Câu hỏi test tự kiểm tra kiến thức và kiến trúc máy tính - Công nghệ thông tin | Đại học công nghệ Sài Gòn

Câu hỏi test tự kiểm tra kiến thức và kiến trúc máy tính - Công nghệ thông tin | Đại học công nghệ Sài Gòn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 1/14
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 1/14
b
Câu hỏi test tự kiểm tra kiến thức về Kiến trúc máy tính
1. Trước khi sử dụng transitor thì linh kiện mạch chuyển (swicth) được dùng là:
a. Kim loại b. Bóng đèn chân không c. Bóng đèn bình thường d. IC điện tử
2. Số lượng mạch chuyển (switch) trong một máy tính là:
a. 0 b. 1 c. Khá nhiều, nhưng thường không quá 1000 d. Rất nhiều
3. pin ở trên chip có tác dụng
a. cung cấp năng lượng cho chip hoạt động c. tiếp nhận năng lượng từ bên ngoài & truyền vào chip
b. truyền nhận các tính hiệu nhập xuất d. b. và c. đúng
4. Số lượng pin trên một mạch chuyển (switch) là
a. 0 b. 1 c. Khá nhiều, nhưng thường không quá 1000 d. Rất nhiều thường trên 1000
5. Chip thường được đóng gói bằng các vỏ nhựa và giao tiếp với bên ngoài qua
a. các cổng b. các transitor c. các IC điện tử
6. mỗi con chip thường có bao nhiêu chân?
a. 0 b. 1 c. Khá nhiều, nhưng thường không quá 1000 d. Rất nhiều, thường trên 1000
7. Số lượng pin trên một chip là:
a. 0 b. 1 c. Khá nhiều nhưng thường không quá 1000 d. Rất nhiều thường trên 1000
8. số lượng chip trên một mạch chuyển (switch) là:
a. 0 b. 1 c. Khá nhiều nhưng không quá 1000 d. Rất nhiều có thể lên đến hàng triệu
9. số transitor trên một cổng là:
a. 0 b. 1
10. Mạch lật (Flipflop) SR có:
a. 1 đường vào & 1 đường ra
b. 2 đường vào & 2 đường ra
d. Thường nhiều hơn 6
c. 2 đường vào & 1 đường ra
d. Số đường vào & ra tuỳ thiết kế
11. Mạch nhớ đơn giản nhất trong máy tính chỉ lưu được bit là:
b. Mạch tuần tự c. Mạch logic d. Mạch số học
12. Quan hệ giữa sự đồng bộ & việc dùng tín hiệu đồng hồ để quản lý thời chuyển trên mạch lật SR là:
a. Có dùng nên đồng bộ b. Có dùng nên không đồng bộ
c. Không dùng nên đồng bộ
13. Thiết bị phát ra một dãy các tín hiệu có dạng đồng nhất là:
a. Mạch đếm c. Mạch dịch d. Tất cả đều đúng
14. Thông thường quá trình đọc thông tin trên thanh ghi của CPU:
c. Luôn làm ảnh hưởng đến nội dung thanh ghi
b. Có thể làm ảnh hưởng đến nội dung thanh ghi d. Không thể đọc trực tiếp nội dung thanh ghi bằng C
15. Ngăn xếp cứng (Stack) là thiết bị lưu trữ danh sách các phần tử theo kiểu:
a. Vào trước ra trước c. Vào sau ra sau d. Tất cả đều sai
16. hệ thống gồm: đơn vị xử lý trung ương hệ thống ? trữ, hệ thống nhập xuất thuộc về
a. Kiến trúc bộ lệnh (ISA.
b. Kiến trúc hệ thống phần mềm d. Kiến trúc hệ máy tính
17. một ISA tố1t thường có bao nhiêu cài đặt:
a. 0 b. 1 c. Vài cài đặt
18. Họ máy tính là tập hợp các cài đặt có cùng:
a. HAS c. Kiến trúc bộ thanh ghi d. Kiến trúc hệ thống lưu trữ &hệ thống nhập xuất
19. các máy tính điện tử thế hệ đầu tiên xuất hiện vào những năm:
a. 1900 c. 1960 d. 1980
20. các máy tính diện tử sử dụng mạch tích hợp xuất hiện vào những
năm : a. 1900 b. 1940 c. 1960
21. các thành phần chính của CPU trong kiến trúc Harvard là:
a. CU, ALU, PC, bộ thanh ghi
b. CU, ALU, PC, IC
c. PC, ALU, I/O, bộ thanh ghi
d. CU, PC, bộ thanh ghi
22. Chức năng của mạch đếm chương trình (PC: program counter)là:
a. Đếm số chương trình đang thực hiện trong bộ nhớ c. Tăng hoặc giảm giá trị các biến đếm của chương trình
b. Lưu địa chỉ lệnh kế tiếp trên bộ nhớ chính mà CPU phải thực hiện d. Diều khiển các tác vụ của máy
23. kiến trúc Harvard thì
a. Khác nhiều so với kiến trúc Von Neumann
b. Có một đường dẫn cho dữ liệu và lệnh
c. Có các đường dẫn riêng biệt địa chỉ dữ liệu, dữ liệu, địa chỉ lệnh và lệnh.
d. Không cho phép CPU truy cập đồng thời dữ liệu & lệnh
24. các yếu tố chính ảnh hưởng đến thành công của kiến trúc máy tính là
a. Tốc độ CPU, dung lượng & tốc độ bộ nhớ, các số đo năng lực của hệ thống nhập xuất & các hệ thống khác
b. Tính ứng dụng, tính dễ khiến, tính mở rộng và tính tương thích
c. Giá trị kiến trúc, năng lực hệ thống và giá thành hệ thống
b. ISA
b. Vào sau ra trước
b. Mạch đồng h
d. Tất cả các yếu tố trên
d. 1980
d. Nhiều cài đặt
c. kiến trúc hệ thống phần cứng (HSA.
a. Không làm ảnh hưởng đến nội dung thanh ghi
d. Không dùng nên không đồng bộ
a. Mạch lật (Flipflop)
c. Thường từ 0 đến 6
d. các pin
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 2/14
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 2/14
25. chọn phát biểu sai:
a. Kiểu dữ liệu là tập các giá trị & các phép tính được định nghĩa trên chúng
b. hần cứng của mỗi máy tính cài đặt một hoặc nhiều kiểu dữ liệu
c. Việc lựa chọn kiểu dữ liệu đóng vai trò chủ yếu trong thiết kế HSA của máy tính
d. Phần mềm có thể quy định & cài đặt thêm những kiểu dữ liệu chưa có trên phần cứng
26. Mỗi đơn vị cơ bản của thông tin trên máy tính thường dùng để lưu
a. Một ký tự hoặc một số nguyên nhỏ b. Một chuỗi ký tự c. Một số nguyên lớn d. Một số chấm động
27. Kích thước từ (word). của máy là:
a. 8 bit b. 16 bit
28. Mỗi máy tính có một tập các thanh ghi khác nhau có thể dùng để
a. Lưu các tác tố của các phép tính số học và các phép tính khác.
b. Lưu các kết quả của các phép tính số học và các phép tính khác
c. Lưu các địa chỉ bộ nhớ, thông tin điều khiển và các đại lượng khác
d. Do ngôn ngữ lập trình quy định
d. Tất cả đều đúng
29. Đối với máy tính, chương trình là:
a. Một tập hợp các phép toán c. Dãy lệnh nhị phân máy tính phải thi hành chính xác
b. Dãy những con số nguyên nhị phân 8 bit d. Những gì máy tính hiểu
30. Kích thước từ (word. của máy là:
a. 8 bit b. 16 bit c. Kích thước của thanh ghi tác vụ d. Do ngôn ngữ lập trình quy định
31. số nhị phân 1011110001 có biểu diễn tương ứng bên hệ thập lục phân là:
b. BC1 c. BC4 d. 2E1
32. Bit dấu của số nguyên lượng có dấu là:
a. Bit trái nhất b. Bit phải nhất c. Bit 1 đầu tiên d. Tuỳ thiết kế
33. Số nguyên 4 bit 1011 biểu diễn
a. Trị -3 nếu xét ở dạng lượng có dấu c. Trị -4 nếu xét ở dạng bù một
b. Trị -5 nếu xét ở dạng bù hai
34. Cách lấy biểu diễn bù hai n bit của một số nguyên dương là:
a. Lấy biểu diễn nhị phân tuyệt đối n bit của số nguyên trên
b. Lấy bù một hai lần biểu diễn nhị phân tuyệt đối n bit của số nguyên trên
c. Lấy bù một biểu diễn nhị phân tuyệt đối n bit của số nguyên trên rồi cộng thêm một
d. Lấy bù một biểu diễn nhị phân tuyệt đối n bit của số nguyên trên rồi cộng thêm 2
35. Đại đa số máy tính được chuyển sang công nghệ transitor vào những năm:
a. 1940 c. 1980 d. 1990
36. Một máy tính được gọi là máy Von Neumann khi có các tính chất:
1. Có hệ thống con phần cứng cơ bản, gồm một CPU, một hệ thống bộ nhớ chính, một hệ thống I/O
2. Là máy tính có chương trình, bộ nhớ chính lưu các chương trình điều khiển các tác vụ
3. Có bộ nhớ phụ dung lượng lớn hơn nhiều so với bộ nhớ chính
4. Các lệnh được thực hiện tuần tự, mỗi thời điểm CPU chỉ thực hiện được một lệnh
5. Có một đường nối giữa bộ nhớ chính & đơn vị điều khiển của CPU
a. hoàn toàn đúng b. chưa đủ
37. chức năng của mạch đếm chương trình là:
d. dư 2 tính chất
a. Đếm số lượng chương trình đang thực hiện trong bộ nhớ c. Tăng hoặc giảm giá trị các biến đếm của chương trình
b. Lưu địa chỉ lệnh kế tiếp trên bộ nhớ chính mà CPU phải thực hiện d. Điều khiển các tác vụ của máy
38. kiến trúc Harvard thì:
a. Khác nhiều so với kiến trúc Von neumann c. Có một đường dẫn cho dữ liệu và lệnh
b. Có các đường dẫn riêng biệt địa chỉ dữ liệu, dữ liệu, địa chỉ lệnh và lệnh
d. Không cho phép CPU truy cập đồng thời dữ liệu & lệnh
39. các máy tính khác nhau có khả năng chạy được cùng một chương trình gọi là tính:
a. Tương quan b. Tương giao
40. Tốc độ của hệ thống máy tính phụ thuộc vào
a. Tốc độ xử lý của CPU
b. Tốc độ của hệ thống nhập xuất
d. Tương đồng
c. Tốc độ truy xuất trên hệ thống bộ nhớ
d. Cả ba yếu tố trên
41. các yếu tố chính ảnh hưởng đến thành công của kiến trúc máy tính là
a. Tốc độ CPU, dung lượng & tốc độ bộ nhớ, các số đo năng lực của hệ thống nhập xuất & các hệ thống khác
b. Tính ứng dụng, tính dễ khiến, tính mở rộng và tính tương thích
42.
d. Tất cả các yếu tố trên
a. Kiểu dữ liệu là tập hợp các giá trị & các phép tính được định nghĩa trên chúng.
b. Phần cứng của mỗi máy tính một hoặc nhiều kiểu dữ liệu
c. Việc lựa chọn kiểu dữ liệu đóng vai trò chủ yếu trong thiết kế HSA của máy tính
d. Phần mềm có thể qui định và cài đặt thêm những kiểu dữ liệu chưa có trên phần cứng
43. Các máy tính khác nhau gọi là tương thích (compatility) khi:
a. Có cùng họ CPU c. Cùng kiến trúc d. Có cùng bộ lệnhb. Chạy được cùng các chương trình
b. 1960
c. Giá trị kiến trúc, năng lực hệ thống và giá thành hệ thống
c. Tương thích
c. dư 1 tính chất
d. Tất cả đều đúng
a. 2F1
c. Kích thước của thanh ghi tác vụ
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 3/14
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 3/14
44. Các trạng thái của mạch lật (Flipflop) SR là:
a. R=0,S=0; giữ nguyên trạng thái c. R=0,S=1; trạng thái đặt (set)
b. R=1,S=0; trang thái khởi động
45. Họ máy tính là một tập các cài đặt
c. Có cùng phần cứng
b. Có cùng họ CPU d. Có cùng phần cứng và hệ điều hành
46. mạch dịch thùng (barrel shifter) là mạch:
c. Dich m bit với m là luỹ thừa 2
b. Dịch k bit bằng dãy m bit với m là luỹ thừa 2 d. Dịch k và m bit
47. Các cổng cơ bản trong mạch logic là:
a. Mã hoá, giải mã, mạch dồn, phân kênh c. Số học, luận lý, dịch
b. AND, OR, NOT
48. Mach tạo đồng hồ (clock genenator) là mạch:
a. Phát tín hiệu thời gian
b. Ghi nhịp d. Ghi giờ
49. hai biểu diễn chấm động giống nhau phần định trị, biểu diễn có cơ sở lớn hơn thì sẽ:
c. Có phạm vi trị lớn hơn và độ chính xác thấp hơn
b. Có phạm vi trị nhỏ hơn và có độ chính xác cao hơn d. Có phạm vi trị nhỏ hơn và độ chính xác thấp hơn
e. Có phạm vi trị lớn hơn và độ chính xác như nhau
50. các thành phần thiết yếu của một kiến trúc máy tính là:
a. Phần cứng và phần mềm c. CPU, bộ nhớ và I/O
b. CPU, bộ nhớ, I/O và hệ điều hành
51. Mạch logic tổng hợp (combinatorial logic circuit) là mạch:
b. Có lập, có nhớ c. Không lập, có nhớ d. Có nhớ, không lập theo điều kiện
e. Có lập, có nhớ theo điều kiện.
52. Xử lý song song được thực hiện trong:
a. Đa chương b. Đa xử lý
53. Benchmark là:
a. Tên một máy tính b. Tên một kiến trúc máy tính
d. Hệ điều hành e. Số đo năng lực của máy tính
54. Mạch lật đồng hồ là mạch lật:
a. Có tín hiệu đồng hồ b. Không có tín hiệu đồng hồ
d. Mảng xử lý, đường ống đa sử lý, kiến trúc luân phiên.
c. Có tín hiệu điều khiển d. Không có tín hiệu điều khiển
e. Có tín hiệu đồng bộ
55. kỹ thuật đóng gói các chip gồm:
b. AIP, BIP, CIP, DIP c. 8086,80286, 80386, 80486 d. XT, AT, 386, 486, Pentium
56. Mạch giải mã nhị phân (binary decoder) là mạch
a. Đổi số nhị phân thành số thập phân
b. Đổi số thập phân thành số nhị phân
e. Đổi số nhị phân thành thập lục phân
c. Đổi số nhị phân thành số nhất phân
d. Đổi số nhất phân thành số nhị phân
57. hệ điều hành đa chương (multi programming operating system) là HĐH
a. Chạy song song nhiều chương trình c. Chạy song song hai chương trình
b. Chạy một chương trình và tạm treo các chương trình khác
d. Chạy lần lượt các chương trình trong bộ nhớ e. Chạy luân phiên hai chương trình
58. Một kiến trúc máy tính gọi là tốt khi đạt các đặc tính sau:
a. Phổ biến, ứng dụng, hiệu quả, dễ dùng, dễ điều khiển, mở rộng b. Dễ thiết kế, giá thành thấp
c. Dễ thiết kế, tương thích d. Dễ thiết kế, mở rộng e. Tương thích, mở rộng
59. mach dồn ( multiplexor) là mạch:
a. Dùng trong điện thoại b. Dùng trong thiết kế truyền tin c. Dùng trong TV
d. Nối nhiều thiết bị nhập với một xuất e. Nối nhiều thiết bị xuất với một nhập
60. Mức độ tích hợp trên các chip theo thứ tự từ trước đến nay:
a. Nhỏ, trung, lớn, đại
d. Chục, trăm ngàn, triệu linh kiện
61. mach đếm (counter) là:
c. Vi, trung, lớn, siêu
e. XT, AT, 386, 486, 586, P4
b. Mạch đồng hồ c. Thanh ghi có thể tăng giảm nội dung
d. Thanh ghi địa chỉ e. Thanh ghi lưu kết quả lệnh tăng (INC).
62. kiến trúc máy tính có thể phân loại gồm các loại sau:
a. Tuần tự và song song b. Đơn tác và đa tác c. Đơn trình và đa trình
d. Đơn lệnh và đa lệnh
63. mạch logic tuần tự (Sequential logic circuit) là mạch:
a. Không lập, không nhớ b. Có lập, có nhớ c. Không lập, không nhớ d. Có nhớ, không lập theo điều kiện
64. kích thước từ (word)của máy tương ứng với
a. Độ rộng đường truyền dữ liệu c. Độ rộng đường truyền địa chỉ
b. Kích thước thanh ghi lệnh d. Kích thước thanh ghi trạng thái
c. Bộ chương trình đo năng lực của máy tính
e. Von Neumann và phi Von neumann
a. Mạch đếm nhịp
b. SSI, MSL, LSI, VLSI
a. DIP, PGA, PQFP
c. Đa chương và đa xử lý
a. Không lập, không nhớ
d. Kiến trúc bộ lệnh và kiến trúc phần cứng
a. Có phạm vi trị lớn hơn và có độ chính xác cao hơn
c. Phát tín hiệu dạng đồng nhất và cùng khoảng thời gian
d. NOT, AND, OR, XOR, NAND NOR
a. Dịch k bit bất kỳ
a. Có cùng kiến trúc bộ lệnh
d. Cả 3 trạng thái a,b,c và trạng thái thứ tư R=1,S=1; đổi trạng thái
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 4/14
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 4/14
c. Dùng làm mốối nốối
hip
e. Kích thước thanh ghi tác
vụ
65. mạch phân kênh (demultiplexor) là mạch:
a. Dùng trong điện thoại b. Dùng trong TV c. Nối nhiều thiết bị nhập với một xuất
d. Nối nhiều thiết bị xuất với một nhập
66. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của một kiến trúc máy tính:
a. Tính tương thích, giá thành
b. Tính mở rộng, giá thành d. Khả năng ứng dụng, năng lực giá thành
67. Các pin dùng để làm gì?
a. Nạp năng lượng cho máy tính
b. Dùng làm mạch chuyển
68. DIP là gì?
a. Tên của một linh kiện nào đó trên máy
b. Tên của một bộ phận phần mềm d. Tất cả đều đúng
69. DIP có bao nhiêu bộ pin?
a. 1 bộ pin b. 4 bộ pin
70. Chip DIP cấu tạo pin như thế nào?
a. 2 bộ pin song song ló ra ở 2 bên cạnh võ bọc
c. 2 bộ pin
c. Cấu tạo tâm vuông
d. Không có bộ pin nào.
b. Xoay quanh tâm vuông ở dạng chip d. 2 bộ pin xếp cạnh nhau
71. Chíp PGA có cấu tạo các pin như thế nào?
a. Cấu tạo tâm vuông
b. 2 bộ pin xếp cạnh nhau d. 2 bộ pin ló ra ở 4 cạnh võ bọc
72. chip PQFP có cấu tạo các pin như thế nào?
a. Cấu tạo tâm vuông b. 2 bộ pin xếp cạnh nhau
73. Các chip PGA hoặc PQFP gồm bao nhiêu pin?
a. Ít hơn cho đến 10 pin b. 80 pin
74. Mạch chủ yếu là:
a. Dây dẫn mạch chuyển b. Diod và chip c. Transistor
75. dây dẫn được tạo bằng cách nào trên board , card?
a. Sử dụng dây kim loại bình thường c. Sử dụng dây kim loại đặt biệt
d. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
d. Rất nhiều
76. bản mạch (board, card) còn được gọi là gì?
a. Bản mạch in b. Thẻ c. Bản mạch mẹ hoặc bản mạch con
77. một bản mạch bao gồm:
a. Các linh kiện được hàn thẳng lên các đường c. Gồm hai hoặc hàng chục lớp đường riêng biệt
b. Các linh kiện được gắn lên các đế d. Tất cả đều đúng
78. Trên bản mạch, nếu 2 linh kiện nối với nhau có cùng mức logic bên cùng dây dẫn:
a. Kết quả cho ta một giá trị đúng c. Kết quả cho ta một giá trị sai
b. Kết quả có thể gây đoản mạch hoặc cháy thiết bị d. Kết quả phụ thuộc vào dữ liệu nhập vào
79. Điều kiện tồn tại của logic 3 trạng thái?
a. Các thiết bị nối với bus chung phải tách rời nhau c. Các thiết bị phải nằm trên cùng một chip
b. Các thiết bị nằm trên cùng 1 bản mạch d. Các thiết bị nằm trên cùng 1 dây dẫn
80. Để tuân theo logic 3 trạng thái (three- state) nhà thiết kế phải thiết kế sao cho:
a. Các thiết bị phải nằm trên cùng một chip
b. Các thiết bị phải nằm trên cùng một dây dẫn d. Các thiết bị phải nằm trên mỗi chip khác nhau
81. các thiết bị nối với bus chung
a. Phải tách rời nhau b. Nằm trên cùng dây dẫn c. Nằm khác bản mạch
82. Đường truyền (bus) dùng để:
a. Nối các thiết bị b. Truyền dữ liệu c. Tạo sự liên hệ giữa các thiết bị
83. Cổng (gates) là gì?
a. Là phần tử logic cơ bản c. Cả a và b đều sai
b. Gồm nhiều tín hiệu vào và 1 tín hiệu ra
84. Mạch logic tổ hợp là gì?
a. Mạch mã hoá và giải mã c. Mạch dồn và mạch phân
b. Mạch số học và luận lý
85. mạch giải mã (Decoder) là gì?
a. Thiết bị có n ngõ vào b.Thiết bị có n ngõ ra c.Thiết bị có n ngõ vào, n ngõ ra
86. mạch mã hoá và giải mã để làm gì?
87.
a. Mã hoá và giải mã dữ liệu vào
b. Dùng để đổi số liệu thanh ghi
Mạch mã hoá (Encoder) tại một thời điểm có:
c. Dùng để điều khiển
d. Tạo ra một biểu diễn 1 biểu diễn nhị phân của ngõ vào
a. Chỉ có một đường nhập duy nhất hoạt động c. Có hai đường nhập hoạt động
d. Tất cả đều saib. Chỉ có thể giải mã một tín hiệu đưa vào
d. Thiết bị có n ngõ vào, 2n ngõ ra
d. Mạch phi lập
d. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả đều đúng
d. Trên cùng một chip
c. Bus chỉ chọn một thiết bị tại một thời điểm
d. Cả a và b đều đúng
b. Khắc các lá kim loại lát mỏng lên các bản mạch
d. Dây dẫn,mạch chuyển, điện tử, tụ điện, diod và chip
c. Trên 100 pin
c. Phủ ở 4 cạnh
c. Xoay quanh tâm vuông ở dạng chip
c. Tên của một bộ phận phần cứng
c. Giá trị kiến trúc, năng lực, giá thành
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 5/14
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 4/14
88. Mạch dồn là gì?
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 5/14
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 5/14
d. g.
c. Các cẫốu trúc l nh
d. áy
c. Đ n v x lý trung tẫm và h thốống nh p xuẫốtơ
d. xuẫốt
a. Để nối nhiều thiết bị nhập với 1 thiết bị xuất chung
b. Hoạt động như một mạch chuyển để tạo mạch nối kết giữa một thiết bị nhập với một thiết bị xuất chung.
c. Để dồn nhiều dữ liệu lại với nhau
d. Chỉ có a và c đúng
89. Mach dồn hoạt động như thế nào?
a. Hoạt động như mạch mã hoá và giải mã
b. Hoạt động không theo quy tắc
c. Hoạt động như 1 mạch chuyển để tạo 1 nối kết giữa một thiết bị nhập với một thiết bị xuất chung
d. Hoat động tương tự mạch dịch
90. Mạch phân kênh (demultiplexer) là gì?
a. Thiết bị nhân một tín hiệu nhập…
c. Cũng giống như mạch dồn d. Dùng để chuyển bus dữ liệu
91. Mạch dịch là gì? (Shifter)
a.Đổi dữ liệu từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác c. Mạch chuyển đổi dữ liệu
b. Ngược lại với mạch phân
92. Thế nào là mạch nửa cộng? (Half Adder)
a. Cộng 2 bit A và B cho tổng S và nhớ Co. c. Gồm 2 ngõ vào và 2 ngõ ra
b. Mạch cộng 2 bit với 1 bit nhưng cho bit tổng và bit nhớ d. Gồm 3 ngõ vào và 2 ngõ ra
93. Thế nào là mạch toàn cộng (Full Adder)
a. Mạch cộng 2 bit A và B cho tổng S và nhớ Co c. Gồm 3 ngõ vào và 2 ngõ ra
b. Thiết bị tổ hợp cộng 2 bit nhị phân n bit
Cả a và c đều đúng
94. Mạch logic và số học (ALU) dùng để:
a. Cho kết quả sau khi xử lý dữ liệu
b. Thực hiện các phép toán luận lý d. Cả a và b đều sai
95. Các phép logic cơ bản là:
a. AND, OR, NOT, NAND
b. XOR, OR, AND, NOR d. AND,OR,NAND,NOR
96. Nội dung của mạch lật (Flipflop) gồm:
a. Mạch nhớ đơn giản nhất trong mạch xử lý của máy tính c. Nó lưu một trị luận lý đúng hay sai
b. Mạch lật chỉ có thể lưu một bit
97. Khi ngõ vào của mạch lật SR (Flipflop) là R và S đều cao thì:
a. Hành vi kế tiếp của mạch lật có thể biết trước
b. Không dùng tín hiệu đồng hồ để quản lý d. Mạch lật để trạng thái
98. Mạch lật (Flipflop) chỉ có thể:
b. Lưu trữ một byte c. Điều chỉnh tốc độ dữ liệu d. Điều chỉnh số lương dữ liệu
99. Thanh ghi (Register) là:
a. Thiết bị lưu trữ dữ liệu và cung cấp chúng cho các mạch khác c. Thiết bị lưu 1 bit
b. Thiết bị điều khiển mạch lật và ngõ ra d. Tất cả đều đúng
100. Thanh ghi n bit:
a. Gồm n Flip flop có thể lưu n byte dữ liệu c. Gồm n Flip flop có thể n bit dữ liệu
b. Gồm n Flip flop d. Gồm n Flip flop
101. Mạch đếm là:
a. Thanh ghi có thể tăng hoặc giảm nội dung của nó c. Thanh ghi có thể dịch các bit đang giữ về trái hoặc phải
b. Mach nhị phân n bit d. Mạch làm tăng kích thước của mạch đếm khác
102. Kiến trúc máy tính là:
a. Thiết kế của máy tính bao gồm bộ lệnh, các phần cứng và tổ chức hệ thống
b. Kiến trúc bộ lệnh và kiến trúc hệ thống cứng
c. Gồm đơn vị xử lý trung tâm, hệ thống lưu trữ và hệ thống nhập xuất
d. Tất cả đều sai
103. ISA gồm:
a. Các thành phần lệnh
b. Các bộ phận mềm
104. HSA gồm:
a. Đơn vị xử lý trung tâm và hệ thống lưu trữ
b. Hệ thống lưu trữ và hệ thống nhập xuất
105. Hai máy có cùng ISA:
a. Sẽ có cùng HAS c. Sẽ có cùng mức cài đặt
b. Sẽ chạy được cùng một chương trình d. Không nhất thiết phải có cùng HAS
106. Thế nào là tính tương thích?
a. Khả năng các máy tính cao có thể chạy các chương trình chạy trong các máy tính năng thấp
b. Khả năng của các máy tính khác nhau có thể chạy được cùng các chương trình
Chỉ có a và b đúng
a. Lưu trữ 1 bit
c. Hành vi kế tiếp của mạch lật không thể biết trước
d. Tất cả đều đúng
c. AND, OR, NOT,XOR
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều đúng
c. Thiết bị phân tích dữ liệu
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 6/14
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 6/14
g
c. C a và b đềều sai
g
này l i là ngõ vào c a c ng ban đẫều.
c. M ch tuẫền t là mach mà ngõ ra c a m t c ng trong m ch là ng vào c a m t c ng ho c thiềốt b khác mà ngõ ra c a thiềốt
b
c. Tương thích phầm mềm giữa một họ máy tính với các họ đời sau
d. 2 máy tính có thể chạy cùng một chương trình
107. Tương thích ngược?
a. Khả năng các máy tính nâng cao có thể chạy các chương trình chạy trong máy tính năng thấp
b. Khả năng các máy tính năng thấp có thể chạy các chương trình chạy trong các máy tính nâng cao
c. Tương thích phần mềm giữa 1 họ máy tính với các họ đời sau
d. Khả năng các máy tính khác nhau có thể chạy được cùng các chương trình
108. chọn phát biểu sai:
a. Kiểu dữ liệu là tập các giá trị và các phép tính được định nghĩa trên chúng
c. Tập lệnh của một máy tính là tập hợp tất cả các lệnh được định nghĩa cho các máy tính đó
d. Một lệnh máy là một lệnh trong bộ nhớ
Tất cả đều sai
109. số 101000101101 ở hệ nhị phân đổi sang thập lục phân sẽ là:
b. A2D c. A3D d. AB2
110. số F9B3 ở hệ thập lục phân, đổi sang hệ nhị phân là:
a. 1111100100001111 b. 1111100001111100 c. 1111100110110011 d. 101111001011001
111. Với thiết kế ban đầu, điều quan tâm trước tiên là:
a. Bộ lệnh phải đầy đủ, không thiếu chức năng c. Các lệnh không dư thừa
b. Tính tương thích
112. Chọn phát biểu đúng
a. Bù 2 của một số nhị phân x và n bit là một số nhị phân có giá trị là 2n - x
b. Bit dấu là bit xa nhất ở bên trái dùng để ghi dấu của số bù 2
113. Địa chỉ logic tương ứng của địa chỉ vật lý BEBACh là:
a. BEBAh:000Ch b. BE00h:OBACh c. B000h:EBACh
114. Chọn phát biểu không cùng tính đúng sai với cá phát biểu còn lại:
a. Mỗi địa chỉ vật lý có tương ứng duy nhất một địa chỉ logic
b. Tuỳ theo vị trí mà mỗi địa chỉ vật lý có tương ứng một hoặc nhiều địa chỉ logic
c. Mỗi địa chỉ logic có tương ứng duy nhất một địa chỉ vật lý
115. Chọn phát biểu :sai
a. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ duy nhất mà máy hiểu
c. Chương trình viết bằng ngôn ngữ máy sẽ ít hao bộ nhớ và thực hiện rất nhanh
d. Mỗi lệnh của ngôn ngữ máy là 1 dãy bit nhị phân
116. Hệ thống ngắt trong máy tính có công dụng:
a. Ngắt nguồn điện cung cấp cho máy (để tắt máy)
b. Ngắt chương trình khởi động máy để chuyển vào bảng lưu cấu hình máy(CMOS)
d. Ngưng chương trình con đang thực hiện và quay về nơi gọi chương trình con đó
117. Mạch dồn dùng để :
a. Nối một thiết bị nhập với nhiều thiết bị xuất
b. Nối các thiết bị nhập với nhau d. Nối các thiết bị xuất với nhau
118. Với mạch cộng nhị phân 8 bit thì tổng của hai số nguyên không dấu 100 và 200 là:
b. 0 c. 44 d. 45
119. Chọn phát biểu không cùng tính đúng sai với các phát biểu còn lại
a. Mạch có nhớ là mạch luận lý tuần tự
b. Mạch lập là mạch luận lý tuần tự
d. Mạch tuần tự là mach mà ngõ ra của một cổng trong mạch nếu là ngỏ vào của một cổng hoặc thiết bị khác thì ngỏ ra của thiết
bị này lại không là ngõ vào của cổng ban đầu.
120. Mạch lật (Flipflop) SR có:
a. 1 đường vào & 1 đường ra c. 2 đường vào & 1 đường ra
d. Số đường vào và ra tuỳ vào thiết kế
121. Thiết bị phát ra một dãy các tín hiệu có dạng đồng nhất
là:
a. Mạch đếm
122. Thanh ghi được tổ chức ở
a. ROM BIOS
123. Chọn câu không cùng tính đúng sai với 3 câu còn lại:
a. Mạch đếm là thanh ghi có thể tăng hay giảm nội dung
b. Mach đếm là thanh ghi có thể tăng hay giảm số bit của
Mạch đếm không thể nhớ giá trị
b. Thanh ghi là thiết bị phần cứng lưu trữ giá trị
d. Tất cả đều đúng
b. Hợp ngữ là một dạng của ngôn ngữ máy
c. Cung cấp những thư viện các chức năng để người lập trình hệ thống sử dụng
b. CPU
b. 2 đường vào & 2 đường ra
a. 300
c. Nối nhiều thiết bị nhập với một thiết bị xuất
d. Tất cả đều đúng
a. 7B9
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 7/14
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 6/14
c. Mạch dịch d. Tất cả đều đúng
c. RAM d. Bộ nhớ phụ
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 7/14
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 7/14
b.
c h
b ềều
g
d. Mạch đếm sẽ tăng giá trị đang lưu giữ lên 1( hoặc giảm 1) sau mỗi khoảng thời gian đều đặn
124. Hệ thống gồm hệ thống gồm: đơn vị xử lý trung ương, hệ thống lưu trữ, hệ thống nhập xuất thuộc về
a. Kiến trúc bộ lệnh (ISA.
b. Kiến trúc hệ thống phần mềm d. Kiến trúc họ máy tính
125. Thuật ngữ HSA chỉ
a. Hệ thống nhập xuất b. Kiến trúc bộ lệnh c. Kiến trúc họ máy tính
126. Trước khi sử dụng transitor thì linh kiện mạch chuyển (switch) được dùng là:
a. Kim loại b. Bóng đèn chân không c. Bóng đèn bình thường d. IC điện tử
127. Số lượng mạch chuyển (switch) trong một máy tính là:
a. 0 b. 1
128. pin ở trên chip có công dụng
a. Dẫn nuồn điện cung cấp cho máy tính c. Thắp sáng các đèn của máy
d. Rất nhiều
b. Dẫn các tín hiệu vào ra các linh kiện của chip d, Truyền năng lượng để các linh kiện có thể hoạt động
129. cách thông thường để đóng gói các chip là
a. c. Bọc kín trong vỏ nhưa
b. Bọc bằng một lớp vỏ kim loại d. Bọc bằng một hơp giấy cứng
130. mỗi con chip thường có bao nhiêu chân?
a. 0 b. 1
131. Tìm từ không tương đương với từ chíp:
a. Mạch tích hợp b. IC c. CPU
132. số transitor trên một cổng (gates).là:
a. 0 b. 1
133. Kiến trúc máy tính là khái niệm có liên quan đến
a. Cài đặt phần cứng cụ thế
d. Rất nhiều, thường trên 1000
d. Thường nhiều hơn 6
b. Cả b. và d. đều đúng d. Các thuộc tính có ảnh hưởng trực tiếp đến việc thực thi một chương trình
134. Tổ chức máy tính là khái niệm có liên quan đến
a. Cài đặt phần cứng cụ thế c. Ý tưởng thiết kế
b. Cả a. và d. đều đúng d. Các đơn vị vận hành trong máy tính và sự kết nối giữa chúng
135. Khi xem xét đến việc một máy tính có trang bị phép toán nhân hay không, chúng ta đang thảo luận trên quan điểm
a. Tổ chức máy tính c. Phần cứng máy tính d. Phần mềm máy tính
136.Khi xem xét đến việc phép toán nhân trong một máy tính có được cài đặt thông qua một đơn vị nhân đặc biệt hay không, chúng
ta đang bàn luận vấn đề dựa trên quan điểm
a. Phần cứng máy tính b. Phần mềm máy tính d. Kiến trúc máy tính
137. Trong hơn năm thập niên phát triển của ngành công nghiệp máy tính, hai yếu tố kiến trúc máy tính và tổ chức máy tính
a. Luôn luôn tách biệt
b. Luôn luôn được phân biệt rõ ràng d. Cả b. và c. đều đúng
138. Tính tương thích phần mềm, khi xét trên quan điểm kiến trúc máy tính, muốn đề cập đến
a. Khả năng sử dụng phần mềm cũ trên máy mới
b. Khả năng sử dụng phần mềm mới trên máy cũ
c. Khả năng sử dụng phần mềm cũ trên máy mới thuộc cùng kiến trúc với máy cũ
d. Khả năng sử dụng phần mềm mới trên máy cũ thuộc cùng kiến trúc với máy mới
139. Ích lợi quan trọng nhất của tính tương thích về phần mềm là
a. Tiết kiệm thời gian phát triển phần mềm khi mua máy mới
b. Bảo toàn phí tổn đã đầu tư cho phần mềm của khách hàng
c. Đẩy mạnh sự phát triển của công nghệ chế tạo máy tính
d. Cả a., b., c. đều đúng
140. Quan hệ giữa kiến trúc máy tính và tổ chức máy tính thông thường là quan hệ
a. Một - Một c. Nhiều - Nhiều d. Không xác
141. Hình vẽ sau minh họa chức năng nào của máy tính?
a. Xử lý dữ liệu
b. Lưu trữ dữ liệu
c. Di chuyển dữ liệu
d. Điều khiển
142. Hình vẽ sau minh họa chức năng nào của máy tính?
a. Xử lý dữ liệu b. Lưu trữ dữ liệu c. Di chuyển dữ liệu
143. Hình vẽ sau minh họa chức năng nào của máy tính?
Bọc trong vỏ nhựa có các mối nối ra bên ngoài
c. Kết hợp lẫn nhau
c. Ý tưởng thiết kế
c. Thường từ 0 đến 6
d. Miếng nhựa có tổ chức trong đó nhiều vi mạch điện tử
c. Khá nhiều, nhưng thường không quá 1000
c. Khá nhiều, nhưng thường không quá 1000
d. Kiến trúc hệ thống phần cứng
c. kiến trúc hệ thống phần cứng (HSA.
Endless
2010-06-13 09:42:10
--------------------------------------------
Câu B
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 8/14
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 8/14
g
b. i
c. V n
a. Xử lý dữ liệu lưu trữ b. Lưu trữ dữ liệu c. Di chuyển dữ liệu d. Điều khiển
144. Hình vẽ sau minh họa chức năng nào của máy tính?
a. Xử lý dữ liệu b. Lưu trữ dữ liệu c. Di chuyển dữ liệu
145. Đơn vị xử lý trung tâm có nhiệm vụ
a.
b. Lưu trữ dữ liệu
146. Bộ nhớ máy tính được dùng để
a. Lưu trữ dữ liệu
b. Lưu trữ dữ liệu lâu dài
c. Xử lý dữ liệu
d. Cả a. và b. đều đúng
c. Lưu trữ dữ liệu tạm thời
d. Cả b. và c. đều sai
147. Bộ nhớ phụ (bộ nhớ ngoài) của máy tính được dùng để
a. Lưu trữ dữ liệu b. Lưu trữ dữ liệu tạm thời
148. Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) của máy tính được dùng để
d. Cả b. và c. đều sai
a. Lưu trữ dữ liệu
149. Các thành phần nhập xuất có vai trò
c. Lưu trữ dữ liệu lâu dài d. Cả b. và c. đều sai
a. Xử lý dữ liệu b. Lưu trữ dữ liệu c. Truyền dữ liệu
150. Việc di chuyển dữ liệu giữa máy tính với thiết bị nối kết trong một cự ly ngắn gọi là
a. Tiến trình truyền dữ liệu c. Tiến trình nhập xuất dữ liệu
b. Tiến trình điều khiển thiết bị d. Cả a. và b. đều sai
151. Việc di chuyển dữ liệu giữa máy tính với thiết bị nối kết trong một cự ly dài gọi là
a. c. Tiến trình nhập xuất dữ liệu
b. Tiến trình điều khiển thiết bị d. Cả a. và b. đều đúng
152. Các thành phần nối kết hệ thống được dùng để
a. Bảo đảm sự truyền dữ liệu
b. Gửi dữ liệu ra thiết bị xuất chuẩn d. Nhận dữ liệu từ thiết bị nhập chuẩn
153. Bàn phím máy tính là một thiết bị nhập xuất chuẩn dùng để
a. Nhận dữ liệu từ người sử dụng c. Xuất dữ liệu ra cho người sử dụng
b. Ra lệnh cho máy tính thực hiện một yêu cầu của người sử dụng d. Nhập văn bản vào máy tính
154. Đơn vị luận lý số học, theo thiết kế ban đầu của von Neumann, có khả năng
c. Tính toán trên số thực
b. Tính toán trên cả số thực và số nguyên d. Không rõ
155. Trong các máy PC sử dụng bộ vi xử lý Intel từ 80386 trở về trước, việc tính toán trên số thực do
a. Đơn vị luận lý số học đảm nhận b. CPU đảm nhận
c. Do bộ đồng xử lý toán học đảm nhận
d. Được mô phỏng bằng phần mềm hoặc do bộ đồng xử lý toán học thực hiện
156. Trong các máy PC sử dụng bộ vi xử lý Intel từ 80486 trở về sau, việc tính toán trên số thực do
a. CPU đảm nhận c. Do bộ đồng xử lý toán học đảm nhận
b. Được mô phỏng bằng phần mềm
157. Trong khái niệm "chương trình được lưu trữ" do von Neumann đưa ra, máy tính lấy chỉ thị từ
a. Bộ nhớ
b. Đĩa cứng d. Chương trình
158. Khái niệm "chương trình được lưu trữ" cho phép
a. Nhiều thuật toán có thể được thực hiện bên trong máy mà không cần phải nối dây lại
b. Chương trình có thể được thay đổi trực tiếp thông qua các giá trị lưu trong bộ nhớ
c. Giảm thời gian thực thi chương trình
159. Xét trên khía cạnh logic số, cổng là
a. Một thiết bị cài đặt một hàm luận lý đơn giản c. Một thiết bị có thể lưu trữ dữ liệu
b. Giao diện của một thiết bị ngoại vi d. Một giá trị địa chỉ ô nhớ
160. Xét trên khía cạnh logic số, ô nhớ là
Tiến trình truyền dữ liệu
d. Cả a., b. và c. đều đúng
d. Đơn vị tính toán số thực được cài đặt sẵn bên trong CPU thực hiện
a. Tính toán trên số nguyên
c. Bảo đảm sự liên lạc giữa các thành phần chính trong máy tính
d. Trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường ngoài
c. Lưu trữ dữ liệu lâu dài
Điều khiển hoạt động của máy tính
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 9/14
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 9/14
Qui lu t Moore d a trền c s ơ
a. h
a
d hi n
g
Chu kỳ lẫốy l nh x y ra sau
g
a. Một thiết bị cài đặt một hàm luận lý đơn giản c. Một thiết bị có thể lưu trữ một bit dữ liệu
b. Một thiết bị có thể lưu trữ dữ liệu d. Một thiết bị điều khiển luồng dữ liệu
161.
b. Sự gia tăng tốc độ của máy tính c. Sự phát triển của công nghệ chế tạo chip máy tính
d. Giá cả phần cứng máy tính
162. Bộ vi xử lý Intel 80486 là
a. Bộ vi xử lý 32 bit c. Bộ vi xử lý 16 bit có bộ đồng xử lý toán học được cài đặt bên trong CPU
b. Bộ vi xử lý có bộ đồng xử lý toán học được cài đặt sẵn trong CPU d. Cả a. và c. đều đúng
163. Trong các máy PC hiện nay, việc thực thi các chỉ thị được thực hiện theo cơ chế
b. Rẽ nhánh c. Có điều khiển d. Song song
164. Trong các máy Pentium hiện nay, dữ liệu và chỉ thị
a. Được lưu trong đĩa cứng dưới dạng các tập tin chương trình c. Cả a. và b. đều đúng
b. Có thể đọc từ bộ nhớ hoặc ghi vào bộ nhớ d. Là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau về mặt bản chất vật lý và chức năng
165. Phần mềm là
a. Tập hợp các chương trình ứng dụng có trên máy tính c. Thành phần chính điều khiển máy tính
b.
166. Dữ liệu trong máy tính, xét về mặt lưu trữ,
a. Đồng nhất với chỉ thị
b. Tách biệt với chỉ thị
167. Dữ liệu trong máy tính, xét về mặt chức năng,
a. Đồng nhất với chỉ thị
b. Có chứa các phần tử cơ sở gọi là chỉ thị
168. Chỉ thị trong máy tính, xét về mặt chức năng,
d. Thành phần hỗ trợ việc sử dụng phần cứng máy tính
c. Có chứa những thành phần con gọi là chỉ thị
d. Là tập hợp các chỉ thị cần để điều khiển hoạt động của máy tính
c. Tách biệt với chỉ thị
a. Là các thông tin để từ đó có thể sinh ra các tín hiệu điều khiển phần cứng máy tính c. Đồng nhất với dữ liệu
b. Là tập hợp các thông tin ở trong một vùng nhớ đặc biệt của máy tính d. Dùng để điều khiển máy tính
169. Trong chu kỳ lấy lệnh, CPU lấy dữ liệu từ
a. Bộ nhớ máy tính b. Từ các thanh ghi c. Đĩa cứng hay đĩa mềm
d.
170. Trong chu kỳ thực thi lệnh, CPU sẽ
a. Lấy lệnh từ bộ nhớ b. Thông dịch lệnh c. Thực hiện thao tác được yêu cầu
171. Trong chu kỳ chỉ thị
172. Thông qua đường truyền của máy tính,
c. Chu kỳ thực thi lệnh xảy ra trước
d. Cả a. và b. đều sai
a. Nhiều thiết bị có thể liên lạc với nhau một cách đồng thời
b. Tín hiệu sẽ bị làm sai lệch sau một khoảng thời gian
c. Chỉ có một thiết bị truyền dữ liệu ở một thời điểm thì việc truyền dữ liệu mới thành công
d. Chỉ có tín hiệu điềukhiển được truyền đi
173. Một đường truyền thật sự bao gồm nhiều đường liên lạc trong đó,
a. Trên mỗi đường liên lạc chỉ có thể truyền đi các tín hiệu điều khiển
b. Trên mỗi đường liên lạc chỉ có các tín hiệu 0 và 1 được truyền đi
c. Mỗi tín hiệu trên mỗi đường liên lạc không có liên hệ gì với các tín hiệu trên các đường liên lạc khác
d. Chủ yếu chỉ có thông tin được gửi đi các thiết bị bên trong máy từ CPU
174. Đường truyền dữ liệu trong máy
a. Quyết định độ lớn của bộ xử lý c. Giúp truyền đi thông tin địa chỉ trong máy tính
b. Quyết định độ lớn của lượng bộ nhớ vật lý mà CPU có thể quản lý
175. Với bộ vi xử lý Intel 80386 32-bit, độ rộng của đường truyền dữ liệu là
a. 8 bit b. 16 bit d. 64 bit
176. Với một hệ thống máy có đường truyền dữ liệu 64 bit, lượng thông tin có thể truyền nhận cùng một lúc bởi CPU là
a. 32 bit b. 4 byte
177. Đường truyền địa chỉ trong máy sẽ quyết định
d. 8 word
a. Độ lớn của bộ xử lý c. Dung lượng tối đa của bộ nhớ vật lý mà CPU có thể truy cập được
d. Cách thức truy cập bộ nhớ máy tính
178. Đường truyền địa chỉ trong máy có thể được CPU dùng để gửi địa chỉ
a. Ô nhớ cần truy cập c. Thiết bị nhập xuất cần truy cập
b. Cổng của thiết bị nhập xuất cần truy cập
179. Đường truyền quyết định kích thước của bộ xử lý là
a. Đường truyền địa chỉ c. Đường truyền điều khiển
b. Đường truyền dữ liệu d. Cả a. và c. đều đúng
180. Đường truyền quyết định kích thước của bộ nhớ là
a. Đường truyền địa chỉ c. Đường truyền điều khiển
d. Cả a. và c. đều đúng
c. 32 bit
Vùng nhớ lưu chỉ thị và dữ liệu của chương trình đang được thực
b. Đường truyền dữ liệu
c. 8 byte
b. Tốc độ của máy tính
d. Cả a. và b. đều đúng
Tập hợp các chỉ thị xét về mặt kiến trúc máy tính
| 1/21

Preview text:

Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 1/14
Câu hỏi test tự kiểm tra kiến thức về Kiến trúc máy tính
1. Trước khi sử dụng transitor thì linh kiện mạch chuyển (swicth) được dùng là: a. Kim loại b. Bóng đèn chân không c. Bóng đèn bình thường d. IC điện tử
2. Số lượng mạch chuyển (switch) trong một máy tính là: a. 0 b. 1
c. Khá nhiều, nhưng thường không quá 1000 d. Rất nhiều
3. pin ở trên chip có tác dụng
a. cung cấp năng lượng cho chip hoạt động
c. tiếp nhận năng lượng từ bên ngoài & truyền vào chip
b. truyền nhận các tính hiệu nhập xuất d. b. và c. đúng
4. Số lượng pin trên một mạch chuyển (switch) là a. 0 b. 1
c. Khá nhiều, nhưng thường không quá 1000
d. Rất nhiều thường trên 1000
5. Chip thường được đóng gói bằng các vỏ nhựa và giao tiếp với bên ngoài qua a. các cổng b. các transitor c. các IC điện tử d. các pin
6. mỗi con chip thường có bao nhiêu chân? a. 0 b. 1
c. Khá nhiều, nhưng thường không quá 1000
d. Rất nhiều, thường trên 1000
7. Số lượng pin trên một chip là: a. 0 b. 1
c. Khá nhiều nhưng thường không quá 1000
d. Rất nhiều thường trên 1000
8. số lượng chip trên một mạch chuyển (switch) là: a. 0 b. 1
c. Khá nhiều nhưng không quá 1000
d. Rất nhiều có thể lên đến hàng triệu
9. số transitor trên một cổng là: a. 0 b. 1 c. Thường từ 0 đến 6 d. Thường nhiều hơn 6
10. Mạch lật (Flipflop) SR có:
a. 1 đường vào & 1 đường ra
c. 2 đường vào & 1 đường ra
b. 2 đường vào & 2 đường ra
d. Số đường vào & ra tuỳ thiết kế
11. Mạch nhớ đơn giản nhất trong máy tính chỉ lưu được bit là: a. Mạch lật (Flipflop) b. Mạch tuần tự c. Mạch logic d. Mạch số học
12. Quan hệ giữa sự đồng bộ & việc dùng tín hiệu đồng hồ để quản lý thời chuyển trên mạch lật SR là: a. Có dùng nên đồng bộ
b. Có dùng nên không đồng bộ
c. Không dùng nên đồng bộ
d. Không dùng nên không đồng bộ
13. Thiết bị phát ra một dãy các tín hiệu có dạng đồng nhất là: a. Mạch đếm b. Mạch đồng hồ c. Mạch dịch d. Tất cả đều đúng
14. Thông thường quá trình đọc thông tin trên thanh ghi của CPU:
a. Không làm ảnh hưởng đến nội dung thanh ghi
c. Luôn làm ảnh hưởng đến nội dung thanh ghi
b. Có thể làm ảnh hưởng đến nội dung thanh ghi d. Không thể đọc trực tiếp nội dung thanh ghi bằng C
15. Ngăn xếp cứng (Stack) là thiết bị lưu trữ danh sách các phần tử theo kiểu: a. Vào trước ra trước b. Vào sau ra trước c. Vào sau ra sau d. Tất cả đều sai
16. hệ thống gồm: đơn vị xử lý trung ương hệ thống ? trữ, hệ thống nhập xuất thuộc về
a. Kiến trúc bộ lệnh (ISA.
c. kiến trúc hệ thống phần cứng (HSA.
b. Kiến trúc hệ thống phần mềm
d. Kiến trúc hệ máy tính
17. một ISA tố1t thường có bao nhiêu cài đặt: a. 0 b. 1 c. Vài cài đặt d. Nhiều cài đặt
18. Họ máy tính là tập hợp các cài đặt có cùng: a. HAS b. ISA c. Kiến trúc bộ thanh ghi
d. Kiến trúc hệ thống lưu trữ &hệ thống nhập xuất
19. các máy tính điện tử thế hệ đầu tiên xuất hiện vào những năm: a. 1900 b c. 1960 d. 1980
20. các máy tính diện tử sử dụng mạch tích hợp xuất hiện vào những năm : a. 1900 b. 1940 c. 1960 d. 1980
21. các thành phần chính của CPU trong kiến trúc Harvard là:c. PC, ALU, I/O, bộ thanh ghi b. a. CU, CU, ALU, PC, bộ thanh ghi ALU, PC, IC d. CU, PC, bộ thanh ghi
22. Chức năng của mạch đếm chương trình (PC: program counter)là:
a. Đếm số chương trình đang thực hiện trong bộ nhớ
c. Tăng hoặc giảm giá trị các biến đếm của chương trình
b. Lưu địa chỉ lệnh kế tiếp trên bộ nhớ chính mà CPU phải thực hiện
d. Diều khiển các tác vụ của máy 23. kiến trúc Harvard thì
a. Khác nhiều so với kiến trúc Von Neumann
b. Có một đường dẫn cho dữ liệu và lệnh
c. Có các đường dẫn riêng biệt địa chỉ dữ liệu, dữ liệu, địa chỉ lệnh và lệnh.
d. Không cho phép CPU truy cập đồng thời dữ liệu & lệnh
24. các yếu tố chính ảnh hưởng đến thành công của kiến trúc máy tính là
a. Tốc độ CPU, dung lượng & tốc độ bộ nhớ, các số đo năng lực của hệ thống nhập xuất & các hệ thống khác
b. Tính ứng dụng, tính dễ khiến, tính mở rộng và tính tương thích
c. Giá trị kiến trúc, năng lực hệ thống và giá thành hệ thống
d. Tất cả các yếu tố trên
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 1/14
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 2/14 25. chọn phát biểu sai:
a. Kiểu dữ liệu là tập các giá trị & các phép tính được định nghĩa trên chúng
b. hần cứng của mỗi máy tính cài đặt một hoặc nhiều kiểu dữ liệu
c. Việc lựa chọn kiểu dữ liệu đóng vai trò chủ yếu trong thiết kế HSA của máy tính
d. Phần mềm có thể quy định & cài đặt thêm những kiểu dữ liệu chưa có trên phần cứng
26. Mỗi đơn vị cơ bản của thông tin trên máy tính thường dùng để lưu
a. Một ký tự hoặc một số nguyên nhỏ b. Một chuỗi ký tự c. Một số nguyên lớn d. Một số chấm động
27. Kích thước từ (word). của máy là: a. 8 bit b. 16 bit
c. Kích thước của thanh ghi tác vụ
d. Do ngôn ngữ lập trình quy định
28. Mỗi máy tính có một tập các thanh ghi khác nhau có thể dùng để
a. Lưu các tác tố của các phép tính số học và các phép tính khác.
b. Lưu các kết quả của các phép tính số học và các phép tính khác
c. Lưu các địa chỉ bộ nhớ, thông tin điều khiển và các đại lượng khác 29. d. Tất cả đều đúng
Đối với máy tính, chương trình là:
a. Một tập hợp các phép toán
c. Dãy lệnh nhị phân máy tính phải thi hành chính xác
b. Dãy những con số nguyên nhị phân 8 bit
d. Những gì máy tính hiểu
30. Kích thước từ (word. của máy là: a. 8 bit b. 16 bit
c. Kích thước của thanh ghi tác vụ
d. Do ngôn ngữ lập trình quy định
31. số nhị phân 1011110001 có biểu diễn tương ứng bên hệ thập lục phân là: a. 2F1 b. BC1 c. BC4 d. 2E1
32. Bit dấu của số nguyên lượng có dấu là: a. Bit trái nhất b. Bit phải nhất c. Bit 1 đầu tiên d. Tuỳ thiết kế
33. Số nguyên 4 bit 1011 biểu diễn
a. Trị -3 nếu xét ở dạng lượng có dấu
c. Trị -4 nếu xét ở dạng bù một
b. Trị -5 nếu xét ở dạng bù hai d. Tất cả đều đúng
34. Cách lấy biểu diễn bù hai n bit của một số nguyên dương là:
a. Lấy biểu diễn nhị phân tuyệt đối n bit của số nguyên trên
b. Lấy bù một hai lần biểu diễn nhị phân tuyệt đối n bit của số nguyên trên
c. Lấy bù một biểu diễn nhị phân tuyệt đối n bit của số nguyên trên rồi cộng thêm một
d. Lấy bù một biểu diễn nhị phân tuyệt đối n bit của số nguyên trên rồi cộng thêm 2
35. Đại đa số máy tính được chuyển sang công nghệ transitor vào những năm: a. 1940 b. 1960 c. 1980 d. 1990
36. Một máy tính được gọi là máy Von Neumann khi có các tính chất:
1. Có hệ thống con phần cứng cơ bản, gồm một CPU, một hệ thống bộ nhớ chính, một hệ thống I/O
2. Là máy tính có chương trình, bộ nhớ chính lưu các chương trình điều khiển các tác vụ
3. Có bộ nhớ phụ dung lượng lớn hơn nhiều so với bộ nhớ chính
4. Các lệnh được thực hiện tuần tự, mỗi thời điểm CPU chỉ thực hiện được một lệnh
5. Có một đường nối giữa bộ nhớ chính & đơn vị điều khiển của CPU a. hoàn toàn đúng b. chưa đủ c. dư 1 tính chất d. dư 2 tính chất
37. chức năng của mạch đếm chương trình là:
a. Đếm số lượng chương trình đang thực hiện trong bộ nhớ
c. Tăng hoặc giảm giá trị các biến đếm của chương trình
b. Lưu địa chỉ lệnh kế tiếp trên bộ nhớ chính mà CPU phải thực hiện
d. Điều khiển các tác vụ của máy 38. kiến trúc Harvard thì:
a. Khác nhiều so với kiến trúc Von neumann
c. Có một đường dẫn cho dữ liệu và lệnh
b. Có các đường dẫn riêng biệt địa chỉ dữ liệu, dữ liệu, địa chỉ lệnh và lệnh
d. Không cho phép CPU truy cập đồng thời dữ liệu & lệnh
39. các máy tính khác nhau có khả năng chạy được cùng một chương trình gọi là tính: a. Tương quan b. Tương giao c. Tương thích d. Tương đồng
40. Tốc độ của hệ thống máy tính phụ thuộc vào
a. Tốc độ xử lý của CPU
c. Tốc độ truy xuất trên hệ thống bộ nhớ
b. Tốc độ của hệ thống nhập xuất 41. d. Cả ba yếu tố trên
các yếu tố chính ảnh hưởng đến thành công của kiến trúc máy tính là
a. Tốc độ CPU, dung lượng & tốc độ bộ nhớ, các số đo năng lực của hệ thống nhập xuất & các hệ thống khác
b. Tính ứng dụng, tính dễ khiến, tính mở rộng và tính tương thích
c. Giá trị kiến trúc, năng lực hệ thống và giá thành hệ thống
d. Tất cả các yếu tố trên 42.
a. Kiểu dữ liệu là tập hợp các giá trị & các phép tính được định nghĩa trên chúng.
b. Phần cứng của mỗi máy tính một hoặc nhiều kiểu dữ liệu
c. Việc lựa chọn kiểu dữ liệu đóng vai trò chủ yếu trong thiết kế HSA của máy tính
d. Phần mềm có thể qui định và cài đặt thêm những kiểu dữ liệu chưa có trên phần cứng
43. Các máy tính khác nhau gọi là tương thích (compatility) khi: a. Có cùng họ CPU
b. Chạy được cùng các chương trình c. Cùng kiến trúc d. Có cùng bộ lệnh
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 2/14
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 3/14
44. Các trạng thái của mạch lật (Flipflop) SR là:
a. R=0,S=0; giữ nguyên trạng thái
c. R=0,S=1; trạng thái đặt (set)
b. R=1,S=0; trang thái khởi động
d. Cả 3 trạng thái a,b,c và trạng thái thứ tư R=1,S=1; đổi trạng thái
45. Họ máy tính là một tập các cài đặt
a. Có cùng kiến trúc bộ lệnh c. Có cùng phần cứng
b. Có cùng họ CPU d. Có cùng phần cứng và hệ điều hành
46. mạch dịch thùng (barrel shifter) là mạch:
a. Dịch k bit bất kỳ c. Dich m bit với m là luỹ thừa 2
b. Dịch k bit bằng dãy m bit với m là luỹ thừa 2 d. Dịch k và m bit
47. Các cổng cơ bản trong mạch logic là:
a. Mã hoá, giải mã, mạch dồn, phân kênh
c. Số học, luận lý, dịch
b. AND, OR, NOT d. NOT, AND, OR, XOR, NAND NOR
48. Mach tạo đồng hồ (clock genenator) là mạch:
a. Phát tín hiệu thời gian
c. Phát tín hiệu dạng đồng nhất và cùng khoảng thời gian b. Ghi nhịp d. Ghi giờ
49. hai biểu diễn chấm động giống nhau phần định trị, biểu diễn có cơ sở lớn hơn thì sẽ:
a. Có phạm vi trị lớn hơn và có độ chính xác cao hơn
c. Có phạm vi trị lớn hơn và độ chính xác thấp hơn
b. Có phạm vi trị nhỏ hơn và có độ chính xác cao hơn
d. Có phạm vi trị nhỏ hơn và độ chính xác thấp hơn
e. Có phạm vi trị lớn hơn và độ chính xác như nhau
50. các thành phần thiết yếu của một kiến trúc máy tính là:
a. Phần cứng và phần mềm c. CPU, bộ nhớ và I/O
b. CPU, bộ nhớ, I/O và hệ điều hành
d. Kiến trúc bộ lệnh và kiến trúc phần cứng
51. Mạch logic tổng hợp (combinatorial logic circuit) là mạch: a. Không lập, không nhớ b. Có lập, có nhớ c. Không lập, có nhớ
d. Có nhớ, không lập theo điều kiện
e. Có lập, có nhớ theo điều kiện.
52. Xử lý song song được thực hiện trong: a. Đa chương b. Đa xử lý
c. Đa chương và đa xử lý
d. Mảng xử lý, đường ống đa sử lý, kiến trúc luân phiên. 53. Benchmark là: a. Tên một máy tính
b. Tên một kiến trúc máy tính
c. Bộ chương trình đo năng lực của máy tính d. Hệ điều hành
e. Số đo năng lực của máy tính
54. Mạch lật đồng hồ là mạch lật:
a. Có tín hiệu đồng hồ
b. Không có tín hiệu đồng hồ
c. Có tín hiệu điều khiển d. Không có tín hiệu điều khiển 55.
e. Có tín hiệu đồng bộ
kỹ thuật đóng gói các chip gồm: a. DIP, PGA, PQFP b. AIP, BIP, CIP, DIP c. 8086,80286, 80386, 80486 d. XT, AT, 386, 486, Pentium
56. Mạch giải mã nhị phân (binary decoder) là mạch
c. Đổi số nhị phân thành số nhất phân
b. a. Đổi số nhị phân thành số thập phân
Đổi số thập phân thành số nhị phân
d. Đổi số nhất phân thành số nhị phân
e. Đổi số nhị phân thành thập lục phân
57. hệ điều hành đa chương (multi programming operating system) là HĐH
a. Chạy song song nhiều chương trình
c. Chạy song song hai chương trình
b. Chạy một chương trình và tạm treo các chương trình khác
d. Chạy lần lượt các chương trình trong bộ nhớ e. Chạy luân phiên hai chương trình
58. Một kiến trúc máy tính gọi là tốt khi đạt các đặc tính sau:
a. Phổ biến, ứng dụng, hiệu quả, dễ dùng, dễ điều khiển, mở rộng
b. Dễ thiết kế, giá thành thấp
c. Dễ thiết kế, tương thích
d. Dễ thiết kế, mở rộng e. Tương thích, mở rộng
59. mach dồn ( multiplexor) là mạch: a. Dùng trong điện thoại
b. Dùng trong thiết kế truyền tin c. Dùng trong TV
d. Nối nhiều thiết bị nhập với một xuất
e. Nối nhiều thiết bị xuất với một nhập
60. Mức độ tích hợp trên các chip theo thứ tự từ trước đến nay: a. Nhỏ, trung, lớn, đại b. SSI, MSL, LSI, VLSI c. Vi, trung, lớn, siêu
d. Chục, trăm ngàn, triệu linh kiện e. XT, AT, 386, 486, 586, P4 61. mach đếm (counter) là: a. Mạch đếm nhịp b. Mạch đồng hồ
c. Thanh ghi có thể tăng giảm nội dung d. Thanh ghi địa chỉ
e. Thanh ghi lưu kết quả lệnh tăng (INC).
62. kiến trúc máy tính có thể phân loại gồm các loại sau: a. Tuần tự và song song b. Đơn tác và đa tác c. Đơn trình và đa trình d. Đơn lệnh và đa lệnh
e. Von Neumann và phi Von neumann
63. mạch logic tuần tự (Sequential logic circuit) là mạch: a. Không lập, không nhớ b. Có lập, có nhớ c. Không lập, không nhớ
d. Có nhớ, không lập theo điều kiện
64. kích thước từ (word)của máy tương ứng với
a. Độ rộng đường truyền dữ liệu
c. Độ rộng đường truyền địa chỉ
b. Kích thước thanh ghi lệnh
d. Kích thước thanh ghi trạng thái
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 3/14
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 4/14
e. Kích thước thanh ghi tác vụ
65. mạch phân kênh (demultiplexor) là mạch: a. Dùng trong điện thoại b. Dùng trong TV
c. Nối nhiều thiết bị nhập với một xuất
d. Nối nhiều thiết bị xuất với một nhập
66. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của một kiến trúc máy tính:
a. Tính tương thích, giá thành
c. Giá trị kiến trúc, năng lực, giá thành
b. Tính mở rộng, giá thành
d. Khả năng ứng dụng, năng lực giá thành
67. Các pin dùng để làm gì?
a. Nạp năng lượng cho máy tính
c. Dùng làm mốối nốối b. Dùng làm mạch chuyển hip 68. DIP là gì?
a. Tên của một linh kiện nào đó trên máy
c. Tên của một bộ phận phần cứng
b. Tên của một bộ phận phần mềm d. Tất cả đều đúng
69. DIP có bao nhiêu bộ pin? a. 1 bộ pin b. 4 bộ pin d. Không có bộ pin nào.
70. Chip DIP có cấu tạo pin như thế nào? c. 2 bộ pin
a. 2 bộ pin song song ló ra ở 2 bên cạnh võ bọc c. Cấu tạo tâm vuông
b. Xoay quanh tâm vuông ở dạng chip
d. 2 bộ pin xếp cạnh nhau
71. Chíp PGA có cấu tạo các pin như thế nào? a. Cấu tạo tâm vuông
c. Xoay quanh tâm vuông ở dạng chip
b. 2 bộ pin xếp cạnh nhau
d. 2 bộ pin ló ra ở 4 cạnh võ bọc
72. chip PQFP có cấu tạo các pin như thế nào? d. Tất cả đều sai a. Cấu tạo tâm vuông
b. 2 bộ pin xếp cạnh nhau c. Phủ ở 4 cạnh
73. Các chip PGA hoặc PQFP gồm bao nhiêu pin? d. Rất nhiều a. Ít hơn cho đến 10 pin b. 80 pin c. Trên 100 pin 74. Mạch chủ yếu là: a. Dây dẫn mạch chuyển b. Diod và chip c. Transistor
d. Dây dẫn,mạch chuyển, điện tử, tụ điện, diod và chip
75. dây dẫn được tạo bằng cách nào trên board , card?
a. Sử dụng dây kim loại bình thường
c. Sử dụng dây kim loại đặt biệt
b. Khắc các lá kim loại lát mỏng lên các bản mạch d. Tất cả đều đúng
76. bản mạch (board, card) còn được gọi là gì? a. Bản mạch in b. Thẻ
c. Bản mạch mẹ hoặc bản mạch con d. Cả a và b đều đúng
77. một bản mạch bao gồm:
a. Các linh kiện được hàn thẳng lên các đường
c. Gồm hai hoặc hàng chục lớp đường riêng biệt
b. Các linh kiện được gắn lên các đế d. Tất cả đều đúng
78. Trên bản mạch, nếu 2 linh kiện nối với nhau có cùng mức logic bên cùng dây dẫn:
a. Kết quả cho ta một giá trị đúng
c. Kết quả cho ta một giá trị sai
b. Kết quả có thể gây đoản mạch hoặc cháy thiết bị
d. Kết quả phụ thuộc vào dữ liệu nhập vào
79. Điều kiện tồn tại của logic 3 trạng thái?
a. Các thiết bị nối với bus chung phải tách rời nhau
c. Các thiết bị phải nằm trên cùng một chip
b. Các thiết bị nằm trên cùng 1 bản mạch
d. Các thiết bị nằm trên cùng 1 dây dẫn
80. Để tuân theo logic 3 trạng thái (three- state) nhà thiết kế phải thiết kế sao cho:
a. Các thiết bị phải nằm trên cùng một chip
c. Bus chỉ chọn một thiết bị tại một thời điểm
b. Các thiết bị phải nằm trên cùng một dây dẫn d. Các thiết bị phải nằm trên mỗi chip khác nhau
81. các thiết bị nối với bus chung a. Phải tách rời nhau
b. Nằm trên cùng dây dẫn c. Nằm khác bản mạch d. Trên cùng một chip
82. Đường truyền (bus) dùng để: a. Nối các thiết bị b. Truyền dữ liệu
c. Tạo sự liên hệ giữa các thiết bị d. Tất cả đều đúng 83. Cổng (gates) là gì?
a. Là phần tử logic cơ bản c. Cả a và b đều sai
b. Gồm nhiều tín hiệu vào và 1 tín hiệu ra d. Cả a và b đều đúng
84. Mạch logic tổ hợp là gì?
a. Mạch mã hoá và giải mã
c. Mạch dồn và mạch phân
b. Mạch số học và luận lý d. Mạch phi lập
85. mạch giải mã (Decoder) là gì?
a. Thiết bị có n ngõ vào b.Thiết bị có n ngõ ra
c.Thiết bị có n ngõ vào, n ngõ ra
d. Thiết bị có n ngõ vào, 2n ngõ ra
86. mạch mã hoá và giải mã để làm gì? c. Dùng để điều khiển
b. a. Mã hoá và giải mã dữ liệu vào
Dùng để đổi số liệu thanh ghi
d. Tạo ra một biểu diễn 1 biểu diễn nhị phân của ngõ vào
87. Mạch mã hoá (Encoder) tại một thời điểm có:
a. Chỉ có một đường nhập duy nhất hoạt động
c. Có hai đường nhập hoạt động
b. Chỉ có thể giải mã một tín hiệu đưa vào d. Tất cả đều sai
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 4/14
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 5/14 88. Mạch dồn là gì?
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 4/14
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 5/14
a. Để nối nhiều thiết bị nhập với 1 thiết bị xuất chung
b. Hoạt động như một mạch chuyển để tạo mạch nối kết giữa một thiết bị nhập với một thiết bị xuất chung.
c. Để dồn nhiều dữ liệu lại với nhau d. Chỉ có a và c đúng Chỉ có a và b đúng
89. Mach dồn hoạt động như thế nào?
a. Hoạt động như mạch mã hoá và giải mã
b. Hoạt động không theo quy tắc
c. Hoạt động như 1 mạch chuyển để tạo 1 nối kết giữa một thiết bị nhập với một thiết bị xuất chung
d. Hoat động tương tự mạch dịch
90. Mạch phân kênh (demultiplexer) là gì?
a. Thiết bị nhân một tín hiệu nhập…
c. Thiết bị phân tích dữ liệu
c. Cũng giống như mạch dồn
d. Dùng để chuyển bus dữ liệu
91. Mạch dịch là gì? (Shifter)
a.Đổi dữ liệu từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác
c. Mạch chuyển đổi dữ liệu
b. Ngược lại với mạch phân d. g.
92. Thế nào là mạch nửa cộng? (Half Adder)
a. Cộng 2 bit A và B cho tổng S và nhớ Co.
c. Gồm 2 ngõ vào và 2 ngõ ra
b. Mạch cộng 2 bit với 1 bit nhưng cho bit tổng và bit nhớ
d. Gồm 3 ngõ vào và 2 ngõ ra
93. Thế nào là mạch toàn cộng (Full Adder)
a. Mạch cộng 2 bit A và B cho tổng S và nhớ Co
c. Gồm 3 ngõ vào và 2 ngõ ra
b. Thiết bị tổ hợp cộng 2 bit nhị phân n bit d. Cả a và b đều đúng Cả a và c đều đúng
94. Mạch logic và số học (ALU) dùng để:
a. Cho kết quả sau khi xử lý dữ liệu c. Cả a và b đều đúng
b. Thực hiện các phép toán luận lý d. Cả a và b đều sai
95. Các phép logic cơ bản là: a. AND, OR, NOT, NAND c. AND, OR, NOT,XOR b. XOR, OR, AND, NOR d. AND,OR,NAND,NOR
96. Nội dung của mạch lật (Flipflop) gồm:
a. Mạch nhớ đơn giản nhất trong mạch xử lý của máy tính
c. Nó lưu một trị luận lý đúng hay sai
b. Mạch lật chỉ có thể lưu một bit d. Tất cả đều đúng
97. Khi ngõ vào của mạch lật SR (Flipflop) là R và S đều cao thì:
a. Hành vi kế tiếp của mạch lật có thể biết trước
c. Hành vi kế tiếp của mạch lật không thể biết trước
b. Không dùng tín hiệu đồng hồ để quản lý
d. Mạch lật để trạng thái
98. Mạch lật (Flipflop) chỉ có thể: a. Lưu trữ 1 bit b. Lưu trữ một byte
c. Điều chỉnh tốc độ dữ liệu
d. Điều chỉnh số lương dữ liệu 99. Thanh ghi (Register) là:
a. Thiết bị lưu trữ dữ liệu và cung cấp chúng cho các mạch khác c. Thiết bị lưu 1 bit
b. Thiết bị điều khiển mạch lật và ngõ ra d. Tất cả đều đúng 100. Thanh ghi n bit:
a. Gồm n Flip flop có thể lưu n byte dữ liệu
c. Gồm n Flip flop có thể n bit dữ liệu b. Gồm n Flip flop d. Gồm n Flip flop 101. Mạch đếm là:
a. Thanh ghi có thể tăng hoặc giảm nội dung của nó
c. Thanh ghi có thể dịch các bit đang giữ về trái hoặc phải
b. Mach nhị phân n bit d. Mạch làm tăng kích thước của mạch đếm khác
102. Kiến trúc máy tính là:
a. Thiết kế của máy tính bao gồm bộ lệnh, các phần cứng và tổ chức hệ thống
b. Kiến trúc bộ lệnh và kiến trúc hệ thống cứng
c. Gồm đơn vị xử lý trung tâm, hệ thống lưu trữ và hệ thống nhập xuất d. Tất cả đều sai 103. ISA gồm: a. Các thành phần lệnh c. Các cẫốu trúc lệnh b. Các bộ phận mềm d. áy 104. HSA gồm:
a. Đơn vị xử lý trung tâm và hệ thống lưu trữ c. Đ n v x ơ lý trung t ị ử ẫm và h thốống nh ệ p xuẫốt ậ
b. Hệ thống lưu trữ và hệ thống nhập xuất d. xuẫốt 105. Hai máy có cùng ISA: a. Sẽ có cùng HAS
c. Sẽ có cùng mức cài đặt
b. Sẽ chạy được cùng một chương trình
d. Không nhất thiết phải có cùng HAS
106. Thế nào là tính tương thích?
a. Khả năng các máy tính cao có thể chạy các chương trình chạy trong các máy tính năng thấp
b. Khả năng của các máy tính khác nhau có thể chạy được cùng các chương trình
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 5/14
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 6/14
c. Tương thích phầm mềm giữa một họ máy tính với các họ đời sau
d. 2 máy tính có thể chạy cùng một chương trình 107. Tương thích ngược?
a. Khả năng các máy tính nâng cao có thể chạy các chương trình chạy trong máy tính năng thấp
b. Khả năng các máy tính năng thấp có thể chạy các chương trình chạy trong các máy tính nâng cao
c. Tương thích phần mềm giữa 1 họ máy tính với các họ đời sau
d. Khả năng các máy tính khác nhau có thể chạy được cùng các chương trình 108. chọn phát biểu sai:
a. Kiểu dữ liệu là tập các giá trị và các phép tính được định nghĩa trên chúng
b. Thanh ghi là thiết bị phần cứng lưu trữ giá trị
c. Tập lệnh của một máy tính là tập hợp tất cả các lệnh được định nghĩa cho các máy tính đó
d. Một lệnh máy là một lệnh trong bộ nhớ Tất cả đều sai
109. số 101000101101 ở hệ nhị phân đổi sang thập lục phân sẽ là: a. 7B9 b. A2D c. A3D d. AB2
110. số F9B3 ở hệ thập lục phân, đổi sang hệ nhị phân là: a. 1111100100001111 b. 1111100001111100 c. 1111100110110011 d. 101111001011001
111. Với thiết kế ban đầu, điều quan tâm trước tiên là:
a. Bộ lệnh phải đầy đủ, không thiếu chức năng
c. Các lệnh không dư thừa b. Tính tương thích g
112. Chọn phát biểu đúng
a. Bù 2 của một số nhị phân x và n bit là một số nhị phân có giá trị là 2n - x c. C a và b đềều ả sai
b. Bit dấu là bit xa nhất ở bên trái dùng để ghi dấu của số bù 2 g
113. Địa chỉ logic tương ứng của địa chỉ vật lý BEBACh là: a. BEBAh:000Ch b. BE00h:OBACh c. B000h:EBACh d. Tất cả đều đúng
114. Chọn phát biểu không cùng tính đúng sai với cá phát biểu còn lại:
a. Mỗi địa chỉ vật lý có tương ứng duy nhất một địa chỉ logic
b. Tuỳ theo vị trí mà mỗi địa chỉ vật lý có tương ứng một hoặc nhiều địa chỉ logic
c. Mỗi địa chỉ logic có tương ứng duy nhất một địa chỉ vật lý d. Tất cả đều đúng
115. Chọn phát biểu sai:
a. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ duy nhất mà máy hiểu
b. Hợp ngữ là một dạng của ngôn ngữ máy
c. Chương trình viết bằng ngôn ngữ máy sẽ ít hao bộ nhớ và thực hiện rất nhanh
d. Mỗi lệnh của ngôn ngữ máy là 1 dãy bit nhị phân
116. Hệ thống ngắt trong máy tính có công dụng:
a. Ngắt nguồn điện cung cấp cho máy (để tắt máy)
b. Ngắt chương trình khởi động máy để chuyển vào bảng lưu cấu hình máy(CMOS)
c. Cung cấp những thư viện các chức năng để người lập trình hệ thống sử dụng
d. Ngưng chương trình con đang thực hiện và quay về nơi gọi chương trình con đó
117. Mạch dồn dùng để :
a. Nối một thiết bị nhập với nhiều thiết bị xuất
c. Nối nhiều thiết bị nhập với một thiết bị xuất
b. Nối các thiết bị nhập với nhau d. Nối các thiết bị xuất với nhau
118. Với mạch cộng nhị phân 8 bit thì tổng của hai số nguyên không dấu 100 và 200 là: a. 300 b. 0 c. 44 d. 45
119. Chọn phát biểu không cùng tính đúng sai với các phát biểu còn lại
a. Mạch có nhớ là mạch luận lý tuần tự
b. Mạch lập là mạch luận lý tuần tự c. M ch tuẫền t ạ là mach mà ngõ ra c ự a m t c ủ ng tr ộ ổ ong m ch là ng ạ vào c ỏ a mủ t cộng ho ổ c thiềốt b ặ khác mà ng ị õ ra c a thiềốt ủ ị này l i là ạ ngõ vào c a c ủ ng ban đẫều. ổ
d. Mạch tuần tự là mach mà ngõ ra của một cổng trong mạch nếu là ngỏ vào của một cổng hoặc thiết bị khác thì ngỏ ra của thiết
bị này lại không là ngõ vào của cổng ban đầu.
120. Mạch lật (Flipflop) SR có:
a. 1 đường vào & 1 đường ra
c. 2 đường vào & 1 đường ra
b. 2 đường vào & 2 đường ra
d. Số đường vào và ra tuỳ vào thiết kế
121. Thiết bị phát ra một dãy các tín hiệu có dạng đồng nhất là: a. Mạch đếm b
122. Thanh ghi được tổ chức ở a. ROM BIOS b. CPU
123. Chọn câu không cùng tính đúng sai với 3 câu còn lại:
a. Mạch đếm là thanh ghi có thể tăng hay giảm nội dung
b. Mach đếm là thanh ghi có thể tăng hay giảm số bit của
nóMạch đếm không thể nhớ giá trị
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 6/14
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 7/14 c. Mạch dịch d. Tất cả đều đúng c. RAM d. Bộ nhớ phụ
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 6/14
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 7/14
d. Mạch đếm sẽ tăng giá trị đang lưu giữ lên 1( hoặc giảm 1) sau mỗi khoảng thời gian đều đặn
124. Hệ thống gồm hệ thống gồm: đơn vị xử lý trung ương, hệ thống lưu trữ, hệ thống nhập xuất thuộc về
a. Kiến trúc bộ lệnh (ISA.
c. kiến trúc hệ thống phần cứng (HSA.
b. Kiến trúc hệ thống phần mềm d. Kiến trúc họ máy tính 125. Thuật ngữ HSA chỉ a. Hệ thống nhập xuất b. Kiến trúc bộ lệnh
c. Kiến trúc họ máy tính
d. Kiến trúc hệ thống phần cứng
126. Trước khi sử dụng transitor thì linh kiện mạch chuyển (switch) được dùng là: a. Kim loại b. Bóng đèn chân không c. Bóng đèn bình thường d. IC điện tử
127. Số lượng mạch chuyển (switch) trong một máy tính là: a. 0 b. 1
c. Khá nhiều, nhưng thường không quá 1000 d. Rất nhiều
128. pin ở trên chip có công dụng
a. Dẫn nuồn điện cung cấp cho máy tính
c. Thắp sáng các đèn của máy
b. Dẫn các tín hiệu vào ra các linh kiện của chip
d, Truyền năng lượng để các linh kiện có thể hoạt động
129. cách thông thường để đóng gói các chip là
a. Bọc trong vỏ nhựa có các mối nối ra bên ngoài c. Bọc kín trong vỏ nhưa
b. Bọc bằng một lớp vỏ kim loại d. Bọc bằng một hơp giấy cứng
130. mỗi con chip thường có bao nhiêu chân?
d. Rất nhiều, thường trên 1000 a. 0 b. 1
c. Khá nhiều, nhưng thường không quá 1000
131. Tìm từ không tương đương với từ chíp: a. Mạch tích hợp b. IC c. CPU
d. Miếng nhựa có tổ chức trong đó nhiều vi mạch điện tử
132. số transitor trên một cổng (gates).là: d. Thường nhiều hơn 6 a. 0 b. 1 c. Thường từ 0 đến 6
133. Kiến trúc máy tính là khái niệm có liên quan đến
a. Cài đặt phần cứng cụ thế c. Ý tưởng thiết kế
b. Cả b. và d. đều đúng
d. Các thuộc tính có ảnh hưởng trực tiếp đến việc thực thi một chương trình
134. Tổ chức máy tính là khái niệm có liên quan đến
a. Cài đặt phần cứng cụ thế c. Ý tưởng thiết kế
b. Cả a. và d. đều đúng
d. Các đơn vị vận hành trong máy tính và sự kết nối giữa chúng
135. Khi xem xét đến việc một máy tính có trang bị phép toán nhân hay không, chúng ta đang thảo luận trên quan điểm a. Tổ chức máy tính b. c. Phần cứng máy tính d. Phần mềm máy tính
136.Khi xem xét đến việc phép toán nhân trong một máy tính có được cài đặt thông qua một đơn vị nhân đặc biệt hay không, chúng
ta đang bàn luận vấn đề dựa trên quan điểm a. Phần cứng máy tính b. Phần mềm máy tính c h d. Kiến trúc máy tính
137. Trong hơn năm thập niên phát triển của ngành công nghiệp máy tính, hai yếu tố kiến trúc máy tính và tổ chức máy tính a. Luôn luôn tách biệt c. Kết hợp lẫn nhau
b. Luôn luôn được phân biệt rõ ràng
d. Cả b. và c. đều đúng
138. Tính tương thích phần mềm, khi xét trên quan điểm kiến trúc máy tính, muốn đề cập đến
a. Khả năng sử dụng phần mềm cũ trên máy mới
b. Khả năng sử dụng phần mềm mới trên máy cũ
c. Khả năng sử dụng phần mềm cũ trên máy mới thuộc cùng kiến trúc với máy cũ
d. Khả năng sử dụng phần mềm mới trên máy cũ thuộc cùng kiến trúc với máy mới
139. Ích lợi quan trọng nhất của tính tương thích về phần mềm là
a. Tiết kiệm thời gian phát triển phần mềm khi mua máy mới
b. Bảo toàn phí tổn đã đầu tư cho phần mềm của khách hàng
c. Đẩy mạnh sự phát triển của công nghệ chế tạo máy tính
d. Cả a., b., c. đều đúng
140. Quan hệ giữa kiến trúc máy tính và tổ chức máy tính thông thường là quan hệ a. Một - Một Endless b ềều c. Nhiều - Nhiều d. Không xác
141. Hình vẽ sau minh họa chức năng nào của máy tính? 2010-06-13 09:42:10 a. Xử lý dữ liệu
-------------------------------------------- b. Lưu trữ dữ liệu Câu B c. Di chuyển dữ liệu d. Điều khiển
142. Hình vẽ sau minh họa chức năng nào của máy tính? a. Xử lý dữ liệu b. Lưu trữ dữ liệu c. Di chuyển dữ liệu g
143. Hình vẽ sau minh họa chức năng nào của máy tính?
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 7/14
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 8/14
a. Xử lý dữ liệu lưu trữ b. Lưu trữ dữ liệu c. Di chuyển dữ liệu d. Điều khiển
144. Hình vẽ sau minh họa chức năng nào của máy tính? a. Xử lý dữ liệu b. Lưu trữ dữ liệu c. Di chuyển dữ liệu g
145. Đơn vị xử lý trung tâm có nhiệm vụ
a. Điều khiển hoạt động của máy tính c. Xử lý dữ liệu b. Lưu trữ dữ liệu
d. Cả a. và b. đều đúng
146. Bộ nhớ máy tính được dùng để a. Lưu trữ dữ liệu
c. Lưu trữ dữ liệu tạm thời
b. Lưu trữ dữ liệu lâu dài d. Cả b. và c. đều sai
147. Bộ nhớ phụ (bộ nhớ ngoài) của máy tính được dùng để d. Cả b. và c. đều sai a. Lưu trữ dữ liệu
b. Lưu trữ dữ liệu tạm thời
c. Lưu trữ dữ liệu lâu dài
148. Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) của máy tính được dùng để a. Lưu trữ dữ liệu b. ời
c. Lưu trữ dữ liệu lâu dài d. Cả b. và c. đều sai
149. Các thành phần nhập xuất có vai trò a. Xử lý dữ liệu b. Lưu trữ dữ liệu c. Truyền dữ liệu
d. Trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường ngoài
150. Việc di chuyển dữ liệu giữa máy tính với thiết bị nối kết trong một cự ly ngắn gọi là
a. Tiến trình truyền dữ liệu
c. Tiến trình nhập xuất dữ liệu
b. Tiến trình điều khiển thiết bị d. Cả a. và b. đều sai
151. Việc di chuyển dữ liệu giữa máy tính với thiết bị nối kết trong một cự ly dài gọi là
a. Tiến trình truyền dữ liệu
c. Tiến trình nhập xuất dữ liệu
b. Tiến trình điều khiển thiết bị
d. Cả a. và b. đều đúng
152. Các thành phần nối kết hệ thống được dùng để
a. Bảo đảm sự truyền dữ liệu
c. Bảo đảm sự liên lạc giữa các thành phần chính trong máy tính
b. Gửi dữ liệu ra thiết bị xuất chuẩn
d. Nhận dữ liệu từ thiết bị nhập chuẩn
153. Bàn phím máy tính là một thiết bị nhập xuất chuẩn dùng để
a. Nhận dữ liệu từ người sử dụng
c. Xuất dữ liệu ra cho người sử dụng
b. Ra lệnh cho máy tính thực hiện một yêu cầu của người sử dụng
d. Nhập văn bản vào máy tính
154. Đơn vị luận lý số học, theo thiết kế ban đầu của von Neumann, có khả năng
a. Tính toán trên số nguyên
c. Tính toán trên số thực
b. Tính toán trên cả số thực và số nguyên d. Không rõ
155. Trong các máy PC sử dụng bộ vi xử lý Intel từ 80386 trở về trước, việc tính toán trên số thực do
a. Đơn vị luận lý số học đảm nhận b. CPU đảm nhận
c. Do bộ đồng xử lý toán học đảm nhận
d. Được mô phỏng bằng phần mềm hoặc do bộ đồng xử lý toán học thực hiện
156. Trong các máy PC sử dụng bộ vi xử lý Intel từ 80486 trở về sau, việc tính toán trên số thực do a. CPU đảm nhận
c. Do bộ đồng xử lý toán học đảm nhận
b. Được mô phỏng bằng phần mềm
d. Đơn vị tính toán số thực được cài đặt sẵn bên trong CPU thực hiện
157. Trong khái niệm "chương trình được lưu trữ" do von Neumann đưa ra, máy tính lấy chỉ thị từ a. Bộ nhớ c. V ệ n b. Đĩa cứng d. Chương trình
158. Khái niệm "chương trình được lưu trữ" cho phép
a. Nhiều thuật toán có thể được thực hiện bên trong máy mà không cần phải nối dây lại
b. Chương trình có thể được thay đổi trực tiếp thông qua các giá trị lưu trong bộ nhớ
c. Giảm thời gian thực thi chương trình
d. Cả a., b. và c. đều đúng
159. Xét trên khía cạnh logic số, cổng là
a. Một thiết bị cài đặt một hàm luận lý đơn giản
c. Một thiết bị có thể lưu trữ dữ liệu
b. Giao diện của một thiết bị ngoại vi
d. Một giá trị địa chỉ ô nhớ
160. Xét trên khía cạnh logic số, ô nhớ là
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 8/14
Câu hỏi trắc nghiệm giúp tự củng cố, kiểm tra học phần kiến trúc máy tính- (2007-2008) 9/14
a. Một thiết bị cài đặt một hàm luận lý đơn giản
c. Một thiết bị có thể lưu trữ một bit dữ liệu
b. Một thiết bị có thể lưu trữ dữ liệu
d. Một thiết bị điều khiển luồng dữ liệu Qui lu 161. t Moore ậ d a tr ự ền cơ sở a. h
b. Sự gia tăng tốc độ của máy tính
c. Sự phát triển của công nghệ chế tạo chip máy tính
d. Giá cả phần cứng máy tính
162. Bộ vi xử lý Intel 80486 là a. Bộ vi xử lý 32 bit
c. Bộ vi xử lý 16 bit có bộ đồng xử lý toán học được cài đặt bên trong CPU
b. Bộ vi xử lý có bộ đồng xử lý toán học được cài đặt sẵn trong CPU
d. Cả a. và c. đều đúng
163. Trong các máy PC hiện nay, việc thực thi các chỉ thị được thực hiện theo cơ chế a b. Rẽ nhánh c. Có điều khiển d. Song song
164. Trong các máy Pentium hiện nay, dữ liệu và chỉ thị
a. Được lưu trong đĩa cứng dưới dạng các tập tin chương trình
c. Cả a. và b. đều đúng
b. Có thể đọc từ bộ nhớ hoặc ghi vào bộ nhớ
d. Là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau về mặt bản chất vật lý và chức năng 165. Phần mềm là
a. Tập hợp các chương trình ứng dụng có trên máy tính
c. Thành phần chính điều khiển máy tính
b. Tập hợp các chỉ thị xét về mặt kiến trúc máy tính
d. Thành phần hỗ trợ việc sử dụng phần cứng máy tính
166. Dữ liệu trong máy tính, xét về mặt lưu trữ,
a. Đồng nhất với chỉ thị
c. Có chứa những thành phần con gọi là chỉ thị
b. Tách biệt với chỉ thị
d. Là tập hợp các chỉ thị cần để điều khiển hoạt động của máy tính
167. Dữ liệu trong máy tính, xét về mặt chức năng,
a. Đồng nhất với chỉ thị
c. Tách biệt với chỉ thị
b. Có chứa các phần tử cơ sở gọi là chỉ thị
168. Chỉ thị trong máy tính, xét về mặt chức năng, d hi ệ n
a. Là các thông tin để từ đó có thể sinh ra các tín hiệu điều khiển phần cứng máy tính
c. Đồng nhất với dữ liệu
b. Là tập hợp các thông tin ở trong một vùng nhớ đặc biệt của máy tính
d. Dùng để điều khiển máy tính
169. Trong chu kỳ lấy lệnh, CPU lấy dữ liệu từ a. Bộ nhớ máy tính b. Từ các thanh ghi
c. Đĩa cứng hay đĩa mềm
d. Vùng nhớ lưu chỉ thị và dữ liệu của chương trình đang được thực
170. Trong chu kỳ thực thi lệnh, CPU sẽ
a. Lấy lệnh từ bộ nhớ b. Thông dịch lệnh
c. Thực hiện thao tác được yêu cầu g
171. Trong chu kỳ chỉ thị
Chu kỳ lẫốy lệnh xảy ra sau
c. Chu kỳ thực thi lệnh xảy ra trước d. Cả a. và b. đều sai
172. Thông qua đường truyền của máy tính,
a. Nhiều thiết bị có thể liên lạc với nhau một cách đồng thời
b. Tín hiệu sẽ bị làm sai lệch sau một khoảng thời gian
c. Chỉ có một thiết bị truyền dữ liệu ở một thời điểm thì việc truyền dữ liệu mới thành công
d. Chỉ có tín hiệu điềukhiển được truyền đi
173. Một đường truyền thật sự bao gồm nhiều đường liên lạc trong đó,
a. Trên mỗi đường liên lạc chỉ có thể truyền đi các tín hiệu điều khiển
b. Trên mỗi đường liên lạc chỉ có các tín hiệu 0 và 1 được truyền đi
c. Mỗi tín hiệu trên mỗi đường liên lạc không có liên hệ gì với các tín hiệu trên các đường liên lạc khác
d. Chủ yếu chỉ có thông tin được gửi đi các thiết bị bên trong máy từ CPU
174. Đường truyền dữ liệu trong máy
a. Quyết định độ lớn của bộ xử lý
c. Giúp truyền đi thông tin địa chỉ trong máy tính
b. Quyết định độ lớn của lượng bộ nhớ vật lý mà CPU có thể quản lý
d. Cả a. và b. đều đúng
175. Với bộ vi xử lý Intel 80386 32-bit, độ rộng của đường truyền dữ liệu là a. 8 bit b. 16 bit c. 32 bit d. 64 bit
176. Với một hệ thống máy có đường truyền dữ liệu 64 bit, lượng thông tin có thể truyền nhận cùng một lúc bởi CPU là a. 32 bit b. 4 byte c. 8 byte d. 8 word
177. Đường truyền địa chỉ trong máy sẽ quyết định
a. Độ lớn của bộ xử lý
c. Dung lượng tối đa của bộ nhớ vật lý mà CPU có thể truy cập được
b. Tốc độ của máy tính
d. Cách thức truy cập bộ nhớ máy tính
178. Đường truyền địa chỉ trong máy có thể được CPU dùng để gửi địa chỉ a. Ô nhớ cần truy cập
c. Thiết bị nhập xuất cần truy cập
b. Cổng của thiết bị nhập xuất cần truy cập g
179. Đường truyền quyết định kích thước của bộ xử lý là
a. Đường truyền địa chỉ
c. Đường truyền điều khiển
b. Đường truyền dữ liệu
d. Cả a. và c. đều đúng
180. Đường truyền quyết định kích thước của bộ nhớ là
a. Đường truyền địa chỉ
c. Đường truyền điều khiển
b. Đường truyền dữ liệu
d. Cả a. và c. đều đúng
GV Nguyễn Đăng Quan-ĐH Sài Gòn 9/14