết chế ? Kể tên . lOMoARcP SD| 59062190 Có ba kiểu ết chế
+ Toàn vẹn ( Xuất bào ) Chất ết là khối phân tử nhỏ. TB không thay đổi cấu trúc.
VD:Tuyến tụy và T nước bọt.
+ Kiểu bán hủy: Chất ết thành từng khối lớn. Sau khi ết 1 phần cực ngọn TB bị mất.
+ Kiểu toàn hủy : Cả TB thành chất ết ra ngoài.
• Tuyến nội ết chỉ ết: kiểu toàn vẹn
• Tuyến ngoại ết => có thể chế ết 03 kiểu
Câu 11/Có mấy pha ết chế ? Kể tên Có 4 pha ết chế
Pha 1 : TB chế ết nhận chất từ máu .
Pha 2 : Tổng hợp các chất, chuẩn bị ết
Pha 3 : Chất ết được ết ra khỏi TB
Pha 4 : Phục hồi trạng thái ban đầu
Câu 12/Tên gọi khác của các TB hấp thu và tế bào đài.
TB hấp thu = TB mâm khía Tế bào
đài= TB hình ly * LƯU Ý :
1/Chất gian bào :Mô liên kết có nhiều chất gian bào hơn biểu mô.
2/Chất ết đổ ra ngoài khoang thiên nhiên là tuyến ngoại ết (Sai ) ->đổ vào trong Bài 2:MÔ LIÊN KẾT
Câu 1/ Ba thành phần trong khoảng gian bào trong mô liên kết 3 thành phần cấu tạo
mô liên kết: TB , chất căn bản, sợi liên kết Câu 2./Mô liên kết có mấy loại tế bào?
Mô liên kết có 9 loại TB: +TB trung mô +Nguyên bào sợi-TB sợi
+Đại thực bào( macrophage = mô bào) +Tương bào (plasma cel )
+Masto bào (Mast cel ) +TB nội mô
(Endothelial cel ) +Chu bào = TB
ngoại mạc. +TB mỡ (adipocyte)
+TB sắc tố (Pigmentocyte )
Câu 3/Nguồn gốc biệt hóa nh di động và chức năng của các tế bào liên kết
-Tb trung mô : biệt hóa thành nguyên bào sợi, tb sụn , tb xương -Nguyên bào sợi, tb sợi: •
Nguyên bào sợi: non,ít biệt hóa , chức năng : tổng hợp col agen và elas n,
Glycosaminogen = GAG ; tham gia quá trình tái tạo, thực bào thấp ; tạo tb sợi trưởng thành, tb mỡ, sụn, xương. •
Tb sợi trưởng thành :đã biệt hóa, cơ sở cấu tạo vết sẹo -Đại thực bào = Mô
bào :Di động mạnh, sl,kích thước biến
động.Nguồn gốc: mono bào.Chức
năng: bảo vệ bằng cách thực bào,tương tác với Lympho bào T và B trong phản ứng miễn
dịch; tổng hợp col agen, lastase. .
-Tương bào:Di động yếu.Biệt hóa từ lympho bào B.CN:Tổng hợp kháng thể
-Masto bào: từ bạch cầu ưa bazơ.Có thể di động ở quanh các mao mạch , phúc mạc, mô LK thưa lOMoARcP SD| 59062190
tầng niêm mạc ruột.Chức năng : chế ết heparin, chế ết histamin, điều hòa nội mô tại
chỗ,;kiểm soát kích thước mạch và nh thấm thành mạch.
-Tb nội mô: lợp mặt trong của mạch máu.Khá lớn,rất mỏng. Chức năng : bảo vệ,tạo
hàng rào sinh học,trao đổi chất khí giữa máu- mô.
-Chu bào = tb ngoại vi: biệt hóa thành tb sợi, tb cơ trơn; tái tạo mạch, ểu động
mạch.Là tb trung mô nằm quanh mao mạch,có nhánh bào tương,dạng hình sao .Chức
năng: điều chỉnh lòng mao mạch.
-Tb mỡ : từ tb trung mô.Số lượng mỡ trong TB và TB mỡ trong MLK luôn thay đổi .Chức
năng: dự trữ mỡ, tạo năng lượng chuyển đổi horrmon sinh dục, chuyển hóa nước.
-Tb sắc tố: từ mào thần kinh, bào tương có ít nhánh;khá dài.Chức năng: tổng hợp sắc tố mêlanin
Câu 4/Tên gọi khác của các tế bào trung mô và chu bào Tb trung mô = tb đa năng Chu bào = tb ngoại mạc
Câu 5./Tế bào nào di động mạnh nhất và có số lượng hình dạng luôn thay đổi? Đại thực bào
Câu 6/Vị trí chức năng của tế bào nội mô
*Vị trí Tb nội mô: tb lợp mặt trong của mạch máu *Chức năng :
+ Bảo vệ hàng rào sinh học
+Trao đổi chất khí giữa các mô
Câu 7/Sơ đồ cấu tạo mao mạch
Câu 8/ Các sợi liên kết a.Sợi tạo keo (col agen):
-Bó sợi dày, không phân nhánh, có vân ngang.
-Ở nhiệt độ cao sẽ giải phóng ra chất keo. -Có 5 loại
col agen I – V. b. Sợi lưới (re culin)
- Thuộc loại sợi tạo keo.
- Sợi mảnh nối với nhau tạo thành lưới.c.Sợi chun (elas n )
- Mảnh hơn sợi tạo keo, phân nhánh nối với nhau tạo thành lưới.- Đàn hồi mạnh. Câu hỏi thêm
1/Đại thực bào là 1 trong 9 loại mô liên kết ( Đúng hay Sai)
(Đại thực bào : thực bào vật thể lạ xâm nhập , hình dạng không con nào giống con nào )
2/Nếu nói mô LK là mô duy nhất có mạch máu Sai
Đúng : MLK là mô có chứa nhiều mạch máu 3/TB trung mô → TB xương
4/TB nào tạo nên glycosaminoglycan ?
Nguyên sợi bào → glycosaminoglycan (GAG)
5/Chất nhiễm sắc phân bổ theo kiểu hình bánh xe BÀI 7: MÔ THẦN KINH
Câu 1/Mô thần kinh gồm 2 loại tế bào ( là những TB biệt hóa cao – nguồn gốc): + TB thần kinh (nơron) lOMoARcP SD| 59062190 + TBTK đệm
Câu 2/ Nơron có cấu tạo đa dạng, gồm 03 phần: + Thân nơron + Nhánh nơron + Cúc tận cùng
Thân nơron là trung tâm dinh dưỡng & ếp nhận kích thích, quan trọng I, nằm ở chất
trắng,xơ thần kinh duy trì cấu trúc cho thân neronx bào tương ưa màu Bazo đậm, TB TK có
khả năng tổng hợp Protein mạnh( thể Nissl).
Câu 3/ hình sợi noron thần kinh Câu 4:
• Sợi trục còn gọi là sợi vận động và dẫn truyền xung thần kinh li tâm .
• Sợi nhánh còn gọi là sợi cảm giác và dẫn truyền xung thần kinh hướng tâm.
Câu 5-Cấu tạo synap có 03 phần : -
Tiền synap thường là tận cùng của sợi trục phình lên là cúc tận cùng sợi trục nơron. -
Hậu synap là cúc tận cùng của sợi nhánh, thân sợi nhánh, thân nơron hay thân sợi trục.
+ Bào tương synap chứa túi nhỏ chứa chất trung gian dẫn truyền TK gọi là túi synap, có nhiều ở Cúc tận cùng.
+ Chất TG DT TK acetylcholine & norepinephrine - Khe synap là
khoảng hẹp giữa ền synap – hậu synap Câu 6/Phân loại synap về nơi ếp xúc: + Synap trục - nhánh + Synap trục - thân nhánh + Synap trục - thân + Synap trục - sợi trục
Câu 8/ Chất trung gian dẫn truyền TK được chứa trong cấu trúc túi synap Túi synap nằm
trong cấu trúc ền synap (chứa chất thông báo phóng thích )
Câu 9/Các loại tế bào thần kinh đệm có 5 loại: +TB ít nhánh +TB sao +Vi bào đệm
+TB Schwann ( Tiểu thể TK Meissner)
+TB TK đệm loại biểu mô Câu 10/
*TB ít nhánh và TB Schwann tạo nên bao myelin
*1 tế bào Schwann tạo được bao myelin cho 1 đoạn sợi trục(quãng
Ranvier) > KHÔNG myelin quấn được nhiều sợi trục
*1 tế bào ít nhánh bao myelin được nhiều sợi trục( trong chất trắng và xám thuộc hệ TK TW ). BÀI 8: HỆ THẦN KINH
1/Thần kinh trung ương và hệ TK ngoại vi bao gồm những phần nào?Tên khác của tủy sống .
2/Mô thần kinh đệm chống đỡ và đệm thay cho mô gì?
3/ 2 thành phần của tủy sống. lOMoARcP SD| 59062190
4/Vị trí của chất xám và chất trắng của đại não và tủy sống 5/Hình dạng
và thành phần của chất xám tủy sống. 6/Vỏ ểu não chia làm mấy lớp?Kể
tên 7/Hình dáng tế bào Purkinjie. 8/Vỏ đại não chia làm mấy lớp?Kể tên 9/Các màng não.
10/Thân noron nằm ở đâu ?Sợi nơron nằm ở đâu? 11/Hàng rào máu não --------------------
Câu 1/* Thần kinh trung ương và hệ TK ngoại vi bao gồm:
- Hệ TK trung ương: não bộ và tủy sống
- Hệ TK ngoại vi (những phần ếp theo của TK TW như: hạch TK, dây TK, &đầu tận cùng)
*Tên khác của tủy sống: tủy gai
Câu 2/ Mô thần kinh đệm chống đỡ (xương) và đệm (mỡ ) thay cho mô liên kết
Câu 3/2 thành phần của tủy sống: + Chất xám
+ Chất trắng (Nằm ngoài, bao quanh chất xám,gồm nhiều sợi TK có myelin)
Câu 4/ Vị trí của chất xám và chất trắng của đại não và tủy sống TỦY SỐNG ĐẠI NÃO Chất xám TRONG NGOÀI:Vỏ não TRONG:Nhân xám Chất trắng NGOÀI TRONG: dưới nhân xám
Câu 5/ Hình dạng và thành phần của chất xám tủy sống.
*Hình dạng : Nằm ở giữa, hình chữ H, mỗi bên có 3 sừng trước,bên và sau
- 2 bên nối với nhau bằng mép xám
- Giữa mép xám có ống trung tâm
- Sừng trước hình tứ giác Sừng vận động, hình tứ giác. - Sừng bên có ranh giới với chất trắng không rõ ràng.
- Sừng sau hẹp & dài hơn sừng trước Sừng cảm giác *Thành phần: gồm +Thân nơron +TB TK đệm +Sợi TK không myelin
+một ít sợi TK có myelin mảnh & mạch máu.
- TB TK vận động ở sừng trước chất xám có sợi trục ến về rễ trước, đầu tận cùng ở cơ vân.
- Sừng sau chất xám có nhiều TB TK liên hiệp,Câu 6/ Vỏ ểu não từ ngoài vào trong có 3 lớp : + Lớp phân tử + Lớp TB Purkinje + Lớp hạt
Câu 7 /Tế bào Purkinjie có hình quả lê.
Câu 8/ Lớp chất xám vỏ đại não từ ngoài vào trong có 6 lớp :
• Lớp phân tử: ngoài cùng, chứa ít thân nơron lOMoARcP SD| 59062190 • Lớp hạt ngoài • Lớp tháp ngoài • Lớp hạt trong • Lớp tháp trong
• Lớp TB đa hình: trong cùng, giáp với chất trắngCâu 9/Các màng não từ ngoài vào trong : +Màng cứng +Màng nhện +Màng mềm (Màng nuôi ) Câu 10/
- Thân noron nằm ở chất xám- Sợi nơron nằm ở chất trắng.
Câu 11/Hàng rào máu não,gồm:
- Lớp TB nội mô có nhiều LK khe - Màng đáy dày - Chu bào - Các nhánh của TB sao
- Chức năng: ngăn cách các nơron với dòng máu, bảo vệ TK khỏi các chất độc, vi khuẩn, duy
trì nh hằng định của dịch trong mô TK *Note:
-Mao mạch nan hoa Gan -Mao mạch xoang: +Rộng, hẹp không đều
+Không màn đáy, không chu bào
+TB nội mô có hoặc không có nếu có rất thưa
Bài 10 : CƠ QUAN TẠO HUYẾT VÀ MIỄN DỊCH
1 . Cơ quan tạo huyết trung ương , ngoại vì bao gồm những gì . .
2 . Vị trí , hình dáng và số thủy của tuyến ức .
3 . Hình dạng và nhiệm vụ của hạch bạch huyết .
4 . Bản chất của mô chống đỡ . Thành phần của mô chống đỡ tronghạch và lách .
5 . Tên gọi khác của vách xơ
6 . Vùng vỏ và vùng tủy của hạch chứa những cấu trúc gì.
7 . Cấu tạo mô học của nang bạch huyết .
8 . Tên gọi khác của trung tâm sáng .
9 . Tên gọi khác của dây nang và hang bạch huyết . Dây nang nằm xenkẻ với cấu trúc nào. 10
. Đường đi của bạch huyết kể từ vỏ xơ đến rốn hạch .
11 . Cấu tạo của tủy trắng bao gồm.
------------------------------
Câu 1/Cơ quan tạo huyết trung ương, ngoại vi bao gồm những gì?
- CQ TH & MD Trung Ương: tuỷ tạo huyết, thymus.
- CQ TH & miễn dịch ngoại vi: hạch, lách, bạch huyết ,các nang bạch huyết nằm dọc đường êu hóa.
Câu 2/Vị trí hình dáng và số thùy của tuyến ức lOMoARcP SD| 59062190
Sau xương ức, có 2 thùy, hơi giống hình tam giác Câu 3/Hình
dạng và nhiệm vụ của hạch bạch huyết +Hình dạng hạt đậu trên mạch bạch huyết.
+Nhiệm vụ : Tạo Lympho bào, bảo vệ và dự trữ bạch huyết
Câu 4/Bản chất của mô chống đỡ. Thành phần của mô chống đỡ trong hạch và lách?
* Bản chất của mô chống đỡ là mô liên kết.
*Thành phần chống đỡ của hạch: - Vỏ xơ. - Vách xơ (Bè xơ). - Dây xơ
Thành phần chống đỡ của lách: - Vỏ xơ.
- Vách xơ. ( vách xơ chứa m.máu) - Dây xơ.
Câu 5/Tên gọi khác của vách xơ Vách xơ (Bè xơ).
Câu 6/Vùng vỏ và vùng tủy của hạch chứa những cấu trúc gì *Vùng vỏ của hạch : - Nang BH. - Xoang dưới vỏ. - Xoang quanh nang. *Vùng tủy của hạch : + Dây tủy (dây nang)
+ Xoang tủy ( Hang bạch huyết)
Câu 7/Cấu tạo mô học của nang bạch huyết
Gồm : trung tâm sáng và ngoại vi tối
Câu 8/Tên gọi khác của trung tâm sáng
Trung tâm sáng = trung tâm sinh sản = trung tâm phản ứng
Câu 9/Tên gọi khác của dây nang và nang bạch huyết. Dây nang nằm xen kẽ với cấu trúc nào?
-Dây nang = Dây tủy: → Dây nang nằm xen kẽ với cấu trúc Hang BH ? -Hang BH = Xoang tủy:
Câu 10/ Đường đi của bạch huyết kể từ vỏ xơ đến rốn hạch : Bạch huyết quản đến Xoang dưới vỏ Xoang quanh nang Xoang tủy
Bạch huyết quản ra trên rốn
Câu 11/Cấu tạo của tủy trắng gồm
Có mô lưới làm khung cho các TB bám lên
- # nang BH + 01 vài ĐM trung tâm, chia 3 vùng: + Vùng quanh ĐM + Trung tâm sinh sản lOMoARcP SD| 59062190 + Vùng rìa
Câu 12 /Tên gọi khác của tủy trắng
Tủy trắng =Tiểu thể lách = ểu thể malpighi
Câu 13/Cấu trúc đặc biệt có trong vách xơ của lách Chứa nhiều mạch máu
Câu 14/Tủy đỏ bao gồm những cấu trúc nào
-Mô lưới + nhiều TB máu màu đỏ
-Tủy đỏ gồm 2 phần : Dây Bil roth, Xoang Tĩnh mạch Câu 15/Xoang
nh mạch là kiểu mao mạch gì? Là mao mạch kiểu xoang
Câu 16/Kể tên các vòng tuần hoàn của lách
Vòng tuần hoàn kín và hở BÀI
11 : DA 1/Chức năng của da.
2/Các lớp cấu tạo của da = Da có mấy tầng 3/Biểu bì gồm các lớp gì ?
4/Biểu bì chứa mấy loại tế bào ?
5/Hình dạng của tế bào sừng
6/Vị trí da dày , da mỏng.Da nào có nang lông, tuyến bã 7/Cấu tạo tuyến mồ
hôi.Biểu mô của tuyến mồ hôi.
8/Tuyến mồ hôi được phân bố ở đâu nhiều nhất ?
9/Mô mỡ được phân bố ở đâu.
10/Tiểu thể thần kinh Pacini ,TTTK Meissner được phân bố ở đâu ?
11/Các lớp đám rối mạch.(Bỏ) 12/Các bộ phận phụ của da
13/Các loại tế bào và vị trí tuyến bã.
14/Tuyến bã phát triển nhất khi nào ? ----------------
Câu 1/ Chức năng của da:
- Bảo vệ (là hàng rào & không thấm nước).
- Xúc giác (Biểu bì, chân bì, hạ bì có nhiều thần kinh).
- Điều hòa thân nhiệt - Bài ết ( ết mồ hôi).
- Chuyển hóa (protein, vitamin D.. ) - Dự trữ máu (Có thể chứa 1 lít).
Câu 2/ Các lớp cấu tạo của da = Da có 3 tầng *Biểu bì (BM) *Chân bì
+Nhú chân bì:( thuộc ểu thể TK Meissner )
+Chân bì thật sự (MLK thưa/đặc-nhiều mạch máu-chứa tuyến bã ) *Hạ bì : (TB mỡ)
Ống bài xuất, Tuyến mồ hôi ,Tiểu thể TK Pacini Câu 3/ Biểu bì là BM lát tầng sừng hóa có 05 lớp:
-Lớp đáy =lớp sinh sản - Lớp gai (= Lớp sợi) - Lớp hạt - Lớp bóng - Lớp sừng lOMoARcP SD| 59062190
Câu 4/Biểu bì chứa 4 loại tế bào:
* Tế bào sừng (kéra nocyte) * Tế bào Sắc tố * Tế bào Langerhans * Tế bào Merkel
Câu 5/ Hình dạng của tế bào sừng
- Là TB chính ở biểu bì, sinh sản và biến đổi cấu trúc dần khi bị đẩy lên bề mặt
- Da dày, thời gian di chuyển 15 - 30 ngày - Bệnh vẩy nến: 7 ngày
- Hình dạng thay đổi tùy vị trí
+ Lớp đáy: hình khối vuông, trụ thấp + Lớp gai: hình đa diện
+ Lớp hạt: hình thoi (chứa hạt keratohyalin)
+ Lớp bóng: (có khi không thấy, mõng, sáng màu). TB sừng chết dẹt, nén sát lại
+ Lớp sừng: 15-20 vẫy sừng nén lá sừng.TB đã sừng hóa, dẹt, không nhân, chứa sợi kare n.
Thể liên kết biến mất, Vẫy sừng bong khỏi biểu bì Câu 6/ *Vị trí
+Da dày: Lòng bàn tay, bàn chân và các ngón (Có vân da-Không có lông và tuyến bã)
+Da mỏng: Phủ phần còn lại (Không có vân da -Có lông và tuyến bã)
*Da mỏng có nang lông, tuyến bã (Mụn-Chân bì) Câu 7/
Cấu tạo tuyến mồ hôi. 02 phần:
+ Tiểu cầu mồ hôi Biểu mô vuông đơn + Phần bài xuất
Câu 8/Tuyến mồ hôi được phân bố nhiều nhất ở Hạ bì
Câu 9/Mô mỡ được phân bố ở Hạ bì (Có nhiều ểu thùy mỡ) Câu 10/
-Tiểu thể TK Meissner có ở nhú chân bì
-Tiểu thể TK pacini có ở hạ bì
Câu 12/ Các bộ phận phụ của da -Tuyến mồ hôi -Tuyến bã -Lông -Móng
Câu 13/ Các loại tế bào và vị trí tuyến bã (Nằm giữa lớp nhú chân bì và lớp lưới).
*Vị trí :Có nhiều ở da đầu, mặt và phần lưng trên
- Không có ở lòng bàn tay, bàn chân
- Nơi không có lông (môi, núm vú, môi nhỏ,âm hộ,da qui đầu) tuyến bã mở thẳng trên bề
mặt da ⁈* Các loại tế bào : -