Câu hỏi trắc nghiệm chương 5 + 6 | Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội

Câu hỏi trắc nghiệm chương 5 + 6 | Kinh tế chính trị | Trường đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5; 6
B. Khoanh tn đáp án bạn l ựa chọn:
Câu 1: Pt triển KTTTr định ớng XHCN tất yếu :
a) Phù hợp vi nh quy luật pt triển khách quan c) là hình thức tổ chức kinh tế- xã hội hiệu
quả nhất
b) Tính ưu việt của KTTTr trong thúc đẩy phát triển; phù hợp với
nguyện vọng của nhân dân mong muốn dân giàu, nước mạnh,
dân chủ, ng bằng, văn minh
d) a và b
đ) a và b
Câu 2: Những điều kiện KT- XH khách quan quy định sự tồn tại tất yếu, lâu dài của KTTTr định ớng
XHCN nước ta là :
a) Phân công lao động xã hội c) Các hình thức kc nhau của quan hsở hữu
TLSX
b) Tính chất XH a của lực ng SX d) a và c
đ) cả a; b; c
Câu 3: KTTTr định ng XHCN ở VN mấy đặc tng, k tên những đặc tng đó: (chương 5.1)
a. 3 đặc trưng: c. 4 đặc trưng
b. 2 đặc trưng d. 5 đặc trưng
Câu 4: Phạm trù sở hữu bao gồm các vấn đề
a) Chủ thsở hữu c) Lợi ích từ đối tượng shữu
b) Đối tượng shữu d) Cả a; b; c
đ) a và b
Câu 5: ND kinh tế của phạm t sở hữu biểu hiện ở:
a) Lợi ích KT c) Địa vcủa c chthkinh tế trong quan hệ sở
hữu
b) Lợi ích KT mà chsở hữu sẽ được thởng d) Quyền hạn và nga vụ của chủ thể sở hữu
Câu 6: Thành phần kinh tế nhà nước trong nền KTTTr định hướng XHCN đóng vai trò:
a) chủ đạo trong nền kinh tế. c) định ớng XHCN cho nền KT
b) động lực của nền kinh tế. d) nền tảng của nền KT quốc n
Câu 7: Thành phần kinh tế tư nhân trong nền KTTTr định hướng XHCN đóng vai trò:
a) chủ đạo trong nền kinh tế. c) định ớng XHCN cho nền KT
b) động lực của nền kinh tế. d) nền tảng của nền KT quốc n
Câu 8: Mục tu của KTTTr định hướng XHCN :
a) Phát triển LLSX hiện đại gắn với XD QHSX
tiến bộ.
c) Kích thích cải tiến kĩ thuật, phát triển LLSX,
thực hiện dân giàu nước mạnh.
b) Hn thiện sKT-XH cuCNXH d) a và b
đ) a và c
Câu 8: Vai tcủa mọi nnước trong nền kinh tế thị trường hiện đại là:
a) Điều tiết vĩnền kinh tế c) Khắc phục thất bại thị tng
b) Tạoi tờng kinh tế ổn định và hành lang pháp lí
cho các chủ thể hoạt động
d) Phát huy ưu việt của KTTTr
Câu 9: Trong nền KTTTr địnhớng XHCN, Nhà nước Việt Nam điều tiết qtrình phát triển kinh tế của
đất nước nhằm:
a) Khắc phục hạn chế, khuyết tật của KTTTr c) Định hướng, thực hiện những mục tiêu KT-
XH trong từng thời kỳ
b) Pt huy ưu việt của KTTTr d) Tất cả các đáp án trên
đ) a và c
Câu 10:
Quan hệ quản lí và cơ chế quản lí trong nền KTTTr định hướng XHCN có đặc trưng:
a) Nhà nước Việt Nam điều tiết q trình phát triển kinh
tế của đất ớc
c) N nước quản lí ới sự lãnh đo của
Đảng cộng sản; sm ch gm sát
của nhân dân
b) Nớc quản lí và thc hành chế quản NNưc
pháp quyền XHCN, của dân do n dân
d) cả bc
đ) a và b
Câu 11: Pn phối đầu ra trong nền KTTTr :
a.
Bao gm nhiều nh thức phân phối . C . Phân phi theo LĐ chủ yếu
b. Bao gồm phân phối theo lao động, phân phối
theo mức góp vốn (tài sản), pn phối thông qua
phúc lợi
d. Phân phối theo nguyên tắc thị trường
chủ yếu
Câu 12: Để đảm bảo tăng tởng KT đi đôi với công bằng XH trong nền KTTTr ở VN t phải:
a) Gắn tăng trưởng KTvới công bằng XH c. Thc hiện công bằng, tiến bộ trong từng cnh
sách, kế hoạch và trong cả qtrình phát triển
b) Pt triển KT đi đôi với phát triển VH- XH d. cả a; b; c
Đ) a và c
Câu 13: Lí do phải hoàn thiện thể chế KTTTr định hướng XHCN:
a. Do thchế KTTTr định hướng XHCN còn
chưa đồng bộ; chưa đầy đủ.
c. Do h thống thể chế n kém hiệu lực , hiệu
quả, kém đầy đc yếu tố thtrường, các loại th
trường.
b. Do quản lí KT của NN còn yếu kém. d. a và c
Câu 14: Những nhiệm vụ chủ yếu để hn thiện thể chế KTTTr định hướng XHCN
a. Hoàn thiện thchế vsở hữu và phát triểnc
thành phần kinh tế; để phát triển đồng bộ các yếu
tố thị trường các loại thị trường.
c. Hoàn thiện thể để thúc đẩy hội nhập KTQT và
nâng cao năng lực hệ thống chính trị.
d. Đáp án a b
b.Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng
KT vi tiến bộ, ng bằng XH;
đ. Tất c các đáp án trên
Câu 15: Nội dung của hoàn thiện thể chế vsở hữu:
a. Thể chế hóa đầy đủ quyền i sản c. Hoàn thiện hệ thống thchế liên quan đến
quyền s hữu trí tuệ; về hợp đồng vfa giải quyết
tranh chấp dân sự; vthchế cho sự phát triển
c thành phần kinh tế
b. Hoàn thiện pháp luật về đất đai; vquản lí khai
thác sử dụng i nguyên; về đầu vốn nhà nước
sử dụng tài sảnng
d. Ca; b; c.
Đ) Đáp án a
Câu 16: Quan hệ lợi ích kinh tế:
a. là sự thiết lập những tương tác giữa người với
người , giữa các cộng đng; giữa các tổ chức KT;
giữa các bộ phận hợp thành nền KT;
c. Nhằm mục tiêu xác lập các lợi ích Kt trong mối
liên hệ với tnh độ phát triển ca LLSX Kiến
trúc thượng tầng tương ứng với 1 Gđoạn phát
triển nhất định của XH
d. Đáp án b c
b. là quan hệ giữa mỗi người với tổ chức KT;
giữa quốc gia với phần còn lại của thế giới nhằm
của sản xuất và trao đổi
đ.Cả a, b, và c
Câu 17: Đặc tng của quan hệ lợi ích KT:
a. Vừa sự thống nhất, vừa có mâu thuẫn c. Có smâu thuẫn gay gắt, khác biệt giữa các
ch thể KT.
d. Đáp án a b
b. Có sự thống nhất tuyt đối, lợi ích của c ch đ. Đáp án b c
thể gắn với nhau
Câu 19: Những nhân tảnh hưởng đến quan hlợi ích KT
a. Tnh đcủa LLSX, địa vị của chủ thể trong h
thống QHSX; Chính sách phân phối thu nhập của
Nhà nước vànhởng từ hội nhập KTQT
c. Hệ thống QHSX hiện thời.
b. Năng lực quản lí của Nhà ớc trong KTTTr d. Tất ccác đáp án trên
Câu 20: Các quan hlợi ích bản trong nền KTTTr là quan hệ lợi ích:
a….giữa nời LĐ và nời sdụng LĐ b… giữa những người sử dụng
c. ..giữa những người ; giữa lợi ích nhân, lợi
ích nm và lợi ích XH
d. Ca, b, c
Câu 21: Phương thức thực hiện lợi ích KT trong c quan hlợi ích trong nền KTTTr:
a. Theo nguyên tắc thtrường c. Kết hợp theo nguyên tắc thị trường; theo cnh sách của
Nhà nước và vai trò của các tổ chức XH
b.Theo chính ch an sinh XH d. Theo nguyện vọng của người
u 22: Vai trò của N nước trong đảm bảo hài hòa lợi ích KT là:
a. Bảo vệ lợi ích hợp pp, tạo môi trường thuận lợi cho
hoạt động tìm kiếm lợi ích của các chủ thể KT; Điều hòa
lợi ích nn- doanh nghiệp- xã hội.
c. Kiểm soát, ngăn ngừa c quan hệ lợi
ích có ảnh hưởng tiêu cực đối với sự pt
triển XH; giải quyết mâu thẫn trong quan
hệ lợi ích KT
b. Thực hiện phân phối ng bằng,tạo động lực tc đẩy
các hoạt động KT, gia ng thu nhập cho c chủ thể KT
d. a và c
u 23: ND cơ bản của qtrình CNH,HĐH ở VN:
a) Tạo lập những điều kiện để th
thực hiện chuyển đổi tnền SX XH
lạc hậu sang nền SX XH tiến bộ.
c) Thực hiện các nhiệm vụ đchuyển đi
nền SX – XH lạc hậu sang nền SX – XH
hiện đi.
b)Đẩy mạnhng dụng những thành tựu
của CM KH ng nghhiện đại.
d) a và c
đ) a và b
Câu 24: Thc hiện các nhim vụ để chuyển đổi nền SX – XH lạc hậu sang nền SX XH hiện đại là:
a) Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu
KH, ng nghmới, hiện đại.
c) Từng bước hoàn thiện QHSX phù hợp
với trình độ pt triển của LLSX
b) Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng
hiện đại
d) Cả 3 đáp án tn
Câu 25: Cơ cấu kinh tế hợp lý hiện đại:
a) Cho phép khai thác, phân bổ và phát
huy hiệu quả tiềm lực trong c, thu t
hiệu quả nguồn lực bên ngoài
c) P hợp xu thế phát triển chung của
nền kinh tế và yêu cầu toàn cầu hóa, hi
nhập KTQT
b)ng dụng thành tựu khoa học công
nghệ mới nhất vào tất cả c ngành, vùng
KT
d) Cả a; b; c
Câu 26: Quan điểm để thực hiện CNH, HĐH ở VN trong bối cảnh cuộc CMCN 4.0
a. Chủ động chuẩn bc ĐK cần thiết, giải
phóng mọi nguồn lực
c.Các biện pháp thích ứng phải được thực hiện
đồng bộ , phát huy sức sáng tạo của tn n
b.Chuẩn bcác ĐK cần thiết đứng phó với c
động tu cực của 4.0
d. Đáp án a c
đ. Đáp án b c
Câu 27: Các giải pháp để thực hiện CNH, HĐH VN trong bối cảnh cuộc CMCN 4.0
a. Hoàn thiện thchế KTTTr định hướng XHCN,
đổi mới hình ng tng KT
b.Chun bị các ĐK cần thiết để ứng p vi tác
động tiêu cực của 4.0
c.Nắm bắt và đẩy mạnhng dụng những thành
tựu của 4.0
d. Ca; b;c
Câu 28: Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu mới nhất của CMKHCNgh từng bước trang bị sở Vch, Kth
hiện đại cho nền SX thông qua
a.Gắn với phát triển KT tri thức b.Tiến hành đồng bộ, cân đối tất cả các ngành,
ng, nh vực
c.Ưu tiên phát triển TLSX d.Cơ khóa, điện khí a, tự động a
Câu 29: Lí do tất yếu của hi nhập Kinh tế quốc tế là:
a.Do HNKTQT pơng thức phát triển ph
biến củac ớc đi sau
b. Do xu thế khách quan đó sự tác động
của toàn cầu a và khu vựca
c.Do sự thay đổi trong xu thế ngoại giao d.Do sphát triển mạnh mẽ của KHKTh
đ.Bạn y lựa chọn 2 trong 4 đáp án trên
Câu 30: c động ch cực của Hội nhập KTQT đối vi VN:
a.Mở rông thị trường, đy mạnh SX, XK, tận c.ng cơ hội cho Dnghiệp trong nước hội nhập,
dụng lợi thế SS; tham gia PCQT, thúc đẩy
tăng tởng nhanh, bền vững; Tc đẩy chuyển
dịch cơ cấu KT theo ớng hiện đại, nâng cao
năng lực Ctranh của nền KT, ngành, SP; Nâng
cao Clượng nguồn nn lực và Cnghệ quốc gia
tiếp cận phương thức quản trị tiên tiến; Cải thiện
tiêu dùng trong nước, người Tdùng hưởng lợi ;
Giúp hoạch định Csách chất ợng n nhờ nắm
đưc xu thế..
c.HNKT là tiền đề cho hội nhập về văn hóa, tiếp
cận tinh hoa VH nn loại; c động mạnh mẽ
đến Hnhập Ctr, XD Nnphasp quyền XHCN, XD
1 XH mở, dân chủ văn minh; Nâng cao vai trò, vị
trí của các quốc gia tn tờng quốc tế; Đảm bảo
an ninh quốc gia, duy trì hòa bình ,n định đ
phát triển, tạo ĐK để c nước phối kết hợp khắc
phục và g quyết c vấn đề toàn cầu
d) Tất cđáp án tn
đ. đáp án a b
e. Đáp án a và c
f. Đáp án b và c
Câu 31: c động tiêu cực của Hội nhập KTQT:
a.Gia tăng sức ép cạnh tranh ; Gia tăng sph
thuộc nền kinh tế quốc gia vào thị trường bên
ngià dtổn thương do bởi biến động bên
ngi
b.Nguy cơ phân phối không ng bằng giữa các
ớc, các nhóm nước, tầng lớp dân; Các nước
đi sau đối mặt với nguy cơ chuyển dịch cấu
KT tnhiên bất lợi theo hướng sdụng nhiềui
nguyên, LĐ, giá trgia ng thấp, dễ trở thành bãi
thải CN
c.Thách thức đối với quyền lực Nhà ớc , ch
quyền Qgia, phát sinh nhiều vấn đề phức tạp đối
với an ninh, trật tự an toàn XH; Vấn đề bản sắc
VH dân tộc
d.Chịu ảnh hưởng tiêu cực của c vấn đề toàn
cầu: buôn lậu, ma túy, khủng bố, dịch bệnh, nhập
đ.Cả a; b; c; d e. Đáp án a ; b c
Câu 32: Giải pháp nhằm ng cao hiệu quả hội nhập KTQT của VN
a.Nhận thức đầy đủ về thời và thách thức do
HN
b.Xây dựng chiến lược và lộ trình HNKT p
hợp
b.Tích cực chủ động thamm gia vào các liên kết
kinh tế quốc tế thiện chí trong thực hiện cam
kết trong các liên kết KTQT
d. Hoàn thiện thchế KT và luật pp
đ.Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế của nền
KT; XD nền KT độc lập, tự chủ
e. Tất ccác đáp án trên
| 1/7

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5; 6
B. Khoanh tròn đáp án mà bạn l ựa chọn:
Câu 1: Phát triển KTTTr định hướng XHCN là tất yếu vì:
a) Phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan
c) là hình thức tổ chức kinh tế- xã hội hiệu quả nhất
b) Tính ưu việt của KTTTr trong thúc đẩy phát triển; phù hợp với d) a và b
nguyện vọng của nhân dân mong muốn dân giàu, nước mạnh, đ) a và b
dân chủ, công bằng, văn minh
Câu 2: Những điều kiện KT- XH khách quan quy định sự tồn tại tất yếu, lâu dài của KTTTr định hướng XHCN ở nước ta là :
a) Phân công lao động xã hội
c) Các hình thức khác nhau của quan hệ sở hữu TLSX
b) Tính chất XH hóa của lực lượng SX d) a và c đ) cả a; b; c
Câu 3: KTTTr định hướng XHCN ở VN có mấy đặc trưng, kể tên những đặc trưng đó: (chương 5.1) a. 3 đặc trưng: c. 4 đặc trưng b. 2 đặc trưng d. 5 đặc trưng
Câu 4: Phạm trù sở hữu bao gồm các vấn đề a) Chủ thể sở hữu
c) Lợi ích từ đối tượng sở hữu b) Đối tượng sở hữu d) Cả a; b; c đ) a và b
Câu 5: ND kinh tế của phạm trù sở hữu biểu hiện ở: a) Lợi ích KT
c) Địa vị của các chủ thể kinh tế trong quan hệ sở hữu
b) Lợi ích KT mà chủ sở hữu sẽ được thụ hưởng
d) Quyền hạn và nghĩa vụ của chủ thể sở hữu
Câu 6: Thành phần kinh tế nhà nước trong nền KTTTr định hướng XHCN đóng vai trò:
a) chủ đạo trong nền kinh tế.
c) định hướng XHCN cho nền KT
b) động lực của nền kinh tế.
d) nền tảng của nền KT quốc dân
Câu 7: Thành phần kinh tế tư nhân trong nền KTTTr định hướng XHCN đóng vai trò:
a) chủ đạo trong nền kinh tế.
c) định hướng XHCN cho nền KT
b) động lực của nền kinh tế.
d) nền tảng của nền KT quốc dân
Câu 8: Mục tiêu của KTTTr định hướng XHCN là :
a) Phát triển LLSX hiện đại gắn với XD QHSX
c) Kích thích cải tiến kĩ thuật, phát triển LLSX, tiến bộ.
thực hiện dân giàu nước mạnh.
b) Hoàn thiện cơ sở KT-XH cuả CNXH d) a và b đ) a và c
Câu 8: Vai trò của mọi nhà nước trong nền kinh tế thị trường hiện đại là:
a) Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
c) Khắc phục thất bại thị trường
b) Tạo môi trường kinh tế ổn định và hành lang pháp lí
d) Phát huy ưu việt của KTTTr
cho các chủ thể hoạt động
Câu 9: Trong nền KTTTr định hướng XHCN, Nhà nước Việt Nam điều tiết quá trình phát triển kinh tế của đất nước nhằm:
a) Khắc phục hạn chế, khuyết tật của KTTTr
c) Định hướng, thực hiện những mục tiêu KT- XH trong từng thời kỳ
b) Phát huy ưu việt của KTTTr
d) Tất cả các đáp án trên đ) a và c
Câu 10: Quan hệ quản lí và cơ chế quản lí trong nền KTTTr định hướng XHCN có đặc trưng:
a) Nhà nước Việt Nam điều tiết quá trình phát triển kinh
c) Nhà nước quản lí dưới sự lãnh đạo của tế của đất nước
Đảng cộng sản; sự làm chủ và giám sát của nhân dân
b) NNước quản lí và thực hành cơ chế quản lí là NNước d) cả b và c
pháp quyền XHCN, của dân do dân vì dân đ) a và b
Câu 11: Phân phối đầu ra trong nền KTTTr :
a. Bao gồm nhiều hình thức phân phối .
C . Phân phối theo LĐ là chủ yếu
b. Bao gồm phân phối theo lao động, phân phối
d. Phân phối theo nguyên tắc thị trường
theo mức góp vốn (tài sản), phân phối thông qua là chủ yếu phúc lợi
Câu 12: Để đảm bảo tăng trưởng KT đi đôi với công bằng XH trong nền KTTTr ở VN thì phải:
a) Gắn tăng trưởng KTvới công bằng XH
c. Thực hiện công bằng, tiến bộ trong từng chính
sách, kế hoạch và trong cả quá trình phát triển
b) Phát triển KT đi đôi với phát triển VH- XH d. cả a; b; c Đ) a và c
Câu 13: Lí do phải hoàn thiện thể chế KTTTr định hướng XHCN:
a. Do thể chế KTTTr định hướng XHCN còn
c. Do hệ thống thể chế còn kém hiệu lực , hiệu
chưa đồng bộ; chưa đầy đủ.
quả, kém đầy đủ các yếu tố thị trường, các loại thị trường.
b. Do quản lí KT của NN còn yếu kém. d. a và c
Câu 14: Những nhiệm vụ chủ yếu để hoàn thiện thể chế KTTTr định hướng XHCN
a. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các
c. Hoàn thiện thể để thúc đẩy hội nhập KTQT và
thành phần kinh tế; để phát triển đồng bộ các yếu nâng cao năng lực hệ thống chính trị.
tố thị trường và các loại thị trường. d. Đáp án a và b
b.Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng đ. Tất cả các đáp án trên
KT với tiến bộ, công bằng XH;
Câu 15: Nội dung của hoàn thiện thể chế về sở hữu:
a. Thể chế hóa đầy đủ quyền tài sản
c. Hoàn thiện hệ thống thể chế liên quan đến
quyền sở hữu trí tuệ; về hợp đồng vfa giải quyết
tranh chấp dân sự; về thể chế cho sự phát triển các thành phần kinh tế
b. Hoàn thiện pháp luật về đất đai; về quản lí khai d. Cả a; b; c.
thác sử dụng tài nguyên; về đầu tư vốn nhà nước Đ) Đáp án a sử dụng tài sản công
Câu 16: Quan hệ lợi ích kinh tế:
a. là sự thiết lập những tương tác giữa người với
c. Nhằm mục tiêu xác lập các lợi ích Kt trong mối
người , giữa các cộng đồng; giữa các tổ chức KT; liên hệ với trình độ phát triển của LLSX và Kiến
giữa các bộ phận hợp thành nền KT;
trúc thượng tầng tương ứng với 1 Gđoạn phát
triển nhất định của XH d. Đáp án b và c
b. là quan hệ giữa mỗi người với tổ chức KT; đ.Cả a, b, và c
giữa quốc gia với phần còn lại của thế giới nhằm
của sản xuất và trao đổi
Câu 17: Đặc trưng của quan hệ lợi ích KT:
a. Vừa có sự thống nhất, vừa có mâu thuẫn
c. Có sự mâu thuẫn gay gắt, khác biệt giữa các chủ thể KT. d. Đáp án a và b
b. Có sự thống nhất tuyệt đối, lợi ích của các chủ đ. Đáp án b và c thể gắn với nhau
Câu 19: Những nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích KT là
a. Trình độ của LLSX, địa vị của chủ thể trong hệ c. Hệ thống QHSX hiện thời.
thống QHSX; Chính sách phân phối thu nhập của
Nhà nước và ảnh hưởng từ hội nhập KTQT
b. Năng lực quản lí của Nhà nước trong KTTTr
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 20: Các quan hệ lợi ích cơ bản trong nền KTTTr là quan hệ lợi ích:
a….giữa người LĐ và người sử dụng LĐ
b… giữa những người sử dụng LĐ
c. ..giữa những người Lđ; giữa lợi ích cá nhân, lợi d. Cả a, b, c ích nhóm và lợi ích XH
Câu 21: Phương thức thực hiện lợi ích KT trong các quan hệ lợi ích trong nền KTTTr:
a. Theo nguyên tắc thị trường
c. Kết hợp theo nguyên tắc thị trường; theo chính sách của
Nhà nước và vai trò của các tổ chức XH b.Theo chính sách an sinh XH
d. Theo nguyện vọng của người LĐ
Câu 22: Vai trò của Nhà nước trong đảm bảo hài hòa lợi ích KT là:
a. Bảo vệ lợi ích hợp pháp, tạo môi trường thuận lợi cho
c. Kiểm soát, ngăn ngừa các quan hệ lợi
hoạt động tìm kiếm lợi ích của các chủ thể KT; Điều hòa ích có ảnh hưởng tiêu cực đối với sự phát
lợi ích cá nhân- doanh nghiệp- xã hội.
triển XH; giải quyết mâu thẫn trong quan hệ lợi ích KT
b. Thực hiện phân phối công bằng,tạo động lực thúc đẩy d. a và c
các hoạt động KT, gia tăng thu nhập cho các chủ thể KT
câu 23: ND cơ bản của quá trình CNH,HĐH ở VN:
a) Tạo lập những điều kiện để có thể
c) Thực hiện các nhiệm vụ để chuyển đổi
thực hiện chuyển đổi từ nền SX – XH
nền SX – XH lạc hậu sang nền SX – XH
lạc hậu sang nền SX – XH tiến bộ. hiện đại.
b)Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu d) a và c
của CM KH công nghệ hiện đại. đ) a và b
Câu 24: Thực hiện các nhiệm vụ để chuyển đổi nền SX – XH lạc hậu sang nền SX – XH hiện đại là:
a) Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu
c) Từng bước hoàn thiện QHSX phù hợp
KH, công nghệ mới, hiện đại.
với trình độ phát triển của LLSX
b) Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng d) Cả 3 đáp án trên hiện đại
Câu 25: Cơ cấu kinh tế hợp lý hiện đại là:
a) Cho phép khai thác, phân bổ và phát
c) Phù hợp xu thế phát triển chung của
huy hiệu quả tiềm lực trong nước, thu hút
nền kinh tế và yêu cầu toàn cầu hóa, hội
hiệu quả nguồn lực bên ngoài nhập KTQT
b) Ứng dụng thành tựu khoa học công d) Cả a; b; c
nghệ mới nhất vào tất cả các ngành, vùng KT
Câu 26: Quan điểm để thực hiện CNH, HĐH ở VN trong bối cảnh cuộc CMCN 4.0
a. Chủ động chuẩn bị các ĐK cần thiết, giải
c.Các biện pháp thích ứng phải được thực hiện phóng mọi nguồn lực
đồng bộ , phát huy sức sáng tạo của toàn dân
b.Chuẩn bị các ĐK cần thiết để ứng phó với tác d. Đáp án a và c động tiêu cực của 4.0 đ. Đáp án b và c
Câu 27: Các giải pháp để thực hiện CNH, HĐH ở VN trong bối cảnh cuộc CMCN 4.0
a. Hoàn thiện thể chế KTTTr định hướng XHCN, b.Chuẩn bị các ĐK cần thiết để ứng phó với tác
đổi mới mô hình tăng trưởng KT động tiêu cực của 4.0
c.Nắm bắt và đẩy mạnh ứng dụng những thành d. Cả a; b;c tựu của 4.0
Câu 28: Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu mới nhất của CMKHCNgh từng bước trang bị cơ sở Vch, Kth
hiện đại cho nền SX thông qua
a.Gắn với phát triển KT tri thức
b.Tiến hành đồng bộ, cân đối ở tất cả các ngành, vùng, lĩnh vực c.Ưu tiên phát triển TLSX
d.Cơ khí hóa, điện khí hóa, tự động hóa
Câu 29: Lí do tất yếu của hội nhập Kinh tế quốc tế là:
a.Do HNKTQT là phương thức phát triển phổ
b. Do xu thế khách quan đó là sự tác động
biến của các nước đi sau
của toàn cầu hóa và khu vực hóa
c.Do sự thay đổi trong xu thế ngoại giao
d.Do sự phát triển mạnh mẽ của KHKTh
đ.Bạn hãy lựa chọn 2 trong 4 đáp án trên
Câu 30: Tác động tích cực của Hội nhập KTQT đối với VN:
a.Mở rông thị trường, đẩy mạnh SX, XK, tận
c.Tăng cơ hội cho Dnghiệp trong nước hội nhập,
dụng lợi thế SS; tham gia PCLĐQT, thúc đẩy
tiếp cận phương thức quản trị tiên tiến; Cải thiện
tăng trưởng nhanh, bền vững; Thúc đẩy chuyển
tiêu dùng trong nước, người Tdùng hưởng lợi ;
dịch cơ cấu KT theo hướng hiện đại, nâng cao
Giúp hoạch định Csách chất lượng hơn nhờ nắm
năng lực Ctranh của nền KT, ngành, SP; Nâng được xu thế..
cao Clượng nguồn nhân lực và Cnghệ quốc gia
c.HNKT là tiền đề cho hội nhập về văn hóa, tiếp d) Tất cả đáp án trên
cận tinh hoa VH nhân loại; Tác động mạnh mẽ đ. đáp án a và b
đến Hnhập Ctr, XD Nnphasp quyền XHCN, XD e. Đáp án a và c
1 XH mở, dân chủ văn minh; Nâng cao vai trò, vị f. Đáp án b và c
trí của các quốc gia trên trường quốc tế; Đảm bảo
an ninh quốc gia, duy trì hòa bình , ổn định để
phát triển, tạo ĐK để các nước phối kết hợp khắc
phục và g quyết các vấn đề toàn cầu
Câu 31: Tác động tiêu cực của Hội nhập KTQT:
a.Gia tăng sức ép cạnh tranh ; Gia tăng sự phụ
b.Nguy cơ phân phối không công bằng giữa các
thuộc nền kinh tế quốc gia vào thị trường bên
nước, các nhóm nước, tầng lớp dân cư; Các nước
ngoàià dễ tổn thương do bởi biến động bên
đi sau đối mặt với nguy cơ chuyển dịch cơ cấu ngoài
KT tự nhiên bất lợi theo hướng sử dụng nhiều tài
nguyên, LĐ, giá trị gia tăng thấp, dễ trở thành bãi thải CN
c.Thách thức đối với quyền lực Nhà nước , chủ
d.Chịu ảnh hưởng tiêu cực của các vấn đề toàn
quyền Qgia, phát sinh nhiều vấn đề phức tạp đối
cầu: buôn lậu, ma túy, khủng bố, dịch bệnh, nhập
với an ninh, trật tự an toàn XH; Vấn đề bản sắc cư VH dân tộc đ.Cả a; b; c; d e. Đáp án a ; b và c
Câu 32: Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hội nhập KTQT của VN
a.Nhận thức đầy đủ về thời cơ và thách thức do
b.Xây dựng chiến lược và lộ trình HNKT phù HN hợp
b.Tích cực chủ động thamm gia vào các liên kết
d. Hoàn thiện thể chế KT và luật pháp
kinh tế quốc tế và thiện chí trong thực hiện cam
kết trong các liên kết KTQT
đ.Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế của nền
e. Tất cả các đáp án trên
KT; XD nền KT độc lập, tự chủ