Câu hỏi trắc nghiệm chương 2 Hợp đồng kinh doanh quốc tế| Đại học Nội Vụ Hà Nội
Câu 1: Sự khác biệt cơ bản giữa tập quán thương mại quốc tế và Bộ nguyên tắc chung về hợp đồng:A. Bộ nguyên tắc có phạm vi điều chỉnh rộng hơn.B. Bộ nguyên tắc được các tổ chức quốc tế biên soạn còn tập quán thương mại thì không.C. Tập quán thương mại được áp dụng phổ biến hơn.D. Tập quán thương mại được rút ra từ thực tiễn còn bộ nguyên tắc do ý chí chủ quan của tổ chức biênsoạn.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45740413
Câu hỏi chương 2: Hợp đồng kinh doanh quốc tế
Câu 1: Sự khác biệt cơ bản giữa tập quán thương mại quốc tế và Bộ nguyên tắc chung về hợp đồng: A.
Bộ nguyên tắc có phạm vi điều chỉnh rộng hơn. B.
Bộ nguyên tắc được các tổ chức quốc tế biên soạn còn tập quán thương mại thì không. C.
Tập quán thương mại được áp dụng phổ biến hơn. D.
Tập quán thương mại được rút ra từ thực tiễn còn bộ nguyên tắc do ý chí chủ quan của tổ chức biên soạn.
Câu 2: Đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực khi: A.
Bên được đề nghị nhận được để nghị. B. Đề nghị được gửi đi. C.
Cả hai đáp án trên đều đúng D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 3: Hành vi nào sau đây không phải là hành vi vi phạm nguyên tắc thiện chí và trung thực trong giao kết
hợp đồng kinh doanh quốc tế. A.
Công ty A đàm phán thuê nhà của công ty C nhằm mục đích ngăn cản đối thù là công ty B thuê nhà. B.
Công ty B phải nhận lại hàng trả lại tại kho của công ty A, công ty A không cá biệt hóa hàng hư hỏng
dẫn đến số lượng hàng hỏng tăng lên. C.
Công ty A bán thiết bị công nghệ cao cho công ty B nhưng không gừi kèm hướng dẫn sử dụng (trong
hợp đồng không đề cập đến vấn đề này). D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 23: Theo luật Thương Mại 2005, hợp đồng thương mại quốc tế sẽ vô hiệu khi có hình thức dưới dạng: A. Tin nhắn
B. Email C. Hội thoại qua điện thoại D. Fax
Câu 24: Công ty A và công ty B thỏa thuận giao cho nhau lô hàng trị giá 800.000USD nhưng ký hợp đồng
thực tế có trị giá giao dịch 500.000USD để trốn thuế thì: A. Hợp đồng thực tế và thỏa thuận vô hiệu B.
Hợp đồng thực tế vô hiệu, thỏa thuận có hiệu lực C.
Cả hợp đồng thực tế và thỏa thuận có hiệu D.
Chi hợp đồng thực tế có hiệu lực
Câu 25: Trường hợp nào sau đây bên vi phạm nghĩa vụ hợp đồng có thể không được miễn trách:
A. Bất khả kháng phù hợp với quy định trong hợp đồng
B. Bên vi phạm chứng minh lỗi hoàn toàn do bên kia C. Lỗi do bên thứ ba
D. Cà ba trường hợp trên.
Câu 28: Theo PICC 2004, nội dung cơ bản của một đề nghị giao kết hợp đồng là: A. Giá cả
B. Phẩm chất C. Tên hàng D. Không có quy định cụ thể
Câu 29: Theo Bộ luật Dân sự Việt Nam 2015, thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng đến muộn vẫn có hiệu lực khi:
A. Thông báo chấp nhận đến chậm vì lí do khách quan.
B. Thông báo chấp nhận đến chậm do lỗi của bên thứ ba.
C. Người được để nghị thông báo ngay lập tức cho bên đề nghị biết về việc thông báo chấp nhận đến chậm. lOMoAR cPSD| 45740413 D. Không có ý nào đúng.
Câu 13: Luật điều chỉnh hợp đồng kinh doanh quốc tế trong trường hợp các bên trong hợp đồng lựa chọn
a. Luật nội dung b. Luật tố tụng
c. Luật nội dung và luật tố tụng d. Luật nội dung hoặc luật tố tụng
Câu 14: Nhận xét nào sau đây chưa chính xác
a. Hợp đồng mẫu thường được soạn bởi các tổ chức quốc tế có uy tín
b. Hợp đồng mẫu sẽ không thể sửa đổi khi các bên sử dụng để ký kết hợp đồng →Có thể sửa đổi, bổ
sung các điều khoản trong hợp đồng
c. Hợp đồng mẫu sẽ trở thành nguồn luật khi được dẫn chiếu trong hợp đồng
d. Hợp đồng mẫu trong mỗi lĩnh vực kinh doanh cụ thể thưởng khác nhau
Câu 15: Nhận định nào sau đây chưa chính xác
a. Nguyên tắc tự do hợp đồng là nguyên tắc phổ biến trong giao kết hợp đồng
b. Nguyên tắc tự do hợp đồng thể hiện ở việc các bên có quyền tự do lựa chọn đối tác
c. Nguyên tắc tự do hợp đồng thể thiện ở việc các bên có quyền tự do thỏa thuận nội dung của hợp đồng
d. Nguyên tắc tự do hợp đồng bắt nguồn từ thuyết ý chí tự do trong giao kết hợp đồng
Câu 20: Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc của tư pháp quốc tế a.
Nguyên tắc tôn trọng quyền tự do, tự nguyện cam kết thỏa thuận của các chủ thể b.
Nguyên tắc riêng như nguyên tắc áp dụng các thói quen và tập quán thượng mại c.
Nguyên tắc giải quyết tranh chấp trên cơ sở quan hệ ngoại giao giữa các nước d. B và C
Câu 21: Trong trường hợp, nếu hợp đồng tiếp tục thực hiện dẫn đến quá tốn kém thì chế tài nào sẽ không
được áp dụng nếu có hành vi vi phạm
a. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng b. Hủy hợp đồng
c. Bồi thường thiệt hại d. Đình chỉ thực hiện hợp đồng
Câu 22: Chế tài nào chỉ được áp dụng khi quy định trong hợp đồng a.
Buộc thực hiện đúng hợp đồng b. Đình chỉ hợp đồng c.
Phạt vi phạm d. Tạm ngừng thực hiện nghĩa vụ hợp đồng
Câu 25: Công ước Viên 1980 quy định khác với Bộ luật Dân sự 2005 về vấn đề a.
Sửa đổi, bổ sung nội dung của đề nghị khi chấp nhận b.
Hình thức của đề nghị giao kết hợp đồng c.
Thời hạn hiệu lực của đề nghị giao kết hợp đồng d.
Rút lại hoặc hủy bỏ đề nghị giao kết hợp đồng
Câu 34: Ưu điểm của phương pháp hòa giải so với thương lượng là a. Minh bạch hơn b. Khách quan hơn c. Ít tốn kém hơn d. Các bên chủ động hơn lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 36: Theo Bộ luật dân sự Việt Nam 2015, thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng đến muộn vẫn có hiệu
lực khi (Thông báo chấp nhận muộn có hiệu lực khi người đề nghị đồng ý chấp nhận đến muộn) a.
Thông báo chấp nhận đến chậm vì lí do khách quan b.
Thông báo chấp nhận đến chậm do lỗi của bên thứ ba c.
Người được đề nghị thông báo ngay lập tức cho bên đề nghị biết về việc thông báo chấp nhận đến chậm d. Không có ý nào đúng
Câu 37: Theo bộ luật dân sự Việt Nam 2015, im lặng khi nhận được để nghị giao kết hợp đồng a.
Không được coi là chấp nhận trong mọi trường hợp b.
Được coi là chấp nhận trong mọi trường hợp c.
Được coi là chấp nhận nếu đây là thói quen đã được xác lập giữa hai bên d. Không có ý nào đúng
Câu 45: Những đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của HĐKDQT theo Luật TMVN 2005 a.
Chủ thể có nơi cư trú/trụ sở tại các nước khác nhau b.
Đồng tiền sử dụng trong HĐ phải là ngoại tệ đới với ít nhất 1 trong các bên c.
Luật điều chỉnh HĐ là luật nước ngoài đối với ít nhất 1 trong các bên d.
Mục đích của HĐKDQT là mục đích sinh lợi Câu 48: Hai nguyên tắc kí kết HĐ:
- Tự do ………….. hợp đồng, nhưng không được trái pháp luật và đạo đức xã hội
- Tự nguyện, bình đẳng…………., trung thực và ngay thẳng
a. Giao kết và hợp tác c. Giao kết và thiện chí, hợp tác
b. Xác lập và hợp tác d. Ký kết và thiện chí
Câu 53: Nguyên tắc giao kết HDDKDQT không bao gồm:
a. NT tự do HĐ b. NT thiện chí và trung thực
c. NT chịu trách nhiệm HĐ bằng toàn bộ TSản của mình d. Không có ý nào đúng
Câu 57: Điều kiện hiệu lực của HĐKDQT bao gồm: a.
Chủ thể của HĐ phải có đủ năng lực pháp lý và năng lực hành vi b.
Nội dung của HĐ phải phù hợp với quy định của PL c.
HĐ phải thể hiện ý chí đích thực của các bên d. Tất cả các ý trên
Câu 58: HĐ vô hiệu toàn phần khi: a.
HĐ được giao kết dựa trên sự tự nguyện của các bên b.
1 bên vi phạm nghĩa vụ cơ bản của HĐ c.
HĐ có đối tượng không thể thực hiện được vì lí do khách quan d. Không có ý nào đúng lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 59: Khi thực hiện HĐKDQT các bên cần phải đảm bảo a.
Thực hiện đúng và đầy đủ cam kết trong HĐ b.
Chủ động cùng nhau giải quyết tranh chấp c.
Tập quán trong KDQT luôn được áp dụng trong mọi trường hợp d. Cả a và b đúng
Câu 61: Điều kiện để 1 thói quen TM trở thành 1 tập quán TM: a.
Phổ biến, được áp dụng thường xuyên và có tính chất ổn định b.
Là duy nhất về từng vấn đề, ở từng đphương, từng quốc gia hay từng khu vực c.
Có ND cụ thể, rõ ràng mà dựa vào đó, người ta có thể xđ được quyền & nghĩa vụ của các bên d. Tất cả các ý trên
Câu 62: Tranh chấp về HĐ mua bán ngoại thương:
a. Là tranh chấp phát sinh do các bên không thực hiện HĐ hoặc thực hiện không đúng HĐ trong hoạt động
TMQT và các loại tranh chấp khác
b. Là tranh chấp phát sinh do các bên không thực hiện HĐ hoặc thực hiện ko đúng HĐ trong hoạt động TMQT
c. Là những bất đồng xảy ra trong quá trình kí kết và thực hiện HĐ mua bán ngoại thương
d. Là tranh chấp giữa bên mua và bên bán, giữa bên bán và người thứ 3 khi thực hiện HĐ mua bán ngoạithương
Câu 64: Theo luật TM 2005, nếu mức phạt vi phạm được quy định trong HĐ là 20% giá trị vi phạm thì: a.
Điều khoản phạt vi phạm vô hiệu, bên có lỗi không phải chịu phạt b.
Bên phạt vp vẫn phải chịu phạt như HĐ quy định c.
Bên phạt vp vẫn phải chịu phạt nhưng mức phạt không quá 8% d.
Bên phạt vp vẫn phải chịu phạt nhưng mức phạt không quá 10%
Câu 69: Hành vi ép người khác kí kết HĐ để không tố cáo đối phương là hành vi vp:
a. NT tự nguyện b. NT tự do c. NT bình đẳng d. NT thiện chí và trung thực
Câu 71: Theo Công ước viên 1980, đề nghị giao kết HĐ chấm dứt hiệu lực khi
a. Bên đề nghị nhận được từ chối đề nghị giao kết HĐ
b. Bên được đề nghị gửi từ chối đề nghị giao kết HĐ
c. Bên đề nghị nhận được chấp nhận có sửa đổi ND của đề nghị nhưng ko phải ND cơ bản d. a và c đúng
Câu 74: HĐ quy định: “Trách nhiệm của nhà sản xuất trong mọi trường hợp không quá 50000USD” là quy định vi phạm a. NT tự nguyện b. NT tự do c. NT bình đẳng
d. NT thiện chí và trung thực
Câu 78: Theo Luật Thương mại VN 2005, chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng có yếu tố nước ngoài có thể dưới hình thức:
Văn bản Lời nói Hình ảnh Hành vi
Câu 79: Căn cứ vào nội dung cụ thể của các quan hệ kinh doanh thì có thể chia hợp đồng kinh doanh quốc tế
thành các loại hợp đồng:
a. Hợp đồng mua bán hàng hóa
b. Hợp đồng liên quan đến sở hữu trí tuệ
c. Hợp đồng cung ứng dịch vụ lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 84: Thông báo hủy bỏ đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực khi: a.
Bên được đề nghị nhận được thông báo này trước khi trả lời chấp nhận b.
Bên được đề nghị nhận được thông báo này sau khi trả lời chấp nhận và bên đề nghị đã ghi rõ quyền
hủy bỏ này trong đề nghị c.
Bên được đề nghị nhận được thông báo này trước khi trả lời chấp nhận và bên đề nghị đã ghi rõ
quyền hủy bỏ này trong đề nghị d. b&c đúng
Câu 87: Theo Luật Thương mại VN 2005, loại hợp đồng nào có thể thực hiện bằng lời nói a. Hợp đồng đại lý
b. Hợp đồng mua bán hàng hóa
c. Hợp đồng đấu thầu và đấu giá hàng hóa
d. Hợp đồng mua bán với thương nhân nước ngoài
Câu 96: Theo BLDS VN 2005, khi các bên đề nghị giao kết hợp đồng bằng điện thoại, thời hạn chấp nhận
nếu không có thỏa thuận là: a. Ngay trong khi giao tiếp b.
Ngay trong ngày hai bên giao tiếp c.
Một tuần sau khi giao tiếp d.
Một khoảng thời gian hợp lý
Câu 102: Vai trò của hợp đồng là:
a. Là cơ sở quan trọng nhất làm phát sinh nghĩa vụ pháp lý giữa các chủ thể
b. Là phương tiện chủ yếu và cơ bản để thiết lập các mối quạn hệ pháp lý
c. Là phương tiện để kiểm soát và quản lý rủi ro
d. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 103: Khi thực hiện hợp đồng kinh doanh quốc tế các bên cần phải đảm bảo: a.
Thực hiện đúng và đầy đủ cam kết trong hợp đồng b.
Chủ động cùng nhau giải quyết tranh chấp c.
Tập quán trong kinh doanh luôn được áp dụng trong mọi trường hợp d. Cả a&b đều đúng
Câu 105: Theo Bộ luật Dân sự Việt Nam 2015, thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng đến muộn vẫn có hiệu lực khi:
a. Thông báo chấp nhận đến chậm vì lí do khách quan.
b. Thông báo chấp nhận đến chậm do lỗi của bên thứ ba.
c. Người được đề nghị thông báo ngay lập tức cho bên đề nghị biết về việc thông báo chấp nhận đến chậm Không có ý nào đúng.
Câu 114: Công ty A ký HĐ bán 2 sp X và Y cho cty B nhưng giấy phép đki kinh doanh chỉ có sp X thì HĐ này:
a. Vô hiệu toàn phần b. Vô hiệu 1 phần liên quan đến sp Y
c. Vẫn có hiệu lực d. Không có ý nào đúng
Câu 117: Trong HĐ quy định thời hạn quá ngắn để thông báo khiếm khuyết của hàng hóa. Quy định vi phạm:
a. Nguyên tắc tự nguyện b. Nguyên tắc bình đẳng
c. Nguyên tắc tự do d. Nguyên tắc thiện chí và trung thực lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 118: Công ty A và B đề nghị hợp tác với công ty C. A gửi mẫu thiết kế cho C. Khi chưa giao kết HĐ với
A, theo Bộ luật dân sự 2005, công ty C:
a. Có thể đặt hàng cty B theo mẫu thiết kế đó nếu giá bán bên B rẻ hơn
b. Không được phép sử dụng mẫu thiết kế đó
c. Không đc phép sử dụng nhưng có thể gửi mẫu thiết kế đó cho B để tham khảo giá
d. Được phép sử dụng mẫu thiết kế đó nếu cty A cx đã gữi mẫu đó cho bên thứ ba
Câu 125: Tranh chấp về HĐ mua bán ngoại thương
a. Là tranh chấp phát sinh do các bên k thực hiện HĐ or thực hiện k đúng HĐ trong hoạt động thương
mạiquốc tế và các loai tranh chấp khác.
b. Là tranh chấp phát sinh do các bên k thực hiện HĐ or thực hiện k đúng HĐ trong hoạt động thương mạiquốc tế
c. Là những bất đồng xẩy ra trong quá trình ký kết và thực hiện HĐ mua bán ngoại thương
d. Là tranhc hấp giữa bên mua và bán, giữa bên bán và người thứ ba khi thực hiện HĐ mua bán ngoạithương.
Câu 130: Theo hệ thống luật châu âu-lục địa, HĐ mua bán ngoại thương đc coi là ký kết vào lúc
a. Các bên trực tiếp kí HĐ, từ khi ng đc chào hàng gửi chấp nhận chào hàng vô điều kiện trọng trường hợpchào hàng cố định
b. Các bên trực tiếp kí HĐ, từ thời điểm ng chào hàng cố định nhận lại chấp nhận chào hàng vô ĐK từ
ngườiđc chào hàng gửi tới
c. Các bên trực tiếp or gián tiếp kí HĐ, từ thời điểm người chào hàng tự do chấp nhận vô điều kiện từ ng dcchào hàng gửi tới d. Không có ý đúng
Câu 137: Đề nghị giao kết HĐ kết thúc khi:
a.Bên đề nghị gửi đi thông báo rút lại đề nghị giao kết HĐ
b.Bên được đề nghị nhận đc thông báo rút lại đề nghị giao kết HĐ trước khi trả lời chấp nhận
c.Bên đc đề nghị nhận đc thông báo rút lại đề nghị giao kết HĐ trước khi trả lời chấp nhận d.Ko có đáp án đúng Chương 2
Câu 1: Định nghĩa về hợp đồng được quy định tại điều nào của Luật dân sự 2015? a. 382 b. 384 c. 385 d. 389
Câu 2: Hợp đồng có điều kiện thuộc loại hợp đồng nào trong các loại hợp đồng trong Bộ Luật Dân sự:
a. Hợp đồng có đền bù
b. Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
c. Hợp đồng trao đổi tài sản d. Hợp đồng gửi giữ
Câu 4: Có mấy phương thức ký kết hợp đồng? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 5: Tại Việt Nam, hợp đồng được giao kết vào thời điểm:
a. Bên được đề nghị cùng ký vào văn bản hợp đồng
b. Bên được đề nghị im lặng
c. Khi bên đề nghị nhận được văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng từ bên được đề nghị
d. Khi bên được đề nghị gửi văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng cho bên đề nghị
Câu 6: Trình bày những trường hợp miễn trách nhiệm khi vi phạm hợp đồng mua bán ngoại thương: lOMoAR cPSD| 45740413
a. Trường hợp bất khả kháng như động đất, lũ quét, thiên tai, dịch họa, người thân trong gia đình ốm, chết.
b. Trường hợp bất khả kháng như động đất, lũ quét, thiên tai, dịch họa, người thân trong gia đình ốm,
chết hoặc gặp các rủi ro khác.
c. Trường hợp bất khả kháng như động đất, lũ quét, thiên tai, dịch họa khác mà các bên không lường
trước được vào thời điểm giao kết hợp đồng.
d. Chỉ trong trường hợp bất khả kháng mới được miễn trách nhiệm do vi phạm hợp đồng gây ra, bởi vì
bất khả kháng là sự kiện khách quan, không lường trước được trước khi ký kết hợp đồng.
Câu 7: Chế tài phạt vi phạm chỉ được áp dụng nếu các bên có thỏa thuận trong hợp đồng, mức phạt cũng do
các bên thỏa thuận, nhưng không quá.....giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm a. 6% b. 7% c. 8% d. 10%
Câu 8: Hợp đồng kinh tế là:
a. Sự thỏa thuận bằng văn bản, tài liệu giao dịch
b. Được các bên ký kết về việc thực hiện các mục đích kinh doanh
c. Quy định quyền và nghĩa vụ của mỗi bên d. a,b,c đều đúng
Câu 9: Hợp đồng mua bán hàng hóa là hợp đồng a. Dân sự b. Thương mại c. a&b đều đúng d. a&b đều sai
Câu 10: Thế nào là trường hợp bất khả kháng được miễn trách nhiệm khi vi phạm hợp đồng mua bán ngoại thương?
a. Bất khả kháng là sự kiện khách quan xảy ra ngoài ý muốn của bên ký kết hợp đồng, sự kiện này xảy
ra sau khi ký hợp đồng và không lường trước được.
b. Bất khả kháng là sự kiện khách quan xảy ra ngoài ý muốn của bên ký kết hợp đồng, sự kiện này phải
xảy ra sau khi ký hợp đồng và không lường trước được khi thực hiện hợp đồng.
c. Bất khả kháng là sự kiện khách quan xảy ra ngoài ý muốn của bên ký kết hợp đồng, sự kiện này phải
xảy ra sau khi ký hợp đồng và không lường trước được vào lúc ký kết hợp đồng.
d. Bất khả kháng là sự kiện khách quan xảy ra ngoài ý muốn của bên ký kết hợp đồng, sự kiện này phải
xảy ra sau khi ký hợp đồng trong thời gian thực hiện hợp đồng và không lường trước được vào lúc ký kết hợp đồng. Câu 11: Thương nhân là: a. Một cá nhân b. Một pháp nhân c. Một tổ hợp tác d. a,b,c đều đúng
Câu 12: Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc:
a. Hai bên ký vào hợp đồng
b. Bên nhận được lời đề nghị công nhận đề nghị trong thời gian quy định
c. Các bên đồng ý với các điều khoản của hợp đồng d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 13: Trong một công ty bình thường hợp đồng kinh doanh là do giám đốc ký nhưng trong một số hợp
đồng lại do chủ tịch hội đồng thành viên (giám đốc là người đại diện theo pháp luật của công ty). Để hợp
đồng có giá trị khi chủ tịch hội đồng thành viên ký thì:
a. Do hội đồng thành viên là người sáng lập nên tất nhiên hợp đồng có giá trị
b. Phải có giấy ủy quyền của giám đốc cho chủ tịch hội đồng thành viên c. a&b đều đúng d. a&b đều sai lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 14: Loại hợp đồng nào có thể thực hiện bằng lời nói a. Hợp đồng đại lý
b. Hợp đồng mua bán hàng hóa
c. Hợp đồng đấu thầu và đấu giá hàng hóa
d. Hợp đồng mua bán với thương nhân nước ngoài
Câu 15: Có thể xác định yếu tố quốc tế của hợp đồng mua bán hàng hóa dựa vào yếu tố nào?
a. Dựa vào yếu tố quốc tịch của các bên tham gia ký kết hợp đồng
b. Dựa vào sự dịch chuyển của hàng hóa qua biên giới quốc gia
c. Dựa vào địa điểm hoạt động thương mại
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 16: Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế có đặc điểm
a. Là hợp đồng song vụ
b. Là hợp đồng có tính chất bồi hoàn c. a&b đúng d. Tất cả đều sai
Câu 17: Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế có đặc điểm
a. Là hợp đồng song vụ
b. Là hợp đồng ước hẹn c. a&b đúng d. Tất cả đều sai
Câu 18: Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế có đặc điểm
a. Là hợp đồng có tính chất bồi hoàn
b. Là hợp đồng ước hẹn c. a&b đúng d. Tất cả đều sai
Câu 19: Theo Công ước viên 1980, chào hàng cố định trong thương mại quốc tế là loại chào hàng được gửi cho một người:
a. Xác định trong một thời gian nhất định và phải gồm nội dung chủ yếu của hợp đồng mua bán ngoại thương.
b. Xác định trong một thời gian nhất định và phải gồm nội dung chủ yếu của hợp đồng mua bán ngoại
thương, người chào hàng cố định bị ràng buộc bởi lời đề nghị của mình.
c. Hoặc một số người xác định trong một thời gian nhất định và phải gồm nội dung chủ yếu của hợp
đồng mua bán ngoại thương.
d. Xác định trong một thời gian nhất định và phải gồm tất cả các điều khoản của hợp đồng mua bán
ngoại thương theo quy định của luật thương mại Việt Nam.
Câu 20: Theo hệ thống luật Anh – Mỹ, hợp đồng mua bán ngoại thương được coi là ký kết vào lúc các bên
có mặt trực tiếp ký vào hợp đồng:
a. Từ khi gửi chấp nhận vô điều kiện của người được chào.
b. Từ khi nhận chấp nhận vô điều kiện của người được chào.
c. Từ thời điểm gửi chấp nhận chào hàng vô điều kiện của người được chào hàng trong trường hợp
chào hàng cố định (theo thuyết tống phát).
d. Từ khi gửi chấp nhận vô điều kiện của người được chào trong thời hạn hợp lý.
Câu 21: Theo hệ thống luật châu Âu – lục địa (continental), hợp đồng mua bán ngoại thương được coi là ký kết vào lúc nào?
a. Các bên trực tiếp ký vào hợp đồng, từ khi người được chào hàng gửi chấp nhận chào hàng vô điều
kiện trong trường hợp chào hàng cố định.
b. Các bên trực tiếp ký vào hợp đồng, từ thời điểm người chào hàng nhận lại chấp nhận đơn chào hàng
vô điều kiện từ người được chào hàng gửi tới.
c. Các bên trực tiếp hoặc gián tiếp ký vào hợp đồng, từ thời điểm người chào hàng nhận được chào
hàng vô điều kiện từ người được chào hàng gửi tới (chào hàng tự do).
d. Các bên trực tiếp hoặc gián tiếp ký vào hợp đồng, từ thời điểm người chào hàng nhận chào hàng vô
điều kiện từ người được chào hàng gửi tới (chào hàng tự do) theo thuyết tiếp thu. lOMoAR cPSD| 45740413
Câu 22: Trong các nguồn của pháp luật thương mại quốc tế, điều ước quốc tế có vai trò như thế nào?
a. Có vai trò hướng dẫn, dẫn đường đối với các chủ thể tham gia hoạt động thương mại quốc tế.
b. Có vai trò chủ đạo đối với các chủ thể tham gia hoạt động thương mại quốc tế.
c. Có giá trị bắt buộc đối với các chủ thể tham gia hoạt động thương mại quốc tế, mà quốc gia của họ ký kết.
d. Có giá trị bắt buộc đối với các chủ thể tham gia hoạt động thương mại quốc tế, mà quốc gia của họ
ký kết hoặc tham gia, thừa nhận.
Câu 23: Trong các nguồn của luật Thương mại quốc tế, luật quốc gia có vai trò như thế nào?
a. Có vai trò là nguồn bổ sung, hỗ trợ cho điều ước quốc tế, khi quốc gia của các chủ thể tham gia.
b. Có vai trò quan trọng trong ký kết và thực hiện hợp đồng mua bán ngoại thương, và trong việc giải
quyết tranh chấp thương mại.
c. Có vai trò chủ đạo trong ký kết và thực hiện hợp đồng mua bán ngoại thương, và trong việc giải
quyết tranh chấp thương mại.
d. Khi không có điều ước quốc tế, hoặc có điều ước quốc tế, nhưng không quy định hoặc quy định
không đầy đủ về nguyên tắc và nghĩa vụ của các bên tham gia hoạt động thương mại.
Câu 24: Trong các nguồn của pháp luật thương mại quốc tế, tập quán thương mại quốc tế (Incoterms) có giá trị:
a. Tham khảo, ngoài các nguồn của pháp luật thương mại quốc tế khác như điều ước quốc tế, luật quốc gia.
b. Tùy ý, ngay cả khi các bên dẫn chiếu Incoterms trong hợp đồng vẫn có thể thêm, bớt nội dung cụ thể
của các điều kiện thương mại trong Incoterms.
c. Bắt buộc đối với các bên tham gia hoạt động thương mại quốc tế, đặc biệt khi họ đã thỏa thuận và
ghi rõ trong hợp đồng mua bán ngoại thương.
d. Đương nhiên, đối với các bên tham gia hoạt động thương mại quốc tế, đặc biệt khi họ đã thỏa thuận
và ghi rõ trong hợp đồng mua bán ngoại thương.
Câu 25: Trong các nguồn luật của pháp luật thương mại quốc tế, án lệ có vai trò như thế nào?
a. Có vai trò quan trọng, vì nó được coi là khuôn mẫu để giải quyết các vụ tranh chấp thương mại.
b. Có vai trò hỗ trợ, bổ sung cho các nguồn khác của pháp luật thương mại quốc tế như điều ước quốc tế, luật quốc gia.
c. Có vai trò chủ yếu trong các nguồn của pháp luật thương mại quốc tế trong các nước theo hệ thống luật Anh – Mỹ.
d. Không có vai trò đáng kể trong các nguồn của pháp luật thương mại quốc tế.
Câu 26: Nội dung chủ yếu của hợp đồng mua bán hàng hóa ngoại thương gồm các điều khoản:
a. Tên hàng, đối tượng hợp đồng, chất lượng, giá cả, phiếu đóng gói, phương thức thanh toán.
b. Tên hàng, chất lượng, số lượng, giá cả, bao bì đóng gói, phương thc thanh toán.
c. Tên hàng, số lượng, quy cách, chất lượng, giá cả, phương thức thanh toán, địa điểm và thời hạn giao nhận hàng.
d. Tên hàng, số lượng, quy cách, chất lượng, giá cả, phương thức thanh toán, địa điểm và thời gian giaohàng, bảo hành.
Câu 27: Trình bày nguyên tắc thực hiện hợp đồng mua bán ngoại thương:
a. Nguyên tắc bình đẳng, nguyên tắc thực hiện đúng, thực hiện đầy đủ và tương trợ hợp tác lẫn nhau.
b. Nguyên tắc bình đẳng, nguyên tắc thực hiện đúng đối tượng hợp đồng, thực hiện đầy đủ và tương trợhợp tác lẫn nhau.
c. Nguyên tắc thực hiện đúng đối tượng hợp đồng, thực hiện đầy đủ tất cả các điều khoản đã cam kết
trong hợp đồng, tương trợ, hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau.
d. Nguyên tắc thực hiện đúng đối tượng hợp đồng, thực hiện đầy đủ tất cả các điều khoản chủ yếu đã
cam kết trong hợp đồng, tương trợ, hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau.
Câu 28: Trình bày các hình thức trách nhiệm trong trường hợp vi phạm hợp đồng mua bán ngoại thương.
a. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, gia hạn hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, hủy hợp đồng.
b. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, hủy bỏ hợp đồng. (thiếu: tạm ngừng, đình chỉ HĐ)
c. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, chấm dứt hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại, sửa đổi hợp đồng. lOMoAR cPSD| 45740413
d. Buộc thực hiện đúng hợp đồng, chấm dứt hợp đồng, phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại vật chất, tinh
thần và các khoản chi phí khác, hủy hợp đồng.
Câu 29: Bồi thường thiệt hại khi có vi phạm hợp đồng mua bán ngoại thương là việc bên có quyền lợi bị vi
phạm yêu cầu bên vi phạm trả tiền bồi thường thiệt hại:
a. Hoặc trả bằng hiện vật, hoặc trả bằng tiền, số tiền thiệt hại gồm giá tổn thất thực tế, trực tiếp các
khoản lợi lẽ ra được hưởng nếu không có vi phạm.
b. Số tiền thiệt hại gồm giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp và các khoản lợi nhuận lẽ ra phải được hưởng.
c. Hoặc trả bằng hiện vật do vi phạm hợp đồng gây ra, số tiền thiệt hại gồm giá trị tổn thất thực tế, trực
tiếp và các khoản lợi khác.
d. Hoặc trả bằng hiện vật do vi phạm hợp đồng gây ra, số tiền thiệt hại gồm giá trị tổn thất thực tế, trực
tiếp và các khoản chi phí khác.
Câu 30: Quyền tuyên bố hủy bỏ hợp đồng mua bán ngoại thương được giải quyết như thế nào?
a. Nếu một bên vi phạm các điều kiện về hủy hợp đồng mà các bên đã thỏa thuận ghi trong hợp đồng.
Bên hủy hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết.
b. Nếu một bên vi phạm các điều kiện về hủy hợp đồng mà các bên đã thỏa thuận ghi trong hợp đồng.
Bên hủy hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết, nếu không thông báo ngay mà gây thiệt hại
thì bên hủy hợp đồng phải bồi thường.
c. Nếu một bên vi phạm các điều kiện về hủy hợp đồng mà các bên đã thỏa thuận ghi trong hợp đồng.
Bên hủy hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết, nếu không thông báo ngay mà gây thiệt hại
thì bên hủy hợp đồng phải bồi thường, như vi phạm điều khoản về chất lượng, số lượng, thời hạn...
d. Nếu một bên vi phạm các điều kiện về hủy hợp đồng mà các bên đã thỏa thuận ghi trong hợp đồng.
Bên hủy hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết, nếu không thông báo ngay mà gây thiệt hại
thì bên hủy hợp đồng phải bồi thường, như vi phạm điều khoản về chất lượng, số lượng, thời hạn,
như vi phạm điều khoản về chất lượng, thời hạn, địa điểm giao hàng hoặc điều khoản khác mà hai bên thỏa thuận.
Câu 31: Nội dung của thuyết tống phát
a. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực từ thời điểm chấp nhận được gửi đi
b. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực từ thời điểm người được chào gửi chấp nhận
c. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực khi người được chào nhận được chấp nhận
d. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực khi người chào gửi chấp nhận
Câu 32: Nội dung của thuyết tiếp thu
a. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực từ thời điểm nhận được chấp nhận
b. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực từ thời điểm người chào hàng nhận được chấp nhận
c. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực khi người được chào nhận được chấp nhận
d. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực khi người chào gửi chấp nhận
Câu 33: Các yếu tố làm biến đổi cơ bản nội dung của chào hàng theo Công ước viên 1980 về mua bán hàng hóa quốc tế là gì?
a. Giá cả, thanh toán, đến phẩm chất và số lượng hàng hóa, đến phạm vi trách nhiệm của các bên hay
đến sự giải quyết tranh chấp.
b. Giá cả, thanh toán, đến phẩm chất và số lượng hàng hóa, địa điểm và thời hạn giao hàng, đến phạm
vi trách nhiệm của các bên.
c. Đơn giá, thanh toán, đến phẩm chất và số lượng hàng hóa, ngày giao hàng, đến phạm vi trách nhiệm của các bên. d. Tất cả đều đúng
Câu 34: Nhận định nào đúng?
a. Chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng không thể áp dụng đồng thời với chế tài hủy HĐ, tạm ngừng
và đình chỉ thực hiện HĐ.
b. Chế tài bồi thường thiệt hại được áp dụng đồng thời với các chế tài khác.
c. Chế tài phạt được áp dụng đồng thời với các chế tài khác. d. Tất cả đều đúng CHƯƠNG 2
27. Đặc điểm chủ thể khác nhau có phải đặc điểm của kinh doanh quốc tế không? Có lOMoAR cPSD| 45740413
28. Đồng tiền sử dụng trong hợp đồng phải là ngoại tệ đối với ít nhất 1 bên có phải đặc điểm của kinh
doanhquốc tế không? Sai, vì đồng tiền không nói lên điều gì.
29. Mục đích của hợp đồng kinh doanh là sinh lợi thì có phải đặc điểm của hợp đồng kinh doanh quốc tếkhông? Đúng
30. Luật điều chỉnh hợp đồng phải là luật nước ngoài đối với ít nhất 1 trong các bên có là đặc điểm của
hợpđồng kinh doanh quốc tế? Có
31. Hợp đồng kinh doanh quốc tế có điều chỉnh hiệu lực không? Có
32. Hợp đồng kinh doanh quốc tế có quy định quyền và nghĩa vụ các bên không? Có
33. Luật điều chỉnh có quy định về các biện pháp áp dụng cho vi phạm hợp đồng không? Có
34. Luật điều chỉnh có quy định về quyền và nghĩa vụ của các bên không? Có
35. Luật điều chỉnh có quy định tổ chức trọng tài giải quyết tranh chấp không? Không, vì tổ chức trọng tài
ngoài tòa án, muốn họ giải quyết thì không dùng luật điều chỉnh. Chấp nhận hợp đồng:
36. Chấp nhận có hiệu lực khi được gửi từ chính người được đề nghị giao kết hợp đồng
37. Chấp nhận có hiệu lực khi bên đề nghị nhận được trong thời hạn trả lời
38. Chấp nhận có hiệu lực không khi đây là một chấp nhận vô điều kiện? Có
Nguyên tắc giao kết: Tự do, tự nguyện, bình đẳng, trung thực thiện chí
39. Nguyên tắc tự do giao kết có phải hợp đồng kinh doanh quốc tế không? Có
40. Nguyên tắc chịu trách nhiệm hợp đồng? KhôngĐiều kiện có hiệu lực:
41. Chủ thể của hợp đồng phải có năng lực hành vi
42. Nội dung của hợp đồng phải phù hợp với quy định pháp luật
43. Hợp đồng phải thể hiện ý chí đích thực của các bên
44. Hợp đồng vô hiệu toàn phần có phải do tự nguyện giữa các bên không? Không
45. Hợp đồng vô hiệu toàn phần khi có 1 bên vi phạm nghĩa vụ cơ bản của hợp đồng? Sai
46. Hợp đồng có đối tượng không thể thực hiện vì lí do khách quan có khiến hợp đồng vô hiệu toàn phầnkhông? Không
47. Khi thực hiện hợp đồng kinh doanh quốc tế các bên phải đảm bảo điều gì? Thực hiện đúng và đầy đủ các cam kết.
48. Khi thực hiện hợp đồng các bên phải chủ động cùng giải quyết tranh chấp? Đúng
49. Khi thực hiện hợp đồng tập quán trong kinh doanh luôn được áp dụng trong mọi trường hợp đúng haysai? Sai
50. Định nghĩa về hợp đồng dân sự? Xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ.
51. Tập quán thương mại và bộ nguyên tắc chung về hợp đồng cái nào có phạm vi điều chỉnh rộng hơn? Bộ nguyên tắc chung
52. Để so sánh giữa hai cái trên, bộ nguyên tắc do các tổ chức quốc tế biên soạn, có thể hiện tính chất của nókhông? Không
53. Tập quán được áp dụng phổ biến hơn đúng hay sai? Sai lOMoAR cPSD| 45740413
54. Pháp luật thương mại quốc tế điều chỉnh quan hệ thương mại giữa thương nhân? Sai
55. Thương mại quốc tế điều chỉnh quyền và nghĩa vụ thương nhân tham gia hoạt động kinh doanh quốc tế? Sai
56. Thương mại quốc tế mang tính chất cưỡng chế tuyệt đối? Sai
57. Pháp luật kinh doanh quốc tế điều chỉnh mối quan hệ thương mại giữa các quốc gia? Sai
58. Pháp luật kinh doanh quốc tế quy định quyền và nghĩa vụ của quốc gia?
60. Mối quan hệ giữa pháp luật kinh doanh quốc tế và pháp luật thương mại quốc tế? Biện chứng
61. Nguyên tắc tự do giao kết hợp đồng
62. Đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực khi nào? Bên được đề nghị nhận được đề nghị
64. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế có phải hợp đồng song vụ (hai bên đều có quyền và nghĩa vụ) không? Có
65. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế có phải hợp đồng ước hẹn không? Có
66. Vai trò của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế?
67. Hợp đồng có phải phương tiện kiểm soát rủi ro không? Có
68. Hợp đồng có phải phương tiện chủ yếu và cơ bản để thiết lập các mối quan hệ pháp lí không? Có
69. Luật điều chỉnh hợp đồng kinh doanh quốc tế là luật nội dung hay luật tố tụng? Luật nội dung
70. Luật nội dung điều chỉnh tính hiệu lực của hợp đồng
71. Luật nội dung quy định các biện pháp cho vi phạm không
72. Luật nội dung có xác định liệu hợp đồng có bị chấm dứt hay không? Không
1. Điểm khác biệt giữa trọng tài và tòa án: Phán quyết của trọng tài có giá trị chung thẩm, tòa thì không
3. Hợp đồng kinh doanh quốc tế không có đặc điểm nào? a.
Chủ thể có nơi cư trú hoặc trụ sở ở các c.
Luật điều chỉnh là luật nước ngoài đối với nướckhác nhau ítnhất 1 bên b.
Đồng tiền là ngoại tệ với ít nhất một trong d.
Mục đích của hợp đồng kinh doanh quốc tế cácbên làsinh lợi
4. Thương lượng có ưu điểm gì hơn so với hòa giải? a. Chính xác hơn c. Ít tốn kém hơn
b. Dễ đạt được sự đồng thuận của các bên
6. Có hai nguyên tắc kí kết hợp đồng: Nguyên tắc tự do giao kết hợp đồng không trái pháp luật...
Nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, trung thực, ngay thẳng ?
7. Luật điều chỉnh của HĐTMQT không quy định gì? a. hiệu lực
b. quyền và nghĩa vụ của các bên
c. các biện pháp áp dụng khi vi phạm
d. tổ chức trọng tài giải quyết tranh chấp lOMoAR cPSD| 45740413
8. Chấp nhận có hiệu lực khi nào?
- Chấp nhận vô điều kiện đề nghị giao kết hợp đồng.
9. Ưu điểm của giải quyết tranh chấp bằng trọng tài so với tòa là gì?
- Nguyên tắc tố tụng linh hoạt hơn
10. Đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực khi nào?
- Đề nghị được gửi đi và bên được đề nghị nhận được lời đề nghị
11. Trong hợp đồng kinh doanh quốc tế có
- Nguyên tắc tự do hợp đồng
- Chịu trách nhiệm hợp đồng bằng toàn bộ tài sản
- Nguyên tắc thiện chí, trung thực
13. Quyết định trọng tài nước ngoài được thi hành ở Việt Nam với điều kiện gì?
- Được tòa án Việt Nam công nhận
15. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng kinh doanh quốc tế?
- Tất cả đều đúng
16. Vô hiệu hóa toàn phần hợp đồng
- Hợp đồng đối tượng không thể thực hiện được vì lí do khách quan
17. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng trong kinh doanh quốc tế?
- Thực hiện đúng và đầy đủ các cam kết
- Chủ động cùng nhau giải quyết tranh chấp
- Tập quán kinh doanh luôn được áp dụng trong mọi trường hợp? Không đúng
19. Nhận định nào là đúng?
- Mọi cá nhân đều có thể trở thành thương nhân? Sai
- Thương nhân là cá nhân có đăng kí kinh doanh
- Thương nhân thực hiện hành vi thương mại thường xuyên và độc lập
22. Hệ thống pháp luật nào được pháp điển hóa và hệ thống hóa? Civil Law (châu Âu lục địa)
24. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến xung đột pháp luật trong mua bán hàng hóa quốc tế?
- Do môi trường kinh doanh, thị trường, chịu ảnh hưởng của nhiều hệ thống luật pháp khác nhau.
25. Hợp đồng mua bán ngoại thương được kí kết vào lúc nào?
- Thời điểm hai bên kí kết, chào hàng cố định nhận được chấp nhận vô điều kiện từ người được chào hàng
26. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế là hợp đồng song vụ và ước hẹn
27. Theo luật Thương mại 2005, HĐ nào có thể được thực hiện bằng lời nói? Mua bán hàng hóa. lOMoAR cPSD| 45740413
28. Đối với tranh chấp có yếu tố nước ngoài, tòa án cấp nào được xét xử? Tòa án cấp tỉnh
29. Yêu cầu của bên khiếu nại có được thực hiện hay không hoàn toàn phụ thuộc vào thiện chí của các bên
30. Nguyên tắc của tư pháp quốc tế:
- Tôn trọng quyền tự do, tự nguyện
- Nguyên tắc riêng như áp dụng các thói quen và tập quán thương mại quốc tế
- Giải quyết trên cơ sở ngoại giao giữa các nước? Sai
31. Căn cứ nào để phân loại hợp đồng trong kinh doanh quốc tế?
- HĐ mua bán hàng hóa
- HĐ cung ứng dịch vụ
- HĐ sở hữu trí tuệ? Không Ví dụ
a. Đức và Canada có sử dụng CISG 1980 không?
b. Nội dung khiếu nại: hợp lí
c. Bên mua không thanh toán phần tiền còn lại là vi phạm nghĩa vụ hay áp dụng chế tài? Biết HĐ không nói vềđiều đó.
d. Bên bán mà thua kiện phải làm gì? Nhận hàng và hoàn trả lại số tiền đã nhận
Câu 3: Theo BLDS 2015 hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận của các bên về việc:
A. Xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự của các bên chủ thể.
B. Xác lập hoặc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự của các bên chủ thể.
C. Xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền hoặc nghĩa cụ dân sự của các bên chủ thể.
D. Xác lập hoặc chấm dứt quyền hoặc nghĩa vụ dân sự của các bên chủ thể.
Câu 4: Thời hạn khiến nại trong việc giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán ngoại thương là thời hạn mà: A.
Bên có quyền lợi bị vi phạm có quyền khiếu nại đối với bên vi phạm. Quá thời hạn nếu không khiếu nại,
bên có quyền lợi bị vi phạm mất quyền khởi kiện tại trọng tài. B.
Bên có quyền lợi bị vi phạm có quyền khiếu nại đối với bên vi phạm. Thời hạn khiếu nại do các bên
thỏa thuận hoặc theo qui địng cua pháp luật. Quá thời hạn khiếu nại, bên có quyền lợi bị vi phạm mất quyền
khởi kiện tại Trọng tài, Tòa án cí thẩm quyền. C.
Bên có quyền lợi bị vi phạm có quyền khiếu nại đối với bên vi phạm. Quá thời hạn khiếu nại, bên có
quyền lợi bị vi phạm có quyền khởi kiện tại Tòa án có thẩm quyền. D.
Bên có quyền lợi bị vi phạm có quyền khiếu nại đối với bên vi phạm. Quá thời hạn khiếu nại, bên có
quyền lợi bị vi phạm có quyền khởi kiện tại trọng tài, Tòa án có thẩm quyền.
Câu 10: Sự khác biệt cơ bản giữa tập quán thương mại quốc tế và Bộ nguyên tắc chung về hợp đồng:
A. Bộ nguyên tắc có phạm vi điều chỉnh rộng hơn. lOMoAR cPSD| 45740413
B. Bộ nguyên tắc được các tổ chức quốc tế biên soạn còn tập quán thương mại thì không.
C. Tập quán thương mại áp dụng phổ biến hơn.
D. Tập quán thương mại được rút ra từ thực tiễn còn bộ nguyên tắc di ý chí chủ quan của tổ chức biên soạn.
Câu 12: Đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực khi:
A. Bên được đề nghị nhận được đề nghị. B. Đề nghị được gửi đi.
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng. D. Không có đáp án đúng.
Câu 13: Hợp đồng qui định “Trách nhiệm của nhà sản xuất trong trường hợp không quá 290.000JPY” là qui định vi phạm:
A. Nguyên tắc tự nguyện. B. Nguyên tắc tự do.
C. Nguyên tắc hình đẳng. D. Nguyên tắc thiện chí và trung thực.
Câu 19: Theo Công ước viên 1980 có bao nhiêu phưng thức kí kết hợp đồng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: Trường hợp nào sau đây được coi là bất khả kháng: A.
Công ty A kí kết hợ đồng xuất khẩu 300 áo khoác lông thú cho công ty B. A không thể giao hàng đúng
hạn cho B vì bị cắt điện quốc gia trong 3 ngày. B.
A không thể giao hàng xuất khẩu cho công ty B vì lí do lũ lụt thường xuyên xảy ra hàng năm từ tháng 6
đến tháng 8 tại nước A. Công ty A đề xuất được miễn trách nhiệm trong trường hợp này và xem đây là trường hợp bất khả kháng. C.
Đã được thông bao rằng động đất sắp xảy ra. A chỉ định tàu để vận chuyển than đá cho công ty B. Trên
đường vận chuyển cả tàu và than đá đề bị hư hỏng thiệt hại. A cho rằng mình sẽ được miễn trách vì động đất
dược xem như bất khả kháng trong trường hợp này. D. Cả 3 trường hợp đều đúng.
Câu 29: Theo Bộ luật Dân sự 2015, thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng đến muộn vẫn có hiệu lực khi:
A. Thông báo chấp nhận đến chậm vì lí do khách quan.
B. Thông báo chấp nhận đến chậm do lỗi của bên thứ ba.
C. Người được đề nghị thông báo ngay ngay lập tức cho bên đề nghị biết về việc thông báo chấp nhận đến chậm. D. Không ý nào đúng.
Câu 32: Điều kiện hiệu lực của hợp đồng kinh doanh quốc tế gồm:
A. Chủ thể của hợp đồng phải có đủ năng lực pháp lí và năng lực hành vi.
B. Nội dung của hợp đồng phải phù hợp với qui định của pháp luật.
C. Hình thức của hợp đồng phải hợp pháp. D. Tất cả các ý trên.
Câu 6: Công ty A kí hợp đồng bán các sản phẩm X, Y, Z cho công ty B nhưng giấy phép đăng kí kinh doanh chỉ
có sản phẩm X và Y thì hợp đồng này: lOMoAR cPSD| 45740413
A. Vô hiệu phần liên quan đến sản phẩm X.
B. Vô hiệu phần liên quan đến sản phầm Y. C. Vẫn có hiệu lực.
D. Vô hiệu phần liên quan đến sản phẩm Z.
Câu 17: Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế có đặc điểm:
A. Là hợp đồng song vụ. B. Là hợp đồng ước hẹn.
C. A và B đúng D. Tất cả đều sai
Câu 20: Trong hợp đồng mà quyền của bên này tương ứng với nghĩ vụ của bên kia là hợp đồng:
A. Hợp đồng song vụ. →HĐKDQT B. Hợp đồng đơn vụ.→Chỉ 1 bên có nghĩa vụ→HĐ trao tặng
C. Hợp đồng 2 bên. D. Hợp đồng dân sự.
Câu 25: Đề nghị giao kết hợp đồng kết thúc khi:
A. Bên đề nghị gửi đi thông báo rút lại đề nghị giao kết hợp đồng.
B. Bên được đề nghị nhận được thông báo rút lại đề nghị giao kết hợp đồng.
C. Bên được đề nghị nhận được thông báo rút lại đề nghị giao kết hợp đồng trước khi trả lời chấp nhận.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 27: Theo Luật thương mại 2005, điều ước quốc tế:
A.Có giá trị pháp lí ngang bằng với luật Việt Nam khi quốc gia của các bên là các nước thành viên.
B.Có giá trị pháp lí thấp hơn với luật Việt Nam khi quốc gia của các bên là các nước thành viên.
C. Có giá trị pháp lí cao hơn với luật Việt Nam khi quốc gia của các bên là các nước thành viên.
D.Có giá trị pháp lí cao hơn hay thấp hơn luật Việt Nam phụ thuộc vào quyết định của cơ quan tài phán.