






















Preview text:
  lOMoARcPSD| 36443508 CÂU HỎI ÔN 
MÔN HỌC: HỆ ĐIỀU HÀNH. 
Tổng quan Hệ điều hành 1.  
Chức năng của hệ điều  hành ? 
-Tổ chức ,quản lí và phân phối tài nguyên 
-Giả lập máy tính mở rộng: cung cấp các dịch vụ, giao tiếp logic cho user sd các dịch vụ,biến đổi 
các yêu cầu của user thành các tính hiệu dk pần cứng,che dấu hđ và dt hệ thống 
 Là nơi để quản lý thông tin phần cứng, bao gồm như: Quản lý bộ nhớ, quản lý CPU, quản lý 
mạng, quản lý thiết bị và quản lý hệ thống tập tin. Cung cấp cho người dùng giao diện phù hợp, 
để có thể sử dụng các phần mềm trên máy tính.  2. 
Các thành phần của hệ điều hành ? 
1. Quản lý tiến trình (Process). 
2. Quản lý bộ nhớ (Main Memory). 
3. Quản lý hệ thống tập tin (File System). 
4. Quản lý nhập xuất (I/O). 
5. Quản lý thiết bị lưu trữ (Secondary-storage). 
6. Quản lý mạng (Networking). 
7. Hệ thống bảo vệ (Protection System). 
8. Hệ thông dịch lệnh (Commander-Intpreter System)  3. 
Các dịch vụ của hệ điều hành ? 
1. Giao tiếp với người sử dụng (User Interface – UI).   Command Line (CLI) /  Graphics User Interface (GUI) 
2. Thực thi chương trình (Program execution). 
Nạp ct vvào bộ nhớ thực thi ct hủy ct 
3. Hoạt động xuất nhập (I/O operations).   TB I/O 
4. Quản lý hệ thống File (File-system manipulation). 
 Cách thức tổ chức lưu trữ thông tin 
5. Truyền (thông tin) tin (Communications). 
 Các thành phần trong 1 máy tính 
 Máy tính với máy tính (kết nối trực tiếp)   Các máy tính trong mạng 
6. Xác định và xử lý lỗi (Error detection).   Lỗi của hệ thống   Lỗi CT 
7. Các dịch vụ hệ thống  - Cấp phát tài nguyên  - Kiểm toán 
- Bảo vệ và an toàn hệ thống  4. 
Trình bày dịch vụ giao tiếp với người sử dụng trong hệ điều hành.  5. 
Mô tả cấu trúc, cơ chế hoạt động của chương trình ứng dụng trong Hệ điều hành MS DOS? Hệ điều  hành MS – DOS 
Quản lý tiến trình  6. 
Tiến trình là gì ? Các trạng thái và mối quan hệ giữa các trạng thái của 1 tiến trình ? 
 Tiến trình là chương trình đang thực hiện. Mỗi tiến trình có một tài nguyên và môi trường riêng. Các 
tiến trình hoàn toàn độc lập với nhau, có thể liên lạc với nhau thông qua cơ chế truyền tin giữa các tiến 
trình. (2 loại kế tiếp và song song) Các trạng thái: 
 New: Tiến trình đang được tạo lập      lOMoARcPSD| 36443508
- Running: Tiến trình đang được xử lý 
- Blocked(waiting): Tiến trình bị chặn, không thể tiếp tục 
- Ready: Tiến trình đang sẵn sang, chờ cấp CPU để xử lý 
- Kết thúc (Terminated): Tiến trình đã hoàn tất xử lý  1 : Lập lịch. 
2 : Cấp CPU và tài nguyên 
3 : Đợi I/O hoặc sự kiện của tiến trình. 
4 : Đáp ứng I/O hoặc sự kiện của tiến trình. 
5 : Interrupt hoặc sự kiện của hệ thống.6 : Hoàn tất hoạt động.  Câu 1 
Chọn phương án sai khi nói về chức năng của Hệ điều hành. 
A. Quản lý bộ nhớ (Main-memory management). B. Thực 
thi chương trình (Program execution) 
C. Lập trình (Programming). 
D. Quản lý thiết bị xuất nhập (I/O management).  Câu 2 
Thành phần nào sau đây không thuộc Hệ điều hành. 
A. Dịch vụ Rom Bios (Rom Bios device drivers). 
B. Quản lý tiến trình (Process management). 
C. Hệ thống bảo vệ (Protection System). 
D. Hệ thông dịch lệnh (Commander-Intpreter System)  Câu 3 
… là Dịch vụ của Hệ điều hành. 
A. Cài đặt chương trình (Program setting). 
B. Xác định và xử lý lỗi (Error detection). 
C. Sửa lỗi chương trình (Fix program errors). 
D. Dịch chương trình thành mã thực thi (Translate a program into excecutable code)  Câu 4 
Thao tác của Command Line interface(CLI): 
A. Nhập lệnh + Tham số (Commands + Command line parameters). 
B. Double click trên Icon (Double click on Icon) . 
C. Nhập lệnh + Tham số + ENTER (Commands+Command line parameters+ENTER). 
D. Thao tác khác (Other operations).  Câu 5 
Thành phần nào sau đây thuộc hệ điều hành MS – DOS?  A. Resident system program. 
B. Dịch vụ Rom Bios (Rom Bios device drivers).  C. Command-line  Interpreters.  D. PowerShell.  Câu 6 
Các tiến trình (Process) hoạt động trong User mode sẽ có chế độ xử lý tiên trình là: 
A. Đặc quyền (Nonpreemtive).      lOMoARcPSD| 36443508
B. Không đặc quyền (Preemtive).  Câu 7 
Tiến trình (Process) có … trạng thái.  C. 3.  D. 4.  E. 5.  F. 6.  Câu 8 
Khi tiến trình (Process) được cấp CPU và tài nguyên (Resources) sẽ chuyển từ trạng thái … sang trạng thái  ...  A. Ready - Running.  B. Running – Terminated.  C. New - Running  D. Running - Waitting  Câu 9 
Khi tiến trình (Process) đang ở trạng thái Running không thể chuyển sang trạng thái nào sau đây?  A. Ready.  B. Terminated.  C. New  D. Waitting  Câu 10 
Khi tiến trình (Process) đang ở trạng thái Running và hết hạn thời gian được cấp (Time slice expired) sẽ 
chuyển sang trạng thái nào sau đây? A. Ready.  B. Terminated.  C. NewD. Waitting  Câu 11   
Tính thời gian chờ (Waitting time) của các tiến trình (Process) P1, P2, P3, P4 khi sử dụng thuật toán lập 
lịch FCFS (First-Come, First-Served Scheduling).  A. 8; 12; 18; 28 B.  0; 8; 14; 20  C. 18; 8; 12; 18  D. 0; 8; 12; 18      lOMoARcPSD| 36443508 Câu 12 
Tính thời gian chờ (Waitting time) của các tiến trình (Process) P1, P2, P3, P4 khi sử dụng thuật toán lập lịch 
SJF đặc quyền (Short est-Job-First Scheduling nonpreemtive) .    A. 0; 5; 9; 3  B. 5; 9; 3; 0  C. 0; 3; 5; 9  D. 0; 3; 9; 5  Câu 13   
Tính thời gian chờ (Waitting time) của các tiến trình (Process) P1, P2, P3, P4 khi sử dụng thuật toán lập 
lịch SJF không đặc quyền (Shortest-Job-First Scheduling preemtive).  A. 0; 5; 9; 1  B. 6; 0; 9; 0  C. 4; 3; 6; 9  D. 0; 3; 5; 0  Câu 14   
Tính thời gian chờ (Waitting time) của các tiến trình (Process) P1, P2, P3, P4 khi sử dụng thuật toán lập 
lịch RR (Round Robin Scheduling).  A. 12; 13; 14; 15  B. 9; 12; 12; 11  C. 12; 11; 12; 9  D. 12; 9; 11; 12  Câu 15   
Tính thời gian chờ (Waitting time) của các tiến trình (Process) P1, P2, P3, P4 khi sử dụng thuật toán lập 
lịch nhiều mức và có điều phối giữa các mưc (Multilevel Feedback Queue Scheduling).  A. 14; 6; 14; 10 B.  6; 12; 14; 8  C. 14; 14; 12; 9      lOMoARcPSD| 36443508 D. 6; 14; 14; 6  Câu 16 
P1, P2 cùng sở hữu biến TaiKhoan, TienRut (không âm) và đoạn CT  …  If (TaiKhoan-TienRut>=0)   TaiKhoan=TaiKhoan-TienRut  Else   error();  … 
Khởi đầu : Taikhoan=1000; P1 TienRut=600; P2 TienRut=500      lOMoARcPSD| 36443508
Khi xảy ra tranh đoạt điều khiển (Race condition) giữa P1, P2 có khả năng TaiKhoan = …  A. 500  B. 600  C. -100 
D. Giá trị không xác định (undefined value)Câu 17    
Hình trên cho thấy địa chỉ các phân đoạn khi dịch một chương trình. Sự ràng buộc trên thuộc loại kết buộc  địa chỉ … ? 
A. Địa chỉ động (Relocatable address). 
B. Địa chỉ tương đối (Relative address). 
C. Địa chỉ tuyệt đối (Absolute address). 
D. Địa chỉ không xác định (Undefined address).  Câu 18 
Mô phỏng nào sau đây của hàm Wait(s) { … } trong giải pháp Semaphore (Semaphore 
solution)? A. While s<=0; s= s – 1; B. While s<=0, s= s + 1; C. While s<=0 s= s – 1;  D. While s<=0; s= s + 1;  Câu 19 
Trong truy xuất độc quyền (Mutual exclusion). Cho 2 tiến trình P1, P2 cùng truy xuất Buffer; P1 đặt data 
vào Buffer; P2 lấy data từ Buffer. S Semaphore kiểm soát truy xuất Buffer (S=1). Cấu trúc lại miền Găng 
(Critical-section constuction) P1, P2 :   
Khi tiến trình P1 truy xuất thành công Buffer, giá trị S = …  A. -1  B. 0 
C. 1D. Giá trị không xác định (undefined value).  Câu 20 
Trong hoạt động phối hợp (Synchronization). Tác vụ X = tác vụ X1+tác vụ X2 (tác vụ X1 thực hiện trước, 
tác vụ X2 thực hiện sau để kết thúc tác vụ X). S Semaphore kiểm soát truy xuất Buffer (S=1). Cấu trúc lại 
miền Găng (Critical-section construction) P1, P2 :   
Khi tiến trình P2 kết thúc hoạt động, giá trị S = …  A. -1  B. 0      lOMoARcPSD| 36443508
C. 1D. Giá trị không xác định (undefined value).  Câu 21 
Cho 2 tiến trình P1, P2 cùng truy xuất Buffer hữu hạn (có n phần tử); P1 đặt data vào Buffer; P2 lấy data từ 
Buffer. Sử dụng 3 Semaphore: Mutex : KT truy xuất đồng thời P1, P2 (mutex=1); Full : số phần tử có data 
trong Buffer (full=0); Empty : số phần tử không có data trong Buffer (empty=n). Cấu trúc lại miền Găng 
(Critical-section construction) P1, P2 :   
Khi Buffer chứa đầy data (đầy), các giá trị mutex = …; full = …; empty = …  A. 1; 1; 1  B. 1; n; 0  C. 1; 0; n  D. 0; 0; 0  Câu 22 
Cho 2 tiến trình P1, P2 cùng truy xuất Buffer hữu hạn (có n phần tử); P1 đặt data vào Buffer; P2 lấy data từ 
Buffer. Sử dụng 3 Semaphore: Mutex : KT truy xuất đồng thời P1, P2 (mutex=1); Full : số phần tử có data 
trong Buffer (full=0); Empty : số phần tử không có data trong Buffer (empty=n). Cấu trúc lại miền Găng 
(Critical-section reconstruction) P1, P2 :   
Khi tiến trình P1 đang đặt data đầu tiên vào Buffer, các giá trị mutex = …; full = …; empty = … là.  A. 1; 1; 1  B. 1; n; 0  C. 0; 0; n-1  D. 1; 0; n  Câu 23 
Cho 2 tiến trình P1, P2 cùng truy xuất Buffer hữu hạn (có n phần tử); P1 đặt data vào Buffer; P2 lấy data từ 
Buffer. Sử dụng 3 Semaphore: Mutex : KT truy xuất đồng thời P1, P2 (mutex=1); Full : số phần tử có data 
trong Buffer (full=0); Empty : số phần tử không có data trong Buffer (empty=n). Cấu trúc lại miền Găng 
(Critical-section reconstruction) P1, P2 :        lOMoARcPSD| 36443508
Khi tiến trình P2 lấy data cuối cùng từ Buffer, các giá trị mutex = …; full = …; empty = … là.  A. 1; 1; 1  B. 0; 0; n-1  C. 0; 1; n  D. 1; n; 0  Câu 24 
Cấu trúc lại miền Găng (Critical-section reconstruction) P1, P2 sau đây có thể có Deadlock hay không ? 
Semaphore A và B khởi đầu bằng 1.  P1  P2  Wait(A);  Wait(B);  …  …  Wait(B)  wait(A)  …  …  A. Có.  B. Không.  Câu 25 
Đồ thị cấp phát tài nguyên (Resource allocation graph-RAG) sau đây có thể có Deadlock hay không ?    A. Có.  B. Không.  Câu 26 
Đồ thị cấp phát tài nguyên (Resource allocation graph-RAG) sau đây có thể có Deadlock hay không ?    A. Có.  B. Không.  Câu 27 
Cho bảng dữ liệu sau (giải thuật Banker-Banker’s algorithm).      lOMoARcPSD| 36443508  
Có chuỗi cấp phát tài nguyên cho các tiến trình là:  A. P1, P2, P3, P4 B.  P4, P1, P2, P3  C. P2, P3, P1, P4 
D. P2, P3, P1, * (Unsafe allocation chain).  Câu 28 
Cho bảng dữ liệu sau (giải thuật Banker-Banker’s algorithm).   
Tài nguyên ban đầu của hệ thống R1, R2, R3, R4 là:  A. 3, 4, 5, 6  B. 4, 5, 4, 5  C. 5, 5, 4, 4  D. 4, 3, 5, 7  Câu 29  Cho bảng dữ liệu sau: 
Số đơn vị bộ nhớ yêu cầu  Tiến trình (Process)    
( Number of memory units required )  A  3  B  5  C  2  D  2  E  3   
Cấp phát bộ nhớ với kỹ thuật phân vùng động (Dynamic partitioning) với bộ nhớ có 15 đơn vị cấp phát. Tại 
thời điểm thu hồi vùng nhớ của tiến trình A có bao nhiêu vùng trống (Hole) được tạo ra. Sử dụng thuật toán 
cấp phát First-Fit với chuỗi cấp phát A→B→C→thu hồi B→D→thu hồi A→E A. 2.  B. 3.  C. 4.  D. 5.  Câu 30  Cho bảng dữ liệu sau: 
Số đơn vị bộ nhớ yêu cầu  Tiến trình (Process) 
(Number of memory units required)  A  3    B  5  C  2  D  2 
ECấp phát bộ nhớ với kỹ thuật  phân vùng động (Dynamic      lOMoARcPSD| 36443508
partitioning) với bộ nhớ có 15 đơn  vị cấp phát.  10     
Danh sách vùng trống (Hole) tại thời điểm cấp phát vùng nhớ của tiến trình E?. Sử dụng thuật toán cấp phát 
First-Fit. Record tthay bằng H(x,y).H  x  y  A. H(5,3); H(10,5).  B. H(5,5); H(5,5).  C. H(3,3); H(8,5)  D. H(4,3); H(9,5)  Câu 31 
Cấp phát bộ nhớ với kỹ thuật phân vùng động (Dynamic partitioning) với hiện trạng bộ nhớ như sau (mỗi ô 
là 1 đơn vị cấp phát): 
Sử dụng giải thuật cấp phát Next-Fit. Cho biết record quản lý bộ nhớ của tiến trình E sau khi cấp phát cho D 
(3) và E(2). . Record tthay bằng D(x,yD x  y  ).  A. D(3,2).  B. D(9,2).  C. D(15,2).  D. D(12,2).  Câu 32 
Cấp phát bộ nhớ với kỹ thuật phân vùng động (Dynamic partitioning) với hiện trạng bộ nhớ như sau (mỗi ô 
là 1 đơn vị cấp phát): 
Sử dụng giải thuật cấp phát Best-Fit. Cho biết record quản lý bộ nhớ của tiến trình D sau khi cấp phát cho 
D (3). . Record tthay bằng D(x,y).D  x  y  A. D(15,3).  B. D(9,3).  C. D(3,3).  D. D(12,3).  Câu 33 
Cấp phát bộ nhớ với kỹ thuật phân vùng động (Dynamic partitioning) với hiện trạng bộ nhớ như sau (mỗi ô 
là 1 đơn vị cấp phát): 
Sử dụng giải thuật cấp phát Worst-Fit. Cho biết record quản lý bộ nhớ của tiến trình D sau khi cấp phát cho 
D(2). Record thay bằng D(x,y).D x  y  A. D(15,2).  B. D(3,2).  C. D(9,2).  D. D(12,2).      lOMoARcPSD| 36443508 Câu 34 
Trong cấp phát bộ nhớ với kỹ thuật phân trang (Paging). Cho kích thước trang (page) và kích thước khung 
trang (frame) là 100K, địa chỉ bắt đầu cấp phát trong bộ nhớ là 0K. Cho bảng trang (Page map table-PMT) 
của tiến trình P như sau :   
Địa chỉ vật lý (Physical Address) tương ứng với địa chỉ logic (Logical Address) là: 3 20K  A. 520K.  B. 420K.  C. 220K.  D. 720K  Câu 35 
Trong cấp phát bộ nhớ với kỹ thuật phân trang (Paging). Cho kích thước trang (page) và kích thước khung 
trang (frame) là 100K, địa chỉ bắt đầu cấp phát trong bộ nhớ là 0K. Cho bảng trang (Page map table-PMT) 
của tiến trình P như sau :   
Với địa chỉ vật lý (Physical Address) 730K, địa chỉ logic (Logical Address) tương ứng là p d  A. p=0;d=30K.  B. p=1;d=30K.  C. p=2;d=30K.  D. p=3;d=30K.  Câu 36 
Trong cấp phát bộ nhớ với kỹ thuật phân đoạn (Segmentation). Địa chỉ bắt đầu cấp phát trong bộ nhớ là 0K. 
Cho bảng phân đoạn (Segmentation map table-SMT) của tiến trình P như sau :   
Địa chỉ vật lý (Physical Address) tương ứng với địa chỉ logic (Logical Address) là: 2   120K  A. 320K.  B. 1420K.  C. 820K.  D. 1620K  Câu 37 
Trong cấp phát bộ nhớ với kỹ thuật phân đoạn (Segmentation). Địa chỉ bắt đầu cấp phát trong bộ nhớ là 0K. 
Cho bảng phân đoạn (Segmentation map table-SMT) của tiến trình P như sau :        lOMoARcPSD| 36443508
Với địa chỉ vật lý (Physical Address) 1600K, địa chỉ logic (Logical Address) tương ứng là s d  A. s=0;d=1400K.  B. s=1;d=300K.C. s=2;d=900K.  D. s=3;d=100K.  Câu 38 
Trong cấp phát bộ nhớ với kỹ thuật phân đoạn kết hợp (Segmentation with paging). Địa chỉ bắt đầu cấp phát 
trong bộ nhớ là 0K. Cho bảng phân đoạn (Segmentation map table-SMT) và các bảng trang (Page map 
tablePMT) của tiến trình P như sau : 
Địa chỉ vật lý (Physical Address) tương ứng với địa chỉ logic (Logical Address) là:  1  120 K  A.320K.  B. 720 K .  C.1020K.    D. 920K  Câu 39 
Trong cấp phát bộ nhớ với kỹ thuật phân trang (Paging). Địa chỉ logic (Logical Address) n bít có dạng:   
Nếu chọn m=12 sẽ có kích thước trang 4KB và số lượng trang là:  A. 1048576.  B. 524288.  C. 2097152.  D. 262144.  Câu 40 
Trong cấp phát bộ nhớ với kỹ thuật phân đoạn kết hợp (Segmentation with paging). Địa chỉ bắt đầu cấp phát 
trong bộ nhớ là 0K. Cho bảng phân đoạn (Segmentation map table-SMT) và các bảng trang (Page map 
tablePMT) của tiến trình P như sau :   
Với địa chỉ vật lý (Physical Address) 1520K, địa chỉ logic (Logical Address) tương ứng là s d  A. s=0;d=120K. B.  s=1;d=220K.  C. s=2;d=320K.  D. s=3;d=420K.      lOMoARcPSD| 36443508 Câu 41 
Trong Windows x86 tổ chức bảng trang 2 cấp có cấu trúc sau:   
Số lần tìm kiếm tối đa để tìm thấy 1 trang bất ký là:  A. 1024.  B. 2048.  C. 4096.  D. 1000.  Câu 42 
Sử dụng thật toán thay thế trang FIFO (First In First Out-FIFO page replacement Algorithm) trên chuỗi trang 
(Reference series) 1, 2, 3, 4, 1, 2, 4, 1, 4, 3, 2, 4 với tổng số khung trang trống là 3. Số lỗi trang (Page  faults) = … A. 12.  B. 7.  C. 8.  D. 10.  Câu 43 
Sử dụng thật toán thay thế trang Tối ưu (Optimal-OPT page replacement Algorithm) trên chuỗi trang 
(Reference series) 1, 2, 3, 4, 1, 2, 4, 1, 4, 3, 2, 4 với tổng số khung trang trống là 3. Số lỗi trang (Page faults)  = … A.  10.  B. 7. C.  6.  D. 5.  Câu 44 
Sử dụng thật toán thay thế trang LRU (Least Recently Used-LRU page replacement Algorithm) trên chuỗi 
trang (Reference series) 1, 2, 3, 4, 1, 2, 4, 1, 4, 3, 2, 4 với tổng số khung trang trống là 3. Số lỗi trang  (Page faults) = …  A. 8.  B. 11.  C. 9.  D. 7.  Câu 45 
Sử dụng thật toán thay thế trang CLOCK (CLOCK page replacement Algorithm) trên chuỗi trang 
(Reference series) 1, 2, 3, 4, 1, 2, 4, 1, 4, 3, 2, 4 với tổng số khung trang trống là 3. Số lỗi trang (Page faults) 
= … (Bit trạng thái =1 cho tất cả các trường hợp. Con trỏ không di chuyển khi truy xuất trang)  A. 10.  B. 9.  C. 8.  D. 7.  Câu 46 
Cho bảng dữ liệu FAT12 như sau:      lOMoARcPSD| 36443508  
Một tập tin có FAT bắt đầu là 7. Chuỗi FAT của tập tin là:  A. 7→A→C→D→5→8→9.  B. 7→A→5→C→D→8→9. 
C. 7→ 5→C→D→8→9.→ A  D. 7→C→A→5→D.  Câu 47 
Cấu trúc đĩa cứng dạng MBR Partition có tối đa … Primary partition.  A. 1.  B. 2.C. 3.  D. 4.  Câu 48 
Cấu trúc đĩa cứng dạng GPT Partition có tối đa … Primary partition.  A. 1.  B. 4.  C. 64.  D. 128.  Câu 49 
Kích thước tập tin lớn nhất lưu trữ trong FAT32 là:  A. 4 GB.  B. 3 GB.  C. 2 GB.  D. 1 GB.  Câu 50 
LFN-Long File Name có trong định dạng:  A. FAT16.  B. FAT32.  C. NTFS.  D. EXT2/3.   
Chương 1: Mở đầu  
1/Hệ điều hành là chương trình hoạt động giữa người sử dụng với: 
Đáp án: Phần cứng của máy tính 
2/Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng chia sẽ hệ thống đường truyền, dữ 
liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi thuộc dạng: 
Đáp án: Hệ thống xử lí thời gian thực 
3/Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khá nhau như băng từ, đĩa từ,… Để 
thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ diều hành định nghĩa mtộ đơn vị lưu trữ là:  Đáp án: Tập tin 
4./Ở hệ điều hành có cấu trúc phân lớp, tập hợp các lời gọi hệ thống được tạo ra bởi: 
Đáp án: Lớp kế lớp phần cứng – hạt nhân 
5/Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiếp hệ điều hành và:  Đáp án: Tiến trình      lOMoARcPSD| 36443508
6/trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình hệ thống phân  tán 
Đáp án: Cấu trúc Servicer-client 
Chương 2: Quản Lý Tiến Trình (16 câu) 
1/Câu nào sau đây là không chính xác: 
Đáp án: Tiến trình là một chương trình đang xử lí, sở hữu một không gian địa chỉ, một con trỏ 
lệnh, một tập các thanh ghi và stack và Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động 
đang xử lí để phục vụ tiến trình khác 
2/”Tiến trình yêu cầu một tài nguyên những chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵ sàng, hoặc tiến 
trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất” thuộc dạng chuyên trạng thái nào sau đây: Đáp  án: Running -> Blocked 
3/ Khi một tiếng trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình cảu hệ diều hành xử lí lời gọi 
này hoạt động theo chế độ: Đáp án: Đặc quyền 
4/Giá tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C câu nào sau đây là không chính xác: 
Đáp án: Tiểu trình B và C không sử dụng chung không gian địa chỉ. 
5/DCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều thành phần. Thông tin về danh 
sách các tài nguyên hệ thống mà tiếng trình đang sử dụng thuộc loại thành phần nào sau đây: 
Đáp án: Ngữ cảnh của tiến trình 
6/Khi một tiếng trình kết thúc xử lí, hệ diều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt động, hoạt động nào sau là  không cần thiết: 
Đáp án: Huỷ bỏ định danh của tiếng trình 
7/ Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào sau đây của nó để chuyển đổi ngữ cảnh và trao CPU cho một 
tiến trình khác ( đối với tiến trình đang thực thi)  Đáp án: Bộ phân phối 
8/Để các tiến trình chia sẽ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nào phải chờ đợi vô hạn để được 
cấp CPU, hệ điều hành dùng thành phần nào để giải quyết vấn đề này:  Đáp án: Bộ phân phối. 
9/Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với các hệ thống nhiều người dùng  thuộc loại: 
Đáp án: Điều phối độc quyền 
10/Nguyên lí phân hppói độc quyền thưởng thích hợp với các hệ xử lí 
Đáp án: Hệ thống xử lí theo lô 
11/Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra sự kiện đội một thao tác nhập/ xuất 
hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoã mãn, yêu cầu tạm dừng 
Đáp án: Danh sách chờ đợi(waiting list) 
12/Trong toàn bộ hệ thống hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách sẵn sàng;  Đáp án: 1 danh sách 
13/ Chức năng điều phối tác vụ của hệ điều hành được kích hoạt khi: 
Đáp án: Hệ thống tạo lập một tiến trình- Tiến trình kết thúc xử lí 
14/ Thuật toán nào sau đây là thuật toán có thể điều phối theo nguyên tắc độc quyền: 
Đáp án: FIFO, Xoay vòng, Điều phối với độ ưu tiên, Theo công việc ngắn nhất(Shortest job first), Chiến 
lược điều phốivới nhiều mức độ ưu tiên. 
15/Cho thuật toán điều phối Round bin, FIFO là 4 với bảng sau:      lOMoARcPSD| 36443508         lOMoAR cPSD| 36443508
6/Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện “Không có hai tiến trình cùng 
ở trong miền giăng cùng lúc”. Đáp án: Sử dụng biến cờ hiệu 
7/Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết được vấn đề truy xuất độc quyền trên  các 
máy tính có một hay nhiều bộ xử lí chia sẽ một vùng nhớ chung 
Đáp án: Trao đổi thông điệp, Semaphone 
8/Trong các giải pháp sau, giải pháp nào tiến trình đang chờ nhưng vẫn chiếm dụng CPU  Đáp án: Busy waiting 
Chương 5: Tắc nghẽn (5câu) 
1/Trong các biện pháp ngăn chặn tắc nghẽn sau, biện pháp nào dễ ảnh hưởng đến việc bảo vệ tính toán vẹn 
dữ liệu của hệ thống: 
Đáp án: Khi một tiến trình yêu cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phỉa giải phóng tài nguyên đang 
bị chiếm giữ, sau đó được cấp pháp trở lại cùng lần với tài nguyên mới-Cho phép hệ thống thu hồi tài 
nguyên từ các tiến trình bị khoá và cấp pháp trở lại trong tiếng tiến trình khi nó thoát bị khoá 
2/Để ngăn chặn tắc nghẽn chúng ta phải đảm bảo tối thiểu một trong các điều kiện gây ra tắc nghẽn không 
được xảy ra, trong các điều kiện nào là khó có khả năng thực hiện được: 
Đáp án: Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ 
3/Trong đồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên được thể hiện bằng:  Đáp án: Hình Vuông 
4/Trong độ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình được thể hiện bằng;  Đáp án: Hình tròn 
5/Để ngăn chặn một tắc nghẽn khi cần: 
Đáp án: Một trong các điều kiện trên không xảy ra 
Chương 6: Quản lí Bộ nhớ(17câu) 
1/Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là: 
Đáp án: Địa chỉ vật lí 
2/Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là: 
Đáp án: Không gian địa chỉ 
3/Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo, không bao giờ thấy được các địa chỉ vật  lí 
Đáp án: Thời điểm xử lí 
4/Trong việc cấp phát cùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình nào cho phép di chuyển tiến trình trong bộ  nhớ sau khi nạp: 
Đáp án: Mô hình Linker-Loader 
5/Thuật toán chọn đoạn trống để thoã mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân đoạn vùng nhớ) 
Đáp án: First-fit – Best-fit – Worst- fit Không câu nào đúng 6/Hiện tượng phân mảnh là: 
Đáp án: Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục nên không 
đủ để cấp cho tiến trình khác 
7/Trong kĩ thuật cắp phát vùng nhớ phân đoạn một địa chỉ ảo được thể hiện bởi 
Đáp án: Bộ trong đó s là số hiệu phân đoạn, d là địa chỉ tương đối trong s 
8/Với địa chỉ logic và thanh ghi nề STBR, thanh ghi giới hạn STLR địa chỉ vật lí được tính tương ứng  với địa chỉ logic là:  Đáp án: STBR+s+d 
9/ Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:  Đáp án: First-fit 
10/Thuật toán chọn vùg trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình là:  Đáp án: Best- Fit 
11/Thuật toán chọn uyvngf trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình là:  Đáp án: Worst-fit      lOMoARcPSD| 36443508
12/ Trong kĩ thuật phân trang nếu kíck thước không gian địa chỉ là 2m kích thước trang là 2n câu nào sau 
đây phát biểu không chính xác 
Đáp án: m-n bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết địa chỉ tương đối 
trong trang Câu chính xác: a/n-m bit cao của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit thấp cho biết 
địa chỉtương đối trong trang 
b/ m-n bit thấp của địa chỉ ảo biểu diễn số hiệu trang và n bit cao cho biết địa chỉtương đối trong trang 
13/ Xét cơ chế MMU trong kĩ thuật phân trang với địa ảo có dạng 
 để chuyển đổi địa chỉ này 
sang địa chỉ vật lí, MMU dùng bảng trnag, phát biểu nào sau đây là chính xác: Đáp án: Phần tử thứ 
trong bảng trang lưu số hiệu khùng trang trong bộ nhớ vật lí đang chứa trang p 
14/Kĩ thuật cấp pháp nào sau đây là loại bỏ được hiện tượng phân mãnh ngoại vi  Đáp án: phần trang 
15/Giả sử bộ nhớ chính được phân vùng có kíck thước theo thứ tự 600k, 500k, 200k, 300k, các tiến trình 
theo thứ tự yêu cầu cấp pháp có kích thước 212K, 417K, 112K, 426K. Nếu sử dụng thuật toán Best-fit quá 
trình cấp phát bộ nhớ sẽ như thế nào: 
Đáp án: 212K->300K, 417K->500K,112K->200K,426K->300K 
16/ Xét không gian địa chỉ có 8 trnag, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ có 32 khung trang. Hỏi 
phải dùng bao nhiêu bit để thể hiện địa chỉ logic của không gian địa chỉ này Đáp án: 13bit 
17/ Xét không gian địa chỉ có 8 trang, mỗi trang có kích thước 1K ánh xạ vào bộ nhớ có 32 khung trang, Hỏi 
phải dùng bao nhiêu bít để thể hiện địa chỉ vật lí của không gian địa chỉ này:  Đáp án: 15bit(215bit) 
18/Điều kiện một phân đoạn có thể thuộc không gian địa chỉ của 2 tiến trình 
Đáp án: Các phần tử trong bảng phân doạn của hai tiến trình này cùng chỉ đến một vị trí vật lí 
Chương 7: Bộ nhớ ảo ( 12 câu) 
1/ Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu được sử dụng nhát trong tương lai thuộc loại:  Đáp án:Tối ưu 
2/Trong thuật toán thay thế trang “cơ hội thứ hai nâng cao” trang được chọn là trang 
Đáp án: Trang đầu tiên được tìm thấy trong lớp có độ ưu tiên thấp nhất và khác rỗng 
3/Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm cuối cùng trang được truy xuất là thuật toán:  Đáp án: LRU 
4/Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm trang sẽ được sử dụng là thuật toán:  Đáp án: Tối ưu 
5/Bit Dirty trong cấu trúc của 1 phần tử bảng trang có ý nghĩa 
Đáp án: Cho biết trang đó đã bị thay đổi hay chưa để cập nhật trang trên đĩa 
6/Gọi p là xác xuất xảy ra 1 lỗi trang (0
P=0: không có lỗi trang nào 
P=1: mỗi truy xuất sinh ra một lỗi trang 
ma: thời gian truy xuất bộ nhớ      lOMoARcPSD| 36443508       lOMoARcPSD| 36443508  
3/Loại thư mục nào dễ tổ chức và khai thác nhưng gây khó khăn khi đặt tên tập tin không trùng nhau và  người 
sử dụng không thể phân nhóm cho tâp jtin và tìm kiếm chậm 
Đáp án: Thư mục một cấp 
4/Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FAT 
Đáp án: Cấp phát liên tục – Cấp phát không liên tục dùng danh sách liên kết 
5/Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi, không cần dùng bnảg FAT  nhưng 
truy xuất ngẫu nhiên sẽ chạm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin 
Đáp án: Cấp phát liên tực dùng danh sách liên kết 
6/Cách cài đặt hệ thống tập tin nào sau đây hiệu quả cho việc quản lí những hệ thống tập tin lớn 
Đáp án; Dùng cấu trúc I-node 
7/Với một đĩa 1 Gb kíck thước một khối là 4K, nếu quản lí khối trống dùng vector bit thì kíck thước vertor 
bit là bao nhiêu: Đáp án: 8 khối  HD: 4K=212byte 
1Gb=2 30 byte => có 218 khối => số vector bit là 218bit = 215byte =32K=8 khối 
8/Với một dĩa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lí khối trống dùng DSLK cần bao nhiêu khối để  quản lí này bao nhiêu:  Đáp án: 40 khối  HD: 4K=212byte 
20M=20*210=215khối => cần dùg 2 byte để lưu một số hiệu khối 
1 khối= 1024 byte lưu được 512 số hiệu khối 
Cần 20*2/512 ~40 khối để quản lí đĩa này 
9/Trong hệ thống tập tin của MS-DOS sector đầu tiên, track 0, side 0 với đĩa cứng thông tin về: 
Đáp án: Dùng 2 entry đầu tiên của bảng FAT 
10/Đối với hệ thống mở một tập tin, MS-DOS tìm các thông tin về tập tin ở  Đáp án: Bảng thư mục 
11/ Đối với tập tin của WINDOW NTFS Partition, với pairtition có kích thước từ 8->16 Gb thì số sector  trên một cluster là:  Đáp án: 32 SECTOR 
12/Trong cấu trúc partition của WINDOW NTFS thông tin về tập tin và thư mục tên partition này được lưu  trong 
Đáp án: Master File Table (MFT) 
13/Tạo, huỷ, mở, đóng, đọc, ghi… là các tác vụ cần thiết để hệ điều hành: 
Đáp án: Quản lí tập tin 
Chương 9: Quản lí nhập Xuất (12câu) 
1/Thiết bị nào sau đây không phải là theiét bị nhập/xuất tuần tự      lOMoAR cPSD| 36443508 Đáp án : Đĩa 
2/Vận chuyển DMA được thực hiện bởi: 
Đáp án: Bộ điều khiển thiết bị 
3/Ví dụ trong ngôn ngữ lập trình C câu lệnh 
Cout = Write (fd,buffer, nbytes); thuộc phần mềm xuất nhập nào sau đây 
Đáp án: Phần mềm nhập xuất phạm vi người sử dụng 
4/Trong hệ thống I/O đĩa thời gian để đầu đọc đến đúng khối cần thiết trên một track gọi là  Đáp án: Latency time 
5/Trong hệ thống I/O đĩa thời gian để đầu đọc đúng track cần thiết trên một đĩa gọi là  Đáp án: Seek time 
6/Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu khối lương lớn thì thuật toán lập lịch nào saud dây là hiệu quả  Đáp án: SCAN, C-SCAN 
7/Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có số khối liên tục khi thuật toán lập lochj nào sau đây là hiệu quả  nhất:  Đáp án: FCFS, SSTF 
8/Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,122,65,67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch  SCAN 
thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây: 
Đáp án: 53, 37, 14, 65, 67, 98, 122, 124, 183 và 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,37,14 
9/ Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,122,65,67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch C- 
SCAN thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây: 
Đáp án: 53, 65, 67, 98, 122, 124, 183,14,37 
10/Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,122,65,67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch  FCFS 
thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây: 
Đáp án: 53, 98, 183, 37, 122, 14, 124, 65, 67 
11/Ví dụ cần đọc các khối sau 98,183,37,122,14,122,65,67 đầu đọc tại vị trí 53, dùng thuật toán lập lịch  SSTF 
thì đầu đọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau đây: 
Đáp án: 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183 
1. Hệ điều hành là phần mềm 
1. luôn luôn phải có để máy 
tính hoạt động 2. điều khiển  thiết bị phần cứng      lOMoAR cPSD| 36443508
3. *quản lý và phân phối tài 
nguyên máy tính phục vụ cho  các ứng 
1. *tiến hành thu gom những  Hole nhỏ thành Hole lớn  hơn. 
2. loại bỏ bớt một số process.  3. treo máy. 
8. Với một hệ thống đa chương  trình thì bộ nhớ sẽ: 
1. hệ điều hành được nạp. 
2. hệ điều hành và một process.    HỆ ĐIỀU HÀNH. 
1. Tổng quan Hệ điều hành.Chức năng.  Các thành phần (Modules).  Các dịch vụ. 
Cấu trúc Hệ điều hành.  2. Quản lý tiến trình. 
Tiến trình và các vấn đề liên quan.  Tiến trình (Process-Job).  Trạng thái tiến trình. 
Điều phối tiến trình (CPU Scheduler). 
Các giải thuật điều phối. 
Đồng bộ tiến trình (Process Synchronization).      lOMoAR cPSD| 36443508
Giải pháp Semaphore: Đồng bộ và phối hợp các Tiến trình.. 
Vấn đề cổ điển của đồng bộ.  Tắt nghẽn (Deadlock).  Giải thuật Banker. 
3. Quản lý bộ nhớ (Memory Management). 
Cấp phát bộ nhớ liên tục. 
Kỹ thuật phân vùng động và các giải thuật cấp phát bộ nhớ.. 
Cấp phát bộ nhớ không liên tục. 
Kỹ thuật phân trang (Paging). 
Kỹ thuật phân đoạn (Segmentation). 
Kỹ thuật phân đoạn kết hợp (Segmenttation with Paging).  Lỗi trang 
Các giải thuật thay trang. 
4. Quản lý hệ thống tập tin (File system management). Tổ chức và quản lý tập tin. 
Các phương pháp quản lý tập tin. 
Các hệ thống quản lý tập tin .  FAT32.    
