







Preview text:
 KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN-ĐHKTKTCN 
CÂU HI ÔN TP THI VN ĐÁP MÔN XSTK   
Hc k 2 năm 2020-2021 
 BỘ MÔN TOÁN    
Câu 1: Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với 2P(A)=P(B)=2P(C). Biết biến cố F thỏa mãn: 
P(F/A)=0,01; P(F/B)=0,02 và P(F/C)=0,03. Hãy tnh Xác suất P(F). 
Câu 2: Cho hai biến cố A, B. Biết P(A+B) = 0,7; P(A) = 0,3; P(B) =0,6. Tìm xác suất P(AB). 
Câu 3: Cho hai biến cố A và B biết: P( B) = 0,4; P(A) = a; P(A/B) = 0,25; P(B / ) A = 5 , 0 . Tìm giá  trị của a=? 
Câu 4: Cho 2 biến cố A, B thỏa mãn: P(A)=0,15; P(B)=0,35 và P(B|A)=0,4. Tnh xác suất 
P( A. B ) 
Câu 5: Cho 2 biến cố A, B độc lập   
nhau. Biết P(A)=0,8 và P(A+B)=0,93. Tnh xác suất P(B). 
Câu 6: Cho hai biến cố A và B. Biết: P(A) = 0,5; P(B)=0,6 và P(A+B)=0,7. Chứng tỏ rằng hai biến 
cố A và B ụ  ph thuộc nhau. 
Câu 7: Cho ba biến cố A, B và C độc lập nhau B
. iết: P(A)=0,6; P(B)=0,5 và P(A+B+C)=0,94. Tính  P(C). 
Câu 8: Cho hai biến cố A, B. Biết P(A+B) = 0,8; P(A) = 0,7; P(B) =0,4. Tìm xác suất P(AB) 
và chứng tỏ A và B phụ thuộc nhau. 
Câu 9: Cho hai biến cố A và B độc lậ  
p nhau. Biết: P(A) = 0,25 và P(B)=0,35. Tìm P(A+B) 
Câu 10: Cho 3 biến cố A, B, C có quan hệ độc lập. Đặt T = A + B + C. Biết P(A) = 0,25 , P(AB) 
= 0,05 , P(T) = 0,46. Tính P(C). 
Câu 11 : Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=P(B)=2P(C). Biết biến cố F thỏa mãn: 
P(F/A)=0,25; P(F/B)=0,35 và P(F/C)=0,15. Tính xác suất P(F) 
Câu 12: Cho hệ biến cố đầy đủ {A, B, C} và biến cố F. Biết P(A)=0,4; P(B)=2P(C); 
P(F/A)=0,3; P(F/B)=0,6 và P(F/C)=0,5. Tính xác suất P(F). 
Câu 13: Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=0,2; P(B)=3P(C). Biết biến cố F thỏa mãn: 
P(F/A)=m; P(F/B)=0,015 và P(F/C)=0,25. Tìm m biết P(F)=0,179. 
Câu 14: Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=P(B)=2P(C). Biết biến cố F thỏa mãn: 
P(F|A)=0,25; P(F|B)=0,35 và P(F|C)=0,45. Tính xác suất P(F). 
Câu 15: Cho hệ đầy đủ ba bi  
ến cố {A,B,C} với P(A)=2P(B); P(C)=0,1. Biết biến cố F t hỏa mãn: 
P(F/A)=0,25; P(F/B)=0,35 và P(F/C)=0,45. Tnh xác suất P(F). 
Câu 16: Cho hệ đầy đủ {A, B, C} có P(F|A) = 0,15, P(F|B) = 0,32, P(F|C) = 0,48, P(C ) = 0,2, 
 P( F ) = 0,335. Tnh P(A); P(B) 
Câu 17: Cho hệ biến cố đầy đủ { A, B, C}. Biết rằng P(F|A) = 0,35, P(F|B) = 0,24; P(F|C) = 
0,45, P(AF) = 0,7, P(B) = 7P(C). Tính P(F)? 
Câu 18: Cho hệ đầy   
đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=2P(B)=2P(C). Biết biến cố F thỏa mãn: 
P(F/A)=0,08; P(F/B)=0,09 và P(F/C)=0,05. Hãy tnh xác suất    P(F)      
Câu 19: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:  3
kx (2 − x ) khi x [0  ,2] f (x) =    0 khi x [0,2]
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính xác suất P(X<1 ). 
Câu 20: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:  f x   khi x
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính P(X > 1,5) 
Câu 21: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:  f x   khi x
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính P(X < 2) 
Câu 22: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:  2
k(4 − x ) khi x[−2; 2] f (x) =    0 khi x [−2; 2]
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính E(100 – 2X). 
Câu 23: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên liên tục X:  k x(4 − ) x khi x[0; 4] f (x) =    0 khi x [0; 4] 
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính P(X<1). 
Câu 24: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:  k(x − ) 1 3 ( − x) khi x   3 , 1  f (x) =    0 khi x   3 , 1  
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính E(2X-15) 
Câu 25: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:  k(x − ) 2 (4 − x) khi x   , 2 4 f (x) =    0 khi x  , 2 4
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tnh xác suất P(X >3) 
Câu 26 : Cho X ~ N(6; 4,41); Y ~ B(10; 0,21) và đặt T = X Y
– . Hãy tính giá trị của E(T). 
Câu 27: Cho biến  ẫ
ng u nhiên X ~ N(5; 4),  x t biến  ẫ
ng u nhiên Y= X2 -2X, hãy tính giá trị k   vng E(Y). 
Câu 28: Có 10 loại vắc-xin với xác suất sẽ được đưa vào sử d ụng trong tháng đều là 0,8. Gi X 
là số vắc-xin sẽ được đưa vào sử dụng. 
a) Tnh trung bình có bao nhiêu vắc xi
- n sẽ được sử dụng? b) Tính P(X>2) 
Câu 29: X là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn chỉ độ dày của một loại    sách bi , ết độ dày 
trung bình là 5cm; độ lệch chuẩn 2,1cm. Hãy tính D(Z) biết Z=X.EX- modX 
Câu 30: Cho X~ B(50; 0,4) 
a). Hãy tnh giá trị của E( X
2 +DX ) b). Tính P(X2 < 4). 
Câu 31: Cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập: X ~ N(4; 0,64)  ~ và Y  B(5; 0,3) 
; đặt Z =2X-Y+100. Hãy tính  D(Z). 
Câu 32: Cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập: X ~ N(6; 0,49) và Y ~ B(5; 0,4); đặt Z =X.E(Y)  –
Y.MedX + 2. Hãy tính E(Z)   .
Câu 33: Cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập: X ~ N(8; 1,44) và Y ~ B(10; 0,6) 
; đặt Z =X – 2Y+1000. Hãy  tính D(Z)   .
Câu 34: Cho biến ngẫu nhiên X và Y có bảng phân phối đồng thời như sau :   Y  -2021  0  2021  X  -2021  0,5a  a  a  0  0,05  1,5a  1,5a  2021  0,15  1,5a  a 
a). Tìm hệ số a  từ bảng phân phối. b). Tính (X>-2|Y=0) 
Câu 35: Cho biến ngẫu nhiên X và Y có bảng phân phối    đồng thời như sau :   Y  -1  0  1  X  -1  0,5a  0,5a  a  2  0,2  a  a 
a). Tìm hệ số a  từ bảng phân phối. b). Tnh xác suất P(X2< 4). 
Câu 36: Cho biến ngẫu nhiên X và Y có bảng phân phối đồng thời như sau :   Y  -4  -3  -2  X  0  0,15  a  a  1  0,05  a  a 
a). Tìm hệ số a  từ bảng phân phối. b). Tính P(Y=-2|X=1) 
Câu 37: Cho biến ngẫu nhiên X và Y có bảng phân phối    đồng thời như sau :   Y  1  2  3  P(X)  X  –1  0,1    0,1    1    0,25      P(Y)  0,25  0,45    1 
a). Điền các giá trị còn thiếu vào bảng. b). Tnh xác suất P(Y>2|X=-1) 
Câu 38: Cho biến ngẫu nhiên X và Y có bảng phân phối    đồng thời như sau :   Y  0  1  2  X  0  a  0,15  a  2  2a  3a  0,15 
a). Xác định giá trị của a. b). T  ính MedY     
Câu 39: Cho biến ngẫu nhiên X và Y có bảng phân phối đồng thời như sau :     Y  -2  -1  0  X  -2  1,5a  0,5a  a  -1  0,1  a  a  0  0,1  0,1  0,2   a)  
. Tìm hệ số a t
 ừ bảng phân phối. b). Tính MedY 
Câu 40: Khảo sát số lượt truy cập/ngày, của m
 ột gian hàng Ph kin-đin thoi mới m trên trang 
shopee.vn được số liệu như sau: cỡ mẫu=40 ngy; trung bình mẫu=30,2 (lưt) và độ lệch hiệu 
chỉnh=1,9 (lưt); Khi ước lượng số lượt truy cập trung bình/ ngày của gian hàng này với yêu cầu  độ chính xác l 0,09  à
và độ tin cậy là 90% thì cần khảo sát thêm bao nhiêu ngày na? 
Câu 41: Khảo sát số lượt truy cập/ngày, của m
 ột gian hàng Ph kin-đin thoi mới m trên trang 
shopee.vn được số liệu như sau: cỡ mẫu=40 ngy, trong ó 
đ có 11 ngy có số lượt truy cập ỏ nh 
hơn 10 lượt. Hãy ước lượng tỷ lệ số ngày có lượt truy cập  ỏ
nh hơn 10 lượt với độ tin cậy 95% 
Câu 42: Số cuộc gi đến đặt lịch giao dịch/ngày  cửa hàng Toyota Long Biên (7&9 Đưng Nguyn 
Văn Linh, Q. Đống Đa, Hà nội) là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Thống kê số cuộc gi đến/ngày, ta 
có kết quả sau: cỡ mẫu=36 ngày; trong đó có 8 ngày cửa hàng phải hủy lịch đặt giao dịch. Hãy ước 
lượng tỷ lệ của nhng ngày phải h y l
ủ ịch với độ tin cậy 95%. 
Câu 43: Số cuộc gi đến đặt lịch giao dịch/ngày  cửa hàng Toyota Long Biên (7&9 Đưng Nguyn 
Văn Linh, Q. Đống Đa, Hà nội) là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Thống kê số cuộc gi đến/ngày, ta 
có kết quả sau: cỡ mẫu=36 ngày; trung bình mẫu=160,2 cuộc gi và độ lệch hiệu chỉnh=2,3(cuộc 
gi). Hãy ước lượng số c ộc g u
i trung bình đến đặt lịch giao dịc 
h với độ tin cậy 90% 
Câu 44: Số cuộc gi đến đặt lịch giao dịch/ngày  cửa hàng Toyota Long Biên (7&9 Đưng Nguyn 
Văn Linh, Q. Đống Đa, Hà nội) là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Thống kê số cuộc gi đến/ngày, ta 
có kết quả sau: cỡ mẫu=36 ngày; trung bình mẫu=160,2 cuộc gi và độ lệch hiệu chỉnh=2,3(cuộc 
gi). Khi ước lượng số cuộc gi trung bình đế 
n cửa hàng với yêu cầu độ chnh xác là 0,2(cuộc gi) 
thì độ tin cậy bằng bao nhiêu. 
Câu 45: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy nhu 
cầu mua sắm online trung bình là 5,5 lần/tháng, độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4 H ,33. ãy ước lượng nhu 
cầu mua sắm online trung bình của người dân với độ tin cậy 95%. 
Câu 46: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy có 30 
người rất thích mua sắm online. Khi ước lượng tỷ lệ người rất thích mua sắm online với độ chnh 
xác là 0,1 thì độ tin cậy bằng bao nhiêu. 
Câu 47: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy có 30 
người rất thích mua sắm online. Với mức ý nghĩa 1% hãy cho biết tỷ lệ người rất thích mua sắm 
online có trên 40% hay không? 
Câu 48: Để khảo sát tác dụng của một loại thức ăn mới đến t
 rng lượng trứng gà, người ta khảo 
sát 100 quả thấy trng lượng trung bình là 37,05(g); độ lệch mẫu hiệu chỉnh  H 5,82. ãy ước lượng 
trng lượng trứng trung bình với độ tin cậy 95%. 
Câu 49: Để khảo sát tác dụng của một loại thức ăn mới đến t
 rng lượng trứng gà, người ta khảo sát 
100 quả thấy có 20 quả đạt chất lượng tốt. Khi ước lượng tỷ lệ quả trứng đạt chất lượng tốt vớ   i độ 
chính xác là 0,08 thì độ tin cậy là bao nhiêu? 
Câu 50: Để khảo sát tác dụng của một loại thức ăn mới đến t
 rng lượng trứng gà, người ta khảo sát 
100 quả thấy trng lượng trung bình là 37,05(g); độ lệch mẫu hiệu chỉnh 5,82. Biết trng lượng trung 
bình của trứng gà ban đầu là 35,58 (g). Với mức ý nghĩa 1% có thể nói loại thức ăn mới làm tăng 
trng lượng trứng gà hay không?   
Câu 51: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta có số liệu sau: cỡ mẫu=40 thửa ruộng; 
trong đó có 10 thửa có ăng  n
suất vượt trội. Hãy ước lượng tỉ lệ thửa ruộng vượt trội với độ tin cậy  97%. 
Câu 52: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta có số liệu sau: cỡ mẫu=40 thửa ruộng; ăng  n
suất trung bình mẫu=18,2 (tạ/ha) và độ lệch hiệu chỉnh=1,5(tạ/ha. Nếu dùng số liệu trên để ước 
lượng năng suất lúa trung bình với độ chnh xác 0,5 (tạ/ha) thì độ tin cậy là bao nhiêu? 
Câu 53: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta có số liệu sau: cỡ mẫu=40 thửa ruộng; ăng  n
suất trung bình mẫu=18,2 (tạ/ha) và độ lệch hiệu chỉnh=1,5(tạ/ha). Người ta cho rằng năng suất 
lúa của địa phương A thấp hơn mức trung bình của cả nước là 19 (tạ/ha). Hãy cho kết luận với mức  ý nghĩa 5%. 
Câu 54: Để khảo sát nhu cầu sử dụng điện của người dân trong tháng hè, ư
 ng ời ta điều tra 60 hộ 
gia đình thấy: nhu cầu điện trung bình là 300kW/tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4,5kW. Hãy 
ước lượng nhu cầu sử dụng điện trung bình trong tháng hè với độ tin cậy 96%  .
Câu 55: Để khảo sát nhu cầu sử dụng điện của người dân trong tháng hè, ư
 ng ời ta điều tra 60 hộ gia 
đình thấy: nhu cầu điện trung bình là 3 0kW/ 0
tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4,5kW. Khi ước 
lượng nhu cầu sử dụng điện trung bình của người dân với độ chính xác là 1 kW và độ tin cậy 93% 
thì cần khảo sát bao nhiêu hộ gia đình? 
Câu 56: Để khảo sát nhu cầu sử dụng điện của người dân trong tháng hè, người ta điều tra 60 hộ 
gia đình thấy: nhu cầu điện trung bình là 300kW/tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4,5kW. Vào 
tháng mùa đông nhu cầu sử dụng điện trung bình là 290 K g.  W/thán
Với mức ý nghĩa 5% l ệu  i có 
thể cho rằng nhu cầu sử dụng điện của tháng hè cao hơn tháng  hay không?  đông 
Câu 57: Kiểm tra  ẫu  ng
nhiên trng lượng của 50 sản phẩm của một lô hàng thì thấy  5 sản phẩm  không đạt êu  y
cầu về trng lượng. Nếu muốn sai số của ước lượng tỷ lệ sản phẩm không đạt yêu  cầu là 4% à
 v độ tin cậy 94% thì phải kiểm tra bao nhiêu sản phẩm. 
Câu 58: Kiểm tra  ẫu  ng
nhiên trng lượng của 50 sản phẩm của một lô hàng thì thấy trng lượng 
trung bình là 59,5gam, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 2,5gam . Hãy ước lượng trng lượng trung bình  của sản phẩm với độ    tin cậ  y 90% 
Câu 59: Kiểm tra  ẫu  ng
nhiên trng lượng của 50 sản phẩm của một lô hàng thì thấy trng lượng 
trung bình là 59,5gam, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 2,5gam . Nếu lô hàng có trng lượng trung bình 
của sản phẩm là 60 gam thì được xuất xưng ỏi , h với mức  ĩ
ý ngh a 5% thì lô hàng trên có được xuất  xưng hay không? 
Câu 60: Để khảo sát nhiệt độ trong mùa hè nà , ng y
ười ta điều tra 35 ngày thì thấy: nhiệt độ trung 
bình là 26,90C; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 1,250C . Hãy ước lượng nhiệt độ trung bình của mùa hè 
này với độ tin cậy 92%. 
Câu 61: Để khảo sát nhiệt độ trong mùa hè nà , ng y
ười ta điều tra 35 ngày thì thấy: nhiệt độ trung 
bình là 26,90C; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 1,250C . Để ước lượng nhiệt độ trung bình của mùa hè 
với độ chính xác là 0,30C và t
độ in cậy 94% thì cần khảo sát bao nhiêu ngày? 
Câu 62: Để khảo sát nhiệt độ trong mùa hè này, người ta điều tra 35 ngày thì thấy có 10 ngày nóng. 
Hãy ước lượng tỷ lệ ng ủa  ày nóng c
mùa hè này với độ tin cậy 95%. 
Câu 63: Số lượng khách hàng đến thăm quan và mua sắm  cửa hàng quần áo Elise, chi nhánh 
Phố Huế, Hà Nội là biến ngẫu nhiên theo phân phối chuẩn. Điều tra số lượng khách hàng tại đây 
trong 70 ngày thu được kết quả có 19 ngày đông khách (tức là số khách đến trong ngày đó lớn 
hơn 135). Hãy ước lượng tỉ lệ nhng ngày đông khách với độ tin cậy 90%?   
Câu 64: Số lượng khách hàng đến thăm quan và mua sắm  cửa hàng quần áo Elise, chi nhánh 
Phố Huế, Hà Nội là biến ngẫu nhiên theo phân phối chuẩn. Điều tra số lượng khách hàng tại đây 
trong 70 ngày thu được kết quả trung bình mỗi ngày có 126 khách và độ lệch hiệu chỉnh là  14,9782 khá h.  c
Khi ước lượng số lượng khách hàng trung bình mỗi ngày, yêu cầu độ chnh xác 
0,5 thì độ tin cậy là bao nhiêu? 
Câu 65: Điều tra thu nhập sau khi giảm trừ gia cảnh của 100 người làm việc  tập đoàn A thu 
được kết quả có 75 người phải nộp thuế thu nhập cá nhân. Hãy ước lượng tỉ l ệ nhng người phải 
nộp thuế thu nhập cá nhân  tập đoàn A với độ tin cậy 90%? 
Câu 66: Điều tra thu nhập sau khi giảm trừ gia cảnh của 100 người làm việc  tập đoàn A thu 
được kết quả: trung bình mỗi người có thu nhập 15,45 triệu/tháng; độ lệch hiệu chỉnh là 7,6901 
triệu/tháng . Hãy ước lượng thu nhập trung bình của nhng người làm việc tại tập đoàn A với độ  tin cậy 99%? 
Câu 67: Đơn hàng online  một cửa hàng quần áo là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Theo dõi 
số đơn hàng online/ ngày  cửa hàng ta có kết quả sau: cỡ mẫu 60 ngày, trung bình mẫu là 150,2 
và độ lệch hiệu chỉnh là 3,6. Hãy ước lượng số đơn hàng online trung bình của cửa hàng với độ tin  cậy 96% ? 
Câu 68: Đơn hàng online  một cửa hàng quần áo là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Theo dõi 
số đơn hàng online/ ngày  cửa hàng ta có kết quả sau: cỡ mẫu 60 ngày, trong đó có 5 ngày cửa 
hàng bị quá tải trong việc vận hành đơn. Khi ước lượng tỷ lệ nhng ngày cửa hàng bị quá tải đơn 
với độ chnh xác 0,23 và độ tin cậy 95% thì cần điều tra thêm bao nhiêu ngày na? 
Câu 69: Tiêu chuẩn nước an toàn về hàm lượng asen  ông  kh
vượt quá 0,04 (mg/lt). Nghi ngờ 
nước sinh hoạt  khu vc( qun Hong mai -H Nội) không đạt tiêu chuẩn, người ta tiến hành lấy  mẫu ớ
v i số liệu: cỡ mẫu=36; trung bình=0.051 và độ lệch hiệu chỉnh là 0.015. Hãy kiểm định về  tnh an toàn c a 
ủ nước  khu vc đó ớ  v i mức ý nghĩa    5%.
Câu 70: Nghi ngờ nước sinh hoạt  khu vc( qun Hong mai -H Nội) không đạt tiêu chuẩn,  người ta tiến à h nh lấy mẫu ớ
v i số liệu: cỡ mẫu=36; trung bình=0.051 và   
độ lệch hiệu chỉnh là 
0.015. Khi ước lượng hàm lượng asen trung bình với yêu cầu độ chnh xác là 0,011 thì độ tin cậy  bằng bao nhiêu. 
Câu 71: Nghi ngờ nước sinh hoạt  khu vc( qun Hong mai -H Nội) không đạt tiêu chuẩn,  người ta tiến à h nh lấy mẫu ớ
v i số liệu: cỡ mẫu=36; trung bình=0.051 và   
độ lệch hiệu chỉnh là 
0.015. Nếu yêu cầu ước lượng hàm lượng asen trung bình với độ chnh xác 0,005 và    độ tin cậy 
99% thì cần khảo sát thêm bao nhiêu mẫu na? 
Câu 72: Thời gian (giờ) để m t ộ loại sơn ô 
kh khi sơn tường là một chỉ s quan t ố rng khi sản xuất 
của công ty sơn EXPO. Để đánh giá một mẫu sơn mới sản xuất, hãng tiến à h nh lấy mẫu ớ v i số 
liệu: cỡ mẫu=36; trung bình mẫu là 1,428 giờ; độ lệch hiệu chỉnh là 0,179. Khi ước lượng thời 
gian khô trung bình với yêu cầu   
độ chnh xác là 0,102 thì độ    tin cậ ằ y b ng bao nhiê .  u
Câu 73: Thời gian (giờ) để m t ộ loại sơn ô 
kh khi sơn tường là một chỉ s quan t ố rng khi sản xuất 
của công ty sơn EXPO. Để đánh giá một mẫu sơn mới sản xuất, hãng tiến à h nh lấy mẫu ớ v i số 
liệu: cỡ mẫu=36; trung bình mẫu là 1,428 giờ; độ lệch hiệu chỉnh là 0,179. K sư p ụ h trách 
nghiên cứu mẫu sơn mới này cho rằng t ờ
h i gian khô là dưới 1,5 (giờ). Hãy kết luận với mức ý  nghĩa 5%.       
Câu 74: Theo dõi độ dày của một loại giấy và thời gian phân hủy ta được bảng số l ệ i u sau: (biết độ 
dày X(mm) và thời gian phân h y  ủ Y(tháng))  X  1  3  10  16  26  36  Y  10  13  15  19  20  25  Ni  3  4  5  5  3  6 
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thc nghiệm? và cho biết nếu độ dày của giấy là 30 m t m hì thời 
gian phân hủy là bao nhiêu? 
Câu 75: Theo dõi trng lưng y(kg) và số t áng  h tu i x( ổ
tháng) của một giống lợn trong một trang trại 
chăn nuôi ta có bảng số l ệ i u sau:  xi  2  3  4  5  6  7  8  yi  32  40  50  62  73  86  97  ni  2  4  5  6  7  5  1 
Lập phương trình hồi quy tuyến tính thc nghiệm, qua đó cho biết nếu số tháng tuổi là 10 th  t áng hì 
trng lượng của lợn ước tính qua hàm hồi quy là bao nhiêu? 
Câu 76: Để điều tra về chiều cao (X cm) và cân nặng (Y k ) 
g của hc sinh lớp 1  địa phương A ta có  số liệu như sau:  xi(cm) 75  80  85  90  95  100  105  yi(kg) 16  20  23  25  28  32  34  ni(hs)  2  3  5  7  4  2  1 
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thc nghiệm, qua đó cho bi   ết nếu chiều cao là   t 110 cm hì trng  lượng của c s h
inh lớp 1 của địa phương A ướ  
c tính qua hàm hồi quy là bao nhiêu? 
Câu 77: Để nghiên cứu về mối liên hệ gia tuổi nghề X và năng suất lao động Y  một phân xưng 
ta có mẫu số liệu như sau: 
xi (năm)  1  2  3  4  5  6  7 
yi (kg/gi)  5  6,5  7,5  9,5  11  13  14 
ni (số công nhân)  2  4  6  8  7  5  3 
Lập phương trình hồi quy tuyến tính thc nghiệm, qua đó cho biết nếu tuổi nghề là 6,5 năm thì năng  suất động  lao  ướ  
c tính qua hàm hồi quy là bao nhiêu? 
Câu 78: Để điều tra về mức thu nhập X (triệu/tháng) và nhu c  
ầu về một loại hàng hóa Y (kg/tháng) 
của người dân thủ đô t số l a có  iệu hư n  sau: 
xi (triệu/tháng)  4  5  6  7  8  9  10  yi (kg/tháng)  1,6  1,8  2,3  2,5  2,8  3,2  3,4  ni (người)  3  5  5  8  7  4  2 
Lập phương trình hồi quy t ến  uy
tnh thc nghiệm, qua đó cho biết với mức thu nhập là 11 
triệu/tháng thì nhu cầu về một loại hàng hóa Y của người dân t ủ 
h đô ước tính qua hàm ồi  h quy là  bao nhiêu?     
Câu 79: Để khảo sát mối liên hệ gia thời gian đc sách X và t  
hời gian sử dụng Internet Y của sinh 
viên trường ĐH Kinh tế-K thuật Công nghiệp t
 , hu được mẫu số liệu như sau: 
xi(gi)  1,25  1,5  1,5  2  2  2,25  2,5  3 
yi( gi )  3  3  2,25  2,5  2  1,75  1,75  1  ni(sốsinh  4  2  6  6  4  6  2  5  viên) 
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh mẫu, qua đó tnh thời gian đc sách ước lượng qua hàm 
hồi quy mẫu khi thời gian sử dụng Internet  mức 2,5    gi. 
Câu 80: Để tìm hiểu mối liên hệ gia thu nhập của hộ gia đình với giá trị của các gói bảo hiểm 
người ta thống kê trên 50 hợp đồng bảo hiểm thu được bảng số liệu sau:  xi  22  25  27  28  29  30  31  33  yi  11  12,5  13  14  14,5  16  16,5  17  ni  3  2  2  10  5  8  15  5 
Với biến BNN X về tổng thu nhập của hộ gia đình (triệu) và Y chỉ giá trị gói bảo hiểm 
(triệu/năm). Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thc nghiệm và cho biết sai số về giá trị gói hợp 
đồng bảo hiểm ứng với mức thu nhập 28 triệu đồng gia số liệu thc tế và qua hàm hồi quy?