



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59114765
CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM MÁY CÓ PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI LUẬT ĐẤT ĐAI
Câu 1: Luật đất đai là gì: A.
Là ngành luật bao gồm tổng hợp các quy định pháp luật điều chỉnh quan hệ xã hội trong việc quản
lýnhà nước về đất đai và quan hệ xã hội trong quá trình sử dụng đất của hộ gia đình, tổ chức và cá nhân. B.
Là ngành luật điều chỉnh quan hệ của con người với đất đai và quan hệ xã hội trong quá trình sử
dụngđất của hộ gia đình, tổ chức và cá nhân. C.
Là Bộ luật điều chỉnh quan hệ xã hội trong việc quản lý công thổ quốc gia và quan hệ xã hội trong
quátrình sử dụng đất của hộ gia đình, tổ chức và cá nhân. D.
Là ngành luật điều chỉnh quan hệ xã hội trong việc quản lý lãnh thổ quốc gia và quan hệ xã hội
trongquá trình sử dụng đất của hộ gia đình, tổ chức và cá nhân. Đáp án: A Độ khó: Cao
Câu 2: Đối tượng điều chỉnh của luật đất đai là gì? A.
Là các quan hệ mệnh lệnh phát sinh trong quá trình quản lý nhà nước về đất đai và quan hệ xã hội
phátsinh trong quá trình sử dụng đất. B.
Là các quan hệ phục tùng phát sinh trong quá trình quản lý nhà nước về đất đai và quan hệ xã hội
phátsinh trong quá trình sử dụng đất. C.
Là các quan hệ tài sản phát sinh trong quá trình quản lý nhà nước về đất đai và quan hệ xã hội phát
sinhtrong quá trình sở hữu đất. D.
Là các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý nhà nước về đất đai và quan hệ xã hội phát
sinhtrong quá trình sử dụng đất. Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 3: Phương pháp điều chỉnh của Luật đất đai như thế nào?
A. Hai phương pháp: bình đẳng và thỏa thuận.
B. Hai phương pháp: mệnh lệnh và phục tùng.
C. Hai phương pháp: mệnh lệnh và thỏa thuận.
D. Hai phương pháp: mệnh lệnh và quyền uy.
Đáp án: C Độ khó: Trung bình
Câu 4: Trình bày các nguyên tắc của ngành luật đất đai? A.
Nguyên tắc đất đai thuộc sở hữu của dân; nhà nước thống nhất quản lý đất đai theo quy hoạch và
theocấp hành chính; ưu tiên bảo vệ nghiêm ngặt đất lâm nghiệp và nguyên tắc bảo vệ môi trường. B.
Nguyên tắc đất đai thuộc sở hữu quốc gia; nhà nước quản lý đất đai theo quy hoạch và phân cấp;
nguyêntắc ưu tiên bảo vệ nghiêm ngặt đất nông nghiệp và nguyên tắc bảo vệ môi trường C.
Nguyên tắc: đất đai thuộc sở hữu nhà nước; nhà nước thống nhất quản lý toàn bộ đất đai theo quy
hoạchvà theo kế hoạch; ưu tiên bảo vệ nghiêm ngặt đất công nghiệp và nguyên tắc bảo vệ môi trường. lOMoAR cPSD| 59114765 D.
Nguyên tắc: đất đai thuộc sở hữu toàn dân; nhà nước thống nhất quản lý toàn bộ đất đai theo quy
hoạchvà theo pháp luật; ưu tiên bảo vệ nghiêm ngặt đất nông nghiệp và nguyên tắc bảo vệ môi trường. Đáp án: D Độ khó: Cao
Câu 5: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý đất đai là cơ quan nào?
A. Quốc hội; Chính phủ; Bộ đất đai; Hội đồng nhân dân, phòng tài nguyên và môi trường.
B. Chính phủ; Bộ tài nguyên và Môi trường; Bộ chính trị; Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp.
C. Quốc hội; Chính phủ; Bộ tài chính; Hội đồng địa phương và Ủy ban nhân dân các cấp.
D. Quốc hội; Chính phủ; Bộ tài nguyên và Môi trường; Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp.
Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 6: Ai là người có quyền sử dụng đất tại Việt nam?
A. Tổ chức trong nước; tổ chức nước ngoài; hộ gia đình; cá nhân; công đồng dân cư, các cơ sở tôn giáo.
B. Doanh nghiệp trong nước; doanh nghiệp nước ngoài; hộ gia đình; cá nhân; công đồng dân cư, các cơ sởtôn giáo.
C.Cơ quan nhà nước; tổ chức nước ngoài; hộ gia đình; cá nhân; công đồng dân cư, các cơ sở tôn giáo.
D.Tổ chức trong nước; tổ chức nước ngoài; hộ gia đình; cá nhân đủ năng lực hành vi dân sự.
Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 7: Tổ chức nước ngoài sử dụng đất tại Việt nam dưới hình thức nào?
A. Thuê quyền sử dụng đất có thời hạn.
B. Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
C. Thuê quyền sử dụng đất không thời hạn.
D. Mua, bán chuyển nhượng.
Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 8: Cá nhân nước ngoài sử dụng đất tại Việt nam dưới hình thức nào?
A. Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
B. Được nhà nước giao quyền sử dụng đất có thời hạn để đầu tư.
C. Thuê quyền sử dụng đất có thời hạn để thực hiện các dự án đầu tư.
D. Mua, bán chuyển nhượng.
Đáp án: C Độ khó: Trung bình
Câu 9: Luật đất đai Việt nam phân thành mấy loại đất?
A. Ba loại: Nhóm đất nông nghiệp; nhóm đất phi nông nghiệp; nhóm đất xây dựng.
B. Ba loại: Nhóm đất nông nghiệp; nhóm đất phi nông nghiệp; nhóm đất chưa sử dụng.
C.Ba loại: Nhóm đất nông nghiệp; nhóm đất phi nông nghiệp; nhóm đất ở.
D.Ba loại: Nhóm đất nông nghiệp; nhóm đất lâm nghiệp; nhóm đất chưa sử dụng. Đáp án: B Độ khó: TB
Câu 10: Nhóm đất nông nghiệp gồm loại đất nào?
A. Đất trồng cây theo vụ, trồng cây lâu năm và đất mặt nước.
B. Đất trồng cây hàng năm, trồng cây nhiều năm và nuôi trồng vật nuôi dưới nước. lOMoAR cPSD| 59114765
C. Đất trồng lúa, trồng màu và nuôi trồng thủy, hải sản và các con vật khác.
D. Đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy, hải sản, đất làm muối.
Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 11: Nhóm đất phi nông nghiệp gồm loại đất nào?
A. Đất ở, đất xây dựng trường học; đất quốc phòng, an ninh, đất không thể trồng trọt, chăn nuôi.
B. Đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước; đất quốc phòng, an ninh, đất phi nông nghiệp khác.
C.Đất ở, đất không trồng cấy được; đất quốc phòng, an ninh, đất phi nông nghiệp khác.
D.Đất ở, đất xây dựng trụ sở làm việc; đất quốc phòng, an ninh, đất phi nông nghiệp
khác. Đáp án: D Độ khó: Trung bình Câu 12: Đất chưa sử dụng là gì?
A. Là loại đất chưa xác định mục đích sử dụng.
B. Là loại đất hoang hóa.
C.Là loại đất thuộc quy hoạch treo.
D.Là loại đất không ai sử dụng.
Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 13: Đất nông nghiệp được sử dụng dưới hình thức nào?
A. Đất được giao để nuôi trồng hải sản, đất khoán theo sản lượng, đất sử dụng lâu dài; đất đấu thầu; đất 5%kinh tế hộ gia đình.
B. Đất được giao để trồng cây, đất khoán để sản xuất, đất sử dụng lâu dài; đất đấu giá; đất 5% .
C.Đất được giao để trồng trọt, đất khoán theo sản lượng, đất sử dụng lâu dài; đất đấu thầu; đất 5% kinh tế riêng lẻ.
D.Đất được nhà nước giao; đất khoán, đất sử dụng lâu dài; đất đấu thầu; đất 5% kinh tế hộ gia đình.
Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 14: Thời hạn sử dụng đất nông nghiệp là bao nhiêu lâu? A. 20 năm B. 30 năm C. 40 năm D.50 năm
Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 15: Đất công ích là gì?
A. Là quỹ đất dự phòng để phục vụ nhu cầu xây dựng công trình công ích của xã.
B. Là quỹ đất dự phòng để phục vụ nhu cầu xây dựng công trình của xã hội.
C.Là quỹ đất dư thừa để phục vụ nhu cầu xây dựng công trình thêm của xã.
D.Là quỹ đất dự phòng để phục vụ nhu cầu công ích của xã.
Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 16: Đất rừng gồm loại đất nào?
A. Rừng ven biển, rừng đặc dụng, rừng sản xuất. lOMoAR cPSD| 59114765
B. Rừng phòng hộ, rừng đặc chủng, rừng sản xuất.
C.Rừng phòng hộ, rừng tự nhiên, rừng sản xuất.
D.Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 17: Đất nông nghiệp có thể chuyển thành đất phi nông nghiệp được không?
A. Có, nếu phù hợp với quy hoạch và có sự đồng ý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Không thể, vì quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
C.Có, nếu phù hợp với quy hoạch tổng thể và quy hoạch chi tiết.
D.Có, nếu phù hợp với quy hoạch và có sự đồng ý của Thủ tướng chính phủ.
Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 18: Nhà nước giao đất bằng các hình thức nào?
A. Giao đất có thu tiền và giao đất không thu tiền.
B. Giao đất có thu tiền và giao đất không thời hạn.
C.Giao đất có thời hạn và giao đất không thời hạn.
D.Giao đất hạn chế và giao đất không hạn chế.
Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 19: Loại đất nào khi giao nhà nước thu tiền?
A. Đất làm nhà ở, giao đất để xây dựng trụ sở cơ quan.
B. Đất làm nhà ở, giao đất để xây dựng trụ sở làm việc.
C.Đất làm nhà ở, giao đất để xây dựng khu công nghiệp.
D.Đất làm nhà ở, giao đất để xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh…
Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 20: Loại đất nào khi giao nhà nước không thu tiền?
A.Đất nông nghiệp giao cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp; trường học nghiên cứu,
thí nghiệm về nông nghiệp, các dự án đầu tư nông nghiệp, đất quốc phòng, an ninh, đất xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo.
B.Đất nông nghiệp giao cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp; tổ chức sử dụng đất để
nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, các dự án khuyến khích đầu tư, đất quốc phòng, an ninh, đất xây
dựng trụ sở các cơ quan nhà nước.
C.Đất nông nghiệp giao cho hộ gia đình sản xuất nông nghiệp; tổ chức sử dụng đất để nghiên cứu, thí
nghiệm về nông nghiệp, doanh nghiệp nước ngoài làm dự án đầu tư lớn, đất quốc phòng, an ninh, đất xây
dựng trụ sở làm việc.
D.Đất nông nghiệp giao cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp; đất để nghiên cứu, thí
nghiệm về nông nghiệp, đất dự án đầu tư, đất quốc phòng, an ninh, đất trường học, đất trụ sở công ty. Đáp án: B Độ khó: Cao
Câu 21: Hình thức thuê đất của nhà nước như thế nào?
A. Thuê đất trả tiền cho cả thời gian thuê, hoặc trả tiền hàng năm. lOMoAR cPSD| 59114765
B. Thuê đất dài hạn, hoặc thuê đất ngắn hạn.
C. Trực tiếp ký hợp đồng thuê đất, hoặc qua trung gian để thuê.
D. Thuê đất trả tiền một lần, hoặc trả tiền nhiều lần theo đợt.
Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 22: Người sử dụng đất có quyền gì theo quy định của Luật đất đai? A.
Quyền được cấp giấy chứng nhận; quyền hưởng thành quả lao động; chuyền quyền sử dụng đất;
đượcnhà nước bảo vệ khi bị xâm phạm tới lợi ích… B.
Quyền sử dụng đất; quyền hưởng thành quả lao động; quyền mua, bán đất đai, tài sản trên đất ;
đượcnhà nước bảo vệ khi bị xâm phạm. C.
Quyền được cấp giấy chứng nhận; quyền cho thuê; quyền sử dụng; quyền chuyển đổi mục đích sử dụng;quyền thế chấp. D.
Quyền được sử dụng theo ý muốn của mình; quyền hưởng thành quả lao động; chuyền quyền sử
dụng;được nhà nước bảo vệ khi bị xâm phạm…
Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 23: Người sử dụng đất có nghĩa vụ gì theo quy định của Luật đất đai? A.
Sử dụng đất đúng phạm vi, đúng mốc giới, đúng phận sự, nộp thuế và tuân theo các quy định pháp luậtkhác. B.
Sử dụng đất không gây ô nhiễm môi trường, đúng ranh giới, đúng thẩm quyền, nộp thuế và tuân
theocác quy định pháp luật khác. C.
Sử dụng đất theo hướng dẫn của cơ quan nhà nước, đúng ranh giới, đúng mốc giới, nộp thuế và
tuântheo các quy định pháp luật khác. D.
Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, đúng quy hoạch, nộp thuế và tuân theo các quy định phápluật khác.
Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 24: Việt kiều có quyền sử dụng đất ở Việt nam không?
A. Có, có thể nhận chuyển nhượng hoặc lập dự án đầu tư.
B. Có, nhận chuyển nhượng, thuê đất hoặc lập dự án đầu tư.
C. Có, có thể nhận chuyển nhượng hoặc mua, bán.
D. Có, có thể mua, bán hoặc lập dự án kinh doanh.
Đáp án: B Độ khó: Trung bình
Câu 25: Người nước ngoài có quyền nhận chuyển nhượng đất ở Việt nam không?
A. Không, chỉ được thuê để sử dụng trong thời gian làm việc.
B. Có, nhưng phải sinh sống ở Việt nam.
C. Có, nhưng phải là trường hợp có công với Việt nam.
D. Không, chỉ được thuê, hoặc đầu tư theo dự án.
Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 26: Doanh nghiệp muốn có quyền sử dụng đất thì phải có điều kiện gì? lOMoAR cPSD| 59114765
A. Có giấy phép kinh doanh, có tiền, được sự đồng ý của chính quyền.
B. Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, có vốn, quyết định giao đất.
C. Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, lập dự án, phê duyệt của chính quyền.
D. Có bản đồ quy hoạch khu đất, lập dự án, phê duyệt của chính quyền.
Đáp án: C Độ khó: Trung bình
Câu 27: Thị trường bất động sản là gì?
A. Là nơi diễn ra các vụ việc liên quan đến bất động sản như mua, bán, thế chấp, cầm cố bất động sản.
B. Là nơi diễn ra các vụ việc về bất động sản có thể thông qua chợ giao dịch bất động sản hoặc bất kỳ ởđâu.
C. Là nơi diễn ra các vụ việc về buôn bán bất động sản có thể qua sàn giao dịch bất động sản hoặc ngoàisàn giao dịch.
D. Là nơi diễn ra các giao dịch về bất động sản có thể qua sàn giao dịch bất động sản hoặc ngoài sàn giaodịch.
Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 28: Chuyển quyền sử dụng đất là gì? A.
Là người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng đất của mình cho người khác dưới hình thức:
chuyểnnhượng, chuyển đổi, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, thế chấp… B.
Là việc chuyển quyền sử dụng đất của người này cho người khác dưới hình thức: mua bán, chuyển
đổiquyền sở hữu, cho thuê, cho thuê lại. C.
Là người sử dụng đất chuyển quyền sở hữu của mình cho người khác dưới hình thức mua bán,
chuyểnnhượng, chuyển đổi, cho thuê, cho thuê lại. D.
Là người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng đất của mình cho nhà nước khi nhà nước thực hiện
các dựán dưới hình thức thu hồi đất. Đáp án: A Độ khó: Cao
Câu 29: Muốn chuyển quyền sử dụng đất phải có điều kiện gì?
A. Có giấy chứng nhận quyền sử dụng; đất có giá trị sử dụng; được phép chuyển quyền theo quy định phápluật.
B. Có giấy chứng nhận quyền sử dụng; đất trong thời hạn còn sử dụng; có hợp đồng chuyển quyền.
C. Có giấy chứng nhận quyền sử dụng; đất trong thời hạn còn sử dụng; được phép chuyển quyền theo
quyđịnh pháp luật hoặc của cơ quan nhà nước.
D. Có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đất trong thời hạn còn sử dụng; được phép chuyển quyền
theoquy định pháp luật, đất không có tranh chấp.
Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 30: Loại đất nào không được phép chuyển nhượng?
A. Đất di tích, lịch sử, đất nằm trong quy hoạch, đất xây dựng công trình, đất nhà nước, đất an ninh.
B. Đất di tích, lịch sử, đất nghĩa trang, đất cơ quan, trường học, đất quốc phòng, an ninh…
C. Đất di tích, lịch sử, đất thờ cúng, đất nghĩa địa, đất trường học, đất quốc phòng, an ninh. lOMoAR cPSD| 59114765
D. Đất di tích, lịch sử, đình chùa, miếu mạo, đất cơ quan, đất quốc phòng, an ninh…
Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 31: Đất nào được thế chấp vay vốn ngân hàng?
A. Đất được phép chuyển quyền theo quy định của pháp luật và phải có giấy chứng nhận quyền sử dụngđất.
B. Đất được cơ quan nhà nước cho phép chuyển quyền và phải có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
C. Đất được Ủy ban nhân dân xã cho phép chuyển quyền và phải có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
D. Đất được Chính phủ cho phép chuyển quyền và phải có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Đáp án: A Đ khó: Trung bìnhộ
Câu 32: Thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong việc thu hồi đất.
A. UBND quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh đối với đất của hộ gia đình, cá nhân.
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với đất của các cơ sở tôn giáo, cá nhân, tổ chức nước ngoài.
B. UBND quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở.
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với đất của các tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân, tổ chức nước ngoài.
C. UBND quận, huyện, thị xã đối với cá nhâ, hộ gia đình, tổ hợp tác, pháp nhân.
UBND tỉnh đối với cá nhân, tổ chức nước ngoài.
D. UBND quận, huyện và tương đương đối với cá nhân, tổ chức trong nước.
UBND tỉnh đối với cá nhân, tổ chức nước ngoài. Đáp án: B Độ khó: TB
Câu 33: Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của UBND quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh cho những đối tượng nào?
A. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở.
B. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế, người Việt Nam ở nước ngoài mua nhà ở.
C. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
D. Hộ gia đình, cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác. Đáp án: A Độ khó: Thấp
Câu 34: Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương cho những đối tượng nào?
A. Các cá nhân, tổ chức đã có giấy đăng ký kinh doanh. lOMoAR cPSD| 59114765 B.
Các cá nhân nước ngoài, các tổ chức đã có giấy đăng ký kinh doanh.
C. Các cá nhân, tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
D. Các tổ chức, cơ sở tôn giáo, cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài. Đáp án: D Độ khó: TB
Câu 35: Theo Luật Đất đai hiện hành, đất phi nông nghiệp gồm những loại đất nào?
A. Đất xây dựng các loại công trình, cơ quan, công trình sự nghiệp, khu công nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, làm đồ gốm.
B. Đất xây dựng các loại công trình cơ quan, công trình sự nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh công nghiệp,
nghĩa trang, nghĩa địa, đất của cơ sở tôn giáo.
C. Đất ở nông thôn, đô thị, xây dựng các loại công trình cơ quan, sự nghiệp, khu công nghiệp, cơ sở sản
xuất kinh doanh, làm đồ gốm, đất cơ sở tôn giáo, đất nghĩa trang, đất giao thông, công trình thuỷ lợi.
D. Đất xây dựng các loại, công trình cơ quan, công trình sự nghiệp, khu công nghiệp, đất làm đồ gốm, nghĩa trang, nghĩa địa. Đáp án: C Độ khó: Cao
Câu 36: Theo Luật Đất đai hiện hành, đất nông nghiệp gồm những loại đất nào?
A. Đất trồng cây hàng năm, lâu năn, đất rừng, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối.
B. Đất trồng cây hàng năm, lâu năn, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất chăn nuôi.
C. Đất trồng cây hàng năm, đất chăn nuôi, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối.
D. Đất trồng cây hàng năm, lâu năm, đất làm muối, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng . Đáp án: D Đ khó: ộ Trung bình
Câu 37: Luật Đất đai hiện hành phân đất đai thành mấy loại?
A. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất đô thị, đất chuyên dùng.
B. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất chuyên dùng, đất đô thị, đất khu dân cư nông thôn.
C. Đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng.
D. Đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, đất đô thị, đất lâm nghiệp. Đáp án: C Độ khó: Trung bình
Câu 38: Đối tượng được giao đất lâm nghiệp là những cá nhân, tổ chức nào? lOMoAR cPSD| 59114765 B.
A. Cá nhân, hộ gia đình, các ban quản lý rừng các nông trường, lâm trường, hợp tác xã kinh doanh rừng.
Cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã có kinh doanh rừng, các lâm trường, ban quản lý rừng.
C. Cá nhân, hộ gia đình, các ban quản lý rừng, các nông trường, lâm trường khai thác rừng, trồng rừng.
D. Cá nhân, hộ gia đình, các nông trường, lâm trường, hợp tác xã trồng rừng và kinh doanh khai thác
rừng. Đáp án: B Đ khó: ộ Trung bình
Câu 39: Đất lâm nghiệp gồm các loại:
A. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng bảo tồn thiên nhiên, di tích, danh lam thắng cảnh. B.
Rừng sản xuất, rừng đầu nguồn, chắn gió, chắn cát, chắn sóng, lấn biển, rừng cấm. C.
Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng đầu nguồn, rừng chắn gió, chắn cát, chắn sóng, rừng cấm.
D. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đầu nguồn, rừng chắn biển, rừng lấn biển, vườn quốc gia. Đáp án: A Đ khó: ộ Trung bình
Câu 40: Đất dự phòng (đất công ích) được sử dụng để:
A. Xây dựng công trình công cộng tại xã hoặc đền bù lại đất đã dùng vào việc xây dựng công trình công
cộng. Uỷ ban nhân dân xã có thể cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất dự phòng để sản xuất nông nghiệp.
B. Xây dựng các công trình công cộng tại xã. Uỷ ban nhân dân có thể cho các hộ gia đình, cá nhân thuê
đất dự phòng để sản xuất nông nghiệp nhưng tiền cho thuê phải được dùng vào mục đích công cộng.
C. Xây dựng công trình công cộng tại xã hoặc đền bù lại đất đã dùng để xây dựng công trình công
cộng. Uỷ ban nhân dân xã có thể cho các cá nhân, hộ gia đình thuê đất dự phòng đế sản xuất nông
nghiệp nhưng tiền cho thuê phải dùng vào mục đích công cộng.
D. Xây dựng các công trình như trường học của xã, nhà Mẫu giáo, trụ sở Uỷ ban xã, trạm xá, đường
giao thông trong xã. Uỷ ban nhân dân có thể cho thuê đất dự phòng. Đáp án: C Đ khó: ộ Trung bình
Câu 41: Thẩm quyền giao đất để sử dụng vào mục đích nông nghiệp thuộc cơ quan nào?
A. Uỷ ban nhân dân xã, Uỷ ban nhân dân huyện giao cho cá nhân, hộ gia đình.
B. Uỷ ban nhân dân huyện, Uỷ ban nhân dân tỉnh giao cho các cá nhân, hộ gia đình, các tổ chức.
C. Uỷ ban nhân dân xã giao cho cá nhân, hộ gia đình.
D. Uỷ ban nhân dân huyện giao cho cá nhân, hộ gia đình – Uỷ ban nhân dân tỉnh giao cho các tổ chức. Đáp án: D Đ khó: ộ Trung bình
Câu 42: Trình bầy quyền, nghĩa vụ của người sử dụng đất trong các quan hệ đất đai. lOMoAR cPSD| 59114765 B.
A. Được Nhà nước cấp giấy về quyền sử dụng đất và bảo vệ lợi ích hợp pháp, được hưởng dụng thành
quả của đất, được chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, thế chấp, góp vốn bằng đất. Sử dụng đất
đúng mục đích, bảo vệ đất và môi trường, nộp thuế đất.
Được Nhà nước cấp giâý phép về quyền sử dụng đất và bảo vệ lợi ích hợp pháp, được chuyển nhượng,
chuyển đổi, cho thuê, thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất. Sử dụng đất đúng mục đích,
nộp thuế đất và bảo vệ đất.
C. Được Nhà nước cấp giâý phép về quyền sử dụng đất và được bảo vệ lợi ích hợp pháp, được hưởng
dụng thành quả của đất, chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, để thừa kế, thế chấp, góp vốn bằng giá
trị quyền sử dụng đất. Sử dụng đất đúng mục đích, bảo vệ đất, môi trường, nộp thuế đất.
D. Được chuyển nhượng, chuyển đổi, cho thuê, cho thuê lại, để thừa kế, thế chấp, góp vốn bằng đất.
Được Nhà nước bảo vệ lợi ích hợp pháp về đất. Có nghĩa vụ nộp thuế, sử dụng đất đúng mục đích,
bảo vệ và cải tạo đất. Đáp án: C Độ khó: Cao
Câu 43: Trình bầy quyền, nghĩa vụ của Nhà nước trong các quan hệ đất đai.
A. Quản lý toàn bộ các loại đất, quy hoạch đất đai, kiểm tra giám sát, giao quyền sử dụng đất cho các cá nhân, tổ chức.
B. Quản lý toàn bộ các loại đất, lập quy hoạch, phân phối đất, giao quyền sử dụng đất cho cá nhân, tổ
chức, giám sát việc sử dụng đất.
C. Quản lý toàn bộ các loại đất, lập quy hoạch đất đai từng vùng, kiểm tra giám sát, giao quyền sử dụng
đất và quyền chiếm hữu đất.
D. Quản lý toàn bộ các loại đất. Lập quy hoạch, phân phối đất, giao quyền sử dụng đất cho cá nhân, tổ
chức, hộ gia đình, kiểm tra giám sát việc sử dụng đất. Đáp án: D Đ khó: ộ Trung bình
Câu 44: Những cá nhân, tổ chức nào là chủ thể của Luật Đất đai?
A. Cá nhân (công dân Việt Nam, công dân nước ngoài định cư ở Việt Nam), hộ gia đình, tổ chức trong
nước, tổ chức nước ngoài.
B. Cá nhân (công dân Việt Nam, công dân nước ngoài định cư ở Việt Nam), hộ gia đình, các pháp nhân.
C. Cá nhân (công dân Việt Nam, công dân nước ngoài định cư ở Việt Nam), hộ gia đình, tổ chức trong
nước, tổ chức nước ngoài hoạt động tại Việt Nam.
D. Cá nhân (công dân Việt Nam, công dân nước ngoài định cư ở Việt Nam), hộ gia đình, tổ chức trong
nước, tổ chức nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam. Đáp án: C Độ khó: Cao
Câu 45: Những cá nhân, tổ chức nước ngoài nào được thuê đất? lOMoAR cPSD| 59114765 B.
A. Tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư vào Việt Nam, cơ quan ngoại giao, lãnh sự, cơ quan đại diện Liên
hiệp quốc, đại diện liên chính phủ.
B. Tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư vào Việt Nam, các loại cơ quan ngoại giao, Việt kiều định cư ở
nước ngoài đầu tư vào Việt Nam. lOMoAR cPSD| 59114765
C. Tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư vào Việt Nam, các cơ quan đại diện ngoại giao, Liên hiệp quốc,
liên chính phủ, Việt kiều định cư ở nước ngoài đầu tư vào Việt Nam.
D. Việt kiều định cư ở nước ngoài đầu tư vào Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư vào Việt
Nam, các cơ quan nước ngoài hoạt động tại Việt Nam. Đáp án: C Đ khó: ộ Trung bình
Câu 46: Những loại đất nào được phép đem đi thế chấp?
A. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất ở, đất thuê của Nhà nước đã trả tiền thuê đất.
B. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất thuê của Nhà nước đã trả tiền thuê đất.
C. Đất nông nghiệp, đất thuê của Nhà nước đã trả tiền thuê đất, đất ở, đất chuyên dùng.
D. Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất ở, đất chuyên dùng, đất thuê của Nhà nước đã trả tiền thuê đất. Đáp án: A Đ khó: ộ Trung bình
Câu 47: Những cá nhân, tổ chức nào được thế chấp giá trị quyền sử dụng đất?
A. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội.
B. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế.
C. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, tổ chức xã hội.
D. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, tổ chức xã hội, lực lượng vũ trang. Đáp án: B Đ khó: ộ Trung bình
Câu 48: Pháp luật cho phép việc để lại thừa kế quyền sử dụng đất như thế nào?
A. Người được để thừa kế: cá nhân, hộ gia đình, thành viên của hộ gia đình.
Đất để thừa kế: đất nông nghiệp, lâm nghiệp, đất ở, đất chuyên dùng.
B. Người được để thừa kế: cá nhân, hộ gia đình, thành viên của hộ gia đình
Đất để thừa kế: đất trồng trọt, đất chăn nuôi, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất ở.
C. Người được để thừa kế: cá nhân, hộ gia đình, thành viên của hộ gia đình.
Đất để thừa kế: đất trồng cây hàng năm, lâu năm, nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng rừng, đất ở.
D. Người được để thừa kế: cá nhân, hộ gia đình.
Đất để thừa kế: đất trồng cây hàng năm, lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất ở, đất chuyên dùng. Đáp án: C Độ khó: Cao
Câu 49: Những cá nhân, tổ chức nào được Nhà nước cho thuê đất? lOMoAR cPSD| 59114765
A. Tổ chức kinh tế, cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu đất để sản xuất kinh doanh.
B. Tổ chức kinh tế của các thành phần kinh tế khác nhau có nhu cầu đất để sản xuất kinh doanh.
C. Tất cả các tổ chức, pháp nhân có nhu cầu đất để sản xuất kinh doanh.
D. Tổ chức kinh tế của Nhà nước, tổ chức kinh tế tập thể có nhu cầu đất để sản xuất kinh doanh. Đáp án: A Đ khó: ộ Trung bình
Câu 50: Cá nhân, tổ chức nào được Nhà nước giao đất có thu tiền?
A. Cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu đất để làm nhà ở. Tổ chức kinh tế đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho
thuê hoặc để xây dựng cơ sở hạ tầng.
B. Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu đất để làm nhà ở. Tổ chức kinh tế đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
C. Tổ chức kinh tế xây dựng nhà ở để bán. Tổ chức kinh tế đầu tư cơ sở hạ tầng.
D. Tổ chức kinh tế đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. Đáp án: A Đ khó: ộ Trung bình
Câu 51: Cá nhân, tổ chức nào được Nhà nước giao đất không thu tiền?
A. Cá nhân, hộ gia đình chuyên sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối. Các cơ quan Nhà nước, tổ
chức chính trị – xã hội, đơn vị lực lượng vũ trang nhận đất để xây dựng các công trình phục vụ lợi ích công cộng.
B. Các cá nhân, tổ chức nhận đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, để xây dựng công trình phúc lợi chung.
C. Các cá nhân, tổ chức nhận đất để sử dụng vào mục đích phục vụ lợi ích công cộng.
D. Các cá nhân, tổ chức nhận đất để sản xuất nông nghiệp, trồng và bảo vệ các rừng phòng hộ, các công trình chung. Đáp án: A Độ khó: Cao
Câu 52: Những loại đất nào được Nhà nước giao không thu tiền?
A. Đất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối đối với những người có nguồn sống chủ yếu từ sản xuất nông
nghiệp, lâm nghiệp, làm muối. Đất để xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, công trình sự nghiệp, cơ sở
hạ tầng, công trình an ninh quốc phòng.
B. Đất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối đối với những người có nguồn sống chủ yếu bằng sản xuất
nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối. Đất để xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, công trình sự nghiệp,
cơ sở hạ tầng, công trình an ninh quốc phòng, đất trồng và bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
C. đất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, xây dựng công trình phúc
lợi công cộng, xây dựng công trình an ninh quốc phòng, xây dựng các công trình sự nghiệp, khoa học kỹ thuật.
D. Đất nông nghiệp. lâm nghiệp, làm muối, đất xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, công trình an ninh
quốc phòng, công trình văn hoá, khu di tích lịch sử, xây dựng các cơ sở hạ tầng. Đáp án: B Độ khó: Cao lOMoAR cPSD| 59114765
Câu 53: Thế nào là đất chưa sử dụng?
A. Là đất chưa có đủ điều kiện sử dụng vào mục đích nông nghiệp, lâm nghiệp, đô thị, khu dân cư nông
thôn, đất chuyên dùng.
B. Lầ đất bỏ hoang, bỏ hoá chưa được sử dụng đến.
C. Là đất được Nhà nước khuyến khích cho các cá nhân, tổ chức nhận để khai hoang.
D. Là đất chưa có điều kiện sử dụng, được Nhà nước khuyến khích cá nhân, tổ chức nhận để sản xuất. Đáp án: D Đ khó: ộ Trung bình
Câu 54: Nhà nước ban hành văn bản nào để trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất? A. Thông báo
B. Quyết định giao đất C. Lệnh D. Chính sách Đáp án: B Độ khó: Trung bình
Câu 55: Nhà nước trao quyền sử dụng đất cho đối tượng có nhu cầu sử dụng đất thông qua:
A. Quyết định hành chính cho thuê quyền sử dụng đất
B. Hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất
C. Quyết định cho thuê quyền sử dụng đất
D. Chủ trương cho thuê quyền sử dụng đất Đáp án: C Độ khó: Trung bình
Câu 56: Giá đất là giá trị của quyền sử dụng đất tính trên đối tượng nào?
A. Một đơn vị diện tích đất B. Một mét vuông đất C. Một sào đất D. Một diện tích đất Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 57: Giá trị quyền sử dụng đất là giá trị bằng tiền của quyền sử dụng đất đối với:
A. Một diện tích đất xác định trong thời hạn sử dụng đất xác định lOMoAR cPSD| 59114765
B. Một đơn vị diện tích đất xác định trong thời hạn sử dụng đất xác định
C. Một m2 đất xác định trong thời hạn sử dụng đất xác định
D. Một mảnh đấ txác định trong thời hạn sử dụng đất xác định Đáp án: B Độ khó: Trung bình
Câu 58: Căn cứ tính tiền thuê đất khi được Nhà nước cho thuê đất :
A. Diện tích đất cho thuê. B. Thời hạn cho thuê. C. Đơn giá thuê đất.
D. Bao gồm 4 căn cứ: Diện tích đất cho thuê; Thời hạn cho thuê; Đơn giá thuê đất; trường hợp đấu giá
quyền thuê đất thì giá đất thuê là đơn giá trúng đấu giá, Hình thức Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất
hàng năm hoặc cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê. Đáp án: D Độ khó: Cao
Câu 59: Thời điểm tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất là thời điểm:
A. Nhà nước quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyềnsử dụng đất.
B. Nhà nước quyết định giao đất và nhận bàn giao đất trên thực địa.
C. Nhà nước quyết định cho thuê đất và nhận bàn giao đất trên thực địa.
D. Nhà nước quyết định công nhận quyền sử dụng đất và nhận được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất . Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 60: Định giá đất bằng phương pháp so sánh trực tiếp là
A. Phương pháp định giá đất thông qua việc phân tích mức giá của các thửa đất trống tương tự về mục đích
sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, diện tích, hình thể, tính pháp lý về quyền sử
dụng đất đã chuyển nhượng trên thị trường, trúng đấu giá quyền sử dụng đất để so sánh, xác định giá của
thửa đất cần định giá.
B. Phương pháp định giá đất đối với thửa đất có tài sản gắn liền với đất bằng cách loại trừ phần giá trị tài
sản gắn liền với đất ra khỏi tổng giá trị bất động sản. lOMoAR cPSD| 59114765
C. Phương pháp định giá đất tính bằng thương số giữa mức thu nhập ròng thu được bình quân một năm
trên một đơn vị diện tích đất so với lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân một năm tính đến thời điểm
định giá đất của loại tiền gửi VNĐ kỳ hạn 12 tháng tại ngân hàng thương mại nhà nước có mức lãi suất
tiền gửi tiết kiệm cao nhất trên địa bàn cấp tỉnh.
D. Phương pháp định giá đất đối với thửa đất có tiềm năng phát triển theo quy hoạch sử dụng đất, quy
hoạch xây dựng hoặc được phép chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng cao nhất và tốt nhất bằng
cách loại trừ tổng chi phí ước tính ra khỏi tổng doanh thu phát triển giả định của bất động sản. Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 61: Định giá đất bằng phương pháp chiết trừ là: A.
Phương pháp định giá đất thông qua việc phân tích mức giá của các thửa đất trống tương tự về mục
đíchsử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, diện tích, hình thể, tính pháp lý về
quyền sử dụng đất đã chuyển nhượng trên thị trường, trúng đấu giá quyền sử dụng đất để so sánh, xác định
giá của thửa đất cần định giá. B.
Phương pháp định giá đất đối với thửa đất có tài sản gắn liền với đất bằng cách loại trừ phần giá
trị tàisản gắn liền với đất ra khỏi tổng giá trị bất động sản. C.
Phương pháp định giá đất tính bằng thương số giữa mức thu nhập ròng thu được bình quân một
nămtrên một đơn vị diện tích đất so với lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân một năm tính đến thời điểm
định giá đất của loại tiền gửi VNĐ kỳ hạn 12 tháng tại ngân hàng thương mại nhà nước có mức lãi suất
tiền gửi tiết kiệm cao nhất trên địa bàn cấp tỉnh. D.
Phương pháp định giá đất đối với thửa đất có tiềm năng phát triển theo quy hoạch sử dụng đất,
quyhoạch xây dựng hoặc được phép chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng cao nhất và tốt nhất bằng
cách loại trừ tổng chi phí ước tính ra khỏi tổng doanh thu phát triển giả định của bất động sản. Đáp án: B Độ khó: Trung bình
Câu 62: Định giá đất bằng phương pháp thu nhập là: A.
Phương pháp định giá đất thông qua việc phân tích mức giá của các thửa đất trống tương tự về mục
đíchsử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, diện tích, hình thể, tính pháp lý về
quyền sử dụng đất đã chuyển nhượng trên thị trường, trúng đấu giá quyền sử dụng đất để so sánh, xác định
giá của thửa đất cần định giá. B.
Phương pháp định giá đất đối với thửa đất có tài sản gắn liền với đất bằng cách loại trừ phần giá
trị tàisản gắn liền với đất ra khỏi tổng giá trị bất động sản. C.
Phương pháp định giá đất tính bằng thương số giữa mức thu nhập ròng thu được bình quân một
nămtrên một đơn vị diện tích đất so với lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân một năm tính đến thời điểm lOMoAR cPSD| 59114765
định giá đất của loại tiền gửi VNĐ kỳ hạn 12 tháng tại ngân hàng thương mại nhà nước có mức lãi suất
tiền gửi tiết kiệm cao nhất trên địa bàn cấp tỉnh. D.
Phương pháp định giá đất đối với thửa đất có tiềm năng phát triển theo quy hoạch sử dụng đất,
quyhoạch xây dựng hoặc được phép chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng cao nhất và tốt nhất bằng
cách loại trừ tổng chi phí ước tính ra khỏi tổng doanh thu phát triển giả định của bất động sản. Đáp án: C Độ khó: Trung bình
Câu 63: Định giá đất bằng phương pháp thặng dư là: A.
Phương pháp định giá đất thông qua việc phân tích mức giá của các thửa đất trống tương tự về mục
đíchsử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, diện tích, hình thể, tính pháp lý về
quyền sử dụng đất đã chuyển nhượng trên thị trường, trúng đấu giá quyền sử dụng đất để so sánh, xác định
giá của thửa đất cần định giá. B.
Phương pháp định giá đất đối với thửa đất có tài sản gắn liền với đất bằng cách loại trừ phần giá
trị tàisản gắn liền với đất ra khỏi tổng giá trị bất động sản. C.
Phương pháp định giá đất tính bằng thương số giữa mức thu nhập ròng thu được bình quân một
nămtrên một đơn vị diện tích đất so với lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân một năm tính đến thời điểm
định giá đất của loại tiền gửi VNĐ kỳ hạn 12 tháng tại ngân hàng thương mại bnhà nước có mức lãi suất
tiền gửi tiết kiệm cao nhất trên địa bàn cấp tỉnh. D.
Phương pháp định giá đất đối với thửa đất có tiềm năng phát triển theo quy hoạch sử dụng đất,
quyhoạch xây dựng hoặc được phép chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng cao nhất và tốt nhất bằng
cách loại trừ tổng chi phí ước tính ra khỏi tổng doanh thu phát triển giả định của bất động sản. Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 64: Định giá đất bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất là:
A. Phương pháp định giá đất bằng cách sử dụng hệ số điều chỉnh giá đất nhân (x) với giá đất trong bảng
giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành.
B. Phương pháp định giá đất đối với thửa đất có tài sản gắn liền với đất bằng cách loại trừ phần giá trị
tàisản gắn liền với đất ra khỏi tổng giá trị bất động sản.
C. Phương pháp định giá đất tính bằng thương số giữa mức thu nhập ròng thu được bình quân một nămtrên
một đơn vị diện tích đất so với lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân một năm tính đến thời điểm định
giá đất của loại tiền gửi VNĐ kỳ hạn 12 tháng tại NHTM nhà nước có mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm
cao nhất trên địa bàn cấp tỉnh. lOMoAR cPSD| 59114765
D. Phương pháp định giá đất đối với thửa đất có tiềm năng phát triển theo quy hoạch sử dụng đất, quyhoạch
xây dựng hoặc được phép chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng cao nhất và tốt nhất bằng cách loại
trừ tổng chi phí ước tính ra khỏi tổng doanh thu phát triển giả định của bất động sản. Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 65: Định giá đất bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất là: Mức thuế suất thuế thu nhập
từ chuyển nhượng bất động sản được tính theo giá trị của từng lần chuyển nhượng với mức thuế suất là: A. 2% B. 4% C. 10% D. 25% Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 66: Mức thu lệ phí trước bạ nhà đất hiện nay là: A. 0.5% B. 1% C. 2% D. 2.5% Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 67: Trong trường hợp nào thì người có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất được
miễn thuế thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
A. Giá trị quyến sử dụng đất chuyển nhượng có giá trị nhỏ hơn 5 triệu đồng.
B. Việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất nhằm thực hiện nghĩa vụ trả nợ.
C. Việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất được thực hiện giữa 2 chị em ruột.
D. Quyền sử dụng đất được chuyển nhượng có nguồn gốc từ tái định cư. Đáp án: C Độ khó: Trung bình
Câu 68: Nguyên tắc lập quy hoạch kế hoạch sử dụng đất không bao gồm nguyên tắc:
A. Sử dụng đất tiết kiệm và có hiệu quả. lOMoAR cPSD| 59114765
B. Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý.
C. Phù hợp với chiến lược, quy hoạch tổng thể, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh.
D. Khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường; thích ứng với biến đổi khí hậu. Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 69: Quyền sử dụng đất có trước thời kỳ kết hôn là:
A. Tài sản chung của vợ chồng kể từ thời điểm kết hôn.
B. Tài sản riêng của vợ hoặc chồng.
C. Tài sản riêng của vợ hoặc chồng nếu không có thỏa thuận khác.
D. Tài sản chung của vợ chồng sau 30 năm kể từ thời điểm kết hôn. Đáp án: C Độ khó: Trung bình
Câu 70: Khi người sử dụng đất được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất mà có ghi nợ tiền sử dụng đất trên giấy chứng nhận thì khi thực hiện
nghĩa vụ trả nợ tiền sử dụng đất thì:
A. Trả nợ theo số nợ được xác định tại thời điểm cấp giấy.
B. Trả nợ theo số nợ được xác định tại thời điểm cấp giấy cộng lãi suất không kỳ hạn với khoản nợ nghĩavụ
tài chính đó tới thời điểm trả nợ. C. Trả nợ theo giá đất tại thời điểm trả nợ.
D. Trong vòng 5 năm từ thời điểm ghi nợ nghĩa vụ tài chính thì thực hiện trả nợ theo nghĩa vụ tại thời điểm
ghi nợ. Sau 5 năm kể từ ngày ghi nợ mà chưa trả hết nợ tiền sử dụng đất thì người sử dụng đất phải nộp
tiền sử dụng đất còn lại theo giá đất tại thời điểm trả nợ. Đáp án: D Độ khó: Cao
Câu 71: Nhà nước cho phép chuyển đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang đất phi nông nghiệp được thuê đất thì người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất như thế nào? A.
Nộp tiền thuê đất trả một lần cho cả thời gian thuê bằng mức chênh lệch giữa tiền thuê đất của loại
đấtsau khi chuyển mục đích sử dụng đất và tiền thuê đất của loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng đất. B.
Nộp tiền thuê đất trả một lần cho cả thời gian thuê theo bảng giá đất do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành. C.
Nộp tiền thuê đất trả một lần cho cả thời gian thuê theo giá đất tại thời điểm được phép chuyển
mục đíchsử dụng đất. lOMoAR cPSD| 59114765 D.
Nộp tiền thuê đất trả một lần cho cả thời gian thuê theo bảng giá đất đối với loại đất trước khi
chuyểnmục đích sử dụng đất. Đáp án: A Độ khó: Cao
Câu 72: Thẩm quyền ban hành bảng giá đất tại mỗi địa phương thuộc thẩm quyền của: A. UBND cấp tỉnh. B. Sở TNMT. C. HĐND cấp tỉnh. D. Sở tài chính. Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 73: Khi người sử dụng đất được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất mà có ghi nợ nghĩa vụ tài chính thì phải trả nợ nghĩa vụ tài chính tối đa trong: A. 3 lần B. 5 lần C. 7 lần
D. không có quy định về số lần trả nợ Đáp án: D Độ khó: Trung bình
Câu 74: Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bao gồm:
A. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia; cấp tỉnh; cấp huyện và đất quốc phòng, an ninh.
B. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia; cấp tỉnh; cấp huyện; cấp xã và đất quốc phòng, an ninh.
C. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp chính quyền.
D. Quy hoạch kế hoạch sử dụng đất các cấp từ trung ương tới địa phương. Đáp án: A Độ khó: Trung bình
Câu 75: Quy hoạch sử dụng đất đã được quyết định, phê duyệt được điều chỉnh khi:
A. Có sự điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của cấp trên làm ảnh hưởng tới quy hoạch sử dụng đất.
B. Có sự điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của cấp trên trực tiếp làm ảnh hưởng tới quy hoạch sử dụng đất.
C. Có sự điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất.