Chương 1. Tổng quan về tài chính tiền tệ 1.1.
Tổng quan về tiền tệ
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao
nhất:
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm
sút khi:
b. Lạm phát xảy ra
5. Tính thanh khoản của một tài sản là:
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có th
chuyển đổi thành tiền
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính
lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2.
Thẻ tín dụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền
gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ
a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
c. Có hại cho nền kinh tế
1.2. Các hình thái phát triển của tiền tệ
8. Tiền giấy ngày nay:
a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng
các phương tiện thanh toán
9. Tiền giấy lưu hành Việt nam ngày
nay:
b. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so
với giá trị thực của nó
10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho
phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả
tiền sau”:
b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit
card)
12. Tiền pháp định:
d. Tiền xu
13. Thẻ ghi nợ (debit card):
a. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt
tại các điểm chấp nhận thẻ
15. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ
mới được chấp nhận là:
a. Sự biến động về giá trị của nó có thể
kiểm soát được
19. Trong các chế độ tiền tệ, chế độ lưu
thông tiền giấy :
b. Ra đời muộn nhất
20. Hoá tệ khác tiền dấu hiệu ở đặc điểm
:
d. Hoá tệ có thể tự động rút khỏi lưu thông
1.3. Chức năng của tiền
22. Khi thực hiện chức năng nào sau đây,
tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế
a. Thước đo giá trị
23. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền
mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức
năng
a. Trao đổi
24. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực
hiện chức năng trao đổi
b. Mua hàng tại siêu thị
25. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế
toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào
c. Thước đo giá trị
26. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ g
trị
a. Tiền tệ phải có giá trị ổn định
28. Khái niệm “chi phí giao dịch do
không có sự trùng khớp về nhu cầu”
b. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền
1.4. Khái niệm về tài chính
30. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại
b. Quan hệ tài chính không hoàn trả
31. Tín dụng thuộc loại
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả
32. Bảo hiểm thuộc loại
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
39. Muốn thỏa mãn định nghĩa về tài
chính, quỹ tiền tệ phải là
b. Một quỹ tiền tệ tập trung
40. Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có
phải là quỹ tiền tệ trong tài chính không
a. Không phải do quỹ này không phải là quỹ
tập trung
1.5. Hệ thống tài chính
43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong
hệ thống tài chính
d. Chủ đạo
44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp
trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
CHƯƠNG 4: LÃI SUẤT
2.1. Tổng quan về lãi suất
3. Trong trường hợp nào lãi suất ngoại tệ
cao hơn lãi suất nội tệ
a. Đồng nội tệ dự tính sẽ lên giá so với
ngoại tệ
2.2. Phân loại lãi suất
9. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3
tháng:
a. Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó
11. Loại lãi suất nào được sử dụng trong
trường hợp trả lãi trước:
b. Lãi suất của khoản cho vay ứng trước
12. Loại lãi suất nào áp dụng phương
pháp trả lãi trước:
a. Lãi suất bao thanh toán
13. Nhà nước phát hành trái phiếu kho
bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó
là lãi suất:
a. Đơn và danh nghĩa
2.3. Phương pháp đo lường lãi suất
27. Cho vay 10 triệu đồng trong 1 năm,
ghép lãi nửa năm. Vốn và lãi trả cuối
kỳ.Lãi suất là 8%/năm. Tổng số tiền nhận
được sau 1 năm sẽ là:
b. 10.816.000 đồng
28. Hình thức đầu nào mức sinh lời
cao hơn:
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng,
lãi suất 0,74%/tháng, thanh toán cả gốc và
lãi một lần vào cuối kỳ.
29. Khi bạn dự đoán lãi suất có xu hướng
tăng lên trong tương lai, nếu bạn có 10
triệu đồng, hình thức đầu tư sinh lời nào
sau đây bạn chọn:
c. Gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với lãi
suất 8,35%/ năm
30. Hình thức đầu nào mức sinh lời
cao hơn:
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm
với lãi suất 8,5%/năm, vốn và lãi trả cuối kỳ
32. Bạn vay 10.000 USD để mua xe trong
3 năm với lãi suất 6%/năm. Theo hợp
đồng vay, bạn phải trả làm ba lần bằng
nhau (cả gốc lẫn lãi) vào cuối mỗi năm
trong ba năm. Vậy, mỗi năm bạn phải
trả:
c. 3.741 USD
34. Nếu lãi suất chiết khấu là 5%/ năm,
xác định giá trị của một cổ phiếu được
trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100.
c. $2 000
38. Bạn phải gửi 1 số tiền vào NH là bao
nhiêu nếu sau 7 năm nữa bạn sẽ nhận
được 50000$ (cho biết lãi suất NH là
10%/1 năm).
b. 25 659,91
39. Một trái phiếu có mệnh giá 100 triệu,
kỳ hạn 5 năm, tỷ suất coupon là 8%. Các
trái phiếu tương tự đang được bán với
b. 76,54 triệu
mức lợi tức là 15%. Thị giá của trái phiếu
này là:
40. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu trong
vòng 3 năm nếu bạn gửi ngân hàng với số
vốn ban đầu là 10 triệu đồng, lãi suất
ngân hàng 18%/năm, tính lãi theo quý?
d. 16.959.000 VND 18%/nam => 4.5%/
quý => 10.(1+4.5%)^12
41. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu tiền
lương hưu nếu bạn tiết kiệm hàng năm
2,000 USD, bắt đầu sau 1 năm tính từ
ngày hôm nay, và tài khoản này sinh ra
10% lãi kép hàng năm trong vòng 10
năm?
c. 51,874.85 USD
42. Bạn sẽ kiếm được bao nhiêu tiền lãi
vào cuối năm thứ ba với khoản tiết kiệm
1000 USD và với mức lãi suất ghép hàng
năm là 7%?
a. 1,225.04 USD
43. Bạn phải chờ bao lâu (cho tới năm
gần nhất) cho một khoản đầu tư ban đầu
là 1000 USD để tăng gấp 2 lần giá trị của
nó nếu khoản đầu tư này sinh lãi ghép là
8%
một năm?
a. 9 năm
44. Một tài khoản thẻ tín dụng có mức lãi
suất 1,25% / tháng sẽ tạo ra tỷ lệ lãi suất
kép (Equivalent annually compounded
rate - EAR) hàng năm là …… và một
APR (Tỷ lệ phần trăm hàng năm –
Annual Percentage Rate) là …..
a. 16.0755%; 15.00%
45. Nếu bạn cho một người mượn số tiền
ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ
trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây
giờ thì lãi suất hoàn vốn mà bạn nhận
được sẽ là:
b. 7.39%
46. Bạn sẽ phải trả bao nhiêu cho một
trái phiếu 1,000 USD với tỷ suất coupon
là 10% chi trả hàng năm và kỳ hạn thanh
toán là 5 năm. Giả sử mức lợi tức th
trường yêu cầu là 12%?
a. 927.90 USD
47. Giá trị hiện tại ròng (NPV) là giá trị
hiện tại của các dòng tiền thu được trừ đi
vốn đầu tư ban đầu?
b. Sai. Vốn-giá hiện tại
48. Nhận định nào sau đây ĐÚNG với
một kế hoạch triển khai dự án đầu tư có
NPV dương?
b. Chấp nhận kế hoạch để triển khai dự án
49. Nguyên tắc quyết định giá trị hiện tại
thuần (NPV) là:
c. Chấp nhận các dự án có giá trị hiện tại
ròng dương (positive NPV).
50. So với lãi suất, tỷ suất lợi tức :
c. Lớn hơn nếu có lãi vốn
51. Tỷ suất chiết khấu tăng lên sẽ làm cho
:
b. Giá trị hiện tại giảm xuống
52. Tỷ suất chiết khấu giảm xuống sẽ làm
cho :
a. Giá trị hiện tại tăng lên
53. Một dự án có NPV dương :
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
54. Một dự án có NPV cao hơn so với dự
án còn lại :
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
55. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
b. Làm cho NPV của dự án là bằng không
56. Nhà đầu tư sẽ mong muốn tỷ suất
hoàn vốn nội bộ (IRR) :
b. Càng cao càng tốt
57. Giá trị hiện tại của một loạt các dòng
tiền :
b. Tổng giá trị hiện tại của từng dòng tiền
riêng lẻ
58. Đối với một khoản đầu tư nhất định,
nhận định nào sau đây ĐÚNG :
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép
lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai
59. Công ty A phát hành trái phiếu zero -
coupon mệnh giá 1000$. Thị giá của trái
phiếu là bao nhiêu nếu tỷ lệ chiết khấu là
4% và kỳ hạn trái phiếu là 4 năm?
b. $ 854.80
60. Thị giá của trái phiếu kỳ
hạn………… sẽ dao dộng …………. so
với trái phiếu kỳ hạn ……… khi lãi suất
thay đổi
a. Ngắn hơn, ít hơn, dài hơn
61. Một cổ phiếu được trả cổ tức 10 $
trong năm đầu tiên và 11$ trong năm thứ
hai. Cổ phiếu sẽ được bán sau 2 năm với
giá là 120$. Với tỷ lệ chiết khấu là 9%, thị
giá hiện tại của cổ phiếu là bao nhiêu.
b. 119$
62. Đối với nguồn thu nhập trong tương
lai nhất định, nhận định nào sau đây
ĐÚNG:
a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép
lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
63. Công ty A trả cổ tức năm nay là 1$,
năm sau dự kiến là 1.03$. Tỷ lệ tăng
trưởng dự kiến sẽ tiếp tục duy trì theo tỷ
lệ như trên. Hỏi giá cổ phiếu của công ty
A sẽ là bao nhiêu sau khi chia cổ tức biết
tỷ lệ chiết khấu là 5%
d. $ 51.5 1.03/(5%-3%) 3% : tỉ lệ tăng
trưởng cổ tức : (1.03-1)/1*100
65. Giá trái phiếu và lợi tức thu được từ
việc nắm giữ trái phiếu đó:
d. Lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái
phiếu đó không thay đổi do trái tức là c
định
66. Khi tỷ suất coupon của trái phiếu nhỏ
hơn lãi suất hoàn vốn (Yield To Maturity
YTM):
a. Trái phiếu được bán chiết khấu (discount)
67. Trái phiếu chiết khấu có thời hạn 90
ngày, bán với giá 98.50$, mệnh giá 100$
có tỷ suất sinh lợi:
a. 1.5% (100-98.5)/98.5
69. Giá otrị hiện tại của một khoản tiền là
1301,69$, giá trị tương lai của khoản tiền
này sau 7 năm 7 tháng là 2569,26 $. Nếu
lãi tính theo năm và trả một lần khi đáo
hạn, lãi suất danh nghĩa tính theo năm là:
a. 9% 2569,26 = 1301,69.(1+x)^ (7+7/12)
70. Nếu lãi suất là 0%, giá trị của một
khoản niên kim 100 $ sau 10 năm sẽ là:
d. 1000 $
71. Giá một cổ phiếu vào thời điểm hiện
tại là 75$. Giả sử cổ phiếu này được bán
cách đây 1 năm với giá 60$ và cổ tức là
1,5 $. Tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu này là:
a. 27,5 % (75+1.5-60)/60
72. Một tín phiếu Kho bạc mệnh giá
10000 $, kỳ hạn 40 ngày đang được bán
với giá là 9900 $. Tỷ suất sinh lợi của tín
phiếu trong giai đoạn này là:
b. 1,01 % (10000-9900)/9900
73. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $ được
d. 1574 $ lãi 1 quý : 48%/4 => lãi= 1000.
tiến hành vào đầu năm với lãi suất hàng
năm là 48 %, lãi cộng dồn hàng quý. Giá
trị của khoản đầu tư này vào cuối năm
là:
(1+48%/4)^4
74. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $, lãi
suất 12% cộng dồn hàng tháng. Tìm giá
trị tương lai của khoản đầu tư này sau 1
năm:
c. 1126,83 $
75. Một người gửi 4000 $ vào ngân hàng
với lãi suất 7,5%, lãi tính hàng năm. S
tiền cả gốc lẫn lãi người này nhận được
sau 12 năm là:
b. 9527 $
2.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới lãi suất
77. Giá của một trái phiếu đang lưu hành
sẽ tăng lên khi:
a. Một NHTM đứng ra đảm bảo thanh toán
cho nó
79. Lãi suất hoàn vốn của một trái phiếu
coupon đang lưu hành sẽ giảm xuống
khi:
a. Lợi nhuận của công ty giảm
b. Giá trái phiếu đó tăng
80. Giả định các yếu tố khác không thay
đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị
giá của trái phiếu sẽ:
b. Giảm
84. Khi thời gian đáo hạn càng dài, công
cụ tài chính có độ rủi ro:
a. Càng cao
85. Trong số các nhân tố sau, nhân tố nào
quyết định tới giá cả của trái phiếu:
d. b và c
86. Một trái phiếu coupon hiện tại đang
được bán với giá cao hơn mệnh giá, thì:
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ
suất coupon
87. Một trái phiếu coupon hiện tại đang
được bán với giá thấp hơn mệnh giá, thì:
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ
suất coupon
88. Một trái phiếu coupon hiện tại đang
được bán với giá ngang bằng với mệnh
giá, thì:
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ
suất coupon
91. Công cụ nào sau đây có lãi suất thấp
nhất?
a. Trái phiếu Chính phủ
98. Phần bù rủi ro (risk premium):
a. Luôn dương
101. Khả năng vỡ nợ cao hơn của trái
phiếu sẽ làm
a. Lãi suất dự kiến cao hơn
103. Khi xếp hạng tín dụng của trái phiếu
được cải thiện
d. Lãi suất giảm và giá tăng
104. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ
hạn khác nhau và đều được bán bằng
mệnh giá. Giả sử lãi suất giảm, trái phiếu
nào sẽ có giá thấp nhất?
a. Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
105. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ
hạn khác nhau và đều được bán bằng
mệnh giá. Giả sử lãi suất tăng, trái phiếu
nào sẽ có giá thấp nhất?
d. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm
106. Khi NHTW mua vào trái phiếu
trong nước, phần bù rủi ro của trái phiếu
trong nước:
b. Giảm
107. Khi thâm hụt ngân sách tăng lên và
được tài trợ bởi việc phát hành tín phiếu
Kho bạc, phần bù rủi ro của tín phiếu
Kho bạc sẽ:
a. Tăng
2.5. Chính sách lãi suất của Việt Nam
108. Hiện nay, Việt nam áp dụng cơ chế
lãi suất cho vay nào sau đây:
b. Cho vay theo lãi suất thoả thuận
CHƯƠNG 5: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
3.1. Khái niệm về thị trường tài chính
3. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng
khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
c. Do khủng hoảng ở thị trường bất động
sản Mỹ
4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng
khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
c. Do cho vay dưới chuẩn để mua nhà đất
5. Thị trường trong đó vốn được chuyển
từ những người thừa vốn sang những
người cần vốn được gọi là:
d. Thị trường tài chính
3.2. Phân loại thị trường tài chính
8. Thị trường chứng khoán tập trung có
đặc điểm nào sau đây:
a. Thành viên tham gia trên thị trường có
hạn
c. Mua bán qua trung gian
14. Một doanh nghiệp hợp tác với một
công ty chứng khoán để phát hành một
đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao
dịch trên thị trường ………., thị trường
……………..
d. sơ cấp, vốn
15. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng
ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ
được giao dịch ở:
d. Thị trường vốn thứ cấp
18. Những đặc điểm nào thuộc về thị
trường chứng khoán tập trung:
b. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi
giới
20. Thị trường tập trung là:
b. Thị trường mà ở đó việc giao dịch
mua bán chứng khoán được thực hiện tại
các sở giao dịch chứng khoán
c. Thị trường mà ở đó việc giao dịch
mua bán chứng khoán được thực hiện đối
với các cổ phiếu đã được niêm yết giá.
23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ
bản:
a. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang
ngườithiếu vốn
b. Cân đối, điều hoà khả năng chi trả
giữa các ngân hàng
25. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:
a. Thị trường vốn ngắn hạn
d. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ
chức tín dụng khác
26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán
trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên
Sở giao dịch cho nhà đầu tư B thì:
b Không thể thực hiện được
27. Ở thị trường thứ cấp:
b.diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa
các nhà đầu tư
c. không làm thay đổi quy mô vốn đầu
trong nền kinh tế.
34. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được
giao dịch tại
c. Thị trường chứng khoán
3.3. Chủ thể tham gia thị trường tài chính
35. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng
a. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty
khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau
đây được bạn lựa chọn:
niêm yết trên Sở Giao dịch
37. Người đầu cơ cổ phiếu nhằm mục
đích:
a. Cổ tức
b. Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạn
.38. Chỉ có các thành viên của sở giao
dịch mới được mua bán chứng khoán
trên sở giao dịch
a. Đúng
39. Kho bạc Nhà nước tham gia thị
trường tiền tệ nhằm:
b. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của
Ngân sách Nhà nước
40. Một người đầu cơ bằng cách bán một
hợp đồng quyền chọn mua
c. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không
tăng
42. Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài
chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm
mục đích:
a. Vay nợ từ công chúng
.3.4. Công cụ của thị trường tài chính
44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và
độ an toàn cao nhất:
b. Tín phiếu kho bạc
45. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
b. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
46. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
b. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm
trở lên
47. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và
cổ phiếu thường là:
b. Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của
công ty
54. Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu
ưu đãi khi:
a. Muốn tăng vốn chủ sở hữu
55. Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ
phiếu và trái phiếu là:
c. Quyền sở hữu công ty
56. Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ
và chứng khoán vốn là:
c. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ
sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ
chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát
hành
57. Thông thường, chủ sở hữu doanh
nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa
chuộng phát hành trái phiếu hơn phát
hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:
b. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh
nghiệp
58. Thông thường, chủ sở hữu doanh
nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa
chuộng hình thức vay nợ hơn phát hành
cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng
nhất là:
b. Lợi ích từ đòn bẩy tài chính
59. Loại công cụ nào không có thời hạn cụ
thể?
c. Cổ phiếu phổ thông
61. Các công cụ phái sinh trên thị trường
tài chính có thể nhằm mục đích:
b. Tự bảo vệ trước rủi ro
c. Đầu cơ
62. Các công cụ phái sinh có thể sử dụng
như là phương tiện tự bảo vệ trước rủi
ro:
a. Đúng
64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện
quyền sau so với:
a. Trái phiếu thường
c. Trái phiếu chuyển đổi
68. Tín phiếu kho bạc là công cụ:
b. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời
Ngân sách nhà nước
c. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ
69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:
b. NHTM
c. Người mua chịu
.70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng
chỉ
b. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một
tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và
tiền gửi tiết kiệm là:
bên thứ ba
71. Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:
a. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu
kho bạc.
72. Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc
vào:
a. Thời hạn thanh toán,
c. Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát
hành
74. Ở thị trường thứ cấp:
b. Diễn ra việc mua bán chứng khoán
giữa các nhà đầu tư
c. Không làm thay đổi quy mô vốn
đầu tư trong nền kinh tế
75. Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái
phiếu thì:
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu
tăng lên.
76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái
phiếu thì:
d. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu
giảm xuống.
77. Cổ đông cổ phiếu phổ thông có
quyền :
c. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi
trả cổ tức.
78. Cổ đông phổ thông có quyền:
b. Bỏ phiếu.
79. Nhận định nào sau đây KHÔNG
ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ
thông:
a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận
trái tức.
b. Bỏ phiếu
.d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận
.
phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá
sản.
80. Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu
đãi:
b. Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa
mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa mỳ
sẽ giảm trong thời gian tới, người này có
thể :
c. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để
phòng vệ rủi ro
82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của
hợp đồng quyền chọn mua sẽ
a. Giảm
83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp
đồng quyền chọn bán s
b. Tăng
84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và
giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịch
chuyển ngược chiều khi giá của tài sản
gốc thay đổi :
a. Đúng
85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ
tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $
vào cuối năm thứ hai. Hết năm thứ hai,
nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 $.
Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng
bỏ ra để mua cổ phiếu này vào thời điểm
hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu
12% ?
c. $ 36,19
86. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng
bán tương lai cà phê giao hàng vào tháng
6 năm XX, hợp đồng này có dạng:
c. Hợp đồng ký tại sở giao dịch
87. Một ngân hàng thương mại bán tín
phiếu cho một ngân hàng thương mại
khác rồi mua lại sau 30 ngày, đây là:
b. Giao dịch hợp đồng mua lại (RP)
88. Người mua hợp đồng quyền chọn bán
có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa
chọn
89. Người mua hợp đồng quyền chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa
mua có thể
chọn
90. Người bán hợp đồng quyền chọn bán
có thể
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
91. Người mua hợp đồng quyền chọn bán
có thể
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
92. Một hợp đồng tương lai có thể kết
thúc trước ngày đáo hạn, điều này
b. Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao
dịch bằng cách bù vị thế
93. Người mua hợp đồng quyền chọn
b. Không lo thiệt hại khi giá biến động bất
lợi
94. Đôla Châu Âu
c. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân
hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó có
cả chi nhánh ngân hàng Mỹ ở nước ngoài.
95. Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu
thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ
phiếu ưu đãi:
b. Cố định
96. Trong trường hợp phá sản hoặc giải
thể doanh nghiệp
a. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ
phiếu
3.5. Quản lý Nhà nước đối với thị trường tài chính
98. Trái phiếu Chính phViệt Nam:
b. Đã được phát hành ra thị trường vốn quốc
tế
99. Trong các hành vi sau đây, hành vi
nào bị cấm trên thị trường chứng khoán
Việt Nam:
c. Giao dịch nội gián
100. Mục đích quan trọng nhất của quản
lý Nhà nước đối với hệ thống tài chính là:
c. Đảm bảo sự ổn định của thị trường tài
chính
101. Mục đích quan trọng nhất của các
quy định Nhà nước đối với thị trường tài
chính là:
c. Nhằm đảm bảo cung cấp thông tin cho
các cổ đông, người gửi tiền và công chúng
.Chương 4: Các trung gian tài chính (38 câu)
4.1 Tổng quan về trung gian tài chính
4. Nhận định : “Chỉ có các doanh nghiệp
uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận
được nguồn vốn từ thị trường chứng
khoán”
a. Giải thích tại sao tài chính gián tiếp
quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu hết
các doanh nghiệp trong nền kinh tế
b. Có thể được giải thích bởi vấn đề sự
lựa chọn đối nghịch
6. Sự giảm chi phí giao dịch tính trên mỗi
đồng đầu tư khi quy mô giao dịch tăng
lên được gọi là:
a. Lợi thế về quy mô kinh tế
8. Những người đi vay có nhiều khả năng
không trả được nợ là những người tích
cực tìm vay nhất và do vậy họ có khả
năng được lựa chọn nhất. Hiện tượng này
được gọi là:
b. Sự lựa chọn đối nghịch
9. Khi ngân hàng quyết định cho vay đối
với một khách hàng mới và mong giảm
thiểu được sự lựa chọn đối nghịch, ngân
hàng đó sẽ mong muốn người vay tiền:
b. Có nhiều tài sản ròng
10. Rủi ro nảy sinh do thông tin không
cân xứng xuất hiện trước khi giao dịch
được gọi là
a. Sự lựa chọn đối nghịch
11. Rủi ro nảy sinh do thông tin không
cân xứng xảy ra sau khi giao dịch được
b. Rủi ro đạo đức
gọi là :
12. Khái niệm nào sau đây là không
chính xác
c. Tất cả các trung gian tài chính là các công
ty bảo hiểm
13. Chức năng nào sau đây không phải là
chức năng của công cụ tài chính:
d. Cung cấp thông tin.
14. Yếu tố nào sau đây giúp các NHTM
xử lý được vấn đề rủi ro đạo đức?
d. Tất cả các phương án trên.
15. Tổ chức nào dưới đây không phải là
một trung gian tài chính?
c. Wal-mart, tập đoàn bán l
16. Khi một người đã mua bảo hiểm,
người đó sẽ ít cẩn thận hơn đối với đối
tượng bảo hiểm, điều này do:
a. Rủi ro đạo đức
17. Các định chế tài chính cung cấp tất cả
các dịch vụ sau, TRỪ
c. Tăng chi phí giao dịch
18. Đâu là vấn đề liên quan tới lựa chọn
đối nghịch
a. Người cho vay không xác định được đâu
là người đi vay tốt và người đi vay không
tốt
.4.2 Các tổ chức nhận tiền gửi
19. Những tổ chức nào sau đây được làm
trung gian thanh toán:
a. Ngân hàng thương mại
20. So với người tiết kiệm cá nhân hoặc
người đi vay tiền kinh doanh, các trung
gian tài chính có thể giảm đáng kể chi phí
giao dịch nhờ:
a. Lợi thế về quy mô kinh tế
b. Có mối quan hệ chính trị
c. Có danh tiếng tốt
d. Vị trí giao dịch thuận lợi
21. Các tổ chức nhận tiền gửi không bao
gồm:
b. Quỹ hưu trí
22. Các định chế tài chính phi tiền gửi
bao gồm:
a. Các quỹ hưu trí
4.3 Các trung gian tiết kiệm theo hợp đồng
23. Định chế tài chính nào sau đây không
có chức năng cho vay tín dụng ?
b. Các công ty bảo hiểm.
24. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm
thương mại KHÔNG hình thành từ:
a. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
b. Phí bảo hiểm
c. Lãi đầu tư
d. b và c
.25. Thông thường, trên thế giới, bảo
hiểm xã hội
a. Mang tính tự nguyện
26. Khi mua bảo hiểm tài sản, có thể tuỳ
ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
b. Sai
27. Khi mua bảo hiểm con người, có thể
tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
28. Trong bảo hiểm tài sản, sự xuất hiện
của bên thứ ba có liên quan tới:
a. Một trách nhiệm cho bên mua bảo hiểm
b. Một quyền lợi của bên mua bảo hiểm
c. Một trách nhiệm của công ty BH
d. Một quyền lợi của công ty BH
29. Người tham gia bảo hiểm phải là
người:
b. quyền lợi bảo hiểm đối với đối tượng
bảo hiểm
30. Người mà vì tài sản, tính mạng, sức
khoẻ hay trách nhiệm dân sự của người
đó khiến người tham gia bảo hiểm đi đến
ký kết hợp đồng bảo hiểm được gọi là:
c. Người được bảo hiểm
31. Với bảo hiểm phi nhân thọ:
a. Thời hạn hợp đồng bảo hiểm thường
không quá 1 năm
c. Số tiền bảo hiểm được ấn định trong hợp
đồng bảo hiểm
32. Công ty bảo hiểm tài sản giữ các tài
sản có thời hạn ngắn hơn so với công ty
bảo hiểm nhân thọ bởi vì:
c. Công ty bảo hiểm tài sản có thể sẽ phải
thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
4.4 Các trung gian đầu
34. Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua
lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu
tư yêu cầu:
a. Quỹ đầu tư m
33. Các quỹ đầu tư đóng không mua lại
chứng chỉ quỹ, do vậy:
c. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ
này phát triển mạnh
34. Các công ty tài chính chuyên:
a. Huy động các khoản vốn lớn rồi
chia nhỏ ra để cho vay
b. Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại
thành khoản lớn để cho vay
35. Các công ty chứng khoán Việt Nam
không được phép thực hiện hoạt động
nào sau đây:
c. Cho vay để mua chứng khoán
37. Quỹ tương trợ
d. một tổ chức chuyên bán cổ phần ra
công chúng và sử dụng số tiền thu được
mua các loại cổ phiếu, trái phiếu trên thị
trường chứng khoán
38. Tự doanh chứng khoán là :
b. Công ty chứng khoán mua bán chứng
khoán cho chính mình.
Chương 6: Ngân hàng thương mại 5.1
Khái niệm về ngân hàng thương mại
1. Ngân hàng thương mại ngày nay:
a. Được xem là cầu nối giữa người đi vay
và cho vay
3. Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều
nhất từ chủ thể nào:
c. Các cá nhân và hộ gia đình
4. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải
là chức năng của NHTM:
c. Chức năng ổn định tiền tệ
5. Đối với các ngân hàng thương mại,
nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng
lớn nhất:
a. Nguồn vốn huy động tiền gửi
6. Số nhân tiền tăng lên khi:
b. Ngân hàng thương mại giảm dự trữ
vượt mức
c. Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở
nên phổ biến hơn
7. Ngày nay, xu thế các ngân hàng cạnh
tranh với nhau chủ yếu dựa trên việc:
a. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi
suất huy động
8. Khi ngân hàng huy động vốn từ tiết
kiệm dân cư thì chủ thể quyết định lãi
suất vay là:
a. Ngân hàng
5.2. Phân loại NHTM
9. Theo bạn nghiệp vụ nào KHÔNG nằm
trong nội dung hoạt động của các NHTM
cổ phần:
a. Hoạt động không vì mục đích lợi nhuận
10. Tài khoản tiền gửi thanh toán:
a. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra
bất cứ lúc nào
b. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi
11. Vốn điều lệ của ngân hàng thương
mại:
a. Tối thiểu phải bằng vốn pháp định
12. Trong bảng tổng kết tài sản của một
NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG
thuộc Tài sản nợ:
c. Cho vay và đầu tư chứng khoán
13. Trong bảng tổng kết tài sản của ngân
hàng, khoản mục nào không thuộc Tài
sản Nợ:
d. Vốn và các quỹ.
14. Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế
toán của NHTM có chi phí vốn thấp
nhất?
b. Tiền gửi không kỳ hạn
15. Trong hoạt động quản lý tài sản của
NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính
nào sau đây sẽ đảm bảo tính thanh khoản
cao nhất cho ngân hàng:
d. Tín phiếu kho bạc
16. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy
cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi
lãi suất tăng sẽ dẫn đến:
a. Lợi nhuận giảm
17. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy
cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi
lãi suất giảm sẽ dẫn đến:
b. Lợi nhuận tăng
18. Trong bảng cân đối kế toán của một
ngân hàng:
b. Phần Tài sản Nợ cho biết nguồn gốc của
các quỹ và phần Tài sản Có cho biết việc sử
dụng các quỹ
19. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc
phần Tài sản Nợ trong bảng cân đối kế
toán của ngân hàng:
b. Các khoản tiền gửi tiết kiệm
5.4. Nghiệp vụ Tài sản Có của NHTM
20. Tài sản nào KHÔNG phải Tài sản
CÓ của ngân hàng:
c. Tài khoản vãng lai
21. Tài sản nào KHÔNG phải Tài sản
CÓ của ngân hàng:
c. Vốn tự có
22. Tài sản nào KHÔNG phải Tài sản
CÓ của ngân hàng:
c. Tiền gửi tiết kiệm từ dân
23. Tài sản nào KHÔNG phải Tài sản
CÓ của ngân hàng:
c. Tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp
24. Tài sản nào KHÔNG phải Tài sản
CÓ của ngân hàng:
c. Vay trên thị trường liên ngân hàng
26. Bất động sản dùng để đảm bảo người
vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho
người cho vay được gọi là:
a. Tài sản thế chấp
27. Bất động sản dùng để đảm bảo người
vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho
người cho vay được gọi là:
b. Tài sản thế chấp
29. Bằng việc tập trung cho vay một vài
loại hình tín dụng chuyên biệt, NHTM
c. thể dễ dàng theo dõi kiểm soát các
khách hàng tiềm năng và hiện tại hơn
30. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc
phần Tài sản trong bảng cân đối kế
toán của ngân hàng:
a. Các khoản cho vay thế chấp
5.5. Hoạt động ngoại bảng kế toán của NHTM
31. Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là
c. Nghiệp vụ tín thác
nghiệp vụ trung gian của NHTM:
CHƯƠNG 6: NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ (93 câu)
6.1. Tổng quan về NHTW
2. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
a. Ổn định giá trị đồng nội tệ
3. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
a. người cho vay cuối cùng đối với các
ngân hàng thương mại
4. Ngân hàng trung ương ngày nay:
a. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt
động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
5. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
a. vấn nh vực tiền tệ ngân hàng cho
Chính phủ
6. Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội
đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống
ngân hàng Việt Nam là hệ thống ngân
hàng:
b. Hai cấp
7. Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được
kiểm soát bởi
a. Ngân hàng Nhà nước
8. NHTW không có chức năng nào trong
các chức năng sau đây:
d. Kiểm soát chính sách tài khóa
6.2. Các phép đo lượng tiền cung ứng
9. Trong phép đo cung tiền M1 có các tài
sản sau đây TRỪ:
a. Công cụ phái sinh
10. Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:
d. Tuỳ thuộc vào phép đo lượng tiền cung
ứng
6.3. Quá trình cung tiền
11. Giả định các yếu tố khác không thay
đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:
c. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị
trường mở
12.Giả định các yếu tố khác không thay
đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
b. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
13. Ngân hàng Trung ương bán trái
phiếu chính phủ nhằm _______ dự trữ
ngân hàng và ________ cung tiền
b. Giảm, giảm
6.4. Chính sách tiền tệ
15. Trong các mục tiêu của chính sách
tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất
nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn
hạn
16. Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục
tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
b. Tạo công ăn việc làm
17. Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục
tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:
a. Cung tiền sẽ tăng
18. Trong hệ thống mục tiêu điều hành
chính sách tiền tệ có 2 hệ thống mục tiêu:
a. Mục tiêu trung gian và mục tiêu cuối
cùng
19. Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành
chính sách tiền tệ:
b. Ngân hàng Trung ương
20. Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của
chính sách tiền tệ:
a. Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn
21. Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng
a. Mục tiêu cuối cùng
kinh tế và công ăn việc làm là các mục
tiêu nào của CSTT:
22. Mục tiêu của chính sách tiền tệ không
bao gồm:
b. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định
23. Mục tiêu của chính sách tiền tệ :
d. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và
mức tăng trưởng kinh tế cao, ổn định
24. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt
quá tỷ lệ tăng trưởng bền vững
b. NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ
tăng trưởng kinh tế
25. Lý do khiến NHTW thông báo các
quyết định của mình ra công chúng là :
d. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối
hợp với các chính sách của họ
26. Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:
c. Cả lạm phát và sản lượng
27. Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ
mở rộng
d. Mua vào trái phiếu
28. Theo mô hình AS/AD, chính sách tiền
tệ mở rộng sẽ
a. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
29. Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm
a. Đường tổng cầu dịch trái
30. Giả sử chính sách tiền tệ mở rộng làm
giảm lãi suất danh nghĩa, nó sẽ kéo theo:
b. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng
31. Chính sách tiền tệ KHÔNG sử dụng
công cụ:
b. Tái chiết khấu thương phiếu
32. Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp
NHTW có sự chủ động cao nhất:
c. Thị trường mở
33. Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng
thương mại nằm tại:
b. Ngân hàng Trung ương
35. Lãi suất tái chiết khấu là:
d. Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
36. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm
mục đích:
a. Đảm bảo khả năng thanh toán
b. Thực hiện chính sách tiền tệ
37. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái
chiết khấu:
a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
38. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái
chiết khấu:
a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
c. Nhu cầu đầu tư giảm
39. Lãi suất tái chiết khấu của NHTW
giảm khuyến khích:
b. Các ngân hàng thương mại đi vay từ
NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng
40. Nếu NHTW mua trái phiếu từ công
chúng sẽ làm:
c. Giá trái phiếu tăng và mức sinh lời của
trái phiếu đó giảm
41. Nghiệp vụ NHTW bán các chứng
khoán trên thị trường mở sẽ:
c. Làm lãi suất tăng
42. Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của
NHTW:
a. Có thể đảo ngược dễ dàng
43. Giả sử các điều kiện khác không đổi,
chính sách tiền tệ thắt chặt:
d. Có sự giảm xuống của chi NSNN
44. Sự gia tăng của lãi suất tái chiết khấu
thông thường:
a. Làm các NHTM tăng lãi suất
45. Thông thường việc yêu cầu gia tăng tỷ
lệ dự trữ bắt buộc của NHTW sẽ làm
cho:
a. Các NHTM chủ động giảm tín dụng
c. Một số NHTM gặp khó khăn về dự trữ
46. Giả định các yếu tố khác không thay
đổi, khi ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ
dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
a. Giảm
47. Giả định các yếu tố khác không thay
đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt
buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
a. Tăng
48. NHTW bán tín phiếu CHỦ YẾU
nhằm mục đích:
d. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông
49. Giả định mọi yếu tố khác không đổi,
cung tiền tệ sẽ giảm nếu:
c. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
.50. Giả định mọi yếu tố khác không đổi,
khi NHTW bán tín phiếu Kho bạc Nhà
nước thì:
c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
51. Giả định mọi yếu tố khác không đổi,
khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà
nước thì:
a. Khối lượng tiền cung ứng giảm xuống
52. Giả định mọi yếu tố khác không đổi,
khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà
nước thì:
b. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng
53. Ngân hàng Trung ương mua tín phiếu
làm:
a. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng
54. NHTW bán tín phiếu làm:
b. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
55. Khi NHTW bán 100 tỷ trái phiếu trên
thị trường mở, cơ số tiền tệ sẽ:
b. Giảm
56. Xét trong ngắn hạn, khi NHTW thực
hiện đấu thầu mua trái phiếu Chính phủ
trên thị trường mở sẽ khiến cho:
a. Đồng tiền nước đó giảm giá.
b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
c. Lãi suất giảm.
57. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với
đồng Euro:
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng
hóa châu Âu
58. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với
đồng Euro:
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng
hóa châu Âu
59. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với
đồng Euro:
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang
châu Âu sẽ có xu hướng tăng lên
60. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng
Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa
của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu
sang châu Âu sẽ đắt hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu
Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ
sang châu Âu sẽ giảm
61. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng
Euro:
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì
giá rẻ hơn
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng
hóa châu Âu
62. Nếu người tiêu dùng trên thế giới trở
nên thích kiểu dáng thiết kế xe hơi Mỹ
hơn xe hơi của Nhật, điều này có thể dẫn
tới:
a. Đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Yên
Nhật
63. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng
nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị
thực, ngân hàng trung ương sẽ phải
…………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố
định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối
…………
c. Mua/ Giảm
64. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng
nội tệ bị định giá cao hơn so với giá tr
thực, ngân hàng trung ương sẽ phải
…………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố
định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối
…………
b. Bán/ Tăng
65. Khi đồng tiền của một quốc gia lên
giá so với các đồng tiền nước khác, hàng
a. Đắt hơn/ rẻ hơn
hóa xuất khẩu của nước đó trở nên …….
Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở
nên…...
66. Khi đồng tiền của một quốc gia giảm
giá so với các đồng tiền nước khác, hàng
hóa xuất khẩu của nước đó trở nên …….
Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở
nên …...
c. Rẻ hơn / Đắt hơn
67. Ngân hàng Trung ương của các quốc
gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ chịu
sức ép:
a. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước
đó bị định giá cao hơn so với giá trị thực
.68. Hiện nay Việt Nam sử dụng tỷ giá hối
đoái:
c. Thả nổi có điều tiết
69. Một NHTM nắm giữ thương phiếu
(CP) do doanh nghiệp phát hành và được
đem thương phiếu đấy đến chiết khấu tại
NHTW, điều này khiến cho:
d. Tất cả các yếu tố trên.
70. Nếu muốn tăng cung tiền nhanh
chóng, NHNN Việt Nam cần
a. Mua trái phiếu
71. Khi NHNN Việt Nam bán tín phiếu
thị trường mở
d. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm
72. Trong thời kỳ suy thoái, NHTW nên
a. Mua trái phiếu tại thị trường mở
6.5. Vai trò của NHTW trong việc ổn định giá cả
73. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để
chống lạm phát, NHTW có thể:
a. Tăng dự trữ bắt buộc
74. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản
ánh mức độ lạm phát:
b. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
75. Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt
trầm trọng kéo dài
b. NHTW liên tục in thêm tiền
76. Lạm phát xảy ra khi:
b. NHTW liên tục in thêm tiền
77. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào
thường được dùng nhất để phản ánh mức
độ lạm phát của nền kinh tế:
a. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
79. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm
phát, người nào sau đây có lợi:
a. Người đi vay tiền
c. Người giữ ngoại tệ
80. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến
lạm phát ở Việt Nam những năm
1980 là:
a. Sự yếu kém trong điều hành chính sách
tiền tệ
81. Có những số liệu sau:
Chỉ số bán lẻ năm 1 = 100
Nước Năm 2 Năm 3
A 100 110
B 112 132
C 115 138
Tỷ lệ lạm phát của năm thứ 3 so với năm
thứ 2:
c. Nước C cao nhất
82. Tác động xấu của thiểu phát chỉ xảy
ra khi mức độ thiểu phát:
d. Luôn xảy ra
83. Lạm phát do cầu kéo có thể xuất phát
từ:
b. Chính phủ mở rộng chi tiêu
84. Lạm phát chi phí đẩy có thể xuất phát
từ:
a. Tăng lương cho công nhân
c. Giá dầu thế giới tăng mạnh
85. Lạm phát cầu kéo có thể kéo theo lạm
phát chi phí đẩy.
a. Đúng
86. Lạm phát cầu kéo xảy ra do:
c. Chính phủ liên tục tăng chi tiêu.
d. NHTW in thêm tiền phát hành vào
lưu thông.
87. Tỷ lệ lạm phát của nước A cao hơn
nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua
thì:
a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so
với nước B có xu hướng tăng
88. Tỷ lệ lạm phát của nước A thấp hơn
nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua
thì:
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so
với nước B giảm
89. Phá giá tiền tệ nhằm:
d. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh
tế
90. Mục đích duy trì lạm phát là vì:
a. Tăng cung tiền để duy trì tỷ lệ thất nghiệp
tự nhiên.
91. Những công cụ chính sách tiền tệ nào
sau đây sẽ TRỰC TIẾP làm cho tỷ lệ lạm
phát tăng lên:
c. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN
thông qua NHTW.
92. Chính sách tài khoá mở rộng làm
tăng thu nhập thực tế của người dân lên
3% và thu nhập danh nghĩa lên 5%, giá
cả sẽ tăng lên
c. 2%
93. Chính sách lạm phát mục tiêu
KHÔNG bao gồm:
b. Duy trì mục tiêu lạm phát nhỏ hơn 10%
CHƯƠNG 7. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
7.1. Tổng quan về TCDN
2. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông
của công ty không có quyền gì sau đây?
d. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty
sau khi mua cổ phiếu
3. Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu
công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng
vốn đầu tư của họ trong công ty.
b. Sai
4. Trong các loại hình doanh nghiệp sau
đây, loại hình doanh nghiệp nào được
phép phát hành chứng khoán vốn:
d. Công ty cổ phần
5. Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có
để thành lập công ty do pháp luật quy
định đối với một số ngành nghề kinh
doanh là:
b. Vốn pháp định
6. Trách nhiệm pháp của các chủ sở hữu
công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng
vốn đầu tư của họ trong công ty.
a. Đúng
7. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
a. Cổ phiếu phổ thông.
7.2. Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp
8. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp
cho biết:
b. Tài sản của doanh nghiệp được tài
trợ như thế nào
c. Quy mô vốn kinh doanh của doanh
nghiệp
9. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là
tài sản cố định của doanh nghiệp theo
c. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho
quản lý DN
pháp luật hiện hành của Việt Nam:
d. Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN
10. Thông thường, những doanh nghiệp
có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô
hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu
hao nào sau đây:
a. Khấu hao nhanh
11. Trong bảng cân đối kế toán, hình thức
nào sau đây làm tăng nguồn vốn chủ s
hữu của doanh nghiệp?
a. Lợi nhuận để lại
12. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ
tăng khi:
a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu
thanh toán sau
b. Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân
hàng
13. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ
giảm khi:
a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu
thanh toán ngay
b. Doanh nghiệp trả nợ ngắn hạn cho
ngân hàng
14. Khi vốn lưu động thường xuyên ròng
(net working capital) của doanh nghiệp là
số âm, điều đó có nghĩa:
b. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn
hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn.
16. Khi tổng giá trị tài sản ròng của
doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế
toán mới thấp hơn trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh
nghiệp giảm theo
17. Khi tổng giá trị tài sản ròng của
doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế
toán mới cao hơn trước:
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh
nghiệp sẽ tăng lên theo
18. Khi tổng giá trị tài sản ròng của
doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế
toán mới thấp hơn trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh
nghiệp giảm theo
19. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công
nhân đứng máy được doanh nghiệp tính
vào:
b. Chi phí sản xuất
20. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám
đốc doanh nghiệp được doanh nghiệp
tính vào:
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp
21. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ
KHÔNG thay đổi khi:
a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh
toán ngay
22. Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để
mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế
toán sẽ thay đổi như thế nào?
b. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
23. Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn
thì tài sản, nguồn vốn nào thay đổi:
b. Tài sản bằng tiền
c. Nợ dài hạn đến hạn trả
24. Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây
hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu
của doanh nghiệp:
a. Lợi nhuận để lại
d. Phát hành cổ phiếu
25. Khoản nợ phải trả nào dưới đây của
doanh nghiệp KHÔNG phải là khoản
vay:
b. Nợ thuế
c. Nợ trái phiếu
26. Doanh nghiệp lập dự phòng khoản
phải thu khó đòi, khoản này sẽ:
b. Không ảnh hưởng đến quy mô tài
sản củadoanh nghiệp.
c. Tính vào chi phí sản xuất
27. Doanh nghiệp lập dự phòng giảm g
hàng tồn kho, khoản này sẽ:
a. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp
c. Tính vào chi phí sản xuất
28. Tài sản nào có tính lỏng cao nhất
trong số các tài sản sau?
a. Trái phiếu
29. Công cụ lao động chưa đạt tiêu chuẩn
b. Được phân loại vào nhóm tài sản ngắn
của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân
đối kế toán sẽ:
hạn
30. Khi doanh nghiệp phát hành trái
phiếu để mua sắm máy móc thiết bị thì
tài sản và nguồn vốn nào của doanh
nghiệp thay đổi và thay đổi như thế nào?
b. Tài sản cố định tăng, Nợ dài hạn tăng
31. Của cải của một chủ thể kinh tế (Gia
đình, công ty…) là phần chênh lệch giữa:
b. Tổng Tài sản và Nợ phải trả
32. Thước đo của cải (sự giàu có) của một
chủ thể kinh tế được thể hiện:
a. Quy mô Tài sản ròng
33. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với hình
thức thuê hoạt động sau khi kết thức thời
gian thuê :
c. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho
người đi thuê
34. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao
mòn vô hình của TSCĐ là :
d. Do tiến bộ khoa học và công nghệ
35. Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh
nghiệp khi sử dụng thuê tài chính là
b. Phải chịu chi phí cao hơn so với đi vay
thông thường
36. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Nhằm giúp đạt tới mục tiêu sinh lời

Preview text:

Chương 1. Tổng quan về tài chính tiền tệ 1.1.
Tổng quan về tiền tệ
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng nhất:
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm b. Lạm phát xảy ra sút khi:
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể
5. Tính thanh khoản của một tài sản là: chuyển đổi thành tiền
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính
lỏng giảm dần
: 1. Tài khoản vãng lai; 2. a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
Thẻ tín dụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền
gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ
7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
c. Có hại cho nền kinh tế
1.2. Các hình thái phát triển của tiền tệ
a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng
8. Tiền giấy ngày nay:
các phương tiện thanh toán
9. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày
b. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so nay:
với giá trị thực của nó
10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit
phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả card) tiền sau”:
12. Tiền pháp định là: d. Tiền xu
a. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt
13. Thẻ ghi nợ (debit card):
tại các điểm chấp nhận thẻ
15. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ a. Sự biến động về giá trị của nó có thể
mới được chấp nhận là: kiểm soát được
19. Trong các chế độ tiền tệ, chế độ lưu b. Ra đời muộn nhất thông tiền giấy :
20. Hoá tệ khác tiền dấu hiệu ở đặc điểm
d. Hoá tệ có thể tự động rút khỏi lưu thông :
1.3. Chức năng của tiền
22. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, a. Thước đo giá trị
tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế
23. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền
mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức
a. Trao đổi năng
24. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực b. Mua hàng tại siêu thị
hiện chức năng trao đổi
25. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế c. Thước đo giá trị
toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào
26. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá a. Tiền tệ phải có giá trị ổn định trị
28. Khái niệm “chi phí giao dịch do
b. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền
không có sự trùng khớp về nhu cầu”
1.4. Khái niệm về tài chính
30. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại
b. Quan hệ tài chính không hoàn trả
31. Tín dụng thuộc loại
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả
32. Bảo hiểm thuộc loại
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
39. Muốn thỏa mãn định nghĩa về tài
b. Một quỹ tiền tệ tập trung
chính, quỹ tiền tệ phải là
40. Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có
a. Không phải do quỹ này không phải là quỹ
phải là quỹ tiền tệ trong tài chính không tập trung
1.5. Hệ thống tài chính
43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong d. Chủ đạo
hệ thống tài chính là
44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp a. Nền tảng
trong hệ thống tài chính là
CHƯƠNG 4: LÃI SUẤT
2.1. Tổng quan về lãi suất
3. Trong trường hợp nào lãi suất ngoại tệ
a. Đồng nội tệ dự tính sẽ lên giá so với
cao hơn lãi suất nội tệ ngoại tệ
2.2. Phân loại lãi suất
9. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3
a. Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó tháng:
11. Loại lãi suất nào được sử dụng trong
b. Lãi suất của khoản cho vay ứng trước
trường hợp trả lãi trước:
12. Loại lãi suất nào áp dụng phương
a. Lãi suất bao thanh toán
pháp trả lãi trước:
13. Nhà nước phát hành trái phiếu kho
bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó
a. Đơn và danh nghĩa là lãi suất:
2.3. Phương pháp đo lường lãi suất
27. Cho vay 10 triệu đồng trong 1 năm,
ghép lãi nửa năm. Vốn và lãi trả cuối
b. 10.816.000 đồng
kỳ.Lãi suất là 8%/năm. Tổng số tiền nhận
được sau 1 năm sẽ là:
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng,
28. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời lãi suất 0,74%/tháng, thanh toán cả gốc và cao hơn:
lãi một lần vào cuối kỳ.
29. Khi bạn dự đoán lãi suất có xu hướng
tăng lên trong tương lai, nếu bạn có 10

c. Gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với lãi
triệu đồng, hình thức đầu tư sinh lời nào suất 8,35%/ năm
sau đây bạn chọn:
30. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm cao hơn:
với lãi suất 8,5%/năm, vốn và lãi trả cuối kỳ
32. Bạn vay 10.000 USD để mua xe trong
3 năm với lãi suất 6%/năm. Theo hợp
đồng vay, bạn phải trả làm ba lần bằng
c. 3.741 USD
nhau (cả gốc lẫn lãi) vào cuối mỗi năm
trong ba năm. Vậy, mỗi năm bạn phải trả:
34. Nếu lãi suất chiết khấu là 5%/ năm,
xác định giá trị của một cổ phiếu được
c. $2 000
trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100.
38. Bạn phải gửi 1 số tiền vào NH là bao
nhiêu nếu sau 7 năm nữa bạn sẽ nhận
b. 25 659,91
được 50000$ (cho biết lãi suất NH là 10%/1 năm).
39. Một trái phiếu có mệnh giá 100 triệu, b. 76,54 triệu
kỳ hạn 5 năm, tỷ suất coupon là 8%. Các
trái phiếu tương tự đang được bán với

mức lợi tức là 15%. Thị giá của trái phiếu này là:
40. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu trong
vòng 3 năm nếu bạn gửi ngân hàng với số
d. 16.959.000 VND 18%/nam => 4.5%/
vốn ban đầu là 10 triệu đồng, lãi suất quý => 10.(1+4.5%)^12
ngân hàng 18%/năm, tính lãi theo quý?
41. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu tiền
lương hưu nếu bạn tiết kiệm hàng năm là
2,000 USD, bắt đầu sau 1 năm tính từ
c. 51,874.85 USD
ngày hôm nay, và tài khoản này sinh ra
10% lãi kép hàng năm trong vòng 10 năm?
42. Bạn sẽ kiếm được bao nhiêu tiền lãi
vào cuối năm thứ ba với khoản tiết kiệm
a. 1,225.04 USD
1000 USD và với mức lãi suất ghép hàng năm là 7%?
43. Bạn phải chờ bao lâu (cho tới năm
gần nhất) cho một khoản đầu tư ban đầu
là 1000 USD để tăng gấp 2 lần giá trị của
nó nếu khoản đầu tư này sinh lãi ghép là
8% một năm? a. 9 năm
44. Một tài khoản thẻ tín dụng có mức lãi
suất 1,25% / tháng sẽ tạo ra tỷ lệ lãi suất
kép (Equivalent annually compounded
a. 16.0755%; 15.00%
rate - EAR) hàng năm là …… và một
APR (Tỷ lệ phần trăm hàng năm –
Annual Percentage Rate) là …..

45. Nếu bạn cho một người mượn số tiền
ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ
trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây
b. 7.39%
giờ thì lãi suất hoàn vốn mà bạn nhận được sẽ là:
46. Bạn sẽ phải trả bao nhiêu cho một
trái phiếu 1,000 USD với tỷ suất coupon
là 10% chi trả hàng năm và kỳ hạn thanh
a. 927.90 USD
toán là 5 năm. Giả sử mức lợi tức thị
trường yêu cầu là 12%?

47. Giá trị hiện tại ròng (NPV) là giá trị
hiện tại của các dòng tiền thu được trừ đi
b. Sai. Vốn-giá hiện tại
vốn đầu tư ban đầu?
48. Nhận định nào sau đây ĐÚNG với
một kế hoạch triển khai dự án đầu tư có

b. Chấp nhận kế hoạch để triển khai dự án NPV dương?
49. Nguyên tắc quyết định giá trị hiện tại
c. Chấp nhận các dự án có giá trị hiện tại thuần (NPV) là: ròng dương (positive NPV).
50. So với lãi suất, tỷ suất lợi tức :
c. Lớn hơn nếu có lãi vốn
51. Tỷ suất chiết khấu tăng lên sẽ làm cho b. Giá trị hiện tại giảm xuống :
52. Tỷ suất chiết khấu giảm xuống sẽ làm a. Giá trị hiện tại tăng lên cho :
53. Một dự án có NPV dương :
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
54. Một dự án có NPV cao hơn so với dự
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận án còn lại :
55. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
b. Làm cho NPV của dự án là bằng không
56. Nhà đầu tư sẽ mong muốn tỷ suất b. Càng cao càng tốt
hoàn vốn nội bộ (IRR) :
57. Giá trị hiện tại của một loạt các dòng
b. Tổng giá trị hiện tại của từng dòng tiền tiền : riêng lẻ
58. Đối với một khoản đầu tư nhất định,
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép
nhận định nào sau đây ĐÚNG :
lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai
59. Công ty A phát hành trái phiếu zero -
coupon mệnh giá 1000$. Thị giá của trái
b. $ 854.80
phiếu là bao nhiêu nếu tỷ lệ chiết khấu là
4% và kỳ hạn trái phiếu là 4 năm?
60. Thị giá của trái phiếu kỳ
hạn………… sẽ dao dộng …………. so
a. Ngắn hơn, ít hơn, dài hơn
với trái phiếu kỳ hạn ……… khi lãi suất thay đổi
61. Một cổ phiếu được trả cổ tức 10 $
trong năm đầu tiên và 11$ trong năm thứ
hai. Cổ phiếu sẽ được bán sau 2 năm với
b. 119$
giá là 120$. Với tỷ lệ chiết khấu là 9%, thị
giá hiện tại của cổ phiếu là bao nhiêu.

62. Đối với nguồn thu nhập trong tương
a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép
lai nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG:
lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
63. Công ty A trả cổ tức năm nay là 1$,
năm sau dự kiến là 1.03$. Tỷ lệ tăng
trưởng dự kiến sẽ tiếp tục duy trì theo tỷ

d. $ 51.5 1.03/(5%-3%) 3% : tỉ lệ tăng
lệ như trên. Hỏi giá cổ phiếu của công ty
trưởng cổ tức : (1.03-1)/1*100
A sẽ là bao nhiêu sau khi chia cổ tức biết
tỷ lệ chiết khấu là 5%

d. Lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái
65. Giá trái phiếu và lợi tức thu được từ
phiếu đó không thay đổi do trái tức là cố
việc nắm giữ trái phiếu đó: định
66. Khi tỷ suất coupon của trái phiếu nhỏ
hơn lãi suất hoàn vốn (Yield To Maturity

a. Trái phiếu được bán chiết khấu (discount) YTM):
67. Trái phiếu chiết khấu có thời hạn 90
ngày, bán với giá 98.50$, mệnh giá 100$
a. 1.5% (100-98.5)/98.5
có tỷ suất sinh lợi:
69. Giá otrị hiện tại của một khoản tiền là
1301,69$, giá trị tương lai của khoản tiền
này sau 7 năm 7 tháng là 2569,26 $. Nếu

a. 9% 2569,26 = 1301,69.(1+x)^ (7+7/12)
lãi tính theo năm và trả một lần khi đáo
hạn, lãi suất danh nghĩa tính theo năm là:

70. Nếu lãi suất là 0%, giá trị của một d. 1000 $
khoản niên kim 100 $ sau 10 năm sẽ là:
71. Giá một cổ phiếu vào thời điểm hiện
tại là 75$. Giả sử cổ phiếu này được bán
a. 27,5 % (75+1.5-60)/60
cách đây 1 năm với giá 60$ và cổ tức là
1,5 $. Tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu này là:
72. Một tín phiếu Kho bạc mệnh giá
10000 $, kỳ hạn 40 ngày đang được bán b. 1,01 % (10000-9900)/9900
với giá là 9900 $. Tỷ suất sinh lợi của tín
phiếu trong giai đoạn này là:
73. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $ được d. 1574 $ lãi 1 quý : 48%/4 => lãi= 1000.
tiến hành vào đầu năm với lãi suất hàng
năm là 48 %, lãi cộng dồn hàng quý. Giá
(1+48%/4)^4
trị của khoản đầu tư này vào cuối năm là:
74. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $, lãi
suất 12% cộng dồn hàng tháng. Tìm giá
c. 1126,83 $
trị tương lai của khoản đầu tư này sau 1 năm:
75. Một người gửi 4000 $ vào ngân hàng
với lãi suất 7,5%, lãi tính hàng năm. Số
b. 9527 $
tiền cả gốc lẫn lãi người này nhận được sau 12 năm là:
2.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới lãi suất
77. Giá của một trái phiếu đang lưu hành a. Một NHTM đứng ra đảm bảo thanh toán sẽ tăng lên khi: cho nó
79. Lãi suất hoàn vốn của một trái phiếu
a. Lợi nhuận của công ty giảm
coupon đang lưu hành sẽ giảm xuống
b. Giá trái phiếu đó tăng khi:
80. Giả định các yếu tố khác không thay
đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị
b. Giảm
giá của trái phiếu sẽ:
84. Khi thời gian đáo hạn càng dài, công a. Càng cao
cụ tài chính có độ rủi ro:
85. Trong số các nhân tố sau, nhân tố nào d. b và c
quyết định tới giá cả của trái phiếu:
86. Một trái phiếu coupon hiện tại đang
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ
được bán với giá cao hơn mệnh giá, thì: suất coupon
87. Một trái phiếu coupon hiện tại đang
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ
được bán với giá thấp hơn mệnh giá, thì: suất coupon
88. Một trái phiếu coupon hiện tại đang
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ
được bán với giá ngang bằng với mệnh suất coupon giá, thì:
91. Công cụ nào sau đây có lãi suất thấp a. Trái phiếu Chính phủ nhất?
98. Phần bù rủi ro (risk premium): a. Luôn dương
101. Khả năng vỡ nợ cao hơn của trái
a. Lãi suất dự kiến cao hơn phiếu sẽ làm
103. Khi xếp hạng tín dụng của trái phiếu d. Lãi suất giảm và giá tăng được cải thiện
104. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ
hạn khác nhau và đều được bán bằng

a. Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
mệnh giá. Giả sử lãi suất giảm, trái phiếu
nào sẽ có giá thấp nhất?
105. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ
hạn khác nhau và đều được bán bằng

d. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm
mệnh giá. Giả sử lãi suất tăng, trái phiếu
nào sẽ có giá thấp nhất?
106. Khi NHTW mua vào trái phiếu
trong nước, phần bù rủi ro của trái phiếu
b. Giảm trong nước:
107. Khi thâm hụt ngân sách tăng lên và
được tài trợ bởi việc phát hành tín phiếu
a. Tăng
Kho bạc, phần bù rủi ro của tín phiếu Kho bạc sẽ:
2.5. Chính sách lãi suất của Việt Nam
108. Hiện nay, Việt nam áp dụng cơ chế
b. Cho vay theo lãi suất thoả thuận
lãi suất cho vay nào sau đây:
CHƯƠNG 5: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
3.1. Khái niệm về thị trường tài chính
3. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng
c. Do khủng hoảng ở thị trường bất động
khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là: sản Mỹ
4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng
c. Do cho vay dưới chuẩn để mua nhà đất
khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
5. Thị trường trong đó vốn được chuyển
từ những người thừa vốn sang những

d. Thị trường tài chính
người cần vốn được gọi là:
3.2. Phân loại thị trường tài chính
8. Thị trường chứng khoán tập trung có
a. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn
đặc điểm nào sau đây: c. Mua bán qua trung gian
14. Một doanh nghiệp hợp tác với một
công ty chứng khoán để phát hành một
đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao
d. sơ cấp, vốn
dịch trên thị trường ………., thị trường ……………..
15. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng
ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ

d. Thị trường vốn thứ cấp
được giao dịch ở:
18. Những đặc điểm nào thuộc về thị
b. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi
trường chứng khoán tập trung: giới b.
Thị trường mà ở đó việc giao dịch
mua bán chứng khoán được thực hiện tại
các sở giao dịch chứng khoán
20. Thị trường tập trung là: c.
Thị trường mà ở đó việc giao dịch
mua bán chứng khoán được thực hiện đối
với các cổ phiếu đã được niêm yết giá. a.
Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang
23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ ngườithiếu vốn bản: b.
Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàng
a. Thị trường vốn ngắn hạn
25. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:
d. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác
26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán
trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên

b Không thể thực hiện được
Sở giao dịch cho nhà đầu tư B thì:
b.diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
27. Ở thị trường thứ cấp:
c. không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
34. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được c. Thị trường chứng khoán giao dịch tại
3.3. Chủ thể tham gia thị trường tài chính
35. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng
a. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty
khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau
niêm yết trên Sở Giao dịch
đây được bạn lựa chọn:
37. Người đầu cơ cổ phiếu nhằm mục a. Cổ tức đích:
b. Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạn
.38. Chỉ có các thành viên của sở giao
dịch mới được mua bán chứng khoán
a. Đúng
trên sở giao dịch
39. Kho bạc Nhà nước tham gia thị
b. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của
trường tiền tệ nhằm: Ngân sách Nhà nước
40. Một người đầu cơ bằng cách bán một
c. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không
hợp đồng quyền chọn mua tăng
42. Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài
chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm
a. Vay nợ từ công chúng mục đích:
.3.4. Công cụ của thị trường tài chính
44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và b. Tín phiếu kho bạc
độ an toàn cao nhất:
45. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
b. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
b. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm
46. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu: trở lên
47. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và
b. Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của
cổ phiếu thường là: công ty
54. Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu
a. Muốn tăng vốn chủ sở hữu ưu đãi khi:
55. Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ
c. Quyền sở hữu công ty
phiếu và trái phiếu là:
c. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ
56. Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ
sở hữu của doanh nghiệp, người nắm giữ
và chứng khoán vốn là:
chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát hành
57. Thông thường, chủ sở hữu doanh
nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa

b. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh
chuộng phát hành trái phiếu hơn phát nghiệp
hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:
58. Thông thường, chủ sở hữu doanh
nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa
chuộng hình thức vay nợ hơn phát hành

b. Lợi ích từ đòn bẩy tài chính
cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng nhất là:
59. Loại công cụ nào không có thời hạn cụ c. Cổ phiếu phổ thông thể?
61. Các công cụ phái sinh trên thị trường b. Tự bảo vệ trước rủi ro
tài chính có thể nhằm mục đích: c. Đầu cơ
62. Các công cụ phái sinh có thể sử dụng
như là phương tiện tự bảo vệ trước rủi
a. Đúng ro:
64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện a. Trái phiếu thường quyền sau so với:
c. Trái phiếu chuyển đổi b.
Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời
68. Tín phiếu kho bạc là công cụ: Ngân sách nhà nước c.
Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ b. NHTM
69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành: c. Người mua chịu
.70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng
b. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một chỉ
tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs) và bên thứ ba
tiền gửi tiết kiệm là:
a. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu
71. Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có: kho bạc.
72. Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc a. Thời hạn thanh toán, vào:
c. Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hành b.
Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
74. Ở thị trường thứ cấp: c.
Không làm thay đổi quy mô vốn
đầu tư trong nền kinh tế
75. Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu phiếu thì: tăng lên.
76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái d. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu phiếu thì: giảm xuống.
77. Cổ đông cổ phiếu phổ thông có
c. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi quyền : trả cổ tức.
78. Cổ đông phổ thông có quyền: b. Bỏ phiếu.
79. Nhận định nào sau đây KHÔNG a.
Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận
ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ trái tức. thông: b. Bỏ phiếu
.d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận .
phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá sản.
80. Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu b. Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông. đãi:
81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa
mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa mỳ
c. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để
sẽ giảm trong thời gian tới, người này có phòng vệ rủi ro thể :
82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của a. Giảm
hợp đồng quyền chọn mua sẽ
83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp b. Tăng
đồng quyền chọn bán sẽ
84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và
giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịch
a. Đúng
chuyển ngược chiều khi giá của tài sản gốc thay đổi :
85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ
tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $
vào cuối năm thứ hai. Hết năm thứ hai,
nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 $.
c. $ 36,19
Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng
bỏ ra để mua cổ phiếu này vào thời điểm
hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12% ?

86. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng
bán tương lai cà phê giao hàng vào tháng
c. Hợp đồng ký tại sở giao dịch
6 năm XX, hợp đồng này có dạng:
87. Một ngân hàng thương mại bán tín
phiếu cho một ngân hàng thương mại

b. Giao dịch hợp đồng mua lại (RP)
khác rồi mua lại sau 30 ngày, đây là:
88. Người mua hợp đồng quyền chọn bán a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa có thể chọn
89. Người mua hợp đồng quyền chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa mua có thể chọn
90. Người bán hợp đồng quyền chọn bán
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn có thể
91. Người mua hợp đồng quyền chọn bán d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn có thể
92. Một hợp đồng tương lai có thể kết
b. Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao
thúc trước ngày đáo hạn, điều này
dịch bằng cách bù vị thế
b. Không lo thiệt hại khi giá biến động bất
93. Người mua hợp đồng quyền chọn lợi
c. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân
94. Đôla Châu Âu là
hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó có
cả chi nhánh ngân hàng Mỹ ở nước ngoài.
95. Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu
thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ
b. Cố định phiếu ưu đãi:
96. Trong trường hợp phá sản hoặc giải
a. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ thể doanh nghiệp phiếu
3.5. Quản lý Nhà nước đối với thị trường tài chính
b. Đã được phát hành ra thị trường vốn quốc
98. Trái phiếu Chính phủ Việt Nam: tế
99. Trong các hành vi sau đây, hành vi
nào bị cấm trên thị trường chứng khoán
c. Giao dịch nội gián Việt Nam:
100. Mục đích quan trọng nhất của quản
c. Đảm bảo sự ổn định của thị trường tài
lý Nhà nước đối với hệ thống tài chính là: chính
101. Mục đích quan trọng nhất của các
c. Nhằm đảm bảo cung cấp thông tin cho
quy định Nhà nước đối với thị trường tài
các cổ đông, người gửi tiền và công chúng chính là:
.Chương 4: Các trung gian tài chính (38 câu)
4.1 Tổng quan về trung gian tài chính
4. Nhận định : “Chỉ có các doanh nghiệp a.
Giải thích tại sao tài chính gián tiếp
quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu hết
uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận
các doanh nghiệp trong nền kinh tế
được nguồn vốn từ thị trường chứng b.
Có thể được giải thích bởi vấn đề sự khoán” lựa chọn đối nghịch
6. Sự giảm chi phí giao dịch tính trên mỗi
đồng đầu tư khi quy mô giao dịch tăng

a. Lợi thế về quy mô kinh tế
lên được gọi là:
8. Những người đi vay có nhiều khả năng
không trả được nợ là những người tích
cực tìm vay nhất và do vậy họ có khả

b. Sự lựa chọn đối nghịch
năng được lựa chọn nhất. Hiện tượng này được gọi là:
9. Khi ngân hàng quyết định cho vay đối
với một khách hàng mới và mong giảm

b. Có nhiều tài sản ròng
thiểu được sự lựa chọn đối nghịch, ngân
hàng đó sẽ mong muốn người vay tiền:
10. Rủi ro nảy sinh do thông tin không
cân xứng xuất hiện trước
khi giao dịch
a. Sự lựa chọn đối nghịch được gọi là
11. Rủi ro nảy sinh do thông tin không b. Rủi ro đạo đức
cân xứng xảy ra sau khi giao dịch được gọi là :
12. Khái niệm nào sau đây là không
c. Tất cả các trung gian tài chính là các công chính xác ty bảo hiểm
13. Chức năng nào sau đây không phải là d. Cung cấp thông tin.
chức năng của công cụ tài chính:
14. Yếu tố nào sau đây giúp các NHTM
d. Tất cả các phương án trên.
xử lý được vấn đề rủi ro đạo đức?
15. Tổ chức nào dưới đây không phải là
c. Wal-mart, tập đoàn bán lẻ
một trung gian tài chính?
16. Khi một người đã mua bảo hiểm,
người đó sẽ ít cẩn thận hơn đối với đối
a. Rủi ro đạo đức
tượng bảo hiểm, điều này do:
17. Các định chế tài chính cung cấp tất cả c. Tăng chi phí giao dịch
các dịch vụ sau, TRỪ
a. Người cho vay không xác định được đâu
18. Đâu là vấn đề liên quan tới lựa chọn
là người đi vay tốt và người đi vay không đối nghịch tốt
.4.2 Các tổ chức nhận tiền gửi
19. Những tổ chức nào sau đây được làm a. Ngân hàng thương mại
trung gian thanh toán:
20. So với người tiết kiệm cá nhân hoặc
a. Lợi thế về quy mô kinh tế
người đi vay tiền kinh doanh, các trung
b. Có mối quan hệ chính trị
gian tài chính có thể giảm đáng kể chi phí c. Có danh tiếng tốt giao dịch nhờ:
d. Vị trí giao dịch thuận lợi
21. Các tổ chức nhận tiền gửi không bao b. Quỹ hưu trí gồm:
22. Các định chế tài chính phi tiền gửi a. Các quỹ hưu trí bao gồm:
4.3 Các trung gian tiết kiệm theo hợp đồng
23. Định chế tài chính nào sau đây không b. Các công ty bảo hiểm.
có chức năng cho vay tín dụng ?
a. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
24. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm b. Phí bảo hiểm
thương mại KHÔNG hình thành từ: c. Lãi đầu tư d. b và c
.25. Thông thường, trên thế giới, bảo a. Mang tính tự nguyện hiểm xã hội
26. Khi mua bảo hiểm tài sản, có thể tuỳ b. Sai
ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
27. Khi mua bảo hiểm con người, có thể a. Đúng
tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Một trách nhiệm cho bên mua bảo hiểm
28. Trong bảo hiểm tài sản, sự xuất hiện
b. Một quyền lợi của bên mua bảo hiểm
của bên thứ ba có liên quan tới:
c. Một trách nhiệm của công ty BH
d. Một quyền lợi của công ty BH
29. Người tham gia bảo hiểm phải là
b. Có quyền lợi bảo hiểm đối với đối tượng người: bảo hiểm
30. Người mà vì tài sản, tính mạng, sức
khoẻ hay trách nhiệm dân sự của người

c. Người được bảo hiểm
đó khiến người tham gia bảo hiểm đi đến
ký kết hợp đồng bảo hiểm được gọi là:
31. Với bảo hiểm phi nhân thọ:
a. Thời hạn hợp đồng bảo hiểm thường không quá 1 năm
c. Số tiền bảo hiểm được ấn định trong hợp đồng bảo hiểm
32. Công ty bảo hiểm tài sản giữ các tài
c. Công ty bảo hiểm tài sản có thể sẽ phải
sản có thời hạn ngắn hơn so với công ty
thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
bảo hiểm nhân thọ bởi vì:
4.4 Các trung gian đầu tư
34. Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua
lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu
a. Quỹ đầu tư mở tư yêu cầu:
33. Các quỹ đầu tư đóng không mua lại
c. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ
chứng chỉ quỹ, do vậy: này phát triển mạnh a.
Huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay
34. Các công ty tài chính chuyên: b.
Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại
thành khoản lớn để cho vay
35. Các công ty chứng khoán Việt Nam
không được phép thực hiện hoạt động

c. Cho vay để mua chứng khoán nào sau đây:
d. Là một tổ chức chuyên bán cổ phần ra
công chúng và sử dụng số tiền thu được
37. Quỹ tương trợ
mua các loại cổ phiếu, trái phiếu trên thị trường chứng khoán
b. Công ty chứng khoán mua bán chứng
38. Tự doanh chứng khoán là : khoán cho chính mình.
Chương 6: Ngân hàng thương mại 5.1
Khái niệm về ngân hàng thương mại
a. Được xem là cầu nối giữa người đi vay
1. Ngân hàng thương mại ngày nay: và cho vay
3. Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều c. Các cá nhân và hộ gia đình
nhất từ chủ thể nào:
4. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải
c. Chức năng ổn định tiền tệ
là chức năng của NHTM:
5. Đối với các ngân hàng thương mại,
nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng

a. Nguồn vốn huy động tiền gửi lớn nhất: b.
Ngân hàng thương mại giảm dự trữ vượt mức
6. Số nhân tiền tăng lên khi: c.
Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến hơn
7. Ngày nay, xu thế các ngân hàng cạnh
a. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi
tranh với nhau chủ yếu dựa trên việc: suất huy động
8. Khi ngân hàng huy động vốn từ tiết
kiệm dân cư thì chủ thể quyết định lãi
a. Ngân hàng suất vay là:
5.2. Phân loại NHTM
9. Theo bạn nghiệp vụ nào KHÔNG nằm
trong nội dung hoạt động của các NHTM
a. Hoạt động không vì mục đích lợi nhuận cổ phần:
10. Tài khoản tiền gửi thanh toán:
a. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
b. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi
11. Vốn điều lệ của ngân hàng thương
a. Tối thiểu phải bằng vốn pháp định mại:
12. Trong bảng tổng kết tài sản của một
NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG
c. Cho vay và đầu tư chứng khoán
thuộc Tài sản nợ:
13. Trong bảng tổng kết tài sản của ngân
hàng, khoản mục nào không thuộc Tài
d. Vốn và các quỹ. sản Nợ:
14. Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế
toán của NHTM có chi phí vốn thấp

b. Tiền gửi không kỳ hạn nhất?
15. Trong hoạt động quản lý tài sản của
NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính
d. Tín phiếu kho bạc
nào sau đây sẽ đảm bảo tính thanh khoản
cao nhất cho ngân hàng:
16. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy
cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi
a. Lợi nhuận giảm
lãi suất tăng sẽ dẫn đến:
17. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy
cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi
b. Lợi nhuận tăng
lãi suất giảm sẽ dẫn đến:
b. Phần Tài sản Nợ cho biết nguồn gốc của
18. Trong bảng cân đối kế toán của một
các quỹ và phần Tài sản Có cho biết việc sử ngân hàng: dụng các quỹ
19. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc
phần Tài sản Nợ trong bảng cân đối kế

b. Các khoản tiền gửi tiết kiệm
toán của ngân hàng:
5.4. Nghiệp vụ Tài sản Có của NHTM
20. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản c. Tài khoản vãng lai
CÓ của ngân hàng:
21. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản c. Vốn tự có
CÓ của ngân hàng:
22. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản c. Tiền gửi tiết kiệm từ dân cư
CÓ của ngân hàng:
23. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản c. Tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp
CÓ của ngân hàng:
24. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản c. Vay trên thị trường liên ngân hàng
CÓ của ngân hàng:
26. Bất động sản dùng để đảm bảo người a. Tài sản thế chấp
vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho
người cho vay được gọi là:

27. Bất động sản dùng để đảm bảo người b. Tài sản thế chấp
vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho
người cho vay được gọi là:

29. Bằng việc tập trung cho vay một vài c. Có thể dễ dàng theo dõi và kiểm soát các
loại hình tín dụng chuyên biệt, NHTM
khách hàng tiềm năng và hiện tại hơn
30. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc a. Các khoản cho vay thế chấp
phần Tài sản Có trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng:
5.5. Hoạt động ngoại bảng kế toán của NHTM
31. Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là c. Nghiệp vụ tín thác
nghiệp vụ trung gian của NHTM:
CHƯƠNG 6: NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ (93 câu)
6.1. Tổng quan về NHTW
2. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
a. Ổn định giá trị đồng nội tệ
a. Là người cho vay cuối cùng đối với các
3. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ ngân hàng thương mại
a. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt
4. Ngân hàng trung ương ngày nay:
động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
a. Tư vấn lĩnh vực tiền tệ ngân hàng cho
5. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ Chính phủ
6. Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội
đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống
b. Hai cấp
ngân hàng Việt Nam là hệ thống ngân hàng:
7. Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được a. Ngân hàng Nhà nước kiểm soát bởi
8. NHTW không có chức năng nào trong
d. Kiểm soát chính sách tài khóa
các chức năng sau đây:
6.2. Các phép đo lượng tiền cung ứng
9. Trong phép đo cung tiền M1 có các tài a. Công cụ phái sinh sản sau đây TRỪ:
d. Tuỳ thuộc vào phép đo lượng tiền cung
10. Số nhân tiền tệ nhất thiết phải: ứng
6.3. Quá trình cung tiền
11. Giả định các yếu tố khác không thay
c. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị
đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi: trường mở
12.Giả định các yếu tố khác không thay
b. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
13. Ngân hàng Trung ương bán trái
phiếu chính phủ nhằm _______ dự trữ
b. Giảm, giảm
ngân hàng và ________ cung tiền
6.4. Chính sách tiền tệ
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất
15. Trong các mục tiêu của chính sách
nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn tiền tệ: hạn
16. Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục
b. Tạo công ăn việc làm
tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
17. Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục a. Cung tiền sẽ tăng
tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:
18. Trong hệ thống mục tiêu điều hành
a. Mục tiêu trung gian và mục tiêu cuối
chính sách tiền tệ có 2 hệ thống mục tiêu: cùng
19. Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành b. Ngân hàng Trung ương
chính sách tiền tệ:
20. Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của
a. Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn
chính sách tiền tệ:
21. Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng a. Mục tiêu cuối cùng
kinh tế và công ăn việc làm là các mục
tiêu nào của CSTT:
22. Mục tiêu của chính sách tiền tệ không b. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định bao gồm:
d. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và
23. Mục tiêu của chính sách tiền tệ :
mức tăng trưởng kinh tế cao, ổn định
24. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt
b. NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ
quá tỷ lệ tăng trưởng bền vững tăng trưởng kinh tế
25. Lý do khiến NHTW thông báo các
d. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối
quyết định của mình ra công chúng là :
hợp với các chính sách của họ
26. Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:
c. Cả lạm phát và sản lượng
27. Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ d. Mua vào trái phiếu mở rộng
28. Theo mô hình AS/AD, chính sách tiền a. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất tệ mở rộng sẽ
29. Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm
a. Đường tổng cầu dịch trái
30. Giả sử chính sách tiền tệ mở rộng làm b. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng
giảm lãi suất danh nghĩa, nó sẽ kéo theo:
31. Chính sách tiền tệ KHÔNG sử dụng
b. Tái chiết khấu thương phiếu công cụ:
32. Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp c. Thị trường mở
NHTW có sự chủ động cao nhất:
33. Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng b. Ngân hàng Trung ương
thương mại nằm tại:
35. Lãi suất tái chiết khấu là:
d. Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
36. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm
a. Đảm bảo khả năng thanh toán mục đích:
b. Thực hiện chính sách tiền tệ
37. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên chiết khấu:
38. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên chiết khấu:
c. Nhu cầu đầu tư giảm
39. Lãi suất tái chiết khấu của NHTW
b. Các ngân hàng thương mại đi vay từ
giảm khuyến khích:
NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng
40. Nếu NHTW mua trái phiếu từ công
c. Giá trái phiếu tăng và mức sinh lời của chúng sẽ làm: trái phiếu đó giảm
41. Nghiệp vụ NHTW bán các chứng c. Làm lãi suất tăng
khoán trên thị trường mở sẽ:
42. Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của a. Có thể đảo ngược dễ dàng NHTW:
43. Giả sử các điều kiện khác không đổi,
d. Có sự giảm xuống của chi NSNN
chính sách tiền tệ thắt chặt:
44. Sự gia tăng của lãi suất tái chiết khấu a. Làm các NHTM tăng lãi suất thông thường:
45. Thông thường việc yêu cầu gia tăng tỷ a. Các NHTM chủ động giảm tín dụng
lệ dự trữ bắt buộc của NHTW sẽ làm
c. Một số NHTM gặp khó khăn về dự trữ cho:
46. Giả định các yếu tố khác không thay
đổi, khi ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ
a. Giảm
dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
47. Giả định các yếu tố khác không thay
đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt
a. Tăng
buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
48. NHTW bán tín phiếu CHỦ YẾU
d. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông nhằm mục đích:
49. Giả định mọi yếu tố khác không đổi,
c. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
cung tiền tệ sẽ giảm nếu:
.50. Giả định mọi yếu tố khác không đổi,
khi NHTW bán tín phiếu Kho bạc Nhà

c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên nước thì:
51. Giả định mọi yếu tố khác không đổi,
khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà

a. Khối lượng tiền cung ứng giảm xuống nước thì:
52. Giả định mọi yếu tố khác không đổi,
khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà

b. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng nước thì:
53. Ngân hàng Trung ương mua tín phiếu a. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng làm:
54. NHTW bán tín phiếu làm:
b. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
55. Khi NHTW bán 100 tỷ trái phiếu trên b. Giảm
thị trường mở, cơ số tiền tệ sẽ:
56. Xét trong ngắn hạn, khi NHTW thực
a. Đồng tiền nước đó giảm giá.
hiện đấu thầu mua trái phiếu Chính phủ
b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
trên thị trường mở sẽ khiến cho: c. Lãi suất giảm.
57. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng đồng Euro: hóa châu Âu
58. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng đồng Euro: hóa châu Âu
59. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang đồng Euro:
châu Âu sẽ có xu hướng tăng lên a.
Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa
của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu
sang châu Âu sẽ đắt hơn
60. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng b.
Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Euro: Âu vì giá rẻ hơn c.
Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ giảm
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì
61. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng giá rẻ hơn Euro:
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
62. Nếu người tiêu dùng trên thế giới trở
nên thích kiểu dáng thiết kế xe hơi Mỹ

a. Đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Yên
hơn xe hơi của Nhật, điều này có thể dẫn Nhật tới:
63. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng
nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị
thực, ngân hàng trung ương sẽ phải
…………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố
c. Mua/ Giảm
định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối …………
64. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng
nội tệ bị định giá cao hơn so với giá trị
thực, ngân hàng trung ương sẽ phải
b. Bán/ Tăng
…………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố
định, và kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối …………
65. Khi đồng tiền của một quốc gia lên a. Đắt hơn/ rẻ hơn
giá so với các đồng tiền nước khác, hàng
hóa xuất khẩu của nước đó trở nên …….
Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên…...
66. Khi đồng tiền của một quốc gia giảm
giá so với các đồng tiền nước khác, hàng
hóa xuất khẩu của nước đó trở nên …….
c. Rẻ hơn / Đắt hơn
Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở nên …...
67. Ngân hàng Trung ương của các quốc
a. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước
gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ chịu đó bị định giá cao hơn so với giá trị thực sức ép:
.68. Hiện nay Việt Nam sử dụng tỷ giá hối c. Thả nổi có điều tiết đoái:
69. Một NHTM nắm giữ thương phiếu
(CP) do doanh nghiệp phát hành và được
d. Tất cả các yếu tố trên.
đem thương phiếu đấy đến chiết khấu tại
NHTW, điều này khiến cho:
70. Nếu muốn tăng cung tiền nhanh a. Mua trái phiếu
chóng, NHNN Việt Nam cần
71. Khi NHNN Việt Nam bán tín phiếu ở
d. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm thị trường mở
72. Trong thời kỳ suy thoái, NHTW nên
a. Mua trái phiếu tại thị trường mở
6.5. Vai trò của NHTW trong việc ổn định giá cả
73. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để a. Tăng dự trữ bắt buộc
chống lạm phát, NHTW có thể:
74. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản
b. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
ánh mức độ lạm phát: a.
Ngân sách nhà nước bị thâm hụt
75. Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi: trầm trọng kéo dài b.
NHTW liên tục in thêm tiền
76. Lạm phát xảy ra khi:
b. NHTW liên tục in thêm tiền
77. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào
thường được dùng nhất để phản ánh mức
a. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
độ lạm phát của nền kinh tế:
79. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm a. Người đi vay tiền
phát, người nào sau đây có lợi:
c. Người giữ ngoại tệ
80. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến a. Sự yếu kém trong điều hành chính sách
lạm phát ở Việt Nam những năm tiền tệ 1980 là:
81. Có những số liệu sau: c. Nước C cao nhất
Chỉ số bán lẻ năm 1 = 100 Nước Năm 2 Năm 3 A 100 110 B 112 132 C 115 138
Tỷ lệ lạm phát của năm thứ 3 so với năm thứ 2:
82. Tác động xấu của thiểu phát chỉ xảy d. Luôn xảy ra
ra khi mức độ thiểu phát:
83. Lạm phát do cầu kéo có thể xuất phát b. Chính phủ mở rộng chi tiêu từ:
84. Lạm phát chi phí đẩy có thể xuất phát a. Tăng lương cho công nhân từ:
c. Giá dầu thế giới tăng mạnh
85. Lạm phát cầu kéo có thể kéo theo lạm a. Đúng phát chi phí đẩy. c.
Chính phủ liên tục tăng chi tiêu.
86. Lạm phát cầu kéo xảy ra do: d.
NHTW in thêm tiền phát hành vào lưu thông.
87. Tỷ lệ lạm phát của nước A cao hơn
a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so
nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua với nước B có xu hướng tăng thì:
88. Tỷ lệ lạm phát của nước A thấp hơn
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so
nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua với nước B giảm thì:
d. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh
89. Phá giá tiền tệ nhằm: tế
a. Tăng cung tiền để duy trì tỷ lệ thất nghiệp
90. Mục đích duy trì lạm phát là vì: tự nhiên.
91. Những công cụ chính sách tiền tệ nào
c. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN
sau đây sẽ TRỰC TIẾP làm cho tỷ lệ lạm thông qua NHTW. phát tăng lên:
92. Chính sách tài khoá mở rộng làm
tăng thu nhập thực tế của người dân lên
c. 2%
3% và thu nhập danh nghĩa lên 5%, giá cả sẽ tăng lên
93. Chính sách lạm phát mục tiêu
b. Duy trì mục tiêu lạm phát nhỏ hơn 10% KHÔNG bao gồm:
CHƯƠNG 7. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
7.1. Tổng quan về TCDN
2. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông
d. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty
của công ty không có quyền gì sau đây? sau khi mua cổ phiếu
3. Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu
công ty tư nhân
bị giới hạn bởi số lượng b. Sai
vốn đầu tư của họ trong công ty.
4. Trong các loại hình doanh nghiệp sau
đây, loại hình doanh nghiệp nào được
d. Công ty cổ phần
phép phát hành chứng khoán vốn:
5. Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có
để thành lập công ty do pháp luật quy
b. Vốn pháp định
định đối với một số ngành nghề kinh doanh là:
6. Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu a. Đúng
công ty cổ phần bị giới hạn bởi số lượng
vốn đầu tư của họ trong công ty.

7. Công ty cổ phần bắt buộc phải có: a. Cổ phiếu phổ thông.
7.2. Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp b.
Tài sản của doanh nghiệp được tài
8. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trợ như thế nào cho biết: c.
Quy mô vốn kinh doanh của doanh nghiệp
9. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là
c. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho
tài sản cố định của doanh nghiệp theo quản lý DN
pháp luật hiện hành của Việt Nam:
d. Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN
10. Thông thường, những doanh nghiệp
có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô
a. Khấu hao nhanh
hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:
11. Trong bảng cân đối kế toán, hình thức
nào sau đây làm tăng nguồn vốn chủ sở
a. Lợi nhuận để lại
hữu của doanh nghiệp? a.
Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu
12. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ thanh toán sau tăng khi: b.
Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân hàng a.
Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu
13. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ thanh toán ngay giảm khi: b.
Doanh nghiệp trả nợ ngắn hạn cho ngân hàng
14. Khi vốn lưu động thường xuyên ròng
b. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn
(net working capital) của doanh nghiệp là hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn.
số âm, điều đó có nghĩa:
16. Khi tổng giá trị tài sản ròng của
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh
doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế nghiệp giảm theo
toán mới thấp hơn trước:
17. Khi tổng giá trị tài sản ròng của
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh
doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế nghiệp sẽ tăng lên theo
toán mới cao hơn trước:
18. Khi tổng giá trị tài sản ròng của
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh
doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế nghiệp giảm theo
toán mới thấp hơn trước:
19. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công
nhân đứng máy được doanh nghiệp tính
b. Chi phí sản xuất vào:
20. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám
đốc doanh nghiệp được doanh nghiệp

d. Chi phí quản lý doanh nghiệp tính vào:
21. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh
KHÔNG thay đổi khi: toán ngay
22. Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để
mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế

b. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
toán sẽ thay đổi như thế nào?
23. Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn b. Tài sản bằng tiền
thì tài sản, nguồn vốn nào thay đổi:
c. Nợ dài hạn đến hạn trả
24. Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây a. Lợi nhuận để lại
hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu d. Phát hành cổ phiếu của doanh nghiệp:
25. Khoản nợ phải trả nào dưới đây của b. Nợ thuế
doanh nghiệp KHÔNG phải là khoản c. Nợ trái phiếu vay:
26. Doanh nghiệp lập dự phòng khoản b.
Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản củadoanh nghiệp.
phải thu khó đòi, khoản này sẽ: c.
Tính vào chi phí sản xuất
27. Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá
a. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp
hàng tồn kho, khoản này sẽ:
c. Tính vào chi phí sản xuất
28. Tài sản nào có tính lỏng cao nhất a. Trái phiếu
trong số các tài sản sau?
29. Công cụ lao động chưa đạt tiêu chuẩn b. Được phân loại vào nhóm tài sản ngắn
của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân hạn đối kế toán sẽ:
30. Khi doanh nghiệp phát hành trái
phiếu để mua sắm máy móc thiết bị thì

b. Tài sản cố định tăng, Nợ dài hạn tăng
tài sản và nguồn vốn nào của doanh
nghiệp thay đổi và thay đổi như thế nào?
31. Của cải của một chủ thể kinh tế (Gia
b. Tổng Tài sản và Nợ phải trả
đình, công ty…) là phần chênh lệch giữa:
32. Thước đo của cải (sự giàu có) của một a. Quy mô Tài sản ròng
chủ thể kinh tế được thể hiện:
33. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với hình c. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho
thức thuê hoạt động sau khi kết thức thời người đi thuê gian thuê :
34. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao
d. Do tiến bộ khoa học và công nghệ
mòn vô hình của TSCĐ là :
35. Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh
b. Phải chịu chi phí cao hơn so với đi vay
nghiệp khi sử dụng thuê tài chính là thông thường
36. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Nhằm giúp đạt tới mục tiêu sinh lời