Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mac- Lênin (ĐHCN)
Trường: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
Câu 1. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, Triết học ra đời trong điều kiện nào?
A. Tư duy của con người đạt trình độ khái quát cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống hoá tri thức của con người
B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống hoá tri thức của con người
Câu 2. Lựa chọn đáp án đúng về vấn đề cơ bản của triết học.
A. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ vật chất và ý thức
C. Vấn đề cơ bản của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có
sau, cái nào quyết định cái nào.
D. Vấn đề cơ bản của triết học là giải thích về khả năng nhận thức của con người.
Câu 3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát về thế giới.
B. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học
Mác- Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan.
C.Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan.
D. Hai khái niệm Triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Câu 4. Có bao nhiêu hình thức cơ bản của của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử ? A.1 hình thức. B. 2 hình thức. C. 3 hình thức. D. 4 hình thức.
Câu 5. Lựa chon đáp án đúng. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành triết học
nhất nguyên và triết học nhị nguyên là:
A. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
B. Cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học
C. Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản triết học
Câu 6. Héraclit cho rằng, con người không thể tắm hai lần trên một dòng sông. Đây là một
luận điểm mang tính gì? A. Duy tâm B. Biện chứng C. Siêu hình
Câu 7.Chọn phương án đúng. Triết học là gì?
A.Là hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người trong thế giới đó
B. Là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí vai trò của
con người trong thế giới đó.
C. Là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí vai trò của con người trong thế giới đó
Câu 8. Chọn phương án đúng. Nguồn gốc ra đời triết học?
A. Nguồn gốc vật chất và nguồn gốc kinh tế -xã hội
B. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc kinh tế
C. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
Câu 9. Chọn phương án đúng. Quan niệm của CNDV thời cổ đại về vật chất
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí,...
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như khối lượng, quảng tính,...
C. Đồng nhất vật chất với thuộc tính khách quan của vật chất
Câu 10. Chọn phương án sai. Dựa trên cơ sở nào người ta chia các nhà triết học thành CNDV và CNDT
A.Dựa trên cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
B. Dựa trên cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
C. Dựa trên cách giải quyết cả hai mặt của vấn đề cơ bản của triết học
Câu 11. Chọn luận điểm đúng của CNDV khi giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai
B.Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức. C. Cả A và B.
D.Vật chất và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định lẫn nhau. CÂU HỎI T
RẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1,2 (SỐ 1)
Câu 1. Lựa chọn đáp án đúng: V.I. Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong
điều kiện, hoàn cảnh nào?
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra đời
b. Chủ nghĩa tư bản phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai đoạn tự do cạnh tranh
Câu 2. Lựa chọn đáp án đúng theo quan điểm Triết học Mác - Lênin.
a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
b. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
c. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.
Câu 3.Lựa chọn câu trả lời đúng theo triết học Mác- Lênin: Phạm trù vật chất được hiểu là:
a. Toàn bộ thế giới vật chất
b. Toàn bộ thế giới khách quan
c. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất
Câu 4. Lựa chọn đáp án đúng: Điều kiện kinh tế – xã hội của sự ra đời triết học Mác là:
a. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều
kiện cách mạng công nghiệp
b. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách là một lực
lượng chính trị - xã hội độc lập
c. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
d. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản.
Câu 5.Lực chọn đáp án đúng trong các quan điểm sau.
a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
c. Triết học Mác kế thừa hạt nhân hợp lý trong phép biện chứng của Hêghen và
chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 6. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tác động của khoa
học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX đối với phương pháp tư duy siêu hình, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù hợp với phương pháp tư duy siêu hình.
b. Khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm bộc lộ tính hạn chế và sự bất lực của
phương pháp tư duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới
c. KHTN khẳng định vai trò tích cực của phương pháp tư duy siêu hình
d. Tạo điều kiện cho phương pháp tư duy siêu hình phát triển và bộc lộ những hạn chế của nó
Câu 7. Khi nói vật chất là cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại và
phản ánh, về mặt nhận thức luận V.I.Lênin muốn khẳng định điều gì?
a. Ý thức của con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
b. Ý thức của con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
c. Ý thức của con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó
có nguồn gốc từ vật chất do vật chất quyết định
Câu 8. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống của nhận định sau: “ Phép siêu hình
đẩy lùi được … Nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”
a. Phép biện chứng duy vật.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Phép biện chứng thời cổ đại.
Câu 9. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biên chứng, khi nói vật chất tự thân
vận động, được hiểu là:
a. Do kết quả của sự tác động từ bên ngoài vào các sự vật.
b. Do sự quy định của lực lượng tinh thần đối với các sự vật.
c. Do kết quả của sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
d. Do vận động là vốn có của vật chất.
Câu 10.Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức
đã được Lênin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
a. Đa dạng phong phú.
b. Tồn tại khách quan.
c. Có thể nhận thức được. d. Tồn tại.
Câu 11. Nội dung định nghĩa vật chất của Lênin, thể hiện:
a. Vật chất là tính thứ nhất.
b. Ý thức là tính thứ hai.
c. Vật chất là nguồn gốc của cảm giác, của ý thức.
d. Ý thức không là thuộc tính của vật chất.
Câu 12.Theo triết học Mác-Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng ?
a. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin thừa nhận vật chất tồn tại khách
quan, độc lập với ý thức con người, thông qua các dạng tồn tại cụ thể.
b. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh
viễn, tách rời các dạng cụ thể của vật chất.
c. Định nghĩa về vật chất của V.I. Lênin đồng nhất vật chất nói chung với một dạng
cụ thể của vật chất.
d. Định nghĩa vật chất củaV.I.Lênin đã giải quyết triệt để hai mặt vấn đề cơ bản
của triết học trên lập trường của CNDVBC. CÂU H I TN CH Ỏ ƯNG 1,2 (SỐỐ 2) Ơ Câu 1. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng thì nguồồn gồốc t ứ nhiên ự c a ý th ủ c là: ứ a. B óc ng ộ i ườ
b. Vai trò của lao đ ng và ng ộ ồn ngữ c. B óc ng ộ i cùng v ườ i thêố gi ớ i bên ngoài t ớ ác đ ng lên b ộ óc ng ộ i ườ d. Quá trình phát tri n ph ể n ánh ả Câu 2. L a ch ự
n đáp án đúng theo quan đi ọ m triêốt h ể c Mác - Lênin. ọ a. B óc ng ộ i là c ườ quan v ơ t châốt c ậ a ý th ủ c ứ
b. Bộ óc ngườ i sinh ra ý thứ c cũng giồống như “gan têốt ra m t ậ ” c. Ý th c là ch ứ c năng ph ứ n ánh c ả a b ủ óc ng ộ i ườ
d. Ý th c sao chép y nguyên thêố gi ứ i v ớ t châốt vào b ậ não ng ộ i. ườ Câu 3. Xác đ nh câu tr ị l ả i đúng theo quan đi ờ m c ể a ch ủ n ủ ghĩa duy v t bi ậ n ệ ch ng:Ý th ứ c có vai tr ứ ò gì? a. ý th c t ứ nó ch ự làm thay đ ỉ i ổ t t ư ng. Do đó ưở
, ý th c hoàn toàn khồng có v ứ ai
trò gì đồối vớ i thự c têễn b. Vai trò th c s ự c ự a ý th ủ c là s ứ ph ự n ánh sáng t ả o ạ th c t ự i khách quan v ạ à đồồng
thờ i có sự tác độ ng trở lạ i thự c tạ i đó thồng qua hoạ t độ ng thự c têễn c a con ủ ng i ườ . c. ý th c là cái ph ứ thu ụ c vào nguồồn g ộ
ồốc sinh ra nó vì thêố ch có v ỉ t châốt là cái ậ năng độ ng tch c c ự d. Ý th c khồng th ứ đ ụ ng mà có s ộ tác đ ự ng tr ộ l ở i ạ đồối v i v ớ t ậ châốt theo hai xu
hướ ng tch cự c và têu c c ự Câu 4. L a ch ự n câu tr ọ l
ả i đúng nhâốt theo quan đi ờ m triêốt h ể c Mác- Lênin: ọ
Sự phân loạ i thành các mồối liên hệ cụ thể là mang tnh. a. Tương đồối b. Tuy t đồối ệ c. V a t ừ ng đồối, v ươ a tuy ừ t đồối ệ d. Khồng ph i ả các ph ng án trên ươ Câu 5. Lu n đi ậ m
ể nào khồng ph i là quan đi ả m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng ứ vêồ b n châốt c ả a ý th ủ c? ứ a. Ý th c là hình ứ nh ch ả quan c ủ a thêố gi ủ i khách quan ớ b. Ý th c là quá trình ứ nh ph ả n thêố gi ả i hi ớ n th ệ c khách quan vào b ự não con ộ ng i ườ
c. Phả n ánh ý thứ c mang tnh tch c c, ch ự đ ủ ng và sáng t ộ o l ạ i hi ạ n th ệ c khách ự quan d. Ý th c hình thành ứ
mồễi cá nhân nên nó mang b ở n ả châốt cá nhân Câu 6. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng, nh ứ n đ ậ nh n ị ào sau đây là khồng đúng?
a. Phát tri n bao quát toàn b ể s ộ v ự n đ ậ ng nói chung ộ b. Phát tri n ch ể khái quát xu h ỉ ng v ướ n đ ậ ng đi lên t ộ thâốp đêốn cao c ừ a các s ủ ự v t ậ c. Phát tri n ch ể là m ỉ t tr ộ ng h ườ p cá bi ợ t c ệ a s ủ v ự n đ ậ ng ộ , đó là s v ự n đ ậ ng ộ
trong tr ng thái cân băồng, ạ n đ ổ nh ị
d. Phát triể n là quá trình vậ n độ ng têốn lên theo con đ ng th ườ ng tăốp. ẳ Câu 7. L a ch ự
n đáp án đúng nhâốt theo quan đi ọ m c ể a Ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng. ứ
a. Mồối liên hệ ch diêễn r ỉ a gi a các s ữ v ự t hi ậ n t ệ ng ượ v i nhau còn tr ớ ong b n thân ả s v ự t hi ậ ện t ng ượ khồng có s liên h ự . ệ b. Mồối liên h c ệ a s ủ v ự t hi ậ n t ệ ng ch ượ do ý chí con ng ỉ i t ườ o ra c ạ òn b n ả thân s ự v t ậ hi n ệ t ng khồng có s ượ liên h ự ệ c. Mồối liên h ệ c a s ủ v ự t hi ậ n t ệ ng khồng ch ượ diêễn r ỉ a gi a ữ các s ự v t h ậ i n t ệ ng ượ
mà còn diêễn ra ngay trong s v ự t h ậ i n t ệ ng ượ Câu 8. Phép bi n ệ ch n ứ g duy v t là ậ gì? Xác đ nh câu tr ị l ả i đúng. ờ a. Là khoa h c nghiên c ọ u vêồ s ứ v ự n đ ậ ng, ộ phát tri n c ể a các s ủ v ự t hi ậ n t ệ ng ượ trong t nhiên, xã h ự i và t ộ duy ư . b. Là khoa h c nghiên c ọ u vêồ mồối liên h ứ ph ệ biêốn và v ổ êồ s phát tri ự n c ể a s ủ v ự t ậ hi n ệ t ng trong t ượ nhiên, x ự ã h i, t ộ duy ư . c. Là khoa h c vêồ nh ọ ng quy lu ữ t ậ ph biêốn c ổ a s ủ v ự n đ ậ ng và s ộ phát tri ự n c ể a ủ t nhiên, c ự a xã h ủ i loài ng ộ i và c ườ a t ủ duy ư Câu 9. L a ch ự n câu đúng theo quan đi ọ m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng. ứ a. Ý th c con ng ứ i khồng có gì sáng t ườ o ạ th c s ự mà ch ự băốt ch ỉ c hi ướ n ệ th c ự
khách quan và làm đúng nh nó. ư
b. Việ c phát huy tnh sáng t o năng đ ạ ng c ộ a ý th ủ c ứ khồng ph i ph ả thu ụ c vào ộ hi n
ệ th c khách quan mà là do s ự sáng t ự o ch ạ quan c ủ a con ng ủ i. ườ c. M i sọ sáng t ự o c ạ a ý th ủ c con ng ứ
i đêồu băốt nguồồn t ườ s ừ ph ự n ánh đúng hi ả n ệ
th c khách quan, đồồng th ự
ờ i phát huy tnh năng đ ng ch ộ quan. ủ Câu 10. L a ch ự
n đáp án đúng theo quan đi ọ m triêốt h ể c Mác. ọ
a. Nguồồn gồốc trự c têốp quan tr n
ọ g nhâốt quyêốt đ nh s ị ra đ ự i và ờ phát tri n c ể a ý ủ th c là lao đ ứ ng và ngồn ng ộ ữ. b. Ý th c là hi ứ n t ệ ng tâm lý x ượ ã h i mang b ộ n châốt xã h ả i ộ
c. Ý th c thuâồn tuý là hi ứ n t ệ ng cá nhân mang b ượ n châốt cá nhân ả d. Ý th c khồng th ứ tác đ ể ng ộ tr l ở i ạ thêố gi i v ớ t ậ châốt. Câu 11. Lu n đi ậ m nào khồng ph ể i là quan đi ả m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng ứ vêồ ph n ánh ả
a. Phả n ánh là thuộ c tnh chung c a m ủ i d ọ ng v ạ
t châốt, là cái vồốn c ậ ó c a m ủ i d ọ ng ạ v t ậ châốt
b. Phả n ánh là thuộ c tnh c a m ủ ột d ng v ạ t châốt có t ậ ch ổ c cao nhâốt là b ứ óc con ộ ng i ườ c. Ph n ả ánh khồng ph i là ả
cái vồốn có c a thêố gi ủ i v ớ t châốt, mà do ý th ậ c con ng ứ i ườ t ng t ưở ng ra ượ d. Ph n ả ánh là thu c tnh c ộ a m ủ i d ọ n ạ g v t châốt do l ậ c l ự ng tn ượ h thâồn quy đ nh. ị Câu 12 L a ch ự
n đáp án đúng theo quan đi ọ m triêốt h ể c Mác – Lênin. ọ a. Ph ng pháp ươ bi n ch ệ ng nh ứ n ậ th c đồối t ứ ng ượ trong các mồối liên h ở v ệ i nhau, ớ nh h ả n ưở g nhau, ràng bu c t ộ ng hồễ lâễn nhau ươ b. Ph n ươ g pháp biên ch ng nh ứ n th ậ c đồối t ứ ng ượ tr ở n ạ g thái v n ậ đ ng biêốn đ ộ i, ổ năồm trong khuynh h ng chung là phát tri ướ n ể c. Ph ng pháp bi ươ n ch ệ ng coi nguy ứ ên nhân c a m ủ i biêốn đ ọ i năồm ngoài đồối ổ t ng ượ
d. Phươ ng pháp biệ n chứ ng nhậ n thứ c đồối tượ ng ở trong trạ ng thái cồ lậ p, tnh tại, tách rời CÂU H I TN CH Ỏ Ư NG 1,2 Ơ (SỐỐ 3)
Câu 1. Nguyên tăốc ph ng pháp lu ươ n c ậ b ơ n đ ả c xâ ượ y d ng t ự lý lu ừ n vêồ mồối ậ quan h bi ệ n ch ệ ng gi ứ a v ữ t châốt và ý th ậ c là: ứ A. Ch xuâốt phát ỉ t th ừ c têố khách quan. ự
B. Chỉ phát huy tnh năng đ n ộ g chủ quan. C. Xuâốt phát t th ừ
c têố khách quan đồồng t ự
hờ i phát huy tnh năng đ ng ch ộ quan. ủ
D. Phát huy tnh năng đ ng ch ộ quan trên c ủ s ơ tồn tr ở ng th ọ c ự têố khách quan.
Câu 2. Theo triêốt h c Mác-Lênin, quy lu ọ t L ậ ng- Châốt có v ượ trí, vai tr ị ò nh thêố ư nào trong phép bi n ệ ch ng duy v ứ t? ậ A. Là m t trong ba q ộ uy lu t c ậ b ơ n c ả a phép bi ủ n ch ệ ng duy v ứ t, ch ậ ra c ỉ ách th c ứ chung nhâốt c a s ủ v ự n đ ậ ng và phát tri ộ n ể . B. Là m t trong ộ
ba quy luật cơ bản c a phép bi ủ n ch ệ ng duy v ứ t, ch ậ ra x ỉ u h ng ướ c a s ủ v ự ận đ ng và phát tri ộ n. ể
C. Là m t trong ba quy lu ộ t c ậ b ơ n c ả a phép bi ủ n ch ệ ng duy v ứ t, ch ậ ra nguồồn gồốc ỉ c a s ủ v ự ận đ ng và phát tri ộ n. ể
Câu 3. Trong các lu n đi ậ m sau, lu ể n đi ậ m nào là quan đi ể m c ể a Ch ủ nghĩa duy ủ v t ậ bi n ệ ch ng ứ ?
A.Thêố giớ i thồống nhâốt ở tnh v t châốt c ậ a nó ủ . B.S v ự t, hi ậ n t ệ ng trong thêố gi ượ i đêồu do c ớ m giác c ả a ủ con ng i sinh r ườ a C.Tồồn t i m ạ t thêố gi ộ
i tnh thâồn bên ngoài con ng ớ i, đ ườ c l ộ p v ậ i con ng ớ i. ườ
Câu 4. Theo quan đi m duy v ể t bi ậ n ệ ch ng ứ , lu n đi ậ m nào sau đâ ể y sai? A.V n đ ậ ng là ph ộ ng th ươ c ứ tồồn t i c ạ a v ủ t châốt ậ
B.Vậ n độ ng là thuộ c tnh cồố h u c ữ a v ủ t châốt ậ C. Có m t sồố d ộ ng v ạ t châốt khồng v ậ n đ ậ ng ộ
D.Nguồồn gồốc c a v ủ n đ ậ ng n ộ ăồm bên ngoài các s v ự t hi ậ n ệ t ng ượ .
Câu 5.Theo quan đi m c ể a ủ chủ nghĩa duy v t ậ biên ch ng
ứ , v t châốt có các thu ậ c ộ tnh c b ơ n sau: ả
A.Tồồn t i khách quan ạ B.Có th mang l ể i c ạ m giác cho con ng ả i ườ C.Ý th c ch ứ ng qua là s ẳ ph ự n ánh c ả a v ủ t châốt ậ D.Tồồn t i ph ạ ụ thu c vào ý th ộ c ứ Câu 6. Xác đ nh l ị p tr ậ ường c a ch ủ nghĩa duy v ủ t siêu hình ậ trong các lu n đi ậ m ể sau sau: A.Phát tri n là s ể tăng, gi ự m đ ả n thuâồn vêồ l ơ ng. ượ B.V n đ ậ ng c ộ a v ủ t châốt nói chung là tuy ậ t đồối, vĩnh viêễn. ệ C.S phát tri ự n c ể a ủ l ch s ị xã h ử i loài ng ộ ư i là do ý chí c ờ a vĩ n ủ hân. D.Phát tri n
ể bao gi cũng đi lên theo con đ ờ ng th ườ n ẳ g tăốp.
Câu 7. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng, lu ứ n đi ậ m nào sau đây ể là sai? A.Khồng ph i m ả i s ọ biêốn đ ự i c ổ a l ủ ng đêồu đ ượ a ư đêốn s biêốn đ ự i c ổ a châốt. ủ B.M i sọ thay đ ự i cổ a lủ ng đêồu đ ượ a đêốn s ư tha ự y đ i vêồ châốt c ổ a s ủ v ự t. ậ C.S thay đ ự i ổ c a l ủ ng ph ượ i v ả t qua m ượ t gi ộ ới h n ạ nhâốt đ nh m ị i làm cho châốt ớ c a s ủ v ự ật thay đ i. ổ D.M i s ọ thay đ ự i ph ổ ng th ươ c k ứ êốt h p các y ợ êốu tồố c a s ủ v
ự t, đêồu khồng làm cho ậ châốt c a s ủ v ự ật thay đ i. ổ CÂU H I TRẮỐC NGHI Ỏ M CH Ệ NG 1,2 (SỐỐ 4) ƯƠ Câu 1. Quan đi m n ể
ào sau đây là của triêốt h c MLN : ọ A. Nguồồn gồốc c a v ủ n ậ đ ng là ộ bên ngoài s ở v ự t hi ậ n ệ t ng do s ượ ự t ng tác ha ươ y do s tác đ ự ng ộ B. Nguồồn gồốc c a s ủ v ự n ậ đ ng là do ý th ộ c tnh thâồn t ứ t ư ng quyêốt đ ưở nh ị C. Nguồồn gồốc c a v ủ n ậ đ ng là ộ tro ở ng b n thân s ả v ự t hi ậ n t ệ ng do s ượ tác đ ự ng ộ c a các m ủ t, các yêốu t ặ ồố trong s v ự t hi ậ ện t ng gâ ượ y ra
Câu 2.Quan đi m nào là quan đi ể m c ể a CNDT khách quan tr ủ ong các quan đi m ể sau: A. V t châốt là k ậ êốt qu “ ả T ng h ổ p c ợ m giác” c ả a con ng ủ i. ườ B. V t ậ châốt là s n ả ph m c ẩ a ý ni ủ m tuy ệ t đồối. ệ C. V t châốt là th ậ c t ự i khách quan tồồn t ạ i đ ạ c l ộ p ậ v i ý th ớ c con ng ứ i ườ D. V t ậ châốt là các s v ự t hi ậ ện tượng c th ụ ể
Câu 3. Trong các quan đi m sau đây ể , quan đi m nào là quan đi ể m siêu hình vêồ s ể ự phát tri n? ể A. Châốt c a s ủ v ự t khồng tha ậ
y đ i gì trong quá trình tồồ ổ n t i và phá ạ t tri n c ể a ủ chúng B. Phát tri n là s ể chuy ự n hoá t ể nh ừ ng tha ữ y đ i vêồ l ổ ng thành s ượ tha ự y đ i vêồ ổ châốt của s v ự t ậ C. Phát tri n bao hàm s ể n ự y sinh châốt m ả i và s ớ phá v ự châốt cũ ỡ D. Phát tri n có s ể k ự êố th a cái cũ và l ừ p l ặ i cái cũ ạ Câu 4. Xác đ nh ph ị ng án đúng theo triêốt h ươ c Mác-Lênin vêồ nh ọ ng đ ữ c tr ặ ng c ư a ủ Châốt?
A. Châốt tồồn tạ i khách quan chỉ tnh qui đ nh vồốn c ị ó c a s ủ v ự t ậ
B. Châốt là do nhữ ng thuộ c tnh c b ơ n thồống nhâốt h ả u c ữ ơ t o thành ạ C. Châốt c a s ủ v ự t khồng b ậ quy đ ị nh b ị i k ở êốt câốu, ph ng th ươ c liên k ứ êốt gi a ữ các
thuộ c tnh, các yêốu tồố câốu thành s v ự t ậ Câu 5.Quan ni m c ệ a phép bi ủ n ch ệ ng duy v ứ t vêồ c ậ s ơ c ở a các mồối liên h ủ gi ệ a ữ các s v ự t, h ậ i n t ệ ng trong thêố gi ượ ới là:
A. Cơ sở củ a mồối liên hệ giữ a các sự vậ t, hiệ n tượ ng là tnh thồống nhâốt v t châốt ậ c a thêố gi ủ i. ớ B. C s ơ c ở a mồối liên h ủ gi ệ a các s ữ v ự t, hi ậ ện t n ượ g là các l c l ự ng bên ngoài có ượ tnh châốt ngâễu nhiên. C. C s ơ c ở a mồối liên h ủ gi ệ a các s ữ v ự t, hi ậ n t ệ ng là ý ni ượ m vêồ s ệ thồống nhâốt ự c a thêố gi ủ i. ớ D. C s ơ c ở ủa mồối liên h gi ệ a các s ữ v ự t, hi ậ ện t ng là ý th ượ c, c ứ m giác c ả a con ủ ng i. ườ
Câu 6. Theo quan niệ m củ a Triêốt họ c Mác – Lênin, cái gì trự c têốp làm thay đ i châốt ổ c a s ủ v ự ật? A. S tăng gi ự m ả vêồ sồố l n
ượ g các yêốu tồố câốu thành s v ự t ậ . B. S tăng lên v ự êồ quy mồ tồồn t i c ạ a s ủ ự v t. ậ C. S biêốn đ ự i câốu trúc tồồn t ổ i c ạ ủa sự v t ậ . D. S tha ự y đ i l ổ ng c ượ a s ủ v ự t. ậ Câu 7.Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng ứ , lu n đi ậ m nào sau đâ ể y là sai? A.Châốt và l ng c ượ a s ủ vự t đêồu tồồn t ậ i khách quan. ạ B.Khồng có châốt l ng thuâồn túy tồồn t ượ i bên ngoài s ạ v ự t. ậ C.S phân bi ự t gi ệ a châốt và l ữ ng ph ượ thu ụ c v ộ ào ý chí c a con ng ủ i. ườ
D.Sự phân biệ t giữ a châốt và lượ ng củ a sự vậ t có tnh châốt t ng ươ đồối. Câu 8. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng, lu ứ n đi ậ m nào sau đây ể là sai: A.Trong gi i h ớ n ạ c a đ ủ , s ộ v ự t vâễn cò ậ n là nó mà ch a chuy ư n biêốn thành cái khác ể B. Trong gi i h ớ n c ạ a đ ủ , s ộ tha ự y đ i c ổ a l ủ ng đêồu đ ượ a đêốn s ư thay đ ự i căn b ổ n ả vêồ châốt của s ự v t ậ C.Trong giới h n c ạ a ủ độ, s thay đ ự i c ổ a l ủ ng ch ượ a ư làm thay đ i căn b ổ n châốt c ả a ủ s v ự ật D. Trong gi i hớ n c ạ a đ ủ , sộ thay đ ự i cổ a lủ ng đã làm thay đ ượ i m
ổ t phâồn vêồ châốt ộ của s v ự t ậ Câu 9. Nh n ậ đ nh :“Nhân tồố ki ị
nh têố là nhân tồố quyêốt đ nh duy nhâốt tr ị ong l ch s ị ” ử thu c l ộ p tr ậ n ườ g Triêốt h c nào? ọ A.CNDVBC B.CNDV tâồm th ng ườ C.CNDT khách quan D.CNDT ch quan. ủ CÂU H I TN ỐN T Ỏ P CH Ậ NG ƯƠ 1,2 (SỐỐ 5) Câu 1. Theo quan đi m c ể a CNDVB ủ C, trong các hình th c s ứ au hình th c nào là ứ
hình thứ c cơ bả n củ a hoạ t độ ng thự c têễn? A. Ho t đ ạ ng s ộ n xuâốt v ả t châốt ậ B. Ho tạ đ ng tnh thâồn ộ C. Ho t đ ạ ng chính tr ộ - xã h ị i ộ D. Ho t đ ạ ng th ộ c nghi ự m khoa h ệ c ọ Câu 2. Xác đ nh quan đi ị m sai ể
vêồ thự c têễn theo quan đi m triêốt h ể c Mác – Lênin. ọ
A.Thự c têễn là nguồồn gồốc củ a nhậ n thứ c vì qua thự c têễn bộ c lộ thuộ c tnh b n ả châốt c a đồối t ủ n ượ g.
B.Thự c têễn là động l c c ự a nh ủ n th ậ c nó đòi h ứ i t ỏ duy con ng ư i ph ườ i gi ả i đáp ả nh ng vâốn đêồ th ữ ự c têễn đ t ra. ặ C.Th c tê ự ễn là ho t đ ạ ng v ộ t châốt và tnh thâồn c ậ a con ng ủ i trong quá trình c ườ i ả tạo t nhiên và x ự ã h i ộ D.Th
ự c têễn là têu chuẩ n kiể m tra chân lý, kiể m tra tnh đúng sai c a các tri th ủ c ứ m i. ớ Câu 3.Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng ứ , lu n đi ậ m nào sau đâ ể y là sai? A. S v ự t nào cũng là s ậ thồống nhâốt gi ự a ữ m t châốt và l ặ ng. ượ
B. Tính quy đ nh vêồ châốt nào c ị a s ủ v ự t ậ cũng có tnh quy đ nh v ị êồ l ng t ượ ng ươ ứng.
C. Tính quy đ nh vêồ châốt khồng c ị ó tnh n đ ổ nh ị . D. Tính quy đ nh vêồ l ị ng nói lên m ượ t th ặ n ườ g xuyên biêốn đ i ổ c a s ủ v ự t ậ Câu 4. Lu n đi ậ m
ể nào sau đây khồng ph i là quan đi ả m c ể a triêốt h ủ c Mác- Lênin ọ vêồ Phát tri n? ể
A. Phát triể n củ a sự vậ t khồng có tnh kêố th a ừ
B. Phát triể n củ a sự vậ t có tnh kêố th a nh ừ ng đó là s ư k ự êố th a ừ nguyên xi cái cũ ho c lăốp ghép t ặ cái cũ sang cái m ừ i m ớ t cách máy ộ móc vêồ m t hình th ặ c ứ .
C. Phát triể n có tnh kêố th a nh ừ ng trên c ư s ơ có phê phán, l ở c ọ b , c ỏ i ả t o ạ và phát tri n cao h ể n ơ
D.Phát triể n củ a sự vậ t có tnh kêố th a và l ừ p ặ l i ạ cái cũ Câu 5. Đâu là quan đi m ể c a CND ủ VBC vêồ nh n ậ th c? ứ A.Nh n th ậ c đ ứ th ể a mãn ỏ sự hi u ể biêốt c a con ng ủ i. ườ B.Nh n ậ th c vì ý chí c ứ a th ủ ng đêố. ượ C.Nh n th ậ c vì s ứ phát tri ự ển c a ý ni ủ ệm tuy t ệ đồối. D.Nh n th ậ c nhăồm ph ứ c v ụ nhu câồu th ụ ự c têễn. Câu 6. Xác đ nh câu tr ị l ả i đúng theo quan đi ờ m c ể a ch ủ n ủ ghĩa duy v t bi ậ n ệ ch ng:Ý th ứ c có vai tr ứ ò gì? A. ý th c t ứ ự nó ch làm tha ỉ y đ i t ổ t ư ng. Do đó ưở
, ý th c hoàn toàn khồng có v ứ ai
trò gì đồối vớ i thự c têễn B. Vai trò th c s ự c ự a ý th ủ c là s ứ ph ự n ánh sáng t ả oạ th c t
ự i khách quan và đồồn ạ g
thờ i có sự tác độ ng trở lạ i thự c tạ i đó thồng qua hoạ t độ ng thự c têễn c a con ủ ng i. ườ C. ý th c là cái ph ứ thu ụ c vào nguồồn gồốc sin ộ h ra nó vì thêố ch có v ỉ t ậ châốt là cái năng độ ng tch c c ự D. Ý th c khồng th ứ đ ụ ng mà có s ộ tác đ ự ng tr ộ l ở i ạ đồối v i v ớ t ậ châốt theo hai xu
hướ ng tch cự c và têu c c ự Câu 7.L a ch ự
n đáp án đúng theo quan đi ọ m c ể a Ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng. ứ A. Mồối liên h ch ệ diêễn ra gi ỉ a các s ữ v ự t hi ậ n t ệ ng v ượ i nhau còn tr ớ ong b n thân ả s v ự t hi ậ ện t ng ượ khồng có s liên h ự . ệ B. Mồối liên h c ệ a s ủ v ự t hi ậ n t ệ ng ch ượ do ý chí con ng ỉ i t ườ o ra c ạ òn b n thân s ả ự v t ậ hi n ệ t ng khồng có s ượ liên h ự ệ C. Mồối liên h c ệ ủa s v ự t hi ậ n t ệ ng khồng ch ượ diêễn r ỉ a gi a các s ữ v ự t hi ậ n t ệ ng ượ
mà còn diêễn ra ngay trong s v ự t h ậ i n t ệ ng ượ Câu 8. Xác đ nh câu tr ị l ả i đúng theo quan đi ờ m triêốt h ể c Mác- Lênin: ọ
Nguyên tăốc toàn di n yêu câồu: ệ A. Ph i đánh giá đúng v ả trí, vai tr ị ò c a t ủ ng m ừ t, ặ t ng yêốu t ừ ồố, t ng mồối liên h ừ ệ
trong quá trình câốu thành s v ự t, hi ậ n ệ t ng. ượ
B. Khồng câồn ph i đánh giá đúng v ả trí, vai tr ị ò c a t ủ ng m ừ t, t ặ ng yêốu tồố ừ , t ng mồối ừ liên h tro ệ
ng quá trình câốu thành s v ự t, h ậ i n t ệ ng. ượ
C.Ch câồn đánh giá đúng v ỉ trí, v ị ai trò c a nh ủ ng mồối liên h ữ c ệ b ơ n, ch ả yêốu c ủ a ủ s vât, ự hi n t ệ ng là đ ượ ủ
D. Phả i xem xét sự vậ t hiệ n tượ ng trong tnh chỉnh th thồống nhâốt c ể a nó ủ Câu 9. Theo quan ni m ệ c a T ủ
riêốt học Mác - Lênin, nh n đ ậ n ị h nào sau đây đúng ? A. Mồễi s v ự t trong thêố gi ậ i c
ớ ó m t châốt duy nhâốt. ộ B. Mồễi s v ự t trong t ậ
hêố gi i có nhiêồu châốt. ớ C. Mồễi s v ự t trong thêố gi ậ
ới với một quan h xác đ ệ nh ch ị có m ỉ t châốt. ộ D. Mồễi s vựt tr
ậ ong thêố gi i xét trên nhiêồu ph ớ ng di ươ n
ệ khác nhau, có nhiêồu châốt. Câu 10. Theo quan ni m c ệ a T ủ
riêốt học Mác – Lênin, nh n ậ đ nh nào sau đâ ị y đúng?
A. Hoạ t độ ng thự c têễn khác vớ i hoạ t độ ng nhậ n thứ c bở i vì hoạ t độ ng thự c têễn là ho t đ ạ ng có m ộ ục đích.
B. Hoạ t độ ng thự c têễn khác vớ i hoạ t độ ng nhậ n thứ c bở i vì hoạ t độ ng thự c têễn là ho t đ ạ ng có tnh c ộ ng đồồng. ộ
C. Hoạ t độ ng thự c têễn khác vớ i hoạ t độ ng nhậ n thứ c bở i vì hoạ t độ ng thự c têễn là
hoạ t độ ng có tnh lịch s c ử th ụ . ể
D. Hoạ t độ ng thự c têễn khác vớ i hoạ t độ ng nhậ n thứ c bở i vì hoạ t độ ng thự c têễn là ho t đ ạ ng v ộ t châốt. ậ
Câu 11. Quan đi m nào sau đây là quan đi ể m siêu hình? ể A.Ph nh ủ n mồối liên h ậ gi ệ a các đồối t ữ ng ượ B.Th a ừ nh n mồối ậ liên h tâốt yêố ệ u gi a các đồối t ữ n ượ g C.Ph đ ủ nh mồối liên h ị tâốt yêố ệ u giữa các đồối t ng ượ D.Khồng th a ừ nh n
ậ mồối liên hệ gi a các m ữ t bên trong đồối t ặ ng ượ Câu 12. Đâu là quan đi m ể c a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng vêồ v ứ n đ ậ ng? ộ A.V n đ ậ ộng là s t ự thân v ự n đ ậ n ộ g của v t ậ châốt, khồng đ c sáng t ượ o r ạ a và khồng mâốt đi. B.V n đ ậ ng là s ộ ự đ y ẩ và hút c a v ủ t th ậ ể C.V n đ ậ ng đ ộ c sáng t ượ o ra ạ và có th ể mâốt đi. D.V n đ ậ ng là ph ộ ng th ươ c tồồn t ứ
ạ i và là thuộ c tnh cồố h u c ữ a v ủ t ậ châốt. Câu 13. Ch n ph ọ ng án ươ đúng theo quan đi m c ể a C ủ NDVBC. Cu c cách m ộ ng ạ trong khoa h c t ọ nhiên cuồối th ự k ể XIX đâồu thêố k ỷ XX làm: ỷ A.Phá s n các quan đi ả m du ể y v t siêu hình vêồ v ậ t ậ châốt
B.Phá s nả các quan đi m duy v ể t bi ậ n ch ệ ng vêồ v ứ t châốt ậ C.Phá s n ả các quan đi m duy tâm v ể êồ v t châốt ậ D. Phá s n các quan đi ả m duy v ể t th ậ i c ờ đ ổ i vêồ v ạ t châốt ậ Câu 14. L a ch ự
n đáp án đúng theo triêốt h ọ c Mác – Lênin? ọ A. S v ự t có nhiêồu thu ậ ộ c tnh, nh ng ch ư có m ỉ t châốt. ộ
B. Mồễi mộ t thuộ c tnh c a s ủ v ự t là m ậ t châốt. ộ C. S v ự t có th ậ c
ểó nhiêồu châốt, mồễi châốt có m t l ộ ng t ượ ng ươ ng ứ . D. Có th lâốy đ ể c ộ a châốt này ủ đ ể xác đ nh ị châốt khác. Câu 15. L a ch ự n câu tr ọ l ả i đúng. T ờ ri th c c ứ a con ng ủ i n ườ gày càng hoàn thi n ệ là vì: A.Thêố gi i đang ớ v n đ ậ n ộ g b c l ộ càng nhiêồu tnh quy đ ộ nh. ị
B.Nhờ sự nồễ lự c hoạ t độ ng thự c têễn c a con ng ủ i ườ . C.Nh hờ thồống tri th ệ c tr ứ
c đó (chân lý) làm têồn đêồ. ướ D.Do kh năng t ả ng h ổ p ợ của trí tu c ệ a con ng ủ i trong th ườ i đ ờ i ạ m i ớ CÂU H I TN CH Ỏ NG 1,2 (SỐỐ 6) ƯƠ Câu 1. Quy lu t nào sau đâ ậ y đ c Lê- nin xác đ ượ nh là “ h ị t nhân” c ạ a phép bi ủ n ệ ch ng duy v ứ t? ậ A. Quy lu t l ậ n ượ g – châốt. B. Quy lu t mâu thuâễn ậ . C. Quy lu t p ậ h đ ủ nh c ị a ph ủ đ ủ nh. ị D. quy lu t t ậ nhiên. ự Câu 2. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng, mâu thuâễn đ ứ c hi ượ u ể là: A. Nh ng m ữ t khác nhau nh ặ ng có mồối liên h ư v ệ i nhau. ớ B.Nh ng m ữ ặt luồn luồn ph đ ủ nh lâễn nhau, bài tr ị lâễn nhau. ừ C.Nh ng m ữ t luồn luồn trái ng ặ c ượ nhau. D. Nh ng m ữ t vặ a đồối l ừ p nhau v ậ a là điêồu ki ừ n têồn đêồ c ệ a nhau ủ . Câu 3. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng, lu ứ n đi ậ m nào sau đây ể đúng? A.Mồễi s v ự t ch ậ có m ỉ ột mâu thuâễn. B. Mồễi s v
ự t có nhiêồu mâu thuâễn. ậ C. Mồễi s v ự t trong m ậ t quan ộ h xác đ ệ ịnh chỉ có m t ộ mâu thuâễn. D. Mồễi s v
ự t ậxét trong mồối liên h ph ệ
biêốn có nhiêồu mâu thuâễn ổ . Câu 4. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng, khái ni ứ m nào dùng đ ệ ể ch s ỉ tác đ ự ng qua l ộ i theo xu h ạ ng bài tr ướ và ph ừ đ ủ nh lâễn nhau gi ị a các m ữ t ặ đồối l p ậ ? A.Khái ni m mâu thuâễn. ệ
B. Khái niệm mâu thuâễn bi n ch ệ ng. ứ C. Khái ni m thồống ệ nhâốt c a các m ủ t đồối l ặ p. ậ D. Khái ni m đâốu tranh c ệ a các m ủ t đồối l ặ p ậ .
Câu 5. Theo triêốt h c Mác – Lênin, khi m ọ t s ộ v ự t, hi ậ n ệ t ng m ượ i ớ đ c n ượ y sinh ả
thì yêốu tồố nào xuâốt hi n đâồu tên? ệ A.Cái chung. B.Cái riêng. C.Cái đ n nhâốt. ơ D.Cái ph biêốn. ổ
Câu 6. Theo triêốt h c Mác – Lênin, Cái chung v ọ à Cái riêng có th chuy ể n hóa lâễn ể
nhau trong quá trình phát tri n c ể a s ủ v ự t khồng? ậ A.Khồng th ể B.Có thể C.V a khồng th ừ v ể a ừ có thể. Câu 7. Cho m nh
ệ đêồ:” B n Nam là sinh viên ĐHBK Hà N ạ i
ộ ”, Theo triêốt h c Mác – ọ Lênin, trong m nh ệ đêồ trên kh n ẳ g đ nh nào sau đâ ị y đúng?
A Sinh viên ĐHBK Hà N i là cái riêng ộ
B. Sinh viên ĐHBK Hà N i là cái đ ộ n nhâốt ơ
C .Sinh viên ĐHBK Hà N i là cái chung. ộ Câu 8. Cho m nh
ệ đêồ:” Sinh viên ĐHBK Hà N i ộ râốt gi i
ỏ Toán”, Theo triêốt h c Mác – ọ Lênin, trong m nh ệ đêồ trên kh n ẳ g đ nh nào sau đâ ị y đúng?
A Sinh viên ĐHBK Hà N i là cái riêng ộ
B. Sinh viên ĐHBK Hà N i là cái đ ộ n nhâốt ơ
C .Sinh viên ĐHBK Hà N i là cái chung. ộ
Câu 9. Theo triêốt h c Mác – Lênin, đ ọ năốm băốt đ ể c b ượ n châốt c ả a s ủ v ự t, hi ậ n ệ t ng ph ượ i xuâốt phát t ả : ừ A. Cái riêng B. Cái đ n nhâốt ơ C.Cái chung.
Câu 10. Theo triêốt h c Mác – Lênin, các c ọ p khái ni ặ m sau, c ệ p ặ nào (có th ) là ể quan hệ nhân qu ? ả A. Xuân - Hạ B. Thói quen - Tính cách C.Ngày - Đêm.
D. Biêốn sồố - hàm sồố
Câu 11. Theo triêốt h c Mác – Lênin, kh ọ ng đ ẳ nh ị nào sau đây là sai? A. Có nh ng s ữ ự v t hi ậ n t ệ ng x ượ y ra mà k ả hồng có nguyên nhân. B. Có nh ng s ữ v ự t hi ậ n t ệ n ượ g x y r
ả a mà khồng th biêốt đ ể c nguyên nhân ượ . C.Có nh ng s ữ v ự t hi ậ n t ệ ng x ượ ảy ra ch a biêốt đ ư c ượ nguyên nhân. D. Có nh n ữ g s v ự t hi ậ n t ệ n ượ g x y ra có t ả h biêốt đ ể c ượ nguyên nhân.
Câu 12. Theo quan điểm của ch nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng, ứ kh ng đ ẳ nh nào sau ị đây khồng đúng? A. Mồối quan h nhân qu ệ ph ả thu ụ c vào ý th ộ c con ng ứ i ườ B. Mồối quan h nhân qu ệ là vồốn c ả ó c a các s ủ v ự t, h ậ i n t ệ ng. ượ C. Mồối quan h nhân qu ệ là ả do ho t đ ạ ng c ộ a con ng ủ i quy đ ườ nh ị . D. Mồối quan h nhân qu ệ do c ả m giác c ả a con ng ủ i ườ t o ra. ạ
Câu 13. Quan đi m cho răồng : nguy ể ên nhân c a m ủ i s ọ v ự t hi ậ n t ệ ng là do m ượ t ộ th c th ự tnh thâồn tồồn t ể i ạ bên ngoài con ng i t ườ o nên. Đó là quan đi ạ m c ể a ủ tr ng phái ườ triêốt h c nào? ọ A. Ch nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng. ứ
B. Chủ nghĩa duy tâm ch quan ủ
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. D. Chủ nghĩa duy v t ậ siêu hình.
Câu 14. Theo quan điể m củ a chủ nghĩa duy vậ t biệ n chứ ng, nhậ n thứ c cả m tnh đem lại cho con người: A.Tri th c kinh nghi ứ m ệ . B.Tri th c ứ lý lu n. ậ C.Tri th c khoa h ứ c. ọ D. c A ả ,B,C
Câu 15. Theo quan điể m củ a chủ nghĩa duy vậ t biệ n chứ ng, nhậ n thứ c lý tnh đem l i ạ cho con người: A.Tri th c kinh nghi ứ m. ệ B.Tri th c ứ lý lu n ậ . C.Tri th c khoa h ứ c. ọ D. c A ả ,B,C
Câu 16.Quan đi m nào sau đâ ể y là quan đi m c ể a T
ủ riêốt h c Mác –lênin vêồ m ọ c đích ụ c a nh ủ ận th c? ứ A.Nh n th ậ c đ ứ th ể a mãn s ỏ hi ự u ể biêốt c a con ng ủ i vêồ thêố gi ườ i. ớ B.Nhận th c vì ý chí c ứ a th ủ ng đêố. ượ C.Nh n ậ th c vì s ứ phát tri ự n c ể a ý ni ủ m tuy ệ t đồối. ệ D.Nh n th ậ c nhăồm ph ứ c v ụ nhu câồu th ụ ự c têễn.
Câu 17.Theo C.Mác, h n chêố l ạ n nhâốt c ớ a ch ủ nghĩa duy v ủ t tr ậ c Mác là gì? ướ A. Khồng thâốy đ c ượ vai trò c a t ủ duy lý lu ư n. ậ
B.Khồng thâốy đượ c vai trò củ a thự c têễn.
C.Khồng thâốy tnh năng đ ng ,sáng t ộ o c ạ a ý th ủ c. ứ
D.Tính tr c quan, máy móc siêu hình. ự
Câu 18.Theo quan điể m củ a chủ nghĩa duy vậ t biệ n chứ ng, têu chu n ẩ c a chân lý ủ là gì? A. Là tnh chính xác. B. Là thự c têễn. C. Là đ c nhiêồu ng ượ i th ườ a ừ nh n. ậ D. Là nhữ ng t n ích cho t ệ duy con ng ư i. ườ
Câu 19. Theo quan điể m củ a chủ nghĩa duy vậ t biệ n chứ ng, vai trò củ a thự c têễn đồối v i quá trình nh ớ n th ậ c là: ứ A.Là c s ơ , đ ở ng l ộ c ự của nh n th ậ c ứ . B.Là m c đích c ụ ủa nh n th ậ c ứ . C.Là têu chu n ẩ đ đánh ể giá quá trình nh n th ậ c đúng ha ứ y sai. D. Là hình th c suy lu ứ n c ậ a nh ủ n th ậ c. ứ
Câu 20. Theo quan điể m củ a chủ nghĩa duy vậ t biệ n chứ ng, hoạ t độ ng thự c têễn khác v i ho ớ ạt đ ng nh ộ ận th c vì: ứ
A.Hoạ t độ ng thự c têễn là ho t đ ạ n ộ g có m c đích. ụ
B. Hoạ t độ ng thự c têễn là hoạ t độ ng có tnh l ch s ị - xã h ử i. ộ C. Ho t đ ạ ng th ộ c têễn là ho ự t đ ạ ng có tnh c ộ ng đồồng. ộ
D. Hoạ t độ ng thự c têễn là ho t đ ạ ng v ộ t châốt ậ .
Câu 21. Theo quan điểm của ch nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng, ứ kh ng đ ẳ nh nào sau ị đây là đúng? A. Ch có ch ỉ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng m ứ i th ớ a nh ừ n nh ậ n th ậ c ứ là s ph ự n ánh ả hi n
ệ thực khách quan vào b óc con ộ ngư i. ờ B. Ch có ch ỉ ủ nghĩa duy v t b ậ i n ch ệ ng m ứ ới th a nh ừ n kh ậ năng nh ả n ậ th c thêố ứ gi i c ớ a con ng ủ i m ườ ột cách đúng đăốn. C. M i ch ọ nghĩa duy v ủ t đêồu th ậ a nh ừ n con ng ậ i ườ có kh năng nh ả n th ậ c thêố ứ gi i ớ . D. Ch có ch ỉ nghĩa duy v ủ t siêu hình m ậ i khồng th ớ a nh ừ n ậ con ng i có kh ườ năng ả nh n ậ th c thêố gi ứ i. ớ Câu 22. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng, ứ hình th c nh ứ n ậ th c ứ
nào sau đây câồn có sự tác độ ng trự c têốp c a s ủ v ự t vào c ậ quan c ơ m giác c ả a con ủ ngư i? ờ A.C m giác. ả B.Tri giác. C.Khái ni m. ệ D.Phán đoán. CÂU H I TN CH Ỏ ƯNG 3 (SỐỐ 1) Ơ Câu 1. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , xã h ử i có c ộ ác lo i ạ hình s n ả xuâốt cơ b n là: ả A.S n xuâốt r ả a c a ủ c i v ả t châốt, đ ậ i sồ
ờ ống tnh thâồn và văn hóa. B. S n
ả xuâốt ra văn hóa, con ng i và đ ườ i sồống tnh thâồn. ờ C.S n ả xuâốt ra c a c ủ i v
ả t châốt, tnh thâồn và c ậ on ng i. ườ D. S n ả xuâốt ra c a c ủ i v ả t châốt, đ ậ
i sồống tnh thâồn và ngh ờ thu ệ t. ậ Câu 2. Xác đ nh câu tr ị l ả i đúng theo quan đi ờ m c ể a triêốt h ủ c Mác- Lênin: ọ Quan h s ệ n xuâốt là: ả A. Mồối quan h gi ệ a ng ữ i v ườ i ng ớ i trong s ườ h ở u t ữ li ư u s ệ n xuâốt, ả trong t ch ổ c ứ phân cồng lao đ n
ộ g và trong phân phồối s n ph ả m. ẩ
B. Quan hệ mang tnh v t châốt gi ậ a ữ ng i v ườ i ng ớ i trong quá trình s ườ n xuâốt ả C.T ng h ổ p các quan h ợ kinh têố - v ệ t châốt gi ậ a ng ữ i v ườ i ng ớ i trong quá trình s ườ n ả xuâốt vật châốt Câu 3. L a ch ự
n đáp án đúng theo quan đi ọ m triêốt h ể c Mác – Lênin: Y ọ êốu tồố đ ng ộ
nhâốt, cách m ng nhâốt trong l ạ c ự l ng s ượ n xuâốt là: ả A. Ng i lao đ ườ ng ộ B. Phươ ng t n lao đ ệ n ộ g C. Cồng c lao đ ụ ộng D. T li ư u lao đ ệ ng ộ Câu 4. Xác đ nh câu tr ị l ả i đúng theo quan đi ờ m c ể a triêốt h ủ c Mác- Lênin: ọ Ph ng th ươ c s ứ n xuâốt là: ả A. Cách th c con ng ứ i s ườ n ả xuâốt ra c a c ủ i v ả ật châốt cho xã h i ộ B. S thồống nhâốt gi ự a hai m ữ t l ặ c ự l ng s ượ n xuâốt và q ả uan h ệ s n xuâốt ả
C. Cách thứ c con ngườ i têốn hành s n xuâốt qua các giai đo ả n l ạ ch s ị nhâốt đ ử nh ị
D. Cách thứ c con ngườ i têốn hành quá trình s n xuâốt v ả t châốt ậ nh ở ng ữ giai đo n ạ l ch s ị nhâốt đ ử nh c ị ủa xã hội loài người Câu 5. L a ch ự
n đáp án đúng theo quan đi ọ m triêốt h ể c Mác – Lênin: Y ọ êốu tồố nào gi vai tr ữ
ò quyêốt đ nh nhâốt trong ị l c l ự ng s ượ n ả xuâốt là: A. Ng i lao đ ườ ộng B. Phươ ng t n lao đ ệ n ộ g C. Cồng cụ lao đ ng ộ D. T li ư u lao đ ệ ng ộ Câu 6. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , suy đêốn cùng trình đ ử phát ộ tri n c ể a nêồn s ủ n xuâốt r ả a c a c ủ i v ả t châốt c ậ a xã h ủ i đ ộ c quyêốt đ ượ ịnh b i trình đ ở : ộ A.Phát tri n b ể i ở ph ng th ươ c s ứ d ử ng lao đ ụ ng. ộ B.Phát tri n c ể a các nguồồn l ủ c s ự d
ử ụng trong quá trình s n xuâốt. ả C.Phát tri n c ể a LLSX ủ D.Phát triển của QHSX
Câu 7. Trong các yêốu tồố sau yêốu tồố nào bi u hi ể n t ệ p trung nhâốt v ậ êồ trình đ phát ộ tri n c ể ủa l c l ự ượng s n xuâốt. ả A. Trình đ c ộ a ng ủ i lao đ ườ n ộ g B. Trình đ c ộ a cồng c ủ ụ lao đ ng ộ C. Trình đ t ộ ch ổ c, phân cồng lao đ ứ ng xã h ộ i ộ D. Trình độ ng d ứ ng khoa h ụ c và s ọ n xuâốt ả Câu 8. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , l ử c l ự ng s ượ n xuâốt bao gồồm: ả A. Ng i
ườ lao động và cồng c lao đ ụ ng. ộ B. Ng i lao ườ đ ng và t ộ rình độ lao đ n ộ g c a h ủ . ọ C. T li ư u s ệ n xuâốt v ả à các nguồồn l c ự t nhiên. ự D. T li ư u s ệ n xuâốt v ả à ng i lao đ ườ ng ộ . Câu 9. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , kh ử ng đ ẳ nh nào sau đâ ị y đúng? A.Trình đ ộ phát tri n c ể a l ủ c ự l ng s ượ n xuâốt ph ả n ánh ả trình đ phát tri ộ n c ể a con ủ ng i. ườ B. Trình đ phát tri ộ n c ể a l ủ ực l ng s ượ n
ả xuâốt ph n ánh trình đ ả phát tri ộ n c ể a con ủ ng i ườ và xã h i. ộ C. Trình độ phát tri n c ể a l ủ ực l ng ượ s n xuâốt ph ả n ánh trình đ ả con ng ộ i chinh ườ ph c gi ụ i t ớ nhiên ự .
D. Trình độ phát triển c a l ủ c l ự ng s ượ n xuâốt ph ả n ánh trình đ ả con ng ộ i c ườ i t ả o ạ và phát tri n xã h ể i. ộ Câu 10. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , kh ử ng đ ẳ nh nào sau đâ ị y đúng? A. Mồễi ph ng th ươ c s ứ n xuâốt đêồu đ ả c t ượ o nên b ạ i hai m ở t: kyễ thu ặ t và ki ậ nh têố. B. Mồễi ph ng th ươ c s ứ n ả xuâốt đêồu đ c t ượ o nên b ạ i hai m ở t:kyễ thu ặ t và t ậ ch ổ c. ứ C. Mồễi ph ng th ươ c s ứ n x ả uâốt đêồu đ c ượ t o n ạ ên b i hai m ở t:kyễ thu ặ t v ậ à lao đ ng. ộ D. Mồễi ph ưng th ơ c s ứ n xuâốt đêồu đ ả c t ượ o nên b ạ i h ở ai m t:kyễ thu ặ t và cồng ậ nghệ. Câu 11. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , kh ử ng đ ẳ nh nào sau đâ ị y đúng? A.Trong ph ng th ươ c ứ s n xuâốt, quan h ả s ệ n xuâốt là y ả êốu tồố th ng xuy ườ ên biêốn đ i, ổ phát tri n. ể B.Trong ph ng th ươ c s ứ n xuâốt, l ả c l ự ng s ượ n
ả xuâốt là yêốu tồố th ng xuyên biêốn ườ đ i, phát tri ổ ển. C.Trong ph ng th ươ c s ứ n xuâốt, l ả c l ự n
ượ g s n xuâốt và quan h ả s ệ n xuâốt là nh ả ng ữ yêốu tồố th ng xuyên biêố ườ n đ i, phát tri ổ n. ể D.Trong ph ng th ươ c s ứ n xuâốt, khồng có y ả êốu tồố nào th ng xuy ườ ên biêốn đ i, phát ổ tri n. ể
Câu 12. Theo triêốt họ c Mác – Lênin, quan hệ kích thích trự c têốp l i ích con ng ợ i, ườ
là “châốt xúc tác” kinh têố thúc đ y tồốc đ ẩ s ộ n ả xuâốt là: A.Quan h vêồ s ệ h ở u t ữ ư li u s ệ n xuâốt ả
B.Quan h vêồ phân phồối s ệ n ả ph m lao ẩ đ ng ộ C.Quan h vêồ t ệ ch ổ c, qu ứ n lý s ả n ả xuâốt D.Quan h pháp lý trong s ệ n xuâốt. ả Câu 13. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , ch ử n ph ọ ng án sai? ươ A. LLSX bi u ể hi n mồối quan h ệ gi ệ a con ng ữ i v ườ i t ớ nhiên trong quá trình SX ự B. LLSX bi u hi ể n mồối quan h ệ gi ệ a con ng ữ i ườ v i con ng ớ i trong quá trình s ườ n ả xuâốt vật châốt C. Cồng c lao đ ụ ng là yêốu tồố quy ộ
êốt đ nh nhâốt trong LLS ị X D. Cồng c LĐ là yêố ụ
u tồố đ ng nhâốt, cách m ộ ng nhâốt tr ạ ong LLSX Câu 14. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , ch ử n ph ọ ng án đúng? ươ A. LLSX là mồối quan h gi ệ ữa con ng i v ườ i con ng ớ i ườ trong quá trình SXv t ậ châốt B. QHSX bi u hi ể n mồối quan h ệ gi ệ a con ng ữ i v ườ i con ng ớ i trong quá trình SX ườ v t ậ châốt
C.Phươ ng thứ c SX là cách thứ c con ngườ i têốn hành quá trình SX v t châốt ậ nh ở n ữ g giai đo n ạ l ch s ị nhâốt đ ử nh c ị a xã h ủ i loài ng ộ i ườ Câu 15. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , s ử phù h ự p ợ c a QHSX v ủ i ớ trình độ phát tri n c ể a ủ LLSX đ c ượ hi u là: ể A. Mồễi một ph ng th ươ c s ứ n xuâốt m ả ới ra đ i chính là s ờ phù h ự p c ợ a ủ QHSX v i ớ trình đ phát tri ộ n c ể a ủ LLSX B. tr Ở ng thái phù h ạ p thì c ợ ba m ả t c ặ a QHSX phù h ủ p, thích ợ ng tuy ứ t đồối v ệ i ớ trình đ phát tri ộ n c ể a ủ LLSX
C. Khi LLSX phát tri n đêốn m ể t trình đ ộ nhâốt đ ộ nh làm cho QHSX t ị chồễ phù h ừ p ợ tr thành khồng phù h ở p và đòi h ợ i ph ỏ i ả thay đ i QHSX ổ
D. Do yêu câồu khách quan c a s ủ phát tri ự n c ể a LLSX tâốt y ủ
êốu dâễn đêốn thay thêố
QHSX cũ băồng QHSX m i cho phù h ớ p v ợ i trình đ ớ phát tri ộ n c ể a LLSX đ ủ thúc đ ể y ẩ LLSX têốp t c phát tri ụ n ể . Câu 16. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , ch ử n ph ọ ng án đúng? ươ A. QHSX phù h p v ợ i trình đ ớ c ộ a LLSX seễ thúc đ ủ y LLSX phá ẩ t tri n ể
B. QHSX khồng phù hợp v i trình đ ớ phát tri ộ n c ể
a LLSX seễ kìm hãm LLSX phá ủ t tri n ể C. Quy lu t QHSX phù h ậ p v ợ i ớ trình đ phát tri ộ n c ể a LLSX khồng ph ủ i là quy lu ả t ậ
phổ biêốn tác độ ng trong toàn bộ têốn trình l ch s ị nhân lo ử i ạ
17. Theo triêốt h c Mác – Lênin, hã ọ y ch n lu ọ n ậ đi m ể sai vêồ quan h bi ệ n ch ệ ng ứ giữa l c l ự ượng s n xuâốt v ả à quan h s ệ n xuâốt? ả A.L c l ự ng s ượ ản xuâốt và quan h s ệ n xuâốt là hai m ả t c ặ a ph ủ n ươ g th c s ứ n xuâốt, ả tồồn t i khồng tách r ạ i nhau. ờ B.Tác đ ng bi ộ n ch ệ ng gi ứ a LLSX v ữ à QHSX t o thành quy lu ạ t vêồ s ậ phù h ự p c ợ a ủ QHSX với trình đ phát tri ộ n c ể a LLSX. ủ C. Đó là quy lu t ậ xã h i ph ộ biêốn trong t ổ âốt c các x ả
ã h i khồng có đồối kháng giai ộ câốp. D. Lực l n ượ g s n xuâốt th ả n ườ g n đ ổ ịnh h n quan h ơ s ệ n xuâốt. ả
Câu 18. Theo triêốt h c Mác – Lênin, hã ọ y ch n lu ọ n ậ đi m ể sai vêồ quan h bi ệ n ch ệ ng ứ gi a l ữ c l ự ng s ượ ản xuâốt và quan h s ệ n xuâốt? ả A.Quan h s
ệ n xuâốt hình thành và biêốn đ ả i ổ ph thu ụ c khách quan vào trình đ ộ ộ phát tri n c ể ủa l c ự l ng s ượ n xuâốt. ả
B.Quan hệ sả n xuâốt têốn b khi phát tri ộ n nhanh h ể n m ơ t cách gi ộ t ả o ạ so v i trình ớ đ c ộ a l ủ c l ự ng s ượ
ản xuâốt seễ trở thành đ ng l ộ c thúc đ ự y cho l ẩ c l ự ng s ượ n xuâốt ả phát tri n. ể C.Quan h s ệ n xuâốt có th ả đ ể c ượ xây d ng, thay đ ự i theo ý muồốn c ổ a các chuy ủ ên gia kinh têố.
D.Quan hệ sả n xuât là têu chu n khách quan đ ẩ p ể hân bi t m ệ t ộ xã h i c ộ th ụ này ể v i m ớ t xã h ộ ội cụ th ể khác.
Câu 19. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy v t l ậ ch s ị , mồối quan h ử gi ệ a LLSX và ữ QHSX là mồối quan h : ệ
A.Luồn luồn thồống nhâốt v i nhau. ớ
B.Luồn luồn đồối l p lo ậ i tr ạ nhau. ừ
C.Thồống nhâốt và đâốu tranh gi a các m ữ t đồối l ặ p ậ
D.Có lúc hoàn toàn đồối l p nhau, có khi hoàn toàn t ậ hồống nhâốt v i nhau. ớ
Câu 20. Theo triêốt h c Mác – Lênin, têồn đêồ x ọ uâốt phát c a quan đi ủ m du ể y v t l ậ ch ị s là: ử A.Con ng i hi ườ n ệ thực. B.Con ng i ườ tr u t ừ n ượ g. C.Con ng i h ườ ành đ ng. ộ D.Con ng i trí tu ườ . ệ CÂU H I TN CH Ỏ NG 3 (SỐỐ 2) ƯƠ Câu 1. L a ch ự n ph ọ ng án đúng theo quan đi ươ m triêốt h ể c Mác-Lênin vêồ đ ọ c ặ điểm tâm lý xã h i? ộ
A. Tâm lý xã hộ i là sự phả n ánh trự c têốp có tnh t phát th ự ng ghi l ườ i nh ạ ng m ữ t ặ
bêồ ngoài tồồn t i xã h ạ i ộ
B.Tâm lý xã hộ i là sự phả n ánh mang tnh kinh nghi m, yêố ệ u tồố trí tu đan xe ệ n yêốu tồố tnh c m ả
C. Tâm lý xã hộ i mang tnh phong phú và ph c t ứ p ạ , nh ng nó đã ch ư ra đ ỉ c ượ
nguồồn gồốc làm n y sinh các mồối quan h ả xã h ệ i ộ
D. Tâm lý xã hội khồng có vai trò gì trong ý th c xã h ứ i ộ Câu 2. Ch n câu tr ọ l ả i
ờ đúng theo quan đi m triêốt h ể c Mác – Lênin? ọ Tính đ c l ộ p t ậ ng đồối c ươ ủa ý th c xã h ứ i là: ộ A. Là s v ự n đ ậ n ộg theo quy lu t đ ậ c l ộ p so ậ v i tồồn t ớ i xã h ạ i ộ B. Là khồng t ng ươ ng v ứ i quy lu ớ t ậc a tồồn t ủ i xã h ạ ội C. Là s ph ự n ánh sai so v ả i quy lu ớ t c ậ a tồồn t ủ i ạ xã h i ộ D. Là s v ự n ậ đ ng c ộ a các hình thái ý th ủ c xã h ứ i chi phồối t ộ i các quy lu ớ t tồồn t ậ i ạ xã h i ộ
Câu 3. Lự a chọ n đáp án đúng: Các tnh châốt nào sau đây biể u hiệ n tnh đ c l ộ p ậ t ng đồối ươ của ý th c xã h ứ i? ộ A. Tính l c h ạ ậu
B. Tính tch cực sáng tạo C. Tính l thu ệ c ộ D. Tính kêố th a ừ Câu 4. L a ch ự n ph ọ ng án đúng vêồ quan h ươ gi ệ a tâm lý xã ữ h i và h ộ t ệ t ư ng ưở theo quan đi m triê ể ốt h c Mác-Lênin? ọ A. H t ệ t ư ng và t ưở
âm lý xã h i là hai trình đ ộ , hai ph ộ ng th ươ c ph ứ n ánh khác ả nhau vêồ tồồn t i x ạ ã h i. ộ
B. Hệ tư tưở ng xã hộ i ra đờ i trự c têốp từ tâm lý xã hộ i, là sự biể u hiệ n trự c têốp c a ủ tâm lý xã h i. ộ C. Tâm lý xã h i t ộ o điêồu ki ạ
ệ n cho sự hình thành và têốp thu h t ệ t ư n ưở g xã h i. ộ
D. Tâm lý xã h i giúp cho lý lu ộ n b ậ t s ớ c ơ ng, ứ còn h t ệ t ư ng xã h ưở i gia t ộ ăng yêốu tồố trí tu cho tâm lý x ệ ã h i ộ Câu 5. Xác đ nh ph ị ng án đúng theo triêốt h ươ c Mác-Lênin vêồ tnh đ ọ c l ộ p t ậ ng ươ đồối c a ý th ủ c xã h ứ ội?
A. Tồồn tại xã h i thay đ ộ i ổ nhưng có m t sồố b ộ ph ộ n ậ c a ý th ủ c xã h ứ i ch ộ a thay ư đ i nga ổ y cùng v i tồồn t ớ i xã h ạ i. ộ B. Nh ng t ữ t ư ng khoa h ưở c tên têốn có th ọ v ể t tr ượ c s ướ phát tri ự n c ể a tồồn t ủ i ạ xã h i nên có th ộ thoát ly t ể ồồn t i x ạ ã h i ộ .
C. Các hình thái ý th c xã h ứ i tr ộ ong s phát tri ự n khồng th ể tác đ ể ng qua l ộ i lâễn ạ nhau.
D.Trong xã h i có giai câốp, tnh châốt k ộ êố th a c ừ a ý th ủ c xã h ứ i khồng g ộ ăốn liêồn v i ớ tnh giai câốp của nó.
Câu 6.Theo triêốt h c Mác- Lênin, lu ọ n đi ậ m nào sau đâ ể y là đúng? A. Ý th c xã h ứ i nộ y sinh t ả tồồn t ừ i xã h ạ i nh ộ ng khồng ph ư n ánh tồồn t ả i xã h ạ i ộ B. Ý th c xã h ứ i nộ y sinh t ả tồồn t ừ i xã h ạ i và ph ộ n ánh tồồn t ả i xã h ạ i trong nh ộ ng ữ giai đo n
ạ phát triển nhâốt đ nh. ị C. Ý th c cá nhân ph ứ n ánh tồồn t ả i xã h ạ i ộ các m ở c ứ đ khác nhau ộ . D. Ý th c xã h ứ i và ý th ộ c cá nhân tồồn t ứ i trong mồối liên h ạ h ệ u c ữ , bi ơ n ch ệ ng ứ v i ớ nhau, thâm nh p v ậ
ào nhau và làm phong phú cho nhau Câu 7. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ch s ậ ị vêồ mồối quan h ử gi ệ a tồồn t ữ i ạ xã h i và ý th ộ
ức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhâốt? A. Tồồn t i x ạ ã h i quyêốt đ ộ ịnh ý th c x ứ ã h i. ộ B. Ý th c xã h ứ i q ộ uyêốt đ nh tồồn t ị i xã h ạ i. ộ
C.Chúng tồồn t i trong mồối quan h ạ bi ệ n ch ệ ng v ứ i nhau trong đó ớ , tồồn t i xã h ạ i ộ quyêốt định ý th c ứ xã h i. ộ D. Chúng tồồn t i đ ạ c l ộ p v ậ
i nhau, khồng cái nào quyêốt đ ớ nh c ị ái nào.
Câu 8.Theo Ph.Ắngghen: “S phát tri ự n vêồ m ể t chính tr ặ , pháp ị lu t, triêốt h ậ c, tồn ọ giáo, văn h c, ngh ọ thu ệ t, v ậ .v…đêồu d a vào s ự phát tri ự n kinh têố. Nh ể ng tâốt c ư ả chúng cũng có nh h ả ng lâễn nhau và ưở nh h ả n ưở g đêốn c s ơ kinh têố” ở . Lu n ậ đi m ể trên kh ng đ ẳ nh: ị
A. Tồồn tại xã h i quyêốt đ ộ nh ý th ị c x ứ ã h i. ộ B. Ý th c xã h ứ i q ộ uyêốt đ nh tồồn t ị i xã h ạ i. ộ C.Mồối quan h biệ n ch ệ ng gi ứ a tồồn t ữ i xã h ạ i và ý th ộ c x ứ ã h i, tro ộ ng đó tồồn t i xã ạ h i quyêốt đ ộ ịnh ý th c xã ứ h i. ộ D. Mồối quan h bi ệ n ch ệ ng gi ứ a tồồn t ữ i xã h ạ i v ộ à ý th c xã h ứ i, trong đó ý x ộ ã h i ộ quyêốt đ nh t ị ồồn t i xã h ạ ội. Câu 9. Nh n
ậ định nào sau đây đúng theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch ị s ? ử A.S tác đ ự ng c ộ a ý th ủ c xã h ứ i đồối v ộ i tồồn t ớ i xã h ạ i luồn diêễn r ộ a theo chiêồu hướ ng tch c c. ự B. S tác đ ự ng c ộ a ý th ủ c xã h ứ i đồối v ộ i tồồn t ớ i xã h ạ i luồn diêễn r ộ a theo chiêồu hướ ng têu c c. ự C. S tác đ ự ng c ộ a ý th ủ c xã h ứ i đồối v ộ i tồồn t ớ i xã h ạ i luồn diêễn r ộ a theo chiêồu h n ướg có l i cho t ợ ồồn t i xã h ạ i. ộ D. S tác đ ự ng c ộ a ý th ủ c xã h ứ i đồối v ộ i tồồn t ớ i xã h ạ i có t ộ h diêễn r ể a theo chiêồu tch cự c hoặ c têu c c ự .
Câu 10. Quan đi m cho răồng: “ Ý th ể c xã ứ
h i luồn luồn là yêốu tồố p ộ h thu ụ c vào tồồn ộ
tạ i xã hộ i và ý thứ c xã hộ i khồng có tnh đ c l ộ p ậ t ng đồối ươ ” là quan đi m c ể a: ủ A. Ch nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị . ử
B. Chủ nghĩa duy v t siêu hình ậ . C.Chủ nghĩa duy tâm. D. Ch nghĩa duy v ủ t ậ bi n ch ệ ứng. Câu 11. Ch n c ọ m t
ụ đúng điêồn vào chồễ tr ừ
ồống trong đ nh nghĩa sau: “ T ị ồồn t i xã ạ h i là toàn b ộ sinh ho ộ
ạt vật châốt và…….. c a xã h ủ i”? ộ A. Nh ng điêồu ki ữ n sinh ho ệ t v ạ t châốt. ậ B. Nh ng ho ữ t đ ạ ng v ộ t châốt. ậ C.Sinh ho t tnh thâồn. ạ
D. Các yêốu tồố v t châốt. ậ Câu 12. Theo C.Mác: “Ph ng th ươ c s ứ n xuâốt đ ả i sồống v ờ t ậ châốt quyêốt đ nh c ị ác quá trình sinh ho t x ạ ã h i, chính tr ộ
và tnh thâồn nói chung. Khồng ph ị i ý th ả c con ứ ng i quy ườ êốt đ nh tồồn t ị i c ạ a h ủ ; trái l ọ i, tồồn t ạ i xã h ạ i c ộ a h ủ quyêốt đ ọ nh ý th ị c ứ c a h ủ ” ọ .Quan đi m trên kh ể ng đ ẳ ịnh:
A. C.Mác đã khăốc ph c tri ụ t đ ệ quan đi ể m c ể a ch ủ nghĩa duy tâm v ủ êồ mồối quan h ệ gi a tồồn t ữ i xã h ạ i và ý th ộ c ứ xã h i. ộ
B. C.Mác đã xây d ng quan đi ự m duy v ể t l ch s ậ ị vêồ mồối quan h ử gi ệ a ữ tồồn t i xã h ạ i ộ và ý th c xã h ứ i, vêồ v ộ ai trò quyêốt đ nh c ị a tồồn t ủ i xã h ạ i đồối v ộ i ý th ớ c xã h ứ i ộ .
C. C.Mác muồốn nhâốn m nh v ạ ai trò c a ph ủ ng th ươ c s ứ n xuâốt v ả t châốt trong tồồn ậ t i ạ xã h i. ộ
D. C.Mác muồốn đêồ cao vai trò quyêốt đ nh c ị a ph ủ ng th ươ c ứ s n
ả xuâốt v t châốt trong ậ tồồn t i xã h ạ i. ộ Câu 13. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , ch ử n ph ọ ng án sai vêồ v ươ ai trò c a tồồn t ủ i ạ xã h i trong m ộ ồối quan h bi ệ n ch ệ ng v ứ i ý th ớ c ứ xã h i? ộ A. Ý th c xã h ứ i là s ộ ph ự n ánh tồồn t ả i x ạ ã h i, do tồồn t ộ i xã h ạ ội quyêốt đ nh ị B. Tồồn t i xã h ạ i quyêốt đ ộ nh s ị biêốn đ ự i ý th ổ c xã h ứ i. Khi tồồn t ộ i xã h ạ i tha ộ y đ i thì ổ
toàn bộ các yêốu tồố câốu thành ý th c x ứ ã h i biêốn đ ộ i theo cùng lúc. ổ C. Tồồn t i xã h ạ i có v ộ
ai trò quyêốt đ nh đồối v ị i các hình thái ý th ớ c xã h ứ i ộ m t cách ộ
đơ n giả n trự c têốp khồng qua các khâu trung gian. D. ý th c xã h ứ i hoàn toàn ph ộ thu ụ c m ộ t ộcách th đ ụ ng v ộ ào tồồn t i xã h ạ i. ộ Câu 14. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , ch ử n ph ọ ng án đúng? ươ Nguyên nhân ý th c xã h ứ i th ộ ng l ườ c h ạ n so v ơ i tồồn t ớ i xã h ạ i là: ộ A. Do tồồn t i ạ xã h i biêốn đ ộ i nhanh h ổ n s ơ ph ự n ả ánh c a ý th ủ c xã h ứ i ộ B. Do s c m ứ nh c ạ a thói quen, t ủ
p quán, truyêồn thồống. ậ C. Do ý th c xã h ứ i có t ộ h v ể t tr ượ c tồồn t ướ i xã h ạ i. ộ Câu 15. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , ch ử n ph ọ ng án đúng? ươ
Mộ t sồố nhữ ng biể u hiệ n củ a tnh đ c l ộ p t ậ ng đồối c ươ a ý th ủ c x ứ ã h i là: ộ A. Tồồn t i x ạ ã h i quyêốt đ ộ ịnh ý th c x ứ ã h i. ộ
B. Ý thứ c xã hộ i có tnh kêố th a ừ trong s phát tri ự n. ể C. Ý th c xã h ứ i tác đ ộ ng tr ộ lở i tồồn t ạ i xã h ạ i. ộ D. Sự tác đ ng qua ộ l i gi ạ a các hình thái ý th ữ c ứ xã h i ộ Câu 16.L a ch ự n đáp án đúng vêồ đ ọ c đi ặ m n ể i b ổ t c
ậ ủa tâm lý xã h i theo quan ộ
điểm triêốt h c Mác- Lênin là: ọ A. Ph n ánh khái quát đ ả i sồống x ờ ã h i ộ B. Ph n ánh tr ả c têốp điêồu ki ự n sinh sồống hàng ng ệ ày, ph n ánh bêồ m ả t c ặ a tồồn t ủ i ạ xã h i ộ C. Ph n ánh b ả nả châốt c a tồồn t ủ i xã h ạ ội
D. Phả n ánh tnh c m, tâm tr ả ng ạ c a con ng ủ i ườ Câu 17. Ch n lu ọ n đi ậ m đúng theo quan đi ể m c ể a triêốt h ủ c Mác- Lênin? ọ A. S ph ự n ánh c ả a ý th ủ c x ứ ã h i đồối v ộ i tồồn t ớ i x ạ ã h i là s ộ ph ự n ả ánh th đ ụ ng ộ B. S ph ự n ánh c ả a ý th ủ c x ứ ã h i đồối v ộ i tồồn t ớ i xã h ạ i là m ộ t quá trình bi ộ n ch ệ ng ứ ph c t ứ p ạ C. Ý th c xã h ứ i có th ộ tác đ ể ng tr ộ lở i m ạ nh meễ đồối v ạ i tồồn ớ t i xã h ạ i. ộ Câu 18. L a ch ự
n đáp án đúng theo quan đi ọ m triêốt h ể c duy tâm? ọ
A. Nhữ ng tư tưở ng khoa họ c tên têốn d báo đ ự c t ượ ng lai và có t ươ ác d ng t ụ ổ
chứ c, chỉ đạ o hoạ t độ ng thự c têễn c a ủ con ng i ườ B. T t ư ng khoa h ưở c têốn têốn d ọ báo tồồn t ự i xã h ạ i nên khồng còn b ộ tồồ ị n t i xã ạ h i quyêốt đ ộ ịnh n a ữ C. T t ư ng khoa h ưở c têốn têốn ọ thoát ly tồồn t i x ạ ã h i ộ D. T t ư n
ưở g khoa h c têốn têốn ph ọ n ánh ch ả
ính xác, sâu săốc tồồn t i xã h ạ i ộ Câu 19. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , T ử ồồn t i x ạ ã h i là: ộ A. Toàn b sinh ho ộ t v ạ t châốt và tn ậ h thâồn c a xã h ủ i ộ B. Toàn b sinh ho ộ t v ạ t châốt và nh ậ ng điêồu ki ữ n sinh ho ệ t v ạ t châốt c ậ a xã h ủ i ộ C. Toàn b ho
ộ t đạ ng tnh thâồn và nh ộ ng điêồu ki ữ n sinh ho ệ t tnh thâồn c ạ a xã h ủ i ộ D. Toàn b sinh ho ộ t tnh thâồn và nh ạ ng điêồu ki ữ n sinh ho ệ t tnh thâồn c ạ a xã h ủ i ộ Câu 20. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , ch ử n đáp án đúng vêồ h ọ t ệ ư t ng: ưở
A. Có kh năng đi sâu vào b ả n châốt c ả a m ủ i mồối quan ọ h xã h ệ i ộ B. Ph n ả ánh tr c têốp nh ự ng điêồu ki ữ n sinh ho ệ t hàng ngà ạ y c a con ng ủ i ườ C. Là kêốt qu c ả a s ủ t ự ng k ổ
êốt, s khái quát hóa kinh nghi ự m xã h ệ i ộ
D. Ghi l i nhạ ng gì dêễ thâốy ữ
, nh ng gì năồm trên bêồ m ữ t c ặ a tồồn t ủ i xã h ạ i ộ CÂU HỎI TN B SUNG Ổ Câu 1. L a ch ự n đáp án đúng vêồ v ọ âốn đêồ c b ơ n ả c a triêốt h ủ c? ọ a. Vâốn đêồ c b ơ n c ả a triêốt h ủ c là mồối quan h ọ gi ệ a t ữ duy và t ư ồồn t i ạ b. Vâốn đêồ c b ơ n c ả a triêốt h ủ c là mồ ọ ối quan h v ệ t châốt và ý th ậ c ứ c. Vâốn đêồ c b ơ n c ả a triêốt h ủ c là gi ọ a v ữ t châốt v ậ
à ý th c thì cái nào có tr ứ c, cái ướ
nào có sau, cái nào quyêốt định cái nào d. Vâốn đêồ c b ơ n c ả a triêốt h ủ c là gi ọ i thích vêồ kh ả năng nh ả n th ậ c c ứ a con ng ủ i. ườ Câu 2. Ch n câu tr ọ l ả i
ờ đúng theo quan đi m triêốt h ể c Mác- Lênin? ọ C s ơ lý lu ở n c ậ
ủa Nguyên tăốc phát tri n là: ể
a. Nguyên lý vêồ mồối liên h ph ệ ổ biêốn.
b. Nguyên lý vêồ s phát tri ự n ể . c. Ph ng pháp bi ươ n ch ệ ng ứ Câu 3.Chọn câu tr ả l i đúng theo quan đi ờ m
ể triêốt h c Mác- Lênin? ọ C s ơ lý lu ở n c ậ a Nguyên tăốc ủ toàn di n là: ệ
a. Nguyên lý vêồ mồối liên h ph ệ biêốn ổ .
b. Nguyên lý vêồ s phát tri ự n. ể c. Ph ng pháp bi ươ n ch ệ ng ứ
Câu 4.Trong m t mồối quan h ộ nhâốt đ ệ nh ị , cái gì xác đ nh s ị v ự t? ậ a. Tính quy đ nh vêồ l ị ng ượ b. Thuộ c tnh c a s ủ v ự t. ậ
c. Tính quy đ nh vêồ châốt ị
d. Tính quy đ nh vêồ châốt v ị à l ng ượ
Câu 5. Tính quy đ nh nói lên s ị v ự t trong m ậ
ột mồối quan h nhâốt đ ệ nh ị đó, g i là gì? ọ a. Châốt c. Đ ộ b. L ng d. B ượ c nh ướ y ả Câu 6. L a ch ự n đáp án đúng: Khuynh h ọ n ướ g của s n
ả xuâốt là khồng ng ng biêốn ừ đ i phát tri ổ n. S ể biêốn đ ự i đó bao gi ổ cũng băốt đâồu t ờ : ừ a. S biêốn đ ự i, phát tri ổ ển c a cách th ủ c s ứ n xuâốt ả b. S biêốn đ ự i, phát tri ổ n ể của l c l ự ng s ượ n xuâốt ả c. S biêốn đ ự i, phát tri ổ n ể c a kyễ thu ủ t s ậ n xuâốt ả d. S phát tri ự n c ể a ủ khoa h c kyễ thu ọ t ậ Câu 7. L a ch ự
n đáp án đúng: Điêồu ki ọ
ệ n cơ bả n để ý thứ c xã hộ i tác độ ng tch c c ự đồối v i tồồn t ớ i xã h ạ i là: ộ a. Ý th c xã h ứ i ph ộ i phù h ả p v ợ i tồồn t ớ i xã h ạ ội
b. Hoạ t độ ng thự c têễn c a con ng ủ i ườ c. Điêồu ki n ệ v t châốt b ậ o đ ả m ả d. Ý th c xã h ứ i ph ộ i “v ả t tr ượ c” tồồn t ướ i xã h ạ i ộ Câu 8. Phép bi n ệ ch n ứ g duy v t đ ậ c hi ượ u là: ể a. Là phép bi n ệ ch ng do C.Mác và P ứ h.ăng ghen sáng l p ậ . b. Là phép bi n ch ệ ng đ ứ c ượ xác l p ậ trên l p ậ tr ng c ườ a ch ủ nghĩa duy v ủ t. ậ c. Là phép bi n ch ệ ng ứ c a ý ni ủ m tuy ệ t ệ đồối. d. Là phép bi n ch ệ ng c ứ a thêố gi ủ i tnh thâồn ớ . Câu 9. L a ch ự n ph ọ ng án đúng vêồ quan h ươ gi ệ a tâm lý xã ữ h i và h ộ t ệ t ư ng ưở theo quan đi m triê ể ốt h c Mác-Lênin? ọ a. H ệ t t ư ng v ưở à tâm lý xã h i là h ộ ai trình đ , hai ph ộ ng th ươ c ph ứ n ánh khác ả nhau vêồ tồồn t i x ạ ã hội.
b. Hệ tư tưở ng xã hộ i ra đờ i trự c têốp từ tâm lý xã hộ i, là sự biể u hiệ n trự c têốp c a ủ tâm lý xã h i. ộ c. Tâm lý xã h i t ộ o điêồu ki ạ
ệ n cho sự hình thành và têốp thu h t ệ t ư ng xã h ưở i. ộ
d. Tâm lý xã h i giúp cho lý lu ộ n b ậ t s ớ ơ c ng, còn h ứ ệ t t ư ng x ưở ã h i gia tăng y ộ êốu tồố trí tu cho tâm lý x ệ ã h i ộ Câu 10. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng, ứ lu n đi ậ m nào sau đây ể là sai?
a. Khồng có châốt thuâồn tuý tồồn t i bên ngoài s ạ v ự t. ậ b. Ch có s ỉ v ự t ậcó châốt m i t ớ ồồn t i ạ c. Ch có s ỉ v
ự t ậcó vồ vàn châốt m i tồồn t ớ i ạ d. S v ự t và châốt hoàn toà ậ n đồồng nhâốt v i nhau ớ Câu 11. L a ch ự n ph ọ ng án sai theo quan đi ươ m triêốt h ể c c ọ a Mác-Lênin vêồ đ ủ c ặ điểm h ệ t t ư ng? ưở a. H ệ t t ư ng là h ưở thồống nh ệ ững quan đi m, đ ể c h ượ
thồống hoá, khái quát hoá ệ thành lý lu n
ậ , thành các học thuyêốt chính tr -x ị ã h i ph ộ n ánh l ả i ích c ợ a ủ m t giai ộ câốp nhâốt định. b. Tâốt c h ả tệ t ư ng đêồu là h ưở ệ t t ư ng khoa h ưở c. ọ
c. Trong xã hộ i có giai câốp thì chỉ có hệ tư tưở ng biể u hiệ n tnh giai câốp c a ý th ủ c ứ xã h i. ộ d. H t ệ t ư n ưở g khồng nh h ả ng đêốn s ưở phát tri ự n ể c a khoa h ủ c. H ọ t ệ t ư ng ra ưở
đờ i trự c têốp t tâm lý x ừ ã h i, là s ộ cồ đ ự ng c ọ a tâm lý x ủ ã h i ộ Câu 12. Phép bi n ệ ch n ứ g duy v t là ậ gì? Xác định câu tr l ả i đúng? ờ a. Là khoa h c nghiên c ọ u vêồ s ứ v ự n đ ậ ng, ộ phát tri n c ể a các s ủ v ự t hi ậ n t ệ ng ượ trong t nhiên, xã h ự i và t ộ duy ư . b. Là khoa h c nghiên c ọ u vêồ mồối liên h ứ ph ệ biêốn và v ổ êồ s phát tri ự n c ể a s ủ v ự t ậ hi n ệ t ng trong t ượ nhiên, x ự ã h i, t ộ duy ư . c. Là khoa h c vêồ nh ọ ng quy lu ữ t ậ ph biêốn c ổ a s ủ v ự n đ ậ ng và s ộ phát tri ự n c ể a t ủ ự nhiên, c a xã h ủ i loài ng ộ i và c ườ a t ủ duy ư
Câu 13. Theo quan đi m triêốt h ể c c ọ a Mác-Lênin, tro ủ ng các m nh đêồ sau đâ ệ y, m nh ệ đêồ nào đúng? a. Mồễi s v ự t ch ậ có m ỉ ột hình th c v ứ n đ ậ ng. ộ b. Trong m t sộ vựt có th ậ tồồn t ể i nhiêồu hình th ạ c v ứ n ậ đ n ộ g. c. Hình th c v ứ n đ ậ ng cao h ộ
ơn có th bao hàm trong nó nh ể n ữ g hình th c v ứ n ậ đ ng thâốp h ộ n. ơ d. Mồễi s v ự ật được đ c ặ tr ng b ư i m ở t hình th ộ c ứ v n đ ậ ng nhâốt đ ộ nh, m ị c dù ặ
trong nó tồồn t i nhiêồu hình th ạ c v ứ n đ ậ n ộ g. Câu 14.Theo quan đi m c ể a triêốt h ủ c Mác-Lênin, ý th ọ c đ ứ c hi ượ u là: ể a. M t d ộ ng tồồn t ạ i c ạ a ủ v t châốt. ậ
b. Mộ t dạ ng vậ t châốt đặ c biệ t mà con ngườ i khồng thể dùng giác quan trự c têốp để c m ả nh n. ậ c. S ph ự n ánh tnh thâồn c ả a con ng ủ i vêồ thêố gi ườ i v ớ t châốt. ậ d. M t thêố gi ộ i tnh thâồn ớ
khồng liên quan v i thêố gi ớ i v ớ t châốt. ậ Câu 15. Theo quan ni m c ệ a T ủ
riêốt học Mác – Lênin, nh n ậ đ nh nào sau đâ ị y đúng? a. M i thay đ ọ i vêồ l ổ ng đêồu c ượ
ó kh năng dâễn đêốn tha ả y đ i vêồ châốt. ổ b. M i thay đ ọ i vêồ l ổ ng
ượ khồng dâễn đêốn thay đ i vêồ châốt. ổ c. M i thay đ ọ i vêồ l ổ ng ch ượ làm tha ỉ y đ i m
ổ t phâồn vêồ châốt. ộ d. M i thay đ ọ i vêồ l ổ ng
ượ đêồu dâễn đêốn s tha ự y đ i vêồ châốt. ổ Câu 16. Xác đ nh ph ị ng án đúng theo triêốt h ươ c Mác-Lênin trong các ọ câu sau: a. Sự đồối l p gi ậ a v ữ t châốt và ý th ậ c là tuy ứ t đồối tr ệ ong m i tr ọ n ườ g h p. ợ b. S đồối l ự p gi ậ a v ữ t châốt và ý th ậ c là tuy ứ t đồối ch ệ gi ỉ i h ớ n trong v ạ âốn đêồ nh n ậ th c lu ứ n. ậ
c. Sự đồối lậ p giữ a vậ t châốt và ý thứ c vừ a mang tnh tuyệ t đồối vừ a mang tnh t ng ươ đồối. Câu 17. Hi u vêồ s ể phù h ự p ợ c a QHSX v ủ i trình đ ớ phát tri ộ n ể c a LLSX nh ủ thêố ư
nào là đúng trong các lu n đi ậ m sau đây? ể a. Mồễi m t ph ộ n ươ g th c s ứ n xuâốt m ả i r ớ a đ i ch ờ ính là s phù h ự p c ợ a QHSX v ủ i ớ trình đ phát tri ộ n c ể a ủ LLSX b. tr Ở ng thái phù h ạ p thì c ợ ba m ả t c ặ a QHSX phù h ủ p, thích ợ ng tuy ứ t đồối v ệ i ớ trình đ phát tri ộ n c ể a ủ LLSX c. Khi LLSX phát tri n ể đêốn m t trình đ ộ nhâốt đ ộ nh làm cho QHSX t ị chồễ phù h ừ p ợ tr thành khồng phù h ở p và đòi h ợ ỏi ph i ả thay đ i QHSX ổ
d. Do yêu câồu khách quan của s phát tri ự n c ể a LLSX tâốt yêố ủ
u dâễn đêốn thay thêố
QHSX cũ băồng QHSX m i cho phù h ớ p v ợ i trình đ ớ phát tri ộ n c ể a LLSX đ ủ thúc đ ể y ẩ LLSX têốp t c phát tri ụ n ể . Câu 18.L a ch ự
n đáp án đúng theo quan đi ọ m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị ? ử
Trong xã hộ i có giai câốp, ý thứ c xã hộ i mang tnh giai câốp là do: a. S truyêồn bá t ự t ư ng c ưở a giai câốp thồống tr ủ trong x ị ã h i ộ
b. Các giai câốp có quan ni m khác nhau vêồ giá tr ệ ị c. Điêồu ki n ệ sinh ho t v ạ t châốt, đ ậ a v ị và l ị i ích c ợ a các giai câốp khác nhau ủ Câu 19. Ch n ph ọ ng án ươ đúng theo quan đi m c ể a triêốt h ủ c M ọ ác - lênin. Nguồồn gồốc ra đ i ờ triêốt h c? ọ
a. Nguồồn gồốc v t châốt và nguồồn gồốc k ậ inh têố -xã h i ộ b. Nguồồn gồốc nh n th ậ c
ứ và nguồồn gồốc kinh têố c. Nguồồn gồốc nh n th ậ c và nguồồn gồốc x ứ ã h i ộ Câu 20. Xác đ nh ph ị ng án sai theo triêốt h ươ c Mác-Lênin? ọ
a. Ý th c có nguồồn gồốc t ứ
nhiên và nguồồn gồốc x ự ã h i. ộ
b. Trong kêốt câốu củ a ý thứ c thì yêốu tồố tri thứ c và tnh c m là quan tr ả ng nhâốt. ọ c. M i hành vi c ọ a con ng ủ i đêồu do ý th ườ c ứ ch đ ỉ o ạ . d. Tri th c là ph ứ ng th ươ c tồồn t ứ i ạ c a ý th ủ c con ng ứ i ườ Câu 21. Ch n câu tr ọ l ả i
ờ đúng nhâốt theo quan đi m triêốt h ể c Mác- Lênin? ọ Khuynh hư ng c ớ a s ủ phát tri ự n diêễn ra th ể eo: a. Vòng tròn khép kín b. Đ ng th ườ ng tăốp ẳ c. Đ ng xoá ườ y trồn ồốc d. Theo đ ng zích zăốc t ườ thâốp đêốn cao ừ Câu 22. L a ch ự
n đáp án đúng theo quan đi ọ m triêốt h ể c Mác – Lênin? ọ
a. Vồ thức có tác d ng chi phồối toàn b ụ ho ộ t đ ạ ng c ộ a con ng ủ i ườ b. Vồ th c có v ứ ai trò tác d ng nhâốt đ ụ nh trong đ ị ời sồống và ho t đ ạ ng c ộ a con ủ ng i. ườ c. Vồ thức là hi n t ệ ng tâm lý ượ
cồ l p, khồng liên quan gì đêốn ý th ậ c. ứ d. Vồ th c là tr ứ ng thái tâm lý ạ chiêồu sâu, điêồu ch ở nh hành vi, thái đ ỉ , ộ ng x ứ c ử a ủ con ng i ườ Câu 23. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng, ứ lu n đi ậ m nào sau đây ể là đúng? a. S biêốn đ ự i vêồ châốt là k ổ êốt qu s ả biêốn đ ự i vêồ l ổ ng c ượ a s ủ v ự t. ậ
b. Khồng ph i sả biêốn đ ự
i vêồ châốt nào cũng là k ổ êốt qu c ả a s ủ biêốn đ ự i vêồ l ổ ư ng. ợ
c. Châốt khồng có tác đ n ộ g gì đêốn s th ự ay đ i c ổ a l ủ ng ượ
Câu 24. Mác viêốt :”Cái cồối xay quay băồng tay đ a l ư i
ạ xã h i có lãnh chúa, cái c ộ ồối xay ch y băồng h ạ ơi n c đ ướ a l ư ại xã h i có nhà t ộ b ư n cồng nghi ả p” ệ
Hãy cho biêốt câu nói trên ph n ánh quan đi ả m nào? ể a. Vai trò quyêốt đ n ị h c a QHSX đồối v ủ i LLSX ớ b. Vai trò quyêốt đ nh c ị a LLSX đồối v ủ i QHSX ớ
c. LLSX và QHSX tồồn t i đ ạ c ộ l p ậ d.S sáng t ự ạo của con ng i
ườ trong quá trình lao đ ng s ộ n xuâốt. ả Câu 25. Ch n câu tr ọ l ả i
ờ đúng theo quan đi m triêốt h ể c Mác- Lênin? B ọ ph ộ n nào ậ là h t nhân quan tr ạ ng và là ph ọ ng th ươ c tồồn t ứ i c ạ ủa ý th c: ứ a. T ý th ự c ứ b. Tri th c ứ c. Vồ th c ứ d. Ý chí, tnh c m, ả niêồm tn CÂU H I TRẮỐC N Ỏ GHIỆM ỐN T P T Ậ NG H Ổ P 1 Ợ Câu 1: L a xác đ ự ịnh ph ng án đúng theo triêốt h ươ c Mác- Lênin. Quy lu ọ t xã h ậ i ộ
nào xuyên suồốt trong toàn b ộ s v ự n đ ậ ng và phá ộ t tri n c ể a ủ l ch s ị xã h ử i loài ộ ngư i? ờ a. Quy lu t vêồ s ậ phù h ự p ợ của quan h s ệ n ả xuâốt v i trình đ ớ ộ phát tri n ể c a l ủ c ự l ng s ượ n xuâốt ả .
b. Quy lu t ậtồồn t i xã h ạ i quy ộ êốt đ nh ý th ị c xã h ứ i ộ
c. Quy lu t cậ sơ hở tâồng qu ạ
yêốt đ nh kiêốn trúc th ị ng tâồng ượ d. Quy lu t
ậ đâốu tranh giai câốp. Đáp án: a Câu 2: Xác đ nh ph ị ng án sai vêồ nh ươ ữ ng đặ c tnh c a ph ủ m trù đ ạ c ộ a s ủ vâ ự t? a. Đ c ộ a s ủ ự v t là m ậ t th ộ i đi ờ ểm ch khồng ph ứ i gi ả i h ớ n trong s ạ ự phát tri n ể c a ủ s v ự ật b. Đ ch ộ ỉ s thồống nhâốt gi ự a ữ châốt và l ng ượ c. Đ qui đ ộ ịnh m c “ tồối thi ứ u
ể ” và “ tồối đa “ sồố l ng mà s ượ v ự t vâễn còn là nó ậ d. Đ là s ộ ự n ổ định của s v ự ật, là c s ơ hình thành quy lu ở t c ậ a s ủ v ự t hi ậ n t ệ ng. ượ Câu 3: Trong ho t đ ạ ng th ộ c têễn sai lâồm c ự a trì tr ủ , b ệ o th ả là do khồng tồn tr ủ ng ọ quy lu t nào c ậ a phép bi ủ n ch ệ ng duy v ứ t? ậ a. Quy luật l ng - châốt ượ . b. Quy lu t mâu thuâễn. ậ c. Quy lu t ậ ph đ ủ nh c ị a ph ủ đ ủ nh. ị Câu 4: Xác đ nh ph ị ng án đúng theo triêốt h ươ c mác – Lênin trong c ọ ác quan đi m ể sau. a. Cái riêng ch tồồn t ỉ i t ạ m th ạ i, cái chung tồồn t ờ i vĩnh viêễn, đ ạ c l ộ p v ậ i ý th ớ c con ứ ng i. ườ Cái chung khồng ph ụ thu c vào c ộ
ái riêng mà sinh ra cái riêng.
b. Cái riêng và cái chung đêồu tồồn t i ạ khách quan, gi a
ữ chúng có mồối quan h bi ệ n ệ ch ng v ứ i nhau. ớ c. Cái riêng tồồn t i th ạ c s ự , cái chung là nh ự ng ữ tên g i trồống r ọ ồễng do t t ư ng con ưở ng i ườ đ t ra. ặ
d. Cái đ n nhâốt và cái c ơ hung có kh năng chuy ả n hoá cho nhau trong nh ể ng điêồu ữ ki n ệ nhâốt định. Câu 5: Theo quan đi m c ể a ủ chủ nghĩa duy v t b ậ i n ch ệ n ứ g, lu n đi ậ m nào sau đâ ể y là sai?
a. Nguyên nhân luồn xuâốt hi n ệ tr c k ướ êốt qu ả b. M i s ọ kê
ự ố têốp nhau vêồ m t th ặ i gian đêồu là quan h ờ nhân qu ệ ả c. Khồng ph i m ả i quan h ọ
hàm sồố đêồu là quan h ệ ệ nhân qu . ả Câu 6: Theo quan đi m c ể a ủ ch nghĩa duy v ủ t b ậ i n ch ệ n ứ g, kh ng đ ẳ nh nào sau đâ ị y là đúng:
a. Châốt khồng găốn liêồn v i k ớ êốt câốu c a s ủ v ự t mà ch ậ găốn liêồn v ỉ ớ i thuộ c tnh.
b. Châốt chỉ tnh quy đ nh khách quan vồốn có c ị a s ủ v ự t ậ
c. Châốt là do kêốt hợ p các thuộ c tnh c a s ủ v ự t quy đ ậ nh. ị d. Khi thu c tnh c ộ b ơ n thay đ ả i thì s ổ v ự t m ậ i tha ớ y đ i căn b ổ n vêồ châốt ả . Câu 7: Theo quan đi m c ể a ủ chủ nghĩa duy v t b ậ i n ch ệ n ứ g, lu n đi ậ m nào sau đâ ể y là đúng? a. S v ự t nào cũng là s ậ thồống nhâốt gi ự a m ữ t châốt và l ặ ng ượ
b. Tính quy đ nh vêồ châốt nào c ị a s ủ v ự t cũng có tnh quy đ ậ nh v ị êồ l ng t ượ ng ươ ng ứ
c. Tính quy đ nh vêồ châốt khồng c ị ó tnh n đ ổ nh ị d. Tính quy đ nh vêồ l ị ng nói lên m ượ t th ặ ng xuyên biêốn đ ườ i c ổ a s ủ v ự t ậ Câu 8: Xác định ph ng án đúng theo triêốt h ươ c Mác- Lênin. Quan h ọ s ệ n xuâốt là: ả a. Quan h gi ệ a ng ữ i v ườ i ng ớ i tro ườ ng vi c s ệ h ở u vêồ t ữ li ư ệu s n ả xuâốt. b. Quan h gi ệ a ng ữ i v ườ i ng ớ i vêồ v ườ ai trò trong t ch ổ c, phân cồng lao đ ứ ng x ộ ã h i. ộ c. Quan hệ giữa ng i ườ với ng i trong vi ườ c ệ phân phồối s n ph ả m lao đ ẩ ng. ộ d. Quan h ệ gi a ng ữ ười v i ng ớ i ườ trong quá trình s n ả xuâốt v t châốt. ậ Câu 9: Xác đ nh ph ị ng án sai theo triêốt h ươ c Mác-Lênin vêồ s ọ tác đ ự n ộ g tr l ở i c ạ a ủ quan hệ s n ả xuâốt đồối v i l ớ c ự l ng s ượ n xuâốt ả a. Quan h s ệ n
ả xuâốt khồng quyêốt đ nh m ị c đích c ụ a s ủ n ả xuâốt b. Quan h ệ s n xuâốt thúc đ ả y l ẩ c l ự ng s ượ n
ả xuâốt phát tri n khi nó phù h ể p ợ c. Quan h s ệ n
ả xuâốt kìm hãm s phát tri ự n c ể a l ủ c l ự ng ượ s n xuâốt khi khồng phù ả h p ợ d. Quan h ệ s n xuâốt có tác ả đ ng đêốn thái đ ộ ng ộ i lao đ ườ ng nh ộ ng khồng ư nh ả h n
ưở g đêốn tổ ch c phân cồng lao đ ứ ộng xã h i. ộ Câu 10. Xác định ph ng án đúng theo triêốt h ươ c Mác – Lênin Châốt c ọ a s ủ v ự t là: ậ a. Câốu trúc s v ự t ậ b. Các thuộ c tnh s v ự t ậ
c. Tổ ng sồố các thuộ c tnh s v ự t ậ
d. Sự thồống nhâốt hữ u cơ các thuộ c tnh, các yêốu tồố t o nên s ạ v ự t. ậ Câu 11: Lu n đi ậ m sau đây v ể
êồ nguồồn gồốc c a s ủ phát tri ự n thu ể c l ộ p tr ậ ng triêốt ườ
h c nào: “Mâu thuâễn tồồn t ọ i khách quan trong chính s ạ v ự t, quy đ ậ nh s ị phát ự tri n c ể ủa s v ự t ậ ”. a. Ch nghĩa duy tâm ch ủ quan. ủ
b. Ch nghĩa duy tâm khách quan. ủ c. Ch nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ chứng.
d. Chủ nghĩa duy v t siêu hình ậ
Câu 12: Trong mâu thuâễn bi n ệ ch n ứ g, các m t đồối l ặ p quan h ậ ệ v i nhau nh ớ thêố ư nào? a. Các mặt đồối l p ậ thồống nhâốt, n ng t ươ a v ự i ớ nhau. b. Các m t ặ đồối l p đâốu tr ậ anh v i nhau ớ c. Các m t đồối l ặ p v ậ
ừa thồống nhâốt v a đâốu tranh v ừ ới nhau. Câu 13: Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t ậ bi n ệ ch n ứ g, lu n đi ậ m nào sau đây ể là đúng?
a. Lượ ng là tnh quy định khách quan vồốn có c a s ủ v ự t ậ . b. L ng nó ượ
i lên quy mồ, trình đ phát tri ộ n c ể a s ủ v ự t ậ c. L ng thuâồn tuý ch ượ bi ỉ u h ể i n cái bêồ ngoài c ệ ủa s v ự t. ậ d. L ng tồồn t ượ
i khách quan găốn liêồn v ạ i s ớ v ự t ậ . Câu 14: Xác đ nh ph ị ng án sai theo triêốt h ươ
c Mác-Lênin vêồ mồối quan h ọ gi ệ a ữ
nhậ n thứ c cả m tnh và nhậ n thứ c lý tnh. a.Nh n ậ th c c ứ m tnh và nh ả n th ậ c
ứ lý tnh là hai giai đo n khác nhau vêồ châốt tro ạ ng quá trình nh n th ậ c. ứ
b.Nhậ n thứ c cả m tnh cung câốp cơ sở tài liệ u cho nhậ n thứ c lý tnh.
c.Nhậ n thứ c cả m tnh giúp cho nhậ n thứ c lý tnh tr nên chính xác h ở n ơ . Câu 15: Ch n lu ọ n đi ậ m đúng theo quan đi ể m c ể a triêốt h ủ c Mác- Lênin: ọ
a.Để nhậ n thứ c và cả i tạ o xã hộ i phả i xuâốt phát từ năng lự c thự c têễn c a con ủ ng i ườ b.Đ ể nh n ậ th c và c ứ i t ả ạo xã h i ộ ph i ả xuâốt phát t đ ừ i sồống s ờ n xuâốt ả c.Để nh n ậ th c và c ứ i t ả o xã h ạ i ph ộ
ải xuâốt phát từ quan hệ s n ả xuâốt Câu 16: Ch n lu ọ n đi ậ m đúng theo quan đi ể m c ể a triêốt h ủ c Mác- Lênin: ọ a.Đ c ặ tr ng ch ư yêốu c ủ a l ủ c ự l n
ượ g s n xuâốt là mồối quan h ả gi ệ a ng ữ i lao đ ườ ng và ộ t li ư u lao đ ệ ng ộ b.Đ c ặ tr ng ch ư yêốu c ủ a ủ lực l n
ượ g s n xuâốt là mồối quan h ả gi ệ a ng ữ i lao đ ườ ng và ộ đồối t ng lao ượ đ ng ộ c.Đ c tr ặ ng ch ư yêốu c ủ a l ủ c ự l n
ượ g s n xuâốt là mồối quan h ả gi ệ a ng ữ i lao đ ườ ng và ộ cồng c ụ lao động Câu 17: Ch n lu ọ n đi ậ ểm sai theo quan đi m
ể của triêốt h c Mác- Lênin: ọ a.Đ c ặ tr ng ch ư yêốu c ủ a l ủ c ự l n
ượ g s n xuâốt là mồối quan h ả gi ệ a ng ữ i lao đ ườ ng và ộ t li ư u lao đ ệ ng ộ b.Đ c ặ tr ng ch ư yêốu c ủ a ủ lực l n
ượ g s n xuâốt là mồối quan h ả gi ệ a ng ữ i lao đ ườ ng và ộ đồối t ng lao ượ đ ng ộ c.Đ c tr ặ ng ch ư yêốu c ủ a l ủ c ự l n
ượ g s n xuâốt là mồối quan h ả gi ệ a ng ữ i lao đ ườ ng và ộ cồng c ụ lao động Câu 18: Ch n ph ọ n
ươ g án đúng theo quan đi m c ể a triêốt h ủ c ọ Mác Lênin a. C hai m ứ t đồối l ặ p là t ậ
ạo thành m t mâu thuâễn bi ộ n ch ệ ng ứ b. Mâu thuâễn bi n ệ ch ng tro ứ ng t duy đ ư c l ộ p v ậ i
ớ mâu thuâễn trong hi n th ệ c ự c. Mâu thuâễn bi n ệ ch ng là s ứ liên h ự , tác đ ệ ng ộ qua l i ạ gi a các m ữ t đồối l ặ p ậ
d. Trong t duy khồng có mâu thuâễn bi ư n ch ệ ng ứ
Câu 19. Ch n đáp án đúng, nhân tồố quyêốt đ ọ ịnh quá trình lịch s x ử ét đêốn cùng là a. Ho t ạ đ ng khoa h ộ c, giáo d ọ c ụ b. S n xuâốt v ả à tái s n
ả xuâốt ra đ i sồống hi ờ n th ệ c ự c. S n
ả xuâốt ra các giá tr tnh thâồn ị d.Nhân tồố kinh têố
Câu 20. Ch n đáp án đúng, l ọ c ự l ng s ượ n xuâốt t ả o ạ ra a. Năng l c làm biêốn đ ự i các đồối t ổ ng v ượ t châốt c ậ a ủ gi i t ớ nhiên theo nhu câồu c ự a ủ con ng i và x ườ ã hội
b. Năng lự c thự c têễn làm biêốn đ i ổ các đồối t n ượ g v t ậ châốt c a gi ủ i t ớ nhiên theo ự
nhu câồu của con người và xã h i ộ c. Năng l c nh ự n th ậ c làm biêốn đ ứ i các đồối t ổ n ượ g v t ậ châốt c a gi ủ i t ớ nhiên theo ự
nhu câồu của con người và xã h i ộ d. S c s
ứ n xuâốt làm biêốn đ ả i các đồối t ổ ng v ượ t châốt c ậ a gi ủ i t ớ nhiên theo nhu câồu ự của con ng i và x ườ ã h i ộ Câu 21. L a ch ự n ph ọ ng án đúng theo quan đi ươ m triêốt h ể c Mác-Lênin vêồ đ ọ c ặ điểm tâm lý xã h i? ộ
a. Tâm lý xã hộ i là sự phả n ánh trự c têốp có tnh t ự phát th ng gh ườ i l i nh ạ ng m ữ t ặ
bêồ ngoài tồồn t i xã h ạ i ộ
b.Tâm lý xã hộ i là sự phả n ánh mang tnh kinh nghi m, yêốu tồố trí tu ệ đan x ệ en yêốu tồố tnh c m ả
c. Tâm lý xã h i mang tnh phong phú và ph ộ c t ứ p, nh ạ ng nó đã ch ư ra đ ỉ c nguồồn ượ
gồốc làm n y sinh các mồối quan h ả ệ xã hội d. Tâm lý xã h i khồn ộ
g có vai trò gì trong ý th c x ứ ã h i ộ
CÂU HỎI ỐN TẬP TỔNG HỢP Câu 1. Xác định ph ng án đúng theo quan đi ươ m c ể a ch ủ nghĩa du ủ y v t bi ậ n ệ ch ng vêồ s ứ thồống nhâốt c ự a các m ủ t đồối l ặ p? ậ A. Các m t đồối l ặ p nậ ng t
ươ u và làm têồn đêồ cho nhau t ự ồồn t i ạ B. Các m t đồối ặ l p t ậ ác đ ng nga ộ ng nhau, cân băồng nhau C. Các m t đồối l ặ p ậ có s t ự ng đồồng nhau ươ . D. Các m t ặ đồối l p có xu h ậ ng đâốu tranh bài tr ướ nhau ừ
Câu 2. Quy luật nào sau đây đ c Lê- nin xác đ ượ ịnh là “ h t nhân” c ạ a phép bi ủ n ệ ch ng duy v ứ t? ậ A. Quy lu t l ậ n ượ g – châốt. B. Quy lu t mâu thuâễn ậ . C. Quy lu t p ậ h đ ủ nh c ị a ph ủ đ ủ nh. ị D. quy lu t t ậ nhiên. ự Câu 3. L a ch ự
n đáp án đúng. Ba phát minh khoa h ọ c nào trong ọ sồố các phát minh sau đ c coi là có vai t ượ rò to lớn chu n ẩ bị cho s ra đ ự ời c a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng? ứ A. Phát hi n ra đi ệ n t ệ ử B. Đ nh lu ị
ật bảo toàn và chuy n hoá năng l ể ng. ượ
C.Thuyêốt têốn hoá vêồ loài D. Thuyêốt têố bào Câu 4. L a ch ự
n đáp án đúng theo quan đi ọ m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng. ứ Nh ng phát minh c ữ a khoa h ủ c t ọ nhiên n ự a đâồu thêố k ử XIX đã cu ỷ ng câốp c s ơ tri ở thức khoa học cho s p ự hát tri n cái gì? ể A. Phát tri n và làm cho ph ể ng pháp t ươ d ư uy siêu hình b c l ộ h ộ n chêố ạ B. Phát tri n phép bi ể n ch ệ ng t ứ phát ự
C. Phát tri n tnh thâồn bí c ể a phép bi ủ n ch ệ ng duy tâm ứ
D. Phát triể n tư duy biệ n chứ ng thoát khỏ i tnh t phát th ự i kỳ c ờ đ ổ i và thoát ạ kh i phép bi ỏ ện ch ng duy tâm ứ Câu 5. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng, lu ứ n đi ậ m nào sau đây ể là đúng?
A. Châốt là tnh quy đ nh khách quan vồốn có c ị a s ủ v ự t ậ .
B. Châốt là tổ ng hợ p hữ u cơ các thuộ c tnh c a ủ s v ự t nói lên s ậ v ự t là cái gì v ậ à phân bi t nó v ệ i cái khác ớ
C. Châốt đồồng nhâốt vớ i thuộ c tnh
D. Khi thuộ c tnh thay đ i thì châốt c ổ a s ủ v ự t thay đ ậ ổi Câu 6. L a ch ự n đáp án đúng: V ọ .I. Lênin b o v ả và phá ệ t tri n ể triêốt h c Mác tr ọ ong điêồu kiện, hoàn c nh n ả ào? A. Ch nghĩa t ủ ư b n thêố gi ả i ch ớ a ra đ ư i ờ B. Chủ nghĩa t b ư n phát tri ả n lên ể giai đo n đ ạ nh cao là ch ỉ nghĩa đêố quồốc ủ C. Ch nghĩa t ủ ư b n ả giai đo ở n t ạ do c ự n ạ h tranh Câu 7. Xác đ nh câu tr ị l ả i đúng theo quan đi ờ m c ể a triêốt h ủ c Mác- Lênin? ọ
A. Chỉ có cái riêng có tnh khách quan còn cái chung mang tnh ch quan do co ủ n ng i ườ t o ạ ra.
B. Cái chung là cái toàn b , cái riêng là cái b ộ ộ ph n ậ C. Ch có cái riêng m ỉ
ới có thể chuy n hóa thành cái chung ể
D. Cái riêng là cái toàn b , p
ộ hong phú hơn cái chung, cái chung là cái b ph ộ n ậ nh ng sâu săốc, b ư n châốt h ả n cái riêng ơ Câu 8. L a ch ự n câu tr ọ l ả i đúng theo triêốt h ờ c Mác- Lênin: Ph ọ m trù v ạ t châốt ậ đ c ượ hi u là: ể A. Toàn b thêố gi ộ i v ớ t châốt ậ
B. Toàn bộ thêố gi i khách quan ớ C. Là s khái quát tr ự ong quá trình nh n th ậ c c ứ a con ng ủ i đồối v ườ i thêố gi ớ i khách ớ quan. D. Là hình th c ph ứ n ánh đồối l ả p ậ v i thêố gi ớ i v ớ t châốt ậ Câu 9. L a ch ự
n đáp án đúng: Điêồu ki ọ n kinh têố – x ệ ã h i c ộ a s ủ ra ự đ i triêốt h ờ c ọ Mác là: A. S c ự ng cồố và phát ủ tri n c ể a ph ủ ng th ươ c s ứ n xuâốt t ả b ư n ch ả nghĩa trong điêồu ủ ki n ệ cách m ng cồng nghi ạ p ệ
B. Sự xuâốt hiệ n củ a giai câốp vồ sả n trên vũ đài lị ch sử vớ i tnh cách là m t l ộ c ự l ng chính tr ượ ị - xã hội đ c l ộ p ậ
C. Giai câốp vồ s n đi theo giai câốp t ả s ư n ả trong cu c đâốu tra ộ nh l t đ ậ chêố đ ổ phong ộ kiêốn
D. Nhu câồu lý luậ n củ a thự c têễn cách m ng c ạ a giai câốp t ủ s ư n. ả Câu 10. L a ch ự n câu tr ọ l
ả i đúng nhâốt theo quan đi ờ m triêốt h ể c Mác- Lênin: ọ
Sự phân loạ i thành các mồối liên hệ cụ thể là mang tnh: A. T n ươ g đồối B. Tuy t đồối ệ C. V a t ừ n ươ g đồối, v a tuy ừ t đồối ệ D. Khồng ph i các ph ả ng án ươ trên
Câu 11. Khi nói v t châốt ậ là cái đ c ượ cảm giác c a chúng t ủ a chép l i, ch ạ p l ụ i và ạ ph n ánh, vêồ m ả t nh ặ n th ậ c lu ứ n V
ậ .I.Lênin muồốn kh ng đ ẳ nh điêồu gì? ị A. Ý thức c a con ng ủ i ườ khồng có kh năng ph ả n ánh đúng thêố gi ả i v ớ t châốt ậ B. Ý th c c ứ a con ng ủ i có k ườ h năng ph ả n ánh vêồ thêố gi ả ới hi n th ệ c khách quan ự C. Ý th c c ứ a con ng ủ i ch ườ là s ỉ ph ự n ánh vêồ thêố gi ả ới hi n th ệ c ự khách quan và nó có nguồồn gồốc t v ừ t châốt do v ậ t châốt quyêốt đ ậ ịnh Câu 12. Ch n c ọ m t ụ
đúng điêồn vào chồễ tr ừ ồống c a nh ủ n
ậ đ nh sau: “ Phép siêu hình ị đ y ẩ lùi đ c … Nh ượ ng chính nó l ư i ạ b phép bi ị n ch ệ ng hi ứ n đ ệ i ph ạ đ ủ nh” ị A. Phép bi n ệ ch ng duy v ứ t. ậ B. Ch nghĩa duy tâm ch ủ quan. ủ
C. Ch nghĩa duy tâm khách quan. ủ D. Phép bi n ch ệ ng th ứ i c ờ đ ổ i. ạ Câu 13. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ ện ch ng, ứ khi nói v t châốt t ậ ự thân v n ậ đ ng, đ ộ ược hi u là: ể A. Do kêốt qu c ả a s ủ ự tác đ ng t ộ ừ bên ngoài vào các s v ự t. ậ B. Do s quy đ ự nh c ị a l ủ c l ự ng tn ượ
h thâồn đồối với các s v ự t. ậ C. Do kêốt qu c ả a s ủ tác đ ự
ộng lâễn nhau gi a các yêốu t ữ ồố, các b ph ộ n t ậ o nên s ạ ự v t. ậ D. Do v n đ ậ n
ộ g là vồốn có của vật châốt. Câu 14. L a ch ự
n đáp án đúng theo triêốt h ọ c Mác – Lênin? ọ A. S v ự t có nhiêồu thu ậ ộ c tnh, nh ng ch ư có m ỉ t châốt. ộ
B. Mồễi mộ t thuộ c tnh c a s ủ v ự t là m ậ t châốt. ộ C. S v ự t có th ậ c
ể ó nhiêồu châốt, mồễi châốt có m t l ộ ng t ượ ng ươ ng ứ . D. Có th lâốy đ ể c ộ a châốt này ủ đ ể xác đ nh ị châốt khác.
Câu 15. Nội dung đ nh nghĩa v ị t châốt c ậ a Lênin, th ủ hi ể n: ệ
A. Vậ t châốt là tnh th nhâốt. ứ B. Ý thứ c là tnh th hai. ứ
C. V t ậchâốt là nguồồn gồốc c a ủ c m giác, c ả a ý th ủ c ứ .
D. Ý thứ c khồng là thuộ c tnh c a v ủ t châốt. ậ Câu 16. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng thì nguồồn gồốc t ứ nhiên ự c a ý th ủ c là: ứ A. B óc ng ộ i ườ
B. Vai trò của lao đ ng và ng ộ ồn ngữ C. B óc ng ộ i ườ cùng v i thêố gi ớ i bên ngoài t ớ ác đ ng lên b ộ óc ng ộ i ườ
D. Quá trình phát triển ph n ánh ả Câu 17. Xác đ nh câu tr ị l ả i đúng theo quan đi ờ m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng:Ý th ứ c có vai tr ứ ò gì? A. ý th c t ứ ự nó ch làm tha ỉ y đ i t ổ t ư ng. Do đó ưở
, ý th c hoàn toàn khồng có v ứ ai
trò gì đồối vớ i thự c têễn B. Vai trò th c s ự c ự a ý th ủ c là s ứ ph ự n ánh sáng t ả oạ th c t
ự i khách quan và đồồn ạ g
thờ i có sự tác độ ng trở lạ i thự c tạ i đó thồng qua hoạ t độ ng thự c têễn c a con ủ ng i ườ . C. ý th c là cái ph ứ thu ụ c vào nguồồn gồốc sin ộ h ra nó vì thêố ch có v ỉ t ậ châốt là cái năng độ ng tch c c ự D. Ý th c khồng th ứ ụ đ ng mà có s ộ tác đ ự ộng trở l i ạ đồối v i v ớ t ậ châốt theo hai xu
hướ ng tch cự c và têu c c ự Câu 18. Xác đ nh câu tr ị l ả i đúng theo quan đi ờ m c ể a triêốt h ủ c Mác- Lênin: ọ Quan h s ệ n xuâốt là: ả A. Mồối quan h gi ệ a ng ữ i v ườ i ng ớ i trong s ườ ở h u t ữ li ư u s ệ n xuâốt, ả trong t ch ổ c ứ phân cồng lao đ n
ộ g và trong phân phồối s n ph ả m. ẩ
B. Quan hệ mang tnh v t châốt gi ậ a ữ ng i v ườ i ng ớ i trong quá trình s ườ n xuâốt ả C. T ng h ổ p các quan h ợ kinh têố - v ệ t châốt gi ậ a ng ữ i v ườ i ng ớ i trong quá trìn ườ h s n xuâốt v ả t châốt ậ
Câu 19. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật bi n ch ệ ng, ứ nh n đ ậ nh n ị ào sau đây là khồng đúng?
A. Phát tri n bao quát toàn b ể s ộ v ự n ậ đ ng nói chung ộ
B. Phát triển chỉ khái quát xu h ng v ướ n ậ đ ng đi lên t ộ thâốp đêốn cao c ừ a các s ủ ự v t ậ C. Phát tri n ch ể là m ỉ t tr ộ ng h ườ p cá bi ợ t c ệ a s ủ v ự n đ ậ ng ộ , đó là s v ự n đ ậ ng ộ
trong tr ng thái cân băồng, ạ n đ ổ nh ị
D. Phát triể n là quá trình vậ n độ ng têốn lên theo con đ ng th ườ ng tăốp. ẳ Câu 20. L a ch ự
n đáp án đúng nhâốt theo quan đi ọ m c ể a Ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng? ứ A. Mồối liên h ch ệ diêễn ra gi ỉ a các s ữ v ự t hi ậ n t ệ ng v ượ i nhau còn tr ớ ong b n thân ả s v ự t hi ậ ện t ng ượ khồng có s liên h ự . ệ B. Mồối liên h c ệ a s ủ v ự t hi ậ n t ệ ng ch ượ do ý chí con ng ỉ i t ườ o ra c ạ òn b n thân s ả ự v t ậ hi n ệ t ng khồng có s ượ liên h ự ệ C. Mồối liên h c ệ ủa s v ự t hi ậ n t ệ ng khồng ch ượ diêễn r ỉ a gi a các s ữ v ự t hi ậ n t ệ ng ượ
mà còn diêễn ra ngay trong s v ự t h ậ i n t ệ ng ượ Câu 21. L a ch ự
n đáp án đúng theo quan đi ọ m triêốt h ể c Mác – Lênin? ọ A. Ph ng pháp bi ươ n ệ ch ng nh ứ n th ậ c đồối t ứ ng ượ trong c ở ác mồối liên h v ệ i ớ nhau, nh ả h ng nhau, ràng bu ưở c t ộ ng hồễ lâễn nhau ươ B. Ph ng pháp biên ch ươ ng nh ứ n ậ th c đồối t ứ n ượ g tr ở ng thái v ạ n đ ậ ng biêốn đ ộ i, ổ năồm trong khuynh h ng chung là phát tri ướ n ể C. Ph ng pháp bi ươ n ch ệ ng coi nguyên nhân c ứ a m ủ i biêốn đ ọ i năồm ngoài đồối ổ t ng ượ
D. Phươ ng pháp biệ n chứ ng nhậ n thứ c đồối tượ ng ở trong trạ ng thái cồ lậ p, tnh tại, tách rời Câu 22. Nguyên tăốc ph ng pháp lu ươ n c ậ b ơ n đ ả c x ượ ây d ng t ự lý lu ừ n vêồ mồối ậ quan h bi ệ n ch ệ ng gi ứ a v ữ t châốt và ý th ậ c là: ứ A. Ch xuâốt phát t ỉ th ừ c têố khách quan. ự
B. Chỉ phát huy tnh năng đ ng ch ộ ủ quan. C. Xuâốt phát t th ừ
c têố khách quan đồồng th ự
ờ i phát huy tnh năng đ ng ch ộ quan. ủ
D. Phát huy tnh năng đ ng ch ộ quan trên c ủ s ơ tồn tr ở n ọ g th c têố khách qua ự n. Câu 23.Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t biên ch ậ ng ứ , v t châốt có c ậ ác thu c ộ tnh c b ơ n sau: ả A.Tồồn t i khách quan ạ B.Có thể mang l i c ạ m giác cho con ng ả i ườ
C.Ý thức chẳng qua là s ph ự n ánh c ả a v ủ t châốt ậ D.Tồồn t i ạ ph thu ụ c vào ý th ộ c ứ Câu 24.Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng ứ , lu n đi ậ m nào sau đâ ể y là đúng?
A. Nguyên nhân tác đ ng đêốn k ộ êốt quả B. Cái xuâốt hi n tr ệ c luồn là nguyên nhân c ướ a cái x ủ uâốt hi n sau ệ C. M i s ọ kêố ự têốp nhau vêồ m t th ặ i gian đêồu là quan h ờ nhân qu ệ ả
D. Nguyên nhân là cái s n sinh ra k ả êốt quả Câu 25. Ch n câu tr ọ l ả i
ờ đúng theo quan đi m triêốt h ể c Mác – Lênin? ọ Tính đ c l ộ p t ậ ng đồối c ươ ủa ý th c xã h ứ i là: ộ A. Là s v ự n đ ậ n ộg theo quy lu t đ ậ c l ộ p so ậ v i tồồn t ớ i xã h ạ i ộ B. Là khồng t ng ươ ng v ứ i quy lu ớ t ậc a tồồn t ủ i xã h ạ ội C. Là s ph ự n ánh sai so v ả i quy lu ớ t c ậ a tồồn t ủ i ạ xã h i ộ D. Là s v ự n ậ đ ng c ộ a các hình thái ý th ủ c xã h ứ i chi phồối t ộ i các quy lu ớ t tồồn t ậ i ạ xã h i ộ Câu 26. Ch n ph ọ ng án ươ sai theo quan đi m c ể a triêốt h ủ c Mác- Lênin? ọ A. Đâốu tranh c a các m ủ t đồối l ặ p là tuy ậ t đồối ệ
B. Đâốu tranh các m t đồối l ặ p là s ậ tác đ ự ng qua l ộ i theo xu h ạ ng bài tr ướ , ph ừ ủ
định lâễn nhau gi a hai m ữ t đồối l ặ p ậ C. Đâốu tranh gi a các m ữ t đồối l ặ p găốn liêồn v ậ i tr ớ ng thái đ ạ n ứ g im, v i s ớ ự n đ ổ nh ị t m th ạ i c ờ ủa s v ự ật
D. Đâốu tranh của các m t đồối l ặ p là s ậ n ự ng t ươ a, khồng tách r ự i c ờ a các m ủ t đồối ặ lập Câu 27. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng, ứ mâu thuâễn đ c hi ượ u ể là: A. Nh ng m ữ t khác nhau nh ặ ng có mồối liên h ư v ệ i nhau. ớ B.Nh ng m ữ ặt luồn luồn ph đ ủ nh lâễn nhau, bài tr ị lâễn nhau. ừ C.Nh ng m ữ t luồn luồn trái ng ặ c ượ nhau. D. Nh ng m ữ t vặ a đồối l ừ p nhau v ậ a là điêồu ki ừ n têồn đêồ c ệ a nhau ủ . Câu 28. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng, ứ lu n đi ậ m nào sau đây ể là sai? A.Khồng ph i m ả i s ọ b ự iêốn đ i c ổ a l ủ ng đêồu đ ượ a đêốn s ư biêốn đ ự i c ổ a châốt. ủ B.M i sọ thay đ ự i cổ a lủ ng đêồu đ ượ a đêốn s ư thay ự đ i vêồ châốt c ổ a s ủ v ự t. ậ C.S thay đ ự ổi của l ng ph ượ i v ả ượt qua m t gi ộ i h ớ n nhâốt đ ạ nh ị m i làm cho châốt ớ c a s ủ v ự ật thay đ i. ổ D.M i s ọ thay đ ự i ph ổ ng th ươ c k ứ êốt h p các y ợ êốu tồố c a s ủ v
ự t, đêồu khồng làm cho ậ châốt c a s ủ v ự ật thay đ i. ổ Câu 29. Xác đ nh câu tr ị l ả i đúng theo quan đi ờ m triêốt h ể c Mác- Lênin: ọ
Nguyên tăốc toàn di n yêu câồu: ệ A. Ph i đánh giá đúng v ả trí, vai tr ị ò c a t ủ ng m ừ t, ặ t ng yêốu t ừ ồố, t ng mồối liên h ừ ệ
trong quá trình câốu thành s v ự t, hi ậ n ệ t ng ượ .
B. Khồng câồn ph i đánh giá đúng v ả trí, vai tr ị ò c a t ủ ng m ừ t, t ặ ng yêốu tồố ừ , t ng mồối ừ liên h tro ệ
ng quá trình câốu thành s v ự t, h ậ i n t ệ ng. ượ
C.Ch câồn đánh giá đúng v ỉ trí, v ị ai trò c a nh ủ ng mồối liên h ữ c ệ b ơ n, ch ả yêốu c ủ a ủ s vât, ự hi n t ệ ng là đ ượ ủ
D. Phả i xem xét sự vậ t hiệ n tượ ng trong tnh chỉnh th thồống nhâốt c ể a nó ủ Câu 30. L a ch ự n đáp đúng theo ch ọ nghĩa duy tâm ch ủ quan? ủ A. Ý th c con ng ứ i
ườ khồng sáng t o ra mồối liên h ạ nhân qu ệ c ả a hi ủ n th ệ c ự B. Mồối liên h nhân qu ệ ch ả tồồn t ỉ i khi chúng ta nh ạ n th ậ c đ ứ c ượ nó C. Khồng ph i m ả i hi ọ n t ệ ng
ượ đêồu có nguyên nhân
D. Nguyên nhân luồn xuâốt hi n tr ệ c k ướ êốt qu nên m ả i s ọ k
ự êố têốp nhau vêồ m t th ặ i ờ
gian đêồu là quan h nhân qu ệ ả Câu 31. Theo quan ni m c ệ a T ủ
riêốt học Mác – Lênin, nh n ậ đ nh nào sau đâ ị y đúng?
A. Hoạ t độ ng thự c têễn khác vớ i hoạ t độ ng nhậ n thứ c bở i vì hoạ t độ ng thự c têễn là ho t đ ạ ng có m ộ ục đích.
B. Hoạ t độ ng thự c têễn khác vớ i hoạ t độ ng nhậ n thứ c bở i vì hoạ t độ ng thự c têễn là ho t đ ạ ng có tnh c ộ ng đồồng. ộ
C. Hoạ t độ ng thự c têễn khác vớ i hoạ t độ ng nhậ n thứ c bở i vì hoạ t độ ng thự c têễn là
hoạ t độ ng có tnh lịch s c ử th ụ . ể
D. Hoạ t độ ng thự c têễn khác vớ i hoạ t độ ng nhậ n thứ c bở i vì hoạ t độ ng thự c têễn là ho t đ ạ ng v ộ t châốt. ậ Câu 32. L a ch ự n câu tr ọ l ả i đúng. T ờ ri th c c ứ a con ng ủ i n ườ gày càng hoàn thi n ệ là vì: A.Thêố gi i đang ớ v n đ ậ n ộ g b c l ộ càng nhiêồu tnh quy đ ộ nh. ị
B.Nhờ sự nồễ lự c hoạ t độ ng thự c têễn c a con ng ủ i ườ . C.Nh hờ thồống tri th ệ c tr ứ
c đó (chân lý) làm têồn đêồ. ướ D.Do kh năng t ả ng h ổ p ợ của trí tu c ệ a con ng ủ i trong th ườ i đ ờ i ạ m i ớ
Câu 33. Theo triêốt h c Mác – Lênin, kh ọ ng đ ẳ nh ị nào sau đây là sai? A. Có nh ng s ữ ự v t hi ậ n t ệ ng x ượ y ra mà k ả hồng có nguyên nhân. B. Có nh ng s ữ v ự t hi ậ n t ệ n ượ g x y r
ả a mà khồng th biêốt đ ể c nguyên nhân. ượ C.Có nh ng s ữ v ự t hi ậ n t ệ ng x ượ ảy ra ch a biêốt đ ư c ượ nguyên nhân. D. Có nh n ữ g s v ự t hi ậ n t ệ n ượ g x y ra có t ả h biêốt đ ể c ượ nguyên nhân.
Câu 34. Theo quan điểm của ch nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng, ứ kh ng đ ẳ nh nào sau ị đây khồng đúng? A. Mồối quan h nhân qu ệ ph ả thu ụ c vào ý th ộ c con ng ứ i ườ B. Mồối quan h nhân qu ệ là vồốn c ả ó c a các s ủ v ự t, h ậ i n t ệ ng. ượ C. Mồối quan h nhân qu ệ là ả do ho t đ ạ ng c ộ a con ng ủ i quy đ ườ nh. ị D. Mồối quan h nhân qu ệ do c ả m giác c ả a con ng ủ i ườ t o ra ạ .
Câu 35. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy v t l ậ ch s ị , xã h ử i có c ộ ác lo i ạ hình s n ả xuâốt cơ b n là: ả A.S n xuâốt r ả a c a ủ c i v ả t châốt, đ ậ i sồ
ờ ống tnh thâồn và văn hóa. B. S n
ả xuâốt ra văn hóa, con ng i và đ ườ i sồống tnh thâồn. ờ C.S n ả xuâốt ra c a c ủ i v ả t châốt, đ ậ i sồống tnh ờ thâồn và con ng i ườ . D. S n ả xuâốt ra c a c ủ i v ả t châốt, đ ậ
i sồống tnh thâồn và ngh ờ thu ệ t. ậ Câu 36. Xác đ nh câu tr ị l ả i đúng theo quan đi ờ m c ể a triêốt h ủ c Mác- Lênin: ọ Ph ng th ươ c s ứ n xuâốt là: ả A. Cách th c con ng ứ i s ườ n ả xuâốt ra c a c ủ i v ả ật châốt cho xã h i ộ B. S thồống nhâốt gi ự a hai m ữ t l ặ c ự l ng s ượ n xuâốt và q ả uan h ệ s n xuâốt ả
C. Cách thứ c con ngườ i têốn hành s n xuâốt qua các giai đo ả n l ạ ch s ị nhâốt đ ử nh ị
D. Cách thứ c con ngườ i têốn hành quá trình s n xuâốt v ả t châốt ậ nh ở ng ữ giai đo n ạ l ch s ị nhâốt đ ử nh c ị ủa xã hội loài người Câu 37. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , kh ử ng đ ẳ nh nào sau đâ ị y đúng? A.Trình đ ộ phát tri n c ể a l ủ c ự l ng s ượ n xuâốt ph ả n ánh ả trình đ phát tri ộ n c ể a con ủ ng i. ườ B. Trình đ phát tri ộ n c ể a l ủ ực l ng s ượ n
ả xuâốt ph n ánh trình đ ả phát tri ộ n c ể a con ủ ng i ườ và xã h i. ộ C. Trình độ phát tri n c ể a l ủ ực l ng ượ s n xuâốt ph ả n ánh trình đ ả con ng ộ i chinh ườ ph c gi ụ i t ớ nhiên. ự
D. Trình độ phát triển c a l ủ c l ự ng s ượ n xuâốt ph ả n ánh trình đ ả con ng ộ i c ườ i t ả o ạ và phát tri n xã h ể i. ộ Câu 38. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị , kh ử ng đ ẳ nh nào sau đâ ị y đúng? A. Mồễi ph n ươg th c s ứ n xuâốt đêồu đ ả c t ượ o nên b ạ i hai m ở t: kyễ thu ặ t và ki ậ nh têố. B. Mồễi ph ng th ươ c s ứ n ả xuâốt đêồu đ c t ượ o nên b ạ i hai m ở t:kyễ thu ặ t và t ậ ch ổ c. ứ C. Mồễi ph ng th ươ c s ứ n x ả uâốt đêồu đ c ượ t o n ạ ên b i hai m ở t:kyễ thu ặ t v ậ à lao đ ng. ộ D. Mồễi ph ng th ươ c s ứ n xuâốt đêồu đ ả c t ượ o nên b ạ i h ở ai m t:kyễ thu ặ t và cồng ậ nghệ. Câu 39. Xác đ nh ph ị ng án sai theo triêốt h ươ c Mác-Lênin? ọ
A. Nhậ n thứ c cả m tnh cung câốp tài liệ u cho nhậ n thứ c lý tnh.
B. Khồng có nhậ n thứ c lý tnh thì khồng có nhậ n thứ c cả m tnh C. Nh n th ậ c c ứ m tnh và nh ả n th ậ c lý tn ứ
h là hai giai đo n khác nhau vêồ châốt ạ trong quá trình nh n th ậ c. ứ
D. Nhậ n thứ c lý tnh giúp cho nhậ n thứ c cả m tnh có đ nh h ị ng đúng và tr ướ nên ở sâu săốc h n ơ Câu 40. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng, ứ xác đ nh ị ph ng án ươ
sai vêồ nhữ ng đặ c tnh ph m trù đ ạ c ộ ủa s vâ ự t? A. Đ c ộ a ủ s v ự t ậ là một th i đi ờ m ch ể khồng ph ứ i gi ả i h ớ n trong s ạ phát tri ự n c ể a ủ s v ự ật B. Đ ch ộ ỉ s thồống nhâốt gi ự a ữ châốt và l ng ượ C. Độ qui đ nh m ị c “ tồối thi ứ u
ể ” và “ tồối đa “ sồố l ng mà s ượ v ự t vâễn cò ậ n là nó D. Đ là s ộ ự n đ ổ nh ị c a s ủ v ự t, là c ậ
ơ sở hình thành quy lu t c ậ a s ủ ự v t h ậ i n t ệ ng. ượ CÂU H I TRẮỐC NGHI Ỏ M
Ệ KI M TRA (KÌ 1 – K66) (Th Ể 6/10/12/2021) ứ
Câu 1.Lự a chọ n đáp án sai. Mộ t họ c thuyêốt triêốt họ c chỉ mang tnh nhâốt nguyên khi nào?
A. Khi thừ a nhậ n tnh thồống nhâốt c a thêố gi ủ i. ớ B. Khi khồng th a nh ừ n s ậ thồống nhâốt c ự a thêố gi ủ i. ớ C. Khi th a nh ừ n ý th ậ c và v ứ t châốt tồồn t ậ i song song đ ạ c l ộ p v ậ i nhau ớ Câu 2. L a ch ự
n đáp án đúng. Các phát minh khoa h ọ c nào có v ọ ai trò to l n chu ớ n ẩ b cho s ị ra đ ự ời c a ủ chủ nghĩa duy v t ậ bi n ệ ch n ứ g: A. Phát minh ra đi n t ệ ử B. Đ nh lu ị
ật bảo toàn và chuy n hoá năng l ể ng. ượ
C.Thuyêốt têốn hoá vêồ loài D. Thuyêốt têố bào Câu 3.L a ch ự
n đáp án đúng theo quan đi ọ m T ể riêốt h c Mác - Lênin. ọ A. V n đ ậ ng và đ ộ ứng im ch là t ỉ n ươ g đồối, t m th ạ i. ờ B. V n ậ đ ng và đ ộ ng im ph ứ i đ ả c quan ni ượ m là tuy ệ t đồối. ệ C. V n ậ đ ng là tuy ộ
ệt đồối, đứng im là t ng đồối, t ươ m th ạ i ờ . D.V n đ ậ ng là t ộ
ương đồối,tạm th i, còn đ ờ n ứ g im là tuy t ệ đồối Câu 4.Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng ứ , lu n đi ậ m nào sau đâ ể y là sai?
A. Sự vật nào cũng là s thồống nhâốt gi ự a ữ m t châốt và l ặ ng. ượ
B. Tính quy đ nh vêồ châốt nào c ị a s ủ v ự t ậ cũng có tnh quy đ nh v ị êồ l ng t ượ ng ươ ng. ứ
C. Tính quy đ nh vêồ châốt khồng c ị ó tnh n đ ổ nh. ị D. Tính quy đ nh vêồ l ị ng nói lên m ượ t th ặ n ườ g xuyên biêốn đ i ổ c a s ủ v ự t ậ
Câu 5. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật bi n ệ ch ng, trong m ứ t mồối quan h ộ ệ nhâốt đ nh, cái gì x ị ác đ nh ị s v ự t? ậ A. Tính quy đ nh vêồ l ị ng ượ B. Thuộ c tnh c a s ủ ự v t. ậ
C. Tính quy đ nh vêồ châốt ị
D. Tính quy đ nh vêồ châốt v ị à l ng ượ Câu 6. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng, nh ứ n đ ậ nh n ị ào sau đây là sai?
A. Phát tri n bao quát toàn b ể s ộ v ự n ậ đ ng nói chung ộ
B. Phát triển chỉ khái quát xu h ng v ướ n ậ đ ng đi lên t ộ thâốp đêốn cao c ừ a các s ủ ự v t ậ C. Phát tri n ch ể là m ỉ t tr ộ ng h ườ p cá bi ợ t c ệ a s ủ v ự n đ ậ ng ộ , đó là s v ự n đ ậ ng ộ
trong tr ng thái cân băồng, ạ n đ ổ nh ị Câu 7. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ệ ch ng, lu ứ n đi ậ m nào sau đây ể là sai?
A. Khồng có châốt thuâồn tuý tồồn t i bên ngoài s ạ v ự t. ậ B. Ch có s ỉ v ự t có châốt m ậ i tồồ ớ n t i ạ C. Ch có s ỉ v ự t có v ậ
ồ vàn châốt m i tồồn t ớ i ạ D. S v ự t và c ậ
hâốt hoàn toàn đồồng nhâốt v i nhau ớ Câu 8.Luận đi m n ể ào khồng ph i là quan đi ả m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t bi ậ n ch ệ ng ứ vêồ ph n ánh? ả
A. Phả n ánh là thuộ c tnh chung c a m ủ i ọ d ng v ạ
t châốt, là cái vồốn c ậ ó c a m ủ i d ọ ng ạ v t ậ châốt
B. Phả n ánh là thuộ c tnh c a m ủ t d ộ ng v ạ t châốt có t ậ ch ổ c cao nhâốt là b ứ óc con ộ ng i ườ
C. Phản ánh khồng ph i là cái v ả ồốn có c a thêố gi ủ i v ớ t châốt, mà do ý th ậ c ứ con ng i ườ t ng t ưở ng ra ượ Câu 9.Xác đ nh ph ị ng án ươ
sai theo triêốt h c Mác-Lênin vêồ ọ nh ng đ ữ c tr ặ ng c ư a ủ Châốt
A. Châốt tồồn tạ i khách quan chỉ tnh qui đ nh vồốn c ị ó c a s ủ v ự t ậ
B. Châốt là do nhữ ng thuộ c tnh c b ơ n thồống nhâốt h ả u c ữ t ơ o thành ạ C. Châốt c a s ủ v ự t khồng b ậ quy đ ị nh b ị i k ở êốt câốu, ph ng th ươ c liên k ứ êốt gi a ữ các
thuộ c tnh, các yêốu tồố câốu thành s v ự t ậ
D. Châốt là sự thồống nhâốt nhữ ng thuộ c tnh c a s ủ v ự t t ậ o thành. ạ Câu 10. Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa duy v ủ t biên ch ậ ng, ứ khi nói v t châốt t ậ ự thân v n ậ đ ng, đ ộ ược hi u là: ể A. Do kêốt qu c ả a s ủ ự tác đ ng t ộ ừ bên ngoài vào các s v ự t. ậ B. Do s quy đ ự nh c ị a l ủ c l ự ng tn ượ
h thâồn đồối với các s v ự t. ậ C. Do kêốt qu c ả a s ủ tác đ ự
ộng lâễn nhau gi a các yêốu t ữ ồố, các b ph ộ n t ậ o nên s ạ ự v t. ậ D. Do v n đ ậ n
ộ g là vồốn có của vật châốt.
Câu 11. Trong các m nh đêồ sau đâ ệ y, m nh đêồ nào đúng? ệ A. Mồễi s v ự t ch ậ có m ỉ t hình th ộ c v ứ n đ ậ n ộ g. B. Trong m t sộ vựt có t ậ h tồồn t ể i nh ạ iêồu hình th c v ứ n ậ đ ng. ộ C. Hình th c v ứ n đ ậ ng cao h ộ n có th ơ bao hàm trong nó nh ể n ữ g hình th c v ứ n ậ đ ng thâốp h ộ n. ơ D. Mồễi sự v t ậ đ c đ ượ c tr ặ ng b ư i ở m t hình th ộ c v ứ n đ ậ ng nhâốt đ ộ nh, m ị c dù ặ
trong nó tồồn t i nhiêồu hình th ạ c v ứ n đ ậ n ộ g. Câu 12. Theo quan đi m c ể a triêốt h ủ
c Mác-Lênin, nguồồn gồốc tr ọ ự c têốp và quan
trọng nhâốt quyêốt định s r ự a đ i và phá ờ t tri n c ể a ý th ủ c là: ứ A. Lao đ ng trí óc. ộ B. Thự c têễn. C. Giáo d c. ụ D. Nghiên c u ứ khoa h c. ọ Câu 13.Quan ni m c ệ a phép bi ủ n ch ệ ng duy v ứ t vêồ c ậ s ơ c ở a các mồối liên h ủ gi ệ a ữ các s v ự t, h ậ i n t ệ ng trong thêố gi ượ ới là:
A. Cơ sở củ a mồối liên hệ giữ a các sự vậ t, hiệ n tượ ng là tnh thồống nhâốt v t châốt ậ c a thêố gi ủ i. ớ B. C s ơ c ở ủa mồối liên h gi ệ a các s ữ v ự t, hi ậ n t ệ n ượ g là các l c l ự ng bên ngoài có ượ tnh châốt ngâễu nhiên. C. C s ơ c ở a mồối liên h ủ gi ệ a các s ữ v ự t, hi ậ n t ệ ng là ý ni ượ m vêồ s ệ thồống nhâốt ự c a thêố gi ủ i. ớ D. C s ơ c ở ủa mồối liên h gi ệ a các s ữ v ự t, hi ậ ện t ng là ý th ượ c, c ứ m giác c ả a con ủ ng i. ườ Câu 14. Theo quan ni m c ệ a T ủ
riêốt học Mác - Lênin, nh n ậ đ nh nào sau đâ ị y đúng ? A. Mồễi s v ự t trong thêố gi ậ i c
ớ ó m t châốt duy nhâốt. ộ B. Mồễi s v ự t trong t ậ
hêố gi i có nhiêồu châốt. ớ C. Mồễi s v ự t trong thêố gi ậ
ới với một quan h xác đ ệ nh ch ị có m ỉ t châốt. ộ D. Mồễi s vựt tr
ậ ong thêố gi i xét trên nhiêồu ph ớ ng di ươ n
ệ khác nhau, có nhiêồu châốt. Câu 15. Theo quan ni m c ệ a T ủ
riêốt học Mác – Lênin, nh n ậ đ nh nào sau đâ ị y đúng? A. M i thay đ ọ i vêồ l ổ ng đêồu có kh ượ
năng dâễn đêốn thay đ ả i vêồ châốt. ổ B. M i thay đ ọ i vêồ l ổ
ng khồng dâễn đêốn tha ượ y đ i v ổ êồ châốt. C. M i thay đ ọ i vêồ ổ l ng ch ượ làm tha ỉ y đ i m
ổ t phâồn vêồ châốt. ộ D. M i thay ọ đ i vêồ l ổ ng đêồu dâễn đêốn s ượ thay đ ự i vêồ châốt. ổ