



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342985 MÔ HỌC 16-17 A
Câu 1: Cấu trúc nào sau đây thuộc màng đáy của biểu mô
A. Lông, vi nhung mao C. Thể liên kết B. Lá sáng, lá đặc D. Câu B và C đúng
Câu 2: Thể liên kết là 1 cấu trúc nằm ở
A. Mặt tự do của tế bào biểu mô
B. Mặt đáy của tế bào biểu mô
C. Mặt bên của tế bào biểu mô
D. Mặt tự do và mặt bên của tế bào biểu mô
Câu 3: Những cấu trúc nằm ở mặt đáy của tế bào biểu mô
A. Mê đạo đáy C. Thể liên kết B. Thể bán liên kết D. Câu A và C đúng
Câu 4: Những cấu trúc làm tăng diện tích hấp thụ ở mặt tự do của tế bào biểu mô:
A. Vi nhung mao và lông chuyển
C. Lông chuyển và lông bất động
B. Vi nhung mao và lông bất động D. Vi nhung mao
Câu 5: Theo chức năng, biểu mô được phân thành A.
Biểu mô đơn và biểu mô tầng
D. Biểu mô lát. Biểu mô vuông và biểu B.
Biểu mô lát và biểu mô vuông mô tầng C.
Biểu mô phủ và biểu mô tuyến Câu 6: Biểu mô đơn gồm, ngoại trừ: A. Biểu mô lát đơn C. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô chuyển tiếp D. Biểu mô vuông đơn
Câu 7: Cách phân loại nào không phù hợp trong phân loại biểu mô tuyến A. Theo cách chế tiết
C. Theo số hàng tế bào chế tiết
B. Theo số lượng chế tiết
D. Theo vị trí nhận sản phẩm đầu tiên
Câu 8: Dựa vào vị trí nhận sản phẩm đầu tiên, biểu mô tuyến được phân thành:
A. Tuyến bán hủy và tuyến toàn hủy
B. Tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
C. Tuyến toàn vẹn, tuyến bán hủy và tuyến toàn hủy
D. Tuyến đơn bào và tuyến đa bào
Câu 9: Phần lớn các tuyến nội tiết trong cơ thể thuộc lại: A. Tuyến kiểu lưới C. Tuyến kiểu tản mác
B. Tuyến kiểu túi D. Tuyến kiểu lưới và tuyến túi
Câu 10: Tuyến giáp thuộc loại tuyến nội tiết kiểu: A. Tuyến kiểu lưới C. Tuyến kiểu túi
B. Tuyến kiểu tản mác D. Tuyển kiểu lưới và tuyến túi lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 11: Tuyến kẽ tinh hoàn là tuyến nội tiết kiểu: A. Tuyển kiểu lưới C. Tuyến kiểu túi
B. Tuyến kiểu tản mác D. Tuyến kiểu lưới và tuyến kiểu túi
Câu 12: Tuyến bã thuộc loại tuyến nào sau đây A. Tuyến toàn vẹn C. Tuyến bán huỷ B. Tuyến toàn hủy D. Tuyến nội tiết
Câu 13: Biểu mô phủ bàng quang thuộc loại:
A. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô vuông tầng
B. Biểu mô chuyển tiếp D. Biểu mô lát tầng
Câu 14: Thành phần của chất căn bản liên kết gồm
A. Glycosaminoglycans và Glycoprotein cấu trúc
B. Hyaluronic acid và Chondroitin sulfat C. Fibronectin và Laminin
D. Tất cả các thành phần trên
Câu 15: Đặc điểm sau đây là của sợi collagen, ngoại trừ:
A. Có đơn vị cấu tạo là xơ collagen
B. Có những vân ngang sáng tối theo chu kỳ
C. Có trên 20 typ collagen khác nhau là do những chuỗi alpha khác nhau
D. Những chuổi grama khác nhau tạo nên 20 typ collagen khác nhau
Câu 16: Màng sụn, chọn câu đúng
A. Gồm 2 lớp: lớp trong và lớp ngoài màng sụn
B. Lớp trong màng sụn chứa các nguyên bào sụn
C. Lớp ngoài màng sụn chứa nhiều mạch máu
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 17: Mô sụn được nuôi bởi A. Chất căn bản sụn
C. Lớp trong của màng sụn
B. Lớp ngoài của màng sụn D. Câu A và C đều đúng
Câu 18: Đơn vị cấu tạo của mô xương là A. Lá xương
C. Chất căn bản liên kết B. Chất nền xương
D. Tế bào xương và chất nền xương
Câu 19: Cấu tạo của lá xương gồm A. Các tế bào xương
C. Chất căn bản liên kết B. Chất nền xương
D. Tế bào xương và chất nền xương
Câu 20: Tế bào đặc trưng cấu tạo nên mô xương là A. Tiền tạo cốt bào B. C. Tạo cốt bào D. Cốt bào Hủy cốt bào
Câu 21: Chức năng của hủy cốt bào lOMoAR cPSD| 46342985 A. Tạo tế bào xương
C. Tham gia sửa sang và hàn gắn mô
B. Tiêu hủy xương hoặc sụn
xương D. Duy trì chất nền xương
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không phải của cơ vân
A. Co rút theo ý muốn C. Có vạch bậc thang
B. Có vân ngang sáng tối xen kẻ D. Có nhiều nhân
Câu 23: Đặc điểm siêu cấu trúc của sợi cơ vân
A. Có sơ actin và xơ myosin
B. Xơ actin và xơ myosin sắp xếp song song và lồng vào nhau
C. Xơ actin và xơ myosin tiếp xúc với nhau và trượt lên nhau khi co cơ D. Câu A và D đúng
Câu 24: Vạch bậc thang là cấu trúc có ở A. Cơ vân C. Cơ tim B. Cơ trơn D. Cơ vân và cơ tim
Câu 25: Đặc điểm của cơ trơn
A. Hoạt động theo ý muốn
D. Có sơ actin và myotin tạo nên
B. Cũng có đĩa và vạch Sarcomer
C. Hoạt động không theo ý muốn
Câu 26: Đặc điểm của thân nơron
A. Là trung tâm dinh dưỡng, tiếp nhận và xử lý các thông tin
B. Có bào quan đặc biệt là thể nissl
C. Tập trung chủ yếu ở chất xám và các hạch thần kinh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27: Đặc điểm của sợi trục nơron A.
Mỗi nơron thường có nhiều sợi trục
B. Dẫn truyền xung động thần kinh theo hướng ra khỏi thân nơron
C. Bề mặt có nhiều chồi gai
D. Dẫn truyền xung động thần kinh theo hướng về thân nơron
Câu 28: Đặc điểm của sợi nhánh nơron
A. Mỗi nơron thường chỉ có 1 sợi nhánh
B. Bề mặt có nhiều chồi gai
C. Dẫn truyền xung động thần kinh theo hướng ra khỏi thân nơron D. Có cúc tận cùng
Câu 29: Thành phần nào sau đây không chứa trong chất xám tủy sống
A. Thân nơron C. Sợ thần kinh không myelin
B. Hàng tế bào Purkinje D. Các tế bào thần kinh đệm lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 30: Hàng tế bào Purkinje có ở A. Chất xám đại não
C. Chất trắng đại não D. B. Chất xám tiểu não Chất trắng tiểu não
Câu 31: Tế bào thấp là loại nowrron có ở A. Chất xám tiểu não
C. Chất trắng tiểu não D. B. Chất xám đại não Chất trắng đại não
Câu 32: Biểu bì da được cấu tạo bởi
A. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
C. Biểu mô lát tầng sừng hóa B. Biểu mô trụ tầng
D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 33: Các lớp biểu bì da
A. Biểu bì, chân bì và hạ bì
C. Lớp đáy, lớp sợi, lớp hạt, lớp bóng
B. Lớp nhú và lớp lưới và lớp sừng
D. Lớp đáy, lớp sợi và lớp hạt
Câu 34: Tuyến mồ hôi là cấu trúc nằm ở A. Biểu bì B. C. Chân bì Hạ bì D. Biểu bì và chân bì
Câu 35: Các tế bào biểu mô vảy được liên kết với nhau bởi A. Các nối gian bào C. Thể liên kết
B. Liên kết khe D. Thể bán liên kết
Câu 36: Tế bào cơ biểu mô là loại tế bào có chức năng co bóp nằm ở thành của phần bài xuất mô hồi A. Đúng B. Sai
Câu 37: Đường bài xuất của tuyến mồ hôi cấu tạo bởi
A. Hai loại tế bào: tế bào cơ biểu mô và tế bào chế tiết B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ tầng D. Biểu mô vuông tầng
Câu 38: Lớp tế bào hạt của biểu bì có khả năng phát triển bất thường và có nguy cơ phát sinh ung thư nhất A. Đúng B. Sai
Câu 39: Tế bào Langerhans được xem là đại thực bào cảu biểu bì, có nguồn gốc từ mono bào A. Đúng B. Sai
Câu 40: Những u ác tính của da thường phát sinh từ những loại tế bào nào sau đây A. Tế bào đáy B. Tế bào hắc tố C. Tế bào vãy lOMoAR cPSD| 46342985 D. Câu A và B đúng
Câu 41: Tế bào hắc tố của biều bỉ được biệt hóa từ lớp tế bào đáy của biều bì A. Đúng B. Sai
Câu 42: Các hạt trong bào tương của lớp hạt biểu bì bản chất là các hạt sắc tố đen có liên quan
đến hiện tượng sừng hóa A. Đúng B. Sai
Câu 43: Vùng tiền đình mũi được phủ bởi biểu mô
A. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
C. Biểu mô lát tầng sừng hóa
D. Biểu mô trụ giả tầng
Câu 44: Vùng hô hấp của mũi được cấu tạo bởi biểu mô
A. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
C. Biểu mô lát tầng sừng hóa
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển D. Biểu mô trụ giả tầng
Câu 45: Tế bào này sau đây giữ nhiệm vụ sinh sản biểu mô khức giác A. Tế bào đáy C. Tế bào khức giác B. Tế bào nâng đỡ
D. Cả 3 loại tế bào trên
Câu 46: Biểu mô lót khoang mũi họng thuộc loại biểu mô
A. Biểu mô lát tầng không sừng hóa C. Biểu mô trụ đơn
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển D. Biểu mô trụ đơn chế nhầy
Câu 47: Sụn trong thành khí quản nằm ở A. Tầng niêm mạc C. Tầng dưới niêm mạc
B. Tầng áo ngoài D. Lớp đệm của tầng niêm mạc
Câu 48: Thành khí quản có cấu tạo gồm các lớp sau, trừ một: A. Tầng niêm mạc C. Tầng dưới niêm mạc B. Tầng cơ D. Tầng áo ngoài
Câu 49: Cấu trúc nào không có ở thành các tiểu phế quản: A. Biểu mô trụ đơn C. Sụn trong B. Cơ trơn D. Biểu mô vuông đơn
Câu 50: Câu trúc nào không có ở thành các tiểu phế quản A. Biểu mô trụ đơn C. Các tuyến chế nhầy B. Cơ trơn D. Biểu mô vuông đơn
Câu 51: Biểu mô lót tiểu phế quản tận là biểu mô A. Vuông đơn C. Trụ đơn lOMoAR cPSD| 46342985 B. Lát đơn D. Lát tầng
Câu 52: Biểu mô khức giác là loại nowrron 2 cực A. Đúng B. Sai
Câu 53: Phần hô hấp của phổi gồm những thành phần nào sau đây:
A. Tiểu phế quản hô hấp C. Ống phế nang, tiền đình phế nang B. Phế nang D. Tất cả đều đúng
Câu 54: Thành phế nang gồm các loại tế bào sau, trừ một: A. Phế bào I C. Phế bào II B. Tế bào cơ trơn D. Tế bào bụi
Câu 55: Biểu mô lót khoang miệng thuộc loại biểu mô nào sau đây
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa C. Biểu mô lát tầng không sừng hóa B. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ tầng
Câu 56: Trong các nhú ở lưỡi, loại này có số lượng nhiều nhất
A. Nhú lưới sợi C. Nhú hình nấm
B. Nhú lưới đài D. Nhú hình sợi và nhú hình đài
Câu 57: Biểu mô phủ niêm mạc dạ dày thuộc loại A. Biểu mô trụ đơn C. Biểu mô trụ tầng
B. Biểu mô trụ đơn chế nhầy
D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
Câu 58: Tuyến đáy vị dạ dày, tế bào nào sau đây chiếm đa số
A. Tế bào chính C. Tế bào viên
B. Tế bào nhầy có tuyến D. Tế bào ưa bạc
Câu 59: Tế bào chính sản xuất chất nào sau đây A. HCl C. Yếu tố nội B. Propepsin D. Chất nhầy
Câu 60: Các u ác tính của dạ dày thường xuất phát từ
A. Các tế bào biểu mô tuyến của dạ dày C. Từ các tế bào nội tiết dạ dày
B. Từ mô bạch huyết dưới niêm mạc D. Từ các tế bào cơ trơn dạ dày
Câu 61: Nang chế tiết của tuyến mang tai thuộc loại: A. Nang nước C. Nang nhầy B. Nang pha
D. Tất cả các loại trên
Câu 62: Nang chế tiết của tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại A. Nang nước C. Nang nhầy B. Nang pha
D. Tất cả các loại trên Câu 63: Nang pha có ở lOMoAR cPSD| 46342985
A. Tuyến nước bọt dưới hàm
D. Tuyến nước bọt dưới hàm và tuyến B. Tuyến mang tai nước bọt dưới lưỡi
C. Tuyến nước bọt dưới lưỡi
Câu 64: Các thành phần nằm trong trong khoảng cửa, trừ một: A. Tĩnh mạch cửa
C. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy B. Động mạch gan D. Ống mật
Câu 65: Mô gan có khả năng tải tạo có tổ chức và tái tạo có tổ chức và tái tạo như những tiểu thùy gan nguyên gốc A. Đúng B. Sai
Câu 66: Các u của hệ thần kinh trung ương thường phát sinh từ loại tế bào nào sau đây
A. Nơron C. Tế bào thần kinh đệm sao
B. Tế bào thần kinh đệm ít nhánh D. Vi bào đệm
Câu 67: Bao myelin của dây thần kinh ngoại vi được tạo bởi loại tế bào nào sau đây:
A. Tế bào thần kinh đệm ít nhánh C. Tế bào sao B. Tế bào Schawnn D. Tế bào đệm vệ tinh
Câu 68: Bao myelin của sợi thần kinh trong chất trắng do tế bào nào sau đây tạo thành: A. Tế bào sao C. Vi bào đệm B. Tế bào Schawnn
D. Tế bào thần kinh đệm ít nhánh
Câu 69: Tế bào thần kinh đệm sau đây làm nhiệm vụ thực bào: A. Tế bào sao C. Tế bào ít nhánh
B. Vi bào đệm D. Tế bào vệ tinh
Câu 70: Sợi thần kinh không myelin của hệ thần kinh ngoại vi được bọc bởi
A. Nhân của tế bào Schwann
C. Bào tương của tế bào Schwann
B. Nhân tế bào ít nhánh D. Bào tương của tế bào ít nhánh
Câu 71: Sự dẫn truyền xung động thần kinh ở sợi thần kinh trần nhanh hơn sợi thần kinh có myelin A. Đúng B. Sai
Câu 72: Cơ quan bạch huyết trung ương: A. Lách C. Nang lympho D. B. Tủy xương Hạch
Câu 73: Tế bào thuộc mô lưới của tuyến ức là: A. Tế bào võng C. Lympho bào
B. Tế bào lưới biểu mô D. Lưới tế bào võng
Câu 74: Tiêu thể Hassal được hình thành do: lOMoAR cPSD| 46342985
A. Sự thoái hóa các lympho bào nằm ở
C. Sự thoái hóa các tế bào lưới biểu mô vùng tủy tuyến ức
nằm ở vùng tủy tuyến ức
B. Sự thoái hóa các lympho bào nằm ở
D. Sự thoái hóa các tế bào lưới biểu mô vùng vỏ tuyến ức
nằm ở vùng vỏ tuyến ức
Câu 75: Vùng vỏ tuyến ức: A.
Là nơi tập trung những lympho T trưởng thành B.
Là nơi tập trung những lympho B trưởng thành C.
Là nơi tập trung những lympho B ở nhiều giai đoạn biệt hóa khác nhau D.
Là nơi tập trung những lympho T ở nhiều giai đoạn biệt hóa khác nhau Câu 76:
Hàng rào máu tuyến ức gồm các thành phần sau, ngoại trừ:
A. Lớp tế bào nội mô và màng đáy mao C. Lưới sợi võng mạch
D. Màng đáy tế bào lưới biểu mô và lớp
B. Khoản gian bào quanh mạch tế bào lưới biểu mô
Câu 77: Vùng phù thuộc tuyến ức của hạch bạch huyết là A. Vùng vỏ C. Vùng cận vỏ B. Vùng tủy
D. Vùng vỏ và vùng cận vỏ
Câu 78: Nơi sinh sản và biệt hoá để tạo ra bào tử lympho B của các hạch bạch huyết là:
A. Trung tâm mần của nang bạch huyết C. Vùng cỏ của hạch bạch huyết
B. Vùng ngoại vi của nang bạch huyết D. Vùng tủy của hạch bạch huyết
Câu 79: Vùng quanh động mạch của tủy trắng lành chứa: A. Lympho B C. Lympho T B. Tương bào
D. Tất cả các loại tế bào trên
Câu 80: Dây Billroth là cấu trúc nằm ở: A. Tủy đỏ của lách
C. Ranh giới giữa tủy đỏ và tủy trắng
B. Tủy trắng của lách D. Nằm ở trung tâm mần của tủy trắng
Câu 81: Tháp Malpighi là cấu trúc nằm ở: A. Vỏ thận C. Tủy thận
B. Vùng giáp vỏ D. Vùng tủy thận và vùng giáp vỏ
Câu 82: Tia tỉa tủy là cấu trúc nằm ở A. Vỏ thận C. Tủy thận
B. Vùng giáp vỏ D. Vùng tủy thận và vùng giáp vỏ
Câu 83: Các thành phần sau đây nàm ở vùng vỏ thận, trừ một
A. Tiểu cầu thận C. Ống gần B. Ống xa D. Ống Henle
Câu 84: Diểm bàn chải là cấu trúc có ở: lOMoAR cPSD| 46342985
A. Tế bào biểu mô ống lượn gần C. Tế bào biểu mô ống lượn xa
B. Tế bào biểu mô ống góp
D. Tế bào biểu mô trung gian
Câu 85: Biểu mô phủ quai Henle A. Hình trụ cao B. Biểu mô đơn, thấp C. Hình tháp
D. Biểu mô trụ giả tầng
Câu 86: Ống gần hấp thụ các chất sau, trừ một A. Acid amin C. Acid uric B. Nước D. Canxi
Câu 87: Đặc điểm của các tế bào Sertoli, trừ một:
A. Tham gia cấu tạo hàng rào máu- tinh C. Có khả năng sinh sane, biệt hóa và hoàn tạo tinh trùng
B. Nằm gần màng đáy, nhân lớn, sáng D. Vận chuyển và phóng thích các tế màu bào dòng tinh
Câu 88: Các loại nang trứng phát triển, trừ một: A. Nang trứng sơ cấp C. Nang trứng đặc
B. Nang trứng nguyên thủy D. Nang trứng có hốc
Câu 89: Đặc điểm không thuộc nang trứng sơ cấp
A. Có màng trong suốt C. Có một noãn bào nằm ở giữa
B. Hàng tế bào nang là biểu mô vuông D. Hàng tế bào nang dẹt đơn
Câu 90: Cấu tạo nào sau đây không thuộc nang trứng nguyên thủy:
A. Hàng tế bào nang dẹt C. Chứa một noãn bào B. Màng trong suốt D. Câu A và C đúng
Câu 91: Hoàng thể có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Được hình thành sau khi trứng C. Chế tiết estrogen thoái nang D. Chế tiết progesterol
B. Là một tuyến ngoại tiết kiểu lưới
Câu 92: Tế bào nau sau đây của tuyến vú có chức nằn chế tiết sữa
A. Tế bào cơ biểu mô C. Tế bào nang tuyến vú
B. Tế bào của mô đệm D. Câu A và B đều đúng
Câu 93: Tuyến vú có cấu tạo hoàn chỉnh nhất ở phụ nữ thời kỳ cho con bù: A. Đúng B. Sai
Câu 94: Phần trước tuyến yên có nguồn gốc từ:
A. Ngoại bì miệng nguyên thủy C. Ngoại bì thần kinh B. Trung bì D. Tất cả đều sai
Câu 95: Phần sau tuyến yên có nguồn gốc từ: lOMoAR cPSD| 46342985
A. Ngoại bì miệng nguyên thủy C. Ngoại bì thần kinh B. Trung bì D. Tất cả đều sai
Câu 96: Tế bào ưa acid của thùy trước tuyến yên chiếm: A. 10% B. 40% C. 50% D. 20%
Câu 97: Tế bào nào sau đây của tuyến yên chế tiết hormon GH A. Tế bào ưa acid C. Tế bào ưa base B. Tế bào kỵ máu D. Tế bào nang
Câu 98: Tế bào nào sau đây của tuyến yên chế tiết ACTH A. Tế bào ưa acid C. Tế bào ưa base B. Tế bào kỵ máu D. Tế bào nang
Câu 99: Thành phần nào sau đây chiếm thể tích lớn nhất trong cấu tạo của tuyến thượng thận A. Lớp cung C. Lớp bó B. Lớp lưới D. Tủy thượng thận
Câu 100: Hội chứng thượng thận - sinh dục là do: A. Quá sản lớp cung C. Quá sản lớp bó B. Quá sản lớp lưới
D. Quá sản lớp bó và lớp lưới
ĐỀ SỐ 2: (Thiếu câu 37-49)
Câu 1: Tuyến đáy vị dạ dày, tế bào nào sau đây chiếm đa số:
A. Tế bào chính C. Tế bào viền B. Tế bào nhầy cổ tuyến D. Tế bào ưa bạc
Câu 2: Tế bào chinh sản xuất chất nào sau đây: A. HCl B. Propepsin C. Yếu tố nội D. Chất nhầy
Câu 3: Các u ác tinh của dạ dày thường xuất phát từ:
A. Các tế bào biểu mô tuyến của dạ dày C. Từ các tế bào nội tiết dạ dày
B. Từ mô bạch huyết dưới niêm mạc D. Từ các tế bào cơ trơn dạ dày
Câu 4: Thành tiểu phế quản gồm các lớp sau, trừ một:
A. Lớp biểu mô trụ có lông chuyển C. Lớp đệm B. Lớp tuyến D. Lớp cơ
Câu 5: Nang chế tiết của tuyến mang tai thuộc loại: A. Nang nước C. Nang nhầy B. Nang pha
D. Tất cả các loại trên
Câu 6: Nang chế tiết của tuyến nước bọt dưới hàm thuộc loại: lOMoAR cPSD| 46342985 A. Nang nước C. Nang nhầy B. Nang pha
D. Tất cả các loại trên Câu 7: Nang pha có ở:
A. Tuyến nước bọt dưới hàm B.
D. Tuyến nước bọt dưới hàm và tuyến Tuyến mang tai nước bọt dưới lưỡi
C. Tuyến nước bọt dưới lưỡi
Câu 8: Các thanh phần nằm trong khoảng cửa, trừ một: A. Tĩnh mạch cửa
C. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy B. Động mạch cửa D. Ống mật
Câu 9: Mô gan có khả năng tái tạo có tổ chức và tái tạo như những tiểu thùy gan nguyên gốc; A. Đúng B. Sai
Câu 10: Các u của hệ thần kinh trung ương thường phát sinh từ loại tế bào nào sau đây:
A. Nơron C. Tế bào thần kinh đệm sao
B. Tế bào thần kinh đệm ít nhanh D. Vi bào đệm
Câu 11: Bao myelin của sợi thần kinh trong chất trắng do tế bào nào sau đây tạo thành: A. Tế bào sao C. Tế bào Schawnn
B. Vi bào đệm D. Tế bào thần kinh đệm ít nhánh
Câu 12: Tế bào thần kinh đệm nào sau đây làm nhiệm vụ thực bào: A. Tế bào sao C. Tế bào ít nhánh
B. Tế bào đệm D. Tế bào vệ tinh
Câu 13: Sợi thần kinh không myelin của hệ thần kinh ngoại vi được bao bọc bởi:
A. Nhân của tế bào Schawnn
C. Bào tương của tế bào Schawnn
B. Nhân tế bào ít nhánh D. Bào tương tế bào ít nhánh
Câu 14: Sự dẫn truyền xung động thần kinh của sợi thần kinh trần nhanh hơn sợi thần kinh có myelin: A. Đúng B. Sai
Câu 15: Cơ quan bạch huyết trung ương: A. Lách C. Nang lympho B. Tủy xương D. Hạch
Câu 16: Điểm khác nhau cơ bản của cơ quan bạch huyết trung ương và ngoại vi là:
A. Vị trí của cơ quan đó
B. Thành phần cấu tạo mô học
C. Sự tạo lympho bào phụ thuộc hay không phụ thuộc vào sự kích thích của kháng nguyên D. Tất cả các câu trên
Câu 17: Đặc điểm của cơ trơn: lOMoAR cPSD| 46342985
A. Hoạt động theo ý muốn B. Cùng có đĩa và vạch
C. Hoạt động không theo ý muốn
D. Có xơ actin và myosin tạo nên Schawnn
Câu 18: Đặc điểm của 2 ống nơron
A. Là trung tâm dinh dưỡng, tiếp nhận và xử lý các thông tin
B. Có bào quan đặc biệt là thể Nissl
C. Tập trung chủ yếu ở chất xám và các hạch thần kinh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 19: Đăc điểm của sợi trục Nơron: A.
Mỗi Nơron thường có nhiều sợi trục
B. Dẫn truyền xung động thần kinh theo hướng ra khỏi thân Nơron
C. Bề mặt có nhiều chồi gai
D. Dẫn truyền xung động thần kinh theo hướng về thân Nơron
Câu 20: Đặc điểm của sợi nhanh Nơron:
A. Mỗi Nơron thường chỉ có 1 sợi nhanh
B. Bề mặt có nhiều chồi gai
C. Dẫn truyền xung động thần kinh theo hướng ra khỏi thân Nơron D. Có cúc tận cùng
Câu 21:Trong mô thần kinh, loại Nơron nào sau đây chiếm đa số:
A. Nơron 1 cực C. Nơron 1 cực giả
B. Nơron đa cực D. Nơron 2 cực
Câu 22: Thành phần nào sau đây không chứa chất xám tủy sống:
A. Thân Nơron C. Hàng tế bào Purkinje
B. Sợi thần kinh không myelin D. Các tế bào thần kinh đệm
Câu 23: Các lớp của vỗ tiểu não: A.
Lớp phân tử, lớp hạt ngoài, hàng tế bào Purkinje B.
Lớp phân tử, hàng tế bào Purkinje, lớp hạt trong C.
Lớp hạt ngoài, hàng tế bào Purkinje, lớp hạt trong D.
Lớp phân tử, hàng tế bào Purkinje, lớp hạt Câu 24: Hàng tế bào Purkinje có ở: A. Chất xám đại não C. Chất trắng đại não B. Chất xám tiểu não D. Chất trắng tiểu não
Câu 25: Tế bào tháp là loại Nơron có ở: A. Chất xám đại não C. Chất trắng đại não B. Chất xám tiểu não D. Chất trắng tiểu não lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 26: Các lớp của biểu bì da:
A. Biểu bì, chân bì, hạ bì B. Lớp nhú, lớp lưới
C. Lớp đáy, lớp sợi, lớp hạt, lớp bóng, lớp sừng
D. Lớp đáy, lớp sợi, lớp hạt
Câu 27: Tuyến mồ hôi là cấu trúc nằm ở: A. Biểu bì C. Chân bì
B. Hạ bì D. Biểu bì và chân bì
Câu 28: Các tế bào biểu mô vảy được liên kết với nhau bởi: A. Cầu nối gian bào C. Thể liên kết
B. Liên kết khe D. Thể bán liên kết
Cau 29: Biểu mô lợp nang lông thuộc loại nào sau đây:
A. Biểu mô lát tầng không sừng hóa B. Biểu mô trụ tầng
C. Biểu mô lát tầng sừng hóa
D. Biểu mô trụ giả tầng
Câu 30: Tế bào cơ biểu mô là loại tế bào có chức năng có bóp nằm ở thanh ngoai của đường bài xuất tuyến mồ hôi A. Đúng B. Sai
Câu 31: Đường bài xuất của tuyến mồ hôi được cấu tạo bởi:
A. Hai loại tế bào: tế bào cơ biểu mô và tế bào chế tiết B. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mô trụ tầng D. Biểu mô vuông tầng
Câu 32: Lớp tế bào hạt của biểu bì có khả năng phát triển bất thường và có nguy cơ phát sinh ung thư nhất: A. Đúng B. Sai
Câu 33: Tế bào Laugerhaus được xem là đại thực bào của biểu bì, có nguồn gốc từ mono bào A. Đúng B. Sai
Câu 34: Những u ác tính của da thường phát sinh từ những loại tế bào nào sau đây: A. Tế bào đáy C. Tế bào vảy
B. Tế bào hắc tố D. A và C đung
Câu 35: Tế bào hắc tố của biểu bì được biệt hóa từ lớp tế bào đyas của biểu bì A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 36: Các hạt trong bào tương của lớp hạt biểu bì bản chất là các hạt sắc tố đen có liên quan
đến hiện tượng sừng hóa A. Đúng B. Sai
Câu 37: Vùng tiền đình mũi được phủ bởi biểu mô:
Câu 50: Đơn vị cấu tạo của mô xương là
A. Xương C. Tế bào xương B. Chất nền xương D. Chất căn bản xương
Câu 51: Cấu tạo của lá xương gồm: A. Các tế bào xương
C. Chất căn bản liên kết
B. Chất nền của xương D. Tế bào xương và chất nền xương
Câu 52: Tế bào đặc trung cấu tạo nên mô xương là: A. Tiền tạo cốt bào C. Tạo cốt bào B. Cốt bào D. Hủy cốt bào
Câu 53: Chức năng của hủy cốt bào: A. Tạo tế bào xương
B. Tiêu hủy xương hoặc sụn
C. Tham gia sửa sang và hàn gắn mô xương
D. Duy trì chất nền xương
Câu 54: Đặc điểm nào sau đây không phải của cơ vân:
A. Co rút theo ý muốn C. Có vạch bậc thang
B. Có vân ngang sang tối xen kẽ D. Có nhiều nhân
Câu 55: Vạch bậc thang là cấu trúc có ở: A. Cơ vân C. Cơ tim B. Cơ trơn D. Cơ vân và cơ tim
Câu 56: Đặc điểm nào sau đây không phải của cơ tim:
A. Có vân ngang sang tối theo chu kì C. Có vạch bậc thang B. Có nhiều nhân D. Có 1 hoặc 2 nhân
Câu 57: Vùng hô hấp của mũi được cấu tạo bởi biểu mô: A.
Biểu mô lát tầng không sừng hóa
C. Biểu mô lát tầng sừng hóa B.
Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển D. Biểu mô trụ giả tầng Câu 58: Tế
bào nào sau đây giữ nguyên nhiệm vụ sinh sản biểu mô khứu giác: A. Tế bào đáy C. Tế bào khứu giác B. Tế bào nâng đỡ
D. Cả 3 loại tế bào trên
Câu 59: Biểu mô lót niêm mạc thanh quản: lOMoAR cPSD| 46342985
A. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
C. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển B. Biểu mô trụ đơn D. A và C đúng
Câu 60: Sụn trong thành khí quản nằm ở: A. Tầng niêm mạc C. Tầng dưới niêm mạc B. Tầng cơ
D. Lớp đệm của tầng niêm mạc
Câu 61: Thành khí quản có cấu tạo gồm các lớp sau, trừ một: A. Tầng niêm mạc C. Tầng dưới niêm mạc B. Tầng cơ D. Tầng áo ngoài
Câu 62: Các tế bào sau thuộc thùy trước của tuyến yên, trừ một: A. Tế bào ưa acid C. Tế bào ưa base
B. Tế bào ưa bạc D. Tế bào kỵ màu
Câu 63: Phần trước của tuyên syên có nguồn gốc từ:
A. Ngoại bì miệng nguyên thủy C. Ngoại bì thần kinh B. Trung bì D. Tất cả đều sai
Câu 64: Phần sau tuyến yên có nguồn gốc từ:
A. Ngoại bì miệng nguyên thủy C. Ngoại bì thần kinh B. Trung bì D. Tất cả đều sai
Câu 65: Tế bào nào sau đây của tuyến yên chế tiết hormon GH A. Tế bào ưa acid C. Tế bào ưa base B. Tế bào kỵ màu D. Tế bào nang
Câu 66: Tế bào nào sau đây của tuyến yên tiết chế ACTH A. Tế bào ưa acid C. Tế bào ưa base B. Tế bào kỵ màu D. Tế bào nang
Câu 67: Thành phần chiến thể tích lớn nhất trong cấu tạo tuyến thượng thận A. Lớp cung C. Lớp bó. B. Lớp dưới. D. Tùy thượng thận
Câu 68: Lớp cung bỏ thượng thận tiết chất nào sau đây A. ACTH C. Aldosterol B. Glucocorticoid D. Dihydrocortison
Câu 69: Hội chứng thượng thận - sinh dục là do: A. Quá sản lớp cung C. Quá sản lớp bó B. Quá sản lớp dưới
D. Quá sản lớp bó và lớp dưới
Câu 70: Đơn vị cấu tạo cảu tuyến giáp
A. Tế bào nang của tuyến giáp C. Tế bào cận nang lOMoAR cPSD| 46342985 B. Nang tuyến giáp D. Dịch keo
Câu 71: Tuyến cận giáp có cấu tạo kiểu
A. Tuyến nội tiết kiểu túi
C. Tuyến nội tiết kiểu lưới.
B. Tuyến ngoại tiết kiểu túi
D. Tuyến ngoại tiết kiểu lưới
Câu 72: Thành phế quản lót bởi loại biểu mô nào sau đây: A.
Biểu mô lát tầng không sừng hóa C. Biểu mô trụ tầng B.
Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
D. Biểu mô trụ đơn chế nhầy Câu
73: Cấu trúc nào không có ở thành các tiểu phế quản: A. Biểu mô trụ đơn C. Sụn trong B. Cơ trơn D. Biểu mô vuông đơn
Câu 74: Tuyến vú có cấu tạo hoàn chỉnh nhất ở phụ nữ thời kỳ cho con bú A. Đúng B. Sai
Câu 75: Cấu trúc nào không có ở thành các tiểu phế quản: A. Biểu mô trụ đơn C. Các tuyến chế nhầy B. Cơ trơn A. D. Biểu mô vuông đơn
Câu 76: Biểu mô lót tiểu phế quản tận là biểu mô: A. Vuông đơn C. Trụ đơn B. Lát đơn D. Trụ tầng
Câu 77:Biểu mô khứu giác là lọa noron 2 cực A. Đúng B. Sai
Câu 78: Thành phế nang gồm các loại tế bào sau,trừ một: A. Phế bào 1 C. Phế bào II B. Tế bào cơ trơn D. Tế bào bụi
Câu 79: Biểu mô lót khoang miệng thuộc loại biểu mô nào sau đây
A. Biểu mô lát tầng sừng hóa C. Biểu mô lát tầng không sừng hóa B. Biểu mô trụ đơn D. Biểu mô trụ tầng
Câu 80: Trong các loại nhú ở lưỡi,loại nào có số lượng nhiều nhất
A. Nhú hình sợi C. Nhú hình nấm
B. Nhú hình dài D. Nhú hình sợ và nhú hình dài
Câu 81: Biểu mô phủ niêm mạc dạ dày thuộc loại A. Biểu mô trụ đơn C. Biểu mô trụ tầng
B. Biểu mô trụ đơn chế nhầy
D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển lOMoAR cPSD| 46342985
Câu 82: Sự phân bố của tế bào lưới biểu mô của tuyến ức ở vùng vỏ nhiều hơn vùng tủy nên
vùng vỏ bắt màu đậm hơn A. Đúng B. Sai
Câu 83: Tiểu thể Hassal được hình thành do: A.
Sự thoái hóa các lympho bào nằm ở vùng tủy tuyến ức B.
Sự thoái hóa các lympho bào nằm ở vùng vỏ tuyến ức C.
Sự thoái hóa các tế bào lưới biểu mô nằm ở vùng tủy tuyến ức D.
Sự thoái hóa các tế bào lưới biểu mô nằm ở vùng vỏ tuyến ức Câu 84: Hàng rào
máu tuyển ức gồm các thành phần sau, ngoại trừ:
A. Lớp tế bào nội mô và màng đáy mao mạch
B. Khoảng gian bài quanh mạch C. Lưới sợi võng
D. Màng đáy tế bào lưới biểu mô và lớp tế bào lưới biểu mô
Câu 85: Vùng phụ thuộc tuyến ức của hạch bạch huyết là A. Vùng vỏ C. Vùng cận vỏ B. Vùng tủy
D. Vùng vỏ và cùng cận vỏ
Câu 86: Nơi sinh sản và biệt hóa để tạo ra tương bào từ lympho B cảu hạch bạch huyết là:
A. Trung tâm mầm của nang bạch huyết
C. Vùng vỏ của hạch bạch huyết
B. Vùng ngoại vi của nang bạch huyết D. Vùng tủy của hạch bạch huyết
Câu 87: Vùng quanh động mạch của tủy trắng lách chứa: A. Lympho B C. Lympho T B. Tương bào
D. Tất cả các loại tế bào trên
Câu 88: Dây Billroth là cấu trúc nằm ở:
A. Tủy đỏ của lách C. Ranh giới giữa tủy đỏ và tủy trắng
B. Tủy trắng của lách D. Nằm ở trung tâm mầm của tủy trắng
Câu 89: Tháp Malpighi là cấu trúc nằm ở A. Vỏ thận C. Vỏ thận
B. Vùng giáp vỏ D. Vùng tủy thận và vùng giáp vỏ
Câu 90: Tia tia tủy là cấu trúc nằm ở A. Vỏ thận C. Vỏ thận
B. Vùng giáp vỏ D. Vùng tủy thận và vùng giáp vỏ
Câu 91: Các thành phần sau đây nằm ở vùng vỏ thận,trừ một
A. Tiểu cầu thận C. Ống gần B. Ống xa D. Quai Henle
Câu 92: Điểm bàn chải là cấu trúc có ở lOMoAR cPSD| 46342985
A. Tế bào biểu mô ống lượn gần C. Tế bào biểu mô ống lượn xa
B. Tế bào biểu mô ống góp
D. Tế bào biểu mô trung gian
Câu 93: Biểu mô phủ quai Henle
A. Hình trụ cao C. Hình tháp B. Biểu mô đơn,thấp
D. Biểu mô trụ giả tầng
Câu 94: Đặc điểm của các tế bào Sertoli, trừ một:
A. Tham gia cấu tạo hàng rào máu-tinh
C. Có khả năng sinh sản, biệt hóa và tạo hoàn tinh trùng
B. nằm gần mảng đáy,nhân lớn,sáng màu
D. Vận chuyển và phóng thích các tế bào dòng tinh
Câu 95: Các loại nang trứng phát triển, trừ một A. Nang trứng sơ cấp C. Nang trứng đặc
B. Nang trứng nguyên thủy D. Nang trứng có hốc
Câu 96: Đặc điểm không thuộc nang trứng sơ cấp
A. Có màng trong suốt C. Có một noãn bào nằm ở giữa
B. Hàng tế bào nang là biểu mô vuông D. Hàng tế bào nang dẹt đơn
Câu 97: Cấu tạo nào sau đây không thuộc nang trứng nguyên thủy.
A. Hàng tế bào nang dẹt C. Chứ một noãn bào B. Màng trong suốt D. Câu A và C đúng
Câu 98: Hormon là sản phẩm của các tuyến nội tiết được đổ vào máu qua hệ thống ống dẫn đến
gây đáp ứng ở các cơ quan "hiệu ứng" hoặc cơ quan "đích" A. Đúng B. Sai
Câu 99: Hoàng thể có đặc điểm sau,ngoại trừ:
A. Được hình thnahf sau khi nang trứng thoát nang
B. Là một tuyến ngoại tiết kiểu tản mác C. Chế tiết astrogen D. Chế tiết progesterol
Câu 100: Tế bào nào sau đây của tuyến vú có chức năng chế tiết sữa A. Tế bào cơ biểu mô
C. Tế bào nang tuyến vú B. Tế bào của mô đệm D. Câu A và B đúng K17
Câu 1: Sụn có kiểu sinh sản là A. Kiểu vòng B. Kiểu nguyên phát C. Kiểu thứ phát D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Biểu mô lát đơn được phân bố ở:
A. Lót mặt trong của thực quản B. Giữa khoang Bowman lOMoAR cPSD| 46342985
C. Lá ngoài của khoang Bowman ở tiểu cầu thận D. Giữa viết đặc
Câu 3: Đại thực bào có nguồn gốc từ: A. Nguyên bào sợi B. Lympho bào C. Mono bào D. Tương bào
Câu 4: Trong mô liên kết, tế bào có khả năng di động mạnh nhất là: A Tương bào B Tế bào sợi C Tế bào mỡ D đại thực bào
Câu 5: Biểu mô lát tầng sừng hoá khác biểu mô lát tầng không sừng hoá ở đặc điểm: A có thêm lớp sừng B có thêm lớp hạt
C Có thêm lớp hạt, lớp bóng, lớp sừng
D Có thêm lớp bóng, lớp sừng
Câu 6: Tế bào thường đứng sát nhau, tạo thành lớp tựa trên màng đáy là đặc điểm của: A Biểu mô B Mô liên kết
C Mô liên kết chính thức D Tất cả đều đúng
Câu 7: Biểu mô chuyển tiếp:
A Còn gọi là biểu mô trụ giả tầng
B Lót ở mặt trong bàng quang
C Lót ở mặt trong thực quản D Câu A và B đúng
Câu 8: Tuyến nội tiết là một tuyến mà: A.
Chất chế tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất lớn B.
Chất chế tiết được đổ thẳng vào khoang thiên nhiên C.
Chất chế tiết được đổ thẳng vào máu D.
Có nhiều ống bài xuất với kích cỡ khác nhau Câu 9: Tuyến bã là tuyến:
A Nội tiết kiểu toàn huỷ
B Ngoại tiết kiểu toàn huỷ
C Ngoại tiết kiểu bán huỷ
D Tuyến ngoại tiết kiểu nguyên vẹn
Câu 10: Loại mô có chất gian bào nhiều nhất là: A mô liên kết B Biểu mô C Mô cơ D Mô thần kinh
Câu 11: Ở biểu mô tầng, tên gọi của biểu mô phụ thuộc vào lớp tế bào: A Bề mặt B Trung gian C Đáy D Tất cả đều đúng
Câu 12: Câu nào sau đây không đúng
A Ruột già có biểu mô trụ đơn hoá
B Thực quản có biểu mô lát tầng sừng
C Dạ dày có biểu mô trụ tầng
D Biểu mô ruột non có bờ bàn chải
Câu 13: Tế bào cơ biểu mô có ở A Tuyến tiêu hoá B Tuyến ngoại tiết
C Tuyến có nguồn gốc ngoại bì D Tất cả đều đúng
Câu 14: Yếu tố giúp dự đoán hình dạng và số lớp tế bào biểu mô là: lOMoAR cPSD| 46342985 A Nhân B Bào tương C Màng nhân D Hạt nhân
Câu 15 Loại sợi dương tính với thuốc nhuộm bạc là: A Sợi đàn hồi B Sợi collagen C Sợi lưới D Tất cả đều đúng
Câu 16: Tế bào mô liên kết tham gia hoạt động miễn dịch thể dịch là: A Đại thực bào B Lympho bào C Masto bào D Tế bào mỡ
Câu 17: Sợi lưới được cấu tạo chủ yếu bởi collagen typ: A VI B I C II D III
Câu 18: Mô liên kết có nguồn gốc:
A Trung bì B Ngoại bì C Nội bì D Tất cả đều đúng Câu
19: Tiêu thể Hassal của tuyến ức có nguồn gốc từ: A Tế bào trung biểu mô
B tế bào lưới biểu mô C Tế bào Lympho B D Tế bào Lympho T
Câu 20: Loại nhú lưỡi chiếm hầu hết bề mặt lưỡi là: A Nhú dạng nấm B Nhú dạng đài C Nhú dạng chỉ D Nhú dạng lá
Câu 21: Ở ống tiêu hoá, đám rối thần kinh meissner có ở: A Tầng niêm mạc B Tầng dưới niêm mạc C Tầng cơ D Tầng thanh mạc
Câu 22: Các đặc điểm sau đây đúng với cơ qun Lympho nguyên phát, trừ một
A. Là nơi các Lympho trưởng thành
B. B Chỉ bao gồm tuỷ xương và tuyến ức C
Còn gọi là cơ quan bạch huyết miễn dịch trung ương
D Là nơi cung cấp Lympho cho các cơ quan bạch huyết miễn dịch ngoại vi
Câu 23: Cấu trúc Lympho-biểu mô có ở cơ quan nào sau đây:
A Tuỷ xương B Tuyến ức C Hạch D Lách Câu 24: Ở lách,
vùng thuộc tuyến ức là:
A vùng rìa B Tuỷ đỏ C Vùng quanh động mạch D Tuỷ trắng Câu 25:
Ở ống tiêu hoá, đám rối thần kinh Auerbach có ở: A. Tầng niêm mạc B. Tầng cơ C Tầng dưới niêm mạc D Tầng vỏ ngoài
Câu 26: Tuyến Brunner có các đặc điểm sau, ngoại trừ: