Câu hỏi quốc phòng 3 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Câu hỏi quốc phòng 3 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

BÀI 1: CHẾ ĐỘ HỌC TẬP, SINH HOẠT TRONG NGÀY, TUẦN (30 câu)
---------------
Câu 01: Thời gian làm việc trong tuần của quân nhân là:
A. Mỗi tuần làm việc 5 ngày và nghỉ thứ 7 và Chủ nhật.
Câu 02: Ngoài ngày nghỉ theo quy định chung, nếu nghỉ thêm vào ngày khác
trong tuần thì cấp nào có quyền quyết định ?
A. Tư lệnh quân khu, quân chủng, quân đoàn và tương đương.
Câu 03: Quân nhân làm việc ngày nghỉ thì được nghỉ bù. Thời gian và quyền hạn
cho quân nhân nghỉ bù do ?
A. Người chỉ huy cấp đại đội và tương đương trở lên quy định.
Câu 04: Ngày nghỉ quân nhân được tổ chức những hoạt động gì ?
A. Văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao, chăm sóc cảnh quan môi trường.
Câu 05: Thời gian làm việc trong ngày của quân nhân là:
A. Mỗi ngày làm việc 8 giờ còn lại là thời gian ngủ nghỉ và sinh hoạt.
Câu 06: Thời gian sử dụng các buổi tối trong tuần của quân nhân ?
A. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh hoạt tất cả các buổi tối trong tuần (trừ
những hôm huấn luyện đêm.
Câu 07: Thời gian làm việc của quân nhân được quy định theo mấy mùa?
A. Theo 2 mùa là mùa nóng và mùa lạnh.
Câu 08: Thời gian làm việc theo mùa nóng được tình từ ?
A. Từ ngày 01/4 đến 31/10.
Câu 09: Thời gian làm việc theo mùa nóng được tình từ ?
A. Từ ngày 01/11 đến 31/03 năm sau.
Câu 10: Thời gian biểu làm việc hàng ngày theo mùa do ?
A. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân đoàn và tương đương trở lên quy định.
Câu 11: Điều lệnh quản bộ đội QĐNDVN quy định bao nhiêu chế độ trong
ngày?
A. 11 chế độ.
Câu 12: Các đại độiTiểu đoàn tương đương khi đóng quân độc lập thì tổ chức
treo quốc kỳ ở đâu?
A. Sân chào cờ duyệt đội ngũ của đơn vị mình.
Câu 13: Thời gian treo và hạ Quốc kỳ hàng ngày là :
A. Treo Quốc kỳ lúc 06 giờ - Hạ lúc 18 giờ .
Câu 14: Đối với cấp Lữ đoàn, hàng ngày việc treo Quốc kỳ do ai thực hiện?
A. Trực ban nội vụ lữ đoàn .
Câu 15: Chế độ đầu tiên trong doanh trại mà tất cả quân nhân đều thực hiện là :
A. Thức dậy.
Câu 16: Thời gian tập thể dục là :
A. 20 phút.
Câu 17: Đơn vị tổ chức tập thể dục sáng là :
A. Trung đội và đại đội tương đương.
Câu 18: Nội dung tập thể dục sáng là :
A. Theo hướng dẫn của ngành TDTT Quân đội.
Câu 19: Thời gian thực hiện chế độ kiểm tra sáng trong tuần là :
A. Kiểm tra sáng được tiến hành hàng ngày (trừ ngày nghỉ và ngày chào cờ).
Câu 20: Thời gian thực hiện chế độ kiểm tra sáng là :
A. 10 phút.
Câu 21: Nội dung kiểm tra sáng từ thứ 2 đến thứ 5 là :
A. Kiểm tra nội vụ vệ sinh.
Câu 22: Nội dung kiểm tra sáng thứ 6 hàng tuần là :
A. Kiểm tra bảo đảm tác phong, trang phục, vật chất phục phục vụ sinh hoạt
của quân nhân.
Câu 23: Thực hiện chế độ học tập hội trường hay ngoài thao trường khi
khí, trước khi huấn luyện người chỉ huy ( giáo viên lên lớp ) cần phải cho đơn vị?
A. Khám súng.
Câu 24: : Trách nhiệm người chỉ huy đơn vị có tổ chức bếp ăn là
A. Chỉ đạo trực ban, tổ kinh tế, quân y kiểm tra quân số người ăn và chất lượng
Câu 25: Tại các bếp ăn phải tổ chức lưu nghiệm thức ăn mỗi bữa trong thời
gian ?
A. 24 giờ .
Câu 26 : Thời gian bảo quan khí, khí tài trang bị sau huấn luyện hàng ngày
là :
A. 15 phút với khí bộ binh 30 phút với khí, khí tài trang bị phức tạp
vào
Câu 27 : Thời gian thực hiện chế độ thể thao, tăng gia sản xuất là:
A. 40 - 45 phút.
Câu 28 : Thời gian quân nhân thực hiện chế độ đọc báo, nghe tin là :
A. 15 phút .
Câu 29 : Chế độ đọc báo, nghe tin được tổ chức ở cấp nào ?
A. Cấp Trung đội hoặc Đại đội và tương đương.
Câu 30 : Mục đích của thực hiện chế độ điểm danh, điểm quân số là :
A. Nhằm quản lý chặt chẽ quân số đảm bảo sẵn sàng chiến đấu.
BÀI 2 - NỘI DUNG XÂY DỰNG CHÍNH QUY, QUY ĐỊNH SẮP ĐẶT TRẬT
TỰ NỘI VỤ TRONG DOANH TRẠI. ( 20 câu)
Câu 1 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ thống nhất và chất lượng về trang phục .
Câu 2 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ về lễ tiết tác phong quân nhân .
Câu 3 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ tổ chức thực hiện chức trách, nền nếp, chế độ quy định .
Câu 4 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ quản lý bộ đội, quản lý trang bị .
Câu 5 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Vững mạnh về chính trị .
Câu 6 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Bảo quản tốt công tác kỹ thuật .
Câu 7 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội .
Câu 8 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Xây dựng nề nếp chính quy và quản lý kỷ luật tốt .
Câu 10 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến
đấu, huấn luyện giỏi
Câu 11 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội phải bảo đảm quân
số khỏe trên :
A. 98,5%.
Câu 12 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội phải bảo đảm phân
đội đạt quân y :
A. 5 tốt.
Câu 13 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội phấn đấu xây dựng
đạt tỷ lệ bếp nuôi quân giỏi, quản lý tốt từ :
A. 75% trở lên.
Câu 14 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong toàn quân .
Câu 15 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của cấp ủy Đảng các cấp.
Câu 16 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Bảo đảm cơ sở vật chât .
Câu 17 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Xây dựng đơn vị điểm .
Câu 18 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Chỉ huy các cấp phải trực tiếp chủ trì việc chỉ đạo xây dựng .
Câu 19 : Một trong những chỉ tiêu xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện tỷ lệ
cán bộ huấn luyện theo phân cấp đạt :
A. 70% khá và 30% giỏi .
Câu 20 : Một trong những chỉ tiêu xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện tỷ lệ
quân nhân vi phạm phải :
A. Dưới 1% .
BÀI 3: HIỂU BIẾT CHUNG VỀ QUÂN - BINH CHỦNG TRONG QUÂN
ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM: 40 câu.
Câu 1 : ?
A. Sáu lực lượng .
Câu 2 : :
A. Ba quân chủng .
Câu 3 :
A. Sáu binh chủng .
Câu 4 : ?
A. Lục quân .
Câu 5 : :
A. Pháo binh .
Câu 6 : ?
A. Lục quân .
Câu 7 : :
A.Tăng - Thiết giáp .
Câu 8 : :
A. Công binh.
Câu 9 : :
A. Hóa học
Câu 10 : :
A. Thông tin liên lạc.
Câu 11 : :
A. Bốn quân đoàn .
Câu 12 : :
A. Môi trường tác chiến .
Câu 13 : :
A. Bảy quân khu .
Câu 14 : :
A. Bộ Quốc phòng .
Câu 15 : :
A. Bộ Quốc phòng .
Câu 16 : :
A. Bộ Quốc phòng .
Câu 17 : :
A. Trên không .
Câu 18 : :
A. Tổng cục Hậu cần và cơ quan hậu cần các cấp .
Câu 19 : :
A. Chỉ đạo và thực hiện nhiệm vụ sản xuất quốc phòng .
Câu 20 : Truyền thống của Binh chủng Pháo binh là :
A. Chân đồng vai sắt, đánh giỏi bắn trúng.
Câu 21 : Truyền thống của Binh chủng Tăng thiết giáp là :
A. Đã ra quân là đánh thắng.
Câu 22 : Truyền thống của Công binh là :
A. Mở đường thắng lợi .
Câu 23 : :
A. Quân chủng Hải quân.
Câu 24 :
A. Lực lượng tác chiến độc lập.
Câu 25 :
:
A. Tổng cục ký thuật và cơ quan quản lý kỹ thuật các cấp.
Câu 26 :
A. Năm vùng hải quân .
Câu 27 : là khẩu hiệu truyền thống của :
A. Binh chủng Pháo binh.
Câu 28 :
là khẩu hiệu truyền thống của :
A. Binh chủng Đặc công.
Câu 29 : :
A. Phòng chống tốt, chiến đấu giỏi.
Câu 30 : :
A. Binh chủng Thông tin liên lạc.
Câu 31 : :
A. Binh chủng kỹ thuật .
Câu 32 :
:
A. Binh chủng Công binh.
Câu 33 :
:
A. Binh chủng Pháo binh.
Câu 34 : :
A. Quảng Ninh đến Hà Tĩnh.
Câu 35 : :
A. Phú Yên đến Bắc Bình Thuận.
Câu 36 : :
A. Chính phủ .
Câu 37 : :
A. Sáu tàu ngầm kilo 636 .
Câu 38 : :
A. Tổng cục chính trị .
Câu 39 :
A. Binh chủng Tăng - Thiết giáp .
Câu 40 : Bộ Tư lệnh tác chiến Không gian mạng trực thuộc :
A. Bộ Quốc phòng .
BÀI 6: HIỂU BIẾT CHUNG VỀ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUÂN SỰ ( 35 câu)
Câu 1 :Bản đồ là hình ảnh thu nhỏ, khái quát hóa một phần bề mặt Trái đất lên
mặt phẳng theo những quy luật :
A. Toán học.
Câu 2 : Trên bản đồ những yếu tố về tự nhiên, kinh tế - hội được thể hiện
bằng :
A. Hệ thống các ký hiệu.
Câu 3 : Bản đồ địa hình là bản đồ có tỉ lệ :
A. Từ 1/1.000.000 và lớn hơn.
Câu 4 : Bản đồ chia thành mấy loại :
A. 2.
Câu 5: Bản đồ địa lý đại cương có tỷ lệ :
A. 1 / 1.000.000 trở xuống.
Câu 6 : Bản đồ quân sự chia làm mấy loại ?
A.3 .
Câu 7 : Bản đồ cấp chiến thuật dùng cho cấp chỉ huy tham mưu từ :
A Đại đội đến Sư đoàn .
Câu 8 : Bản đồ cấp chiến thuật khi tác chiến vùng đồng bằng trung du
thường dùng tỷ lệ :
A. 1/25.000 và 1/50.000
Câu 9 : Bản đồ cấp chiến thuật khi tác chiến vùng rừng núi thường dùng tỷ lệ
:
A. 1/100.000
Câu 10 : Bản đồ cấp chiến thuật dùng cho cấp chỉ huy tham mưu :
A. Quân đoàn, quân khu và tương đương.
Câu 11: Bản đồ cấp chiến dịch khi tác chiến vùng rừng núi thường dùng tỷ lệ
:
A. 1/250.000.
Câu 12: Bản đồ cấp chiến dịch khi tác chiến vùng đồng bằng trung du
thường dùng tỷ lệ :
A.1/100/000 .
Câu 13: Bản đồ cấp chiến lược dùng cho cấp chỉ huy :
A. Bộ Tổng Tư lệnh và các cơ quan cấp chiến lược.
Câu 14: Khung bản đồ dùng để :
A. Trang trí bản đồ.
Câu 15: Hiện nay nước ta sử dụng bản đồ theo phép chiếu nào ?
A. Gauss .
Câu 16: Khung bản đồ được gọi tên :
A. Bắc; nam; đông; tây.
Câu 17: Ghi chú xung quanh bản đồ nhằm :
A. Thuyết minh, giải thích cho người sử dụng biết cách gọi tên và sử dụng các
ký hiệu trên bản đồ.
Câu 18: Điểm giống nhau giữa hai phép chiếu GAUSS và UTM là :
A.Cách sắp xếp vị trí .
Câu 19: Điểm khác nhau giữa hai phép chiếu GAUSS và UTM là :
A. Cách ghi và cách trình bày.
Câu 20 : Khung bắc của bản đồ thể hiện :
A. Tên bản đồ.
Câu 21 : Khung nam của bản đồ thể hiện :
A. Tỷ lệ bản đồ.
Câu 22: Tỷ lệ bản đồ là yếu tố toán học quan trọng để xác định :
A. Mức độ thu nhỏ, độ dài khi chuyển từ bề mặt cong của trái đất lên mặt
phẳng
Câu 23: Tỷ lệ bản đồ là :
A. Tỷ số giữa độ dài trên bản đồ và độ dài ngoài thực địa.
Câu 24: Tỷ lệ bản đồ được biểu diễn dưới dạng nào ?
A. Tỷ lệ số, tỷ lệ chữ, tỷ lệ thước.
Câu 25: 1cm bản đồ có tỷ lệ 1/25.000 quy đổi ra thực địa là :
A. 250m.
Câu 26 : Mỗi mảnh bản đồ có tỷ lệ 1/1.000.000 là giới hạn của hình thang cong :
A. 6 độ vĩ tuyến và 4 độ kinh tuyến.
Câu 27 : Chia mảnh bản đồ 1/1000.000 thành 144 ô nhỏ, mỗi ô dọc 20’ ngang 30’
là khuôn khổ một mảnh bản đồ tỷ lệ :
A. 1/100.000 .
Câu 28: Chia mảnh bản đồ 1/100.000 thành 4 ô nhỏ, mỗi ô dọc 10’ ngang 15’
khuôn khổ một mảnh bản đồ tỷ lệ :
A. 1/50.000 .
Câu 29 : Một trong những nguyên tắc chắp ghép bản đồ là :
A. Bản đồ có cùng tỷ lệ, cùng phép chiếu, cùng khu vực địa hình.
Câu 30: Một trong những nguyên tắc chắp ghép bản đồ là :
A. Mảnh trên đè mảnh dưới, trái đè phải, các ký hiệulưới ô vuông tiếp giáp
các mảnh bản đồ phải tiếp hợp chính xác.
Câu 31: Một trong những quy định trong bảo quản bản đồ là :
A. Không để nơi ẩm ướt hoặc quá nóng.
Câu 32: Một trong những quy định trong bảo quản bản đồ là :
A. Không viết vẽ tùy tiện vào bản đồ.
Câu 33: Định hướng bản đồ là :
A. Làm cho hướng bắc của bản đồ trùng với hướng bắc ngoài thực địa.
Câu 34: Có mấy phương pháp định hướng bản đồ :
A. 3.
Câu 35 : Xác định điểm đứng là :
A. Đi tìm vị trí ta đang đứng ngoài thực địa là vị trí nào trên bản đồ .
BÀI 7: PHÒNG CHỐNG ĐỊCH TIẾN CÔNG HỎA LỰC BẰNG VŨ KHÍ
CÔNG NGHỆ CAO (45 CÂU)
Câu 1 : Vũ khí công nghệ cao là vũ khí :
A. Được nghiên cứu, chế tạo dựa trên những thành tựu của cuộc cách mạng
khoa học và công nghệ.
| 1/14

Preview text:

BÀI 1: CHẾ ĐỘ HỌC TẬP, SINH HOẠT TRONG NGÀY, TUẦN (30 câu) ---------------
Câu 01: Thời gian làm việc trong tuần của quân nhân là:
A. Mỗi tuần làm việc 5 ngày và nghỉ thứ 7 và Chủ nhật.
Câu 02: Ngoài ngày nghỉ theo quy định chung, nếu nghỉ thêm vào ngày khác
trong tuần thì cấp nào có quyền quyết định ?

A. Tư lệnh quân khu, quân chủng, quân đoàn và tương đương.
Câu 03: Quân nhân làm việc ngày nghỉ thì được nghỉ bù. Thời gian và quyền hạn
cho quân nhân nghỉ bù do ?

A. Người chỉ huy cấp đại đội và tương đương trở lên quy định.
Câu 04: Ngày nghỉ quân nhân được tổ chức những hoạt động gì ?
A. Văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao, chăm sóc cảnh quan môi trường.
Câu 05: Thời gian làm việc trong ngày của quân nhân là:
A. Mỗi ngày làm việc 8 giờ còn lại là thời gian ngủ nghỉ và sinh hoạt.
Câu 06: Thời gian sử dụng các buổi tối trong tuần của quân nhân ?
A. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh hoạt tất cả các buổi tối trong tuần (trừ
những hôm huấn luyện đêm.
Câu 07: Thời gian làm việc của quân nhân được quy định theo mấy mùa?
A. Theo 2 mùa là mùa nóng và mùa lạnh.
Câu 08: Thời gian làm việc theo mùa nóng được tình từ ?
A. Từ ngày 01/4 đến 31/10.
Câu 09: Thời gian làm việc theo mùa nóng được tình từ ?
A. Từ ngày 01/11 đến 31/03 năm sau.
Câu 10: Thời gian biểu làm việc hàng ngày theo mùa do ?
A. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân đoàn và tương đương trở lên quy định.
Câu 11: Điều lệnh quản lý bộ đội QĐNDVN quy định bao nhiêu chế độ trong ngày? A. 11 chế độ.
Câu 12: Các đại đội và Tiểu đoàn tương đương khi đóng quân độc lập thì tổ chức
treo quốc kỳ ở đâu?

A. Sân chào cờ duyệt đội ngũ của đơn vị mình.
Câu 13: Thời gian treo và hạ Quốc kỳ hàng ngày là :
A. Treo Quốc kỳ lúc 06 giờ - Hạ lúc 18 giờ .
Câu 14: Đối với cấp Lữ đoàn, hàng ngày việc treo Quốc kỳ do ai thực hiện?
A. Trực ban nội vụ lữ đoàn .
Câu 15: Chế độ đầu tiên trong doanh trại mà tất cả quân nhân đều thực hiện là : A. Thức dậy.
Câu 16: Thời gian tập thể dục là : A. 20 phút.
Câu 17: Đơn vị tổ chức tập thể dục sáng là :
A. Trung đội và đại đội tương đương.
Câu 18: Nội dung tập thể dục sáng là :
A. Theo hướng dẫn của ngành TDTT Quân đội.
Câu 19: Thời gian thực hiện chế độ kiểm tra sáng trong tuần là :
A. Kiểm tra sáng được tiến hành hàng ngày (trừ ngày nghỉ và ngày chào cờ).
Câu 20: Thời gian thực hiện chế độ kiểm tra sáng là : A. 10 phút.
Câu 21: Nội dung kiểm tra sáng từ thứ 2 đến thứ 5 là :
A. Kiểm tra nội vụ vệ sinh.
Câu 22: Nội dung kiểm tra sáng thứ 6 hàng tuần là :
A. Kiểm tra bảo đảm tác phong, trang phục, vật chất phục phục vụ sinh hoạt của quân nhân.
Câu 23: Thực hiện chế độ học tập ở hội trường hay ngoài thao trường khi có vũ
khí, trước khi huấn luyện người chỉ huy ( giáo viên lên lớp ) cần phải cho đơn vị?
A. Khám súng.
Câu 24: Trách nhiệm người chỉ huy đơn vị có tổ chức bếp ăn là :
A. Chỉ đạo trực ban, tổ kinh tế, quân y kiểm tra quân số người ăn và chất lượng
Câu 25: Tại các bếp ăn phải tổ chức lưu nghiệm thức ăn mỗi bữa trong thời gian ? A. 24 giờ .
Câu 26 : Thời gian bảo quan vũ khí, khí tài trang bị sau huấn luyện hàng ngày là :
A. 15 phút với vũ khí bộ binh và 30 phút với vũ khí, khí tài trang bị phức tạp vào
Câu 27 : Thời gian thực hiện chế độ thể thao, tăng gia sản xuất là: A. 40 - 45 phút.
Câu 28 : Thời gian quân nhân thực hiện chế độ đọc báo, nghe tin là : A. 15 phút .
Câu 29 : Chế độ đọc báo, nghe tin được tổ chức ở cấp nào ?
A. Cấp Trung đội hoặc Đại đội và tương đương.
Câu 30 : Mục đích của thực hiện chế độ điểm danh, điểm quân số là :
A. Nhằm quản lý chặt chẽ quân số đảm bảo sẵn sàng chiến đấu.
BÀI 2 - NỘI DUNG XÂY DỰNG CHÍNH QUY, QUY ĐỊNH SẮP ĐẶT TRẬT
TỰ NỘI VỤ TRONG DOANH TRẠI. ( 20 câu)

Câu 1 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ thống nhất và chất lượng về trang phục .
Câu 2 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ về lễ tiết tác phong quân nhân .
Câu 3 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ tổ chức thực hiện chức trách, nền nếp, chế độ quy định .
Câu 4 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ quản lý bộ đội, quản lý trang bị .
Câu 5 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Vững mạnh về chính trị .
Câu 6 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Bảo quản tốt công tác kỹ thuật .
Câu 7 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội .
Câu 8 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Xây dựng nề nếp chính quy và quản lý kỷ luật tốt .
Câu 10 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện giỏi
Câu 11 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội phải bảo đảm quân số khỏe trên : A. 98,5%.
Câu 12 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội phải bảo đảm phân đội đạt quân y : A. 5 tốt.
Câu 13 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội phấn đấu xây dựng
đạt tỷ lệ bếp nuôi quân giỏi, quản lý tốt từ :
A. 75% trở lên.
Câu 14 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong toàn quân .
Câu 15 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của cấp ủy Đảng các cấp.
Câu 16 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Bảo đảm cơ sở vật chât .
Câu 17 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Xây dựng đơn vị điểm .
Câu 18 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Chỉ huy các cấp phải trực tiếp chủ trì việc chỉ đạo xây dựng .
Câu 19 : Một trong những chỉ tiêu xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là tỷ lệ
cán bộ huấn luyện theo phân cấp đạt :
A. 70% khá và 30% giỏi .
Câu 20 : Một trong những chỉ tiêu xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là tỷ lệ
quân nhân vi phạm phải :
A. Dưới 1% .
BÀI 3: HIỂU BIẾT CHUNG VỀ QUÂN - BINH CHỦNG TRONG QUÂN
ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM: 40 câu. Câu 1 : ? A. Sáu lực lượng . Câu 2 : : A. Ba quân chủng . Câu 3 : A. Sáu binh chủng . Câu 4 : ? A. Lục quân . Câu 5 : : A. Pháo binh . Câu 6 : ? A. Lục quân . Câu 7 : : A.Tăng - Thiết giáp . Câu 8 : : A. Công binh. Câu 9 : : A. Hóa học Câu 10 : : A. Thông tin liên lạc. Câu 11 : : A. Bốn quân đoàn . Câu 12 : :
A. Môi trường tác chiến . Câu 13 : : A. Bảy quân khu . Câu 14 : : A. Bộ Quốc phòng . Câu 15 : : A. Bộ Quốc phòng . Câu 16 : : A. Bộ Quốc phòng . Câu 17 : : A. Trên không . Câu 18 : :
A. Tổng cục Hậu cần và cơ quan hậu cần các cấp . Câu 19 : :
A. Chỉ đạo và thực hiện nhiệm vụ sản xuất quốc phòng .
Câu 20 : Truyền thống của Binh chủng Pháo binh là :
A. Chân đồng vai sắt, đánh giỏi bắn trúng.
Câu 21 : Truyền thống của Binh chủng Tăng thiết giáp là :
A. Đã ra quân là đánh thắng.
Câu 22 : Truyền thống của Công binh là :
A. Mở đường thắng lợi . Câu 23 : : A. Quân chủng Hải quân. Câu 24 :
A. Lực lượng tác chiến độc lập. Câu 25 : :
A. Tổng cục ký thuật và cơ quan quản lý kỹ thuật các cấp. Câu 26 :
A. Năm vùng hải quân . Câu 27 :
là khẩu hiệu truyền thống của : A. Binh chủng Pháo binh. Câu 28 :
là khẩu hiệu truyền thống của : A. Binh chủng Đặc công. Câu 29 : :
A. Phòng chống tốt, chiến đấu giỏi. Câu 30 : :
A. Binh chủng Thông tin liên lạc. Câu 31 : : A. Binh chủng kỹ thuật . Câu 32 : : A. Binh chủng Công binh. Câu 33 : : A. Binh chủng Pháo binh. Câu 34 : :
A. Quảng Ninh đến Hà Tĩnh. Câu 35 : :
A. Phú Yên đến Bắc Bình Thuận. Câu 36 : : A. Chính phủ . Câu 37 : : A. Sáu tàu ngầm kilo 636 . Câu 38 : : A. Tổng cục chính trị . Câu 39 :
A. Binh chủng Tăng - Thiết giáp .
Câu 40 : Bộ Tư lệnh tác chiến Không gian mạng trực thuộc : A. Bộ Quốc phòng .
BÀI 6: HIỂU BIẾT CHUNG VỀ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUÂN SỰ ( 35 câu)
Câu 1 :Bản đồ là hình ảnh thu nhỏ, khái quát hóa một phần bề mặt Trái đất lên
mặt phẳng theo những quy luật : A. Toán học.
Câu 2 : Trên bản đồ những yếu tố về tự nhiên, kinh tế - xã hội được thể hiện bằng :
A. Hệ thống các ký hiệu.
Câu 3 : Bản đồ địa hình là bản đồ có tỉ lệ :
A. Từ 1/1.000.000 và lớn hơn.
Câu 4 : Bản đồ chia thành mấy loại : A. 2.
Câu 5: Bản đồ địa lý đại cương có tỷ lệ :
A. 1 / 1.000.000 trở xuống.
Câu 6 : Bản đồ quân sự chia làm mấy loại ? A.3 .
Câu 7 : Bản đồ cấp chiến thuật dùng cho cấp chỉ huy tham mưu từ :
A Đại đội đến Sư đoàn .
Câu 8 : Bản đồ cấp chiến thuật khi tác chiến ở vùng đồng bằng và trung du
thường dùng tỷ lệ : A. 1/25.000 và 1/50.000
Câu 9 : Bản đồ cấp chiến thuật khi tác chiến ở vùng rừng núi thường dùng tỷ lệ : A. 1/100.000
Câu 10 : Bản đồ cấp chiến thuật dùng cho cấp chỉ huy tham mưu :
A. Quân đoàn, quân khu và tương đương.
Câu 11: Bản đồ cấp chiến dịch khi tác chiến ở vùng rừng núi thường dùng tỷ lệ : A. 1/250.000.
Câu 12: Bản đồ cấp chiến dịch khi tác chiến ở vùng đồng bằng và trung du
thường dùng tỷ lệ : A.1/100/000 .
Câu 13: Bản đồ cấp chiến lược dùng cho cấp chỉ huy :
A. Bộ Tổng Tư lệnh và các cơ quan cấp chiến lược.
Câu 14: Khung bản đồ dùng để : A. Trang trí bản đồ.
Câu 15: Hiện nay nước ta sử dụng bản đồ theo phép chiếu nào ? A. Gauss .
Câu 16: Khung bản đồ được gọi tên : A. Bắc; nam; đông; tây.
Câu 17: Ghi chú xung quanh bản đồ nhằm :
A. Thuyết minh, giải thích cho người sử dụng biết cách gọi tên và sử dụng các ký hiệu trên bản đồ.
Câu 18: Điểm giống nhau giữa hai phép chiếu GAUSS và UTM là :
A.Cách sắp xếp vị trí .
Câu 19: Điểm khác nhau giữa hai phép chiếu GAUSS và UTM là :
A. Cách ghi và cách trình bày.
Câu 20 : Khung bắc của bản đồ thể hiện : A. Tên bản đồ.
Câu 21 : Khung nam của bản đồ thể hiện : A. Tỷ lệ bản đồ.
Câu 22: Tỷ lệ bản đồ là yếu tố toán học quan trọng để xác định :
A. Mức độ thu nhỏ, độ dài khi chuyển từ bề mặt cong của trái đất lên mặt phẳng
Câu 23: Tỷ lệ bản đồ là :
A. Tỷ số giữa độ dài trên bản đồ và độ dài ngoài thực địa.
Câu 24: Tỷ lệ bản đồ được biểu diễn dưới dạng nào ?
A. Tỷ lệ số, tỷ lệ chữ, tỷ lệ thước.
Câu 25: 1cm bản đồ có tỷ lệ 1/25.000 quy đổi ra thực địa là : A. 250m.
Câu 26 : Mỗi mảnh bản đồ có tỷ lệ 1/1.000.000 là giới hạn của hình thang cong :
A. 6 độ vĩ tuyến và 4 độ kinh tuyến.
Câu 27 : Chia mảnh bản đồ 1/1000.000 thành 144 ô nhỏ, mỗi ô dọc 20’ ngang 30’
là khuôn khổ một mảnh bản đồ tỷ lệ : A. 1/100.000 .
Câu 28: Chia mảnh bản đồ 1/100.000 thành 4 ô nhỏ, mỗi ô dọc 10’ ngang 15’ là
khuôn khổ một mảnh bản đồ tỷ lệ : A. 1/50.000 .
Câu 29 : Một trong những nguyên tắc chắp ghép bản đồ là :
A. Bản đồ có cùng tỷ lệ, cùng phép chiếu, cùng khu vực địa hình.
Câu 30: Một trong những nguyên tắc chắp ghép bản đồ là :
A. Mảnh trên đè mảnh dưới, trái đè phải, các ký hiệu và lưới ô vuông tiếp giáp
các mảnh bản đồ phải tiếp hợp chính xác.
Câu 31: Một trong những quy định trong bảo quản bản đồ là :
A. Không để nơi ẩm ướt hoặc quá nóng.
Câu 32: Một trong những quy định trong bảo quản bản đồ là :
A. Không viết vẽ tùy tiện vào bản đồ.
Câu 33: Định hướng bản đồ là :
A. Làm cho hướng bắc của bản đồ trùng với hướng bắc ngoài thực địa.
Câu 34: Có mấy phương pháp định hướng bản đồ : A. 3.
Câu 35 : Xác định điểm đứng là :
A. Đi tìm vị trí ta đang đứng ngoài thực địa là vị trí nào trên bản đồ .
BÀI 7: PHÒNG CHỐNG ĐỊCH TIẾN CÔNG HỎA LỰC BẰNG VŨ KHÍ
CÔNG NGHỆ CAO (45 CÂU)
Câu 1 : Vũ khí công nghệ cao là vũ khí :
A. Được nghiên cứu, chế tạo dựa trên những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.