Câu hỏi trắc nghiệm các chương - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
2. Triết học Mác ra đời là do:a. Tất yếu khách quanb. Yêu cầu chủ quanc. Thiên tài của V.I. Lê nind. Kế thừa tư tưởng của C. Mác. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Câu hỏi chương I
CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ TRUNG BÌNH
1. Chủ nghĩa Mác gồm mấy bộ phận cơ bản? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
2. Triết học Mác ra đời là do: a. Tất yếu khách quan b. Yêu cầu chủ quan
c. Thiên tài của V.I. Lê nin
d. Kế thừa tư tưởng của C. Mác
3. Chủ nghĩa duy vật biện chứng được sáng lập vào :
a. Những năm 40 của thế kỉ XIX b. Cuối thế kỉ XIX
c. Những năm 20 của thế kỉ XIX d. Giữa thế kỉ XX
4. Chủ nghĩa duy vật biện chứng do ai sáng lập ? a. C. Mác và Ph. Ăng ghen b. C. Mác và V.I. Lê nin c. C. Mác và L. Phoiơbắc d. C. Mác và Ph. Hê ghen
5. Triết học ra đời sớm ở các nước:
a. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp b. Nga, Trung Quốc, Hy Lạp c. Đức, Nga, Hy Lạp
d. Đức, Trung Quốc, Hy Lạp
6. Ba tiền đề khoa học tự nhiên cơ bản của chủ nghĩa Mác:
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; thuyết tế bào; thuyết tiến hóa.
b. Định luật vạn vật hấp dẫn; thuyết tế bào; thuyết tiến hóa.
c. Thuyết tương đối; định luật vạn vật hấp dẫn; thuyết tiến hóa.
d. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; thuyết tương đối; thuyết tiến hóa.
7. Nội dung của chủ nghĩa duy vật biện chứng được xây dựng trên cơ sở lý giải một cách khoa học về:
a. Vật chất; ý thức và mối quan hệ biện chứng giữa chúng
b. Tính thống nhất vật chất của thế giới
c. Tự nhiên, xã hội và tư duy
d. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
8. Chủ nghĩa duy vật siêu hình đạt đến đỉnh cao vào thế kỷ nào? a. XIX b. XVIII c. XVII d. XVI
9. Nhà triết học nào khởi đầu cho nền triết học cổ điển Đức? a. I. Cantơ b. L. Phoiơbắc c. Ph. Hê ghen d. Ph. Ăng ghen
10. Chủ nghĩa Mác ra đời là kết quả của sự kế thừa:
a. Triết học cổ điển Đức; kinh tế - chính trị cổ điển Anh; CNXH không tưởng Pháp.
b. Triết học cổ điển Đức; kinh tế - chính trị cổ điển Anh; CNXH khoa học Pháp.
c. Triết học cổ điển Nga; kinh tế - chính trị cổ điển Anh; CNXH không tưởng Pháp.
d. Triết học cổ điển Nga; kinh tế - chính trị cổ điển Anh; CNXH khoa học Pháp.
11. Triết học Mác – Lê nin là sự kế thừa triết học cổ điển Đức mà đại diện là:
a. Ph. Hê ghen và L. Phoiơbắc b. A. Xmist và Đ. Ricácđô c. H. Xanh Ximông và Phurie d. I. Cantơ và Ph. Hêghen
12. Có bao nhiêu mặt trong vấn đề cơ bản của triết học? a. 2 b. 3 c. 4 d.5
13. “Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại, là mối quan
hệ giữa tư duy và tồn tại” là nhận định của: a. Ph. Ăngghen b. C. Mác c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
14. Ph. Ăngghen đã khái quát vấn đề cơ bản của triết học hiện đại là:
a. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
b. Mối quan hệ giữa vật chất và thế giới
c. Mối quan hệ giữa tinh thần với con người
d. Mối quan hệ giữa ý thức với tư duy
15. Giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học, chia thành:
a. CNDV, CNDT và nhị nguyên luận. b. CNDV và CNDT.
c. CNDV, CNDT và thuyết không thể biết.
d. CNDV, CNDT, nhị nguyên luận và thuyết không thể biết.
16. Mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
a. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
b. Vật chất và ý thức có mối quan hệ ngôi thứ như thế nào?
c. Tư duy và tồn tại có mối quan hệ như thế nào?
d. Thế giới sản sinh ra con người hay ngược lại?
17. Cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức là lập trường của: a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm c. Nhị nguyên luận d. Đ a nguyên luận
18. Các hình thức cơ bản của phép biện chứng trong lịch sử là:
a. Phép biện chứng chất phác, phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật.
b. Phép biện chứng khoa học và phép biện chứng không khoa học.
c. Phép biện chứng khách quan và phép biện chứng chủ quan.
d. Phép biện chứng chất phác, phép biện chứng siêu hình và phép biện chứng hiện đại.
19. Hình thức phát triển cao nhất của chủ nghĩa duy vật là:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật kinh tế
20. Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử là:
a. CNDV chất phác, CNDV siêu hình, CNDV biện chứng.
b. CNDV khoa học và CNDV không khoa học.
c. CNDV khách quan và CNDV chủ quan.
d. CNDV thơ ngây và CNDV hiện đại.
21. Chủ nghĩa duy vật có mấy hình thức cơ quản trong lịch sử? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
22. Chủ nghĩa duy vật thường gắn với lợi ích của:
a. Giai cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử
b. Giai cấp địa chủ và quan lại
c. Tầng lớp vua chúa và quan lại
d. Tầng lớp quý tộc và tăng lữ
23. Cho rằng ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất là lập trường của: a. Chủ nghĩa duy tâm b. Chủ nghĩa duy vật c. Nhị nguyên luận d. Đa nguyên luận
24. Chủ nghĩa duy tâm có mấy hình thức cơ bản? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
25. Chủ nghĩa duy vật thuộc về; a. Nhất nguyên luận b. Nhị nguyên luận c. Đa nguyên luận d. Bất khả tri luận
26. Chủ nghĩa duy tâm thuộc về: a. Nhất nguyên luận b. Nhị nguyên luận c. Đa nguyên luận d. Bất khả tri luận
27. Khả tri luận thường có mối quan hệ chắt chẽ với: a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm c. Chủ nghĩa Mác d. Chủ nghĩa Mác-Lênin
28. Bất khả tri luận thường có mối quan hệ chắt chẽ với: a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm c. Chủ nghĩa Mác d. Chủ nghĩa Mác-Lênin
29. Thừa nhận tính thứ nhất là của ý thức con người là:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
30. Nhà triết học nào đã đưa ra khái niệm: “Ý niệm”? a. Platôn b. Ph. Hêghen c. Aritsxtốt d. I. Cantơ
31. Nhà triết học nào đã đưa ra khái niệm: “Ý niệm tuyệt đối”? a. Ph. Hêghen b. Platôn c. Aritsxtốt d. I. Cantơ
32. Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là phức hợp của những cảm giác của cá nhân con người là khẳng định của:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác
33. Nhận định “Tôi tư duy, tức là tôi tồn tại” là quan điểm của trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác
34. Đêmôcrít đã đưa ra khái niệm nào? a. Atom b. Anu c. Átman d. Brahman
35. Nhà triết học nào được coi là ông tổ của phép biện chứng thời cổ đại? a. Hêraclít b. Anaximen c. Anaxago d. Prôtago
36. Phép biện chứng duy vật phản ánh hiện thực khách quan trong:
a. Mối liên hệ phổ biến và sự phát triển
b. Sự cô lập và tĩnh lại
c. Sự thay đổi và có giới hạn
d. Sự phát triển và bất biến
37. Nhà triết học nào xem “lửa” là cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới? a. Hêraclít b. Đêmôcrít c. Anaximen d. Anaximanđơ
38. Các nhà duy vật cổ đại quy vật chất về:
a. Những vật thể cụ thể, cảm tính b. Phạm trù triết học c. Thực tại khách quan
d. Những cái trừu tượng
39. Thuộc tính cơ bản nhất của mọi tồn tại vật chất trong định nghĩa vật chất của V.I. Lênin là: a. Tồn tại khách quan b. Tồn tại chủ quan c. Tồn tại trong ý thức
d. Tồn tại trong cảm giác
40. Có thể vắn tắt, V.I. Lênin đã định nghĩa vật chất là: a. Thực tại khách quan b. Phạm trù triết học c. Nguyên tử d. Các hạt cơ bản
41. Trong định nghĩa vật chất của V.I. Lênin, “thực tại khách quan có nghĩa là;
a. Tất cả những gì tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
b. Tất cả những gì đang tồn tại c. Hiện thực d. Tồn tại
42. Định nghĩa vật chất của V.I. Lênin đã khẳng định:
a. Vật chất có trước, ý thức có sau và con người nhận thức được thế giới
b. Vật chất có trước, ý thức có sau
c. Ý thức có trước, vật chất có sau
d. Vật chất có trước, ý thức có sau và con người không thể nhận thức được nó
43. Định nghĩa vật chất của V.I. Lênin đã giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường của:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
44. Phương thức tồn tại của vật chất là; a. Vận động b. Không gian c. Thời gian d. Khách quan
45. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu sai;
a. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
b. Vận động là mọi sự thay đổi
c. Vận động xã hội là hình thức vận động cao nhất
d. Vận động của vật chất được bảo toàn
46. Theo Ph. Ăngghen, vận động là: a. Mọi sự biến đổi b. Sự di chuyển vị trí
c. Qúa trình trao đổi chất
d. Qúa trình hóa hợp và phân giải
47. Hình thức vận động đặc trưng của động vật là vận động: a. Sinh vật b. Hóa học c. Cơ giới d. Xã hội
48. Hình thức vận động đặc trưng của con người là vận động: a. Xã hội b. Vật lý c. Hóa học d. Sinh học
49. Cây xanh có mấy hình thức vận động? a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
50. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian và thời gian là:
a. Những hình thức tồn tại của vật chất
b. Những phương thức tồn tại của vật chất
c. Những quy ước chung của con người
d. Những sự sáng tạo của Thượng đế
51. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quảng tính của một sự vật cụ thể chính là:
a. Chiều cao, chiều rộng, chiều dài của sự vật
b. Khối lượng của sự vật c. Vị trí của vật
d. Sự biến đổi liên tục của sự vật
52. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới vật chất: a. Do thần linh sáng tạo
b. Do cảm giác, ý thức của cong người tạo thành
c. Không do ai sinh ra và không bị mất đi
d. Do cái vật chất và cái ý thức tạo nên
53. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu đúng:
a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất
b. Thế giới thống nhất bới Chúa trời
c. Thế giới thống nhất ở ý thức con người
d. Thế giới thống nhất bởi ý niệm tuyệt đối
54. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhân tố trực tiếp và quan trọng nhất cho sự ra đời
và phát triển của ý thức là: a. Lao động b. Ngôn ngữ c. Thế giới khách quan d. Bộ óc con người
55. Về bản chất, ý thức là:
a. Sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào bộ não con người, là hình
ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
b. Một thực thể độc lập, siêu nhiên.
c. Qúa trình phản ánh năng động, sáng tạo thế giớik hách quan vào bộ não con người.
d. Khả năng tư duy của con người.
56. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, bộ não con
người là một dạng vật chất … a. sống, có tổ chức cao b. sống, có tổ chức c. sống, vô tổ chức d. sống, tĩnh tại
57. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức là:
a. Sự phản ánh sáng tạo
b. Ngôn ngữ và tư tưởng c. Ý kiến của các nhân d. Ý kiến của số đông 58. Phản ánh là:
a. Sự tái tạo những đặc điểm của một dạng vật chất này ở dạng vật chất khác
b. Hiện tượng của ý thức con người
c. Bản chất của văn nghệ
d. Sự tác động của sự vẩ, hiện tượng
59. Phản ánh là thuộc tính của:
a. Mọi dạng vật chất b. Thực vật c. Động vật d. Con người
60. Trong các hình thức phản ánh của thế giới vật chất, hình thức phản ánh cao nhất là:
a. Phản ánh năng động sáng tạo b. Phản ánh lý hóa c. Phản ánh sinh học d. Phản ánh tâm lý
61. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu sai:
a. Ý thức là một thực tiễn tinh thần
b. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo
c. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
d. Ý thức mang bản chất xã hội
62. Ý thức muốn tác động ngược lại vật chất phải thông qua:
a. Hoạt động thực tiễn của con người
b. Khối óc của con người
c. Đôi bàn tay của con người
d. Quan hệ của con người
63. Nhân tố quan trọng nhất của ý thức là; a. Tri thức b. Tình cảm c. Niềm tin d. Ý chí
64. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ngôn ngữ là:
a. Hệ thống tín hiệu vật chất chứa đựng thông tin mang nội dung ý thức
b. Phương tiện để giao tiếp và trao đổi vật chất
c. Vỏ bọc tinh thần của tư duy
d. Phương thức cơ bản duy trì sự tồn tại của con người
65. Phép biện chứng được khởi đầu từ Cantơ và hoàn thiện ở Hêghen là:
a. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức
b. Phép biện chứng chất phác thời cổ đại
c. Phép biện chứng duy vật
d. Phép biện chứng chủ quan
66. Sự tác động của ý thức đối với vật chất diễn ra theo xu hướng:
a. Tích cực hoặc tiêu cực b. Tích cực và tiêu cực c. Tích cực d. Tiêu cực
67. Khi nói đến vai trò của ý thức là nói đến vai trò của: a. Con người b. Máy móc c. Khoa học d. Cả a, b và c
68. Từ mối quan hệ ý thức tác động ngược lại vật chất, chủ nghĩa duy vật biện chứng đã rút ra:
a. Nguyên tắc phát huy tính sáng tạo của ý thức b. Quan điểm toàn diện c. Nguyên tắc phát triển
d. Cần tôn trọng nguyên tắc khách quan
69. Vật chất quyết định:
a. Nguồn gốc và bản chất của ý thức
b. Nguồn gốc của ý thức
c. Sự sáng tạo của ý thức d. Nội dung của ý thức
70. Trong mối quan hệ giữa vật chất và ý thức thì:
a. Vật chất quyết định ý thức, nhưng ý thức cũng có vai trò tác động trở lại đối với vật chất
b. Vật chất quyết định ý thức
c. Vật chất và ý thức tồn tại tách rời nhau
d. Ý thức quyết định vật chất
CÂU HỎI Ở MỨC ĐỘ KHÓ
1. Trong tác phẩm nào, C. Mác và Ph. Ăngghen đưa ra khẩu hiệu: “Vô sản tất cả các
nước, đoàn kết lại”?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản b. Gia đình thần thánh
c. Luận cương về Phoiơbắc d. Hệ tư tưởng Đức
2. Công xã Pari là kiểu nhà nước gì? a. Chuyên chính vô sản b. Dân chủ tư sản c. Phong kiến tập quyền d. Quân chủ lập hiến
3. Cụm từ viết tắt “NEP” do V.I. Lênin đưa ra có nghĩa là:
a. Chính sách kinh tế mới b. Thời kỳ quá độ c. Kinh tế thị trường
d. Kinh tế tư bản nhà nước
4. Sự tồn tại và phát triển của chủ nghĩa duy vật thường có nguồn gốc là:
a. Sự phát triển của khoa học và thực tiễn
b. Sự phát triển của lý luận nhận thức
c. Sự phát triển của tôn giáo và chính trị
d. Sự phát triển của văn hóa và nghệ thuật 5. Tìm câu sai:
a. Chủ nghĩa biện chứng duy vật
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
6. Khái niệm Anu là thuộc về: a. Phái Nyaya – Vaisêsika b. Phái Milê c. Phái Êlê
d. Chủ nghĩa khoái lạc tinh thần của Epiquya
7. “Điện tử cũng vô cùng tận như nguyên tử” là nhận định của: a. V.I. Lênin b. C. Mác c. Ph. Ăngghen d. Ph. Hêghen
8. V.I. Lênin đưa ra định nghĩa vật chất trong tác phẩm:
a. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán”
b. “Nhà nước và cách mạng”
c. “Bút ký triết học” d. “Làm gì?”
9. Tính chất chung trong quan điểm triết học xã hội của các nhà triết học duy vật trước C. Mác là: a. Không triệt để b. Triệt để c. Tầm thường d. Kinh tế
10. Mục đích của V.I. Lênin khi đưa ra định nghĩa vật chất là nhằm:
a. Đáp ứng nhu cầu của cuộc đấu tranh chống lại chủ nghĩa duy tâm
b. Hoàn thiện hơn học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Làm sâu sắc hơn học thuyết giá trị
d. Bổ sung cho học thuyết giá trị thặng dư
11. Dựa trên cơ sở định nghĩa vật chất của V.I. Lênin, tìm câu sai:
a. Vật chất là nguyên tử
b. Vật chất là phạm trù triết học
c. Vật chất là thực tại khách quan
d. Vật chất là cái được ý thức phản ánh
12. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu sai:
a. Vận động là hình thức tồn tại của vật chất
b. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
c. Vận động là mọi sự biến đổi
d. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
13. Trình độ của các hình thức vận động của các sự vật được Ph. Ăngghen sắp xếp tương ứng với:
a. Trình độ kết cấu của vật chất
b. Thành tựu khoa học đương thời
c. Sự phát triển của chủ nghĩa duy vật
d. Sự phân loại của các khoa học
14. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, đứng im là:
a. Một trạng thái đặc biệt của vận động
b. Trạng thái của thế giới vô cơ
c. Sự tách rời hoàn toàn với vận động
d. Sự tồn tại không thay đổi của các sự vật, hiện tượng
15. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian và thời gian có tính:
a. Khách quan, vĩnh cửu, vô tận, vô hạn
b. Khách quan, cụ thể, vô tận, vô hạn
c. Chủ quan, cảm tính, vĩnh cửu, vô hạn
d. Chủ quan, cảm tính, cụ thể, lịch sử
16. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu đúng:
a. Chỉ con người mới có sự phản ánh sáng tạo
b. Mọi động vật sống đều có sự phản ánh sáng tạo
c. Con người và những con vật được thuần hóa mới có sự phản ánh sáng tạo
d. Mọi sự vật, hiện tượng đều không có sự phản ánh sáng tạo
17. Quá trình phản ánh năng động, sáng tạo được tạo ra bởi:
a. Mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan
b. Bộ óc của nhà thông thái
c. Mối quan hệ của con người với yếu tố di truyền của nó
d. Sự tích lũy tri thức của nhân loại
18. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tích cơ bản là:
a. Khách quan, vận động, không gian, thời gian và phản ánh
b. Khách quan, vận động, không gian, thời gian và cảm tính
c. Khách quan, vận động, không gian, thời gian và lý tính
d. Khách quan, vận động, không gian, thời gian và biện chứng
19. Điền tiếp vào chỗ trống nhận định của C. Mác: Ý thức “chẳng qua chỉ là vật chất
được đem chuyển vào trong đầu óc của con người và được …” a. cải biến đi trong đó b. ghi nhớ vào trong đó c. sao chép vào trong đó d. phản ánh vào trong đó
20. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tìm câu sai:
a. Vật chất sản sinh ra ý thức
b. Vật chất quyết định nguồn gốc của ý thức
c. Vật chất quyết định nội dung của ý thức
d. Vật chất quyết định hình thức biểu hiện và sự biến đổi của ý thức
21. Khẩu hiệu: “Học, học nữa, học mãi” của V.I. Lênin vân dụng vào hoạt động của
con người có ý nghĩa là:
a. Phải phát huy tính năng động sáng tạo
b. Phải tôn trọng nguyên tắc khách quan
c. Phải lấy lợi ích các nhân làm nền tảng
d. Phải lấy lợi ích kinh tế làm nền tảng
22. Nhận định: “Phương thức tồn tại của ý thức và của một cái gí đó tồn tại đối với ý
thức, đó là tri thức” là của triết gia nào? a. C. Mác b. Ph. Ăngghen c. V.I. Lênin d. Hồ Chí Minh
23. Nhà triết học được coi là “bộ óc bách khoa đầu tiên của Hy Lạp cổ đại” là: a. Đêmôcrít b. Xôcrát c. Platôn d. Arítxtốt
24. Quá trình hình thành chủ nghĩa Mác diễn ra trong giai đoạn: a. 1842 – 1848 b. 1848 – 1883 c. 1883 – 1895 d. 1895 – 1924
25. Đặc trưng của tri thức triết học có tính:
a. Hệ thống, lý luận, chung nhất
b. Hệ thống, toàn diện, chung nhất
c. Hệ thống, lý luận, sâu sắc
d. Hệ thống, toàn diện, sâu sắc
26. Nhận định “Sống chết có mệnh, giàu sang tại trời” là quan điểm của trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác
27. Nhận định “Tồn tại tức là bị tri giác” là quan điểm của trường phải nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác
28. “Tôi tư duy, tức là tôi tồn tại” là nhận định của triết gia nào” a. Đềcáctơ b. Spinôda c. Béccơly d. L. Phoiơbắc
29. Định nghĩa vật chất của V.I. Lênin đã:
a. Vạch rõ ý đồ xuyên tạc những thành tựu khoa học tự nhiên của các nhà triết học duy tâm
b. Cung cấp căn cứ nhận thức khoa học để xác định những gì thuộc về ý thức
c. Tạo lập cơ sở lý luận cho việc xây dựng quan điểm duy tâm về lịch sử
d. Giúp các nhà khoa học hiểu được tính thiên mệnh của thế giới
30. Việc chia các hình thức vận động cơ bản của Ph. Ăngghen dựa trên cơ sở:
a. Thành tựu khoa học đương thời
b. Trình độ kết cấu của vật chất
c. Sự phát triển của chủ nghĩa duy vật
d. Sự phân loại của các khoa học
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2
MỨC ĐỘ CÂU HỎI DỄ VÀ TRUNG BÌNH
1. Khái niệm dùng để chỉ những mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động,
phát triển theo quy luật của các sự vật hiện tượng, quá trình trong giới tự nhiên, xã
hội và tư duy được gọi là: a. Biện chứng b. Siêu hình
c. Phép biện chứng d. Phép siêu hình
2. Biện chứng khách quan là biện chứng của: a. Thế giới vật chất b. Tư duy c. Xã hội và tư duy
d. Tự nhiên, xã hội và tư duy
3. Biện chứng chủ quan là biện chứng của: a. Tư duy b. Thế giới vật chất c. Xã hội và tư duy
d. Tự nhiên, xã hội và tư duy
4. Phép biện chứng đã phát triển qua mấy hình thức cơ bản trong lịch sử triết học? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
5. Các hình thức cơ bản của pháp biện chứng trong lịch sử là:
a. Phép biện chứng chất phác, phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật
b. Phép biện chứng khoa học và phép biện chứng không khoa học
c. Phép biện chứng khách quan và phép biện chứng chủ quan
d. Phép biện chứng chất phác, phép biện chứng siêu hình và phép biện chứng hiện đại
6. Học thuyết Âm dương – Ngũ hành của triết học Trung Q uốc thuộc về:
a. Phép biện chứng chất phác
b. Phép biện chứng duy tâm
c. Phép biện chứng duy vật
d. Phép biện chứng tiên nghiệm
7. Nhà triêt học nào của Hy Lạp thời cổ đại là tác giả của câu nói: “Không ai có thể
tắm hai lần trên cùng một dòng sông”? a. Hêraclit b. Aritxtốt c. Đêmôcrít d. Platôn
8. Phép biện chứng do Hêghen xây dựng là:
a. Phép biện chứng duy tâm
b. Phép biện chứng duy vật
c. Phép biện chứng tiên nghiệm
d. Phép biện chứng chất phác
9. Đối tượng nghiên cứu của phép biện chứng là:
a. Mối liên hệ phổ biến nhất
b. Mối liên hệ phổ biến c. Mối liên hệ d. Cả a, b và c
10. Theo phép biện chứng duy vật, cơ sở của mối liên hệ là:
a. Tính thống nhất vật chất của thế giới
b. Cảm giác của con người c. Thượng đế
d. Khả năng nhận thức của con người
11. Các mối liên hệ mang những tính chất nào sau đây:
a. Tính khách quan – tính phổ biến – tính đa dạng, phong phú
b. Tính cụ thể - tính phổ biến – tính đa dạng
c. Tính trừu tượng – tính khách quan – tính phổ biến
d. Tính hệ thống – tính cụ thể - tính chủ quan
12. Mối liên hệ bên ngoài đối với một sự vật là:
a. Mối liên hệ giữa sự vật đó với các sự vật khác và với môi trường
b. Mối liên hệ nằm ngoài sự vật đó
c. Mối liên hệ của các sự vật khác
d. Mối liên hệ của mối trường
13. Quan điểm toàn diện được rút ra từ tính chất nào sau đây của các mối liên hệ?
a. Tính khách quan và tính phổ biến
b. Tính cụ thể và tính đa dạng, phong phú
c. Tính hệ thống và tính chung nhất
d. Tính chủ quan và tính cụ thể
14. Từ tính chất phong phú, đa dạng của các mối liên hệ rút ra được quan điểm nào sau đây?
a. Quan điểm lịch sử - cụ thể b. Quan điểm toàn diện c. Quan điểm phát triển d. Quan điểm thực tiễn
15. Quan điểm coi sự phát triển chỉ thuần túy là sự tăng, giảm về lượng thuộc về a. Quan điểm siêu hình b. Quan điểm biện chứng
c. Quan điểm duy tâm chủ quan
d. Quan điểm duy tâm khách quan
16. Chọn câu đúng nhất về mối quan hệ giữa khái niệm phát triển và khái niệm vận
động theo quan điểm của triết học Mác – Lênin:
a. Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên
b. Phát triển đồng nhất với khái niệm vận động
c. Phát triển rộng hơn khái niệm vận động
d. Phát triển hẹp hơn khái niệm vận động
17. Theo quan điểm của phép biện chứng duy vật, chọn ý sai: Sự vận động, phát triển của sự vật phải:
a. Phụ thuộc vào ý thức của con người b. Mang tính khách quan
c. Bắt nguồn từ sự giải quyết mâu thuẫn của sự vật đó
d. Thể hiện trong cả tự nhiên – xã hội – tư duy
18. Tôn trọng quan điểm toàn diện, cần phải chống lại biêu hiện nào sau đây:
a. Cách nhìn nhận phiến diện, một chiều
b. Quan điểm lịch sử - cụ thể c. Quan điểm thực tiễn d. Nguyên tắc khách quan
19. Theo quan điểm của phép biện chứng duy vật, câu nào sau đây sai:
a. Mọi sự vật đều phát triển
b. Mọi sự vật đều tồn tại trong trạng thái vận động, biến đổi
c. Mọi sự vật đều nằm trong khuynh hướng chung là phát triển
d. Mỗi sự vật, hiện tượng có quá trình phát triển không giống nhau
20. Theo phép biện chứng duy vật, quan điểm phát triển đối lập với ý nào sau đây:
a. Tư tưởng bảo thủ, trì trệ, định kiến b. Quan điểm toàn diện
c. Quan điểm lịch sử - cụ thể
d. Tư tưởng tạo điều kiện, ủng hộ cái mới
21. Theo phép biện chứng duy vật, khuynh hướng của sự phát triển được biểu thị bằng: a. Hình xoáy ốc đi lên b. Hình tròn hình elip c. Đường thẳng
22. Những khái niệm rộng nhất phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối
liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật, hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định được gọi là: a. Phạm trù b. Quy luật c. Nguyên lý d. Danh từ riêng
23. Phép biện chứng duy vật gồm có mấy cặp phạm trù cơ bản? a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
24. Phạm trù dùng để chỉ những nét, những mặt, những thuộc tính, … chỉ có ở một sự
vật, hiện tượng mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng khác được gọi là: a. Cái đơn nhất b. Cái riêng c. Cái chung
25. Phạm trù dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng, một quá trình riêng rẻ nhất định được gọi là: a. Cái riêng b. Cái đơn nhất c. Cái chung
26. Theo phép biện chứng duy vật, chọn ý sai:
a. Cái riêng và cái chung có thể chuyển hỏa cho nhau trong những điều kiện xác định
b. Cái chung và cái đơn nhất có thể chuyển hỏa cho nhau trong những điều kiện xác định
c. Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của nó
d. Cái riêng là cái toàn bộ, phong phú hơn cái chung; còn cái chung là cái bộ phận
nhưng sâu sắc hơn cái riêng
27. Phạm trù dùng để chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật, hiện
tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó được gọi là: a. Nguyên nhân b. Nguyên cớ c. Kết quả d. Điều kiện
28. Phạm trù dùng để chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa các mặt
trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra được gọi là: a. Kết quả b. Nguyên nhân c. Nguyên cớ d. Điều kiện
29. Nguyên nhân tác động trong những điều kiện và hoàn cảnh càng ít khác nhau bao
nhiêu thì kết quả do chúng gây ra càng giống nhau bấy nhiêu là tính chất gì của mối quan hệ nhân quả? a. Tính tất yếu b. Tính khách quan c. Tính phổ biến
d. Tính đa dạng, phong phú
30. Theo phép biện chứng duy vật, chọn ý sai:
a. Một nguyên nhân chỉ đưa đến một kết quả duy nhất
b. Một nguyên nhân có thể dẫn đến nhiều kết quả
c. Một kết quả có thể do nhiều nguyên nhân tạo nên
d. Nguyên nhân và kết quả có thẻ thay đổi vị trí cho nhau theo những quan hệ xác định
31. Xét mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả thì:
a. Nguyên nhân và kết quả có thể thay đổi vị trí cho nhau
b. Mỗi kết quả do một nguyên nhân sinh ra
c. Kết quả do nguyên nhân sinh ra nên không có ảnh hưởng đối với nguyên nhân
d. Mối liên hệ nhân quả phụ thuộc vào ý thức của con người
32. Ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ mối liên hệ nhân quả là:
a. Phải tìm nguyên nhân trong thế giới hiện thực, trong bản thân các sự vật, hiện tượng
b. Phải tìm nguyên nhân trong đầu óc con người
c. Phải tìm nguyên nhân ở thần linh hay đấng siêu nhiên nào đó
d. Phải tìm nguyên nhân ở Thượng đế
33. Phạm trù dùng để chỉ cái do những nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật
chất quyết định và trong những điều kiện nhất định nó phải xảy ra như thế chứ
không thể khác được gọi là: a. Tất nhiên b. Ngẫu nhiên c. Bản chất d. Hiện tượng
34. Phạm trù dùng để chỉ cái do những hoàn cảnh bên ngoài quyết định, nó có thể xuất
hiện, có thể không, có thể xuất hiện thế này hoặc thế khác được gọi là: a. Ngẫu nhiên b. Tất nhiên c. Bản chất d. Hiện tượng
35. Theo phép biện chứng duy vật, chọn ý đúng:
a. Cái tất nhiên bao giờ cũng vạch đường đi cho mình thông qua vô số cái ngẫu nhiên
b. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại chủ quan
c. Cái ngẫu nhiên đóng vai trò quyết định
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa lẫn nhau theo những quan hệ xác định
36. Theo phép biện chứng duy vật thì:
a. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật
b. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không có tính quy luật
c. Chỉ có tất nhiên là có tính quy luật cón ngẫu nhiên không có tính quy luật
d. Chỉ có ngẫu nhiên là có tính quy luật còn tất nhiên không có tính quy luật
37. Theo phép biện chứng duy vật thì:
a. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều có nguyên nhân
b. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không có nguyên nhân
c. Chỉ có tất nhiên là có nguyên nhân còn ngẫu nhiên không có nguyên nhân
d. Chỉ có ngẫu nhiên là có nguyên nhân còn tất nhiên không có nguyên nhân
38. Ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ mối liên hệ tất nhiên và ngẫu nhiên:
a. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái tất nhiên, nhưng không được bỏ
qua hoàn toàn cái ngẫu nhiên
b. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái tất nhiên, và bỏ qua hoàn toàn những cái ngẫu nhiên
c. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái ngẫu nhiên