Câu hỏi trắc nghiệm Chương 3 - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 3 - Hàng không dân dụng | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hàng không dân dụng
Trường: Học viện Hàng Không Việt Nam
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CÂU H I TR Ỏ
ẮẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 (N5 + N6) 1. Tàu bay phải đ c ượ đăng ký qu c t ốố ịch. Các thông tin v ềề đăng ký qu c t ốố ịch tàu bay đ c ghi ượ ở đâu?
A. Sổ đăng bạ tàu bay A. Sổ danh bạ tàu bay A. Sổ ng ký tàu bay đă
A. Sổ danh mục tàu bay
2. Giấốy chứng nhận người khai thác tàu bay là gì?
A. AOC - Airplane Operation Certificate
A. AOC - Aircraft Operation Certificate
A. AOC - Aircraft Operate Certification
A. AOC - Airplane Operate Certification 3. Hai mô hình cơ bản v ềề ng i
ườ khai thác tàu bay vì mục đích thương mại là gì?
A. Người khai thác bảo d ng và ng ưỡ
ười khai thác không bảo dưỡng.
A. Người khai thác có tổ chức và ng
i khai thác không có t ườ ổ chức.
A. Người khai thác có t
ổ chức bảo dưỡng năằm trong và người khai
thác không có t ch ổ
ức bảo dưỡng năằm trong.
A. Người khai thác có chuyên môn và ng i
ườ khai thác không có chuyên môn. 4. Hi n
ệ nay có hai hình thức cơ bản v
ềề thuê và cho thuê tàu bay. Hai hình thức đó là:
A. Thuê, cho thuê tàu bay có thời hạn và thuê, cho thuê không có thời hạn.
A. Thuê, cho thuê tàu bay có bảo hiểm và thuê, cho thuê không có bảo hiểm.
A. Thuê, cho thuê tàu bay có bảo dưỡng và thuê, cho thuê không có bảo d ng. ưỡ
A. Thuê, cho thuê tàu bay có t
ổ bay và thuê, cho thuê tàu bay
không có tổ bay. 5. B n l ốố ực trên máy bay là:
A. Lực nâng (Lift) - Trọng lực (Weight) - Lực đẩy (Thrust) - Lực cản (Drag)
A. Lực nâng (Lift) - Trọng lực (Weight) - Lực đẩy (Push) - Lực kéo (Pull)
A. Lực nâng (Lift) - Trọng lực (Weight) - Lực đẩy (Push) - Lực cản (Drag)
A. Lực nâng (Lift) - Trọng lực (Weight) - Lực cản (Drag) - Lực kéo (Pull)
6. Có bao nhiêu lực tác dụng lên tàu bay khi tàu bay đang bay? A. 3 A. 2 A. 1 A. 4
7. Có bao nhiêu loại động cơ máy bay? A. 2 A. 4 A. 3 A. 5
8. Có những loại động cơ máy bay nào?
A. Tuabin cánh quạt và tuabin phản lực
A. Tuabin khí và tuabin thủy lực A. Tuabin gió và tuabin khí
A. Tuabin phản lực và tuabin thủy lực 9. Máy bay là gì?
A. Là loại tàu bay có cánh nâng A. Là một loại tàu bay A.
Là loại tàu bay có cánh nâng cốố định, bay được nhờ động cơ theo nguyên lý l ự c n â ng kh í đ ộ ng h ọ c
A. Là một loại tàu bay nh h ẹ ơn không khí
10. Ngành HKVN có 2 xí nghi p b ệ ảo d ng tàu bay c ưỡ ủa Tổng công ty Hàng không VN, là: A. A-74, A-75 A. A-75, A-76 A. A-74, A-76 A. A-77, A-78
11. Đâu là hãng sản xuấốt máy bay lớn nhấốt thềố giới? A. Airbus A. Boeing A. Bombardier A. ATR
12. Cánh phụ trên máy bay đ c s ượ
ử dụng để làm gì? A. Giúp máy bay lượn
A. Chốống lại chuyển động hướng bấốt lợi
A. Kiểm soát cao độ
A. Phục vụ quá trình cấốt hạ cánh
13. Bộ phận cơ bản của máy bay gốềm:
A. Thân, cánh, động cơ, đuôi và càng máy bay
A. Thân, cánh tà, bộ thăng băềng dọc và ngang
A. Thân, cánh, động cơ, đuôi lái, bộ thăng băềng dọc và ngang
A. Thân, cánh, đuôi lái, động thăng băềng dọc và ngang, càng máy bay
14. Đâu là phát biểu đúng khi nói v máy bay t ềề
ấềm ngăốn? A. Từ 65-100 gh : s ềố
ử dụng dòng máy bay cánh quạt ATR
A. Từ 150-200 ghềố: Sử dụng các loại máy bay phản lực dòng A320/321 và
các loại khác thuộc dòng B737
A. Khai thác mạng nội địa và khu vực Đông Nam Á A. Cả 3 ý trên
15. Tuổi của tàu bay vận chuyển hành khách đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam:
A. Không quá 20 năm tính từ ngày xuấốt xưởng n đếố th i ờ điểm kếốt thúc hợp đốồng
B. Không quá 25 năm tính từ ngày xuấốt x ng ưở
đềốn thời điểm kềốt thúc hợp đốềng
C. Không quá 20 năm tính từ ngày xuấốt xưởng đềốn thời điểm nhập khẩu
D. Không quá 30 năm tính từ ngày xuấốt x ng ưở
đềốn thời điểm nhập khẩu
16. Giấốy chứng nhận người khai thác tàu bay yêu cấều:
A. Có máy bay, thỏa mãn yêu c u v ấồ
ếồ an toàn, tính khả thi
B. Tổ chức bộ máy khai thác; ph ng th ươ
ức đi u hành và giám sát khai thác ềề C. Có y đấề
đủ trang bị, thiềốt bị bảo đảm an toàn
D. Ở trạng thái phù hợp với mục đích khai thác dự ki n ềố
17. Tàu bay cấền đáp ứng bao nhiêu đi u ềề ki n ệ để đ c
ượ cấốp giấốy chứng nhận đủ
điềều ki n bay (Airworthiness) ệ ở Việt Nam? A. 3 A. 4 A. 5 A. 6
18. Những máy bay ban đấều từ máy bay của anh em nhà Wright đềốn tận chi n ềố
tranh thềố giới lấền thứ 2 sử dụng loại động cơ gì?
A. Động cơ tua-bin khí
A. Động cơ tua - bin cánh quạt
A. Động cơ tua - bin phản lực
A. Động cơ van đẩy
19. Máy bay một động cơ th ng g ườ
ăốn động cơ ở đâu? A. Giữa thân máy bay A. Đấồu thân máy bay A. Cánh máy bay
A. Cuốối thân máy bay
20. Cánh máy bay g m bao nhiêu lo ốề ại:
A. 2 loại (cánh phụ và cánh tà)
A. 2 loại (cánh phụ và cánh chính)
A. 2 loại (cánh tà và cánh chính) A. 1 loại (cánh chính)
21. Cấốu trúc đuôi dọc đ c chia thành: ượ
A. Bộ thăng băồng dọc và đuôi lái
A. Bộ thăng băềng dọc và bánh lái độ cao
A. Đuôi lái và bánh lái độ cao
A. Bộ thăng băềng ngang và bánh lái độ cao
22. Bộ thăng băềng ngang đ c s ượ ử dụng để:
A. Điềều khiển chuyển động lên xu ng ốố của mặt tr c thân máy bay ướ A. Giúp máy bay l n ượ
A. Chốống cho máy bay lao lên hoặc lao xuốống
A. Giúp máy bay bay băềng 23. Tàu bay là gì?
A. Là thiếốt bị được nâng giữ trong khí quyển nh
ờ tác động tương
hốỗ v i không khí, tr ớ
ừ thiếốt bị được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác đ ng t ộ
ương hốỗ v i không khí ph ớ
ản lại từ bếồ mặt trái đấốt. A. Là thi t ềố bị đ c
ượ nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động t ng ươ hốỗ với
không khí phản lại từ b m ềề ặt trái t, tr đấố
ừ thiềốt bị đ c nâng gi ượ ữ trong khí
quyển nhờ tác động t ng h ươ v ốỗ ới không khí. A. Là thi t ềố bị đ c
ượ nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động t ng ươ hốỗ với không khí. A. Là thi t ềố bị đ c
ượ nâng giữ trong khí quyển nhờ tác động t ng ươ hốỗ với
không khí phản lại từ b m ềề ặt trái t. đấố
24. Khi hoạt động, tàu bay phải đáp ứng đủ các yêu cấều nào sau đây? A. Phải đ c s ượ
ơn hoặc găốn dấốu hi u ệ qu c t ốố ịch. A. Dấốu hi u ệ ng đă
ký phải phù hợp với pháp luật của qu c ốố gia ng đă ký qu c ốố tịch tàu bay. A. A, B đềều sai.
A. A, B đếồu đúng. 25. Đi n ềề vào ch ốỗ tr ng: ốố “Ng i
ườ khai thác tàu bay là … đ c ượ khai thác tàu bay
vì mục đích … khi có …. Người khai thác tàu bay là cá nhân … phép khai thác
tàu bay vì mục đích thương mại.”
A. Tổ chức - quân sự - Giấốy chứng nhận đủ đi u ềề ki n ệ bay (Airworthiness) - được
A. Tổ chức - thương mại - Giấốy chứng nhận đủ đi u ềề kiện bay
(Airworthiness) - được
A. Tổ chức - thương mại - Gi y
ấố chứng nhận Người khai thác tàu
bay (AOC – Aircraft Operation Certificate) - không được A. Tổ chức - th ng m ươ
ại - Giấốy chứng nhận Ng i khai thác tàu bay (A ườ OC –
Aircraft Operation Certificate) - đ c ượ
26. Điềều ki n
ệ nào sau đây không năềm trong các điềều ki n ệ đ c
ượ cấốp Giấốy chứng nhận Ng i khai thác tàu bay (A ườ
OC – Aircraft Operation Certificate)?
A. Có tổ chức bộ máy khai thác; ph ng ươ thức đi u
ềề hành và giám sát khai thác tàu bay phù hợp.
A. Có đội ng nhân viên ũ đ c
ượ đào tạo và có giấốy phép, chứng chỉ phù hợp.
A. Có chương trình huấốn luy n nghi ệ p ệ vụ, ch ng ươ trình bảo dưỡng tàu bay
phù hợp với tính chấốt và quy mô khai thác. A. Phù h p v ợ i Gi ớ y ch ấố
ứng nhận loại tương tự (Type Certificate).
27. Hiện nay, hãng hàng không nào được cấốp Chứng nhận Ng i ườ khai thác
tàu bay cho tấốt cả các loại tàu bay mã hãng này đang khai thác? A. Bamboo Airways A. Jetstar - Pacific Airlines A. VASCO A. Vietnam Airlines 28. Trách nhi m c ệ
ủa Người khai thác tàu bay đ c quy ượ
định tại đi u ềề bao nhiêu của Luật HKDD VN? A. Điềều 23 A. Điếồu 24
A. Điềều 25 A. Điềều 42
29. Tàu bay bao gốềm? A. Máy bay B. Trực thăng C. Tàu lượn D. Cả ba ý trên
30. Cánh phụ trong máy bay có tác dụng gì? A. Làm thay đ i l
ổ ực nâng mốỗi cánh để xoay máy bay
B. Làm thay đổi lực cản máy bay
C. Làm thay đổi vận t c máy bay ốố D. Không có ý ki n nào ềố đúng
31. Boeing là hãng máy bay lớn có tổng hành dinh ở đâu? A. Canada B. Chicago C. Texas D. Bangladesh
32. Tàu bay được phát triển qua qua các giai đoạn
A. Khinh khí cấều khí nóng – Khinh khí cấều khí Hydro - Khinh khí cấều có lái – Tàu bay
B. Khinh khí cấều – Khinh khí cấều có lái – tàu l n – tàu bay ượ
C. Khinh khí cấều – tàu l n – tàu bay- tr ượ ực thăng
D. Khinh khí cấều – tàu lượn có động cơ – tàu bay
33. Theo quy chếố không lưu của Cục hàng không Việt Nam (2005) , tàu bay là gì?
A. Là thiềốt bị có thể nâng giữ đ c tr ượ
ọng khí quyển nhờ tác động t ng h ươ ốỗ với
không khí, bao gốềm máy bay , trực thăng , tàu l n, khí c ượ ấều và những thi t b ềố ị bay khác.
B. Là thiềốt bị có thể nâng giữ đ c tro ượ
ng khí quyển nhờ tác động t ng h ươ ốỗ với
không khí, bao gốềm các loại tàu bay nh h
ẹ ơn không khí và các loại tàu bay nặng hơn không khí.
C. Là thiềốt bị có thể di chuyển đ c tron ượ
g bấều khí quyển nhờ sự tương tác khí
động trên các bềề mặt cốố định , bao gốềm các loại tàu bay nh h ẹ ơn không khí và
các loại tàu bay nặng hơn không khí.
D. Là thiềốt bị có thể di chuyển được trong bấều khí quyển nhờ lực đẩy của động
cơ và lực nâng trên đôi cánh.
34. Công ty TNHH MTV Kỹỗ thuật máy bay (VAECO) được thành lập trên c s
ơ ở sát nhập tổ chức nào? A. Xí nghi p s ệ
ửa chữa máy bay A-75 và Xí nghi p s ệ ửa chữa máy bay A-76 A. Xí nghi p s ệ
ửa chữa máy bay A-74 và Xí nghi p s ệ ửa chữa máy bay A-76 A. Xí nghi p s ệ
ửa chữa máy bay A-76 và Xí nghi p s ệ ửa chữa máy bay A-77 A. Xí nghi p s ệ
ửa chữa máy bay A-77 và Xí nghi p s ệ ửa chữa máy bay A-78
35. Phụ ước ICAO nào quy định vếồ ng b Đă ạ tàu bay A. Phụ c 6 ướ A. Phụ c 7 ướ A. Phụ c 8 ướ A. Phụ c 9 ướ
36. Việt Nam dành lại vùng thông báo bay Hốồ Chí Minh có ý nghĩa như thếố nào?
A. Khẳng định chủ quy n tr ềề ọn v n c ẹ ủa Vi t Nam trên không ph ệ ận B. Yêu cấều qu c t ốố
ềố phải công nhận trình độ đi u hành bay c ềề ủa Vi t Nam ệ
C. Chỉ có ý nghĩa quan trọng v m ềề ặt kinh tếế D. Không có ph ng án nào ươ đúng
37. Đứng đấồu danh sách s h
ở ữu tàu bay ở Việt Nam là hãng HK nào? A. Vietnam Airlines A. Vietjet Air A. Bamboo Airways A. Pacific Airlines
38. Tàu bay di chuyển trên đường lăn và đường băng được điếồu khiển bởi? A. Kiểm soát mặt t đấố B. Kiểm soát đ ng dài ườ C. Kiểm soát ti p c ềố ận D. Kiểm soát v tinh ệ 39. Trong b n l ốố
ực tác động để máy bay được cân băồng, lực ma sát là lực nào? A. Lực nâng (Lift)
A. Lực hấốp dấỗn (Weight)
A. Lực đẩy (Thrust) A. Lực kéo (Drag)
40. Tàu bay chuẩn bị cấốt/hạ cánh sẽỗ được điếồu khiển bởi?
A. Kiểm soát tại mặt t đấố B. Kiểm soát đ ng dài ườ C. Kiểm soát ti p c ềố ận D. Kiểm soát v tinh ệ
41. Tên đường băng được đặt? A. Theo h ng (B ướ
ăốc, Nam, Đông, Tây) và góc độ (360 độ) của đ ng b ườ ăng
B. Theo chữ cái Alphabet và sốế
C. Tấốt cả đềều đúng.
D. Tấốt cả đềều sai. 42. âu là nhà s Đ
ản xuấốt máy bay l n nh ớ t th ấố
ếố giới hiện nay A. Boeing A. Airbus A. ATR A. Ilushin 43. Có m y hình th ấố
ức thuê và cho thuê tàu bay? A.1 B.2 C.3 D.4
44. Người khai thác tàu bay không được khai thác thương mại là: a. Hãng HK qu c gia ốố
b. CTy HK cổ phấền Jetstar Pacific Airlines
c. CTy HK cổ phấền Vietjet Air d. Máy bay cá nhân
45 Các thông tin vếồ đăng ký qu c t ốố
ịch tàu bay được ghi ở đâu? a. Sổ ng ký tàu bay đă
b. Sổ đăng bạ tàu bay
c. Giấốy đăng ký tàu bay
d. Giấốy chứng nhận đăng ký tàu bay
46. Dòng máy bay hàng đấồu của Boeing hiện nay là gì? A. Boeing 777 B. Boeing 787 Dreamliner C. Boeing 747-8I D. Boeing 737
47. Diếồu ( Kite) là gì? A. Tàu bay nh h ẹ ơn không khí
B. Tàu bay nặng hơn không khí
C. Một loại khí cấều
D. Một loại máy bay không động cơ
48. Đội tàu bay của Hàng Không Việt Nam hiện nay thuộc :
A. Nhà sản xuấốt Boeing
B. Nhà sản xuấốt Airbus C. Cả (a), (b)
D. Nhiềều nhà sản xuấốt , trong đó có (a), (b)
49. Thuê ướt" được định nghĩa là...
a. Thuê tàu bay đăng ký ở n c ngoài ướ
b. Thuê tàu bay không có phi hành đoàn
c. Thuê tàu bay có nhiên li u ệ
d. Thuê tàu bay có phi hành đoàn
50. Lực nâng ( Lift) của tàu bay Aeroplane được tạo ra từ? A. Chênh l ch áp su ệ ấốt trên và d i cánh tàu bay ướ B. Động cơ tàu bay C. H th ệ ng cánh và ốố đuôi tàu bay
D. Cấốu tạo khí động lực học của tàu bay
51. Để tàu bay tăng t c ốố
độ khi đang lưu thông thì cấồn? A. Gravity lớn hơn Lift B. Thrust lớn hơn Drag C. Drag lớn hơn Thrust D. Lift lớn hơn Gravity 52. B ph ộ
ận nào giúp tàu bay di chuyển theo hướng “Roll”? A. Flaps B. Rudder C. Elevator D. Aileron 53. Loại đ ng c ộ nào cung c ơ
ấốp lực đẩy/ nâng gián tiếốp cho tàu bay thông qua b ph ộ
ận trục truyếồn động? A. Turboshaft engine B. Turboprop engine C. Turbojet engine D. Turbofan engine 54. B ph ộ
ận nào giúp tàu bay giảm tốốc? A. Flaps B. Engine C. Wing D. Cockpit 55. Tính n th đếố ời điểm g n ấồ đây nh t s ấố l
ốố ượng máy bay HKVN đã kLhai
thác ước tính là bao nhiêu ? A. 218 B. 219 C. 220 D. 221 56. Lực nào xu t hi ấố
ện tại cánh tàu bay giúp tàu bay bay lên được?
A. Lực đẩy (Thrust) B. Lực cản (Drag) C. Lực nâng (Lift) D. Trọng lực (Gravity)
57. Lực nào được tạo ra từ động cơ tàu bay và giúp tàu bay di chuyển theo phương ngang? A. Lực cản (Drag) B.Trọng lực (Gravity) C. Lực nâng (Lift)
D. Lực đẩy (Thrust) 58. B ph ộ
ận nào giúp tàu bay giữ thăng b ng theo chi ăồ ếồu ngang? A. Horizontal Stabilizer B. Flaps C. Vertical Stabilizer D. Aileron 59. B ph ộ
ận nào di chuyển theo hướng ‘Pitch"? A. Flaps B. Aileron C. Rudder D. Elevator 60. Lực nào xu t hi ấố
ện khi tàu bay ma sát v i không khí? ớ A. Lực nâng (Lift)
B. Lực đẩy (Thrust) C. Trọng lực (Gravity) D. Lực cản (Drag)
61. Để tàu bay giảm đ cao khi ộ
đang lưu thông thì cấồn? A. Drag lớn hơn Thrust B. Lift lớn hơn Gravity C. Gravity lớn hơn Lift D. Thrust lớn hơn Drag 62. B ph ộ
ận nào giúp tàu bay di chuyển theo hướng “Yaw"? A. Aileron B. Rudder C. Flaps D. Elevator 63. Loại đ ng c ộ nào s ơ
ử dụng cánh quạt để tạo ra lực đẩy? A. Turbofan engine B. Turbojet engine C. Turboshaft engine D. Turboprop engine
64. Khi hoạt đ ng tàu ba ộ y phải được:
A. Sơn hoặc gấền dấốu hi u qu ệ c t ốố ịch.
B. Sơn hoặc gấền dấốu hi u d ệ ăng ký. C. Ca (a), (b).
D. Cả (a), (b) đềều không chính xác. 65. Đ ếồ
i n vào chốỗ tr ng “tàu ba ốố
y là thiếốt bị được nâng giữ trong khí
quyển nhờ....tương hốỗ v i không khí" ớ . A. Tác động. B. H tr ốỗ ợ. C. T ng tác. ươ D. Qua lai.
66. Người khai thác tàu bay cá nhân đ c khai thác tàu bay vì m ượ ục đích? A. Vận chuyển hành khách A. Vận chuyển hàng hoá
A. Đi du lịch cùng gia đình A. Mục đích th ng m ươ ại Đáp án: C 2. Quy định v tu ềề
ổi của tàu bay vận chuyển hàng hoá vì mục đích thương
mại: không quá … năm tính từ ngày xuấốt x ng ưở
đềốn thời điểm nhập khẩu vào
VN theo hợp đốềng mua, thuê mua; không quá… năm tính từ ngày xuấốt x ng ưở
đềốn thời điểm kềốt thúc hợp đốềng thuê theo hợp đốềng thuê A. 16-18 A. 20-25 A. 25-30 A. 15-25 Đáp án: D Nhóm 14 1. Đi n vào ch ềề tr ốỗ ng “Tàu bay là thi ốố ềốt bị đ c nâng gi ượ ữ trong khí quyển nhờ
vào ... tương hốỗ với không khí” A. Tác động B. H tr ốỗ ợ C. T ng tác ươ D. Qua lại
2. Định nghĩa Dry Lease là :
A. Là thuê và cho thuê tàu bay trong đó tàu bay đ c khai thác theo Gi ượ ấốy
chứng nhận người khai thác tàu bay của bên thuê.
B. Là thuê và cho thuê tàu bay trong đó tàu bay được khai thác theo Giấốy
chứng nhận người khai thác tàu bay của bên cho thuê.
C. Là cho thuê tàu bay trong đó tàu bay đ c khai thác theo Gi ượ ấốy chứng nhận
người khai thác tàu bay của bên thuê.
D. Là cho thuê tàu bay trong đó tàu bay đ c khai thác theo Gi ượ ấốy chứng nhận
người khai thác tàu bay của bên cho thuê.
3. Bộ phận nào có tác dụng làm xay máy bay? A. Cánh chính B. Cánh phụ C. Cánh t D. Cánh đuôi
4. Bộ phận nào có tác dụng nâng máy bay ? A. Cánh tả B. Cánh phụ C. Động cơ D. Cánh quạt Nhóm 12:
1. Có bao nhiêu trách nhi m c ệ
ủa Ng i khai thác tàu bay ườ ở VN đ c quy ượ định tại Đi u 24 Lu ềề ật HKDD VN: A.4 B.5 C.6 D.7
2. Có bao nhiêu mô hình cơ bản v Ng ềề i khai thác vì m ườ ục đích th ng m ươ ại: A.1 B.2 C.3 D.4
3. Có mấốy hình thức cơ bản vềề thuê và cho thuê tàu bay A.2 B.3 C.4 D.5
4. Máy bay có bao nhiêu bộ phận chủ y u ềố A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
5. Khinh khí cấều có lái đ c trang b ượ
ị loại động cơ nào? A.Động cơ tua bin
B. Động cơ phản lực C. Động cơ hơi n c ướ
D. Động cơ phản lực cánh quạt
6. Đặc điểm nào sau đây nói v thân máy bay? ềề
A. là bộ phận làm máy bay chuyển động B. g m b ốề
ộ thăng băềng ngang, dọc và bánh lái
C. để nâng máy bay, giúp cho máy bay có thể bay đ c ượ D. g m bu ốề
ốềng lái, khoang chở khách, chứa hàng hoá…
7. Động cơ turbin sử dụng trên máy bay đ c chia làm m ượ ấốy loại A. 2 A. 3 A. 4 A. 5
8. “Một khu vực được xác định trên mặt t ho đấố
ặc trên mặt n c, bao g ướ m c ốề ơ
sở vật chấốt và trang thi t b ềố
ị được sử dụng để phụ vụ cho tàu bay cấốt cánh, hạ
cánh và lăn”. Đây là định nghĩa của nhóm từ nào? A. Đ ng l ườ ăn B. Sân đốỗ C. Sân bay D. Nhà ga
9. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mục đích chính của đuôi máy bay là giúp máy bay ở trạng thái ổn định
A. Càng máy bay dùng để lăn bánh, cấốt cánh, hạ cánh
A. Cánh máy bay gốềm cánh chính và cánh phụ
D.động cơ là bộ phận làm máy bay chuyển động
10. Quy định tuổi tàu bay vận chuyển hành khách? A. < 20 năm B. < 10 năm C. < 25 năm D. > 10 năm NHÓM 11 :
1. Có bao nhiêu hình thức cơ bản v thuê và cho thuê tàu bay ? ềề A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2. Trách nhi m c ệ ủa Ng i k
ườ hai thác tàu bay ở Vi t nam ệ đ c quy ượ định tại
điềều mấốy luật HKDD Vi t Nam ệ A. 22 B. 23 C. 24 D. 25
3. Có mấốy lực tác động lên máy bay để máy bay cân băềng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
4. Cánh phụ của máy bay th ng ườ đ c g ượ ăốn ở ?\
A. Phía gấền đuôi máy bay
B. Phía gấền đây máy bay
C. Phía gấền đuôi m i cánh ốỗ
D. Phía gấền đấều m i cánh ốỗ
5. Hãng sản xuấốt máy bay lớn nhấốt th gi ềố ới là ? A. Airbus B. Bombardier C. Boeing D. ATR
6. Dòng máy bay thương mại lớn nhấốt th gi ềố ới là ? A. A320 B. A330 C. A318 D. A380 Nhóm 09 :
Câu 1 : Trách nhiệm của Người khai thác tàu bay được quy định tại ?
A. điều 24, Luật HKDD năm 2007.
A.điều 42 , Luật HKDD năm 2006.
A.điều 24, Luật HKDD năm 2006.
A.điều 24, Luật HKDD năm 2007.
Câu 2 : Hiện nay , có bao nhiêu mô hình cơ bản về “ Người
khai thác vì mục đích Thương mại ” A.3 A.2 A.4 A.Chưa có mô hình nào
Giải thích : Hiện nay có 2 mô hình cơ bản về Người
khai thác vì mục đích thương mại là:
Người khai thác có tổ chức bảo dưỡng nằm trong
Người khai thác không có tổ chức bảo dưỡng nằm trong