



















Preview text:
Môn: VĂN HIẾN VIỆT NAM CÂU HỎI Ô N TẬP
Câu 1. “Văn hóa là hệ thống hữu cơ các giá trị vật chất và tinh thần do con người
sáng tạo và tích lũy trong quá trình hoạt động thực tiễn, trong sự tương tác giữa
con người với môi trường tự nhiên và xã hội” là định nghĩa của tác giả nào? A. Hồ Chí Minh B. Cao Xuân Hạo C. Phan Ngọc
D. Trần Ngọc Thêm
Câu 2. Văn minh là khái niệm?
A. Thiên về giá trị tinh thần v
à chỉ trình độ phát triển
B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử
C. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử
D. Thiên về giá trị vật chất – kỹ thuật và chỉ trình độ phát triển
Câu 3. Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế? A. Văn hóa B. Văn hiến C. Văn minh D. Văn vật
Câu 4. Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa v à văn minh là?
A. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị
B. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử 1
C. Văn minh thiên về vật chất - kỹ thuật còn văn hóa gồm vật chất lẫn tinh thần
D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế
Câu 5. Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá trị tinh thần gọi là? A. Văn hóa B. Văn vật C. Văn minh D. Văn hiến
Câu 6. Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn thuộc khu vực văn hóa nào? A. Tây Bắc B. Việt Bắc C. Bắc Bộ D. Đông Bắc
Câu 7. Nền văn hóa nào đóng vai trò quyết định trong việc xác lập nên bản sắc văn hóa Việt? A. Văn hóa Sơn Vi B. Văn hóa Hòa Bình
C. Văn hóa Đông Sơn D. Văn hóa S a Huỳnh
Câu 8. Theo Trần Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thành?
A. 3 lớp – 6 giai đoạn văn hóa
B. 3 lớp – 3 giai đoạn văn hóa
C. 4 lớp – 6 giai đoạn văn hóa 2
D. 6 lớp – 3 giai đoạn văn hóa
Câu 9. Trống đồng Đông Sơn là thành tựu của giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hóa tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang – Âu Lạc
C. Giai đoạn văn hóa thời kỳ chống Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Câu 10. Giai đoạn văn hóa Văn Lang – Âu Lạc c
ó ba trung tâm văn hóa lớn là?
A. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa Sa Huỳnh – Văn hóa Óc E o
B. Văn hóa Hòa Bình – Văn hóa Sơn Vi – Văn hóa Phùng Nguyên
C. Văn hóa Đông Sơn – Văn hóa S
a Huỳnh – Văn hóa Đồng Nai D. Văn hóa châu th
ổ Bắc Bộ - Văn hóa Chămpa – Văn hóa Óc Eo
Câu 11. Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi là?
A. Xứ sở mẫu h ệ B. Xứ sở phụ hệ C. Cả hai ý đều đúng D. Cả hai ý đều sai
Câu 12. Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt
Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào? A. Trung Hoa B. Ấn Đ ộ C. Pháp D. Mỹ 3
Câu 13. Thờ cúng tổ tiên được gọi là gì? A. Tôn giáo B. Tín ngưỡng C. Mê tín dị đoan D. Truyền giáo
Câu 14. Tục thờ Tứ bất tử trong văn hóa dân gian người Việt, là thờ vị thần nào?
A. Tản Viên, Thánh Gióng, Chử Đồng Tử, Liễu Hạnh
B. Thành Hoàng, Thổ Công, Thổ Địa, Vua Hùng
C. Pháp Vân, Pháp Vũ, Pháp Lôi, Pháp Điện
D. Tản Viên, Thánh Gióng, Chử Đồng Tử, Cửu Thiên Huyền Nữ
Câu 15. Trong tín ngưỡng sùng bái tự nhiên của người Việt, loại thực vật nào được
tôn sùng và thờ cúng nhiều nhất? A. Cây đa B. Cây cau C. Cây lúa D. Cây mía
Câu 16. Tết Nguyên Đán còn được gọi là tết gì? A. Tết Đoan Ngọ B. Tết Hạ Nguyên C. Tết Trung Nguyên
D. Tết Ta, tết Cả
Câu 17. Vị thần quan trọng nhất trong làng quê Việt Nam, c ó vai trò cai quản, che
chở, định đoạt phúc họa trong làng đó là? A. Thổ Công 4 B. Thổ Địa C. Thần Tài D. Thành Hoàng
Câu 18. Đặc trưng cơ bản của nông thôn c ổ truyền Việt Nam, đ ó là?
A. Tính cộng đồng và tính tự trị
B. Tính địa phương và tính tập thể
C. Tính tập thể và tính bè phái D. Tính cá nhân
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không thuộc loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?
A. Con người luôn c
ó tham vọng chinh phục tự nhiên
B. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tình
C. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnh D. Định canh, định cư
Câu 20. Trong các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận v
à đi đầu trong quá trình
giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tây là? A. Vùng văn hóa Trung Bộ B. Vùng văn hóa Bắc Bộ
C. Vùng văn hóa Nam Bộ
D. Vùng văn hóa Việt Bắc
Câu 21. Vùng văn hóa nào c
ó truyền thống lâu đời v
à là cái nôi hình thành văn
hóa, văn minh của dân tộc Việt? A. Vùng văn hóa Trung Bộ
B. Vùng văn hóa Bắc B ộ C. Vùng văn hóa Nam Bộ
D. Vùng văn hóa Việt Bắc 5
Câu 22. Lớp văn hóa bản địa gồm những giai đoạn văn hóa nào?
A. Giai đoạn văn hóa tiền sử và giai đoạn văn hóa Văn Lang – Âu Lạc
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang – Â
u Lạc và giai đoạn văn hóa chống Bắc thuộc
C. Giai đoạn văn hóa chống Bắc thuộc và giai đoạn văn hóa Đại Việt
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt và giai đoạn văn hóa Đại Nam
Câu 23. Thành tựu nổ ibật của giai đoạn văn hóa Văn Lang – Â u Lạc là?
A. Nghề thủ công mỹ nghệ
B. Kỹ thuật đúc đồng thau
C. Nghề trồng dâu nuôi tằm
D. Kỹ thuật chế tạo đồ sắt
Câu 24. Trong tập tục hôn nhân c
ổ truyền của người Việt, khi hai họ tính chuyện
dựng vợ gả chồng cho con cái, yếu tố nào sau đây được quan tâm hàng đầu?
A. Quyền lợi của làng xã
B. Quyền lời của gia tộc
C. Sự phù hợp của đôi trai gái
D. Sự phù hợp giữa mẹ chồng – nàng dâu
Câu 25. Đặc điểm nổi bật nhất của giai đoạn văn hóa Việt Nam thời kỳ chống Bắc thuộc là gì?
A. Ý thức đối kháng bất khuất trước sự xâm lăng của phong kiến phương Bắc
B. Tiếp biến văn hóa Hán để làm giàu cho văn hóa dân tộc
C. Giao lưu tự nhiên với văn hóa Ấn Độ
D. Giữ gìn, bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộ c 6 Câu 26. S
ự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong
thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam?
A. Mỗi vùng văn hóa c
ó một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạng
B. Bản sắc chung của văn hóa
C. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóa
D. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóa
Câu 27. Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hóa gốc nông nghiệp c ó đặc điểm gì?
A. Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệm
B. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan,
cảm tính và kinh nghiệm
C. Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh nghiệm
D. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan,
cảm tính và thực nghiệm
Câu 28. Lố iứng xử năng động v
à linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao với mọi
tình huống, nhưng đồng thời cũng mang lại thói quen xấu gì?
A. Thói đố kỵ cào bằng
B. Thói dựa dẫm, ỷ lại C. Thói tùy tiện D. Thói bè phái 7
Câu 29. Dân gian có câu “trống làng nào làng đấy đánh, Thánh làng nào làng đó
thờ”. Vị thánh trong câu ca dao trên là vị nào? A. Thành Hoàng B. Thổ Công C. Thổ Địa D. Thần Tài
Câu 30. Hình thức tổ chức nông thôn theo truyền thống nam giới (chỉ có đàn ông
tham gia) tạo nên đơn vị gọi là gì? A. Phường B. Hội C. Giáp D. Gia Tộc
Câu 31. Đình là biểu tượng tập trung nhất của làng xã về những phương diện nào?
A. Trung tâm văn hóa xã hội B. Trung tâm hành chính
C. Trung tâm về mặt tín ngưỡng
D. Cả 3 câu đều đún g Câu 32. Diệt đ
ế trong Tứ diệu đế của Phật giáo được hiểu là? A. Chân l
ý về nguyên nhân của nỗi khổ B. Chân lý v
ề bản chất của nỗi khổ
C. Chân lý về cảnh giới diệt khổ D. Chân l
ý về con đường diệt khổ 8
Câu 33. An Nam tứ đại khí là thành tựu Văn hóa Phật giáo thời nào? A. Lê B. Lý C. Trần D. Thời Lý v à Trần
Câu 34. Mộ Chum thuộc nền văn hóa nào ở nước ta? A. Đông Sơn B. Đồng Nai C. Sa Huỳnh D. Gò Mun
Câu 35. Đặc trưng của vùng văn hóa Tây Bắc là?
A. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục B. Lễ hội lồng tồng C. Văn hóa cồng chiêng
D. Những trường ca (khan, k’ămon) nổi tiếng Câu 36. Từ 93
8 đến 1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình văn hóa Việt Nam?
A. Giai đoạn văn hóa tiền sử
B. Giai đoạn văn hóa Văn Lang - Â u Lạc
C. Giai đoạn văn hóa chống Bắc thuộc
D. Giai đoạn văn hóa Đại Việt
Câu 37. Nói về làng Nam Bộ, nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Thôn ấ p ở Nam B
ộ trải dài dọc theo các kênh rạch, các trục giao thông thuận lợi B. Làng Nam B
ộ không có đình làng v
à tín ngưỡng thờ Thành Hoàng 9
C. Dân cư dễ biến động D. Làng Nam B ộ có tính mở Câu 38. Biểu tượng â
m dương truyền thống lâu đời của người Việt là? A. Công cha nghĩa mẹ B. Ông Tơ bà Nguyệt
C. Biểu tượng vuông tròn D. Con Rồng cháu Tiên
Câu 39. Truyền thống hiếu học và tinh thần “Tôn sư trọng đạo” trong văn hóa Việt
Nam có nguồn gốc từ quan niệm nào trong xã hội phong kiến?
A. Quan niệm “Nhất sĩ nhì nông”
B. Quan niệm “Không thầy đố mày làm nên” C. Thái đ ộ khinh rẻ nghề buôn
D. Việc coi trọng chế độ khoa c ử
Câu 40. Trong tín ngưỡng sùng bái tự nhiên của người Việt, tại sao nữ thần chiếm ưu thế hơn nam thần?
A. Vì mục đích phồn thực
B. Văn hóa Việt trước đây trọng âm
C. Chế độ xã hội mẫu hệ đầu tiên của người Việt
D. Tất cả câu đều đúng
Câu 41. Tục “giã cối đón dâu” của người Việt trong nghi lễ hô n nhân c ổ truyền có ý nghĩa gì?
A. Cầu chúc đôi vợ chồng hạnh phúc
B. Cầu chúc đôi vợ chồng đông con đông cháu C. Chúc cho c
ô dâu đảm đương công việc nhà tốt 10
D. Cầu chúc cho gia đình c
ó thêm thành viên mới trên dưới hòa thuận hạnh phúc Câu 42. Trong hôn nhân c
ổ truyền, tục lệ nào sau đây được tiến hành trong lễ hợp
cẩn để cầu chúc cho vợ chồng mới cưới luôn gắn bó yêu thương nhau?
A. Tục trao cho nhau nắm đất và gói muối
B. Mẹ chồng ôm bình vôi lánh sang nhà hàng xóm
C. Tục uống rượu, ăn cơm nếp
D. Tục giã cối đón dâu
Câu 43. Trong các nghi thức đám tang, lễ phạn hàm là lễ?
A. Tắm rửa cho người mất
B. Bỏ tiền và nhú
m gạo nếp và
o miệng người chết
C. Đặt tên thụy cho người chết
D. Khâm liêm cho người chết
Câu 44. An Nam tứ đại khí là các vật báu nào?
A. Chuông Qui điền, chùa Diên Hựu, vạc Phổ Minh, tháp Báo Thiên
B. Chuông Qui Điền, tượng Phật chùa Quỳnh Lâm, vạc Phổ Minh, tháp Báo Thiên
C. Chuông Qui Điền, tháp Báo Ân, tượng Phật chùa Quỳnh Lâm, vạc Phổ Minh
D. Chuông Qui điền, chùa Một cột, tháp Báo Thiên, vạc Phổ Minh
Câu 45. Cây cắm trên ghe, thuyền c
ó treo các loại hàng hóa ở Chợ nổi trên sông
của cư dân vùng đồng bằng sông Cửu Long gọi là gì? A. Cây Sào B. Cây Tre C. Cây Bẹo D. Tất cả đều đúng 11
Câu 46. Chủng người nào là cư dân Đông Nam Á cổ? A. Indonésien B. Austroasiatic C. Austronésien D. Australoid
Câu 47. Ai được người dân suy tôn là Thanh Sơn Đạo Sĩ (Thanh Sơn chơn nhơn),
là một trong ba vị thánh linh thiêng của đạo Cao Đài? A. Chu Văn An B. Nguyễn Thượng Hiền
C. Nguyễn Bỉnh Khiêm D. Nguyễn Công Trứ
Câu 48. Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do
con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra? A. Tính lịch sử B. Tính giá trị C. Tính nhân sinh D. Tính hệ thống
Câu 49. Nói văn hóa “là một thứ gen x
ã hội d itruyền phẩm chất con người lại cho
các thế hệ mai sau” là muốn nhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa? A. Chức năng tổ chức
B. Chức năng điều chỉnh xã hội C. Chức năng giao tiếp
D. Chức năng giáo dụ c 12
Câu 50. Chức năng nào của văn hóa giúp x
ã hội định hướng các chuẩn mực và làm
động lực cho sự phát triển? A. Chức năng tổ chức
B. Chức năng điều chỉnh x ã hội C. Chức năng giao tiếp D. Chức năng giáo dục
Câu 51. Tiếp thu tư tưởng văn hóa phương Tây, các nhà Nho trong phong trào
Đông Kinh nghĩa thục đã chủ trương từ b
ỏ sự lạc hậu, đến với sự cách tân bằng con đường nào?
A. Dân tộc hóa, đại chúng hóa và khoa học hó a
B. Nhân văn, dân chủ và tiến bộ
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, m
ở rộng dân quyền, cải thiện dân sinh
Câu 52. Lễ hội Tịch điền được diển r
a vào thời gian và địa điểm nào ở Việt Nam?
A. Ngày 15 – 01 âm lịch, tại Hà Nam
B. Ngày 07 – 01 âm lịch, tại Hà Nam C. Ngày 1 5 – 01, tại Bắc Hà
D. Ngày 07 – 01, tại Bắc Hà Câu 53. Qua câu đ ố sau, cho biết đây l à anh hùng dân tộc nào?
“Ai người phá Tống bình Chiêm,
Ba ngày phá vỡ Khâm, Liêm hai thành. Ung Châu đ ổ nát tan tành,
Mở đầu Bắc phạt, uy danh lẫy lừng?” 13 A. Lê Đại Hành
B. Lý Thường Kiệt C. Trần Hưng Đạo D. Lê Lợi Câu 54. Năm Ất Mã o (1075), vua L
ý Nhân Tông (1072 – 1127) cho m ở khoa thi
đầu tiên để tuyển chọn nhân tài. Người đỗ đầu trong kỳ thi đó là nhà Nho nào? A. Lê Văn Hưu B. Chu Văn An
C. Lê Văn Thịnh D. Nguyễn Hiền
Câu 55. Dưới ảnh hưởng của văn hóa phương Tây, nền giáo dục Nho học của Việt
Nam dần tàn lụi và hoàn toàn chấm dứt vào năm nào? A. 1898 B. 1906 C. 1915 D. 1919 Câu 56. Ôn g t
ổ của Đạo giáo Việt Nam là ai? A. Trần Hưng Đạo
B. Chử Đồng Tử C. Liễu Hạnh D. Thánh Gióng
*Đạo giáo – Lão Trang: Chử Đồng Tử*
Câu 57. Ông tổ của Đạo giáo Việt Nam là ai? A. Trần Hưng Đạo 14
B. Chử Đồng Tử C. Liễu Hạnh D. Thánh Gióng
Câu 58. Lễ vía Thần Tài trong năm vào ngày nào?
A. Mùng 09 tháng giêng âm lịch B. Mùng 10 â m lịch hàng tháng
C. Mùng 10 tháng giêng âm lịch
D. Mùng 15 tháng giêng âm lịch
Câu 59. Trò chơi văn hóa dân gian “cướp cầu thả lỗ” thể hiện ước mong gì? A. Ước mong cầu mưa B. Ước mong cầu cạn
C. Ước mong phồn thực D. Ước mong a n lành
Câu 60. Phật giáo khi mới truyền vào Việt Nam (đầu công nguyên) mang màu sắc tông phái nào? A. Đại Thừa Nam Tông B. Đại Thừa Bắc Tông
C. Tiểu Thừa Nam Tông D. Tiểu Thừa Bắc Tông
Câu 61. Hai bộ sách kinh điển của Nho giáo có tên gọi là gì? A. Tứ thư và Nam Hoa kinh B. Nam Hoa kinh và Ngũ kinh C. Tứ thư v à Ngũ kinh
D. Nam Hoa kinh và Đạo Đức kinh 15
* Hai bộ sách kinh điển của Đạo giáo => Chọn D *
Câu 62. Hình tượng sinh thực khí nam trong tín ngưỡng phồn thực của người Chăm có tên gọi là gì? A. Nõ B. Nường C. Linga D. Yoni
* Hình tượng sinh thực khí nữ => Chọn D *
Câu 63. Người Chăm theo Hồi giáo ở An Giang kiêng kỵ ăn thịt động vật nào? A. Heo B. Bò C. Dê D. Heo và Bò
Câu 64. Một nền Văn hóa tổ tiên của người Chăm ở miền Trung là? A. Văn hóa Đồng Nai
B. Văn hóa Sa Huỳnh C. Văn hóa Chămpa D. Văn hóa Óc Eo
Câu 65. Chùa Một Cột, do vị vua nào xây dựng? A. Lý Anh Tông B. Lý Thái Tông C. Lý Nhân Tông D. Lý Thần Tông 16 Câu 66. Đạo giáo d
u nhập vào Việt nam trong khoảng thời gian nào?
A. Cuối thế kỷ I I B. Thế k ỷ III C. Thế k ỷ I V D. Thế kỷ V
Câu 67. Ai là người được vinh danh là Danh nhân văn hóa thế giới? A. Lê Thánh Tông B. Ngô S ĩLiên C. Nguyễn Trãi D. Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu 68. Trong “Thất trảm sớ” của Danh nhân văn hóa Chu Văn An, ông đã đề nghị
vua chém đối tượng nào?
A. 7 quan tham, nịnh thần
B. 7 loại tội phạm thời đ ó
C. 7 tên tướng giặc Trung Quố c D. 7 tướng quân
Câu 69. Theo Ngũ hành, vật biểu cho phương Nam là con vật nào? A. Rùa B. Chim C. Rồng D. Hổ
Câu 70. Trong Hà đồ, con số mấy được gọi là s
ố “Tam Thiên Lưỡng Địa” A. 2 B. 5 17 C. 7 D. 9
Câu 71. Theo lịch âm dương, ngày nóng nhất trong năm là ngày nào? A. Lập Hạ B. Hạ Chí C. Đoan Ngọ D. Đoan dương
Câu 72. Theo Ngũ hành, vật biểu cho phương Đông là con vật nào? A. Rùa B. Chim C. Rồng D. Hổ
Câu 73. Thành ngữ “Sống lâu lên lão làng” phản ánh đặc điểm gì trong văn hóa tổ
chức nông thôn của người Việt?
A. Tính tôn ti trật t ự B. Tính gia trưởng C. Thói bè phái
D. Thói dựa dẫm, ỷ lại
Câu 74. Chế độ thị tộc phụ quyền xuất hiện trong xã hội Việt Nam vào thời k ỳ văn hóa nào?
A. Văn hóa thời kỳ tiền sử
B. Văn hóa Văn Lang – Âu Lạc
C. Văn hóa thời k
ỳ Bắc thuộc D. Văn hóa Đại Việt 18
Câu 75. Ý nghĩa tín ngưỡng phồn thực?
A. Làm ma thuật để truyền sinh cho mùa màng
B. Cầu cho đông con, nhiều cháu
C. Cầu mong mùa màng, con người, động vật, thực vật ngày càng sinh sôi nảy nở
D. Cầu mong sự may mắn, no đủ cho cả năm
Câu 76. Việc phân biệt dân chính cư và dân ng
ụ cư trong tổ chức nông thôn Việt
Nam cổ truyền nhằm mục đích gì?
A. Buộc người dân trong làng cả đời gắn b ó quê hương
B. Hạn chế không cho người dân b ỏ làng r a ngoài
C. Hạn chế không cho người dân ngoài làng vào sống ở làng
D. Duy trì sự ổn định của làng xã
Câu 77. Nhà nước phong kiến Việt Nam chủ động tiếp nhận Nh o giáo với mục đích chính là gì?
A. Tổ chức triều đình và xây dựng pháp luật
B. Xây dựng hệ thống th icử
C. Vay mượn chữ viết (chữ Hán)
D. Tất cả câu đều đúng
Câu 78. Đâu là biểu hiện cơ bản nhất trong các phương thức su y tôn Danh nhân Văn hóa tại Việt Nam?
A. Đặt tên cho những công trình văn hóa lớn (quảng trường, con đường, trường học. .)
B. Ghi chép vào sử sách, sáng tác những tác phẩm nghệ thuật như truyền
thuyết, ca dao,... để ca ngợi 19
C. Nghiên cứu và vận dụn
g sáng tạo những giá trị tinh thần các danh nhận
để lại cho hậu thế
D. Thần thánh hóa các danh nhân
Câu 79. Vị thần được thờ phổ biến nhất trong các tháp Chăm là vị thần nào? A. Thần Brahma B. Thần Visnu C. Thần Siva D. Thần Ganesha
Câu 80. Lối kiến trúc “tiền Phật hậu Thần” của chùa Việt Nam thể hiện đặc tính gì? A. Tính tổng hợp B. Tính biện chứng C. Tính linh hoạt D. Thiên về nữ tín h
Câu 81. Trong xã hội xưa, nghề nào được coi trọng nhất? A. Sĩ B. Nông C. Công D. Thương
Câu 82. “Kẻ chợ” là tên gọi khác của địa danh nào? A. Sài Gòn B. Thăng Long C. Huế D. Đà Nẵng 20