Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 NLKT /Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

Doanh nghiệp phát hành cổ phiểu để thanh toán cho nhà cung cấp hàng hóa. Các cổ phiếu đã được phát hành ngày 1/1/20X4, sau đó hàng tồn kho đã được bán vào ngày 31/12/20X5. Giá trị lô hàng vào ngày 1/1/20X4 3 triệu £, giá trị này không thay đổi cho đến ngày bán. Số tiền thu về bán lô hàng là 5 triệu £. Số cổ phiếu phát hành có giá thị trường là 3,2 triệu £ vào ngày 1/1/20X4. Xử lý nào sau đây là đúng theo IFRS 2. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
9 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 NLKT /Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

Doanh nghiệp phát hành cổ phiểu để thanh toán cho nhà cung cấp hàng hóa. Các cổ phiếu đã được phát hành ngày 1/1/20X4, sau đó hàng tồn kho đã được bán vào ngày 31/12/20X5. Giá trị lô hàng vào ngày 1/1/20X4 3 triệu £, giá trị này không thay đổi cho đến ngày bán. Số tiền thu về bán lô hàng là 5 triệu £. Số cổ phiếu phát hành có giá thị trường là 3,2 triệu £ vào ngày 1/1/20X4. Xử lý nào sau đây là đúng theo IFRS 2. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

27 14 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG 3
4.1. Doanh nghip phát hành c phiểu để thanh toán cho nhà cung cp hàng hóa. Các c phiếu đã được phát hành
ngày 1/1/20X4, sau đó hàng tồn kho đã được bán vào ngày 31/12/20X5. Giá tr lô hàng vào ngày 1/1/20X4 là 3 triu £, giá
tr này không thay đổi cho đến ngày bán. S tin thu v bán lô hàng là 5 triu £. S c phiếu phát hành có giá th trường là
3,2 triu £ vào ngày 1/1/20X4. X lý nào sau đây là đúng theo IFRS 2:
A. Vn ch s hữu tăng lên 3 triu £, Hàng tn kho tăng 3 triu £; giá tr hàng tn kho đã đưa vào chi phí ngày
31/12/20X5
B. Vn ch s hữu tăng lên 3,2 triu £, Hàng tn kho tăng 3,2 triu £; giá tr hàng tn kho đã đưa vào chi phí ngày
31/12/20X5
C. Vn ch s hữu tăng lên 3 triu £, Hàng tn kho tăng 3 triu £; giá tr hàng tn kho đã đưa vào chi phí hai năm tính
đến ngày 31/12/20X5
D. Vn ch s hữu tăng lên 3,2 triu £, Hàng tn kho tăng 3,2 triu £; giá tr hàng tn kho đã đưa vào chi phí hai năm tính
đến ngày 31/12/20X5
ANSWER: A
4.2. Alpha, mt Công ty c phần đại chúng, vào ngày 1/7/20X5 đã cam kết đm bảo thưởng cho 500 nhân viên ca mình,
mỗi người 300 SAR (quyền đánh giá cao c phiếu ca Cty). Vào ngày thu ng là ngày 1/7/20X7, Công ty s thưởng cho
nhân viên s tiền tương ứng chênh lch gia giá th trường ca c phiếu khi đó với giá th trường c phiếu vào ngày đảm
bo. Nhà qun lý ca Cty cho rằng đến ngày 31/7/20X6 (ngày kết thúc năm tài chính của Alpha) s có 70% SAR đưc trao
cho người th ng vào ngày 31/7/20X7. Giá tr hp lý ca mi SAR vào ngày 1/7/20X6 là 15$. Giá tr hp lý khon n
phi tr đưc ghi nhn vào Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/7/20X6 là:
A. $ 1,125,000
B. $ 2,250,000
C. $787,500
D. $ 1.575,000
ANSWER: C
4.3. Ngày 1/1/X1, Cty A đưa vào kế hoch thưởng SAR (share appreciatiion rights) cho 50 nhà qun lý cao cp ca cty.
Theo kế hoch này, mi nhà quản lý được đảm bo 1,000 SAR vào ngày 31/12/X2 nếu h làm vic ti cty liên tc cho đến
ngày đảm bo. Vào ngày thc hin, nếu giá c phiếu trên th trường ca công ty tăng so với giá đảm bo ca SAR thì mi
SAR đưc thanh toán bng tin phần tăng thêm này. Trong năm X1 đã 2 nhà qun lý ri công ty, cuối năm công ty ước
tính c thi gian đảm bo s4 nhà qun lý ri công ty trước thời điểm được th hưởng các SAR. Giá tr hp lý ca mi
SAR ti các thời điểm 1/1/X1; 31/12/X1 và 31/12/X2 lần lưt là: 2$; 2,5$ và 2,4$. Trong năm X2 chính thc có thêm 1 nhà
qun lý ri doanh nghiệp trước ngày 31/12. Bút toán ghi nhn Chi phí tiền thưởng các nhà qun lý các năm X1 và X2 ln
t là:
A. 57.500 $ và 55.300 $
B. 57.500 $; và 112.800 $
C. 46.000 $ và 48.000 $
D. 46.000 $ và 94.000 $
ANSWER: A
4-4.Mt Công ty phát hành 1.000 c phiếu tr cho mi trong 500 nhân viên ca mình vào ngày 31/7/X8. S c phiếu đã
phát hành này là do các điều kiện đảm bo cho kế hoạch thưởng nhân viên ca công ty đã thực hiện (các nhân viên đã làm
việc đủ 3 năm đạt đưc các thành tích đề ra). Vào ngày cam kết kế hoạch thưởng, công ty đã dự đoán chỉ s còn 400 nhân
viên làm việc đến ngày đảm bo. Giá th trường ca mi c phiếu vào ngày đảm bo và ngày 31/7/X8 lần lượt là 2$/CP và
2,2 $/CP. Công ty đã ghi nhn vào chi phí ca c k đảm bo cho s c phiếu đã phát hành trên là bao nhiêu:
A. 880.000 $
B. 800.000 $
C. 1.000.000 $
D. 1.100.000 $
ANSWER: C
4.5. Vào ngày 1/5/X7, Công ty A cam kết đảm bo 750 quyn chn mua c phiếu cho mi trong 6 giám đốc ca mình.
Quyn chn này được đảm bo vào ngày 30/4/X9. Vào ngày 1/5/X7, giá tr hp lý ca mi quyn chn là 15$ và giá tr ni
ti là 10$. Công ty d đoán tất c c quyn chọn này được đảm bo vào ngày 30/4/X9. Kế toán ca công ty s ghi nhn
trên BCTC kết thúc ngày 30/4/X8:
a. Tăng Vốn ch s hũu $33,750; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/l) $33,750
b. Tăng Vốn ch s hũu $22,500; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/l) $22,500
c. Tăng nợ phi tr $67,500; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/l) $67,500
d. Tăng nợ phi tr $45,000; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/l)$45,000
ANSWER: A
4-6 Vào ngày 1/1/2019, Công ty A cam kết đm bo 5.000 quyn chn mua c phiếu cho mỗi người trong 5 giám đốc ca
mình nếu h làm vic liên tục đến ngày 31/12/2020. Quyn chọn được đảm bo vào ngày 31/12/2020, khi đó người th
ởng được mua c phiếu ca công ty vi giá 5$/CP. Giá tr hp lý ca mi quyn chn vào các ngày 1/1/2019; ngày
31/12/2019 và 31/12/2020 lần lượt là 2$; 2,2$ và 2,4$. Cuối năm 2019, công ty d đoán tỷ l thu hi bng 0(không). Thc
tế đã có 1 giám đốc ri doanh nghip trong năm 2020. Vào ngày 31/12/2020, giá th trường c phiếu ca doanh nghip là
7,5 $/CP và tất các giám đốc được thưởng đều thc hin quyn chọn để mua c phiếu ca doanh nghip. Bút toán ghi
nhận các giám đốc thc hin quyn chn là:
A. - Tin: 100.000 $/ - Quyn chn c phiếu (VCSH): 40.000$/ - Vn góp c phn: 140.000$
B. - Tin: 100.000 $/ - Quyn chn c phiếu (VCSH): 48.000$/ - Vn góp c phn: 148.000$
C. N Tin: 150.000 $/ Có - Vn góp c phn: 150.000 $
D. N Tin: 100.000 $/ Có - Vn góp c phn: 100.000 $
ANSWER: A
4.7 Alpha, mt Công ty c phần đại chúng, vào ngày 1/7/2019 đã cam kết đảm bảo thưởng cho 1.000 nhân viên ca mình,
mỗi người 100 SAR (quyền đánh giá cao c phiếu ca Công ty) với điều kin làm vic liên tc ti công ty 2 năm. Theo tha
thun, ngày thu ng 30/6/2021, Công ty s thưởng cho nhân viên s tiền tương ứng chênh lch gia giá th trường ca
c phiếu khi đó với giá th trường c phiếu vào ngày đảm bo. Ngày 30/6/2020, Nhà qun lý ca Công ty cho rằng đến ngày
30/6/2021 s có 85% SAR đưc trao cho người th ng. Giá tr hp lý ca mi SAR vào ngày 1/7/2019 và ngày
30/6/2020 lần lượt là 13$ và 15$. Giá tr hp lý khon n phi tr đưc ghi nhn vào Báo cáo tài chính cho năm kết thúc
ngày 30/6/2020 là:
A. $ 85.000
B. $ 170.000
C. $ 552.500
D. $ 637.500
ANSWER: D 4-8. Vào ngày 1/1/X6, Công ty A cam kết đảm bo 3.000 quyn chn mua c phiếu cho 3 giám đốc ca mình
nếu h làm vic liên tục đến ngày 31/12/X8. Quyn chọn được đảm bo vào ngày 31/12/X8. Giá tr hp lý ca mi quyn
chn nào ngày 31/12/X8 là 10$ và được d đoán tỷ l thu hi bng 0(không). Các quyn chn này ch đưc đảm bo khi
giá c phiếu ca công ty đt 14$/CP. Giá c phiếu ca công ty vào ngày 31/12/X6 là 8$/CP và được d đoán là không tăng
trong hai năm tiếp theo. Vào ngày 31/12/X6, Công ty dựu đoán trong sut thi gian đảm bo s 1 giám đốc ri cty.
Quyn chn này s đưc kế toán ghi nhn trên BCTC kết thúc ngày 31/12/X6:
A. N- chi phí và Có- N phi tr:$ 20.000
B. Dr- N- chi phí và Có- Vn ch s hu: $ 28.000
C. N- chi phí và Có- Vn ch s hu: $ 16.000
D. N- chi phí và Có- Vn ch s hu: $ 20.000
ANSWER: D4-9Vào ngày 1/1/X6, mt Công ty đã cam kết đm bo cho mi trong 400 nhân viên ca mình 700 Quyền đánh
giá cao c phiếu (SARs). Các SARs được đảm bo vào ngày 31/12/X8 được thanh toán vào ngày 31/12/X9 với điều kin
nhân viên làm vic liên tục đến ngày đm bo. Trong suốt năm X6, 50 nhân viên đã rời Công ty và Công ty d đoán toàn bộ
nhân viên ròi công ty trong thi gian đảm bo 50 nhân viên. Giá tr hp lý ca SARs ti các ngày 1/1/X6; 31/12/X6;
31/12/X8 lần lượt là $15; $18 và $20. N phi tr s đưc ghi nhn vào ngày 31/12/X6 cho các SARs là:
A. 1.260.000 $
B. 1.680.000 $
C. 2.520.000 $
D. 3.780.000 $
ANSWER: D
4-10.Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết s thưởng cho 5 giám đốc ca mình nếu h làm vic cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm) như sau: mỗi giám đốc s đưc 330,000 quyn chn mua c phiếu vi giá thc hin (exercise price) là
$3 cho mt c phiếu. Cho biết: Giá th trường (market price) ca mt c phiếu ti ngày 1/1/20x3; 31/12/20x3; 31/12/20x4;
31/12/20x5 lần lượt là $3.00; $3.3; $3.6; $4.5; Giá tr hp lý (Fair value) ca mt quyn chn c phn ti ngày 1/1/20x3 là:
$1.2. Vào các ngày 31/12/20X3, 31/12/20X4, DN d báo rng s giám đốc ri DN trong thi gian đảm bo lần lượt là 2
người và 1 người. Thc tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào ri DN, nhưng các năm 20x4 và 20x5 mỗi năm một
giám đốc ri doanh nghip. Ngày 31/12/20x5 tt c các giám đốc còn lại đã nhận trao quyn th ng phần thưởng và
đã thực hin ngay quyn chn. Bút toán ghi nhn thc hin quyn chọn nsau:
A. - Tin: 2.970.000$; - Vn ch s hu (Quyn chn): 1.188.000 &- Vn góp c phn: 4.158.000$
B. - Tin: 2.970.000$ &- Vn góp c phn: 2.970.000$
C. - Tin: 2.970.000$; - Vn ch s hu (Quyn chn): 396.000$ &- Vn góp c phn: 3.366.000$
D. - Tin: 4.158.000$ &- Vn góp c phn: 4.158.000$
ANSWER: A
4.11. Vào ngày 1/5/X7, Công ty A cam kết đảm bo 750 quyn chn mua c phiếu cho mi trong 6 giám đốc ca mình.
Quyn chn này được đảm bo vào ngày 30/4/X9. Vào ngày 1/5/X7, giá tr hp lý ca mi quyn chn là 15$ và giá tr ni
ti là 10$. Công ty d đoán tất c các quyn chọn này được đảm bo vào ngày 30/4/X9. Kế toán ca công ty s ghi nhn
trên BCTC kết thúc ngày 30/4/X8:
A. Tăng Vốn ch s hũu $33,750; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/l) $33,750
B. Tăng Vốn ch s hũu $22,500; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/l) $22,500
C. Tăng nợ phi tr $67,500; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/l) $67,500
D. Tăng nợ phi tr $45,000; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/l)$45,000
ANSWER: A
4.12_Ngày 1/1/X1, Cty A đưa vào kế hoạch thưởng SAR (share appreciatiion rights) cho 100 nhà qun cao cp ca cty.
Theo kế hoch này, mi nhà quản được đảm bo 10,000 SAR vào ngày 31/12/X3 nếu làm vic ti cty liên tục cho đến
ngày đảm bo. Thời gian đểthc hin SARs t 1/1/X4 đến 31/12/X5. Vào ngày thc hin, nếu giá c phiếu trên th
trường của cty tăng so với giá đảm bo ca SAR thì mỗi SAR được thanh toán bng tin phần ng thêmnày. Cty ưc tính
t l thu hi SAR trong sut k đảm bo là 5%. Giá tr hp giá tr ni ti(GTNT) ca SAR ti các thời điểm như sau:
Ngày 1/1/X1: GTHL: 4,5; Ngày 31/12/X1: GTHL: 5; GTNT:2,8; Ngày 31/12/X2: GTHL:5,5; GTNT:3,5; Ngày 31/12/X3:GTHL:6 &
GTNT:3.Trong năm X1 & X2và X3 lần lượt có hai, mt và ba nhà qun lý ri cty. Chi phítiền thưởng các nhà quản lý các năm
X1, X2& X3 lần lượt là
A. 1.583.333 $; 1.900.000 $ và 2.156.667$
B. 1.583.333 $;1.439.031 $ và 2.156.667$
C. 1.583.333 $; 1.900.000 $ và 2.820.000$
D. 886.667 $; 1.439.031 $ và 2.820.000$
ANSWER: A
4-13. Mt Công ty phát hành c phiếu tr cho 500 nhân viên ca mình vào ngày 31/7/X8. S c phiếu đã phát hành này là
do các điều kiện đảm bo cho kế hoch thưởng nhân viên của công ty đã thực hiện (các nhân viên đã làm việc đủ 3 năm
đạt được các thành tích đề ra). Vào ngày cam kết kế hoạch thưởng, công ty đã dự đoán chỉ s còn 400 nhân viên làm vic
đến ngày đảm bo. Vào ngày 31/7/X8 toàn b s c phiếu đã phát hành này có giá th trường là 2triệu USD. Công ty đã ghi
nhn vào chi phí cho s c phiếu đã phát hành trên là bao nhiêu:
A. 666,667 $
B. 1 triu $
C. 2 triu $
D. 3 triu $
ANSWER: C
4-31.Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết s thưởng cho 5 giám đốc ca mình nếu h làm vic cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm) như sau: mỗi giám đốc s đưc 330,000 quyn chn mua c phiếu vi giá thc hin (exercise price) là
$3 cho mt c phiếu. Cho biết: Giá th trường (market price) ca mt c phiếu ti ngày 1/1/20x3; 31/12/20x3; 31/12/20x4;
31/12/20x5 lần lượt là $3.00; $3.3; $3.6; $4.5; Giá tr hp lý (Fair value) ca mt quyn chn c phn ti ngày 1/1/20x3 là:
$1.2. Vào các ngày 31/12/20X3, 31/12/20X4, DN d báo rng s giám đốc ri DN trong thi gian đảm bo lần lượt là 2
người và 1 người. Thc tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào ri DN, nhưng các năm 20x4 và 20x5 mỗi năm một
giám đốc ri doanh nghip. Bút toán ghi nhn chi phí thưởng năm 20X5:
A. N- Chi phí &- Vn ch s hu (Quyn chn): 132.000 $
B. N- Chi phí &- Vn ch s hu (Quyn chn): 1.188.000 $
C. N- Chi phí &- N phi tr: 132.000 $
D. N- Chi phí &- N phi tr: 1.188.000 $
ANSWER: A
4-15. Ngày 31/12/20X4 Doanh nghip phát hành c phiếu để thưởng cho 200 nhân vên theo cam kết. Thông thường các
c phiếu này thưởng cho người lao động làm vic liên tc DN hai năm, nhưng những c phiếu này để thưởng cho người
lao động bới có thành tích đặc bit trong năm. Giá thị trường ca s c phiếu này vào ngày 31/12/20X4 là 500.000 $ và có
gái tr hp lý trung bình c năm là 600.000 $. Chi phí ghi nhn trong năm 20X4 v giao dịch thưởng c phiếu cho nhân viên
là:
A. $600,000
B. $500,000
C. $300,000
D. $250,000
ANSWER: A
4-16. Mt Công ty phát hành c phiếu tr cho 500 nhân viên ca mình vào ngày 31/7/X8. S c phiếu đã phát hành này là
do các điều kiện đảm bo cho kế hoạch thưởng nhân viên ca công ty đã thực hiện (các nhân viên đã làm việc đủ 3 năm
đạt được các thành tích đề ra). Vào ngày cam kết kế hoạch thưởng, công ty đã dự đoán chỉ s còn 400 nhân viên làm vic
đến ngày đm bo. Vào ngày 31/7/X8 toàn b s c phiếu đã phát hành này có giá thị trường là 2 triu USD. Công ty đã ghi
nhn vào chi phí cho s c phiếu đã phát hành trên là bao nhiêu:
A. 3 triu $
B. 2 triu $
C. 1 triu $
D. 666,667 $
ANSWER: B
4-17Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết s thưởng cho 5 giám đốc ca mình nếu h làm vic cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm) như sau: mỗi giám đốc s đưc 330,000 quyn chn mua c phiếu vi giá thc hin (exercise price) là
$3 cho mt c phiếu. Cho biết: Giá th trường (market price) ca mt c phiếu ti ngày 1/1/20x3; 31/12/20x3; 31/12/20x4;
31/12/20x5 lần lượt là $3.00; $3.3; $3.6; $4.5; Giá tr hp lý (Fair value) ca mt quyn chn c phn ti ngày 1/1/20x3 là:
$1.2. Vào các ngày 31/12/20X3, 31/12/20X4, DN d báo rng s giám đốc ri DN trong thi gian đảm bo lần lượt là 2
người và 1 người. Thc tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào ri DN, nhưng các năm 20x4 và 20x5 mỗi năm một
giám đốc ri doanh nghip. Chi phí thưởng đã ghi nhận vào các năm 20X3, 20X4 và 20X5 lần lượt là:
A. 528.000 $, 660.000$ và 132.000$
B. 396.000 $, 1.056.000$ và 132.000$
C. 528.000 $, 660.000$ và 1.188.000$
D. 396.000 $, 660.000$ và 132.000$
ANSWER: D
4-18. Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết s thưởng cho 5 giám đốc ca mình nếu h làm vic cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm), như sau: mỗi giám đốc s nhận được tiền thưởng(bng tin mặt) tương đương giá trị 80,000 c
phn; Cho biết: Giá th trường (market price) ca mt c phn ti ngày 1/1/20x3; 31/12/20x3; 31/12/20x4; 31/12/20x5 ln
t là $3.00; $3.3; $3.6; $4.5. Vào ngày 1/1/20X3, 31/12/20X3 và 31/12/20X4, DN d kiến rng trong thi gian đảm bo
s giám đốc ri DN lần lượt là 1, 21 (giám đốc).Thc tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào ri DN, nhưng các năm
20x4 và 20x5 mỗi năm một giám đốc ri doanh nghip. Theo quy định ca Lut thuế, khon n phi tr liên quan đến chi
phí thưởng ch đưc khu tr thuế khi khon tiền tng cho các giám đốc được thc chi. Thuế sut thuế thu nhp doanh
nghip là 20% cho tt c các năm. Bút toán ghi nhn thuế hoãn li cho năm 20X5 là:
A. - Tài sn thuế hoãn li/ Có Thu nhp thuế hoãn li: 153.600$
B. - Chi phí thuế hoãn li / - Tài sn thuế hoãn li: 153.600$
C. - Chi phí thuế hoãn li/ Có- N phi tr thuế hoãn li: 108.000$
D. - Thu nhp thuế hoãn li / - N phi tr hoãn li: 108.000$
ANSWER: B
4-19.Ngày 1/1/20X4 Công ty Elizabeth đã cam kết đảm bo s thưởng chho 1.000 nhân viên ca mình, mi nhân viên 100
SAR (quyền đánh giá cao c phiếu) vào ngày 31/12/20X6 nếu h làm vic liên tc ti DN cho đến ngày này. Doanh nghiếp
s thưởng cho những nhân viên đáp ứng điều kiện đã đưa ra s tin bng vi chênh lch gia giá th trường ca c phiếu
khi đó cao hơn giá thị trường ca c phiếu vào ngày đẩm bo. Vào ngày 31/12/20X4, giá tr hp lý ca mi SAR là 10£
Nhà qun lý cho rng 90% s nhân viên s đưc thu ng quyn này. Giá tr hp lý khon n phi tr đưc ghi nhn trên
báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/20X4 là:
A. £300,000.
B. £10 triu.
C. £100,000.
D. £90,000.
ANSWER: A
4-20.Jay, mt Công ty c phần đại chúng, vào ngày 1/7/20X5 đã cam kết đảm bảo thưởng cho 500 nhân viên ca mình,
mỗi người 300 SAR (quyền đánh giá cao c phiếu ca Cty). Nhà qun lý ca Cty cho rằng đến ngày 31/7/20X6 (ngày kết
thúc năm tài chính cảu Jay) s70% SAR đưc trao cho người th ng vào ngày 31/7/20X7. Gia strij hp lý ca mi
SAR vào ngày 1/7/20X6 là 15$. Giá tr hp lý khon n phi tr đưc ghi nhn vào Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31/7/20X6 là:
A. $ 1,125,000
B. $ 2,250,000
C. $787,500
D. 1.575,000
ANSWER: C
4.21. Jay, mt Công ty c phần đi chúng, vào ngày 1/7/20X5 đã cam kết đm bảo thưởng cho 500 nhân viên ca mình,
mỗi người 300 SAR (quyền đánh giá cao c phiếu ca Cty). Nhà qun lý ca Cty cho rằng đến ngày 31/7/20X6 (ngày kết
thúc năm tài chính cảu Jay) s80% SAR đưc trao cho người th ng vào ngày 31/7/20X7. Gia strij hp lý ca mi
SAR vào ngày 1/7/20X6 là 15$. Giá tr hp lý khon n phi tr đưc ghi nhn vào Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày
31/7/20X6 là:
A. $ 1,125,000
B. $ 2,250,000
C. $900,000
D. 1.800,000
ANSWER: C
4.22. Ngày 1/1/20X6, Mt công ty c phần đại chúng đã cam kết s thưởng cho 500 nhân viên ca mình, mỗi người 700
SAR (quyền đánh gcao c phiếu). Quyn này được trao cho người th ng vào ngày 31/12/20X8 và thanh toán vào
31/12/20X9. Trong suốt năm 20X6, 50 nhân viên đã ri doanh nghip doanh nghip d đoán sẽ thêm 50 nhân viên
s ri doanh nghip trong thi gian đảm bo. Giá tr hp ca SAR vào các ngày 1/1/20X6; 31/12/20X6; 31/12/20X7 ln
t là: $15; $18; $20. Giá tr n phi tr đối vi SAR ghi nhn vào ngày 31/12/ 20X6 là:
A. $1,260,000
B. $1,680,000
C. $2,520,000
D. $3,780,000
ANSWER: A
4.23. Mt Doanh nghip hoạt đng ti mt quc gia lut thuế cho phép khu tr giá tr ni ti ca các quyn chn c
phiếu vào ngày thc hin quyn chn. Doanh nghip cam kết dm bo quyn chn c phiếu cho các nhân viên ca mình
vi giá tr hp (ca quyn chọn) vào ngày đảm bo 4,8 triu $. Giá tr ni ti ca các quyn chọn này được khu tr
cho mục đích thuế là 4,2 triu $. Thuế sut 30%. K hạn đm bo 3 năm. Doanh nghip s ghi nhận vào ngày đảm bo:
A. Tài sn thuế hoãn li: 420.000 $
B. N phi tr thuế hoãn li: 420.000 $
C. Tài sn thuế hoãn li: 480.000 $
D. N phi tr thuế hoãn li: 480.000 $
ANSWER: A
4.24 Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết s thưởng cho 5 giám đốc ca mình nếu h làm vic cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm), như sau: mỗi giám đốc s nhận được tiền thưởng(bng tin mặt) tương đương giá trị 80,000 c
phn; Cho biết: Giá th trường (market price) ca mt c phn ti ngày 1/1/20x3; 31/12/20x3; 31/12/20x4; 31/12/20x5 ln
t là $3.00; $3.3; $3.6; $4.5. Vào ngày 1/1/20X3, 31/12/20X3 và 31/12/20X4, DN trong thi gian đảm bo s giám độc
ri DN lần lưt là 1, 2 1 (giám đốc).Thc tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào ri DN, nhưng các năm 20x4 và
20x5 mỗi năm một giám đốc ri doanh nghip. Ngày 31/12/20x5 tt c các giám đốc còn lại đã nhận trao quyn th ng
phần thưởng. Chi phí thưởng cho các giám đốc cho các năm 20x3, 20X4 và 20x5 lần lượt là:
A. 264.000 $; 504.000$ và 312.000$
B. 264.000 $; 768.000$ và 312.000$
C. 264.000 $; 440.000$ và 88.000$
D. 792.000 $; 768.000$ và 1.080.000$
ANSWER: A
4-25 Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết s thưởng cho 5 giám đốc ca mình nếu h làm vic cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm), như sau: mỗi giám đốc s nhận được tiền thưởng(bng tin mặt) tương đương giá trị 80,000 c
phn; Cho biết: Giá th trường (market price) ca mt c phn ti ngày 1/1/20x3; 31/12/20x lần lượt là $3; $3.3. Vào ngày
1/1/20X3 và 31/12/20X3, DN d kiến rng trong thi gian đảm bo s giám đốc ri DN lần lượt là 1 2 (giám đốc).Thc
tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào ri DN. Theo quy định ca Lut thuế, khon n phi tr liên quan đến chi phí
thưởng ch đưc khu tr thuế khi khon tiền thưởng cho các giám đốc được thc chi. Thuế sut thuế thu nhp doanh
nghip là 20% cho tt c các năm. Bút toán ghi nhn thuế hoãn li cho năm 20X3 là:
A. - Tài sn thuế hoãn li/ Có Thu nhp thuế hoãn li: 88.000$
B. - Chi phí thuế hoãn li / - N phi tr thuế hoãn li: 52.800$
C. - Tài sn thuế hoãn li/ Có- Thu nhp thuế hoãn li: 52.800$
D. - N phi tr thuế hoãn li / - Tài sn thuế hoãn li: 88.000$
ANSWER: C
4-26.Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết s thưởng cho 5 giám đốc ca mình nếu h làm vic cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm), như sau: mỗi giám đốc s nhận được tiền thưởng(bng tin mặt) tương đương giá trị 80,000 c
phn; Cho biết: Giá th trường (market price) ca mt c phn ti ngày 1/1/20x3; 31/12/20x3; 31/12/20x4 lần lượt là
$3.00; $3.3; $3.6. Vào ngày 1/1/20X3, 31/12/20X3 và 31/12/20X4, DN d đoán rằng: trong thi gian đm bo s giám đốc
ri DN lần lưt là 1, 2 1 (giám đốc). Thc tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào ri DN, nhưng các năm 20x4 có
một giám đốc ri doanh nghip. Bút toán ghi nhn chi phí thưởng năm 20X4:
A. - Chi phí / - N phi tr: 504.000$
B. - Chi phí / - N phi tr: 768.000$
C. - Chi phí / - Vn ch s hu (quyn chn): 504.000$
D. - Chi phí / - Vn ch s hu (quyn chn: 768.000$
ANSWER: A
4-27 Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết s thưởng cho 5 giám đốc ca mình nếu h làm vic cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm), như sau: mỗi giám đốc s nhận được tiền thưởng(bng tin mặt) tương đương giá trị 80,000 c
phn; Cho biết: Giá th trường (market price) ca mt c phn ti ngày 1/1/20x3; 31/12/20x3; 31/12/20x4; 31/12/20x5 ln
t là $3.00; $3.3; $3.6; $4.5. Vào ngày 1/1/20X3, 31/12/20X3 và 31/12/20X4, DN d đoán rằng: trong thi gian đảm bo
s giám đốc ri DN lần lượt là 1, 21 (giám đốc).Thc tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào ri DN, nhưng các năm
20x4 và 20x5 mỗi năm một giám đốc ri doanh nghip. Ngày 31/12/20x5 tt c các giám đốc còn lại đã nhận trao quyn
th ng phần thưởng. Bút toán ghi nhn chi tr thưởng cho các giám đốc:
A. -N phi tr / - Tin: 1.080.000$
B. - N phi tr /Có- Tin: 720.000$
C. - Vn ch s hu (quyn chn)/Có Tin: 720.000$
D. - Vn ch s hu (quyn chn)/Có Tin: 1.080.000$
ANSWER: A
4.18.Ngày 1/6/20X6, Doanh nghiệp đã phát hành quyền chn c phiếu để thanh toán cho s
hàng đã mua với giá 15 triu $. S hàng này đã được bán vào ngày 31/12/20X8 vi giá 18 triu
$. Giá th trưng ca s quyn chn c phiếu đã phát hành là 16 triu $. Giao dch này s đưc
ghi nhn:
a.N- Hàng tn kho & Có- vn ch s hu: 16 triu $
b.N- Hàng tn kho & Có- vn ch s hu: 15 triu $
c.N- Hàng tn kho & Có- vn ch s hu: 18 triu $
d.N- Hàng tn kho & Có- N phi tr: 15 triu $
ANSWER: B
| 1/9

Preview text:

CHƯƠNG 3 4.1.
Doanh nghiệp phát hành cổ phiểu để thanh toán cho nhà cung cấp hàng hóa. Các cổ phiếu đã được phát hành
ngày 1/1/20X4, sau đó hàng tồn kho đã được bán vào ngày 31/12/20X5. Giá trị lô hàng vào ngày 1/1/20X4 là 3 triệu £, giá
trị này không thay đổi cho đến ngày bán. Số tiền thu về bán lô hàng là 5 triệu £. Số cổ phiếu phát hành có giá thị trường là
3,2 triệu £ vào ngày 1/1/20X4. Xử lý nào sau đây là đúng theo IFRS 2:
A. Vốn chủ sở hữu tăng lên 3 triệu £, Hàng tồn kho tăng 3 triệu £; giá trị hàng tồn kho đã đưa vào chi phí ngày 31/12/20X5
B. Vốn chủ sở hữu tăng lên 3,2 triệu £, Hàng tồn kho tăng 3,2 triệu £; giá trị hàng tồn kho đã đưa vào chi phí ngày 31/12/20X5
C. Vốn chủ sở hữu tăng lên 3 triệu £, Hàng tồn kho tăng 3 triệu £; giá trị hàng tồn kho đã đưa vào chi phí hai năm tính đến ngày 31/12/20X5
D. Vốn chủ sở hữu tăng lên 3,2 triệu £, Hàng tồn kho tăng 3,2 triệu £; giá trị hàng tồn kho đã đưa vào chi phí hai năm tính đến ngày 31/12/20X5 ANSWER: A
4.2. Alpha, một Công ty cổ phần đại chúng, vào ngày 1/7/20X5 đã cam kết đảm bảo thưởng cho 500 nhân viên của mình,
mỗi người 300 SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Cty). Vào ngày thu hưởng là ngày 1/7/20X7, Công ty sẽ thưởng cho
nhân viên số tiền tương ứng chênh lệch giữa giá thị trường của cổ phiếu khi đó với giá thị trường cổ phiếu vào ngày đảm
bảo. Nhà quản lý của Cty cho rằng đến ngày 31/7/20X6 (ngày kết thúc năm tài chính của Alpha) sẽ có 70% SAR được trao
cho người thụ hưởng vào ngày 31/7/20X7. Giá trị hợp lý của mỗi SAR vào ngày 1/7/20X6 là 15$. Giá trị hợp lý khoản nợ
phải trả được ghi nhận vào Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/7/20X6 là: A. $ 1,125,000 B. $ 2,250,000 C. $787,500 D. $ 1.575,000 ANSWER: C
4.3. Ngày 1/1/X1, Cty A đưa vào kế hoạch thưởng SAR (share appreciatiion rights) cho 50 nhà quản lý cao cấp của cty.
Theo kế hoạch này, mỗi nhà quản lý được đảm bảo 1,000 SAR vào ngày 31/12/X2 nếu họ làm việc tại cty liên tục cho đến
ngày đảm bảo. Vào ngày thực hiện, nếu giá cổ phiếu trên thị trường của công ty tăng so với giá đảm bảo của SAR thì mỗi
SAR được thanh toán bằng tiền phần tăng thêm này. Trong năm X1 đã có 2 nhà quản lý rời công ty, cuối năm công ty ước
tính cả thời gian đảm bảo sẽ có 4 nhà quản lý rời công ty trước thời điểm được thụ hưởng các SAR. Giá trị hợp lý của mỗi
SAR tại các thời điểm 1/1/X1; 31/12/X1 và 31/12/X2 lần lượt là: 2$; 2,5$ và 2,4$. Trong năm X2 chính thức có thêm 1 nhà
quản lý rời doanh nghiệp trước ngày 31/12. Bút toán ghi nhận Chi phí tiền thưởng các nhà quản lý các năm X1 và X2 lần lượt là: A. 57.500 $ và 55.300 $ B. 57.500 $; và 112.800 $ C. 46.000 $ và 48.000 $ D. 46.000 $ và 94.000 $ ANSWER: A
4-4.Một Công ty phát hành 1.000 cổ phiếu trả cho mỗi trong 500 nhân viên của mình vào ngày 31/7/X8. Số cổ phiếu đã
phát hành này là do các điều kiện đảm bảo cho kế hoạch thưởng nhân viên của công ty đã thực hiện (các nhân viên đã làm
việc đủ 3 năm đạt được các thành tích đề ra). Vào ngày cam kết kế hoạch thưởng, công ty đã dự đoán chỉ sẽ còn 400 nhân
viên làm việc đến ngày đảm bảo. Giá thị trường của mỗi cổ phiếu vào ngày đảm bảo và ngày 31/7/X8 lần lượt là 2$/CP và
2,2 $/CP. Công ty đã ghi nhận vào chi phí của cả kỳ đảm bảo cho số cổ phiếu đã phát hành trên là bao nhiêu: A. 880.000 $ B. 800.000 $ C. 1.000.000 $ D. 1.100.000 $ ANSWER: C
4.5. Vào ngày 1/5/X7, Công ty A cam kết đảm bảo 750 quyền chọn mua cổ phiếu cho mỗi trong 6 giám đốc của mình.
Quyền chọn này được đảm bảo vào ngày 30/4/X9. Vào ngày 1/5/X7, giá trị hợp lý của mỗi quyền chọn là 15$ và giá trị nội
tại là 10$. Công ty dự đoán tất cả các quyền chọn này được đảm bảo vào ngày 30/4/X9. Kế toán của công ty sẽ ghi nhận
trên BCTC kết thúc ngày 30/4/X8:
a. Tăng Vốn chủ sở hũu $33,750; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/lỗ) $33,750
b. Tăng Vốn chủ sở hũu $22,500; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/lỗ) $22,500
c. Tăng nợ phải trả $67,500; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/lỗ) $67,500
d. Tăng nợ phải trả $45,000; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/lỗ)$45,000 ANSWER: A
4-6 Vào ngày 1/1/2019, Công ty A cam kết đảm bảo 5.000 quyền chọn mua cổ phiếu cho mỗi người trong 5 giám đốc của
mình nếu họ làm việc liên tục đến ngày 31/12/2020. Quyền chọn được đảm bảo vào ngày 31/12/2020, khi đó người thụ
hưởng được mua cổ phiếu của công ty với giá 5$/CP. Giá trị hợp lý của mỗi quyền chọn vào các ngày 1/1/2019; ngày
31/12/2019 và 31/12/2020 lần lượt là 2$; 2,2$ và 2,4$. Cuối năm 2019, công ty dự đoán tỷ lệ thu hồi bằng 0(không). Thực
tế đã có 1 giám đốc rời doanh nghiệp trong năm 2020. Vào ngày 31/12/2020, giá thị trường cổ phiếu của doanh nghiệp là
7,5 $/CP và tất các giám đốc được thưởng đều thực hiện quyền chọn để mua cổ phiếu của doanh nghiệp. Bút toán ghi
nhận các giám đốc thực hiện quyền chọn là:
A. Nơ- Tiền: 100.000 $/ Nơ- Quyền chọn cổ phiếu (VCSH): 40.000$/ Có- Vốn góp cổ phần: 140.000$
B. Nơ- Tiền: 100.000 $/ Nơ- Quyền chọn cổ phiếu (VCSH): 48.000$/ Có- Vốn góp cổ phần: 148.000$
C. Nợ Tiền: 150.000 $/ Có - Vốn góp cổ phần: 150.000 $
D. Nợ Tiền: 100.000 $/ Có - Vốn góp cổ phần: 100.000 $ ANSWER: A
4.7 Alpha, một Công ty cổ phần đại chúng, vào ngày 1/7/2019 đã cam kết đảm bảo thưởng cho 1.000 nhân viên của mình,
mỗi người 100 SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Công ty) với điều kiện làm việc liên tục tại công ty 2 năm. Theo thỏa
thuận, ngày thu hưởng 30/6/2021, Công ty sẽ thưởng cho nhân viên số tiền tương ứng chênh lệch giữa giá thị trường của
cổ phiếu khi đó với giá thị trường cổ phiếu vào ngày đảm bảo. Ngày 30/6/2020, Nhà quản lý của Công ty cho rằng đến ngày
30/6/2021 sẽ có 85% SAR được trao cho người thụ hưởng. Giá trị hợp lý của mỗi SAR vào ngày 1/7/2019 và ngày
30/6/2020 lần lượt là 13$ và 15$. Giá trị hợp lý khoản nợ phải trả được ghi nhận vào Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 30/6/2020 là: A. $ 85.000 B. $ 170.000 C. $ 552.500 D. $ 637.500
ANSWER: D 4-8. Vào ngày 1/1/X6, Công ty A cam kết đảm bảo 3.000 quyền chọn mua cổ phiếu cho 3 giám đốc của mình
nếu họ làm việc liên tục đến ngày 31/12/X8. Quyền chọn được đảm bảo vào ngày 31/12/X8. Giá trị hợp lý của mỗi quyền
chọn nào ngày 31/12/X8 là 10$ và được dự đoán tỷ lệ thu hồi bằng 0(không). Các quyền chọn này chỉ được đảm bảo khi
giá cổ phiếu của công ty đạt 14$/CP. Giá cổ phiếu của công ty vào ngày 31/12/X6 là 8$/CP và được dự đoán là không tăng
trong hai năm tiếp theo. Vào ngày 31/12/X6, Công ty dựu đoán trong suốt thời gian đảm bảo sẽ có 1 giám đốc rời cty.
Quyền chọn này sẽ được kế toán ghi nhận trên BCTC kết thúc ngày 31/12/X6:
A. Nợ- chi phí và Có- Nợ phải trả:$ 20.000
B. Dr- Nợ- chi phí và Có- Vốn chủ sở hữu: $ 28.000
C. Nợ- chi phí và Có- Vốn chủ sở hữu: $ 16.000
D. Nợ- chi phí và Có- Vốn chủ sở hữu: $ 20.000
ANSWER: D4-9Vào ngày 1/1/X6, một Công ty đã cam kết đảm bảo cho mỗi trong 400 nhân viên của mình 700 Quyền đánh
giá cao cổ phiếu (SARs). Các SARs được đảm bảo vào ngày 31/12/X8 và được thanh toán vào ngày 31/12/X9 với điều kiện
nhân viên làm việc liên tục đến ngày đảm bảo. Trong suốt năm X6, 50 nhân viên đã rời Công ty và Công ty dự đoán toàn bộ
nhân viên ròi công ty trong thời gian đảm bảo là 50 nhân viên. Giá trị hợp lý của SARs tại các ngày 1/1/X6; 31/12/X6;
31/12/X8 lần lượt là $15; $18 và $20. Nợ phải trả sẽ được ghi nhận vào ngày 31/12/X6 cho các SARs là: A. 1.260.000 $ B. 1.680.000 $ C. 2.520.000 $ D. 3.780.000 $ ANSWER: D
4-10.Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết sẽ thưởng cho 5 giám đốc của mình nếu họ làm việc cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm) như sau: mỗi giám đốc sẽ được 330,000 quyền chọn mua cổ phiếu với giá thực hiện (exercise price) là
$3 cho một cổ phiếu. Cho biết: Giá thị trường (market price) của một cổ phiếu tại ngày 1/1/20x3; 31/12/20x3; 31/12/20x4;
31/12/20x5 lần lượt là $3.00; $3.3; $3.6; $4.5; Giá trị hợp lý (Fair value) của một quyền chọn cổ phần tại ngày 1/1/20x3 là:
$1.2. Vào các ngày 31/12/20X3, 31/12/20X4, DN dự báo rằng số giám đốc rời DN trong thời gian đảm bảo lần lượt là 2
người và 1 người. Thực tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào rời DN, nhưng các năm 20x4 và 20x5 mỗi năm một
giám đốc rời doanh nghiệp. Ngày 31/12/20x5 tất cả các giám đốc còn lại đã nhận trao quyền thụ hưởng phần thưởng và
đã thực hiện ngay quyền chọn. Bút toán ghi nhận thực hiện quyền chọn như sau:
A. Nơ- Tiền: 2.970.000$; Nơ- Vốn chủ sở hữu (Quyền chọn): 1.188.000 &Có- Vốn góp cổ phần: 4.158.000$
B. Nơ- Tiền: 2.970.000$ &Có- Vốn góp cổ phần: 2.970.000$
C. Nơ- Tiền: 2.970.000$; Nơ- Vốn chủ sở hữu (Quyền chọn): 396.000$ &Có- Vốn góp cổ phần: 3.366.000$
D. Nơ- Tiền: 4.158.000$ &Có- Vốn góp cổ phần: 4.158.000$ ANSWER: A
4.11. Vào ngày 1/5/X7, Công ty A cam kết đảm bảo 750 quyền chọn mua cổ phiếu cho mỗi trong 6 giám đốc của mình.
Quyền chọn này được đảm bảo vào ngày 30/4/X9. Vào ngày 1/5/X7, giá trị hợp lý của mỗi quyền chọn là 15$ và giá trị nội
tại là 10$. Công ty dự đoán tất cả các quyền chọn này được đảm bảo vào ngày 30/4/X9. Kế toán của công ty sẽ ghi nhận
trên BCTC kết thúc ngày 30/4/X8:
A. Tăng Vốn chủ sở hũu $33,750; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/lỗ) $33,750
B. Tăng Vốn chủ sở hũu $22,500; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/lỗ) $22,500
C. Tăng nợ phải trả $67,500; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/lỗ) $67,500
D. Tăng nợ phải trả $45,000; Tăng chi phí (Báo cáo lãi/lỗ)$45,000 ANSWER: A
4.12_Ngày 1/1/X1, Cty A đưa vào kế hoạch thưởng SAR (share appreciatiion rights) cho 100 nhà quản lý cao cấp của cty.
Theo kế hoạch này, mỗi nhà quản lý được đảm bảo 10,000 SAR vào ngày 31/12/X3 nếu làm việc tại cty liên tục cho đến
ngày đảm bảo. Thời gian đểthực hiện SARs là từ 1/1/X4 đến 31/12/X5. Vào ngày thực hiện, nếu giá cổ phiếu trên thị
trường của cty tăng so với giá đảm bảo của SAR thì mỗi SAR được thanh toán bằng tiền phần tăng thêmnày. Cty ước tính
tỷ lệ thu hồi SAR trong suốt kỳ đảm bảo là 5%. Giá trị hợp lý và giá trị nội tại(GTNT) của SAR tại các thời điểm như sau:
Ngày 1/1/X1: GTHL: 4,5; Ngày 31/12/X1: GTHL: 5; GTNT:2,8; Ngày 31/12/X2: GTHL:5,5; GTNT:3,5; Ngày 31/12/X3:GTHL:6 &
GTNT:3.Trong năm X1 & X2và X3 lần lượt có hai, một và ba nhà quản lý rời cty. Chi phítiền thưởng các nhà quản lý các năm
X1, X2& X3 lần lượt là
A. 1.583.333 $; 1.900.000 $ và 2.156.667$
B. 1.583.333 $;1.439.031 $ và 2.156.667$
C. 1.583.333 $; 1.900.000 $ và 2.820.000$
D. 886.667 $; 1.439.031 $ và 2.820.000$ ANSWER: A
4-13. Một Công ty phát hành cổ phiếu trả cho 500 nhân viên của mình vào ngày 31/7/X8. Số cổ phiếu đã phát hành này là
do các điều kiện đảm bảo cho kế hoạch thưởng nhân viên của công ty đã thực hiện (các nhân viên đã làm việc đủ 3 năm
đạt được các thành tích đề ra). Vào ngày cam kết kế hoạch thưởng, công ty đã dự đoán chỉ sẽ còn 400 nhân viên làm việc
đến ngày đảm bảo. Vào ngày 31/7/X8 toàn bộ số cổ phiếu đã phát hành này có giá thị trường là 2triệu USD. Công ty đã ghi
nhận vào chi phí cho số cổ phiếu đã phát hành trên là bao nhiêu: A. 666,667 $ B. 1 triệu $ C. 2 triệu $ D. 3 triệu $ ANSWER: C
4-31.Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết sẽ thưởng cho 5 giám đốc của mình nếu họ làm việc cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm) như sau: mỗi giám đốc sẽ được 330,000 quyền chọn mua cổ phiếu với giá thực hiện (exercise price) là
$3 cho một cổ phiếu. Cho biết: Giá thị trường (market price) của một cổ phiếu tại ngày 1/1/20x3; 31/12/20x3; 31/12/20x4;
31/12/20x5 lần lượt là $3.00; $3.3; $3.6; $4.5; Giá trị hợp lý (Fair value) của một quyền chọn cổ phần tại ngày 1/1/20x3 là:
$1.2. Vào các ngày 31/12/20X3, 31/12/20X4, DN dự báo rằng số giám đốc rời DN trong thời gian đảm bảo lần lượt là 2
người và 1 người. Thực tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào rời DN, nhưng các năm 20x4 và 20x5 mỗi năm một
giám đốc rời doanh nghiệp. Bút toán ghi nhận chi phí thưởng năm 20X5:
A. Nợ- Chi phí &Có- Vốn chủ sở hữu (Quyền chọn): 132.000 $
B. Nợ- Chi phí &Có- Vốn chủ sở hữu (Quyền chọn): 1.188.000 $
C. Nợ- Chi phí &Có- Nợ phải trả: 132.000 $
D. Nợ- Chi phí &Có- Nợ phải trả: 1.188.000 $ ANSWER: A
4-15. Ngày 31/12/20X4 Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để thưởng cho 200 nhân vên theo cam kết. Thông thường các
cổ phiếu này thưởng cho người lao động làm việc liên tục ở DN hai năm, nhưng những cổ phiếu này để thưởng cho người
lao động bới có thành tích đặc biệt trong năm. Giá thị trường của số cổ phiếu này vào ngày 31/12/20X4 là 500.000 $ và có
gái trị hợp lý trung bình cả năm là 600.000 $. Chi phí ghi nhận trong năm 20X4 về giao dịch thưởng cổ phiếu cho nhân viên là: A. $600,000 B. $500,000 C. $300,000 D. $250,000 ANSWER: A
4-16. Một Công ty phát hành cổ phiếu trả cho 500 nhân viên của mình vào ngày 31/7/X8. Số cổ phiếu đã phát hành này là
do các điều kiện đảm bảo cho kế hoạch thưởng nhân viên của công ty đã thực hiện (các nhân viên đã làm việc đủ 3 năm
đạt được các thành tích đề ra). Vào ngày cam kết kế hoạch thưởng, công ty đã dự đoán chỉ sẽ còn 400 nhân viên làm việc
đến ngày đảm bảo. Vào ngày 31/7/X8 toàn bộ số cổ phiếu đã phát hành này có giá thị trường là 2 triệu USD. Công ty đã ghi
nhận vào chi phí cho số cổ phiếu đã phát hành trên là bao nhiêu: A. 3 triệu $ B. 2 triệu $ C. 1 triệu $ D. 666,667 $ ANSWER: B
4-17Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết sẽ thưởng cho 5 giám đốc của mình nếu họ làm việc cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm) như sau: mỗi giám đốc sẽ được 330,000 quyền chọn mua cổ phiếu với giá thực hiện (exercise price) là
$3 cho một cổ phiếu. Cho biết: Giá thị trường (market price) của một cổ phiếu tại ngày 1/1/20x3; 31/12/20x3; 31/12/20x4;
31/12/20x5 lần lượt là $3.00; $3.3; $3.6; $4.5; Giá trị hợp lý (Fair value) của một quyền chọn cổ phần tại ngày 1/1/20x3 là:
$1.2. Vào các ngày 31/12/20X3, 31/12/20X4, DN dự báo rằng số giám đốc rời DN trong thời gian đảm bảo lần lượt là 2
người và 1 người. Thực tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào rời DN, nhưng các năm 20x4 và 20x5 mỗi năm một
giám đốc rời doanh nghiệp. Chi phí thưởng đã ghi nhận vào các năm 20X3, 20X4 và 20X5 lần lượt là:
A. 528.000 $, 660.000$ và 132.000$
B. 396.000 $, 1.056.000$ và 132.000$
C. 528.000 $, 660.000$ và 1.188.000$
D. 396.000 $, 660.000$ và 132.000$ ANSWER: D
4-18. Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết sẽ thưởng cho 5 giám đốc của mình nếu họ làm việc cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm), như sau: mỗi giám đốc sẽ nhận được tiền thưởng(bằng tiền mặt) tương đương giá trị 80,000 cổ
phần; Cho biết: Giá thị trường (market price) của một cổ phần tại ngày 1/1/20x3; 31/12/20x3; 31/12/20x4; 31/12/20x5 lần
lượt là $3.00; $3.3; $3.6; $4.5. Vào ngày 1/1/20X3, 31/12/20X3 và 31/12/20X4, DN dự kiến rằng trong thời gian đảm bảo
số giám đốc rời DN lần lượt là 1, 2 và 1 (giám đốc).Thực tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào rời DN, nhưng các năm
20x4 và 20x5 mỗi năm một giám đốc rời doanh nghiệp. Theo quy định của Luật thuế, khoản nợ phải trả liên quan đến chi
phí thưởng chỉ được khấu trừ thuế khi khoản tiền thưởng cho các giám đốc được thực chi. Thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là 20% cho tất cả các năm. Bút toán ghi nhận thuế hoãn lại cho năm 20X5 là:
A. Nơ- Tài sản thuế hoãn lại/ Có Thu nhập thuế hoãn lại: 153.600$
B. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại / Có- Tài sản thuế hoãn lại: 153.600$
C. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 108.000$
D. Nơ- Thu nhập thuế hoãn lại / Có- Nợ phải trả hoãn lại: 108.000$ ANSWER: B
4-19.Ngày 1/1/20X4 Công ty Elizabeth đã cam kết đảm bảo sẽ thưởng chho 1.000 nhân viên của mình, mỗi nhân viên 100
SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu) vào ngày 31/12/20X6 nếu họ làm việc liên tục tại DN cho đến ngày này. Doanh nghiếp
sẽ thưởng cho những nhân viên đáp ứng điều kiện đã đưa ra số tiền bằng với chênh lệch giữa giá thị trường của cổ phiếu
khi đó cao hơn giá thị trường của cổ phiếu vào ngày đẩm bảo. Vào ngày 31/12/20X4, giá trị hợp lý của mỗi SAR là 10£ và
Nhà quản lý cho rằng 90% số nhân viên sẽ được thu hưởng quyền này. Giá trị hợp lý khoản nợ phải trả được ghi nhận trên
báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/20X4 là: A. £300,000. B. £10 triệu. C. £100,000. D. £90,000. ANSWER: A
4-20.Jay, một Công ty cổ phần đại chúng, vào ngày 1/7/20X5 đã cam kết đảm bảo thưởng cho 500 nhân viên của mình,
mỗi người 300 SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Cty). Nhà quản lý của Cty cho rằng đến ngày 31/7/20X6 (ngày kết
thúc năm tài chính cảu Jay) sẽ có 70% SAR được trao cho người thụ hưởng vào ngày 31/7/20X7. Gia strij hợp lý của mỗi
SAR vào ngày 1/7/20X6 là 15$. Giá trị hợp lý khoản nợ phải trả được ghi nhận vào Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/7/20X6 là: A. $ 1,125,000 B. $ 2,250,000 C. $787,500 D. 1.575,000 ANSWER: C
4.21. Jay, một Công ty cổ phần đại chúng, vào ngày 1/7/20X5 đã cam kết đảm bảo thưởng cho 500 nhân viên của mình,
mỗi người 300 SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Cty). Nhà quản lý của Cty cho rằng đến ngày 31/7/20X6 (ngày kết
thúc năm tài chính cảu Jay) sẽ có 80% SAR được trao cho người thụ hưởng vào ngày 31/7/20X7. Gia strij hợp lý của mỗi
SAR vào ngày 1/7/20X6 là 15$. Giá trị hợp lý khoản nợ phải trả được ghi nhận vào Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/7/20X6 là: A. $ 1,125,000 B. $ 2,250,000 C. $900,000 D. 1.800,000 ANSWER: C
4.22. Ngày 1/1/20X6, Một công ty cổ phần đại chúng đã cam kết sẽ thưởng cho 500 nhân viên của mình, mỗi người 700
SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu). Quyền này được trao cho người thụ hưởng vào ngày 31/12/20X8 và thanh toán vào
31/12/20X9. Trong suốt năm 20X6, 50 nhân viên đã rời doanh nghiệp và doanh nghiệp dự đoán sẽ có thêm 50 nhân viên
sẽ rời doanh nghiệp trong thời gian đảm bảo. Giá trị hợp lý của SAR vào các ngày 1/1/20X6; 31/12/20X6; 31/12/20X7 lần
lượt là: $15; $18; $20. Giá trị nợ phải trả đối với SAR ghi nhận vào ngày 31/12/ 20X6 là: A. $1,260,000 B. $1,680,000 C. $2,520,000 D. $3,780,000 ANSWER: A
4.23. Một Doanh nghiệp hoạt động tại một quốc gia mà luật thuế cho phép khấu trừ giá trị nội tại của các quyền chọn cổ
phiếu vào ngày thực hiện quyền chọn. Doanh nghiệp cam kết dảm bảo quyền chọn cổ phiếu cho các nhân viên của mình
với giá trị hợp lý (của quyền chọn) vào ngày đảm bảo là 4,8 triệu $. Giá trị nội tại của các quyền chọn này được khấu trừ
cho mục đích thuế là 4,2 triệu $. Thuế suất 30%. Kỳ hạn đảm bảo là 3 năm. Doanh nghiệp sẽ ghi nhận vào ngày đảm bảo:
A. Tài sản thuế hoãn lại: 420.000 $
B. Nợ phải trả thuế hoãn lại: 420.000 $
C. Tài sản thuế hoãn lại: 480.000 $
D. Nợ phải trả thuế hoãn lại: 480.000 $ ANSWER: A
4.24 Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết sẽ thưởng cho 5 giám đốc của mình nếu họ làm việc cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm), như sau: mỗi giám đốc sẽ nhận được tiền thưởng(bằng tiền mặt) tương đương giá trị 80,000 cổ
phần; Cho biết: Giá thị trường (market price) của một cổ phần tại ngày 1/1/20x3; 31/12/20x3; 31/12/20x4; 31/12/20x5 lần
lượt là $3.00; $3.3; $3.6; $4.5. Vào ngày 1/1/20X3, 31/12/20X3 và 31/12/20X4, DN trong thời gian đảm bảo số giám độc
rời DN lần lượt là 1, 2 và 1 (giám đốc).Thực tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào rời DN, nhưng các năm 20x4 và
20x5 mỗi năm một giám đốc rời doanh nghiệp. Ngày 31/12/20x5 tất cả các giám đốc còn lại đã nhận trao quyền thụ hưởng
phần thưởng. Chi phí thưởng cho các giám đốc cho các năm 20x3, 20X4 và 20x5 lần lượt là:
A. 264.000 $; 504.000$ và 312.000$
B. 264.000 $; 768.000$ và 312.000$
C. 264.000 $; 440.000$ và 88.000$
D. 792.000 $; 768.000$ và 1.080.000$ ANSWER: A
4-25 Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết sẽ thưởng cho 5 giám đốc của mình nếu họ làm việc cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm), như sau: mỗi giám đốc sẽ nhận được tiền thưởng(bằng tiền mặt) tương đương giá trị 80,000 cổ
phần; Cho biết: Giá thị trường (market price) của một cổ phần tại ngày 1/1/20x3; 31/12/20x lần lượt là $3; $3.3. Vào ngày
1/1/20X3 và 31/12/20X3, DN dự kiến rằng trong thời gian đảm bảo số giám đốc rời DN lần lượt là 1 và 2 (giám đốc).Thực
tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào rời DN. Theo quy định của Luật thuế, khoản nợ phải trả liên quan đến chi phí
thưởng chỉ được khấu trừ thuế khi khoản tiền thưởng cho các giám đốc được thực chi. Thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là 20% cho tất cả các năm. Bút toán ghi nhận thuế hoãn lại cho năm 20X3 là:
A. Nơ- Tài sản thuế hoãn lại/ Có Thu nhập thuế hoãn lại: 88.000$
B. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại / Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 52.800$
C. Nơ- Tài sản thuế hoãn lại/ Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 52.800$
D. Nơ- Nợ phải trả thuế hoãn lại / Có- Tài sản thuế hoãn lại: 88.000$ ANSWER: C
4-26.Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết sẽ thưởng cho 5 giám đốc của mình nếu họ làm việc cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm), như sau: mỗi giám đốc sẽ nhận được tiền thưởng(bằng tiền mặt) tương đương giá trị 80,000 cổ
phần; Cho biết: Giá thị trường (market price) của một cổ phần tại ngày 1/1/20x3; 31/12/20x3; 31/12/20x4 lần lượt là
$3.00; $3.3; $3.6. Vào ngày 1/1/20X3, 31/12/20X3 và 31/12/20X4, DN dự đoán rằng: trong thời gian đảm bảo số giám đốc
rời DN lần lượt là 1, 2 và 1 (giám đốc). Thực tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào rời DN, nhưng các năm 20x4 có
một giám đốc rời doanh nghiệp. Bút toán ghi nhận chi phí thưởng năm 20X4:
A. Nơ- Chi phí / Có- Nợ phải trả: 504.000$
B. Nơ- Chi phí / Có- Nợ phải trả: 768.000$
C. Nơ- Chi phí / Có- Vốn chủ sở hữu (quyền chọn): 504.000$
D. Nơ- Chi phí / Có- Vốn chủ sở hữu (quyền chọn: 768.000$ ANSWER: A
4-27 Ngày 1/1/20x3 công ty ABC cam kết sẽ thưởng cho 5 giám đốc của mình nếu họ làm việc cho công ty đến ngày
31/12/20x5 (3 năm), như sau: mỗi giám đốc sẽ nhận được tiền thưởng(bằng tiền mặt) tương đương giá trị 80,000 cổ
phần; Cho biết: Giá thị trường (market price) của một cổ phần tại ngày 1/1/20x3; 31/12/20x3; 31/12/20x4; 31/12/20x5 lần
lượt là $3.00; $3.3; $3.6; $4.5. Vào ngày 1/1/20X3, 31/12/20X3 và 31/12/20X4, DN dự đoán rằng: trong thời gian đảm bảo
số giám đốc rời DN lần lượt là 1, 2 và 1 (giám đốc).Thực tế, trong năm 20x3 không có giám đốc nào rời DN, nhưng các năm
20x4 và 20x5 mỗi năm một giám đốc rời doanh nghiệp. Ngày 31/12/20x5 tất cả các giám đốc còn lại đã nhận trao quyền
thụ hưởng phần thưởng. Bút toán ghi nhận chi trả thưởng cho các giám đốc:
A. Nơ-Nợ phải trả / Có- Tiền: 1.080.000$ B.
Nơ- Nợ phải trả /Có- Tiền: 720.000$
C. Nơ- Vốn chủ sở hữu (quyền chọn)/Có Tiền: 720.000$
D. Nơ- Vốn chủ sở hữu (quyền chọn)/Có Tiền: 1.080.000$ ANSWER: A
4.18.Ngày 1/6/20X6, Doanh nghiệp đã phát hành quyền chọn cổ phiếu để thanh toán cho số
hàng đã mua với giá 15 triệu $. Số hàng này đã được bán vào ngày 31/12/20X8 với giá 18 triệu
$. Giá thị trường của số quyền chọn cổ phiếu đã phát hành là 16 triệu $. Giao dịch này sẽ được ghi nhận:
a.Nợ- Hàng tồn kho & Có- vốn chủ sở hữu: 16 triệu $
b.Nợ- Hàng tồn kho & Có- vốn chủ sở hữu: 15 triệu $
c.Nợ- Hàng tồn kho & Có- vốn chủ sở hữu: 18 triệu $
d.Nợ- Hàng tồn kho & Có- Nợ phải trả: 15 triệu $ ANSWER: B
Document Outline

  • CHƯƠNG 3
  • ANSWER: A
  • ANSWER: C
  • ANSWER: C (1)
  • ANSWER: A (1)
  • ANSWER: A (2)
  • ANSWER: D4-9Vào ngày 1/1/X6, một Công ty đã cam kết đảm bảo cho mỗi trong 400 nhân viên của mình 700 Quyền đánh giá cao cổ phiếu (SARs). Các SARs được đảm bảo vào ngày 31/12/X8 và được thanh toán vào ngày 31/12/X9 với điều kiện nhân viên làm việc liên...
  • ANSWER: D
  • ANSWER: A (3)
  • ANSWER: A (4)
  • ANSWER: A (5)
  • ANSWER: C (2)
  • ANSWER: A (6)
  • ANSWER: A (7)
  • ANSWER: D (1)
  • ANSWER: B
  • ANSWER: C (3)
  • ANSWER: C (4)
  • ANSWER: A (8)
  • ANSWER: A (9)
  • ANSWER: A (10)
  • ANSWER: C (5)
  • ANSWER: A (11)
  • ANSWER: A (12)
  • ANSWER: B (1)