Câu hỏi ôn tập môn Hệ thống thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Hệ thống là gì?• A. Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫnnhau cùng đạt được mục đích nhất định và gây ra những tác động nhất định. 2. Hệ thống thông tin là gì? • B. Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin. 3. Hệ thống biến đổi theo các biến động của thị trường là gì? Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48302938
ới đây là các câu hỏi và câu tr lời tương ứng:
1. H thng là gì?
• A. Là những phn t có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục đích nhất định
và gây ra những tác động nhất định.
2. H thng thông tin là gì?
• B. Là một nhóm các thành t tác động lẫn nhau để to ra thông tin.
3. H thng biến đổi theo các biến động ca th trường là gì?
• B. Hệ thống động.
4. H tác nghip là gì?
• D. Bao gồm tt c con người, nguyên vt liệu, máy móc… trực tiếp tham gia sn xuất để
đạt được mc tiêu kinh doanh.
5. H thng thông tin có nhng thành phn chính nào?
• C. Đầu vào, Đầu ra, Cơ chế x lý.
6. Thành phn nào không thuc h thng kinh doanh?
• D. Hệ phn hi.
7. Đặc điểm cơ bản ca phân tích và thiết kế ớng đối tượng là gì?
• B. Tính đóng gói, Tính kế thừa, Tính đa hình.
8. UML là gì?
• C. Là ngôn ngữ mô hình hóa thng nhất dùng để thiết kế h thống hướng đối tượng.
9. Khung nhìn (View) trong UML là gì?
• D. Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nhau.
10. Deployment view trong UML là gì?
• D. Là cách mô tả s phân b tài nguyên và nhim v trong h thng, mô t các tiến trình
và ch ra nhng tiến trình nào trên máy nào.
11. S dng biểu đồ nào để biu din các chức năng của h thng?
• D. Biểu đồ ca s dng.
12. S dng biểu đồ nào để xác định trình t din ra s kin ca một nhóm đối tượng?
• B. Biểu đồ tun t.
13. Trong biểu đồ trng thái, hp trng thái là gì?
lOMoARcPSD| 48302938
• A. Là một thời điểm c th trong vòng đời ca một đối tượng.
14. Trong biểu đồ hoạt động có thành phần nào được ký hiu ging trong biểu đồ trng
thái?
• D. Tất c các đáp án.
15. Biểu đồ nào bao gm tp hp các tác nhân, các ca s dng và các mi quan h gia các
ca s dng?
• A. Use Case Diagram.
16. Biểu đồ nào có phân lung hoạt động và nhn mạnh đến vic chuyn đổi quyn kim
soát giữa các đối tượng?
• D. Sequence Diagram.
17. Trong biểu đồ hành động, thanh đồng b nào th hin nhiu luồng hành động được
bắt đầu đồng thi?
• B. Thanh đồng b chia nhánh.
18. Trong biểu đồ tun tự, đối tượng được biu diễn như thế nào?
• C. Hình chữ nht.
19. Trong biểu đồ tun tự, thông điệp tr li hoc tr v đưc biu diễn như thế nào?
• C. Đường nét đứt có mũi tên.
20. Class Diagram là?
• A. Biểu đồ lp.
21. Gia các lp có nhng mi quan h cơ bn nào?
• A. Tổng quát hóa/kế tha, Ph thuc, Kết tp, Kết hp.
22. Trong Class Diagram, mi lp gm nhng thành phn nào?
• B. Tên lớp, thuộc tính, phương thức.
23. Thuc tính mô t gì?
• C. Tính chất của đối tượng.
24. Đặc t thuc tính gm nhng thông tin nào?
• A. Tên thuộc tính, Kiu d liu-thuộc tính lưu trữ, Giá tr khởi đầu, Phm vi.
25. Mô t phương thức bao gm nhng thông tin nào?
• A. Tên phương thức, Kiu tr v, Tham s, Ràng buc.
26. Trong các thành phn ca UML, Actor là gì?
lOMoARcPSD| 48302938
• D. Tác nhân.
27. Trong các thành phn ca UML, Use case là gì?
• D. Ca sử dng.
28. Trong các thành phn ca UML, Object là gì?
• D. Đối tượng.
29. Câu hỏi thường đặt ra khi xác định Use cas
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
Dưới đây là các câu hỏi và câu trả lời tương ứng: 1. Hệ thống là gì?
• A. Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục đích nhất định
và gây ra những tác động nhất định.
2. Hệ thống thông tin là gì?
• B. Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin.
3. Hệ thống biến đổi theo các biến động của thị trường là gì? • B. Hệ thống động.
4. Hệ tác nghiệp là gì?
• D. Bao gồm tất cả con người, nguyên vật liệu, máy móc… trực tiếp tham gia sản xuất để
đạt được mục tiêu kinh doanh.
5. Hệ thống thông tin có những thành phần chính nào?
• C. Đầu vào, Đầu ra, Cơ chế xử lý.
6. Thành phần nào không thuộc hệ thống kinh doanh? • D. Hệ phản hồi.
7. Đặc điểm cơ bản của phân tích và thiết kế hướng đối tượng là gì?
• B. Tính đóng gói, Tính kế thừa, Tính đa hình. 8. UML là gì?
• C. Là ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất dùng để thiết kế hệ thống hướng đối tượng.
9. Khung nhìn (View) trong UML là gì?
• D. Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nhau.
10. Deployment view trong UML là gì?
• D. Là cách mô tả sự phân bổ tài nguyên và nhiệm vụ trong hệ thống, mô tả các tiến trình
và chỉ ra những tiến trình nào trên máy nào.
11. Sử dụng biểu đồ nào để biểu diễn các chức năng của hệ thống?
• D. Biểu đồ ca sử dụng.
12. Sử dụng biểu đồ nào để xác định trình tự diễn ra sự kiện của một nhóm đối tượng?
• B. Biểu đồ tuần tự.
13. Trong biểu đồ trạng thái, hộp trạng thái là gì? lOMoAR cPSD| 48302938
• A. Là một thời điểm cụ thể trong vòng đời của một đối tượng.
14. Trong biểu đồ hoạt động có thành phần nào được ký hiệu giống trong biểu đồ trạng thái?
• D. Tất cả các đáp án.
15. Biểu đồ nào bao gồm tập hợp các tác nhân, các ca sử dụng và các mối quan hệ giữa các ca sử dụng? • A. Use Case Diagram.
16. Biểu đồ nào có phân luồng hoạt động và nhấn mạnh đến việc chuyển đổi quyền kiểm
soát giữa các đối tượng? • D. Sequence Diagram.
17. Trong biểu đồ hành động, thanh đồng bộ nào thể hiện nhiều luồng hành động được bắt đầu đồng thời?
• B. Thanh đồng bộ chia nhánh.
18. Trong biểu đồ tuần tự, đối tượng được biểu diễn như thế nào? • C. Hình chữ nhật.
19. Trong biểu đồ tuần tự, thông điệp trả lời hoặc trả về được biểu diễn như thế nào?
• C. Đường nét đứt có mũi tên. 20. Class Diagram là? • A. Biểu đồ lớp.
21. Giữa các lớp có những mối quan hệ cơ bản nào?
• A. Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Kết hợp.
22. Trong Class Diagram, mỗi lớp gồm những thành phần nào?
• B. Tên lớp, thuộc tính, phương thức.
23. Thuộc tính mô tả gì?
• C. Tính chất của đối tượng.
24. Đặc tả thuộc tính gồm những thông tin nào?
• A. Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu-thuộc tính lưu trữ, Giá trị khởi đầu, Phạm vi.
25. Mô tả phương thức bao gồm những thông tin nào?
• A. Tên phương thức, Kiểu trả về, Tham số, Ràng buộc.
26. Trong các thành phần của UML, Actor là gì? lOMoAR cPSD| 48302938 • D. Tác nhân.
27. Trong các thành phần của UML, Use case là gì? • D. Ca sử dụng.
28. Trong các thành phần của UML, Object là gì? • D. Đối tượng.
29. Câu hỏi thường đặt ra khi xác định Use cas