



















Preview text:
Chương 1. Tổng quan về tài chính tiền tệ 1.1. 
Tổng quan về tiền tệ 
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao 
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng nhất:    
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm  b. Lạm phát xảy ra sút khi:    
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể 
5. Tính thanh khoản của một tài sản là:  chuyển đổi thành tiền 
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính 
lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2.  a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
Thẻ tín dụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền   
gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ 
7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”: 
c. Có hại cho nền kinh tế 
1.2. Các hình thái phát triển của tiền tệ     
a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng 
8. Tiền giấy ngày nay: 
các phương tiện thanh toán 
9. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày 
b. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so  nay: 
với giá trị thực của nó 
10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit 
phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả  card)  tiền sau”:     
12. Tiền pháp định là:  d. Tiền xu 
a. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt 
13. Thẻ ghi nợ (debit card): 
tại các điểm chấp nhận thẻ 
15. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ a. Sự biến động về giá trị của nó có thể 
mới được chấp nhận là:  kiểm soát được 
19. Trong các chế độ tiền tệ, chế độ lưu  b. Ra đời muộn nhất  thông tiền giấy :     
20. Hoá tệ khác tiền dấu hiệu ở đặc điểm 
d. Hoá tệ có thể tự động rút khỏi lưu thông  : 
1.3. Chức năng của tiền 
22. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, a. Thước đo giá trị 
tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế     
23. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền 
mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức  a. Trao đổi  năng  
24. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực b. Mua hàng tại siêu thị 
hiện chức năng trao đổi     
25. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế c. Thước đo giá trị 
toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào     
26. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá a. Tiền tệ phải có giá trị ổn định  trị     
28. Khái niệm “chi phí giao dịch do 
b. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền 
không có sự trùng khớp về nhu cầu”     
1.4. Khái niệm về tài chính  
30. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại 
b. Quan hệ tài chính không hoàn trả 
31. Tín dụng thuộc loại 
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả 
32. Bảo hiểm thuộc loại  
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện     
39. Muốn thỏa mãn định nghĩa về tài 
b. Một quỹ tiền tệ tập trung 
chính, quỹ tiền tệ phải là     
40. Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có 
a. Không phải do quỹ này không phải là quỹ 
phải là quỹ tiền tệ trong tài chính không tập trung 
1.5. Hệ thống tài chính  
43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong  d. Chủ đạo 
hệ thống tài chính là     
44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp  a. Nền tảng 
trong hệ thống tài chính là     
CHƯƠNG 4: LÃI SUẤT  
 2.1. Tổng quan về lãi suất  
3. Trong trường hợp nào lãi suất ngoại tệ 
a. Đồng nội tệ dự tính sẽ lên giá so với 
cao hơn lãi suất nội tệ   ngoại tệ 
2.2. Phân loại lãi suất 
9. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 
a. Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó  tháng:     
11. Loại lãi suất nào được sử dụng trong 
b. Lãi suất của khoản cho vay ứng trước 
trường hợp trả lãi trước:     
12. Loại lãi suất nào áp dụng phương 
a. Lãi suất bao thanh toán 
pháp trả lãi trước:     
13. Nhà nước phát hành trái phiếu kho 
bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó  a. Đơn và danh nghĩa  là lãi suất:  
2.3. Phương pháp đo lường lãi suất    
27. Cho vay 10 triệu đồng trong 1 năm, 
ghép lãi nửa năm. Vốn và lãi trả cuối  b. 10.816.000 đồng 
kỳ.Lãi suất là 8%/năm. Tổng số tiền nhận   
được sau 1 năm sẽ là:  
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, 
28. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời lãi suất 0,74%/tháng, thanh toán cả gốc và  cao hơn:  
lãi một lần vào cuối kỳ. 
29. Khi bạn dự đoán lãi suất có xu hướng 
tăng lên trong tương lai, nếu bạn có 10 
c. Gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với lãi 
triệu đồng, hình thức đầu tư sinh lời nào  suất 8,35%/ năm 
sau đây bạn chọn:  
30. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm  cao hơn: 
với lãi suất 8,5%/năm, vốn và lãi trả cuối kỳ 
32. Bạn vay 10.000 USD để mua xe trong 
3 năm với lãi suất 6%/năm. Theo hợp 
đồng vay, bạn phải trả làm ba lần bằng  c. 3.741 USD 
nhau (cả gốc lẫn lãi) vào cuối mỗi năm   
trong ba năm. Vậy, mỗi năm bạn phải  trả:  
34. Nếu lãi suất chiết khấu là 5%/ năm, 
xác định giá trị của một cổ phiếu được  c. $2 000 
trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100.      
38. Bạn phải gửi 1 số tiền vào NH là bao 
nhiêu nếu sau 7 năm nữa bạn sẽ nhận  b. 25 659,91 
được 50000$ (cho biết lãi suất NH là    10%/1 năm). 
39. Một trái phiếu có mệnh giá 100 triệu,  b. 76,54 triệu 
kỳ hạn 5 năm, tỷ suất coupon là 8%. Các 
trái phiếu tương tự đang được bán với    
mức lợi tức là 15%. Thị giá của trái phiếu   này là:  
40. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu trong 
vòng 3 năm nếu bạn gửi ngân hàng với số d. 16.959.000 VND 18%/nam => 4.5%/ 
vốn ban đầu là 10 triệu đồng, lãi suất  quý => 10.(1+4.5%)^12 
ngân hàng 18%/năm, tính lãi theo quý?  
41. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu tiền 
lương hưu nếu bạn tiết kiệm hàng năm là 
2,000 USD, bắt đầu sau 1 năm tính từ  c. 51,874.85 USD 
ngày hôm nay, và tài khoản này sinh ra   
10% lãi kép hàng năm trong vòng 10  năm?  
42. Bạn sẽ kiếm được bao nhiêu tiền lãi 
vào cuối năm thứ ba với khoản tiết kiệm  a. 1,225.04 USD 
1000 USD và với mức lãi suất ghép hàng    năm là 7%? 
43. Bạn phải chờ bao lâu (cho tới năm   
gần nhất) cho một khoản đầu tư ban đầu 
là 1000 USD để tăng gấp 2 lần giá trị của 
nó nếu khoản đầu tư này sinh lãi ghép là   8%   một năm?  a. 9 năm 
44. Một tài khoản thẻ tín dụng có mức lãi 
suất 1,25% / tháng sẽ tạo ra tỷ lệ lãi suất 
kép (Equivalent annually compounded  a. 16.0755%; 15.00% 
rate - EAR) hàng năm là …… và một   
APR (Tỷ lệ phần trăm hàng năm – 
Annual Percentage Rate) là …..  
45. Nếu bạn cho một người mượn số tiền 
ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ 
trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây  b. 7.39% 
giờ thì lãi suất hoàn vốn mà bạn nhận  được sẽ là:  
46. Bạn sẽ phải trả bao nhiêu cho một 
trái phiếu 1,000 USD với tỷ suất coupon 
là 10% chi trả hàng năm và kỳ hạn thanh a. 927.90 USD 
toán là 5 năm. Giả sử mức lợi tức thị 
trường yêu cầu là 12%?  
47. Giá trị hiện tại ròng (NPV) là giá trị 
hiện tại của các dòng tiền thu được trừ đi b. Sai. Vốn-giá hiện tại 
vốn đầu tư ban đầu?      
48. Nhận định nào sau đây ĐÚNG với 
một kế hoạch triển khai dự án đầu tư có 
b. Chấp nhận kế hoạch để triển khai dự án  NPV dương?  
49. Nguyên tắc quyết định giá trị hiện tại 
c. Chấp nhận các dự án có giá trị hiện tại  thuần (NPV) là:   ròng dương (positive NPV). 
50. So với lãi suất, tỷ suất lợi tức : 
c. Lớn hơn nếu có lãi vốn 
51. Tỷ suất chiết khấu tăng lên sẽ làm cho b. Giá trị hiện tại giảm xuống  :     
52. Tỷ suất chiết khấu giảm xuống sẽ làm a. Giá trị hiện tại tăng lên  cho :     
53. Một dự án có NPV dương :  
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận 
54. Một dự án có NPV cao hơn so với dự 
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận  án còn lại :       
55. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :  
b. Làm cho NPV của dự án là bằng không 
56. Nhà đầu tư sẽ mong muốn tỷ suất  b. Càng cao càng tốt 
hoàn vốn nội bộ (IRR) :     
57. Giá trị hiện tại của một loạt các dòng 
b. Tổng giá trị hiện tại của từng dòng tiền  tiền :   riêng lẻ 
58. Đối với một khoản đầu tư nhất định, 
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép 
nhận định nào sau đây ĐÚNG :  
lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai 
59. Công ty A phát hành trái phiếu zero - 
coupon mệnh giá 1000$. Thị giá của trái  b. $ 854.80 
phiếu là bao nhiêu nếu tỷ lệ chiết khấu là   
4% và kỳ hạn trái phiếu là 4 năm?  
60. Thị giá của trái phiếu kỳ  
hạn………… sẽ dao dộng …………. so  
a. Ngắn hơn, ít hơn, dài hơn 
với trái phiếu kỳ hạn ……… khi lãi suất    thay đổi  
61. Một cổ phiếu được trả cổ tức 10 $ 
trong năm đầu tiên và 11$ trong năm thứ 
hai. Cổ phiếu sẽ được bán sau 2 năm với  b. 119$ 
giá là 120$. Với tỷ lệ chiết khấu là 9%, thị 
giá hiện tại của cổ phiếu là bao nhiêu.  
62. Đối với nguồn thu nhập trong tương 
a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép 
lai nhất định, nhận định nào sau đây   ĐÚNG: 
lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại   
63. Công ty A trả cổ tức năm nay là 1$, 
năm sau dự kiến là 1.03$. Tỷ lệ tăng 
trưởng dự kiến sẽ tiếp tục duy trì theo tỷ 
d. $ 51.5 1.03/(5%-3%) 3% : tỉ lệ tăng 
lệ như trên. Hỏi giá cổ phiếu của công ty 
trưởng cổ tức : (1.03-1)/1*100 
A sẽ là bao nhiêu sau khi chia cổ tức biết 
tỷ lệ chiết khấu là 5%  
d. Lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái 
65. Giá trái phiếu và lợi tức thu được từ 
phiếu đó không thay đổi do trái tức là cố 
việc nắm giữ trái phiếu đó:   định 
66. Khi tỷ suất coupon của trái phiếu nhỏ 
hơn lãi suất hoàn vốn (Yield To Maturity 
a. Trái phiếu được bán chiết khấu (discount)  YTM):      
67. Trái phiếu chiết khấu có thời hạn 90 
ngày, bán với giá 98.50$, mệnh giá 100$  a. 1.5% (100-98.5)/98.5 
có tỷ suất sinh lợi:  
69. Giá otrị hiện tại của một khoản tiền là 
1301,69$, giá trị tương lai của khoản tiền 
này sau 7 năm 7 tháng là 2569,26 $. Nếu 
a. 9% 2569,26 = 1301,69.(1+x)^ (7+7/12) 
lãi tính theo năm và trả một lần khi đáo 
hạn, lãi suất danh nghĩa tính theo năm là: 
70. Nếu lãi suất là 0%, giá trị của một  d. 1000 $ 
khoản niên kim 100 $ sau 10 năm sẽ là:     
71. Giá một cổ phiếu vào thời điểm hiện 
tại là 75$. Giả sử cổ phiếu này được bán  a. 27,5 % (75+1.5-60)/60
cách đây 1 năm với giá 60$ và cổ tức là     
1,5 $. Tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu này là: 
72. Một tín phiếu Kho bạc mệnh giá  
10000 $, kỳ hạn 40 ngày đang được bán  b. 1,01 % (10000-9900)/9900 
với giá là 9900 $. Tỷ suất sinh lợi của tín   
phiếu trong giai đoạn này là: 
73. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $ được  d. 1574 $ lãi 1 quý : 48%/4 => lãi= 1000. 
tiến hành vào đầu năm với lãi suất hàng 
năm là 48 %, lãi cộng dồn hàng quý. Giá  (1+48%/4)^4
trị của khoản đầu tư này vào cuối năm    là: 
74. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $, lãi 
suất 12% cộng dồn hàng tháng. Tìm giá  c. 1126,83 $ 
trị tương lai của khoản đầu tư này sau 1    năm:  
75. Một người gửi 4000 $ vào ngân hàng 
với lãi suất 7,5%, lãi tính hàng năm. Số  b. 9527 $ 
tiền cả gốc lẫn lãi người này nhận được    sau 12 năm là:  
2.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới lãi suất 
77. Giá của một trái phiếu đang lưu hành a. Một NHTM đứng ra đảm bảo thanh toán  sẽ tăng lên khi:   cho nó 
79. Lãi suất hoàn vốn của một trái phiếu 
a. Lợi nhuận của công ty giảm 
coupon đang lưu hành sẽ giảm xuống 
b. Giá trái phiếu đó tăng  khi: 
80. Giả định các yếu tố khác không thay 
đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị  b. Giảm 
giá của trái phiếu sẽ:  
84. Khi thời gian đáo hạn càng dài, công  a. Càng cao 
cụ tài chính có độ rủi ro:     
85. Trong số các nhân tố sau, nhân tố nào d. b và c 
quyết định tới giá cả của trái phiếu:     
86. Một trái phiếu coupon hiện tại đang 
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ 
được bán với giá cao hơn mệnh giá, thì:  suất coupon 
87. Một trái phiếu coupon hiện tại đang 
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ 
được bán với giá thấp hơn mệnh giá, thì:  suất coupon     
88. Một trái phiếu coupon hiện tại đang 
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ 
được bán với giá ngang bằng với mệnh  suất coupon  giá, thì:      
91. Công cụ nào sau đây có lãi suất thấp  a. Trái phiếu Chính phủ  nhất?     
98. Phần bù rủi ro (risk premium):  a. Luôn dương 
101. Khả năng vỡ nợ cao hơn của trái 
a. Lãi suất dự kiến cao hơn  phiếu sẽ làm     
103. Khi xếp hạng tín dụng của trái phiếu d. Lãi suất giảm và giá tăng  được cải thiện     
104. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ 
hạn khác nhau và đều được bán bằng 
a. Trái phiếu kỳ hạn 5 năm 
mệnh giá. Giả sử lãi suất giảm, trái phiếu   
nào sẽ có giá thấp nhất?  
105. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ 
hạn khác nhau và đều được bán bằng 
d. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm 
mệnh giá. Giả sử lãi suất tăng, trái phiếu   
nào sẽ có giá thấp nhất?  
106. Khi NHTW mua vào trái phiếu 
trong nước, phần bù rủi ro của trái phiếu b. Giảm  trong nước:  
107. Khi thâm hụt ngân sách tăng lên và 
được tài trợ bởi việc phát hành tín phiếu  a. Tăng 
Kho bạc, phần bù rủi ro của tín phiếu    Kho bạc sẽ:  
2.5. Chính sách lãi suất của Việt Nam    
108. Hiện nay, Việt nam áp dụng cơ chế 
b. Cho vay theo lãi suất thoả thuận 
lãi suất cho vay nào sau đây:     
CHƯƠNG 5: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH  
3.1. Khái niệm về thị trường tài chính    
3. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng 
c. Do khủng hoảng ở thị trường bất động 
khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:  sản Mỹ 
4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng 
c. Do cho vay dưới chuẩn để mua nhà đất 
khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:     
5. Thị trường trong đó vốn được chuyển 
từ những người thừa vốn sang những 
d. Thị trường tài chính 
người cần vốn được gọi là:  
3.2. Phân loại thị trường tài chính  
8. Thị trường chứng khoán tập trung có 
a. Thành viên tham gia trên thị trường có  hạn
đặc điểm nào sau đây:      c. Mua bán qua trung gian 
14. Một doanh nghiệp hợp tác với một 
công ty chứng khoán để phát hành một 
đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao   d. sơ cấp, vốn 
dịch trên thị trường ………., thị trường   ……………..      
15. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng 
ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ 
d. Thị trường vốn thứ cấp 
được giao dịch ở: 
18. Những đặc điểm nào thuộc về thị 
b. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi 
trường chứng khoán tập trung:   giới  b. 
Thị trường mà ở đó việc giao dịch 
mua bán chứng khoán được thực hiện tại 
các sở giao dịch chứng khoán 
20. Thị trường tập trung là:   c. 
Thị trường mà ở đó việc giao dịch 
mua bán chứng khoán được thực hiện đối 
với các cổ phiếu đã được niêm yết giá.  a. 
Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang 
23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ ngườithiếu vốn  bản:   b. 
Cân đối, điều hoà khả năng chi trả  giữa các ngân hàng 
a. Thị trường vốn ngắn hạn 
25. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:  
d. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ  chức tín dụng khác 
26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán 
trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên 
b Không thể thực hiện được 
Sở giao dịch cho nhà đầu tư B thì:  
b.diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa  các nhà đầu tư 
27. Ở thị trường thứ cấp:     
c. không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư  trong nền kinh tế. 
34. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được c. Thị trường chứng khoán  giao dịch tại  
3.3. Chủ thể tham gia thị trường tài chính  
35. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng  
a. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty 
khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau 
niêm yết trên Sở Giao dịch 
đây được bạn lựa chọn:     
37. Người đầu cơ cổ phiếu nhằm mục  a. Cổ tức  đích: 
b. Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạn 
.38. Chỉ có các thành viên của sở giao 
dịch mới được mua bán chứng khoán  a. Đúng 
trên sở giao dịch  
39. Kho bạc Nhà nước tham gia thị 
b. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của 
trường tiền tệ nhằm:   Ngân sách Nhà nước 
40. Một người đầu cơ bằng cách bán một 
c. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không 
hợp đồng quyền chọn mua   tăng 
42. Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài 
chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm  a. Vay nợ từ công chúng  mục đích: 
.3.4. Công cụ của thị trường tài chính  
44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và  b. Tín phiếu kho bạc 
độ an toàn cao nhất:     
45. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu: 
b. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn 
b. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm 
46. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:   trở lên     
47. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và 
b. Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của 
cổ phiếu thường là:   công ty 
54. Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu 
a. Muốn tăng vốn chủ sở hữu  ưu đãi khi:     
55. Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ 
c. Quyền sở hữu công ty 
phiếu và trái phiếu là:     
c. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ 
56. Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ 
sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ 
và chứng khoán vốn là:  
chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát  hành 
57. Thông thường, chủ sở hữu doanh 
nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa 
b. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh 
chuộng phát hành trái phiếu hơn phát  nghiệp 
hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:  
58. Thông thường, chủ sở hữu doanh 
nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa 
chuộng hình thức vay nợ hơn phát hành 
b. Lợi ích từ đòn bẩy tài chính 
cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng  nhất là:  
59. Loại công cụ nào không có thời hạn cụ c. Cổ phiếu phổ thông  thể?     
61. Các công cụ phái sinh trên thị trường b. Tự bảo vệ trước rủi ro 
tài chính có thể nhằm mục đích:   c. Đầu cơ 
62. Các công cụ phái sinh có thể sử dụng 
như là phương tiện tự bảo vệ trước rủi  a. Đúng  ro:  
64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện  a. Trái phiếu thường  quyền sau so với:  
c. Trái phiếu chuyển đổi  b. 
Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời 
68. Tín phiếu kho bạc là công cụ:   Ngân sách nhà nước  c. 
Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ  b. NHTM 
69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:      c. Người mua chịu 
.70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng 
b. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một  chỉ   
tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và bên thứ ba 
tiền gửi tiết kiệm là:     
a. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu 
71. Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:  kho bạc. 
72. Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc  a. Thời hạn thanh toán,  vào:  
c. Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát  hành  b. 
Diễn ra việc mua bán chứng khoán  giữa các nhà đầu tư 
74. Ở thị trường thứ cấp:      c. 
Không làm thay đổi quy mô vốn 
đầu tư trong nền kinh tế 
75. Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu  phiếu thì:   tăng lên.     
76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái d. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu  phiếu thì:   giảm xuống. 
77. Cổ đông cổ phiếu phổ thông có 
c. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi  quyền :   trả cổ tức. 
78. Cổ đông phổ thông có quyền:   b. Bỏ phiếu. 
79. Nhận định nào sau đây KHÔNG  a. 
Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận 
ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ  trái tức.  thông:   b.  Bỏ phiếu 
.d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận    . 
phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá  sản. 
80. Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu b. Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.  đãi:     
81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa 
mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa mỳ c. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để 
sẽ giảm trong thời gian tới, người này có  phòng vệ rủi ro  thể :  
82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của  a. Giảm 
hợp đồng quyền chọn mua sẽ     
83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp  b. Tăng 
đồng quyền chọn bán sẽ     
84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và 
giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịch  a. Đúng 
chuyển ngược chiều khi giá của tài sản    gốc thay đổi :  
85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ 
tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $ 
vào cuối năm thứ hai. Hết năm thứ hai, 
nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 $. c. $ 36,19 
Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng   
bỏ ra để mua cổ phiếu này vào thời điểm 
hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là  12% ?  
86. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng 
bán tương lai cà phê giao hàng vào tháng c. Hợp đồng ký tại sở giao dịch 
6 năm XX, hợp đồng này có dạng:  
87. Một ngân hàng thương mại bán tín 
phiếu cho một ngân hàng thương mại 
b. Giao dịch hợp đồng mua lại (RP) 
khác rồi mua lại sau 30 ngày, đây là:  
88. Người mua hợp đồng quyền chọn bán a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa  có thể   chọn 
89. Người mua hợp đồng quyền chọn  
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa  mua có thể   chọn 
90. Người bán hợp đồng quyền chọn bán 
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn có thể     
91. Người mua hợp đồng quyền chọn bán d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn  có thể     
92. Một hợp đồng tương lai có thể kết 
b. Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao 
thúc trước ngày đáo hạn, điều này 
dịch bằng cách bù vị thế     
b. Không lo thiệt hại khi giá biến động bất 
93. Người mua hợp đồng quyền chọn   lợi 
c. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân 
94. Đôla Châu Âu là  
hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó có 
cả chi nhánh ngân hàng Mỹ ở nước ngoài. 
95. Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu 
thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ  b. Cố định  phiếu ưu đãi:  
96. Trong trường hợp phá sản hoặc giải 
a. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ  thể doanh nghiệp   phiếu 
3.5. Quản lý Nhà nước đối với thị trường tài chính  
b. Đã được phát hành ra thị trường vốn quốc 
98. Trái phiếu Chính phủ Việt Nam:   tế 
99. Trong các hành vi sau đây, hành vi 
nào bị cấm trên thị trường chứng khoán  c. Giao dịch nội gián  Việt Nam:  
100. Mục đích quan trọng nhất của quản 
c. Đảm bảo sự ổn định của thị trường tài 
lý Nhà nước đối với hệ thống tài chính là: chính 
101. Mục đích quan trọng nhất của các 
c. Nhằm đảm bảo cung cấp thông tin cho 
quy định Nhà nước đối với thị trường tài 
các cổ đông, người gửi tiền và công chúng  chính là:     
.Chương 4: Các trung gian tài chính (38 câu)  
4.1 Tổng quan về trung gian tài chính 
4. Nhận định : “Chỉ có các doanh nghiệp  a. 
Giải thích tại sao tài chính gián tiếp 
quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu hết 
uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận 
các doanh nghiệp trong nền kinh tế 
được nguồn vốn từ thị trường chứng  b. 
Có thể được giải thích bởi vấn đề sự  khoán”   lựa chọn đối nghịch 
6. Sự giảm chi phí giao dịch tính trên mỗi 
đồng đầu tư khi quy mô giao dịch tăng 
a. Lợi thế về quy mô kinh tế 
lên được gọi là:  
8. Những người đi vay có nhiều khả năng 
không trả được nợ là những người tích 
cực tìm vay nhất và do vậy họ có khả 
b. Sự lựa chọn đối nghịch 
năng được lựa chọn nhất. Hiện tượng này  được gọi là:  
9. Khi ngân hàng quyết định cho vay đối 
với một khách hàng mới và mong giảm 
b. Có nhiều tài sản ròng 
thiểu được sự lựa chọn đối nghịch, ngân   
hàng đó sẽ mong muốn người vay tiền:  
10. Rủi ro nảy sinh do thông tin không 
cân xứng xuất hiện trước khi giao dịch 
a. Sự lựa chọn đối nghịch  được gọi là  
11. Rủi ro nảy sinh do thông tin không  b. Rủi ro đạo đức 
cân xứng xảy ra sau khi giao dịch được   gọi là :    
12. Khái niệm nào sau đây là không 
c. Tất cả các trung gian tài chính là các công  chính xác   ty bảo hiểm     
13. Chức năng nào sau đây không phải là d. Cung cấp thông tin. 
chức năng của công cụ tài chính:     
14. Yếu tố nào sau đây giúp các NHTM 
d. Tất cả các phương án trên.
xử lý được vấn đề rủi ro đạo đức?     
15. Tổ chức nào dưới đây không phải là 
c. Wal-mart, tập đoàn bán lẻ 
một trung gian tài chính?     
16. Khi một người đã mua bảo hiểm, 
người đó sẽ ít cẩn thận hơn đối với đối  a. Rủi ro đạo đức 
tượng bảo hiểm, điều này do: 
17. Các định chế tài chính cung cấp tất cả c. Tăng chi phí giao dịch 
các dịch vụ sau, TRỪ     
a. Người cho vay không xác định được đâu 
18. Đâu là vấn đề liên quan tới lựa chọn 
là người đi vay tốt và người đi vay không  đối nghịch   tốt 
.4.2 Các tổ chức nhận tiền gửi  
19. Những tổ chức nào sau đây được làm  a. Ngân hàng thương mại 
trung gian thanh toán:     
20. So với người tiết kiệm cá nhân hoặc 
a. Lợi thế về quy mô kinh tế 
người đi vay tiền kinh doanh, các trung 
b. Có mối quan hệ chính trị 
gian tài chính có thể giảm đáng kể chi phí c. Có danh tiếng tốt  giao dịch nhờ:  
d. Vị trí giao dịch thuận lợi 
21. Các tổ chức nhận tiền gửi không bao  b. Quỹ hưu trí  gồm:     
22. Các định chế tài chính phi tiền gửi  a. Các quỹ hưu trí  bao gồm:     
4.3 Các trung gian tiết kiệm theo hợp đồng  
23. Định chế tài chính nào sau đây không b. Các công ty bảo hiểm. 
có chức năng cho vay tín dụng ?     
a. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước 
24. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm  b. Phí bảo hiểm 
thương mại KHÔNG hình thành từ:   c. Lãi đầu tư  d. b và c 
.25. Thông thường, trên thế giới, bảo  a. Mang tính tự nguyện  hiểm xã hội     
26. Khi mua bảo hiểm tài sản, có thể tuỳ  b. Sai 
ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.     
27. Khi mua bảo hiểm con người, có thể  a. Đúng
tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.     
a. Một trách nhiệm cho bên mua bảo hiểm 
28. Trong bảo hiểm tài sản, sự xuất hiện 
b. Một quyền lợi của bên mua bảo hiểm 
của bên thứ ba có liên quan tới:  
c. Một trách nhiệm của công ty BH 
d. Một quyền lợi của công ty BH 
29. Người tham gia bảo hiểm phải là 
b. Có quyền lợi bảo hiểm đối với đối tượng  người:   bảo hiểm 
30. Người mà vì tài sản, tính mạng, sức 
khoẻ hay trách nhiệm dân sự của người 
c. Người được bảo hiểm
đó khiến người tham gia bảo hiểm đi đến   
ký kết hợp đồng bảo hiểm được gọi là:  
31. Với bảo hiểm phi nhân thọ:  
a. Thời hạn hợp đồng bảo hiểm thường        không quá 1 năm 
c. Số tiền bảo hiểm được ấn định trong hợp  đồng bảo hiểm 
32. Công ty bảo hiểm tài sản giữ các tài 
c. Công ty bảo hiểm tài sản có thể sẽ phải 
sản có thời hạn ngắn hơn so với công ty 
thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
bảo hiểm nhân thọ bởi vì:     
4.4 Các trung gian đầu tư  
34. Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua 
lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu  a. Quỹ đầu tư mở  tư yêu cầu:  
33. Các quỹ đầu tư đóng không mua lại 
c. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ 
chứng chỉ quỹ, do vậy:   này phát triển mạnh  a. 
Huy động các khoản vốn lớn rồi  chia nhỏ ra để cho vay
34. Các công ty tài chính chuyên:      b. 
Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại 
thành khoản lớn để cho vay 
35. Các công ty chứng khoán Việt Nam 
không được phép thực hiện hoạt động 
c. Cho vay để mua chứng khoán  nào sau đây:  
d. Là một tổ chức chuyên bán cổ phần ra 
công chúng và sử dụng số tiền thu được 
37. Quỹ tương trợ     
mua các loại cổ phiếu, trái phiếu trên thị  trường chứng khoán 
b. Công ty chứng khoán mua bán chứng 
38. Tự doanh chứng khoán là :   khoán cho chính mình. 
Chương 6: Ngân hàng thương mại 5.1 
Khái niệm về ngân hàng thương mại  
a. Được xem là cầu nối giữa người đi vay 
1. Ngân hàng thương mại ngày nay:   và cho vay 
3. Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều c. Các cá nhân và hộ gia đình 
nhất từ chủ thể nào:     
4. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải 
c. Chức năng ổn định tiền tệ 
là chức năng của NHTM:     
5. Đối với các ngân hàng thương mại, 
nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng 
a. Nguồn vốn huy động tiền gửi  lớn nhất:   b. 
Ngân hàng thương mại giảm dự trữ  vượt mức 
6. Số nhân tiền tăng lên khi:      c. 
Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở  nên phổ biến hơn 
7. Ngày nay, xu thế các ngân hàng cạnh 
a. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi 
tranh với nhau chủ yếu dựa trên việc:   suất huy động 
8. Khi ngân hàng huy động vốn từ tiết 
kiệm dân cư thì chủ thể quyết định lãi  a. Ngân hàng  suất vay là:  
5.2. Phân loại NHTM  
9. Theo bạn nghiệp vụ nào KHÔNG nằm 
trong nội dung hoạt động của các NHTM a. Hoạt động không vì mục đích lợi nhuận  cổ phần:      
10. Tài khoản tiền gửi thanh toán:  
a. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra    bất cứ lúc nào 
b. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi 
11. Vốn điều lệ của ngân hàng thương 
a. Tối thiểu phải bằng vốn pháp định  mại:     
12. Trong bảng tổng kết tài sản của một 
NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG c. Cho vay và đầu tư chứng khoán 
thuộc Tài sản nợ:  
13. Trong bảng tổng kết tài sản của ngân 
hàng, khoản mục nào không thuộc Tài  d. Vốn và các quỹ.  sản Nợ:  
14. Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế 
toán của NHTM có chi phí vốn thấp 
b. Tiền gửi không kỳ hạn  nhất?  
15. Trong hoạt động quản lý tài sản của 
NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính  d. Tín phiếu kho bạc 
nào sau đây sẽ đảm bảo tính thanh khoản   
cao nhất cho ngân hàng:  
16. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy 
cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi  a. Lợi nhuận giảm 
lãi suất tăng sẽ dẫn đến:  
17. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy 
cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi  b. Lợi nhuận tăng 
lãi suất giảm sẽ dẫn đến:  
b. Phần Tài sản Nợ cho biết nguồn gốc của 
18. Trong bảng cân đối kế toán của một 
các quỹ và phần Tài sản Có cho biết việc sử  ngân hàng:   dụng các quỹ 
19. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc 
phần Tài sản Nợ trong bảng cân đối kế 
b. Các khoản tiền gửi tiết kiệm 
toán của ngân hàng:  
5.4. Nghiệp vụ Tài sản Có của NHTM  
20. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản c. Tài khoản vãng lai 
CÓ của ngân hàng:  
21. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản c. Vốn tự có 
CÓ của ngân hàng:  
22. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản c. Tiền gửi tiết kiệm từ dân cư 
CÓ của ngân hàng:  
23. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản c. Tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp 
CÓ của ngân hàng:  
24. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản c. Vay trên thị trường liên ngân hàng 
CÓ của ngân hàng:  
26. Bất động sản dùng để đảm bảo người a. Tài sản thế chấp 
vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho 
người cho vay được gọi là:  
27. Bất động sản dùng để đảm bảo người b. Tài sản thế chấp 
vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho 
người cho vay được gọi là:  
29. Bằng việc tập trung cho vay một vài c. Có thể dễ dàng theo dõi và kiểm soát các 
loại hình tín dụng chuyên biệt, NHTM  
khách hàng tiềm năng và hiện tại hơn     
30. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc a. Các khoản cho vay thế chấp 
phần Tài sản Có trong bảng cân đối kế  toán của ngân hàng:  
5.5. Hoạt động ngoại bảng kế toán của NHTM  
31. Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là  c. Nghiệp vụ tín thác 
nghiệp vụ trung gian của NHTM:    
CHƯƠNG 6: NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ (93 câu) 
6.1. Tổng quan về NHTW  
2. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ  
a. Ổn định giá trị đồng nội tệ     
a. Là người cho vay cuối cùng đối với các 
3. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ   ngân hàng thương mại 
a. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt 
4. Ngân hàng trung ương ngày nay:  
động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng 
a. Tư vấn lĩnh vực tiền tệ ngân hàng cho 
5. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ   Chính phủ 
6. Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội 
đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống  b. Hai cấp 
ngân hàng Việt Nam là hệ thống ngân    hàng:  
7. Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được  a. Ngân hàng Nhà nước  kiểm soát bởi     
8. NHTW không có chức năng nào trong 
d. Kiểm soát chính sách tài khóa 
các chức năng sau đây:     
6.2. Các phép đo lượng tiền cung ứng  
9. Trong phép đo cung tiền M1 có các tài  a. Công cụ phái sinh  sản sau đây TRỪ:     
d. Tuỳ thuộc vào phép đo lượng tiền cung 
10. Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:   ứng 
6.3. Quá trình cung tiền  
11. Giả định các yếu tố khác không thay 
c. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị 
đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:   trường mở 
 12.Giả định các yếu tố khác không thay 
b. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu 
đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:     
13. Ngân hàng Trung ương bán trái 
phiếu chính phủ nhằm _______ dự trữ  b. Giảm, giảm 
ngân hàng và ________ cung tiền  
6.4. Chính sách tiền tệ  
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất 
15. Trong các mục tiêu của chính sách 
nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn  tiền tệ:   hạn 
16. Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục 
b. Tạo công ăn việc làm 
tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:     
17. Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục  a. Cung tiền sẽ tăng 
tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:     
18. Trong hệ thống mục tiêu điều hành 
a. Mục tiêu trung gian và mục tiêu cuối 
chính sách tiền tệ có 2 hệ thống mục tiêu:  cùng     
19. Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành b. Ngân hàng Trung ương 
chính sách tiền tệ:     
20. Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của 
a. Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn 
chính sách tiền tệ:     
21. Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng  a. Mục tiêu cuối cùng   
kinh tế và công ăn việc làm là các mục   
tiêu nào của CSTT:  
22. Mục tiêu của chính sách tiền tệ không b. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định bao gồm:     
d. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và 
23. Mục tiêu của chính sách tiền tệ :  
mức tăng trưởng kinh tế cao, ổn định 
24. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt 
b. NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ 
quá tỷ lệ tăng trưởng bền vững   tăng trưởng kinh tế 
25. Lý do khiến NHTW thông báo các 
d. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối 
quyết định của mình ra công chúng là :  
hợp với các chính sách của họ 
26. Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:  
c. Cả lạm phát và sản lượng 
27. Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ d. Mua vào trái phiếu  mở rộng     
28. Theo mô hình AS/AD, chính sách tiền a. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất  tệ mở rộng sẽ     
29. Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm  
a. Đường tổng cầu dịch trái 
30. Giả sử chính sách tiền tệ mở rộng làm b. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng 
giảm lãi suất danh nghĩa, nó sẽ kéo theo:     
31. Chính sách tiền tệ KHÔNG sử dụng 
b. Tái chiết khấu thương phiếu  công cụ:     
32. Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp  c. Thị trường mở 
NHTW có sự chủ động cao nhất:     
33. Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng  b. Ngân hàng Trung ương 
thương mại nằm tại:     
35. Lãi suất tái chiết khấu là:  
d. Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay 
36. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm 
a. Đảm bảo khả năng thanh toán  mục đích:  
b. Thực hiện chính sách tiền tệ 
37. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên  chiết khấu:     
38. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên  chiết khấu:  
c. Nhu cầu đầu tư giảm 
39. Lãi suất tái chiết khấu của NHTW 
b. Các ngân hàng thương mại đi vay từ 
giảm khuyến khích:  
NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng 
40. Nếu NHTW mua trái phiếu từ công 
c. Giá trái phiếu tăng và mức sinh lời của  chúng sẽ làm:   trái phiếu đó giảm 
41. Nghiệp vụ NHTW bán các chứng  c. Làm lãi suất tăng 
khoán trên thị trường mở sẽ:     
42. Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của  a. Có thể đảo ngược dễ dàng  NHTW:     
43. Giả sử các điều kiện khác không đổi, 
d. Có sự giảm xuống của chi NSNN 
chính sách tiền tệ thắt chặt:         
44. Sự gia tăng của lãi suất tái chiết khấu a. Làm các NHTM tăng lãi suất  thông thường:     
45. Thông thường việc yêu cầu gia tăng tỷ a. Các NHTM chủ động giảm tín dụng 
lệ dự trữ bắt buộc của NHTW sẽ làm   
c. Một số NHTM gặp khó khăn về dự trữ  cho:     
46. Giả định các yếu tố khác không thay 
đổi, khi ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ  a. Giảm 
dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:  
47. Giả định các yếu tố khác không thay 
đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt  a. Tăng 
buộc, số nhân tiền tệ sẽ:  
48. NHTW bán tín phiếu CHỦ YẾU 
d. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông  nhằm mục đích:       
49. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, 
c. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc 
cung tiền tệ sẽ giảm nếu:     
.50. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, 
khi NHTW bán tín phiếu Kho bạc Nhà 
c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên  nước thì:  
51. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, 
khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà 
a. Khối lượng tiền cung ứng giảm xuống  nước thì:  
52. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, 
khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà 
b. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng  nước thì:  
53. Ngân hàng Trung ương mua tín phiếu a. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng  làm:     
54. NHTW bán tín phiếu làm:  
b. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm 
55. Khi NHTW bán 100 tỷ trái phiếu trên b. Giảm 
thị trường mở, cơ số tiền tệ sẽ:     
56. Xét trong ngắn hạn, khi NHTW thực 
a. Đồng tiền nước đó giảm giá. 
hiện đấu thầu mua trái phiếu Chính phủ 
b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. 
trên thị trường mở sẽ khiến cho:   c. Lãi suất giảm. 
57. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với 
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng  đồng Euro:   hóa châu Âu 
58. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với 
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng  đồng Euro:   hóa châu Âu 
59. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với 
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang  đồng Euro:  
châu Âu sẽ có xu hướng tăng lên  a. 
Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa 
của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu 
sang châu Âu sẽ đắt hơn 
60. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng    b. 
Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu  Euro:   Âu vì giá rẻ hơn  c. 
Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ  sang châu Âu sẽ giảm 
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì 
61. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng giá rẻ hơn  Euro:  
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng  hóa châu Âu     
62. Nếu người tiêu dùng trên thế giới trở 
nên thích kiểu dáng thiết kế xe hơi Mỹ 
a. Đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Yên 
hơn xe hơi của Nhật, điều này có thể dẫn  Nhật  tới:  
63. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng 
nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị 
thực, ngân hàng trung ương sẽ phải 
…………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố  c. Mua/ Giảm 
định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối   …………  
64. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng 
nội tệ bị định giá cao hơn so với giá trị 
thực, ngân hàng trung ương sẽ phải  b. Bán/ Tăng 
…………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố   
định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối   …………  
65. Khi đồng tiền của một quốc gia lên  a. Đắt hơn/ rẻ hơn 
giá so với các đồng tiền nước khác, hàng  
hóa xuất khẩu của nước đó trở nên …….   
Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở  nên…...  
66. Khi đồng tiền của một quốc gia giảm 
giá so với các đồng tiền nước khác, hàng 
hóa xuất khẩu của nước đó trở nên …….  c. Rẻ hơn / Đắt hơn 
Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở  nên …...  
67. Ngân hàng Trung ương của các quốc 
a. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước 
gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ chịu đó bị định giá cao hơn so với giá trị thực  sức ép:     
.68. Hiện nay Việt Nam sử dụng tỷ giá hối c. Thả nổi có điều tiết  đoái:     
69. Một NHTM nắm giữ thương phiếu 
(CP) do doanh nghiệp phát hành và được d. Tất cả các yếu tố trên. 
đem thương phiếu đấy đến chiết khấu tại   
NHTW, điều này khiến cho:  
70. Nếu muốn tăng cung tiền nhanh  a. Mua trái phiếu 
chóng, NHNN Việt Nam cần     
71. Khi NHNN Việt Nam bán tín phiếu ở 
d. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm  thị trường mở     
72. Trong thời kỳ suy thoái, NHTW nên  
a. Mua trái phiếu tại thị trường mở 
6.5. Vai trò của NHTW trong việc ổn định giá cả  
73. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để a. Tăng dự trữ bắt buộc 
chống lạm phát, NHTW có thể:     
74. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản 
b. Tốc độ tăng của chỉ số CPI 
ánh mức độ lạm phát:      a. 
Ngân sách nhà nước bị thâm hụt 
75. Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:   trầm trọng kéo dài  b. 
NHTW liên tục in thêm tiền 
76. Lạm phát xảy ra khi:  
b. NHTW liên tục in thêm tiền     
77. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào 
thường được dùng nhất để phản ánh mức a. Tốc độ tăng của chỉ số CPI 
độ lạm phát của nền kinh tế:  
79. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm  a. Người đi vay tiền 
phát, người nào sau đây có lợi:  
c. Người giữ ngoại tệ 
80. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến a. Sự yếu kém trong điều hành chính sách 
lạm phát ở Việt Nam những năm  tiền tệ  1980 là:  
81. Có những số liệu sau:   c. Nước C cao nhất 
Chỉ số bán lẻ năm 1 = 100   Nước Năm 2 Năm 3   A  100  110   B  112  132   C  115  138  
Tỷ lệ lạm phát của năm thứ 3 so với năm  thứ 2: 
82. Tác động xấu của thiểu phát chỉ xảy  d. Luôn xảy ra 
ra khi mức độ thiểu phát:     
83. Lạm phát do cầu kéo có thể xuất phát b. Chính phủ mở rộng chi tiêu  từ:     
84. Lạm phát chi phí đẩy có thể xuất phát a. Tăng lương cho công nhân  từ:  
c. Giá dầu thế giới tăng mạnh 
85. Lạm phát cầu kéo có thể kéo theo lạm a. Đúng  phát chi phí đẩy.      c. 
Chính phủ liên tục tăng chi tiêu. 
86. Lạm phát cầu kéo xảy ra do:   d. 
NHTW in thêm tiền phát hành vào  lưu thông. 
87. Tỷ lệ lạm phát của nước A cao hơn 
a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so 
nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua với nước B có xu hướng tăng  thì:     
88. Tỷ lệ lạm phát của nước A thấp hơn 
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so 
nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua với nước B giảm  thì:     
d. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh 
89. Phá giá tiền tệ nhằm:      tế 
a. Tăng cung tiền để duy trì tỷ lệ thất nghiệp 
90. Mục đích duy trì lạm phát là vì:   tự nhiên. 
91. Những công cụ chính sách tiền tệ nào 
c. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN 
sau đây sẽ TRỰC TIẾP làm cho tỷ lệ lạm thông qua NHTW.  phát tăng lên:     
92. Chính sách tài khoá mở rộng làm 
tăng thu nhập thực tế của người dân lên  c. 2% 
3% và thu nhập danh nghĩa lên 5%, giá    cả sẽ tăng lên  
93. Chính sách lạm phát mục tiêu 
b. Duy trì mục tiêu lạm phát nhỏ hơn 10%  KHÔNG bao gồm:     
CHƯƠNG 7. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP  
7.1. Tổng quan về TCDN      
2. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông 
d. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty 
của công ty không có quyền gì sau đây?   sau khi mua cổ phiếu 
3. Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu 
công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng  b. Sai 
vốn đầu tư của họ trong công ty.  
4. Trong các loại hình doanh nghiệp sau 
đây, loại hình doanh nghiệp nào được  d. Công ty cổ phần 
phép phát hành chứng khoán vốn:  
5. Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có 
để thành lập công ty do pháp luật quy  b. Vốn pháp định 
định đối với một số ngành nghề kinh    doanh là:  
6. Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu a. Đúng 
công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng 
vốn đầu tư của họ trong công ty.  
7. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:   a. Cổ phiếu phổ thông. 
7.2. Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp   b. 
Tài sản của doanh nghiệp được tài 
8. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trợ như thế nào  cho biết:   c. 
Quy mô vốn kinh doanh của doanh  nghiệp 
9. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là 
c. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho 
tài sản cố định của doanh nghiệp theo   quản lý DN   
pháp luật hiện hành của Việt Nam:  
d. Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN 
10. Thông thường, những doanh nghiệp 
có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô a. Khấu hao nhanh 
hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu    hao nào sau đây:  
11. Trong bảng cân đối kế toán, hình thức 
nào sau đây làm tăng nguồn vốn chủ sở  a. Lợi nhuận để lại 
hữu của doanh nghiệp?   a. 
Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu 
12. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ thanh toán sau  tăng khi:   b. 
Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân  hàng  a. 
Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu 
13. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ thanh toán ngay  giảm khi:   b. 
Doanh nghiệp trả nợ ngắn hạn cho  ngân hàng 
14. Khi vốn lưu động thường xuyên ròng 
b. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn 
(net working capital) của doanh nghiệp là hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn. 
số âm, điều đó có nghĩa:     
16. Khi tổng giá trị tài sản ròng của 
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh 
doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế nghiệp giảm theo 
toán mới thấp hơn trước:     
17. Khi tổng giá trị tài sản ròng của 
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh 
doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế nghiệp sẽ tăng lên theo 
toán mới cao hơn trước:         
18. Khi tổng giá trị tài sản ròng của 
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh 
doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế nghiệp giảm theo 
toán mới thấp hơn trước:     
19. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công 
nhân đứng máy được doanh nghiệp tính  b. Chi phí sản xuất  vào:  
20. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám 
đốc doanh nghiệp được doanh nghiệp 
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp  tính vào:  
21. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh 
KHÔNG thay đổi khi:   toán ngay 
22. Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để 
mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế 
b. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm 
toán sẽ thay đổi như thế nào?  
23. Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn  b. Tài sản bằng tiền 
thì tài sản, nguồn vốn nào thay đổi:  
c. Nợ dài hạn đến hạn trả 
24. Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây  a. Lợi nhuận để lại 
hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu    d. Phát hành cổ phiếu của doanh nghiệp:    
25. Khoản nợ phải trả nào dưới đây của  b. Nợ thuế 
doanh nghiệp KHÔNG phải là khoản    c. Nợ trái phiếu vay:     
26. Doanh nghiệp lập dự phòng khoản  b. 
Không ảnh hưởng đến quy mô tài  sản củadoanh nghiệp. 
phải thu khó đòi, khoản này sẽ:      c. 
Tính vào chi phí sản xuất 
27. Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá 
a. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp 
hàng tồn kho, khoản này sẽ:  
c. Tính vào chi phí sản xuất 
28. Tài sản nào có tính lỏng cao nhất  a. Trái phiếu 
trong số các tài sản sau?     
29. Công cụ lao động chưa đạt tiêu chuẩn b. Được phân loại vào nhóm tài sản ngắn 
của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân  hạn  đối kế toán sẽ:    
30. Khi doanh nghiệp phát hành trái 
phiếu để mua sắm máy móc thiết bị thì 
b. Tài sản cố định tăng, Nợ dài hạn tăng 
tài sản và nguồn vốn nào của doanh   
nghiệp thay đổi và thay đổi như thế nào?  
31. Của cải của một chủ thể kinh tế (Gia 
b. Tổng Tài sản và Nợ phải trả 
đình, công ty…) là phần chênh lệch giữa:     
32. Thước đo của cải (sự giàu có) của một a. Quy mô Tài sản ròng 
chủ thể kinh tế được thể hiện:     
33. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với hình c. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho 
thức thuê hoạt động sau khi kết thức thời người đi thuê  gian thuê :     
34. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao 
d. Do tiến bộ khoa học và công nghệ 
mòn vô hình của TSCĐ là :     
35. Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh 
b. Phải chịu chi phí cao hơn so với đi vay 
nghiệp khi sử dụng thuê tài chính là   thông thường 
36. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp:  
a. Nhằm giúp đạt tới mục tiêu sinh lời