Câu hỏi ôn tập môn giải phẫu | Đại học Y Dược Huế
1.Xoang Tĩnh mạch hang nằm cạnh ?A.Xương đỉnhB.Xương bướm@C.Xương thái dươngD.Xương sàn.2.Tổn thương thân não ảnh hưởng đến phối hợp cơ, dáng đi lảo đảo, mất khả năng thực hiệnđộng tác nhẹ nhàng, chính xácA.Đúng @B.Sai.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
lOMoAR cPSD| 36844358
Câu 1 : Xoang Tĩnh mạch hang nằm cạnh ? A.Xương đỉnh C.Xương thái dương B.Xương bướm@ D.Xương sàn
Câu 2 : Tổn thương thân não ảnh hưởng đến phối hợp cơ, dáng đi lảo đảo, mất khả năng thực hiện
động tác nhẹ nhàng, chính xác A.Đúng @ B.Sai
Câu 3: Chức năng của tuyến yên là :
A.Điều hòa thần kinh tự chủ
C.Điều hòa ăn uống và thân nhiệt
B.Điều hòa hormone cơ thể D.Tất cả đều đúng @
Câu 4: Mỗi bán cầu đại não được chia thành A.2 thùy C.4 thùy B.3 thùy D.5 thùy
Câu 5: Đặc điểm của buồng trứng , NGOẠI TRỪ A.Nằm ngoài phúc mạc@
D.ĐM cấp máu cho buồng trứng tách ra B.Hình oval từ ĐM chủ bụng
C.Là nơi sản xuất trứng
Câu 6: Niệu quản có những chỗ hẹp nào, NGOẠI TRỪ
A.Chỗ nối bể thận và niệu quản
B.Chỗ bắt chéo động mạch thân tạng@
C.Chỗ nối vào thành bàng quang
D.Chỗ bắt chéo động mạch chậu
Câu 7: Chi tiết nào KHÔNG thuộc cơ quan sinh dục nữ A.Buồng trứng C.Thận @ B.Tử cung D.Vú
Câu 8: Hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm khác nhau ở trung khu và hạch thần kinh A.Đúng @ B.Sai
Câu 9: Có bao nhiêu đôi dây thần kinh sọ não A.12@ C.31 B.24 D.28
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI của màng cứng ở não A.Dính vào xương sọ B.Rất dai
C.Có các tĩnh mạch giữa 2 lớp màng cứng D.Nuôi nhu mô não @
Câu 11: Phát biểu nào sau là SAI về tử cung
A.Có 3 lớp cơ là cơ vòng, cơ dọc và cơ chéo
B.Sự co thắt các cơ giúp làm giảm chảy máu sau khi sinh
C.Lớp niêm mạc không chịu ảnh hưởng của hormon@
D.Lớp niêm mạc là nơi thai làm tổ
Câu 12: Chỉ ra các thành phần của thân não
A.Hành não-Tiểu não-Trung não
C.Cầu não-Trung não-Gian não
B.Hành não-Cầu não- Trung não@
D.Hành não- Trung não-Gian não
Câu 13 : Tai trong bao gồm , NGOẠI TRỪ A.Mê đạo xương C.Ốc tai B.Xương con @ D.Cầu nang
Câu 14: Chức năng chính của tai trong là A.Cộng hưởng âm thanh
C.Xử lí tín hiệu âm thanh@
B.Dẫn truyền âm thanh từ bên ngoài vào D.Tất cả đều sai tai giữa
Câu 15 :Các xương con của tai bao gồm : 1 lOMoAR cPSD| 36844358 A.Xương búa C.Xương bàn đạp B.Xương đe D.Tất cả đều đúng @
Câu 16 : Có bao nhiêu ống bán khuyên ở tai trong A.2@ B.3 C.4 D.5
Câu 17 : Phát biểu nào sau đây là SAI về các cơ vận nhãn A.Có 5 cơ vận nhãn@
B.Tổn thương cơ hoặc TK chi phối sẽ gây ra tật lác mắt
C.Chi phối thần kinh bởi các dây thần kinh sọ III,IV,VI
D.Dây thần kinh sọ số III dễ bị tổn thương khi xảy ra thoát vị não
Câu 18: Đổ vào ngách mũi trên là xoang cạnh mũi nào? A.Xoang hàm trên
C.Nhóm xoang sàng trước và B.Xoang bướm
giữa D.Tất cả đều đúng@
Câu 19 : Cơ quan mắt phụ bao gồm, NGOẠI TRỪ : A.Mi mắt B.Tuyến C.Nhãn cầu@ lệ D.Lông mày
Câu 20 : Môi trường trong suốt của nhãn cầu bao gồm, NGOẠI TRỪ ? A.Giác mạc C.Thấu kính B.Thuỷ dịch D.Mống mắt @
Câu 21 : Các ĐM vành và TM tim
A.Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim
B.Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim
C.Nằm trong khoang màng ngoài tim
D.Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc MNT và cơ tim @
Câu 22 : Tất cả các cơ nội tại của thanh quản đều do thần kinh thanh quản dưới chi phối, NGOẠI TRỪ cơ nào ? A.Cơ nhẫn giáp@ C.Cơ phễu nắp thanh môn B.Cơ nhẫn phễu D.Cơ phễu ngang
Câu 23. Các cơ sau thuộc nhóm cơ nhai, NGOẠI TRỪ A. Cơ cắn C. Cơ thái dương B. Cơ chân bướm trong D. Cơ thái dương đỉnh@
Câu 24. Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm A.Răng cửa giữa trên C.Răng tiền cối trên B.Răng cối trên @ D.Răng tiền cối 2 trên
Câu 25. Câu nào sau đây SAI
A.Tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài
B.Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên @
C.Cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối
D.Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới
Câu 26: Xoang cạnh mũi nào có thể không thấy trên người bình thường ? A.Xoang sàng C.Xoang bướm B.Xoang hàm trên D.Xoang trán
Câu 27: Sụn thanh quản lớn nhất là @ A.Sụn nhẫn C.Sụn phễu B.Sụn giáp@ D.Sụn sừng
Câu 28 : Nhóm sụn chính bao gồm,NGOẠI TRỪ A.Sụn giáp C.Sụn phễu B.Sụn nhẫn D.Sụn chêm
Câu 29: Ở người trưởng thành có khoảng bao nhiêu răng vĩnh viễn ? A.32@ C.35 B.34 D.36 2 lOMoAR cPSD| 36844358
Câu 30 : Trong tất cả các xương vùng mặt, xương nào là có thể di động được ? A.Xương hàm trên C.Xương gò má B.Xương hàm dưới @ D.Xương chính mũi
Câu 31. Các cơ quan sau đây thuộc tuyến tiêu hoá , NGOẠI TRỪ: A. Gan C. Tuỵ B. Thực quản@ D. Tuyến nước bọt
Câu 32.Viêm túi mật cấp do sỏi kẹt ở : A. Cổ túi mật@ C. Đáy túi mật B. Thân túi mật D. Ống mật chủ
Câu 33.Đi trong rãnh gian thất sau của tim là :A. ĐM gian thất sau@ C. TM tim bé B. TM tim lớn D. Động mạch mũ
Câu 34.Cơ nào đóng vai trò chính trong động tác hít vào bình thường:
A. Cơ hoành@ C. Cơ răng trước
B. Cơ thang D. Cơ ức đòn chũm
Câu 35. Lỗ nhĩ thất phải được đậy bởi: A. Van 2 lá C. Van bán nguyệt B. Van 3 lá@ D. Van mũ ni
Câu 36. Động mạch cấp máu cho tim nếu bị tắc sẽ gây ra : A. Đột quỵ C. Viêm màng ngoài tim
B. Nhồi máu cơ tim@ D. Bệnh tim bẩm sinh
Câu 37: Thành phần nào sau dây KHÔNG tham gia tạo thành vách mũi :
A.Mảnh thẳng đứng của xương sàng C.Sụn cánh mũi
B.Mảnh thẳng đứng của xương khẩu cái D.Xương lá mía @
Câu 38.Tâm thất trái nhận máu từ A.Tĩnh mạch chủ C.Tâm nhĩ phải B.Động mạch chủ D.Tâm nhĩ trái@
Câu 39.Van 2 lá là van ngăn giữa
A.Tâm nhĩ trái và nhĩ phải
C.Tâm nhĩ trái và tâm nhĩ phải
B.Tâm thất trái và tâm thất phải
D.Tâm nhĩ trái và thất trái @
Câu 40.Động mạch tử cung là nhánh của động mạch nào A.Động mạch thẹn trong
C.Động mạch trực tràng giữa
B.Động mạch chậu trong@
D.Động mạch bàng quang dưới
Câu 41.Phần đầu tiên của kết tràng là A.Kết tràng xích ma C.Kết tràng ngang B.Kết tràng lên D.Manh tràng@
Câu 42.Bình thường vị trí mỏm tim nằm ở chỗ giao nhau giữa:
A.Khoang gian sườn 4 và đường nách trái trước
B.Khoang gian sườn 5 và đường nách trước trái
C.Khoang gian sườn 5 và đường trung đòn trái@
D.Khoang gian sườn 4 và đường trung đòn trái
Câu 43.Ở người lớn tuổi té ngã xuống tư thế đập mông xuống đất hay gây ra gãy ở A. Cổ xương đùi@
C. Đầu xướng xương đùi B. Thân xương đùi D. Xương cánh tay
Câu 44.Ở cẳng chân có 2 xương, xương chày và: A. Xương quay C. Xương mác@
B. Xương đùi D. Xương thuyền
Câu 45 . Thành phần thần kinh đi qua khe ổ mắt trên bao gồm :
A.Dây thần kinh số III, số IV, số VI, số V1@
B.Dây thần kinh số III, số IV, số VI , số V2
C.Dây thần kinh số III, số V, số VI , số V2 3 lOMoAR cPSD| 36844358
D.Dây thần kinh số II, số IV, số VI , số V1 Câu
46.Chỉ ra các đặc điểm về ruột thừa
A.Không có mạc treo thật
C.Nhận máu từ 1 nhánh của động mạch B.Có vị trí thay đổi hồi đại tràng D.Tất cả đều đúng@
Câu 47. Số đốt sống ở đoạn cổ là: A. 5 đốt C. 7 đốt@ B. 6 đốt D. 8 đốt
Câu 48.Các cơ cẳng chân được chia thành:
A.Hai nhóm : trước và sau C.Hai nhóm : Ngoài và sau
B.Ba nhóm : trước, sau và ngoài@
D.Ba nhóm : trước, sau và trong
Câu 49 : Nếu có tăng áp lực trong các khoang cơ vùng đùi sẽ dễ làm sinh ra :
A.Hội chứng chèn ép khoang@ C.Thoát vị bẹn B.HC dải chậu chày D.Tất cả đều đúng
Câu 50. Cơ tứ đầu đùi gồm các cơ, NGOẠI TRỪ : A. Cơ thẳng đùi C. Cơ rộng giữa B. Cơ rộng ngoài D. Cơ thon@
Câu 51.Chi dưới được cấp máu từ các động mạch, NGOẠI TRỪ :
A. Động mạch chậu trong
C. Động mạch chày trước B. Động mạch đùi D. Động mạch quay@
Câu 52 : Sỏi niệu quản khó tán nhất ở đoạn nào A.1/3 trên@ C.1/3 dưới B.1/3 giữa D.Tất cả đều sai
Câu 53. Động mạch cấp máu cho TIM bị tắc sẽ gây ra bệnh lý nào A. Đột quỵ C. Nhồi máu cơ tim @ B. Đột tử
D. Đáp án B và C đều đúng
Câu 54. Đặc điểm của cơ đen ta, NGOẠI TRỪ :
A. Cơ dạng xương cánh tay chủ động.
D. Bắt đầu từ xương cánh tay, xương đòn
B. Cơ nâng chính của xương cánh tay và xương ức.
C. Chi phối bởi dây thần kinh XI. @
Câu 55. Giới hạn ngoài của tam giác đùi là A.Cơ khép nhỡ C.Dây chằng bẹn B.Cơ may@ D.Cơ thắt lưng chậu
Câu 56. Các dây chằng giữ gan bao gồm,NGOẠI TRỪ? A.DC vành C.DC liềm B.DC tròn D.DC Chéo trước@.
Câu 57.Chỉ ra đặc điểm KHÔNG ĐÚNG về gan .
A.Là tuyến to nhất cơ thể
C.Màu đỏ nâu ở người sống
B.Khó bị vỡ khi bị chấn thương bụng @
D.Nằm ở hạ sườn phải
Câu 58. Sỏi túi mật thường không gây ra vàng da, NGOẠI TRỪ
A.Sỏi túi mật chèn ép vào ngã ba OMC và OG chung@
B.Sỏi túi mật chèn ép ống túi mật
C.Sỏi túi mật chèn ép OG trái
D.Sỏi túi mật chèn ép OG phải
Câu 59 .Màu đen của nhãn cầu chính là A.Thể mi C.Cũng mạc B.Mống mắt @ D.Đồng tử
Câu 60. Chấn thương vỡ xương sọ chỗ nào gây ra dấu hiệu “ đeo kính râm “: 4 lOMoAR cPSD| 36844358 A. Sàn sọ trước@ B. Sàn sọ giữa C. Sàn sọ sau D. Vòm sọ
Cấu trúc nào KHÔNG thuộc tai ngoài: A. Loa tai B. Sụn ống tai C. Xương ống tai ngoài D. Hòm nhĩ@
Các xương con của tai bao gồm, NGOẠI TRỪ: A.Xương búa B.Xương đe C.Xương bàn đạp D.Xương sên@ Đáy vị là
A. Phần thấp nhất của dạ dày
B. Phần nối thân vị với hang vị
C. Phần nối thân vị với ống môn vị
D. Phần dạ dày phía trên mặt phẳng ngang đi qua khuyết tâm vị@
Tuyến nước bọt lớn nhất và quan trọng nhất trong cơ thể là
A. Tuyến nước bọt mang tai@
B. Tuyến nước bọt dưới hàm
C. Tuyến nước bọt dưới lưỡi D. Tất cả đều Sai
Trong tất cả các xương vùng mặt, xương nào là có thể di động được ? A.Xương hàm trên B.Xương hàm dưới@ C.Xương gò má D.Xương mũi
Phân chia gan theo đường mạch mật thì sẽ chia gan ra thành bao nhiêu hạ phân thuỳ A. 5 B. 6 C 7 D. 8@
Vòng mạch bờ cong vị bé được tạo bởi
A. ĐM vị trái và ĐM vị phải@
B. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái
C. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải
D. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối trái
Phần dạ dày nối với thực quản là A. Tâm vị@ 5 lOMoAR cPSD| 36844358 B. Đáy vị C. Khuyết tâm vị D. Hang vị
Hỗng tràng và hồi tràng cuộn lại thành những đoạn hình chữ U gồm bao nhiêu đoạn : A. 9 đến 11 B. 12 đến 13 C. 14 đến 16@ D. 18 đến 20
Hố bầu dục là chi tiết nằm ở cấu trúc nào của tim: A. Vách liên thất B. Vách liên nhĩ@ C. Vách nhĩ thất D. Tâm thất trái
Động mạch cấp máu cho tim là:
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch cảnh ngoàiC. Động mạch vành@
D. Động mạch ngực trong
Mấu chuyển lớn là một chi tiết giải phẫu thuộc xương: A. Xương chậu B. Xương đùi@ C. Xương chày D. Xương cánh tay
Ở cẳng tay có 2 xương, xương trụ và: A. Xương quay@ B. Xương chày C. Xương mác D. Xương thuyền
Cơ ở vùng cánh tay bao gồm, NGOẠI TRỪ ??: A. Cơ nhị đầu cánh tay B. Cơ tam đầu cánh tay C. Cơ cánh tay D. Cơ sấp tròn@
Tĩnh mạch cửa được tạo thành từ,NGOẠI TRỪ A. TM mạc treo tràng trên
B. TM mạc treo tràng dưới C. TM lách D. TM thận@
Phát biểu nào sau đây là SAI về thận A.
Thận gồm nhu mô và xoang thận
B. Thận trái thấp hơn thận phải@
C. Động mạch thận tách ra trực tiếp từ ĐM Chủ 6 lOMoAR cPSD| 36844358
D.Xoang thận là vị trí hay gặp sỏi thận
Phát biểu nào sau đây là SAI về bàng quang
A.Khi rỗng, bàng quang trong chậu hông, sau xương mu
B.Dung tích bàng quang rất thay đổi do chức năng chứa nước tiểu
C.Bàng quang không thể sờ được trên thành bụng@
D.Mặt sau dưới bàng quang ở nam liên quan đến túi tinh và ống dẫn tinh
Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo thành khớp vai ? A. Mỏm cùng vai B. Mỏm quạ xương vai C. Ổ chảo xương vai@ D. Gai vai
Chỏm xương đùi khớp với phần nào của xương chậu tạo thành khớp háng ? A. Ổ cối@ B. Gai ngồi C. Lỗ bịt D. Củ mu
Ở người bình thường, ở tư thế đứng điểm cao nhất mào chậu ngang với đốt sống nào ? A. Đốt lưng 2 B. Đốt lưng 3 C. Đốt lưng 4@ D. Đốt lưng 5
Phần nào của xương chậu có thể sờ thấy được dưới da A. Diện nhĩ B. Mào chậu@ C. Gai ngồi D. Lồi củ chậu
Trần của ổ mắt được tạo bởi xương nào A. Xương trán@ B. Xương gò má C. Xương hàm trên D. Xương lệ
Xương nào sau đây không thuộc khối xương sọ A. Xương trán B. Xương chẩm C. Xương thái dương D. Xương hàm trên@
Cơ nào sau đây không thuộc cơ vùng đùi sau : A. Cơ nhị đầu đùi@ B. Cơ tứ đầu đùi C. Cơ bán gân D. Cơ bán màng 7 lOMoAR cPSD| 36844358
Xoang nào lớn nhất trong các xoang cạnh mũi A.Xoang trán B.Xoang hàm@ C.Xoang bướm D.Xoang sàng
Phần nào nằm trên tinh hoàn,có hình chữ C, có 3 phần đầu, thân và đuôi A.Ống sinh tinh thẳng B.Ống sinh tinh xoắn C.Mào tinh hoàn@ D.Ống dẫn tinh
Tìm câu sai về Buồng trứng A.
Có chức năng ngoại tiết : Sinh ra trứng B.
Tạo ra hormon sinh dục nữ : estrogen và progesterone C.
Có hai buồng trứng trái và phải nằm sau trực tràng@ D.
Có vai trò quan trọng trong việc sinh sinh sản ở nữĐáy tim định
hướng ra sao ??? A.Nằm ở trên, nhìn sang trái và ra sau
B.Nằm ở trên, nhìn sang phải và ra sau@
C.Nằm ở dưới, nhìn sang trái và ra sau
D.Nằm ở dưới, nhìn sang phải và ra sau
Vùng trần của gan là vùng A. Không có phúc mạc che phủ@ B. Cao nhất của gan C. Thấp nhất của gan D. Nằm ở mặt tạng 8