CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP ÔN THI
MICROSOFT EXCEL
Câu 1: Trong Excel, khi nhập dữ liệu vào:
a. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh trái trong ô
b. Dữ liệu chuỗi sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
c. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh phải trong ô
d. Cả a và b cùng đúng
Câu 2: Ðịa chỉ của một khối dữ liệu hình chữ nhật trong Excel được xác định bởi địa chỉ như sau:
a. <ô đầu tiên góc trên phải> : <ô cuối cùng góc dưới trái>
b. <ô đầu tiên góc trên trái> : <ô cuối cùng góc dưới phải>
c. <ô đầu tiên góc trên trái> : <ô cuối cùng góc dưới trái>
d. Cả ba câu đều sai
Câu 3: Nếu gõ vào ô A2 công thức = ABS(-9)= SQRT(-81) thì kết quả trả về: a.
True
b. Sai (False)
c. #NUM!
d. Không có câu đúng
Câu 4: Kết quả của biểu thức AVERAGE (5;6) + ABS (3) + SQRT (9) -INT(81,13) là: a.
-70
b. 70
c. - 69,5
d. Một kết quả khác
Câu 5: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là: a.
FALSE
b. #NAME
c. #VALUE
d. #N/A
Câu 6: Tại ô A5 nhập chuỗi ”TINHOC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh =LEFT(A5) a.
“TINHOC”
b. FALSE
c. #VALUE
d. “T”
Câu 7: Để chèn thêm một hàng vào bảng tính thì di chuyển con trỏ ô đến vị trí cần chèn và: a.
Chọn Format\Cells
b. Chọn Insert\Row
c. Chọn Format\Column
d. Chọn Insert\Column
Câu 8: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó:
a. Chọn Format\ Filter
b. Chọn View\AutoFilter
c. Chọn Data\Filter\AutoFilter
d. Chọn View\Filter\AutoFilter
Câu 9: Khi nhập dữ liệu trong ô, để ngắt xuống dòng trong ô đó thì:
a. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Shift
b. Ấn tổ hợp phím Alt+Shift
c. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Enter
d. Ấn tổ hợp phím Alt+Enter
Câu 10:
Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn A là 12/10/1978, công thức nào
sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh A:
a. =2005-A1
b. =Now -A1
c. =Today -A1
d. Year(Today )-Year(A1)
Câu 11:
Trong bảng điểm học sinh của toàn Trường Đông Á, nếu ta muốn in ra danh sách học sinh bị điểm môn
Chính trị dưới 5 để cho thi lại thì ta có thể dùng lệnh gì sau đây: a. Data – SubTotal
b. Data – Consolidate
c. Data – Sort
d. Data - Filter – AutoFilter
Câu 12: Kết quả của công thức =INT(1257.879) là: a.
1257.0
b. 1257
c. 1258
d. Không có đáp án đúng
Câu 13: Kích thước của một bảng tính trong Excel là:
a. 65536 dòng x 255 cột
b. 256 dòng x 65536 cột
c. Không hạn chế
d. 65536 dòng x 256 cột
Câu 14: Chọn kết quả đúng nhất: LEFT(“Thanh pho Da Nang”, 7) sẽ trvề: a.
“Thanh ph”
b. “Thanh p”
c. “Da Nang”
d. Không có câu nào đúng
Câu 15: Các phép so sánh hay các phép toán Logic trong Excel bao giờ cũng cho ra kết quả là:
a. True hoặc False
b. True
c. Cả True và False
d. False
Câu 16:
Để nhóm dữ liệu theo một trường nào đó trên một CSDL và thống kê số liệu cuối mỗi nhóm ta dùn lệnh:
a. Data – SubTotal
b. Data – Consolidate
c. Data – Sort
d. Cả a và c đều đúng
Câu 17: Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:
a. =IF(AND(“Dung”=”Dung”,”Dung”=”Dung”),”Dung”,”Dung”)
b. =IF(OR(“Sai”=”Dung”, “Dung”=”Sai”),”Dung”,”Sai”)
c. =IF(1>2, ”Dung” , ”Sai”)
d. =IF(OR(1>2,”Dung”),”Dung”,”Sai”)
Câu 18: Với công thức =RIGHT(“OFFICE97”,2) thì kết quả trả về sẽ là:
a. Một kiểu dữ liệu dạng số
b. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi
c. Cả câu a và b đều đúng
d. Cả câu a và b đều sai
Câu 19: Chọn kết quả đúng nhất: IF( 18<19, “SAI”, “DUNG”) trả v: a.
“DUNG”
b. Sai
c. “SAI”
d. Không có câu đúng
Câu 20:
Khi ta nhập dữ liệu Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày tháng m đó không hợp lệ thì Excel coi đó l dữ
liệu dạng:
a. Chuỗi
b. Số
c. Công thức
d. Thời gian
Câu 21: Kết quả trvề của công thức: =OR(2>3,4<1) sẽ là: a.
True
b. False
c. Đúng
d. Sai
Câu 22: Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ: a.
CONSOLIDATE
b. SORT
c. FILTER
d. SUBTOTAL
Câu 23: Kết quả của công thức =ROUND(1257.879,1) là: a.
1257.80
b. 1257.8
c. 1257.9
d. 1257.1
Câu 24: Để đổi tên cho một Sheet ta thực hiện như sau:
a. Right click vào tên Sheet cần đổi tên, chọn Rename, gõ tên mới và Enter
b. Tại Sheet cần đổi tên chọn lệnh Format - Sheet - Rename, gõ tên mới và Enter
c. Double click vào tên Sheet cần đổi tên, gõ tên mới và Enter
d. Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 25: Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào không phải là địa chỉ ô: a.
$Z1
b. AA$12
c. $15$K
d. Cả ba đều là địa chỉ ô
Câu 26: Để sắp xếp cơ sở dữ liệu đang chọn thì sử dụng lệnh nào sau đây: a.
Data – Sort
b. Tools – Sort
c. Table – Sort
d. Format – Sort
Câu 27:
Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô F12 ta công thức =”ĐàNẵng,” &Average(5,5) thì sẽ cho ra kế quả
là:
a. ĐàNẵng,
b. ĐàNẵng,5
c. FALSE
d. ĐàNẵng,2
Câu 28: Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ:
a. AB90000
b. 100C
c. WW1234
d. A64000
Câu 29: Cho biết kết quả của công thức SQRT(100) a.
100
b. 0.1
c. 1000
d. 10
Câu 30:
Đểnh tổng các ghi trên cùng một dòng không liên tục gồm ô A3, C3 khối E3:G3 thì sử dụn công
thức nào sau đây:
a. =SUM(A3,C3,E3:G3)
b. =A3+C3+E3..G3
c. =SUM(A3:G3)
d. =SUM(E3..G3)
Câu 31:
Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học tập
IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB<8, “Khá”, “Giỏi”)))? a. Giỏi
b. Yếu
c. TB
d. Khá
Câu 32:
Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại ô C2 có công thức AVERAGE(A1:B2) thì kết qutại ô
C2 là:
a. 30
b. 20
c. 40
d. 50
Câu 33:
Giả sử tại ô D2 có công thức = B2*C2/100. Nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có công thức là: a.
=E2*C2/100
b. =E6*F6/100
c. =B2*C2/100
d. =B6*C6/100
Câu 34: tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Seperator) là: a.
Dấu phẩy (,)
b. Dấu chấm (.)
c. Dấu chấm phẩy (;)
d. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình trong Control Panel
Câu 35:
Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6, A5, $E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức này đến ô
D5 thì có công thức như thế nào?
a. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, E7, $E$2:$E$6)-E$3
b. =F5+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3
c. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3
d. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-D$5
Câu 36:
Một phép toán giữa kiểu ngày – tháng – năm với kiểu ngày – tháng – năm sẽ cho kết quả luôn là một: a.
Kiểu số
b. Kiểu ngày – tháng – năm
c. Kiểu – giờ - phút – giây
d. Kiểu ký tự
Câu 37: Kết quả của biểu thức =ROUND(1200200,-3) sẽ là a.
False
b. 1201000
c. #VALUE
d. 1200000
Câu 38:
Giả sử tại ô A2 chứa giá trị là một kiểu giờ - phút – giây để chthời gian bắt đầu một cuộc gọi điện thoại và
tại ô B2 chứa thời gian kết thúc cuộc gọi đó. Công thức để tính số phút đã gọi là: a. =A2 – B2
b. =MINUTE(A2) – MINUTE(B2)
c. =HOUR(A2) – HOUR(B2)
d. =HOUR(A2-B2)*60 + MINUTE(A2-B2)+SECOND(A2-B2)/60 Câu 39: Biểu thức
=IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là: a. False
b. “Dung”
c. True
d. “Sai”
Câu 40:
Cho trước cột Điểm trung bìnhđịa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh điểm trung bình từ 7 trở lên thì
sử dụng công thức nào sau đây:
a. =COUNT(E1:E10)
b. =COUNTIF(E1:E10,>=7)
c. =COUNTA(E1:E10,9)
d. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”)
Câu 41: Cho trước một số thập phân n. Để lấy phần thập phân của số n đó thì sử dụng công thức: a.
n - INT
b. INT
c. INT
d. MOD
Câu 42:
Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 100m. Trong đó, cột ghi kết quả thời gian chạy
của các vận động viên (tính bằng giây) địa chỉ từ ô D2 đến ô D12. Để điền công thức xếp vị thcho các
vận động viên (ô E2) thì dùng công thức:
a. =RANK(D2,D2:D12)
b. =RANK(D2,$D$2:$D$12)
c. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0)
d. =RANK(D2,$D$2:$D$12,1)
Câu 43:
Gisử tại ô A2 chứa chuỗi tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi tự “soft” tô
A2?
a. MID(A2,6,4)
b. LEFT(A2,9)
c. RIGHT(A2,10)
a. Cả đáp án b và c đều đúng
Câu 44: Chọn phát biểu đúng:
a. Trong Excel, các cột được đánh số thứ tự từ 1 đến 65536.
b. Một tập tin Excel còn được gọi là một Worksheet.
c. Trong Excel, có thể chọn (quét khối) các vùng không liên tục.
a. Không có đáp án nào đúng. Câu
45: Chọn phát biểu sai:
a.
Địa chỉ tương đối là loại địa chỉ có thể thay đổi thành phần cột hoặc hàng trong quá trình sao ch công
thc.
b.
Khi sử dụng hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP nếu kết quả trvề #N/A thì nghĩa giá tr
tìm không được tìm thấy trong bảng dò.
c.
Một bài toán nếu chỉ có một bảng dữ liệu thì sẽ không sử dụng đến hàm VLOOKUP ha HLOOKUP.
d. Không có đáp án nào sai.
PHẦN BÀI TẬP
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
A
B
C
D
E
F
H
I
J
K
1
BAÍNG TÊNH TIÃÖN KHAÏCH SAÛN
– n
-
INT
2
3
STT
KHAÏCH
HAÌNG
QUÄÚC
TËCH
NGAÌY
ÂÃÚN
NGAÌY
ÂI
SÄÚ
NGAÌY
ÅÍ
ÂÅN
GIAÏ
THAÌNH
TIÃÖN
TIÃÖN
GIAÍM
PHAÍI
TRAÍ
4
1
Ngoüc
VN
15/12/2002
30/12/2002
5
2
Jean
ANH
05/06/2002
06/07/2002
6
3
Rooney
NHÁÛT
01/04/2002
30/04/2002
7
4
Thanh
VN
09/08/2002
13/10/2002
8
5
Madona
MYÎ
07/02/2002
15/02/2002
9
6
Hoa
VN
04/12/2002
30/12/2002
10
7
Jovani
02/06/2002
04/07/2002
11
8
Daniela
HAÌLAN
07/09/2002
19/09/2002
12
9
Bacbara
ANH
31/01/2002
14/02/2002
13
10
Haì
VN
07/11/2002
09/12/2002
14
Täøng Cäüng
15
Kãút Quaí Tham Khaío
264
7770000
310000
7460000
Yãu Cáöu :
Cáu 1: Haîy tênh SÄÚ NGAÌY ÅÍ cho mäùi khaïch du lëch biãút ràòng SÄÚ NGAÌY ÅÍ = NGAÌY ÂI -
NGAÌY ÂÃÚN
Cáu 2: Tênh ÂÅN GIAÏ cho mäùi LOAÛI PHOÌNG, biãút ràòng:
- Nãúu LOAÛI PHOÌNG laì A thç ÂÅN GIAÏ laì 50000 - Nãúu LOAÛI PHOÌNG laì B thç
ÂÅN GIAÏ laì 30000
- Nãúu LOAÛI PHOÌNG laì C thç ÂÅN GIAÏ laì 20000
Cáu 3 : Tênh THAÌNH TIÃÖN biãút ràòng THAÌNH TIÃÖN= Ú NGAÌY ÅÍ x ÂÅN GIAÏ tiãön
phoìng
Cáu 4: Tênh TIÃÖN GIAÍM cho mäùi du khaïch biãút ràòng :
- Nãúu NGAÌY ÂÃÚN laì Chuí Nháût vaì SÄÚ NGAÌY ÅÍ >=30 thç âæåüc giaím 10%
TIÃÖN PHOÌNG
- Nãúu SÄÚ NGAÌY ÅÍ >=25 thç âæåüc giaím 5% TIÃÖN PHOÌNG
- Caïc træåìng håüp khaïc thç khäng giaím
Cáu 5 : Tênh säú tiãön PHAÍI TRAÍ = THAÌNH TIÃÖN - TIÃÖN GIAÍM
Cáu 6 : Hoaìn thaình caïc thäng tin sau (Thay caïc dáúu ? bàòng caïc cäng thæïc tênh toaïn) a/
Säú khaïch du lëch coï quäúc tëch Viãût Nam ? b/ Tyí lãû pháön tràm giæîa khaïch du lëch
Viãût Nam vaì Næïåïc Ngoaìi ? c/ Täøng SÄÚ NGAÌY ÅÍ cuía khaïch næåïc ngoaìi ?
d/ Coï bao nhiãu khaïch coï tãn bàõt âáöu laì chæî H ? e/ Coï bao nhiãu khaïch coï SÄÚ
NGAÌY ÅÍ <=10 ? f/ Säú phoìng loaûi C âaî âæåüc sæí duûng laì bao nhiãu ? g/ T
lãû % säú tiãön PHAÍI TRAÍ cuía khaïch VN so våïi khaïch Næåïc Ngoaìi laì bao nhiãu ?
Cáu 7 : Hoaìn thaình baíng täøng kãút sau:
A
B
C
D
E
F
37
38
LOAÛI
PHOÌNG
TÄØNG
SÄÚ
NGAÌY ÅÍ
TÄØNG
THAÌNH
TIÃÖN
TÄØNG SÄÚ
TIÃÖN
GIAÍM
TÄØNG
TIÃÖN
PHAÍI TRAÍ
39
A
40
B
41
C
42
T-CÄÜNG
43
Kãút Quía Tham
Khaío
264
7770000
310000
7460000
BAÌI THÆÛC HAÌNH SÄÚ 2
A
B
C
D
E
F
G
1
Cäng Ty Xàng Dáöu X
2
BAÏO CAÏO DOANH THU
3
4
STT
Maî Haìng
Tãn Haìng
Säú Læåüng
Thaình
Tiãön
Chuyãn Chåí
Phaíi Traí
5
1
XL1
30
6
2
DS1
10
7
3
NS3
50
8
4
DL1
60
9
5
XS2
25
10
6
XS1
35
11
Täøng Cäüng
12
Kãút Quaí Tham Khaío
481000
14370
495370
13
BAÍNG TRA THÄNG TIN
14
Maî
Haìng Hoaï
Tãn
Haìng Hoaï
Giaï Sé
Giaï Leî
Maî
Chuyãn Chåí
Pháön Tràm
Chuyãn
Chåí
15
X
Xàng
3000
3300
1
2%
16
D
Dáöu
2000
2200
2
5%
17
N
Nhåït
1000
1100
3
7%
Yãu Cáöu:
Cáu 1: Âiãön caïc säú liãûu cho cäüt Tãn Haìng biãút ràòng kyï tæû âáöu tiãn bãn traïi cuía Maî Haìng quy
âënh tãn màût haìng vaì tra trong Baíng Tra Thäng Tin
Cáu 2: Tênh Thaình Tiãön= Säú Læåüng * Âån Giaï, biãút ràòng Âån Gi âæåüc tra theo Baíng Tra
Thäng Tin, vaì kyï tæû giæîa trong Maî Haìng quy âënh Giaï Leî (L) hay Giaï Sé (S) cho tæìng màût haìng
Cáu 3: Tênh Chuyãn Chåí = Thaình Tiãön x Pháön Tràm Chuyãn Chåí, trong âoï Pháön Tràm Chuyãn
Chåí cuía tæìng loaûi màût haìng thç dæûa vaìo kyï tæû âáöu tiãn bãn phaíi cuía Maî Haìng vaì tra theo
Baíng Tra Thäng Tin
Cáu 4: Tênh Phaíi Traí = Thaình Tiãön + Chuyãn Chåí vaì tênh Täøng Cäüng cho caïc cäüt Säú
Læåüng, Thaình Tiãön, Chuyãn Chåí vaì Phaíi Traí
Cáu 5: Thao taïc âënh daûng vaì keí khung cho baíng tênh
BAÌI THÆÛC HAÌNH SÄÚ 3
B
C
D
E
F
1
BAÍNG THEO DOÎI TIÃÖN BAÍO HIÃØM
2
3
Maî Säú
Nhán Viãn
Mæïc
Læång
Bãûnh Viãûn
Âiãöu T
Tiãön Baío
Hiãøm
Ghi
Chuï
4
Q1-001
400000
Âa khoa
5
Q2-002
500000
Quáûn 3
6
Q3-003
600000
Âa khoa
7
Q1-004
550000
C17
8
Q2-005
450000
C17
9
Q3-006
700000
Quáûn 3
10
Täøng Cäüng
11
12
13
Baíng Tra
14
Maî
Tuyãún
Mæïc
Baío Hiãøm
Bãûnh Viãûn
Baío Hiãøm
15
Q1
5%
Âa khoa
16
Q2
10%
C17
17
Q3
15%
Quáûn 3
Yãu Cáöu:
Cáu 1: Tênh Tiãön Baío Hiãøm cho mäùi bãûnh nhán biãút ràòng Tiãön Baío Hiãøm = Mæïc Læång x
Mæïc Baío Hiãøm, trong âoï Mæïc Baío Hiãøm cuía tæìng ngæåìi âæåüc quy âënh båíi hai kyï tæû âáöu
tiãn bãn traïi cuía Maî Säú Nhán Viãn vaì tra theo Baíng Tra
Cáu 2: Tênh Täøng Tiãön Baío Hiãøm
Cáu 3:
Taûo giaï trë cho cäüt Ghi Chuï: Nãúu Bãûnh nhán âoï âiãöu trë khäng theo âuïng tuyãún bãûnh viãûn mua
baío hiãøm (dæûa vaìo Baíng Tra) thç âiãön vaìo "Traïi Tuyãún", ngæåüc laûi laì "Truïng Tuyãún"
Vê duû : Q1-001: Bãûnh viãûn baío hiãøm laì Âa khoa maì âiãöu trë taûi Bãûnh viãûn Âa khoa thç laì
"Truïng Tuyãún", coìn nãúu âiãöu trë taûi Bãûnh viãûn khaïc thç laì "Traïi Tuyãún"
Cáu 4: Thao taïc âënh daûng vaì keí khung cho baíng tênh
BAÌI THÆÛC HAÌNH SÄÚ 4
B
C
D
E
F
G
1
Cäng Ty Xuáút Nháûp Kháøu
2
3
TÇNH HÇNH XUÁÚT HAÌNG NÄNG SAÍN QUÊ 1 - 2002
4
5
Maî Haìng
Tãn Haìng
Säú Læåüng
Thaình Tiãön
Tiãön Giaím
Phaíi Traí
6
GTD-1
100
7
GTH-2
245
8
GNH-3
278
9
GTT-2
189
10
GNH-3
256
11
GTD-2
289
12
GTH-3
275
13
Täøng Cäüng
14
Kãút Quaí Tham Khaío
1632
68790
4132.4
64657.6
15
16
Baíng Tra
17
Maî Haìng
Tãn Haìng
Loaûi
18
1
2
3
19
GTD
Gaûo Tràõng Daìi
20
40
60
20
GTH
Gaûo Thåm
15
45
75
21
GNH
Gaûo Naìng Hæång
10
20
30
22
GTT
Gaûo Tràõng Troìn
30
40
50
Yãu Cáöu:
Dæûa vaìo 3 kyï tæû bãn traïi cuía Maî Haìng vaì tra trong Baíng Tra, haîy âiãön tãn cho caïc
Cáu 1:màût haìng
Cáu 2:Haîy tênh Thaình Tiãön, biãút ràòng Thaình Tiãön = Säú Læåüng * Âån Giaï, trong âoï :
Âån Giaï âæåüc tra trãn Baíng Tra dæûa vaìo Maî Haìng
Tênh Tiãön Giaím cho mäùi loaûi haìng biãút ràòng Tiãön Giaím = Thaình Tiãön * %Giaím,
Cáu 3:trong âoï : %Giaím cho mäùi màût haìng dæûa vaìo kyï tæû âáöu tiãn bãn phaíi, nãúu :
+ Bàòng 1 : thç âæåüc giaím 3%
+ Bàòng 2 : thç âæåüc giaím 5% +
Bàòng 3 : thç âæåüc giaím 7%
Cáu 4:Tênh Phaíi Traí = Thaình Tiãön - Tiãön Giaím
Cáu 5:Tênh Täøng Cäüng cho caïc cäüt Säú Læåüng, Thaình Tiãön, Tiãön Giaím vaì Phaíi Traí
Cáu 6:Thao taïc âënh daûng vaì keí khung cho baíng tênh

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ BÀI TẬP ÔN THI MICROSOFT EXCEL
Câu 1: Trong Excel, khi nhập dữ liệu vào:
a. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh trái trong ô
b. Dữ liệu chuỗi sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
c. Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh phải trong ô d. Cả a và b cùng đúng
Câu 2: Ðịa chỉ của một khối dữ liệu hình chữ nhật trong Excel được xác định bởi địa chỉ như sau:
a. <ô đầu tiên góc trên phải> : <ô cuối cùng góc dưới trái>
b. <ô đầu tiên góc trên trái> : <ô cuối cùng góc dưới phải>
c. <ô đầu tiên góc trên trái> : <ô cuối cùng góc dưới trái> d. Cả ba câu đều sai
Câu 3: Nếu gõ vào ô A2 công thức = ABS(-9)= SQRT(-81) thì kết quả trả về: a. True b. Sai (False) c. #NUM! d. Không có câu đúng
Câu 4: Kết quả của biểu thức AVERAGE (5;6) + ABS (3) + SQRT (9) -INT(81,13) là: a. -70 b. 70 c. - 69,5 d. Một kết quả khác
Câu 5: Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì thông báo lỗi là: a. FALSE b. #NAME c. #VALUE d. #N/A
Câu 6: Tại ô A5 nhập chuỗi ”TINHOC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh =LEFT(A5) a. “TINHOC” b. FALSE c. #VALUE d. “T”
Câu 7: Để chèn thêm một hàng vào bảng tính thì di chuyển con trỏ ô đến vị trí cần chèn và: a. Chọn Format\Cells b. Chọn Insert\Row c. Chọn Format\Column d. Chọn Insert\Column
Câu 8: Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó: a. Chọn Format\ Filter b. Chọn View\AutoFilter
c. Chọn Data\Filter\AutoFilter
d. Chọn View\Filter\AutoFilter
Câu 9: Khi nhập dữ liệu trong ô, để ngắt xuống dòng trong ô đó thì:
a. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Shift
b. Ấn tổ hợp phím Alt+Shift
c. Ấn tổ hợp phím Ctrl+Enter
d. Ấn tổ hợp phím Alt+Enter Câu 10:
Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn A là 12/10/1978, công thức nào
sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh A: a. =2005-A1 b. =Now -A1 c. =Today -A1 d. Year(Today )-Year(A1) Câu 11:
Trong bảng điểm học sinh của toàn Trường Đông Á, nếu ta muốn in ra danh sách học sinh bị điểm môn
Chính trị dưới 5 để cho thi lại thì ta có thể dùng lệnh gì sau đây: a. Data – SubTotal b. Data – Consolidate c. Data – Sort
d. Data - Filter – AutoFilter
Câu 12: Kết quả của công thức =INT(1257.879) là: a. 1257.0 b. 1257 c. 1258
d. Không có đáp án đúng
Câu 13: Kích thước của một bảng tính trong Excel là: a. 65536 dòng x 255 cột b. 256 dòng x 65536 cột c. Không hạn chế d. 65536 dòng x 256 cột
Câu 14: Chọn kết quả đúng nhất: LEFT(“Thanh pho Da Nang”, 7) sẽ trả về: a. “Thanh ph” b. “Thanh p” c. “Da Nang”
d. Không có câu nào đúng
Câu 15: Các phép so sánh hay các phép toán Logic trong Excel bao giờ cũng cho ra kết quả là: a. True hoặc False b. True c. Cả True và False d. False Câu 16:
Để nhóm dữ liệu theo một trường nào đó trên một CSDL và thống kê số liệu cuối mỗi nhóm ta dùn lệnh: a. Data – SubTotal b. Data – Consolidate c. Data – Sort d. Cả a và c đều đúng
Câu 17: Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp:
a. =IF(AND(“Dung”=”Dung”,”Dung”=”Dung”),”Dung”,”Dung”)
b. =IF(OR(“Sai”=”Dung”, “Dung”=”Sai”),”Dung”,”Sai”)
c. =IF(1>2, ”Dung” , ”Sai”)
d. =IF(OR(1>2,”Dung”),”Dung”,”Sai”)
Câu 18: Với công thức =RIGHT(“OFFICE97”,2) thì kết quả trả về sẽ là:
a. Một kiểu dữ liệu dạng số
b. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi
c. Cả câu a và b đều đúng
d. Cả câu a và b đều sai
Câu 19: Chọn kết quả đúng nhất: IF( 18<19, “SAI”, “DUNG”) trả về: a. “DUNG” b. Sai c. “SAI” d. Không có câu đúng Câu 20:
Khi ta nhập dữ liệu Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày tháng năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó l dữ liệu dạng: a. Chuỗi b. Số c. Công thức d. Thời gian
Câu 21: Kết quả trả về của công thức: =OR(2>3,4<1) sẽ là: a. True b. False c. Đúng d. Sai
Câu 22: Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ: a. CONSOLIDATE b. SORT c. FILTER d. SUBTOTAL
Câu 23: Kết quả của công thức =ROUND(1257.879,1) là: a. 1257.80 b. 1257.8 c. 1257.9 d. 1257.1
Câu 24: Để đổi tên cho một Sheet ta thực hiện như sau:
a. Right click vào tên Sheet cần đổi tên, chọn Rename, gõ tên mới và Enter
b. Tại Sheet cần đổi tên chọn lệnh Format - Sheet - Rename, gõ tên mới và Enter
c. Double click vào tên Sheet cần đổi tên, gõ tên mới và Enter
d. Tất cả các cách trên đều đúng
Câu 25: Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào không phải là địa chỉ ô: a. $Z1 b. AA$12 c. $15$K
d. Cả ba đều là địa chỉ ô
Câu 26: Để sắp xếp cơ sở dữ liệu đang chọn thì sử dụng lệnh nào sau đây: a. Data – Sort b. Tools – Sort c. Table – Sort d. Format – Sort Câu 27:
Trong bảng tính Excel, giả sử tại ô F12 ta có công thức =”ĐàNẵng,” &Average(5,5) thì sẽ cho ra kế quả là: a. ĐàNẵng, b. ĐàNẵng,5 c. FALSE d. ĐàNẵng,2
Câu 28: Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ: a. AB90000 b. 100C c. WW1234 d. A64000
Câu 29: Cho biết kết quả của công thức SQRT(100) a. 100 b. 0.1 c. 1000 d. 10 Câu 30:
Để tính tổng các sô ghi trên cùng một dòng không liên tục gồm ô A3, C3 và khối E3:G3 thì sử dụn công thức nào sau đây: a. =SUM(A3,C3,E3:G3) b. =A3+C3+E3..G3 c. =SUM(A3:G3) d. =SUM(E3..G3) Câu 31:
Với ĐTB cuối năm là 6.5, Lê Hoàng Vy sẽ đạt xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học tập
IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6.5, “TB”, IF(ĐTB<8, “Khá”, “Giỏi”)))? a. Giỏi b. Yếu c. TB d. Khá Câu 32:
Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại ô C2 có công thức AVERAGE(A1:B2) thì kết quả tại ô C2 là: a. 30 b. 20 c. 40 d. 50 Câu 33:
Giả sử tại ô D2 có công thức = B2*C2/100. Nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có công thức là: a. =E2*C2/100 b. =E6*F6/100 c. =B2*C2/100 d. =B6*C6/100
Câu 34: Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm (List Seperator) là: a. Dấu phẩy (,) b. Dấu chấm (.) c. Dấu chấm phẩy (;)
d. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình trong Control Panel Câu 35:
Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6, A5, $E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức này đến ô
D5 thì có công thức như thế nào?
a. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, E7, $E$2:$E$6)-E$3
b. =F5+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3
c. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-E$3
d. =F4+SUMIF($C$2:$C$6, C7, $E$2:$E$6)-D$5 Câu 36:
Một phép toán giữa kiểu ngày – tháng – năm với kiểu ngày – tháng – năm sẽ cho kết quả luôn là một: a. Kiểu số
b. Kiểu ngày – tháng – năm
c. Kiểu – giờ - phút – giây d. Kiểu ký tự
Câu 37: Kết quả của biểu thức =ROUND(1200200,-3) sẽ là a. False b. 1201000 c. #VALUE d. 1200000 Câu 38:
Giả sử tại ô A2 chứa giá trị là một kiểu giờ - phút – giây để chỉ thời gian bắt đầu một cuộc gọi điện thoại và
tại ô B2 chứa thời gian kết thúc cuộc gọi đó. Công thức để tính số phút đã gọi là: a. =A2 – B2 b. =MINUTE(A2) – MINUTE(B2) c. =HOUR(A2) – HOUR(B2) d.
=HOUR(A2-B2)*60 + MINUTE(A2-B2)+SECOND(A2-B2)/60 Câu 39: Biểu thức
=IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là: a. False b. “Dung” c. True d. “Sai” Câu 40:
Cho trước cột “Điểm trung bình” có địa chỉ E1:E10. Để đểm số học sinh có điểm trung bình từ 7 trở lên thì
sử dụng công thức nào sau đây: a. =COUNT(E1:E10) b. =COUNTIF(E1:E10,>=7) c. =COUNTA(E1:E10,9)
d. =COUNTIF(E1:E10,”>=7”)
Câu 41: Cho trước một số thập phân n. Để lấy phần thập phân của số n đó thì sử dụng công thức: a. n - INT – n b. INT - INT c. INT d. MOD Câu 42:
Cho trước một bảng dữ liệu ghi kết quả cuộc thi chạy cự ly 100m. Trong đó, cột ghi kết quả thời gian chạy
của các vận động viên (tính bằng giây) có địa chỉ từ ô D2 đến ô D12. Để điền công thức xếp vị thứ cho các
vận động viên (ô E2) thì dùng công thức: a. =RANK(D2,D2:D12) b. =RANK(D2,$D$2:$D$12) c. =RANK(D2,$D$2:$D$12,0) d. =RANK(D2,$D$2:$D$12,1) Câu 43:
Giả sử tại ô A2 chứa chuỗi ký tự “Microsoft Excel”. Hãy cho biết công thức để trích chuỗi ký tự “soft” từ ô A2? a. MID(A2,6,4) b. LEFT(A2,9) c. RIGHT(A2,10)
a. Cả đáp án b và c đều đúng
Câu 44: Chọn phát biểu đúng:
a. Trong Excel, các cột được đánh số thứ tự từ 1 đến 65536.
b. Một tập tin Excel còn được gọi là một Worksheet.
c. Trong Excel, có thể chọn (quét khối) các vùng không liên tục.
a. Không có đáp án nào đúng. Câu
45: Chọn phát biểu sai: a.
Địa chỉ tương đối là loại địa chỉ có thể thay đổi thành phần cột hoặc hàng trong quá trình sao ch công thức. b.
Khi sử dụng hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP nếu kết quả trả về là #N/A thì có nghĩa là giá trị dò
tìm không được tìm thấy trong bảng dò. c.
Một bài toán nếu chỉ có một bảng dữ liệu thì sẽ không sử dụng đến hàm VLOOKUP ha HLOOKUP.
d. Không có đáp án nào sai. PHẦN BÀI TẬP
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1 A B C D E F G H I J K 1
BAÍNG TÊNH TIÃÖN KHAÏCH SAÛN 2 SÄÚ QUÄÚC NGAÌY NGAÌY
LOAÛI ÂÅN THAÌNH TIÃÖN PHAÍI
3 STT KHAÏCH NGAÌY HAÌNG TËCH ÂÃÚN ÂI
PHOÌNG GIAÏ TIÃÖN GIAÍM TRAÍ ÅÍ 4 1 Ngoüc VN 15/12/2002 30/12/2002 A 5 2 Jean ANH 05/06/2002 06/07/2002 C 6
3 Rooney NHÁÛT 01/04/2002 30/04/2002 B 7 4 Thanh VN 09/08/2002 13/10/2002 B 8 5 Madona MYÎ 07/02/2002 15/02/2002 A 9 6 Hoa VN 04/12/2002 30/12/2002 C 10 7 Jovani YÏ 02/06/2002 04/07/2002 C
11 8 Daniela HAÌLAN 07/09/2002 19/09/2002 B 12 9 Bacbara ANH 31/01/2002 14/02/2002 A 13 10 Haì VN 07/11/2002 09/12/2002 B 14 Täøng Cäüng 15
Kãút Quaí Tham Khaío 264
7770000 310000 7460000 Yãu Cáöu :
Cáu 1: Haîy tênh SÄÚ NGAÌY ÅÍ cho mäùi khaïch du lëch biãút ràòng SÄÚ NGAÌY ÅÍ = NGAÌY ÂI - NGAÌY ÂÃÚN
Cáu 2: Tênh ÂÅN GIAÏ cho mäùi LOAÛI PHOÌNG, biãút ràòng:
- Nãúu LOAÛI PHOÌNG laì A thç ÂÅN GIAÏ laì 50000 - Nãúu LOAÛI PHOÌNG laì B thç ÂÅN GIAÏ laì 30000
- Nãúu LOAÛI PHOÌNG laì C thç ÂÅN GIAÏ laì 20000
Cáu 3 : Tênh THAÌNH TIÃÖN biãút ràòng THAÌNH TIÃÖN= Ú NGAÌY ÅÍ x ÂÅN GIAÏ tiãön phoìng
Cáu 4: Tênh TIÃÖN GIAÍM cho mäùi du khaïch biãút ràòng :
- Nãúu NGAÌY ÂÃÚN laì Chuí Nháût vaì SÄÚ NGAÌY ÅÍ >=30 thç âæåüc giaím 10% TIÃÖN PHOÌNG
- Nãúu SÄÚ NGAÌY ÅÍ >=25 thç âæåüc giaím 5% TIÃÖN PHOÌNG
- Caïc træåìng håüp khaïc thç khäng giaím
Cáu 5 : Tênh säú tiãön PHAÍI TRAÍ = THAÌNH TIÃÖN - TIÃÖN GIAÍM
Cáu 6 : Hoaìn thaình caïc thäng tin sau (Thay caïc dáúu ? bàòng caïc cäng thæïc tênh toaïn) a/
Säú khaïch du lëch coï quäúc tëch Viãût Nam ? b/ Tyí lãû pháön tràm giæîa khaïch du lëch
Viãût Nam vaì Næïåïc Ngoaìi ? c/ Täøng SÄÚ NGAÌY ÅÍ cuía khaïch næåïc ngoaìi ?
d/ Coï bao nhiãu khaïch coï tãn bàõt âáöu laì chæî H ? e/ Coï bao nhiãu khaïch coï SÄÚ
NGAÌY ÅÍ <=10
? f/ Säú phoìng loaûi C âaî âæåüc sæí duûng laì bao nhiãu ? g/ Tyí
lãû % säú tiãön PHAÍI TRAÍ cuía khaïch VN so våïi khaïch Næåïc Ngoaìi laì bao nhiãu ?
Cáu 7 : Hoaìn thaình baíng täøng kãút sau: A B C D E F 37 TÄØNG TÄØNG TÄØNG SÄÚ TÄØNG LOAÛI 38 SÄÚ THAÌNH TIÃÖN TIÃÖN PHOÌNG NGAÌY ÅÍ TIÃÖN GIAÍM PHAÍI TRAÍ 39 A 40 B 41 C 42 T-CÄÜNG Kãút Quía Tham 43 264 7770000 310000 7460000 Khaío
BAÌI THÆÛC HAÌNH SÄÚ 2 A B C D E F G
1 Cäng Ty Xàng Dáöu X 2 BAÏO CAÏO DOANH THU 3 Thaình 4 STT
Maî Haìng Tãn Haìng Säú Læåüng Tiãön
Chuyãn Chåí Phaíi Traí 5 1 XL1 30 6 2 DS1 10 7 3 NS3 50 8 4 DL1 60 9 5 XS2 25 10 6 XS1 35 11 Täøng Cäüng 12
Kãút Quaí Tham Khaío 481000 14370 495370 13 BAÍNG TRA THÄNG TIN Pháön Tràm Maî Tãn Maî 14 Giaï Sé Giaï Leî Chuyãn
Haìng Hoaï Haìng Hoaï Chuyãn Chåí Chåí 15 X Xàng 3000 3300 1 2% 16 D Dáöu 2000 2200 2 5% 17 N Nhåït 1000 1100 3 7% Yãu Cáöu:
Cáu 1: Âiãön caïc säú liãûu cho cäüt Tãn Haìng biãút ràòng kyï tæû âáöu tiãn bãn traïi cuía Maî Haìng quy
âënh tãn màût haìng vaì tra trong Baíng Tra Thäng Tin
Cáu 2: Tênh Thaình Tiãön= Säú Læåüng * Âån Giaï, biãút ràòng Âån Giaï âæåüc tra theo Baíng Tra
Thäng Tin, vaì kyï tæû giæîa trong Maî Haìng quy âënh Giaï Leî (L) hay Giaï Sé (S) cho tæìng màût haìng
Cáu 3: Tênh Chuyãn Chåí = Thaình Tiãön x Pháön Tràm Chuyãn Chåí, trong âoï Pháön Tràm Chuyãn
Chåí cuía tæìng loaûi màût haìng thç dæûa vaìo kyï tæû âáöu tiãn bãn phaíi cuía Maî Haìng vaì tra theo Baíng Tra Thäng Tin
Cáu 4: Tênh Phaíi Traí = Thaình Tiãön + Chuyãn Chåí vaì tênh Täøng Cäüng cho caïc cäüt Säú
Læåüng, Thaình Tiãön, Chuyãn Chåí vaì Phaíi Traí
Cáu 5: Thao taïc âënh daûng vaì keí khung cho baíng tênh
BAÌI THÆÛC HAÌNH SÄÚ 3 A B C D E F 1
BAÍNG THEO DOÎI TIÃÖN BAÍO HIÃØM 2 Maî Säú Mæïc Bãûnh Viãûn Tiãön Baío Ghi Stt 3 Nhán Viãn Læång Âiãöu Trë Hiãøm Chuï 4 1 Q1-001 400000 Âa khoa 5 2 Q2-002 500000 Quáûn 3 6 3 Q3-003 600000 Âa khoa 7 4 Q1-004 550000 C17 8 5 Q2-005 450000 C17 9 6 Q3-006 700000 Quáûn 3 10 Täøng Cäüng 11 12 13 Baíng Tra Maî Mæïc Bãûnh Viãûn Tuyãún Baío Hiãøm Baío Hiãøm 14 15 Q1 5% Âa khoa 16 Q2 10% C17 17 Q3 15% Quáûn 3 Yãu Cáöu:
Cáu 1: Tênh Tiãön Baío Hiãøm cho mäùi bãûnh nhán biãút ràòng Tiãön Baío Hiãøm = Mæïc Læång x
Mæïc Baío Hiãøm, trong âoï Mæïc Baío Hiãøm cuía tæìng ngæåìi âæåüc quy âënh båíi hai kyï tæû âáöu
tiãn bãn traïi cuía Maî Säú Nhán Viãn vaì tra theo Baíng Tra
Cáu 2: Tênh Täøng Tiãön Baío Hiãøm Cáu 3:
Taûo giaï trë cho cäüt Ghi Chuï: Nãúu Bãûnh nhán âoï âiãöu trë khäng theo âuïng tuyãún bãûnh viãûn mua
baío hiãøm (dæûa vaìo Baíng Tra) thç âiãön vaìo "Traïi Tuyãún", ngæåüc laûi laì "Truïng Tuyãún"
Vê duû : Q1-001: Bãûnh viãûn baío hiãøm laì Âa khoa maì âiãöu trë taûi Bãûnh viãûn Âa khoa thç laì
"Truïng Tuyãún", coìn nãúu âiãöu trë taûi Bãûnh viãûn khaïc thç laì "Traïi Tuyãún"
Cáu 4: Thao taïc âënh daûng vaì keí khung cho baíng tênh
BAÌI THÆÛC HAÌNH SÄÚ 4 A B C D E F G
1 Cäng Ty Xuáút Nháûp Kháøu 2 3
TÇNH HÇNH XUÁÚT HAÌNG NÄNG SAÍN QUÊ 1 - 2002 4 5 STT Maî Haìng Tãn Haìng
Säú Læåüng Thaình Tiãön Tiãön Giaím Phaíi Traí 6 1 GTD-1 100 7 2 GTH-2 245 8 3 GNH-3 278 9 4 GTT-2 189 10 5 GNH-3 256 11 6 GTD-2 289 12 7 GTH-3 275 13 Täøng Cäüng 14
Kãút Quaí Tham Khaío 1632 68790 4132.4 64657.6 15
16 Baíng Tra 17 Loaûi Maî Haìng Tãn Haìng 18 1 2 3 19 GTD Gaûo Tràõng Daìi 20 40 60 20 GTH Gaûo Thåm 15 45 75 21 GNH Gaûo Naìng Hæång 10 20 30 22 GTT Gaûo Tràõng Troìn 30 40 50 Yãu Cáöu:
Dæûa vaìo 3 kyï tæû bãn traïi cuía Maî Haìng vaì tra trong Baíng Tra, haîy âiãön tãn cho caïc Cáu 1:màût haìng
Cáu 2:Haîy tênh Thaình Tiãön, biãút ràòng Thaình Tiãön = Säú Læåüng * Âån Giaï, trong âoï :
Âån Giaï âæåüc tra trãn Baíng Tra dæûa vaìo Maî Haìng
Tênh Tiãön Giaím cho mäùi loaûi haìng biãút ràòng Tiãön Giaím = Thaình Tiãön * %Giaím,
Cáu 3:trong âoï : %Giaím cho mäùi màût haìng dæûa vaìo kyï tæû âáöu tiãn bãn phaíi, nãúu :
+ Bàòng 1 : thç âæåüc giaím 3%
+ Bàòng 2 : thç âæåüc giaím 5% +
Bàòng 3 : thç âæåüc giaím 7%
Cáu 4:Tênh Phaíi Traí = Thaình Tiãön - Tiãön Giaím
Cáu 5:Tênh Täøng Cäüng cho caïc cäüt Säú Læåüng, Thaình Tiãön, Tiãön Giaím vaì Phaíi Traí
Cáu 6:Thao taïc âënh daûng vaì keí khung cho baíng tênh