Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 về Môi trường của tổ chức (có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 về Môi trường của tổ chức (có đáp án)

Câu h i tr c nghi m Ch ng 3: MÔI TR NG C A ươ ƯỜ
T CH C
Câu 1.Môi tr ng có th đ c chia làm nh ng nhóm nào sau đây?ườ ượ
A.Môi tr ng vĩ mô và môi tr ng vi môườ ườ
B. Môi tr ng t ng quát và môi tr ng đ c thùườ ườ
C. C a và b đ u đúng
D. C A và B đ u sai
Câu 2.Trong môi tr ng vi mô có nh ng y u t c b n nào?ườ ế ơ
A. Đ i th c nh tranh
B. Khách hàng và hàng thay thế
C. Ng i cung c p và các đ i th m i tìm nườ
D. C A, B, C đ u đúng
Câu 3.Trong môi tr ng vi mô có bao nhiêu y u t căn b n?ƣờ ế
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4.M c đ c nh tranh d d i ph thu c vào m i t ng tác gi a các ƣơ
y u t nào?ế
A. S l ng doanh nghi p tham gia c nh tranh và m c đ tăng tr ng c a ượ ƣở
nghành
B. C c u chi phí c đ nhơ
C. M c đ đa d ng hóa s n ph m
D. C A, B, C đ u đúng
Câu 5.Theo m c đ ph c t p và bi n đ ng c a môi tr ng thì môi ế ườ
tr ng đ c chia làm m y lo i?ườ ượ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6.Trong môi tr ng n i b n u m t m c xích b đ t thì đâu sườ ế
ch u nh h ng n ng nh t? ưở
A. Ngay m c xích b đ t
B. N i xa m c xích nh tơ
C. T t c m c xích đ u nh nhau ư
D. Không đáp án nào đúng
Câu 7.Vi c nghiên c u môi tr ng đem l i nh ng l i ích nào sau đây? ườ
A. Giúp các nhà qu n tr xác đ nh các y u t c a môi tr ng và m c tác đ ng ế ườ
c a chúng đ n t ch c ế
B. Nh n di n nh ng c h i đe d a c a môi tr ng đ n t ch c, nh ng ơ ƣờ ế
đi m m nh, y u kém t n i b t ch c ế
C. Đ ra nh ng gi i pháp và quy t đ nh qu n tr phù h p đ phát tri n t ch c ế
D. C A, B, C đ u đúng
Câu 8. nh h ng c a môi tr ng đ n ho t đ ng c a doanh nghi p ưở ườ ế
nh th nào?ư ế
A. nh h ng đ n k t qu ho t đ ng c a doanh nghi p ưở ế ế
B. nh h ng đ n ph m vi ho t đ ng c a doanh ưở ế nghi p
C. nh h ng đ n m c tiêu và chi n l c c a doanh nghi p ưở ế ế ƣợ
D. C A, B, C đ u đúng
Câu 9.Th tr ng có m y kênh phân ph i s n ph m? ườ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10.Kênh phân ph i s n ph m nào đ c s d ng ph bi n nh t ượ ế
hi n nay?
A. GT (General Trade)
B. MT (Model Trade)
C.ĐB (Đ c bi t)
D. C A, B, C đ u sai
Câu 11.Kênh phân ph i s n ph m nào đang xu h ng phát tri n ướ
áp d ng r ng rãi trong t ng lai? ươ
A. GT (General Trade)
B. MT (Model Trade)
C. ĐB (Đ c bi t)
D. C B, C đ u đúng
Câu 12.Các doanh nghi p c n phân tích đ i th c nh tranh các n i
dung nào?
A. M c tiêu t ng lai và chi n l c đ i th đang th c hi n ươ ế ượ
B.Nh n đ nh c a đ i th đ i v i b n thân h và chúng ta
C. Ti m năng h
D. C A, B, C đ u đúng
Câu 13.Vi c ép giá xu ng, đòi h i ch t l ng cao h n nhi u công ượ ơ
vi c d ch v h n là u th c a ai? ơ ư ế
A.Đ i th c nh tranh
B. Ng i cung c pườ
C. Khách hàng
D. Đ i th ti m n m i
Câu 14.Ng i mua có th m nh nhi u h n khi h có các đi u ki n nào?ườ ế ơ
A.L ng hàng ng i mua chi m t l l n trong kh i l ng hàng hóa bán raượ ườ ế ượ
c a ng i bán ƣờ
B. Vi c chuy n sang mua hàng c a ng i khác không gây nhi u t n kém hay ườ
s n ph m c a ng i bán ít nh h ng đ n ch t l ng s n ph m c a ng i ườ ƣở ế ượ ƣờ
mua
C. Ng i mua đ a ra tín hi u đe d a đáng tin c y s h i nh p v phía sauƣờ ư
v i các b n hàng cung ng
D. C A, B, C đ u đúng
Câu 15.Đ t ng tác v i khách hàng hiêu qu thì doanh nghi p c n ươ
ph i làm gì?
A. Thay đ i m t ho c nhi u đi u ki n th m nh c a khách hàng ế
B. Tìm khách hàng ít có u th h nư ế ơ
C. L p b ng phân lo i các khách hàng hi n t i và t ng lai ươ
D. C A, B, C đ u đúng
Câu 16.Khi l p b ng khách hàng hi n t i và t ng lai, doanh nghi p c n ươ
xem xét nh ng y u t nào? ế
A. Nh ng v n đ đ a d ư
B. Nhân kh u h c
C. Tâm lý khách hàng
D. C A, B, C đ u đúng
Câu 17.Đ đ c các v t t , thi t b , lao đ ng tài chính, các doanh ượ ư ế
nghi p ph i liên h v i ai?
A. Đ i th c nh tranh
B. Khách hàng
C. Ng i cung c pƣờ
D. Đ i th ti m n m i
Câu 18.Ng i cung c p có th tăng thêm l i nhu n b ng cách nào?ườ
A.Gi m giá, tăng ch t l ng s n ph m, tăng m c đ d ch v kèm theo ượ
B. Gi m giá, gi m ch t l ng s n ph m, tăng m c đ d ch v kèm theo ượ
C. Tăng giá, tăng ch t l ng s n ph m, gi m m c đ d ch c kèm theo ượ
D. Tăng giá, gi m ch t l ng s n ph m, gi m m c đ d ch v kèm theo ượ
Câu 19.Đ gi m b t s b t tr c c a môi tr ng nhà qu n tr th ng ư ườ
dùng nh ng ph ng pháp nào? ươ
A.Dùng đ m, san b ng, tiên đoán
B. C p h ng ch , h p đ ng, k t n p ế ế
C. Liên k t, qua trung gian, qu ng cáoế
D. C A, B, C
Câu 20.Ph ng pháp qu n tr nào nh m làm gi m b t hay thu hút ươ
nh ng cú s c do nh ng nh h ng c a môi tr ng gây ra: ưở ườ
A. Dùng đ m
B. San b ng
C. Tiên đoán
D. K t n pế
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án C D D D C B D D B
Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án A D D C D D D C D
Câu 19 20
Đáp án D A
| 1/6

Preview text:

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 3: MÔI TRƯỜNG CỦA TỔ CHỨC

Câu 1. Môi trường có thể được chia làm những nhóm nào sau đây?

A. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô

B. Môi trường tổng quát và môi trường đặc thù

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 2. Trong môi trường vi mô có những yếu tố cơ bản nào?

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Khách hàng và hàng thay thế

C. Người cung cấp và các đối thủ mới tìm ẩn

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3. Trong môi trƣờng vi mô có bao nhiêu yếu tố căn bản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4. Mức độ cạnh tranh dữ dội phụ thuộc vào mối tƣơng tác giữa các yếu tố nào?

A. Số lượng doanh nghiệp tham gia cạnh tranh và mức độ tăng trƣởng của

nghành

B. Cơ cấu chi phí cố định

C. Mức độ đa dạng hóa sản phẩm

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5. Theo mức độ phức tạp và biến động của môi trường thì môi trường được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6. Trong môi trường nội bộ nếu một mắc xích bị đứt thì ở đâu sẽ chịu ảnh hưởng nặng nhất?

A. Ngay mắc xích bị đứt

B. Nơi xa mắc xích nhất

C. Tất cả mắc xích đều như nhau

D. Không đáp án nào đúng

Câu 7. Việc nghiên cứu môi trường đem lại những lợi ích nào sau đây?

A. Giúp các nhà quản trị xác định các yếu tố của môi trường và mức tác động của chúng đến tổ chức

B. Nhận diện những cơ hội và đe dọa của môi trƣờng đến tổ chức, những điểm mạnh, yếu kém từ nội bộ tổ chức

C. Đề ra những giải pháp và quyết định quản trị phù hợp để phát triển tổ chức

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8. Ảnh hưởng của môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp như thế nào?

A. Ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp

B. Ảnh hưởng đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp

C. Ảnh hưởng đến mục tiêu và chiến lƣợc của doanh nghiệp

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 9. Thị trường có mấy kênh phân phối sản phẩm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 10. Kênh phân phối sản phẩm nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?

A. GT (General Trade)

B. MT (Model Trade)

C. ĐB (Đặc biệt)

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 11. Kênh phân phối sản phẩm nào đang có xu hướng phát triển và áp dụng rộng rãi trong tương lai?

A. GT (General Trade)

B. MT (Model Trade)

C. ĐB (Đặc biệt)

D. Cả B, C đều đúng

Câu 12. Các doanh nghiệp cần phân tích đối thủ cạnh tranh ở các nội dung nào?

A. Mục tiêu tương lai và chiến lược đối thủ đang thực hiện

B. Nhận định của đối thủ đối với bản thân họ và chúng ta

C. Tiềm năng họ có

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 13. Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn là ưu thế của ai?

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Người cung cấp

C. Khách hàng

D. Đối thủ tiềm ẩn mới

Câu 14. Người mua có thế mạnh nhiều hơn khi họ có các điều kiện nào?

A. Lượng hàng người mua chiếm tỷ lệ lớn trong khối lượng hàng hóa bán ra của ngƣời bán

B. Việc chuyển sang mua hàng của người khác không gây nhiều tốn kém hay sản phẩm của người bán ít ảnh hƣởng đến chất lượng sản phẩm của ngƣời mua

C. Ngƣời mua đưa ra tín hiệu đe dọa đáng tin cậy là sẽ hội nhập về phía sau với các bạn hàng cung ứng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 15. Để tương tác với khách hàng có hiêu quả thì doanh nghiệp cần phải làm gì?

A. Thay đổi một hoặc nhiều điều kiện thế mạnh của khách hàng

B. Tìm khách hàng ít có ưu thế hơn

C. Lập bảng phân loại các khách hàng hiện tại và tương lai

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 16. Khi lập bảng khách hàng hiện tại và tương lai, doanh nghiệp cần xem xét những yếu tố nào?

A. Những vấn đề địa dư

B. Nhân khẩu học

C. Tâm lý khách hàng

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 17. Để có được các vật tư, thiết bị, lao động và tài chính, các doanh nghiệp phải liên hệ với ai?

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Khách hàng

C. Ngƣời cung cấp

D. Đối thủ tiềm ẩn mới

Câu 18. Người cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào?

A. Giảm giá, tăng chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo

B. Giảm giá, giảm chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo

C. Tăng giá, tăng chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch cụ kèm theo

D. Tăng giá, giảm chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo

Câu 19. Để giảm bớt sự bất trắc của môi trường nhà quản trị thường dùng những phương pháp nào?

A. Dùng đệm, san bằng, tiên đoán

B. Cấp hạng chế, hợp đồng, kết nạp

C. Liên kết, qua trung gian, quảng cáo

D. Cả A, B, C

Câu 20. Phương pháp quản trị nào nhằm làm giảm bớt hay thu hút những cú sốc do những ảnh hưởng của môi trường gây ra:

A. Dùng đệm

B. San bằng

C. Tiên đoán

D. Kết nạp

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Đáp án

C

D

D

D

C

B

D

D

B

Câu

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Đáp án

A

D

D

C

D

D

D

C

D

Câu

19

20

Đáp án

D

A