



















Preview text:
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TRÍ TUỆ NHÂN TẠO NĂM 2022
Câu 1. Xe không người lái sử dụng công nghệ nào?
A. Công nghệ AI phản ứng
B. Lý thuyết trí tuệ nhân tạo C. Tự nhận thức
D. Công nghệ AI với bộ nhớ hạn chế
Câu 2. Chương trình chơi cờ vua tự động, được tạo ra bởi IBM, với khả năng xác
định các nước cờ đồng thời dự đoán những bước đi tiếp theo của đối thủ có tên là gì? A. Deep Blue B. Deep Green C. Deep Yellow D. Deem Black
Câu 3. Công nghệ AI nào có khả năng phân tích những động thái khả thi nhất của
chính mình và của đối thủ, từ đó, đưa ra được giải pháp tối ưu nhất? A. Tự nhận thức
B. Lý thuyết trí tuệ nhân tạo
C. Công nghệ AI phản ứng
D. Công nghệ AI với bộ nhớ hạn chế
Câu 4. Các chương trình TTNT đầu tiên vào những năm nào? A. 1930s B. 1950s C. 1990s D. 2000s
Câu 5. Đâu không phải là lợi ích của trí tuệ nhân tạo?
A. Phát hiện và ngăn chặn các rủi ro
B. Hạn chế sử dụng sức lao động của con người
C. Xóa bỏ khoảng cách ngôn ngữ
D. Mất nhiều sức lao động của con người
Câu 6. IBM Watson (2006) là sản phẩm trí tuệ nhân tạo sử dụng công nghệ nào dưới đây là chính? A. Ngôn ngữ tự nhiên B. Văn bản (text)
C. Hình ảnh (Computer vision) D. Robotic
Câu 7. Thuật ngữ nào chỉ áp dụng AI cho các nhiệm vụ cụ thể?
A. Artificial Super Intelligence
B. Artificial General Intelligence
C. Artificial Narrow Intelligence
D. Artificial Min Intelligence
Câu 8. Phương pháp chấm điểm tín dụng sử dụng dữ liệu lớn (Big Data) và trí
tuệ nhân tạo (AI) thì dữ liệu nào có giá trị: A. Dữ liệu hành vi
B. Hóa đơn thanh toán các loại cước phí
C. Thói quen mua sắm online
D. Tất cả các phương án trên
Câu 9. Artificial General Intelligence nghĩa là gì?
A. Trí tuệ nhân tạo hẹp
B. Trí tuệ tổng hợp nhân tạo
C. Siêu trí tuệ nhân tạo D. Khoa học công nghệ
Câu 10. Thuật ngữ nào chỉ khả năng của máy tính sẽ vượt qua con người?
A. Artificial Super Intelligence
B. Artificial General Intelligence
C. Artificial Narrow Intelligence
D. Artificial Min Intelligence
Câu 11. Mục tiêu của ngành trí tuệ nhân tạo là gi?
A. Giúp máy tính suy nghĩ và hành động giống như con người
B. Giúp con người thông minh hơn
C. Giúp cho máy tính thông minh hơn D. Tất cả cùng đúng
Câu 12. Ngôn ngữ lập trình nào có nhiều thư viện hỗ trợ để viết các chương trình
ứng dụng trí tuệ nhân tạo? A. C# B. Pascal C. C++ D. Python
Câu 13. Hàm heuristic là gì?
A. Là ước lượng về khả năng dẫn đến lời giải
B. Là về khả năng dẫn đến lời giải
C. Là chi phí về khả năng dẫn đến lời giải
D. Là chi phí về khả năng dẫn đến lời giải
Câu 14. Hàm Heuristic trong thuật giải Heuristic?
A. Giá trị phụ thuộc vào trạng thái kế tiếp
B Giá trị phụ thuộc vào trạng thái trước đó
C. Giá trị phụ thuộc vào trạng thỏi hiện tại
D. Giá trị phụ thuộc vào trạng thái bắt đầu T0
Câu 15. Đâu là ứng dụng của trí tuệ nhân tạo A. Nhận dạng tiếng nói B. Nhận dạng chữ viết C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 16. Đâu không phải là vấn đề cốt lõi của trí tuệ nhân tạo ? A. Biểu diễn B. Lập luận C. Học D. Chế tạo ra máy móc
Câu 17. Lý thuyết được áp dụng trong TTNT nhiều nhất là:
A. Lý thuyêt giải bài toán và suy diễn thông minh
B. Lý thuyết biễu diễn tri thức và hệ chuyên gia
C. Lý thuyết nhận dạng và xử lý tiếng nói
D. Lý thuyết tìm kiếm may rủi
Câu 18. Tương tác giữa người và máy tính trong TTTNT chủ yếu là:
A. Qua giao diện người - máy tính sử dụng menu
B. Qua giao diện người - máy tính sử dụng văn bản
C. Qua giao diện người - máy tính sử dụng âm thanh
D. Qua giao diện tự động
Câu 19. Có thể nói một chương trình lập trình bằng ngôn ngữ Prolog là một
chương trình lập trình theo A. Lập trình cấu trúc
B. Lập trình hướng đối tượng
C. Lập trình hướng thành phần D. Lập trình logic
Câu 20. Ai được coi là người khai sinh ra ngành trí tuệ nhân tạo? A. Turing B. M. Minsky C. Bill Gate D. A. Newell
Hành trình ngắn nhất – Hình dưới áp dụng cho các câu tiếp
Câu 21. Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh
1 đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất.
Đỉnh kế tiếp bạn chọn để theo Greedy đi là: A. Đỉnh 3 B. Đỉnh 2 C. Đỉnh 4 D. Đỉnh 5
Câu 22. Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh
1 đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất.
Sau khi chọn được đỉnh kế tiếp của đỉnh 1 bạn chọn tiếp đỉnh ? A. Đỉnh 4 B. Đỉnh 2 C. Đỉnh 5 D. Đỉnh 3
Câu 23. Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh
1 đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất.
Chu trình bạn sẽ đi theo Greedy là ? A. 1,3,4,2,5,1 B. 1,2,3,4,5,1 C. 1,4,5,3,2,1 D. 1,4,3,4,2,1
Câu 24. Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh
1 đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất.
Chi phí (độ dài đường đi) theo Greedy là ? A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 25. Thuật giải tham lam (Greedy) là ?
A. Nhanh chóng tìm ra lời giải
B. Cho kết quả tối ưu nhất
C. Cho kết quả tốt hơn kết quả tối ưu D. Tất cả đều sai
Câu 26. Thuật giải tham lam (Greedy) không sử dụng nguyên lý nào ? A. Nguyên lý hình ống B. Nguyên lý tham lam
C. Nguyên lý vét cạn thông minh D. Nguyên lý thứ tự
Câu 27. Thuật giải tham lam (Greedy) sử dụng nguyên lý nào ? A. Nguyên lý thứ tự B. Nguyên lý pipiline C. Nguyên lý FIFO D. Nguyên lý hình ống
Câu 28. Thuật giải heuristic là ? A.
Nhanh chóng tìm ra lời giải
B. Luôn luôn không tìm được lời giải
C. Cho kết quả tốt hơn kết quả tối ưu
D. Cho kết quả tối ưu nhất
Câu 29. Phát biểu nào sai ?
A. Thuật giải sắp xếp là thuật giải heuristics
B. Thuật giải áp dụng nguyên lý thứ tự là thuật giải heuristics
C. Thuật giải áp dụng nguyên lý Greedy là thuật giải heuristics
D. Thuật giải áp dụng vét cạn thông minh là thuật giải heuristics
Câu 30. Phát biểu nào đúng ?
A. Thuật giải áp dụng nguyên lý tham Greedy là thuật giải heuristics
B. Thuật giải sắp xếp chèn là thuật giải heuristics
C. Thuật giải sắp xếp chọn là thuật giải heuristics
D. Thuật giải tìm kiếm nhị phân là thuật giải heuristics Nguyên lý thứ tự
Câu 31. Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như
sau: t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp
công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Thứ
tự công việc được sắp xếp theo thứ tự là? A. t1=6,t4=4,t5=3,t2=2,t3=1 B. t3=1, t2=2, t5=3, t4=4, t1=6 C. t4=4,t5=3,t2=2,t3=1, t1=6 D. t2=2, t5=3, t4=4, t1=6, t3=1
Câu 32. Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như
sau: t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp
công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Ở
bước 1 máy thứ 1(P1), máy thứ 2 (P2) gồm các công việc ? A. P1: t1=6, P2: t4=4 B. P1: t3=1, P2: t4=4 C. P1: t2=2, P2: t3=1 D. P1: t1=6, P2: t3=1
Câu 33. Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như
sau: t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp
công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Các
công việc thực hiện ở máy 1? A. P1: t1=6, t2=2 B. P1: t1=6, t4=4 C. P1: t1=6, t2=2, t3=1 D. P1: t1= 6, t3=1
Câu 34. Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như
sau: t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp
công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất.
Công việc được thực hiện ở máy 2 là ? A. P2: t1=6, t2=2, t3=1 B. P2: t1=6, t4=4 C. P2: t1=6, t2=2 D. P2: t4= 4, t5=3, t3=1
Câu 35. Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như
sau: t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp
xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất.
Thời gian thực hiện theo nguyên lý thứ tự của kỹ thuật heuristic là? A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Không gian trạng thái
Câu 36. Không gian trạng thái là gì?
A. Không gian trạng thái là tập tất cả các trạng thái có thể có và tập các toán tử của bài toán.
B. Không gian trạng thái là trạng thái đầu
C. Không gian trạng thái là trạng thái cuối
D. Không gian trạng thái là trạng thái đầu và trạng thái cuối SA(41)=4 DA(41)=1 DiemA(41) =1
Câu 37. Không gian trạng thái của bài toán đong nước là bộ bốn T, S, G, F
A. Trạng thái đầu là S= (0,0)
B. Trạng thái đầu là S= (0,1)
C. Trạng thái đầu là S= (1,0)
D. Trạng thái đầu là S= (1,1) SA(42)=4 DA(42)=1 DiemA(42) =1
Câu 38. Không gian trạng thái của bài toán đong nước là bộ bốn T, S, G, F, Trong
đó T = { (x,y) / 0 <= x <= m; 0 <= y <= n } là gì? A. Tập tất cả các trạng thái có thể có của bài toán B. Trạng thái đầu C. Trạng thái cuối
D. Trạng thái đầu và trạng thái cuối SA(43)=4 DA(43)=1 DiemA(43) =1
Câu 39. Không gian trạng thái của bài toán Tháp Hà nội với n = 3, trong đó S = (1, 1, 1) là gì? A. Trạng thái bắt đầu B. Trạng thái kết thúc
C. Tất cả trạng thái có thể có của bài toán D. Tất cả đều sai SA(44)=4 DA(44)=1 DiemA(44) =1
Câu 40. Không gian trạng thái của bài toán Tháp Hà nội với n = 3, trong đó G = {(3, 3, 3)} là gì? A. Trạng thái kết thúc B. Trạng thái bắt đầu
C. Tất cả trạng thái có thể có của bài toán D. Tất cả đều sai
Câu 41. Phương pháp tìm kiếm chiều sâu được viết tắt bằng những chữ cái nào? A. DFS B. BFS C. SFD D. SFB
Câu 42. Depth – First Search là phương pháp tìm kiếm gì ?
A. Tìm kiếm theo chiều sâu
B. Tìm kiếm theo chiều rộng C. Tìm kiếm tối ưu D. Tìm kiếm leo đồi
Câu 43. Phương pháp tìm kiếm chiều rộng được viết tắt bằng những chữ cái nào? A. BFS B. DFS C. SFD D. SFB
Câu 44. Breath - First Search là phương pháp tìm kiếm nào ?
A. Tìm kiếm theo chiều rộng
B. Tìm kiếm theo chiều sâu C. Tìm kiếm tối ưu D. Tìm kiếm leo đồi
Câu 45. Dựa vào hình cho biết kết quả quá trình thăm các đỉnh của đồ thị sau bằng phương pháp BFS ? A. A, B, C, D, E, G B. A, B, D, G, E, C C. A, B, C, D, G, E D. A, B, E, G, D, C
Câu 46. Dựa vào hình cho biết kết quả quá trình thăm các đỉnh của đồ thị sau bằng phương pháp DFS ? A. A, B, C, D, E, G B. A, D, G, E, C C. A, B, D, G, E, C D. A, B, E, G, C SB(6)=4 DB(6)=1 DiemB(6) = 1 AnhB(6)=1
Câu 47. Dựa vào hình cho biết kết quả quá trình thăm các đỉnh của đồ thị sau bằng phương pháp BFS ? A. A, B, C, D, E, F, G, H, K B. A, B, D, G, E, C, K, H, F C. A, B, C, D, G, E, F, H, K D. A, B, E, G, D, C
Câu 48. Dựa vào hình cho biết kết quả quá trình thăm các đỉnh của đồ thị sau bằng phương pháp DFS ? A. A,B, E, G, K, H, F, D,C B. A, B, D, C, G, E, K C. A, B, C, D, G, E D. A, B, E, G, D, C
Câu 49. Tìm kiếm chiều sâu và tìm kiếm chiều rộng đều là các phương pháp tìm
kiếm truyền thống đúng hay sai ? A. Đúng B. Sai ‘Rem 10
Câu 50. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng bắt đầu duyệt từ ? A. Nút cha B. Nút con C. Nút kề D. Nút gốc
Câu 51. Đâu không phải là ứng dụng của giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng
trong bài toán lý thuyết đồ thị ?
A. Tìm các thành phần liên thông
B. Tìm đường đi ngắn nhất giữa 2 đỉnh u và v
C. Tìm kiếm có giới hạn
D. Tìm tất cả các đỉnh trong một thành phần liên thông
Câu 52. Hãy cho biết thuật toán dưới đây là thuật toán dùng để tìm kiếm ? Begin ( * Initialization*)
For v V do Chuaxet[v] :=true ; For v V do If Chuaxet[v] then DFS(v) ; End;
A. Thuật toán tìm kiếm theo chiều sâu
B. Thuật toán tìm kiếm leo đồi
C. Thuật toán tìm kiếm tối ưu
Câu 53. Hãy cho biết thuật toán dưới đây là thuật toán dùng để tìm kiếm ? Begin ( * Initialization*)
For f V do Chuaxet[v] :=true ; For v V do If Chuaxet[v] then BFS(v) ; End;
A. Thuật toán tìm kiếm theo chiều sâu
B. Thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng
C. Thuật toán tìm kiếm leo đồi
D. Thuật toán tìm kiếm tối ưu
Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng về Học không có giám sát?
A. Học dựa vào tập dữ liệu có gán nhãn.
B. Dữ liệu huấn luyện không được gán nhãn.
C. Học không dựa vào dữ liệu.
D. Học dựa vào tập dữ liệu có gán nhãn và học không dựa vào dữ liệu.
Câu 55. Lưu lượng bộ nhớ sử dụng để lưu trữ các trạng thái của phương pháp tìm kiếm BFS ?
A. Chỉ lưu lại các trạng thái chưa xét đến
B. Lưu lại các trạng thái đã xét
C. Không lưu lại các trạng thái chưa xét đến
D. Phải lưu toàn bộ các trạng thái
Câu 56. Lưu lượng bộ nhớ sử dụng để lưu trữ các trạng thái của phương pháp tìm kiếm DFS ?
A. Chỉ lưu lại các trạng thái chưa xét đến
B. Lưu lại các trạng thái đã xét
C. Không lưu lại các trạng thái chưa xét đến
D. Phải lưu toàn bộ các trạng thái
Câu 57. Đâu là đáp án đúng khi nói về giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên ? A.
Giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên có thể bị kẹt trong một vòng lặp như DFS
B. Giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên không thể bị kẹt trong một vòng lặp như DFS
C. Giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên có thể bị kẹt trong một vòng lặp như
A* D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 58. Trường hợp tốt nhất của tìm kiếm theo chiều sâu là ?
A. Phương án chọn hướng đi tuyệt đối chính xác. Lời giải được xác
định mộtcách chính xác B. Vét toàn bộ C. Không cho lời giải
D. Phương án chọn hướng đi không chính xác
Câu 59. Phương pháp tìm kiếm leo đồi có nhược điểm gì ?
A. Tìm được lời giải nhưng chưa chắc đã tối ưu
B. Giải thuật có thể gặp vòng lặp vô hạn do không lưu trữ thông tin về
mặt trạng thái đã duyệt C. Cả hai đáp án trên
D. Không có nhược điểm
Câu 60. Phương pháp tìm kiếm leo đồi khác tìm kiếm theo chiều sâu là:
A. Leo đồi không lưu bất kỳ trạng thái nào hoặc lưu đúng một trạng thái được chọn nếu có
B. Leo đồi lưu tất cả các trạng thái C. Không thể quay lui
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 61. Bản chất của phương pháp tìm kiếm leo đồi ? A.
Leo đồi sẽ duyệt tất cả các hướng đi có thể và chọn đi theo trạng thái
tốt nhất trong số các trạng thái kế tiếp của nó B.
Leo đồi sẽ duyệt tất cả các hướng đi có thể và chọn đi theo trạng thái
tốt nhất trong số các trạng thái không kế tiếp của nó C.
Leo đồi sẽ duyệt theo một hướng đi có thể và chọn đi theo trạng thái
tốt nhất trong số các trạng thái kế tiếp của nó
Câu 62. Có mấy giải thuật dựa vào giải thuật tìm kiếm tốt nhất đầu tiên ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 63. Thuật ngữ Hàm Heuristic muốn nói điều gì ? A.
Là một ước lượng về khả năng dẫn đến lời giải tính từ khoảng cách
giữa trạng thái hiện tại và trạng thái đích B.
Là một ước lượng về khả năng dẫn đến lời giải tính từ khoảng cách
giữa trạng thái ban đầu và trạng thái đích C.
Không phải là một ước lượng về khả năng dẫn đến lời giải tính từ
khoảng cách giữa trạng thái ban đầu và trạng thái đích D.
Là một ước lượng về khả năng không dẫn đến lời giải tính từ khoảng
cách giữa trạng thái ban đầu và trạng thái đích
Câu 64. Hill-climbing là phương pháp tìm kiếm : A. Leo đồi B. Duyệt theo chiều sâu
C. Duyệt theo chiều rộng
D. Không có đáp án đúng
Câu 65. Hãy cho biết ý tưởng của phương pháp tìm kiếm leo đồi ?
A. Muốn lên đỉnh đồi thì càng leo càng cao
B. Muốn lên đỉnh đồi thì càng leo càng trượt C. Tất cả đều đúng
Câu 66. phương pháp tìm kiếm leo đồi thuộc trường hợp đặc biệt của loại tìm kiếm A. BFS B. DFS C. FBS D. FDS
Câu 67. Đâu là đáp án đúng của giải thuật tìm kiếm theo chiều sâu ? A. Sử dụng ngăn xếp B. Sử dụng hàng đợi C. Sử dụng ma trận
D. Sử dụng mảng nhiều chiều
Câu 68. Phương pháp tìm kiếm leo đồi thuộc phương pháp tìm kiếm ? A. Tìm kiếm Heuristic B. Tìm kiếm chiều sâu C. Tìm kiếm chiều rộng
D. Không có đáp án đúng
Câu 69. Dòng lệnh nào sai trong đoạn lệnh dưới đây ? 1. Ti : = T0; 2. Stop: = false; 3.
While stop > false do begin 4.
If Ti TG then begin (* tìm được kết quả*) 5. Stop: = true; 6. End; A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 70. Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng có tính chất vét cạn, vậy ta có nên
áp dụng vào đồ thị có số đỉnh lớn không ? A. Nên B. Không nên
C. Nên áp dụng vào một số trường hợp D. Tất cả đều sai
Câu 71. Trong phương pháp tìm kiếm leo đồi nếu trạng thái bắt đầu bằng trạng thái đích thì ?
A. Thoát và báo tìm được lời giải B. Tiếp tục tìm kiếm
C. Thoát và báo không tìm được lời giải D. Báo lỗi 2 8 3 1 2 3 1 6 4 8 4 7 5 7 6 5 S0 Sn Hình 1
Câu 72. Dùng thuật toán AKT để giải bài toán TACI như hình 1, giá giá trị của (g,h,f’) là? A. g=0,h’=4,f’=4. B. g=1,h’=3,f’=4. C. g=2,h’=2,f’=4. D. g=3,h’=1,f’=4.
Câu 73. Dùng thuật toán AKT để giải bài toán TACI như hình 1, Sau bao
nhiêu bước đưa từ trạng thái đầu tiên đến trạng thái đích ? A. 5 . B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 74. Dùng thuật toán AKT để giải bài toán TACI như hình 1, từ trạng thái
ban đầu, có thể có bao nhiêu trạng thái kế tiếp có thể xảy ra? A. 3 . B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 75. Dùng thuật toán AKT để giải bài toán TACI như hình 1, giá trị của hàm heuristic h’ là? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 76. Dùng thuật toán AKT để giải bài toán TACI như hình 1, từ trạng thái
ban đầu, chọn chi phí tương ứng để bài toán đạt được kết quả cuối cùng ? A. g=5, h’=0, f’=5 . B. g=4, h’=1, f’=5. C. g=3, h’=2, f’=5. D. g=2, h’=3, f’=5.
Hình vẽ áp dụng cho các tiếp theo Hình 2
Câu 77. Áp dụng giải thuật A* tìm đường đi ngắn nhất từ A đến F, trạng thái A giá trị (g,h,f) là ? A. g=0, h=100,f=100 B. g=1, h=100,f=101 C. g=100, h=0,f=100 D. g=100, h=1,f=101
Câu 78. Áp dụng giải thuật A* tìm đường đi ngắn nhất từ A đến F, trạng thái
nào được chọn làm trạng thái Tmax bắt đầu từ trạng thái A? A. trạng thái D B. trạng thái K C. trạng thái C D. trạng thái F
Câu 79. Áp dụng giải thuật A* tìm đường đi ngắn nhất từ A đến F, trạng thái D giá trị (g,h,f) là ? A. g=10, h=203,f=213 B. g=10, h=103,f=113 C. g=203, h=10,f=213 D. g=103, h=10,f=113
Câu 80. Mục đích của biểu diễn tri thức là phương án nào sau đây?
A. Biểu diễn tri thức cho con người dễ hiểu
B. Biểu diễn tri thức cho hệ thống dễ hiểu
C. Biểu diễn tri thức theo một cách cố định cho mọi người cùng hiểu
D. Biểu diễn tri thức cho hệ thống hiểu và xử lý được
Câu 81. So sánh về mặt số lượng của 3 khái niệm: dữ liệu, thông tin và tri thức
ta có phương án nào sau đây?
A. Dữ liệu nhiều hơn thông tin, thông tin nhiều hơn tri thức
B. Dữ liệu ít hơn thông tin, thông tin ít hơn tri thức
C. Dữ liệu nhiều hơn thông tin, thông tin ít hơn tri thức
D. Dữ liệu ít hơn thông tin, thông tin nhiều hơn tri thức
Câu 82. So sánh về mức độ trừu tượng của 3 khái niệm: dữ liệu, thông tin và tri
thức ta có phương án nào sau đây?
A. Tri thức ít hơn thông tin, thông tin nhiều hơn dữ liệu
B. Tri thức nhiều hơn thông tin, thông tin ít hơn dữ liệu
C. Tri thức nhiều hơn thông tin, thông tin nhiều hơn dữ liệu
D. Tri thức ít hơn thông tin, thông tin ít hơn dữ liệu
Câu 83. Tri thức thủ tục là phương án nào sau đây? A.
Cho biết một đối tượng, sự kiện, vấn đề được thấy, cảm nhận, cấu tạo như thế nào B.
Diễn tả tri thức về tri thức. Loại tri thức này giúp lấy ra tri thức thích
hợp nhất để giải quyết vấn đề C.
Diễn tả các cấu trúc của tri thức. Loại tri thức này mô tả mô hình trí
tuệ tổng quát của chuyên gia về một vấn đề nào đó D.
Diễn tả cách giải quyết một vấn đề, quy trình xử lý công việc. Dạng
tri thức này cho biết phương hướng thực hiện
Câu 84. Tri thức mô tả là phương án nào sau đây? A.
Cho biết một đối tượng, sự kiện, vấn đề được thấy, cảm nhận, cấu tạo như thế nào B.
Diễn tả tri thức về tri thức. Loại tri thức này giúp lấy ra tri thức thích
hợp nhất để giải quyết vấn đề C.
Diễn tả các cấu trúc của tri thức. Loại tri thức này mô tả mô hình trí
tuệ tổng quát của chuyên gia về một vấn đề nào đó D.
Diễn tả cách giải quyết một vấn đề, quy trình xử lý công việc. Dạng
tri thức này cho biết phương hướng thực hiện
Câu 85. Tri thức Meta là phương án nào sau đây? A.
Cho biết một đối tượng, sự kiện, vấn đề được thấy, cảm nhận, cấu tạo như thế nào B.
Diễn tả tri thức về tri thức. Loại tri thức này giúp lấy ra tri thức thích
hợp nhất để giải quyết vấn đề C.
Diễn tả các cấu trúc của tri thức. Loại tri thức này mô tả mô hình trí
tuệ tổng quát của chuyên gia về một vấn đề nào đó D.
Diễn tả cách giải quyết một vấn đề, quy trình xử lý công việc. Dạng
tri thức này cho biết phương hướng thực hiện
Câu 86. Tri thức Heuristic là phương án nào sau đây? A.
Cho biết một đối tượng, sự kiện, vấn đề được thấy, cảm nhận, cấu tạo như thế nào B.
Diễn tả tri thức về tri thức. Loại tri thức này giúp lấy ra tri thức thích
hợp nhất để giải quyết vấn đề C.
Là một dạng tri thức cảm tính, có dạng ước lượng, phỏng đoán và
thường được hình thành thông qua kinh nghiệm D.
Diễn tả cách giải quyết một vấn đề, quy trình xử lý công việc. Dạng
tri thức này cho biết phương hướng thực hiện
Câu 87. Tri thức may rủi là phương án nào sau đây? A.
Cho biết một đối tượng, sự kiện, vấn đề được thấy, cảm nhận, cấu tạo như thế nào B.
Diễn tả tri thức về tri thức. Loại tri thức này giúp lấy ra tri thức thích
hợp nhất để giải quyết vấn đề C.
Diễn tả các cấu trúc của tri thức. Loại tri thức này mô tả mô hình trí
tuệ tổng quát của chuyên gia về một vấn đề nào đó D.
Diễn tả luật may rủi dẫn dắt quá trình suy diễn còn đuợc gọi là tri thức nông cạn
Câu 88. Tri thức cấu trúc là phương án nào sau đây? A.
Cho biết một đối tượng, sự kiện, vấn đề được thấy, cảm nhận, cấu tạo như thế nào B.
Diễn tả tri thức về tri thức. Loại tri thức này giúp lấy ra tri thức thích
hợp nhất để giải quyết vấn đề C.
Diễn tả các cấu trúc của tri thức. Loại tri thức này mô tả mô hình trí
tuệ tổng quát của chuyên gia về một vấn đề nào đó D.
Diễn tả luật may rủi dẫn dắt quá trình suy diễn còn đuợc gọi là tri thức nông cạn
Câu 89. Các luật, các chiến lược và các lịch trình là các đặc trưng của loại tri thức nào sau đây? A. Tri thức mô tả B. Tri thức Meta C. Tri thức cấu trúc D. Tri thức thủ tục
Câu 90. Các chuyên gia thường hay sử dụng loại tri thức nào sau đây để diễn giải tri thức? A. Tri thức mô tả B. Tri thức Meta C. Tri thức cấu trúc D. Tri thức thủ tục
Câu 91. Loại tri thức nào sau đây thường lấy kinh nghiệm để giải quyết vấn đề? A. Tri thức mô tả B. Tri thức Meta C. Tri thức Heuristic D. Tri thức thủ tục
Câu 92. Để biết một đối tượng, sự kiện, vấn đề được thấy, cảm nhận, cấu tạo như
thế nào ta thường sử dụng loại tri thức nào sau đây? A. Tri thức mô tả B. Tri thức Meta C. Tri thức cấu trúc D. = Tri thức thủ tục
Câu 93. Cho hai bình rỗng X và Y có thể tích lần lượt là VX và VY, dùng hai bình
này để đong ra z lít nước (z <= min(VX , VY)). Có bao nhiêu luật được áp dụng
trong bài toán đong nước tổng quát trên? A. 1 luật B. 2 luật C. 3 luật D. 4 luật
Câu 94. Cho hai bình rỗng X và Y có thể tích lần lượt là VX và VY, dùng hai bình
này để đong ra z lít nước (z <= min(VX , VY)). Luật nào không được sử dụng để
giải bài toán đong nước tổng quát trên?
A. Nếu bình X rỗng, bình Y rỗng thì đổ đầy nước vào 2 bình
B. Nếu bình X đầy thì đổ hết nước trong bình X đi
C. Nếu bình Y rỗng thì đổ đầy nước vào bình Y
D. Nếu bình X không đầy và bình Y không rỗng thì đổ nước từ bình Y
sang bình X cho đến khi bình X đầy hoặc bình Y rỗng
Câu 95. Có mấy phép kết nối logic trong logic mệnh đề? A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 96. Biểu thức A=>B sử dụng phép kết nối logic gì? A. Kéo theo B. Hội C. Tuyển D. Tương đương
Câu 97. Biểu thức AvB sử dụng phép kết nối logic gì? A. Kéo theo B. Hội C. Tuyển D. Tương đương
Câu 98. Biểu thức A^B sử dụng phép kết nối logic gì? A. Kéo theo B. Hội C. Tuyển D. Tương đương
Câu 99. Biểu thức A B sử dụng phép kết nối logic gì? A. Kéo theo B. Hội C. Tuyển D. Tương đương
Câu 100. Cơ sở tri thức là gì? A.
Cơ sở tri thức là một tập hợp các tri thức được biểu diễn dưới dạng
nào đó. Mỗi khi nhận được các thông tin đưa vào, tác nhân cần có khả năng suy
diễn để đưa ra các câu trả lời, các hành động hợp lý. B.
Mỗi khi nhận được các thông tin đưa vào, tác nhân cần có khả năng
suy diễn để đưa ra các câu trả lời, các hành động hợp lý. C.
Cơ sở tri thức là một tập hợp các tri thức được biểu diễn dưới dạng nào đó. D. Tất cả đều sai
Câu 101. Tìm câu trả lời đúng sau: A.
Mỗi khi tiếp nhận các sự kiện từ môi trường, thủ tục suy diễn thực
hiện quá trình liên kết các sự kiện với các tri thức trong CSTT để rút ra các câu trả
lời, hoặc các hành động hợp lý mà tác nhân cần thực hiện. B.
Mỗi khi tiếp nhận các sự kiện từ môi trường, thủ tục suy diễn không
thực hiện quá trình liên kết các sự kiện với các tri thức trong CSTT để rút ra các câu trả lời. C.
Thủ tục suy diễn không thực hiện quá trình liên kết các sự kiện với
các tri thức trong CSTT để rút ra các câu trả lời, hoặc các hành động hợp lý mà tác nhân cần thực hiện. D.
Không có câu trả lời đúng.
Câu 102. Chọn câu trả lời đúng: A.
Tất cả các câu đều đúng. B.
Dữ liệu là nguyên liệu thô để xử lý đó là các con số, chữ cái, hình ảnh, âm thanh C.
Thông tin là tất cả những gì con người có thể cảm nhận trực tiếp qua
các giác quan hoặc gián tiếp thông qua các phương tiện kỹ thuật. D.
Tri thức là một khái niệm trừu tượng. So sánh tri thức với hai khái
niệm có liên quan là dữ liệu và thông tin.
Câu 103. Chọn câu trả lời đúng:
A. Dữ liệu nhiều hơn thông tin, thông tin nhiều hơn tri thức.
B. Dữ liệu ít hơn thông tin, thông tin ít hơn tri thức.
C. Dữ liệu nhiều hơn thông tin, thông tin ít hơn tri thức.
D. Dữ liệu ít hơn thông tin, thông tin nhiều hơn tri thức..
Câu 104. Đâu là luật Modus ponens A.
Nếu mệnh đề A là đúng và mệnh đề A B là đúng thì giá trị của B sẽ là đúng. B.
Nếu mệnh đề A B là đúng và mệnh đề B là sai thì giá trị của A sẽ là sai. C.
Nếu mệnh đề A là đúng và mệnh đề A B là đúng thì giá trị của B sẽ
là đúng. Nếu mệnh đề A B là đúng và mệnh đề B là sai thì giá trị của A sẽ là sai.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 105. Suy diễn tiến là gì ? A.
Loại suy diễn để rút ra một kết luận tổng quát từ một tập các sự kiện đã liệt kê trước. B.
Loại suy diễn để đưa ra kết luận thì dựa vào thông tin đã biết. Các
thông tin đã biết có quan hệ với nhau. C.
Loại suy diễn để rút ra một kết luận tổng quát từ một tập các sự kiện đã liệt kê trước.