Câu hỏi trắc nghiệm - Chủ Nghĩa Xã hội khoa học | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1: Điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học là sự phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa dẫn tới sự.................. giữa lực lượng sản xuất mang tính ........................ngày càng cao với quan hệ sản xuất dựa trên chiếm hữu ............... tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất. Trong các dấu chấm lần lượt là? Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Tôn Đức Thắng 3.5 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm - Chủ Nghĩa Xã hội khoa học | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1: Điều kiện kinh tế - xã hội cho sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học là sự phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa dẫn tới sự.................. giữa lực lượng sản xuất mang tính ........................ngày càng cao với quan hệ sản xuất dựa trên chiếm hữu ............... tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất. Trong các dấu chấm lần lượt là? Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

34 17 lượt tải Tải xuống
CÂU H I TR C NGHI M
CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC KHÔNG CHUYÊN
Câu 1: Điều ki n kinh t - xã h i cho s i c a Ch ế ra đờ nghĩa xã hội khoa hc là s
phát tri n c ủa phương thứ ất tư bảc sn xu n ch nghĩa dẫn ti s.................. gia lc
lượng s n xu t mang tính ........................ngày càng cao v i quan h sn xu t d a trên
chiếm hữu ............... bả nghĩa về liện ch u s n xu t. Trong các d u ch m l n
lượt là ?
A. Mâu thu n, xã h ội hóa, tư nhân
B. Thng nh t, xã h ội hóa, tư nhân
C. Thng nh h i hóa ất, tư nhân, xã
D. Mâu thu i hóa ẫn, tư nhân, xã hộ
Câu 2: Điều kin chính tr - xã h i cho s i c a Ch ra đờ nghĩa xã hội khoa hc
A. Giai cấp công nhân đã xu ện như m ực lượt hi t l ng chính tr độc l p v i nh ng
yêu sách kinh t , chính tr riêng cế ủa mình và hướng mũi nhno k thù chính
là giai c n ấp tư sả
B. Mâu thu n gi a l ng s n xu t và quan h s n xu t trong lòng ch ực lượ nghĩa tư bản
C. Mâu thu n gi a giai c p nông dân và giai c n ấp tư sả
D. Mâu thu n gi n, công nhân, nông dân v i quý t c phong ki n ữa tư sả ế
Câu 3: Tin đề lý lun trc tiếp nht cho s ra đời ca Ch nghĩa xã hội khoa hc là?
A. Ch nghĩa xã hội không tưởng phê phán
B. Triết h c c c điển Đ
C. Kinh t chính tr c n Anh ế điể
D. Ch nghĩa xã hội không tưởng
Câu 4. Nh ng h n chế cơ bản nht của các nhà tư tưởng xã h i ch nghĩa trước Mác
là gì?
A. Không phát hin đư ực lược l ng h i tiên phong th thc hin cuc
chuyn bi n cách m ng tế ch nghĩa bản lên ch nghĩa xã hội cng sn ch
nghĩa.
B. c b n ch t bóc l t và quá trình phát sinh phát tri n và di t vong tChưa thấy đượ t
yếu c a ch nghĩa tư bản.
C. Không dùng b o l c cách m ạng để tư bả xoá b chế độ n ch nghĩa.
D. Mang tính duy tâm trong vi c phác th o ra nh a xã h ững đặc trưng củ ội tương lai
Câu 5: Tác phẩm đánh dấ ra đờ nghĩa xã hộu s i ca Ch i khoa hc là?
A. Tuyên ngôn c ng C ng s n ủa Đả
B. H tư tưởng Đức
C. Gia đình thần thánh
D. Luận cương Phoiơbách
Câu 6: Nh ng c ng hi ến đại nht c a C.Mác Ph.Ăngghen trong vai trò nhng
nhà sáng l p Ch nghĩa xã hội khoa hc là:
A. Ch nghĩa duy vật lch s , h c thuy t giá tr m ế thng dư, s nh l ch s c a
giai c p công nhân
B. Ch nghĩa duy vật lch s, hc thuy t giá tr ế thặng dư
C. Hc thuy t giá tr m nh l ch s c a giai c p công nhân ế thặng dư, sứ
D. Ch nghĩa duy vt lch s, s m nh l ch s c a giai c p công nhân
Câu 7 Công lao n i b t c a V.I.Lênin i v i ch: đố nghĩa xã hội khoa hc là:
A. Đưa chủ nghĩa xã hộ i khoa hc t lý lun thành hin thc
B. Phát tri n ch i khoa h ng thành khoa h c nghĩa xã hộ ọc không tưở
C. Sáng l p ch t l ch s nghĩa duy vậ
D. Phát hi n ra s m nh l ch s c a giai c p công nhân
Câu 8: Trong quá trình đổi m i ph i ch động, không ng ng sáng t ạo trên cơ sở kiên
định .......................................................................... kế tha phát huy truyn thng
dân t c, ti i, v n d ng kinh nghi m qu c t phù h ếp thu tinh hoa văn hóa nhân loạ ế p
vi Vi t Nam. Trong d u ch m là:
A. Mục tiêu độc l p dân t c và ch nghĩa xã hội, v n d ng sáng t o và phát tri n
ch nghĩa Mác – , tư tưở Lênin ng H Chí Minh
B. Bn ch t khoa h c, cách m ng c a ch i khoa h c nghĩa xã hộ
C. H tưởng Mác - Lênin, ch i khoa h c, t c gi nghĩa xã h ừng bướ ổn định để
cải cách, đổi mi và phát trin
D. M c l p dân t c và ch i ục tiêu độ nghĩa xã hộ
Câu 9 ng nghiên c a ch: Đối tượ u c nghĩa hội khoa h c v t b ới cách mộ
phn c u thành lên ch Lênin là: nghĩa Mác –
A. Nh ng qui lu t, tính qui lu t chính tr - xã h i c a quá trình phát sinh, hình
thành và phát tri n c a hình thái kinh t - xã h ế i c ng s n ch nghĩa mà giai
đoạn th p là ch i nghĩa xã hộ
B. Nghiên c u nh ng v quy lu t chung nh t ca t nhiên, xã h ội và tư duy.
C. Nghiên c u quan h s n xu ất; phương thúc sản xuất bản ch nghĩa; quy lut
phát tri n c a quan h s n xu t m i, xây d ng xã h i không có áp b c b t công.
D. Nh ng qui lut ca ch nghĩa nghĩa duy vật bin chng, ch nghĩa duy vt lch
s, lý lu n nh n th c.
Câu 10 c nghiên c u c: Ý nghĩa việ a Ch nghĩa xã hội khoa hc:
.............. b n ch t h i Vi t Nam đang xây dựng. ...............vào m c tiêu,
tưởng và s thành công trong công cu i m ng C ng s n Vi t Nam kh ng ộc đổ ới do Đả ởi xướ
lãnh đạo. ...............đúng với trách nhim ca bn thân trong công cuc xây dng ch
nghĩa xã hội Vit Nam. Các t còn thi u trong d u ch m l t là: ế n lượ
A. Hiu rõ, tin tưởng, hành động
B. Tin tưở ểu rõ, hành đng, hi ng
C. Tin tưởng, hành động, hiu
D. Hi ểu rõ, hành động, tin tưởng
Câu 11: B bản” tác phm ch y y trình bày ch ếu bản nghĩa hội
khoa h nh trên c a Lê nin vọc… xác đị ới ý nghĩa:
A. CNXHKH là m t trong ba b ph n c a ch nghĩa Mác.
B. CNXHKH là ch nghĩa Mác.
C. CNXHKH là m t trong nh nh cao nh t c a khoa h c xã h i ững đỉ
D. CNXHKH là h ng chính tr c a giai c p công nhân. tư tưở
Câu 12: S khái quát lu n v u ki n gi i phóng c những điề a giai c p s ản”,
thuc v :
A. Khái ni m CNXHKH.
B. V trí ca CNXHKH.
C. Phương pháp nghiên cứu CNXHKH.
D. Đối tượng nghiên cu ca CNXHKH.
Câu 13: “ Vận dng sáng t o lý lu n c a ch nghĩa Mác – Lênin và tư tưở ng H Chí
Minh đ nghĩa h ọc”, thuộc phương pháp nghiên cu phát trin ch i khoa h
nghiên cu:
A. Kết h p l ch s lôgíc.
B. Kho sát và phân tích.
C. Tng k t lý lu n t c tiế th n.
D. Liên ngành.
Câu 14: Nghiên c u, h c t p CNXHKH không ch để nhn th c và gi i thích th gi i, ế
mà điều quan tr ng là góp ph n c i t o th gi i. N i dung i v : ế
A. Ý nghĩa của vic nghiên cu CNXHKH.
B. Ch ức năng của CNXHKH.
C. V trí ca CNXHKH.
D. Phương pháp nghiên cứu ca CNXHKH.
Câu 15: Nh n c a CNXHKH quy t trong tác ph m nào c a C. ững nguyên bả
Mác và Ph. Ăngghen:
A. Góp ph n phê phán tri t h c pháp quy n c a Hêghen. ế
B. Tình c nh giai c p công nhân Anh.
C. Tuyên ngôn c ng C ng s n. ủa Đả
D. Bộ: “Tư bản”.
Câu 16: L n c trình bày m đầu tiên CNXH đượ t cách khoa h c trong tác ph m nào
ca C. Mác:
A. Bn th o kinh t t h ế triế ọc năm1844.
B. Tư bản” phê phán khoa kinh tế chính tr năm1867.
C. Tình c nh giai c p công nhân Anh.
D. S khn cùng c a tri t h c ế
Câu 17: Phạm trù nào được coi bản nht, xu m c a chất phát điể nghĩa
hi khoa hc?
A. S mnh l ch s c a giai c p công nhân
B. Giai c p công nhân
C. Chuyên chính vô s n
D. Xã h i ch nghĩa
Câu 18 Giai c p công nhân là m: t tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát trin
cùng v i quá trình phát tri n c a............................; giai c ấp đại din
cho............................tiên ti n. Trong d u ch m l t làế n lượ :
A. Nn c ng nghi p hi i, l ng s n xu t n đạ ực lượ
B. Ch nghĩa tư bả ực lượn; l ng sn xut
C. Nn công nghi p hi i, xã h i m i ện đạ
D. Ch nghĩa tư bản, xã hi mi
Câu 19 m n: Đặc điể i b t c a s m nh l ch s c a giai c p công nhân là
A. Xóa b u v u s n xu triệt để chế độ tư hữ tư liệ t
B. Lật đổ ền cũ, thành l chính quy p chính quyn mi cho giai cp mình
C. M đường cho l ng s n xu t phát tri n ực lượ
D. Xây d ng xã h i m i thay th cho xã h ế ội cũ
Câu 20: S m nh l ch s c a giai c p công nhân do
A. Do điề ện khách quan quy địu ki nh
B. C.Mác và Ph.Ăngghen gán cho giai cp công nhân
C. Do nhu c u ch quan c giai c p công nhân a
D. Do mâu thu n v l i ích gi a giai c p công nhân và giai c n ấp tư sả
Câu 21: M c tiêu cu i cùng c a s m nh l ch s c a giai c p công nhân là?
A. Giải phóng con người, gii phóng xã hi
B. Xóa b s ng tr c a giai c n th ấp tư s
C. Giành chính quy n v tay giai c p công nhân
D. Xoá b n ch chế độ bả nghĩa
Câu 22: S i c a giai c p công nhân hi n nay không làm m m biến đổ ất đi sứ nh l ch
s ca giai c p công nhân b i vì
A. Giai c p công nhân v n ph i làm thuê và b bóc l t giá tr thặng dư
B. Phương thức lao độ thay đổng không i
C. Cơ cấ không thay đổu ngành ngh i
D. Đờ i sng c a giai cấp công nhân không thay đổi
Câu 23: Nhân t ch quan quan trng nhất để giai cp công nhân th c hi n th ng l i
s mnh l ch s c a mình là
A. Đả ng C ng sn
B. S liên minh gia giai c p công nhân và giai c p nông dân
C. S mâu thu n gi a l ng s n xu t và quan h s n xu t trong lòng xã h n ực lượ ội tư bả
D. S phát tri n v s ng c a giai c p công nhân lượ
Câu 24: S m nh l ch s c a giai c p công nhân Vi t Nam hi n nay là
A. Lãnh đạ ạng thông qua Đ c lượng đi đầo cách m ng C ng s n l, u trong s
nghip CNH ng nòng c t trong liên minh giai c p. HĐH, lực lượ
B. Lãnh đạ ạng thông qua Đảo cách m ng Cng sn
C. Sn xu t ra c a c i v t ch t ch y u cho xã h i ế
D. Gi vững vai trò lãnh đạo đ ới đất nưới v c
Câu 25 Giai c p công nhân t Nam m nào : Vi không có đặc điể
A. Có s cao khi m i lượng đông và trình độ ới ra đờ
B. Ra đời trướ ấp tư sả ếp đốc giai c n Vit Nam trc ti i kháng với tư bản thc dân Pháp
C. Ra đờ ộc địi và phát trin gn lin vi chính sách khai thác thu a ca thc dân Pháp
D. Gn bó m t v i các t ng l p nhân dân trong xã h i t thiế
Câu 26 m then ch c hi n thành công s m: Điể ốt để th nh l ch s c a giai c p công
nhân Vi t Nam là:
A. Xây d ng, ch ỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng lãnh đạo, cm quy n th c s trong
sch v ng m nh
B. Phát tri n giai c p công nhân l n m nh, hi i ện đạ
C. Chăm lo đời sng vt cht, tinh thn cho giai cp công nhân
D. Phát tri n n t Nam tiên ti n s c dân t c ền văn hóa Vi ến đậm đà bả
Câu 27: Hình thái kinh t - xã h i c ng s n chế nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Bắt đầu t thi k quá độ cho đế ựng xong giai đoạn khi xây d n cao c a xã h i
cng s n.
B. T khi Đả ản ra đờng cng s i và xây dng xong ch nghĩa xã hội.
C. Bắt đầ giai đoạ giai đoạu t n cao ca xã hi cng sn và kết thúc n cao ca xã hi
cng s n.
D. C ba đều không đúng.
Câu 28: Thi k quá độ nghĩa xã hộ ếu đ lên Ch i l tt y i vi
A. Tt c các nước xây dng ch nghĩa xã hội
B. Các nướ nghĩa tư bả nghĩa xã hộc b qua ch n lên ch i
C. Các nước tư bả nghĩa kém phát triể nghĩa xã hộn ch n lên ch i
D. Các nước tư bả nghĩa phát triể nghĩa xã hn ch n lên ch i
Câu 29 kinh t c a ch: Đặc trưng về ế nghĩa xã hội
A. n n kinh t phát tri n cao d a trên l ng s n xu ế ực lượ t hi i chện đạ ế độ
công h u v u s n xu t ch tư liệ y u ế
B. Có n n kinh t phát tri n cao d a trên l ng s n xu t hi i và ch ế c lượ ện đạ ế độ tư hữu
v tư liệu sn xut ch yếu
C. n n kinh t phát tri n cao d a trên l ng s n xu t hi i ch công ế ực lượ ện đạ ế độ
hu
D. n n kinh t phát tri n cao d a trên l ng s n xu t hi i ch công ế ực lượ ện đạ ế độ
hu v u sinh ho t tư liệ
Câu 30: Th c ch t c a th i k quá độ nghĩa xã hộ lên ch i là gì?
A. Là cu c c i bi n cách m ng trên t t c c ế các lĩnh vự
B. Là cu c c i bi n cách m ng v kinh t ế ế
C. Là cu c c i bi n cách m ng v chính tr ế
D. Là cu c c i bi n cách m ng v ế tư tưởng và văn hóa
Câu 31 lên ch: Quá độ nghĩa xã hội b qua chế độ tư bản ch nghĩa là bỏ qua y u t ế
nào c a ch nghĩa tư bản?
A. B qua vi c xác l p v trí th ng tr c a quan h s n xu t ki ng ến trúc thượ
tầng tư bản ch nghĩa
B. B qua nhà nướ ấp tư sc ca giai c n
C. B qua cơ sở kinh tế ca ch nghĩa tư bản
D. B qua t t c nh ững gì liên quan đến tư bản ch nghĩa
Câu 32: Th i k quá đ là thi k c i biến toàn diện khó khăn, lâu dài, nguyên nhân
thuc v nhân t ch quan là:
A. Trình độ ca giai cp công nhân còn h n ch ế
B. Tàn dư củ ội cũ còn tồa xã h n ti cn phi xóa b
C. Các nước tư bả nghĩa và các thế ực thù địn ch l ch luôn luôn chng phá
D. Xây d ng ch i là m t công vi c m i m n l nghĩa xã hộ ẻ, chưa có ti
Câu 33: Trong Cương lĩnh xây dựng đất nướ quá độ nghĩa xã c trong thi k lên ch
hi (b sung, phát trin năm 2011) đã phát triể nghĩa xã hộn mô hình ch i Vit Nam
vi mấy đặc trưng?
A. 8 đặc trưng
B. 7 đặc trưng
C. 6 đặc trưng
D. 5 đặc trưng
Câu 34: T i sao vi c phát tri n l ực lượng s n xu t, ti n hành công nghi p hóa nhi ế m
v trng tâm xuyên su t trong th i k quá độ n ch nghĩa xã hội Vit Nam hin
nay?
A. Xây dựng cơ sở vt cht k thut cho CNXH, phát tri n kinh t ế, nâng cao đời
sng v t ch t tinh th n cho nhân dân
B. Đưa Việ ột nướ ện đạt Nam tr thành m c công nghip hi i
C. Nâng Vi t Nam lên ngang t m v c trên th i ới các nướ ế gi
D. Đon tuy t v i n n kinh t u nông l c h u ế ti
Câu 35: Nhi m v được coi trong th i kthen chốt quá độ lên ch nghĩa xã hội
Vit Nam là:
A. Xây d ựng Đảng
B. Phát tri n kinh t - xã h i ế
C. Phát tri i ển văn hóa, con ngườ
D. Cng c qu c phòng, an ninh
Câu 36: Mô hình ch nghĩa xã hội Việt Nam có đặc trưng về kinh tế là:
A. Có n n kinh t phát tri n cao d a trên l ng s n xu t hi i và quan h ế ực lượ ện đạ
sn xu t ti n b phù h p ế
B. n n kinh t ế phát tri n cao d a trên l ng s n xu t hi ực lượ ện đại quan h sn
xut da trên chế độ công hu v u s n xu t ch y u tư liệ ế
C. n n kinh t phát tri n cao d a trên l ng s n xu t hi i ch công ế ực lượ ện đạ ế độ
hu
D. n n kinh t ế phát tri n cao d a trên l ng s n xu t hi ực lượ ện đại quan h sn
xut da trên chế độ công hu v u s n xu t tư liệ
Câu 37: Cách m i Nga mạng Tháng Mườ t i mời đạ i:
A. Thời đại quá độ t CNTB lên CNXH trên phm vi thế gii.
B. Thời đại XHCN.
C. Thời đại cách mng gii phóng dân tc.
D. Thời đại cách mng khoa hc và công ngh
Câu 38: . HTKT XH c ng s n là s phát tri n nào c a CNTB trên cơ sở :
A. LLSX mang tính xã h i hóa.
B. QHSX c a CNTB.
C. Hình thài ý th c xã h i.
D. Kiến trúc thượng tng
Câu 39: S d ng nh ững bước quá độ nh Việt Nam được thc hi n t :
A. 1945 1954.
B. 1954 1975.
C. 1975 1986.
D. Nay. 1986
Câu 40: Khái ni m dân ch xu t hi n s m nh t trong l ch s vào th i:
A. Nguyên th y.
B. Chiếm hu nô l .
C. Phong ki n. ế
D. Tư bản.
Câu 41: Dân ch là gì?
A. Là quy n l c thu c v nhân dân
B. Là quy n c ủa con người
C. Là quy n t do c a m ỗi người
D. t t h i tr
Câu 42: Quy n l c th c s c a nhân dân d nào: ựa trên cơ sở
A. Nhân dân lao động làm ch TLSX.
B. Đấu tranh giai cp.
C. Ch ế độ b u c .
D. H thng chính tr .
Câu 43: n ch v t hình th c thì c xem ới cách là mộ ức hay hình thái nhà nướ đượ
xét dưới góc độ nào?
A. Phm trù chính tr
B. Phm trù l ch s
C. Phạm trù văn hoá
D. Phm trù tri t h c ế
Câu 44: So v i các n n dân ch h i ch trước đây, dân chủ nghĩa điểm khác
biệt cơ bản nào?
A. Là n n dân ch r ng rãi cho giai c p công nhân và nhân dân lao động
B. Không còn mang tính giai c p.
C. Là n n dân ch phi l ch s .
D. Là n n dân ch n tuý. thu
Câu 45: B n ch t chính tr c a n n dân ch xã h i ch nào? nghĩa thể hiện như thế
A. Là s o c a giai c lãnh đạ ấp công nhân thông qua đả ủa đống c i vi toàn xã
hội, để thc hin quy n l c và l i ích c a toàn th nhân dân lao động, trong đó
có giai c p công nhân.
B. Là th c hi n quy n l c c a giai c i v ấp công nhân và nhân dân lao động đố i toàn
xã h i.
C. s o c a giai c ng c c i t o lãnh đạ ấp công nhân thông qua chính đả ủa để
hội cũ và xây dựng xã h i m i.
D. C a, b và c
Câu 46: Nhân dân tham gia vào công vi c qu ản lý nhà nước, qun lý xã h i, thu c v:
A. Bn ch t kinh t n n dân ch XHCN. ế
B. Bn ch t chính tr n n dân ch XHCN.
C. Bn ch ng n n dân ch XHCN. ất tư tưở
D. C a, b, c.
Câu 46 n t còn thi u vào ch c dân ch: Điề ế trống: “Nước ta nướ ủ, nghĩa nước
nhà do nhân dân m ch . Nhân dân quy n l i làm ch , tph ải có làm tròn
bn ph Chí Minh) ận công dân” (Hồ
A. Nghĩa vụ
B. Trách nhi m
C. Trình độ để
D. Kh năng để
Câu 47 n t còn thi u vào ch c xã h i ch: Điề ế trống: Nhà nướ nghĩa vừa có bn cht
giai c p công nhân, v a có tính nhân dân r ng rãi và tính ... sâu s c.
A. Dân t c
B. Giai c p
C. Nhân đạo
D. Cộng đồng
Câu 48: Câu nào th n dân ch m hi c tiêu c a ch ế độ h i ch nghĩa Vit
Nam?
A. “Dân giàu, nước mnh, dân ch , công b ằng, văn minh”
B. “Dân biế ểm tra”t, dân bàn, dân làm, dân ki
C. “Dân chủ ải đi đôi vớ ph i k lut, k cương”
D. “Bao nhiêu quyề ạn đề ủa dân”n h u là c
Câu 49: Nhà nước pháp quy n xã h i ch nghĩa quả ủa đờn lý mi mt c i sng xã hi
ch yếu bng gì?
A. Hiến pháp, pháp lu t
B. Đường l i, chính sách
C. Tuyên truy n, giáo d c.
D. Đạo đức, phong tc tp quán
Câu 50: Xây d c pháp quy n xã h i chựng nhà nướ nghĩa của dân, do dân, vì dân
Vit Nam hi n nay c n: ..................s lãnh đo của Đảng, .................... t chc và hot
động c a b c, ................. h máy nhà nướ thng pháp lu t hoàn ch nh. Trong du
chm l t là:ần lượ
A. Tăng cường, dân ch hóa, xây dng
B. Nâng cao, c i cách, hoàn thi n
C. Tăng cường, dân ch hóa, hoàn thin
D. Nâng cao, dân ch hóa, xây d ng
Câu 51: M i quan h gi a dân ch xã h i ch nghĩa và nhà nướ nghĩa làc xã hi ch
A. Dân ch hi ch nghĩa sở, nn t ng c ủa nhà nước hi ch nghĩa,
Nhà c xã h i chnướ nghĩa là công cụ th nghĩac thi c a dân ch xã h i ch
B. Dân ch xã h i ch c thi c c xã h i ch nghĩa là công cụ th ủa nhà nướ nghĩa
C. Nhà nướ nghĩa là cơ sởc xã hi ch , nn tng ca dân ch xã hi ch nghĩa
D. Nhà nướ nghĩa sởc hi ch , nn tng ca dân ch hi ch nghĩa, Dân
ch xã h i ch c thi c c xã h i ch nghĩa là công cụ th ủa nhà nướ nghĩa
Câu 52: N n dân ch XHCN t Nam th c hiên: Vi
A. Dân ch i di n (gián ti p) và dân ch đạ ế trc ti p. ế
B. Dân ch i di n. đạ
C. Dân ch c ti p. tr ế
D. Chuyên chính vô s n
Câu 53: Trong h i giai c ấp, cấu nào có v trí quy nh nh t, chi ph i các ết đị
loại hình cơ cấu xã hi khác?
A. Cơ cấu xã hi - giai cp
B. Cơ cấu xã hi - ngh nghi p
C. Cơ cấu xã hi - dân s
D. Cơ cấu xã h i - dân t c
Câu 54: S biến đổ ủa cơ cấi c u xã hi giai c p g n li ền và được quy định bi s biến
động c u nào? ủa cơ cấ
A. Cơ cấu xã hi - kinh tế
B. Cơ cấu xã hi - dân s
C. Cơ cấu xã h i - dân t c
D. Cơ cấ dân cưu xã hi -
Câu 55: Y u t nào quy nh s liên minh gi a giai c p công nhân, giai c p nông ế ết đị
dân và t ng l p trí th c?
A. Do có nh ng l n th ng nh t v i nhau ợi ích cơ bả
B. Do giai c p công nhân mong mu n
C. Do có cùng m t k thù là giai c n ấp tư sả
D. Do m c tiêu v chính tr c a giai c p công nhân
Câu 56: Xu hướ ển cơ cng phát tri u xã hi giai cp Vit Nam trong th i k quá
độ mang tính đa dạng và thng nht ch yếu do yếu t nào quy nh? ết đị
A. Do n n kinh t nhi u thành ph ế n
B. Do trình độ ển không đồng đề phát tri u
C. Do s mong mu n c a giai c p công nhân
D. C ba đều đúng.
Câu 57: Nguyên t c c a liên minh t ng l p, giai c p trong th i k quá độ lên ch
nghĩa xã hội là
A. Đảm bảo vai trò lãnh đạo ca giai c p công nhân, k t h ế ợp đúng đắn các l i ích,
đảm bo tính t nguy n
B. Đảm b o cảo vai trò lãnh đ a giai cp công nhân
C. Kết h n các l i ích ợp đúng đắ
D. Đả m bo tính t nguyn
Câu 58 u xã h giai c p c: Cơ cấ i a Vi t Nam bao g m các giai c p, t ng l ớp cơ bản
sau:
A. Giai c p công nhân, giai c ấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân,
đội ngũ thanh niên, phụ n
B. Giai c p công nhân, giai c c, ph n ấp nông dân, đội ngũ trí th
C. Giai c p công nhân, giai c ấp nông dân, đội ngũ doanh nhân, đội ngũ thanh niên
D. Giai c p công nhân, giai c ấp nông dân, đội ngũ doanh nhân, đội ngũ thanh niên, phụ
n
Câu 59: Liên minh giai c p, t ng l trong th i k p quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit
Nam là liên minh c a:
A. Giai c p công nhân, giai c c ấp nông dân và đội ngũ trí thứ
B. Giai c p công nhân và giai c p nông dân
C. Giai c p công nhân, giai c ấp nông dân và đội ngũ doanh nhân
D. Giai c trí th ấp công nhân, đội ngũ ức và đội ngũ doanh dân
Câu 60: N i dung nào quan tr ng nh t trong các n i dung Liên minh công-nông-trí
thc ?
A. Kinh t ế
B. Chính tr
C. Tư tưởng
D. Văn hoá- xã hi
Câu 61 i dung : N liên minh công nhân, nông dân đội ngũ trí thức trong thi k
quá độ nghĩa xã hội trong lĩnh vự lên ch c chính tr Vit Nam là:
A. Gi v ng l ập trường chính tr - tưở ấp công nhân, đồng ca giai c ng th i gi
vững vai trò lãnh đạ ủa Đảo c ng Cng sn Vit Nam đi vi khi liên minh
đối v i toàn xã h ội để xây dng và b o v v ng ch c ch chính tr , gi v ng ế đ
độc lp dân t ộc và định hướng đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Xây d ng ch i ph i chú ý tho mãn nhu c u, l i ích c a công, nông, trí nghĩa xã hộ
thc và các tng l ng ớp nhân dân lao đ
C. Xây d ng n ền văn hóa con người Vit Nam phát tri n toàn di ng chân - ện, hướ
thin - m , th m nhu n tinh th n dân t ộc, nhân văn, dân chủ và khoa h c.
D. Đổi mi ho ng c c, M t tr n T qu c Vi t Nam nhạt độ ủa Đảng, Nhà nướ ằm tăng
cường kh i liên minh giai c p, t ng l p và xây d ng kh t toàn dân. ối đại đoàn kế
Câu 62: mấy phương hướng bản để ựng cấ xây d u xã hi giai cấp và tăng
cường liên minh giai c p, t ng l p trong th i k lên ch quá đ nghĩa hội Vit
Nam?
A. Năm
B. Sáu
C. By
D. Tám
| 1/12

Preview text:

CÂU HI TRC NGHIM
CH NGHĨA XÃ HỘI KHOA HC KHÔNG CHUYÊN
Câu 1: Điều kin kinh tế - xã hi cho s ra đời ca Ch nghĩa xã hội khoa hc là s
phát tri
n của phương thức sn xuất tư bản ch nghĩa dẫn ti s.................. gia lc
lượng sn xut mang tính ........................ngày càng cao vi quan h sn xut da trên
chi
ếm hữu ............... tư bản ch nghĩa về tư liệu sn xut. Trong các du chm ln
lượt là?
A. Mâu thun, xã hội hóa, tư nhân
B. Thống nhất, xã hội hóa, tư nhân
C. Thống nhất, tư nhân, xã hội hóa
D. Mâu thuẫn, tư nhân, xã hội hóa
Câu 2: Điều kin chính tr - xã hi cho s ra đời ca Ch nghĩa xã hội khoa hc là
A. Giai cấp công nhân đã xuất hiện như một lực lượng chính tr độc lp vi nhng
yêu sách kinh tế, chính tr riêng của mình và hướng mũi nhn vào k thù chính
là giai c
ấp tư sản
B. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong lòng chủ nghĩa tư bản
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
D. Mâu thuẫn giữa tư sản, công nhân, nông dân với quý tộc phong kiến
Câu 3: Tiền đề lý lun trc tiếp nht cho s ra đời ca Ch nghĩa xã hội khoa hc là?
A. Ch nghĩa xã hội không tưởng phê phán
B. Triết học cổ điển Đức
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Câu 4. Nhng hn chế cơ bản nht của các nhà tư tưởng xã hi ch nghĩa trước Mác là gì?
A. Không phát hiện được lực lượng xã hi tiên phong có th thc hin cuc
chuyn biến cách mng t ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa xã hội và cng sn ch nghĩa.
B. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong tất
yếu của chủ nghĩa tư bản.
C. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
D. Mang tính duy tâm trong việc phác thảo ra những đặc trưng của xã hội tương lai
Câu 5: Tác phẩm đánh dấu s ra đời ca Ch nghĩa xã hội khoa hc là?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cng sn
B. Hệ tư tưởng Đức C. Gia đình thần thánh D. Luận cương Phoiơbách
Câu 6: Nhng cng hiến vĩ đại nht ca C.Mác Ph.Ăngghen trong vai trò những
nhà sáng l
p Ch nghĩa xã hội khoa hc là:
A. Ch nghĩa duy vật lch s, hc thuyết giá tr thặng dư, sứ mnh lch s ca
giai cp công nhân
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết giá trị thặng dư, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 7: Công lao ni bt ca V.I.Lênin đối vi ch nghĩa xã hội khoa hc là:
A. Đưa chủ nghĩa xã hội khoa hc t lý lun thành hin thc
B. Phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học không tưởng thành khoa học
C. Sáng lập chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Câu 8: Trong quá trình đổi mi phi ch động, không ngng sáng tạo trên cơ sở kiên
định .......................................................................... kế tha và phát huy truyn thng
dân t
c, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại, vn dng kinh nghim quc tế phù hp
v
i Vit Nam. Trong du chm là:
A. Mục tiêu độc lp dân tc và ch nghĩa xã hội, vn dng sáng to và phát trin
ch nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng H Chí Minh
B. Bản chất khoa học, cách mạng của chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Hệ tư tưởng Mác - Lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học, từng bước giữ ổn định để
cải cách, đổi mới và phát triển
D. Mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
Câu 9: Đối tượng nghiên cu ca ch nghĩa xã hội khoa hc với tư cách là một b
ph
n cu thành lên ch nghĩa Mác – Lênin là:
A. Nhng qui lut, tính qui lut chính tr - xã hi ca quá trình phát sinh, hình
thành và phát trin ca hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa mà giai
đoạn thp là ch nghĩa xã hội
B. Nghiên cứu những về quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
C. Nghiên cứu quan hệ sản xuất; phương thúc sản xuất tư bản chủ nghĩa; quy luật
phát triển của quan hệ sản xuất mới, xây dựng xã hội không có áp bức bất công.
D. Những qui luật của chủ nghĩa nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật lịch
sử, lý luận nhận thức.
Câu 10: Ý nghĩa việc nghiên cu ca Ch nghĩa xã hội khoa hc:
.............. bản chất xã hội mà Việt Nam đang xây dựng. ...............vào mục tiêu, lý
tưởng và sự thành công trong công cuộc đổi mới do Đảng Cộng sản Việt Nam khởi xướng
và lãnh đạo. ...............đúng với trách nhiệm của bản thân trong công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam. Các t còn thiếu trong du chm lần lượt là:
A. Hiu rõ, tin tưởng, hành động
B. Tin tưởng, hiểu rõ, hành động
C. Tin tưởng, hành động, hiểu rõ
D. Hiểu rõ, hành động, tin tưởng
Câu 11: B “ Tư bản” – tác phm ch yếu và cơ bản y trình bày ch nghĩa xã hội
khoa h
ọc… xác định trên ca Lê nin với ý nghĩa:
A. CNXHKH là một trong ba bộ phận của chủ nghĩa Mác.
B. CNXHKH là ch nghĩa Mác.
C. CNXHKH là một trong những đỉnh cao nhất của khoa học xã hội
D. CNXHKH là hệ tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân.
Câu 12: “ Sự khái quát lý lun v những điều kin gii phóng ca giai cp vô sản”,
thuc v: A. Khái niệm CNXHKH. B. Vị trí của CNXHKH.
C. Phương pháp nghiên cứu CNXHKH.
D. Đối tượng nghiên cu ca CNXHKH.
Câu 13: “ Vận dng sáng to lý lun ca ch nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng H Chí
Minh để nghiên cu phát trin ch nghĩa xã hội khoa học”, thuộc phương pháp nghiên cu:
A. Kết hợp lịch sử – lôgíc.
B. Khảo sát và phân tích.
C. Tng kết lý lun t thc tin. D. Liên ngành.
Câu 14: Nghiên cu, hc tp CNXHKH không ch để nhn thc và gii thích thế gii,
mà điều quan trng là góp phn ci to thế gii. Ni dung nói v:
A. Ý nghĩa của vic nghiên cu CNXHKH.
B. Chức năng của CNXHKH. C. Vị trí của CNXHKH.
D. Phương pháp nghiên cứu của CNXHKH.
Câu 15: Những nguyên lý cơ bản ca CNXHKH quy t trong tác phm nào ca C.
Mác và Ph. Ăngghen:
A. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen.
B. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh.
C. Tuyên ngôn của Đảng Cng sn. D. Bộ: “Tư bản”.
Câu 16: Ln đầu tiên CNXH được trình bày mt cách khoa hc trong tác phm nào ca C. Mác:
A. Bản thảo kinh tế – triết học năm1844.
B. “ Tư bản” phê phán khoa kinh tế chính tr năm1867.
C. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh.
D. Sự khốn cùng của triết học
Câu 17: Phạm trù nào được coi là cơ bản nht, là xuất phát điểm ca ch nghĩa xã
hi khoa hc?
A. S mnh lch s ca giai cp công nhân B. Giai cấp công nhân C. Chuyên chính vô sản D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 18: Giai cp công nhân là mt tập đoàn xã hội ổn định, hình thành và phát trin
cùng v
i quá trình phát trin ca............................; Là giai cấp đại din
cho............................tiên ti
ến. Trong du chm lần lượt là:
A. Nn cng nghip hiện đại, lực lượng sn xut
B. Chủ nghĩa tư bản; lực lượng sản xuất
C. Nền công nghiệp hiện đại, xã hội mới
D. Chủ nghĩa tư bản, xã hội mới
Câu 19: Đặc điểm ni bt ca s mnh lch s ca giai cp công nhân là
A. Xóa b triệt để chế độ tư hữu v tư liệu sn xut
B. Lật đổ chính quyền cũ, thành lập chính quyền mới cho giai cấp mình
C. Mở đường cho lực lượng sản xuất phát triển
D. Xây dựng xã hội mới thay thế cho xã hội cũ
Câu 20: S mnh lch s ca giai cp công nhân do
A. Do điều kiện khách quan quy định
B. C.Mác và Ph.Ăngghen gán cho giai cấp công nhân
C. Do nhu cầu chủ quan của giai cấp công nhân
D. Do mâu thuẫn về lợi ích giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
Câu 21: Mc tiêu cui cùng ca s mnh lch s ca giai cp công nhân là?
A. Giải phóng con người, gii phóng xã hi
B. Xóa bỏ sự thống trị của giai cấp tư sản
C. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
D. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 22: S biến đổi ca giai cp công nhân hin nay không làm mất đi sứ mnh lch
s
ca giai cp công nhân bi vì
A. Giai cp công nhân vn phi làm thuê và b bóc lt giá tr thặng dư
B. Phương thức lao động không thay đổi
C. Cơ cấu ngành nghề không thay đổi
D. Đời sống của giai cấp công nhân không thay đổi
Câu 23: Nhân t ch quan quan trng nhất để giai cp công nhân thc hin thng li
s
mnh lch s ca mình là
A. Đảng Cng sn
B. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
C. Sự mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong lòng xã hội tư bản
D. Sự phát triển về số lượng của giai cấp công nhân
Câu 24: S mnh lch s ca giai cp công nhân Vit Nam hin nay là
A. Lãnh đạo cách mạng thông qua Đảng Cng sn, lực lượng đi đầu trong s
nghip CNH HĐH, lực lượng nòng ct trong liên minh giai cp.
B. Lãnh đạo cách mạng thông qua Đảng Cộng sản
C. Sản xuất ra của cải vật chất chủ yếu cho xã hội
D. Giữ vững vai trò lãnh đạo đối với đất nước
Câu 25: Giai cp công nhân Vit Nam không có đặc điểm nào
A. Có s lượng đông và trình độ cao khi mới ra đời
B. Ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp
C. Ra đời và phát triển gắn liền với chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
D. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội
Câu 26: Điểm then chốt để thc hin thành công s mnh lch s ca giai cp công
nhân Vi
t Nam là:
A. Xây dng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng lãnh đạo, cm quyn thc s trong
sch vng mn h
B. Phát triển giai cấp công nhân lớn mạnh, hiện đại
C. Chăm lo đời sống vật chất, tinh thần cho giai cấp công nhân
D. Phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 27: Hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Bắt đầu t thi k quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao ca xã hi
cng sn.
B. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
C. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
D. Cả ba đều không đúng.
Câu 28: Thi k quá độ lên Ch nghĩa xã hội l tt yếu đối vi
A. Tt c các nước xây dng ch nghĩa xã hội
B. Các nước bỏ qua chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
C. Các nước tư bản chủ nghĩa kém phát triển lên chủ nghĩa xã hội
D. Các nước tư bản chủ nghĩa phát triển lên chủ nghĩa xã hội
Câu 29: Đặc trưng về kinh tế ca ch nghĩa xã hội là
A. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut hiện đại và chế độ
công hu v tư liệu sn xut ch yếu
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư hữu
về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
D. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công
hữu về tư liệu sinh hoạt
Câu 30: Thc cht ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội là gì?
A. Là cuc ci biến cách mng trên tt c các lĩnh vực
B. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
C. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
D. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hóa
Câu 31: Quá độ lên ch nghĩa xã hội b qua chế độ tư bản ch nghĩa là bỏ qua yếu t
nào c
a ch nghĩa tư bản?
A. B qua vic xác lp v trí thng tr ca quan h sn xut và kiến trúc thượng
tầng tư bản ch nghĩa
B. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
C. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
D. Bỏ qua tất cả những gì liên quan đến tư bản chủ nghĩa
Câu 32: Thi k quá độ là thi k ci biến toàn diện khó khăn, lâu dài, nguyên nhân
thuc v nhân t ch quan là:
A. Trình độ ca giai cp công nhân còn hn chế
B. Tàn dư của xã hội cũ còn tồn tại cần phải xóa bỏ
C. Các nước tư bản chủ nghĩa và các thế lực thù địch luôn luôn chống phá
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội là một công việc mới mẻ, chưa có tiền lệ
Câu 33: Trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã
hi (b sung, phát triển năm 2011) đã phát triển mô hình ch nghĩa xã hội Vit Nam
v
i mấy đặc trưng?
A. 8 đặc trưng B. 7 đặc trưng C. 6 đặc trưng D. 5 đặc trưng
Câu 34: Ti sao vic phát trin lực lượng sn xut, tiến hành công nghip hóa là nhim
v
trng tâm xuyên sut trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit Nam hin nay?
A. Xây dựng cơ sở vt cht k thut cho CNXH, phát trin kinh tế, nâng cao đời
sng vt cht tinh thn cho nhân dân
B. Đưa Việt Nam trở thành một nước công nghiệp hiện đại
C. Nâng Việt Nam lên ngang tầm với các nước trên thế giới
D. Đoạn tuyệt với nền kinh tế tiểu nông lạc hậu
Câu 35: Nhim v được coi là then chốt trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit Nam là:
A. Xây dựng Đảng
B. Phát triển kinh tế - xã hội
C. Phát triển văn hóa, con người
D. Củng cố quốc phòng, an ninh
Câu 36: Mô hình ch nghĩa xã hội Việt Nam có đặc trưng về kinh tế là:
A. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut hiện đại và quan h
sn xut tiến b phù hp
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản
xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
D. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản
xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 37: Cách mạng Tháng Mười Nga m tời đại mi:
A. Thời đại quá độ t CNTB lên CNXH trên phm vi thế gii. B. Thời đại XHCN.
C. Thời đại cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Thời đại cách mạng khoa học và công nghệ
Câu 38: . HTKT XH cng sn là s phát trin trên cơ sở nào ca CNTB:
A. LLSX mang tính xã hi hóa. B. QHSX của CNTB.
C. Hình thài ý thức xã hội.
D. Kiến trúc thượng tầng
Câu 39: S dng những bước quá độ nh Việt Nam được thc hin từ: A. 1945 – 1954. B. 1954 – 1975. C. 1975 – 1986.
D. 1986 Nay.
Câu 40: Khái nim dân ch xut hin sm nht trong lch s vào thi: A. Nguyên thủy.
B. Chiếm hu nô l. C. Phong kiến. D. Tư bản.
Câu 41: Dân ch là gì?
A. Là quyn lc thuc v nhân dân
B. Là quyền của con người
C. Là quyền tự do của mỗi người D. Là trật tự xã hội
Câu 42: Quyn lc thc s ca nhân dân dựa trên cơ sở nào:
A. Nhân dân lao động làm ch TLSX.
B. Đấu tranh giai cấp. C. Chế độ bầu cử. D. Hệ thống chính trị.
Câu 43: Dân ch với tư cách là một hình thức hay hình thái nhà nước thì được xem
xét dưới góc độ nào?
A. Phm trù chính tr
B. Phạm trù lịch sử C. Phạm trù văn hoá D. Phạm trù triết học
Câu 44: So vi các nn dân ch trước đây, dân chủ xã hi ch nghĩa có điểm khác
bi
ệt cơ bản nào?
A. Là nn dân ch rng rãi cho giai cp công nhân và nhân dân lao động
B. Không còn mang tính giai cấp.
C. Là nền dân chủ phi lịch sử.
D. Là nền dân chủ thuần tuý.
Câu 45: Bn cht chính tr ca nn dân ch xã hi ch nghĩa thể hiện như thế nào?
A. Là s lãnh đạo ca giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối vi toàn xã
hội, để thc hin quyn lc và li ích ca toàn th nhân dân lao động, trong đó
có giai cp công nhân.
B. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
C. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã
hội cũ và xây dựng xã hội mới. D. Cả a, b và c
Câu 46: Nhân dân tham gia vào công vic quản lý nhà nước, qun lý xã hi, thuc về:
A. Bản chất kinh tế nền dân chủ XHCN.
B. Bn cht chính tr nn dân ch XHCN.
C. Bản chất tư tưởng nền dân chủ XHCN. D. Cả a, b, c.
Câu 46: Điền t còn thiếu vào ch trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước
nhà do nhân dân làm ch
. Nhân dân có quyn li làm ch, thì phải có … làm tròn
bn phận công dân” (Hồ Chí Minh) A. Nghĩa vụ B. Trách nhiệm C. Trình độ để D. Khả năng để
Câu 47: Điền t còn thiếu vào ch trống: Nhà nước xã hi ch nghĩa vừa có bn cht
giai c
p công nhân, va có tính nhân dân rng rãi và tính ... sâu sc.
A. Dân tc B. Giai cấp C. Nhân đạo D. Cộng đồng
Câu 48: Câu nào th hin dân ch là mc tiêu ca chế độ xã hi ch nghĩa ở Vit Nam?
A. “Dân giàu, nước mnh, dân ch, công bằng, văn minh”
B. “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”
C. “Dân chủ phải đi đôi với kỷ luật, kỷ cương”
D. “Bao nhiêu quyền hạn đều là của dân”
Câu 49: Nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa quản lý mi mt của đời sng xã hi
ch
yếu bng gì?
A. Hiến pháp, pháp lut
B. Đường lối, chính sách
C. Tuyên truyền, giáo dục.
D. Đạo đức, phong tục tập quán
Câu 50: Xây dựng nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa của dân, do dân, vì dân
Vi
t Nam hin nay cn: ..................s lãnh đạo của Đảng, .................... t chc và hot
động ca b máy nhà nước, ................. h thng pháp lut hoàn chnh. Trong du
ch
m lần lượt là:
A. Tăng cường, dân ch hóa, xây dng
B. Nâng cao, cải cách, hoàn thiện
C. Tăng cường, dân chủ hóa, hoàn thiện
D. Nâng cao, dân chủ hóa, xây dựng
Câu 51: Mi quan h gia dân ch xã hi ch nghĩa và nhà nước xã hi ch nghĩa là
A. Dân ch xã hi ch nghĩa là cơ sở, nn tng của nhà nước xã hi ch nghĩa,
Nhà nước xã hi ch nghĩa là công cụ thc thi ca dân ch xã hi ch nghĩa
B. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là công cụ thực thi của nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng của dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng của dân chủ xã hội chủ nghĩa, Dân
chủ xã hội chủ nghĩa là công cụ thực thi của nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 52: Nn dân ch XHCN Vit Nam thc hiên:
A. Dân ch đại din (gián tiếp) và dân ch trc tiếp.
B. Dân chủ đại diện. C. Dân chủ trực tiếp. D. Chuyên chính vô sản
Câu 53: Trong xã hi có giai cấp, cơ cấu nào có v trí quyết định nht, chi phi các
lo
ại hình cơ cấu xã hi khác?
A. Cơ cấu xã hi - giai cp
B. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
C. Cơ cấu xã hội - dân số
D. Cơ cấu xã hội - dân tộc
Câu 54: S biến đổi của cơ cấu xã hi giai cp gn liền và được quy định bi s biến
động của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu xã hi - kinh tế
B. Cơ cấu xã hội - dân số
C. Cơ cấu xã hội - dân tộc
D. Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 55: Yếu t nào quyết định s liên minh gia giai cp công nhân, giai cp nông
dân và t
ng lp trí thc?
A. Do có nhng lợi ích cơ bản thng nht vi nhau
B. Do giai cấp công nhân mong muốn
C. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
D. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 56: Xu hướng phát triển cơ cấu xã hi giai cp Vit Nam trong thi k quá
độ mang tính đa dạng và thng nht ch yếu do yếu t nào quyết định?
A. Do nn kinh tế nhiu thành phn
B. Do trình độ phát triển không đồng đều
C. Do sự mong muốn của giai cấp công nhân D. Cả ba đều đúng.
Câu 57: Nguyên tc ca liên minh tng lp, giai cp trong thi k quá độ lên ch
nghĩa xã hội là
A. Đảm bảo vai trò lãnh đạo ca giai cp công nhân, kết hợp đúng đắn các li ích,
đảm bo tính t nguyn
B. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
C. Kết hợp đúng đắn các lợi ích
D. Đảm bảo tính tự nguyện
Câu 58: Cơ cấu xã hi giai cp ca Vit Nam bao gm các giai cp, tng lớp cơ bản sau:
A. Giai cp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân,
đội ngũ thanh niên, phụ n
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, phụ nữ
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ doanh nhân, đội ngũ thanh niên
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ doanh nhân, đội ngũ thanh niên, phụ nữ
Câu 59: Liên minh giai cp, tng lp trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit
Nam là liên minh c
a:
A. Giai cp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ doanh nhân
D. Giai cấp công nhân, đội ngũ trí thức và đội ngũ doanh dân
Câu 60: Ni dung nào quan trng nht trong các ni dung Liên minh công-nông-trí thc ? A. Kinh tế B. Chính trị C. Tư tưởng D. Văn hoá- xã hội
Câu 61: Ni dung liên minh công nhân, nông dân và đội ngũ trí thức trong thi k
quá độ lên ch nghĩa xã hội trong lĩnh vực chính tr Vit Nam là:
A. Gi vng lập trường chính tr - tư tưởng ca giai cấp công nhân, đồng thi gi
vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cng sn Vit Nam đối vi khi liên minh và
đối vi toàn xã hội để xây dng và bo v vng chc chế độ chính tr, gi vng
độc lp dân tộc và định hướng đi lên chủ nghĩa xã hội .
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội phải chú ý thoả mãn nhu cầu, lợi ích của công, nông, trí
thức và các tầng lớp nhân dân lao động
C. Xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam phát triển toàn diện, hướng chân -
thiện - mỹ, thấm nhuần tinh thần dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học.
D. Đổi mới hoạt động của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam nhằm tăng
cường khối liên minh giai cấp, tầng lớp và xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.
Câu 62: Có mấy phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hi giai cấp và tăng
cường liên minh giai cp, tng lp trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit Nam? A. Năm B. Sáu C. Bảy D. Tám