MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDQP HP1
BÀI 2
1. Theo quan đim của chủ nghĩa Mác-Lênin về chiến tranh:
a. Chiến tranh một hiện tượng chính trị hội có tính lịch sử .
b. Chiến tranh Là những cuộc xung đột tự phát ngẫu nhiên.
c. Chiến tranh Là một hiện tượng xã hội mang tính vĩnh viễn.
d. Chiến tranh Là những xung đột do mâu thuẫn không mang tính xã hội.
2. Theo quan đim của chủ nghĩa Mác-Lênin về chiến tranh:
a. Chiến tranh bắt nguồn ngay từ khi xuất hiện loài người.
b. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện chế độ hữu, giai cấp nhà nước .
c. Chiến tranh bắt nguồn từ sự phát trin tất yếu khách quan của loài người.
d. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo.
3. Theo quan đim của chủ nghĩa Mác lênin về chiến tranh:
a. Chiến tranh có ngay từ khi xuất hiện loài người.
b. Chiến tranh là quy luật khách quan của xã hội loài người.
c. Chiến tranh hiện ợng lịch sử - hội của loài người .
d. Chiến tranh hiện tượng hội tự nhiên ngoài ý muốn chủ quan của con
ngưi.
4. Theo quan đim của chủ nghĩa Mác-Lênin về bản chất của chiến tranh:
a. Là kế tục mục tiêu kinh tế bằng thủ đoạn bạo lực.
b. Là thủ đoạn để đạt được mục tiêu chính trị của một giai cấp.
c. kế tục chính trị bằng thủ đoạn bạo lực .
d. Là thủ đoạn chính trị của một giai cấp.
5. Chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ CMinh xác định thái độ đối với chiến
tranh là:
a. Phản đối tất cả các cuộc chiến tranh.
b. Ủng hộ các cuộc chiến tranh chống áp bức, nô dịch.
c. Phản đối các cuộc chiến tranh phản cách mạng.
d. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản đối chiến tranh phi nghĩa .
6. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về quan h gia chiến tranh với
chính trị:
a. Chính trị là con đường, là phương tiện của chiến tranh.
b. Chính trị là một thời đoạn, một bộ phận của chiến tranh.
c. Chính trị chi phối quyết định toàn bộ tiến trình kết cục của chiến tranh .
d. Chính trị không thể sử dụng kết quả sau chiến tranh để đề ra nhiệm vụ, mục tiêu
mới cho giai cấp.
7. Hồ Chí Minh khẳng định mục đích cuộc chiến tranh của dân ta chống thực dân
Pháp xâm lược là:
a. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ tổ quốc.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc.
c. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân,của chế độ XHCN.
d. Bảo vệ độc lập n tộc, chủ quyền quốc gia thống nhất đất nước .
8. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh nhất thiết phải s dụng bạo lực cách mạng:
a. Để có thể ngoại giao trên thế mạnh.
b. Để xây dựng chế độ mới.
c. Để giành chính quyền và giữ chính quyền.
d. Để lật đổ chế độ cũ.
9. Quan điểm chủ nghĩa Mac-Lênin về bản chất giai cấp của quân đội:
a. Mang bản chất của giai cấp bóc lột.
b. Mang bản chất của nhân dân lao động.
c. Mang
bản
chất
của
giai
cấp,
của
nhà
c
đã
tổ
chức,
nuôi
dưỡng
sử
dụng
quân đội đó .
d. Mang bản chất của dân tộc s dụng quân đội đó.
10. Một trong những nguyên tắc bản quan trọng nhất về xây dựng quân đội
kiểu mới của Lênin là:
a. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản đối với quân đội .
b. Giữ vững quan điểm giai cấp trong xây dựng quân đội.
c. Tính kỷ luật cao là yếu tố quyết định sc mạnh quân đội
d. Quân đội chính quy, hiện đại, trung thành với giai cấp công nhân nhân dân
lao động.
11. Một trong những nguyên tắc cơ bản về xây dựng Hồng quân của Lênin là:
a. Trung tnh với mục đích, lý tưởng cộng sản.
b. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế sản .
c. Trung thành với giai cấp vô sản trong nước và quốc tế.
d. Trung tnh với nhà nước của giai cấp công nông.
12.nin xác định nguyên tắc đoàn kết quân dân trongy dựng quân đội:
a. Sự đoàn kết gắn bó nhất trí Hồng quân với nhân dân lao động.
b. Sự nhất trí quân dân và các lực lượng tiến bộ trên toàn thế giới.
c. Sự đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân .
d. Sự nhất trí quân dân và các lực lượng vũ trang.
13.Một trong những nguyên tắc cơ bản xây dựng Hồng quân ca Lênin là:
a. y dựng quân đội có kỷ luật, có tính chiến đấu cao.
b. Xây dựng quân đội chính qui .
c. y dng quân đội hiện đại.
d. y dựng quân đội hùng mạnh cả về số lượng và chất lượng.
14.Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định sự ra đời của quân đội ta:
a. một tất yếu tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh n tộc
Việt Nam .
b. Là một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình cách mạng Việt Nam.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
c. Là một sự kế thừa trong lịch sử chống giặc ngoại xâm.
d. Là một hiện tượng tự phát do đòi hỏi của chiến tranh cách mạng.
15.Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Quân đội nhân dân Việt Nam:
a. Mang bản chất nông dân.
b. Mang bản chất giai cấp công – nông do Đảngnh đạo.
c. Mang bản chất giai cấp công nhân .
d. Mang bản chất nhân dân lao động Việt Nam.
16.Quân đội ta mang bản chất giai cấp công nhân đồng thời có:
a. Tính quần chúng sâu sắc.
b. Tính phong phú đa dạng.
c. Tính nhân dân, tính n tộc u sắc .
d. Tính phổ biến, rộng rãi.
17.Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng:
a. Chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu.
b. Chiến đấu, lao động sản xuất, tuyên truyền.
c. Chiến đấu, công tác, lao động sản xuất .
d. Chiến đấu và tham gia giữ gìn hòa bình khu vực.
18. Một trong hai nhiệm vụ chính của quân đội ta Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng
định:
a. Tiến hành phổ biến chính sách của Đảng, Nhà nước cho nhân dân.
b. Giúp nhân dân cải thiện đời sống.
c. Thiết thực tham gia lao động sản xuất góp phần y dựng chủ nghĩa hội .
d. Làm nòng cốt phát triển kinh tế tại nơi đóng quân.
19.Một trong bốn nội dung về lý luận bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin:
a. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhim vụ thường xuyên.
b. Bảo vệ Tổ quốc XHCN một tất yếu khách quan .
c. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là cp thiết trước mắt.
d. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ thường xuyên của toàn dân.
20.Theo quan điểm CN Mácnin để bảo vệ tổ quốc Xã hội chủ nghĩa phải:
a. Tăng cường quân thường trực gắn với phát triển kinh tế xã hội.
b. Tăng cường thế trận gắn với thực hin chính sách đãi ngộ.
c. Tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát trin kinh tế hội .
d. Tăng cường tiềm lực an ninh gắn với hợp tác quốc tế.
BÀI 3
Câu 1. Để xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân n hiện nay, chúng ta
phải thực hiện biện pháp nào sau đây?
a. Tăng cường giáo dục, phổ biến pháp luật.
b. Tập trung xây dựng các tổ chức chính trị - xã hội.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
c. Thường xun thực hiện giáo dục quốc phòng, an ninh.
d. Tất cả đều sai.
Câu 2. Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
:
a. Nền quốc phòng, an ninh dân, của n, do dân.
b. Nền quốc phòng, an ninh mang bản chất giai cấp nông dân.
c. Nền quc phòng, an ninh bảo vệ quyn li của giai cấp cm quyn.
d. Nền quốc phòng, an ninh “phi chính trị”.
Câu 3. Nội dung xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần là:
a. Xây dng khối đại đoàn kết toàn dân; nâng cao cảnh giác cách mạng; giữ
vững ổn định chính trị, trật tự an toàn xã hội thực hiện tốt giáo dục quốc phòng,
an ninh.
b. Xây dựng nền kinh tế phát triển vững mạnh.
c. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, rộng mở.
d. Xây dựng tiềm lc quân sự vững chắc.
Câu 4. y dựng tiềm lực khoa học công nghệ của nền quốc phòng toàn dân - an
ninh nhân dân là:
a. Tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ thuật để phòng thủ đất nước.
b. Tạo n khả ng về khoa học,
công nghệ của quốc gia
thể khai thác, phục
vụ quốc phòng và an ninh .
c. Tạo nên khả năng huy động đội ngũ cán bộ khoa học phục vụ quốc phòng - an
ninh.
d. Tạo ra khảng ng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào quốc
phòng - an ninh.
Câu 5. Quá trình hiện đại hóa nền quốc phòng toàn n, an ninh nhân dân phải gắn
liền với:
a. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
b. Tiềm lực khoa học công nghệ của nước ta.
c. Hiện đại hóa nền kinh tế nước nhà.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
d. Hiện đại hóa quân sự, an ninh.
Câu 6. “Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện
từng bước hiện đại” là một trong những nội dung của:
a. Đặc điểm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
d. Đặc
trưng nền quốc phòng toàn n, an ninh nhân dân.
Câu 7. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: "Trong khi đặt trọng
m vào nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa hội, chúng ta không một chút lơi lỏng
nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coi trọng quốc phòng - an ninh, coi đó ...
gắnchặt chẽ".
a. Nhiệm vụ sách lược.
b. Nhiệm vụ cấp bách.
c. Nhiệm vụ chiến lược.
d. Nhiệm vụ.
Câu 8. Một trong những mục đích y dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân vững mạnh là:
a. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp y dựng bảo vệ Tổ quốc.
b. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao mức sống cho lực lượng vũ trang.
c. Tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ thuật để phòng thủ đất nước.
d. Tạo ra môi trường hòa bình để phát triển đấtớc theo định hướng xã hội chủ
nghĩa.
Câu 9. Nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân là:
a. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
b. Xây
dựng
củng
cố
tổ
chức
Đảng,
nhà
ớc
các
đoàn
thể
chính
trị,
hội.
c. Xây dựng tiềm lực và thế trận quốc phòng - an ninh.
d. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 10. Trong nội dung xây dựng tiềm lc quốc phòng - an ninh, xây dựng tiềm
lực kinh tế là gì?
a. Là tập trung xây dựng lĩnh vực công nghiệp quốc phòng.
b. Là khả ng về kinh tế của đất nước có thể khai thác, huy động nhằm phục vụ
cho quốc phòng, an ninh.
c. tăng ờng phân bổ ngân sách nhà nước cho lĩnh vực quốc phòng - an
ninh.
d. Là tập trung xây dựng kinh tế vĩ mô.
Câu 11. Tiềm lực quốc phòng - an ninh được thể hiện ở tất cả các lĩnh vực đời sống
hội nhưng tập trung ở:
a. Tiềm lực chính trị, tinh thần, khoa học và công nghệ.
b. Tiềm lực kinh tế, quân sự, an ninh.
c. Tiềm lực công nghiệp quốc phòng, khoa học quân sự.
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 12. Tiềm lực quốc phòng, an ninh là:
a. Khả năng về của ci vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh.
b. Khả ng về nhân lực, vật lực, i chính thể huy động để thực hiện nhiệm
vụ quốc phòng, an ninh.
c. Khả năng về khí trang bị thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh.
d. Khả năng về phương tiện kỹ thuật thể huy động thực hiện nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh.
Câu 13. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân - an
ninh nhân dân là:
a. Tổ
chức
phòng
thủ
n
sự,
kết
hợp
cải
tạo
địa
hình
với
y
dựng
hạ
tầng
các công trình quốc phòng - an ninh.
b. Tổ chức phòng thủ dân sự bảo đảm an toàn cho người.
c. Tổ chức phòng thủ dân sự, chủ động tiến công tiêu diệt địch.
d. Tổ chức phòng thủ dân s bảo đảm an toàn cho người và của cải vật chất.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 14. Một trong những nội dung y dựng nền quốc phòng toàn dân - an ninh
nhân dân là:
a. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
b. Xây dựng và củng cố hệ thống chính trị.
c. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.
d. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh.
Câu 15. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân - an
ninh nhân dân:
a. Phân vùng chiến lược, y dựng hậu phương chiến lược.
b. Phân vùng chiến lược, xây dựng các vùng dân cư.
c. Phân vùng chiến lược, bố trí lực lượng quân sự.
d. Phân vùng chiến lược, xây dựng các trận địa phòng thủ.
Câu 16. Luật Quốc phòng của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được ban
nh từ năm nào?
a. Năm 2016.
b. Năm 2017.
c. Năm 2018.
d. Năm 2019.
Câu 17. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là:
a. Xây dựng phát triển kinh tế bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc.
b. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa và xây dựng con người xã hội chủ nghĩa.
c. Xây dựng ch nga xã hội và bảo v Tổ quc xã hội ch nghĩa.
d. Bảo vệ độc lập dân tộc và xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 18. Lực ợng quốc phòng, an ninh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân bao gồm:
a. Lực lượng toàn dân và lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân.
c. Lực lượng toàn dân và lực lượng dự bị động viên.
d. Lực lượng chính trị và lực lượng quân s, công an.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 19. Tiềm lực chính trị tinh thần trong nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn
n là:
a. Khả năng về chính trị tinh thần của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng,
an ninh và sẵn sang chiến đấu.
b. Khả năng về chính trị tinh thần thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh.
c. Khả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để tự vệ chống lại mọi kẻ thù
m lược.
d. Khả năng về chính trị tinh thần của nn dân thể huy động được để chiến
đấu chống quân xâm lược.
Câu 20. “Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền
quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân” là một trong những nội dung của:
a. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày càng vững mnh.
b. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng tn dân, an ninh nhân dân.
d. Phương hướng xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
BÀI 4
21.Tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, khó khăn cơ bản của địch là:
a. Phải đương đầu với một n tộc có truyền thống kiên cường bất khuất chống
giặc ngoại xâm.
b. Tiến hành một cuộc chiến tranh phi nghĩa sẽ bị thế giới lên án
c. Phải tác chiến trong điều kiện địa hình, thời tiết phức tạp.
d. Tất c đều đúng .
22.Điểm mạnh cơ bản của địch khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta là:
a. Vũ khí trang bị hiện đại.
b. Tiềm lực kinh tế, quân sự, khoa học công nghệ rất lớn .
c. Quân số đông.
d. Có sự cấu kết với bọn phản động trong nước.
23.Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc:
a. Là cuộc chiến tranh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
b. cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, lấy lc lượng vũ trang làm ng cốt .
c. Là cuộc chiến tranh toàn diện lấy quân s là quyết định.
d. Là cuộc chiến tranh cách mạng chống các thế lực phn cách mạng.
24.Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a. Là cuộc chiến tranh tự vệ, chính nghĩa.
b. Là cuộc chiến tranh cách mạng, bảo vệ độc lập dân tộc.
c. cuộc chiến tranh tự vệ, chính nghĩa, cách mạng .
d. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, bảo vệ chế độ chủ nghĩa xã hội.
25. Tính hiện đại trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc Việt Nam được thể
hiện ở chỗ:
a. Sử dụng vũ khí trang bị hiện đại để tiến hành chiến tranh.
b. Sử dụng vũ khí trang bị hiện đại để đánh bại kẻ thù có vũ khí hiện đại hơn.
c. Hiện đại về khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự .
d. Kết hợp sử dụng khí tương đối hiện đại với hiện đại để tiến hành chiến
tranh.
26. Quan điểm thực hiện toàn dân đánh giặc trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ
quốcý nghĩa:
a. Là điều kiện để mỗi người dân được tham gia đánh giặc, giữ nước.
b. Là điều kiện để phát huy cao nhất yếu tố con người trong chiến tranh.
c. điều kiện để phát huy cao nhất sc mạnh tổng hợp trong cuộc chiến tranh .
d. Là điều kiện để thực hiện đánh giặc rộng khắp.
27.Trong 4 mặt trận sau, mặt trận nào có ý nghĩa quyết định trong chiến tranh:
a. Mặt trn kinh tế.
b. Mặt trận quân sự .
c. Mặt trn ngoại giao.
d. Mặt trận chính trị.
28.Theo quan điểm của Đảng ta, yếu tố quyết định thắng lợi tn chiến tờng là:
a. Vũ khí trang bị kỹ thuật hiện đại.
b. Vũ khí hiện đại, nghệ thuật tác chiến cao.
c. Con người khí, con người là quyết định .
d. Vũ khí hiện đại và người chỉ huy giỏi.
29. Một trong những quan điểm của Đảng ta về chuẩn bị cho chiến tranh nhân n
bảo vệ Tổ quốc:
a. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nưc để đánh lâu dài.
b. Chuẩn bị đầy đủ tiềm lực kinh tế, quân sự để đánh lâu dài.
c. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước, cũng như từng khu vực để đủ sức đánh u i .
d. Chuẩn bị trên tất cả khu vực phòng thủ để đủ sức đánh lâu dài.
30. Phải kết hợp kháng chiến với y dựng, vừa chiến đấu vừa sản xuất một
trong những lý do sau:
a. Cuộc chiến tranh rất ác liệt, kẻ thù s dụng vũ khí công nghệ cao.
b. Cuộc chiến tranh rất ác liệt, tổn thất về người và vật chất rất lớn .
c. Cuộc chiến tranh sẽ mở rộng, không phân biệt tiền tuyến, hậu phương.
d. Cuộc chiến tranh kẻ thù sử dụng một lượng bom đạn rất lớn để tàn phá.
31.Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc phải kết hợp chặt chẽ giữa:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a. Chống quân xâm lược với chống bọn khủng bố.
b. Chống địch tấn công từ bên ngoài với bạo loạn lật đổ từ n trong .
c. Chống bạo loạn với trấn áp bọn phản động.
d. Chống bạo loạn lật đổ với các hoạt động phá hoại khác.
32. Phải kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã
hội vì:
a. Lực lượng phản động tiến hành phá hoại, lật đổ chính quyền.
b. Lực lượng phản động lợi dụng chiến tranh kết hợp với phản động nước ngoài
chống phá.
c. Lực lượng phản động trong nước cấu kết với quân xâm lược để chống phá .
d. Lực lượng phản động trong nước lợi dụng hội chiến tranh để làm rối loan
trật tự trị an.
33.Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại nhằm:
a. Tranh thủ sự giúp đỡ của nhân dân thế giới.
b. Tạo nên sức mnh tổng hợp bao gồm cả nội lực và ngoại lực .
c. u cao tinh thần đoàn kết quốc tế.
d. Tranh thủ sự ủng hộ mọi mặt của các nước XHCN.
34.Một trong những nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân là:
a. Tổ chức thế trận toàn dân đánh giặc.
b. Tổ chức thế trận đánh giặc của các lực lượng vũ trang nhân dân.
c. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân n .
d. Tổ chức thế trận phòng thủ của chiến tranh nhân dân.
35.Thế trận chiến tranh nhân dân là:
a. Sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh hoạt động tác chiến .
b. Sự tổ chức, bố trí, các lực lượng vũ trang nhân dân đánh giặc.
c. Sự tổ chức, bố trí lực lượng phòng thủ đất nước.
d. Sự tổ chức, bố trí các lực lượng chiến đấu trên chiến trưng.
36.Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc, thế trận của chiến tranh được:
a. B trí rộng trên cả nước, tập trung ở khu vực chủ yếu.
b. Bố trí rộng trên cả nước, nhưng phải có trọng m trọng điểm .
c. B trí rộng trên cả nước, tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm.
d. B trí rộng trên cả nước, tập trung ở các địa bàn trọng điểm.
37.Lực lượng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc gồm:
a. Lực lượng vũ trang ba thứ quân.
b. Lực lượng toàn n lấy lực lượng trang ba thứ quân làm nòng cốt .
c. Lực lượng vũ trang ba thứ quân kết hợp các lực lượng vũ trang khác
d. Là sự phối hợp giữa các lực lưng.
38. Mục đính của chiến tranh nhân dân là để:
a. Tu hao, tiêu diệt kẻ thù.
b. Đánh bại kẻ thù xâm lược.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
c. Bảo v vững chắc tổ quốc Việt Nam hội chủ nghĩa .
d. Bảo vệ độc lập chủ quyền lãnh thổ.
39. Trường hợp nào sau đây chỉ lực lượng vũ trang ba thứ quân ?
a. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ .
b. Quân đội, công an, dân quân tự vệ.
c. Quân thường trực, quân dự bị, lực lượng dân phòng.
d. Bộ đội địa phương, dân quân tự vệ, thanh niên xung phong.
40. Tiến hành chiến tranh nhân dân phải lấy lực lượng nào làm nòng cốt?
a. Lựcợng quân đội.
b. Lực lưng chủ lực.
c. Lấy lực lượng vũ trang nhân dân .
d. Dân quân tự vệ và bộ đội địa phương.
41. Tiến hành chiến tranh toàn diện nhưng phải lấy mặt trận nào là chủ yếu, quyết
định.
a. Mặt trận kinh tế.
b. Mặt trận chính tr.
c. Mặt trận ngoại giao.
d. Mặt trận quân sự .
42. Trong chiến tranh nhân dân phải ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian
nhằm mục đích gí?
a. Để địch co cụm và tiêu diệt được nhanh chóng.
b. Để giảm bớt thiệt hại và được hậu phương ổn định cung cấp cho chiến
trường .
c. Để bảo đảm cho nền kinh tế hoạt động.
d. Để nhân dân không hoảng loạn.
43. Trong chiến tranh ta càng đánh càng mạnh vì sao?
a. Vì ta vừa kháng chiến vừa xây dựng.
b. Vì ta vừa đánh giặc vừa lao động sản xuất.
c. Vì ta biết tiết kiệm và bồi dưỡng lực lượng.
d. Vì cả 3 do trên.
44. Quan điểm kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn
trật tự an toàn xã hội…có nghĩa là :
a. Vừa đánh giặc ngoài vừa dẹp thù trong .
b. Vừa đánh giặc vừa trấn áp tội phạm.
c. Vừa đánh giặc vừa giữ gìn hòa bình, ổn định cho đất nước.
d. Vừa bảo đảm an ninh vừa giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
45. “…Tranh thủ sự giúp đỡ quốc tế, sự đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ
trên thế giới” thể hiện tinh thần quan điểm nào của Đảng trong chiến tranh nhân
n?
a. Quan điểm phát huy sức mạnh thời đại .
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b. Quan đim tự lực tự cường.
c. Quan điểm ngoại giao của Đảng.
d. Quan đim đoàn kết Quốc tế.
46. Chiến tranh nhân dân được thể hiện ở nước ta từ khi nào?
a. Từ kháng chiến chống Pháp.
b. Từ kháng chiến chống Mỹ.
c. Từ thời phong kiến .
d. Từ thời nguyên thủy.
47. Những u trích dưới đây, câu nào không thể hiện tinh thần chiến tranh nhân
n?
a. “Hễ là người Việt Nam thì phải cầm vũ khí đứng lên chống thực dân Pháp cứu
tổ quốc”.
b. “31 triệu dân tất cnh quân, tất cả thành chiến sỹ…”
c. Nhằm thẳng quân thù mà bắn, máy bay mỹ không có gì đáng sợ” .
d. “Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh”.
48. Nhận định nào sau đây đúng?
a. Chiến tranh hiện đại, sử dụng vũ khí công nghệ cao không thể tiến hành chiến
tranh nhân dân.
b. Chiến
tranh
hiện
đại,
sử
dụng
khí
công
nghệ
cao
chiến
tranh
nhân
n
vẫn
đưc tiến nh phát huy hiệu quả .
c. Chiến tranh nhân dân chỉ phù hợp với vũ khí thông thường.
d. ơng lai chiến tranh nhân dân không còn tác dụng nữa.
49. Thế trận chiến tranh nhân dân là :
a. Xây dựng các công trình phòng thủ trong nhân dân.
b. Thế bố trí dân cư trong cả nước.
c. sự t chức bố trí lực ợng, phương tiện để tiến hành chiến tranh .
d. Là việc sắp xếp phân chia, bố trí vũ khí thiết bị.
50. Nhận định nào sau đây đúng?
a. Chiến tranh nhân dân mâu thuẫn với lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít đánh nhiều.
b. Chiến
tranh
nhân
n
chính
tạo
sở
cho
lấy
nhỏ
đánh
lớn,
lấy
ít
đánh
nhiều .
c. Chiến tranh nhân dân là nghệ thuật hao tổn lực lượng.
d. Lực lưng vũ trang tinh nhuệ không cần phải chiến tranh nhân dân.
BÀI 5
Câu 1. Tìm câu trả lời sai: Lực lượng trang nhân n Việt Nam lực ợng
nòng cốt của:
a. Nền quốc phòng toàn dân.
b. Đấu tranh phòng chống tội phạm.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
c. Chiến tranh nhân dân.
d. Nền an ninh nhân dân.
Câu 2. Lực ợng trang nhân dân Việt Nam gồm ba thứ quân. Hãy m câu trả
lời đúng:
a. Bộ đội địa phương, dân quân tự vệ, hải quan.
b. Bộ đội chủ lực, du kích, bộ đội hải quân.
c. Dân quân – tự vệ, cảnh sát biển, bộ đội chủ lực.
d. Bộ đội chủ lc, bộ đội địa pơng, n quân tự vệ.
Câu 3. Hãy chọn cụm từ đúng ơng ứng vị trí (1) (2) để làm khái niệm sau:
“Lực lượng trang nhân dân là …... (1) …….và...........(2)……do Đảng cộng sản
Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam quản lý.
a. Lực lượng vũ trang (1); bán vũ trang (2)
b. Tiềm lực vũ trang (1); tiềm lực bán vũ trang (2)
c. Tổ chức trang (1); bán vũ trang (2)
d. Tiềm lực quốc phòng (1); thế trận quốc phòng (2)
Câu 4. Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân là:
a. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từn ngoài vào và bạo loạn lật
đổ từ bên trong.
b. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân.
c. Chiến
đấu
giành
giữ
độc
lập,
chủ
quyền
thống
nhất
toàn
vẹn
nh
thổ
của Tổ quốc.
d. Tổ chức lực lượng quần chúng rng i, xây dựng nền quốc phòng toàn dân,
an ninh nhân dân.
Câu 5. Tìm câu trả lời sai: Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng trang nhân
n ta hiện nay?
a. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng.
b. Bảo vệ sự nghiệp đổi mi, s nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
c.
c. Tiếp tục phát triển nền n hóa tiên tiến đậm đà bản sắc n tộc.
d. Thực trạng của lực lượng vũ trang.
Câu 6. Tìm u trlời sai: Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng trang nhân
n ta hiện nay?
a. yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng chủ nghĩa hội
bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
b. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang.
c. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hđất nưc.
d. Tiến nh trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
Câu 7. Tìm câu trả lời đúng. Vị trí của lực lưng vũ trang nhân dân Việt Nam được
c định: công cụ bạo lực của Đảng Nhà nước, làm nòng cốt cho toàn dân
đánh giặc bảo vệ Tổ quốc.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a. Sai
b. Thiếu nội dung
c. Đúng
d. Thừa nội dung
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo các lực lượng trang
nhân dân?
a. Tuyệt đối, thống nhất về mọi mặt.
b. Tuyệt đối và trực tiếp.
c. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt
d. Trc tiếp về mọi mặt
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. Những quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng
lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay:
a. Tăng cường sự nh đạo của Đảng đối với lực lượng trang nhân n.
b. Bảo đảm lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu.
c. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấyy dựng
về chính trị làm cơ sở.
d. Tự lực, tự cường xây dựng lực lượng vũ trang nhân n.
e. Tất c đều đúng.
Câu 10. Theo bạn, lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm ba thứ quân, đó là:
a. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, n quân du kích.
b. Bộ đội địa phương, Bộ đội biên phòng, dân quân tự vệ.
c. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ.
d. Quân đội nhân dân, công an nhân dân, hải quân nhân dân
Câu 11. Tìm câu trả lời đúng về cội nguồn của lực ợng trang nhân n Việt
Nam ?
a. Đội Tự vệ Đỏ.
b. Quân đội nhà nghề.
c. Nghĩa quân của c cuộc khởi nghĩa Bc Sơn, Nam Kỳ, Ba Tơ…
d. Là con em của nhân dân.
Câu 12. Đâu là xu hướng phát triển của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?
a. Chính quy, nhà nghề, từng bước hiện đại.
b. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
c. Tinh nhuệ, chính quy, nhà nghề, từng bước hiện đại.
d. B và C đúng.
Câu 13. Phương ớng, nhiệm vụ xây dựng của lực lượng trang nhân dân Việt
Nam là: “… chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại”. Hãy chọn cụm từ còn
thiếu:
a. Thống nhất.
b. Trung thành.
c. Cách mạng.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
d. Kỷ luật.
Câu 14. Chọn cụm từ còn thiếu trong câu để làm rõ: Quan điểm bản của Đảng
y dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy xây dựng về … … làm cơ sở.
a. Quân sự.
b. Hậu cần, tài chính.
c. Chính trị.
d. Nghệ thuật quân sự.
Câu 15. Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng lực lượng trang
nhân dân là:
a. Phát huy nội lực kết hợp với sức mạnh thời đại
b. Đc lập, tự chủ dựa vào sc mình để xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
c. Tự lực, tự ờng y dựng lực lượng trang nhân n
d. Phát huy truyền thống tự lực nh sinh để xây dựng lực lượng vũ trang nhân
n
Câu 16. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân phải đảm bảo luôn trong tư thế sẵn
sàng chiến đấu vì:
a. Đó là nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Ngày nay kẻ địch đang luôn tìm cách phá hoại ta
c. Đó
chức
ng,
nhiệm
vụ
bản,
thường
xuyên
của
lực
ợng
trang
nhân n
d. Đó là yêu cầu của sự nghiệp cách mạng hiện nay.
Câu 17. Phương hướng xây dựng lực lượng dự bị động viên phải:
a. Có số lượng đông, chất lượng cao, sẵn sàng động viên khi cần thiết.
b. Hùng hậu, huấn luyện quản tốt, đảm
bảo khi cần động viên nhanh theo
kế hoạch
c. Luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
d. Phối hợp chặt chẽ với lực lượng thường trực và dân quân t vệ.
Câu 18. Một trong những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng trang
nhân dân là:
a. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí cho lc lượng vũ trang nhân dân.
b. Từngớc trang bị vũ khí, phương tiện hiện đại cho lực lượng vũ trang nhân
n
c. Từng bước giải quyết u cầu về khí, trang b kỹ thuật cho lực lượng
trang nhân dân
d. Từng bước đổi mới bổ sung đầy đủ khí hiện đại cho lực lượng trang
nhân dân.
BÀI 6
1. Nhận định nào sau đây sai về sự quyết định ca kinh tế với quốc phòng an
ninh.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a. Kinh tế quyết định việc cung ứng vật chất cho quốc phòng và an ninh.
b. Kinh tế quyết định việc cung cấp slượng, chất lượng nguồn nhân lực cho
quốc phòng và an ninh.
c. Kinh tế quyết định đến nguồn gốc ra đời, sức mạnh của quốc phòng an
ninh.
d. Kinh tế quyết định việc chấp nh kỷ luật quân đội.
2. Một trong những cơ sở luận của sự kết hợp kinh tế và quốc phòng an ninh
:
a. Quốc phòng an ninh tạo ra cơ sở vật chất xây dng kinh tế.
b. Quốc phòng an ninh tạo ra những biến động kích thích kinh tế.
c. Quốc phòng an ninh kinh tế quan hệ, c động qua li lẫn nhau .
d. Quốc phòng an ninh phụ thuộc vào kinh tế.
3. “Động vi binh tĩnh vi dân” nghĩa là:
a. Khi đất nước hoà bình làm người lính sẵn sàng chiến đấu.
b. Khi đấtớc chiến tranh làm người dân phát triển kinh tế.
c. Khi đất nước có chiến tranh hoặc bình yên đều phải làm người dân xây
dựng, phát triển kinh tế.
d. Khi
đất
c
chiến
tranh
m
ngưi
lính,
đất
ớc
bình
n
m
người
n phát triển y dựng kinh tế.
4. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - hội với tăng cường
củng cố quốc phòng và an ninh là:
a. Kết hợp trong chiến lược phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa.
b. Kết hợp trong chiến lược phát triển nguồn nhân lực để hiện đại hóa đất nưc
c. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế - hội .
d. Kết hợp trong xác định chiến lược về văn hóa tư tưởng.
5. Kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ
cần phải quan tâm:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a. Kết
hợp
chặt
chẽ giữa
phát
triển
kinh tế
-
hội
với
y dựng lực
ợng,
thế
trận quốc phòng an ninh .
b. Kết hợp chặt ch giữa phát triển kinh tế - hội với xây dựng lực ợng
trang, lực lượng quần chúng.
c. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển công nghiệp quốc phòng với xây dng các
thế trn phòng thủ.
d. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế - hội với xây dựng các tổ chức
chính trị, đoàn thể xã hội.
6. Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng và an ninh ở các vùng
kinh tế trọng điểm:
a. Pt triển kinh tế phải đáp ứng nhu cầu n sinh thi bình nhu cầu chi
viện cho chiến trường khi có chiến tranh .
b. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ nhu cầu dân sinh nhu cầu dự trữ.
c. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ yêu cầu phòng thủ ở từng tỉnh, thành
phố.
d. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ thỏa mãn đầy đủ nhu cầu dân sinh và
nhu cầu quân sự.
7. Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh vùng
biển, đảo cần tập trung là:
a. Có
chế
chính
sách
thoả
đáng
để
động
viên
khích
lệ
n
ra
đảo
m
trụ
m ăn u dài .
b. Có cơ chế chính sách thoả đáng để động viên dân đầu tư tàu thuyền đánh bắt
xa bờ.
c. chế chính sách thoả đáng để động viên ngư dân thành lập các tổ chức
tự vệ trên biển.
d. Có cơ chế chính sách thoả đáng để ngư dân xây dựng các trận địa phòng thủ.
8. Một trong các nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh trong
công nghiệp là:
a. Phải kết hợp ngay từ khi thực hiện xây dựng các khu công nghiệp.
b. Phải kết hợp ngay từ khâu quy hoch, bố t các đơn vị kinh tế của ngành
công nghiệp .
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
c. Phải kết hợp ngay chiến lược đào tạo nhân lực của ngành công nghiệp.
d. Phải kết hợp ngay trong ý đồ bố trí mạng lưới công nghiệp quốc phòng.
9. Về kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh trong lâm nghiệp cần tập
trung:
a. Đẩy mạnh phát triển trồng rừng gắn với công tác định canh định y
dựng các cơ sở chính trị .
b. Đẩy mạnh khai thác, trồng rừng gắn với công tác định canh định cư xây
dựng các tổ chức xã hội.
c. Đẩy mạnh khai thác lâm sản, phát triển hệ thống giao thông, xây dựng c
đoàn thể.
d. Đẩy mạnh xóa đói giảm nghèo gắm với công tác luân chuyển dân cư, xây
dựng cơ sở chính trị.
10. Một nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh (QP-AN) trong
y dựng công trình:
a. Công trình trọng điểm, quy lớn phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và chuyển
hoá phục vụ cho quốc phòng và an ninh.
b. Công trình nào, ở đâu đều phải tính đến yếu t tự bảo vệ chuyển hoá phục
vụ cho quốc phòng an ninh .
c. Công trình ở các vùng núi, biên giới phải tính đến yếu tố tự bảo vệ
chuyển hoá phục vụ cho quốc phòng và an ninh.
d. Công trình trọng điểm, ở vùng kinh tế trọng điểm phải tính đến yếu tố tự bảo
vệ.
11. Một trong những giải pháp để thực hiện kết hợp kinh tế với quốc phòng
an ninh là phải tăng cường:
a. Sự lãnh đạo của nhà nưc, quản lý của Đảng trong thực hiện nhiệm vụ.
b. Sự giám sát của quần chúng nhân dân điều hành của quan chuyên
môn.
c. Sự lãnh đạo của Đảng, hiệu lực quản lý nhà nước của chính quyền các cấp .
d. S điu hành quản lý của Nhà nước, giám sát của nhân dân
12. Đối tượng bồi dưỡng kiến thức kết hợp phát triển kinh tế - hội với quốc
phòng và an ninh cần tập trung:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a. Cán bộ cấp tỉnh, Bộ, ngành t trung ương đến địa phương.
b. Cán bộ các cấp từ xã phường trở lên.
c. Cán bộ chủ trì các cấp bộ, ngành, đoàn thể từ trung ương đến sở .
d. Học sinh trung học phổ tng, sinh viên cao đẳng, đại học.
13. Trong mỗi quan hệ giữa kinh tế quốc phòng thì cách diễn đạt o sau đây
đúng nhất?
a. Kinh tế quyết định quốc phòng, còn quốc phòng tác động trở lại kinh tế.
b. Quốc phòng quyết định kinh tế, còn kinh tế tác động trở lại quốc phòng.
c. Quốc phòng quyết định kinh tế, kinh tế quyết định quc phòng.
d. Kinh tế chi phối quốc phòng, quốc phòng chi phối kinh tế.
14. Những nước phát triển, giàu bậc nhất thế giới kinh tế với quốc phòng kết
hợp như thế nào?
a. Không cần phải kết hợp.
b. Vẫn kết hợp chặt chẽ.
c. Kinh tế, quốc phòng hoàn toàn tách biệt.
d. Cả đáp án a và c đúng.
15. Những nước nghèo, nước nhỏ, chậm phát triển việc kết hợp kinh tế với quốc
phòng như thế nào?
a. Không nên kết hợp vì tiềm lực yếu.
b. Chỉ lo phát triển kinh tế còn quốc phòng tính sau chăm lo cũng không
bằng các nước khác được.
c. Chỉ lo củng cố phát triển quốc phòng còn kinh tế tính sau.
d. Càng phải kết hợp chặt chẽ, hiệu quả hơn nữa giữa kinh tế với quốc phòng .
16. Phong trào nào sau đây không phải là kết hợp kinh tế với quốc phòng?
a. Vừa kháng chiến vừa kiến quốc.
b. “Xây dựng làng kháng chiến”.
c. Nông dân: “tay súng, tay cày”.
d. Học sinh, sinh viên “xếp bút nghiên n đường …” .
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
17. Những binh đoàn trồng rừng, y dựng, tổng công ty, công ty của bộ quốc
phòng có thể nói:
a. biểu hiện cụ thể của sự kết hợp quốc phòng với kinh tế .
b. Là sự tận dụng sức lao động bộ đội trong thời bình.
c. Là sự làm thêm tăng thu nhập cho quốc phòng.
d. Là sự chuẩn bị tiềm lực cho chiến tranh.
18. Ở nước ta, tổ chức nào lãnh đạo việc kết hợp kinh tế vi quốc phòng-an ninh.
a. Nhà nước lãnh đạo.
b. Bộ Quốc phòng.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam.
d. Bộ Công thương.
19. Trường hợp o sau đây khó khăn trong việc thực hiện kết hợp kinh tế với
quốc phòng.
a. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong các doanh nghiệp nhà nước.
b. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong doanh nghiệp c ngoài đầu tại
Vệt Nam .
c. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong các hợp tác xã.
d. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong các doanh nghiệp Việt Nam vốn
đầu tư ra nước ngoài.
20. Đến năm 2020, Việt Nam có bao nhiêu vùng kinh tế trọng điểm?
a. Có 3 vùng kinh tế trọng điểm.
b. Có 4 vùng kinh tế trọng điểm.
c. Có 5 vùng kinh tế trọng điểm.
d. Có 6 vùng kinh tế trọng điểm.
BÀI 7
51. Trong lịch sử, một trong các do chính ớc ta thường bị nhiều kẻ t
nhòm ngó, đe dọa, tiến công xâm lược:
a. Việt Nam có vị trí địa thuận lợi .
b. Việt Nam có nhiều tài nguyên khoáng sản.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
c. Việt Nam có rừng vàng biển bạc.
d. Việt Nam có thị trường to lớn.
52.Thời kỳ Bắc thuộc hơn 1000 năm được tính t:
a. m 179 trước Công nguyên đến năm 983.
b. m 184 trước Công nguyên đến năm 938.
c. m 197 trước Công nguyên đến năm 893.
d. Năm 179 tớc Công nguyên đến năm 938 .
53.92.Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng vào năm:
a. m 40 trước Công nguyên.
b. m 140 sau Công nguyên.
c. m 248 sau Công nguyên.
d. Năm 40 sau Công nguyên .
54. Lý Thường Kiệt lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược nước ta
lần thứ hai:
a. Năm 981 – 983..
b. Năm 1075 1077 .
c. Năm 1070 – 1075.
d. Năm 1076 – 1077.
55. Ba lần kháng chiến chống quân Nguyên xâm lượcớc ta của nhà Trần vào các
m:
a. 1258, 1285 và 1287 đến 1289.
b. 1258, 1284 và 1287 đến 1288.
c. 1258, 1286 và 1287 đến 1288.
d. 1258, 1285 1287 đến 1288 .
56. Một trong những lý do làm cho cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ
thất bại là vì:
a. Nhà Hồ tích cực chủ động tiến công quá mức.
b. Nhà Hồ đã tích cực tiến công nhưng quân Minh quá mạnh.
c. Nhà Hồ đã quá thiên về phòng thủ, dẫn đến sai lầm trong chỉ đạo chiến ợc .
d. Nhà Hồ đã không đề phòng, phòng thủ, không phản công.
57.Lý Thường Kiệt sử dụng biện pháp “Tiên phát chế nhân” nghĩa là:
a. Chuẩn bị chu đáo, chặn đánh địch t khi mới xâm lược.
b. Chuẩn bị thế trn phòng thủ, chống địch làm địch bị động.
c. Chuẩn bị đầy đủ vũ khí trang bị để giành thế chủ động đánh địch.
d. Chủ động tiến công trước, đẩy kẻ thù vào thế bị động .
58.Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là:
a. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu thắng mạnh.
b. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu thắng mnh.
c. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh .
d. Lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu chống mạnh.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
59.Quy luật của chiến tranh là:
a. Đông quân thì thắng, ít quân thì thua.
b. Vũ khí hiện đại thì thắng, thô sơ thì thua.
c. Mạnh được yếu thua .
d. C 2 đáp án a và b.
60.Đặc trưng của nghệ thuật quân sự Việt Nam là:
a. Lấy kế thắng lực.
b. Lấy thế thắng lực .
c. Lấy mưu thắng lực.
d. Lấy ý chí thắng lực.
61.Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là:
a. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vn .
b. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, dân vận.
c. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại thương, dân vận.
d. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, kinh tế, ngoại giao, binh vận.
62.Tư tưởng tích cực chủ động tiến công được xem là sợi chỉ đỏ:
a. Xuyên suốt trong quá trình tiến hành và khắc phục hu quả chiến tranh.
b. Xuyên suốt trong quá trình chuẩn bị tiến nh chiến tranh .
c. Xuyên suốt trong quá trình huấn luyện và đề ra các kế sách chiến tranh.
d. Xuyên suốt trong quá trình đánh giá nghiên cứu về kẻ thù.
63. Trong nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trn thì chính trị được xác
định:
a. Là mặt trận quan trọng nhất, chủ yếu nhất.
b. Là mặt trận quyết định thắng lợi trực tiếp của chiến tranh.
c. Là cơ sở để tạo ra sức mạnh v quân sự .
d. Là mặt trận chủ yếu để phân hóa, cô lập kẻ thù.
64.Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam là:
a. Từ truyền thống đánh giặc của tổ tiên .
b. Từ nghệ thuật quân sự của các nước.
c. Từ luận điểm về đấu tranh giai cấp của chủ nghĩa Mác-Lênin.
d. C 2 đáp án b và c.
65.Một trong những nội dung chiến lược quân sự của Đảng ta là:
a. c định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.
b. c định đúng kẻ thù, đúng đối tác.
c. c định đúng đối tượng, đúng đối tác.
d. c định đúng lực lượng và đối tác của ta.
66.Sauch mạng tng 8 năm 1945 đối tượng tác chiến của quân và dân ta là:
a. Quân đội Anh, quân đội Tưởng.
b. Quân đội Nhật, quân đội Pháp.
c. Quân đội Nhật, quân đội Tưởng.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
d. Quân đội Pháp xâm lược .
67.Khi Mỹm lược Việt Nam, Đảng ta nhận định:
a. M rất giàu rất mạnh.
b. Mỹ giàu nhưng không mạnh .
c. M không giàu nhưng rất mạnh.
d. M tuy giàu nhưng rất yếu.
68.Về chiến lược quân sự chúng ta thường mở đầu chiến tranh vào thời điểm:
a. Chúng ta có đủ lực lượng và vũ khí.
b. Chúng ta được quốc tế ủng hộ và giúp đỡ.
c. Chúng ta đã xây dựng được thế trận vững mạnh.
d. Chúng ta đã đáp ứng được mọi điều kiện của hoàn cnh lịch sử .
69.Pơng châm tiến hành chiến tranh của Đảng ta là:
a. Tự lực cánh sinh và dựa vào bạn bè, đánh lâu dài.
b. Tự lc cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính .
c. Tự lực cánh sinh, đánh nhanh, thắng nhanh, dựa vào sức mình là chính.
d. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mạnh thời đại.
70.Một nội dung trong phương thức tiến hành chiến tranh nhân dân ở Việt Nam là:
a. Tấn công địch bằng 2 lực lượng, 3 mũi giáp công, 3 vùng chiến lược .
b. Tấn công địch bằng 3 lực lượng, 2 mũi giáp công, 2 vùng chiến lược.
c. Tấn công địch bằng 3 lực lượng, 4 mũi giáp công, 5 vùng chiến lược.
d. Tấn công địch bằng 4 lực lượng, 3 mũi giáp công, 2 vùng chiến lược.
BÀI 8
Câu 1. Đường bờ biển Việt Nam dài khoảng bao nhiêu km?
a. 3620 km
b. 3260 km
c. 3026 km
d. 2630 km
Câu 2. Hãy chọn cụm từ đúng, tương ứng vị trí còn thiếu trong khái niệm sau:
“Vùng nội thủy của Việt Nam vùng biển ……… và giáp với bờ biển Việt Nam,
bao gồm: các vùng nước phía trong đường sở; vùng nước cảng được gii hạn
bởi đường nối các điểm nhô ra ngoài khơi xa nhất của các công trình thiết bị
thường xuyên là bộ phận hữu cơ của hệ thống cảng”.
a. Phía trong đường cơ sở .
b. Phía ngoài đường cơ sở.
c. Phía trong đường biên giới quốc gia trên biển.
d. Phía ngoài đường biên giới quốc gia trên biển.
Câu 3. Điền cụm từ còn thiếu ở vị tơng ng vào chỗ còn trống trong câu
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
sau: “N nước thực hiện chủ quyn …… với nội thủy như trên lãnh thổ đất liền,
mọi tàu thuyền ớc ngoài ra vào vùng nội thủy phải tuân thủ pháp hoàn toàn,
tuyệt đối và đầy đủ luật Việt Nam nói riêng và của quốc gia ven biển nói chung”.
a. Hoàn toàn, tuyệt đối.
b. Hoàn toàn, tuyệt đối đầy đủ.
c. Tuyệt đối, trực tiếp và đầy đủ
d. Hoàn toàn, thống nhất và đầy đủ
Câu 4. Điền từ còn thiếu vào u sau: “Lãnh hải của Việt Nam: một dải
biển ven b nằm ngoài tiếp liền với nội thủy, chiều rộng tính từ đường
sở ven bờ lục địa Việt Nam và thuộc chủ quyền hoàn toàn của nước ta trên biển”.
a. 12 hải lý
b. 24 hải lý
c. 200 hải lý
d. 350 hải lý
Câu 5. Biên giới quốc gia trên biển là:
a. Ranh giới bên trong của lãnh hải.
b. Ranh giới bên ngoài của nh hi
c. Là đường chạy song song với đường cơ sởcách đường cơ sở 15 hải lý.
d. đường chạy song song với đường bờ biển cách đường cơ sở 15 hải
lý.
Câu 6. Điền t còn thiếu vào câu sau: “Nnước đầy đủ toàn vẹn đối
với lãnh hải và vùng trời, đáy biển và lòng đất dưi đáy biển của lãnh hải”.
a. Thực hiện quyền quyết định.
b. Thực hiện chủ quyền.
c. Xác định chủ quyền.
d. Hoạch định và thực hiện.
Câu 7. Vùng tiếp giáp lãnh hải của Việt Nam là:
a. Vùng biển nằm trong lãnh hải, chiều rộng 15 hải tính từ ranh giới
ngoài của lãnh hải.
b. Vùng biển tiếp liền nằm trên nh hải, chiều rộng 24 hải tính từ
ranh giới ngoài của lãnh hải.
c. Vùng biển tiếp liền nằm ngoài lãnh hải, có chiều rộng 12 hải tính từ
ranh giới ngoài của lãnh hải.
d. Vùng biển nằm ngoài lãnh hải, chiều rộng 50 hải lý tính từ ranh giới
trong của lãnh hải.
Câu 8. Hiện nay, bao nhiêu đơn vị hành chính cấp tỉnh của Việt Nam
đưng bờ biển?
a. 28 đơn vị
b. 26 đơn vị
c. 24 đơn vị
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
d. 22 đơn vị
Câu 9. Phạm vi vùng đặc quyền kinh tế gồm khối ớc, đáy biển lòng đất
i đáy biển và vùng trời phía trên của khối nước rộng:
a. 200 hải tính từ đường cơ sở.
b. 320 hải lý tính từ đường cơ sở.
c. 200 hải lý tính từ đường biên giới quốc gia trên biển.
d. 320 hải lý tính từ đường biên giới quốc gia trên biển.
Câu 10. Thềm lục địa của Việt Nam vùng đáy biển lòng đất dưới đáy
biển, tiếp liền nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, trên toàn bộ phần kéo dài tự nhiên
của lãnh thổ đất liền, các đảo và quần đảo của Việt Nam cho đến:
a. Mép trong của rìa lục địa.
b. Mép ngoài của rìa lục địa.
c. Mép ngoài của đường biên giới quốc gia trên biển.
d. Đường biên giới quốc gia trên biển kéo ra 24 hải lý.
Câu 11. “Quản lý và bảo vệ biển được thực hiện thống nhất theo quy định của
pháp luật Việt Nam, phù hợp với Hiến chương Liên hợp quốc và các điều ước quốc
tế khác nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thành viên”, một trong
những:
a. Nội dung quản lý và bảo vệ biển, đảo.
b.Nguyên tắc quản bảo vệ biển, đảo.
c. Nhiệm vụ quản lý và bảo vệ biển, đảo.
d.Giải pháp quản lý và bảo vệ biển, đảo.
Câu 12. “Các cơ quan, tổ chức và mọi công dân Việt Nam có trách nhiệm bảo
vệ chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia trên các vùng biển, đảo
quần đảo, bảo vệ tài nguyên và môi trường biển”, là một trong những:
a. Quan điểm quản lý và bảo vệ biển, đảo.
b.Giải pháp quản lý và bảo vệ biển, đảo
c. Nhiệm vụ quản lý và bảo vệ biển, đảo.
d.Nguyên tắc quản bảo vệ biển, đảo.
Câu 13. Để thực hiện giải pháp “Tăng cường tim lực bảo vệ biển, đảo trên
các lĩnh vực chính trị, kinh tế - xã hội, tư tưởng - văn hoá, khoa học giáo dục”, cần
thực hiện một trong những nội dung nào dưới đây?
a. Tăng cường giáo dục, nâng cao nhận thức gắn liền với chỉnh đốn, xây dựng
Đảng.
b. Xây dựng thế trận “kết hợp kinh tế với quốc phòng và an ninh” trên biển.
c. Xây dựng quân đội đáp ứng yêu cầu bảo vệ biển, đảo trong thời kỳ mới.
d. Đẩy mạnh hoạt động đối ngoại và hợp tác quốc tế, tạo lập môi trường thuận
lợi để phát triển.
Câu 14. Hãy chọn một trong những nội dung khi thực hiện giải pháp “Tăng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
cường tiềm lực bảo vệ biển, đảo trên c lĩnh vực chính trị, kinh tế - hội,
tưởng - văn hoá, khoa học giáo dục”.
a. Bảo đảm s tôn trọng các quyền lợi ích chính đáng của quốc gia trong
Biển Đông, bảo vệ s toàn vẹn các vùng biển đảo của Tổ quốc.
b. Bảo vệ an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội và văn hóa trên biển.
c. Bồi dưỡng nhân lực, y dựng tiềm lực khoa học - công nghệ biển.
d. Xây dựng quân đội đáp ứng yêu cầu bảo vệ bin, đảo trong thời kỳ mới.
Câu 16. Hãy chọn một trong những nội dung khi thực hiện giải pháp Tăng
cường tiềm lc quốc phòng an ninh kết hợp với hoạt động đối ngoại bảo vệ
biển, đảo”.
a. Tăng cường hiệu lực quản Nhà nước trên biển.
b. Xây dựng thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch quản lý, sử dụng,
khai thác, bảo vệ các vùng biển, đảo.
c. Bảo đảm sự tôn trọng các quyền và lợi ích chính đáng của quốc gia
d. Thực hiện các cnh sách ưu tiên đối với nhân dân sinh sống trên các đảo
quần đảo.
Câu 17. Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý bằng bao nhiêu mét?
a. 1258 m.
b. 1285 m.
c. 1582 m.
d. 1852 m.
Câu 18. Thế nào là biên giới quốc gia ?
a. Là đường và mặt thẳng đứng gii hạn bởi chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
b. đường mặt thẳng đứng đi qua đường đó để giới hạn biên giới quốc
gia.
c.
đưng
mặt
phẳng
thẳng
đứng
theo
đưng
đó
để
c
định
biên
giới
quốc gia.
d. Là đường cụ thể được thể hiện trên bản đồ để giới hạn lãnh thổ quốc gia.
Câu 19. M t trong nh ng quan đi m c a Đ ng Nhà n c ta về biền gi i và ướ
qu n , b o v bin gi i quốc gia là:
a. Qu n b o v biền gi i quốc gia nhi m v chung c a tn Đ ng, toàn
dân, c a c câp, các ngành.
b. Quản lý, bảo vệ an ninh chỉnh trị, trật tự, an toàn hội trên khu vực biên
giới.
c. Quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng trên khu vực biên giới, các công
trình bảo vệ biên giới.
d. Quản lý, bảo vệ việc thực thi pháp luật, quy chế biên giới các điều ước
quốc tế về biên giới.
Câu 20. Đâu m t trong nh ng gi i pháp, nh th c qu n , b o v biền
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
gi i quốc gia
a. Quản lý, bảo vệ biên giới bình tờng.
b. Quản lý bảo vệ biên giới liên tục, xuyên suốt.
c. Quản bảo vệ biên giới trước khi có chiến tranh.
d. Qu n lý b o v biền gi i bât n về chính tr .
BÀI 9
1.Sc mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị trong xây dựng LLDBĐV thể
hiện như thế nào?
a.Sự quản lý điều hành của chính quyền địa phương.
b.Sự điều hành của Chính phủ chính quyền địa phương các cấp .
c.Sự chỉ đạo của Bộ Quốc phòng và cơ quan quân s địa phương.
d.Sự chỉ đạo của Bộ Quốc phòng và cơ quan quân sự địa phương, các cấp.
2.Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên
phải:
a. Phát huy sức mạnh của toàn dân tất cả các lĩnh vực hoạt động xã hội.
b.Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng mạnh, trình độ kỹ chiến thuật tt, sẵn
sàng chiến đấu cao.
c. Phát huy sức mnh của bộ, ngành và địa phương.
d.Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị.
3.Sc mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị trong y dựng LLDBĐV được
thể chế hoá:
a.Bằng các văn bản pháp luật và dưới luật của Nhà nước, chính quyền các cấp.
b.Bằng các n bn pháp luật của quan lập pháp .
c.Bằng các văn bản thông tư chỉ thị của các cấp, các ngành liên quan.
d.Bằng các chính sách của địa phương.
4.Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên
:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a.Bảo đảm số lượng đủ, chất lượng cao toàn diện, rộng khắp, sẵn sàng chiến đấu
cao.
b.Bảo đảm toàn diện nhưng có trọng điểm chủ yếu xây dựng chất lượng.
c.Bảo đảm số lượng đủ, chất lượng cao, xây dựng toàn din nhưng trọng m,
trọng điểm .
d.Bảo đảm số lượng đông, chất lưng cao cho những đơn vị sẵn sàng chiến đấu.
5.Một trong những nguyên tắc sắp xếp quân nhân dự bị vào các đơn vị dự bị
động viên là:
a. Theo mức độ sức khoẻ, theo tuổi đời và theo cư trú.
b.Theo trình độ chuyên môn, theo hạng, theo trú .
c. Theo quân hàm, theo chức vụ và theo sức khoẻ.
d.Theo hạng, theo trình độ văn hoá và theo tuổi đời.
6. Phương châm huấn luyện đối với lực lượng dự bị động viên:
a. Chất lượng, thiết thực, hiệu quả tập trung vào khoa học quân sự hiện đại.
b.Cơ bản, thống nhất coi trọng khâu kỹ thuật tác chiến, phối hợp gia các lực
lượng.
c. Chất lượng, thiết thực, hiệu quả, sát thực tế chiến đấu tại địa bàn.
d.Chất lượng, thiết thực, hiệu quả, tập trung trọng tâm, trọng điểm .
7.y dựng lực lượng dự bị động viên phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, điu
đó khẳng định:
a.Lựcợng dự bị động viên là bộ phận của lực lượng vũ trang nhân dân.
b.Đảng luôn quan tâm đến lực lượng dự bị động viên.
c.Vị trí tầm quan trọng của việc xây dựng lực lượng dự bị động viên .
d.Lực lượng dự bị động viên lực lượng chiến lược của nền quốc phòng tn
n.
8. Một biểu hiện của sức mạnh tổng hợp trong xây dựng LLDBĐV là:
a.Sự chăm lo xây dựng lc lượng dự bị động viên của các địa phương.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b.Sự chăm lo xây dựng lực lượng dự bị động viên của Bộ, Nghành.
c.Sự chăm lo y dựng lực lượng dự bị động viên của toàn hội .
d.Sự chăm lo xây dựng lực lượng dự bị động viên của Bộ Quốc phòng.
9.Thẩm quyền quyết định thông báo quyết định động viên công nghiệp quốc
phòng do cấp nào quy định?
a. Bộ Quốc
phòng. b.Ch tịch
ớc.
c. Chủ tịch Quốc
hội. d.Chính phủ.
10. Một trong những nội dung xây dựng LLDBĐV là:
a.Tạo nguồn, đăng ký, quản lực lượng dự bị động viên .
b.Tạo nguồn, đăng ký, biên chế lực lượng dự bị động viên.
c.Tạo nguồn, đăng ký, tổ chức lực lượng dự bị động viên theo kế hoạch.
d.Tạo nguồn, đăng ký, kiểm tra lực lượng dự bị động viên theo pháp lệnh qui
định.
11. Trong xây dựng LLDBĐV phải thực hiện quan đim phát huy sức mạnh tổng
hợp của cả hệ thống chính trị vì:
a.Là yếu tố chủ yếu quyết định về chất lượng trong quá trình xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân.
b.
yếu
tố
bản
nhất
trong
y
dựng
nền
quốc
phòng
toàn
n,
y
dựng
LLVTND.
c. yếu ttrọng tâm quyết định sức mạnh toàn diện của lực lượng dự bị động
viên.
d.Là yếu tố quan trọng quyết định sức mnh lực lượng dự bị.
12. Pơng tiện kỹ thuật của lực lượng dự bị động viên gồm những phương tiện
o?
a. Phương tiện vận tải, làm đưng, cầu phà, thông tin liên lạc.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b.Phương tiện thông tin liên lạc, y tế, phương tiện vận tải làm đường.
c. Phương tiện vận tải m đưng, xếp dỡ, thông tin ln lạc, y tế một
số phương tiện khác .
d.Phương tiện vận tải làm đường, thông tin liên lạc và các thiết bị khoa học công
nghệ.
13. Thực hiện huấn luyện, diễn tập, kiểm tra đối với lực ợng dự bị động viên
nhằm:
a.Giúp nâng cao chất lượng đáp ứng yêu cầu sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu.
b.Giúp nâng cao chất lượng đáp ng yêu cầu động viên tham gia mở rộng quân
đội.
c.Giúp nâng cao chất lượng đáp ứng yêu cầu động viên và tổng động viên khi
lệnh.
d.Giúp lãnh đạo, chỉ huy nắm được thực trạng tổ chức, y dựng LLDBĐV .
14. Nguyên tắc lãnh đạo của Đảng đối với lc ng dự bị động viên nhằm đạt
mục đích:
a. Duy trì sức mạnh chiến đấu của LLDBĐV đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới.
b.Hoàn thiện cơ chế lãnh đạo tăng ờng chất lượng cho lực ợng trang
nhân dân.
c. Bảo đảm sc mạnh của qn đi, đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc Tổ quốc
Việt Nam XHCN .
d.Hoàn thiện tăng ờng số lượng, chất ợng cho lực lượng trang khi có
chiến tranh.
15. Một trong những nội dung giáo dục chính trị đối với dân quân tự vệ là:
a.Giáo dục truyền thống đánh giặc giữ nước, .
b.Giáo dục truyền thống n tộc, tinh thần u c, u chế độ hội chủ
nghĩa .
c.Giáo dục truyền thống đấu tranh dũng cảm.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
d.Giáo dục truyền thống kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
16. n quân tự vệ được tổ chức thành 2 lực lượng là:
a.Lựcợng cơ động và lực lượng rộng rãi.
b.Lực ợng nòng cốt lc lượng rộng rãi .
c.Lựcợng quân sự và lựcợng an ninh nhân dân.
d.Lực lượng cơ động tại chỗ đánh địch và lực lượng dự bị.
17. Huấn luyện quân sự đối với dân quân tự vệ bao gồm những đối tượng nào?
a. Toàn thể cán bộ, công nhân viên các ngành, các cấp.
b.Toàn thể cán bộ dân quân tự vệ.
c. Toàn thể cán bộ, chiến sĩ dân quân tự vệ .
d.Toàn thể cán bộ, Đảng viên, dân quân tự vệ.
18. Độ tuổi của công dân Việt Nam tham gia lực lượng dân quân t vệ là:
a. Đủ 18 tuổi đến 42 tuổi cho nam công dân; đủ 18 tuổi đến 35 tuổi cho nữ công
n.
b.Đủ 18 tuổi đến 42 tuổi cho nam công dân; đủ 18 tuổi đến hết 30 cho nữ công
n.
c. Đủ 20 tuổi đến 45 tuổi cho nam công dân; đủ 20 tuổi đến hết 35 tuổi cho nữ
công dân.
d.Đủ 18 tuổi đến hết 45 tuổi cho nam công n; đủ 18 tuổi đến hết 40 tuổi cho
nữ công dân .
19. Một trong những nội dung xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ hiện nay:
a. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ coi trọng chấtợng chính trị
b.y dựng lực lượng Dân quân tự vệ toàn diện
c. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ toàn diện có sức chiến đấu cao
d.Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ coi trọng chất lượng chính .
20. Dân quân tự vệ được xác định là lực lượng như thế nào trong nền quốc
phòng toàn dân
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a. Dân quân tự vệ là lực lượng cơ bản trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân
b.n quân tự vệ lực lượng nòng cốt trong y dựng nền quốc phòng toàn
n
c. Dân quân tự vệ lực lượng xung kích trong xây dựng nền quốc phòng toàn
n
d.n quân tự vệ là lực lượng xung kích trong xây dựng nền quốc phòng toàn
n và an ninh nhân dân.
BÀI 10 :
Câu 1. Phong trào ``Bảo vệ trị an `` là phong trào hành động cách mạng của nhân
n trong thời kì nào ?
a. Thời kì chống Pháp
b. Thời kì chống Mỹ, cứu nước
c. Thời kì đổi mới
d. Thời kì hội nhập quốc tế
Câu 2. Điền vào chỗ trống trong câu văn sau:
``Huy động sức mạnh của nhân dân để……, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với
các loại tội phạm, bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội…``
a. tăng cường
b. phòng ngừa
c. kịp thời
d. chủ động
Câu 3. Hiện nay các sở phường trong toàn quốc thường bao nhiêu
loại hình tổ chức quần chúng làm công tác an ninh trật tự ?
a. 02
b. 03
c. 04
d. 05
Câu 4. Đội dân phòng loại tổ chức quần chúng chức năng trong công
c an ninh trật tự?
a. Loại có chức năng tư vấn
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b. Loại có chức năng quản lí
c. Loại có chức năng điều hành
d. Loại có chức năng thực hành
Câu 5. Trường hợp nào dưới đây không cần thiết phải thành lập Ban an ninh
trật
tự ?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a. Cụm dân cư
b. Thị xã
c. Doanh nghiệp nhỏ
d. Phân xưởng
Câu 6. Một trong những đặc điểm của cuộc đấu tranh bảo vệ an ninh Tổ quốc
?
a. Diễn ra trên din rộng, khắp mọi địa bàn, mọi lĩnh vực
b. Hình thức hoạt động tự giác của quần chúng nhân dân
c. Với mục đích bảo vệ an ninh chính trị, Đảng, Nhà nước và nhân dân
d. Cuộc đấu tranh mang tính đặc thù của công an nhân dân
Câu 7. Phong trào ``Ngũ gia liên bảo `` là phong trào hành động cách mạng
của nhân dân trong thời kì nào?
a. Thời kì chống Pháp
b. Thời kì chống Mỹ, cu nước
c. Thời kì đổi mới
d. Thời kì hội nhập quốc tế
Câu 8. Mục đích của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh trật tự là gì?
a. Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, ngăn chặn các loại tội
phạm.
b. Huy động sức mạnh của nhân dân để đấu tranh hiệu quả với các loại tội
phạm.
c. Huy động sức mạnh của nhân dân để kịp thời phát hiện trực tiếp đấu
tranh với các loại ti phạm.
d. Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn,
đấu tranh với các loại tội phạm.
Câu 9. Kế thừa tưởng của ông cha ta về vai tcủa nhân n, Đảng ta
Chủ tịch Hồ Chí Minh luôn nêu cao tư tưởng gì?
a. Cách mạng là của dân, do dân và vì dân.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b. Cách mạng là lợi ích của quần chúng nhân dân.
c. Quần chúng nhân dân là lực lượng đông đảo của đất nước.
d. Nhân dân quyết định sự phát triển của cách mạng.
Câu 10. Chọn đáp án đúng nhất về vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo
vệ an ninh Tổ quốc.
a. khả năng truy bắt tội phạm.
b. Có khả năng phát hiện tội phạm.
c. khả năng thu hẹp dần đối tượng phạm tội.
d. Có khả năng làm giảm tội phạm.
Câu 11. Chọn đáp án đúng nhất về vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo
vệ an ninh Tổ quốc.
a. Quần chúng nhân dân lc lượng đông đảo, nền tảng trong bảo vệ an
ninh Tổ quốc.
b. Quần chúng nhân n động lực chính để thúc đẩy sự phát triển bình an
của xã hội.
c. Người dân có ý thức tự giác sẽ có ý nghĩa kinh tế chính trị trong bảo vệ
an ninh Tổ quốc.
d. Người dân ý thức tự giác, tinh thần m chủ trong xây dựng cuộc
sống mới lành mạnh sẽ hạn chế bị địch lợi dụng.
Câu 12. Vì sao phải làm tốt công c vận động quần chúng nhân dân tham gia
o phong trào bảo vệ an ninh Tquốc?
a. lực lượng công an có hạn, nên công tác bảo vệ an ninh trật tự không thể
thực hiện bằng chuyên môn đơn thuần.
b. các đối ợng phạm tội có trình độ cao, nên công tác bảo vệ an ninh trật
tự không thể thực hiện bằng chuyên môn đơn thuần.
c. Vì các đốiợng phạm tội có nhiều thủ đoạn tinh vi, nên công tác bảo vệ an
ninh trật tự không thể thực hiện bằng chuyên môn đơn thuần.
d. Vì lực lượng công an cần phát hiện kịp thời các đối tưng phạm tội.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 13. Sức mạnh, khả năng sáng tạo của quần chúng nhân dân chỉ đưc phát
huy khi nào?
a. Khi quần chúng nhân dân tự giác tham gia vào phong trào bảo vệ an ninh
Tổ quốc.
b. Khi quần chúng nhân dân nhận thức được vai tcủa mình trong phong
trào an ninh trật tự .
c. Khi quần chúng nhân dân được tuyên truyền về các loại tội phạm.
d. Khi quần chúng được tổ chức thành phong trào hành động cách mạng cụ
thể.
Câu 14. Vị trí của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì?
a. Là phong trào mang tính tự giác để phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
b. Là động lực chính để thúc đẩy xã hội phát triển.
c. Là một trong những biện pháp công tác cơ bản của công an nhân dân.
d. Là hạt nhân của lực lưng công an nhân dân trong đấu tranh với các loại tội
phạm.
Câu 15. Giữa các phong trào hành động cách mạng khác của nhân dân với
phong trào toàn dân bản vệ an ninh Tổ quốc có mối quan hệ như thế nào?
a. Mối quan hệ song song.
b. Mối quan hệ chặt chẽ.
c. Mối quan hệ khăng khít,c động, hỗ trợ lẫn nhau.
d. Mối quan hệ đồng bộ, tác động lẫn nhau.
Câu 16. Một trong những phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc là:
a. Xây dựng tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể quần chúng ti s vững
mạnh.
b. Xây dựng mở rộng liên kết, phối hợp giữa các ban, ngành, đoàn thể.
c. Nắm tình hình và xây dựng kế hoạch phát động phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc.
d. Nắm tình hình và vận động toàn dân tích cực tham gia phong trào bảo vệ an
ninh trật tự, an toàn xã hội.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 17. Một trong những phương pháp nắm tình hình xây dựng kế hoạch
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
a. Đi sát sở nắm tình hình kinh tế, văn hoá - hội trên từng địa n n
cư.
b. Đi sát stiếp xúc gặp gỡ, thu thập ý kiến của c tổ chức, các tầng lp
n cư khác nhau.
c. Trực tiếp điều tra hoạt động an ninh trật tự tạo địa phương.
d. Đi t sở tiếp xúc gặp gỡ, thu thập ý kiến của chính quyền các tầng
lớp dân cư khác nhau.
Câu 18. Nội dung yêu cầu xây dựng các tổ chức quần chúng nòng cốt làm
nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự là:
a. Phải kiểm tra lý lịch rõ ràng, đủ điều kiện sức khỏe để thực hiện tốt nhiệm
vụ.
b. Lựa chọn người khả ng tổ chức, điều hành, bản thân tự giác, t
nguyện, hoàn thành các thủ tục báo cáo nhiệm vụ được giao.
c. Tuyển chọn đủ số lượng, chất lượng, phẩm chất đạo đức tốt.
d. Xác định rõ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức được xây dựng.
Câu 19. Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc là:
a. Vận động toàn dân nâng cao tinh thần cảnh giác cách mạng trong nhiệm vụ
bảo vệ Tổ quốc.
b. Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống
tội phạm.
c. Kết hợp chặt chẽ giữa quốc phòng với an ninh ở địa phương, đơn vị.
d. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với bài trừ tệ nạn xã hội.
Câu 20. Việc kết hp và lồng ghép ni dung của phong trào bo vệ an ninh T
quc vi các phong to kc ở địa phương nhằm mục đích gì?
a. To sự phong phú cho phong trào.
b. Tăng cường mối quan hệ khăng khít, hỗ trợ lẫn nhau giữa các phong trào.
c. Duy trì và thúc đẩy phong trào.
d. Để phong trào khác đạt hiệu quả như phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc.
BÀI 11
1.Bảo vệ an ninh quốc gia là:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại
an ninh quốc gia.
b. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh các hành động gây rối của kẻ thù.
c. Bảo vệ bí mật Nhà nước các mục tu quan trọng về an ninh quốc gia.
d. Bảo vệ các công trình, sở cnh trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế khoa học
công nghệ của Nhà nước.
2. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
a. Phòng ngừa, đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu của các lực lượng phản động
m phạm an ninh quốc gia.
b. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm
phạm an ninh quốc gia.
c. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn mọi âm mưu, hành động gây bạo loạn, lật đổ
của các thế lực thù địch.
d. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn xâm phạm biên giới quốc gia của các thế lc
thù địch.
3. Đâu là nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia?
a. Bảo vệ an ninh biên gii, văn hoá, thông tin, tôn giáo.
b. Bảo vệ mật các tổ chức chính trị - hội các công trình quốc phòng - an
ninh.
c. Bảo vệ bí mật các cấp chính quyền, sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
c.
d. Bảo vệ an ninh về tưởng và văn hóa, khối đại đoàn kết tn dân tộc, quyền và
lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
4. Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là:
a. Bảo vệ an ninh tưởng văn hoá, khối đại đoàn kết dân tộc, quyền lợi của nhân
n.
b. Đặt ới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản thống nhất của
Nhà nước.
c. Phòng ngừa phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại, loại trừ c hoạt động
m phạm an ninh quốc gia.
d. Bảo vệ bí mật của Nhà nước và các mục tiêu quan trọng.
5. Đâu là nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia?
a. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia với xây dựng, phát triển
kinh tế, văn hoá - xã hội.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b. Kết hợp bo vệ chế độ chính trị với bảo vệ độc lập chủ quyền thống nhất toàn
vẹn lãnh thổ Tổ quốc.
c. Kết hợp bảo vệ các sở kinh tế với công trình an ninh - quốc phòng, khoa học
kỹ thuật, văn hoá.
d. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế với bảo vệ công trình quốc phòng - an
ninh.
6. Đâu là cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia?
a. Công an, quân đội, bộ đội biên phòng, dân quân tự vệ, dự bị động viên.
b. Công an, bộ đội chủ lực, bộ đội biên phòng, dân quân tự vệtình báo quân đội
nhân dân.
c. quan chỉ đạo, chỉ huy các đơn vị bảo vệ an ninh quân đội, tình báo quân
đội nhân dân.
d. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy công an, bộ đội hải quân, cảnh sát biển.
7. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia gồm:
a. Bảo vệ an ninh: chính trị nội bộ, kinh tế, văn hoá, tưởng, dân tộc, tôn giáo,
biên giới, thông tin.
b. Bảo vệ an ninh: chính trị nội bộ, an ninh kinh tế, Đảng, Nhà nước, nhân dân.
c. Bảo vệ an ninh: kinh tế, văn hoá - tưởng, dân tộc sự nghip công nghiệp
hoá, hiện đại hoá.
d. Bảo vệ an ninh: kinh tế, tôn giáo, dân tộc nền văn hoá tiên tiến đậm đà bản
sắc dân tộc.
8. Một trong những nội dung bảo đảm trật tự an toàn xã hội là:
a. Bảo vệ an ninh thông tin.
b. Bảo vệ môi trường.
c. Bảo vệ nền kinh tế thị trường nhiều thành phần.
d. Bảo vệ nền văn hoá.
9. Hiện nay Việt Nam khẳng định đối tác là:
a. Những ai chủ trương tôn trọng độc lập, chủ quyền và hợp tác bình đẳng cùng
lợi với Việt Nam.
b. Những quốc gia, vùng lãnh thổ, các tổ chức phi Chính phủ tạo điu kiện thuận
lợi cho Việt Nam.
c. Nhữngớc xã hội chủ nghĩa và các nước đang phát triển giúp đỡ Vit Nam.
d. Những tổ chức, cá nhân tôn trọng giúp đỡ Việt Nam.
10. Đối tượng xâm phạm đến an ninh quốc gia trong tình hình hiện nay là:
a. Bọn tội phạm kinh tế, hình sự.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b. Các đối tượng xâm phạm về trật tự an toàn xã hội.
c. c phần tử có tư tưởng sai trái, bất mãn, chống chủ nghĩa xã hội.
d. Bọn gián điệp, bọn phản động.
11. Một trong những quan điểm của Đảng, Nnước ta về bảo vệ an ninh quốc
gia, bảo đảm trật tự an toàn xã hội là:
a. Đảng lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Công an là lực lượng nòng cốt, tăng cường hiệu lực quản lý của Nhà nước.
c. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng với nhim vụ bảo vệ Tổ quốc.
d. Phát huy quyền m chủ của nhân dân trên lĩnh vực bảo vệ an ninh quốc gia, bảo
đảm trt tự an toàn xã hội.
12. Theo Điều 17 của Luật an ninh quốc gia năm 2004, quyền nghĩa vụ của
công dân trong bảo vệ an ninh quốc gia là:
a. Thực hiện u cầu của quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia theo quy
định của pháp luật.
b. Mọi công dân nghĩa vụ tích cực tham gia đấu tranh phòng ngừa chống tội
phạm.
c. Hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia có thành tích khen thưởng.
d. Là sự nghip tn dân, cơ quan tổ chức, công dân trách nhiệm theo pháp luật.
13. Theo Điều 4 của Bluật nh sự năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2017 thì
trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm là:
a. Mọi ng dân có nghĩa vụ tích cực tham gia phòng, chống ti phạm.
b. quan, tổ chức nhiệm vụ giáo dục những người thuộc quyền quản của
mình nâng cao cảnh giác, ý thức bảo vệ và tuân theo pháp luật,…
c. Trách nhiệm phòng ngừa đấu tranh chống tội phạm là của c quan chức
ng.
d. Cả a và b đều đúng.
14. Đặc trưng cơ bản của gián điệp là:
a. Người Việt Nam hay người nước ngoài chống lại Việt Nam, chịu sự chỉ huy của
c ngoài.
b. Người Việt Nam có tổ chức chống lại Việt Nam.
c. Người ớc ngoài chịu sự chỉ huy của Việt Nam chống lại Việt Nam.
d. nhân hay tổ chứcâm mưu và hoạt động phản ch mạng chống lại chế độ
hội chủ nghĩa nhưng không chịu sự chỉ huy của nước ngoài.
15. Đặc trưng cơ bản của phản động là:
a. Ngườiớc ngoài.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b. Chịu sự chỉ huy của người Việt Nam.
c. Chịu sự chỉ huy của nước ngoài.
d. Người Việt Nam hay người nước ngoài.
16. Nhận diện đâu là lực lương phản động?
a. Bọn tội phạm kinh tế, nhất là bọn tham nhũng.
b. Bọn tội phạm về ma túy.
c. Bọn tội phạm có quan hệ với nước ngoài.
d. Các tổ chức nhân phản động trong số người Việt Nam nước ngoài đang
có hoạt động chống Việt Nam.
17. Đâu không phải là đối tượng xâm phạm về trật tự an toàn xã hội?
a. Tội phạm hình sự.
b. Tội phạm kinh tế.
c. Tội phạm ma túy.
d. Xâm phạm chế độ chính trị.
18. Một trong những nội dung đấu tranh bảo đảm trật tự an toàn hội là:
a. Đấu tranh phòng, chống tội chống li người.
b. Đấu tranh phòng, chống tội phạm.
c. Đấu tranh phòng, chống xâm phạm an ninh quốc gia.
d. Đấu tranh phòng, chống tội phá hoại hòa bình.
19. Đâu không phải nội dung bảo đảm trật tự an toàn xã hội?
a. Giữ gìn trật tự nơi công cộng.
b. Bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
c. Bảo vệ an ninh thông tin.
d. Bảo vệ môi trường.
20. Lực lượng nòng cốt trong sự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự
an toàn xã hội là:
a. Công an.
b. Quân đội.
c. Dân quân T vệ.
d. Toàn dân.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)

Preview text:

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GDQP HP1 BÀI 2
1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về chiến tranh: a. C hiến t ranh L à m
ột h iện t ượng chính trị x ã h ội có t ính l ịch sử .
b. Chiến tranh Là những cuộc xung đột tự phát ngẫu nhiên.
c. Chiến tranh Là một hiện tượng xã hội mang tính vĩnh viễn.
d. Chiến tranh Là những xung đột do mâu thuẫn không mang tính xã hội.
2. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về chiến tranh:
a. Chiến tranh bắt nguồn ngay từ khi xuất hiện loài người. b. C
hiến t ranh b ắt n guồn từ k hi x uất hiện c hế đ ộ t ư h ữu, c ó g iai cấp và n hà n ước .
c. Chiến tranh bắt nguồn từ sự phát triển tất yếu khách quan của loài người.
d. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo.
3. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác lênin về chiến tranh:
a. Chiến tranh có ngay từ khi xuất hiện loài người.
b. Chiến tranh là quy luật khách quan của xã hội loài người. c. C
hiến t ranh l à h iện t ượng l ịch s ử - x ã h ội c ủa l oài n gười .
d. Chiến tranh là hiện tượng xã hội tự nhiên ngoài ý muốn chủ quan của con người.
4. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về bản chất của chiến tranh:
a. Là kế tục mục tiêu kinh tế bằng thủ đoạn bạo lực.
b. Là thủ đoạn để đạt được mục tiêu chính trị của một giai cấp. c. L
à k ế t ục chính t rị bằng t hủ đ oạn b ạo l ực .
d. Là thủ đoạn chính trị của một giai cấp.
5. Chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh xác định thái độ đối với chiến tranh là:
a. Phản đối tất cả các cuộc chiến tranh.
b. Ủng hộ các cuộc chiến tranh chống áp bức, nô dịch.
c. Phản đối các cuộc chiến tranh phản cách mạng. d. Ủ
ng h ộ chiến t ranh c hính n ghĩa, p hản đ ối c hiến t ranh p hi n ghĩa .
6. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về quan hệ giữa chiến tranh với chính trị:
a. Chính trị là con đường, là phương tiện của chiến tranh.
b. Chính trị là một thời đoạn, một bộ phận của chiến tranh. c. C
hính trị c hi p hối v à q uyết định t oàn b ộ t iến trình v à k ết cục c ủa c hiến t ranh .
d. Chính trị không thể sử dụng kết quả sau chiến tranh để đề ra nhiệm vụ, mục tiêu mới cho giai cấp.
7. Hồ Chí Minh khẳng định mục đích cuộc chiến tranh của dân ta chống thực dân Pháp xâm lược là:
a. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ tổ quốc.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc.
c. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân,của chế độ XHCN. d. B
ảo v ệ đ ộc l ập d ân t ộc, c hủ q uyền q uốc g ia v à thống n hất đ ất n ước .
8. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh nhất thiết phải sử dụng bạo lực cách mạng:
a. Để có thể ngoại giao trên thế mạnh.
b. Để xây dựng chế độ mới. c. Đ
ể g iành chính q uyền và g iữ c hính quyền.
d. Để lật đổ chế độ cũ.
9. Quan điểm chủ nghĩa Mac-Lênin về bản chất giai cấp của quân đội:
a. Mang bản chất của giai cấp bóc lột.
b. Mang bản chất của nhân dân lao động. c. M
ang bản chất của giai cấp, của nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng q uân đ ội đ ó .
d. Mang bản chất của dân tộc sử dụng quân đội đó.
10. Một trong những nguyên tắc cơ bản và quan trọng nhất về xây dựng quân đội kiểu mới của Lênin là: a. S ự l ãnh đạo c ủa Đ
ảng cộng s ản đ ối với q uân đội .
b. Giữ vững quan điểm giai cấp trong xây dựng quân đội.
c. Tính kỷ luật cao là yếu tố quyết định sức mạnh quân đội
d. Quân đội chính quy, hiện đại, trung thành với giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
11. Một trong những nguyên tắc cơ bản về xây dựng Hồng quân của Lênin là:
a. Trung thành với mục đích, lý tưởng cộng sản. b. T
rung thành v ới chủ n ghĩa q uốc t ế v ô s ản .
c. Trung thành với giai cấp vô sản trong nước và quốc tế.
d. Trung thành với nhà nước của giai cấp công nông.
12. Lênin xác định nguyên tắc đoàn kết quân dân trong xây dựng quân đội:
a. Sự đoàn kết gắn bó nhất trí Hồng quân với nhân dân lao động.
b. Sự nhất trí quân dân và các lực lượng tiến bộ trên toàn thế giới. c. S
ự đ oàn kết t hống n hất quân đội v ới nhân d ân .
d. Sự nhất trí quân dân và các lực lượng vũ trang.
13. Một trong những nguyên tắc cơ bản xây dựng Hồng quân của Lênin là:
a. Xây dựng quân đội có kỷ luật, có tính chiến đấu cao. b. X
ây dựng q uân đ ội chính qui .
c. Xây dựng quân đội hiện đại.
d. Xây dựng quân đội hùng mạnh cả về số lượng và chất lượng.
14. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định sự ra đời của quân đội ta: a. L
à một tất yếu có tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở V iệt N am .
b. Là một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình cách mạng Việt Nam.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
c. Là một sự kế thừa trong lịch sử chống giặc ngoại xâm.
d. Là một hiện tượng tự phát do đòi hỏi của chiến tranh cách mạng.
15. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Quân đội nhân dân Việt Nam:
a. Mang bản chất nông dân.
b. Mang bản chất giai cấp công – nông do Đảng lãnh đạo. c. M
ang b ản c hất g iai c ấp c ông n hân .
d. Mang bản chất nhân dân lao động Việt Nam.
16. Quân đội ta mang bản chất giai cấp công nhân đồng thời có:
a. Tính quần chúng sâu sắc.
b. Tính phong phú đa dạng. c. T
ính nhân dân, t ính d ân tộc s âu s ắc .
d. Tính phổ biến, rộng rãi.
17. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng:
a. Chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu.
b. Chiến đấu, lao động sản xuất, tuyên truyền. c. C
hiến đ ấu, c ông tác, l ao động s ản x uất .
d. Chiến đấu và tham gia giữ gìn hòa bình khu vực.
18. Một trong hai nhiệm vụ chính của quân đội ta mà Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định:
a. Tiến hành phổ biến chính sách của Đảng, Nhà nước cho nhân dân.
b. Giúp nhân dân cải thiện đời sống. c. T
hiết t hực t ham g ia l ao động s ản xuất góp p hần x ây dựng chủ n ghĩa x ã h ội .
d. Làm nòng cốt phát triển kinh tế tại nơi đóng quân.
19. Một trong bốn nội dung về lý luận bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin là:
a. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ thường xuyên. b. B ảo v ệ T ổ q uốc X HCN là m
ột tất yếu k hách quan .
c. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là cấp thiết trước mắt.
d. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ thường xuyên của toàn dân.
20. Theo quan điểm CN Mác Lênin để bảo vệ tổ quốc Xã hội chủ nghĩa phải:
a. Tăng cường quân thường trực gắn với phát triển kinh tế xã hội.
b. Tăng cường thế trận gắn với thực hiện chính sách đãi ngộ. c. T
ăng cường t iềm l ực quốc p hòng g ắn với p hát t riển k inh t ế x ã h ội .
d. Tăng cường tiềm lực an ninh gắn với hợp tác quốc tế. BÀI 3
Câu 1. Để xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay, chúng ta
phải thực hiện biện pháp nào sau đây?
a. Tăng cường giáo dục, phổ biến pháp luật.
b. Tập trung xây dựng các tổ chức chính trị - xã hội.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) c. T
hường x uyên t hực h iện g iáo d ục q uốc p hòng, a n ninh. d. Tất cả đều sai.
Câu 2. Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là: a. N
ền q uốc p hòng, a n ninh v ì d ân, c ủa d ân, d o dân.
b. Nền quốc phòng, an ninh mang bản chất giai cấp nông dân.
c. Nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền lợi của giai cấp cầm quyền.
d. Nền quốc phòng, an ninh “phi chính trị”.
Câu 3. Nội dung xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần là: a. X
ây dựng khối đại đoàn kết toàn dân; nâng cao cảnh giác cách mạng; giữ
vững ổn định chính trị, trật tự an toàn xã hội và thực hiện tốt giáo dục quốc phòng, an ninh.
b. Xây dựng nền kinh tế phát triển vững mạnh.
c. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, rộng mở.
d. Xây dựng tiềm lực quân sự vững chắc.
Câu 4. Xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ của nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân là:
a. Tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ thuật để phòng thủ đất nước. b. T
ạo n ên khả n ăng v ề k hoa h ọc, công n ghệ của q uốc g ia c ó thể khai t hác, phục
v ụ q uốc p hòng v à an n inh .
c. Tạo nên khả năng huy động đội ngũ cán bộ khoa học phục vụ quốc phòng - an ninh.
d. Tạo ra khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào quốc phòng - an ninh.
Câu 5. Quá trình hiện đại hóa nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân phải gắn liền với: a. C
ông n ghiệp h óa, h iện đ ại h óa đất n ước.
b. Tiềm lực khoa học công nghệ của nước ta.
c. Hiện đại hóa nền kinh tế nước nhà.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
d. Hiện đại hóa quân sự, an ninh.
Câu 6. “Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện và
từng bước hiện đại” là một trong những nội dung của:
a. Đặc điểm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. d. Đ
ặc t rưng n ền quốc phòng t oàn d ân, a n n inh nhân dân.
Câu 7. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống trong câu sau: "Trong khi đặt trọng
tâm vào nhiệm vụ xây dựng chủ nghĩa xã hội, chúng ta không một chút lơi lỏng
nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coi trọng quốc phòng - an ninh, coi đó là ... gắn bó chặt chẽ". a. Nhiệm vụ sách lược. b. Nhiệm vụ cấp bách. c. N
hiệm v ụ c hiến l ược. d. Nhiệm vụ.
Câu 8. Một trong những mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh là: a. T
ạo t hế c hủ đ ộng c ho s ự n ghiệp x ây d ựng v à b ảo v ệ T ổ q uốc.
b. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao mức sống cho lực lượng vũ trang.
c. Tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ thuật để phòng thủ đất nước.
d. Tạo ra môi trường hòa bình để phát triển đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 9. Nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân là:
a. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. b. X
ây dựng và củng cố tổ chức Đảng, nhà nước và các đoàn thể chính trị, xã hội.
c. Xây dựng tiềm lực và thế trận quốc phòng - an ninh.
d. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 10. Trong nội dung xây dựng tiềm lực quốc phòng - an ninh, xây dựng tiềm lực kinh tế là gì?
a. Là tập trung xây dựng lĩnh vực công nghiệp quốc phòng. b. L
à khả n ăng v ề k inh t ế c ủa đ ất n ước có t hể k hai t hác, h uy đ ộng n hằm phục v ụ
c ho quốc phòng, a n n inh.
c. Là tăng cường phân bổ ngân sách nhà nước cho lĩnh vực quốc phòng - an ninh.
d. Là tập trung xây dựng kinh tế vĩ mô.
Câu 11. Tiềm lực quốc phòng - an ninh được thể hiện ở tất cả các lĩnh vực đời sống
xã hội nhưng tập trung ở:
a. Tiềm lực chính trị, tinh thần, khoa học và công nghệ.
b. Tiềm lực kinh tế, quân sự, an ninh.
c. Tiềm lực công nghiệp quốc phòng, khoa học quân sự. d. C ả a và b đ ều đ úng.
Câu 12. Tiềm lực quốc phòng, an ninh là:
a. Khả năng về của cải vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh. b. K
hả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm
v ụ q uốc p hòng, a n n inh.
c. Khả năng về vũ khí trang bị có thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
d. Khả năng về phương tiện kỹ thuật có thể huy động thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
Câu 13. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân là: a. T
ổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hình với xây dựng hạ tầng và
c ác c ông t rình q uốc p hòng - a n n inh.
b. Tổ chức phòng thủ dân sự bảo đảm an toàn cho người.
c. Tổ chức phòng thủ dân sự, chủ động tiến công tiêu diệt địch.
d. Tổ chức phòng thủ dân sự bảo đảm an toàn cho người và của cải vật chất.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 14. Một trong những nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân là:
a. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
b. Xây dựng và củng cố hệ thống chính trị.
c. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân. d. X
ây d ựng tiềm l ực q uốc p hòng, a n ninh.
Câu 15. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân: a. P
hân v ùng chiến l ược, x ây dựng h ậu p hương chiến lược.
b. Phân vùng chiến lược, xây dựng các vùng dân cư.
c. Phân vùng chiến lược, bố trí lực lượng quân sự.
d. Phân vùng chiến lược, xây dựng các trận địa phòng thủ.
Câu 16. Luật Quốc phòng của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được ban hành từ năm nào? a. Năm 2016. b. Năm 2017. c. N ăm 2 018. d. Năm 2019.
Câu 17. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là:
a. Xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc.
b. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa và xây dựng con người xã hội chủ nghĩa. c. X
ây d ựng c hủ n ghĩa x ã h ội v à b ảo v ệ T
ổ q uốc x ã h ội c hủ n ghĩa.
d. Bảo vệ độc lập dân tộc và xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 18. Lực lượng quốc phòng, an ninh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bao gồm: a. L
ực l ượng t oàn d ân và l ực lượng vũ trang n hân d ân.
b. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân.
c. Lực lượng toàn dân và lực lượng dự bị động viên.
d. Lực lượng chính trị và lực lượng quân sự, công an.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 19. Tiềm lực chính trị tinh thần trong nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
a. Khả năng về chính trị tinh thần của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng,
an ninh và sẵn sang chiến đấu. b. K
hả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc p hòng, a n n inh.
c. Khả năng về chính trị tinh thần có thể huy động để tự vệ chống lại mọi kẻ thù xâm lược.
d. Khả năng về chính trị tinh thần của nhân dân có thể huy động được để chiến
đấu chống quân xâm lược.
Câu 20. “Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền
quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân” là một trong những nội dung của:
a. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày càng vững mạnh.
b. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. c. B
iện p háp xây d ựng nền q uốc p hòng t oàn dân, a n ninh n hân dân.
d. Phương hướng xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. BÀI 4
21. Tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, khó khăn cơ bản của địch là:
a. Phải đương đầu với một dân tộc có truyền thống kiên cường bất khuất chống giặc ngoại xâm.
b. Tiến hành một cuộc chiến tranh phi nghĩa sẽ bị thế giới lên án
c. Phải tác chiến trong điều kiện địa hình, thời tiết phức tạp. d. T ất cả đ ều đ úng .
22. Điểm mạnh cơ bản của địch khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta là:
a. Vũ khí trang bị hiện đại. b. T
iềm l ực k inh tế, q uân sự, k hoa h ọc công n ghệ r ất l ớn . c. Quân số đông.
d. Có sự cấu kết với bọn phản động trong nước.
23. Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc:
a. Là cuộc chiến tranh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt. b. L
à c uộc c hiến t ranh toàn dân, t oàn d iện, l ấy lực l ượng vũ t rang l àm n òng c ốt .
c. Là cuộc chiến tranh toàn diện lấy quân sự là quyết định.
d. Là cuộc chiến tranh cách mạng chống các thế lực phản cách mạng.
24. Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a. Là cuộc chiến tranh tự vệ, chính nghĩa.
b. Là cuộc chiến tranh cách mạng, bảo vệ độc lập dân tộc. c. L
à c uộc c hiến tranh tự v ệ, c hính n ghĩa, c ách mạng .
d. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, bảo vệ chế độ chủ nghĩa xã hội.
25. Tính hiện đại trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc ở Việt Nam được thể hiện ở chỗ:
a. Sử dụng vũ khí trang bị hiện đại để tiến hành chiến tranh.
b. Sử dụng vũ khí trang bị hiện đại để đánh bại kẻ thù có vũ khí hiện đại hơn. c. H
iện đ ại v ề v ũ k hí, t rang b ị, t ri t hức và n ghệ t huật q uân s ự .
d. Kết hợp sử dụng vũ khí tương đối hiện đại với hiện đại để tiến hành chiến tranh.
26. Quan điểm thực hiện toàn dân đánh giặc trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc có ý nghĩa:
a. Là điều kiện để mỗi người dân được tham gia đánh giặc, giữ nước.
b. Là điều kiện để phát huy cao nhất yếu tố con người trong chiến tranh. c. L
à đ iều kiện để p hát huy c ao nhất sức m
ạnh tổng h ợp trong cuộc c hiến t ranh .
d. Là điều kiện để thực hiện đánh giặc rộng khắp.
27. Trong 4 mặt trận sau, mặt trận nào có ý nghĩa quyết định trong chiến tranh: a. Mặt trận kinh tế. b. M ặt t rận q uân sự . c. Mặt trận ngoại giao. d. Mặt trận chính trị.
28. Theo quan điểm của Đảng ta, yếu tố quyết định thắng lợi trên chiến trường là:
a. Vũ khí trang bị kỹ thuật hiện đại.
b. Vũ khí hiện đại, nghệ thuật tác chiến cao. c. C
on người v à v ũ k hí, c on n gười l à q uyết đ ịnh .
d. Vũ khí hiện đại và người chỉ huy giỏi.
29. Một trong những quan điểm của Đảng ta về chuẩn bị cho chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc:
a. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước để đánh lâu dài.
b. Chuẩn bị đầy đủ tiềm lực kinh tế, quân sự để đánh lâu dài. c. C huẩn b ị m ọi m
ặt t rên c ả n ước, c ũng như t ừng k hu v ực đ ể đ ủ s ức đánh l âu d ài .
d. Chuẩn bị trên tất cả khu vực phòng thủ để đủ sức đánh lâu dài.
30. Phải kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa chiến đấu vừa sản xuất vì một trong những lý do sau:
a. Cuộc chiến tranh rất ác liệt, kẻ thù sử dụng vũ khí công nghệ cao. b. C
uộc c hiến tranh rất á c l iệt, t ổn thất về n gười và v ật chất rất lớn .
c. Cuộc chiến tranh sẽ mở rộng, không phân biệt tiền tuyến, hậu phương.
d. Cuộc chiến tranh kẻ thù sử dụng một lượng bom đạn rất lớn để tàn phá.
31. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc phải kết hợp chặt chẽ giữa:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) a.
Chống quân xâm lược với chống bọn khủng bố. b. C
hống đ ịch tấn công t ừ b ên ngoài v ới bạo loạn lật đổ t ừ b ên t rong . c.
Chống bạo loạn với trấn áp bọn phản động.
d. Chống bạo loạn lật đổ với các hoạt động phá hoại khác.
32. Phải kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội vì:
a. Lực lượng phản động tiến hành phá hoại, lật đổ chính quyền.
b. Lực lượng phản động lợi dụng chiến tranh kết hợp với phản động nước ngoài chống phá. c. L
ực l ượng phản động t rong nước c ấu k ết v ới quân xâm l ược đ ể c hống phá .
d. Lực lượng phản động trong nước lợi dụng cơ hội chiến tranh để làm rối loan trật tự trị an.
33. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại nhằm:
a. Tranh thủ sự giúp đỡ của nhân dân thế giới. b. T ạo nên s ức m
ạnh t ổng h ợp b ao g ồm c ả n ội l ực và n goại l ực .
c. Nêu cao tinh thần đoàn kết quốc tế.
d. Tranh thủ sự ủng hộ mọi mặt của các nước XHCN.
34. Một trong những nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân là:
a. Tổ chức thế trận toàn dân đánh giặc.
b. Tổ chức thế trận đánh giặc của các lực lượng vũ trang nhân dân. c. T
ổ c hức t hế t rận chiến tranh nhân d ân .
d. Tổ chức thế trận phòng thủ của chiến tranh nhân dân.
35. Thế trận chiến tranh nhân dân là: a. S
ự t ổ c hức, b ố trí lực l ượng để t iến hành chiến t ranh v à h oạt đ ộng tác chiến .
b. Sự tổ chức, bố trí, các lực lượng vũ trang nhân dân đánh giặc.
c. Sự tổ chức, bố trí lực lượng phòng thủ đất nước.
d. Sự tổ chức, bố trí các lực lượng chiến đấu trên chiến trường.
36. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc, thế trận của chiến tranh được:
a. Bố trí rộng trên cả nước, tập trung ở khu vực chủ yếu. b. B
ố t rí rộng trên cả n ước, n hưng phải có t rọng t âm t rọng điểm .
c. Bố trí rộng trên cả nước, tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm.
d. Bố trí rộng trên cả nước, tập trung ở các địa bàn trọng điểm.
37. Lực lượng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc gồm:
a. Lực lượng vũ trang ba thứ quân. b. L
ực l ượng toàn d ân lấy l ực l ượng v ũ t rang b a thứ q uân l àm n òng c ốt .
c. Lực lượng vũ trang ba thứ quân kết hợp các lực lượng vũ trang khác
d. Là sự phối hợp giữa các lực lượng.
38. Mục đính của chiến tranh nhân dân là để: a.
Tiêu hao, tiêu diệt kẻ thù. b.
Đánh bại kẻ thù xâm lược.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) c. B
ảo v ệ v ững c hắc t ổ q uốc V iệt N
am x ã h ội c hủ nghĩa . d.
Bảo vệ độc lập chủ quyền lãnh thổ.
39. Trường hợp nào sau đây chỉ lực lượng vũ trang ba thứ quân ? a. B
ộ đ ội chủ lực, b ộ đ ội đ ịa p hương, d ân q uân tự v ệ . b.
Quân đội, công an, dân quân tự vệ. c.
Quân thường trực, quân dự bị, lực lượng dân phòng. d.
Bộ đội địa phương, dân quân tự vệ, thanh niên xung phong.
40. Tiến hành chiến tranh nhân dân phải lấy lực lượng nào làm nòng cốt? a. Lực lượng quân đội. b. Lực lượng chủ lực. c. L
ấy l ực l ượng vũ trang nhân dân . d.
Dân quân tự vệ và bộ đội địa phương.
41. Tiến hành chiến tranh toàn diện nhưng phải lấy mặt trận nào là chủ yếu, quyết định. a. Mặt trận kinh tế. b. Mặt trận chính trị. c. Mặt trận ngoại giao. d. M ặt trận q uân sự .
42. Trong chiến tranh nhân dân phải ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian nhằm mục đích gí? a.
Để địch co cụm và tiêu diệt được nhanh chóng. b. Đ
ể giảm bớt thiệt hại và có được hậu phương ổn định cung cấp cho chiến t rường . c.
Để bảo đảm cho nền kinh tế hoạt động. d.
Để nhân dân không hoảng loạn.
43. Trong chiến tranh ta càng đánh càng mạnh vì sao? a.
Vì ta vừa kháng chiến vừa xây dựng. b.
Vì ta vừa đánh giặc vừa lao động sản xuất. c.
Vì ta biết tiết kiệm và bồi dưỡng lực lượng. d. V ì cả 3 l ý d o t rên.
44. Quan điểm kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn
trật tự an toàn xã hội…có nghĩa là : a. V
ừa đ ánh giặc n goài v ừa d ẹp t hù trong . b.
Vừa đánh giặc vừa trấn áp tội phạm. c.
Vừa đánh giặc vừa giữ gìn hòa bình, ổn định cho đất nước. d.
Vừa bảo đảm an ninh vừa giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
45. “…Tranh thủ sự giúp đỡ quốc tế, sự đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ
trên thế giới” thể hiện tinh thần quan điểm nào của Đảng trong chiến tranh nhân dân? a. Q
uan đ iểm phát huy s ức mạnh t hời đ ại .
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) b.
Quan điểm tự lực tự cường. c.
Quan điểm ngoại giao của Đảng. d.
Quan điểm đoàn kết Quốc tế.
46. Chiến tranh nhân dân được thể hiện ở nước ta từ khi nào? a.
Từ kháng chiến chống Pháp. b.
Từ kháng chiến chống Mỹ. c. T ừ t hời p hong kiến . d. Từ thời nguyên thủy.
47. Những câu trích dưới đây, câu nào không thể hiện tinh thần chiến tranh nhân dân? a.
“Hễ là người Việt Nam thì phải cầm vũ khí đứng lên chống thực dân Pháp cứu tổ quốc”. b.
“31 triệu dân tất cả hành quân, tất cả thành chiến sỹ…” c.
“ Nhằm t hẳng quân thù mà b ắn, m áy b ay m
ỹ k hông có gì đáng sợ” . d.
“Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh”.
48. Nhận định nào sau đây đúng? a.
Chiến tranh hiện đại, sử dụng vũ khí công nghệ cao không thể tiến hành chiến tranh nhân dân. b. C
hiến tranh hiện đại, sử dụng vũ khí công nghệ cao chiến tranh nhân dân vẫn
đ ược t iến h ành v à phát h uy h iệu q uả . c.
Chiến tranh nhân dân chỉ phù hợp với vũ khí thông thường. d.
Tương lai chiến tranh nhân dân không còn tác dụng nữa.
49. Thế trận chiến tranh nhân dân là : a.
Xây dựng các công trình phòng thủ trong nhân dân. b.
Thế bố trí dân cư trong cả nước. c. L
à s ự t ổ chức b ố trí l ực l ượng, p hương t iện để t iến h ành chiến t ranh . d.
Là việc sắp xếp phân chia, bố trí vũ khí thiết bị.
50. Nhận định nào sau đây đúng? a.
Chiến tranh nhân dân mâu thuẫn với lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít đánh nhiều. b. C
hiến tranh nhân dân chính là tạo cơ sở cho lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít đánh n hiều . c.
Chiến tranh nhân dân là nghệ thuật hao tổn lực lượng. d.
Lực lượng vũ trang tinh nhuệ không cần phải chiến tranh nhân dân. BÀI 5
Câu 1. Tìm câu trả lời sai: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của:
a. Nền quốc phòng toàn dân. b. Đ
ấu t ranh p hòng c hống t ội p hạm.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) c. Chiến tranh nhân dân. d. Nền an ninh nhân dân.
Câu 2. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm ba thứ quân. Hãy Tìm câu trả lời đúng:
a. Bộ đội địa phương, dân quân tự vệ, hải quan.
b. Bộ đội chủ lực, du kích, bộ đội hải quân.
c. Dân quân – tự vệ, cảnh sát biển, bộ đội chủ lực. d. B
ộ đ ội chủ l ực, b ộ đội đ ịa p hương, d ân quân – t ự v ệ.
Câu 3. Hãy chọn cụm từ đúng tương ứng vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm sau:
“Lực lượng vũ trang nhân dân là …... (1) …….và...........(2)……do Đảng cộng sản
Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam quản lý.
a. Lực lượng vũ trang (1); bán vũ trang (2)
b. Tiềm lực vũ trang (1); tiềm lực bán vũ trang (2) c. T
ổ c hức v ũ t rang ( 1); b án v ũ trang ( 2)
d. Tiềm lực quốc phòng (1); thế trận quốc phòng (2)
Câu 4. Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân là:
a. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong.
b. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân. c. C
hiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ c ủa T ổ q uốc.
d. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi, xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 5. Tìm câu trả lời sai: Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
a. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng.
b. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới, sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. c. T
iếp tục p hát t riển n ền v ăn hóa t iên t iến đ ậm đ à bản s ắc d ân t ộc.
d. Thực trạng của lực lượng vũ trang.
Câu 6. Tìm câu trả lời sai: Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
a. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng chủ nghĩa xã hội
và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
b. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang.
c. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. d. T
iến h ành t rong c hiến t ranh n hân d ân b ảo v ệ T ổ q uốc.
Câu 7. Tìm câu trả lời đúng. Vị trí của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam được
xác định: là công cụ bạo lực của Đảng và Nhà nước, làm nòng cốt cho toàn dân
đánh giặc bảo vệ Tổ quốc.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) a. S ai b. Thiếu nội dung c. Đúng d. Thừa nội dung
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo các lực lượng vũ trang nhân dân?
a. Tuyệt đối, thống nhất về mọi mặt.
b. Tuyệt đối và trực tiếp. c. T
uyệt đ ối, t rực t iếp v ề m ọi mặt
d. Trực tiếp về mọi mặt
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. Những quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng
lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay: a. T
ăng cường s ự l ãnh đ ạo c ủa Đ
ảng đ ối với l ực l ượng v ũ t rang n hân d ân.
b. Bảo đảm lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu.
c. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng
về chính trị làm cơ sở.
d. Tự lực, tự cường xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân. e. Tất cả đều đúng.
Câu 10. Theo bạn, lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm ba thứ quân, đó là: a. B
ộ đ ội chủ l ực, b ộ đ ội địa p hương, d ân q uân du k ích.
b. Bộ đội địa phương, Bộ đội biên phòng, dân quân tự vệ.
c. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ.
d. Quân đội nhân dân, công an nhân dân, hải quân nhân dân
Câu 11. Tìm câu trả lời đúng về cội nguồn của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam ? a. Đội Tự vệ Đỏ. b. Quân đội nhà nghề. c. N
ghĩa q uân của c ác c uộc k hởi nghĩa B ắc S ơn, N am K ỳ, B a T ơ…
d. Là con em của nhân dân.
Câu 12. Đâu là xu hướng phát triển của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?
a. Chính quy, nhà nghề, từng bước hiện đại. b. C ách m
ạng, c hính quy, t inh n huệ, t ừng bước h iện đ ại.
c. Tinh nhuệ, chính quy, nhà nghề, từng bước hiện đại. d. B và C đúng.
Câu 13. Phương hướng, nhiệm vụ xây dựng của lực lượng vũ trang nhân dân Việt
Nam là: “… … chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại”. Hãy chọn cụm từ còn thiếu: a. Thống nhất. b. Trung thành. c. C ách mạng.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) d. Kỷ luật.
Câu 14. Chọn cụm từ còn thiếu trong câu để làm rõ: Quan điểm cơ bản của Đảng
xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy xây dựng về … … làm cơ sở. a. Quân sự. b. Hậu cần, tài chính. c. C hính t rị. d. Nghệ thuật quân sự.
Câu 15. Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
a. Phát huy nội lực kết hợp với sức mạnh thời đại
b. Độc lập, tự chủ dựa vào sức mình để xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân c. T
ự l ực, t ự c ường x ây d ựng l ực l ượng v ũ t rang n hân d ân
d. Phát huy truyền thống tự lực cánh sinh để xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
Câu 16. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân phải đảm bảo luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu vì:
a. Đó là nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Ngày nay kẻ địch đang luôn tìm cách phá hoại ta c. Đ
ó là chức năng, nhiệm vụ cơ bản, thường xuyên của lực lượng vũ trang n hân d ân
d. Đó là yêu cầu của sự nghiệp cách mạng hiện nay.
Câu 17. Phương hướng xây dựng lực lượng dự bị động viên phải:
a. Có số lượng đông, chất lượng cao, sẵn sàng động viên khi cần thiết. b. H
ùng h ậu, h uấn luyện và quản lý t ốt, đảm bảo khi cần động v iên nhanh t heo k ế h oạch
c. Luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
d. Phối hợp chặt chẽ với lực lượng thường trực và dân quân tự vệ.
Câu 18. Một trong những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
a. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí cho lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Từng bước trang bị vũ khí, phương tiện hiện đại cho lực lượng vũ trang nhân dân c. T
ừng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật cho lực lượng vũ t rang n hân d ân
d. Từng bước đổi mới bổ sung đầy đủ vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang nhân dân. BÀI 6
1. Nhận định nào sau đây sai về sự quyết định của kinh tế với quốc phòng và an ninh.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a. Kinh tế quyết định việc cung ứng vật chất cho quốc phòng và an ninh.
b. Kinh tế quyết định việc cung cấp số lượng, chất lượng nguồn nhân lực cho quốc phòng và an ninh.
c. Kinh tế quyết định đến nguồn gốc ra đời, sức mạnh của quốc phòng và an ninh. d. K
inh tế q uyết đ ịnh v iệc c hấp h ành k ỷ l uật q uân đ ội.
2. Một trong những cơ sở lý luận của sự kết hợp kinh tế và quốc phòng và an ninh là:
a. Quốc phòng an ninh tạo ra cơ sở vật chất xây dựng kinh tế.
b. Quốc phòng an ninh tạo ra những biến động kích thích kinh tế. c. Q
uốc p hòng an n inh v à k inh t ế c ó q uan hệ, t ác đ ộng q ua l ại lẫn n hau .
d. Quốc phòng an ninh phụ thuộc vào kinh tế.
3. “Động vi binh tĩnh vi dân” nghĩa là:
a. Khi đất nước hoà bình làm người lính sẵn sàng chiến đấu.
b. Khi đất nước chiến tranh làm người dân phát triển kinh tế.
c. Khi đất nước có chiến tranh hoặc bình yên đều phải làm người dân xây
dựng, phát triển kinh tế. d. K
hi đất nước có chiến tranh làm người lính, đất nước bình yên làm người
d ân phát t riển x ây d ựng k inh t ế.
4. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng và an ninh là:
a. Kết hợp trong chiến lược phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa.
b. Kết hợp trong chiến lược phát triển nguồn nhân lực để hiện đại hóa đất nước c. K
ết hợp trong xác đ ịnh chiến lược p hát t riển kinh tế - x ã h ội .
d. Kết hợp trong xác định chiến lược về văn hóa tư tưởng.
5. Kết hợp kinh tế với quốc phòng và an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ cần phải quan tâm:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) a. K
ết hợp chặt chẽ g iữa phát triển kinh t ế - x ã hội với xây d ựng l ực lượng, thế
t rận quốc phòng v à a n n inh .
b. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế - xã hội với xây dựng lực lượng vũ
trang, lực lượng quần chúng.
c. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển công nghiệp quốc phòng với xây dựng các thế trận phòng thủ.
d. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế - xã hội với xây dựng các tổ chức
chính trị, đoàn thể xã hội.
6. Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng và an ninh ở các vùng kinh tế trọng điểm: a. P
hát triển kinh tế phải đáp ứng nhu cầu dân sinh thời bình và nhu cầu chi
v iện cho c hiến t rường k hi có c hiến tranh .
b. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ nhu cầu dân sinh và nhu cầu dự trữ.
c. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ yêu cầu phòng thủ ở từng tỉnh, thành phố.
d. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ thỏa mãn đầy đủ nhu cầu dân sinh và nhu cầu quân sự.
7. Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng và an ninh ở vùng
biển, đảo cần tập trung là: a. C
ó cơ chế chính sách thoả đáng để động viên khích lệ dân ra đảo bám trụ l àm ăn l âu d ài .
b. Có cơ chế chính sách thoả đáng để động viên dân đầu tư tàu thuyền đánh bắt xa bờ.
c. Có cơ chế chính sách thoả đáng để động viên ngư dân thành lập các tổ chức tự vệ trên biển.
d. Có cơ chế chính sách thoả đáng để ngư dân xây dựng các trận địa phòng thủ.
8. Một trong các nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng và an ninh trong công nghiệp là:
a. Phải kết hợp ngay từ khi thực hiện xây dựng các khu công nghiệp. b. P
hải kết hợp ngay từ khâu quy hoạch, bố trí các đơn vị kinh tế của ngành c ông n ghiệp .
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
c. Phải kết hợp ngay chiến lược đào tạo nhân lực của ngành công nghiệp.
d. Phải kết hợp ngay trong ý đồ bố trí mạng lưới công nghiệp quốc phòng.
9. Về kết hợp kinh tế với quốc phòng và an ninh trong lâm nghiệp cần tập trung: a. Đ
ẩy mạnh phát triển trồng rừng gắn với công tác định canh định cư xây
d ựng các cơ sở c hính t rị .
b. Đẩy mạnh khai thác, trồng rừng gắn với công tác định canh định cư xây
dựng các tổ chức xã hội.
c. Đẩy mạnh khai thác lâm sản, phát triển hệ thống giao thông, xây dựng các đoàn thể.
d. Đẩy mạnh xóa đói giảm nghèo gắm với công tác luân chuyển dân cư, xây dựng cơ sở chính trị.
10. Một nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng và an ninh (QP-AN) trong xây dựng công trình:
a. Công trình trọng điểm, quy mô lớn phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và chuyển
hoá phục vụ cho quốc phòng và an ninh. b. C
ông trình nào, ở đ âu đ ều p hải t ính đến yếu t ố t ự bảo v ệ v à chuyển h oá p hục
v ụ c ho q uốc phòng v à an ninh .
c. Công trình ở các vùng núi, biên giới phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và
chuyển hoá phục vụ cho quốc phòng và an ninh.
d. Công trình trọng điểm, ở vùng kinh tế trọng điểm phải tính đến yếu tố tự bảo vệ.
11. Một trong những giải pháp để thực hiện kết hợp kinh tế với quốc phòng và
an ninh là phải tăng cường:
a. Sự lãnh đạo của nhà nước, quản lý của Đảng trong thực hiện nhiệm vụ.
b. Sự giám sát của quần chúng nhân dân và điều hành của cơ quan chuyên môn. c. S ự l ãnh đạo của Đ
ảng, h iệu l ực q uản l ý nhà n ước c ủa chính quyền các c ấp .
d. Sự điều hành quản lý của Nhà nước, giám sát của nhân dân
12. Đối tượng bồi dưỡng kiến thức kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc
phòng và an ninh cần tập trung:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a. Cán bộ cấp tỉnh, Bộ, ngành từ trung ương đến địa phương.
b. Cán bộ các cấp từ xã phường trở lên. c. C
án b ộ chủ trì các cấp b ộ, n gành, đ oàn t hể t ừ t rung ư ơng đến c ơ s ở .
d. Học sinh trung học phổ thông, sinh viên cao đẳng, đại học.
13. Trong mỗi quan hệ giữa kinh tế và quốc phòng thì cách diễn đạt nào sau đây đúng nhất? a. K
inh tế q uyết định q uốc phòng, c òn q uốc p hòng tác đ ộng trở l ại k inh tế.
b. Quốc phòng quyết định kinh tế, còn kinh tế tác động trở lại quốc phòng.
c. Quốc phòng quyết định kinh tế, kinh tế quyết định quốc phòng.
d. Kinh tế chi phối quốc phòng, quốc phòng chi phối kinh tế.
14. Những nước phát triển, giàu có bậc nhất thế giới kinh tế với quốc phòng kết hợp như thế nào?
a. Không cần phải kết hợp. b. V
ẫn k ết hợp chặt c hẽ.
c. Kinh tế, quốc phòng hoàn toàn tách biệt.
d. Cả đáp án a và c đúng.
15. Những nước nghèo, nước nhỏ, chậm phát triển việc kết hợp kinh tế với quốc phòng như thế nào?
a. Không nên kết hợp vì tiềm lực yếu.
b. Chỉ lo phát triển kinh tế còn quốc phòng tính sau có chăm lo cũng không
bằng các nước khác được.
c. Chỉ lo củng cố phát triển quốc phòng còn kinh tế tính sau. d. C
àng phải kết hợp c hặt chẽ, h iệu quả h ơn n ữa g iữa k inh t ế v ới q uốc p hòng .
16. Phong trào nào sau đây không phải là kết hợp kinh tế với quốc phòng?
a. Vừa kháng chiến vừa kiến quốc.
b. “Xây dựng làng kháng chiến”.
c. Nông dân: “tay súng, tay cày”. d. H
ọc s inh, s inh v iên “xếp b út n ghiên l ên đường … ” .
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
17. Những binh đoàn trồng rừng, xây dựng, tổng công ty, công ty của bộ quốc phòng có thể nói: a. L
à b iểu h iện cụ thể c ủa sự k ết h ợp quốc phòng với k inh t ế .
b. Là sự tận dụng sức lao động bộ đội trong thời bình.
c. Là sự làm thêm tăng thu nhập cho quốc phòng.
d. Là sự chuẩn bị tiềm lực cho chiến tranh.
18. Ở nước ta, tổ chức nào lãnh đạo việc kết hợp kinh tế với quốc phòng-an ninh. a. Nhà nước lãnh đạo. b. Bộ Quốc phòng. c. Đ
ảng Cộng s ản Việt Nam. d. Bộ Công thương.
19. Trường hợp nào sau đây khó khăn trong việc thực hiện kết hợp kinh tế với quốc phòng.
a. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong các doanh nghiệp nhà nước. b. K
ết hợp kinh tế với quốc phòng trong doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại V ệt Nam .
c. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong các hợp tác xã.
d. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong các doanh nghiệp Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài.
20. Đến năm 2020, Việt Nam có bao nhiêu vùng kinh tế trọng điểm?
a. Có 3 vùng kinh tế trọng điểm. b. C
ó 4 v ùng k inh t ế t rọng đ iểm.
c. Có 5 vùng kinh tế trọng điểm.
d. Có 6 vùng kinh tế trọng điểm. BÀI 7
51. Trong lịch sử, một trong các lý do chính mà nước ta thường bị nhiều kẻ thù
nhòm ngó, đe dọa, tiến công xâm lược: a. V iệt N
am có vị trí đ ịa l ý t huận lợi .
b. Việt Nam có nhiều tài nguyên khoáng sản.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
c. Việt Nam có rừng vàng biển bạc.
d. Việt Nam có thị trường to lớn.
52. Thời kỳ Bắc thuộc hơn 1000 năm được tính từ:
a. Năm 179 trước Công nguyên đến năm 983.
b. Năm 184 trước Công nguyên đến năm 938.
c. Năm 197 trước Công nguyên đến năm 893. d. N ăm 1 79 t rước C
ông n guyên đ ến năm 9 38 .
53.92.Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng vào năm:
a. Năm 40 trước Công nguyên. b. Năm 140 sau Công nguyên. c. Năm 248 sau Công nguyên. d. N
ăm 4 0 s au Công n guyên .
54. Lý Thường Kiệt lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược nước ta lần thứ hai: a. Năm 981 – 983.. b. N ăm 1 075 – 1 077 . c. Năm 1070 – 1075. d. Năm 1076 – 1077.
55. Ba lần kháng chiến chống quân Nguyên xâm lược nước ta của nhà Trần vào các năm:
a. 1258, 1285 và 1287 đến 1289.
b. 1258, 1284 và 1287 đến 1288.
c. 1258, 1286 và 1287 đến 1288.
d. 1 258, 1 285 v à 1 287 đ ến 1288 .
56. Một trong những lý do làm cho cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ thất bại là vì:
a. Nhà Hồ tích cực chủ động tiến công quá mức.
b. Nhà Hồ đã tích cực tiến công nhưng quân Minh quá mạnh. c. N hà H
ồ đ ã q uá t hiên v ề p hòng thủ, d ẫn đ ến sai l ầm t rong chỉ đ ạo chiến lược .
d. Nhà Hồ đã không đề phòng, phòng thủ, không phản công.
57. Lý Thường Kiệt sử dụng biện pháp “Tiên phát chế nhân” nghĩa là:
a. Chuẩn bị chu đáo, chặn đánh địch từ khi mới xâm lược.
b. Chuẩn bị thế trận phòng thủ, chống địch làm địch bị động.
c. Chuẩn bị đầy đủ vũ khí trang bị để giành thế chủ động đánh địch. d. C
hủ đ ộng tiến c ông trước, đ ẩy k ẻ t hù vào t hế b ị đ ộng .
58. Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là:
a. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu thắng mạnh.
b. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu thắng mạnh. c. L
ấy nhỏ đ ánh l ớn, l ấy ít địch nhiều, l ấy y ếu chống mạnh .
d. Lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu chống mạnh.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
59. Quy luật của chiến tranh là:
a. Đông quân thì thắng, ít quân thì thua.
b. Vũ khí hiện đại thì thắng, thô sơ thì thua. c. M
ạnh đ ược y ếu thua . d. Cả 2 đáp án a và b.
60. Đặc trưng của nghệ thuật quân sự Việt Nam là: a. Lấy kế thắng lực. b. L ấy t hế t hắng lực . c. Lấy mưu thắng lực.
d. Lấy ý chí thắng lực.
61. Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là: a. K
ết hợp đấu t ranh g iữa c ác mặt tr
ận quân s ự, c hính trị, n goại g iao, b inh v ận .
b. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, dân vận.
c. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại thương, dân vận.
d. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, kinh tế, ngoại giao, binh vận.
62. Tư tưởng tích cực chủ động tiến công được xem là sợi chỉ đỏ:
a. Xuyên suốt trong quá trình tiến hành và khắc phục hậu quả chiến tranh. b. X
uyên suốt t rong quá t rình c huẩn b ị v à t iến h ành chiến t ranh .
c. Xuyên suốt trong quá trình huấn luyện và đề ra các kế sách chiến tranh.
d. Xuyên suốt trong quá trình đánh giá nghiên cứu về kẻ thù.
63. Trong nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận thì chính trị được xác định:
a. Là mặt trận quan trọng nhất, chủ yếu nhất.
b. Là mặt trận quyết định thắng lợi trực tiếp của chiến tranh. c. L
à cơ s ở đ ể t ạo r a s ức m ạnh v ề q uân s ự .
d. Là mặt trận chủ yếu để phân hóa, cô lập kẻ thù.
64. Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam là: a. T
ừ t ruyền t hống đ ánh g iặc của t ổ tiên .
b. Từ nghệ thuật quân sự của các nước.
c. Từ luận điểm về đấu tranh giai cấp của chủ nghĩa Mác-Lênin. d. Cả 2 đáp án b và c.
65. Một trong những nội dung chiến lược quân sự của Đảng ta là: a. X
ác đ ịnh đúng k ẻ t hù, đ úng đ ối t ượng tác c hiến.
b. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tác.
c. Xác định đúng đối tượng, đúng đối tác.
d. Xác định đúng lực lượng và đối tác của ta.
66. Sau cách mạng tháng 8 năm 1945 đối tượng tác chiến của quân và dân ta là:
a. Quân đội Anh, quân đội Tưởng.
b. Quân đội Nhật, quân đội Pháp.
c. Quân đội Nhật, quân đội Tưởng.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) d. Q uân đ ội P háp x âm l ược .
67. Khi Mỹ xâm lược Việt Nam, Đảng ta nhận định:
a. Mỹ rất giàu và rất mạnh. b. M ỹ g iàu n hưng k hông m ạnh .
c. Mỹ không giàu nhưng rất mạnh.
d. Mỹ tuy giàu nhưng rất yếu.
68. Về chiến lược quân sự chúng ta thường mở đầu chiến tranh vào thời điểm:
a. Chúng ta có đủ lực lượng và vũ khí.
b. Chúng ta được quốc tế ủng hộ và giúp đỡ.
c. Chúng ta đã xây dựng được thế trận vững mạnh. d. C
húng ta đ ã đ áp ứng đ ược mọi đ iều k iện c ủa hoàn cảnh l ịch s ử .
69. Phương châm tiến hành chiến tranh của Đảng ta là:
a. Tự lực cánh sinh và dựa vào bạn bè, đánh lâu dài. b. T
ự l ực cánh s inh, đ ánh l âu dài, d ựa vào s ức m ình là chính .
c. Tự lực cánh sinh, đánh nhanh, thắng nhanh, dựa vào sức mình là chính.
d. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mạnh thời đại.
70. Một nội dung trong phương thức tiến hành chiến tranh nhân dân ở Việt Nam là: a. T
ấn c ông địch bằng 2 l ực l ượng, 3 mũi giáp công, 3 v ùng c hiến lược .
b. Tấn công địch bằng 3 lực lượng, 2 mũi giáp công, 2 vùng chiến lược.
c. Tấn công địch bằng 3 lực lượng, 4 mũi giáp công, 5 vùng chiến lược.
d. Tấn công địch bằng 4 lực lượng, 3 mũi giáp công, 2 vùng chiến lược. BÀI 8
Câu 1. Đường bờ biển Việt Nam dài khoảng bao nhiêu km? a. 3620 km b. 3 260 k m c. 3026 km d. 2630 km
Câu 2. Hãy chọn cụm từ đúng, tương ứng vị trí còn thiếu trong khái niệm sau:
“Vùng nội thủy của Việt Nam là vùng biển ……… và giáp với bờ biển Việt Nam,
bao gồm: các vùng nước phía trong đường cơ sở; vùng nước cảng được giới hạn
bởi đường nối các điểm nhô ra ngoài khơi xa nhất của các công trình thiết bị
thường xuyên là bộ phận hữu cơ của hệ thống cảng”. a. P
hía t rong đ ường cơ s ở .
b. Phía ngoài đường cơ sở.
c. Phía trong đường biên giới quốc gia trên biển.
d. Phía ngoài đường biên giới quốc gia trên biển.
Câu 3. Điền cụm từ còn thiếu ở vị trí tương ứng vào chỗ còn trống trong câu
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
sau: “Nhà nước thực hiện chủ quyền …… với nội thủy như trên lãnh thổ đất liền,
mọi tàu thuyền nước ngoài ra vào vùng nội thủy phải tuân thủ pháp hoàn toàn,
tuyệt đối và đầy đủ luật Việt Nam nói riêng và của quốc gia ven biển nói chung”.
a. Hoàn toàn, tuyệt đối. b. H
oàn t oàn, t uyệt đối v à đ ầy đ ủ.
c. Tuyệt đối, trực tiếp và đầy đủ
d. Hoàn toàn, thống nhất và đầy đủ
Câu 4. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Lãnh hải của Việt Nam: Là một dải
biển ven bờ nằm ngoài và tiếp liền với nội thủy, có chiều rộng … tính từ đường cơ
sở ven bờ lục địa Việt Nam và thuộc chủ quyền hoàn toàn của nước ta trên biển”. a. 1 2 h ải lý b. 24 hải lý c. 200 hải lý d. 350 hải lý
Câu 5. Biên giới quốc gia trên biển là:
a. Ranh giới bên trong của lãnh hải. b. R
anh giới bên n goài của l ãnh h ải
c. Là đường chạy song song với đường cơ sở và cách đường cơ sở 15 hải lý.
d. Là đường chạy song song với đường bờ biển và cách đường cơ sở 15 hải lý.
Câu 6. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Nhà nước … đầy đủ và toàn vẹn đối
với lãnh hải và vùng trời, đáy biển và lòng đất dưới đáy biển của lãnh hải”.
a. Thực hiện quyền quyết định. b. T hực h iện chủ quyền. c. Xác định chủ quyền.
d. Hoạch định và thực hiện.
Câu 7. Vùng tiếp giáp lãnh hải của Việt Nam là:
a. Vùng biển nằm trong lãnh hải, có chiều rộng 15 hải lý tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải. b. V
ùng biển tiếp liền và nằm trên lãnh hải, có chiều rộng 24 hải lý tính từ
r anh giới n goài c ủa l ãnh h ải.
c. Vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải, có chiều rộng 12 hải lý tính từ
ranh giới ngoài của lãnh hải.
d. Vùng biển nằm ngoài lãnh hải, có chiều rộng 50 hải lý tính từ ranh giới trong của lãnh hải.
Câu 8. Hiện nay, bao nhiêu đơn vị hành chính cấp tỉnh của Việt Nam có đường bờ biển? a. 2 8 đ ơn vị b. 26 đơn vị c. 24 đơn vị
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) d. 22 đơn vị
Câu 9. Phạm vi vùng đặc quyền kinh tế gồm khối nước, đáy biển và lòng đất
dưới đáy biển và vùng trời phía trên của khối nước rộng:
a. 2 00 h ải l ý t ính từ đ ường cơ s ở.
b. 320 hải lý tính từ đường cơ sở.
c. 200 hải lý tính từ đường biên giới quốc gia trên biển.
d. 320 hải lý tính từ đường biên giới quốc gia trên biển.
Câu 10. Thềm lục địa của Việt Nam là vùng đáy biển và lòng đất dưới đáy
biển, tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, trên toàn bộ phần kéo dài tự nhiên
của lãnh thổ đất liền, các đảo và quần đảo của Việt Nam cho đến:
a. Mép trong của rìa lục địa. b. M
ép n goài của rìa l ục đ ịa.
c. Mép ngoài của đường biên giới quốc gia trên biển.
d. Đường biên giới quốc gia trên biển kéo ra 24 hải lý.
Câu 11. “Quản lý và bảo vệ biển được thực hiện thống nhất theo quy định của
pháp luật Việt Nam, phù hợp với Hiến chương Liên hợp quốc và các điều ước quốc
tế khác mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên”, là một trong những:
a. Nội dung quản lý và bảo vệ biển, đảo. b.N
guyên tắc q uản l ý v à b ảo v ệ b iển, đ ảo.
c. Nhiệm vụ quản lý và bảo vệ biển, đảo.
d.Giải pháp quản lý và bảo vệ biển, đảo.
Câu 12. “Các cơ quan, tổ chức và mọi công dân Việt Nam có trách nhiệm bảo
vệ chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia trên các vùng biển, đảo
và quần đảo, bảo vệ tài nguyên và môi trường biển”, là một trong những:
a. Quan điểm quản lý và bảo vệ biển, đảo.
b.Giải pháp quản lý và bảo vệ biển, đảo
c. Nhiệm vụ quản lý và bảo vệ biển, đảo. d.N
guyên t ắc q uản l ý v à bảo v ệ b iển, đ ảo.
Câu 13. Để thực hiện giải pháp “Tăng cường tiềm lực bảo vệ biển, đảo trên
các lĩnh vực chính trị, kinh tế - xã hội, tư tưởng - văn hoá, khoa học giáo dục”, cần
thực hiện một trong những nội dung nào dưới đây? a. T
ăng c ường g iáo d ục, n âng c ao n hận t hức g ắn l iền v ới c hỉnh đ ốn, xây d ựng Đảng.
b. Xây dựng thế trận “kết hợp kinh tế với quốc phòng và an ninh” trên biển.
c. Xây dựng quân đội đáp ứng yêu cầu bảo vệ biển, đảo trong thời kỳ mới.
d. Đẩy mạnh hoạt động đối ngoại và hợp tác quốc tế, tạo lập môi trường thuận lợi để phát triển.
Câu 14. Hãy chọn một trong những nội dung khi thực hiện giải pháp “Tăng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
cường tiềm lực bảo vệ biển, đảo trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế - xã hội, tư
tưởng - văn hoá, khoa học giáo dục”.
a. Bảo đảm sự tôn trọng các quyền và lợi ích chính đáng của quốc gia trong
Biển Đông, bảo vệ sự toàn vẹn các vùng biển đảo của Tổ quốc.
b. Bảo vệ an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội và văn hóa trên biển. c. B
ồi d ưỡng n hân l ực, x ây d ựng t iềm lực khoa học - c ông n ghệ b iển.
d. Xây dựng quân đội đáp ứng yêu cầu bảo vệ biển, đảo trong thời kỳ mới.
Câu 16. Hãy chọn một trong những nội dung khi thực hiện giải pháp “Tăng
cường tiềm lực quốc phòng và an ninh kết hợp với hoạt động đối ngoại bảo vệ biển, đảo”. a. T
ăng cường hiệu lực q uản l ý N hà nước t rên biển.
b. Xây dựng và thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch quản lý, sử dụng,
khai thác, bảo vệ các vùng biển, đảo.
c. Bảo đảm sự tôn trọng các quyền và lợi ích chính đáng của quốc gia
d. Thực hiện các chính sách ưu tiên đối với nhân dân sinh sống trên các đảo và quần đảo.
Câu 17. Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý bằng bao nhiêu mét? a. 1258 m. b. 1285 m. c. 1582 m. d. 1 852 m .
Câu 18. Thế nào là biên giới quốc gia ?
a. Là đường và mặt thẳng đứng giới hạn bởi chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
b. Là đường và mặt thẳng đứng đi qua đường đó để giới hạn biên giới quốc gia. c. L
à đường và mặt phẳng thẳng đứng theo đường đó để xác định biên giới q uốc g ia.
d. Là đường cụ thể được thể hiện trên bản đồ để giới hạn lãnh thổ quốc gia. Câu 19. M t ộ trong nh n ữ g quan điểm c a ủ Đ n ả g và Nhà nư c ớ ta về biền giới và qu n ả lý, b o
ả vệ biền giới quốc gia là:
a. Quản lý bảo vệ biền gi i ớ quốc gia là nhi m ệ vụ chung c a ủ toàn Đảng, toàn
dân, của các câp, các ngành.
b. Quản lý, bảo vệ an ninh chỉnh trị, trật tự, an toàn xã hội trên khu vực biên giới.
c. Quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng trên khu vực biên giới, các công
trình bảo vệ biên giới.
d. Quản lý, bảo vệ việc thực thi pháp luật, quy chế biên giới và các điều ước quốc tế về biên giới. Câu 20. Đâu là m t
ộ trong những giải pháp, hình th c ứ qu n ả lý, b o ả vệ biền
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) gi i ớ quốc gia
a. Quản lý, bảo vệ biên giới bình thường.
b. Quản lý bảo vệ biên giới liên tục, xuyên suốt. c. Q
uản l ý b ảo v ệ b iên g iới t rước khi có chiến tranh. d. Qu n ả lý bảo vệ biền gi i
ớ bât ổn về chính trị. BÀI 9
1.Sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị trong xây dựng LLDBĐV thể hiện như thế nào?
a.Sự quản lý điều hành của chính quyền địa phương. b.S ự đ iều hành của C
hính p hủ v à c hính q uyền địa phương c ác c ấp .
c.Sự chỉ đạo của Bộ Quốc phòng và cơ quan quân sự địa phương.
d.Sự chỉ đạo của Bộ Quốc phòng và cơ quan quân sự địa phương, các cấp.
2.Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là phải:
a. Phát huy sức mạnh của toàn dân tất cả các lĩnh vực hoạt động xã hội.
b .Xây d ựng l ực l ượng d ự b ị đ ộng v iên h ùng m
ạnh, t rình đ ộ k ỹ c hiến t huật t ốt, s ẵn s àng c hiến đ ấu c ao.
c. Phát huy sức mạnh của bộ, ngành và địa phương.
d.Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị.
3.Sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị trong xây dựng LLDBĐV được thể chế hoá:
a.Bằng các văn bản pháp luật và dưới luật của Nhà nước, chính quyền các cấp. b.B
ằng c ác v ăn b ản pháp l uật của c ơ q uan lập p háp .
c.Bằng các văn bản thông tư chỉ thị của các cấp, các ngành liên quan.
d.Bằng các chính sách của địa phương.
4.Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a.Bảo đảm số lượng đủ, chất lượng cao toàn diện, rộng khắp, sẵn sàng chiến đấu cao.
b.Bảo đảm toàn diện nhưng có trọng điểm chủ yếu xây dựng chất lượng. c.B
ảo đảm số lượng đ ủ, chất l ượng c ao, xây d ựng t oàn d iện n hưng c ó t rọng t âm, t rọng điểm .
d.Bảo đảm số lượng đông, chất lượng cao cho những đơn vị sẵn sàng chiến đấu.
5.Một trong những nguyên tắc sắp xếp quân nhân dự bị vào các đơn vị dự bị động viên là:
a. Theo mức độ sức khoẻ, theo tuổi đời và theo cư trú. b.T
heo t rình đ ộ chuyên môn, t heo h ạng, theo c ư t rú .
c. Theo quân hàm, theo chức vụ và theo sức khoẻ.
d.Theo hạng, theo trình độ văn hoá và theo tuổi đời.
6. Phương châm huấn luyện đối với lực lượng dự bị động viên:
a. Chất lượng, thiết thực, hiệu quả tập trung vào khoa học quân sự hiện đại.
b.Cơ bản, thống nhất coi trọng khâu kỹ thuật tác chiến, phối hợp giữa các lực lượng.
c. Chất lượng, thiết thực, hiệu quả, sát thực tế chiến đấu tại địa bàn. d.C
hất l ượng, t hiết t hực, h iệu q uả, t ập t rung c ó t rọng t âm, t rọng đ iểm .
7.Xây dựng lực lượng dự bị động viên phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, điều đó khẳng định:
a.Lực lượng dự bị động viên là bộ phận của lực lượng vũ trang nhân dân.
b.Đảng luôn quan tâm đến lực lượng dự bị động viên. c.V
ị t rí t ầm q uan t rọng c ủa v iệc xây d ựng l ực lượng d ự b ị đ ộng v iên .
d.Lực lượng dự bị động viên là lực lượng chiến lược của nền quốc phòng toàn dân.
8. Một biểu hiện của sức mạnh tổng hợp trong xây dựng LLDBĐV là:
a.Sự chăm lo xây dựng lực lượng dự bị động viên của các địa phương.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b.Sự chăm lo xây dựng lực lượng dự bị động viên của Bộ, Nghành. c.S
ự c hăm lo x ây d ựng l ực lượng d ự b ị động v iên c ủa toàn x ã h ội .
d.Sự chăm lo xây dựng lực lượng dự bị động viên của Bộ Quốc phòng.
9.Thẩm quyền quyết định và thông báo quyết định động viên công nghiệp quốc
phòng do cấp nào quy định? a. Bộ Quốc phòng. b.C hủ t ịch nước. c. Chủ tịch Quốc hội. d.Chính phủ.
10. Một trong những nội dung xây dựng LLDBĐV là: a.T
ạo nguồn, đ ăng ký, q uản l ý l ực l ượng d ự b ị đ ộng v iên .
b.Tạo nguồn, đăng ký, biên chế lực lượng dự bị động viên.
c.Tạo nguồn, đăng ký, tổ chức lực lượng dự bị động viên theo kế hoạch.
d.Tạo nguồn, đăng ký, kiểm tra lực lượng dự bị động viên theo pháp lệnh qui định.
11. Trong xây dựng LLDBĐV phải thực hiện quan điểm phát huy sức mạnh tổng
hợp của cả hệ thống chính trị vì:
a.Là yếu tố chủ yếu quyết định về chất lượng trong quá trình xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân. b.L
à yếu tố cơ bản nhất trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, xây dựng LLVTND.
c.Là yếu tố trọng tâm quyết định sức mạnh toàn diện của lực lượng dự bị động viên.
d.Là yếu tố quan trọng quyết định sức mạnh lực lượng dự bị.
12. Phương tiện kỹ thuật của lực lượng dự bị động viên gồm những phương tiện nào?
a. Phương tiện vận tải, làm đường, cầu phà, thông tin liên lạc.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b.Phương tiện thông tin liên lạc, y tế, phương tiện vận tải làm đường. c. P
hương tiện vận tải làm đường, xếp dỡ, thông tin liên lạc, y tế và một
s ố p hương tiện k hác .
d.Phương tiện vận tải làm đường, thông tin liên lạc và các thiết bị khoa học công nghệ.
13. Thực hiện huấn luyện, diễn tập, kiểm tra đối với lực lượng dự bị động viên nhằm:
a.Giúp nâng cao chất lượng đáp ứng yêu cầu sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu.
b.Giúp nâng cao chất lượng đáp ứng yêu cầu động viên tham gia mở rộng quân đội.
c.Giúp nâng cao chất lượng đáp ứng yêu cầu động viên và tổng động viên khi có lệnh. d.G
iúp lãnh đạo, c hỉ h uy nắm đ ược t hực t rạng tổ c hức, x ây dựng L LDBĐV .
14. Nguyên tắc lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng dự bị động viên nhằm đạt mục đích:
a. Duy trì sức mạnh chiến đấu của LLDBĐV đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới.
b.Hoàn thiện cơ chế lãnh đạo và tăng cường chất lượng cho lực lượng vũ trang nhân dân. c. B ảo đ ảm s ức m
ạnh c ủa q uân đ ội, đ áp ứ ng y êu c ầu b ảo v ệ v ững c hắc T ổ q uốc V iệt N am X HCN .
d.Hoàn thiện và tăng cường số lượng, chất lượng cho lực lượng vũ trang khi có chiến tranh.
15. Một trong những nội dung giáo dục chính trị đối với dân quân tự vệ là:
a.Giáo dục truyền thống đánh giặc giữ nước, . b.G
iáo dục truyền thống dân tộc, tinh thần yêu nước, yêu chế độ xã hội chủ n ghĩa .
c.Giáo dục truyền thống đấu tranh dũng cảm.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
d.Giáo dục truyền thống kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
16. Dân quân tự vệ được tổ chức thành 2 lực lượng là:
a.Lực lượng cơ động và lực lượng rộng rãi. b.L
ực l ượng nòng cốt v à l ực l ượng rộng rãi .
c.Lực lượng quân sự và lực lượng an ninh nhân dân.
d.Lực lượng cơ động tại chỗ đánh địch và lực lượng dự bị.
17. Huấn luyện quân sự đối với dân quân tự vệ bao gồm những đối tượng nào?
a. Toàn thể cán bộ, công nhân viên các ngành, các cấp.
b.Toàn thể cán bộ dân quân tự vệ. c. T
oàn thể cán bộ, chiến sĩ dân quân tự vệ .
d.Toàn thể cán bộ, Đảng viên, dân quân tự vệ.
18. Độ tuổi của công dân Việt Nam tham gia lực lượng dân quân tự vệ là:
a. Đủ 18 tuổi đến 42 tuổi cho nam công dân; đủ 18 tuổi đến 35 tuổi cho nữ công dân.
b.Đủ 18 tuổi đến 42 tuổi cho nam công dân; đủ 18 tuổi đến hết 30 cho nữ công dân.
c. Đủ 20 tuổi đến 45 tuổi cho nam công dân; đủ 20 tuổi đến hết 35 tuổi cho nữ công dân. d. Đ
ủ 18 tuổi đến hết 45 tuổi cho nam công dân; đủ 18 tuổi đến hết 40 tuổi cho n ữ c ông d ân .
19. Một trong những nội dung xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ hiện nay là:
a. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ coi trọng chất lượng chính trị
b.Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ toàn diện
c. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ toàn diện có sức chiến đấu cao d. X ây dựng l ực l ượng D
ân q uân tự v ệ c oi trọng chất l ượng l à c hính .
20. Dân quân tự vệ được xác định là lực lượng như thế nào trong nền quốc phòng toàn dân
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a. Dân quân tự vệ là lực lượng cơ bản trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân b.D
ân quân tự vệ là lực lượng nòng cốt trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân
c. Dân quân tự vệ là lực lượng xung kích trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân
d.Dân quân tự vệ là lực lượng xung kích trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân. BÀI 10 :
Câu 1. Phong trào ``Bảo vệ trị an `` là phong trào hành động cách mạng của nhân dân trong thời kì nào ? a. Thời kì chống Pháp
b. Thời kì chống Mỹ, cứu nước c. Thời kì đổi mới
d. Thời kì hội nhập quốc tế
Câu 2. Điền vào chỗ trống trong câu văn sau:
``Huy động sức mạnh của nhân dân để……, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với
các loại tội phạm, bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội…`` a. tăng cường b. phòng ngừa c. kịp thời d. chủ động
Câu 3. Hiện nay ở các cơ sở xã phường trong toàn quốc thường có bao nhiêu
loại hình tổ chức quần chúng làm công tác an ninh trật tự ? a. 02 b. 03 c. 04 d. 05
Câu 4. Đội dân phòng là loại tổ chức quần chúng có chức năng gì trong công tác an ninh trật tự?
a. Loại có chức năng tư vấn
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b. Loại có chức năng quản lí
c. Loại có chức năng điều hành
d. Loại có chức năng thực hành
Câu 5. Trường hợp nào dưới đây không cần thiết phải thành lập Ban an ninh trật tự ?
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) a. Cụm dân cư b. Thị xã c. Doanh nghiệp nhỏ d. Phân xưởng
Câu 6. Một trong những đặc điểm của cuộc đấu tranh bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì ?
a. Diễn ra trên diện rộng, khắp mọi địa bàn, mọi lĩnh vực
b. Hình thức hoạt động tự giác của quần chúng nhân dân
c. Với mục đích bảo vệ an ninh chính trị, Đảng, Nhà nước và nhân dân
d. Cuộc đấu tranh mang tính đặc thù của công an nhân dân
Câu 7. Phong trào ``Ngũ gia liên bảo `` là phong trào hành động cách mạng
của nhân dân trong thời kì nào? a. Thời kì chống Pháp
b. Thời kì chống Mỹ, cứu nước c. Thời kì đổi mới
d. Thời kì hội nhập quốc tế
Câu 8. Mục đích của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh trật tự là gì?
a. Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, ngăn chặn các loại tội phạm.
b. Huy động sức mạnh của nhân dân để đấu tranh hiệu quả với các loại tội phạm.
c. Huy động sức mạnh của nhân dân để kịp thời phát hiện và trực tiếp đấu
tranh với các loại tội phạm.
d. Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn,
đấu tranh với các loại tội phạm.
Câu 9. Kế thừa tư tưởng của ông cha ta về vai trò của nhân dân, Đảng ta và
Chủ tịch Hồ Chí Minh luôn nêu cao tư tưởng gì?
a. Cách mạng là của dân, do dân và vì dân.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b. Cách mạng là vì lợi ích của quần chúng nhân dân.
c. Quần chúng nhân dân là lực lượng đông đảo của đất nước.
d. Nhân dân quyết định sự phát triển của cách mạng.
Câu 10. Chọn đáp án đúng nhất về vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh Tổ quốc.
a. Có khả năng truy bắt tội phạm.
b. Có khả năng phát hiện tội phạm.
c. Có khả năng thu hẹp dần đối tượng phạm tội.
d. Có khả năng làm giảm tội phạm.
Câu 11. Chọn đáp án đúng nhất về vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh Tổ quốc.
a. Quần chúng nhân dân là lực lượng đông đảo, là nền tảng trong bảo vệ an ninh Tổ quốc.
b. Quần chúng nhân dân là động lực chính để thúc đẩy sự phát triển bình an của xã hội.
c. Người dân có ý thức tự giác sẽ có ý nghĩa kinh tế và chính trị trong bảo vệ an ninh Tổ quốc.
d. Người dân có ý thức tự giác, có tinh thần làm chủ trong xây dựng cuộc
sống mới lành mạnh sẽ hạn chế bị địch lợi dụng.
Câu 12. Vì sao phải làm tốt công tác vận động quần chúng nhân dân tham gia
vào phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc?
a. Vì lực lượng công an có hạn, nên công tác bảo vệ an ninh trật tự không thể
thực hiện bằng chuyên môn đơn thuần.
b. Vì các đối tượng phạm tội có trình độ cao, nên công tác bảo vệ an ninh trật
tự không thể thực hiện bằng chuyên môn đơn thuần.
c. Vì các đối tượng phạm tội có nhiều thủ đoạn tinh vi, nên công tác bảo vệ an
ninh trật tự không thể thực hiện bằng chuyên môn đơn thuần.
d. Vì lực lượng công an cần phát hiện kịp thời các đối tượng phạm tội.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 13. Sức mạnh, khả năng sáng tạo của quần chúng nhân dân chỉ được phát huy khi nào?
a. Khi quần chúng nhân dân tự giác tham gia vào phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc.
b. Khi quần chúng nhân dân nhận thức được vai trò của mình trong phong trào an ninh trật tự .
c. Khi quần chúng nhân dân được tuyên truyền về các loại tội phạm.
d. Khi quần chúng được tổ chức thành phong trào hành động cách mạng cụ
thể. Câu 14. Vị trí của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì?
a. Là phong trào mang tính tự giác để phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
b. Là động lực chính để thúc đẩy xã hội phát triển.
c. Là một trong những biện pháp công tác cơ bản của công an nhân dân.
d. Là hạt nhân của lực lượng công an nhân dân trong đấu tranh với các loại tội phạm.
Câu 15. Giữa các phong trào hành động cách mạng khác của nhân dân với
phong trào toàn dân bản vệ an ninh Tổ quốc có mối quan hệ như thế nào? a. Mối quan hệ song song.
b. Mối quan hệ chặt chẽ.
c. Mối quan hệ khăng khít, tác động, hỗ trợ lẫn nhau.
d. Mối quan hệ đồng bộ, tác động lẫn nhau.
Câu 16. Một trong những phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
a. Xây dựng tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể quần chúng tại cơ sở vững mạnh.
b. Xây dựng mở rộng liên kết, phối hợp giữa các ban, ngành, đoàn thể.
c. Nắm tình hình và xây dựng kế hoạch phát động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
d. Nắm tình hình và vận động toàn dân tích cực tham gia phong trào bảo vệ an
ninh trật tự, an toàn xã hội.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 17. Một trong những phương pháp nắm tình hình xây dựng kế hoạch
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
a. Đi sát cơ sở nắm tình hình kinh tế, văn hoá - xã hội trên từng địa bàn dân cư.
b. Đi sát cơ sở tiếp xúc gặp gỡ, thu thập ý kiến của các tổ chức, các tầng lớp dân cư khác nhau.
c. Trực tiếp điều tra hoạt động an ninh trật tự tạo địa phương.
d. Đi sát cơ sở tiếp xúc gặp gỡ, thu thập ý kiến của chính quyền và các tầng lớp dân cư khác nhau.
Câu 18. Nội dung yêu cầu xây dựng các tổ chức quần chúng nòng cốt làm
nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự là:
a. Phải kiểm tra lý lịch rõ ràng, đủ điều kiện sức khỏe để thực hiện tốt nhiệm vụ.
b. Lựa chọn người có khả năng tổ chức, điều hành, bản thân tự giác, tự
nguyện, hoàn thành các thủ tục báo cáo nhiệm vụ được giao.
c. Tuyển chọn đủ số lượng, chất lượng, phẩm chất đạo đức tốt.
d. Xác định rõ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức được xây dựng.
Câu 19. Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc là:
a. Vận động toàn dân nâng cao tinh thần cảnh giác cách mạng trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
b. Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm.
c. Kết hợp chặt chẽ giữa quốc phòng với an ninh ở địa phương, đơn vị.
d. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với bài trừ tệ nạn xã hội.
Câu 20. Việc kết hợp và lồng ghép nội dung của phong trào bảo vệ an ninh Tổ
quốc với các phong trào khác ở địa phương nhằm mục đích gì?
a. Tạo sự phong phú cho phong trào.
b. Tăng cường mối quan hệ khăng khít, hỗ trợ lẫn nhau giữa các phong trào.
c. Duy trì và thúc đẩy phong trào.
d. Để phong trào khác đạt hiệu quả như phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc. BÀI 11
1.Bảo vệ an ninh quốc gia là:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
a. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia.
b. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh các hành động gây rối của kẻ thù.
c. Bảo vệ bí mật Nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia.
d. Bảo vệ các công trình, cơ sở chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế khoa học
công nghệ của Nhà nước.
2. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
a. Phòng ngừa, đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu của các lực lượng phản động
xâm phạm an ninh quốc gia.
b. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia.
c. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn mọi âm mưu, hành động gây bạo loạn, lật đổ
của các thế lực thù địch.
d. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn xâm phạm biên giới quốc gia của các thế lực thù địch.
3. Đâu là nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia?
a. Bảo vệ an ninh biên giới, văn hoá, thông tin, tôn giáo.
b. Bảo vệ bí mật các tổ chức chính trị - xã hội và các công trình quốc phòng - an ninh.
c. Bảo vệ bí mật các cấp chính quyền, sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
d. Bảo vệ an ninh về tư tưởng và văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền và
lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
4. Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là:
a. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hoá, khối đại đoàn kết dân tộc, quyền lợi của nhân dân.
b. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý thống nhất của Nhà nước.
c. Phòng ngừa phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại, loại trừ các hoạt động
xâm phạm an ninh quốc gia.
d. Bảo vệ bí mật của Nhà nước và các mục tiêu quan trọng.
5. Đâu là nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia?
a. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia với xây dựng, phát triển
kinh tế, văn hoá - xã hội.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b. Kết hợp bảo vệ chế độ chính trị với bảo vệ độc lập chủ quyền thống nhất toàn vẹn lãnh thổ Tổ quốc.
c. Kết hợp bảo vệ các cơ sở kinh tế với công trình an ninh - quốc phòng, khoa học kỹ thuật, văn hoá.
d. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế với bảo vệ công trình quốc phòng - an ninh.
6. Đâu là cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia?
a. Công an, quân đội, bộ đội biên phòng, dân quân tự vệ, dự bị động viên.
b. Công an, bộ đội chủ lực, bộ đội biên phòng, dân quân tự vệ và tình báo quân đội nhân dân.
c. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy và các đơn vị bảo vệ an ninh quân đội, tình báo quân đội nhân dân.
d. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy công an, bộ đội hải quân, cảnh sát biển.
7. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia gồm:
a. Bảo vệ an ninh: chính trị nội bộ, kinh tế, văn hoá, tư tưởng, dân tộc, tôn giáo, biên giới, thông tin.
b. Bảo vệ an ninh: chính trị nội bộ, an ninh kinh tế, Đảng, Nhà nước, nhân dân.
c. Bảo vệ an ninh: kinh tế, văn hoá - tư tưởng, dân tộc và sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
d. Bảo vệ an ninh: kinh tế, tôn giáo, dân tộc và nền văn hoá tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
8. Một trong những nội dung bảo đảm trật tự an toàn xã hội là:
a. Bảo vệ an ninh thông tin. b. Bảo vệ môi trường.
c. Bảo vệ nền kinh tế thị trường nhiều thành phần. d. Bảo vệ nền văn hoá.
9. Hiện nay Việt Nam khẳng định đối tác là:
a. Những ai chủ trương tôn trọng độc lập, chủ quyền và hợp tác bình đẳng cùng có lợi với Việt Nam.
b. Những quốc gia, vùng lãnh thổ, các tổ chức phi Chính phủ tạo điều kiện thuận lợi cho Việt Nam.
c. Những nước xã hội chủ nghĩa và các nước đang phát triển giúp đỡ Việt Nam.
d. Những tổ chức, cá nhân tôn trọng giúp đỡ Việt Nam.
10. Đối tượng xâm phạm đến an ninh quốc gia trong tình hình hiện nay là:
a. Bọn tội phạm kinh tế, hình sự.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b. Các đối tượng xâm phạm về trật tự an toàn xã hội.
c. Các phần tử có tư tưởng sai trái, bất mãn, chống chủ nghĩa xã hội.
d. Bọn gián điệp, bọn phản động.
11. Một trong những quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về bảo vệ an ninh quốc
gia, bảo đảm trật tự an toàn xã hội là:
a. Đảng lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Công an là lực lượng nòng cốt, tăng cường hiệu lực quản lý của Nhà nước.
c. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
d. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân trên lĩnh vực bảo vệ an ninh quốc gia, bảo
đảm trật tự an toàn xã hội.
12. Theo Điều 17 của Luật an ninh quốc gia năm 2004, quyền và nghĩa vụ của
công dân trong bảo vệ an ninh quốc gia là:
a. Thực hiện yêu cầu của cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia theo quy định của pháp luật.
b. Mọi công dân có nghĩa vụ tích cực tham gia đấu tranh phòng ngừa và chống tội phạm.
c. Hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia có thành tích khen thưởng.
d. Là sự nghiệp toàn dân, cơ quan tổ chức, công dân trách nhiệm theo pháp luật.
13. Theo Điều 4 của Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2017 thì
trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm là:
a. Mọi công dân có nghĩa vụ tích cực tham gia phòng, chống tội phạm.
b. Cơ quan, tổ chức có nhiệm vụ giáo dục những người thuộc quyền quản lý của
mình nâng cao cảnh giác, ý thức bảo vệ và tuân theo pháp luật,…
c. Trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm là của các cơ quan chức năng. d. Cả a và b đều đúng.
14. Đặc trưng cơ bản của gián điệp là:
a. Người Việt Nam hay người nước ngoài chống lại Việt Nam, chịu sự chỉ huy của nước ngoài.
b. Người Việt Nam có tổ chức chống lại Việt Nam.
c. Người nước ngoài chịu sự chỉ huy của Việt Nam chống lại Việt Nam.
d. Cá nhân hay tổ chức có âm mưu và hoạt động phản cách mạng chống lại chế độ
xã hội chủ nghĩa nhưng không chịu sự chỉ huy của nước ngoài.
15. Đặc trưng cơ bản của phản động là: a. Người nước ngoài.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b. Chịu sự chỉ huy của người Việt Nam.
c. Chịu sự chỉ huy của nước ngoài.
d. Người Việt Nam hay người nước ngoài.
16. Nhận diện đâu là lực lương phản động?
a. Bọn tội phạm kinh tế, nhất là bọn tham nhũng.
b. Bọn tội phạm về ma túy.
c. Bọn tội phạm có quan hệ với nước ngoài.
d. Các tổ chức và cá nhân phản động trong số người Việt Nam ở nước ngoài đang
có hoạt động chống Việt Nam.
17. Đâu không phải là đối tượng xâm phạm về trật tự an toàn xã hội? a. Tội phạm hình sự. b. Tội phạm kinh tế. c. Tội phạm ma túy.
d. Xâm phạm chế độ chính trị.
18. Một trong những nội dung đấu tranh bảo đảm trật tự an toàn xã hội là:
a. Đấu tranh phòng, chống tội chống loài người.
b. Đấu tranh phòng, chống tội phạm.
c. Đấu tranh phòng, chống xâm phạm an ninh quốc gia.
d. Đấu tranh phòng, chống tội phá hoại hòa bình.
19. Đâu không phải nội dung bảo đảm trật tự an toàn xã hội?
a. Giữ gìn trật tự nơi công cộng.
b. Bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
c. Bảo vệ an ninh thông tin. d. Bảo vệ môi trường.
20. Lực lượng nòng cốt trong sự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự an toàn xã hội là: a. Công an. b. Quân đội. c. Dân quân Tự vệ. d. Toàn dân.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)