













Preview text:
BÀI 1: CHẾ ĐỘ HỌC TẬP, SINH HOẠT TRONG NGÀY, TUẦN (30 câu) ---------------
Câu 01: Thời gian làm việc trong tuần của quân nhân là:
A. Mỗi tuần làm việc 5 ngày và nghỉ thứ 7 và Chủ nhật.
Câu 02: Ngoài ngày nghỉ theo quy định chung, nếu nghỉ thêm vào ngày khác
trong tuần thì cấp nào có quyền quyết định ?
A. Tư lệnh quân khu, quân chủng, quân đoàn và tương đương.
Câu 03: Quân nhân làm việc ngày nghỉ thì được nghỉ bù. Thời gian và quyền hạn
cho quân nhân nghỉ bù do ?
A. Người chỉ huy cấp đại đội và tương đương trở lên quy định.
Câu 04: Ngày nghỉ quân nhân được tổ chức những hoạt động gì ?
A. Văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao, chăm sóc cảnh quan môi trường.
Câu 05: Thời gian làm việc trong ngày của quân nhân là:
A. Mỗi ngày làm việc 8 giờ còn lại là thời gian ngủ nghỉ và sinh hoạt.
Câu 06: Thời gian sử dụng các buổi tối trong tuần của quân nhân ?
A. Quân nhân phải tham gia học tập, sinh hoạt tất cả các buổi tối trong tuần (trừ
những hôm huấn luyện đêm.
Câu 07: Thời gian làm việc của quân nhân được quy định theo mấy mùa?
A. Theo 2 mùa là mùa nóng và mùa lạnh.
Câu 08: Thời gian làm việc theo mùa nóng được tình từ ?
A. Từ ngày 01/4 đến 31/10.
Câu 09: Thời gian làm việc theo mùa nóng được tình từ ?
A. Từ ngày 01/11 đến 31/03 năm sau.
Câu 10: Thời gian biểu làm việc hàng ngày theo mùa do ?
A. Tư lệnh quân khu; quân chủng; quân đoàn và tương đương trở lên quy định.
Câu 11: Điều lệnh quản lý bộ đội QĐNDVN quy định bao nhiêu chế độ trong ngày? A. 11 chế độ.
Câu 12: Các đại đội và Tiểu đoàn tương đương khi đóng quân độc lập thì tổ chức
treo quốc kỳ ở đâu?
A. Sân chào cờ duyệt đội ngũ của đơn vị mình.
Câu 13: Thời gian treo và hạ Quốc kỳ hàng ngày là :
A. Treo Quốc kỳ lúc 06 giờ - Hạ lúc 18 giờ .
Câu 14: Đối với cấp Lữ đoàn, hàng ngày việc treo Quốc kỳ do ai thực hiện?
A. Trực ban nội vụ lữ đoàn .
Câu 15: Chế độ đầu tiên trong doanh trại mà tất cả quân nhân đều thực hiện là : A. Thức dậy.
Câu 16: Thời gian tập thể dục là : A. 20 phút.
Câu 17: Đơn vị tổ chức tập thể dục sáng là :
A. Trung đội và đại đội tương đương.
Câu 18: Nội dung tập thể dục sáng là :
A. Theo hướng dẫn của ngành TDTT Quân đội.
Câu 19: Thời gian thực hiện chế độ kiểm tra sáng trong tuần là :
A. Kiểm tra sáng được tiến hành hàng ngày (trừ ngày nghỉ và ngày chào cờ).
Câu 20: Thời gian thực hiện chế độ kiểm tra sáng là : A. 10 phút.
Câu 21: Nội dung kiểm tra sáng từ thứ 2 đến thứ 5 là :
A. Kiểm tra nội vụ vệ sinh.
Câu 22: Nội dung kiểm tra sáng thứ 6 hàng tuần là :
A. Kiểm tra bảo đảm tác phong, trang phục, vật chất phục phục vụ sinh hoạt của quân nhân.
Câu 23: Thực hiện chế độ học tập ở hội trường hay ngoài thao trường khi có vũ
khí, trước khi huấn luyện người chỉ huy ( giáo viên lên lớp ) cần phải cho đơn vị? A. Khám súng.
Câu 24: Trách nhiệm người chỉ huy đơn vị có tổ chức bếp ăn là :
A. Chỉ đạo trực ban, tổ kinh tế, quân y kiểm tra quân số người ăn và chất lượng
Câu 25: Tại các bếp ăn phải tổ chức lưu nghiệm thức ăn mỗi bữa trong thời gian ? A. 24 giờ .
Câu 26 : Thời gian bảo quan vũ khí, khí tài trang bị sau huấn luyện hàng ngày là :
A. 15 phút với vũ khí bộ binh và 30 phút với vũ khí, khí tài trang bị phức tạp vào
Câu 27 : Thời gian thực hiện chế độ thể thao, tăng gia sản xuất là: A. 40 - 45 phút.
Câu 28 : Thời gian quân nhân thực hiện chế độ đọc báo, nghe tin là : A. 15 phút .
Câu 29 : Chế độ đọc báo, nghe tin được tổ chức ở cấp nào ?
A. Cấp Trung đội hoặc Đại đội và tương đương.
Câu 30 : Mục đích của thực hiện chế độ điểm danh, điểm quân số là :
A. Nhằm quản lý chặt chẽ quân số đảm bảo sẵn sàng chiến đấu.
BÀI 2 - NỘI DUNG XÂY DỰNG CHÍNH QUY, QUY ĐỊNH SẮP ĐẶT TRẬT
TỰ NỘI VỤ TRONG DOANH TRẠI. ( 20 câu)
Câu 1 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ thống nhất và chất lượng về trang phục .
Câu 2 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ về lễ tiết tác phong quân nhân .
Câu 3 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ tổ chức thực hiện chức trách, nền nếp, chế độ quy định .
Câu 4 : Một trong bốn nội dung về xây dựng chính quy là:
A. Nâng cao trình độ quản lý bộ đội, quản lý trang bị .
Câu 5 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Vững mạnh về chính trị .
Câu 6 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Bảo quản tốt công tác kỹ thuật .
Câu 7 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội .
Câu 8 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Xây dựng nề nếp chính quy và quản lý kỷ luật tốt .
Câu 10 : Một trong năm tiêu chuẩn xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là:
A. Tổ chức biên chế đúng quy định, duy trì nghiêm các chế độ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện giỏi
Câu 11 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội phải bảo đảm quân số khỏe trên : A. 98,5%.
Câu 12 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội phải bảo đảm phân đội đạt quân y : A. 5 tốt.
Câu 13 : Trong bảo đảm hậu cần, tài chính và đời sống bộ đội phấn đấu xây dựng
đạt tỷ lệ bếp nuôi quân giỏi, quản lý tốt từ : A. 75% trở lên.
Câu 14 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Giáo dục tuyên truyền sâu rộng trong toàn quân .
Câu 15 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Tăng cường sự lãnh đạo trực tiếp của cấp ủy Đảng các cấp.
Câu 16 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Bảo đảm cơ sở vật chât .
Câu 17 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Xây dựng đơn vị điểm .
Câu 18 : Một trong những biện pháp xây dựng chính quy là:
A. Chỉ huy các cấp phải trực tiếp chủ trì việc chỉ đạo xây dựng .
Câu 19 : Một trong những chỉ tiêu xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là tỷ lệ
cán bộ huấn luyện theo phân cấp đạt : A. 70% khá và 30% giỏi .
Câu 20 : Một trong những chỉ tiêu xây dựng đơn vị vững mạnh toàn diện là tỷ lệ
quân nhân vi phạm phải : A. Dưới 1% .
BÀI 3: HIỂU BIẾT CHUNG VỀ QUÂN - BINH CHỦNG TRONG QUÂN
ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM: 40 câu. Câu 1 : ? A. Sáu lực lượng . Câu 2 : : A. Ba quân chủng . Câu 3 : A. Sáu binh chủng . Câu 4 : ? A. Lục quân . Câu 5 : : A. Pháo binh . Câu 6 : ? A. Lục quân . Câu 7 : : A.Tăng - Thiết giáp . Câu 8 : : A. Công binh. Câu 9 : : A. Hóa học Câu 10 : : A. Thông tin liên lạc. Câu 11 : : A. Bốn quân đoàn . Câu 12 : :
A. Môi trường tác chiến . Câu 13 : : A. Bảy quân khu . Câu 14 : : A. Bộ Quốc phòng . Câu 15 : : A. Bộ Quốc phòng . Câu 16 : : A. Bộ Quốc phòng . Câu 17 : : A. Trên không . Câu 18 : :
A. Tổng cục Hậu cần và cơ quan hậu cần các cấp . Câu 19 : :
A. Chỉ đạo và thực hiện nhiệm vụ sản xuất quốc phòng .
Câu 20 : Truyền thống của Binh chủng Pháo binh là :
A. Chân đồng vai sắt, đánh giỏi bắn trúng.
Câu 21 : Truyền thống của Binh chủng Tăng thiết giáp là :
A. Đã ra quân là đánh thắng.
Câu 22 : Truyền thống của Công binh là :
A. Mở đường thắng lợi . Câu 23 : : A. Quân chủng Hải quân. Câu 24 :
A. Lực lượng tác chiến độc lập. Câu 25 : :
A. Tổng cục ký thuật và cơ quan quản lý kỹ thuật các cấp. Câu 26 :
A. Năm vùng hải quân . Câu 27 :
là khẩu hiệu truyền thống của : A. Binh chủng Pháo binh. Câu 28 :
là khẩu hiệu truyền thống của : A. Binh chủng Đặc công. Câu 29 : :
A. Phòng chống tốt, chiến đấu giỏi. Câu 30 : :
A. Binh chủng Thông tin liên lạc. Câu 31 : : A. Binh chủng kỹ thuật . Câu 32 : : A. Binh chủng Công binh. Câu 33 : : A. Binh chủng Pháo binh. Câu 34 : :
A. Quảng Ninh đến Hà Tĩnh. Câu 35 : :
A. Phú Yên đến Bắc Bình Thuận. Câu 36 : : A. Chính phủ . Câu 37 : : A. Sáu tàu ngầm kilo 636 . Câu 38 : : A. Tổng cục chính trị . Câu 39 :
A. Binh chủng Tăng - Thiết giáp .
Câu 40 : Bộ Tư lệnh tác chiến Không gian mạng trực thuộc : A. Bộ Quốc phòng .
BÀI 6: HIỂU BIẾT CHUNG VỀ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUÂN SỰ ( 35 câu)
Câu 1 :Bản đồ là hình ảnh thu nhỏ, khái quát hóa một phần bề mặt Trái đất lên
mặt phẳng theo những quy luật : A. Toán học.
Câu 2 : Trên bản đồ những yếu tố về tự nhiên, kinh tế - xã hội được thể hiện bằng :
A. Hệ thống các ký hiệu.
Câu 3 : Bản đồ địa hình là bản đồ có tỉ lệ :
A. Từ 1/1.000.000 và lớn hơn.
Câu 4 : Bản đồ chia thành mấy loại : A. 2.
Câu 5: Bản đồ địa lý đại cương có tỷ lệ :
A. 1 / 1.000.000 trở xuống.
Câu 6 : Bản đồ quân sự chia làm mấy loại ? A.3 .
Câu 7 : Bản đồ cấp chiến thuật dùng cho cấp chỉ huy tham mưu từ :
A Đại đội đến Sư đoàn .
Câu 8 : Bản đồ cấp chiến thuật khi tác chiến ở vùng đồng bằng và trung du
thường dùng tỷ lệ : A. 1/25.000 và 1/50.000
Câu 9 : Bản đồ cấp chiến thuật khi tác chiến ở vùng rừng núi thường dùng tỷ lệ : A. 1/100.000
Câu 10 : Bản đồ cấp chiến thuật dùng cho cấp chỉ huy tham mưu :
A. Quân đoàn, quân khu và tương đương.
Câu 11: Bản đồ cấp chiến dịch khi tác chiến ở vùng rừng núi thường dùng tỷ lệ : A. 1/250.000.
Câu 12: Bản đồ cấp chiến dịch khi tác chiến ở vùng đồng bằng và trung du
thường dùng tỷ lệ : A.1/100/000 .
Câu 13: Bản đồ cấp chiến lược dùng cho cấp chỉ huy :
A. Bộ Tổng Tư lệnh và các cơ quan cấp chiến lược.
Câu 14: Khung bản đồ dùng để : A. Trang trí bản đồ.
Câu 15: Hiện nay nước ta sử dụng bản đồ theo phép chiếu nào ? A. Gauss .
Câu 16: Khung bản đồ được gọi tên : A. Bắc; nam; đông; tây.
Câu 17: Ghi chú xung quanh bản đồ nhằm :
A. Thuyết minh, giải thích cho người sử dụng biết cách gọi tên và sử dụng các ký hiệu trên bản đồ.
Câu 18: Điểm giống nhau giữa hai phép chiếu GAUSS và UTM là :
A.Cách sắp xếp vị trí .
Câu 19: Điểm khác nhau giữa hai phép chiếu GAUSS và UTM là :
A. Cách ghi và cách trình bày.
Câu 20 : Khung bắc của bản đồ thể hiện : A. Tên bản đồ.
Câu 21 : Khung nam của bản đồ thể hiện : A. Tỷ lệ bản đồ.
Câu 22: Tỷ lệ bản đồ là yếu tố toán học quan trọng để xác định :
A. Mức độ thu nhỏ, độ dài khi chuyển từ bề mặt cong của trái đất lên mặt phẳng
Câu 23: Tỷ lệ bản đồ là :
A. Tỷ số giữa độ dài trên bản đồ và độ dài ngoài thực địa.
Câu 24: Tỷ lệ bản đồ được biểu diễn dưới dạng nào ?
A. Tỷ lệ số, tỷ lệ chữ, tỷ lệ thước.
Câu 25: 1cm bản đồ có tỷ lệ 1/25.000 quy đổi ra thực địa là : A. 250m.
Câu 26 : Mỗi mảnh bản đồ có tỷ lệ 1/1.000.000 là giới hạn của hình thang cong :
A. 6 độ vĩ tuyến và 4 độ kinh tuyến.
Câu 27 : Chia mảnh bản đồ 1/1000.000 thành 144 ô nhỏ, mỗi ô dọc 20’ ngang 30’
là khuôn khổ một mảnh bản đồ tỷ lệ : A. 1/100.000 .
Câu 28: Chia mảnh bản đồ 1/100.000 thành 4 ô nhỏ, mỗi ô dọc 10’ ngang 15’ là
khuôn khổ một mảnh bản đồ tỷ lệ : A. 1/50.000 .
Câu 29 : Một trong những nguyên tắc chắp ghép bản đồ là :
A. Bản đồ có cùng tỷ lệ, cùng phép chiếu, cùng khu vực địa hình.
Câu 30: Một trong những nguyên tắc chắp ghép bản đồ là :
A. Mảnh trên đè mảnh dưới, trái đè phải, các ký hiệu và lưới ô vuông tiếp giáp
các mảnh bản đồ phải tiếp hợp chính xác.
Câu 31: Một trong những quy định trong bảo quản bản đồ là :
A. Không để nơi ẩm ướt hoặc quá nóng.
Câu 32: Một trong những quy định trong bảo quản bản đồ là :
A. Không viết vẽ tùy tiện vào bản đồ.
Câu 33: Định hướng bản đồ là :
A. Làm cho hướng bắc của bản đồ trùng với hướng bắc ngoài thực địa.
Câu 34: Có mấy phương pháp định hướng bản đồ : A. 3.
Câu 35 : Xác định điểm đứng là :
A. Đi tìm vị trí ta đang đứng ngoài thực địa là vị trí nào trên bản đồ .
BÀI 7: PHÒNG CHỐNG ĐỊCH TIẾN CÔNG HỎA LỰC BẰNG VŨ KHÍ
CÔNG NGHỆ CAO (45 CÂU)
Câu 1 : Vũ khí công nghệ cao là vũ khí :
A. Được nghiên cứu, chế tạo dựa trên những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ.