Các kỹ thuật thiết kế Web
12
Phan1:
Câu 1: (1 đáp án)
Câu 1: "Webpage là gì?"
* là một trang Web trình bày về một vấn đề nào đó như: phổ biến kiến
thức, trao đổi, bàn luận, thông báo, quảng cáo...v...v.."
là tập hợp nhiều trang Web có nội dung liên quan đến nhau được
xác định bằng một Tờn miền chung"
là địa chỉ của một tài nguyên duy nhất trên Web, dùng để thay thế
cho các địa chỉ IP, giúp máy nh có thể giao ếp với máy chủ, hệ
thống server."
là trình duyệt Web dùng để hiển thị xem các thông n của trang
Web yêu cấu"
Câu 2: (1 đáp án)
Câu 2: "Website là gì?"
* là tập hợp nhiều trang Web có nội dung liên quan đến nhau được
xác định bằng một Tờn miền chung."
là một trang Web trình bày về một vấn đề nào đó như: phổ biến
kiến thức, trao đổi, bàn luận, thông báo, quảng cáo...v...v.."
là địa chỉ của một tài nguyên duy nhất trên Web, dùng để thay thế
cho các địa chỉ IP, giúp máy nh có thể giao ếp với máy chủ, hệ
thống server."
là trình duyệt Web dùng để hiển thị xem các thông n của trang
Web yêu cầu"
Câu 3: (1 đáp án)
Câu3 Web Browser là gì?"
* là trình duyệt Web dùng để hiển thị xem các thông n của trang
Web yêu câu."
là một trang Web trình bày về một vấn đề nào đó như: phổ biến
kiến thức, trao đổi, bàn luận, thông báo, quảng cáo...v...v.."
là địa chỉ của một tài nguyên duy nhất trên Web, dùng để thay thế
cho các địa chỉ IP, giúp máy nh có thể giao ếp với máy chủ, hệ
thống server."
là tập hợp nhiều trang Web có nội dung liên quan đến nhau được
xác định bằng một Tờn miền chung."
Câu 4: (1 đáp án)
Câu4 Web Server là gì?"
* là một máy chủ cung cấp các dịch vụ về Web trên môi trường
Internet"
là một trang Web trình bày về một vấn đề nào đó như: phổ biến
kiến thức, trao đổi, bàn luận, thông báo, quảng cáo...v...v.."
là địa chỉ của một tài nguyên duy nhất trên Web, dùng để thay thế
cho các địa chỉ IP, giúp máy nh có thể giao ếp với máy chủ, hệ
thống server."
là tập hợp nhiều trang Web có nội dung liên quan đến nhau được
xác định bằng một Tờn miến chung."
Câu 5: (1 đáp án)
Câu 5"Domain là gì?"
* Là Tờn miền của một trang Web, được sử dụng để định danh địa chỉ
Internet của máy chủ"
là một máy chủ cung cấp các dịch vụ về Web trên môi trường
Internet"
là địa chỉ của một tài nguyên duy nhất trên Web, dùng để thay thế
cho các địa chỉ IP, giúp máy nh có thể giao ếp với máy chủ, hệ
thống server."
là tập hợp nhiều trang Web có nội dung liên quan đến nhau được
xác định bằng một Tôn miền chung."
Câu 6: (1 đáp án)
Câu 6: "HTML (Hyper Text Markup Language) là gì?"
* là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản, giúp người dùng xây dựng và
cấu trúc thành phần trong một trang Web"
là một ngôn ngữ lập trình các trang web có thể trao đổi thông n
giữa người dùng với chủ website"
là ngôn ngữ dùng để định dạng cho các phần tử HTML"
là giao thức truyền tải siêu văn bản trên nền tảng Internet giữa máy
nh người dùng với máy chủ"
Câu 7: (1 đáp án)
Câu 7: "Web tỉnh là gì?"
* là trang web mà nội dung được đặt cố định trên đó, người dùng
không có khả năng tương tác"
là những trang web được hỗ trợ bởi một phần mềm cơ sở web, ở
trên đó người sở hữu trang web có quyền điều hành, chỉnh sửa và
cập nhật thông n trên trang web một cách dễ dàng"
là Tôn miền của một trang Web, được sử dụng để định danh địa chỉ
Internet của máy chủ"
là dịch vụ cung cấp, truy Tôm, trao đổi thông n toàn cầu"
Câu 8: (1 đáp án)
Câu 8" Web động là gì?"
* là những trang web được hỗ trợ bởi một phần mềm cơ sở web, ở
trên đó người sở hữu trang web có quyền điều hành, chỉnh sửa và
cập nhật thông n trên trang web một cách dễ dàng."
là trang web mà nội dung được đặt cố định trên đó, người dùng
không có khả năng tương tác" I
là Tên miền của một trang Web, được sử dụng để định danh địa chỉ
Internet của máy chủ
là dịch vụ cung cấp, truy Tôm, trao đổi thông n toàn cầu"
Câu 9: (1 đáp án)
Câu 9" Khẳng định nào sau đõy không đúng khi nói về ngôn ngữ
HTML?"
* Là ngôn ngữ lập trình Web."
Góm tập hợp các thẻ đánh dấu."
Là ngôn ngữ siêu văn bản."
Sử dụng các thẻ đánh dấu để mô tả nội dung trang web."
Câu 10: (1 đáp án)
Câu 10: Khẳng định nào sau đõy không đúng khi nói về các thẻ trong
HTML?"
* Tất cả các thẻ đều bắt đầu bằng thẻ mở và kết thúc bằng thẻ đóng."
Là từ khóa nằm trong dấu ngoặc nhọn và thường đi theo cập."
Trình duyệt không hiển thị các thẻ HTML."
Tất cả đều đúng."
Câu 11: (1 đáp án)
Câu 11 "Tập n HTML được lưu với phần mở rộng như thế
nào?" * *.html"
*.css"
*.js"
*.hml”
Câu 12: (1 đáp án)
Câu 12 "Cấu trúc chung của trang Web được viết với thứ tự các thẻ
như thế nào?" * <html>, <head>, <body>
<html>, <body>, <tle>
<html>, <header>, <body>, <footer>
<html>, <body>
Câu 13: (1 đáp án)
Câu 13 "Để thêm màu nến trang web, sử dụng thẻ THML nào sau đây
là đúng?"
* <body style="background-color:red;">
<body bg="red">
<background>red</background>
<body style="color:red;">
Câu 14: (1 đáp án)
Câu 14 "Trong ngôn ngữ HTML, thẻ nào được sử dụng để định dạng
đoạn văn bản?"
* <p> ... </p>
<br> ... <br>
<h1>...</h1>
<hr> ... <hr>
Câu 15: (1 đáp án)
Câu 15 "Trong ngôn ngữ HTML, thẻ nào được sử dụng để ngt dòng
văn bản?"
* <br/>
<b/>
<p/>
<hr/>
Câu 16: (1 đáp án)
Câu 16 "Trong các thẻ HTML sau, thẻ nào để tạo êu đề văn bản
lớn nhất?" * <h1>... </h1>
<head>... </head>
<h6> ... </h6>
<tle> ... </tle>
Câu 17: (1 đáp án)
Câu 17 "Trong ngôn ngữ HTML, thẻ nào được sử dụng để tạo êu để
trang web?"
* <tle>... </tle>
<header> ... </header>
<h6>... </h6>
<head>... <head>
Câu 18: (1 đáp án)
Câu 18 "Trong ngôn ngữ HTML, hình ảnh được đánh dấu bằng thẻ
nào?"
* <img>
<imgs>
<image>
<images>
Câu 19: (1 đáp án)
Câu 19 "Trong ngôn ngữ HTML, để tạo liên kết (links) từ web này
đến trang w3schools.com, cách sử dụng nào là đúng?" * <a
href=hp://www.w3schools.com>W3Schools</a>
<a url=hp://www.w3schools.com>W3Schools.com</a>
<a>hp://www.w3schools.com</a>
<a name=hp://www.w3schools.com>W3Schools.com</a>
Câu 20: (1 đáp án)
Câu 20 "Trong ngôn ngữ HTML, những thẻ nào được sử dụng để tạo
cấu trúc bảng?" * <table><tr><td>
<table><head><oot>
<thead><body><tr>
<table><tr><11>
Câu 21: (1 đáp án)
Câu 21: Trong ngôn ngữ HTML, sau khi sử dụng thẻ để định nghĩa
bảng, sử dụng cập thẻ nào để chia các hàng (dòng)?"
* <tr> ... </tr>
<td>... </td>
<th>... </th>
<row> ... </row>
Câu 22: (1 đáp án)
Câu 22 Trong ngôn ngữ HTML, sau khi sử dụng thẻ để định
nghĩa bảng, sử dụng cập thẻ nào để chia các ô?"
* <td> ... </td>
<tr> ... </tr>
<cell>... </cell>
<row>... </row>
Câu 23: (1 đáp án)
Câu 23 Trong ngôn ngữ HTML, sau khi sử dụng thẻ để định nghĩa
bảng, sử dụng cập thẻ nào để hiện êu đề cho cả bảng?"
* <capon>... </capon>
<tle>... <tle>
<head>... </head>
<th>... </th>
Câu 24: (1 đáp án)
Câu 24 Trong ngôn ngữ HTML, sau khi sử dụng thẻ để định nghĩa
bảng, sử dụng ụng cặp thẻ nào để hiện êu để từng cột trong
bảng?" * <th>... </th>
<tle>... <tle>
<head> ... </head>
<capon>... </capon>
Câu 25: (1 đáp án)
Câu 25" Trong ngôn ngữ HTML, những thẻ nào được sử dụng
để tạo danh sách không có thứ tự?"
* <ul>, <li>
<ol>, <li>
<ul>, <dt>
<ut>, <dd>
Câu 26: (1 đáp án)
Câu 26" Trong ngôn ngữ HTML, những thẻ nào được sử dụng
để tạo danh sách có thứ tự?"
* <ol>, <li>
<ul>, <li>
<ul>, <dt>
<ul>, <dd>
Câu 27: (1 đáp án)
Câu 27" Trong ngôn ngữ HTML, cập thẻ nào được sử dụng để ch
định các văn bản đã được định dạng như trong code?" * <pre> ...
</pre>
<p>... </p>
<font> ... </font>
<s>...</s>
Câu 28: (1 đáp án)
Câu 28" Trong ngôn ngữ HTML, thẻ nào cho phép người dùng nhp
liệu với nhiều dòng?"
* <textarea cols=n row=n> ... </textarea>
<text cols=n row=n> ... </text>
<input type=text cols=n row=n>... </input>
<area cols=n row=n> ... </area>
Câu 29: (1 đáp án)
Câu 29 Trong ngôn ngữ HTML, sử dụng ký hiệu nào để tạo một đoạn
chú thích?"
* <!--y là đoạn chú thích -->
(1- đây là đoạn chú thích --)
<* dõy là đoạn chú thích ">
(- đôy là đoạn chú thích --)
Câu 30: (1 đáp án)
Câu 30 Trong các thẻ HTML sau, thẻ nào được sử dụng để in đậm văn
bản?"
* <b>...</b>
<a>...</a>
<bold> ... </bold>
<thick>... </thick>
Câu 31: (1 đáp án)
Câu 31: Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ <input type="text" ...> dùng đ
làm gì?
* "Tạo một ở để nhập dữ liệu văn bản"
" Tạo một ở để nhập mật khẩu"
" Tạo một ô có thể nhập dữ liệu trên nhiều dòng"
"Tạo một nút lệnh"
Câu 32: (1 đáp án)
Câu 32: Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ <input type="Password"
...> dùng để làm
gì?
* " Tạo một ô để nhập mật khẩu "
" Tạo một ô để nhập dữ liệu văn bản"
" Tạo một ô có thể nhập dữ liệu trên nhiều dòng "
"Tạo một nút lệnh"
Câu 33: (1 đáp án)
Câu 33: Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ <textarea rows=""
cols="">... </texterea> dùng để làm gì? * "Tạo một ô có thể
nhập dữ liệu trên nhiều dòng"
" Tạo một ô để nhập dữ liệu văn bản"
" Tạo một ô để nhập mật khẩu"
" Tạo nút lnh"
Câu 34: (1 đáp án)
Câu 34: Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ <input type="Submit" ... > dùng để
làm gì?
* " Tạo một nút lệnh dùng để gửi các n đã nhập trong form di"
" Tạo một nút lệnh dùng để hủy các n đã nhập trong form"
" Tạo một ô để nhập mật khẩu "
"Tạo một ô có thể nhập dữ liệu trên nhiều dòng "
Câu 35: (1 đáp án)
Câu 35 : Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ <input type="Reset"... > dùng để
làm gì?
" Tạo một nút lệnh dùng để gửi các n đã nhập trong form di"
* " Tạo một nút lệnh dùng để hủy các n đã nhập trong form"
" Tạo một ô để nhập mật khẩu"
" Tạo một ô có thể nhập dữ liệu trên nhiều dòng "
Câu 36: (1 đáp án)
Câu 36 : Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ <input type="Radio"...> dùng để
làm gì?
* "Tạo một nút dài trong nhóm và chỉ cho phép chọn duy nhất một
nút trong nhóm đó"
" Tạo một nút kiểm trong nhóm và cho phép được chọn một hoặc
nhiều nút trong nhóm đó"
" Tạo một nút lệnh dùng để gửi các n đã nhập trong form di"
"Tạo một nút lệnh dùng để hủy các n đã nhập trong form"
Câu 37: (1 đáp án)
Câu 37: Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ <input type="Checkbox" ...> dùng
để làm gì?
* “Tạo một nút kiếm trong nhóm và cho phép được chọn một hoặc
nhiều trong nhóm đó"
"Tạo một nút dài trong nhóm và chỉ cho phép chọn duy nhất một
nút trong nhóm đó"
" Tạo một nút lệnh dùng để gửi các n đã nhập trong form di"
"Tạo một nút lệnh dùng để hủy các n đã nhập trong form"
Câu 38: (1 đáp án)
Câu 38: Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ <input type="Buon" ...> dùng
để làm gì? * "Tạo nút lệnh"
" Tạo một ô để nhập dữ liệu văn bản"
" Tạo một ô để nhập mật khẩu"
"Tạo một ô có thể nhập dữ liệu trên nhiều dòng "
Câu 39: (1 đáp án)
Câu 39" Trong ngôn nữ HTML, mẫu biểu (Form) được đánh dấu bằng
thẻ nào?"
* <form> ... </form>
<input> ... </input>
<input.../>
<form.../>
Câu 40: (1 đáp án)
Câu 40 Trong ngôn ngữ HTML, mẫu biểu (Form) chứa các phân tử đặc
biệt gọi là các điều khiến có kiểu text, password, radio, checkbox,
submit,.... Các điều khiển này được đánh dấu bằng thẻ nào?"
* input.../>
<input>... </input>
<buon>... </buon>
<buon ... />
Câu 41: (1 đáp án)
Câu 41: Trong ngôn ngữ HTML, cú pháp điều khiến nào tạo hợp văn
bản chỉ cho phép nhập dữ liệu trên một dòng?"
* <input type="text" .../>
<input type="Password".../>
<input type="Submit" ... />
<input type="Radio".../>
Câu 42: (1 đáp án)
Câu 45 Trong ngôn ngữ HTML, cú pháp điều khiến nào tạo một nút dài
trong nhóm và chỉ cho phép chọn duy nhất một nút trong nhóm đó?"
* input type="Radio".../>
<input type="Submit".../>
<input type="Checkbox" .../>
<input type="Buon"... />
Câu 43: (1 đáp án)
Câu 46 Trong ngôn ngữ HTML, củ pháp điều khiến nào tạo một nút
kiếm trong nhóm và cho phép được chọn một hoặc nhiều nút trong
nhóm đó?"
* <input type="Checkbox" .../>
<input type="Submit".../>
<input type="Radio".../>
<input type="Buon" ... />
Câu 44: (1 đáp án)
Câu 47" Trong ngôn ngữ HTML, thẻ nào cho phép người dùng tạo một
danh sách các giá trị sản có để người dùng lựa chọn nhập trên form?"
* <select>... </select>
<opons>... </opons>
<combo> ... </combo>
<list> ... </list>
Câu 45: (1 đáp án)
Câu 48" Trong ngôn ngữ HTML, cú pháp nào tạo ra danh sách các giá
trị dạng combobox?"
* <select name="list" > ... </select>
<select name="list" size="5"> ... </select>
<opons value="list"> ... </opons>
<opons value="list" size="5"> ... </opons>
Câu 46: (1 đáp án)
Câu 49 Trong ngôn ngữ HTML, cú pháp nào tạo ra danh sách các giá trị
dạng listbox?"
* <select name="list" size="5"> ... </select>
<select name="list" > ... </select>
<opons value="list"> ... </opons>
<opons value="list" size="5"> ... </opons>
Câu 47: (1 đáp án)
Câu 50. "Event trong thư viện jquery bao gồm:?"
* "click, dblclick, mouseenter, mouseleave"
"click, dblclick, mouseenter, mouseover"
" click, toogle, mouseenter, mouseover"
" mouseover, click, toogle, dblclick"
Câu 48: (1 đáp án)
Câu 51: ""$("p").click(funcon(){ //
acon goes here!!
});
Đoạn code trên thực thi hành động nào sau đây?"
* "Thực hiện hành động khi kích chuột trái vào thấp"
"Thực hiện hành động khi kích chuột đúp chuột trái vào thẻ p
"Thực hiện hành động khi kích chuột phải vào thẻ p "
"Thực hiện hành động khi di chuột trái lên thẻ p"
Câu 49: (1 đáp án)
Câu 52 "Selector trong jquery bao gồm:"
* "Tên thẻ, tenclass, #tênid, this"
" Tên thẻ, tênclass, tênid, this "
Tên thẻ, tênclass, tênid"
Tên thẻ, tênclass, #tênid"
Câu 50: (1 đáp án)
Câu 53:"Tìm lỗi sai trong đoạn code sau:
$(document).ready(funcon(){
$(buon).click(funcon() { $(p).hide():
}):
});”
* "buon và p phải đặt trong dấu nhảy
"buon phải đặt trong dấu nhảy "
"p "p phải đặt trong dấu nhảy "
"document phải đặt trong dầu
Câu 51: (1 đáp án)
Câu 54 ể thiết lập thời gian thực hiện cho một đối tượng trong
jquery ta sử dụng hàm: "
* "setInterval"
"semeout"
"senterval
"setTimout"
Câu 52: (1 đáp án)
Câu 55. "Để thiết lập thời gian thực hiện cho một đối tượng trong
jquery ta sử dụng hàm: "
* "setInterval"
"semeout"
"senterval"
"setTimout"
Câu 53: (1 đáp án)
Câu 56. "Đoạn code sau thể hin:
<h2 id="demo"></h2>
<buon onclick="myFuncon()">Click me</buon>
<script>
const Timeout = setTimeout(myGreeng, 3000); funcon
myGreeng() {
document.getElementById("demo").innerHTML = "Chúc các bạn tr
lời }
đúng!"
}
funcon myFuncon() {
clearTimeout(Timeout);
}
</script>
* "Kích chuột trái vào nút click me để ngăn thời gian chờ thực thi Câu
lệnh Chúc các bạn trả lời đúng hiện thị ra màn hình trong vòng 3
giây"
"Kích chuột vào nút click me để thực thi Câu lệnh Chúc các bạn trả
lời đúng hiện thị ra màn hình trong vòng 3 giây "
"Di chuột vào nút click me để thực thi Câu lệnh Chúc các bạn trả lời
đúng hiện thị ra màn hình trong vòng 3 giây"
"Kích chuột vào nút click me để thực thi Câu lệnh Chúc các bạn trả
lời đúng hiện thị ra màn hình sau 3 giây "
Câu 54: (1 đáp án)
Câu 57 : "Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bằng số?"
* <ol>
<list>
<ul>
<dl>
Câu 55: (1 đáp án)
Câu 58 : "Đâu là tag tạo ra 1 danh kiểu không sắp xếp?"
* <ul>
<list>
<ol>
<dl>
Câu 56: (1 đáp án)
Câu 59: ể thiết lập thời gian thực hiện cho một đối tượng trong
jquery ta sử dụng hàm: "
* "setInterval"
"semeout"
"senterval"
"setTimout"
Câu 57: (1 đáp án)
Câu 60: Đoạn code sau thực thì điều gì?
$("buon").click(funcon() {
$("h1, h2, p").addClass("blue");
$("div").addClass("important");
});"
* Thêm class blue cho thẻ h1, h2, p khi kích vào nút buon
Thêm id blue cho thẻ h1, h2, p
Thêm class blue cho thẻ h1, h2
Thêm class blue cho thẻ h1, p
Câu 58: (1 đáp án)
Câu 60: "CSS là viết tắt của?"
* "Cascading Style Sheets"
"Creave Style Sheets"
"Colorful Style Sheets"
"Computer Style Sheets"
Câu 59: (1 đáp án)
Câu 61: "Muốn liên kết le HTML với le định nghĩa CSS ta dùng dòng
nào sau đây?
* <link rel="stylesheet" type="text/css" href="mystyle.css">
<stylesheet>mystyle.css</stylesheet>
<style ste="mystyle.css">
Tất cả đều đứng
Câu 60: (1 đáp án)
Câu 62 "CSS bùng để làm gì ?"
* ịnh dạng trang web"
"Viết các ứng dụng sự kin"
"Dùng để lập trình web từ phía máy chủ"
"Dùng để lập trình web từ phía máy khách"
Câu 61: (1 đáp án)
Câu 63 "Thuộc tỉnh nào định nghĩa CSS ngay trong 1 tag?"
* "style"
"Font"
"class"
"styles"
Câu 62: (1 đáp án)
Câu 64 "Đặt dòng liên kết với le CSS ở vùng nào trong le
HTML?"
* "Trong thẻ <head>"
"Trong thẻ <body>"
"Ở cui le HTML
"Ở đầu le HTML"
Câu 63: (1 đáp án)
Câu 65 : "Làm sao để khi click chuột vào link thì tạo ra cửa số mới?"
* <a href="url" target="_blank">
Trong thẻ <head>
<a href="url" new>
<a href="url"blank="new">
Câu 64: (1 đáp án)
Câu 66 : "Đâu là những tag dành cho việc tạo bảng?"
* <table><tr><td>
<table><tr><>
<thead><body><tr>
<table><tr><oot>
Câu 65: (1 đáp án)
Câu 70: "Đâu là tag tạo ra 1 danh kiểu mô tả?"
* <dl>
<list>
<ul>
<ol>
Câu 66: (1 đáp án)
Câu 71 “Dạng nào dùng để thay đổi màu nền? "
* "background-color:"
"bgcolor: "
"color:"
“Tất cả các Câu trên đều sai. "
Câu 67: (1 đáp án)
Câu 72 "Dạng nào tuân theo đúng cũ pháp của CSS?"
* "body {color: black)"
" (body;color:black)"
"body color black"
"[body:color-black(body)"
Câu 68: (1 đáp án)
Câu 76: Thuộc nh nào làm chữ trong tag p trở thành chữ đậm?
"
* p {font-weight:bold}
<p style="font-size:bold">
<p style="text-size:bold">
{text-size:bold;
Câu 69: (1 đáp án)
Câu 77 : " Làm sao để hiển thị liên kết mà ko có gạch chân bên dưới? "
* a (text-decoraon:none}
a (text-decoraon:no underline)
a (underline:none}
a (decoraon:no underline)
Câu 70: (1 đáp án)
Câu 78 : " Sử dụng thuộc tỉnh nào để mỗi từ trong 1 đoạn đều
viết hoa ở đầu từ trong css? "
* text-transform:capitalize
text-transform:uppercase
text-transform:lowercase
Không thể thực hiện điều đó trong ess
Câu 71: (1 đáp án)
Câu 79: " Làm sao để thay đổi font của mỗi phần từ? "
* "font-family: "
"f"
"font="
“Tất cả các Câu trên đều sai. "
Câu 72: (1 đáp án)
Câu 80 : " Làm cách nào để bạn chọn các phần tử class là 'test'?
* ".test"
" *test"
" #test"
"Test"
Câu 73: (1 đáp án)
Câu 81 : " Làm thế nào để bạn chọn tất cả các phần tử p bên trong
một phần tử div?"
* "Divp"
" div.p"
" div+p"
""p"
Câu 74: (1 đáp án)
Câu 82: " Để thiết lập lại vị trí top, right, boom, le cho phần tử,
thuộc tỉnh hiển thị display chọn giá trị b nào?"
* " Relave"
"Fixed"
"Stac"
"absolute"
Câu 75: (1 đáp án)
Câu 83: Giá trị mặc định của thuộc tỉnh posion là gi? "
* "Stac"
"Fixed"
" Relave"
"absolute"
Câu 76: (1 đáp án)
Câu 84 : “Đâu là tag tạo ra liên kết (links) trong web "
* <a href="hp://www.w3schools.com">W3Schools</a>
<a url="hp://www.w3schools.com">W3Schools.com</a>
<a>hp://www.w3schools.com</a>
<a
name="hp://www.w3schools.com">W3Schools.com</a>
Câu 77: (1 đáp án)
Câu 85 Sử dụng CSS, thiết lập thuộc nh với giá trị nào để mỗi từ
trong một đoạn văn bản đều viết hoa ký tự đầu ên?"
* text-transform:capitalize"
text-transform:uppercase"
text-capitalize: transform"
text-transform:lowercase"
Câu 78: (1 đáp án)
Câu 86. Trong CSS, thuộc nh nào định nghĩa khoảng cách các dòng
trong một đoạn văn bản?"
* line-height"
height-line"
height-text"
text-heght"
Câu 79: (1 đáp án)
Câu 87. Trong CSS, sử dụng cú pháp nào để thêm màu nến cho tất cả
các phần tử <h1>?
* hl {background-color: red;}"
hl.all (background-color: red;}"
3, all.h1 (background-color: red;] "
.h1 [background-color: red;] "
Câu 80: (1 đáp án)
Câu 88. Sử dụng CSS, thuộc nh với giá trị nào thực hiện xoay đối
ợng?"
* Transform: rotate(45deg)"
Transform: scale(45deg)"
Transform: skew(45deg)"
Transform: translate(45deg)"
Câu 81: (1 đáp án)
Câu 89. "Cho đoạn mã: box{width: 300px; height: 200px; border: 2px
solid blue; background:yellow; border-radius:
50px;). Định dạng CSS trên được áp dụng cho hình nào?"
* Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Câu 82: (1 đáp án)
Câu 90. "Cho đoạn mã: box | width: 200px; height: 300px; border: 2px
solid blue; background:yellow; border-radius:
50px; * Định dạng CSS trên được áp dụng cho hình nào?"
* Hình 3
Hình 1 Hình 2
Hình 4
Câu 83: (1 đáp án)
Câu 91: Cho đoạn mã: box | width: 200px; height: 300px; border: 2px
solid blue; background:yellow; border-radius:
50%;). Định dạng CSS trên được áp dụng cho hình nào?"
* Hình 4
Hình 1 Hình 2
Hình 3
Câu 84: (1 đáp án)
Câu 92 Cho đoạn mã: .box {width: 300px; height: 200px; border: 2px
solid blue; background:yellow; border-radius: 50%;
* Định dạng CSS trên được áp dụng cho hình nào?"
* Hình 2
Hình 1 Hình 4
Hình 3
Câu 85: (1 đáp án)
Câu 93 Cho đoạn mã: box [box-shadow: 0px 0px 12px 10px red;* Định
dạng CSS trên được áp dụng cho hình nào?"
* Hình 1
Hình 2 Hình 3
Hình 4
Câu 86: (1 đáp án)
Câu 94: "Sử dụng CSS, làm thế nào để hiển thị liên kết mà không có
gạch chôn bên dưới?"
* a (text-decoraon:none)"
a (text-decoraon:no underline)
a (underline:none)"

Preview text:

Các kỹ thuật thiết kế Web 12 Phan1: Câu 1: (1 đáp án) Câu 1: "Webpage là gì?"
* là một trang Web trình bày về một vấn đề nào đó như: phổ biến kiến
thức, trao đổi, bàn luận, thông báo, quảng cáo...v...v.."
• là tập hợp nhiều trang Web có nội dung liên quan đến nhau được
xác định bằng một Tờn miền chung"
• là địa chỉ của một tài nguyên duy nhất trên Web, dùng để thay thế
cho các địa chỉ IP, giúp máy tính có thể giao tiếp với máy chủ, hệ thống server."
• là trình duyệt Web dùng để hiển thị xem các thông tin của trang Web yêu cấu" Câu 2: (1 đáp án) Câu 2: "Website là gì?"
* là tập hợp nhiều trang Web có nội dung liên quan đến nhau được
xác định bằng một Tờn miền chung."
• là một trang Web trình bày về một vấn đề nào đó như: phổ biến
kiến thức, trao đổi, bàn luận, thông báo, quảng cáo...v...v.."
• là địa chỉ của một tài nguyên duy nhất trên Web, dùng để thay thế
cho các địa chỉ IP, giúp máy tính có thể giao tiếp với máy chủ, hệ thống server."
• là trình duyệt Web dùng để hiển thị xem các thông tin của trang Web yêu cầu" Câu 3: (1 đáp án) Câu3 Web Browser là gì?"
* là trình duyệt Web dùng để hiển thị xem các thông tin của trang Web yêu câu."
• là một trang Web trình bày về một vấn đề nào đó như: phổ biến
kiến thức, trao đổi, bàn luận, thông báo, quảng cáo...v...v.."
• là địa chỉ của một tài nguyên duy nhất trên Web, dùng để thay thế
cho các địa chỉ IP, giúp máy tính có thể giao tiếp với máy chủ, hệ thống server."
• là tập hợp nhiều trang Web có nội dung liên quan đến nhau được
xác định bằng một Tờn miền chung." Câu 4: (1 đáp án) Câu4 Web Server là gì?"
* là một máy chủ cung cấp các dịch vụ về Web trên môi trường Internet"
• là một trang Web trình bày về một vấn đề nào đó như: phổ biến
kiến thức, trao đổi, bàn luận, thông báo, quảng cáo...v...v.."
• là địa chỉ của một tài nguyên duy nhất trên Web, dùng để thay thế
cho các địa chỉ IP, giúp máy tính có thể giao tiếp với máy chủ, hệ thống server."
• là tập hợp nhiều trang Web có nội dung liên quan đến nhau được
xác định bằng một Tờn miến chung." Câu 5: (1 đáp án) Câu 5"Domain là gì?"
* Là Tờn miền của một trang Web, được sử dụng để định danh địa chỉ Internet của máy chủ"
• là một máy chủ cung cấp các dịch vụ về Web trên môi trường Internet"
• là địa chỉ của một tài nguyên duy nhất trên Web, dùng để thay thế
cho các địa chỉ IP, giúp máy tính có thể giao tiếp với máy chủ, hệ thống server."
• là tập hợp nhiều trang Web có nội dung liên quan đến nhau được
xác định bằng một Tôn miền chung." Câu 6: (1 đáp án)
Câu 6: "HTML (Hyper Text Markup Language) là gì?"
* là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản, giúp người dùng xây dựng và
cấu trúc thành phần trong một trang Web"
• là một ngôn ngữ lập trình các trang web có thể trao đổi thông tin
giữa người dùng với chủ website"
• là ngôn ngữ dùng để định dạng cho các phần tử HTML"
• là giao thức truyền tải siêu văn bản trên nền tảng Internet giữa máy
tính người dùng với máy chủ" Câu 7: (1 đáp án) Câu 7: "Web tỉnh là gì?"
* là trang web mà nội dung được đặt cố định trên đó, người dùng
không có khả năng tương tác"
• là những trang web được hỗ trợ bởi một phần mềm cơ sở web, ở
trên đó người sở hữu trang web có quyền điều hành, chỉnh sửa và
cập nhật thông tin trên trang web một cách dễ dàng"
• là Tôn miền của một trang Web, được sử dụng để định danh địa chỉ Internet của máy chủ"
• là dịch vụ cung cấp, truy Tôm, trao đổi thông tin toàn cầu" Câu 8: (1 đáp án) Câu 8" Web động là gì?"
* là những trang web được hỗ trợ bởi một phần mềm cơ sở web, ở
trên đó người sở hữu trang web có quyền điều hành, chỉnh sửa và
cập nhật thông tin trên trang web một cách dễ dàng."
• là trang web mà nội dung được đặt cố định trên đó, người dùng
không có khả năng tương tác" I
• là Tên miền của một trang Web, được sử dụng để định danh địa chỉ Internet của máy chủ
• là dịch vụ cung cấp, truy Tôm, trao đổi thông tin toàn cầu" Câu 9: (1 đáp án)
Câu 9" Khẳng định nào sau đõy không đúng khi nói về ngôn ngữ HTML?"
* Là ngôn ngữ lập trình Web."
• Góm tập hợp các thẻ đánh dấu."
• Là ngôn ngữ siêu văn bản."
• Sử dụng các thẻ đánh dấu để mô tả nội dung trang web." Câu 10: (1 đáp án)
Câu 10: Khẳng định nào sau đõy không đúng khi nói về các thẻ trong HTML?"
* Tất cả các thẻ đều bắt đầu bằng thẻ mở và kết thúc bằng thẻ đóng."
• Là từ khóa nằm trong dấu ngoặc nhọn và thường đi theo cập."
• Trình duyệt không hiển thị các thẻ HTML."
• Tất cả đều đúng." Câu 11: (1 đáp án)
Câu 11 "Tập tin HTML được lưu với phần mở rộng như thế nào?" * *.html" • *.css" • *.js" • *.hml” Câu 12: (1 đáp án)
Câu 12 "Cấu trúc chung của trang Web được viết với thứ tự các thẻ như thế nào?" * , , • , , • , , , • , Câu 13: (1 đáp án)
Câu 13 "Để thêm màu nến trang web, sử dụng thẻ THML nào sau đây là đúng?" * • • red • Câu 14: (1 đáp án)
Câu 14 "Trong ngôn ngữ HTML, thẻ nào được sử dụng để định dạng đoạn văn bản?" *

...

• ... • ... • ... Câu 15: (1 đáp án)
Câu 15 "Trong ngôn ngữ HTML, thẻ nào được sử dụng để ngắt dòng văn bản?" * • •

Câu 16: (1 đáp án)
Câu 16 "Trong các thẻ HTML sau, thẻ nào để tạo tiêu đề văn bản lớn nhất?" * ... • ... • ... • ... Câu 17: (1 đáp án)
Câu 17 "Trong ngôn ngữ HTML, thẻ nào được sử dụng để tạo tiêu để trang web?" * ... • ... • ... • ... Câu 18: (1 đáp án)
Câu 18 "Trong ngôn ngữ HTML, hình ảnh được đánh dấu bằng thẻ nào?" * • • • Câu 19: (1 đáp án)
Câu 19 "Trong ngôn ngữ HTML, để tạo liên kết (links) từ web này
đến trang w3schools.com, cách sử dụng nào là đúng?" * href=http://www.w3schools.com>W3Schools • W3Schools.com • http://www.w3schools.com • W3Schools.com Câu 20: (1 đáp án)
Câu 20 "Trong ngôn ngữ HTML, những thẻ nào được sử dụng để tạo
cấu trúc bảng?" *


Câu 21: (1 đáp án)
Câu 21: Trong ngôn ngữ HTML, sau khi sử dụng thẻ để định nghĩa
bảng, sử dụng cập thẻ nào để chia các hàng (dòng)?"
*

Câu 22: (1 đáp án)
Câu 22 Trong ngôn ngữ HTML, sau khi sử dụng thẻ để định
nghĩa bảng, sử dụng cập thẻ nào để chia các ô?" * ... • ... • ... • ... Câu 23: (1 đáp án)
Câu 23 Trong ngôn ngữ HTML, sau khi sử dụng thẻ để định nghĩa
bảng, sử dụng cập thẻ nào để hiện tiêu đề cho cả bảng?" * ... • ... • ... • ... Câu 24: (1 đáp án)
Câu 24 Trong ngôn ngữ HTML, sau khi sử dụng thẻ để định nghĩa
bảng, sử dụng ụng cặp thẻ nào để hiện tiêu để từng cột trong bảng?" * ... • ... • ... • ... Câu 25: (1 đáp án)
Câu 25" Trong ngôn ngữ HTML, những thẻ nào được sử dụng
để tạo danh sách không có thứ tự?" *

  • ,
    1. ,
      • , • ,
      Câu 26: (1 đáp án)
      Câu 26" Trong ngôn ngữ HTML, những thẻ nào được sử dụng
      để tạo danh sách có thứ tự?" *
      1. ,
        • ,
          • , •
            • ,
          Câu 27: (1 đáp án)
          Câu 27" Trong ngôn ngữ HTML, cập thẻ nào được sử dụng để chỉ
          định các văn bản đã được định dạng như trong code?" * ... •

          ...

          • ... • ... Câu 28: (1 đáp án)
          Câu 28" Trong ngôn ngữ HTML, thẻ nào cho phép người dùng nhập liệu với nhiều dòng?" * ... • ... • ... • ... Câu 29: (1 đáp án)
          Câu 29 Trong ngôn ngữ HTML, sử dụng ký hiệu nào để tạo một đoạn chú thích?" *
          • (1- đây là đoạn chú thích --)
          • <* dõy là đoạn chú thích ">
          • (- đôy là đoạn chú thích --) Câu 30: (1 đáp án)
          Câu 30 Trong các thẻ HTML sau, thẻ nào được sử dụng để in đậm văn bản?" * ... • ... • ... • ... Câu 31: (1 đáp án)
          Câu 31: Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ dùng để làm gì?
          * "Tạo một ở để nhập dữ liệu văn bản"
          • " Tạo một ở để nhập mật khẩu"
          • " Tạo một ô có thể nhập dữ liệu trên nhiều dòng" • "Tạo một nút lệnh" Câu 32: (1 đáp án)
          Câu 32: Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ ...> dùng để làm gì?
          * " Tạo một ô để nhập mật khẩu "
          • " Tạo một ô để nhập dữ liệu văn bản"
          • " Tạo một ô có thể nhập dữ liệu trên nhiều dòng " • "Tạo một nút lệnh" Câu 33: (1 đáp án)
          Câu 33: Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ cols="">... dùng để làm gì? * "Tạo một ô có thể
          nhập dữ liệu trên nhiều dòng"
          • " Tạo một ô để nhập dữ liệu văn bản"
          • " Tạo một ô để nhập mật khẩu" • " Tạo nút lệnh" Câu 34: (1 đáp án)
          Câu 34: Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ dùng để làm gì?
          * " Tạo một nút lệnh dùng để gửi các tin đã nhập trong form di"
          • " Tạo một nút lệnh dùng để hủy các tin đã nhập trong form"
          • " Tạo một ô để nhập mật khẩu "
          • "Tạo một ô có thể nhập dữ liệu trên nhiều dòng " Câu 35: (1 đáp án)
          Câu 35 : Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ dùng để làm gì?
          • " Tạo một nút lệnh dùng để gửi các tin đã nhập trong form di"
          * " Tạo một nút lệnh dùng để hủy các tin đã nhập trong form"
          • " Tạo một ô để nhập mật khẩu"
          • " Tạo một ô có thể nhập dữ liệu trên nhiều dòng " Câu 36: (1 đáp án)
          Câu 36 : Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ dùng để làm gì?
          * "Tạo một nút dài trong nhóm và chỉ cho phép chọn duy nhất một nút trong nhóm đó"
          • " Tạo một nút kiểm trong nhóm và cho phép được chọn một hoặc
          nhiều nút trong nhóm đó"
          • " Tạo một nút lệnh dùng để gửi các tin đã nhập trong form di"
          • "Tạo một nút lệnh dùng để hủy các tin đã nhập trong form" Câu 37: (1 đáp án)
          Câu 37: Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ dùng để làm gì?
          * “Tạo một nút kiếm trong nhóm và cho phép được chọn một hoặc nhiều trong nhóm đó"
          • "Tạo một nút dài trong nhóm và chỉ cho phép chọn duy nhất một nút trong nhóm đó"
          • " Tạo một nút lệnh dùng để gửi các tin đã nhập trong form di"
          • "Tạo một nút lệnh dùng để hủy các tin đã nhập trong form" Câu 38: (1 đáp án)
          Câu 38: Trong ngôn ngữ HTML, Thẻ dùng
          để làm gì? * "Tạo nút lệnh"
          • " Tạo một ô để nhập dữ liệu văn bản"
          • " Tạo một ô để nhập mật khẩu"
          • "Tạo một ô có thể nhập dữ liệu trên nhiều dòng " Câu 39: (1 đáp án)
          Câu 39" Trong ngôn nữ HTML, mẫu biểu (Form) được đánh dấu bằng thẻ nào?" * ... • ... • • Câu 40: (1 đáp án)
          Câu 40 Trong ngôn ngữ HTML, mẫu biểu (Form) chứa các phân tử đặc
          biệt gọi là các điều khiến có kiểu text, password, radio, checkbox,
          submit,.... Các điều khiển này được đánh dấu bằng thẻ nào?" * input.../> • ... • ... • Câu 41: (1 đáp án)
          Câu 41: Trong ngôn ngữ HTML, cú pháp điều khiến nào tạo hợp văn
          bản chỉ cho phép nhập dữ liệu trên một dòng?" * • • • Câu 42: (1 đáp án)
          Câu 45 Trong ngôn ngữ HTML, cú pháp điều khiến nào tạo một nút dài
          trong nhóm và chỉ cho phép chọn duy nhất một nút trong nhóm đó?" * input type="Radio".../> • • • Câu 43: (1 đáp án)
          Câu 46 Trong ngôn ngữ HTML, củ pháp điều khiến nào tạo một nút
          kiếm trong nhóm và cho phép được chọn một hoặc nhiều nút trong nhóm đó?" * • • • Câu 44: (1 đáp án)
          Câu 47" Trong ngôn ngữ HTML, thẻ nào cho phép người dùng tạo một
          danh sách các giá trị sản có để người dùng lựa chọn nhập trên form?" * ... • ... • ... • ... Câu 45: (1 đáp án)
          Câu 48" Trong ngôn ngữ HTML, cú pháp nào tạo ra danh sách các giá trị dạng combobox?" * ... • ... • ... • ... Câu 46: (1 đáp án)
          Câu 49 Trong ngôn ngữ HTML, cú pháp nào tạo ra danh sách các giá trị dạng listbox?" * ... • ... • ... • ... Câu 47: (1 đáp án)
          Câu 50. "Event trong thư viện jquery bao gồm:?"
          * "click, dblclick, mouseenter, mouseleave"
          • "click, dblclick, mouseenter, mouseover"
          • " click, toogle, mouseenter, mouseover"
          • " mouseover, click, toogle, dblclick" Câu 48: (1 đáp án)
          Câu 51: ""$("p").click(function(){ // action goes here!! });
          Đoạn code trên thực thi hành động nào sau đây?"
          * "Thực hiện hành động khi kích chuột trái vào thấp"
          • "Thực hiện hành động khi kích chuột đúp chuột trái vào thẻ p
          • "Thực hiện hành động khi kích chuột phải vào thẻ p "
          • "Thực hiện hành động khi di chuột trái lên thẻ p" Câu 49: (1 đáp án)
          Câu 52 "Selector trong jquery bao gồm:"
          * "Tên thẻ, tenclass, #tênid, this"
          • " Tên thẻ, tênclass, tênid, this "
          • Tên thẻ, tênclass, tênid"
          • Tên thẻ, tênclass, #tênid" Câu 50: (1 đáp án)
          Câu 53:"Tìm lỗi sai trong đoạn code sau: $(document).ready(function(){
          $(button).click(function() { $(p).hide(): }): });”
          * "button và p phải đặt trong dấu nhảy
          • "button phải đặt trong dấu nhảy "
          • "p "p phải đặt trong dấu nhảy "
          • "document phải đặt trong dầu Câu 51: (1 đáp án)
          Câu 54 "Để thiết lập thời gian thực hiện cho một đối tượng trong jquery ta sử dụng hàm: " * "setInterval" • "settimeout" • "setinterval • "setTimout" Câu 52: (1 đáp án)
          Câu 55. "Để thiết lập thời gian thực hiện cho một đối tượng trong jquery ta sử dụng hàm: " * "setInterval" • "settimeout" • "setinterval" • "setTimout" Câu 53: (1 đáp án)
          Câu 56. "Đoạn code sau thể hiện: Click me “
          * "Kích chuột trái vào nút click me để ngăn thời gian chờ thực thi Câu
          lệnh Chúc các bạn trả lời đúng hiện thị ra màn hình trong vòng 3 giây"
          • "Kích chuột vào nút click me để thực thi Câu lệnh Chúc các bạn trả
          lời đúng hiện thị ra màn hình trong vòng 3 giây "
          • "Di chuột vào nút click me để thực thi Câu lệnh Chúc các bạn trả lời
          đúng hiện thị ra màn hình trong vòng 3 giây"
          • "Kích chuột vào nút click me để thực thi Câu lệnh Chúc các bạn trả
          lời đúng hiện thị ra màn hình sau 3 giây " Câu 54: (1 đáp án)
          Câu 57 : "Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bằng số?" *
          1. • •

          Câu 55: (1 đáp án)
          Câu 58 : "Đâu là tag tạo ra 1 danh kiểu không sắp xếp?" *
          • • •

          Câu 56: (1 đáp án)
          Câu 59: "Để thiết lập thời gian thực hiện cho một đối tượng trong jquery ta sử dụng hàm: " * "setInterval" • "settimeout" • "setinterval" • "setTimout" Câu 57: (1 đáp án)
          Câu 60: Đoạn code sau thực thì điều gì?
          $("button").click(function() {
          $("h1, h2, p").addClass("blue");
          $("div").addClass("important"); });"
          * Thêm class blue cho thẻ h1, h2, p khi kích vào nút button
          • Thêm id blue cho thẻ h1, h2, p
          • Thêm class blue cho thẻ h1, h2
          • Thêm class blue cho thẻ h1, p Câu 58: (1 đáp án)
          Câu 60: "CSS là viết tắt của?" * "Cascading Style Sheets" • "Creative Style Sheets" • "Colorful Style Sheets" • "Computer Style Sheets" Câu 59: (1 đáp án)
          Câu 61: "Muốn liên kết file HTML với file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây? * • mystyle.css