lOMoARcPSD| 58968691
Câu hỏi ôn tập PTTKHT(Tiếp)
Câu .01. Các yếu tố nào gây ảnh hướng tới kết quả của cuộc phỏng vấn?
a. Sự chuẩn bị, chất lượng câu hỏi, phương pháp, phương tiện ghi chép, kinh
nghiệm và khả năng giao tiếp.
b. Khả năng giao tiếp của người được chọn phỏng vấn.
c. Khả năng tìm hiểu hệ thống đã tồn tại.
d. Không có yếu tố nào.
Câu .0.. Công việc ''lập danh sách và chọn người được hỏi'' nằm ở khâu nào trong quá
trình phỏng vấn?
a. Đi phỏng vấn.
b. Sự chuẩn bị.
c. Tổng hợp kết quả.
d. Tìm hiểu đối tượng
Câu .03. Hình thức quan sát tại chỗ là gì?
a. Tiếp cận đối tượng để thu thập thông tin.
b. Nhìn vào đối tượng để thu thập thông tin.
c. Tiếp cận đối tượng qua các phương tiện khác.
d. Đến tận nơi phỏng vấn
Câu .04. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi nhằm mục đích gì?
a. Sử dụng thăm dò quan điểm riêng của từng đối tượng.
b. Sử dụng thăm dò ý tưỏng của nhiều tầng lớp trong xã hội.
c. Sử dụng để thăm dò dư luận, quan điểm, ý kiến chung, đặc trưng đại chúng rộng
rãi.
d. = Sử dụng thăm dò quan điểm riêng của từng tổ chức.
Câu .05. Các dữ liệu cần thu thập trong quá trình khảo sát là gì?
a. Các mô tả từ cuộc phỏng vấn; Các ghi chú từ phân tích và tổng hợp; Các mẫu
biểu báo cáo.
b. Các mô tả từ cuộc phỏng vấn.
c. Các ghi chú từ phân tích và tổng hợp.
d. Các mẫu biểu báo cáo.
Câu .06. Câu hỏi mở được dùng trong quá trình khao sát là?
a. Dạng câu hỏi có phương án trả lời là đúng hoặc sai.
b. Dạng câu hỏi có nhiều phương án trả lời tùy vào sự hiểu biết của người trả lời.
c. Dạng câu hỏi có nhiều phương án trả lời đã được thiết kế sẵn.
lOMoARcPSD| 58968691
d. Dạng câu hỏi tự do tùy vào người hỏi.
Câu .07. Các hồ sơ dữ liệu cần được thu thập trong quá trình kho sát được hiểu là những
gì?
a. Các lưu đồ công việc được sử dụng hàng ngày.
b. Các qui tắc và các thủ tục được sử dụng trong quá trình hoạt động của hệ thống.
c. Các giấy tờ được dùng trong quá trình hoạt động của hệ thống.
d. Các giấy tờ được sử dụng sau này.
Câu .08. Hạn chế của phương pháp điều tra bằng bảng hỏi là gì?
a. Nội dung chỉ tập trung vào một vấn đề chủ chốt.
b. ít sử dụng câu hỏi mở; Kết quả nhận được không có độ chĩnh xác cao; Nội dung
chỉ tập trung vào một vấn đề chủ chốt.
c. Kết qu nhận được không có độ chĩnh xác cao.
d. ít sử dụng câu hỏi mở.
Câu .09. Các chức năng mức thấp nhất trong sơ đồ chức năng được gọi là gì?
a. Chức năng mức lá.
b. Chức năng mức đỉnh
c. Chức năng thông thường.
d. Tùy người phân tích
Câu .10. Chức năng nằm ở tận cùng của các chức năng trong biểu đồ phân rã chức năng
là gì?
a. Chức năng đỉnh
b. Chức năng chuyên biệt.
c. Chức năng lá.
d. chức năng mức cành.
Câu .11. Nếu nhóm dần các chức năng cùng mức có quan hệ với nhau thành một chức
năng mức lớn hơn. Phương pháp đó gọi là?
a. Xây dựng từ trên xuống
b. Xây dựng từ dưới lên.
c. Xây dựng kết hợp
d. Xây dựng ngâu nhiên.
Câu .1.. Nếu phân rã mỗi chức năng lớn để nhận được các chức năng nhỏ hơn, phương
pháp đó gọi là gì?
a. Xây dựng từ trên xuống.
b. Xây dựng từ dưới lên
lOMoARcPSD| 58968691
c. Xây dựng kết hợp
d. Xây dựng ngẫu nhiên.
Câu .13. Hình H6 biểu diễn gì?
a. Ma trận chức năng dạng bảng.
b. Ma trận thực thể chức năng.
c. Ma trận các thực thể kết hợp
d. Ma trận quản lý thực thể .
Câu .14. Trong hình H6 chữ ''C'' được hiểu là gì?
a. Nhập dữ liệu, đọc dữ liệu.
b. Đọc dữ liệu, sửa đổi dữ liệu.
c. Thay đổi dữ liệu, đọc dữ liệu, nhập dữ liệu.
d. Thay đổi dữ liệu, nhập dữ liệu.
Câu .15. Trong hình H6 chữ ''R'' được hiểu là gì?
lOMoARcPSD| 58968691
a. Cập nhật dữ liệu
b. Thay đổi dữ liệu
c. Đọc dữ liệu.
d. Tất cả các thao tác trên.
Câu .16. Hình H6 có ý nghĩa gì ?
a. Cho biết mối quan hệ giữa thực thể và các chức năng.
b. Cho biết chức năng nào tạo ra dữ liệu nào.
c. Tất cả các ý đáp án đã nêu.
d. Cho biết chức năng nào có thể đọc dữ liệu nào
Câu .17. Lập mô hình dữ liệu quan niệm nhằm mục đích gì?
a. Là phương tiện để giao tiếp với người dùng nhằm xác định tính đúng đắn và đầy
đủ của yêu cầu thông tin của hệ thống. b. Tất cả các đáp án đã nêu.
c. Là mô hình chi tiết ghi nhận cấu trúc dữ liệu tổng thể trong một tổ chức.
d. Độc lập với hệ qun trị có sở dữ liệu và cách thức sử dụng nó.
Câu .18. Trong mô hình dữ liệu quan niệm khái niệm thực thể được hiểu là gì?
a. Một khái niệm chỉ một lớp các đối tượng cụ thể hay các khái niệm có cùng
nhữngđặc trưng mà ta quan tâm.
lOMoARcPSD| 58968691
b. Một Khái niệm chỉ một đối tượng cụ thể cần đưa vào hệ thống.
c. Là các đặc trưng của một đối tượng được nghiên cứu đưa vào hệ thống.
d. Là các đặc trưng của một lớp các đối tượng cụ thể và các khái niệm có cùng
những đặc trưng mà ta quan tâm.
Câu .19. Trong mô hình dữ liệu quan niệm khái niệm thuộc tính được hiểu là gì?
a. Một Khái niệm chỉ một đối tượng cụ thể cần đưa vào hệ thống.
b. Là các đặc trưng của một khái niệm chỉ một lớp các đối tượng cụ thể hay các
kháiniệm có cùng những đặc trưng mà ta quan tâm.
c. Là các đặc trưng của một đối tượng được nghiên cứu đưa vào hệ thống.
d. Là các đặc trưng của một lớp các đối tượng cụ thể hay các khái niệm có cùng
những đặc trưng mà ta quan tâm.
Câu ..0. Thuộc tính định danh được hiểu là gì?
a. Là các thuộc tính thông thường như các thuộc tính khác.
b. Thuộc tính để phân biệt các ỉan ghi với nhau trong một thực thể.
c. Là thuộc tính thường ngầm định chỉ một cái ''tên'' nào đó.
d. Là thuộc tính có nhiều giá trị trên một bản ghi.
Câu ..1. Cách tiếp cận nào là tập trung vào việc tổ chức dữ liệu một cách lý tưởng?
a. Hướng cấu trúc.
b. Hướng đối tượng.
c. ớng dữ liệu.
d. Hướng cấu trúc và hướng dữ liệu.
Câu .... Cách tiếp cận nào dựa trên cơ sở môdun hóa để dễ theo dõi và bảo trì?
a. ớng cấu trúc.
b. Hướng đối tượng.
c. ớng dữ liệu.
d. Hướng tiến trình.
Câu ..3. Em hiểu thế nào là khả thi về kinh tế khi tiến hành phát triển một hệ thống thông
tin?
a. Là lợi ích về kinh tế do hệ thống mới đem lại phải nhiều hơn chi phí bỏ ra.
b. Chi phí bỏ ra phải hợp lý không được nhiều hơn so với dự kiến.
c. Chi phí bỏ ra phải ít hn lợi nhuận nhận được.
d. Là không cần bỏ chi phí mà vẫn có lãi.
Câu ..4. Khả thi về thời gian được hiểu là gì?
a. Thời gian từ khi bắt đầu cho đến khi hoàn thành dự án.
lOMoARcPSD| 58968691
b. Thời gian dự kiến xây dựng và phát triển một hệ thống thông tin.
c. Thời gian để xây dựng và phát triển hoàn chỉnh một hệ thống thông tin là chấp
nhận được.
d. Không mất thời gian vào khâu bàn giao sản phẩm.Câu ..5. Khả thi về mặt kỹ
thuật được hiểu là gì?
a. Hệ thống sau khi phát triển vẫn hoạt động.
b. Kỹ thuật áp dụng để phát triển hệ thống là đã được sử dụng.
c. Kỹ thuật dùng để phát triển hệ thống thôn tin là có độ tin cậy cao.
d. Không có kỹ thuật mới để tạo ra sản phẩm.
Câu ..6. Thuộc tính đa trị được hiểu như thế nào?
a. Thuộc tính để phân biệt các bản ghi với nhau trong một thực thể.
b. Là các thuộc tính thông thường như các thuộc tính khác.
c. Là thuộc tính có nhiều giá trị trên một bản ghi.
d. Là thuộc tính thường ngầm định chỉ một cái ''tên'' nào đó.
Câu ..7. Mối quan hệ giữa các thực thể 1-n được hiểu là gì?
a. 1 Bản ghi bên thực thể này liên kết với ít nhất một bản ghi bên thực thể kia
và ngược lại.
b. 1 bản ghi bên thực thể này chỉ liên kết với đúng một bản ghi bên thực thể
kia và ngược lại.
c. 1 bản ghi bên thực thể này liên kết với nhiều bản ghi bên thực thể kia
ngược lại.
d. Nhiều bản ghi bên thực thể này liên kết với đúng một bản ghi bên thực thể
kia.Câu ..8 Mối quan hệ giữa các thực thể trong cơ sở dữ liệu được xây dựng nhằm
mục đích gì?
a. Gắn kết các thực thể trong trong mô hình thực thể dữ liệu .
b. Cho biết thực thể nào có quan hệ với thực thể nào.
c. Kết nối các form.
d. Gắn kết hai thực thể với nhau.
Câu ..9. Mối quan hệ giữa các thực thể chia làm mấy loại?
a. . loại
b. 3 Loại
c. 4 Loại
d. 1 Loại.
Câu .30. Giả sử ta có quan hệ LOP_HOC(malop, tenlop, soluong), KHOA(makhoa,
tenkhoa, diachi, sdt). Hai thực thể này quan hệ với nhau theo kiểu nào?
lOMoARcPSD| 58968691
a. Tương tác.
b. Sở hữu, phụ thuộc.
c. Tác động qua lại.
d. Tuỳ ý người thiết kế.
Câu .31. Trong mô hình phân cấp (H7) : Mối quan hệ giữa '' nhân viên'' và ''phòng'' là
mối quan hệ?
a. 1-1
b. 1- n
c. n - 1
d. n- n.
Câu .3.. Trong mô hình phân cấp(H7): Mối quan hệ giữa ''phòng'' và cấp dưới là mối
quan hệ nào?
a. N - 1
b. 1- n
c. 1-1
d. N- n
Câu .33. Trong sơ đồ quan hệ cuả mô hình dữ liệu hình (H8) các hình chữ nhật biểu thị
cho đối tượng nào ?
lOMoARcPSD| 58968691
a. Thực thể.
b. Quan hệ.
c. Bảng.
d. Kho dữ liệu.
Câu .34. Trong sơ đồ hình (H8) mối quan hệ giữa Loai Xe và Xe là loại quan hệ nào?
a. 1 - n
b. N - 1
c. .- 3
d. . - 4
Câu .35. Trong sơ đồ quan hệ hình(H8) bảng TRả Xe có khóa chính là?
a. Số vé, số xe.
b. Số phiếu, số vé và số xe.
c. Số phiếu.
d. Tùy thuộc vào ý tưởng của người cài đặt dữ liệu.
Câu .36. Trong sơ đồ quan hệ hình(H8) bảng Nhận Xe có mối liên kết tới các bảng nào?
lOMoARcPSD| 58968691
a. Vé, Xe và Loại Xe. #
b. Tất cả các bảng trong sơ đồ. #
c. Vé và Xe.
d. Vé, Trả Xe và Xe. #
Câu .37. Khi chuyển mô hình thực thể hình(H.) sang mô hình quan hệ ta có mấy
bảng( chưa chuẩn hóa csdl)?
a. 3 bảng.
b. 8 bảng
c. 5 hoặc 6 bảng.
d. . bảng.
Câu .38. Quan hệ sở hữu, phụ thuộc trong mô hình thực thể liên kết thường được sử
dụng bởi các động từ nào?
a. Viết, bán, mua
b. Nâng cấp, hạ cấp
c. Có, của.
d. Tất cả các động từ .
Câu .39. Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã khách, ngày bán) trong đó số phiếu là
khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là khóa của KHACH.
PHIEUGHI đã ở dạng chuẩn nào ?
a. Chưa chuẩn nào.
b. .NF
c. 3NF
lOMoARcPSD| 58968691
d. 1NF
Câu .40. Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã khách, số lượng, đơn giá) trong đó số
phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là khóa của
KHACH. PHIEUGHI đã ở dạng chuẩn nào ?
a. 3NF
b. Chưa đạt chuẩn nào.
c. .NF
d. 1NF.
Câu .41. Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã khách,mã hàng, số lượng, đơn giá) trong
đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là khóa của
KHACH. PHIEUGHI đã ở dạng chuẩn nào ?
a. Chưa đạt chuẩn nào.
b. 3NF
c. .NF
d. 1NF.
Câu .4.. Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, mã khách, ngày bán, số lượng, đơn
giá) trong đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là
khóa của KHACH. Chuẩn hóa PHIEUGHI về 3NF gồm các bảng ? a. 1 và .
b. PHIEUGHI(số phiếu, mã khách, ngày bán)(1).
c. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, số lượng, đơn giá)(.).
d. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu,số lượng, đơn giá)(3).
Câu .43. Gi sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, mã khách, ngày bán, số lượng, đơn
giá) trong đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là
khóa của KHACH. Chuẩn hóa PHIEUGHI về 3NF gồm các bảng?
a. PHIEUGHI(số phiếu, mã khách, mã hàng, ngày bán)(1).
b. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, số lượng, đơn giá(.).
c. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, số lượng)
d. 1 và ..
Câu .44. Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, mã khách, ngày bán, số lượng, đơn
giá) trong đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là
khóa của KHACH. Chuẩn hóa PHIEUGHI về 3NF gồm các bảng?
a. CHITIET_PHIEUGHI( mã hàng, số lượng, đơn giá)(3)
b. PHIEUGHI(số phiếu, mã khách, ngày bán)(1).
c. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng,mã khách, số lượng, đơn giá)(.).d. C 1
và ..
lOMoARcPSD| 58968691
Câu .45. Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, mã khách, ngày bán, số lượng, đơn
giá) trong đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là
khóa của KHACH. Chuẩn hóa PHIEUGHI về 3NF gồm các bảng?
a. CHITIET_PHIEUGHI( mã hàng, số lượng, đơn giá)(3).
b. PHIEUGHI(số phiếu, mã khách,số lượng, đơn giá)(1).
c. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, ngày bán)(.).
d. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, đơn giá)(4).
Câu .46. Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, mã khách, ngày bán, số lượng, đơn
giá) trong đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là
khóa của KHACH. Chuẩn hóa PHIEUGHI về 3NF gồm các bảng?
a. PHIEUGHI(số phiếu, mã khách, ngày bán)(1).
b. Sai hết
c. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, số lượng, đơn giá(.).
d. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng,ngày bán, số lượng, đơn
giá)(3).Câu .47. Khi chuyển mô hình thực thể liên kết sang mô hình quan hệ nếu
gặp các quan hệ là sở hữu , phụ thuộc thì ta làm?
a. Lấy khóa chính cuả thực thể này đưa vào thực thể kia làm khóa liên kết và
ngược lại.
b. Lấy khóa chính cuả một trong . thực thể liên kết với nhau qua mối quan hệ
sở hữu phụ thuộc đó sang thực thể còn lại làm khóa liên kết.
c. Tạo thêm quan hệ mới và tạo thêm trường khóa chính rồi lấy các khóa
trong các thực thể liên kết với nhau vào làm thuộc tính cho quan hệ vừa đựợc tạo
lập.
d. Tạo thêm quan hệ mới rồi lấy các khóa trong các thực thể liên kết với nhau
vào làm thuộc tính cho quan hệ vừa đựợc tạo lập.
Câu .48. Giả sử ta có quan hệ BANHANG(mã_hàng, tên_hàng, Màu_sắc, tên_khách,
địa_chỉ_khách, ngày_mua, số lượng, đơn_giá, thành_tiền). Quan hệ này ở dạng chuẩn
mấy NF?
a. .NF
b. 3NF
c. 1NF
d. 4NF.
Câu .49. Giả sử ta có quan hệ BANHANG(mã_hàng, tên_hàng, Màu_sắc, ngày_mua,
số lượng, đơn_giá). Quan hệ này ở dạng chuẩn mấy NF. Chọn câu trả lời đúng nhất?
a. .NF
b. 4NF
lOMoARcPSD| 58968691
c. 1NF
d. 3NF
Câu .50. Giả sử ta có quan hệ DSTHI(mã_sinh_viên, tên_sinh_viên, ngày_sinh, giới_
tính, môn_thi, ngày_thi, phòng_thi). Quan hệ này đã ỏ dạng chuẩn mấy NF. Chọn câu trả
lời đúng nhất?
a. 1 NF
b. Không ở dạng chuẩn nào.
c. .NF
d. 3NF
Câu .51. Giả sử ta có quan hệ MONTHI(mã_môn_thi, Tên_môn, ngày_thi, phòng _thi)
quan hệ này đã ở dạng chuẩn mấy NF, chọn đáp án đúng nhất?
a. 4NF
b. 3NF
c. .NF
d. Không chuẩn nào.
Câu .5.. Nếu một quan hệ đã có DSTHI(mã_sinh_viên, tên_sinh_viên, môn_thi,
phòng_thi). Để đưa quan hệ này về chuẩn 3NF thì ta tách quan hệ trên thành các quan
hệ?
a. SV(mã_sinh_viên,tên_sinh_viên, mã_môn thi) và MONTHI(mã_môn_thi,
tên_môn_thi, Phòng_thi).
b. MONTHI(mã_môn_thi,tên_môn_thi,Phòng_thi)và
SV(mã_sinh_viên,tên_sinh_viên)
c. SV(mã_sinh_viên,tên_sinh_viên, mã_môn_thi, Phòng_thi).
d. Tất cR các đáp án đều sai
Câu .53. Khi thiết kế vật lý cho bảng XEGUI(H5) trong cột ghi chú có từ ''đặt chỉ số'' ta
hiểu là?
a. Trường đó có dạng number
b. Trường đó có dạng tùy ý.
c. Trường đó có dạng autonumber
d. Trường đó có dạng ngày tháng năm.
Câu .54. Những thông tin sử dụng cho công tác điều hành tổ chức hàng ngày là những
thông tin cung cấp cho tổ chức ở cấp nào?
a.Chiến lược.
c. Chiến thuật
c. Tác nghiệp.
lOMoARcPSD| 58968691
d. Tất cả các cấp
Câu .55. Những thông tin cần chi tiết, được rút ra từ quá trình xử lý các dữ liệu trong tổ
chức là những thông tin được lấy từ việc điều hành tổ chức ở cấp nào?
a. Chiến lược.
b. Tác nghiệp.
c. Chiến thuật
d. Chiến thuật và tác nghiệp.
Câu .56. Các cơ sở dữ liệu về nhân lực về hàng hoá... thuộc tiềm năng nào?
a. Tiềm năng dữ liệu.
b. Tiềm năng phần cứng.
c. Tiềm năng phần mềm.
d. Tiềm năng con người.
Câu .57. Tiềm năng về phần mềm là?
a. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các cơ sở dữ liệu.
b. Các máy tính, máy trạm...
c. Các phần mềm cơ sở và các phần mềm ứng dụng.
d. Các phần mềm và các máy tính.
Câu .58. Tiềm năng về phần cứng là?
a. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các cơ sở dữ liệu.
b. Các máy tính, máy trạm...
c. Các phần mềm cơ sở và các phần mềm ứng dụng.
d. Các phần mềm và các máy tính.Câu .59. Tiềm năng về dữ liệu là?
a. Các máy tính, máy trạm...
b. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các cơ sở dữ liệu.
c. Các phần mềm cơ sở và các phần mềm ứng dụng.
d. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các cơ sở dữ liệu, Các máy tính, máy trạm, Các
phần mềm cơ sở và các phần mềm ứng dụng.
Câu .60. Tiềm năng về nhân lực là gồm?
a. Tất cả các đáp án trên.
.b Những người sử dụng, khai thách hệ thống.
c. Chuyên gia phân tích hệ thống
d. Kỹ sư bảo hành và cán bộ quản lý.
Câu .61. Sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu?
a. Dữ liệu chưa qua xử lý >< Thông tin đã qua xử lý.
lOMoARcPSD| 58968691
b. Dữ liệu nhiều hơn thông tin
c. Tất cả các ý đã nêu.
d. Thông tin đem lại lợi ích nhiều hơn dữ liệu.
Câu .6.. Khi rút tiền máy ATM đưa ra thông báo Tài khoản của bạn đã bị khoá, xin bạn
vui lòng đến chi nhánh gần nhất của ngân hàng để mở lại tài khoản. Với thông báo trên
theo em nó thể hiện tính nào cảu thông tin?
a. Tính xác thực.
b. Tính tin cậy
c. Tính đầy đ
d. Tính tin cậy, Tính xác thực, Tính đầy đủ
Câu .63. Khi rút tiền máy ATM đưa ra thông báo: TK .6000001.68 nhận 3000000 SDC
5000000 lý do: trả lương tháng 8. Theo em với thông báo đó thề hiện tính nào của thông
tin?
a. Tính xác thực.
b. Tính kịp thời.
c. Tính đầy đủ.
d. Tính kịp thờI, Tính xác thực, Tính đầy đủ.
Câu .64. Tại bệnh viện A, khi bệnh nhân vào đăng kí khám bệnh, bênh nhân đó có quyền
điền các thông tin của mình vào một trong các máy tính được đặt ở phòng đăng kí
khám.. Sau đó các thông tin cuả bệnh nhân sẽ được chuyển đến các phòng ban liên quan.
Quá trình đăng kí thông tin của bệnh nhân đó bằng máy tính theo em có những tính nào?
a. Tính được bảo vệ.
b. Tính kịp thời
c. Tất cả các tính của thông tin
d. Tính đầy đủ
Câu .65. Những dữ liệu đem lại lợi ích cho người sử dụng cuối cùng được gọi là?
a. Cơ sở dữ liệu.
b. Dữ liệu
c. Thông tin
d. Hệ qủan trị csdl.
Câu .66. Một bản ghi còn được gọi là?
a. Một bảng dữ liệu
b. Một tệp dữ liệu
c. Một dòng dữ liệu.
d. Một bộ dữ liệu.
lOMoARcPSD| 58968691
Câu .67. Một tập các bảng có liên quan với nhau được tổ chức và lưu trữ trên các thiết bị
trữ tin, chịu sự quản lý của một hệ thống chương trình máy tính, nhằm cung cấp thông tin
cho nhiều người khác nhau với nhiều mục đích khác nhau đựoc gọi là?
a. Cơ sở dữ liệu.
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
c. Thông tin
d. Bảng dữ liệu.
Câu .68. Phần mềm nào sau đây là phần mềm quản trị CSDL?
a. SQL
b. SQL, ACCESS, ORACLE.
c. ACCESS
d. ORACLE
Câu .69. Công nghệ thông tin có thể làm tăng hiệu quả xử lý của?
a. Cách hợp tác làm việc.
b. Các tiến trình sản xuất kinh doanh.
c. Cách hợp tác làm việc, Các tiến trình sản xuất kinh doanh, Các hoạt động ra
quyết định.
d. Các hoạt động ra quyết định.
Câu .70. Giả sử ta HANG(mã hàng, tên hàng, địa chỉ nhập, mầu sắc, số lượng, đơn
giá) .Vậy trong bảng HANG khi mã hóa trường mã hàng nên chọn đối tượng nào là tốt ?
a. combo box.
b. Label
c. Text box
d. Form.
Câu .71. Giả sử ta HANG(mã hàng, tên hàng, địa chỉ nhập, mầu sắc, số lượng, đơn
giá) .Vậy trong bảng HANG khi mã hóa trường số lượng nên chọn đối tượng nào là tốt ?
a. combo box.
b. Label
c. Text box
d. Form.
Câu .7.. Quan hệ sở hữu, phụ thuộc trong mô hình thực thể liên kết thường được sử dụng
bởi các động từ nào?
a. Viết, bán, mua
b. Nâng cấp, hạ cấp
lOMoARcPSD| 58968691
c. Có, của..
d. Tất cả các động từ .
Câu .73. Giả sử ta có quan hệ LOP_HOC(malop, tenlop, soluong), KHOA(makhoa,
tenkhoa, diachi, sdt). Hai thực thể này quan hệ với nhau theo kiểu nào?
a. Tương tác
b. Tác động qua lại.
c. Sở hữu, phụ thuộc.
d. Tác động qua lạI, Tương tác.
Câu .74. Khi thiết kế mô hình thực thể liên kết. Thuộc tính đa trị đựơc qui ước sử dụng
pháp nào?
a. Hình elip đơn.
b. Hai hình elíp lồng nhau.
c. Hình thoi
d. Hình chữ nhật.
Câu .75. Khi phỏng vấn cán bộ lãnh đạo và quản lý trung gian ta cần đặt nội dung nào?
a. Các điều kiện khởi động một công việc.
b. Các thông tin đưa ra.
c. Những vấn đề đặt ra và những cản trở để thực hiện mục tiêu.
d. Các thông tin đầu vào.
Câu .76. Khi phỏng vấn cán bộ lãnh đạo và quản lý trung gian ta cần đặt nội dung nào?
a. Những xu hướng định kiến của tổ chức về việc xây dựng phát triển hệ thống
thông tin.
b. Liệt kê công việc.
c. Các quy tắc thủ tục cần thực hiện.
d. Thông tin đầu ra.
Câu .77. Khi phỏng vấn người nhân viên cần tập trung vào nội dung nào?
a. Các điều kiện khởi động một công việc.
b. Mục tiêu của tổ chức.
c. Mối quan hệ giữa các bộ phận.
d. Các số liệu chung (về năng lực, nguồn lực).
Câu .78. Khi phỏng vấn người nhân viên cần tập trung vào nội dung nào?
a. Mối quan hệ giữa các bộ phận.
b. sô đồ tổ chức.
c. Các bộ phận, sự kiện có liên quan đến công việc.
lOMoARcPSD| 58968691
d. Những xu hướng định kiến của tổ chức về việc xây dựng phát triển hệ thống
thông tin.
Câu .79. Khi phỏng vấn người nhân viên cần tập trung vào nội dung nào?
a. Mối quan hệ giữa các bộ phận chức năng và giữa các bộ phận khác.
b. Thông in đưa ra: Các biểu hiện cần xem hoặc in ra giấy hoặc ghi lại, mục đích
sửdụng (kiểm tra), báo cáo.
c. Những vấn đề định ra và những cn trở để thực hiện mục tiêu.
d. Những xu hướng định kiến của tổ chức.
Câu .80. Đâu là quan điểm mới cho việc thiết kế hệ thống.
a. Quan tâm đến chức năng, không chú ý đến dữ liệu.
b. Tách dữ liệu ra khỏi ứng dụng, tập trung vào tổ chức một cách lý tưởng dữ liệu.
c. Dữ liệu chỉ là đầu vào, ra các chức năng.
d. Tổ chức chức năng trước, dữ liệu sau.
Câu .81. Đâu là quan điểm cũ cho việc thiết kế hệ thống?
a. Tách dữ liệu ra khỏi ứng dụng
b. Tập trung vào tổ chức dữ liệu một cách lý tưởng.
c. Tập trung vào quá trình dữ liệu di chuyển, chú ý để xử lý chức năng - dữ liệu
chỉlà nguồn vào - ra.
d. Dữ liệu tổ chức trước, chức năng tổ chức sau.Câu .8.. Khả thi về mặt kinh tế
được hiểu là?
a. Dự án được phát triển trong khoảng thời gian cho phép.
b. Được vận hành trôi chảy trong phạm vi và khuôn khổ cảu pháp luật hiện hành.
c. Lợi ích mà hệ thống mang lại, ít nhất phải bù đắp chi phí phải bỏ ra cho việc xây
dựng nó.
d. Xem xét các khả năng kỹ thuật hiện có.
Câu .83. Khả thi về thời gian là?
a. Lợi ích mà hệ thống mang lại, ít nhất phải bù đắp chi phí phải bỏ ra cho việc xây
dựng nó.
b. Được vận hành trôi chảy trong phạm vi và khuôn khổ cảu pháp luật hiện hành.
c. Dự án được phát triển trong khoảng thời gian cho phép.
d. Xem xét các khả năng kỹ thuật hiện có.Câu .84. Khả thi về kỹ thuật được hiểu là?
a. Xem xét các khả năng kỹ thuật hiện có.
b. Dự án được phát triển trong khoảng thời gian cho phép.
lOMoARcPSD| 58968691
c. Lợi ích mà hệ thống mang lại, ít nhất phải bù đắp chi phí phải bỏ ra cho việc xây
dựng nó.
d. Được vận hành trôi chảy trong phạm vi và khuôn khổ cảu pháp luật hiện
hành.Câu .85. Khả thi về pháp lý được hiểu là?
a. Được vận hành trôi chảy trong phạm vi và khuôn khổ cảu pháp luật hiện hành.
b. Xem xét các khả năng kỹ thuật hiện có.
c. Dự án được phát triển trong khoảng thời gian cho phép.
d. Lợi ích mà hệ thống mang lại, ít nhất phải bù đắp chi phí phải bỏ ra cho việc xây
dựng nó.
Câu .86. Các thành viên chính trong dự án phát triển hệ thống thông tin là?
a. Những người ra quyết định.
b. Những người ra quyết định, Những nhà quản lý, Phân tích và thiết kế viên
c. Những nhà quản lý.
d. Phân tích và thiết kế viên
Câu .87. Các thành viên chính trong dự án phát triển hệ thống thông tin là?
a. Người sử dụng cuốI, Người sử dụng gián tiếp, Các lập trình viên.
b. Người sử dụng cuối.
c. Người sử dụng gián tiếp
d. Các lập trình viên.
Câu .88. Vai trò của người phân tích viên trong hệ thống?
a. Tất cả đều đúng.
b. Hiểu rõ công việc mà người sử dụng phải làm
c. Những vấn đề khó khăn mà người sử dụng thường gặp.
d. Biết đề xuất các giải pháp cho các vấn đề gặp phải.
Câu .89. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả thi của một hệ
thống thông tin sẽ được xây dựng ?
a. Làm hài lòng người sử dụng hệ thống
b. Năng lực đáp ứng các yêu cầu thay đổi
c. Năng lực hổ trợ hoàn thiện kế hoạch phát triển tổ chức
d. Ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến nhấtCâu .90. ATM (máy rút tiền tự
động) là một ….
a. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
b. Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
c. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) , Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS), Hệ thống
xử lý giao dịch (TPS)
lOMoARcPSD| 58968691
d. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
Câu .91. Phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên ?
a. Hiểu được cấu trúc phân cấp của hệ thống
b. Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống
c. Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
d. Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống và chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề .
Câu .9.. Người quản lý chuyên môn thường đòi hỏi thông tin?
a. Tổng quát và càng nhiều càng tốt.
b. Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm.
c. Tổng quát nhiều lĩnh vực và ít nhạy cảm với các vấn đề xảy ra.
d. Tất cả các thông tin có thể cung cấp.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58968691
Câu hỏi ôn tập PTTKHT(Tiếp)
Câu .01. Các yếu tố nào gây ảnh hướng tới kết quả của cuộc phỏng vấn?
a. Sự chuẩn bị, chất lượng câu hỏi, phương pháp, phương tiện ghi chép, kinh
nghiệm và khả năng giao tiếp.
b. Khả năng giao tiếp của người được chọn phỏng vấn.
c. Khả năng tìm hiểu hệ thống đã tồn tại.
d. Không có yếu tố nào.
Câu .0.. Công việc ''lập danh sách và chọn người được hỏi' nằm ở khâu nào trong quá trình phỏng vấn? a. Đi phỏng vấn. b. Sự chuẩn bị. c. Tổng hợp kết quả.
d. Tìm hiểu đối tượng
Câu .03. Hình thức quan sát tại chỗ là gì?
a. Tiếp cận đối tượng để thu thập thông tin.
b. Nhìn vào đối tượng để thu thập thông tin.
c. Tiếp cận đối tượng qua các phương tiện khác.
d. Đến tận nơi phỏng vấn
Câu .04. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi nhằm mục đích gì?
a. Sử dụng thăm dò quan điểm riêng của từng đối tượng.
b. Sử dụng thăm dò ý tưỏng của nhiều tầng lớp trong xã hội.
c. Sử dụng để thăm dò dư luận, quan điểm, ý kiến chung, đặc trưng đại chúng rộng rãi.
d. = Sử dụng thăm dò quan điểm riêng của từng tổ chức.
Câu .05. Các dữ liệu cần thu thập trong quá trình khảo sát là gì?
a. Các mô tả từ cuộc phỏng vấn; Các ghi chú từ phân tích và tổng hợp; Các mẫu biểu báo cáo.
b. Các mô tả từ cuộc phỏng vấn.
c. Các ghi chú từ phân tích và tổng hợp.
d. Các mẫu biểu báo cáo.
Câu .06. Câu hỏi mở được dùng trong quá trình khao sát là?
a. Dạng câu hỏi có phương án trả lời là đúng hoặc sai.
b. Dạng câu hỏi có nhiều phương án trả lời tùy vào sự hiểu biết của người trả lời.
c. Dạng câu hỏi có nhiều phương án trả lời đã được thiết kế sẵn. lOMoAR cPSD| 58968691
d. Dạng câu hỏi tự do tùy vào người hỏi.
Câu .07. Các hồ sơ dữ liệu cần được thu thập trong quá trình kho sát được hiểu là những gì?
a. Các lưu đồ công việc được sử dụng hàng ngày.
b. Các qui tắc và các thủ tục được sử dụng trong quá trình hoạt động của hệ thống.
c. Các giấy tờ được dùng trong quá trình hoạt động của hệ thống.
d. Các giấy tờ được sử dụng sau này.
Câu .08. Hạn chế của phương pháp điều tra bằng bảng hỏi là gì?
a. Nội dung chỉ tập trung vào một vấn đề chủ chốt.
b. ít sử dụng câu hỏi mở; Kết quả nhận được không có độ chĩnh xác cao; Nội dung
chỉ tập trung vào một vấn đề chủ chốt.
c. Kết qu nhận được không có độ chĩnh xác cao.
d. ít sử dụng câu hỏi mở.
Câu .09. Các chức năng mức thấp nhất trong sơ đồ chức năng được gọi là gì? a. Chức năng mức lá. b. Chức năng mức đỉnh
c. Chức năng thông thường. d. Tùy người phân tích
Câu .10. Chức năng nằm ở tận cùng của các chức năng trong biểu đồ phân rã chức năng là gì? a. Chức năng đỉnh
b. Chức năng chuyên biệt. c. Chức năng lá. d. chức năng mức cành.
Câu .11. Nếu nhóm dần các chức năng cùng mức có quan hệ với nhau thành một chức
năng mức lớn hơn. Phương pháp đó gọi là?
a. Xây dựng từ trên xuống
b. Xây dựng từ dưới lên. c. Xây dựng kết hợp d. Xây dựng ngâu nhiên.
Câu .1.. Nếu phân rã mỗi chức năng lớn để nhận được các chức năng nhỏ hơn, phương pháp đó gọi là gì?
a. Xây dựng từ trên xuống.
b. Xây dựng từ dưới lên lOMoAR cPSD| 58968691 c. Xây dựng kết hợp d. Xây dựng ngẫu nhiên.
Câu .13. Hình H6 biểu diễn gì?
a. Ma trận chức năng dạng bảng.
b. Ma trận thực thể chức năng.
c. Ma trận các thực thể kết hợp
d. Ma trận quản lý thực thể .
Câu .14. Trong hình H6 chữ ''C'' được hiểu là gì?
a. Nhập dữ liệu, đọc dữ liệu.
b. Đọc dữ liệu, sửa đổi dữ liệu.
c. Thay đổi dữ liệu, đọc dữ liệu, nhập dữ liệu.
d. Thay đổi dữ liệu, nhập dữ liệu.
Câu .15. Trong hình H6 chữ ''R'' được hiểu là gì? lOMoAR cPSD| 58968691 a. Cập nhật dữ liệu b. Thay đổi dữ liệu c. Đọc dữ liệu.
d. Tất cả các thao tác trên.
Câu .16. Hình H6 có ý nghĩa gì ?
a. Cho biết mối quan hệ giữa thực thể và các chức năng.
b. Cho biết chức năng nào tạo ra dữ liệu nào.
c. Tất cả các ý đáp án đã nêu.
d. Cho biết chức năng nào có thể đọc dữ liệu nào
Câu .17. Lập mô hình dữ liệu quan niệm nhằm mục đích gì?
a. Là phương tiện để giao tiếp với người dùng nhằm xác định tính đúng đắn và đầy
đủ của yêu cầu thông tin của hệ thống. b. Tất cả các đáp án đã nêu.
c. Là mô hình chi tiết ghi nhận cấu trúc dữ liệu tổng thể trong một tổ chức.
d. Độc lập với hệ qun trị có sở dữ liệu và cách thức sử dụng nó.
Câu .18. Trong mô hình dữ liệu quan niệm khái niệm thực thể được hiểu là gì?
a. Một khái niệm chỉ một lớp các đối tượng cụ thể hay các khái niệm có cùng
nhữngđặc trưng mà ta quan tâm. lOMoAR cPSD| 58968691
b. Một Khái niệm chỉ một đối tượng cụ thể cần đưa vào hệ thống.
c. Là các đặc trưng của một đối tượng được nghiên cứu đưa vào hệ thống.
d. Là các đặc trưng của một lớp các đối tượng cụ thể và các khái niệm có cùng
những đặc trưng mà ta quan tâm.
Câu .19. Trong mô hình dữ liệu quan niệm khái niệm thuộc tính được hiểu là gì?
a. Một Khái niệm chỉ một đối tượng cụ thể cần đưa vào hệ thống.
b. Là các đặc trưng của một khái niệm chỉ một lớp các đối tượng cụ thể hay các
kháiniệm có cùng những đặc trưng mà ta quan tâm.
c. Là các đặc trưng của một đối tượng được nghiên cứu đưa vào hệ thống.
d. Là các đặc trưng của một lớp các đối tượng cụ thể hay các khái niệm có cùng
những đặc trưng mà ta quan tâm.
Câu ..0. Thuộc tính định danh được hiểu là gì?
a. Là các thuộc tính thông thường như các thuộc tính khác.
b. Thuộc tính để phân biệt các ỉan ghi với nhau trong một thực thể.
c. Là thuộc tính thường ngầm định chỉ một cái ''tên'' nào đó.
d. Là thuộc tính có nhiều giá trị trên một bản ghi.
Câu ..1. Cách tiếp cận nào là tập trung vào việc tổ chức dữ liệu một cách lý tưởng? a. Hướng cấu trúc. b. Hướng đối tượng. c. Hướng dữ liệu.
d. Hướng cấu trúc và hướng dữ liệu.
Câu .... Cách tiếp cận nào dựa trên cơ sở môdun hóa để dễ theo dõi và bảo trì? a. Hướng cấu trúc. b. Hướng đối tượng. c. Hướng dữ liệu. d. Hướng tiến trình.
Câu ..3. Em hiểu thế nào là khả thi về kinh tế khi tiến hành phát triển một hệ thống thông tin?
a. Là lợi ích về kinh tế do hệ thống mới đem lại phải nhiều hơn chi phí bỏ ra.
b. Chi phí bỏ ra phải hợp lý không được nhiều hơn so với dự kiến.
c. Chi phí bỏ ra phải ít hn lợi nhuận nhận được.
d. Là không cần bỏ chi phí mà vẫn có lãi.
Câu ..4. Khả thi về thời gian được hiểu là gì?
a. Thời gian từ khi bắt đầu cho đến khi hoàn thành dự án. lOMoAR cPSD| 58968691
b. Thời gian dự kiến xây dựng và phát triển một hệ thống thông tin.
c. Thời gian để xây dựng và phát triển hoàn chỉnh một hệ thống thông tin là chấp nhận được.
d. Không mất thời gian vào khâu bàn giao sản phẩm.Câu ..5. Khả thi về mặt kỹ
thuật được hiểu là gì?
a. Hệ thống sau khi phát triển vẫn hoạt động.
b. Kỹ thuật áp dụng để phát triển hệ thống là đã được sử dụng.
c. Kỹ thuật dùng để phát triển hệ thống thôn tin là có độ tin cậy cao.
d. Không có kỹ thuật mới để tạo ra sản phẩm.
Câu ..6. Thuộc tính đa trị được hiểu như thế nào?
a. Thuộc tính để phân biệt các bản ghi với nhau trong một thực thể.
b. Là các thuộc tính thông thường như các thuộc tính khác.
c. Là thuộc tính có nhiều giá trị trên một bản ghi.
d. Là thuộc tính thường ngầm định chỉ một cái ''tên'' nào đó.
Câu ..7. Mối quan hệ giữa các thực thể 1-n được hiểu là gì? a.
1 Bản ghi bên thực thể này liên kết với ít nhất một bản ghi bên thực thể kia và ngược lại. b.
1 bản ghi bên thực thể này chỉ liên kết với đúng một bản ghi bên thực thể kia và ngược lại. c.
1 bản ghi bên thực thể này liên kết với nhiều bản ghi bên thực thể kia và ngược lại. d.
Nhiều bản ghi bên thực thể này liên kết với đúng một bản ghi bên thực thể
kia.Câu ..8 Mối quan hệ giữa các thực thể trong cơ sở dữ liệu được xây dựng nhằm mục đích gì?
a. Gắn kết các thực thể trong trong mô hình thực thể dữ liệu .
b. Cho biết thực thể nào có quan hệ với thực thể nào. c. Kết nối các form.
d. Gắn kết hai thực thể với nhau.
Câu ..9. Mối quan hệ giữa các thực thể chia làm mấy loại? a. . loại b. 3 Loại c. 4 Loại d. 1 Loại.
Câu .30. Giả sử ta có quan hệ LOP_HOC(malop, tenlop, soluong), KHOA(makhoa,
tenkhoa, diachi, sdt). Hai thực thể này quan hệ với nhau theo kiểu nào? lOMoAR cPSD| 58968691 a. Tương tác. b. Sở hữu, phụ thuộc. c. Tác động qua lại.
d. Tuỳ ý người thiết kế.
Câu .31. Trong mô hình phân cấp (H7) : Mối quan hệ giữa ' nhân viên'' và ''phòng'' là mối quan hệ? a. 1-1 b. 1- n c. n - 1 d. n- n.
Câu .3.. Trong mô hình phân cấp(H7): Mối quan hệ giữa ' phòng'' và cấp dưới là mối quan hệ nào? a. N - 1 b. 1- n c. 1-1 d. N- n
Câu .33. Trong sơ đồ quan hệ cuả mô hình dữ liệu hình (H8) các hình chữ nhật biểu thị cho đối tượng nào ? lOMoAR cPSD| 58968691 a. Thực thể. b. Quan hệ. c. Bảng. d. Kho dữ liệu.
Câu .34. Trong sơ đồ hình (H8) mối quan hệ giữa Loai Xe và Xe là loại quan hệ nào? a. 1 - n b. N - 1 c. .- 3 d. . - 4
Câu .35. Trong sơ đồ quan hệ hình(H8) bảng TRả Xe có khóa chính là? a. Số vé, số xe.
b. Số phiếu, số vé và số xe. c. Số phiếu.
d. Tùy thuộc vào ý tưởng của người cài đặt dữ liệu.
Câu .36. Trong sơ đồ quan hệ hình(H8) bảng Nhận Xe có mối liên kết tới các bảng nào? lOMoAR cPSD| 58968691 a. Vé, Xe và Loại Xe. #
b. Tất cả các bảng trong sơ đồ. # c. Vé và Xe. d. Vé, Trả Xe và Xe. #
Câu .37. Khi chuyển mô hình thực thể hình(H.) sang mô hình quan hệ ta có mấy
bảng( chưa chuẩn hóa csdl)? a. 3 bảng. b. 8 bảng c. 5 hoặc 6 bảng. d. . bảng.
Câu .38. Quan hệ sở hữu, phụ thuộc trong mô hình thực thể liên kết thường được sử
dụng bởi các động từ nào? a. Viết, bán, mua b. Nâng cấp, hạ cấp c. Có, của.
d. Tất cả các động từ .
Câu .39. Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã khách, ngày bán) trong đó số phiếu là
khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là khóa của KHACH.
PHIEUGHI đã ở dạng chuẩn nào ? a. Chưa chuẩn nào. b. .NF c. 3NF lOMoAR cPSD| 58968691 d. 1NF
Câu .40. Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã khách, số lượng, đơn giá) trong đó số
phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là khóa của
KHACH. PHIEUGHI đã ở dạng chuẩn nào ? a. 3NF b. Chưa đạt chuẩn nào. c. .NF d. 1NF.
Câu .41. Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã khách,mã hàng, số lượng, đơn giá) trong
đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là khóa của
KHACH. PHIEUGHI đã ở dạng chuẩn nào ? a. Chưa đạt chuẩn nào. b. 3NF c. .NF d. 1NF.
Câu .4.. Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, mã khách, ngày bán, số lượng, đơn
giá) trong đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là
khóa của KHACH. Chuẩn hóa PHIEUGHI về 3NF gồm các bảng ? a. 1 và .
b. PHIEUGHI(số phiếu, mã khách, ngày bán)(1).
c. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, số lượng, đơn giá)(.).
d. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu,số lượng, đơn giá)(3).
Câu .43. Gi sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, mã khách, ngày bán, số lượng, đơn
giá) trong đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là
khóa của KHACH. Chuẩn hóa PHIEUGHI về 3NF gồm các bảng?
a. PHIEUGHI(số phiếu, mã khách, mã hàng, ngày bán)(1).
b. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, số lượng, đơn giá(.).
c. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, số lượng) d. 1 và ..
Câu .44. Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, mã khách, ngày bán, số lượng, đơn
giá) trong đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là
khóa của KHACH. Chuẩn hóa PHIEUGHI về 3NF gồm các bảng?
a. CHITIET_PHIEUGHI( mã hàng, số lượng, đơn giá)(3)
b. PHIEUGHI(số phiếu, mã khách, ngày bán)(1).
c. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng,mã khách, số lượng, đơn giá)(.).d. C 1 và .. lOMoAR cPSD| 58968691
Câu .45. Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, mã khách, ngày bán, số lượng, đơn
giá) trong đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là
khóa của KHACH. Chuẩn hóa PHIEUGHI về 3NF gồm các bảng?
a. CHITIET_PHIEUGHI( mã hàng, số lượng, đơn giá)(3).
b. PHIEUGHI(số phiếu, mã khách,số lượng, đơn giá)(1).
c. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, ngày bán)(.).
d. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, đơn giá)(4).
Câu .46. Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, mã khách, ngày bán, số lượng, đơn
giá) trong đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là
khóa của KHACH. Chuẩn hóa PHIEUGHI về 3NF gồm các bảng?
a. PHIEUGHI(số phiếu, mã khách, ngày bán)(1). b. Sai hết
c. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, số lượng, đơn giá(.).
d. CHITIET_PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng,ngày bán, số lượng, đơn
giá)(3).Câu .47. Khi chuyển mô hình thực thể liên kết sang mô hình quan hệ nếu
gặp các quan hệ là sở hữu , phụ thuộc thì ta làm? a.
Lấy khóa chính cuả thực thể này đưa vào thực thể kia làm khóa liên kết và ngược lại. b.
Lấy khóa chính cuả một trong . thực thể liên kết với nhau qua mối quan hệ
sở hữu phụ thuộc đó sang thực thể còn lại làm khóa liên kết. c.
Tạo thêm quan hệ mới và tạo thêm trường khóa chính rồi lấy các khóa
trong các thực thể liên kết với nhau vào làm thuộc tính cho quan hệ vừa đựợc tạo lập. d.
Tạo thêm quan hệ mới rồi lấy các khóa trong các thực thể liên kết với nhau
vào làm thuộc tính cho quan hệ vừa đựợc tạo lập.
Câu .48. Giả sử ta có quan hệ BANHANG(mã_hàng, tên_hàng, Màu_sắc, tên_khách,
địa_chỉ_khách, ngày_mua, số lượng, đơn_giá, thành_tiền). Quan hệ này ở dạng chuẩn mấy NF? a. .NF b. 3NF c. 1NF d. 4NF.
Câu .49. Giả sử ta có quan hệ BANHANG(mã_hàng, tên_hàng, Màu_sắc, ngày_mua,
số lượng, đơn_giá). Quan hệ này ở dạng chuẩn mấy NF. Chọn câu trả lời đúng nhất? a. .NF b. 4NF lOMoAR cPSD| 58968691 c. 1NF d. 3NF
Câu .50. Giả sử ta có quan hệ DSTHI(mã_sinh_viên, tên_sinh_viên, ngày_sinh, giới_
tính, môn_thi, ngày_thi, phòng_thi). Quan hệ này đã ỏ dạng chuẩn mấy NF. Chọn câu trả lời đúng nhất? a. 1 NF
b. Không ở dạng chuẩn nào. c. .NF d. 3NF
Câu .51. Giả sử ta có quan hệ MONTHI(mã_môn_thi, Tên_môn, ngày_thi, phòng _thi)
quan hệ này đã ở dạng chuẩn mấy NF, chọn đáp án đúng nhất? a. 4NF b. 3NF c. .NF d. Không chuẩn nào.
Câu .5.. Nếu một quan hệ đã có DSTHI(mã_sinh_viên, tên_sinh_viên, môn_thi,
phòng_thi). Để đưa quan hệ này về chuẩn 3NF thì ta tách quan hệ trên thành các quan hệ?
a. SV(mã_sinh_viên,tên_sinh_viên, mã_môn thi) và MONTHI(mã_môn_thi, tên_môn_thi, Phòng_thi).
b. MONTHI(mã_môn_thi,tên_môn_thi,Phòng_thi)và
SV(mã_sinh_viên,tên_sinh_viên)
c. SV(mã_sinh_viên,tên_sinh_viên, mã_môn_thi, Phòng_thi).
d. Tất cR các đáp án đều sai
Câu .53. Khi thiết kế vật lý cho bảng XEGUI(H5) trong cột ghi chú có từ ''đặt chỉ số'' ta hiểu là?
a. Trường đó có dạng number
b. Trường đó có dạng tùy ý.
c. Trường đó có dạng autonumber
d. Trường đó có dạng ngày tháng năm.
Câu .54. Những thông tin sử dụng cho công tác điều hành tổ chức hàng ngày là những
thông tin cung cấp cho tổ chức ở cấp nào? a.Chiến lược. c. Chiến thuật c. Tác nghiệp. lOMoAR cPSD| 58968691 d. Tất cả các cấp
Câu .55. Những thông tin cần chi tiết, được rút ra từ quá trình xử lý các dữ liệu trong tổ
chức là những thông tin được lấy từ việc điều hành tổ chức ở cấp nào? a. Chiến lược. b. Tác nghiệp. c. Chiến thuật
d. Chiến thuật và tác nghiệp.
Câu .56. Các cơ sở dữ liệu về nhân lực về hàng hoá... thuộc tiềm năng nào? a. Tiềm năng dữ liệu.
b. Tiềm năng phần cứng. c. Tiềm năng phần mềm. d. Tiềm năng con người.
Câu .57. Tiềm năng về phần mềm là?
a. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các cơ sở dữ liệu.
b. Các máy tính, máy trạm...
c. Các phần mềm cơ sở và các phần mềm ứng dụng.
d. Các phần mềm và các máy tính.
Câu .58. Tiềm năng về phần cứng là?
a. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các cơ sở dữ liệu.
b. Các máy tính, máy trạm...
c. Các phần mềm cơ sở và các phần mềm ứng dụng.
d. Các phần mềm và các máy tính.Câu .59. Tiềm năng về dữ liệu là?
a. Các máy tính, máy trạm...
b. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các cơ sở dữ liệu.
c. Các phần mềm cơ sở và các phần mềm ứng dụng.
d. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các cơ sở dữ liệu, Các máy tính, máy trạm, Các
phần mềm cơ sở và các phần mềm ứng dụng.
Câu .60. Tiềm năng về nhân lực là gồm?
a. Tất cả các đáp án trên.
.b Những người sử dụng, khai thách hệ thống.
c. Chuyên gia phân tích hệ thống
d. Kỹ sư bảo hành và cán bộ quản lý.
Câu .61. Sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu?
a. Dữ liệu chưa qua xử lý >< Thông tin đã qua xử lý. lOMoAR cPSD| 58968691
b. Dữ liệu nhiều hơn thông tin
c. Tất cả các ý đã nêu.
d. Thông tin đem lại lợi ích nhiều hơn dữ liệu.
Câu .6.. Khi rút tiền máy ATM đưa ra thông báo Tài khoản của bạn đã bị khoá, xin bạn
vui lòng đến chi nhánh gần nhất của ngân hàng để mở lại tài khoản. Với thông báo trên
theo em nó thể hiện tính nào cảu thông tin? a. Tính xác thực. b. Tính tin cậy c. Tính đầy đủ
d. Tính tin cậy, Tính xác thực, Tính đầy đủ
Câu .63. Khi rút tiền máy ATM đưa ra thông báo: TK .6000001.68 nhận 3000000 SDC
5000000 lý do: trả lương tháng 8. Theo em với thông báo đó thề hiện tính nào của thông tin? a. Tính xác thực. b. Tính kịp thời. c. Tính đầy đủ.
d. Tính kịp thờI, Tính xác thực, Tính đầy đủ.
Câu .64. Tại bệnh viện A, khi bệnh nhân vào đăng kí khám bệnh, bênh nhân đó có quyền
điền các thông tin của mình vào một trong các máy tính được đặt ở phòng đăng kí
khám.. Sau đó các thông tin cuả bệnh nhân sẽ được chuyển đến các phòng ban liên quan.
Quá trình đăng kí thông tin của bệnh nhân đó bằng máy tính theo em có những tính nào? a. Tính được bảo vệ. b. Tính kịp thời
c. Tất cả các tính của thông tin d. Tính đầy đủ
Câu .65. Những dữ liệu đem lại lợi ích cho người sử dụng cuối cùng được gọi là? a. Cơ sở dữ liệu. b. Dữ liệu c. Thông tin d. Hệ qủan trị csdl.
Câu .66. Một bản ghi còn được gọi là? a. Một bảng dữ liệu b. Một tệp dữ liệu c. Một dòng dữ liệu. d. Một bộ dữ liệu. lOMoAR cPSD| 58968691
Câu .67. Một tập các bảng có liên quan với nhau được tổ chức và lưu trữ trên các thiết bị
trữ tin, chịu sự quản lý của một hệ thống chương trình máy tính, nhằm cung cấp thông tin
cho nhiều người khác nhau với nhiều mục đích khác nhau đựoc gọi là? a. Cơ sở dữ liệu.
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. c. Thông tin d. Bảng dữ liệu.
Câu .68. Phần mềm nào sau đây là phần mềm quản trị CSDL? a. SQL b. SQL, ACCESS, ORACLE. c. ACCESS d. ORACLE
Câu .69. Công nghệ thông tin có thể làm tăng hiệu quả xử lý của?
a. Cách hợp tác làm việc.
b. Các tiến trình sản xuất kinh doanh.
c. Cách hợp tác làm việc, Các tiến trình sản xuất kinh doanh, Các hoạt động ra quyết định.
d. Các hoạt động ra quyết định.
Câu .70. Giả sử ta có HANG(mã hàng, tên hàng, địa chỉ nhập, mầu sắc, số lượng, đơn
giá) .Vậy trong bảng HANG khi mã hóa trường mã hàng nên chọn đối tượng nào là tốt ? a. combo box. b. Label c. Text box d. Form.
Câu .71. Giả sử ta có HANG(mã hàng, tên hàng, địa chỉ nhập, mầu sắc, số lượng, đơn
giá) .Vậy trong bảng HANG khi mã hóa trường số lượng nên chọn đối tượng nào là tốt ? a. combo box. b. Label c. Text box d. Form.
Câu .7.. Quan hệ sở hữu, phụ thuộc trong mô hình thực thể liên kết thường được sử dụng bởi các động từ nào? a. Viết, bán, mua b. Nâng cấp, hạ cấp lOMoAR cPSD| 58968691 c. Có, của..
d. Tất cả các động từ .
Câu .73. Giả sử ta có quan hệ LOP_HOC(malop, tenlop, soluong), KHOA(makhoa,
tenkhoa, diachi, sdt). Hai thực thể này quan hệ với nhau theo kiểu nào? a. Tương tác b. Tác động qua lại. c. Sở hữu, phụ thuộc.
d. Tác động qua lạI, Tương tác.
Câu .74. Khi thiết kế mô hình thực thể liên kết. Thuộc tính đa trị đựơc qui ước sử dụng kí pháp nào? a. Hình elip đơn.
b. Hai hình elíp lồng nhau. c. Hình thoi d. Hình chữ nhật.
Câu .75. Khi phỏng vấn cán bộ lãnh đạo và quản lý trung gian ta cần đặt nội dung nào?
a. Các điều kiện khởi động một công việc. b. Các thông tin đưa ra.
c. Những vấn đề đặt ra và những cản trở để thực hiện mục tiêu.
d. Các thông tin đầu vào.
Câu .76. Khi phỏng vấn cán bộ lãnh đạo và quản lý trung gian ta cần đặt nội dung nào?
a. Những xu hướng định kiến của tổ chức về việc xây dựng phát triển hệ thống thông tin. b. Liệt kê công việc.
c. Các quy tắc thủ tục cần thực hiện. d. Thông tin đầu ra.
Câu .77. Khi phỏng vấn người nhân viên cần tập trung vào nội dung nào?
a. Các điều kiện khởi động một công việc.
b. Mục tiêu của tổ chức.
c. Mối quan hệ giữa các bộ phận.
d. Các số liệu chung (về năng lực, nguồn lực).
Câu .78. Khi phỏng vấn người nhân viên cần tập trung vào nội dung nào?
a. Mối quan hệ giữa các bộ phận. b. sô đồ tổ chức.
c. Các bộ phận, sự kiện có liên quan đến công việc. lOMoAR cPSD| 58968691
d. Những xu hướng định kiến của tổ chức về việc xây dựng phát triển hệ thống thông tin.
Câu .79. Khi phỏng vấn người nhân viên cần tập trung vào nội dung nào?
a. Mối quan hệ giữa các bộ phận chức năng và giữa các bộ phận khác.
b. Thông in đưa ra: Các biểu hiện cần xem hoặc in ra giấy hoặc ghi lại, mục đích
sửdụng (kiểm tra), báo cáo.
c. Những vấn đề định ra và những cn trở để thực hiện mục tiêu.
d. Những xu hướng định kiến của tổ chức.
Câu .80. Đâu là quan điểm mới cho việc thiết kế hệ thống.
a. Quan tâm đến chức năng, không chú ý đến dữ liệu.
b. Tách dữ liệu ra khỏi ứng dụng, tập trung vào tổ chức một cách lý tưởng dữ liệu.
c. Dữ liệu chỉ là đầu vào, ra các chức năng.
d. Tổ chức chức năng trước, dữ liệu sau.
Câu .81. Đâu là quan điểm cũ cho việc thiết kế hệ thống?
a. Tách dữ liệu ra khỏi ứng dụng
b. Tập trung vào tổ chức dữ liệu một cách lý tưởng.
c. Tập trung vào quá trình dữ liệu di chuyển, chú ý để xử lý chức năng - dữ liệu chỉlà nguồn vào - ra.
d. Dữ liệu tổ chức trước, chức năng tổ chức sau.Câu .8.. Khả thi về mặt kinh tế được hiểu là?
a. Dự án được phát triển trong khoảng thời gian cho phép.
b. Được vận hành trôi chảy trong phạm vi và khuôn khổ cảu pháp luật hiện hành.
c. Lợi ích mà hệ thống mang lại, ít nhất phải bù đắp chi phí phải bỏ ra cho việc xây dựng nó.
d. Xem xét các khả năng kỹ thuật hiện có.
Câu .83. Khả thi về thời gian là?
a. Lợi ích mà hệ thống mang lại, ít nhất phải bù đắp chi phí phải bỏ ra cho việc xây dựng nó.
b. Được vận hành trôi chảy trong phạm vi và khuôn khổ cảu pháp luật hiện hành.
c. Dự án được phát triển trong khoảng thời gian cho phép.
d. Xem xét các khả năng kỹ thuật hiện có.Câu .84. Khả thi về kỹ thuật được hiểu là?
a. Xem xét các khả năng kỹ thuật hiện có.
b. Dự án được phát triển trong khoảng thời gian cho phép. lOMoAR cPSD| 58968691
c. Lợi ích mà hệ thống mang lại, ít nhất phải bù đắp chi phí phải bỏ ra cho việc xây dựng nó.
d. Được vận hành trôi chảy trong phạm vi và khuôn khổ cảu pháp luật hiện
hành.Câu .85. Khả thi về pháp lý được hiểu là?
a. Được vận hành trôi chảy trong phạm vi và khuôn khổ cảu pháp luật hiện hành.
b. Xem xét các khả năng kỹ thuật hiện có.
c. Dự án được phát triển trong khoảng thời gian cho phép.
d. Lợi ích mà hệ thống mang lại, ít nhất phải bù đắp chi phí phải bỏ ra cho việc xây dựng nó.
Câu .86. Các thành viên chính trong dự án phát triển hệ thống thông tin là?
a. Những người ra quyết định.
b. Những người ra quyết định, Những nhà quản lý, Phân tích và thiết kế viên c. Những nhà quản lý.
d. Phân tích và thiết kế viên
Câu .87. Các thành viên chính trong dự án phát triển hệ thống thông tin là?
a. Người sử dụng cuốI, Người sử dụng gián tiếp, Các lập trình viên.
b. Người sử dụng cuối.
c. Người sử dụng gián tiếp d. Các lập trình viên.
Câu .88. Vai trò của người phân tích viên trong hệ thống? a. Tất cả đều đúng.
b. Hiểu rõ công việc mà người sử dụng phải làm
c. Những vấn đề khó khăn mà người sử dụng thường gặp.
d. Biết đề xuất các giải pháp cho các vấn đề gặp phải.
Câu .89. Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả thi của một hệ
thống thông tin sẽ được xây dựng ? a.
Làm hài lòng người sử dụng hệ thống b.
Năng lực đáp ứng các yêu cầu thay đổi c.
Năng lực hổ trợ hoàn thiện kế hoạch phát triển tổ chức d.
Ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến nhấtCâu .90. ATM (máy rút tiền tự động) là một ….
a. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
b. Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS)
c. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) , Hệ thống hổ trợ ra quyết định (DSS), Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) lOMoAR cPSD| 58968691
d. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
Câu .91. Phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên ?
a. Hiểu được cấu trúc phân cấp của hệ thống
b. Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống
c. Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề
d. Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống và chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề .
Câu .9.. Người quản lý chuyên môn thường đòi hỏi thông tin?
a. Tổng quát và càng nhiều càng tốt.
b. Chi tiết và chuyên sâu trong phạm vi trách nhiệm.
c. Tổng quát nhiều lĩnh vực và ít nhạy cảm với các vấn đề xảy ra.
d. Tất cả các thông tin có thể cung cấp.