Câu hỏi ôn tập thi vấn đáp môn xác suất thống kê | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với 2P(A)=P(B)=2P(C). Biết biến cố thỏa mãn:  F P(F/A)=0,01; P(F/B)=0,02 và P(F/C)=0,03. Hãy tính Xác suất P(F). Cho hai biến  cố A, B. Biết P(A+B) = 0,7; P(A) = 0,3; P(B) =0,6. Tìm xác suất P(AB). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
8 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập thi vấn đáp môn xác suất thống kê | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với 2P(A)=P(B)=2P(C). Biết biến cố thỏa mãn:  F P(F/A)=0,01; P(F/B)=0,02 và P(F/C)=0,03. Hãy tính Xác suất P(F). Cho hai biến  cố A, B. Biết P(A+B) = 0,7; P(A) = 0,3; P(B) =0,6. Tìm xác suất P(AB). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

25 13 lượt tải Tải xuống
KHOA KHOA HỌCBẢN-ĐHKTKTCN
BMÔN TOÁN
U HI ÔN TP THI VN ĐÁP MÔN XSTK
Hc k 2 năm 2020-2021
Câu 1: Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với 2P(A)=P(B)=2P(C). Biết biến cố thỏa mãn: F
P(F/A)=0,01; P(F/B)=0,02 và P(F/C)=0,03. H y t nh Xác sã uất P(F).
Câu 2: Cho hai biến cố A, B. Biết P(A+B) = 0,7; P(A) = 0,3; P(B) =0,6. Tìm xác suất P(AB).
Câu 3: Cho hai biến cố biết: A B P( B) = 0,4; P(A) = a; P(A/B) = 0,25;
5,0)/( =ABP
. Tìm giá
trị của a=?
Câu 4: Cho 2 biến cố thỏa mãn: A, B P(A)=0,15; P(B)=0,35 P(B|A)=0,4. Tnh xác suất
P(
.A B
)
Câu 5: Cho 2 biến cố độc lập nhau. Biết A, B P(A)=0,8 và P(A+B)=0,93. Tnh xác suất P(B).
Câu 6: Cho hai biến cố A . B Biết: P(A) = 0,5 P(B)=0,6 P(A+B)=0,7; . hai bChứng tỏ rằng iến
cố AB ph thuộc nhau.
Câu 7: Cho ba biến cố độc lập nhau Biết: A, B C . P(A)=0,6; P(B)=0,5 P(A+B+C)=0,94. Tính
P(C).
Câu 8: Cho hai biến cố . Biết A, B P(A+B) = 0,8; P(A) = 0,7; P(B) =0,4. Tìm xác suất P(AB)
và chứng tỏ A và B phụ thuộc nhau.
Câu 9: Cho hai biến cố độc lập nhau. Biết: A B P(A) = 0,25P(B)=0,35. Tìm P(A+B)
Câu 10: Cho 3 biến cố A, B, C có quan hệ độc lập. Đặt . Biết T = A + B + C P(A) = 0,25 , P(AB)
= 0,05 , P(T) = 0,46. nh P(C).
Câu 11 : Cho h đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=P(B)=2P(C). Biết biến cố thỏa mãn: F
P(F/A)=0,25; P(F/B)=0,35 và P(F/C)=0,15. Tính xác suất P(F)
Câu 12: Cho h biến cố đầy đủ ến cố F Biết {A, B, C} bi . P(A)=0,4; P(B)=2P(C);
P(F/A)=0,3; P(F/B)=0,6 P(F/C)=0,5. Tính xác suất P(F).
Câu 13: Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=0,2; P(B)=3P(C). Biết biến cố F thỏa mãn:
P(F/A)=m; P(F/B)=0,015P(F/C)=0,25. Tìm m biết P(F)=0,179.
Câu 14: Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=P(B)=2P(C). Biết biến cố thỏa mãn: F
P(F|A)=0,25; P(F|B)=0,35 và P(F|C)=0,45. Tính xác suất P(F).
Câu 15: Cho hệ đầy đủ ba biến cố { } với A,B,C P(A)=2P(B); P(C)=0,1. Biết biến cố thỏa mãn: F
P(F/A)=0,25; P(F/B)=0,35 P(F/C)=0,45. Tnh xác suất P(F).
Câu 16: Cho hệ đầy đủ {A, B, C} có P(F|A) = 0,15, P(F|B) = 0,32, P(F|C) = 0,48, P(C ) = 0,2,
P( F ) = 0,335. Tnh P(A); P(B)
Câu 17: Cho hệ biến cố đầy đủ { . Biết rằng P( A, B, C} F|A) = 0,35, P(F|B) = 0,24; P(F|C) =
0,45, P(AF) = 0,7, P(B) = 7P(C). Tính P(F)?
Câu 18: Cho h ba đầy đủ biến cố {A,B,C} với P(A)=2P(B)=2P(C). Biết biến cố thỏa mãn: F
P(F/A)=0,08; P(F/B)=0,09 và P(F/C)=0,05. H y t nh xác s ã uất P(F)
Câu 19: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên : X
3
(2 ) [0,2]
( )
0 [0,2]
kx x khi x
f x
khi x
=
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính xác suất P(X<1 ).
Câu 20: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:
f x
khi x
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính P(X > 1,5)
Câu 21: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:
f x
khi x
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính P(X < 2)
Câu 22: Cho hàm mật độ biến ngẫu nhiê của n : X
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính E(100 2X).
Câu 23: Cho hàm mật độ biến ngẫu nhiên ục của liên t X:
k (4 ) [0; 4]
( )
0 [0; 4]
x x khi x
f x
khi x
=
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính P(X<1).
Câu 24: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X:
=
3,10
3,1)3)(1(
)(
xkhi
xkhixxk
xf
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính E(2X-15)
Câu 25: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên : X
=
4,20
4,2)4)(2(
)(
xkhi
xkhixxk
xf
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ Tnh xác suất . b) P(X >3)
Câu 26 : Cho X ~ N(6; 4,41); B(10; 0,21) T X YY ~ đặt =
. Hãy tính giá trcủa E(T).
Câu 27: Cho biế ế n ng u nhiên X ~ N(5; 4), x t bi n ng u nhiên Y= y tính giá tr X
2
-2X, hã k
vng E(Y).
Câu 28: 10 loại vắc xin với xác suất sẽ được đưa vào sử dụng trong tháng đều - là 0,8. Gi X
là số vắc-xin sẽ được đưa vào sử dụng.
a) Tnh trung nh có bao nhiêu vắc xin sẽ được s dụng- ? b) Tính P(X>2)
Câu 29: X biến ngẫu nhiên uân theo quy luật chuẩn chỉ độ dày của một loại sách biết độ dày t ,
trung bình là 5cm; độ lệch chuẩn 2,1cm. Hãy tính D(Z) biết Z=X.EX- modX
Câu 30: Cho X~ B(50; 0,4)
a). Hãy tnh giá trị của E( X+2 DX ) nh b). P(X
2
< 4).
Câu 31: Cho : ~ B(5; 0,3 . Hãy tính 2 biến ngẫu nhiên độc lập X ~ N(4 và Y ; 0,64) ); đặt Z =2X-Y+100
D(Z).
Câu 32: Cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập: X ~ N(6 0,49) Y ; ~ B(5; 0,4); đặt Z =X.E(Y )
Y.MedX + 2. Hãy tính E(Z).
Câu 33: Cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập: X ~ N(8 1,44) Y ; ~ B(10; 0,6 Hãy ); đặt Z =X 2Y+1000.
tính D(Z).
Câu 34: Cho biến ngẫu nhiên X có bY ng phân phi đồng thi như sau :
Y
X
-2021
0
2021
-2021
0,5a
a
a
0
0,05
1,5a
1,5a
2021
0,15
1,5a
a
a). Tìm hệ số bảng pa t hân phối. b). Tính ( -2|Y )X> =0
Câu 35: Cho biến ngẫu nhiên có bảng phân phối đồng thời như saX Y u :
Y
X
-1
0
1
-1
0,5a
0,5a
a
2
0,2
a
a
a). Tìm hệ số từ bảng phân phốia . b). Tnh xác suất P(X
2
< 4).
Câu 36: Cho biến ngẫu nhiên X Y có bảng phân phối đồng thời như sau :
Y
X
-4
-3
-2
0
0,15
a
a
1
0,05
a
a
a). Tìm hệ số từ bảng phân phốia . b). Tính P(Y=-2|X=1)
Câu 37: Cho biến ngẫu nhiên có bảng phân phối đồng thờ hư sX Y i n au :
Y
X
1
2
3
P(X)
1
0,1
0,1
1
0,25
P(Y)
0,25
0,45
1
a). Điền c ếu vác giá tr còn thi ào bảng. b). Tnh xác suất P(Y>2|X=-1)
Câu 38: Cho biến ngẫu nhiê có bảng phân phối đồng thờ hư sn X Y i n au :
Y
X
0
1
2
0
a
0,15
a
2
2a
3a
0,15
a). X h giá tr a a Tính MedY ác địn c . b).
Câu 39: Cho b u nhiên iến ngẫ X Y có bảng phân phối đồng thời như sau :
Y
X
-2
-1
0
-2
1,5a
0,5a
a
-1
0,1
a
a
0
0,1
0,1
0,2
a). Tìm hệ số từ bảng phân phốia . b). Tính MedY
Câu 40: Kh á o s t s lư t truy c p/ng mày, ca t gian h ng à Ph kin- iđin tho mi m trên trang
shopee.vn được số liệu như sau: c mẫu=40 ngy; trung bình mẫu=30,2 (lưt) độ lệch hiệu
chnh=1,9 (lưt); Khi ước lượng s lượt truy c p trung b ình/ ng y cà a gian h ng n y và à i yêu cầu
độ chính xác 0,09 là và độ tin cậy là 90% thì cần khảo sát thêm bao nhiêu ngày na?
Câu 41: Kh á o s t s lư t truy c p/ng mày, ca t gian h ng à Ph kin- iđin tho mi m trên trang
shopee.vn được số liệu như sau: c mẫu=40 ng 11 ngy, trong ó đ y s lượ t truy c p nh
hơn 10 lượ Hãy ước lượng tỷ lt. s ngày có lượt truy c p nh hơn 10 lượt với độ tin cậy 95%
Câu 42: Số cuộc gi đến đặt lch giao dch/ngày ca hàng Toyota Long Biên (7&9 Đưng Nguyn
Văn Linh, Q. nĐ Đa,ng i) là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Thống k số cuộc gi đến/nê gày, ta
kết quả sau: cmẫu=36 ngày; trong ó c a h ng ph y lđ 8 ngày à i h ch t giao dđặ ch. Hãy ước
lượng tlệ của nhng ngày phi h y l ch với độ tin cậy 95%.
Câu 43: Số cuộc gi đến đặt lch giao dch/ngày ca hàng Toyota Long Biên (7&9 Đưng Nguyn
Văn Linh, Q. nĐ Đa,ng i) là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Thống k số cuộc gi đến/nê gày, ta
kết quả sau: c ; trung bình m mẫu=36 ngày ẫu=160,2 cuộc gi độ lệch hiệu chnh=2,3(cuộc
gi). Hãy ước lượng số ộc g trung bình đến đặcu i t lch giao d ch với độ tin cậy 90%
Câu 44: Số cuộc gi đến đặt lch giao dch/ngày ca hàng Toyota Long Biên (7&9 Đưng Nguyn
Văn Linh, Q. nĐ Đa,ng i) là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Thống k số cuộc gi đến/nê gày, ta
kết quả sau: c ; trung bình m mẫu=36 ngày ẫu=160,2 cuộc gi độ lệch hiệu chnh=2,3(cuộc
gi). Khi ước lượng số cuộc gi trung bình c a h ng đến à với yêu cầu độ chnh xác là 0,2(cuộc gi)
thì độ ti cậy bằngn bao nhiêu.
Câu 45: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy nhu
cầu mua sắm online trung bình là 5,5 lần/tháng, độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4 Hãy ước lượng ,33. nhu
cầu mua sắm online trung bình của người dân với độ tin cậy 95%.
Câu 46: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy có 30
người rất thích mua sắm online. Khi ước lượng tỷ lệ người rất thích mua sắm online với độ chnh
xác là 0,1 t độ tin cậy bằng bao nhiêu .
Câu 47: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy có 30
người rất thích mua sắm online. Với mức ý nghĩa 1% hãy cho biết tỷ lệ người rất thích mua sắm
online có trên 40% hay không?
Câu 48: Để khảo sát tác dụng của một loại thức ăn mới đến trng lượng trứng gà, người ta khảo
sát 10 trung bình 37,05(g)0 quả thấy trng lượng ; độ lệch mẫu hiệu chỉnh Hãy ước lượng 5,82.
trng lượng trứng trung bình với độ tin cậy 95%.
Câu 49: Để khảo sát tác dụng của một loại thức ăn mới đến trng lượng trứng gà, người ta khảo sát
100 quả thấy 20 quả đạt chất lượng tốt Khi ước lượng tlệ quả trứng đạt chất lượng tốt với độ .
chính xác là 0,08 thì độ tin cậy là bao nhiêu?
Câu 50: Để khảo sát tác dụng của một loại thức ăn mới đến trng lượng trứng gà, người ta khảo sát
100 quả thấy trng lượng trung bình là 37,05(g); độ lệch mẫu hiệu chỉnh 5,82. Biết trng lượng trung
bình của trứng ban đầu 35,58 (g). Với mức ý nghĩa 1% có thể nói loại thức ăn mới làm tăng
trng lượng trứng gà hay không?
Câu 51: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta số liệu sau cỡ mẫu: =40 thửa ruộng;
trong đó ăng 10 thửa n suất ợt trội. Hãy ước lượng tỉ lthửa ruộng ợt trội với độ tin cậy
97%.
Câu 52: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta có số liệu sau: cỡ mẫu ăng =40 thửa ruộng; n
suất trung bình mẫu=18,2 (tạ/ha) độ lệch hiệu chỉnh=1,5(tạ/ha. Nếu dùng số liệu trên để ước
lượng n úa ăng suất l trung bình với độ chnh xác 0,5 (tạ/ha) t độ tin cậy là bao nhiêu?
Câu 53: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta có số liệu sau: cỡ mẫu ăng =40 thửa ruộng; n
suất trung bình mẫu=18,2 (tạ/ha) độ lệch hiệu chỉnh=1,5(tạ/ha). Người ta cho rằng năng suất
lúa của địa phương A thấp hơn mức trung bình của cả nước là 19 (tạ/ha). Hãy cho kết luận với mức
ý nghĩa 5%.
Câu 54: Để khảo sát nhu cầu sử dụng điện của người dân trong tháng hè, ười ta điều ng tra 60 hộ
gia đình thấy: nhu cầu điện trung bình 3 0kW/tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉ 0 nh là 4,5kW. Hãy
ước lượng nhu cầu sử dụng điện trung nh trong tháng hè tin c với độ ậy 96%.
Câu 55: Để khảo sát nhu cầu sử dụng điện của người dân trong tháng hè, ười ta điều ng tra 60 hộ gia
đình thấy: nhu cầu điện trung bình 3 0kW/tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉ0 nh là 4,5kW. Khi ước
lượng nhu cầu sử dụng điện trung bình của người dân với độ c nh xác 1 kW và độ tin cậy 93%
thì cần khảo sát bao nhiêu hộ gia đình?
Câu 56: Để khảo sát nhu cầu s dụng điện của người dân trong tháng hè, ười ta điều ng tra 60 hộ
gia đình thấy: nhu cầu điện trung bình 3 0kW/tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉ0 nh là 4,5kW. Vào
tháng mùa đông nhu cầu sử dụng điện trung bình là 2 g. Với mức ý nghĩa ệu 90 KW/thán 5% li
thể cho rng nhu cầu sử dụng điện của tháng hè cao hơn tháng hay không? đông
Câu 57: Kiểm tra ẫu nhing ên trng lượng của ản phẩm của một l50 s ô hàng thì th sấy 5 ản phẩm
không êu cđạt y ầu về trng lượng. ếu muốn sai số ước lượng t ản phẩm kh đạt y N của lệ s ông êu
cu là à 4% v độ tin cậy 94% thì phải kiểm tra bao nhi ản phẩm.êu s
Câu 58: Kiểm tra ẫu nhing ên trng lượng của ản phẩm của một l50 s ô hàng thì thấy trng lượng
trung bình là 59,5gam, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 2,5gam . Hãy ước lượng trng lượng trung bình
ca sản p với độhẩm tin c ậy 90%
Câu 59: Kiểm tra ẫu nhing ên trng lượng của ản phẩm của một l50 s ô hàng thì thấy trng lượng
trung bình là 59,5gam, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 2,5gam . Nếu hàng có trng lượng trung bình
của sản phẩm là 60 gam t được xuất ng ỏi với mức ĩa , h ý ngh 5% thì lô hàng trên có được xuất
xưng hay không?
Câu 60: Để khảo sát nh ệt độ trong mi ùa hè n , ngày ười ta điều tra 35 ngày thì thấy: nhiệt độ trung
bình là 26,9
0
C; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 1,25 .
0
C Hãy ước lượng ệt độnhi trung bình của mùa hè
này với độ tin cậy 92%.
Câu 61: Để khảo sát nh ệt độ trong mi ùa hè n , ngày ười ta điều tra 35 ngày thì thấy: nhiệt độ trung
bình là 26,9
0
C; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 1,25 .
0
C Để ước lượng ệt độ nhi trung bình của mùa hè
với độ chính xác là 0,3 C t
0
độ in cậy cần khảo sát 94% t bao nhiêu ng ? ày
Câu 62: Để khảo sát nhiệt độ trong mùa hè n , ngày ười ta điều tra 35 ngày thì có 10 ngày nóng. thấy
Hãy ước lượng tỷ lng ủa ày nóng c mùa hè này vi độ tin cậy 95%.
Câu 63: Số lượng khách hàng đến thăm quan mua sắm  cửa hàng quần áo Elise, chi nhánh
Phố Huế, Hà Nội là biến ngẫu nhiên theo phân phối chuẩn. Điều tra số lượng khách hàng tại đây
trong 70 ngày thu được kết quả 19 ngày đông khách (tức là số khách đến trong ngày đó lớn
hơn 135). Hãy ước lượng tỉ lnhng ngày đông khá với độ tin cậy 90%ch ?
Câu 64: Số lượng khách hàng đến thăm quan mua sắm cửa hàng quần áo Elise, chi nhánh
Phố Huế, Hà Nội là biến ngẫu nhiên theo phân phối chuẩn. Điều tra số lượng khách hàng tại đây
trong 70 ngày thu được kết quả trung bình mỗi ngày 126 khách độ lệch hiệu chỉnh là
14,9782 kh h. ác Khi ước lượng số lượng khách hàng trung bình mỗi ngày, yêu cầu độ chnh xác
0,5 thì độ tin cậy là bao nhiêu?
Câu 65: Điều tra thu nhập sau khi giảm trừ gia cảnh của 100 người m việc tập đoàn A thu
được kết quả gười phải nộp thuế thu nhập cá n Hãy ước lượng tỉ lệ nhng người phải 75 n hân.
nộp thuế thu nhập cá nhân  tập đoàn A với độ tin cậy 90%?
Câu 66: Điều tra thu nhập sau khi giảm trừ gia cảnh của 100 người m việc tập đoàn A thu
được kết quả: trung bình mỗi người thu nhập 15,45 triệu/tháng; độ lệch hiệu chỉnh là 7,6901
triệu/tháng . Hãy ước lượng thu nhập trung bình của nhng người làm việc tại tập đoàn A với độ
tin cậy 99%?
Câu 67: Đơn hàng online một cửa hàng quần áo là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Theo dõi
số đơn hàng online/ ngày cửa hàng ta kết quả sau: cỡ mẫu 60 ngày, trung bình mẫu là 150,2
độ lệch hiệu chỉnh 3,6 Hãy ước lượng số đơn hàng online trung bình của cửa hàng với độ tin .
cậy 96% ?
Câu 68: Đơn hàng online một cửa hàng quần áo là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Theo dõi
số đơn hàng online/ ngày cửa hàng ta kết quả sau: cỡ mẫu 60 ngày, trong đó 5 ngày cửa
hàng b quá tải trong việc vận hành đơn. Khi ước lượng tlệ nhng ngày cửa hàng bị quá tải đơn
với độ chnh xác 0,23 và độ tin cậy 95% thì cần điều tra thêm bao nhiêu ngày na?
u 69: Tiêu chuẩn c an to n v hà àm lượ ông ng asen kh t quá 0,04 (mg/lt). Nghi ng
nước sinh ho khu v c( t qun Hong mai -H N i) không t tiêu chu i ta ti n hđạ ẩn, ngườ ế ành ly
m u v i s u: c li m u=36; trung b nh=0.051 v l ch hi ì à độ u ch nh l 0.015. Hãy ki à m định v
tnh an to n c a à nước c khu v đó v i m nghc ý ĩa 5%.
Câu 70: Nghi ng c sinh hot khu v c( không t tu chu n, qun Ho ng mai -H Ni) đạ
người ta tiế à n h nh l y m u v i s u: c m u=36; trung b li ình=0.051 v l ch hià độ u ch nh là
0.015. Khi ưc lượng hàm lượng asen trung bình v i y c u nh x êu độ ch ác là ì 0,011 th độ tin c y
bng bao nhiêu.
Câu 71: Nghi ng c sinh hot khu v c( không t tu chu n, qun Ho ng mai -H Ni) đạ
người ta tiế à n h nh l y m u v i s u: c m u=36; trung b li ình=0.051 v l ch hià độ u ch nh là
0.015. Nếu ầu ưc lượ àm lượyêu c ng h ng asen trung b nh v nh x c 0,005 v tin c y ì i độ ch á à độ
99% th cì n kh o s t thêm bao nhiêu m u n a? á
Câu 72: Thi gian (gi) m t lođể i s ô khi s ng l mơn kh ơn à t ch s quan tr ng khi s n xu t
ca công ty sơn EXPO. Để đánh giá m t m u sơn mới s n xu t, h ng ti ã ế à n h nh l y m u v i s
liu: c m u=36; trung b ình mu là 1,428 gi ; độ l àch hi u ch nh l 0,179. Khi ước lượng thi
gian khô trung bình v i yêu c u nh x 0,102 độ ch ác là thì độ tin c y b ng bao nhi . êu
Câu 73: Thi gian (gi) m t lođể i s ô khi s ng l mơn kh ơn à t ch s quan tr ng khi s n xu t
ca công ty sơn EXPO. Để đánh giá m t m u sơn mới s n xu t, h ng ti ã ế à n h nh l y m u v i s
liu: c m u=36; trung b ình mu là 1,428 gi; độ l ch hi u chnh là 0,179. K sư ph trách
nghiên c u m u s ơn mới n y cho rà ng th i gian khô là dưi 1,5 (gi). H y k t lu n vã ế i mc ý
nghĩa 5%.
Câu 74: Theo dõi độ dày ca mt lo i gi y th i gian phân h c b ng s ủy ta đượ li u sau: (biết độ
dày X(mm) và th i gian phân h y Y(tháng))
X
1
3
10
16
26
36
Y
10
13
15
19
20
25
N
i
3
4
5
5
3
6
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thc nghiệm? và cho biết nếu độ dày củ iấy là thời a g 30 tmm
gian phân hủy là bao nhiêu?
Câu 75: Theo dõi trng lưng y(kg) s áng i x( th tu tháng) ca mt ging ln trong mt trang tri
chăn nuôi ta có bảng s li u sau:
xi
2
3
4
5
6
7
8
yi
32
40
50
62
73
86
97
ni
2
4
5
6
7
5
1
Lập phương tnh hồ quy tuyến ệm, qua đó cho biết nếu số i tính thc nghi tháng tuổi t10 tháng
trng lượng của lợn ước tính qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 76: Để điều tra về chiều cao (X cm) và cân nặng (Y ) kg của c sinh lớp địa phương h 1 A ta có
số liệu như sau:
x (
i
cm)
75
80
85
90
95
100
105
y (
i
kg)
16
20
23
25
28
32
34
n (
i
hs)
2
3
5
7
4
2
1
Lập phương tnh hồ quy tuyến tnh thc nghiệm, qua đó cho biết nếu i chiều cao là t110 cm trng
lượng ủa c sinh lớp 1 của địa phương A ước tc h ính qua hàm h là bao nhiêu? ồi quy
Câu 77: Để nghiên cứu về mối liên hgia tuổi nghề X và năng suất lao động Y  ột phân xưng m
ta có mẫu s liu như sau:
x
i
(năm)
1
2
3
4
5
6
7
y
i
(kg/gi)
5
6,5
7,5
9,5
11
13
14
n
i
(scông nhân)
2
4
6
8
7
5
3
Lập phương tnh hồ quy tuyến thc nghiệm, qua đó cho biết nếui tính tuổi ngh là t n 6,5 năm ăng
su động ướt lao c tính qua hàm hồi quy bao nhiêu?
Câu 78: Để điều tra về ức thu nh m ập X (triệu/tháng) v nhu cà ầu về một loại hàng hóa Y (kg/tháng)
của người dân thđ số liệu sauô ta có n :
x (
i
triệu/tháng)
4
5
6
7
8
9
10
y (
i
kg/tháng)
1,6
1,8
2,3
2,5
2,8
3,2
3,4
n
i
(người)
3
5
5
8
7
4
2
Lập phương tnh hồ ến nh thc nghiệm, qua đó cho biết i quy tuy t vi mc thu nhp 11
triệu/tháng tnhu cầu về một l ại ủa ngườ đ ước t ồi quy o hàng hóa Y c i dân th ô ính qua h hàm là
bao nhiêu?
Câu 79: Để khảo sát mối liên hệ gia thời gian đc sách và thời gian sử dụng X Internet Y của sinh
viên trường ĐH Kinh tế-K thuật Công nghiệp thu được , mẫu số liệu như s au:
xi(gi)
1,25
1,5
1,5
2
2
2,25
2,5
3
yi( gi )
3
3
2,25
2,5
2
1,75
1,75
1
ni(sốsinh
viên)
4
2
6
6
4
6
2
5
Lập phương tnh hồi quy tuyến tnh mẫu, qua đó tnh thời gian đc sách ước lượng qua hàm
hồi quy mẫu khi thời gian sử dụng Internet mức 2,5 gi.
Câu 80: Để tìm hiểu mối liên hệ gia thu nhập của hộ gia đình với giá trị của các gói bảo hiểm
người ta thống kê trên 50 hợp đồ g bảo hiểm thu được bảng số liệu saun :
xi
22
25
27
28
29
30
31
33
yi
11
12,5
13
14
14,5
16
16,5
17
ni
3
2
2
10
5
8
15
5
Với biến BNN X về tổng thu nhập của hộ gia đình (triệu ) Y chỉ giá trị gói bảo hiểm
(triệu/năm). Lập phương tnh hồi quy uyến tnh thc nghiệm và cho biết sai số về giá trị gói hợp t
đồng bảo hiểm ứng với mc thu nhập 28 triệu đồng gia số liệu thc tế và qua hàm hồi quy?
| 1/8

Preview text:

KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN-ĐHKTKTCN
CÂU HI ÔN TP THI VN ĐÁP MÔN XSTK
Hc k 2 năm 2020-2021
BỘ MÔN TOÁN
Câu 1: Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với 2P(A)=P(B)=2P(C). Biết biến cố F thỏa mãn:
P(F/A)=0,01; P(F/B)=0,02 và P(F/C)=0,03. Hãy tnh Xác suất P(F).
Câu 2: Cho hai biến cố A, B. Biết P(A+B) = 0,7; P(A) = 0,3; P(B) =0,6. Tìm xác suất P(AB).
Câu 3: Cho hai biến cố AB biết: P( B) = 0,4; P(A) = a; P(A/B) = 0,25; P(B / ) A = 5 , 0 . Tìm giá trị của a=?
Câu 4: Cho 2 biến cố A, B thỏa mãn: P(A)=0,15; P(B)=0,35 và P(B|A)=0,4. Tnh xác suất
P( A. B )
Câu 5: Cho 2 biến cố A, B độc lập
nhau. Biết P(A)=0,8 và P(A+B)=0,93. Tnh xác suất P(B).
Câu 6: Cho hai biến cố AB. Biết: P(A) = 0,5; P(B)=0,6 P(A+B)=0,7. Chứng tỏ rằng hai biến
cố AB ụ ph thuộc nhau.
Câu 7: Cho ba biến cố A, B C độc lập nhau B
. iết: P(A)=0,6; P(B)=0,5 P(A+B+C)=0,94. Tính P(C).
Câu 8: Cho hai biến cố A, B. Biết P(A+B) = 0,8; P(A) = 0,7; P(B) =0,4. Tìm xác suất P(AB)
và chứng tỏ A và B phụ thuộc nhau.
Câu 9: Cho hai biến cố AB độc lậ
p nhau. Biết: P(A) = 0,25P(B)=0,35. Tìm P(A+B)
Câu 10: Cho 3 biến cố A, B, C có quan hệ độc lập. Đặt T = A + B + C. Biết P(A) = 0,25 , P(AB)
= 0,05 , P(T) = 0,46. Tính P(C).
Câu 11 : Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=P(B)=2P(C). Biết biến cố F thỏa mãn:
P(F/A)=0,25; P(F/B)=0,35 và P(F/C)=0,15. Tính xác suất P(F)
Câu 12
: Cho hệ biến cố đầy đủ {A, B, C} và biến cố F. Biết P(A)=0,4; P(B)=2P(C);
P(F/A)=0,3; P(F/B)=0,6
P(F/C)=0,5. Tính xác suất P(F).
Câu 13: Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=0,2; P(B)=3P(C). Biết biến cố F thỏa mãn:
P(F/A)=m; P(F/B)=0,015P(F/C)=0,25. Tìm m biết P(F)=0,179.
Câu 14: Cho hệ đầy đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=P(B)=2P(C). Biết biến cố F thỏa mãn:
P(F|A)=0,25; P(F|B)=0,35 và P(F|C)=0,45. Tính xác suất P(F).
Câu 15: Cho hệ đầy đủ ba bi
ến cố {A,B,C} với P(A)=2P(B); P(C)=0,1. Biết biến cố F t hỏa mãn:
P(F/A)=0,25; P(F/B)=0,35 P(F/C)=0,45. Tnh xác suất P(F).
Câu 16: Cho hệ đầy đủ {A, B, C} có P(F|A) = 0,15, P(F|B) = 0,32, P(F|C) = 0,48, P(C ) = 0,2,
P( F ) = 0,335. Tnh P(A); P(B)
Câu 17: Cho hệ biến cố đầy đủ { A, B, C}. Biết rằng P(F|A) = 0,35, P(F|B) = 0,24; P(F|C) =
0,45, P(AF) = 0,7, P(B) = 7P(C). Tính P(F)?
Câu 18: Cho hệ đầy
đủ ba biến cố {A,B,C} với P(A)=2P(B)=2P(C). Biết biến cố F thỏa mãn:
P(F/A)=0,08; P(F/B)=0,09 và P(F/C)=0,05. Hãy tnh xác suất P(F)
Câu 19: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X: 3
kx (2 − x ) khi x [0  ,2] f (x) =  0 khi x [0,2]
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính xác suất P(X<1 ).
Câu 20: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X: f x khi x
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính P(X > 1,5)
Câu 21: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X: f x khi x
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính P(X < 2)
Câu 22: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X: 2
k(4 − x ) khi x[−2; 2] f (x) =  0 khi x [−2; 2]
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính E(100 2X).
Câu 23: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên liên tục X: k x(4 − ) x khi x[0; 4] f (x) =  0 khi x [0; 4] 
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính P(X<1).
Câu 24: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X: k(x − ) 1 3 ( − x) khi x   3 , 1  f (x) =  0 khi x   3 , 1  
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tính E(2X-15)
Câu 25: Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên X: k(x − ) 2 (4 − x) khi x   , 2 4 f (x) =  0 khi x  , 2 4
a) Tìm k để f(x) là hàm mật độ. b) Tnh xác suất P(X >3)
Câu 26 : Cho X ~ N(6; 4,41); Y ~ B(10; 0,21) và đặt T = X Y
– . Hãy tính giá trị của E(T).
Câu 27: Cho biến ẫ
ng u nhiên X ~ N(5; 4),  x t biến ẫ
ng u nhiên Y= X2 -2X, hãy tính giá trị k  vng E(Y).
Câu 28: Có 10 loại vắc-xin với xác suất sẽ được đưa vào sử d ụng trong tháng đều là 0,8. Gi X
là số vắc-xin sẽ được đưa vào sử dụng.
a) Tnh trung bình có bao nhiêu vắc xi
- n sẽ được sử dụng? b) Tính P(X>2)
Câu 29: X là biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật chuẩn chỉ độ dày của một loại sách bi , ết độ dày
trung bình là 5cm; độ lệch chuẩn 2,1cm. Hãy tính D(Z) biết Z=X.EX- modX
Câu 30: Cho X~ B(50; 0,4)
a). Hãy tnh giá trị của E( X
2 +DX ) b). Tính P(X2 < 4).
Câu 31: Cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập: X ~ N(4; 0,64) ~ và Y B(5; 0,3)
; đặt Z =2X-Y+100. Hãy tính D(Z).
Câu 32: Cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập: X ~ N(6; 0,49) và Y ~ B(5; 0,4); đặt Z =X.E(Y)
Y.MedX + 2. Hãy tính E(Z) .
Câu 33: Cho 2 biến ngẫu nhiên độc lập: X ~ N(8; 1,44) và Y ~ B(10; 0,6)
; đặt Z =X 2Y+1000. Hãy tính D(Z) .
Câu 34: Cho biến ngẫu nhiên XY có bảng phân phối đồng thời như sau : Y -2021 0 2021 X -2021 0,5a a a 0 0,05 1,5a 1,5a 2021 0,15 1,5a a
a). Tìm hệ số a từ bảng phân phối. b). Tính (X>-2|Y=0)
Câu 35: Cho biến ngẫu nhiên XY có bảng phân phối đồng thời như sau : Y -1 0 1 X -1 0,5a 0,5a a 2 0,2 a a
a). Tìm hệ số a từ bảng phân phối. b). Tnh xác suất P(X2< 4).
Câu 36: Cho biến ngẫu nhiên XY có bảng phân phối đồng thời như sau : Y -4 -3 -2 X 0 0,15 a a 1 0,05 a a
a). Tìm hệ số a từ bảng phân phối. b). Tính P(Y=-2|X=1)
Câu 37: Cho biến ngẫu nhiên XY có bảng phân phối đồng thời như sau : Y 1 2 3 P(X) X –1 0,1 0,1 1 0,25 P(Y) 0,25 0,45 1
a). Điền các giá trị còn thiếu vào bảng. b). Tnh xác suất P(Y>2|X=-1)
Câu 38: Cho biến ngẫu nhiên XY có bảng phân phối đồng thời như sau : Y 0 1 2 X 0 a 0,15 a 2 2a 3a 0,15
a). Xác định giá trị của a. b). T ính MedY
Câu 39: Cho biến ngẫu nhiên XY có bảng phân phối đồng thời như sau : Y -2 -1 0 X -2 1,5a 0,5a a -1 0,1 a a 0 0,1 0,1 0,2 a)
. Tìm hệ số a t
ừ bảng phân phối. b). Tính MedY
Câu 40: Khảo sát số lượt truy cập/ngày, của m
ột gian hàng Ph kin-đin thoi mới m trên trang
shopee.vn được số liệu như sau: cỡ mẫu=40 ngy; trung bình mẫu=30,2 (lưt) và độ lệch hiệu
chỉnh=1,9 (lưt); Khi ước lượng số lượt truy cập trung bình/ ngày của gian hàng này với yêu cầu độ chính xác l 0,09 à
và độ tin cậy là 90% thì cần khảo sát thêm bao nhiêu ngày na?
Câu 41: Khảo sát số lượt truy cập/ngày, của m
ột gian hàng Ph kin-đin thoi mới m trên trang
shopee.vn được số liệu như sau: cỡ mẫu=40 ngy, trong ó
đ có 11 ngy có số lượt truy cập ỏ nh
hơn 10 lượt. Hãy ước lượng tỷ lệ số ngày có lượt truy cập ỏ
nh hơn 10 lượt với độ tin cậy 95%
Câu 42: Số cuộc gi đến đặt lịch giao dịch/ngày  cửa hàng Toyota Long Biên (7&9 Đưng Nguyn
V
ăn Linh, Q. Đống Đa, Hà nội) là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Thống kê số cuộc gi đến/ngày, ta
có kết quả sau: cỡ mẫu=36 ngày; trong đó có 8 ngày cửa hàng phải hủy lịch đặt giao dịch. Hãy ước
lượng tỷ lệ của nhng ngày phải h y l
ủ ịch với độ tin cậy 95%.
Câu 43: Số cuộc gi đến đặt lịch giao dịch/ngày  cửa hàng Toyota Long Biên (7&9 Đưng Nguyn
V
ăn Linh, Q. Đống Đa, Hà nội) là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Thống kê số cuộc gi đến/ngày, ta
có kết quả sau: cỡ mẫu=36 ngày; trung bình mẫu=160,2 cuộc gi và độ lệch hiệu chỉnh=2,3(cuộc
gi). Hãy ước lượng số c ộc g u
i trung bình đến đặt lịch giao dịc
h với độ tin cậy 90%
Câu 44: Số cuộc gi đến đặt lịch giao dịch/ngày  cửa hàng Toyota Long Biên (7&9 Đưng Nguyn
V
ăn Linh, Q. Đống Đa, Hà nội) là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Thống kê số cuộc gi đến/ngày, ta
có kết quả sau: cỡ mẫu=36 ngày; trung bình mẫu=160,2 cuộc gi và độ lệch hiệu chỉnh=2,3(cuộc
gi). Khi ước lượng số cuộc gi trung bình đế
n cửa hàng với yêu cầu độ chnh xác là 0,2(cuộc gi)
thì độ tin cậy bằng bao nhiêu.
Câu 45: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy nhu
cầu mua sắm online trung bình là 5,5 lần/tháng, độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4 H ,33. ãy ước lượng nhu
cầu mua sắm online trung bình của người dân với độ tin cậy 95%.
Câu 46: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy có 30
người rất thích mua sắm online. Khi ước lượng tỷ lệ người rất thích mua sắm online với độ chnh
xác là 0,1 thì độ tin cậy bằng bao nhiêu.
Câu 47: Để điều tra nhu cầu mua sắm online của người dân, người ta khảo sát 100 người thấy có 30
người rất thích mua sắm online. Với mức ý nghĩa 1% hãy cho biết tỷ lệ người rất thích mua sắm
online có trên 40% hay không?
Câu 48: Để khảo sát tác dụng của một loại thức ăn mới đến t
rng lượng trứng gà, người ta khảo
sát 100 quả thấy trng lượng trung bình là 37,05(g); độ lệch mẫu hiệu chỉnh H 5,82. ãy ước lượng
trng lượng trứng trung bình với độ tin cậy 95%.
Câu 49: Để khảo sát tác dụng của một loại thức ăn mới đến t
rng lượng trứng gà, người ta khảo sát
100 quả thấy có 20 quả đạt chất lượng tốt. Khi ước lượng tỷ lệ quả trứng đạt chất lượng tốt vớ i độ
chính xác là 0,08 thì độ tin cậy là bao nhiêu?
Câu 50: Để khảo sát tác dụng của một loại thức ăn mới đến t
rng lượng trứng gà, người ta khảo sát
100 quả thấy trng lượng trung bình là 37,05(g); độ lệch mẫu hiệu chỉnh 5,82. Biết trng lượng trung
bình của trứng gà ban đầu là 35,58 (g). Với mức ý nghĩa 1% có thể nói loại thức ăn mới làm tăng
trng lượng trứng gà hay không?
Câu 51
: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta có số liệu sau: cỡ mẫu=40 thửa ruộng;
trong đó có 10 thửa có ăng n
suất vượt trội. Hãy ước lượng tỉ lệ thửa ruộng vượt trội với độ tin cậy 97%.
Câu 52: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta có số liệu sau: cỡ mẫu=40 thửa ruộng; ăng n
suất trung bình mẫu=18,2 (tạ/ha) và độ lệch hiệu chỉnh=1,5(tạ/ha. Nếu dùng số liệu trên để ước
lượng năng suất lúa trung bình với độ chnh xác 0,5 (tạ/ha) thì độ tin cậy là bao nhiêu?
Câu 53: Điều tra về năng suất lúa của địa phương A ta có số liệu sau: cỡ mẫu=40 thửa ruộng; ăng n
suất trung bình mẫu=18,2 (tạ/ha) và độ lệch hiệu chỉnh=1,5(tạ/ha). Người ta cho rằng năng suất
lúa của địa phương A thấp hơn mức trung bình của cả nước là 19 (tạ/ha). Hãy cho kết luận với mức ý nghĩa 5%.
Câu 54: Để khảo sát nhu cầu sử dụng điện của người dân trong tháng hè, ư
ng ời ta điều tra 60 hộ
gia đình thấy: nhu cầu điện trung bình là 300kW/tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4,5kW. Hãy
ước lượng nhu cầu sử dụng điện trung bình trong tháng hè với độ tin cậy 96% .
Câu 55: Để khảo sát nhu cầu sử dụng điện của người dân trong tháng hè, ư
ng ời ta điều tra 60 hộ gia
đình thấy: nhu cầu điện trung bình là 3 0kW/ 0
tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4,5kW. Khi ước
lượng nhu cầu sử dụng điện trung bình của người dân với độ chính xác là 1 kW và độ tin cậy 93%
thì cần khảo sát bao nhiêu hộ gia đình?
Câu 56: Để khảo sát nhu cầu sử dụng điện của người dân trong tháng hè, người ta điều tra 60 hộ
gia đình thấy: nhu cầu điện trung bình là 300kW/tháng; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 4,5kW. Vào
tháng mùa đông nhu cầu sử dụng điện trung bình là 290 K g. W/thán
Với mức ý nghĩa 5% l ệu i có
thể cho rằng nhu cầu sử dụng điện của tháng hè cao hơn tháng hay không? đông
Câu 57: Kiểm tra ẫu ng
nhiên trng lượng của 50 sản phẩm của một lô hàng thì thấy 5 sản phẩm không đạt êu y
cầu về trng lượng. Nếu muốn sai số của ước lượng tỷ lệ sản phẩm không đạt yêu cầu là 4% à
v độ tin cậy 94% thì phải kiểm tra bao nhiêu sản phẩm.
Câu 58: Kiểm tra ẫu ng
nhiên trng lượng của 50 sản phẩm của một lô hàng thì thấy trng lượng
trung bình là 59,5gam, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 2,5gam . Hãy ước lượng trng lượng trung bình của sản phẩm với độ tin cậ y 90%
Câu 59: Kiểm tra ẫu ng
nhiên trng lượng của 50 sản phẩm của một lô hàng thì thấy trng lượng
trung bình là 59,5gam, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 2,5gam . Nếu lô hàng có trng lượng trung bình
của sản phẩm là 60 gam thì được xuất xưng ỏi , h với mức ĩ
ý ngh a 5% thì lô hàng trên có được xuất xưng hay không?
Câu 60: Để khảo sát nhiệt độ trong mùa hè nà , ng y
ười ta điều tra 35 ngày thì thấy: nhiệt độ trung
bình là 26,90C; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 1,250C . Hãy ước lượng nhiệt độ trung bình của mùa hè
này với độ tin cậy 92%.
Câu 61: Để khảo sát nhiệt độ trong mùa hè nà , ng y
ười ta điều tra 35 ngày thì thấy: nhiệt độ trung
bình là 26,90C; độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 1,250C . Để ước lượng nhiệt độ trung bình của mùa hè
với độ chính xác là 0,30C và t
độ in cậy 94% thì cần khảo sát bao nhiêu ngày?
Câu 62: Để khảo sát nhiệt độ trong mùa hè này, người ta điều tra 35 ngày thì thấy có 10 ngày nóng.
Hãy ước lượng tỷ lệ ng ủa ày nóng c
mùa hè này với độ tin cậy 95%.
Câu 63: Số lượng khách hàng đến thăm quan và mua sắm  cửa hàng quần áo Elise, chi nhánh
Phố Huế, Hà Nội là biến ngẫu nhiên theo phân phối chuẩn. Điều tra số lượng khách hàng tại đây
trong 70 ngày thu được kết quả có 19 ngày đông khách (tức là số khách đến trong ngày đó lớn
hơn 135). Hãy ước lượng tỉ lệ nhng ngày đông khách với độ tin cậy 90%?
Câu 64: Số lượng khách hàng đến thăm quan và mua sắm  cửa hàng quần áo Elise, chi nhánh
Phố Huế, Hà Nội là biến ngẫu nhiên theo phân phối chuẩn. Điều tra số lượng khách hàng tại đây
trong 70 ngày thu được kết quả trung bình mỗi ngày có 126 khách và độ lệch hiệu chỉnh là 14,9782 khá h. c
Khi ước lượng số lượng khách hàng trung bình mỗi ngày, yêu cầu độ chnh xác
0,5 thì độ tin cậy là bao nhiêu?
Câu 65: Điều tra thu nhập sau khi giảm trừ gia cảnh của 100 người làm việc  tập đoàn A thu
được kết quả có 75 người phải nộp thuế thu nhập cá nhân. Hãy ước lượng tỉ l ệ nhng người phải
nộp thuế thu nhập cá nhân  tập đoàn A với độ tin cậy 90%?
Câu 66: Điều tra thu nhập sau khi giảm trừ gia cảnh của 100 người làm việc  tập đoàn A thu
được kết quả: trung bình mỗi người có thu nhập 15,45 triệu/tháng; độ lệch hiệu chỉnh là 7,6901
triệu/tháng . Hãy ước lượng thu nhập trung bình của nhng người làm việc tại tập đoàn A với độ tin cậy 99%?
Câu 67: Đơn hàng online  một cửa hàng quần áo là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Theo dõi
số đơn hàng online/ ngày  cửa hàng ta có kết quả sau: cỡ mẫu 60 ngày, trung bình mẫu là 150,2
và độ lệch hiệu chỉnh là 3,6. Hãy ước lượng số đơn hàng online trung bình của cửa hàng với độ tin cậy 96% ?
Câu 68: Đơn hàng online  một cửa hàng quần áo là đại lượng tuân theo quy luật chuẩn. Theo dõi
số đơn hàng online/ ngày  cửa hàng ta có kết quả sau: cỡ mẫu 60 ngày, trong đó có 5 ngày cửa
hàng bị quá tải trong việc vận hành đơn. Khi ước lượng tỷ lệ nhng ngày cửa hàng bị quá tải đơn
với độ chnh xác 0,23 và độ tin cậy 95% thì cần điều tra thêm bao nhiêu ngày na?
Câu 69: Tiêu chuẩn nước an toàn về hàm lượng asen ông kh
vượt quá 0,04 (mg/lt). Nghi ngờ
nước sinh hoạt  khu vc( qun Hong mai -H Ni) không đạt tiêu chuẩn, người ta tiến hành lấy mẫu ớ
v i số liệu: cỡ mẫu=36; trung bình=0.051 và độ lệch hiệu chỉnh là 0.015. Hãy kiểm định về tnh an toàn c a
ủ nước  khu vc đó ớ v i mức ý nghĩa 5%.
Câu 70: Nghi ngờ nước sinh hoạt  khu vc( qun Hong mai -H Ni) không đạt tiêu chuẩn, người ta tiến à h nh lấy mẫu ớ
v i số liệu: cỡ mẫu=36; trung bình=0.051 và
độ lệch hiệu chỉnh là
0.015. Khi ước lượng hàm lượng asen trung bình với yêu cầu độ chnh xác là 0,011 thì độ tin cậy bằng bao nhiêu.
Câu 71: Nghi ngờ nước sinh hoạt  khu vc( qun Hong mai -H Ni) không đạt tiêu chuẩn, người ta tiến à h nh lấy mẫu ớ
v i số liệu: cỡ mẫu=36; trung bình=0.051 và
độ lệch hiệu chỉnh là
0.015. Nếu yêu cầu ước lượng hàm lượng asen trung bình với độ chnh xác 0,005 và độ tin cậy
99% thì cần khảo sát thêm bao nhiêu mẫu na?
Câu 72: Thời gian (giờ) để m t ộ loại sơn ô
kh khi sơn tường là một chỉ s quan t ố rng khi sản xuất
của công ty sơn EXPO. Để đánh giá một mẫu sơn mới sản xuất, hãng tiến à h nh lấy mẫu ớ v i số
liệu: cỡ mẫu=36; trung bình mẫu là 1,428 giờ; độ lệch hiệu chỉnh là 0,179. Khi ước lượng thời
gian khô trung bình với yêu cầu
độ chnh xác là 0,102 thì độ tin cậ ằ y b ng bao nhiê . u
Câu 73: Thời gian (giờ) để m t ộ loại sơn ô
kh khi sơn tường là một chỉ s quan t ố rng khi sản xuất
của công ty sơn EXPO. Để đánh giá một mẫu sơn mới sản xuất, hãng tiến à h nh lấy mẫu ớ v i số
liệu: cỡ mẫu=36; trung bình mẫu là 1,428 giờ; độ lệch hiệu chỉnh là 0,179. K sư p ụ h trách
nghiên cứu mẫu sơn mới này cho rằng t ờ
h i gian khô là dưới 1,5 (giờ). Hãy kết luận với mức ý nghĩa 5%.
Câu 74: Theo dõi độ dày của một loại giấy và thời gian phân hủy ta được bảng số l ệ i u sau: (biết độ
dày X(mm) và thời gian phân h y ủ Y(tháng)) X 1 3 10 16 26 36 Y 10 13 15 19 20 25 Ni 3 4 5 5 3 6
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thc nghiệm? và cho biết nếu độ dày của giấy là 30 m t m hì thời
gian phân hủy là bao nhiêu?
Câu 75: Theo dõi trng lưng y(kg) s t áng h tu i x(
tháng) của một giống lợn trong một trang trại
chăn nuôi ta có bảng số l ệ i u sau: xi 2 3 4 5 6 7 8 yi 32 40 50 62 73 86 97 ni 2 4 5 6 7 5 1
Lập phương trình hồi quy tuyến tính thc nghiệm, qua đó cho biết nếu số tháng tuổi là 10 th t áng
trng lượng của lợn ước tính qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 76: Để điều tra về chiều cao (X cm) và cân nặng (Y k )
g của hc sinh lớp 1  địa phương A ta có số liệu như sau: xi(cm) 75 80 85 90 95 100 105 yi(kg) 16 20 23 25 28 32 34 ni(hs) 2 3 5 7 4 2 1
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thc nghiệm, qua đó cho bi ết nếu chiều cao là t 110 cm hì trng lượng của c s h
inh lớp 1 của địa phương A ướ
c tính qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 77: Để nghiên cứu về mối liên hệ gia tuổi nghề X và năng suất lao động Y  một phân xưng
ta có mẫu số liệu như sau:
xi (năm) 1 2 3 4 5 6 7
yi (kg/gi) 5 6,5 7,5 9,5 11 13 14
ni (scông nhân) 2 4 6 8 7 5 3
Lập phương trình hồi quy tuyến tính thc nghiệm, qua đó cho biết nếu tuổi nghề là 6,5 năm thì năng suất động lao ướ
c tính qua hàm hồi quy là bao nhiêu?
Câu 78: Để điều tra về mức thu nhập X (triệu/tháng) và nhu c
ầu về một loại hàng hóa Y (kg/tháng)
của người dân thủ đô t số l a có iệu hư n sau:
xi (triệu/tháng) 4 5 6 7 8 9 10 yi (kg/tháng) 1,6 1,8 2,3 2,5 2,8 3,2 3,4 ni (người) 3 5 5 8 7 4 2
Lập phương trình hồi quy t ến uy
tnh thc nghiệm, qua đó cho biết với mức thu nhập là 11
triệu/tháng thì nhu cầu về một loại hàng hóa Y của người dân t ủ
h đô ước tính qua hàm ồi h quy là bao nhiêu?
Câu 79: Để khảo sát mối liên hệ gia thời gian đc sách X và t
hời gian sử dụng Internet Y của sinh
viên trường ĐH Kinh tế-K thuật Công nghiệp t
, hu được mẫu số liệu như sau:
xi(gi) 1,25 1,5 1,5 2 2 2,25 2,5 3
yi( gi ) 3 3 2,25 2,5 2 1,75 1,75 1 ni(sốsinh 4 2 6 6 4 6 2 5 viên)
Lập phương trình hồi quy tuyến tnh mẫu, qua đó tnh thời gian đc sách ước lượng qua hàm
hồi quy mẫu khi thời gian sử dụng Internet  mức 2,5 gi.
Câu 80: Để tìm hiểu mối liên hệ gia thu nhập của hộ gia đình với giá trị của các gói bảo hiểm
người ta thống kê trên 50 hợp đồng bảo hiểm thu được bảng số liệu sau: xi 22 25 27 28 29 30 31 33 yi 11 12,5 13 14 14,5 16 16,5 17 ni 3 2 2 10 5 8 15 5
Với biến BNN X về tổng thu nhập của hộ gia đình (triệu) và Y chỉ giá trị gói bảo hiểm
(triệu/năm). Lập phương trình hồi quy tuyến tnh thc nghiệm và cho biết sai số về giá trị gói hợp
đồng bảo hiểm ứng với mức thu nhập 28 triệu đồng gia số liệu thc tế và qua hàm hồi quy?