



















Preview text:
Kỹ thuật thiết kế Web
HA(1) = " Địa chỉ IP của máy tính ( chuẩn V4) được hiểu thế nào?"
• " Là một dãy số gồm 6 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 byte (<255) dùng để định
danh địa chỉ máy tính trong một mạng nào đó."
• " Là một dãy số gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 bite (>255) dùng để định
danh địa chỉ máy tính trong một mạng nào đó."
• *" Là một dãy số gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 byte (<255) dùng để định
danh địa chỉ máy tính trong một mạng nào đó "
• " Là một dãy số gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 2 byte (>255) dùng để định
danh địa chỉ máy tính trong một mạng nào đó."
HA(2) = " Địa chỉ IP được cấp phát thế nào?"
• * " Do người dùng tự cài đặt "
• " Cả 2 ý trên ( tự động cấp phát và do người tự cài đặt)"
• " Do máy chủ tự động cấp phát "
HA(3) = " Domain name ( tên miền) là gì?"
• " Là tên một máy tính."
• * " Là một tên định danh trên mạng internet dùng để thay thế cho một địa chỉ IP của
một hosting ( máy chủ) nào đó."
• " Là một tên định danh trên mạng internet dùng để phân chia thành nhiều lớp mạng
con cho một địa chỉ IP của một hosting ( máy chủ) nào đó."
• " Là một tên do người dùng tùy ý đặt và có thể đặt trùng với tên khác đã tồn tại "
HA(4) = " Subdomain ( tên miền con) là gì?"
• " Tên miền con được xem như là một tên miền chính."
• * " Tên miền con là tên tự đặt theo tên miền chính nhằm chia nhỏ tên miền chính ra để
cấp phát tài nguyên cho từng công việc cụ thể."
• " Không có khái niệm tên miền con."
• " Tên miền con là một tên con của một máy tính trong một nhóm làm việc trong mạng workgroup."
HA(5) = " Có những cách nào sau đây để gán tên miền vào một máy chủ phục vụ hosting " • " Trỏ IP về hosting "
• " Viết lệnh lập trình để tên miền kết nối với máy chủ phục vụ hosting."
• " Trỏ DNS của tên miền đó về máy chủ phục vụ hosting."
• "Không có câu nào đúng."
• * " Trỏ DNS của tên miền đó về máy chủ phục vụ hosting hoặc trỏ IP tùy theo nhà cung cấp dịch vụ cho phép."
HA(6) = " Server ( máy chủ) là gì?"
• " Là một máy chủ cung cấp dịch vụ tên miền "
• * " Là một máy tính lớn dùng để cung cấp các thông tin dịch vụ mà người quản trị cài đặt trên đó."
• " Không có câu nào đúng."
• " Là một máy chủ dùng để quản trị mạng "
• " Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web " HA(7) = " Hệ điều hành máy chủ là gì?"
• * " Là một phần mềm đóng vai trò như là một môi trường trên đó người quản trị có
thể cài đặt thêm các phần mềm ứng dụng theo yêu cầu "
• " Là một phần cứng đóng vai trò như là một môi trường trên đó người quản trị có thể
cài đặt thêm các phần mềm ứng dụng theo yêu cầu." • "Tất cả đều sai"
• " Là một phần mềm quản trị nội dung web và các tài nguyên như email hay chia sẻ ứng dụng."
HA(8) = " Xét xem các hệ điều hành sau đây, hệ điều hành nào dùng cho máy chủ."
• " Windows 2003 server, windows xp server Ubuntu server, CentOS server."
• * " Windows 2003 server, windows 2000 server Ubuntu server, CentOS server."
• " Windows 2003 server, windows 2000 server Ubuntu server, CentOS server, win vista."
• " Windows 2003 server, windows 2000, Ubuntu server, CentOS server."
• "Không có câu nào đúng."
HA(9) = " Máy chủ web là gì?"
• " Máy chủ web là một máy chủ trong đó cài các hệ điều hành windows server và cài
trên đó các phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ web."
• " Không có câu nào đúng."
• " Máy chủ web là một máy chủ trong đó cài các hệ điều hành win xp và cài trên đó các
phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ web."
• * " Máy chủ web là một máy chủ trong đó cài các hệ điều hành dòng server và cài trên
đó các phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ web."
• " Máy chủ web là một máy chủ trong đó cài các hệ điều hành unix dòng server và cài
trên đó các phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ web."
HA(10) = " Phần mềm web server là gì?"
• " Là một phần mềm chia sẻ ứng dụng web và xử lý kịch bản asp/ php "
• " Là một hệ điều hành quản lý quá trình duyệt web và dịch vụ emial, domain hosting."
* " Là một phần mềm đóng vai trò xử lý các yêu cầu duyệt web và các dịch vị trên nền
internet từ phía người dùng " HA(11) = " HTML là gì?"
• " HTML là một ngôn ngữ để mô tả lưu dữ liệu."
• " HTML là một ngôn ngữ để lập trình web từ phía máy chủ."
• * " HTML là một ngôn ngữ để mô tả các trang web."
HA(12) = " Thẻ của HTML có cấu trúc thế nào?"
• " HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như <? ?>"
• " HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như <%%>"
• " HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như <?php ?>"
• * " HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như <html>"
HA(13) = " Khi lưu một tài liệu định dạng HTML phần mở rộng có thể là gì?"
• * " Phần mở rộng phải là html hoặc htm "
• " Phần mở rộng phải là html " • " Tùy ý đặt "
• " Phần mở rộng phải là htm "
HA(14) = " Thẻ trong HTML được viết thế nào?"
• " Được viết tùy thích và phải đúng nguyên tắc đóng mở theo chuẩn w3c."
• * " Được viết theo các cặp thẻ có sẵn trong các version của HTML "
• " Viết theo các thẻ có sẵn và tự đặt "
HA(18) = " Thuộc tính của các cặp thẻ trong HTML được quy định thế nào?"
• " Thuộc tính là một cặp thẻ con luôn luôn được quy định trong thẻ bắt đầu, Thuộc tính
được lưu trong giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị""
• " Thuộc tính là một thẻ gốc đóng vai trò cung cấp thông tin, Thuộc tính được lưu trong
giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị""
• * " Thuộc tính luôn luôn được quy định trong thẻ bắt đầu, Thuộc tính được lưu trong
giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị""
HA(19) = " Với các thẻ được quy định về cách thức hiện thị tài liệu, chúng ta có thể can thiệp để thay
được được thêm các thông tin đó không?"
• * " Được, thông qua việc khai báo lại thể style "
• " Không được vì HTML đã quy định thẻ đó có định dạng rồi "
• " Được thông qua việc khai báo lại tên các cặp thể và định dạng"
HA(28) = " Thuộc tính method trong from dùng để quy định gì?"
• * "Quy định phương thức gửi thông sang trang cần xử lý "
" Quy định phương pháp gửi thông tin cho người dùng "
• " Quy định phương thức xem thông tin "
• " Quy định kiểu dữ liệu trong form."
HA(29) = " Thuộc tính action=”…” trong “…” sẽ là gì?"
• " Một giá trị POST hoặc GET "
• * " Một đường dẫn đến trang cần gửi thông tin xử lý "
• " Một thông tin tùy thích do người sử dụng nhập vào "
• " Một kiểu dữ liệu true/ false"
HA(33) = " Ngôn ngữ kịch bản Javascript chạy ở đâu?"
• " Webserver từ phía server "
• * " Trình duyệt từ phía máy khách " • " Trên apache "
• " Trình duyệt từ phía máy chủ "
HA(34) = " Ngôn ngữ kịch bản Javascript được viết theo:"
• " Cả javascript và Vbscript " • * " Javascript " • " Vbscript "
HA(35) = " Ngôn ngữ kịch bản Javascript thường dùng vào:"
• " Xử lý các yêu cầu từ người dùng "
• " Xử lý các tập lệnh kết nối csdl từ phía máy chủ "
• * " Xử lý các tình huống, sự kiện từ phía người dùng "
• " Xử lý các định dạng."
HA(36) = " Ngôn ngữ kịch bản Javascript gần giống với ngôn ngữ nào sau đây?" • " Foxpro " • " Pascal " • " Visual Basic " • * " C++"
HA(37) = " Ngôn ngữ kịch bản Javascript và Java có giống nhau không?"
• " Không vì java không phải là ngôn ngữ lập trình "
• " Có, Javascript là một nhánh của lập trình Java "
• " Có vì java cũng là ngôn ngữ lập trình web."
*" Không giống nhau, và Java là ngôn ngữ do Sun Microsystems phát triển."
HA(38) = " Javascript được viết thế nào?"
• " Viết lẫn vào HTML và khi nào có đoạn mã Javascript thì báo bằng thẻ <? ?> hoặc viết ra một file riêng "
• " Viết lẫn vào HTML và khi nào có đoạn mã Javascript thì báo bằng thẻ <%%>
hoặc viết ra một file riêng "
• *" Viết lẫn vào HTML và khi nào có đoạn mã Javascript thì báo bằng thẻ <Script>
hoặc viết ra một file riêng "
• " Viết lẫn vào HTML và khi nào có đoạn mã Javascript thì báo bằng thẻ <?javascript ?
> hoặc viết ra một file riêng "
HA(39) = " Lệnh gọi 1 file javascript ( .JS) được viết trong HTML như thế nào?" • *" src=”file.js” • " target=”file.js” • " href=”file.js” • " source=”file.js”
HA(43) = " Biến trong javascript được khai báo thế nào?" • " dim x=5 dim x " • * " var x=5; var x;" • " var $x=5 var $x " • " dime x=5 dime x "
HA(50) = " CSS viết tắt của chữ gì?"
• " Cascading System Sheets "
• * " Cascading Style Sheets "
• " Cascading Sheets style "
• " Cascading Style Service "
HA(51) = " CSS dùng để làm gì?"
• * " Định dạng trang web "
• " Viết các ứng dụng sự kiện "
• " Các kịch bản máy khách."
• " Dùng để lập trình web từ phía máy chủ "
HA(52) = " CSS chạy từ phía nào?"
• * " Phía máy khách ( trình duyệt)" • " Không xử lý."
" Phía máy chủ ( webserver)"
HA(53) = " Xem đoạn mã sau: “& vbCrLf & _ “p {color:red;text-align:center;} “& vbCrLf & _ “Thẻ P sẽ
có định dạng lại như thế nào?"
• " Thẻ P của HTML sẽ không thay đổi vì nó đã được định nghĩa của HTML "
• * " Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề giữa."
• " Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề trái."
• " Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề phải."
HA(54) = " Xem đoạn mã sau: “& vbCrLf & _ “#ph {color:red;text-align:center;} “& vbCrLf & _ “Hãy cho biết ph là gì?"
• " là môt thuộc tính của HTML "
• * " Là tên của một đối tượng trong CSS "
• " Là tên của một cặp thẻ HTML."
• " Là một thuộc tính của csss "
HA(55) = " Xem đoạn mã sau: “& vbCrLf & _ “/*This is a comment*/“& vbCrLf & _ “p“& vbCrLf & _
“{“& vbCrLf & _ “text-align:center; “& vbCrLf & _ “/*This is another comment*/“& vbCrLf & _
“color:black; “& vbCrLf & _ “font-family:arial; “& vbCrLf & _ “}“& vbCrLf & _ “Giá trị trong /*This is
another comment*/ dùng để làm gì?" • " Câu lệnh CSS " • " Câu lệnh HTML "
• " Câu lệnh Javascript."
• *" Chú thích cho tài liệu CSS "
HA(56) = " Khi sử dụng thẻ DIV có ID = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?"
• " Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng "
• " Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng "
• * " Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng "
• " Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng "
HA(57) = " Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?"
• " Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng "
• " Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng "
• " Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng "
• * " Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng " HA(58) = " Lệnh CSS có thể viết được ở đâu?"
• * “Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <style> </style>, viết theo tên thẻ ở
thuộc tính style=”” hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css”
" Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <stylesheet> </stylesheet> hoặc
viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css "
• " Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <Css> </Css> hoặc viết ra một file
riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css "
• " Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <style> </style> hoặc viết ra một
file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .sheet "
HA(59) = " Lệnh để liên kết đến 1 file CSS là gì?"
• " <a href="stylesheet" type="text/css" src="mystyle.css" />" • " 13"
• * "<link rel="stylesheet" type="text/css" href="mystyle.css" />"
• " <a rel="stylesheet" type="text/css" href="mystyle.css" />"
• "<link href="stylesheet" type="text/css" ref="mystyle.css" />"
HA(62) = " Trong CSS thuộc tính border: solid dùng để mô tả gì?"
• " Mô tả đường viền nét đứt "
• " Mô tả đường viên là 2 nét "
• * " Mô tả đường viền là liền "
• " Mô tả đường viền có độ bóng."
HA(63) = " Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là đúng." • " Backgroundcolor: red;" • " backcolor: red;" • " Color: red;" • * " background: red;"
HA(64) = " Câu lệnh SQL là gì?"
• " Là các câu lệnh lập trình trong ASP dùng để trích rút CSDL "
• " Là các câu lệnh lập trình trong PHP dùng để trích rút CSDL "
• * " Là một tập hợp các câu truy vấn dùng để truy cập CSDL "
• " Là các câu lệnh lập trình trong SQLserver dùng để trích rút CSDL "
HA(65) = " Trong câu lệnh SQL có phân biệt chữ hoa – thường không?"
• " Chỉ phân biệt ở các từ khóa truy vấn "
• " Chỉ phân biệt ở các đối tượng truy vấn." *" Không " • " Có "
HA(67) = " Hãy điền vào dấu ... của phần câu lệnh SQL dưới đây. “& vbCrLf & _ “SELECT .... FROM ..... WHERE..."
• " Tên CSDL/ tên bảng/ điều kiện."
• " Tên dòng/ tên bảng/ điều kiện "
• * " Tên trường/ tên bảng/ điều kiện "
• " Tên bảng/ tên cột/ điều kiện "
HA(68) = " Hãy điền vào dấu ... của phần câu lệnh SQL dưới đây. “& vbCrLf & _ “SELECT * FROM
sinhvien WHERE msv=’....’ "
• * " Là một giá trị " • " Là một dòng" • " Là một cột " • " Là một CSDL "
HA(69) = " SQL viết tắt của chữ gì? "
• * " Structured Query Language" • " System Query Language"
• " Structured Quick Language "
• " Structured Query Lager "
HA(70) = " Mệnh đề ALTER DATABASE dùng để làm gì? "
• " Dùng để chèn thêm tệp CSDL "
• * " Dùng để chỉnh sửa CSDL "
• " Dùng để truy vấn CSDL "
• " Dùng để xóa tệp CSDL "
HA(71) = " Xem đoạn mã sau:INSERT INTO ....VALUES (value1, value2, value3,...)Trong dấu ... là gì? "
• " là tên của một hệ csdl. "
• " Là tên của các cột "
• " là tên của các dòng."
• * " Là tên của một bảng "
HA(72) = " Xem đoạn mã sau: “& vbCrLf & _ “UPDATE ...... “& vbCrLf & _ “SET column1=value,
column2=value2,... “& vbCrLf & _ “WHERE some_column=some_value“& vbCrLf & _ “Trong dấu ... là gì? "
• " Là tên của các cột "
* " Là tên của một bảng " " là tên của các dòng."
" là tên của một hệ csdl. "
HA(73) = " Xem đoạn mã sau:UPDATE table_nameSET ...=value, ...=value2,...WHERE
some_column=some_valueTrong dấu ... là gì? " • " Là tên của bảng " • *" Là tên của cột"
• " Là tên của một hệ csdl. "
HA(74) = " Xem đoạn mã sau: “& vbCrLf & _ “DELETE FROM sinhvien WHERE masv=’09a1234’ “&
vbCrLf & _ “Câu lệnh trên khi thực thi sẽ làm việc gì?"
• " Xem ở bảng sinhvien các dòng có mã sinh viên là ’09a1234’"
• * " Xóa ở bảng sinhvien các dòng có mã sinh viên là ’09a1234’ "
• " Xóa ở bảng sinhvien một dòng có mã sinh viên là ’09a1234’ "
• " Xóa cột sinhvien với sinh viên có mã là ’09a1234’ "
HA(75) = " Xem đoạn mã sau: “& vbCrLf & _ “SELECT * FROM Persons“& vbCrLf & _ “WHERE
City LIKE 's%'“& vbCrLf & _ “Dấu % là gì? "
• " Là một ký tự đại diện cho một ký tự "
• " Là một ký tự đại diện cho một nhóm số "
• " Là một ký tự đại diện cho một nhóm chữ. "
• *" Là một ký tự đại diện cho một nhóm ký tự bất kỳ "
HA(76) = " ASP viết tắt của chữ gì? " • " Action Server pages "
• " Acount System Protocal "
• " Không phải các định nghĩa trên. " • * " Active Server Pages "
HA(77) = " ASP chạy từ phía nào? " • " Cả hai "
• " Từ phía máy khách " • * " Từ phía server "
HA(78) = " IIS viết tắt của chữ gì? "
• " Infomation Intenet Service "
• * " Internet Infomation Service "
• " Internet Infomation System "
" Infomation Intechange Service "
HA(79) = " IIS dùng để làm gì? "
• " IIS dùng để xử lý các php "
• " IIS dùng để xử lý các yêu cầu từ phía server khi truy cập web "
• " IIS dùng để xử lý các tệp HTML "
• * " IIS dùng để xử lý các yêu cầu từ phía máy khách khi truy cập web "
HA(80) = " ASP là một ngôn ngữ dạng: " • " Tag " • * " Script "
• " Không có dạng nào. " • " Application "
HA(81) = " ASP chạy ở web server nào? " • " Samba " • * " IIS "
• " Không có dạng nào ở trên. " • " Apche "
HA(82) = " Câu lệnh Response.write dùng để làm gì? "
• * " Đưa thông tin đến người dùng " • " Tạo biến "
• " Nhận thông tin từ người dùng " • " Tạo dữ liệu. "
HA(83) = " Lệnh Request dùng để làm gì? "
• " Đưa thông tin cho người dùng "
• " Tạo biến server để kết nối dữ liệu "
• * " Lấy thông tin từ người dùng "
• " Tất cả các đối tượng trên. "
HA(85) = " Trong ASP có những loại biến cơ bản nào? "
• " Biến thường, biến session "
• * " Biến thường, biến session, biến application "
• " Biến thường, biến application "
HA(86) = " Khi muốn một biến có giá trị ở tất cảc các trang ta sử dụng biến: " " Không dùng được " " Biến thường " * " Session " • " Biến cố định "
HA(87) = " Biến Session được khai báo: "
• " Session(“Giá trị”)=Biến " • " Session()=Giá trị " • " Session[]=Giá trị "
• * " Session(“ten_bien”)=Giá trị "
HA(88) = " Biến Application dùng để làm gì? " • " Tất cả các ý. "
• * " Chia sẻ ứng dụng "
• " Lưu phiên làm việc " • " Biến thường "
HA(89) = " Đối tượng Server dùng để làm gì? "
• " Dùng để tạo các biến lưu phiên làm việc "
• " Tất cả các ý đó. "
• *" Dùng để tạo các đối tượng Server. "
• " Dùng để tạo các biến thường "
HA(92) = " Khi gọi một trang ASP thì: " • " Xử lý yêu cầu "
• " Server nhận yêu cầu "
• * " Tất cả các ý đó "
• " Trả về người dùng thông tin yêu cầu dạng HTML "
HA(93) = " Lệnh Request dùng để làm gì? "
• " Tất cả các đối tượng trên. "
• " Đưa thông tin cho người dùng "
• " Tạo biến server để kết nối dữ liệu "
• *" Lấy thông tin từ người dùng "
HA(95) = " Xem đoạn lệnh sau: “& vbCrLf & _ “Set ketnoi=
server.CreateObject(“ADODB.connection”) “& vbCrLf & _ “Đuongan=”Provider...” “& vbCrLf & _
“Ketnoi.open duongdan. “& vbCrLf & _ “Hỏi: Câu lệnh trên dùng để làm gì?"
" Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên brower dùng để duy trì kết nối với CSDL "
• " Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên client dùng để duy trì kết nối với CSDL "
• *" Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên server dùng để duy trì kết nối với CSDL "
• " Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên Apche dùng để duy trì kết nối với CSDL "
HA(96) = " Xem đoạn mã sau: “& vbCrLf & _ “Set ketnoi=
server.CreateObject(“ADODB.connection”)duongdan=’Provider= Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;
datasource=...’ “& vbCrLf & _ “Hỏi: Câu lệnh trên dùng để kết nối với cơ sở dữ liệu lại gì? "
• * " Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên server "
• " Tạo một đối tượng kết nối với CSDL Foxpro trên server "
• " Tạo một đối tượng kết nối với CSDL SQL server trên server "
• " Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên client "
HA(97) = " Ngôn ngữ mặc định của ASP là gì? " • " EcmaScript " • " PERL " • * " VBScript " • " JavaScript "
HA(98) = " Khi form có method=”POST” muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng lệnh nào sau đây "
• " Lệnh Request.get(“tendoituong”) "
• " Lệnh Request.select(“tendoituong”) "
• * " Lệnh Request.form(“tendoituong”) "
• " Lệnh Request.quryString(“tendoituong”) "
HA(99) = " Khi form có method=”GET” muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta dùng lệnh nào sau đây "
• * " Lệnh Request.QueryString(“tendoituong”) "
• " Lệnh Request.select(“tendoituong”) "
• " Lệnh Request.form(“tendoituong”) "
• " Lệnh Request.get(“tendoituong”) "
HA(100) = " Khi form có thuôc tính Method không cài đặt muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum
ta dùng lệnh nào sau đây "
• *" Lệnh Request.QueryString(“tendoituong”) "
" Lệnh Request.select(“tendoituong”) "
" Lệnh Request.form(“tendoituong”) "
" Lệnh Request.get(“tendoituong”) "
HA(102) = " Lệnh nào là đúng trong việc chèn file khác vào trang asp? "
• "<!--#include atl =”file.asp”--> "
• "<!--include file =”file.asp”--> "
• * "<!--#include file =”file.asp”--> "
• "<!--#include =”file.asp”--> "
HA(103) = " Trong ngôn ngữ asp Biến session có tác dụng trong phạm vi nào? "
• = " Có tác dụng trong một số file được chỉ định sẵn "
• = " Có tất các các file trong cùng một máy chủ có nhiều domain "
• = " Có tác dụng trong 1 file có biến đó "
• * " Có tác dụng trong tất cả các file trong cùng một domain "
HA(104) = " Trong ngôn ngữ asp Biến thường có tác dụng trong phạm vi nào? "
• " Có tác dụng trong một số file được chỉ định sẵn. "
• * " Có tác dụng trong 1 file có biến đó "
• " Có tất các các file trong cùng một máy chủ có nhiều domain "
• " Có tác dụng trong tất cả các file trong cùng một domain "
HA(105) = " Trong ngôn ngữ asp, muốn khai báo biến ta sử dụng lệnh nào dưới đây ( giả sử biến là a) " • * " dim a " • " Dim $a " • " dime a " • " var a "
HA(106) = " Trong asp muốn in một biến ra mành hình ta dùng lệnh nào sau đây: " • " document.write bien " • " Script.write bien " • " Request.write bien " • *" Response.write bien "
HA(107) = " Trong asp muốn sử dụng giá trị tiếng Việt để định dạng cho CSDL in ra theo chuẩn
Unicode ta dùng lệnh nào? "
• "<%codepapes=65001%> "
• * "<%@codepape=65001%> " "<%@codepape=85001%> " • "<%@code=65001%> "
HA(120) = " PHP là ngôn ngữ dùng để làm gì? "
• * " Sử dụng lập trình web từ phía máy chủ "
• " Sử dụng lập trình web từ phía máy khách "
• " Sử dụng lập trình web từ phía máy trạm "
• " Sử dụng lập trình web HTML "
HA(121) = " PHP viết tắt của chữ gì? "
• * " Hypertext Preprocessor " • " Hypertext Process " • " Hypertext Programing "
• " Hyper Markup Preprocessor "
HA(122) = " File php có thể bao gồm các đối tượng nào? "
• * " Text, mã code php, HTML ... "
• " Text, mã code php, HTML asp dot net. " • " Text, HTML Javascript "
• " Mã code asp, mã code php, HTML ... "
HA(123) = " Bắt đầu một đoạn mã asp lệnh nào sau đây là đúng? " • * "<?php ....?> " • "<% %> " • "<php ?> " • "<php ....php> "
HA(124) = " PHP có ngôn ngữ gần với ngôn ngữ gì? " • * " C++ " • " VB " • " Pascal " • " ASP "
HA(125) = " Biến trong PHP được khai báo như thế nào? " • " dim tenbien "
• * "$tenbien= giá trị; " • "%tenbien=giatri " " tenbien=giatri "
HA(126) = " PHP sử dụng CSDL nào dưới đây được cho là thích hợp nhất " • " Accesss " • " SQL server " • * " MySQL " • " Foxpro "
HA(127) = " PHP chạy trên webserver nào? " • " IIS " • * " Apache " • " Ubuntu " • " Sun Solary "
HA(128) = " PHP là ngôn ngữ dạng gì? " • " Run time "
• * " Thông dịch – kịch bản " • " Biên dịch " • " Active X "
HA(129) = " Muốn in biến ra trong trình duyệt ta sử dụng lệnh nào sau đây là đúng? "
• * " echo “ van ban $tenbien ” "
• " print “van ban” &tenbien "
• " print “van ban” &$tenbien "
• " echo “ van ban” & tenbien "
HA(135) = " Trong PHP lệnh chèn 1 file khác vào file hiện thời lệnh nào sau đây là đúng: "
• "<?php include file ("header.php"); ?> "
• "<!--php include("header.php"); ?> "
• "<!--#php include("header.php"); ?> "
• * "<?php include("header.php"); ?> "
HA(137) = " Apache chạy trên hệ điều hành nào? " • " Chỉ có unix " • " Chỉ có windows " • " Chỉ trên Mac OS " • * " Unix, Windows "
Câu hỏi 1: Địa chỉ IP là gì?
• Là một dãy số gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 bite (>255) dùng để định danh địa
chỉ máy tính trong một mạng nào đó.
• Là một dãy số gồm 6 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 byte (<255) dùng để định danh địa
chỉ máy tính trong một mạng nào đó.
• Là một dãy số gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 2 byte (>255) dùng để định danh địa
chỉ máy tính trong một mạng nào đó.
• * Là một dãy số gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 byte (<255) dùng để định danh địa
chỉ máy tính trong một mạng nào đó.
Câu hỏi 2: Địa chỉ IP được cấp phát thế nào?
• * Do người dùng tự cài đặt.
• Do máy khách tự động đặt.
• Tự động cấp phát và do người tự cài đặt.
• Do máy chủ tự động cấp phát.
Câu hỏi 3: Domain name ( tên miền) là gì?
• Là một tên do người dùng tùy ý đặt và có thể đặt trùng với tên khác đã tồn tại .
• * Là một tên định danh trên mạng internet dùng để thay thế cho một địa chỉ IP của một
hosting ( máy chủ) nào đó.
• Là tên một máy tính.
• Là một tên định danh trên mạng internet dùng để phân chia thành nhiều lớp mạng con cho
một địa chỉ IP của một hosting ( máy chủ) nào đó.
Câu hỏi 4: Subdomain ( tên miền con) là gì?
• Không có khái niệm tên miền con.
• Tên miền con được xem như là một tên miền chính.
• Tên miền con là một tên con của một máy tính trong một nhóm làm việc trong mạng workgroup.
• * Tên miền con là tên tự đặt theo tên miền chính nhăm chia nhỏ tên miền chính ra để cấp
phát tài nguyên cho từng công việc cụ thể.
Câu hỏi 5: Có những cách nào sau đây để gán tên miền vào một máy chủ phục vụ hosting?
• *Trỏ DNS của tên miền đó về máy chủ phục vụ hosting hoặc trỏ IP tùy theo nhà cung cấp dịch vụ cho phép. • Trỏ IP về hosting.
• Trỏ DNS của tên miền đó về máy chủ phục vụ hosting.
• Viết lệnh lập trình để tên miền kết nối với máy chủ phục vụ hosting.
Câu hỏi 6 : Server ( máy chủ) là gì?
• Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web.
• Là một máy chủ cung cấp dịch vụ tên miền.
• Là một máy chủ dùng để quản trị mạng.
• * Là một máy tính lớn dùng để cung cấp các thông tin dịch vụ mà người quản trị cài đặt trên đó.
Câu hỏi 7: Máy chủ web là gì?
• Máy chủ web là một máy chủ trong đó cài các hệ điều hành windows server và cài trên đó
các phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ web.
• Máy chủ web là một máy chủ trong đó cài các hệ điều hành unix dòng server và cài trên đó
các phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ web.
• * Máy chủ web là một máy chủ trong đó cài các hệ điều hành dòng server và cài trên đó các
phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ web.
• Máy chủ web là một máy chủ trong đó cài các hệ điều hành win xp và cài trên đó các phần
mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ web.
Câu hỏi 8: Thẻ của HTML có cấu trúc thế nào?
• HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như <?php ?>.
• * HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như <html>.
• HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như <? ?>.
• HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như <%%>.
Câu hỏi 9: Khi lưu một tài liệu định dạng HTML phần mở rộng có thể là gì?
• Phần mở rộng phải là html. • Tùy ý đặt.
• * Phần mở rộng phải là html hoặc htm.
• Phần mở rộng phải là htm.
Câu hỏi 11: Thuộc tính method trong from dùng để quy định vấn đề gì?
• * Quy định phương thức gửi thông sang trang cần xử lý.
• Quy định phương pháp gửi thông tin cho người dùng.
• Quy định kiểu dữ liệu trong form.
• Quy định phương thức xem thông tin.
Câu hỏi 12: Thuộc tính action=''…'' trong ''...'' sẽ là gì?
• Một kiểu dữ liệu true/ false.
• Một thông tin tùy thích do người sử dụng nhập vào.
• * Một đường dẫn đến trang cần gửi thông tin xử lý.
• Một giá trị POST hoặc GET.
Câu hỏi 13: Ngôn ngữ kịch bản Javascript chạy ở đâu?
* Trình duyệt từ phía máy khách. Webserver từ phía server. • Trên apache.
• Trình duyệt từ phía máy chủ.
Câu hỏi 14: CSS viết tắt của chữ gì? • * Cascading Style Sheets. • Cascading Sheets style. • Cascading Style Service. • Cascading System Sheets.
Câu hỏi 15: CSS dùng để làm gì?
• Dùng để lập trình web từ phía máy chủ.
• Các kịch bản máy khách.
• *Định dạng trang web.
• Viết các ứng dụng sự kiện.
Câu hỏi 16: Khi sử dụng thẻ DIV có ID = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?
• Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng.
• * Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng.
• Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng.
• Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng.
Câu hỏi 17: Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?
• Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng.
• Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng.
• Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng.
• * Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng.
Câu hỏi 18: Lệnh CSS có thể viết được ở đâu?
• Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <style> </style> hoặc viết ra một file
riêng và đặt tên có phần mở rộng là .sheet.
• Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <stylesheet> </stylesheet> hoặc viết ra
một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css.
• * Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <style> </style>, viết theo tên thẻ ở
thuộc tính style="" hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css.
• Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <Css> </Css> hoặc viết ra một file riêng
và đặt tên có phần mở rộng là .css .
Câu hỏi 19: Lệnh để liên kết đến 1 file CSS là gì?
• <link href=''stylesheet'' type=''text/css'' ref=''mystyle.css'' />.
• * <link rel=''stylesheet'' type=''text/css'' href=''mystyle.css'' />.
• <a rel=''stylesheet'' type=''text/css'' href=''mystyle.css'' />.
• <a href=''stylesheet'' type=''text/css'' src=''mystyle.css'' />.
Câu hỏi 20: Trong CSS thuộc tính border: solid dùng để mô tả gì?
• Mô tả đường viền nét đứt.
• Mô tả đường viền có độ bóng.
• Mô tả đường viên là 2 nét.
• * Mô tả đường viền là liền.
Câu hỏi 21: Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là đúng. • Color: red. • Backgroundcolor: red. • backcolor: red. • * background: red.
Câu hỏi 22: SQL viết tắt của chữ gì? • Structured Query Lager.
• Structured Quick Language .
• * Structured Query Language. • System Query Language.
Câu hỏi 23: Câu lệnh SQL là gì?
• *Là một tập hợp các câu truy vấn dùng để truy cập CSDL.
• Là các câu lệnh lập trình trong SQLserver dùng để trích rút CSDL.
• Là các câu lệnh lập trình trong PHP dùng để trích rút CSDL.
• Là các câu lệnh lập trình trong ASP dùng để trích rút CSDL.
Câu hỏi 25: Mệnh đề ALTER DATABASE dùng để làm gì?
• Dùng để xóa tệp CSDL.
• Dùng để chèn thêm tệp CSDL.
• Dùng để truy vấn CSDL.
• * Dùng để chỉnh sửa CSDL.
Câu hỏi 26: IIS viết tắt của chữ gì? Internet Infomation System.
Infomation Intechange Service.
• * Internet Infomation Service.
• Infomation Intenet Service Câu hỏi 27: IIS dùng để làm gì?
• IIS dùng để xử lý các php.
• IIS dùng để xử lý các tệp HTML.
• * IIS dùng để xử lý các yêu cầu từ phía máy khách khi truy cập web.
• IIS dùng để xử lý các yêu cầu từ phía server khi truy cập web.
Câu hỏi 28: Khi muốn một biến có giá trị ở tất cảc các trang ta sử dụng biến gì? • Biến cố định. • * Session. • Biến thường. • Không dùng được.
Câu hỏi 30: Trong ngôn ngữ asp, khi form có method=''POST'' muốn lấy giá trị các đối tượng trong
form ta dùng lệnh nào sau đây?
• Lệnh Request.select(''tendoituong'').
• Lệnh Request.get(''tendoituong'').
• * Lệnh Request.form(''tendoituong'').
• Lệnh Request.quryString(''tendoituong'').
Câu hỏi 31: Lệnh nào là đúng trong việc chèn file khác vào trang asp? ]
• * <!--#include file =''file.asp''-->.