Câu hỏi ôn tập môn Lịch sử đảng ( học kỳ 223_ KH3 năm 2022- 2023) | Đại học Văn Lang

Câu hỏi ôn tập môn Lịch sử đảng ( học kỳ 223_ KH3 năm 2022- 2023) | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

CÂU H CH SI ÔN TP MÔN L ĐẢNG C NG S N VI T NAM
(HC K C 2022 223_HK3 NĂM HỌ -2023)
Câu 1. Chính cương Đảng Lao độ ệt Nam (2/1951) đã nêu những Vi ng tính ch t gì c a
xã h t Nam?i Vi
A. và dân t Dân ch c.
B. nhân dân, m n thu a và n n. Dân ch t ph c đ a phong kiế
C. a phong ki n. Thu c đ a n ế
D. c và dân ch m Dân t i.
Câu 2. T ng l i c th ủa phong trào Đồng Khi (1960), t c chính tr ch nào đã ra đời
min Nam nh m t p h p qu ần chúng nhân dân đấu tranh chống đế quc M tay
sai?
A. M n Liên Vi t tr t.
B. M n T qu t tr c Vit Nam.
C. M n Dân t c gi n Nam Vi t tr i phóng mi t Nam.
D. M n Dân t c th ng nh t mi n Nam Vi t tr t Nam.
Câu 3 phù h p v i yêu c u t p h p l ng cách m trong nh -. Để ực lượ ng ững năm 1936
1939, Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương ết đị quy nh thành lp
mt trn nào?
A. M n Liên Vi t tr t.
B. M n Vi t Minh. t tr
C. M n Dân ch t tr Đông Dương.
D. M n dân t c th ng nh t tr t phản đế Đông Dương.
Câu 4. Mâu thu n c a h i Vi t Nam khi tr thành thu a c a Pháp ẫn bả ộc đị
gì?
A. Mâu thu n gi a nông dân v phong ki n, mâu thu n gi n v i vô s n. ới địa ch ế ữa tư sả
B. Mâu thu n gi a dân t c ta v c và tay sai; mâu thu n gi a nông i thực dân Pháp xâm lượ
dân v phong ki n. i địa ch ế
C. Mâu thu n gi a công nhân v ới tư bản, mâu thu n gi a nông dân v ới địa ch phong ki ến.
D. Mâu thu n gi a nông dân, công nhân v phong ki n. ới địa ch ế
Câu 5. c hi n nh t quán chính ch phát tri n nhi u thành phCh trương th n
kinh t i m n lý, xóa b t p trung quan liêu, hành chính, bao ế. Đ ới cơ chế qu cơ chế
cp chuy n sang h ch toán, kinh doanh, k ết h p k ế hoch v i th trường” được
Đảng ta xác đ ại Đnh t i hi nào?
A. Đại h i IV (1976).
B. Đại hi V ( 19 82).
C. Đại h i VI (1986).
D. Đại h i VII (1991).
Câu 6. Ngh quy t 10 c a B Chính tr ế (4/1988) đã đưa ra chủ trương nào sau đây?
A. Khoán s n ph n nhóm h và h xã viên. m cuối cùng đế
B. Khoán s n ph ng trong các h p tác xã nông nghi p. ẩm đến nhóm và người lao độ
C. M r ng hình th c tr n ph lương khoán, lương sả m.
D. Phát huy quyền chủ động sản xuất kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính của các xí
nghiệp quốc doanh.
Câu 7 c c . Đâu là tổ ch ng sản đầu tiên ra đời Vit Nam?
A. ng s ng. Đông Dương Cộ ản Đả
B. ng C ng s n Vi t Nam. Đả
C. An Nam C ng s ng. ản Đả
D. ng s Đông Dương Cộ ản Liên đoàn.
Câu 8. Phong trào yêu nước do vua Hàm Nghi Tôn Th t Thuy t kh ế ởi xướng (1885-
1896) là:
A. Phong trào Duy Tân.
B. Phong trào C ần Vương.
C. . Khởi nghĩa Yên Thế
D. Phong trào Đông Du.
Câu C9 u tiên c. Cương lĩnh chính trị đầ ủa Đảng ng s t Nam n th o?n Vi do ai so
A. n Phú. Tr
B. ng Phong. Lê H
C. Nguyn Ái Qu c.
D. Hà Huy T p.
Câu 10. Cương lĩnh chính trị ủa Đả đầu tiên c ng Cng sn Vi t Nam đã xác định giai
cp nào là l o cách mực lượng lãnh đạ ng?
A. p vô s n. Giai c
B. n. Giai cấp tư sả
C. p nông dân. Giai c
D. . Giai cấp địa ch
Câu 11. Trong l ch s Đảng C ng s ản Đông Dương, giai đoạn 1932 1935 là giai đoạn:
A. y m u tranh. Giai đoạn đẩ ạnh phong trào đấ
B. n chu n b n n t giành chính quy n. Giai đoạ ảng để
C. n tích c c m r ng quan h ngo i giao. Giai đoạ
D. n ph c h i h ng t ng. Giai đoạ th chc của Đả
Câu 12. L ng C ng s n Vi c n ch ần đầu tiên Đả ệt Nam đề ập đế trương "đa dạng hoá,
đa phương hoá quan hệ quc tế" là ti:
A. i VI c ng (1986). Đại h ủa Đả
B. quy 13-NQ/TW c a B Chính tr khóa VI (tháng 5/1988). Ngh ết s
C. i VII c ng (1991). Đại h ủa Đả
D. Ngh quyết s 22-NQ/TW c a B Chính tr khóa XI (4/2013).
Câu 13. Khái ni c pháp quy n h i ch ng C ng sệm “Nhà nướ nghĩa” được Đả n
Vit Nam nêu ra l n đầu ti:
A. H i ngh Trung ương 2 khoá VII (tháng 11/1991).
B. H i ngh Trung ương 8 khóa VII (tháng 1/1995).
C. H i ngh Trung ương 3 khoá VIII (tháng 6/1997).
D. H i ngh . Trung ương 6 khoá XIII (tháng 11/2022)
Câu 14. Qua Ninh Vân Đình, các tác gi cuốn “Vấn đề dân cày” (1938), bút danh
ca ai?
A. ng Chinh và Hà Huy T p. Trườ
B. ng Chinh và Võ Nguyên Giáp. Trườ
C. Võ Nguyên Giáp và Nguy . ễn Văn Cừ
D. Nguyên Giáp và Nguy n Th Minh Khai.
Câu 15. Vì sao giai đoạn 1965-1968, việc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc được
xem là nét đặc biệt, chưa có tiền lệ?
A. Vì xây dựng chủ nghĩa xã hội trong hoàn cảnh miền Bắc có chiến tranh.
B. Vì xây dựng chủ nghĩa xã hội khi đất nước chưa thống nhất..
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội trong bối cảnh Việt Nam bị các nước đế quốc bao vây, cô
lập.
D. xây dựng chủ nghĩa hội trong bối cảnh Liên Trung Quốc mâu thuẫn gay
gắt.
Câu 16. N i dung nào c a Hi ệp định Paris năm 1973 ý nghĩa nhất đối v i s nghi p
gi i phóng mi n Nam?
A. M rút h t quân vi u v ế ễn chinh và quân chư hầ nước.
B. Các bên để ết định tương lai chính tr cho nhân dân min Nam Vit Nam t do quy ca
h thông qua cu c t ng tuy n c t do.
C. M và các nướ ọng độc khác tôn tr c lp, ch quy n, th ng nh t và toàn v n lãnh th c a
Vit Nam.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả cho nhau tù binh và dân thường bị bắt.
Câu 17. Ch trương thành lập y ban gi i phóng dân t c Vit Nam được thông qua
ti:
A. i qu c dân (16/8/1945). Đại h
B. H i ngh toàn qu c c ng (14-15/8/1945). ủa Đả
C. H i ngh quân s ch m ng B (15/5/1945). c K
D. H i ngh ng v ng (9/3/1945). Ban Thườ Trung ương Đả
Câu 18. Ch Pháp b n nhau và hành trương nào KHÔNG CÓ trong Chỉ th “Nhật
độ ng của chúng ta” (12/3/1945 ủa Đả) c ng C ng s ? ản Đông Dương
A. Thay kh u hi i phát xít Nh - ng kh u hi i phát xít ệu “đánh đuổ t Pháp” bằ ệu “đánh đuổ
Nhật”.
B. u hi p chính quy n cách m ng c Nêu kh ệu “thành lậ ủa nhân dân”.
C. Thông qua 10 chính sách l n c t Minh. a Vi
D. ng cao trào kháng Nh Phát độ t cứu nước.
Câu 19. ? Khẩu hiệu nào được nêu ra trong cao trào kháng Nhật cứu nước
A. Đánh đuổi phát xít Nhật.
B. Đánh đuổi Nhật, Pháp.
C. Đánh đuổi Pháp, Nhật.
D. Đánh đuổi đế quốc Pháp.
Câu 20. T cui thập niên 70 đến đầ u th p niên 80 c a thế k XX, quan h Vit Nam
- Trung Qu c di nào? ễn ra như thế
A. Quan h Vit Nam - Trung Qu c c c k ng và b n tranh căng thẳ "đóng băng" do chiế
biên gi i Vi - Trung. t
B. Quan h t Nam - Trung Qu ng do Trung Qu giàn khoan HD- Vi ốc khá căng thẳ ốc đưa
981 vào vùng bi n ch quy n c a Vi t Nam.
C. Quan h Vit Nam - Trung Qu ng do Trung Qu ng thiốc đôi lúc căng thẳ c gây ra nh t
h ng n n biên gi i phía B c Vi t Nam. i n trên tuyế
D. - Quan hệ Việt Nam Trung Quốc có lúc thăng trầm do những vướng mắc liên quan đến
tranh chấp về biên giới.
Câu 21 i h i l n th m y c u tiên kh nh m t bài h c trong . Đạ ủa Đảng đã lần đầ ẳng đị
quá trình đổ ất nưới mới đ c là "phải đặt li ích quc gia - dân tc lên trên hết"?
A. i X c ng (2006). Đại h ủa Đả
B. i X ng (2011). Đại h I của Đả
C. i XII c ng (2016). Đại h ủa Đả
D. Đại hội XIII của Đảng (2021).
Câu 22 m n i b ng l i m i v kinh t i h i VI c ng . Đi ật trong đư ối đổ ế do Đạ ủa Đả
(1986) đề ra là:
A. Phát tri n nhi u thành ph n kinh t ; xóa b t p trung quan liêu, bao c p chuy ế cơ chế n
sang hch toán, kinh doanh, k p k ch v ng. ết h ế ho i th trườ
B. Phát tri n nhi u thành ph n kinh t c gi vai trò ch o. ế, trong đó kinh tế Nhà nướ đạ
C. Phát tri n nhi u thành ph n kinh t ; chuy n sang n n kinh t ng xã ế ế th trường định hư
h i ch nghĩa.
D. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, hành chính, bao cấp chuyển sang nền kinh tế xã hội
chủ nghĩa.
Câu 23. Chiến thắng Phước Long (1/1975) cơ sở quan trọng để Đảng ta khẳng định
điều gì?
A. M s c m vi n tr quân s t gi cho Quân đội Sài Gòn.
B. M s rút d c. ần quân đội v nướ
C. gi i phóng mi n Nam. Ta có đầy đủ điều kiện và thời cơ chiến lược để
D. Hoàn thành . giải phóng miền Nam trong năm 1975
Câu 2 m n i b t nh t trong ch ng v kinh t4. Điể trương của Đả ế Vit Nam th i k
trướ c đổi m i là:
A. T c cung, t p.
B. K ho ch hóa, t p trung, quan liêu, bao c ế p.
C. hành hóa, nhi u thành ph n. Kinh tế
D. ng xã h Kinh tế th trường định hướ i ch nghĩa.
Câu 25. Chiến thắng Tây Nguyên (3/1975) có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng
chiến chống Mỹ, cứu nước?
A. Có ý nghĩa quyết định nhất cho cuộc tiến công giải phóng hoàn toàn Miền Nam.
B. Làm tan rã chính quyền của Việt Nam Cộng hòa trên toàn miền Trung và Tây Nguyên.
C. Làm sụp đổ ý chí chiến đầu của quân đội Sài Gòn.
D. đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước sang giai đoạn mới: Tiến hành
Tổng tiến công chiến lược trên toàn Miền Nam.
Câu 26. H i ngh Trung ương 5 khóa XII (5/2017) v phát tri n kinh t ế tư nhân, trong
đó nhấ n m nh mc tiêu phát trin ca kinh tế tư nhân:
A. phát tri n kinh t p t . Kinh tế tư nhân là nòng cốt để ế độc l ch
B. c ng c n nay. Kinh tế tư nhân là trụ t quan tr a cu c đ i m i hi
C. Kinh t c s thành m ng l c quan tr ng c a n n kinh t ng ế nhân th tr ột độ ế th trườ
định hướng xã hi ch nghĩa.
D. Kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng để giải phóng sức sản xuất.
Câu 27. H i ngh Trung ương Đảng 15 khóa II (01/1959) vạch ra con đường phát trin
cơ bản ca cách mng Vit Nam min Nam là:
A. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền v tay nhân dân.
B. T kh ng ph n ti n lên t ng kh ởi nghĩa từ ế ởi nghĩa.
C. u tranh b n th ng nh c. Đấ ằng con đường hòa bình để đi đế t đ t nướ
D. Đánh địch trên ba vùng chiến lược là: nông thôn rừng núi, nông thôn đồng bằng
thành thị.
Câu 28. Điểm tương đồng v mc tiêu ca các chiến dch trong cuc kháng chiến
chng thc dân Pháp xâm lược (1945-1954) là:
A. M r a Vi c. ộng căn cứ đị t B
B. ph n quan tr ng sinh l . Tiêu dit mt b ực địch
C. Giành quy n ch ng trên chi ng chính B . độ ến trườ c B
D. Phá v nh, l n chi a Pháp. âm mưu bình đị ếm c
Câu 29. Tính ch a xã h t Nam i s c a th c dân Pháp là gì? t c i Vi dướ cai tr
A. n ch Tư bả nghĩa.
B. Phong ki n. ế
C. c a. Thu đị
D. a phong ki n. Thu c đ a n ế
Câu 30. ng C ng s ng h nhân lĐả ản Đông Dương đã phát động phong trào gì đ c
cho Nam B kháng chi n ch ng Pháp t ngày 23/9/1945? ế
A. “Vì miền Nam anh dũng”.
B. vì mi n Nam ru “Tất c t thịt”.
C. u m u m “Thóc không thiế t cân, quân không thiế ột người”.
D. d “Xẻ ọc Trường Sơn đi cứu nước”.
Câu 31. Sự kiện nào dưới đây mở đầu cho đối sách hòa hoãn của Việt Nam với Pháp
sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945?
A. Pháp ngừng bắn ở miền Nam.
B. /3/1946). Việt Nam và Pháp ký kết Hiệp định Sơ bộ (6
C. . Việt Nam nhân nhượng với Pháp một số quyền lợi ở miền Bắc
D. Hồ Chí Minh sang thăm nước Pháp.
Câu 32. S t Nam là s k p c a các y ra đời của Đảng C ng s n Vi ết h ếu t nào?
A. Ch - Lênin k p v nghĩa Mác ết h ới phong trào công nhân và phong trào yêu nưc.
B. Ch - ng Hnghĩa Mác Lênin, tư tư Chí Minh kết hp v i phong trào công nhân.
C. Ch nghĩa Mác Lênin, tưở ới phong trào yêu nướ- ng H Chí Minh kết hp v c
phong trào công nhân.
D. ng H Chí Minh k p v i phong trào công nhân và phong trào nông dân.Tư tưở ết h
Câu 33. Đại h i VI c ủa Đảng (1986) đánh dấu bước ngo t v đổi mới duy của Đảng,
trước hết là tư duy về lĩnh vực gì?
A. . Kinh tế
B. Chính tr .
C. Văn hóa.
D. Đối ngoại.
Câu 34. Nghị quyết Trung ương lần thứ 2 (khóa VIII) của Đảng đánh giá giáo dục
đào tạo với khoa học công nghệ có vai trò gì?-
A. u. Là quốc sách hàng đầ
B. u. Là nhim v hàng đầ
C. Là nhim v chiến lược.
D. quan tr ng nh Là nhim v t.
Câu 35. Cao trào kháng Nht cu nước thc cht là:
A. M ng kh n. t cuc t ởi nghĩa giành chính quyề
B. M ng ph n công. t cuc t
C. M ng công kích. t cuc t
D. M ng ph n và chi n tranh du kích c . t cuc khởi nghĩa từ ế c b
Câu 36. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 Việt Nam diễn ra nhanh chóng, ít đổ
máu là do:
A. Quân Đồng minh tấn công mạnh vào phát xít Nhật ở châu Á.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương có sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược kịp thời.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương đã chọn đúng thời cơ phát động tổng khởi nghĩa.
D. Quần chúng nhân dân đoàn kết, ủng hộ cách mạng.
Câu 37. Phương châm đối ngo i t Nam s n sàng là b : “Việ ạn, là đối tác tin c y c a các
nước trong c ng qu c tộng đồ ế, ph c l p và phát tri ấn đấu vì hòa bình, đ ển” được đề
ra t i Đ i h i nào c n Vi ủa Đảng C ng s t Nam?
A. Đại hội VI (1986).
B. i VII (1991). Đại h
C. i VIII (1996). Đại h
D. i IX (2001). Đại h
Câu 37. Khái ni m "Kinh t ng h i ch ng ế th trường định hướ nghĩa" được Đả
Cng s n Vi ng l t Nam s d n đầu tiên t i nào? ại Đại h
A. Đại hội VII (1991).
B. i IX (2001). Đại h
C. i X (2006). Đại h
D. i XI (2011). Đại h
Câu 39. H Chí Minh đánh giá: “Lần đầu tiên trong l ch s cách m ng c a các dân t c
thuộc đị ộc đị ột Đả ổi đã lãnh đạa và na thu a, m ng mi 15 tu o cách mng thành công,
đã nắm chính quyn toàn quc”. Đó là sự kin gì?
A. Cách m ng Tân H i (1911).
B. Cách m ạng tháng Mười Nga (1917).
C. c Liên bang C ng hòa Xã h i ch i (1922). Nhà nướ nghĩa Xô viết ra đờ
D. Cách m ng Tháng Tám (1945).
Câu 40. Ch ng c a nhân trương vận độ ải cách văn hóa, xã hội; động viên lòng yêu nước c
dân; th c hi n khai dân trí, ch n dân khí, h u dân sinh, m mang dân quy n; ph ản đối đấu
tranh vũ trang và cầ ớc ngoài, đạ u cho xu hướu viện nư i bi ng này là ai?
A. Phan Châu Trinh.
B. Phan B i Châu.
C. Phan Đình Phùng.
D. . Nguyễn Thái Học
Câu 41. M ục đích của quân Tưởng vào mi n B c Việt Nam năm 1945 là gì?
A. Gii tán chính quy n B - n Tr ng Kim. ảo Đại Tr
B. Giúp nhân dân Vi t Nam c ng c chính quy n cách m ng m i thành l p.
C. H c dân Pháp quay tr l c Vi tr th ại xâm lư t Nam.
D. Tiêu di ng C ng s , l chính quy n Vi t Nam Dân ch C ng ệt Đả ản Đông Dương ật đổ
hòa, p chính quy n tay sai. thành l
Câu Vi 42. M a Chính phục đích củ t Nam Dân ch C ng hòa khi Hi ệp định
b (6/3/1946) v i Pháp là gì?
A. háp ng ng b n Nam B . Buc P
B. ng v u cùng lúc v u k Đuổi quân Tưở nước, tránh đương đầ i nhi thù.
C. T p ng n B c. trung đánh quân Tư mi
D. s ng h c tiêu di ng. Tranh th ủa Pháp để cùng t quân Tưở
Câu 43 a công nhân Vi t Nam trong nh. Phong trào đình công, bãi công củ ững năm
1926 - 1929 thu ng nào? ộc khuynh hướ
A. Khuynh hướng vô sn.
B. Khuynh hướ tư sảng dân ch n.
C. Khuynh hướng phong kiến.
D. Khuynh hướ ản và khuynh hướ tư sảng vô s ng dân ch n.
Câu 44. Bài học kinh nghiệm hàng đầu trong đường lối cách mạng của Đảng được
t ra từ Cách mạng Tháng Tám năm 1945?
A. L ng mâu thu i d ẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
B. Toàn dân n y trên n n t ng kh i liên minh công - nông. i d
C. N ng ngh thu m v t khởi nghĩa, ngh thut chọn đúng thời cơ.
D. Gương cao ngọn c độc lp dân t c, k ết h p và gi i quy ết đúng đắn hai nhi m v chng
đế qu c và ch ng phong kiến.
Câu 45. 8/Hội nghị toàn quốc của Đảng ( 1945) xác định nguyên tắc để chỉ đạo khởi
nghĩa là gì?
A. ng nhanh. Đánh nhanh, thắ
B. Chiến tranh du kích, gi i phòng t ng vùng.
C. T p trung, th ng nh p th ng. t và k ời, đánh chiếm những nơi chắc th
D. m vùng thành th r n vùng nông thôn. Đánh chiế ị, sau đó mở ộng đế
Câu 46. Trong n n kinh t nhi u thành ph ế n Vit Nam hi n nay, thành ph n kinh
tế o, là công c nào đóng vai trò chủ đạ ch y u tiế u đ Nhà nước điề ết nn kinh t ? ế
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nưc ngoài.
D. Kinh tế tập thể.
Câu 47. Nhi m v b c thi t nh t c a Vi t ế Nam ngay sau i thĐạ ắng mùa Xuân năm
1975 là:
A. Đoàn kết dân tc.
B. i quy Gi ết nạn đói.
C. H p v i th gi i nh ế i.
D. ng nh m Th t đất nước v ặt nhà nước.
Câu 48. n ch c ng t i h i IV (1976)? Ch trương, nhận đnh nào l à h ế ủa Đ ại Đ
A. Qđ nghĩa h khó khăn, lên ch i c ta là thi k phc tp, lâu dài, phi tri qua
nhiu ch ng. ặng đư
B. Ch nghĩa hộ p đổi s không s Liên Xô và Đông Âu.
C. Chiến tranh Vi t Nam - Trung Qu c s khó n ra trong 10m tới.
D. Hoàn thành v n kinh t cơ bản quá trình đưa nề ế nước ta t s n xu t nh s n xu n xã n t l
hi ch nghĩa trong khoảng 20 năm.
Câu 49. M n vột đặc trưng cơ bả ch nghĩa xã hội Việt Nam được xác đị ại Đạnh t i
h ng (1976) là gì? i IV của Đả
A. Chuyên chính vô s n, phát huy quy n làm ch t p th c ủa nhân dân lao động là công c
để xây dng ch i. nghĩa xã hộ
B. a dân, do dân, vì dân. Nhà nước ta là Nhà nước c
C. Phát tri n kinh t nhi u thành ph vai trò ch o. ế ần, trong đó kinh tế Nhà nước gi đạ
D. ng C ng s n Vi t Nam là l c và xã h i. Đả c lượng lãnh đạo Nhà nướ
Câu 50. Ba chương trình kinh tế ớn được Đảng xác đị l nh là ct lõi c a nhi m v kinh
t -ế, hội trong 5 năm 1986 1990, cũng sự c th hóa n i dung công nghi p hóa
trong ch a th ng đường đầu c i k quá độ, đó là:
A. - c ph u. Lương thực th m, hàng tiêu dùng, hàng xu t kh
B. Giao thông v n t i, chuy i s qu c gia, kh i nghi i m i sáng t o. ển đổ ệp đổ
C. ch, d , xu u. Du l ch v t kh
D. u n n kinh t , Chính ph n t . Kích cầu, tái cơ cấ ế điệ
Câu 51 n nào c c ngo t l n và hành lang chính tr , pháp . Văn kiệ ủa Đảng đã tạo bướ
lý quan trọng cho đả tư nhân?ng viên làm kinh tế
A. nh s 15- a Ban Ch ng khóa X (tháng 8/2006). Quy đị QĐ/TW củ ấp hành Trung ương Đả
B. nh s a Ban Ch Quy đị 47-QĐ/TW củ ấp hành Trung ương khóa XI (11/2011).
C. K n s 29-KL/TW c Chính tr khóa XII (tháng 1/2018). ết lu a B
D. s 33-CT/TW c ng khóa XII (tháng 3/2019). Ch th ủa Ban Bí thư Trung ương Đả
Câu 52 n nào c nh: V ch ra nhi c m . Văn kiệ ủa Đảng xác đị m v đấu tranh trướ ắt để
khôi ph c h ng t c c ng phong trào cách m c bi t c n ph th ch ủa Đả ạng, đặ i
“gây dựng một đoàn thể m t, có k lut nghiêm ng t, c ứng như sắt, vững như đồng,
tức Đảng Cng sản để hướng đạo qu n chún ng giai c p chi u"? g trên con đườ ến đấ
A. u tiên (2/1930). Cương lĩnh chính trị đầ
B. Luận cương chính trị (10/1930).
C. ng c ng C ng s Chương trình hành độ ủa Đ ản Đông Dương (6/1932).
D. Ch th Nht Pháp b ng c n nhau và hành độ a chúng ta (3/1945).
Câu 53. Bài h nh ngu n g c s c m nh c a Cách m ng Tháng ọc nào được xác đị
Tám năm 1945?
A. L ng mâu thu i d ẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
B. - nông. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công
C. N ng ngh thu m v t khởi nghĩa, ngh thut chọn đúng thời cơ.
D. Gương cao ngọn c độc l p dân t c, k t h n hai nhi m v ế ợp đúng đắ chống đế quc
chng phong kiến.
Câu 54. Tác ph m nào a Nguy n Ái Qu c n nh v dưới đây c ốc đã đề ập đế ng ấn đề
b n c a m , chu n b v ng chính tr cho vi c thành l ột cương lĩnh chính tr tư tư p
Đả ng Cng s n Vit Nam?
A. Đông Dương.
B. ng Kách m nh. Đườ
C. B n án ch c dân Pháp. ế độ th
D. i Qu ng dân. Thư gở c tế
Câu 55. Tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945 Việt Nam nổ ra trên phạm vi cả
nước chủ yếu là do:
A. Lực lượng cách mạng được chuẩn bị chu đáo ở cả nông thôn và thành thị.
B. Kẻ thù chính của cách mạng là phát xít Nhật và tay sai đầu hàng trên cả nước.
C. Quân Đồng minh chuẩn bị vào Đông Dương giải giáp quân Nhật trên cả nước.
D. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng trên phạm vi cả nước.
Câu 56. Vi c l ng minh (g t Minh) là t ệt Nam độ p đ i tt là Vi chc:
A. ng chính tr o cách m ng. Đả lãnh đạ
B. T c chính tr qu . ch làm nghĩa vụ c tế
C. M n dân t c th ng nh t tr t.
D. T c chính tr cách m ng c a thanh niên. ch
Câu 57 c ng C ng s n Vi . Thái đ ủa Đả ệt Nam trong đánh giá tình hình và nhim v
Báo cáo Chính tr tại Đại hi VI c ng (1986) là gì? ủa Đả
A. ng vào s Nhìn th thật, đánh giá đúng sự tht, nói rõ s th t.
B. ng vào th c tr ng, nói rõ th c tr ng. Nhìn th ạng, đánh giá đúng thực tr
C. ng vào th c t c t , nói rõ th . Nhìn th ế, đánh giá đúng thự ế c tế
D. Nhìn thẳng vào thực tiễn, đánh giá đúng thực tiễn, nói rõ thực tiễn.
Câu 58 i XII c. Đại h ủa Đảng (2016) đã đánh giá thành tựu qua 30 năm đổi mới như
thế nào?
A. c m t s thành t u to l ng. Đạ t đư ớn, có ý nghĩa quan trọ
B. c nh ng thành t u quan tr ng n. Đạ t đư , có ý nghĩa to lớ
C. c nh ng thành t u to l . Đạ t đư ớn, có ý nghĩa lịch s
D. Đạt được một số thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử.
Câu 59. S u giai c công nhân Vi kiện nào đánh dấ p ệt Nam đã bước đầu đi vào đấu
tranh t giác?
A. c bãi công c a công nhân nhà máy s nh (1925). Cu ợi Nam Đị
B. Cuc t a công nhân Bng bãi công c c K (1922).
C. c bãi công c a th ng Ba Son c ng Sài Gòn (1925). Cu máy xưở
D. c bãi công c công nhân th nhu m Sài Gòn - L n (1922). Cu a Ch
Câu 60. Phong trào mà Đảng Cng s ản Đông Dương đã vận động nhân dân th c hi n
để ch ng n n mù ch sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Bình dân h . c v
B. ng n p s Xây d ế ống văn hóa mới.
C. Bài tr n n xã h các t i.
D. ch ph ng. Xoá b văn hóa thực dân nô d ản độ
Câu 61. Nhm kh c ph tài chính sau Cách m ục khó khăn về ạng Tháng Tám năm
1945, Chính ph Ch t ch H c ng nhân dân tham Chí Minh đã tổ ch phát độ
gia phong trào nào?
A. n l “Tuầ vàng”.
B. “Ngày đồng tâm”.
C. t, t “Tấc đấ ấc vàng”.
D. “Nhường cơm, xẻ áo”.
Câu 62. i h i III c ng nh m c tiêu công nghi p hóa h i ch Đạ ủa Đả (1960) xác đị
nghĩa trong thờ quá đội k nước ta là:
A. Hoàn thi n v thu cơ sở t ch t k t hiện đại.
B. v t ch t-k Xây dựng cơ sở thut ca ch nghĩa xã hội.
C. Nâng cao i s ng v t và tinh th n cho nhân dân. đờ t ch
D. Làm cho d nh, dân ch , công b ân giàu, nước m ằng, văn minh.
Câu 63. H i ngh 13 khóa III (01/1967) ch m t tr n nào Trung ương trương mở
nh phát qum huy s ng h c mnh t ợp để đánh đế c M?
.
B. M n chính tr . t tr
C. M n quân s . t tr
D. M n binh v n. t tr
Câu 64. Đạ i h i III của Đảng (1960) đã xác định mc tiêu chung ca cách m hai ng
min Nam B c là:
A. c M . Đánh đuổi đế qu
C. L chính th ng hòa. ật đổ Vit Nam C
D. Hoàn thành cách m ng xã h i ch nghĩa.
Câu 65 Ngày 25/3/1975, B Chính tr Ban Ch ng (khóa III) . ấp hành Trung ương Đả
đề ra quyết tâm chi ến lược là:
A. i phóng mi Gi ền Nam trong năm 1975.
.
C. Gii phóng mi -1976. ền Nam trong hai năm 1975
D. Gii phóng mi mùa khô 1975. ền Nam trước
Câu 66. Ngh i h i VI c ng sai l m, khuy quyết Đ ủa Đảng (1986) đã đánh giá nhữ ết
điểm trong s lãnh đạo, qun lý ca Đảng và Nhà nướ ết Đạc khi thc hin Ngh quy i
h ng (1982) là m nào và trên nh ng m t nào? i V của Đả ức độ
A. Sai l m nghiêm tr ng v t c hi n. chc th
C. Sai l c bi t nghiêm tr ng v n, v o chi cầm đặ ch trương, chính sách l ch đạ ến lượ
v t n. chc th c hi
D. Sai lầm rất nghiêm trọng về chủ trương, chính sách lớn, về chỉ đạo chiến lược.
Câu 67. Sai l m trong quá trình t c th c hi n Ngh quy n th ch ết Trung ương l 8
khóa V của Đảng (6/1985) là gì?
A. V i vàng m c ửa, thu hút đầu tư nước ngoài trong khi chưa chuẩ đầy đủ cơ sởn b pháp
lý.
B. V i vàng chuy n sang n n kinh t ế th trư ng ng xã h i ch trong khi th định hướ nghĩa
chế chính tr còn chưa sẵn sàng đổi mi.
.
D. Vội vàng chuyển sang nền kinh tế h hóa nhiều thành phầnàng trong khi thể chế chính
trị còn chưa sẵn sàng đổi mới.
Câu Vi Nam 68. Quân đội t d n d ch Vi c Thu - đã sử ng lối đánh nào trong chiế t B
Đông năm 1947?
A. Nghi binh.
B. . Đánh du kích
C. Bám th ắt lưng địch mà đánh.
D. n. Công kiên, đánh điểm, di t vi
Câu 69. Mục đích chính của Đảng khi quyết định m Chiến d ch Biên gi i Thu Đông
năm 1950 là:
A. m c dân Pháp ph p nh n tranh. Nh buc th i ch ận đàm phán kết thúc chiế
B. m c dân Pháp ph b . Nh buc th i t âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh”
C. n h ch thành ti c . Nhm “biế ậu phương của đị ền phương ủa ta”
D. Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, tạo hành lang rộng mở quan hệ thông thương với Trung
Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 70. Nguyên nhân ch y u nào làm cho H i ngh -ten- -blô ế Phông
(Fontainebleau, Pháp) năm 1946 không đt kết qu?
A. n. Do thời gian đàm phán ngắ
B. ng hi u chi n và dã tâm quy t t c c dân Pháp. Do lập trườ ế ế ế xâm lược Vi Nam a th
C. t Do Vi Nam u tranh ngo chưa có kinh nghiệm trong đấ i giao.
D. Do Việt Nam không có được sự ủng hộ của nhân dân Pháp và thế giới.
Câu 71. Khởi nghĩa thắng li đâu đã tạo điều kin thu n l i l n cho quá trình T ng
khởi nghĩa Cách mạng Tháng Tám năm 1945 trên phạm vi c nước?
A. Tha Thiên Huế.
B. Sài Gòn.
C. Thái Nguyên.
D. Hà Ni.
Câu 72. Ch n thtrương và nhậ c mi của Đả ản Đông Dươngng Cng s trong nh ng
năm 1936 -1939 xác định k thù nguy h c m t cại trướ ủa nhân dân Đông Dương là ai?
A. Ch nghĩa phát xít.
B. Ch nghĩa đế qu c.
C. a phong ki n. Đị ch ế
D. B n ph ng thu ản độ ộc địa và tay sai.
Câu 73. Điểm gi ng nhau gi a chi c bi à t Nam hoá ến lược “Chiến tranh đặ ệt” v Việ
chi áp d ng t i Vi t Nam ến tranh” đế quc M là:
A. t Nam C ng hòa là l ng ch l Quân đội Vi ực lư c.
B. t Nam C ng hòa là l c ng h . Quân đội Vi lượ tr
C. Quân M và h ng c v n M c ng h . th là l lượ tr
D. H ng c v n M ng t . th đư c tăng cư ối đa
Câu Cu 74. c T ng tiến công n i d y Tết M u Thân năm 1968 khác so vi
các cu c ti ến công trước đó của quân ta?
A. Đây là cuộ ến công đầc ti u tiên ca Quân gii phóng Min Nam có s phi hp ni dy
ca qun chúng.
B. Đây cuộ ền Nam c tiến công quy ln trên toàn Mi ng trng tâm các
đô thị.
C. Đây là cuộ ớn đầ ến đấc tiến công l u tiên mà Quân gii phóng Min Nam trc tiếp chi u
v i quân vi n chinh M .
D. Đây là cuộc tiến công đầu tiên có sự kết hợp giữa tấn công của quân đội chủ lực và nổi
dậy của quần chúng ở trên toàn miền Nam.
Câu 75. Đại h i III c ủa Đảng (1960) xác đị ục tiêu đưa miềnh m n B c ti n lên n n kinh ế
tế xã h i ch a trên: nghĩa dự
A. S h u toàn dân và s h u t p th .
B. S h u cá th v u s n xu tư li t.
C. ng v hình th h u. Đa dạ c s
D. . Sở hữu hộ gia đình
Câu 76. K - Ý nghĩa lớn nhất của ế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 1965) ở miền Bắc
là:
A. Miền Bắc được củng cố, lớn mạnh, có khả năng tự bảo vệ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ
hậu phương cho miền Nam.
B. s b o v s nghi p xây d ng ch Đủ c t nghĩa xã hội.
C. s c chi vi n cho mi n Nam. Đủ
D. Mọi mặt ở miền Bắc đều đổi mới.
Câu 77. H i ngh r ng) khóa II (4/1959) ch ra ba nguyên t c c Trung ương 16 (m n
quán tri t trong xây d p tác xã là: ng h
A. T p trung, quy t li t, cùng có l ế i.
B. T nguy n, cùng có l n lý dân ch . i, qu
C. T nguy n, qu n lý dân ch , công b ng.
D. Công bằng, tự nguyện, cùng có lợi.
Câu 78. Theo Hiệp định Giơ vơ năm 1954 về- -ne Đông Dương, Việt Nam s thng nht
đất nướ ằng con đườc b ng nào?
A. T ng tuy n c t do trong c giám sát c a m y ban qu . nước dưới s t c tế
B. a thu n gi a chính quy sát nh p hai mi n sau khi Pháp rút h Th ền hai bên đ ết.
C. u dân ý hai mi nh vi c th ng nh t s di n ra b ng cách th c nào. Trưng cầ ền để xác đị
D. Trưng cầ Nam đểu ý kiến ca nhân dân min xác định tương lai của min Nam Vit
Nam.
Câu 79. n chi n th ng l ch s nào c a dân t c trong cuNhững câu thơ sau nói đế ế c
kháng chi n ch ng th c Pháp (1945-ế dân 1954): "Năm mươi sáu ngày đêm khoét núi,
ng hầm/ mưa dầm, cơm vt/ Máu tr n bùn non/ Gan không núng, chí không mòn!"?
A. - . Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông năm 1947
B. Chiến d ch Biên gi - . i Thu Đông năm 1950
C. n d 1953. Chiế ịch Thượng Lào năm
D. n d n Biên Ph . Chiế ịch Điệ năm 1954
Câu 80. sao Kế hoạch nhà nước 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) ở miền Bắc phải
chuyển hướng vào cuối năm 1964?
A. Vì phải đối phó với chiến tranh phá hoại miền Bắc của đế quốc Mỹ.
B. Vì đã hoàn thành mục tiêu kế hoạch đề ra.
C. Vì không thể hoàn thành mục tiêu kế hoạch đề ra.
D. Vì phải đối phó với chiến tranh đặc biệt của đế quốc Mỹ.
Câu 81. Ch ng nh t v m n c ti n lên trương hoàn thành thố t nước, đưa cả nướ ế
ch nghĩa xã hội được đưa ra tại H i ngh i hi nào c ủa Đảng?
A. H i ngh Trung ương 24 khóa III (8/1975).
B. i IV c ng (12/1976). Đại h ủa Đả
C. Hi ngh Trung ương 6 khóa IV (9/1979).
D. i VI c ng (12/1986). Đại h ủa Đả
Câu 82 i h i l n th m y c ng quy ng Vi t Nam . Đạ ủa Đả ết định đổi tên Đảng Lao độ
thành Đảng C ng s n Vit Nam?
A. i IV c ng (1976). Đại h ủa Đả
B. i V c ng (1982). Đại h ủa Đả
C. i VI c ng (1986). Đại h ủa Đả
B. i VII c ng (1991). Đại h ủa Đả
Câu 83. Vào nửa đầu thập kỷ 20, thế kỷ XX, một nhà yêu nước Việt Namcảm tình với
nước Nga Xôviết, với chủ nghĩa xã hội và đặt hy vọng vào Nguyễn Ái Quốc. Ông là ai?
A. Phan Châu Trinh.
B. Bùi Quang Chiêu.
S. Phan Bội Châu.
D. . Nguyễn Thái Học
Câu 84. án nào I u ki n t o nên Đáp sau đây KHÔNG PHẢ điề thời cách mạng
chín mu i c a T ng kh t Nam? i nghĩa Tháng Tám năm 1945 Vi
A. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.
B. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
C. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
D. Phát xít Nh u ki n. ật đầu hàng quân Đồng minh không điề
Câu 85. ng phong ki Phong trào yêu nước chống Pháp nào sau đây theo hệ tư tưở ến?
A. Phong trào Đông Du.
B. Phong trào C ần Vương.
C. Phong trào Duy Tân.
D. Khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 86 n c a H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên t báo . quan tuyên truyề
nào?
A. . Báo Người cùng kh
B. Báo Công nhân.
C. Báo Thanh niên.
D. ng. Báo Lao độ
Câu 87. Trong cao trào cách m 1930 - 1931, cách m ng Ving ệt Nam đã xuất hin các
Xô Viết, đây là hình thức t chc gì?
A. c h ng c a giai c p công nông. Hình th ội tương tr cách m
B. ng chính tr ng c a giai c p công nông. Hình thức đả cách m
C. c chính quy n cách m ng c a giai c p công nông. Hình th
D. c tuyên truy n cách m ng c a giai c p công nông. Hình th
Câu 88. Cao trào Kháng Nhật cứu nước các đô thị chủ yếu diễn ra với hình thức
nào?
A. Phá kho thóc của Nhật.
B. Khởi nghĩa vũ trang.
C. Bi ểu tình, bãi công, đình công.
D. Vũ trang tuyên truyền, diệt ác trừ gian.
Câu 89. Nguyên nhân căn bản nhất dẫn đến thắng lợi của Việt Nam trong cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp xâm lược là gì?
A. n c ng. Có s lãnh đạo đúng đắ ủa Đả
B. m 3 th quân, chi Có lực lượng vũ trang gồ ến đấu dũng cảm, mưu lưc.
C. chính quy n dân ch nhân dân t c toàn dân kháng chi n xây d ng ch ch ế ế độ
m i.
D. sự đoàn kết giữa 3 dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia; sự ủng hộ của các nước
hội chủ nghĩa và thế giới.
Câu 90. ng l i quy nh nh t c a Vi trong cu c kháng chi n ch ng th c Th ết đị t Nam ế
dân Pháp xâm c lượ th hin trên m n nào? t tr
A. . Quân s
B. Chính . tr
C. Ngo i giao.
D. Văn hóa.
Câu 91. B c l i vốn nguy thách thứ ớn đố ới Đảng, đất nước ta trong quá trình đổi
mi lần đầu tiên được Đảng Cng sn Việt Nam xác định ti:
A. i VII c ng (1991). Đại h ủa Đả
B. H i ngh u toàn qu a nhi c ng khóa VII (1/1994). đại bi c gi m k ủa Đả
C. H i ngh n 2) khóa VIII (2/1999). Trung ương 6 (lầ
D. ng (2016). Đại hi XII của Đả
Câu 92. M c th ời gian đánh dấu thng l i cu c chi n tranh b o v biên gi i Tây Nam ế
Vit Nam và cùng quân dân Campuchia chi n th ng ch t ch ế ế độ di ng là:
A. Ngày 07/01/1978.
B. Ngày 01/7/1978.
C. 07/01/1979. Ngày
D. 01/7/1979. Ngày
Câu 93 ng C ng s n Vi t nguyên nhân quan tr ng khi n cho . Đả ệt Nam đánh giá: Mộ ế
s n xu n 1981-1986 d m chân t i ch , tình hình kinh t - xã h i ngày ất trong giai đoạ ế
càng không ổn định, đó là:
A. Đảng đã chậ ạo, đầu tư vềm tr trong ci t nông nghip và vi vàng tiến hành xây dng
cơ bản.
B. Đảng đã ch ội đề trương quá lớ quan, nóng v ra mt s ch n v quy mô, quá cao v
nh xây d n và phát tri n s n xu ịp độ ựng cơ bả t.
C. Đảng đã chủ ớn, trong khi điề quan, nóng vi đề ra mc tiêu kinh tế quá l u kin thc tế
l p kém. i quá th
D. Đảng đã chậm tr trong đổi mi chính tr và chưa bắ ịp đượt nh c vi s thay đổi nhanh
chóng ca tình hình th gi ế i.
Câu 94. tháng 10/ u cho thLuận cương chính trị 1930 xác định u ki n cđiề t yế ng li
ca cách m ng Vi t Nam là gì?
A. S o c ng C ng s n. lãnh đạ ủa Đả
B. Chuẩn bị “võ trang bạo động” cho quần chúng.
C. Tinh thần đoàn kết gắn bó với giai cấp vô sản thế giới.
D. L y giai c p vô s ng l c chính c a cách m ng. ản là độ
Câu 95. Trong C hỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta
(12/3/1945), Đảng Cộng sản Đông Dương dự kiến thời cơ tổng khởi nghĩa là khi nào?
A. c khi k t thúc Chi n tranh th gi Trướ ế ế ế i th II.
B. Sau khi k t thúc Chi n tranh th gi i th ế ế ế II.
C. Khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.
D. Trước khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.
Câu 96. H i ngh nh m i m i t Trung ương 6 khoá VI (3/1989) xác đ ục đích đổ chc
và phương thứ ạt độc ho ng ca h thng chính tr là gì?
A. Nhm xây d ng m c c t nhà nư ó đủ quy n l c v kh n nh ra lu t ph p, qu n l à ăng đị á ý
x h ng ph p lu ã i b á t.
B. Nhm th ng nh t quy n l ực trên cơ sở phân định rõ ràng các quy n l p ph p, h nh ph á à áp
v t ph p. à ư á
C. Nhằm tăng cườ lãnh đạ ủa Đả ủa Nhà nướng vai t o c ng, hiu lc qun lý c c, phát huy
quy n làm ch c a nhân dân.
D. Nhm xây d a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. ựng nhà nước c
Câu 97. Trong th i k i m ng C ng s n Vi nh y u t nào là n đổ ới, Đả ệt Nam xác đị ế n
t ng và đ ng l c c a công nghi p hóa, hi ện đại hóa?
A. Con người.
B. u kinh t . Cơ cấ ế
C. . Khoa hc và công ngh
D. Sự quản lý của nhà nước.
Câu 98. Chi n th ng quân s u tiên c a Quân Gi i phóng mi n Nam Vi t Nam ế đầ
đánh b n” c i chiến thu vật “trực thăng vận” và “thiết xa ủa đế quc M là:
A. n th ng Chiế p Bc (1/1963).
B. Chiến th ng Bình Giã (12/1964).
C. n th ng An Lão (12/1964). Chiế
D. n th ng Xoài (7/1965). Chiế ắng Đồ
Câu 99. c ti o, ch o phong trào cách m ng mi n Nam Viquan trự ếp lãnh đạ đạ t
Nam trong kháng chi n ch ng M là: thi k ế
A. M n Dân t c gi n Nam Vi t tr i phóng mi t Nam.
B. Chính ph cách m ng lâm th i C ng hòa mi n Nam Vi t Nam.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. c mi n Nam. Trung ương Cụ
Câu 100 ng C ng s n Vi nh l ng ti n nh công nghi p hóa . Đả ệt Nam xác đị c lượ ế
trong th i k i g m nh ng thành t đổi m nào dưới đây?
A. Hộ gia đình.
B. Toàn dân và các thành ph n kinh t . ế
C. c và các doanh nghi Nhà nướ ệp Nhà nước.
D. c ngoài. Nhà đầu tư nướ
Câu 101. Th i k i m i, qu n lý nhà c v kinh t đổ nướ ế Việt Nam được Đảng Cng
s t Nam ch c hi n Vi trương thự n như thế nào?
A. Qun lý b ng pháp lu t, chính sách, quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t - xã h i ế ế
các công c điều ti ết vĩ mô khác.
B. Can thi p tr p vào ho ng s n xu t, kinh doanh b ng m nh l nh hành chính. c tiế ạt độ
C. Không qu ng t u ti ản lý, để th trườ điề ết.
D. Quản lý theo chế độ “cấp phát – giao nộp”.
Câu 102. Đường l i kháng chi n ch ng Pháp ng kì, t l ế “toàn dân, toàn diện, trườ c
cánh sinh và tranh th s ng h c a qu c t ra trong các n nào? ế” được đề văn kiệ
A. Ch th “Kháng ế chiến ki n quc , Ch i kêu g i toàn th “Toàn dân kháng chiến” “Lờ
qu c kháng chi . ến”
B. Ch th “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gi toàn quc kháng chiến” tác phm
“Kháng chi ến nh t định th ng li”.
C. Ch th “Kháng chiến ki n qu , i kêu g i toàn qu c kháng chi tác phế c “Lờ ến” m
“Kháng chi ến nh nh thất đị ng li”.
D. n ki n qu , và tác phCh th “Kháng chiế ế c Ch th “Toàn dân kháng chiến” m “Kháng
chiến nhất định thng lợi”.
Câu 103. Tính ch a cu c kháng chi n ch ng th - 1954 t c ế ực dân Pháp giai đoạn 1945
là gì?
A. a cách m ng Th đị
B. c gi i phóng và dân ch m Dân t i.
C. Cách m n dân quy n. ạng tư sả
D. Cách m ng xã h i ch nghĩa.
Câu 104. Khó khăn o đe dọa trc tiếp đến nền độc l p c a Vi t Nam sau Cách m ng
Tháng Tám năm 1945?
A. ki và n . Kinh tế t qu ạn đói hoành hành
B. không bi . Hơn 90% dân số ết ch
C. nh quy n c ch m ng non tr . Chí á
D. Các th l qu c v ph ng bao vây, ch ng phá. ế ực đế à ản độ
Câu 105. Phương châm tác chiến của Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm
1954 là gì?
A. Đánh thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
B. . Đánh điểm, diệt viện
C. Đánh chắc, tiến chắc.
D. Đánh nhanh, thắng nhanh.
Câu 106. Trung Qu ng c ti n công quy mô l n xâm ph m lãnh thốc phát độ cu ế Vit
Nam trên toàn tuy n biên gi i phía B c vào th i gian nào? ế
A. Ngày 18/2/1978.
B. Ngày 19/2/1978.
C. Ngày 17/2/1979.
D. Ngày 5/3/1979.
Câu 107. M c tiêu t ng quát trong th p thiên 1980 i h i V c ng (1982) được Đạ ủa Đả
đề ra là gì?
A. D n d n ổn định, ti n lên c i thi n mế ột bước đời s ng v t ch t và văn hoá của nhân dân.
B. n i s ng kinh t - xã h i và tình hình qu c phòng, an ninh. Cơ bả ổn định đờ ế
C. nh chính tr , phát tri n kinh t , gi v ng an ninh, qu c phòng. Ổn đị ế
D. c gi Ổn định hình hình trong nước, từng bước m a thế i.
Câu 108 ng C ng s n Vi nh công nghi p hoá, hi. Đả ệt Nam xác đị ện đại hoá đất nước
phi bảo đảm nguyên tc nào?
A. ng n n kinh t p, t . Xây d ế độc l ch
B. ng n n kinh t ng n Xây d ế khép kín và hướ i.
C. ng n n kinh t ph a vào s c Xây d ế i d giúp đỡ ủa các nước tư bản.
D. . Xây dựng nền kinh tế mở nhưng chỉ giao lưu hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 109. Quy n t v tài chính c a các xí nghi p qu c doanh l ch ần đầu tiên được
đề c p đến trong văn b n nào c ủa Đảng, Nhà nước ta?
A. Chỉ thị số 100-CT/TW, ngày 13/1/1981 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa V.
B. nh s 25-CP, ngày 21/1/1981 c a H ng Chính ph . Quyết đị i đ
C. quy 10-NQ/TW, ngày 5/4/1988 c Chính tr khóa VI. Ngh ết s a B
D. quy 31/NQ-CP, ngày 17/3/2020 c ng Chính ph . Ngh ết s a Th tướ
Câu 110. Từ tháng 9/1940, tại sao nhân dân Việt Nam rơi vào tình cảnh “một cổ hai
tròng”?
A. Thực dân Pháp câu kết với thế lực phong kiến trong nước thống trị và bóc lột nhân dân
Đông Dương.
B. xít Thực dân Pháp câu kết với phát Nhật để thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.
C. Thực dân Pháp câu kết với Mỹ để thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.
D. c dân Pháp câu k ng tr và bóc l Th ết với Anh để th ột nhân dân Đông Dương.
Câu 111 . Điểm nào dưới đây điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên
của Đảng Luận cương chính trị của Đảng (2/1930) và (10/1930)?
A. p h p l ng cách m ng. Ch trương tậ c lượ
B. o cách m Vai trò lãnh đạ ng.
C. ng. Phương pháp cách mạ
D. . Ch trương đoàn kết quc tế
Câu 112. Văn kiệ ủa Đản nào c ng C ng s n Vi ệt Nam đã nêu chủ trương tổ chc cuc
v ng "H p và làm theo t c H ng, ận độ c t ấm gương đạo đứ Chí Minh" trong toàn Đả
toàn dân ta?
A. s 23-CT/TW c ng khóa IX (3/2003). Ch th ủa Ban Bí thư Trung ương Đả
B. s 06-CT/TW c khóa X (11/2006). Ch th a B Chính tr
C. s 03-CT/TW c khóa XI (5/2011). Ch th a B Chính tr
D. Chỉ thị số 05-CT/TW của Bộ Chính trị khóa XII (5/2016).
Câu 113. M ng khi quy nh mục đích chính của Đả ết đị Chiến d ng 9 ịch Đườ Khe
Sanh trong năm 1968 là gì?
A. Bảo vệ tuyến đường Trường Sơn.
B. Thực hiện một cuộc nghi binh chiến lược.
C. Giành thắng lợi quyết định, buộc Mỹ phải đàm phán đi đến kết thúc chiến tranh.
D. Buộc Mỹ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Câu 114. Mục tiêu cơ bản và c p bách trong K ế hoạch 5 năm 1976 1980 được Đạ- i hi
IV của Đảng (1976) đưa ra là:
A. Chính tr nh và phát tri n kinh t b n v ng. ổn đị ế
B. B m nhu c u c i s ng nhân dân, tích lu xây d v t ch - k ảo đả ủa đờ để ựng cơ sở t thut
ca ch ng i.hĩa xã hộ
C. Xây d v t ch - k t c a ch m b o qu c phòng - an ựng sở t thu nghĩa hội đả
ninh, b o v T qu c.
D. C i thi n m i s ng v t ch a nhân dân m r ng quan h h ột bước đờ ất, văn hóa củ p
tác với các nước.
Câu 115. S c Nguy n Ái Qu ng t r ng giai c p kiện nào đượ c đánh giá “nó chứ
s s o cách m ản ta đã trưởng thành và đủ ức lãnh đạ ạng”?
A. S a Chi b c ng s u tiên c a Vi t Nam (1929). ra đời c ản đầ
B. S t c Công h B c K . ra đời ca ch ội đỏ (1929)
C. S ng s n (1929). ra đời ca ba t c c ch
D. S a ng C ng s n Vi t Nam (1930). ra đời c Đả
Câu 116. S c ngo t trong cu i ho ng cách m ng c a kiện nào đánh dấu bướ ộc đờ ạt độ
Nguyn Ái Qu c - t người yêu nước tr thành người cng sn?
A. Nguy n Ái Qu ốc đọc bn Sơ thả ận cương về ấn đềo ln th nht nhng lu v dân tc và
vấn đề thuộc địa ca Lênin.
B. Nguyn Ái Qu c b phi u tán thành vi c gia nh p Qu c t III và tham gia thành l p ế ế
Đả ng C ng sn Pháp.
C. Nguyn Ái Qu n yêu sách c a nhân dân An Nam t i H i ngh Versailles. c gi B
D. Nguyn Ái Qu m "B n án ch c dân Pháp". c viết tác ph ế độ th
Câu 117. T ng k t kinh nghi o trong công cu nh: ế ệm lãnh đạ c đ i mới, Đảng ta xác đị
Ngun c nh ci sc m a c h ng chính tr th dưới s o clãnh đạ ủa Đảng là:
A. B c nhân lên t s nh c t nguồn và đượ c m a nhân dân.
B. B c nhân lên t ng l n c ng. t nguồn và đượ ch trương, đườ ối đúng đ ủa Đả
C. B n t s nh c a nhân dân cùng s h p tác qu . t ngu c m c tế
D. B n t s nh c a nhân dân và vai trò c a lãnh t . t ngu c m
Câu 1 m c ng v c bi t quan tr ng c18. Quan điể ủa Đả chức năng, vị trí, vai trò đặ a
văn hóa đối vi s phát trin xã hi là:
A. N ng là n n s c dân ền văn hóa mà chúng ta đang xây dự ền văn hóa tiên tiến, đậm đà bả
t c.
B. N t Nam là n ng nh ng trong c ng các dân ền văn hóa Việ ền văn hóa thố ất mà đa dạ ộng đồ
t t Nam. c Vi
C. Văn hóa là nề ừa là độ ực thúc đẩn tng tinh thn ca xã hi, va là mc tiêu, v ng l y s
phát tri n kinh t - xã h i nh p qu . ế i và h c tế
D. Xây dựng phát triển văn hóa sự nghiệp của toàn dân do Đảng lãnh đạo, trong đó
đội ngũ trí thức giữ vai trò quan trọng.
Câu 119. Đáp án nào sau đây KHÔNG PHẢI là ý nghĩa thắng l i cu c t ng ti n công ế
chi c 1972 c a quân ta? ến lượ năm
A. c M ng ng ngay cu n B Bu ộc ném bom đánh phá miề ắc 12 ngày đêm.
B. M ra m c ngo c kháng chi n ch ng M . t bư t cho cu ế
C. Giáng m nh m vào quân ng y qu t Nam hoá ột đòn mạ ốc sách “bình định” của “Việ
chiến tranh”.
D. Buc M tuyên b “Mỹ hoá” trở ến tranh xâm lượ li chi c, tha nhn s tht b i c a
chiến lượ ến tranh”.c “Việt Nam hoá chi
Câu 120. M c tiêu chính c a M c hi n cu c Chi n tranh phá ho i mi n B khi th ế c
l n th hai (1972) là:
A. n s n c n B i v n Nam. Ngăn chặ chi vi a mi ắc đố i mi
B. C u nguy cho chi t Nam hoá chi n tranh t o th m ến lược “Việ ế ế ạnh trên bàn đàm
phán H Paris. i ngh
C. Làm lung lay ý chí quy t tâm ch ng M , c a nhân dân ta. ế ứu nước c
D. Phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
| 1/22

Preview text:

CÂU HI ÔN TP MÔN LCH S ĐẢNG CNG SN VIT NAM
(HC K 223_HK3 NĂM HỌC 2022-2023)
Câu 1. Chính cương Đảng Lao động Việt Nam (2/1951) đã nêu những tính cht gì ca
xã hi Vit Nam? A. Dân chủ và dân tộc.
B. Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiến.
C. Thuộc địa nửa phong kiến.
D. Dân tộc và dân chủ mới .
Câu 2. T thng li của phong trào Đồng Khi (1960), t chc chính tr nào đã ra đời
min Nam nhm tp hp quần chúng nhân dân đấu tranh chống đế quc M và tay sai? A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam .
C. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Mặt trận Dân tộc thống nhất miền Nam Việt Nam .
Câu 3. Để phù hp vi yêu cu tp hp lực lượng cách mng t rong những năm 1936-
1939, Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương quyết định thành lp
mt trn nào? A. Mặt trận Liên Việt. B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 4. Mâu thuẫn cơ bản ca xã hi Vit Nam khi tr thành thuộc địa ca Pháp là gì?
A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến, mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản.
B. Mâu thuẫn giữa dân tộc ta với thực dân Pháp xâm lược và tay sai; mâu thuẫn giữa nông
dân với địa chủ phong kiến.
C. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư bản, mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
D. Mâu thuẫn giữa nông dân, công nhân với địa chủ phong kiến.
Câu 5. Ch trương “thực hin nht quán chính sách phát trin nhiu thành phn
kinh tế. Đổi mới cơ chế qun lý, xóa b cơ chế tp trung quan liêu, hành chính, bao
cp chuyn sang hch toán, kinh doanh, kết hp kế hoch vi th trường” được
Đảng ta xác định tại Đại hi nào? A. Đại hội IV (1976). B. Đại hội V ( 19 82). C. Đại hội VI (1986). D. Đại hội VII (1991).
Câu 6. Ngh quyết 10 ca B Chính tr (4/1988) đã đưa ra chủ trương nào sau đây?
A. Khoán sản phẩm cuối cùng đến nhóm hộ và hộ xã viên.
B. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã nông nghiệp.
C. Mở rộng hình thức trả lương khoán, lương sản phẩm.
D. Phát huy quyền chủ động sản xuất kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính của các xí nghiệp quốc doanh.
Câu 7. Đâu là tổ chc cng sản đầu tiên ra đời Vit Nam?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. An Nam Cộng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
Câu 8. Phong trào yêu nước do vua Hàm Nghi và Tôn Tht Thuyết khởi xướng (1885- 1896) là: A. Phong trào Duy Tân. B. Phong trào Cần Vương. C. Khởi nghĩa Yên Thế. D. Phong trào Đông Du.
Câu 9. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng C
ng sn Vit Nam do ai son tho? A. Trần Phú. B. Lê Hồng Phong. C. Nguyễn Ái Quốc. D. Hà Huy Tập.
Câu 10. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cng sn Vit Nam đã xác định giai
cp nào là lực lượng lãnh đạo cách mng? A. Giai cấp vô sản. B. Giai cấp tư sản. C. Giai cấp nông dân. D. Giai cấp địa chủ.
Câu 11. Trong lch s Đảng Cng sản Đông Dương, giai đoạn 1932 1935 là giai đoạn:
A. Giai đoạn đẩy mạnh phong trào đấu tranh.
B. Giai đoạn chuẩn bị nền tảng để giành chính quyền.
C. Giai đoạn tích cực mở rộng quan hệ ngoại giao.
D. Giai đoạn phục hồi hệ thống tổ chức của Đảng.
Câu 12. Lần đầu tiên Đảng Cng sn Việt Nam đề cập đến ch trương "đa dạng hoá,
đa phương hoá quan hệ quc tế" là ti:
A. Đại hội VI của Đảng (1986).
B. Nghị quyết số 13-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa VI (tháng 5/1988).
C. Đại hội VII của Đảng (1991).
D. Nghị quyết số 22-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa XI (4/2013).
Câu 13. Khái niệm “Nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa” được Đảng Cng sn
Vit Nam nêu ra ln đầu ti:
A. Hội nghị Trung ương 2 khoá VII (tháng 11/1991).
B. Hội nghị Trung ương 8 khóa VII (tháng 1/1995).
C. Hội nghị Trung ương 3 khoá VIII (tháng 6/1997).
D. Hội nghị Trung ương 6 khoá XIII (tháng 11/2022).
Câu 14. Qua Ninh và Vân Đình, các tác gi cuốn “Vấn đề dân cày” (1938), là bút danh ca ai?
A. Trường Chinh và Hà Huy Tập.
B. Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp.
C. Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Văn Cừ.
D. Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Thị Minh Khai.
Câu 15. Vì sao giai đoạn 1965-1968, việc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc được
xem là nét đặc biệt, chưa có tiền lệ?

A. Vì xây dựng chủ nghĩa xã hội trong hoàn cảnh miền Bắc có chiến tranh.
B. Vì xây dựng chủ nghĩa xã hội khi đất nước chưa thống nhất..
C. Vì xây dựng chủ nghĩa xã hội trong bối cảnh Việt Nam bị các nước đế quốc bao vây, cô lập.
D. Vì xây dựng chủ nghĩa xã hội trong bối cảnh Liên Xô và Trung Quốc mâu thuẫn gay gắt.
Câu 16. Ni dung nào ca Hiệp định Paris năm 1973 có ý nghĩa nhất đối vi s nghip
gii phóng min Nam?
A. Mỹ rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước.
B. Các bên để cho nhân dân miền Nam Việt Nam tự do quyết định tương lai chính trị của
họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
C. Mỹ và các nước khác tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả cho nhau tù binh và dân thường bị bắt.
Câu 17. Ch trương thành lập y ban gii phóng dân tc Vit Nam được thông qua ti:
A. Đại hội quốc dân (16/8/1945).
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng (14-15/8/1945).
C. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ (15/5/1945).
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (9/3/1945).
Câu 18. Ch trương nào KHÔNG CÓ trong Chỉ th “Nhật Pháp bn nhau và hành
động của chúng ta” (12/3/1945) của Đảng Cng sản Đông Dương?
A. Thay khẩu hiệu “đánh đuổi phát xít Nhật - Pháp” bằng khẩu hiệu “đánh đuổi phát xít Nhật”.
B. Nêu khẩu hiệu “thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân”.
C. Thông qua 10 chính sách lớn của Việt Minh.
D. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 19. Khẩu hiệu nào được nêu ra trong cao trào kháng Nhật cứu nước?
A. Đánh đuổi phát xít Nhật.
B. Đánh đuổi Nhật, Pháp.
C. Đánh đuổi Pháp, Nhật.
D. Đánh đuổi đế quốc Pháp.
Câu 20. T cui thập niên 70 đến đầu thp niên 80 ca thế k XX, quan h Vit Nam
- Trung Quc diễn ra như thế nào?
A. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc cực kỳ căng thẳng và bị "đóng băng" do chiến tranh biên giới Việt - Trung.
B. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc khá căng thẳng do Trung Quốc đưa giàn khoan HD-
981 vào vùng biển chủ quyền của Việt Nam.
C. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc đôi lúc căng thẳng do Trung Quốc gây ra những thiệt
hại nặng nề trên tuyến biên giới phía Bắc Việt Nam.
D. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc có lúc thăng trầm do những vướng mắc liên quan đến
tranh chấp về biên giới.
Câu 21. Đại hi ln th my của Đảng đã lần đầu tiên khẳng định mt bài hc trong
quá trình đổi mới đất nước là "phải đặt li ích quc gia - dân tc lên trên hết"?
A. Đại hội X của Đảng (2006).
B. Đại hội XI của Đảng (2011).
C. Đại hội XII của Đảng (2016).
D. Đại hội XIII của Đảng (2021).
Câu 22. Điểm ni bật trong đường lối đổi mi v kinh tế do Đại hi VI của Đảng (1986) đề ra là:
A. Phát triển nhiều thành phần kinh tế; xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, bao cấp chuyển
sang hạch toán, kinh doanh, kết hợp kế hoạch với thị trường.
B. Phát triển nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
C. Phát triển nhiều thành phần kinh tế; chuyển sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, hành chính, bao cấp chuyển sang nền kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 23. Chiến thắng Phước Long (1/1975) là cơ sở quan trọng để Đảng ta khẳng định điều gì?
A. Mỹ sẽ cắt giảm viện trợ quân sự cho Quân đội Sài Gòn.
B. Mỹ sẽ rút dần quân đội về nước.
C. Ta có đầy đủ điều kiện và thời cơ chiến lược để giải phóng miền Nam.
D. Hoàn thành giải phóng miền Nam trong năm 1975.
Câu 24. Điểm ni bt nht trong ch trương của Đảng v kinh tế Vit Nam thi k
trước đổi m i là: A. Tự cung, tự cấp.
B. Kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao cấp.
C. Kinh tế hành hóa, nhiều thành phần.
D. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 25. Chiến thắng Tây Nguyên (3/1975) có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng
chiến chống Mỹ, cứu nước?

A. Có ý nghĩa quyết định nhất cho cuộc tiến công giải phóng hoàn toàn Miền Nam.
B. Làm tan rã chính quyền của Việt Nam Cộng hòa trên toàn miền Trung và Tây Nguyên.
C. Làm sụp đổ ý chí chiến đầu của quân đội Sài Gòn.
D. Nó đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước sang giai đoạn mới: Tiến hành
Tổng tiến công chiến lược trên toàn Miền Nam.
Câu 26. Hi ngh Trung ương 5 khóa XII (5/2017) v phát trin kinh tế tư nhân, trong
đó nhấn mnh mc tiêu phát trin ca kinh tế tư nhân là:
A. Kinh tế tư nhân là nòng cốt để phát triển kinh tế độc lập tự chủ.
B. Kinh tế tư nhân là trụ cột quan trọng của cuộc đổi mới hiện nay.
C. Kinh tế tư nhân thực sự trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng để giải phóng sức sản xuất.
Câu 27. Hi ngh Trung ương Đảng 15 khóa II (01/1959) vạch ra con đường phát trin
cơ bản ca cách mng Vit Nam min Nam là:
A. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền về tay nhân dân.
B. Từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. Đấu tranh bằng con đường hòa bình để đi đến thống nhất ấ đ t nước.
D. Đánh địch trên ba vùng chiến lược là: nông thôn rừng núi, nông thôn đồng bằng và thành thị.
Câu 28. Điểm tương đồng v mc tiêu ca các chiến dch trong cuc kháng chiến
chng thc dân Pháp xâm lược (1945-1954) là:
A. Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
B. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
C. Giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp.
Câu 29. Tính cht ca xã hi Vit Nam dưới s cai tr ca thc dân Pháp là gì? A. Tư bản chủ nghĩa. B. Phong kiến. C. Thuộc địa.
D. Thuộc địa nửa phong kiến.
Câu 30. Đảng Cng sản Đông Dương đã phát động phong trào gì để ng h nhân lc
cho Nam B kháng chiến chng Pháp t ngày 23/9/1945?
A. “Vì miền Nam anh dũng”.
B. “Tất cả vì miền Nam ruột thịt”.
C. “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người” .
D. “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước”.
Câu 31. Sự kiện nào dưới đây mở đầu cho đối sách hòa hoãn của Việt Nam với Pháp
sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945?

A. Pháp ngừng bắn ở miền Nam.
B. Việt Nam và Pháp ký kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946).
C. Việt Nam nhân nhượng với Pháp một số quyền lợi ở miền Bắc.
D. Hồ Chí Minh sang thăm nước Pháp.
Câu 32. S ra đời của Đảng Cng sn Vit Nam là s kết hp ca các yếu t nào?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh kết hợp với phong trào công nhân.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh kết hợp với phong trào yêu nước và phong trào công nhân.
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh kết hợp với phong trào công nhân và phong trào nông dân.
Câu 33. Đại hi VI của Đảng (1986) đánh dấu bước ngot v đổi mới tư duy của Đảng,
trước hết là tư duy về lĩnh vực gì? A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Văn hóa. D. Đối ngoại.
Câu 34. Nghị quyết Trung ương lần thứ 2 (khóa VIII) của Đảng đánh giá giáo dục –
đào tạo với khoa học - công nghệ có vai trò gì?
A. Là quốc sách hàng đầu.
B. Là nhiệm vụ hàng đầu.
C. Là nhiệm vụ chiến lược.
D. Là nhiệm vụ quan trọng nhất.
Câu 35. Cao trào kháng Nht cứu nước thc cht là:
A. Một cuộc tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Một cuộc tổng phản công.
C. Một cuộc tổng công kích.
D. Một cuộc khởi nghĩa từng phần và chiến tranh du kích cục bộ.
Câu 36. Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam diễn ra nhanh chóng, ít đổ máu là do:
A. Quân Đồng minh tấn công mạnh vào phát xít Nhật ở châu Á.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương có sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược kịp thời.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương đã chọn đúng thời cơ phát động tổng khởi nghĩa.
D. Quần chúng nhân dân đoàn kết, ủng hộ cách mạng.
Câu 37. Phương châm đối ngoi: “Việt Nam sn sàng là bạn, là đối tác tin cy ca các
nước trong cộng đồng quc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lp và phát triển” được đề ra tại ạ
Đ i hi nào của Đảng Cng sn Vit Nam? A. Đại hội VI (1986). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội VIII (1996). D. Đại hội IX (2001).
Câu 37. Khái nim "Kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa" được Đảng
Cng sn Vit Nam s dng lần đầu tiên tại Đại hi nào? A. Đại hội VII (1991). B. Đại hội IX (2001). C. Đại hội X (2006). D. Đại hội XI (2011).
Câu 39. H Chí Minh đánh giá: “Lần đầu tiên trong lch s cách mng ca các dân tc
thuộc địa và na thuộc địa, một Đảng mi 15 tuổi đã lãnh đạo cách mng thành công,
đã nắm chính quyn toàn quc”. Đó là sự kin gì?
A. Cách mạng Tân Hợi (1911).
B. Cách mạng tháng Mười Nga (1917) .
C. Nhà nước Liên bang Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết ra đời (1922).
D. Cách mạng Tháng Tám (1945).
Câu 40. Ch trương vận động cải cách văn hóa, xã hội; động viên lòng yêu nước ca nhân
dân; thc hin khai dân trí, chn dân khí, hu dân sinh, m mang dân quyn; phản đối đấu
tranh vũ trang và cầu viện n ớ
ư c ngoài, đại biểu cho xu hướng này là ai? A. Phan Châu Trinh. B. Phan Bội Châu. C. Phan Đình Phùng. D. Nguyễn Thái Học.
Câu 41. Mục đích của quân Tưởng vào min Bc Việt Nam năm 1945 là gì?
A. Giải tán chính quyền Bảo Đại - Trần Trọng Kim.
B. Giúp nhân dân Việt Nam củng cố chính quyền cách mạng mới thành lập.
C. Hỗ trợ thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam.
D. Tiêu diệt Đảng Cộng sản Đông Dương, lật đổ chính quyền Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa, thành lập chính quyền tay sai.
Câu 42. Mục đích của Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hòa khi ký Hiệp định sơ
b (6/3/1946) vi Pháp là gì?
A. Buộc Pháp ngừng bắn ở Nam Bộ.
B. Đuổi quân Tưởng về nước, tránh đương đầu cùng lúc với nhiều kẻ thù.
C. Tập trung đánh quân Tưởng ở miền Bắc.
D. Tranh thủ sự ủng hộ của Pháp để cùng tiêu diệt quâ n Tưởng.
Câu 43. Phong trào đình công, bãi công của công nhân Vit Nam trong những năm
1926 - 1929 thuộc khuynh hướng nào? A. Khuynh hướng vô sản.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Khuynh hướng phong kiến.
D. Khuynh hướng vô sản và khuynh hướng dân chủ tư sản.
Câu 44. Bài học kinh nghiệm hàng đầu trong đường lối cách mạng của Đảng được
t ra từ Cách mạng Tháng Tám năm 1945?
A. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
B. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công - nông.
C. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ.
D. Gương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp và giải quyết đúng đắn hai nhiệm vụ chống
đế quốc và chống phong kiến.
Câu 45. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945) xác định nguyên tắc để chỉ đạo khởi nghĩa là gì?
A. Đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Chiến tranh du kích, giải phòng từng vùng.
C. Tập trung, thống nhất và kịp thời, đánh chiếm những nơi chắc thắng.
D. Đánh chiếm vùng thành thị, sau đó mở rộng đến vùng nông thôn.
Câu 46. Trong nn kinh tế nhiu thành phn Vit Nam hin nay, thành phn kinh
tế nào đóng vai trò chủ đạo, là công c ch yếu ể
đ Nhà nước điều tiết nn kinh tế? A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Kinh tế tập thể.
Câu 47. Nhim v bc thiết nht ca Vit Nam ngay sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975 là: A. Đoàn kết dân tộc.
B. Giải quyết nạn đói.
C. Hội nhập với thế giới .
D. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 48. Ch trương, nhận định nào l à hn chế của Đảng tại Đại hi IV (1976)?
A. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là thời kỳ khó khăn, phức tạp, lâu dài, phải trải qua nhiều chặng đường.
B. Chủ nghĩa xã hội sẽ không sụp đổ ở Liên Xô và Đông Âu.
C. Chiến tranh Việt Nam - Trung Quốc sẽ khó nổ ra trong 10 năm tới.
D. Hoàn thành về cơ bản quá trình đưa nền kinh tế nước ta từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn xã
hội chủ nghĩa trong khoảng 20 năm.
Câu 49. Một đặc trưng cơ bản v ch nghĩa xã hội Việt Nam được xác định tại Đại
hi IV của Đảng (1976) là gì?
A. Chuyên chính vô sản, phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động là công cụ
để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Nhà nước ta là Nhà nước của dân, do dân, vì dân.
C. Phát triển kinh tế nhiều thành phần, trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội.
Câu 50. Ba chương trình kinh tế lớn được Đảng xác định là ct lõi ca nhim v kinh
tế, xã hội trong 5 năm 1986-1990, cũng là sự c th hóa ni dung công nghip hóa
trong chặng đường đầu ca thi k quá độ, đó là:
A. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu.
B. Giao thông vận tải, chuyển đổi số quốc gia, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
C. Du lịch, dịch vụ, xuất khẩu.
D. Kích cầu, tái cơ cấu nền kinh tế, Chính phủ điện tử.
Câu 51. Văn kiện nào của Đảng đã tạo bước ngot ln và hành lang chính tr, pháp
lý quan trọng cho đảng viên làm kinh tế tư nhân?
A. Quy định số 15-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X (tháng 8/2006).
B. Quy định số 47-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI (11/2011).
C. Kết luận số 29-KL/TW của Bộ Chính trị khóa XII (tháng 1/2018).
D. Chỉ thị số 33-CT/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XII (tháng 3/2019).
Câu 52. Văn kiện nào của Đảng xác định: Vch ra nhim v đấu tranh trước mắt để
khôi phc h thng t chc của Đảng và phong trào cách mạng, đặc bit cn phi
“gây dựng một đoàn thể bí mt, có k lut nghiêm ngt, cứng như sắt, vững như đồng,
tức Đảng Cng sản để hướng đạo qun chúng trên con đường giai cp chiến đấu"?
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2/1930).
B. Luận cương chính trị (10/1930).
C. Chương trình hành động của Đảng Cộng sản Đông Dương (6/1932).
D. Chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta (3/1945).
Câu 53. Bài học nào được xác định là ngun gc sc mnh ca Cách mng Tháng Tám năm 1945?
A. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
B. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công - nông.
C. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ.
D. Gương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến.
Câu 54. Tác phm nào dưới đây ca Nguyn Ái Quốc đã đề cập đến nhng v ấn đề
bn ca một cương lĩnh chính trị, chun b v tư tưởng chính tr cho vic thành lp
Đảng Cng s n Vit Nam? A. Đông Dương. B. Đường Kách mệnh.
C. Bản án chế độ thực dân Pháp.
D. Thư gởi Quốc tế nông dân.
Câu 55. Tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam nổ ra trên phạm vi cả
nước chủ yếu là do:

A. Lực lượng cách mạng được chuẩn bị chu đáo ở cả nông thôn và thành thị.
B. Kẻ thù chính của cách mạng là phát xít Nhật và tay sai đầu hàng trên cả nước.
C. Quân Đồng minh chuẩn bị vào Đông Dương giải giáp quân Nhật trên cả nước.
D. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng trên phạm vi cả nước.
Câu 56. Việt Nam độc lập ồ
đ ng minh (gi tt là Vit Minh) là t chc:
A. Đảng chính trị lãnh đạo cách mạng.
B. Tổ chức chính trị làm nghĩa vụ quốc tế.
C. Mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Tổ chức chính trị cách mạng của thanh niên.
Câu 57. Thái độ của Đảng Cng sn Việt Nam trong đánh giá tình hình và nhiệm v
Báo cáo Chính tr tại Đại hi VI của Đảng (1986) là gì?
A. Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật.
B. Nhìn thẳng vào thực trạng, đánh giá đúng thực trạng, nói rõ thực trạng.
C. Nhìn thẳng vào thực tế, đánh giá đúng thực tế, nói rõ thực tế.
D. Nhìn thẳng vào thực tiễn, đánh giá đúng thực tiễn, nói rõ thực tiễn.
Câu 58. Đại hi XII của Đảng (2016) đã đánh giá thành tựu qua 30 năm đổi mới như thế nào ? A. Đạt đ ợ
ư c một số thành tựu to lớn, có ý nghĩa quan trọng. B. Đạt đ ợ
ư c những thành tựu quan trọng, có ý nghĩa to lớn. C. Đạt đ ợ
ư c những thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử.
D. Đạt được một số thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử.
Câu 59. S kiện nào đánh dấu giai cp công nhân Việt Nam đã bước đầu đi vào đấu tranh t giác?
A. Cuộc bãi công của công nhân nhà máy sợi Nam Định (1925).
B. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kỳ (1922).
C. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (1925).
D. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm Sài Gòn - Chợ Lớn (1922).
Câu 60. Phong trào mà Đảng Cng sản Đông Dương đã vận động nhân dân thc hin
để chng nn mù ch sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là gì? A. Bình dân học vụ.
B. Xây dựng nếp sống văn hóa mới.
C. Bài trừ các tệ nạn xã hội.
D. Xoá bỏ văn hóa thực dân nô dịch phản động.
Câu 61. Nhm khc phục khó khăn về tài chính sau Cách mạng Tháng Tám năm
1945, Chính ph và Ch tch H Chí Minh đã tổ chc và phát động nhân dân tham gia phong trào nào? A. “Tuần lễ vàng”. B. “Ngày đồng tâm”.
C. “Tấc đất, tấc vàng”.
D. “Nhường cơm, xẻ áo”.
Câu 62. Đại hi III của Đảng (1960) xác định mc tiêu công nghip hóa xã hi ch
nghĩa trong thời k quá độ nước ta là:
A. Hoàn thiện cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại .
B. Xây dựng cơ sở vật chất-kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
C. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân.
D. Làm cho dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
Câu 63. Hi ngh Trung ương 13 khóa III (01/1967) ch trương mở mt trn nào
nhm phát huy sc mnh tng hợp để đánh đế quc M? ặ ậ ạ . B. Mặt trận chính trị. C. Mặt trận quân sự. D. Mặt trận binh vận.
Câu 64. Đại
h i III của Đảng (1960) đã xác định mc tiêu chung ca cách mng hai
min Nam Bc là:
A. Đánh đuổi đế quốc Mỹ.
C. Lật đổ chính thể Việt Nam Cộng hòa.
D. Hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 65. Ngày 25/3/1975, B Chính tr Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa III)
đề ra quyết tâm chiến lược là:
A. Giải phóng miền Nam trong năm 1975. .
C. Giải phóng miền Nam trong hai năm 1975-1976.
D. Giải phóng miền Nam trước mùa khô 1975.
Câu 66. Ngh quyết Đại hi VI của Đảng (1986) đã đánh giá những sai lm, khuyết
điểm trong s lãnh đạo, qun lý ca Đảng và Nhà nước khi thc hin Ngh quyết Đại
hi V của Đảng (1982) là mức độ nào và trên nhng mt nào?
A. Sai lầm nghiêm trọng về tổ chức thực hiện. ự ệ
C. Sai lầm đặc biệt nghiêm trọng về chủ trương, chính sách lớn, về chỉ đạo chiến lược và
về tổ chức thực hiện.
D. Sai lầm rất nghiêm trọng về chủ trương, chính sách lớn, về chỉ đạo chiến lược.
Câu 67. Sai lm trong quá trình t chc thc hin Ngh quyết Trung ương lần th 8
khóa V của Đảng (6/1985) là gì?
A. Vội vàng mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài trong khi chưa chuẩn bị đầy đủ cơ sở pháp lý.
B. Vội vàng chuyển sang nền kinh tế thị tr ờ
ư ng định hướng xã hội chủ nghĩ a trong khi thể
chế chính trị còn chưa sẵn sàng đổi mới . ặ .
D. Vội vàng chuyển sang nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần trong khi thể chế chính
trị còn chưa sẵn sàng đổi mới. Câu 68. Quân đội V
it Nam đã sử dng lối đánh nào trong chiến dch Vit Bc Thu - Đông năm 1947? A. Nghi binh. B. Đánh du kích.
C. Bám thắt lưng địch mà đánh.
D. Công kiên, đánh điểm, diệt viện.
Câu 69. Mục đích chính của Đảng khi quyết định m Chiến dch Biên gii Thu Đông năm 1950 là:
A. Nhằm buộc thực dân Pháp phải chấp nhận đàm phán kết thúc chiến tranh.
B. Nhằm buộc thực dân Pháp phải từ bỏ âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh”.
C. Nhằm “biến hậu phương của địch thành tiền phương của ta”. D. M
ở rộng căn cứ địa Việt Bắc, tạo hành lang rộng mở quan hệ thông thương với Trung
Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 70. Nguyên nhân ch yếu nào làm cho Hi ngh Phông-ten-n - ơ blô
(Fontainebleau, Pháp) năm 1946 không đạt kết qu?
A. Do thời gian đàm phán ngắn.
B. Do lập trường hiếu chiến và dã tâm quyết xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
C. Do Việt Nam chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh ngoại giao.
D. Do Việt Nam không có được sự ủng hộ của nhân dân Pháp và thế giới.
Câu 71. Khởi nghĩa thắng li đâu đã tạo điều kin thun li ln cho quá trình Tng
khởi nghĩa Cách mạng Tháng Tám năm 1945 trên phạm vi c nước?
A. Ở Thừa Thiên – Huế. B. Ở Sài Gòn. C. Ở Thái Nguyên. D. Ở Hà Nội .
Câu 72. Ch trương và nhận thc mi của Đảng Cng sản Đông Dương trong nhng
năm 1936 -1939 xác định k thù nguy hại trước mt của nhân dân Đông Dương là ai? A. Chủ nghĩa phát xít. B. Chủ nghĩa đế quốc. C. Địa chủ phong kiến.
D. Bọn phản động thuộc địa và tay sai.
Câu 73. Điểm ging nhau gia chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và “Việt Nam hoá
chiến tranh” đế quc M áp dng ti Vit Nam là :
A. Quân đội Việt Nam Cộng hòa là lực lượng chủ lực.
B. Quân đội Việt Nam Cộng hòa là lực lượng hỗ trợ.
C. Quân Mỹ và hệ thống cố vấn Mỹ là lực lượng hỗ trợ.
D. Hệ thống cố vấn Mỹ được tăng cường tối đa.
Câu 74. Cuc Tng tiến công và ni dy Tết Mu Thân năm 1968 có gì khác so vi
các cuc tiến công trước đó của quân ta?
A. Đây là cuộc tiến công đầu tiên của Quân giải phóng Miền Nam có sự phối hợp nổi dậy của quần chúng.
B. Đây là cuộc tiến công có quy mô lớn trên toàn Miền Nam mà hướng trọng tâm là các đô thị.
C. Đây là cuộc tiến công lớn đầu tiên mà Quân giải phóng Miền Nam trực tiếp chiến đấu
với quân viễn chinh Mỹ.
D. Đây là cuộc tiến công đầu tiên có sự kết hợp giữa tấn công của quân đội chủ lực và nổi
dậy của quần chúng ở trên toàn miền Nam.
Câu 75. Đại hi III của Đản
g (1960) xác định mục tiêu đưa miền Bc tiến lên nn kinh
tế xã hi ch nghĩa dựa trên:
A. Sở hữu toàn dân và sở hữu tập thể.
B. Sở hữu cá thể về tư liệu sản xuất.
C. Đa dạng về hình thức sở hữu.
D. Sở hữu hộ gia đình.
Câu 76. Ý nghĩa lớn nhất của Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) ở miền Bắc là:
A. Miền Bắc được củng cố, lớn mạnh, có khả năng tự bảo vệ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ
hậu phương cho miền Nam.
B. Đủ sức tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội .
C. Đủ sức chi viện cho miền Nam.
D. Mọi mặt ở miền Bắc đều đổi mới.
Câu 77. Hi ngh Trung ương 16 (m rng) khóa II (4/1959) ch ra ba nguyên tc cn
quán trit trong xây dng hp tác xã là:
A. Tập trung, quyết liệt, cùng có lợi.
B. Tự nguyện, cùng có lợi, quản lý dân chủ.
C. Tự nguyện, quản lý dân chủ, công bằng.
D. Công bằng, tự nguyện, cùng có lợi.
Câu 78. Theo Hiệp định Giơ-n -
e vơ năm 1954 về Đông Dương, Việt Nam s thng nht
đất nước bằng con đường nào?
A. Tổng tuyển cử tự do trong cả nước dưới sự giám sát của một ủy ban quốc tế.
B. Thỏa thuận giữa chính quyền hai bên để sát nhập hai miền sau khi Pháp rút hết.
C. Trưng cầu dân ý hai miền để xác định việc thống nhất sẽ diễn ra bằng cách thức nào.
D. Trưng cầu ý kiến của nhân dân miền Nam để xác định tương lai của miền Nam Việt Nam.
Câu 79. Những câu thơ sau nói đến chiến thng lch s nào ca dân tc trong cuc
kháng chiến chng thc dân Ph
áp (1945-1954): "Năm mươi sáu ngày đêm khoét núi,
ng hầm/ mưa dầm, cơm vắt/ Máu trn bùn non/ Gan không núng, chí không mòn!"?
A. Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới Thu - Đông năm 1950.
C. Chiến dịch Thượng Lào năm 1953.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 80. Vì sao Kế hoạch nhà nước 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) ở miền Bắc phải
chuyển hướng vào cuối năm 196
4?
A. Vì phải đối phó với chiến tranh phá hoại miền Bắc của đế quốc Mỹ.
B. Vì đã hoàn thành mục tiêu kế hoạch đề ra.
C. Vì không thể hoàn thành mục tiêu kế hoạch đề ra.
D. Vì phải đối phó với chiến tranh đặc biệt của đế quốc Mỹ.
Câu 81. Ch trương hoàn thành thống nht v mt nhà nước, đưa cả nước tiến lên
ch nghĩa xã hội được đưa ra tại Hi nghị/ ạ
Đ i hi nào của Đảng?
A. Hội nghị Trung ương 24 khóa III (8/1975).
B. Đại hội IV của Đảng (12/1976).
C. Hội nghị Trung ương 6 khóa IV (9/1979).
D. Đại hội VI của Đảng (12/1986).
Câu 82. Đại hi ln th my của Đảng quyết định đổi tên Đảng Lao động Vit Nam
thành Đảng Cng s n Vit Nam?
A. Đại hội IV của Đảng (1976).
B. Đại hội V của Đảng (1982).
C. Đại hội VI của Đảng (1986).
B. Đại hội VII của Đảng (1991).
Câu 83. Vào nửa đầu thập kỷ 20, thế kỷ XX, một nhà yêu nước Việt Nam có cảm tình với
nước Nga Xôviết, với chủ nghĩa xã hội và đặt hy vọng vào Nguyễn Ái Quốc.
Ông là ai? A. Phan Châu Trinh. B. Bùi Quang Chiêu. S. Phan Bội Châu. D. Nguyễn Thái Học.
Câu 84. Đáp án nào sau đây KHÔNG PHẢI là điều kin to nên thời cơ cách mạng
chín mui ca Tng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945 ở Vit Nam?
A. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.
B. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
C. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.
D. Phát xít Nhật đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện.
Câu 85. Phong trào yêu nước chống Pháp nào sau đây theo hệ tư tưởng phong kiến? A. Phong trào Đông Du. B. Phong trào Cần Vương. C. Phong trào Duy Tân. D. Khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 86. Cơ quan tuyên truyền ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên là t báo nào? A. Báo Người cùng khổ. B. Báo Công nhân. C. Báo Thanh niên. D. Báo Lao động.
Câu 87. Trong cao trào cách mn
g 1930 - 1931, cách mng Việt Nam đã xuất hin các
Xô Viết, đây là hình thức t chc gì?
A. Hình thức hội tương trợ cách mạng của giai cấp công nông.
B. Hình thức đảng chính trị cách mạng của giai cấp công nông.
C. Hình thức chính quyền cách mạng của giai cấp công nông.
D. Hình thức tuyên truyền cách mạng của giai cấp công nông.
Câu 88. Cao trào Kháng Nhật cứu nước ở các đô thị chủ yếu diễn ra với hình thức nào?
A. Phá kho thóc của Nhật. B. Khởi nghĩa vũ trang.
C. Biểu tình, bãi công, đình công.
D. Vũ trang tuyên truyền, diệt ác trừ gian.
Câu 89. Nguyên nhân căn bản nhất dẫn đến thắng lợi của Việt Nam trong cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp xâm lược là gì?

A. Có sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
B. Có lực lượng vũ trang gồm 3 thứ quân, chiến đấu dũng cảm, mưu lược.
C. Có chính quyền dân chủ nhân dân tổ chức toàn dân kháng chiến và xây dựng chế độ mới .
D. Có sự đoàn kết giữa 3 dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia; sự ủng hộ của các nước xã
hội chủ nghĩa và thế giới.
Câu 90. Thng li quyết định nht ca Vit Nam trong cuc kháng chiến chng thc
dân Pháp xâm lược th hin trên mt trn nào? A. Quân sự. B. Chính trị. C. Ngoại giao. D. Văn hóa.
Câu 91. Bốn nguy cơ thách thức lớn đối với Đảng, đất nước ta trong quá trình đổi
mi lần đầu tiên được Đảng Cng sn Việt Nam xác định ti:
A. Đại hội VII của Đảng (1991).
B. Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ của Đảng khóa VII (1/1994).
C. Hội nghị Trung ương 6 (lần 2) khóa VIII (2/1999).
D. Đại hội XII của Đảng (2016).
Câu 92. Mc thời gian đánh dấu thng li cuc chiến tranh bo v biên gii Tây Nam
Vit Nam và cùng quân dân Campuchia chiến thng chế độ dit chng là : A. Ngày 07/01/1978. B. Ngày 01/7/1978. C. Ngày 07/01/1979. D. Ngày 01/7/1979.
Câu 93. Đảng Cng sn Việt Nam đánh giá: Một nguyên nhân quan trng khiến cho
sn xuất trong giai đoạn 1981-1986 dm chân ti ch, tình hình kinh tế - xã hi ngày
càng không ổn định, đó là:
A. Đảng đã chậm trễ trong cải tạo, đầu tư về nông nghiệp và vội vàng tiến hành xây dựng cơ bản.
B. Đảng đã chủ quan, nóng vội đề ra một số chủ trương quá lớn về quy mô, quá cao về
nhịp độ xây dựng cơ bản và phát triển sản xuất.
C. Đảng đã chủ quan, nóng vội đề ra mục tiêu kinh tế quá lớn, trong khi điều kiện thực tế lại quá thấp kém.
D. Đảng đã chậm trễ trong đổi mới chính trị và chưa bắt nhịp được với sự thay đổi nhanh
chóng của tình hình thế giới.
Câu 94. Luận cương chính trị tháng 10/1930 xác định điều kin ct yếu cho thng li
ca cách mng Vit Nam là gì?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Chuẩn bị “võ trang bạo động” cho quần chúng.
C. Tinh thần đoàn kết gắn bó với giai cấp vô sản thế giới.
D. Lấy giai cấp vô sản là động lực chính của cách mạng.
Câu 95. Trong Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
(12/3/1945), Đảng Cộng sản Đông Dương dự kiến thời cơ tổng khởi nghĩa là khi nào?
A. Trước khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ II.
B. Sau khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ II.
C. Khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.
D. Trước khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.
Câu 96. Hi ngh Trung ương 6 khoá VI (3/1989) xác định mục đích đổi mi t chc
và phương thức hoạt động ca h thng chính tr là gì?
A. Nhằm xây dựng một nhà nước có đủ quyền lực và khả năng định ra luật pháp, quản lý
xã hội bằng pháp luật.
B. Nhằm thống nhất quyền lực trên cơ sở phân định rõ ràng các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
C. Nhằm tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng, hiệu lực quản lý của Nhà nước, phát huy
quyền làm chủ của nhân dân.
D. Nhằm xây dựng nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
Câu 97. Trong thi k đổi mới, Đảng Cng sn Việt Nam xác định yếu t nào là nn tảng và ộ
đ ng lc ca công nghip hóa, hiện đại hóa? A. Con người . B. Cơ cấu kinh tế.
C. Khoa học và công nghệ.
D. Sự quản lý của nhà nước.
Câu 98. Chiến thng quân s đầu tiên ca Quân Gii phóng min Nam Vit Nam
đánh bại chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận” của đế quc M là :
A. Chiến thắng Ấp Bắc (1/1963).
B. Chiến thắng Bình Giã (12/1964).
C. Chiến thắng An Lão (12/1964).
D. Chiến thắng Đồng Xoài (7/1965).
Câu 99. Cơ quan trực tiếp lãnh đạo, ch đạo phong trào cách mng min Nam Vit
Nam trong thi k kháng chiến chng M là:
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam .
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam .
D. Trung ương Cục miền Nam.
Câu 100. Đảng Cng sn Việt Nam xác định lc lượng tiến hành công nghip hóa
trong thi k đổi mi gm nhng thành t nào dưới đây? A. Hộ gia đình.
B. Toàn dân và các thành phần kinh tế.
C. Nhà nước và các doanh nghiệp Nhà nước.
D. Nhà đầu tư nước ngoài.
Câu 101. Thi k đổi mi, qun lý nhà nước v kinh tế Việt Nam được Đảng Cng
sn Vit Nam ch trương thực hiện như thế nào ?
A. Quản lý bằng pháp luật, chính sách, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và
các công cụ điều tiết vĩ mô khác.
B. Can thiệp trực tiếp vào hoạt động sản xuất, kinh doanh bằng mệnh lệnh hành chính.
C. Không quản lý, để thị trường tự điều tiết.
D. Quản lý theo chế độ “cấp phát – giao nộp”.
Câu 102. Đường li kháng chiến chng Pháp “toàn dân, toàn diện, trường kì, t lc
cánh sinh và tranh th s ng h ca quc tế” được đề ra trong các văn kiện nào?
A. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”, Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” và “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”.
B. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” và tác phẩm
“Kháng chiến nhất định thắng lợi”.
C. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” và tác phẩm
“Kháng chiến nhất định thắng lợi”.
D. Chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”, Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” và tác phẩm “Kháng
chiến nhất định thắng lợi”.
Câu 103. Tính cht ca cuc kháng chiến chng thực dân Pháp giai đoạn 1945 - 1954 là gì? A. Thổ địa cách mạng
B. Dân tộc giải phóng và dân chủ mới .
C. Cách mạng tư sản dân quyền.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 104. Khó khăn nào đe dọa trc tiếp đến nền độc lp ca Vit Nam sau Cách mng Tháng Tám năm 1945?
A. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành.
B. Hơn 90% dân số không biết chữ.
C. Chính quyền cách mạng non trẻ.
D. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá.
Câu 105. Phương châm tác chiến của Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 là gì?
A. Đánh thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
B. Đánh điểm, diệt viện.
C. Đánh chắc, tiến chắc.
D. Đánh nhanh, thắng nhanh.
Câu 106. Trung Quốc phát động cuc tiến công quy mô ln xâm phm lãnh th Vit
Nam trên toàn tuyến biên gii phía Bc vào thi gian nào? A. Ngày 18/2/1978. B. Ngày 19/2/1978. C. Ngày 17/2/1979. D. Ngày 5/3/1979.
Câu 107. Mc tiêu tng quát trong thp thiên 1980 được Đại hi V của Đảng (1982) đề ra là gì?
A. Dần dần ổn định, tiến lên cải thiện một bước đời sống vật chất và văn hoá của nhân dân.
B. Cơ bản ổn định đời sống kinh tế - xã hội và tình hình quốc phòng, an ninh.
C. Ổn định chính trị, phát triển kinh tế, giữ vững an ninh, quốc phòng.
D. Ổn định hình hình trong nước, từng bước mở cửa thế giới.
Câu 108. Đảng Cng sn Việt Nam xác định công nghip hoá, hiện đại hoá đất nước
phi bảo đảm nguyên tc nào?
A. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ.
B. Xây dựng nền kinh tế khép kín và hướng nội .
C. Xây dựng nền kinh tế phải dựa vào sự giúp đỡ của các nước tư bản.
D. Xây dựng nền kinh tế mở nhưng chỉ giao lưu hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 109. Quyn t ch v tài chính ca các xí nghip quc doanh lần đầu tiên được
đề cập đến trong văn bn nào của Đảng, Nhà nước ta?
A. Chỉ thị số 100-CT/TW, ngày 13/1/1981 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa V.
B. Quyết định số 25-CP, ngày 21/1/1981 của Hội ồ đ ng Chính phủ.
C. Nghị quyết số 10-NQ/TW, ngày 5/4/1988 của Bộ Chính trị khóa VI.
D. Nghị quyết số 31/NQ-CP, ngày 17/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ.
Câu 110. Từ tháng 9/1940, tại sao nhân dân Việt Nam rơi vào tình cảnh “một cổ hai tròng”?
A. Thực dân Pháp câu kết với thế lực phong kiến trong nước thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.
B. Thực dân Pháp câu kết với phát xít Nhật để thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.
C. Thực dân Pháp câu kết với Mỹ để thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.
D. Thực dân Pháp câu kết với Anh để thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.
Câu 111. Điểm nào dưới đây là điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên
của Đảng (2/1930) và Luận cương chính trị của Đảng (10/1930)?
A. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.
B. Vai trò lãnh đạo cách mạng .
C. Phương pháp cách mạng.
D. Chủ trương đoàn kết quốc tế.
Câu 112. Văn kiện nào của Đảng Cng sn Việt Nam đã nêu chủ trương tổ chc cuc
vận động "Hc tp và làm theo tấm gương đạo đức H Chí Minh" trong toàn Đảng, toàn dân ta?
A. Chỉ thị số 23-CT/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa IX (3/2003).
B. Chỉ thị số 06-CT/TW của Bộ Chính trị khóa X (11/2006).
C. Chỉ thị số 03-CT/TW của Bộ Chính trị khóa XI (5/2011).
D. Chỉ thị số 05-CT/TW của Bộ Chính trị khóa XII (5/2016).
Câu 113. Mục đích chính của Đảng khi quyết định m Chiến dịch Đường 9 Khe
Sanh trong năm 1968 là gì?
A. Bảo vệ tuyến đường Trường Sơn.
B. Thực hiện một cuộc nghi binh chiến lược.
C. Giành thắng lợi quyết định, buộc Mỹ phải đàm phán đi đến kết thúc chiến tranh.
D. Buộc Mỹ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Câu 114. Mục tiêu cơ bản và cp bách trong Kế hoạch 5 năm 1976-1980 được Đại hi
IV của Đảng (1976) đưa ra là:
A. Chính trị ổn định và phát triển kinh tế bền vững.
B. Bảo đảm nhu cầu của đời sống nhân dân, tích luỹ để xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
C. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội và đảm bảo quốc phòng - an ninh, bảo vệ Tổ quốc.
D. Cải thiện một bước đời sống vật chất, văn hóa của nhân dân và mở rộng quan hệ hợp tác với các nước.
Câu 115. S kiện nào được Nguyn Ái Quốc đánh giá “nó chứng t rng giai cp vô
sản ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng”?
A. Sự ra đời của Chi bộ cộng sản đầu tiên của Việt Nam (1929).
B. Sự ra đời của tổ chức Công hội đỏ Bắc Kỳ (1929).
C. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản (1929).
D. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
Câu 116. S kiện nào đánh dấu bước ngot trong cuộc đời hoạt động cách mng ca
Nguyn Ái Quc - t người yêu nước tr thành người cng sn ?
A. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo ln th nht nhng luận cương về vấn đề dân tc và
vấn đề thuộc địa của Lênin.
B. Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Versail es.
D. Nguyễn Ái Quốc viết tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp".
Câu 117. Tng kết kinh nghiệm lãnh đạo trong công cuộc đổi mới, Đảng ta xác định:
Ngun ci sc mnh ca c h thng chính tr dưới s lãnh đạo của Đảng là:
A. Bắt nguồn và được nhân lên từ sức mạnh của nhân dân.
B. Bắt nguồn và được nhân lên từ chủ trương, đường lối đúng đắn của Đảng.
C. Bắt nguồn từ sức mạnh của nhân dân cùng sự hợp tác quốc tế.
D. Bắt nguồn từ sức mạnh của nhân dân và vai trò của lãnh tụ.
Câu 118. Quan điểm của Đảng v chức năng, vị trí, vai trò đặc bit quan trng ca
văn hóa đối vi s phát trin xã hi là:
A. Nền văn hóa mà chúng ta đang xây dựng là nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Nền văn hóa Việt Nam là nền văn hóa thống nhất mà đa dạng trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
C. Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội, vừa là mục tiêu, vừa là động lực thúc đẩy sự
phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế.
D. Xây dựng và phát triển văn hóa là sự nghiệp của toàn dân do Đảng lãnh đạo, trong đó
đội ngũ trí thức giữ vai trò quan trọng.
Câu 119. Đáp án nào sau đây KHÔNG PHẢI là ý nghĩa thắng li cuc tng tiến công
chiến lược năm 1972 ca quân ta?
A. Buộc Mỹ ngừng ngay cuộc ném bom đánh phá miền Bắc 12 ngày đêm. B. Mở ra một b ớ
ư c ngoặt cho cuộc kháng chiến chống Mỹ.
C. Giáng một đòn mạnh mẽ vào quân ngụy và quốc sách “bình định” của “Việt Nam hoá chiến tranh”.
D. Buộc Mỹ tuyên bố “Mỹ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược, thừa nhận sự thất bại của
chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
Câu 120. Mc tiêu chính ca M khi thc hin cuc Chiến tranh phá hoi min Bc
ln th hai (1972) là:
A. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
B. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Hội nghị Paris.
C. Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta.
D. Phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.