



















Preview text:
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Khi doanh nghiệp thực hiện thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ
đang thực hiện chức năng: A.Là đơn vị đo lường giá trị
B. Là phương tiện trao đổi
C. Là phương tiên dự trữ về mặt giá trị D.Là công cụ thanh toán
Câu 2. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:
A.Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt.
B. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
C. Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường. D.Đáp án A và B
E. Có người sẵn sàng trả một số tiền để sở hữu tài sản đó.
Câu 3. Điều kiện để một hàng hoá được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:
A.Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị.
B. Được chấp nhận rộng rãi.
C. Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng. D.Cả 3 phương án trên.
E. Không có phương án nào đúng.
Câu 4. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại quan
niệm là chức là quan trọng nhất?
A.Phương tiện trao đổi.
B. Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị.
C. Phương tiện lưu giữ giá trị.
D.Phương tiện thanh toán quốc tế.
E. Không phải các ý trên.
Câu 5. Chức năng nào của tiền tệ được các nhà kinh tế học hiện đại
quan niệm là chức là quan trọng nhất? A. Phương tiện trao đổi.
B. Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị.
C. Phương tiện lưu giữ giá trị.
D. Phương tiện thanh toán quốc tế.
Câu 6. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy)
được tính dựa trên cơ sở:
A. Theo cung cầu hàng hoá.
B. Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của chính phủ. C. Một cách ngẫu nhiên.
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế.
Câu 7. Khi giá cả tính bằng tiền tệ được sử dụng để so sánh giá trị thì tiền
tệ đang thực hiện chức năng nào? A. Đơn vị đo lường giá trị.
B. Phương tiện trao đổi.
C. Phương tiện cất giữ giá trị.
D. Thước đo của hệ thống thanh toán.
Câu 8. Trật tự nào sau đây là đúng khi diễn tả sự phát triển của hệ thống thanh toán?
A. Hiện vật, tiền bằng kim loại quý, tiền giấy, séc, hệ thống chuyển khoản điện tử.
B. Hiện vật, tiền bằng kim loại quý, séc, tiền giấy, hệ thống chuyển khoản điện tử.
C. Hiện vật, séc, tiền giấy, tiền bằng kim loại quý, hệ thống chuyển khoản điện tử.
D. Hiện vật, séc, tiền giấy, hệ thống chuyển khoản điện tử.
Câu 9. Mọi thị trường tài chính đều có đặc điểm nào dưới đây:
A. Nó quyết định mọi mức lãi suất.
B. Nó cho phép cổ phiếu thường được giao dịch.
C. Nó cho phép tạo các khoản vay.
D. Chuyển giao vốn từ người thừa vốn sang người thiếu vốnCâu 10. Kết quả
hoạt động của thị trường tài chính là: A. Gây ra lạm phát.
B. Xóa bỏ nhu cầu của kênh tài chính trực tiếp
C. Gây ra khủng hoảng tài chính
D. Phân bố vốn hiệu quả
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây được xem là tài chính trực tiếp
A. Một doanh nghiệp phát hành cổ phiếu mới.
B. Mọi người mua cổ phiếu của quỹ tương hỗ.
C. Người quản lý của quỹ hưu trí mua chứng khoán ngắn hạn công ty ở trên thị trường thứ cấp.
D. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu thường trên thị trường OTC.
Câu 12. Khi người mua ..., người mua đã sở hữu một phần công ty và có
quyền biểu quyết những vấn đề quan trọng của công ty và bầu giám đốc A. Trái phiếu B. Kì phiếu C. Hối phiếu D. Cổ phiếu
Câu 13. Thị trường nào giúp các nhà đầu tư có thể chuyển giao quyền sở hữu
các loại chứng khoán với nhau: A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp C. Thị trường cấp ba
D. Thị trường của các chứng khoán đã sử dụng
Câu 14. Chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là:
A. Giúp cho việc bán các công cụ tài chính trở nên dễ dàng hơn, từ đó dễ dàng tăng vốn
B. Tăng vốn cho doanh nghiệp bằng cách bán chứng khoán
C. Giúp chính phủ dễ dàng tăng thuế
D. Tạo dựng một thị trường cho các trung tâm mới xây dựng
Câu 15. Khi trên thị trường thứ cấp, những người bán và mua chứng
khoán gặp nhau tại một địa điểm trung tâm để thực hiện mua bán trao đổi,
thị trường đó được gọi là? A. Sở giao dịch B. Thị trường OTC C. Thị trường chung D. Thị trường hàng hóa
Câu 16. Thị trường tài chính mà trên đó chỉ có các công cụ nợ ngắn hạn
được giao dịch được gọi là? A. Thị trường trái phiếu
B. Thị trường tiền tệ C. Thị trường vốn
D. Thị trường cổ phiếu
Câu 17. Những công cụ vốn cổ phần và nợ với thời gian đáo hạn hơn một
năm được gọi là những công cụ giao dịch trên thị trường...... ? A. Thị trường vốn
B. Thị trường tiền tệ C. Dự trữ liên bang D. Được đánh dấu
Câu 18. Thị trường mà tại đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn
sang những người cần vốn được gọi là? A. Thị trường hàng hóa
B. Thị trường vốn khả dụng C. Thị trường phái sinh
D. Thị trường tài chính
Câu 19. Do tiền là đơn vị đo lường giá trị, nên nó:
A. Làm tăng các chi phí giao dịch.
B. Làm giảm số lượng giá cả cần phải được tính toán. C. Không thu được lãi.
D. Không khuyến khích chuyên môn hóa.
Câu 20. Trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật, số lượng giá cả trong nền
kinh tế với N hàng hóa là: A. N*(N-1)/2 B. N*(N/2) C. 2N D. N*(N/2)-1
Câu 21. Tài chính không thể ra đời nếu thiếu: A. Nền kinh tế hàng hoá
B. Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ C. Nền kinh tế tri thức
D. Nền kinh tế thị trường
Câu 22. Mọi thị trường tài chính đều có đặc điểm nào dưới đây:
A. Nó quyết định mọi mức lãi suất.
B. Nó cho phép cổ phiếu thường được giao dịch.
C. Nó cho phép tạo các khoản vay.
D. Chuyển giao vốn từ người thừa vốn sang người thiếu vốn Câu 23. Kết quả
hoạt động của thị trường tài chính là: A. Gây ra lạm phát.
B. Xóa bỏ nhu cầu của kênh tài chính trực tiếp
C. Gây ra khủng hoảng tài chính
D. Phân bố vốn hiệu quả
Câu 24. Hoạt động nào dưới đây được xem là tài chính trực tiếp:
A. Một doanh nghiệp phát hành cổ phiếu mới.
B. Mọi người mua cổ phiếu của quỹ tương hỗ.
C. Người quản lý của quỹ hưu trí mua chứng khoán ngắn hạn công ty ở trên thị trường thứ cấp.
D. Một công ty bảo hiểm mua cổ phiếu thường trên thị trường OTC. Câu 25.
Khi người mua ..., người mua đã sở hữu một phần công ty và có quyền
biểu quyết những vấn đề quan trọng của công ty và bầu giám đốc. A.Trái phiếu B.Kì phiếu C.Hối phiếu D.Cổ phiểu
Câu 26. Thị trường nào giúp các nhà đầu tư có thể chuyển giao quyền sở hữu
các loại chứng khoán với nhau: A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp C. Thị trường cấp ba
D. Thị trường của các chứng khoán đã sử dụng
Câu 27. Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh giá
1000$, các trái phiếu tương tự đang được bán với mức lợi tức 8%, thị giá
của trái phiếu này là bao nhiêu? A. 1000 $ B. 880.22 $ C. 900.64 $ D. 910.35 $
Câu 28. Một tín phiếu kho bạc kỳ hạn một năm mệnh giá 100$ đang được
bán trên thị trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu đó được bán
trên thị trường là: A.80.55 $ B.83.33 $ C.90.00 $ D.93.33 $
Câu 29. Một trái phiếu chính phủ có mệnh giá là 3.000$. Số tiền coupon được
trả cố định hàng năm, lãi suất coupon 5%. Trái phiếu đáo hạn sau 3 năm.
Với lãi suất hoàn vốn 10%, thị giá của trái phiếu là: A.2625.79 $ B. 2625.97 $ C. 2662.97 $ D.2626.97 $
Câu 30. Tính lãi suất hoàn vốn của trái phiếu coupon B, mệnh giá 100.000đ,
thời hạn 2 năm, lãi suất coupon 10%, đang được bán với giá 95.000đ. A. 12.93% B. 13% C. 12.91% D. 12.90%
Câu 31. Một khoản cho vay có lãi suất hoàn vốn là 10%. Số tiền thu được
qua từng năm lần lượt là 1100$, 1210$, 1331$. Tính giá trị hiện tại của
khoản đầu tư. A.3195 $ B. 3154 $ C. 3000 $ D.3657 $
Câu 32. Xác định giá của một trái phiếu doanh nghiệp có mệnh giá 100.000đ,
lãi suất coupon là 12%/năm, kỳ hạn 5 năm, lãi suất trên thị trường là 15%/
năm. A. 89.542đ B. 86.265đ C. 88.325đ D. 89.944đ
Câu 33. Nếu một trái phiếu có lãi suất coupon trả hàng năm là 5%, kỳ hạn
4 năm, mệnh giá 1000 $. Nếu các trái phiếu tương tự đang được bán với
mức lợi tức là 8% thì trái phiếu này được bán với giá bao nhiêu? A.1000$ B. 880.22$ C. 900.64$ D.910.94$
Câu 34. Trong các trái phiếu có mệnh giá 1000$ sau đây, trái phiếu nào sẽ có
lãi suất hoàn vốn cao nhất
A. Trái phiếu có lãi suất coupon 5%, được bán với giá 1000$
B. Trái phiếu có lãi suất coupon 10%, được bán với giá 1000$ C. Trái
phiếu có lãi suất coupon 12%, được bán với giá 1000$
D. Trái phiếu có lãi suất coupon 12%, được bán với giá 1100$
Câu 35. Trong các trái phiếu có mệnh giá 5000$ sau đây, trái phiếu nào sẽ có
lãi suất hoàn vốn cao nhất
A. Trái phiếu có lãi suất coupon 6%, được bán với giá 5000$
B. Trái phiếu có lãi suất coupon 6%, được bán với giá 5500$
C. Trái phiếu có lãi suất coupon 10%, được bán với giá 5000$
D. Trái phiếu có lãi suất coupon 12%, được bán với giá 4.500$
Câu 36. Nếu lãi suất của trái phiếu 1 năm được dự đoán trong 3 năm tới lần
lượt là 4, 2 và 3% và phần bù kỳ hạn cho trái phiếu 3 năm là 1%, khi đó lãi
suất của trái phiếu 3 năm sẽ là. A. 1% B. 2% C. 3% D. 4%
Câu 37. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường
sẽ được bán với giá nào? A.Thấp hơn mệnh giá B. Cao hơn mệnh giá C. Bằng mệnh giá
D.Không xác định được giá
Câu 38. Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường
sẽ được bán với giá nào? A. Thấp hơn mệnh giá B. Cao hơn mệnh giá C. Bằng mệnh giá
D. Không xác định được giá
Câu 39. Lãi suất thực có nghĩa là
A.Lãi suất ghi trên hợp đồng kinh tế
B. Là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
C. Là lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
D.Là lãi suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR, v.v...
Câu 40. Khi có sự tăng lên của thâm hụt NSNN, lãi suất trên thị trường
sẽ A.Giảm do cung vốn vay tăng
B.Tăng do cung vốn vay tăng
C.Giảm do cầu vốn vay tăng
D.Tăng do cầu vốn vay tăng
Câu 41. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với các món vay khác nhau
sẽ khác nhau phụ thuộc vào:
A. Mức độ rủi ro của món vay.
B. Thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau.
C. Khách hàng vay vốn thuộc đối tượng ưu tiên.
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 42. Khi một tổ chức phí ngân hàng bán trái phiếu Chính phủ cho
NHTW thì dự trữ của hệ thống ngân hàng sẽ..... và lượng tiền mặt lưu thông
ngoài hệ thống ngân hàng......., các yếu tố khác không đổi. A. Không đổi, giảm B. Không đổi, tăng C. Giảm, không đổi D. Tăng, không đổi
Câu 43. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng sẽ thay
đổi như thế nào khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với NHTM A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Ý kiến khác
Câu 44. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng sẽ thay
đổi như thế nào khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các NHTM A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Ý kiến khác
Câu 45. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng sẽ thay
đổi như thế nào khi các công ty tăng lượng trái phiếu phát hành ra thị trường tài chính. A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Ý kiến khác
Câu 46. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng sẽ thay
đổi như thế nào khi NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt mức. A.Tăng B. Giảm C. Không đổi D.Ý kiến khác
Câu 47. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng sẽ thay
đổi như thế nào khi NHTW phát hành tiền nhằm bù đắp bội chi NSNN A.Tăng E. Giảm F. Không đổi G.Ý kiến khác
Câu 48. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng sẽ thay
đổi như thế nào khi NHTW mua tín phiếu kho bạc trong thị trường mở. A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Ý kiến khác
Câu 49. Khi NHTW giảm số tiền cho vay chiết khấu, cơ số tiền tệ..... và lượng
tiền dự trữ trong các NHTM...... A. Không đổi, giảm B. Không đổi, giảm C. Giảm, giảm D. Tăng, không đổi
Câu 50. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng sẽ thay
đổi như thế nào khi NHTW bán tín phiếu kho bạc trên thị trường mở A. Tăng Giảm Không đổi D. Ý kiến khác
Câu 51. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng sẽ thay
đổi như thế nào khi NHTW tăng mức cho vay chiết khấu đối với các NHTW. A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Ý kiến khác
Câu 52. Các khoản mục bên có trong bảng cân đối tài sản của NHTW là:
A. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống NH và dự trữ của hệ thống NHTM
B. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng và chứng khoán của Chính Phủ
C. Chứng khoán của Chính phủ và tiền cho vay chiết khấu
D. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng và tiền gửi có thể phát sec tại NHTM
Câu 53. Dự trữ của NHTM bao gồm
A. Dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức
B. Dự trữ bắt buộc và dự trữ tiền mặt tại két của NHTM
C. Dự trữ bắt buộc và tiền mặt tại két của NHTM
D. Dữ trữ vượt quá và tiền mặt tại két NHTM
Câu 54. Sau khi NHTW tăng lãi suất tái cấp vốn, lượng tiền cung ứng sẽ: A.Tăng B. Giảm C. Không đổi D.Ý kiến khác
Câu 55. Nếu dự trữ trong hệ thống ngân hàng tăng 100$, khi đó tài khoản
thanh toán sẽ tăng 500$ trong mô hình tạo tiền đơn khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là: A. 0.01 B. 0.10 C. 0.05 D. 0.20
Câu 56. Nếu tỷ lệ dữ trữ bắt buộc là 15%, số nhân tiền đơn giản sẽ là: A.15.0 1.5 6.67 D.3.33
Câu 57. Loại nào sau đây không có trong cách đo lượng tiền cung ứng M1
nhưng lại có trong cách đo lượng tiền cung ứng M2: A. Tiền mặt B. Tiền gửi thanh toán
C. Tiền gửi không kỳ hạn
D. Tiền gửi có kỳ hạn
Câu 58. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng sẽ giảm đi khi:
A. NHTW mua tín phiếu kho bạc từ NHTM
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các NHTM
C. NHTW mua tín phiếu kho bạc từ các tổ chức phi ngân hàng
D. NHTW mua trái phiếu từ NHTM
Câu 59. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng sẽ tăng lên khi:
A. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên thị trường mở
B. NHTW tăng mức lãi suất cho vay chiết khấu đối với NHTM
C. NHTW bán tín phiếu kho bạc cho các tổ chức phi ngân hàng trên thị trường mở
D. NHTM mua trái phiếu từ NHTW
Câu 60. Sau khi NHTW tăng tỷ lệ DTBB đối với các NHTM, cơ số tiền tệ sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Ý kiến khác
Câu 61. Sau khi hệ thống NHTM tăng cường hoạt động cho vay, cơ số tiền tệ sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Ý kiến khác
Câu 62. Các khoản mục bên có trong bảng cân đối tài sản của NHTW là:
A.Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng và dự trữ của hệ thống
NHTM Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng và chứng khoán của Chính phủ
Chứng khoán của Chính phủ và tiền cho vay chiết khấu
D.Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân hàng và tiền gửi có thể phát hành séc tại NHTM
Câu 63. Dự trữ của NHTM bao gồm:
A.Dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức
B. Dự trữ bắt buộc và dự trữ tiền mặt tại két của NHTM
C. Dự trữ bắt buộc và tiền mặt tại két của NHTM
D.Dự trữ vượt mức và tiền mặt tại két của NHTM
Câu 64. Sau khi NHTM huy động được một số lượng tiền trong dân cư bằng
hình thức phát hành trái phiếu, cơ số tiền tệ sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Ý kiến khác
Câu 65. Sau khi NHTM phát hành một lượng cổ phiếu để tăng vốn điều lệ,
cơ số tiền tệ sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Ý kiến khác
Câu 66. Sau khi NHTW tăng lãi suất tái cấp vốn, cơ số tiền tệ sẽ: A.Tăng B.Giảm C.Không đổi D.Ý kiến khác
Câu 67. Nhận định nào sau đây chính xác? A.
Biện pháp chiến lược để kiềm chế lạm phát là thúc đẩy phát triển hàng
hóa và mở rộng lưu thông hàng hóa B.
Lạm phát cầu kéo xảy ra do những cuộc đấu tranh đòi tăng lương gây raC.
Xét về mặt định lượng, người ta chia lạm phát ra thành lạm phát cân bằng và
lạm phát không cân bằng
D. Tất cả các phương án trên
Câu 68. Nhận xét nào sau đây chính xác? A.
Lạm phát bất thường xảy ra trong một thời gian tương đối dài
với tỷ lệ lạm phát hàng năm khá ổn định và đều đặn B.
Lạm phát chi phí đẩy là một hiện tượng tài chínhC. Lạm phát
luôn có ảnh hưởng tiêu cực tới nền kinh tế
D. Không có đáp án đúng.
Câu 69. Nhận xét nào sau đây chính xác? A.
Chính phủ các nước luôn tìm mọi biện pháp nhằm kìm chế lạm phát ở mức 0%. B.
Lạm phát luôn có nguyên nhân sâu xa từ việc tăng cung ứng tiền tệ.C. Cả A và B
Câu 70. Sự kết hợp của việc công nhân đòi tăng lương thành công và cam kết
của chính phủ về mức công ăn việc làm cao dẫn tới? A. Lạm phát cầu kéo B. Lạm phát do cung kéo
C. Lạm phát do cú sốc cung
D. Lạm phát chi phí đẩy
Câu 71. Nếu như người làm công không tin rằng các nhà tạo lập chính sách
không hề nghiêm túc trong vấn đề đẩy lùi lạm phát, họ sẽ có xu hướng đòi
tăng lương cao hơn, điều này sẽ làm_____ tổng _____ và dẫn tới tình trạng thất
nghiệp hoặc lạm phát hoặc cả 2 với điều kiện các yếu tố khác không đổi. A. Giảm/cầu B. Tăng/cầu C. Giảm/cung D. Tăng/cung
Câu 72. Về mặt lý thuyết, người ta có thể phân biệt lạm phát cầu kéo và lạm
phát chi phí đẩy bằng cách so sánh?
a. Tốc độ tăng nhanh của giá cả so với lương
b. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
c. Thời điểm gia tăng của giá cả so với lương
d. Nợ chính phủ GDP thực tế
Câu 73. Lạm phát cầu kéo có thể xảy ra khi?
a. Các nhà hoạt định chính sách đặt mục tiêu về tỷ lệ thất nghiệp quá cao
b. Sự thâm hụt ngân sách liên tục được tài trợ bằng việc bán trái phiếu ra công chúng
c. Sự thâm hụt ngân sách liên tục được tài trợ bằng việc bán trái phiếu cho NHTW
d. Người lao động được trả lương cao hơn
Câu 74. Dựa vào phân tích tổng cung và tổng cầu, lạm phát được gây ra bởi? a. Các cú sốc cung
b. Chính sách tài khóa mở rộng
c. Chính sách tiền tệ mở rộng d. Giá cả tăng
Câu 75. Với giả định các yếu tố khác không đổi, phân tích tổng cung và tổng
cầu cho thấy, sự tăng lên liên tục trong lượng tiền cung ứng sẽ gây ra _____ trong tổng cầu a. Sự gia tăng liên tục
b. Sự sụt giảm liên tục
c. Gia tăng trong một thời gian
d. Sụt giảm trong một thời gian
Câu 76. Phân tích tổng cung và tổng cầu với giả địng rằng với các yếu tố
không đổi, sự gia tăng liên tục trong cung tiền gây ra
a. Mức giá cả tăng, nhưng không có ảnh hưởng lâu dài với tỷ lệ lạm phát
b. Mức giá cả giảm xuống c. Lạm phát
d. Sản lượng tăng, mức giá cả và lạm phát giữ nguyên
Câu 77. Điều nào sau đây có thể dẫn tới chính sách tiền lệ lạm phát?
a. Sự sụt giảm trong giá dầu
b. Giải quyết mâu thuẫn ở Trung Đông
c. Sự ban hành hiệp định tự do thương mại với Mexico
d. Sự gia tăng thất nghiệp
Câu 78. Phân tích tổng cầu và tổng cung chỉ ra rằng các cú sốc cung tiêu cực làm
a. Giảm mức giá, nhưng không làm giảm tỷ lệ lạm phát
b. Tăng mức giá, nhưng không làm giảm tỷ lệ lạm phát
c. Tăng trong cả mức giá và tỷ lệ lạm phát
d. Giảm trong cả mức giá và tỷ lệ lạm phát
Câu 79. Phân tích tổng cung và tổng cầu kết luận rằng sự gia tăng liên tục
trong _____ sẽ gây ra sự gia tăng liên tục trong mức giá cả từ đó gây ra lạm phát a. Cung tiền b. Chỉ tiêu chính phủ c. Lãi suất d. Tiêu dùng cá nhân
Câu 80. Nếu người lao động tin tưởng rằng chính phủ sẽ tăng tổng cầu để
tránh sự gia tăng thất nghiệp khi người lao động đòi tăng lương, người lao
động sẽ không sợ mức thất nghiệp cao hơn và nhu cầu lương của họ sẽ gây ra? a. Lạm phát cầu kéo b. Siêu lạm phát c. Giảm phát
d. Lạm phát chi phí đẩy
Câu 81. Nhà kinh tế học Milton Friedman đã phát biểu rằng “Lạm phát ở
đâu và bao giờ cũng là một hiện tượng_____” a. Tiền tệ b. Chính trị c. Ngoại giao d. Mang tính ngân sách
Câu 82. Phương án giải quyết đơn giản nhất để chống lại lạm phát là?
a. Giảm sự gia tăng của cung tiền
b. Giảm số lượng những nhà ngoại giao hoạt động trong bộ máy nhà nước
c. Quay trở lại thời kì nền kinh tế hàng đổi hàng
d. Ngăn cản sự gia tăng về giá cả bằng cách đặt chính sách quản lý giáCâu 83.
Siêu lạm phát Đức năm 1921-1923 là bằng chứng quan trọng giúp ủng hộ
quan điểm tỷ lệ gia tăng tiền cao xảy ra khi? a. Chính phủ đặt mục tiêu công ăn việc làm cao
b. Chính phủ gia tăng cung tiền để tài trợ chi tiêu
c. Chính phủ tăng thuế để tài trợ chi tiêu
d. Chính phủ bán trái phiếu ra công chúng
Câu 84. Đề xuất của Milton Friedman về nguyên nhân của lạm phát cũng ám
chỉ một cách giải quyết đơn giản cho vấn đề lạm phát chính là: a. Giảm thâm
hụt ngân sách nhà nước
b. Giới hạn sự ảnh hưởng của các chính sách tài khóa lên chính sách tiền tệ
c. Giới hạn số lượng các nhà ngoại giao
d. Giảm sự gia tăng trong cung tiền
Câu 85. Nhà kinh tế học đề xuất “Lạm phát bao giờ và ở đâu cũng là một
hiện tượng tiền tệ” là ai a. John Maynard Keynes; b. John R. Hicks c. Milton Friedman d. Franco Modigliani
Câu 86. Trạng thái gia tăng liên tục trong mức giá được định nghĩa là: a. Thiểu phát b. Giảm phát c. Không có lạm phát d. Lạm phát
Câu 87. Đề xuất của Milton Friedman rằng “Lạm phát ở đâu và bao giờ cũng
là một hiện tượng tiền tệ’ đúng khi:
a. Thâm hụt ngân sách không tăng liên tục
b. Tỷ lệ thất nghiệp không tăng liên tục
c. Mức giá tăng liên tục
d. Nước Mỹ không gặp phải nhiều hơn 01 cú sốc cung mỗi 01 thập kỉCâu 88. Đề
xuất rằng lạm phát là kết quả của sự gia tăng tiền tệ? a. Không được ủng hộ
qua nghiên cứu khủng hoảng tại Đức b.
Chỉ được đồng tình bởi một số nhà khoa học xã hội, sau đó đã bị hầu hết các nhà kinh tế bác bỏ c.
Được ủng hộ bằng rất nhiều ví dụ từ các cuộc khủng hoảng liên quan tới
lạm phát trên toàn thế giới d.
Được các nhà đối ngoại tạo ra nhằm chỉ ra sự yếu kém trong quản lý tài
khóaCâu 89. Khi lạm phát được định nghĩa là tình trạng gia tăng liên tục
trong mức giá, …… nhà kinh tế học đồng ý với đề xuất của Milton Friedman
rằng lạm phát là hiện tượng tiền tệ a. Không có b. Rất ít c. Một nửa d. Hầu hết
Câu 90. Bằng chứng trong các cuộc siêu lạm phát đã chỉ ra rằng?
a. Nhu cầu đòi tăng lương chính là nguyên nhân căn bản dẫn tới chính sách tiền tệlạm phát
b. Các cú sốc cung là nguyên nhân căn bản dẫn tới chính sách tiền tệ lạm phát
c. Thâm hụt ngân sách nhà nước quá nhiều là nguyên nhân căn bản dẫn tới chính sách tiền tệ lạm phát
d. Không có nguồn căn bản nào cho các chính sách tiền tệ lạm phát
Câu 91. Phân tích về các cuộc siêu lạm phát đã chỉ ra rằng sự tăng nhanh của
tiền tệ dẫn tới tình trạng lạm phát là kết quả của?
a. Chính phủ tài trợ tình trạng vô cùng thâm hụt bằng cách in tiền
b. Nỗ lực của ngân hàng trung ương trong việc nâng lãi suất
c. Nỗ lực của ngân hàng trung ương trong việc nâng tỷ giá hối đoái d. Tăng giá thuế
Câu 92. Trong một nền kinh tế, khi lạm phát được dự đoán tăng lên thì điều gì xảy ra?
a. Lãi suất danh nghĩa tăng
b. Lãi suất danh nghĩa giảm c. Lãi suất thực tăng d. Lãi suất thực giảm
Câu 93. Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức?
a. Nền kinh tế ở mức tiềm năng
b. Tỷ lệ lạm phát ở mức ba chữ số
c. Tỷ lệ lạm phát ở mức hai chữ số nhưng dưới ba chữ số
d. Nền kinh tế cân bằng dưới mức tiền năngCâu 94. Lạm phát sẽ tác động xấu đến?
a. Thu nhập của các Ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng
b. Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư
c. Thu nhập của chuyên gia nước ngoài
d. Thu nhập cố định của những người làm công
Câu 95. Giá cả hàng hóa tăng lên làm cho
a. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng tăng
b. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng không đổi
c. Nhu cầu nắm giữ tiền của công chúng giảm d. Tất cả đều sai
Câu 96. Khi mức giá cả tăng gấp đôi, giá trị của tiền sẽ a. Tăng gấp đôi
b. Tăng hơn gấp đôi theo quy mô nền kinh tế
c. Tăng nhưng không đến mức gấp đôi, do lợi tức giảm đi d. Giảm đi 50%
Câu 97. Trong thời kỳ siêu lạm phát thì
a. Giá trị của tiền tăng rất nhanh
b. Tiền không còn thực hiện được chức năng là phương tiện cất giữ giá trị tốt nữa
và người ta sẽ có thể phải sử dụng hình thức trao đổi bằng hiện vật ở quy mô lớn
c. Những người tiết kiệm ở tầng lớp trung lưu sẽ được lợi khi giá cả tăng
d. Giá trị của tiền sẽ được cố định với mức giá cả, nghĩa là, nếu giá cả tăng gấp
đôi thì giá trị của tiền cũng tăng gấp đôi
Câu 98. Mục tiêu kiềm chế lạm phát của NHTW hướng đến
a. Lạm phát thấp và ổn định
b. Lạm phát cao và ổn định
c. Giảm phát thấp và ổn định
d. Giữ lạm phát ở mức 0%
Câu 99. Tỷ lệ thất nghiệp cao không có lợi bởi vì
a. Gây ra sự giảm sút trong sản lượng.
b. Luôn luôn làm tăng lạm phát
c. Luôn luôn làm tăng lãi suất
d. Giảm số lượng người không có công ăn việc làm
Câu 100. Kết quả không phải tác động trực tiếp của lạm phát a.
Thu nhập thực tế giảm sút
b. Phân phối lại thu nhập một cách không bình đẳng
c. Tính ưu việt của việc sử dụng tiền tệ bị giảm sút
d. Sự suy thoái của thị trường bất động sản và thị trường tài chínhCâu 101. Siêu
lạm phát là lạm phát ở mức? a. Nền kinh tế ở mức tiềm năng
b. Tỷ lệ lạm phát ở mức ba chữ số
c. Tỷ lệ lạm phát ở mức hai chữ số nhưng dưới ba chữ số
d. Nền kinh tế cân bằng dưới mức tiền năngCâu 102. Lạm phát dự tính tăng lên
sẽ làm a. Tăng nhu cầu vay vốn và giảm lãi suất
b. Tăng nhu cầu vay vốn và tăng lãi suất
c. Giảm nhu cầu vay và vốn và giảm lãi suất
d. Giảm nhu cầu vay và tăng lãi suất
Câu 103. Một sự giảm xuống trong mức giá cả thì:
a. Không ảnh hưởng đến giá trị của tiền
b. Có một tác động khó có thể đoán trước lên giá trị của tiền
c. Làm tăng giá trị của tiền
d. Làm giảm giá trị của tiền
Câu 104. Lạm phát có thể được đo lường bằng tất cả các chỉ số sau đây trừ:
a. Chỉ số điều chỉnh GDP
b. Chỉ số giá tiêu dùng
c. Chỉ số giá sản xuất
d. Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm
e. Tất cả các lựa chọn đều được sử dụng để đo lường lạm phátCâu 105. Trong
dài hạn, lạm phát có nguyên nhân ở việc:
a. Các Ngân hàng có sức mạnh thị trường và từ chối cho vay tiền
b. Chính Phủ tăng thuế quá cao đến mức làm tăng chi phí của việc tiến hành kinh
doanh và do vậy, làm tăng giá cả
c. Chính Phủ cho in quá nhiều tiền
d. Sự gia tăng giá cả của các yếu tố đầu vào, ví dụ như lao động và dầu mỏ
e. Các lựa chọn đều sai
Câu 106. Nếu lạm phát trong thức tế lớn hơn so với mức mà mọi người kì vọng thì
a. Của cải được tái phân phối từ người cho vay sang người đi vay
b. Của cải được tái phân phối từ người đi vay sang người cho vay
c. Không có sự tái phân phối nào xảy ra cả
d. Lãi suất thực tế không bị ảnh hưởng
Câu 107. Ở một thời kỳ, báo chí đưa tin rằng lãi suất danh nghĩa ở Việt Nam
là 12% và ở Trung Quốc là 8%. Giả sử lãi suất thực tế của hai nước là như
nhau và lý thuyết ngang bằng sức mua là đúng thì sử dụng phương trình
Fisher, có thể rút ra kết luận là
a. Lạm phát dự kiến ở Việt Nam cao hơn lạm phát dự kiến ở Trung Quốc là 4%
b. Lạm phát dự kiến ở Việt Nam thấp hơn lạm phát dự kiến ở Trung Quốc là 4%
c. Lạm phát dự kiến ở Việt Nam bằng lạm phát dự kiến ở Trung Quốc và bằng 4%
d. Không thể xác định được từ những thông tin đã cho
Câu 108. Nếu lãi suất danh nghĩa bằng 6% và tỷ lệ lạm phát bằng 3% thì lãi
suất thực tế là a. 3% b. 6% c.9% d.18%
e.Các lựa chọn đều sai
Câu 109. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên
a. Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
b. Giảm chi ngân sách và tăng thu
c. Các lựa chọn đều sai
d. Các lựa chọn đều đúng
Câu 110. Ngân hàng thương mại hiện đại được quan niệm là:
a. Công ty cổ phần thật sự lớn.
b.Công ty đa quốc gia thuộc sở hữu nhà nước.
c. Một Tổng công ty đặc biệt được chuyên môn hoá vào hoạt động kinh doanh tín dụng.
d.Một loại hình trung gian tài chính.
Câu 111. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm là
a. Ngân hàng thương mại không được thu phí của khách hàng.
b.Ngân hàng thương mại được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở
đó có thể tạo tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống.
c. Ngân hàng thương mại không được phép dùng tiền gửi của khách hàng để đầu
trung dài hạn, trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp.
d.Ngân hàng thương mại không được phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường chứng khoán.
Câu 112. Trong các chủ thể sau chủ thể nào được coi là trung gian tài chính a.
Ngân hàng và các doanh nghiệp.
b.Quỹ hỗ trợ đầu tư phát triển; Kho bạc nhà nước
c. Công ty bảo hiểm;Các quỹ dự phòng của Nhà nước.
d.Ngân hàng, công ty bảo hiểm và quỹ hỗ trợ đầu tư phát triển