Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án học phần Triết học Mac-Lênin

Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án học phần Triết học Mac-Lênin của trường đại học Luật Hà Nội giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36517 948
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MAC-LENIN
Câu 1: Chọn 1 đáp án anh (chị) cho đúng: C.c Ph.Ăngghen đã trực
tiếp kế thừa di sản ởng của những nhà triết hc nào để xây dựng học thuyết
của mình:
A. Shenlinh và Fichter B. Phơbách và Hêghen C. Hium, Phơbách Shenlinh và
Fichter
B. Phơbách và Hêghen
C. Hium và Phơbách
D. Cantơ và Hopxo
Câu 2: Cấp độ phát triển cao nhất của thế giới quan là:
A. Thế giới quan Thần thoại
B. Thế giới quan Tôn giáo
C. Thế giới quan Duy Vật Biện chứng
D. Thế giới quan Kinh nghiệm
Câu 3: Chọn câu trlời đúng. Chức năng của triết học Mác là:
A. Giải thích cấu trúc thế giới
B. Giải thích cấu trúc thế giới Xây dựng phương pháp cho các khoa học
C. Giải thích cấu trúc thế giới Xác lập thế giới quan, Phương pháp luận chung
chocác khoa học.
D. Giải thích c hiện tượng tâm linh
Câu 4: Khái niệm triết học (Philosophia) thời Hy Lạp cổ đại nghĩa gì?
A. Nhân sinh quan của con người Nhân sinh quan của con người
B. Con đường suy ngẫm để đi đến chân lý
C. Thế giới quan của con người
D. u mến sự thông thái
Câu 5: Quan điểm của Chủ nghĩa Duy vật vmặt thứ hai của vn đề cơ bản của
triết học là: A. Vấn đề Bản thể luận
B. Vấn đquan hệ giữa tồn tại và tư duy
C. Vấn đề Nhận thức luận
lOMoARcPSD|36517 948
D. Vấn đề Nhân sinh quan
Câu 6: Đặc trưng bản của phép biện chứng cổ đại
A. Biện chứng duy tâm
B.Biện chng ngây thơ, chất phác
C. Biện chứng duy vật khoa học
D. Biện chứng chủ quan
Câu 7: Nguồn gốc xã hội dẫn đến sự hình thành ý thức
A. Hiện thực khách quan
B. Các cuộc cách mạng công nghiệp
C. Quá trình sản xuất vật chất
D. Lao động và ngôn ngữ
Câu 8: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, các dạng cụ th của vật chất
biểu hiện sự tồn tại của mình ở đâu?
A.Vật chất biểu hiện sự tồn tại của mình thông qua sự nhận thức của con người.
B.Vật chất vận động trong không gian và thời gian và thông qua sự vận động mà
biểu hiện sự tn tại của mình
C.Vật chất biểu hiện sự tồn tại của mình thông qua sự nhn thức của Thượng để
D.Cả A và C
Câu 9: Lênin đã đưa ra định nga khoa học về phạm trù vật chất trong tác
phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chnghĩa kinh nghiệm phê phán.
B. Thế nàongười bạn dân?
C. Nhà nước và cách mạng
D. Bút ký triết hc
Câu 10: Trong hoạt động thực tiễn biểu hiện của thái độ phủ định sạch trơn cái
cũ, là do không nhận thức và vận dụng đúng quy luật nào của phép biện chứng
duy vật?
lOMoARcPSD|36517 948
A. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và
ngượclại
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Cả A và B
Câu 11: Phát triển chính là quá trình được thực hiện bởi
A. sự tích lũy dn vlượng từ trong sự vật cũ
B. sự vận động ca mâu thuẫn vốn có của sự vật
C. sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ
D. Cả A, B, C
Câu 12: Xác định câu trả lời đúng nhất: Quan điểm toàn diện yêu cu
A.Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò ca từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên h
trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng
mốiliên hệ trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng.
C. Chỉ đánh giá đúng vị trí, vai trò của nhng mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của
sựvật, hiện tượng đủ
D.Chỉ đánh giá bề ngoài ca sự vật hiện tượng là đ
Câu 13: Lựa chọn đúng theo quan điểm của CNDVBC:
A. Nguồn gốc của vn động là ở bên ngoài sự vật, hiệnợng
B. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức, tinh thần, tư tưởng quyết định
C.Nguồn gốc của sự vận động là trong bản thân sự vật hinợng do sự tác động
của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
D.Nguồn gốc của vận động là do cái hích đầu tiên ca “ý niệm tuyệt đối”
Câu 14: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của
hội?
A. Quy luật đấu tranh giai cấp
B. Quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
lOMoARcPSD|36517 948
C.Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tnh độ phát triển của lực
lượng sản xuất
D. Quy luật cung - cầu, cạnh tranh.
Câu 15: Lựa chọn phương án đúng. Kiến trúc thượng tầng là?
A. Toàn bộ những quan điểm tư tưởng và những thiết chế tương ứng.
B.Toàn bộ những quan điểm chính trị, xã hội, pháp luật, đạo đức, tôn giáo.
C. Toàn bộ những thiết chế tương ứng: nhà nước, đảng phái, giáo hội, các tổ chức
quần chúng
D.Không có quan điểm nào hoàn thiện
Câu 16: sự phát triển ca các hình ti kinh tế - xã hội là?
A. Quá trình lịch sử tự nhiên
B. Quá trình lịch sử hướng theo ý chí của giai cấp cầm quyền
C.Quá trình lịch sử hưng theo ý chí của Đảng cầm quyền.
D.Quá trình sản xuất hàng hoá.
Câu 17: chọn quan điểm đúng trong các quan điểm sau?
A. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hi có sau, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã
hội
B.Tồn tại xã hộitrước, ý thức xã hội có sau, tn tại xã hội quyết định ý thức xã
hội nhưng ý thức xã hộisự tác động trở lại tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ra đời đồng thời những tồn tại xã hội quyết
địnhý thức xã hội, ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội.
D. Cả A và C đúng
Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, q trình hình
thành ý thức là quá trình nào?
A. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
B. Sáng tạo thuần túy trong duy con người
C. Hoạt động kinh tế
D. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài
lOMoARcPSD|36517 948
Câu 19: Đường lối, quan điểm của Đảng là một bộ phận của:
A. Cơ sở hạ tầng
B. Lực lượng sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng
D. Quan hệ sản xuất
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Phép biện chng ca Heghen phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng ca Hêghen phép biện chứng tự phát
C. Phép biện chứng ca Hêghen phép biện chứng duy tâm khách quan D. Phép
biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan Câu 21: Triết
học là gì?
A. Triết học là tri thức vthế giới tự nhiên.
B. Triết học là tri thức vtự nhiên và xã hội.
C. Triết học là tri thức lý luận về con người về vật chất
D. Triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con ngưi về thế giới, về vị trí,
vaitrò của con người trong thế giới
Câu 22: Chức năng của Triết học c là:
A. Giải thích cấu trúc của thế gii
B. Xây dựng phương pháp luận cho các khoa hc
C. Xác lập thế giới quan, phương pháp luận cho các khoa học
D. Giải thích c hiện tượng tâm linh
Câu 23: Hình thức cơ bản nhất của hoạt động thực tiễn là gì?
A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hi
D. Hoạt động thực nghiệm khoa học
lOMoARcPSD|36517 948
Câu 24: Quy luật nào của phép biện chứng vạch ra nguồn gốc, động lực của sự
phát triển?
A. Quy luật nhận thức
B. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và
ngượclại
C. Quy luật phủ định ca phủ định
D. Quy luật thng nhất và đấu tranh ca các mặt đối lập
Câu 25: Quy luật nào của phép biện chứng vạch ra khuynh hướng của sự phát
triển?
A.Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến nhng thay đổi về chất và ngược
lại
B.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C.Quy luật phủ định của phủ định
D.Quy luật nhận thức
Câu 26: Đặc trưng bn cht nhất của ý thức là:
A. Phản ánh sáng tạo trên cơ sở thực tiễn
B. Khả năng tiếp nhn thông tin
C. Lưu giữ thông tin
D. Sao chép lại thế giới một cách bị động
Câu 27: Theo Ph.Ănghen, tính thống nhất vật cht của thế giới được chứng
minh bởi
A. Thực tiễn lịch sử
B. Thực tiễn cách mạng
C. sự phát triển lâu dài của khoa học.
D. sự phát triển lâu dài và khó khăn ca triết học và khoa học tự nhn
Câu 28: Trong các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật, quy luật o
chỉ ra cách thức chung nhất của sự vận động, phát triển?
A. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và
ngượclại
lOMoARcPSD|36517 948
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng
sảnxuất
Câu 29: Vận động của tự nhiên lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận động của ý
niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa nhị nguyên.
Câu 30: Chọn câu trlời đúng nhất theo quan điểm triết học c- Lênin.
sở lý luận của quan điểm phát triển là:
A. Nguyên lý về mối liên hphổ biến
B. Nguyên lý về sự phát triển
C. Quy luật Lượng - chất
D. Liên hệ Nội dung - hình thức
| 1/7

Preview text:

lOMoARc PSD|36517948
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC MAC-LENIN
Câu 1: Chọn 1 đáp án mà anh (chị) cho là đúng: C.Mác và Ph.Ăngghen đã trực
tiếp kế thừa di sản tư tưởng của những nhà triết học nào để xây dựng học thuyết của mình: A.
Shenlinh và Fichter B. Phơbách và Hêghen C. Hium, Phơbách Shenlinh và Fichter B. Phơbách và Hêghen C. Hium và Phơbách D. Cantơ và Hopxo
Câu 2: Cấp độ phát triển cao nhất của thế giới quan là:
A. Thế giới quan Thần thoại
B. Thế giới quan Tôn giáo
C. Thế giới quan Duy Vật Biện chứng
D. Thế giới quan Kinh nghiệm
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Chức năng của triết học Mác là:
A. Giải thích cấu trúc thế giới
B. Giải thích cấu trúc thế giới Xây dựng phương pháp cho các khoa học
C. Giải thích cấu trúc thế giới Xác lập thế giới quan, Phương pháp luận chung chocác khoa học.
D. Giải thích các hiện tượng tâm linh
Câu 4: Khái niệm triết học (Philosophia) thời Hy Lạp cổ đại nghĩa là gì?
A. Nhân sinh quan của con người Nhân sinh quan của con người
B. Con đường suy ngẫm để đi đến chân lý
C. Thế giới quan của con người
D. Yêu mến sự thông thái
Câu 5: Quan điểm của Chủ nghĩa Duy vật về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của
triết học là: A. Vấn đề Bản thể luận
B. Vấn đề quan hệ giữa tồn tại và tư duy
C. Vấn đề Nhận thức luận lOMoARc PSD|36517948
D. Vấn đề Nhân sinh quan
Câu 6: Đặc trưng cơ bản của phép biện chứng cổ đại A. Biện chứng duy tâm
B.Biện chứng ngây thơ, chất phác
C. Biện chứng duy vật khoa học D. Biện chứng chủ quan
Câu 7: Nguồn gốc xã hội dẫn đến sự hình thành ý thức là A. Hiện thực khách quan
B. Các cuộc cách mạng công nghiệp
C. Quá trình sản xuất vật chất
D. Lao động và ngôn ngữ
Câu 8: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, các dạng cụ thể của vật chất
biểu hiện sự tồn tại của mình ở đâu?
A.Vật chất biểu hiện sự tồn tại của mình thông qua sự nhận thức của con người.
B.Vật chất vận động trong không gian và thời gian và thông qua sự vận động mà
biểu hiện sự tồn tại của mình
C.Vật chất biểu hiện sự tồn tại của mình thông qua sự nhận thức của Thượng để D.Cả A và C
Câu 9: Lênin đã đưa ra định nghĩa khoa học về phạm trù vật chất trong tác phẩm nào?
A. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
B. Thế nào là người bạn dân?
C. Nhà nước và cách mạng D. Bút ký triết học
Câu 10: Trong hoạt động thực tiễn biểu hiện của thái độ phủ định sạch trơn cái
cũ, là do không nhận thức và vận dụng đúng quy luật nào của phép biện chứng duy vật? lOMoARc PSD|36517948
A. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngượclại
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định D. Cả A và B
Câu 11: Phát triển chính là quá trình được thực hiện bởi
A. sự tích lũy dần về lượng từ trong sự vật cũ
B. sự vận động của mâu thuẫn vốn có của sự vật
C. sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ D. Cả A, B, C
Câu 12: Xác định câu trả lời đúng nhất: Quan điểm toàn diện yêu cầu
A.Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ
trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng B.
Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng
mốiliên hệ trong quá trình cấu thành sự vật, hiện tượng. C.
Chỉ đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản, chủ yếu của
sựvật, hiện tượng là đủ
D.Chỉ đánh giá bề ngoài của sự vật hiện tượng là đủ
Câu 13: Lựa chọn đúng theo quan điểm của CNDVBC:
A. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
B. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức, tinh thần, tư tưởng quyết định
C.Nguồn gốc của sự vận động là trong bản thân sự vật hiện tượng do sự tác động
của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra
D.Nguồn gốc của vận động là do cái hích đầu tiên của “ý niệm tuyệt đối”
Câu 14: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định sự vận động, phát triển của xã hội?
A. Quy luật đấu tranh giai cấp
B. Quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng lOMoARc PSD|36517948
C.Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
D. Quy luật cung - cầu, cạnh tranh.
Câu 15: Lựa chọn phương án đúng. Kiến trúc thượng tầng là?
A. Toàn bộ những quan điểm tư tưởng và những thiết chế tương ứng.
B.Toàn bộ những quan điểm chính trị, xã hội, pháp luật, đạo đức, tôn giáo.
C. Toàn bộ những thiết chế tương ứng: nhà nước, đảng phái, giáo hội, các tổ chức quần chúng
D.Không có quan điểm nào hoàn thiện
Câu 16: sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là?
A. Quá trình lịch sử tự nhiên
B. Quá trình lịch sử hướng theo ý chí của giai cấp cầm quyền
C.Quá trình lịch sử hướng theo ý chí của Đảng cầm quyền.
D.Quá trình sản xuất hàng hoá.
Câu 17: chọn quan điểm đúng trong các quan điểm sau?
A. Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B.Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã
hội nhưng ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ra đời đồng thời những tồn tại xã hội quyết
địnhý thức xã hội, ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội. D. Cả A và C đúng
Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình
thành ý thức là quá trình nào?
A. Hoạt động chủ động cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới
B. Sáng tạo thuần túy trong tư duy con người C. Hoạt động kinh tế
D. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài lOMoARc PSD|36517948
Câu 19: Đường lối, quan điểm của Đảng là một bộ phận của: A. Cơ sở hạ tầng
B. Lực lượng sản xuất
C. Kiến trúc thượng tầng D. Quan hệ sản xuất
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Phép biện chứng của Heghen là phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
C. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan D. Phép
biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan Câu 21: Triết học là gì?
A. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên.
B. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội.
C. Triết học là tri thức lý luận về con người về vật chất
D. Triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới, về vị trí,
vaitrò của con người trong thế giới
Câu 22: Chức năng của Triết học Mác là:
A. Giải thích cấu trúc của thế giới
B. Xây dựng phương pháp luận cho các khoa học
C. Xác lập thế giới quan, phương pháp luận cho các khoa học
D. Giải thích các hiện tượng tâm linh
Câu 23: Hình thức cơ bản nhất của hoạt động thực tiễn là gì?
A. Hoạt động sản xuất vật chất B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hội
D. Hoạt động thực nghiệm khoa học lOMoARc PSD|36517948
Câu 24: Quy luật nào của phép biện chứng vạch ra nguồn gốc, động lực của sự phát triển? A. Quy luật nhận thức
B. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngượclại
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Câu 25: Quy luật nào của phép biện chứng vạch ra khuynh hướng của sự phát triển?
A.Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
B.Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C.Quy luật phủ định của phủ định D.Quy luật nhận thức
Câu 26: Đặc trưng bản chất nhất của ý thức là:
A. Phản ánh sáng tạo trên cơ sở thực tiễn
B. Khả năng tiếp nhận thông tin C. Lưu giữ thông tin
D. Sao chép lại thế giới một cách bị động
Câu 27: Theo Ph.Ănghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh bởi A. Thực tiễn lịch sử B. Thực tiễn cách mạng
C. sự phát triển lâu dài của khoa học.
D. sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên
Câu 28: Trong các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật, quy luật nào
chỉ ra cách thức chung nhất của sự vận động, phát triển?
A. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngượclại lOMoARc PSD|36517948
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sảnxuất
Câu 29: Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận động của ý
niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa nhị nguyên.
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng nhất theo quan điểm triết học Mác- Lênin. Cơ
sở lý luận của quan điểm phát triển là:
A. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
B. Nguyên lý về sự phát triển
C. Quy luật Lượng - chất
D. Liên hệ Nội dung - hình thức