

















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342985
CÂU HỎI ÔN TẬP PHÔI THAI HỌC
Bài 16 – Mở ầu về Phôi thai học
1. Chọn câu SAI về Phôi thai học:
a. Phôi thai học là một ngành khoa học nghiên cứu các quá trình phát sinh và phát triển cá thể người và ộng vật.
b. Quá trình phát triển cá thể không có quan hệ với quá trình phát triển của chủng loại.
c. Theo nghĩa hẹp, phôi thai học có nhiệm vụ nghiên cứu quá trình phát sinh và phát triển cá
thể trong các giai oạn phôi và thai, nghĩa là giai oạn trước sinh.
d. Phôi thai học có nghiên cứu về sự tạo ra trứng và tinh trùng.
2. Mô tả những rối loạn phát triển, các dị tật bẩm sinh và nghiên cứu tìm ra các nguyên nhân, yếu
tố, cơ chế gây ra các rối loạn ấy; Đó là ngành Phôi thai học nào?
a. Phôi thai học nguyên nhân c. Phôi thai bệnh học b. Phôi thai sinh lý học
d. Phôi thai hình thái học
3. Nghiên cứu phôi thai học dựa vào quan sát và mô tả những hiện tượng hình thái xảy ra trong
quá trình phát triển cá thể là
a. Phôi thai học nguyên nhân c. Phôi thai học so sánh b. Phôi thai sinh lý học
d. Phôi thai hình thái học
4. Thời kỳ trong bụng mẹ, giai oạn thai là giai oạn nào a. Tuần thứ 3 - 38 c. Tuần thứ 5 - 38 b. Tuần thứ 7 - 38 d. Tuần thứ 9 - 38
5. Giai oạn nào hình thành và phát triển các mầm cơ quan của phôi thai a. Tuần thứ 1 - 6 c. Tuần thứ 2 - 6 b. Tuần thứ 4 - 10 d. Tuần thứ 3 - 8
6. Từ kết quả thụ tinh trong ống nghiệm, em bé ầu tiên trên thế giới ược sinh ra vào năm nào a. 1975 c. 1977 b. 1976 d. 1978
7. Đến năm 2020, trên thế giới ã có khoảng bao nhiêu ca sinh từ phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) a. 5 triệu ca c. 5,5 triệu ca b. 6 triệu ca d. 6,5 triệu ca
8. Đến năm 2020, ở Việt Nam ã có khoảng bao nhiêu ca sinh từ phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) a. Hơn 30.000 ca c. Hơn 50.000 ca b. Hơn 40.000 ca d. Hơn 60.000 ca
Bài 17. Sự tạo phôi và phát triển ến phôi 3 lá
1. Trạng thái dừng nghỉ ở kỳ trước giảm phân I của noãn bào là gì? a. Leptotene b. Diplotene c. Zygotene d. Pachytene
2. Chất ức chế giảm phân do tế bào nào tiết ra? 1 lOMoAR cPSD| 46342985 a. Cực cầu b. Noãn bào c. Tế bào nang dẹt
d. Tế bào lớp vỏ của nang trứng
3. Giảm phân II của noãn bào hoàn thành ở giai oạn nào? a. Nang trứng thứ cấp b. Nang trứng có hốc
c. Nang trứng chín trước khi rụng
d. Khi tinh trùng ã vào trứng
4. Câu nào sau ây úng khi nói về quá trình thụ tinh?
a. Hoàn tất khi tinh trùng chui qua khỏi vòng tia ến tiếp xúc với màng trong suốt
b. Thường xảy ra ở oạn bóng của vòi tử cung
c. Giúp cho noãn hoàn tất giảm phân I
d. Bắt ầu khi tinh trùng xuyên qua màng trong suốt
5. Khi tinh trùng ã vào noãn, trứng sẽ phản ứng như thế nào?
a. Thay ổi vòng tia bền hơn
b. Thay ổi màng trong suốt chống sự xâm nhập
c. Không có phóng thích các hạt võ noãn bào chứa enzym ly giải
d. Bào tương cô ặc lại chống sự xâm nhập 6. Tinh trùng phải làm gì trước khi thụ tinh? a. Phản ứng uôi
b. Tinh trùng hoạt hóa làm phá vỡ màng trong suốt c. Phản ứng cực ầu
d. Tinh trùng hoạt hóa sau khi xuyên qua màng trong suốt
7. Emzym ở cực ầu tinh trùng ược phóng thích ra khi tinh trùng tiếp xúc với cấu trúc gì? a. Đám tế bào vành tia b. Màng trong suốt
c. Màng bào tương của noãn
d. Màng của tiền nhân cái 8. Sự thụ tinh hoàn thành khi:
a. Tinh trùng vượt qua tế bào vành tia
b. Tinh trùng vượt qua màng trong suốt vào noãn
c. Tinh trùng vượt qua ược màng bào tương của noãn
d. Hai tiền nhân hòa màng với nhau
9. Phôi ạt giai oạn 12 – 16 tế bào sau thụ tinh bao nhiêu ngày? a. Khoảng 3 – 4 ngày b. Khoảng 4 – 5 ngày c. Khoảng 5 – 6 ngày d. Khoảng 6 – 7 ngày
10. Phôi làm tổ ở giai oạn nào? a. 4 – 8 tế bào b. 12 – 16 tế bào c. Phôi dâu d. Phôi nang
11. Phôi làm tổ là giai oạn nào? a. Tuần thứ 1 c. Tuần thứ 3 b. Tuần thứ 2 c. Tuần thứ 4
12. Câu nào sau ây úng khi nói về phôi dâu?
a. Có hình thái giống trái dâu tây
b. Có phần trung tâm gồm những phôi bào lớn 2 lOMoAR cPSD| 46342985
c. Có phần ngoại vi tạo ra các tế bào mầm phôi
d. Có tổng cộng khoảng 64 tế bào
13. Nguồn gốc của các tế bào tạo ra trung bì phôi ? a. Thượng bì phôi b. Hạ bì phôi c. Nút nguyên thủy
d. Thành của túi noãn hoàng
14. Ống thần kinh ược hình thành từ lá phôi nào? a. Hạ bì phôi b. Ngoại bì phôi c. Trung bì phôi d. Nội bì phôi
15. Phôi bám vào nội mạc tử cung ở cực nào? a. Cực phôi b. Cực ối phôi c. Cực cầu d. Cực mạch
16. Lá phôi nào sau ây tiếp xúc với khoang túi noãn hoàng nguyên thủy? a. Ngoại bì phôi b. Trung bì phôi c. Nội bì phôi d. Hạ bì phôi
17. Sự xuất hiện của cấu trúc gì giữ vai trò rất quan trọng trong sự hình thành phôi 3 lá? a. Đường nguyên thủy b. Dây sống c. Ống sống d. Tấm thần kinh
18. Màng ối ban ầu ược tạo ra từ lớp nào của phôi? a. Lá nuôi hợp bào b. Lá nuôi tế bào c. Lớp ệm d. Thượng bì phôi
19. Hệ thần kinh ược hình thành từ phần nào của phôi nào? a. Trung bì trung gian b. Ngoại bì phôi c. Trung bì cận trục d. Nội bì phôi
20. Sau thụ tinh 40 giờ sau thụ tinh, phôi có khoảng bao nhiêu phôi bào? a. 2 tế bào c. 8 tế bào b. 4 tế bào d. 16 tế bào
21. Trung bì ngoài phôi xuất hiện từ ngày thứ mấy của phôi thai? a. Ngày thứ 10 c. Ngày thứ 12 b. Ngày thứ 11 d. Ngày thứ 13
22. Màng Heuser ược tạo ra khoảng ngày thứ mấy của phôi thai? a. Ngày thứ 8 c. Ngày thứ 10 b. Ngày thứ 9 d. Ngày thứ 11 3 lOMoAR cPSD| 46342985
Bài 18 – Phần phụ phôi thai
23. Đường kính ngang bánh nhau trưởng thành trung bình khoảng bao nhiêu a. 10 – 15 cm b. 15 – 25 cm c. 20 – 30 cm d. 30 – 35 cm
24. Thành phần nào sau ây của phôi không tham gia vào sự hình thành nhau? a. Lá nuôi hợp bào b. Lá nuôi tế bào c. Trung bì ngoài phôi d. Ngoại bì phôi
25. Nhau KHÔNG có chức năng nào sau ây? a. Trao ổi chất mẹ - thai b. Sản xuất hormon c. Trao ổi khí mẹ - thai d. Làm bền thành tử cung
26. Bánh nhau có thể sản xuất cung cấp ầy ủ progesteron vào tháng thứ mấy của thai kỳ? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
27. Câu nào sau ây không úng khi nói về tuần hoàn nhau? a.
Máu từ những ộng mạch xoắn của mẹ sẽ ổ vào các hồ máu b.
Việc ổ ầy máu vào hồ máu có tính chu kỳ khoảng 3 – 4 lần/phút c.
Tổng diện tích lông nhau tiếp xúc với máu khoảng 4 – 14 m2 d.
Sự trao ổi diễn ra ở tất cả các bề mặt lông nhau 28. Màng rụng bao có nguồn gốc từ âu?
a. Nội mạc tử cung của mẹ
b. Nguyên bào nuôi của thai
c. Hợp bào nuôi của thai d. Trung bì ngoài phôi
29. Màng ệm sẽ hợp nhất với màng ối vào tháng thứ mấy của thai kỳ? a. Tháng thứ 3 b. Tháng thứ 4 c. Tháng thứ 5 d. Tháng thứ 6
30. Nước ối ược hấp thu vào hệ nào của thai? a. Hệ tiêu hóa b. Hệ hô hấp c. Hệ thần kinh d. Hệ tiết niệu
31. Lượng dịch ối ở tuần thứ 20 trung bình có bao nhiêu? a. 250 ml b. 350 ml c. 450 ml d. 550 ml
32. Thành phần nào sau ây KHÔNG thuộc hàng rào máu mẹ - con lúc thai trước 4 tháng?
a. Lớp nội mô mạch máu lông nhau b. Mô liên kết dây rốn c. Lá nuôi tế bào d. Lá nuôi hợp bào 4 lOMoAR cPSD| 46342985
33. Thành phần nào dưới ây sẽ tách ra tạo thành những hốc ể hình thành hồ máu ở bánh nhau? a. Màng rụng áy b. Lá nuôi hợp bào c. Lá nuôi tế bào d. Lớp ệm
34. Câu nào sau ây úng khi nói về các lông nhau?
a. Các lông nhau phát triển chia nhánh nhiều lần tủa vào hồ máu
b. Lông nhau gốc có hàng rào máu mẹ - thai rất mỏng
c. Lông nhau chỉ chia nhánh 2 cấp
d. Lông nhau cố ịnh bám chắc vào cơ tử cung
35. Phần màng rụng gắn kết với ĩa ệm cực phôi ược gọi là. a. Màng rụng áy b. Màng rụng bao c. Màng rụng thành d. Màng ối
36. Lớp màng rụng phủ cực ối phôi ược gọi là. a. Màng rụng áy b. Màng rụng bao c. Màng rụng thành d. Màng ối
37. Trong hàng rào máu mẹ - thai tuần thứ 4, cấu trúc lớp mô liên kết lõi nhung mao là lớp thứ mấy. a. Lớp ầu tiên b. Lớp thứ 2 c. Lớp thứ 3 d. Lớp thứ 4
38. Tổng diện tích lông nhau tiếp xúc với máu khoảng bao nhiêu. a. Khoảng 4 – 10 m2 b. Khoảng 4 – 14 m2 c. Khoảng 6 – 16 m2 d. Khoảng 8 – 18 m2
39. Trong hàng rào máu mẹ -thai tháng thứ 2, cấu trúc lớp lá nuôi tế bào là lớp thứ mấy. a. Lớp ầu tiên b. Lớp thứ 2 c. Lớp thứ 3 d. Lớp thứ 4
Câu 1. Câu nào sau ây úng khi nói về sự hình thành bánh nhau.
a. Bánh nhau sẽ phát triển ở màng rụng thành của nội mạc tử cung
b. Đến tháng thứ 3 các lông nhau ở cực ối phôi bị thoái hóa
c. Các lông nhau thứ cấp ều bám chặt vào lớp màng rụng của mẹ
d. Các hồ máu sẽ có vách ngăn màng rụng cách ly hoàn toàn
Câu 2. Múi của bánh nhau là do cấu trúc gì góp phần tạo ra? a. Các lông nhau gốc b. Lông nhau thứ cấp c. Vách ngăn màng rụng d. Rãnh hợp bào nuôi 5 lOMoAR cPSD| 46342985
Bài 20 – Phôi thai hệ tim mạch
40. Ống tim nguyên thủy gồm các oạn sau, TRỪ MỘT: a. Tâm nhĩ nguyên thủy b. Tâm thất nguyên thủy c. Hành tĩnh mạch chủ d. Hành ộng mạch chủ
41. Quá trình phát triển của ống tim nguyên thủy có 3 hiện tượng chính xảy ra ồng thời, TRỪ MỘT:
a. Sự dài ra và gấp khúc của ống tim nguyên thủy
b. Sự bành trướng không ều của các oạn ống tim nguyên thủy
c. Sự hình thành các van tim nguyên thủy
d. Sự tạo ra các vách ngăn của tim
42. Ở phôi thai, máu lưu thông qua lỗ liên nhĩ thứ phát thế nào?
a. Từ trên xuống dưới và từ phải sang trái
b. Từ dưới lên trên và từ phải sang trái
c. Từ dưới lên trên và từ trái sang phải
d. Từ trên xuống dưới và từ trái sang phải
43. Hành tim của tim nguyên thủy phát triển tạo ra: a. Tâm thất phải
b. Tâm thất trái nguyên thủy
c. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái d. Cả hai tâm thất
44. Vách trung gian (vách ngăn nhĩ – thất) hình thành vào khoảng: a. Cuối tuần thứ 4 b. Cuối tuần thứ 5 c. Cuối tuần thứ 6 d. Cuối tuần thứ 7
45. Nói về phôi hệ tim mạch:
a. Khi chưa có dòng màu, tĩnh mạch nguyên thủy ược phân biệt với ộng mạch nguyên thủy là nhờ vào kích thước
b. Là hệ cơ quan hoạt ộng sớm nhất của phôi
c. Có nguồn gốc từ mô nguyên bào sinh mạch của ngoại bì
d. Tim chỉ hoạt ộng khi ã phân chia nhĩ thất
46. Chọn câu úng về sự phát triển của các buồng tim: a.
Hành ộng mạch phát triển thành thân ộng mạch và nón ộng mạch b.
Thân ộng mạch tạo ra cung ộng mạch chủ c.
Hành tim phát triển tạo ra tâm thất trái d.
Tâm thất nguyên thủy sẽ phát triển thành tâm thất phải 47. Chọn câu úng về sự
phát triển của các buồng tim: a.
Hành tim phát triển tạo ra tâm thất trái b.
Nón ộng mạch sẽ tạo ra phần phễu của 2 tâm thất c.
Thân ộng mạch tạo ra cung ộng mạch chủ d.
Tâm thất nguyên thủy sẽ phát triển thành tâm thất phải 48. Sự tạo vách ngăn tâm nhĩ nguyên thủy:
a. Vách nguyên phát xuất hiện từ vách trung gian i lên
b. Vách thứ phát nằm bên phải vách nguyên phát 6 lOMoAR cPSD| 46342985
c. Lỗ liên nhĩ nguyên phát nằm gần nóc của khoang tâm nhĩ
d. Lỗ liên nhĩ thứ phát là lỗ thủng của vách thứ phát
49. Sự tạo vách ngăn tâm nhĩ nguyên thủy, chọn câu SAI:
a. Vách nguyên phát xuất hiện từ nóc của khoang tâm nhĩ
b. Lỗ liên nhĩ nguyên phát nằm gần vách nhĩ thất
c. Lỗ liên nhĩ thứ phát là lỗ thủng của vách thứ phát
d. Vách thứ phát nằm bên phải vách nguyên phát
50. Quai ộng mạch chủ ược tạo từ cung ộng mạch nào ? a. Cung thứ 6 b. Cung thứ 2
c. Cung phải của cung thứ 3
d. Cung trái của cung thứ 4
51. Phôi thai các ộng mạch gian ốt có 3 nhóm, TRỪ MỘT:
a. Những ộng mạch tạng bụng
b. Những ộng mạch tạng trên
c. Những ộng mạch tạng bên
d. Những ộng mạch tạng lưng
52. Phôi khoảng tuần thứ 4, có ba cặp tĩnh mạch sau ây, TRỪ MỘT: a. Tĩnh mạch noãn hoàng b. Tĩnh mạch rốn c. Tĩnh mạch chủ d. Tĩnh mạch chính
53. Sau sinh, tĩnh mạch rốn sẽ thoái hóa trở thành: a. Dây chằng rộng b. Dây chằng tròn
c. Dây chằng của tĩnh mạch gan d. Dây chằng ộng mạch
54. Sau sinh, oạn xa ộng mạch rốn sẽ thoái hóa trở thành: a. Dây chằng rộng b. Dây chằng tròn c. Dây chằng rốn bên d. Dây chằng ộng mạch
55. Khi phổi bắt ầu hô hấp gây biến ổi tuần hoàn sau sinh, chọn câu SAI:
a. Áp lực máu trong tâm nhĩ phải và tâm thất phải giảm i
b. Ống ộng mạch bị bịt lại
c. Lượng máu chảy qua các mạch phổi tăng lên
d. Áp lực ở nhĩ phải cao hơn áp lực nhĩ trái
56. Ở phôi 4 tuần, ranh giới bên ngoài của hành ộng mạch chủ và hành tim là gì. a. Rãnh nhĩ thất b. Rãnh hành thất c. Rãnh nhĩ xoang d. Rãnh liên hành
57. Ở phôi 4 tuần, ranh giới bên ngoài của hành tim và tâm thất nguyên thủy là gì. a. Rãnh nhĩ thất b. Rãnh hành thất c. Rãnh nhĩ xoang d. Rãnh liên hành
58. Từ phía ầu về uôi phôi 4 tuần, oạn thứ tư của ống tim là. a. Hành tim b. Hành ộng mạch chủ 7 lOMoAR cPSD| 46342985 c. Tâm nhĩ nguyên thủy d. Tâm thất nguyên thủy
59. khi ống tim nguyên thủy dài ra nó phải gấp khúc lại làm cho oạn hành tim và oạn tâm
thất nguyên thủy di chuyển như thế nào, trừ một.
a. Về phía bụng và về phía uôi phôi, hơi lệch sang phải
b. Về phía lưng, hơi lệch sang phải
c. Về phía bụng và về phía ầu phôi, hơi lệch sang phải
d. Về phía bụng và về phía ầu phôi, hơi lệch sang trái
60. Tâm thất phải ược tạo thành từ oạn nào của ống tim a. Hành tim b. Hành ộng mạch chủ c. Tâm nhĩ nguyên thủy d. Tâm thất nguyên thủy 61.
Một vách xoắn bao nhiêu ộ ược hình thành ngăn thân - nón ộng mạch thành 2 mạch xoắn với nhau. a. 205 ộ b. 225 ộ c. 245 ộ d. 275 ộ 62.
Cung ộng mạch nào của phôi sẽ tạo ra oạn gần của ộng mạch cảnh trong. a. Cung thứ nhất b. Cung thứ 2 c. Cung thứ 3 d. Cung thứ 4 63.
Cung ộng mạch nào của phôi, mà oạn gần của cung này tạo ộng mạch phổi, oạn xa nối với
ộng mạch chủ lưng tạo ống ộng mạch. a. Cung thứ 6 b. Cung thứ 2 c. Cung thứ 3 d. Cung thứ 4 64.
Diễn tiến của các ống ộng mạch thế nào là úng.
a. Ống ộng mạch trái biến i sớm
b. Ống ộng mạch phải tồn tại suốt thời gian phôi thai
c. Ống ộng mạch trái biến i sớm, ống ộng mạch phải tồn tại suốt thời gian phôi thai
d. Ống ộng mạch trái sẽ thoái triển thành dây chằng ộng mạch sau khi trẻ ra ời 65.
Tật tịt van 3 lá do lỗ nhĩ thất bị bịt kín trong giai oạn sớm, tật này thường kết hợp
với các tật nào sau ây, TRỪ MỘT. a. Thông liên nhĩ b. Thông liên thất c. Phì ại thất phải d. Phì ại thất trái 66.
Mô tả về dị tật tim còn ống nhĩ thất chung, câu nào sai.
a. Do rối loạn phát triển của vách nhĩ thất
b. Vách nhĩ thất không chỉ phân chia lỗ nhĩ thất thành lỗ phải và trái mà còn tham gia hình
thành phần màng của vách liên thất
c. Sự không sát nhập của các thành phần trên dẫn ến tật còn ống nhĩ thất kết hợp với dị tật
vách tim làm buống nhĩ và thất ược ngăn cách bởi những lá van bất thường 8 lOMoAR cPSD| 46342985
d. Vách nhĩ thất không có vai trò trong việc óng lỗ liên nhĩ nguyên phát 67.
dị tật nào thường gặp nhất trong các rối loạn tạo vách ngăn thân - nón ộng mạch. a. Tứ chứng Fallot b. Tam chứng Fallot
c. Tật còn thân ộng mạch chung
d. Tật chuyển chỗ các mạch máu lớn
Bài 22 – Phôi thai hệ tiêu hóa
68. Sự cấp máu cho oạn cuối của ruột trước:
a. Động mạch thân tạng
b. Động mạch mạc treo tràng trên
c. Động mạch mạc treo tràng dưới
d. Động mạch thân tạng và ộng mạch mạc treo tràng trên
69. Động mạch cấp máu cho oạn ruột giữa của ruột nguyên thủy:
a. Động mạch thân tạng
b. Động mạch mạc treo tràng trên
c. Động mạch mạc treo tràng dưới
d. Động mạch thân tạng và ộng mạch mạc treo tràng trên
70. Cấp máu cho oạn ruột sau của ống ruột nguyên thủy là ộng mạch:
a. Động mạch thân tạng
b. Động mạch mạc treo tràng trên
c. Động mạch mạc treo tràng dưới
d. Động mạch mạc treo tràng trên và ộng mạch mạc treo tràng dưới
71. Phôi thai ống tiêu hóa có các ặc iểm sau, TRỪ MỘT:
a. Xoang niệu dục phát triển từ ruột sau
b. Ruột giữa tạo ra oạn sau tá tràng cho ến hết oạn ại tràng ngang
c. Ruột trước tạo ra oạn hầu ến oạn trên của tá tràng
d. Ruột nguyên thủy có ba oạn: ruột trước, ruột giữa và ruột sau
72. Sự hình thành dạ dày có ặc iểm:
a. Xoay hai lần: lần ầu 900 và lần sau 1800
b. Theo trục dọc, xoay 900 ngược chiều kim ồng hồ
c. Đầu dưới dạ dày (môn vị) di chuyển lên trên và sang trái
d. Bờ sau phát triển nhanh hơn và trở thành bờ trái (bờ cong lớn)
73. Sự hình thành dạ dày có ặc iểm:
a. Xoay hai lần: lần ầu 900 và lần sau 1800
b. Theo trục dọc, xoay 900 theo chiều kim ồng hồ
c. Đầu dưới dạ dày (môn vị) di chuyển lên trên và sang trái
d. Bờ sau phát triển nhanh hơn và trở thành bờ phải (bờ cong nhỏ)
74. Các dây gan biểu mô tạo thành: a. Dây tế bào gan
b. Tế bào tạo máu c. Tế bào Kupffer
d. Dây tế bào gan và biểu mô các ống mật
75. Trung bì vách ngang tạo thành các thành phần sau, TRỪ MỘT a. Tế bào Kupffer 9 lOMoAR cPSD| 46342985 b. Tế bào tạo máu c. Mô liên kết trong gan d. Bè dây tế bào gan
76. Gan bắt ầu hoạt ộng tạo máu vào khoảng a. Tuần thứ 10 b. Tuần thứ 11 c. Tuần thứ 12 d. Tuần thứ 13
77. Gan bắt ầu hoạt ộng tạo mật vào khoảng a. Tuần thứ 10 b. Tuần thứ 11 c. Tuần thứ 12 d. Tuần thứ 13
78. Các cơ quan hoàn toàn có nguồn gốc ruột trước, TRỪ MỘT a. Mầm tụy lưng
b. Ống mật chủ và túi mật
c. Gan và mầm tụy bụng d. Tá tràng
79. Sự hình thành tụy , chọn câu SAI
a. Mầm tụy bụng tạo thành thân và uôi tụy
b. Mầm tụy bụng có nguồn gốc ruột trước
c. Cuống mầm tụy lưng sẽ tạo ra ống tụy phụ
d. Mầm tụy lưng có nguồn gốc ruột trước
80. Sự hình thành tụy , chọn câu SAI
a. Mầm tụy bụng → mỏm móc ầu tụy
b. Mầm tụy lưng → phần trên của ầu tụy, thân và uôi tụy
c. Cuống mầm tụy lưng → ống tụy phụ
d. Mầm tụy lưng có nguồn gốc ruột giữa
81. Sự phát triển của ruột giữa, chọn câu SAI
a. Đỉnh của quai ruột nguyên thủy nối thông với túi noãn hoàng qua cuống noãn hoàng
b. Ruột giữa tạo mầm gan và mầm tụy lưng
c. Ðoạn trên của quai ruột nguyên thủy tạo oạn xa của tá tràng, hỗng tràng và một phần của hồi tràng
d. Ðoạn dưới của quai ruột nguyên thủy tạo thành phần dưới của hồi tràng, manh tràng, ruột thừa,
ại tràng lên và oạn 2/3 gần của ại tràng ngang
82. Sự quay của quai ruột nguyên thủy có ặc iểm:
a. Xoay một góc khoảng 270 ộ theo chiều kim ồng hồ
b. Xoay theo trục của ĐM mạc treo tràng dưới
c. Xoay ngược chiều kim ồng hồ: lần ầu 90 ộ, lần sau xoay thêm 180 ộ
d. Xoay theo trục của ộng mạch thân tạng
83. Hiện tượng thoát vị sinh lý của quai ruột kéo dài trong khoảng thời gian nào của phôi.
a. Khoảng tuần thứ 6 ến cuối tháng thứ 3
b. Khoảng tuần thứ 6 ến cuối tháng thứ 4
c. Khoảng tuần thứ 7 ến cuối tháng thứ 3
d. Khoảng tuần thứ 7 ến cuối tháng thứ 4
84. Sự phát triển ruột sau tạo thành các phần sau, TRỪ MỘT
a. Đoạn 1/3 trái của ại tràng ngang
b. Đoạn ại tràng xuống và ại tràng xích-ma
c. Đoạn manh tràng và ruột thừa 10 lOMoAR cPSD| 46342985
d. Đoạn trực tràng và oạn trên ống hậu môn
85. Gan và ường mật ược tạo ra từ oạn nào của ống ruột nguyên thủy a. Ruột giữa
b. Đoạn cuối của ruột trước
c. Đoạn ầu của ruột trước d. Ruột sau
86. Trong quá trình phát triển phôi, dạ dày xoay theo 2 trục nào.
a. Trục dọc và trục trước – sau
b. Trục ngang và trục trước – sau
c. Trục dọc và trục phải – trái
d. Trục ngang và trục phải – trái
87. Tá tràng ược tạo ra bởi oạn ruột nguyên thủy nào.
a. Đoạn ầu và oạn giữa của ruột giữa
b. Đoạn cuối của ruột trước và oạn ầu của ruột sau
c. Đoạn cuối của ruột giữa và oạn ầu của ruột sau
d. Đoạn cuối của ruột trước và oạn ầu của ruột giữa
88. Mầm gan nguyên thủy ược tạo ra từ âu.
a. Nội bì ở oạn ầu của ruột trước
b. Nội bì ở oạn cuối của ruột trước
c. Nội bì ở oạn ầu của ruột giữa
d. Nội bì ở oạn cuối của ruột giữa
89. Câu nào sai khi mô tả tiến triển của mầm tụy bụng.
a. Mầm này phát sinh từ nội bì oạn ruột giữa
b. Mầm tụy bụng nằm bên dưới gốc của mầm gan nguyên thủy
c. Mầm tụy bụng dài ra và ược nối với tá tràng bằng một cái cuống, sẽ tạo thành ống tụy chính
d. Mầm tụy bụng sẽ tạo ra ầu tụy và mỏm móc
90. Chọn câu sai khi nói về sự hình thành tụy.
a. Mầm tụy bụng tạo thành mỏm móc và ầu tụy
b. Mầm tụy bụng có nguồn gốc ruột trước
c. Cuống mầm tụy lưng sẽ tạo ra ống tụy chính
d. Mầm tụy lưng có nguồn gốc ruột trước
91. Quai ruột nguyên thủy tiến hành chuyển ộng xoay quanh trục của cấu trúc nào.
a. Động mạch mạc treo tràng dưới
b. Động mạch mạc treo tràng trên *
c. Động mạch thân tạng
d. Động mạch chủ bụng
92. Hiện tượng thoát vị sinh lý của quai ruột kéo dài trong khoảng thời gian nào của phôi.
a. Khoảng tuần thứ 6 ến cuối tháng thứ 3
b. Khoảng tuần thứ 6 ến cuối tháng thứ 4
c. Khoảng tuần thứ 7 ến cuối tháng thứ 3
d. Khoảng tuần thứ 7 ến cuối tháng thứ 4
93. Ruột sau tiến triển sẽ tạo ra các oạn sau ây, trừ một.
a. Tất cả các oạn của ại tràng b. Trực tràng
c. Đoạn trên ống hậu môn d. Đại tràng xuống
BÀI 23 – PHÔI THAI HỆ TIẾT NIỆU –SINH DỤC 11 lOMoAR cPSD| 46342985
94. Hệ tiết niệu có nguồn gốc từ a. Trung bì bên b. Trung bì cận trục c. Trung bì trung gian
d. Trung bì bên và một phần nội bì
95. Đặc iểm giai oạn trung thận, TRỪ MỘT
a. Không có ống trung thận ngang
b. Có hình thành ống trung thận dọc mở vào ổ nhớp
c. Mầm tuyến sinh dục hình thành vào giai oạn này
d. Cuối tháng thứ 2, toàn bộ tiểu cầu thận của trung thận ều biến mất
96. Mầm niệu quản có nguồn gốc từ a. Ống trung thận dọc b. Mầm hậu thận c. Nội bì phôi d. Niệu nang
97. Mầm niệu quản KHÔNG tạo thành cấu trúc nào ? a. Đài thận nhỏ b. Đài thận lớn c. Ống lượn xa d. Ống góp
98. Mầm hậu thận xuất hiện vào khoảng thời gian nào? a. Tuần thứ 5 b. Tuần thứ 6 c. Tuần thứ 7 d. Tuần thứ 8
99. Mầm hậu thận có nguồn gốc từ phần nào ?
a. Trung bì phía uôi của dải sinh thận
b. Phần sau của ống trung thận
c. Nội bì oạn ruột sau
d. Trung bì của mào niệu – sinh dục
100. Sự phát triển của mầm niệu quản, chọn câu SAI
a. Ðoạn xa của nó phình ra và sẽ tạo ra bể thận
b. Ðoạn gần vẫn hẹp và dài ra tạo thành niệu quản
c. Ống niệu quản bình thường không bao giờ thông với ổ nhớp
d. Trong quá trình phát triển, oạn xa niệu quản phân nhánh tỏa ra như nan hoa từ trung tâm ra ngoại
vi của mầm sinh hậu thận
101. Thứ tự phát triển của mầm hậu thận:
a. Mũ hậu thận - Ống hậu thận - Túi hậu thận
b. Túi hậu thận - Ống hậu thận - Mũ hậu thận
c. Mũ hậu thận - Túi hậu thận - Ống hậu thận
d. Túi hậu thận - Mũ hậu thận - Ống hậu thận
102. Cấu trúc nào KHÔNG ược tạo từ mầm hậu thận? a. Ống lượn xa b. Ống góp c. Ống lượn gần d. Quai Henle
103. Các ài thận nhỏ là nhánh cấp nào của mầm niệu quản? a. Nhánh cấp 1 – cấp 3 b. Nhánh cấp 2 – cấp 4 12 lOMoAR cPSD| 46342985 c. Nhánh cấp 3 – cấp 5 d. Nhánh cấp 4 – cấp 6
104. Sự di chuyển của thận:
a. Ban ầu thận ở vùng thắt lưng
b. Thận i lên là do tăng ộ cong cơ thể
c. Thận i lên do sự tăng trưởng nhiều ở vùng ngực
d. Thận i lên là do giảm ộ cong cơ thể và do sự tăng trưởng cơ thể nhiều ở vùng thắt lưng và vùng cùng
105. Tam giác bàng quang là phần mô có nguồn gốc từ: a. Ống cận trung thận
b. Phần gốc của cặp ống trung thận
c. Phần gốc của mầm niệu quản d. Thành của niệu nang
106. Ống niệu rốn sẽ thoái hóa trở thành: a. Dây chằng rốn giữa b. Dây chằng tròn c. Dây chằng rốn bên
d. Dây chằng tĩnh mạch
107. Khi vách niệu trực tràng ngăn ổ nhớp thành 2 phần, phần phía bụng của ổ nhớp là phần nào a. Xoang sinh dục b. Xoang trực tràng
c. Xoang hậu môn – trực tràng
d. Xoang niệu – sinh dục
108. Thận chính thức hình thành từ hai nguồn nào
a. Ống trung thận và mầm sinh hậu thận
b. Nụ niệu quản và trung thận
c. Ống trung thận và trung thận
d. Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận
109. Toàn bộ biểu mô niệu ạo nữ có nguồn gốc từ âu a. Trung bì trung gian
b. Biểu mô ống niệu rốn
c. Nội bì xoang niệu-dục
d. Ngoại bì tiến vào tạo nên
110. Phần niệu ạo của oạn quy ầu dương vật, có nguồn gốc từ âu
a. Nội bì xoang niệu-dục
b. Ngoại bì tiến vào tạo nên c. Trung bì trung gian
d. Biểu mô ống trung thận
111. Ống sinh tinh có ặc iểm phôi thai học nào: a. Do ống Muller tạo ra b. Do ống Wolff tạo ra
c. Trước tuổi dậy thì, ống sinh tinh không có tế bào mầm
d. Có chứa các tế bào Leydig
112. Ở người, giai oạn trung tính của quá trình phát triển các tuyến sinh dục là khoảng: a. Từ tuần
thứ 2 - cuối tuần thứ 5
b. Từ tuần thứ 3 - cuối tuần thứ 6
c. Từ tuần thứ 4 - cuối tuần thứ 7
d. Từ tuần thứ 5 - cuối tuần thứ 8 13 lOMoAR cPSD| 46342985
113. Yếu tố ảnh hưởng sự phát triển cơ quan sinh dục ngoài ở nam:
a. Hormon ức chế ống Muller (MIS) b. Estrogen c. Testosterone d. Dihydrotestosterone
114. Các tế bào mầm nguyên thủy xâm nhập vào mào tuyến sinh dục khi nào của sự phát triển phôi. a. Khoảng tuần thứ 4 b. Khoảng tuần thứ 5 c. Khoảng tuần thứ 6 d. Khoảng tuần thứ 7
115. Chọn câu SAI khi nói về ống cận trung thận
a. Còn gọi là ống Muller
b. Ống cận trung thận ược hình thành bởi sự lõm vào trung mô của biểu mô khoang cơ thể theo chiều dọc tạo thành ống
c. Ở phía ầu, ống này mở vào khoang cơ thể
d. Phát triển thành ống dẫn tinh ở thai giới tính nam
116. Ðoạn cuối cùng của 2 ống cận trung thận tiến về phía ường dọc giữa và ở ó chúng sát nhập với
nhau tạo thành cấu trúc gì ? a. Ống Wolff b. Ống Muller
c. Xoang niệu – sinh dục
d. Ống niệu – sinh dục
117. Các mô tả sự hình thành cơ quan sinh dục ngoài trung tính, chọn câu SAI
a. Nếp ổ nhớp ược phân chia thành: nếp sinh dục ở phía trước bao quanh màng niệu- sinh dục và nếp
hậu môn ở phía sau bao quanh màng hậu môn.
b. Củ ổ nhớp ngày càng lồi về phía trước tạo thành củ sinh dục.
c. Củ sinh dục phát triển sang 2 bên và tạo thành một cái rãnh ở ường dọc giữa mặt dưới
d. Vào khoảng tuần thứ 7, màng nhớp ược phân chia thành hai phần: màng niệu- sinh dục và màng hậu môn
118. Sự tạo thành tinh hoàn của phôi thai nam , chọn câu SAI
a. Các dây sinh dục nguyên thủy tăng sinh liên tục, dài ra và cong queo
b. Các dây sinh dục nguyên thủy không xâm nhập sâu vào trung tâm tuyến sinh dục
c. Mỗi dây tinh hoàn phân thành 3- 4 dây nhỏ hơn nằm trong một tiểu thùy, mỗi dây nhỏ sẽ tạo thành một ống sinh tinh
d. Lúc ầu, các ống ống sinh tinh là ống ặc, chưa có lòng ống.
119. Câu nào KHÔNG ĐÚNG về quá trình phát triển của tinh hoàn
a. Các tế bào biểu mô (một thành phần tạo dây sinh dục nguyên thủy) biệt hóa thành tế bào Sertoli
b. Ống sinh tinh bắt ầu có lòng ống khi bé trai ược sinh ra
c. Quá trình tạo tinh trùng bắt ầu khi tuổi dậy thì
d. Các dây tế bào trung mô nằm xen kẽ với các dây sinh dục nguyên thủy sẽ biệt hóa thành những tế bào kẽ
120. Nói về về sự phát triển cơ quan sinh dục nam, chọn câu SAI
a. Khi trung thận thoái hóa, các tiểu cầu thận và ống trung thận ngang ở vùng ầu ến tuyến sinh dục thoái hóa và biến i
b. Còn sót lại một số ống trung thận ngang nằm bên cạnh tuyến sinh dục
c. Các ống trung thận ngang còn lại bên cạnh tuyến sinh dục ược nối với các dây sinh dục nguyên
thủy bởi những dây nối nhỏ gọi là dây nối niệu- sinh dục. 14 lOMoAR cPSD| 46342985
d. Dây nối niệu sinh dục phát triển thành những ống sinh tinh xoắn 121. Câu úng về về sự phát
triển cơ quan sinh dục nam:
a. Các ống thẳng và lưới tinh hoàn ược tạo ra từ các dây nối niệu-sinh dục
b. Ống cận trung thận tạo ra phần lớn các phần của ường sinh dục nam
c. Toàn bộ ống trung thận ngang thoái hóa và biến i
d. Ống sinh tinh có lòng ống lúc mới ược tạo ra
122. Mô tả úng về sự tạo thành cơ quan sinh dục trong của phôi nam, TRỪ MỘT
a. Ống trung thận dọc tạo ra phần lớn các phần của CQ sinh dục trong của nam
b. Ðoạn ống trung thận dọc nằm ở phía trên tinh hoàn tạo thành lưới tinh
c. Ðoạn ống trung thận dọc nằm ối diện với tinh hoàn tạo ra ống mào tinh
d. Ðoạn ống trung thận dọc còn lại ở phía dưới tinh hoàn tạo ra ống dẫn tinh 123. Chọn câu
úng về phôi thai học tinh hoàn:
a. Cuối tháng thứ 2 của phôi, tinh hoàn tách rời khỏi trung thận, mạc treo sinh dục (treo mào tuyến
sinh dục vào trung thận) trở thành mạc treo tinh hoàn
b. Ðoạn dưới của ống cận trung thận tồn tại tạo thành dây chằng bẹn hay dây kéo tinh hoàn
c. Thân phôi và hố chậu ngày càng lớn, dây kéo tinh hoàn cũng dài ra tương ứng
d. Khoảng tháng thứ 5, tinh hoàn nằm ở gần lỗ sâu ống bẹn và i qua ống ó vào tháng thứ 6
124. Ở phôi thai nữ, buồng trứng bắt ầu biệt hóa vào khoảng thời gian nào? a. Cuối tuần thứ 6 b. Cuối tuần thứ 7 c. Cuối tuần thứ 8 d. Cuối tuần thứ 9
125. Chọn câu SAI về sự phát triển buồng trứng ở phôi nữ a.
Những dây sinh dục nguyên thủy biệt hóa thành dây sinh dục thứ phát b.
Trung bì trung gian diễn ra một ợt tăng sinh lần thứ 2 tạo ra các dây tế bào biểu mô c.
Những dây tế bào biểu mô chứa noãn nguyên bào tạo thành dây sinh dục thứ phát. d.
Dây sinh dục thứ phát tách khỏi biểu mô khoang cơ thể và ứt thành từng oạn
126. Cấu trúc phôi thai nào sẽ phát triển mạnh nhất ở cơ quan sinh dục nữ a. Ống trung thận dọc
b. Các ống trung thận ngang c. Ống cận trung thận
d. Các dây sinh dục nguyên phát
127. Vòi tử cung hình thành từ cấu trúc nào của phôi thai a.
Đoạn trên của ống cận trung thận b.
Đoạn giữa của ống trung thận dọc c.
Đoạn trên của ống niệu-sinh dục d.
Các dây nối niệu-sinh dục
128. Về phôi thai học, ặc iểm của âm ạo: a.
Biểu mô âm ạo có 2 nguồn gốc: trung bì phôi và ngoại bì phôi b.
Phần biểu mô oạn 1/3 trên âm ạo có nguồn gốc trung bì phôi c.
Phần biểu mô oạn 2/3 dưới âm ạo có nguồn gốc ngoại bì phôi d.
Xoang niệu-sinh dục tạo ra oạn 1/3 trên của âm ạo
129. Sự phát triển cơ quan sinh dục ngoài ở phôi thai nữ, chọn câu SAI a.
Củ sinh dục ở phôi thai nữ kém phát triển và sẽ tạo ra âm vật b.
Các nếp sinh dục của phôi nữ sẽ sát nhập với nhau tạo ra môi nhỏ c.
Các lồi sinh dục tạo ra môi lớn d.
Tuần thứ 8 phôi thai, cơ quan sinh dục ngoài chưa phân biệt ược 130. Giai oạn sinh dục
trung tính, có ặc iểm nào SAI.
a. Còn gọi là giai oạn chưa có giới tính 15 lOMoAR cPSD| 46342985
b. Là giai oạn chưa biệt hóa
c. Hình dáng bên ngoài và cấu tạo bên trong toàn bộ các cơ quan không thể phân biệt ược giới tính là nam hay nữ
d. Bắt ầu từ tuần thứ 6 của phôi *
131. Chọn một câu phù hợp giai oạn sinh dục trung tính
a. Tuyến sinh dục của phôi nam và nữ có hình dáng bên ngoài giống nhau, nhưng cấu tạo bên trong ã khác nhau.
b. Bắt ầu từ tuần thứ 3 của phôi *
c. Còn gọi là giai oạn giới tính trung bình
d. Là giai oạn ã biệt hóa giới tính nhưng chưa hoàn toàn
132. Sự phát triển của cơ quan thuộc hệ sinh dục bao gồm mấy giai oạn. a. 2 giai oạn * b. 3 giai oạn c. 4 giai oạn d. 5 giai oạn
133. Giai oạn sinh dục có giới tính, có ặc iểm nào SAI.
a. Còn gọi là giai oạn sinh dục trung tính *
b. Là giai oạn tuyến sinh dục ã biệt hóa giới tính
c. Cấu tạo các cơ quan sinh dục phân biệt thành giới tính là nam hoặc nữ
d. Bắt ầu từ tuần thứ 7 của phôi
134. Thời iểm kết thúc của giai oạn sinh dục trung tính của phôi a. Cuối tuần thứ 5 b. Đầu tuần thứ 6 c. Giữa tuần thứ 6 d. Cuối tuần thứ 6 *
135. Khoảng thời gian tồn tại của giai oạn sinh dục trung tính của phôi
a. Tuần thứ 4 – cuối tuần thứ 7
b. Tuần thứ 3 – giữa tuần thứ 7
c. Tuần thứ 3 – cuối tuần thứ 6 *
d. Tuần thứ 4 – cuối tuần thứ 6
136. Thời iểm xác ịnh giới tính của phôi a. Ngay sau khi thụ tinh * b. Tuần thứ 3 c. Cuối tuần thứ 6 d. Cuối tuần thứ 7
137. Thời iểm bắt ầu giai oạn tuyến sinh dục có giới tính a. Ngay sau khi thụ tinh b. Tuần thứ 7 * c. Cuối tuần thứ 6 d. Cuối tuần thứ 3
138. Các tế bào mầm nguyên thủy co nguồn gốc từ âu a. Ngoại bì phôi b. Trung bì phôi c. Thượng bì phôi * d. Nội bì phôi 16 lOMoAR cPSD| 46342985
139. Các tế bào mầm nguyên thủy di cư ến thành túi noãn hoàng vào thời iểm nào của phôi a. Tuần thứ 2 b. Tuần thứ 3 * c. Tuần thứ 4 d. Tuần thứ 5
140. Các tế bào mầm nguyên thủy nằm ở vị trí nào của thành túi noãn hoàng a. Về phía ầu phôi b. Ở oạn giữa phôi
c. Phía uôi phôi, gần niệu nang *
d. Vùng ầu phôi và giữa phôi
141. Chọn câu úng về giai oạn hình thành tuyến sinh dục
a. Giới tính của phôi ược xác ịnh ngay sau khi thụ tinh *
b. Tuyến sinh dục biểu hiện giới nam hoặc nữ vào tuần thứ 6
c. Giai oạn trung tính của quá trình phát triển các tuyến sinh dục bắt ầu từ tuần thứ 3 và kết thúc cuối tuần thứ 5
d. Tuần thứ 2, các tế bào mầm nguyên thủy xuất hiện ở túi noãn hoàng
142. Thời iểm bắt ầu giai oạn sinh dục trung tính của phôi a. Tuần thứ 2 b. Tuần thứ 3 * c. Tuần thứ 4 d. Tuần thứ 5
143. Gờ (mầm) tuyến sinh dục xuất hiện vào thời gian nào của phôi a. Tuần thứ 2 b. Tuần thứ 3 c. Tuần thứ 4 * d. Tuần thứ 5
144. Gờ (mầm) tuyến sinh dục lúc mới hình thành nằm ở vị trí nào
a. Nằm 2 bên của ường giữa phôi, xen giữa hậu thận và mạc treo lưng
b. Nằm 2 bên của ường giữa phôi, xen giữa trung thận và mạc treo lưng *
c. Nằm ở ường giữa của phôi, xen giữa trung thận và mạc treo lưng
d. Nằm ở ường giữa của phôi, xen giữa hậu thận và mạc treo lưng
145. Thời iểm các tế bào mầm nguyên thủy ở thành túi noãn hoàng di chuyển ến gờ (mầm) tuyến sinh dục a. Tuần thứ 2 b. Tuần thứ 3 c. Tuần thứ 4 * d. Tuần thứ 5
146. Các tế bào mầm nguyên thủy ở thành túi noãn hoàng di chuyển ến gờ (mầm) tuyến sinh dục như thế nào?
a. Di chuyển dọc theo mạc treo lưng của ruột sau *
b. Gờ (mầm) tuyến sinh dục nằm ở trung bì cận trục
c. Di chuyển dọc theo mạc treo lưng của ruột giữa
d. Di chuyển vào tuần thứ 5
147. Các tế bào mầm nguyên thủy xâm nhập vào gờ tuyến sinh dục vào lúc nào
a. Khoảng tuần thứ 6 của phôi *
b. Khoảng tuần thứ 5 của phôi 17 lOMoAR cPSD| 46342985
c. Khoảng tuần thứ 4 của phôi
d. Khoảng tuần thứ 3 của phôi
148. Dây sinh dục nguyên phát có nguồn gốc từ âu a. Trung bì ngoài phôi b. Trung bì bên c. Nội bì ruột sau d. Trung bì trung gian *
149. chọn câu SAI về sự tạo niệu ạo nam.
a. Cuối tháng thứ 3, cặp nếp niệu dục khép lại bao lấy mầm niệu ạo và tạo ra oạn niệu ạo dương vật
b. Niệu ạo dương vật nguyên phát không dài ến ầu cuối của mầm bộ phận sinh dục ngoài.
c. Tháng thứ 5, oạn cuối của niệu ạo dương vật mới ược tạo ra *
d. Các tế bào ngoại bì từ chóp quy ầu tiến vào trong tạo ra một dây tế bào biểu mô ngắn, sẽ
tạo nên oạn cuối của niệu ạo dương vật.
150. chọn câu SAI về phôi thai học cơ quan sinh dục nữ.
a. Khoảng tháng thứ 5, mầm âm ạo ược tạo lòng ống.
b. Phần mô từ ống tử cung tạo nên tử cung, cổ tử cung và oạn 1/3 trên của âm ạo.
c. Trung mô xung quanh tử cung tạo ra tầng cơ tử cung.
d. Phần mô của củ Muller tạo ra oạn 2/3 dưới của tử cung * 18