ÔN T P T NG QUAN DÂN D NG HÀNG KHÔNG DÂN D NG
1. Tàu bay đ c phát tri n qua các giai đo n nàoượ ?
a. Khinh khí cầầu nóng – khinh khí cầầu khí Hydro – khinh khí cầầu có lái – tàu bay.
b. Khinh khí cầầu - khinh khí cầầu có lái – tàu l n - tàu bay.ượ
c. Khinh khí cầầu – tàu l n – tàu bayượ .
Note: sau s phát tri n c a tàu bay: khinh khí cầầu – tàu l n – tàu bay – tr c thăng ượ .
d. Khinh khí cầầu - tàu l n có đ ng c - tàu bay.ượ ơ
2. Khinh khí cầầu có lái đ c trang b lo i đ ng c nàoượ ơ ?
a. Đ ng c đốốt trong. ơ
b. Đ ng c h i n c ơ ơ ướ .
c. Đ ng c ơng.
d. Đ ng c ơ Diesel.
3. Năm 1905, chiếếc máy bay đ c xem ượ th c s là 1 máy bay điếầu khi n đ c c a anh em nhà Wright ượ
là chiếếc nào?
a. Flyer I.
b. Flyer II.
c. Flyer III.
d. Flyer IV
4. Ngày 25/07/1909, nhà hàng không th c hi n chuyếến bay vu t eo bi n Anh t Calais đếến Dver là ai?
a. Henry Farman
b. Wibur Wright
c. Otto Lilientha
d. Louis Blériot
5. Theo Quy chếế Không L u c a C c HKVN (2005), tàu bay là gìư ?
a. Là thiếốt b có th nầng gi đ c ượ trong khí quy n nh tác đ ng t ng h ươ v i khống khí, bao gốầm
máy bay, tr c thăng, tàu l n, khí cầầu và các thiếốt b bay khác ượ .
Note: tr thiếốt b đ c nầng gi trong khí quy n nh tác đ ng t ng hốỗ v i khống khí ph n l i ượ ươ
t bếầ m t trái đầốt.
b. Là thiếốt b có th nầng gi đ c trong khí quy n nh tác đ ng t ng h v i khống khí ượ ươ , bao gốầm
các lo i tàu bay nh h n khống khí và các lo i tàu bay n ng h n khống khí. ơ ơ
c. Là thiếốt b có th di chuy n đ c trong ượ bầầu khí quy n nh s t ng tác khí đ ng trến các bếầ m t ươ
cốố đ nh, bao gốầm các lo i tàu bay nh h n khống khí và các lo i tàu bay n ng h n khống khí. ơ ơ
d. Là thiếốt b có th di chuy n đ c trong bầầu khí quy n nh ượ l c đ y c a đ ng c và l c nầng trến ơ
đối cánh.
6. Diếầu (KITE) là gì? :
a. Tàu bay nh h n khống khí ơ
b. Tàu bay n ng h n khống khíơ
c. 1 lo i khí cầầu
d. 1 lo i máy bay khống đ ng c ơ
7. Hi p c Chicago ra đ i vào năm ướ nào?
a. 1925
b. 1944
c. 1954
d. 1970
8. ICAO đ c viếết tăết t nhóm t nào?ượ
a. International Commercial Aircraft Organizations
b. Intergrated Civil Aviation Organization
c. Inter-common Aircraft Organizations
d. International Civil Aviation Organization
9. C cầếu t ch c c a ICAO gôầm nh ng b ph nơ nào?
a. Đ i H i Đốầng, H i Đốầng và Văn Phòng T ng Th . ư
b. Đ i H i Đốầng , Văn Phòng T ng Th Ký và Các y Ban Chuyến Mốn. ư
c. Đ i H i Đốầng , H i Đốầng, và Các y Ban Chuyến Mốn.
d. Đ i H i Đốầng , y Ban Th ng Tr c và Các y Ban Chuyến Mốn. ườ
10. Vi t Nam tr thành thành viến chính th c c a ICAO vào năm nào?
a. 1975
b. 1981
c. 1985
d. 1990
11. Th t ng ướ Chính ph ra ngh đ nh sôế 666 thành l p C c HKDD vào ngày nào ?
a. 20/07/1955
b. 15/01/1956
c. 22/12/1957
d. 02/09/1958
12. ICAO phát hành bao nhiếu ph c ướ ?
a. 13
b. 15
c. 17
d. 19
13. H i đôầng qu n tr IATA gôầm bao nhiếu thành viến ? 31 thành viến
14. Đ i H i đôầng ICAO nhóm h p bao năm m t lầần? 3 năm 1 lầần
15. Ph c 2 (Annex 2) c a T ch c Hàng không Dần d ng Quôếc tếế (ICAO) đếầ c p đếến n i dung nào? ướ
a. D ch v khống l u (Air Trafc Services) ư
b. Sần bay (Aerodrome)
c. Khí t ng (Meteorology)ượ
d. Quy tăốc bay (Rules of the air)
Note: Tìm thếm 19 Ph c khác.. ướ
16. “M t khu v c đ c xác đ nh trến m t đầết ho c trến m t n ượ ước, bao gôầm c s v t chầếtơ và trang
thiếết b đ c ượ s d ng đ ph c v cho tàu bay cầết cánh, h cánh và lăn” . Đầy là đ nh nghĩa c a nhóm
t nào?
a. C ng HK
b. Sần bay
c. Khu di chuy n trế sần bay
d. Nhà ga sần bay
17. Máy bay lầần đầầu tến xuầết hi n trến bầầu tr i VN vào năm nào?
a. 1910
b. 1918
c. 1925
d. 1945
18. Ai ch u trách nhi m đ a ra các quy đ nh vếầ HK trến toàn TG? ư
a. ICAO
b. IATA
c. NATO
d. M t t ch c khác
19. Ngày thành l p IATA ?
a. 19/03/1945
b. 19/04/1945
c. 19/05/1945
d. 19/06/1945
20. HKDD thếế gi i đ c ượ phát tri n m nh meẽ khi nào ?
a. Sau chiếốn tranh thếố gi i th nhầốt
b. Sau chuyếốn bay xuyến Đ i Tầy D ng c a Charles Lindbergh vào năm 1927 ươ
c. Sau chiếốn tranh thếố gi i th 2
d. Sau khi máy bay Boeing 707 ra đ i
21. N i dung không thu c các lĩnh v c trong Hàng không dần d ng
a. Cống nghi p hàng khống
b. Kếốt cầốu h tầầng hàng khống
c. V n t i hàng khống
d. D ch v h i quan, xuầốt nh p c nh t i sần bay
22. Lĩnh v c gi vai trò trung tầm trong ngành Hàng không dần d ng?
a. Cống nghi p HK
b. V n t i HK
c. C ng HK, sần bay
d. D ch v đ m b o bay và các d ch v HK
23. Xu thếế t do hóa v n t i hàng không nghĩa là:
a. B o h các hãng Hk trong n c ướ
b. Dầần xóa b b o h các hãng hk trong n c ướ
c. Khuyếốn khích c nh tranh, tiếốn t i m c a bầầu tr i
d. C abc
24. Quá trình phát tri n ngành HK dần d ng VN có th chia ra mầếy giai đo n?
a. 2 giai đo n
b. 3 giai đo n
Note: ( 1956-1975, 1975-1989, 1990-nay)
c. 4 giai đo n
d. C abc đếầu sai
25. Đ i tàu bay c a Hàng không VN hi n nay thu c:
a. Nhà s n xuầốt Boeing
b. Nhà s n xuầốt Airbus
c. C ab
d. Nhiếầu nhà s n xuầốt trong đó có abc
26. C quan tham gia qu n lý Nhà n c vếầ Hàng không dần d ng VN hi n nay:ơ ướ
a. B GTVT
b. B Quốốc Phòng
c. B GTVT và B QP
d. C abc đếầu sai
27. Đ n v th c hi n qu n lý Nhà n c vếầ Hàng không dần d ng t i đ a ph ng: ơ ướ ươ
a. B GTVT
b. C c Hàng khống VN
c. C ng v các sần bay t i đ a ph ng ươ
d. y ban nhần dần các cầốp t i đ a ph ng ươ
28. Công c ch yếếu đ Nhà n c điếầu tếết v n t i HK t i lãnh th c a mình là: ướ
a. Phép bay
b. Th ng quyếầnươ
c. Lu t HK
d. C abc
29. Nhà ch c trách hàng không VN là:
a. B GTVT
b. C c Hàng khống VN
c. C ng v HK VN
d. M t c quan khác ơ
30. Điếần vào chôẽ trôếng : “Các c ng v hàng không là c quan th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c... ơ ướ
:
a. Vếầ HKDD
b. Vếầ HKDD t i c ng HK, sần bay
c. Vếầ HKDD trến ph m vi c n c ướ
d. Vếầ HKDD t i đ a ph ng ươ
31. Ngh đ nh sôế 66 N Đ-CP, quy đ nh nhà ch c trách HK VN là c c HKVN đ cượ ban hành:
a. 12/08/2012
b. 12/08/2013
c. 12/08/2014
d. 12/08/2015
32. Ng i khai thác tàu bay không đ c khai thác th ng m i là: ườ ượ ươ
a. Hãng HK quốốc gia
b. CTy HK c phầần Jetstar Pacifc Airlines
c. CTy HK c phầần Vietjet Air
d. Máy bay cá nhần
33. Các thông tn vếầ đăng ký quôếc t nh tàu bay đ c ghi đầu? ượ
a. S đăng ký tàu bay
b. S đăng b tàu bay
c. Giầốy đăng ký tàu bay
d. Giầốy ch ng nh n đăng ký tàu bay
34. Tr ng h p đ c phép khai thác tàu bay vì m c đích th ng m i:ườ ượ ươ
a. Nhà khai thác tàu bay là t ch c
b. Nhà khai thác tàu bay là cá nhần
c. Nhà khai thác tàu bay là t ch c và cá nhần
d. Có giầốy ch ng nh n ng i khai thác tàu bay ườ
35. N i dung không ph i trách nhi m c a ng i khai thác tàu bay VN: ườ
a. Duy trì h thốống qu n lý đ kh năng ki m tra và giám sát khai thác tàu bay an toàn
b. Th c hi n quy đ nh c a tài li u h ng dầỗn khác ướ
c. Kế khai giá tr tàu bay
d. Tuần th các yếu cầầu vếầ b o d ng và s a ch a tàu bay ưỡ
36. Các công trình c b n trong C ng hàng không gôầm: ơ
a. Sần bay và trang b , thiếốt b , cống trình cầần thiếốt khác.
b. Nhà ga và trang b , thiếốt b ,cống trình cầần thiếốt khác.
c. Sần bay, nhà ga và trang b , thiếốt b , cống trình cầần thiếốt khác.
d. M t cầu tr l i khác.
37. Theo quy đ nh hi n hành V N, vi c đầầu t xầy d ng c ng Hàng không: ư
a. Do Nhà n c th c hi nướ
b. Do m i thành phầần kinh tếố có th tham gia th c hi n
c. Theo quy đ nh c a pháp lu t vếầ đầầu t và xầy d ng ư
d. C abc sai
38. Điếần vào chôẽ trôếng “ nhà ga hàng không là khu v c cung cầếp ... hàng không đ làm th t c cho
hành khách, hàng hóa”:
a. D ch v
b. Thiếốt b
c. C s h tầầngơ
d. Ph ng ti nươ
39. D ch v nào không thu c d ch v t i c ng hàng không, sần bay?
a. D ch v khai thác nhà ga hành khách
b. D ch v khai thác khu bay
c. D ch v kyỗ thu t m t đầốt
d. D ch v taxi hàng khống
40. N i dung nào không có trong n i dung cầếp phép bay?
a. Ng i láiườ
b. Hành trình bay
c. Lo i tàu bay
d. Th i gian d kiếốn cầố, h cánh ho c th i gian d kiếốn bay ra bay vào vùng tr i
41. Khu v c nào không thu c trách nhi m c a c s cung cầếp d ch v không l u? ơ ư
a. Ki m soát t i sần bay
b. Ki m soát tiếốp c n
c. Ki m soát đ ng dài ườ
d. Ki m soát ngoài khu v c do Hàng khống dần d ng cầốp phép
42. Ai th c hi n ch c năng đ m b o ho t đ ng bay n c ta hi n nay? ướ
a. T ng cty đ m b o ho t đ ng bay VN
b. T ng cty qu n lý bay VN
c. Trung tầm qu n lý bay dần d ng VN
43. Ai không là ch th kinh tếế c a th tr ng v n t i hàng không: ườ
a. Các nhà v n chuy n HK th ng m i ươ
b. Khách hàng (hành khách, ch hàng)
c. Nhà ch c trách HK
d. Chính ph
44. Phát bi u nào sau đầy đúng nhầết?
a. Hãng hàng khống là ng i khai thác tàu bayườ
b. Hãng hàng khống khống ph i là ng i khai thác tàu bay ườ
c. Hãng hàng khống khống liến quan gì đếốn ng i khai thác tàu baườ y
d. C a,b,c đếầu ch a chính xác ư
Hãng HK có quyếần t chốối ch khách trong tr ng h p nào? ườ
a. Khách mang theo r u bia ho c các th c uốống có cốần khácượ
b. Khách uốống….
c. Khách gầy rốối….
d. Khống cầu nào đúng
Tr ng h p nào d i đầy đc coi là s d ng giầốy t tùy thần giườ ướ
a. Giầốy t do c qan ko có th m quyếần cầốp ơ
b. Gt đc ghép t nh ng phầần c a các h chiếốu, các lo i giầốy t thong hành khác nhau
c. Gt do c quan có th m quyếần cầốp nh ng ng s d ng ko ph i là ng đc đếầ c p đếốn trong giầốy tơ ư
d. Tầốt c đúng
M i khiếốu n i c a hành khách liến quan đếốn hành lý ký g i seỗ đc gi i quyếốt b ph n nào?
a. Bp làm th t c, chuyếốn bay cho hành khách
b. Bp tm kiếốm hành lý thầốt l c “lost and found”
c. Bp tháo d hành lý c a khách hàng
d. Bp ktra an ninh
Gi i h n trách nhi m tốối đa c a hãng chuyến ch đốối v i hành lý ký g i là bao nhiu?
T cầu 45 tr đi là phầần recap, quá trình recap diếẽn ra khá khó khăn do tếếng chó s a, tếếng em bé nhà
thầầy la làng la l a, tếếng xe c n c bô ầầm ầầm, tếếng thầầy nói khó nghe và hàng ngàn t p ầm khác. Vì
thếế có nhiếầu ch mình nghe khum rõ, mn t link ho t nho :> mãi ếu :*
45. Trong ICAO chúng ta cầần bám chăốc vào cống c Chicago, trong cống c Chicago có m t sốố annex ướ ướ
liến quan (quan tầm) đếốn b o v mối tr ng, vếầ an toàn HK, vếầ an ninh HK. ườ
46. C quan nào cầếp giầếy ch ng nh n cho các c ng HK và hãng HK?ơ Các c ng HK và hãng HK ph i n p
hốầ s lến Nhà ch c trách HK, ơ nhà ch c trách HK seỗ làm ng i th m đ nh và thay m t b GTVT cầốp giầốy ườ
ch ng nh n cho c ng HK và hãng HK
47. Hi n nay, điếầu tra tai n n máy bay hay tai n n HK nhăầm m c đích gì?
a. Theo h ng dầỗn c a ICAOướ
b. Theo IATA vếầ b o v mối tr ng ườ
c. Theo ph c 14 c a cống c Chicago ướ ướ
d. Ngăn ng a các tai n n khác
48. Hi n nay đôếi v i th tr ng v n t i HK n c ta thu c lo i th tr ng nào? ườ ướ ườ
a. C nh tranh hoàn h o
b. Đ c quyếần hoàn toàn
c. Đ c quyếần nhóm
49. Liến quan đếốn h thốống vếầ v n t i HK, các ch th chính c a v n t i HK bao gôầm : các c ng HK sần
bay, các hãng HK và các d ch v vếầ dầỗn đ ng HK, ngoài ra còn có nhà ch c trách HK. ườ
50. Đ c tr ng c a qu n lý Nhà n c vếầ chuyến ngành HK th hi n qua ư ướ : 2 đ c tr ng: Chính sách vếầ b o ư
h v n t i HK và chính sách vếầ điếầu tiếốt v n t i HK.
51. Vếầ giám sát an toàn h thôếng v n t i HK VN hi n nay là trách nhi m c a ai?
a. Nhà ch c trách HK
b. ICAO
c. IATA
d. ASIAN
52. Các công c ch yếếu đ Nhà n c điếầu tếết v n t i HK trến lãnh th c a mình thông qua ướ phép bay,
lu t HK và các th ng quyếần. ươ
53. Ai là ng i ch u trách nhi m tr c Chính ph vếầ qu n lý ho t đ ng HKDD? ườ ướ B GTVT
54. Liến quan đếến tàu bay và khai thác tàu bay. Xem l i n i dung liến quan đếến thuế t và thuế khô, ướ
đ nh nghĩa thuế t và thuế khô. ướ
Hi n nay có 2 hình th c c b n vếầ thuế và cho thuế tàu bay là thuế, cho thuế tàu bay có t bay và thuế, ơ
cho thuế tàu bay khống có t bay. ( T bay là nhóm ng i điếầu khi n ườ và tham gia th c hi n nhi m v
theo tnh năng thiếốt kếố c a máy bay. Thành phầần t bay gốầm phi cống - lái chính, phi cống - lái ph
thành viến t bay theo quy đ nh đốối v i t ng lo i máy bay.)
Thuế, cho thuế tàu bay có t bay (th ng đ c g i là ườ ượ thuế t ướ – Wet lease) là thuế và cho thuế tàu bay
trong đó tàu bay đ c khai thác theo Giầốy ch ng nh n ng i khai thác tàu bay c a bến cho thuế. Bến ượ ườ
cho thuế ch u trách nhi m b o đ m th c hi n tiếu chu n an toàn vếầ b o d ng, khai thác tàu bay. ưỡ
Thuế, cho thuế tàu bay có t bay không (th ng đ c g i là ườ ượ thuế khố – Dry lease) là thuế và cho thuế
tàu bay trong đó tàu bay đ c khai thác theo Giầốy ch ng nh n ng i khai thác tàu bay c a bến thuế. ượ ườ
Bến thuế ch u trách nhi m b o đ m th c hi n tiếu chu n an toàn vếầ b o d ng, khai thác tàu bay. ưỡ
Theo Lu t HKDD Vi t nam, hi n nay vi c thuế, cho thuế tàu bay gi a t ch c, cá nhần Vi t Nam và t
ch c, cá nhần n c ngoài ph i đ c B Giao thống v n t i chầốp thu n băầng văn b n sau khi xem xét các ướ ượ
n i dung sau đầy (tr m t sốố tr ng h p đ c bi t): ườ
1. Hình th c thuế;
2. T cách pháp lý c a các bến tham gia h p đốầng thuế tàu bay;ư
3. Th i h n thuế;
4. Sốố l ng, lo i và tu i tàu bay thuế;ượ
5. Quốốc t ch tàu bay;
6. Giầốy ch ng nh n liến quan đếốn tàu bay;
7. Tho thu n vếầ vi c mua b o hi m trách nhi m dần s đốối v i hành khách, hành lý, hàng hoá và
đốối v i ng i th ba m t đầốt; ườ
8. T ch c ch u trách nhi m khai thác, b o d ng tàu bay theo Giầốy ch ng nh n ng i khai thác ưỡ ườ
tàu bay.
55. Các n i dung liến quan đếốn qu n lý ho t đ ng bay. Tìm hi u quy tăốc bay. M c đích hi n nay các hãng
HK đang s d ng quy tăốc bay làm gì? Các h thốống dầỗn đ ng n c ta bao gốầm? ườ ướ
56. Ki m soát nh ng chuyếến bay đang bay thu c trách nhi m c a trung tầm nào?
a. Trung tầm ki m soát đ ng dài ườ
b. Trung tầm ki m soát t i sần
57. Các d ch v :
Vếầ qu n lý ho t đ ng bay có d ch v không l u bao gôầm các d ch v nào? ư
Bao gốầm d ch v điếầu hành bay (gốầm có d ch v ki m soát đ ng dài, d ch v ki m soát tiếốp c n, d ch v ườ
ki m soát t i sần bay, d ch v ki m soát m t đầốt) , d ch v thống báo bay, d ch v t vầốn khống l u và ư ư
d ch v báo đ ng.
Vếầ dầẽn đ ng HK băầng nh ng d ch v nào?ườ
NDB (Non Directional Beacon – Đài vố h ng) và VOR/DME (Very High Frequency Omnidirectional radio ướ
range/ Distance Measuring Equipment – Đài dầỗn đ ng đa h ng sóng c c ngăốn/ Thiếốt b đo c ly băầng ườ ướ
vố tuyếốn)
58. Ôn l i các lo i vùng tr i.
Có 7 lo i vùng tr i khống l u là A, B, C, D, E, F, G. ư
a) Vùng tr i khống l u lo i A là vùng tr i ch cho phép th c hi n chuyếốn bay theo quy tăốc bay băầng thiếốt ư
b (IFR), các chuyếốn bay đ c cung cầốp d ch v ki m soát khống l u và phần cách v i nhau. ượ ư
b) Vùng tr i khống l u lo i B là vùng tr i cho phép th c hi n chuyếốn bay IFR và theo quy tăốc bay băầng ư
măốt (VFR), các chuyếốn bay đ c cung cầốp d ch v ki m soát khống l u và phần cách v i nhau.ượ ư
c) Vùng tr i khống l u lo i C là vùng tr i cho phép th c hi n chuyếốn bay IFR và chuyếốn bay VFR; các ư
chuyếốn bay đ c cung cầốp d ch v ki m soát khống l u; chuyếốn bay IFR đ c phần cách v i chuyếốn bay ượ ư ượ
IFR khác và chuyếốn bay VFR; chuyếốn bay VFR đ c phần cách v i chuyếốn bay IFR và đ c thống báo tin ượ ượ
t c vếầ chuyếốn bay VFR khác.
d) Vùng tr i khống l u lo i D là vùng tr i cho phép th c hi n chuyếốn bay IFR và chuyếốn bay VFR; các ư
chuyếốn bay đ c cung cầốp d ch v ki m soát khống l u; chuyếốn bay IFR đ c phần cách v i chuyếốn bay ượ ư ượ
IFR khác và đ c thống báo vếầ chuyếốn bay VFR; chuyếốn bay VFR nh n đ c thống báo vếầ các chuyếốn bayượ ượ
khác.
đ) Vùng tr i khống l u lo i E là vùng tr i cho phép th c hi n chuyếốn bay IFR và chuyếốn bay VFR; chuyếốn ư
bay IFR đ c cung cầốp d ch v ki m soát khống l u và phần cách v i chuyếốn bay IFR khác; các chuyếốn ượ ư
bay đ c thống báo vếầ ho t đ ng bay tuỳ theo điếầu ki n th c tếố cho phép; vùng tr i khống l u lo i E ượ ư
khống đ c s d ng nh là khu v c trách nhi m ki m soát.ượ ư
e) Vùng tr i khống l u lo i F là vùng tr i cho phép th c hi n chuyếốn bay IFR và chuyếốn bay VFR; các ư
chuyếốn bay IFR đ c phần cách nếốu điếầu ki n th c tếố cho phép và các chuyếốn bay nh n đ c d ch v ượ ượ
thống báo bay nếốu có yếu cầầu.
g) Vùng tr i khống l u lo i G là vùng tr i cho phép th c hi n chuyếốn bay IFR và chuyếốn bay VFR và đ c ư ượ
cung cầốp d ch v thống báo bay nếốu có yếu cầầu.
59. Các quy tăếc bay: quy tăốc bay băầng măốt (VFR) và quy tăốc bay băầng thống tin (IFR).
60. C ng HK dùng đ v n chuy n quôếc tếế và v n chuy n quôếc n i đ c g i là gì? ượ
a. C ng HK quốốc tếố
b. C ng HK quốốc tếố và n i đ a
c. C ng HK hốỗn h p
d. C ng HK n i đ a
61. T i sao v n t i HK gi vai trò trung tầm c a ngành HK dần d ng?
a. T o ra nguốần thu chính
b. Đáp ng các nhu cầầu v n chuy n quốốc tếố
c. Nguốần nhần l c đ c đào t o theo tiếu chu n quốốc tếố ượ
d. Vốốn đầầu t l nư
62. L i nhu n c a m t hãng HK thu đ c d a trến ượ t i th ng m i trong vi c v n chuy n hành khách, ươ
hàng hóa, b u ki n,…ư
63. An ninh HK đ c th c hi n nhăầmượ phòng ng a, b o v , đốối phó v i các hành vi can thi p bầốt h p
pháp trong ho t đ ng HKDD; b o v an toàn cho tàu bay, hành khách và (c quan hay t ban hay cái gì ơ
đó khum nghe rõ). Đầy cũng chính là nh ng bi n pháp đ đ m b o vếầ an toàn HK .
64. Xem thếm các hành vi nào đ c coi là can thi p bầết h p pháp vào trong ho t đ ng HKDDượ .
Hành vi can thi p bầốt h p pháp vào ho t đ ng hàng khống dần d ng là hành vi có kh năng uy hiếốp an
toàn ho t đ ng hàng khống dần d ng, bao gốầm m t trong các hành vi sau đầy:
a. Chiếốm đo t bầốt h p pháp tàu bay đang bay;
b. Chiếốm đo t bầốt h p pháp tàu bay trến m t đầốt;
c. S d ng tàu bay nh m t vũ khí; ư
d. Băốt gi con tin trong tàu bay ho c t i c ng hàng khống, sần bay;
e. Xầm nh p trái pháp lu t vào tàu bay, c ng hàng khống, sần bay và cống trình, trang b , thiếốt b
hàng khống dần d ng;
f. Đ a v t ph m nguy hi m vào tàu bay, c ng hàng khống, sần bay và khu v c h n chếố khác trái ư
pháp lu t.
V t ph m nguy hi m bao gốầm vũ khí, đ n d c, chầốt cháy, chầốt dếỗ cháy, chầốt n , chầốt dếỗ n , ượ
chầốt đ c hóa h c và sinh h c, chầốt phóng x và các v t ho c chầốt khác có kh năng gầy nguy
hi m ho c đ c dùng đ gầy nguy hi m cho s c kh e, tnh m ng c a con ng i, an toàn c a ượ ườ
chuyếốn bay;
g. Cung cầốp thống tin sai đếốn m c uy hiếốp an toàn c a tàu bay đang bay ho c trến m t đầốt; an toàn
c a hành khách, t bay, nhần viến m t đầốt ho c ng i t i c ng hàng khống, sần bay và cống ườ
trình, trang b , thiếốt b hàng khống dần d ng;
h. Cốố ý th c hi n hành vi vi ph m pháp lu t uy hiếốp đếốn an toàn khai thác tàu bay; khai thác c ng
hàng khống, sần bay; b o đ m ho t đ ng bay.
65. Vếầ ho t đ ng nhần viến HK . Nhần viến HK là nh ng ng i tham gia vào ho t đ ng nào trong ho t ườ
đ ng HKDD? Là nh ng ng i làm vi c trong quá trình vếầ ườ khai thác tàu bay, vếầ v n chuy n HK trong lĩnh
v c ho t đ ng bay. Khi tham gia các nhi m v , h ph i đ c ượ c quan qu n lý Nhà n c, nhà ch c trách ơ ướ
HK cầốp giầốy ch ng nh n .
66. Liến quan đếến ô nhiếẽm môi tr ng trong ho t đ ng HKDDườ . Ch yếốu diếỗn ra các c ng HK sần bay ,
trong đó đ c phần ra nhiếầu lo i ố nhiếỗm hi n nay: ố nhiếỗm tiếống ốần, ố nhiếỗm nguốần n c, ố nhiếỗm khí ượ ướ
th i, ố nhiếỗm chầốt th i răốn,…
67. Thách th c chính yếếu nhầết khi đàm phán vếầ th ng quyếần (freedoms of the air) gi a các quôếc gia? ươ
S u tiến l i ích khác nhau c a mốỗi quốốc gia ư
68. Khi m i có hi u l c , Cống c Chicago đếầ c p đếốn tầốt c bao nhiếu th ng quyếần (freedoms of the ướ ươ
air)? 5 th ng quyếầnươ
69. Thành viến đ i HĐ c a ICAO nhi m kỳ 2019-2022 193 thành viến
70. Vi t Nam giành l i vùng thống báo bay Hốầ Chí Minh có ý nghĩa nh thếố nào? ư
a. Kh ng đ nh ch quyếần tr n v n c a Vi t Nam trến khống ph n
b. Yếu cầầu quốốc tếố ph i cống nh n trình đ điếầu hành bay c a Vi t Nam
c. Ch có ý nghĩa quan tr ng vếầ m t kinh tếố
d. Khống có ph ng án nào đúng ươ
71. H thốống văn b n qui ph m pháp lu t vếầ Hàng khống dần d ng c a Vi t Nam bao gốầm:
a. Lu t hàng khống, các ngh đ nh và thống t liến quan đếốn hàng khống ư
b. Lu t hàng khống, các ngh đ nh và thống t , các văn b n hành chính liến quan đếốn hàng khống ư
c. Cống c Chicago, Lu t Hàng khống, các ngh đ nh và thống t liến quan đếốn hàng khốngướ ư
d. Cống c Chicago, Lu t Hàng khống, các qui đ nh c a IATA ướ
72. Ch n 1 phát bi u KHÔNG ĐÚNG vếầ nhà ch c trách hàng khống:
a. M c đích c a nhà ch c trách hàng khống là thiếốt l p nh ng quy đ nh điếầu tiếốt trong n c phù ướ
h p v i nh ng quy đ nh điếầu tiếốt quốốc tếố
b. Nhà ch c trách có th xầy d ng các quy đ nh ch t cheỗ, nghiếm ng t h n các tiếu chu n, khuyếốn ơ
cáo th c hành c a ICAO
c. Nhà ch c trách có trách nhi m cầốp phép cho sần bay, tàu bay, các hãng hàng khống và nhần viến
hàng khống
d. Nhà ch c trách hàng khống có th khống tuần theo các điếầu kho n h p tác song ph ng đã ký ươ
kếốt
73. Lo i đ ng c nào s d ng cánh qu t đ t o ra l c đ y? ơ
a. Turbojet engine
b. Turbofan engine
c. Turboprop engine
d. Turboshaft engine
74. Lo i đ ng c nào s d ng c chếố hút, nén khí và đốốt khí đ t o ra l c đ y? ơ ơ
a. Turbojet engine
b. Turbofan engine
c. Turboprop engine
d. Turboshaft engine
75. Lo i đ ng c nào cùng 1 th i đi m t o ra 2 l c đ y t cánh qu t và đ ng c ? ơ ơ
a. Turbojet engine
b. Turbofan engine
c. Turboprop engine
d. Turboshaft engine
76. Lo i đ ng c nào cung cầốp l c đ y/nầng gián tiếốp cho tàu bay thống qua b ph n tr c truyếần đ ng? ơ
a. Turbojet engine
b. Turbofan engine
c. Turboprop engine
d. Turboshaft engine
77. Trong d ch v m t đầốt, nhăầm tốối u hóa luốầng l u thống, vầốn đếầ đ c quan tầm nhầốt c a các nhà ư ư ượ
qu n lý c ng hàng khống là?
a. Th i gian quay đầầu c a tàu bay (Turn-around time)
b. Ki m soát m t đầốt
c. Ki m tra an ninh và an toàn tàu bay
d. Th i gian cầốt cánh và h cánh mốỗi tàu ba
78. Tàu bay di chuy n trến đ ng lăn và đ ng băng đ c điếầu khi n b i? ườ ườ ượ
a. Ki m soát t i m t đầốt
b. Ki m soát đ ng dài ườ
c. Ki m soát tiếốp c n
d. Ki m soát v tinh
79. Tàu bay chu n b cầốt/h cánh seỗ đ c điếầu khi n b i? ượ
a. Ki m soát t i m t đầốt
b. Ki m soát đ ng dài ườ
c. Ki m soát tiếốp c n
d. Ki m soát v tinh
80. Tến đ ng lănườ đ c đ t?ượ
a. Theo h ng (Băốc, Nam, Đống, Tầy) và góc đ (360 đ ) c a đ ng lănướ ườ
b. Theo ch cái Alphabet và sốố
c. Tầốt c đếầu đúng
d. Tầốt c đếầu sai
81. Tến đ ng băngườ đ c đ t?ượ
a. Theo h ng (Băốc, Nam, Đống, Tầy) và góc đ (360 đ ) c a đ ng băngướ ườ
b. Theo ch cái Alphabet và sốố
c. Tầốt c đếầu đúng.
d. Tầốt c đếầu sai.
82. Vầốn đếầ nào t i đ ng băng khống cầần ph i l u ý b i tàu bay? ườ ư
a. H ng c a đ ng băng trong vi c h /cầốt cánhướ ườ
b. T i tr ng tốối đa c a đ ng băng ườ
c. Chiếầu dài tốối đa c a đ ng băng ườ
d. S hi n di n c a d ch v hốỗ tr m t đầốt bến ngoài đ ng băng ườ
83. Phần cách tàu bay đ c th c hi n băầng ph ng th c nào?ượ ươ
a. Phần cách băầng măốt
b. Phần cách băầng thiếốt b giám sát tàu bay (Radar, Satellite…)
c. Phần cách d a trến quy tăốc phần cách
d. Tầốt c đếầu đúng
84. Khi tàu bay di chuy n vào gi a khu v c bi n Thái Bình D ng ươ , vi c phần cách seỗ đ c th c hi n ượ
băầng?
a. Phần cách băầng măốt
b. Phần cách băầng thiếốt b giám sát tàu bay (Radar, Satellite…)
c. Phần cách d a trến quy tăốc phần cách
d. Phần cách d a trến thiếốt b đ nh v và vố tuyếốn liến l c c a tàu bay
85. Khi tàu bay đang t nhà ga di chuy n sang đ ng băng ườ , vi c phần cách seỗ đ c th c hi n băầng? ượ
a. Phần cách băầng măốt
b. Phần cách băầng thuyếốt b giám sát tàu bay (Radar, Satellite…)
c. Phần cách d a trến quy tăốc phần cách
d. Phần cách d a trến thiếốt b đ nh v và vố tuyếốn liến l c c a tàu bay
86. Ki m soát viến khống l u viếốt tăốt băầng tiếống Anh là? ư
a. ATM
b. ATC
c. ATCO (air traffic control officer)
d. ATFM
87. Vi c đánh giá ki m tra năng đ nh cho ki m soát viến khống l u seỗ đ c th c hi n khi? ư ượ
a. Khi chuy n v trí làm vi c t ki m soát t i m t đầốt sang ki m soát tiếốp c n
b. Khi thay đ i vùng khống ph n đang ki m soát sang m t vùng khống ph n m i
c. Ki m tra năng l c đ nh kỳ theo quy đ nh nhà n c ướ
d. Tầốt c đếầu đúng
88. Đ đ c hành nghếầ, phi cống và ki m soát viến khống l u tốối thi u ph i có ch ng ch thống th o ượ ư
tiếống Anh chuyến ngành (ICAO) m c
a. Level 3 – Pre-Operational
b. Level 4 – Operational
c. Level 5 – Extend
d. Level 6 – Expert
89. Cống ngh nào seỗ thay thếố đài dầỗn đ ng ườ VOR trong t ng lai?ươ
a. ADS-B
b. GNSS
c. Avionics
d. CDPLC
90. Cống ngh nào seỗ thay thếố dầỗn đ ng khu v c ườ RNAV trong t ng lai?ươ
a. VOR
b. GNSS
c. Avionics
d. RNP
91. Mố hình v n hành m ng l i đ ng bay ướ ườ có bao nhiếu lo i c b n? ơ
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
92. Mố hình m ng l i đ ng bay đi m nốối đi m ướ ườ (Point-to-Point) có đ c đi m?
a. Đ ng bay th ng gi a 2 đi m đầầu và cuốối.ườ
b. Là đ ng bay ngăốn nhầốt.ườ
c. Tiếốt ki m chi phí nhầốt.
d. Phù h p m i m c đích khai thác v n hành đ ng bay. ườ
93. Mố hình m ng l i đ ng bay ướ ườ Hub-Spoke có đ c đi m? ( VN có các Hub là TSN, NBA, DAD)
a. Đ ng bay th ng gi a 2 đi m đầầu và cuốối.-> sai ườ
b. Là đ ng bay ngăốn nhầốt.ườ
c. Tiếốt ki m chi phí nhầốt.
d. T p trung hành khách đ th c hi n các ch ng bay dài.
94. Nến đu i thăầng nào?
a. "Đầu có cầần ph i thăốt dầy an toàn, tối thầốy có vầốn đếầ gì đầu. Thăốt dầy an toàn seỗ làm nhăn quầần
áo c a tối. Tối c ng quyếốt khống thăốt." ươ
b. "Thối nào, qu th t là tối có uốống chút r u trong phòng ch ... Ôm cố tiếốp viến m t chút thì có ượ
gì là sai trái ch !"
c. "Tối khống tăốt đi n tho i dù là máy bay đang cầốt cánh. Tối đang trong 1 cu c h p hếốt s c quan
tr ng"
d. "Tối b c mình lăốm rốầi, c thếố gi i nh đang chốống l i tối. Cố tiếốp viến nào mà đ ng vào tối là seỗ ư
biếốt tay ngay"
95. Annex 16 là vếầ B o v mối tr ng. Nó khống bao gốầm n i dung nào: ườ
a. Ô nhiếỗm khống khí
b. B o tốần năng l ng. ượ
c. Chầốt th i đ ng c tàu bay. ơ
d. Tiếống ốần tàu bay.
Trăếc nghi m thi th (Màu đ là cầu đúng, màu xanh là cầu l i có suy nghĩ nh ng hến xui) ư
1. Đ c tr ng c a qu n lý Nhà n c chuyến ngành HKDD th hi n qua: ư ướ
a. Chính sách điếầu tiếốt v n t i HK
b. Chính sách m c a bầầu tr i
c. Chính sách b o h v n t i HK
d. Chính sách b o h và điếầu tiếốt v n t i HK (d a vào cầu 50)
2. Th ng quyếần HK là khái ni m:ươ
a. Quyếần v n t i (d a vào cầu 28 và 52)
b. Ch dung cho chuyếốn bay th ng m i ươ
c. Đ c đ nh nghĩa trong cống c Chicagoượ ướ
d. Ch quyếần l i c a hãng HK do IATA ban hành
3. Khi GDP c a m t quốốc gia tăng thì:
a. Hãng HK m thếm đ ng bay m i ườ
b. L i nhu n hãng HK tăng
c. Hãng HK phá s n
d. Nhu cầầu v n tăng
4. Vùng tr i lo i A ch yếốu s d ng cho:
a. Tàu bay t nhần như
b. Khinh khí cầầu
c. Tàu bay khống ng i láiườ
d. Tàu bay ph n l c bay chuyếốn quốốc tếố dài
5. C ng HK dung đ v n chuy n quốốc tếố và v n chuy n n i đ a là:
a. C ng HK hốỗn h p
b. C ng HK quốốc tếố và n i đ a
c. C ng HK n i đ a
d. C ng HK quốốc tếố (d a vào cầu 60)
6. Nhần viến HK khi th c hi n nhi m v ph i mang theo…
a. Ch ng ch chuyến mốn phù h p
b. Giầốy ch ng nh n đ điếầu ki n vếầ s c kh e
c. Ch ng ch ngo i ng
d. Giầốy ch ng nh n do nhà ch c trách HK cầốp (d a vào cầu 65)
7. T ch c ho c cá nhần nào sau đầy khống ph i là ch th kinh tếố c a th tr ng v n t i HK? ườ
a. Các nhà v n chuy n HK th ng m i ươ
b. Chính ph (d a vào cầu 43)
c. Khách hàng (hành khách, ch hàng)
d. Nchà ch c trách HK
8. Ai là ng i ch u trách nhi m tr c Chính ph vếầ qu n lý HKDD?ườ ướ
a. Nhà ch c trách HK
b. B Quốốc phòng
c. B GTVT (d a vào cầu 53)
d. B , c quan ngang b qu n lý chuyến ngành theo quy đ nh c a Chính ph . ơ
9. Hầầu hếốt tàu bay c a các hãng HK s d ng quy tăốc bay IFR vì…
a. Theo yếu cầầu c a quốốc tếố
b. Th i tiếốt cho phép
c. Phi cống có th s d ng điếầu khi n t đ ng
d. Muốốn gi m nguy c va ch m ơ
10. Tiếu chu n c a sần bay đ c thiếốt l p b i… ượ
a. T ch c HKDD TG (ICAO)
b. H i đốầng sần bay
c. Hãng HK (AIRLINES)
d. Nhà ch c trách HK (CAA)
11. M c đích ho t đ ng chính c a IATA là…
a. Đếầ ra các quy đ nh c a HK TG đ các hãng HK th c hi n
b. Tr giúp các hãng HK đ t đ c s c nh tranh h p pháp và thốống nhầốt giá c ượ
c. Điếầu phốối vi c v n chuy n vếầ HK quốốc tếố
d. Đ a ra các quy đ nh vếầ HK trến toàn TGư
12. Ch ng ch hành nghếầ c a nhần viến HK đ c quy đ nh t i ph l c (Annex) nào c a cống c ượ ướ
Chicago?
a. 6
b. 12
c. 18
d. Tầốt c đếầu sai
13. Tàu bay đ c phát tri n qua các giai đo n nàoượ ?
a. Khinh khí cầầu nóng – khinh khí cầầu khí Hydro – khinh khí cầầu có lái – tàu bay.
b. Khinh khí cầầu - khinh khí cầầu có lái – tàu l n - tàu bay.ượ
c. Note: sau s phát tri n c a tàu bay: khinh khí cầầu – tàu l n – tàu bay – tr c thăng ượ .
d. Khinh khí cầầu - tàu l n có đ ng c - tàu bay.ượ ơ
14. H thốống dầỗn đ ng vố tuyếốn chính xác nhầốt là… ườ
a. DME
b. NDB
c. INS
d. VOR
15. N i dung nào khống thu c các lĩnh v c trong HKDD
a. D ch v h i quan, xuầốt nh p c nh t i sần bay (d a vào cầu 21)
b. Kếốt cầốu h tầầng HK
c. V n t i HK
d. Cống nghi p HK
16. N i dung ANHK đ c quy đ nh t i …, cống c HKDD quốốc tếố? ượ ướ
a. Ph l c 13
b. Ph l c 17
c. Ph l c 18
d. Ph l c 19
17. T ch c vùng tr i quanh c ng HK đ c quy đ nh b i: ượ
a. ICAO
b. C quan ki m soát đ ng dàiơ ườ
c. D ch v khống l u ư
d. Nhà ch c trách HK
18. Các chuyếốn bay th ng l v n chuy n hành khách, hàng hóa và hành lý thu c lo i hình v n chuy n ườ
HK nào?
a. HK ph tr
b. HK chung
c. HK quần s
d. HK th ng m i ươ (d a vào cầu 62)
19. Lý do chính đ các hãng HK mua tàu bay m i là…
a. Tăng h sốố t i
b. Tăng đầầu t vốốnư
c. Thu hút thếm khách hàng
d. Gi m chi phí ho t đ ng
20. D ch v dầỗn đ ng HK bao gốầm ườ
a. Qu n lý khống l u, giám sát, dầỗn đ ng và thống tin liến l c ư ườ
b. Trung tầm qu n lý đ ng dài, khí t ng và thống báo bay ư ượ
c. Trung tầm qu n lý đ ng dài, đài ki m soát và m t đầốt ườ
d. Thống tin liến l c, dầỗn đ ng và giám sát ườ
21. Hành vi đ c coi là can thi p bầốt h p pháp vào ho t đ ng HKDD là…ượ
a. Chiếốm đo t bầốt h p pháp tàu bay đang bay ho c trến m t đầốt
b. Băốt gi c con tin trong tàu bay ho c c ng HK, sần bayư
c. S d ng tàu bay nh m t lo i vũ khí ư
d. Tầốt c đếầu đúng (d a vào cầu 64)
22. Quyếần đ c khai thác t i th ng m i gi a 2 n c hoàn toàn ngoài n c c a nhà khai thác. Ví d ượ ươ ướ ướ
m t máy bay c a cống ty HK Hàn Quốốc bay tuyếốn Hà N i – Bangkok. Đầy là th ng quyếần th mầốy? ươ
a. 3
b. 6
c. 7
d. 8
23. Nhần viến HK là nh ng ng i tham gia vào… ườ
a. Quá trình khai thác tàu bay và v n chuy n HK
b. Quá trình khai thác tàu bay, v n chuy n HK và ho t đ ng bay (d a vào cầu 65)
c. Ho t đ ng HKDD
d. Quá trình khai thác tàu bay
24. Trong vùng tr i G,… đ c cung cầốp d ch v ki m soát khống l u ượ ư
a. Ch nh ng máy bay dùng quy tăốc bay băầng măốt (VFR)
b. Tầốt c các máy bay (d a vào cầu 58)
c. Khống có máy bay nào
d. Ch nh ng máy bay dùng quy tăc sbay băầng thiếốt b
25. C cầốu t ch c ICAO gốầm:ơ
a. Đ i H i đốầng, H i đốầng và Văn phòng
b. Đ i HĐ, HĐ và Ban th ư (d a vào cầu 9)
c. HĐ, y ban và Ban th ư
d. Đ i HĐ, y ban và Văn phòng
26. Các thống tin vếầ đăng ký quốốc t ch tàu bay đ c l u t i… ượ ư
a. S đăng b tàu bay (d a vào cầu 33)
b. S đăng ký tàu bay
c. Giầốy ch ng nh n đăng ký tàu bay
d. Giầốy đăng ký tàu bay
27. Ho t đ ng nào sau đầy khống nhăầm m c đích ANHK?
a. Ki m tra hành khách tr c khi vào khu v c nhà ga ướ
b. Đốối phó v i các hành vi can thi p bầốt h p pháp vào ho t đ ng HKDD
c. Làm th t c HK
d. Soi chiếốu hàng hóa, hành lý
28. Khách hàng l n nhầốt c a c ng HK là…
a. Hãng HK
b. D ch v dầỗn đ ng HK ườ
c. Khách hàng khác
d. Ng i cung cầốp d ch v trong HKườ
29. Giám sát an toàn h thốống v n t i HK quốốc gia là trách nhi m c a…
a. IATA
b. ACI
c. ICAO
d. Nhà ch c trách HK (d a vào cầu 51)
30. Các cống trình c b n trong c ng HK gốầm:ơ
a. Sần bay, nhà ga và trang b , thiếốt b , cống trình cầần thiếốt khác (d a vào cầu 36)
b. Nhà ga và trang b , thiếốt b , cống trình cầần thiếốt khác
c. Khu cống c ng và sần đốỗ
d. Sần bay và trang b , thiếốt b , cống trình cầần thiếốt khác
31. Ba vầốn đếầ chính mà ICAO quan tầm là…
a. Dầỗn đ ng HK, v n t i HK và h p tác cống nghườ
b. S phát tri n, an ninh và an toàn c a ngành HK (d a vào cầu 45)
c. An toàn, đúng gi và hi u qu c a ngành HK
d. An toàn, đúng gi và ch quan
32. Phát bi u nào sau đầy là chính xác?
a. An toàn HK là bi n pháp đ m b o an ninh HK
b. ANHK là bi n pháp đ m b o ATHK
c. ATHK và ANHK khống có mốối liến h bi n ch ng
d. ATHK và ANHK là 2 ph m trù đ c l p
33. Chi phí t o ra s khác bi t trong các hãng HK đang c nh tranh là…
a. Cp b o trì
b. Cp nhiến li u
c. Cp nhần l c
d. Phí sần bay
34. Cống c ch yếốu đ Nhà n c điếầu tiếốt v n t i HK t i lãnh th c a mình là… ướ
a. Phép bay
b. Th ng quyếầnươ
c. Phép bay, lu t HK và th ng quyếần (d a vào cầu 28) ươ
d. Lu t HK
35. Thuế t đ c đ nh nghĩa là…ướ ượ
a. Thuế tàu bay khống có phi hành đoàn
b. Thuế tàu bay có phi hành đoàn (d a vào cầu 54)
c. Thuế tàu bay có nhiến li u
d. Thuế tàu bay đăng ký n c ngoài ướ
36. L c bào xuầốt hi n t i cánh tàu bay giúp tàu bay bay đ c trến khống? ượ
a. L c nầng (Lift) (d a vào cầu 5)
b. L c đ y (Thrust)
c. Tr ng l c (Gravity)
d. L c c n (Drag)

Preview text:

ÔN T P T NG QU
AN DÂN DỤNG HÀNG KHÔNG DÂN D NG 1. Tàu bay đ c phát tri ượ n qua các giai đo n nào ?
a. Khinh khí cầầu nóng – khinh khí cầầu khí Hydro – khinh khí cầầu có lái – tàu bay.
b. Khinh khí cầầu - khinh khí cầầu có lái – tàu l n - tàu b ượ ay.
c. Khinh khí cầầu – tàu l n – tàu bay ượ . Note: sau s phát tri ự n c ể a tàu bay: khinh khí c ủ ầầu – tàu l n – tà ượ u bay – tr c thăng ự .
d. Khinh khí cầầu - tàu l n có đ ượ n ộ g c - tà ơ u bay.
2. Khinh khí cầầu có lái đ c tr ượ ang b lo i đ ng c nào ơ ? a. Đ ng c ộ đốốt t ơ rong. b. Động cơ hơi n c ướ . c. Động cơ xăng. d. Đ ng c ộ ơ Diesel.
3. Năm 1905, chiếếc máy bay đ c xem ượ th c s
ự là 1 máy bay điếầu khi n đ c c ượ a anh em nhà Wrigh t là chiếếc nào? a. Flyer I. b. Flyer II. c. Flyer III. d. Flyer IV
4. Ngày 25/07/1909, nhà hàng không th c hi n chuyếến ba y vu t eo bi n
ể Anh t Calais đếến Dver là ai? a. Henry Farman b. Wibur Wright c. Otto Lilientha d. Louis Blériot
5. Theo Quy chếế Không L u c ư a C c HKVN (2005), tàu ba y là gì?
a. Là thiếốt bị có thể nầng gi ữ đ c ượ trong khí quy n ể nhờ tác đ ng t ộ ng h ươ ổ v i khống khí, bao g ớ ốầm máy bay, tr c thăng ự , tàu l n, khí c ượ
ầầu và các thiếốt b ịbay khác. Note: tr thiếốt b ừ đ ị c nầng gi ượ trong khí quy ữ n nh ể t ờ ác đ ng t ộ ng hốỗ v ươ i k ớ hống khí ph n l ả i ạ t bếầ m ừ t tr ặ ái đầốt. b. Là thiếốt b có th ị nầng gi ể đ ữ c trong khí quy ượ n nh ể tá ờ c đ ng t ộ ng h ươ v ổ i khống k ớ hí, bao gốầm
các loại tàu bay nhẹ h n khống khí v ơ à các lo i tà ạ u bay n ng h ặ n khống khí. ơ
c. Là thiếốt bị có thể di chuy n
ể được trong bầầu khí quy n nh ể ờ s t ự ng tác khí đ ươ ng tr ộ ến các bếầ m t ặ cốố đ nh, bao gốầm c ị ác lo i tàu bay nh ạ h ẹ n khống khí v ơ à các lo i tàu bay n ạ ng h ặ n khống khí. ơ d. Là thiếốt b có th ị di chuy ể n đ ể c trong bầầu khí qu ượ y n n ể
hờ lực đẩy của đ ng c ộ ơ và l c nầng trến ự đối cánh.
6. Diếầu (KITE) là gì? :
a. Tàu bay nhẹ h n khống khí ơ b. Tàu bay n ng ặ h n khống khí ơ c. 1 lo i khí cầầu ạ d. 1 lo i máy ba ạ y khống đ ng c ộ ơ 7. Hi p
ệ ước Chicago ra đời vào năm nào? a. 1925 b. 1944 c. 1954 d. 1970 8. ICAO đ c viếết tăết t ượ nhóm t nào?
a. International Commercial Aircraft Organizations
b. Intergrated Civil Aviation Organization
c. Inter-common Aircraft Organizations
d. International Civil Aviation Organization 9. C cầếu t ơ ch c c ứ a ICAO g ôầm nh ng b ph n ậ nào? a. Đ i H ạ i Đốầng, H ộ i Đốầng v ộ à Văn Phòng T ng Th ổ K ư ý. b. Đ i H ạ i Đốầng ộ , Văn Phòng Tổng Th Ký ư và Các y Ban Chuyến Mốn. Ủ c. Đ i H ạ i Đốầng ộ , H i Đốầng ộ
, và Các y Ban Chuyến Mốn. Ủ d. Đ i H ạ i Đốầng ộ , y Ban Th Ủ ng T ườ r c và Các ự y Ban Chuyến Mốn. Ủ 10. Vi t Nam tr
thành thành viến chính th c c a ICAO vào năm nào? a. 1975 b. 1981 c. 1985 d. 1990 11. Th t ng ướ Chính ph
ủ ra ngh đị nh sôế 666 thà nh l p C c HKDD vào ng ày nào? a. 20/07/1955 b. 15/01/1956 c. 22/12/1957 d. 02/09/1958
12. ICAO phát hành bao nhiếu ph ụ ước? a. 13 b. 15 c. 17 d. 19 13. H i đôầng qu n ả tr IA
ị TA gôầm bao nhiếu thành viến? 31 thành viến 14. Đ i H
ạ i đôầng ICAO nhóm h p bao năm m t lầần? 3 năm 1 lầần 15. Ph c 2 (Annex 2) c ụ ướ a T ch c Hàng không Dần d
ng Quôếc tếế (ICA
O) đếầ c p đếến n i dung nào? a. D ch v ị ụ khống l u (Air ư Trafc Services) b. Sần bay (Aerodrome) c. Khí t ng (Met ượ eorology)
d. Quy tăốc bay (Rules of the air)
Note: Tìm thếm 19 Phụ ước khác.. 16. “M t khu v c đ c xá ượ c đ nh trến m t đầết ho c trến m t n
ặ ước, bao gôầm c s ơ v ở t chầết và trang thiếết b đ c ượ s d ng đ ể ph c v ụ cho tàu ba
y cầết cánh, h cánh và lăn”
. Đầy là đ nh nghĩa c a nhóm từ nào? a. C ng HK ả b. Sần bay
c. Khu di chuy n trế sần ba ể y d. Nhà ga sần bay
17. Máy bay lầần đầầu tến xuầết hi n trến bầầu tr i ờ VN vào năm nào? a. 1910 b. 1918 c. 1925 d. 1945 18. Ai ch u trách nhi m đ a r
ư a các quy đ nh vếầ HK trến toà n TG? a. ICAO b. IATA c. NATO d. M t t ộ ch ổ c khác ứ 19. Ngày thành l p IA TA? a. 19/03/1945 b. 19/04/1945 c. 19/05/1945 d. 19/06/1945 20. HKDD thếế gi i
ớ được phát tri n m nh meẽ khi nào ?
a. Sau chiếốn tranh thếố gi i th ớ ứ nhầốt
b. Sau chuyếốn bay xuyến Đ i T ạ ầy D ng c ươ a Charl ủ es Lindbergh vào năm 1927
c. Sau chiếốn tranh thếố gi i th ớ ứ 2
d. Sau khi máy bay Boeing 707 ra đ i ờ 21. N i dung không thu c các lĩnh v c trong Hàng khôn g dần d ng a. Cống nghi p ệ hàng khống
b. Kếốt cầốu h tầầng h ạ àng khống c. Vận t i hàng khống ả d. D ch v ị h ụ i quan, xuầốt nh ả p c ậ nh t ả i sần bay ạ 22. Lĩnh v c gi vai trò trung t
ầm trong ngành Hàng không dần d ng? a. Cống nghi p HK ệ b. V n t ậ i HK ả c. C ng HK, sần ba ả y d. D c ị h vụ đảm b o bay v ả à các d ch v ị HK ụ
23. Xu thếế t do hóa v n t i
ả hàng không nghĩa là: a. B o h ả các hãng Hk tr ộ ong n c ướ b. Dầần xóa b b ỏ o h ả các hãng hk tr ộ ong n c ướ
c. Khuyếốn khích c nh tranh, ti ạ ếốn t i m ớ c ở a bầầu tr ử i ờ d. C abc ả
24. Quá trình phát tri n ngành HK dần d ng VN có th
chia ra mầếy giai đo n? a. 2 giai đo n ạ b. 3 giai đo n ạ
Note: ( 1956-1975, 1975-1989, 1990-nay) c. 4 giai đo n ạ d. C abc đếầu sai ả 25. Đ i tàu ba
y c a Hàng không VN hi n nay thu c: a. Nhà s n xuầốt Boeing ả b. Nhà s n xuầốt ả Airbus c. C ab ả
d. Nhiếầu nhà s n xuầốt tr ả ong đó có abc 26. C quan tham gia qu ơ n lý Nhà n
c vếầ Hàng không dần d ướ ng VN hi n nay: a. B GTVT ộ b. B Quốốc Phòng ộ c. Bộ GTVT và Bộ QP d. C abc đếầu sai ả 27. Đ n v ơ th c hi n ệ qu n lý Nhà n c vếầ Hàng khôn ướ g dần d ng t i đ a ph ng: ươ a. B GTVT ộ b. C c Hàng khống VN ụ c. C ng v ả ụ các sần bay t i đ ạ a ph ị ng ươ d. y ban nhần dần c Ủ ác cầốp t i đ ạ a ph ị ng ươ
28. Công c chụ yếếu đ Nhà n c đ
ướ iếầu tếết v n t i HK t i lãnh th c a mình là: a. Phép bay b. Th ng quyếần ươ c. Lu t HK ậ d. C abc ả
29. Nhà ch c trách hàng không VN là: a. B GTVT ộ b. C c Hàng khống VN ụ c. C ng v ả ụ HK VN d. M t c ộ quan khác ơ
30. Điếần vào chôẽ trôếng : “Các c ng v hàng không là c quan th ơ c hi n ch c năng qu n lý Nhà n c.. ướ .” : a. Vếầ HKDD b. Vếầ HKDD t i c ạ ng HK, sần bay ả
c. Vếầ HKDD trến ph m vi c ạ n ả c ướ d. Vếầ HKDD t i đ ạ a ph ị ng ươ 31. Ngh đ ị nh sôế 66 N
Đ-CP, quy đ nh nhà ch c tr
ách HK VN là c c HKVN đ ược ban hành: a. 12/08/2012 b. 12/08/2013 c. 12/08/2014 d. 12/08/2015
32. Người khai thác tàu bay không đ c khai thác th ượ ng m ươ i là: a. Hãng HK quốốc gia b. CTy HK c phầần Jetst ổ ar Pacifc Airlines
c. CTy HK c phầần Vietjet Air ổ d. Máy bay cá nhần
33. Các thông tn vếầ đăng ký quôếc t nh tàu bay đ c ghi ượ đầu? a. S đăng ký t ổ àu bay b. Sổ đăng bạ tàu bay
c. Giầốy đăng ký tàu bay d. Giầốy ch ng nh ứ n đăng ký tàu ậ bay 34. Tr ng h ườ ợp đ
c phép khai thác tàu ba ượ y vì m c đích th ng m ươ i:
a. Nhà khai thác tàu bay là t ch ổ c ứ
b. Nhà khai thác tàu bay là cá nhần
c. Nhà khai thác tàu bay là t ch ổ c và c ứ á nhần d. Có giầốy ch ng nh ứ n ng ậ i khai thác t ườ àu bay 35. N i dung không ph i trách nhi m c a ng
ười khai thác tàu bay VN: a. Duy trì h thốống qu ệ n lý đ ả kh ủ năng ki ả m tra v ể
à giám sát khai thác tàu bay an toàn b. Th c hi ự n quy đ ệ nh c ị ủa tài li u h ệ ng dầỗn khác ướ
c. Kế khai giá trị tàu bay d. Tuần th các
ủ yếu cầầu vếầ b o d ả ng và s ưỡ a ch ử a tàu bay ữ
36. Các công trình c b ơ n trong C
nảg hàng không gôầm:
a. Sần bay và trang b , thiếốt b ị
, cống trình cầần thiếốt khác. ị
b. Nhà ga và trang b , thiếốt b ị ,cống trình c ị ầần thiếốt khác.
c. Sần bay, nhà ga và trang b , thiếốt b ị
, cống trình cầần thiếốt kh ị ác. d. M t cầu tr ộ l ả i ờ khác. 37. Theo quy đ nh hi n hành V ở N, vi c đầầu t xầ ư y d ng c ng Hàng không: a. Do Nhà n c th ướ c hi ự n ệ b. Do m i thành phầần kin ọ h tếố có th tham gia th ể c hi ự n ệ c. Theo quy đ nh c ị a pháp lu ủ t vếầ đầầu t ậ và xầ ư y d n ự g d. C abc sai ả
38. Điếần vào chôẽ trôếng “ nhà ga hàng không là khu v c cung cầếp ... hàng không đ làm th t ủ c cho
hành khách, hàng hóa”: a. D ch v ị ụ b. Thiếốt bị c. C s ơ h ở tầầng ạ d. Ph ng ti ươ n ệ
39. Dịch vụ nào không thu c d ch v t ụ i c ng
ả hàng không, sần bay?
a. Dịch vụ khai thác nhà ga hành khách b. D c ị h vụ khai thác khu bay c. D ch v ị k ụ yỗ thu t m ậ t đầốt ặ d. D ch v ị ụ taxi hàng khống
40. N i dung nào không có tr
ong n i dung cầếp phép ba y? a. Ng i lái ườ b. Hành trình bay c. Lo i tàu ba ạ y d. Th i gian d ờ kiếốn cầố, ự h cánh ho ạ c th ặ i gian d ờ kiếốn bay r ự a bay vào vùng tr i ờ
41. Khu v c nào không thu c trách nhi m c a c s ơ cung cầếp d ch v không l u? ư a. Ki m soát t ể i sần bay ạ b. Ki m soá ể t tiếốp c n ậ c. Ki m soát đ ể ng dài ườ d. Ki m soát ngoài khu v ể c do Hàng khống dần d ự ng cầốp phép ụ 42. Ai th c hi n ch c năng đ m b o ho t đ ng bay n c ta hi ướ n nay? a. Tổng cty đ m b ả o ho ả t đ ạ ng bay VN ộ b. Tổng cty qu n lý ba ả y VN
c. Trung tầm qu n lý bay dần d ả ng VN ụ 43. Ai không là ch th ủ kinh tếế c ủa th tr ng ườ v n ậ t i hàng không: a. Các nhà v n chuy ậ n HK th ể ng m ươ i ạ
b. Khách hàng (hành khách, chủ hàng) c. Nhà ch c tr ứ ách HK d. Chính phủ 44. Phát bi u
ể nào sau đầy đúng nhầết? a. Hãng hàng khống là ng i khai thác tàu bay ườ
b. Hãng hàng khống khống ph i là ng ả i khai thác tàu ba ườ y
c. Hãng hàng khống khống liến quan gì đếốn ng i khai thác tàu b ườ ay d. C a,b,c đếầu ch ả a chính xác ư
Hãng HK có quyếần t chốối ch ừ khách tr ở ong tr ng h ườ p nào? ợ a. Khách mang theo r u bia ho ượ c các th ặ c uốống có cốầ ứ n khác b. Khách uốống…. c. Khách gầy rốối…. d. Khống cầu nào đúng Tr ng h ườ p nào d ợ i đầy đc c ướ oi là s d ử ng giầốy t ụ tùy thần gi ờ ả a. Giầốy t do c ờ qan k ơ o có th m quyếần cầố ẩ p
b. Gt đc ghép t nhừ ng phầần c ữ a các h ủ chiếốu, ộ các lo i giầốy t ạ th ờ ong hành khác nhau c. Gt do c quan có th ơ m quyếần c ẩ ầốp nh ng ng ư s d ng k
ử ụo ph i là ng đc đếầ c ả p đếốn trong giầốy t ậ ờ d. Tầốt c đúng ả M i khiếốu n ọ i cạ a hành khá ủ
ch liến quan đếốn hành lý ký g i seỗ đc gi ử i quyếốt ả b ở ph ộ n nào? ậ a. Bp làm th t ủ c, chuyếốn ba ụ y cho hành khách
b. Bp tm kiếốm hành lý thầốt l c “los ạ t and found”
c. Bp tháo dỡ hành lý của khách hàng d. Bp ktra an ninh Gi i hớ n tr ạ ách nhi m tốối đa c ệ a hãng chuy ủ ến ch đốối v ở i hành lý ký g ớ i là bao nhiu? ử T cầu 45 tr đi là phầần r
ecap, quá trình recap diếẽn ra khá khó khăn do tếếng chó s a, tếếng em bé nhà
thầầy la làng la l a, tếếng xe c
n c bô ầầm ầầm, tếếng thầầy nói ộ ẹ
khó nghe và hàng ngàn t p ầm khác. V ì
thếế có nhiếầu ch mình nghe khum rõ , mn t link ho t
ạ nho :> mãi ếu :*
45. Trong ICAO chúng ta cầần bám chăốc vào cống c Chicago, ướ trong cống c Chicago có m ướ t sốố annex ộ
liến quan (quan tầm) đếốn b o v ả mối tr ệ ng
ườ, vếầ an toàn HK, vếầ an ninh HK.
46. C quan nào cầếp giầếy ch ơ ứng nh n cho các c ng HK và hãng HK? Các c ng HK và h ả ãng HK ph i n ả p ộ hốầ s lến Nhà ch ơ c trách HK, ứ nhà ch c ứ trách HK seỗ làm ng i th ườ m đ ẩ nh v ị à thay m t bặ GTVT c ộ ầốp giầốy ch ng nh ứ n c ậ ho c ng HK và hãng HK ả 47. Hi n nay
, điếầu tra tai n n máy ba
y hay tai n n HK nhăầm m c đích gì?
a. Theo hướng dầỗn của ICAO b. Theo IATA vếầ b o v ả ệ mối tr ng ườ c. Theo phụ c 14 c ướ a cố ủ ng c Chicago ướ d. Ngăn ng a các tai n ừ ạn khác 48. Hi n nay đôếi v ới th tr ị ường v n t i HK n c t ướ a thu c lo i th tr ng nào? ườ a. C nh tranh hoàn h ạ o ả b. Đ c quyếần hoàn to ộ àn c. Đ c quy ộ ếần nhóm
49. Liến quan đếốn h thốống vếầ v ệ n ậ t i HK, ả các ch th ủ chính c a v n t ậ i HK bao gôầm : các c ng HK sần ả
bay, các hãng HK và các d ch v ị vếầ dầỗn đ ụ ng HK, ngoài r ườ a còn có nhà ch c tr ứ ách HK. 50. Đ c tr ng c ư a qu n lý Nhà n c vếầ chuy ướ ến ngành HK th hi n ệ qua: 2 đ c tr ặ ng: Chính sách vếầ b ư o ả h v n t ộ ậi HK và chính sách v ả
ếầ điếầu tiếốt v n t ậ i HK. ả
51. Vếầ giám sát an toàn h thôếng v n t i HK VN hi n nay là tr ách nhi m c a ai? a. Nhà ch c trách HK ứ b. ICAO c. IATA d. ASIAN
52. Các công c chụ yếếu đ Nhà n c điếầu tếết v ướ n t i
ả HK trến lãnh th c ổ a mình thông qua phép bay, lu t HK và các ậ th ng quyếần. ươ 53. Ai là ng i ch ườ u tr ị ách nhi m ệ tr c Chính ph ướ vếầ qu n lý ho t ạ đ ng HKDD? B GTVT ộ
54. Liến quan đếến tàu bay và khai thác tàu bay. Xem l i n
ạ i dung liến quan đếến thuế t và thuế khô ướ , đ nh nghĩa thuế ướt và thuế khô. Hi n nay c ệ ó 2 hình th c c ứ b ơ n vếầ thuế v ả
à cho thuế tàu bay là thuế, cho thuế tàu bay có t ba ổ y và thuế,
cho thuế tàu bay khống có t b ổ ay. (T ba ổ y là nhóm ng i điếầu khi ườ n ể và tham gia th c hi ự n nhi ệ m v ệ ụ
theo tnh năng thiếốt kếố c a máy bay ủ
. Thành phầần t bay gốầm ổ
phi cống - lái chính, phi cống - lái ph và ụ thành viến t ba ổ y theo quy đ nh đốối v ị i t ớ ng lo ừ i máy ba ạ y.)
Thuế, cho thuế tàu bay có t ba ổ y (th ng đ ườ c g ượ i là ọ thuế t
ướ – Wet lease) là thuế và cho thuế tàu bay trong đó tàu bay đ c khai thác theo Giầốy ch ượ ng nh ứ n ng ậ i khai thác tàu bay ườ c a bến cho thuế. Bến ủ cho thuế ch u tr ị ách nhi m b ệ o đ ả m th ả c hi ự n tiếu chu ệ n an toàn vếầ b ẩ o d ả ng ưỡ , khai thác tàu bay. Thuế, cho thuế tàu bay có t không ba ổ y (th ng đ ườ c g ượ i là ọ
thuế khố – Dry lease) là thuế và cho thuế
tàu bay trong đó tàu bay đ c khai thác theo Giầốy ch ượ ng nh ứ n ng ậ i khai thác tà ườ u bay c a bến thuế ủ . Bến thuế ch u tr ị ách nhi m b ệ o đ ả m th ả c h ự i n tiếu chu ệ n an toàn v ẩ ếầ b o d ả ng, khai thác tàu ba ưỡ y. Theo Lu t HKDD Vi ậ t nam, hi ệ n nay vi ệ c thuế, cho thuế tàu ba ệ y gi a t ữ ch ổ c
ứ , cá nhần Vi t Nam và t ệ ổ ch c, cá nhần n ứ c ngoài ph ướ i đả c B ượ Giao thống ộ v n t ậ i chầốp thu ả
nậ băầng văn b n sau khi x ả em xét các n i dung sau đầ ộ y (tr m ừ t sốố tr ộ ng h ườ p đ ợ c bi ặ t): ệ 1. Hình th c thuế; ứ 2. T c
ư ách pháp lý c a các bến tham gia h ủ p đốầng thuế tàu ba ợ y; 3. Thời h n thuế; ạ 4. Sốố l ng ượ , lo i và tu ạ ổi tàu bay thuế; 5. Quốốc t ch tàu ba ị y; 6. Giầốy ch ng nh ứ n liến quan đếốn t ậ àu bay; 7. Tho thu ả n vếầ vi ậ c mua b ệ o hi ả m trá ể ch nhi m dần s ệ đốối v ự i hành khách, hành lý ớ , hàng hoá và đốối v i ng ớ i th ườ ba ứ m ở t đầốt; ặ 8. T ch ổ c ch ứ u trách nhi ị m khai thác, b ệ o d ả ng tàu bay th ưỡ eo Giầốy ch ng nh ứ n ng ậ i khai thác ườ tàu bay. 55. Các n i dung liến qu ộ an đếốn qu n lý ho ả t đ ạ ng ba ộ y. Tìm hi u quy tăốc ba ể y. M c
ụ đích hi n nay các hãng ệ HK đang s d ng quy t ử ụ
ăốc bay làm gì? Các h thốống dầỗn đ ệ ng n ườ c ta bao g ướ ốầm? 56. Ki m soát nh
ng chuyếến bay đang bay thu c tr ách nhi m
ệ c a trung tầm nào? a. Trung tầm ki m soát đ ể n ườ g dài
b. Trung tầm kiểm soát t i sần ạ 57. Các d ch v ị : ụ Vếầ qu n lý ho t đ ng bay có d ch v không l u bao gôầm các d ư ch v nào? Bao gốầm d ch v ị điếầ ụ
u hành bay (gốầm có d ch v ị ki ụ m so ể át đ ng dài, d ườ ch v ị ki ụ m soát tiếốp c ể n, d ậ ch v ị ụ ki m soát t ể i sần bay ạ , d ch v ị ki ụ m soát m ể t đầốt) ặ , d ch v ị thống báo ba ụ y, d ch v ị t ụ v ư ầốn khống l u và ư dịch vụ báo động. Vếầ dầẽn đ ng HK băầng nh ườ ng ữ dịch vụ nào?
NDB (Non Directional Beacon – Đài vố h ng) và VOR/DME (V ướ
ery High Frequency Omnidirectional radio
range/ Distance Measuring Equipment – Đài dầỗn đ ng đa h ườ ng sóng c ướ c ng ựăốn/ Thiếốt b đo c ị ly băầng ự vố tuyếốn) 58. Ôn l i ạ các lo i vùng tr i. Có 7 lo i vùng tr ạ i khống l ờ u ư là A, B, C, D, E, F, G. a) Vùng tr i khống l ờ u lo i A là vùng tr ư ạ i ch cho phép th ờ ỉ c hi n chuyếốn ba ự ệ
y theo quy tăốc bay băầng thiếốt b (IFR), các chuy ị ếốn bay đ c cung cầốp d ượ ch v ị ki ụ m soát khống l ể u ư và phần cách v i nhau. ớ b) Vùng tr i khống l ờ u lo ư i B là vùng tr ạ i cho phép th ờ c hiự n chuyếốn ba ệ
y IFR và theo quy tăốc bay băầng
măốt (VFR), các chuyếốn bay đ c cung cầốp d ượ ch v ị ki ụ m soát khống l ể u và phần các ư h v i nhau. ớ c) Vùng tr i khống l ờ u lo ư i C là vùng tr ạ i cho phép th ờ c hi ự n chuyếốn ba ệ
y IFR và chuyếốn bay VFR; các chuyếốn bay đ c cung cầốp d ượ ch v ị kiụ m soát khống l ể u; chuyếốn bay ư IFR đ c phần cách v ượ i chuyếốn ba ớ y
IFR khác và chuyếốn bay VFR; chuyếốn bay VFR đ c phần cách v ượ i chuyếốn ba ớ y IFR và đ c ượ thống báo tin t c vếầ chuyếốn ba ứ y VFR khác. d) Vùng tr i khống l ờ u lo ư i D là vùng tr ạ i cho phép th ờ c hi ự n chuyếốn bay I ệ
FR và chuyếốn bay VFR; các chuyếốn bay đ c cung cầốp d ượ ch v ị kiụ m soát khống l ể u; chuyếốn bay ư IFR đ c phần cách v ượ i chuyếốn ba ớ y IFR khác và đ c thống báo vếầ chuy ượ
ếốn bay VFR; chuyếốn bay VFR nh n đ ậ c thống báo vếầ ượ các chuyếốn bay khác. đ) Vùng tr i khống l ờ u loư i E là vùng tr ạ i cho phép th ờ c hiự n chuyếốn bay I ệ
FR và chuyếốn bay VFR; chuyếốn bay IFR đ c cung cầốp d ượ ch v ị kiụ m soát khống l ể u và phần cách v ư i chuy ớ
ếốn bay IFR khác; các chuyếốn bay đ c thống báo vếầ ho ượ t đ ạ ng ba ộ
y tuỳ theo điếầu ki n th ệ c t
ự ếố cho phép; vùng tr i ờ khống l u lo ư i E ạ khống đ c s ượ d ử ng nh ụ là khu v ư c ự trách nhi m ki ệ m so ể át. e) Vùng tr i khống l ờ u lo ư i F là vùng tr ạ i cho phép th ờ c hi ự n chuyếốn bay ệ
IFR và chuyếốn bay VFR; các chuyếốn bay IFR đ c phần cách nếốu đi ượ ếầu ki n th ệ c tếố cho ự
phép và các chuyếốn bay nh n đ ậ c d ượ ch v ị ụ
thống báo bay nếốu có yếu cầầu. g) Vùng tr i khống l ờ u lo ư i G là vùng tr ạ i cho phép th ờ c hi ự n chuyếốn ba ệ
y IFR và chuyếốn bay VFR và đ c ượ cung cầốp d ch v ị
thống báo bay nếốu có y ụ ếu cầầu.
59. Các quy tăếc bay: quy tăốc bay băầng măốt (VFR) và quy tăốc bay băầng thống tin (IFR). 60. C ng HK dùng đ v n chuy ể ậ n quôếc tếế và
v nậ chuy nể quôếc n i đ c g ượ i là gì? a. C ng HK quốốc tếố ả b. C ng HK quốốc tếố v ả à n i đ ộ a ị c. C ng HK hốỗn h ả p ợ d. C ng HK n ả i đ ộ a ị 61. T i ạ sao v n t i
ả HK gi vai trò trung t
ầm c a ngành HK dần d ụng?
a. T o ra nguốần thu chính ạ b. Đáp ng các nhu c ứ ầầu v n chuy ậ n quốốc tếố ể c. Nguốần nhần l c đ ự c đào t ượ o theo tiếu chu ạ n quốốc tếố ẩ d. Vốốn đầầu tư l n ớ 62. L i nhu n c a m t hãng HK thu đ c d ượ a trến t i th ả ng m ươ i trong vi ạ c v ệ n chuy ậ n hành khách, ể hàng hóa, b u ki ư n,… ệ 63. An ninh HK đ c th ượ c hi n nhăầm phòng ng a, b ừ o v ả , đốối phó v ệ i các hành vi can thi ớ p bầốt h ệ p ợ pháp trong ho t đ ạ ng HKDD; b ộ o v ả a
ệ n toàn cho tàu bay, hành khách và (c quan hay t ơ ban hay cái gì ổ
đó khum nghe rõ). Đầy cũng chính là nh ng ữ bi n pháp đ ệ đ ể m b ả o vếầ an toàn ả HK.
64. Xem thếm các hành vi nào đ c coi là can thi ượ p bầết h p pháp v ào trong ho t đ ng HKDD . Hành vi can thi p bầốt h ệ p pháp vào ho ợ t đ ạ ng hàng khống dần d ộ ng là hành vi có kh ụ năng uy hiếốp an ả toàn ho t đ ạ ng hàng k ộ
hống dần d ng, bao gốầm m ụ t tr ộ ong các hành vi sau đầy: a. Chiếốm đo t bầốt h ạ p pháp tàu bay đ ợ ang bay; b. Chiếốm đo t bầốt h ạ p pháp tàu ba ợ y trến m t đầốt; ặ c. S d ử ng tàu b ụ ay nh m ư t vũ khí; ộ d. Băốt gi con tin t ữ rong tàu bay ho c t ặ i c ạ ng hàng khống, sần bay; ả e. Xầm nh p tr ậ ái pháp lu t vào t ậ
àu bay, c ng hàng khống, sần bay v ả
à cống trình, trang b , thiếốt b ị ị hàng khống dần dụng; f. Đ a v ư t ph ậ m nguy hi ẩ m vào tàu ba ể
y, c ng hàng khống, sần bay v ả à khu v c h ự n chếố khác tr ạ ái pháp lu t. ậ V t ph m nguy hi ậ ẩ m bao gốầm vũ khí, đ ể n d ạ c, chầốt chá ượ
y, chầốt dếỗ cháy, chầốt n , chầốt dếỗ n ổ , ổ chầốt đ c hóa h ộ c và sinh h ọ c, chầốt phón ọ g x và c ạ ác v t ho ậ c chầốt khác có kh ặ năng g ả ầy nguy
hiể m hoặ c đượ c dùng để gầy nguy hiể m cho sứ c khỏ e, tnh m ng c ạ a con ng ủ i, ườ an toàn c a ủ chuyếốn bay;
g. Cung cầốp thống tin sai đếốn m c uy hiếốp an t ứ oàn c a tàu ba ủ y đang bay ho c tr
ặ ến m t đầốt; an toà ặ n c a hành khách, t ủ bay ổ
, nhần viến m t đầốt ho ặ c ng ặ i t ườ i c ạ n
ả g hàng khống, sần bay và cống trình, trang b , thiếốt b ị hàng khống dần d ị ng; ụ h. Cốố ý th c hi ự n hành vi vi ph ệ m pháp lu ạ
t uy hiếốp đếốn an toàn ậ
khai thác tàu bay; khai thác c ng ả
hàng khống, sần bay; bảo đ m ho ả t đ ạ ng ba ộ y. 65. Vếầ ho t đ ạ
ộng nhần viến HK. Nhần viến HK là nh ng ng
ười tham gia vào ho t đ ng nào trong ho t đ ng HKDD? Là nh ng ng ữ i làm vi ườ c trong quá trì ệ
nh vếầ khai thác tàu bay, vếầ v n chuy ậ n HK tron ể g lĩnh v c ho ự
ạt động bay. Khi tham gia các nhi m v ệ , h ụ ph ọ i đ ả c ượ c quan qu ơ n lý Nhà n ả c, nhà ch ướ c trách ứ HK cầốp giầốy ch ng nh ứ n . ậ
66. Liến quan đếến ô nhiếẽm môi tr ng trong ho ườ t đ ng HKDD . Ch y
ủ ếốu diếỗn ra các c ở ng HK sần ba ả y, trong đó đ c phần ra nhiếầu lo ượ i ố nhiếỗm hi ạ
n nay: ố nhiếỗm tiếống ốần, ệ ố nhiếỗm nguốần n c, ố nhiếỗm khí ướ
th i, ố nhiếỗm chầốt th ả i răốn,… ả
67. Thách th c chính yếếu nhầết khi đàm phán vế ầ th ng quyếần (fr ươ
eedoms of the air) gi a các quôếc gia? S ự u tiến l ư i ích khác nhau c ợ a mốỗi ủ quốốc gia
68. Khi mới có hi u l c , Cống c Chicago đếầ c ướ p đếốn tầốt c ậ bao nhiếu th ả ng quyếần (freedoms o ươ f the air)? 5 th ng quyếần ươ
69. Thành viến đ i HĐ c a ICAO nhi m kỳ 2019-2022 là 193 thành viến 70. Vi t Nam giành l ệ i vùng thống báo ba ạ
y Hốầ Chí Minh có ý nghĩa nh thếố nào? ư a. Kh ng đ ẳ nh ch ị quyếần tr ủ n v ọ n c ẹ a Vi ủ t Nam trến khống ph ệ n ậ
b. Yếu cầầu quốốc tếố ph i cống nh ả n trình đ ậ điếầu hành ba ộ y c a Vi ủ t Nam ệ c. Ch có ý n ỉ ghĩa quan tr ng vếầ m ọ t kinh tếố ặ d. Khống có ph ng án nào đúng ươ 71. H thốống văn b ệ n qui ph ả m pháp lu ạ t vếầ Hàng khốn ậ g dần d ng c ụ a Vi ủ t ệNam bao gốầm:
a. Lu t hàng khống, các ngh ậ đị nh và thống t ị
liến quan đếốn hàng khống ư
b. Lu t hàng khống, các ngh ậ đị nh và t ị hống t , các v ư
ăn b n hành chính liến quan đếốn hàng khống ả c. Cống c Chicago, Lu ướ t H
ậ àng khống, các ngh đị nh v ị à thống t liến quan đ ư ếốn hàng khống d. Cống c Chicago ướ
, Lu t Hàng khống, các qui đ ậ nh c ị a I ủ ATA 72. Ch n 1 phá ọ t bi u K
ể HÔNG ĐÚNG vếầ nhà ch c ứ trách hàng khống: a. M c đích c ụ a nhà ch ủ
c trách hàng khống là thiếốt l ứ p nh ậ ng quy đ ữ
nh điếầu tiếốt trong n ị c phù ướ h p v i nh ợ ng quy đ ớ ữ
nh điếầu tiếốt quốốc t ị ếố b. Nhà ch c tr ứ ách có th xầ ể y d ng c ự ác quy đ nh ch ị t cheỗ, nghiếm ng ặ t h ặ n các tiếu chu ơ n, khuyếốn ẩ cáo th c hành c ự a ICA ủ O c. Nhà ch c tr ứ ách có trách nhi m c
ệ ầốp phép cho sần bay, tàu bay, các hãng hàng khống và nhần viến hàng khống
d. Nhà ch c trách hàng khống ứ
có th khống tuần theo các điếầu kho ể n h ả p tác song ph ợ ng đã ký ươ kếốt 73. Lo i đ ạ ng c ộ nào s ơ d ử ng cánh qu ụ t đ ạ t ể o ra l ạ c đ ự y? ẩ a. Turbojet engine b. Turbofan engine c. Turboprop engine d. Turboshaft engine 74. Lo i đạ ng c ộ nào s ơ dửng c ụ chếố hút, nén khí v ơ à đốốt khí đ t ể o r ạ a l c đ ự y? ẩ a. Turbojet engine b. Turbofan engine c. Turboprop engine d. Turboshaft engine 75. Lo i đ ạ ng c ộ nào cùng 1 th ơ i đi ờ m t ể o ra 2 ạ l c đ ự y t ẩ cánh qu ừ t và đ ạ ng c ộ ? ơ a. Turbojet engine b. Turbofan engine c. Turboprop engine d. Turboshaft engine 76. Lo i đ ng c ạ ộ nào cung cầốp l ơ c đ
ự y/nầng gián tiếốp cho tàu ba ẩ y thống qua b ph ộ n tr ậ c truy ụ ếần đ ng? ộ a. Turbojet engine b. Turbofan engine c. Turboprop engine d. Turboshaft engine
77. Trong d ch v m ịt đầốt, nhăầm t ụ ặ ốối u hóa luốầng l ư
u thống, vầốn đếầ đ ư c quan tầm nhầốt c ượ a các nhà ủ qu n lý c ả ng hàng khống là? ả a. Th i gian qua ờ y đầầu c a tàu ba ủ y (Turn-around time) b. Ki m soá ể t m t đầốt ặ c. Ki m tra an ninh v ể à an toàn tàu bay d. Th i gian cầốt cánh v ờ à h cánh mốỗi tàu ba ạ
78. Tàu bay di chuy n trến đ ể ng lăn v ườ à đ ng băng đ ườ c điếầu khi ượ n b ể i? ở a. Ki m soát t ể i m ạ t đầốt ặ b. Kiểm soát đ ng dài ườ c. Ki m soát tiếốp c ể n ậ d. Kiểm soát v tinh ệ 79. Tàu bay chu n b ẩ cầốt/h ị cánh seỗ đ ạ c điếầu khi ượ n b ể i? ở a. Ki m soát t ể i m ạ t đầốt ặ b. Kiểm soát đ ng dài ườ c. Ki m soát tiếốp c ể n ậ d. Kiểm soát v tinh ệ 80. Tến đ ng lăn ườ đ c đ ượ t? ặ a. Theo h ng (Băốc, Nam, Đống, T ướ ầy) và góc đ (360 đ ộ ) c ộ a đ ủ ng lăn ườ b. Theo ch cái Alphabet v ữ à sốố c. Tầốt c đếầu đúng ả d. Tầốt c đếầu sai ả 81. Tến đ ng băng ườ đ ư c đ ợ t? ặ a. Theo h ng (Băốc, Nam, Đống, T ướ ầy) và góc đ (360 đ ộ ) c ộ a ủ đ ng băng ườ b. Theo ch cái Alph ữ abet và sốố
c. Tầốt c đếầu đúng. ả d. Tầốt c đếầu sai. ả
82. Vầốn đếầ nào t i đ ạ ng băng khống cầần ph ườ i l ả u ý b ư i tàu bay? ở a. H ng c ướ a đ ủ ng băng trong vi ườ c h ệ /c ạ ầốt cánh b. T i tr ả ng tốối đa c ọ a đ ủ ng băng ườ
c. Chiếầu dài tốối đa c a đ ủ ng băng ườ d. S hi ự n ệ di n c ệ a d ủ ch v ị hốỗ tr ụ m
ợ t đầốt bến ngoài đ ặ ng băng ườ 83. Phần cách tàu bay đ c th ượ c hi ự n băầng ph ệ ng th ươ c nào? ứ
a. Phần cách băầng măốt
b. Phần cách băầng thiếốt b giám sát t ị àu bay (Radar, Satellite…) c. Phần cách d a tr
ự ến quy tăốc phần cách d. Tầốt c đếầu đúng ả
84. Khi tàu bay di chuy n vào gi ể a khu v ữ c ự bi n ể Thái Bình D n
ươ g, vi c phần cách seỗ đ ệ c th ượ c hi ự n ệ băầng?
a. Phần cách băầng măốt
b. Phần cách băầng thiếốt b giám sát t ị àu bay (Radar, Satellite…)
c. Phần cách d a trến quy t ự ăốc phần cách
d. Phần cách d a trến thiếốt b ự đị nh v ị và v ị ố tuyếốn liến l c c ạ a t ủ àu bay
85. Khi tàu bay đang từ nhà ga di chuy n sang đ ể ng băng ườ , vi c phần cách seỗ đ ệ c th ượ c hi ự n băầng? ệ
a. Phần cách băầng măốt
b. Phần cách băầng thuyếốt b giám sá ị
t tàu bay (Radar, Satellite…) c. Phần cách d a tr
ự ến quy tăốc phần cách
d. Phần cách d a trến thiếốt b ự đị nh v ị và v ị ố tuyếốn liến l c c ạ a t ủ àu bay
86. Ki m soát viến khống l ể
u viếốt tăốt băầng tiếống Anh là? ư a. ATM b. ATC
c. ATCO (air traffic control officer) d. ATFM 87. Vi c ệ đánh giá ki m tra ể năng đ nh ị
cho ki m soát viến khống l ể u seỗ đ ư c th ượ c hi ự n khi? ệ a. Khi chuy n v ể trí làm vi ị c tệ kiừ m soát t ể i m ạ t đầốt sang ki ặ m soát tiếốp c ể n ậ
b. Khi thay đ i vùng khống ph ổ n đang ki ậ m soát sang m ể t v ộ ùng khống ph n ậ m i ớ c. Ki m tra năng l ể c
ự định kỳ theo quy đ nh nhà n ị c ướ d. Tầốt c đếầu đúng ả
88. Đ để c hành nghếầ, phi cống v ượ à ki m soát viến khống l ể u tốối thi ư u ph ể i ả có ch ng ứ ch thống th ỉ o ạ
tiếống Anh chuyến ngành (ICAO) m ở c ứ a. Level 3 – Pre-Operational b. Level 4 – Operational c. Level 5 – Extend d. Level 6 – Expert 89. Cống ngh nào seỗ ệ
thay thếố đài dầỗn đ ng ườ VOR trong t ng lai? ươ a. ADS-B b. GNSS c. Avionics d. CDPLC 90. Cống ngh nào seỗ ệ thay thếố dầỗn đ ng ườ khu v c ự RNAV trong t ng lai? ươ a. VOR b. GNSS c. Avionics d. RNP 91. Mố hình v n hành ậ mạng l i đ ướ ng bay ườ có bao nhiếu lo i c ạ b ơ n? ả a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 92. Mố hình m ng l ạ i đ ướ ng bay đi ườ m nốối đi ể m ể (Point-to-Point) có đ c đi ặ m? ể a. Đ ng bay th ườ ng gi ẳ a 2 đi ữ m đầầu và cuốối. ể b. Là đ ng bay ng ườ ăốn nhầốt.
c. Tiếốt ki m chi phí nhầốt. ệ d. Phù h p m ợ i m ọ
ục đích khai thác v n hành đ ậ ng bay ườ . 93. Mố hình m ng l ạ i đ ướ ng bay ườ Hub-Spoke có đ c đi ặ m? ( ể
ở VN có các Hub là TSN, NBA, DAD) a. Đ ng ba ườ y th ng gi ẳ a 2 đi ữ m đầầu và cuốối. ể -> sai b. Là đ ng bay ng ườ ăốn nhầốt.
c. Tiếốt ki m chi phí nhầốt. ệ d. T p trung hành khách đ ậ th ể c hi ự n các ch ệ ng bay dài. ặ
94. Nến đu i thăầng nào? ổ
a. "Đầu có cầần ph i thăốt dầ
ả y an toàn, tối thầốy có vầốn đếầ gì đầu. Thăốt dầy an toàn seỗ làm nhăn quầần áo c a tối. T ủ ối c ng quyếốt khống t ươ hăốt."
b. "Thối nào, qu thả t là tối có uốống chút r ậ u trong phòng ch ượ
... Ôm cố tiếốp viến m ờ t chút thì có ộ gì là sai trái ch !" ứ
c. "Tối khống tăốt đi n tho ệ i dù là máy ba ạ
y đang cầốt cánh. Tối đang trong 1 cu c h ộ p hếốt s ọ c quan ứ trọng" d. "Tối b c mình lăốm r ự ốầi, c thếố gi ả i nh ớ đang chốống l ư i tối. Cố tiếốp viế ạ n nào mà đ ng vào t ụ ối là seỗ biếốt tay ngay" 95. Annex 16 là vếầ B o v ả mối tr ệ ng. Nó khống bao gốầm n ườ i dun ộ g nào: a. Ô nhiếỗm khống khí b. B o tốần năng l ả ng. ượ
c. Chầốt thải động c tàu ba ơ y.
d. Tiếống ốần tàu bay.
Trăếc nghiệm thi th
(Màu đỏ là cầu đúng, màu xanh là cầu l i có suy ụ nghĩ nh ng hến xui ư ) 1. Đ c tr ặ ng c ư a qu ủ n lý Nhà n ả c chuyến ng ướ ành HKDD th hi ể n qua: ệ
a. Chính sách điếầu tiếốt v n t ậ i HK ả b. Chính sách m c ở a ử bầầu tr i ờ c. Chính sách b o h ả v ộ n t ậ i HK ả d. Chính sách b o h ả và điếầ ộ u tiếốt v n t ậ i HK ả (dựa vào cầu 50) 2. Th ng quyếần HK ươ là khái ni m: ệ a. Quyếần v n t ậ
ải (dựa vào cầu 28 và 52) b. Ch dung cho chuy ỉ ếốn bay th ng m ươ i ạ c. Đ c đ ượ nh nghĩa trong cống ị c Chicago ướ d. Ch quy ỉ
ếần lợi của hãng HK do IATA ban hành 3. Khi GDP c a m ủ t quốốc gia tăng thì: ộ a. Hãng HK m thếm đ ở ng bay m ườ i ớ b. L i nhu ợ n hãng HK tăng ậ c. Hãng HK phá s n ả d. Nhu cầầu v n tăn ậ g 4. Vùng tr i lo ờ i A ch ạ yếốu s ủ d ử ng cho: ụ a. Tàu bay t nhần nh ư ỏ b. Khinh khí cầầu c. Tàu bay khống ng i lái ườ d. Tàu bay ph n l ảc ba
ựy chuyếốn quốốc tếố dài 5. C ng HK dung đ ả vển chuy ậ n quốốc tếố và v ể n chuy ậ n n ể i đ ộ a là: ị a. C ng HK hốỗn h ả p ợ b. C ng HK quốốc tếố v ả à n i đ ộ a ị c. C ng HK n ả ội địa d. C ng HK quốốc tếố ả (dựa vào cầu 60) 6. Nhần viến HK khi th c h ự i n nh ệ i m v ệ ph ụ i mang theo… ả a. Ch ng ch ứ chuyến mốn phù h ỉ p ợ b. Giầốy ch ng nh ứ n đ ậ điếầu ki ủ n vếầ s ệ c kh ứ e ỏ c. Ch ng ch ứ ngo ỉ i ng ạ ữ d. Giầốy ch ng nh ứ n do nhà ch ậ c tr
ứ ách HK cầốp (dựa vào cầu 65) 7. T ch ổ c ho ứ c cá nhần nào sau đầ ặ y khống ph i là ch ả th ủ kinh tếố c ể a th ủ tr ị ng v ườ n t ậ i HK? ả a. Các nhà v n chuy ậ n HK th ể ng m ươ i ạ
b. Chính phủ (dựa vào cầu 43)
c. Khách hàng (hành khách, ch hàng) ủ d. Nchà ch c tr ứ ách HK 8. Ai là ng i ch ườ u tr ị ách nhi m tr ệ c Chính ph ướ vếầ qu ủ n lý HKDD? ả a. Nhà ch c trách HK ứ b. B Quốốc phòng ộ
c. Bộ GTVT (d a vào cầu 53) ự d. B , c ộ q ơ uan ngang b qu ộ n
ả lý chuyến ngành theo quy đ nh c ị a Chính ph ủ . ủ
9. Hầầu hếốt tàu bay c a c ủ ác hãng HK s d ử ng quy tăốc ba ụ y IFR vì…
a. Theo yếu cầầu c a quốốc tếố ủ b. Th i tiếốt cho phép ờ c. Phi cống có th s ể d ử ng điếầu khi ụ n t ể đ ự ộng d. Muốốn gi m nguy c ả va ch ơ m ạ 10. Tiếu chu n c ẩ a sần ba ủ y đ c thiếốt l ượ p b ậ i… ở a. Tổ ch c HKDD T ứ G (ICAO) b. H i đốầng sần bay ộ c. Hãng HK (AIRLINES) d. Nhà chức trách HK (CAA)
11. Mục đích hoạt đ ng chính c ộ a IA ủ TA là…
a. Đếầ ra các quy đ nh c ị ủa HK TG đ các hãng HK th ể c hi ự n ệ b. Tr giúp các hãng HK đ ợ t đ ạ c s ượ cựnh tr
ạ anh h p pháp và thốống nhầốt gi ợ á cả
c. Điếầu phốối vi c vện chuy ậ n vếầ HK quốốc ể tếố d. Đ a r
ư a các quy đ nh vếầ HK tr ị ến toàn TG 12. Ch ng ch ứ hành nghếầ c ỉ a nhần viến HK đ ủ c quy đ ượ nh t ị i ph ạ l ụ c (Anne ụ x) nào c a cống ủ c ướ Chicago? a. 6 b. 12 c. 18 d. Tầốt c đếầu sai ả
13. Tàu bay được phát tri n qua các giai đo ể ạn nào?
a. Khinh khí cầầu nóng – khinh khí cầầu khí Hydro – khinh khí cầầu có lái – tàu bay.
b. Khinh khí cầầu - khinh khí cầầu có lái – tàu l n - tàu b ượ ay. c. Note: sau s phát tri ự n c ể a tàu ba ủ
y: khinh khí cầầu – tàu l n – tàu ba ượ y – tr c thăng ự .
d. Khinh khí cầầu - tàu l n có đ ượ n ộ g c - tàu ba ơ y. 14. H thốống dầỗn đ ệ ng vố tuy ườ
ếốn chính xác nhầốt là… a. DME b. NDB c. INS d. VOR
15. Nội dung nào khống thu c các lĩnh v ộ c trong HKDD ự a. D ch v ị h ụ i quan, xuầốt nh ả p c ậ nh t ả i sần bay ạ (dựa vào cầu 21)
b. Kếốt cầốu h tầầng HK ạ c. V n t ậ i HK ả d. Cống nghi p HK ệ 16. N i dung ANHK đ ộ c quy đ ượ nh t ị i …, cống ạ c HKDD quốốc t ướ ếố? a. Phụ l c 13 ụ b. Ph l ụ c 1 ụ 7 c. Phụ l c 18 ụ d. Ph l ụ c 19 ụ 17. Tổ ch c vùng tr ứ i quanh c ờ ng HK đ ả c quy đ ượ nh b ị i: ở a. ICAO b. C quan ki ơ m soát đ ể ng dài ườ c. D ch v ị ụ khống l u ư d. Nhà ch c trách HK ứ 18. Các chuyếốn bay th n ườ g l v ệ n chuy ậ
n hành khách, hàng hóa và hà ể nh lý thu c lo ộ i hình v ạ n chuy ậ n ể HK nào? a. HK phụ trợ b. HK chung c. HK quần sự d. HK th ng m ươ i ạ (d a vào cầu 62) ự
19. Lý do chính đ các hãng HK mua tàu ba ể y m i là… ớ a. Tăng h sốố t ệ ải b. Tăng đầầu t vốốn ư
c. Thu hút thếm khách hàng d. Gi m chi phí ho ả t đ ạ ng ộ 20. D ch v ị dầỗn đ ụ ng HK bao gốầm ườ a. Qu n lý khống l ả u, giám ư sát, dầỗn đ ng và thố ườ ng tin liến l c ạ b. Trung tầm qu n lý đ ả ư ng dài, khí t ờ ng và thống báo ba ượ y c. Trung tầm qu n lý đ ả ng dài, đài ki ườ m soát và m ể t đầốt ặ
d. Thống tin liến l c, dầỗn đ ạ n ườ g và giám sát 21. Hành vi đ c coi là ca ượ n thi p bầốt h ệ p pháp vào ho ợ t đ ạ ng ộ HKDD là… a. Chiếốm đo t bầốt h ạ p pháp tàu bay đ ợ ang bay ho c trến m ặ t đầốt ặ b. Băốt gi c co ư n tin trong tàu bay ho c c ặ ng HK, sần ba ả y c. S d ử ng tàu b ụ ay nh m ư t lo ộ i vũ khí ạ
d. Tầốt c đếầu đúng ả (d a vào cầu 64) ự 22. Quyếần đ c khai thác t ượ i th ả ng m ươ i gi ạ a 2 n ữ c hoàn toàn ướ ngoài n ở c c ướ a nhà khai thá ủ c. Ví d ụ m t máy bay c ộ a cống ty HK H ủ
àn Quốốc bay tuyếốn Hà N i – Bangk ộ ok. Đầy là th ng quyếần th ươ mầốy? ứ a. 3 b. 6 c. 7 d. 8
23. Nhần viến HK là nh ng ng ữ i tham gia v ườ ào…
a. Quá trình khai thác tàu bay và v n c ậ huy n HK ể
b. Quá trình khai thác tàu bay, v n chuy ậ n HK và ho ể t đ ạ ng ba ộ y (d a vào cầu 65) ự c. Hoạt động HKDD
d. Quá trình khai thác tàu bay 24. Trong vùng tr i G,… đ ờ c cung cầốp d ượ ịch v ki ụ m soát khống l ể u ư a. Ch nhỉ ng máy bay ữ
dùng quy tăốc bay băầng măốt (VFR) b. Tầốt c các má ả y bay (d a vào c ự ầu 58) c. Khống có máy bay nào d. Ch nh ỉ ng máy ba ữ
y dùng quy tăc sbay băầng thiếốt bị 25. C cầốu t ơ ch ổ c ICAO gốầm: ứ a. Đ i H ạ i đốầng, H ộ i đốầng v ộ à Văn phòng b. Đ i HĐ, HĐ ạ và Ban th ký ư (d a vào cầu 9) ự c. HĐ, y ban và Ban th Ủ ký ư
d. Đại HĐ, Ủy ban và Văn phòng
26. Các thống tin vếầ đăng ký quốốc t ch tàu ba ị y đ c l ượ u t ư i… ạ a. S đăng b ổ tàu ba ạ y (d a vào cầu 33) ự b. S đăng ký tàu ba ổ y c. Giầốy ch ng nh ứ n đăng ký tàu ba ậ y
d. Giầốy đăng ký tàu bay 27. Ho t đ ạ ng nào sau đầ ộ
y khống nhăầm m c đích AN ụ HK? a. Ki m tra hành k ể hách tr c khi vào khu v ướ c ự nhà ga
b. Đốối phó v i các hành vi ca ớ n thi p ệ bầốt h p pháp vào ho ợ t đ ạ ng HKDD ộ c. Làm th t ủ c HK ụ
d. Soi chiếốu hàng hóa, hành lý
28. Khách hàng l n nhầốt c ớ a c ủ ng HK là… ả a. Hãng HK b. D c ị h vụ dầỗn đ ng HK ườ c. Khách hàng khác d. Ng i cung cầốp d ườ ịch v trong HK ụ
29. Giám sát an toàn h thốống v ệ n t ậ i HK quốốc gia là tr ả ách nhi m c ệ a… ủ a. IATA b. ACI c. ICAO d. Nhà ch c trách HK ứ (dựa vào cầu 51) 30. Các cống trình c b ơ n trong c ả ng HK gốầm: ả
a. Sần bay, nhà ga và trang b , thiếốt b ị
, cống trình cầần thiếốt khác ị (d a ự vào cầu 36)
b. Nhà ga và trang b , thiếốt b ị , cống tr ị
ình cầần thiếốt khác
c. Khu cống c ng và sần đốỗ ộ
d. Sần bay và trang b , thiếốt b ị , cống trình cầần t ị hiếốt khác
31. Ba vầốn đếầ chính mà ICAO quan tầm là… a. Dầỗn đ ng HK, v ườ n t ậ i HK và h ả p tác cống ợ nghệ b. S phát tri ự n, an ninh và an t ể oàn c a ng ủ ành HK (d a v ự ào cầu 45) c. An toàn, đúng gi và hi ờ u qu ệ c ả a ngành HK ủ d. An toàn, đúng gi và ch ờ quan ủ
32. Phát bi u nào sau đầy là chính x ể ác?
a. An toàn HK là bi n pháp đ ệ m b ả o an ninh HK ả b. ANHK là bi n pháp đ ệ m b ả o A ả THK
c. ATHK và ANHK khống có mốối liến h bi ệ n c ệ h ng ứ
d. ATHK và ANHK là 2 phụm trù đ c l ộ p ậ 33. Chi phí t o ra s ạ khác bi ự t trong các hãng ệ HK đang c nh tr ạ anh là… a. Cp bảo trì b. Cp nhiến li u ệ c. Cp nhần l c ự d. Phí sần bay 34. Cống c chụ yếốu đ ủ Nhà n ể c điếầu tiếốt v ướ n t ậ i HK t ả i lãnh th ạ c ổ a mình là… ủ a. Phép bay b. Th ng quyếần ươ c. Phép bay, lu t HK và t ậ h n
ươg quyếần (d a vào cầu 28) ự d. Lu t HK ậ 35. Thuế ướt đ c đ ượ ịnh nghĩa là…
a. Thuế tàu bay khống có phi hành đoàn
b. Thuế tàu bay có phi hành đoàn (d a ự vào cầu 54)
c. Thuế tàu bay có nhiến li u ệ
d. Thuế tàu bay đăng ký n ở c ngoài ướ 36. L c bào xuầốt hi ự n t ệ i cánh tàu b ạ ay giúp tàu bay bay đ c trến khống? ượ a. L c nầng (Lift) ự (d a vào cầu 5) ự b. L c đ ự y (Thrust) ẩ c. Trọng l c (Gra ự vity) d. L c c ự n (Dra ả g)