-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán quản trị |Đại học Nội Vụ Hà Nội
1. Thông tin KÁ toán quÁn trá giúp cho các nhà quÁn trá thāc hián các chÿc năng quÁn trá thông quviác:a. Lập kế hoạch.b. Kiểm tra và đánh giá.c. Tổ chức thực hiện.d. Lập kế hoạch tổ chức thực hiện, kiểm tra và đánh giá, ra quyết định.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Kế toán tài chính (FA1) 10 tài liệu
Đại Học Nội Vụ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán quản trị |Đại học Nội Vụ Hà Nội
1. Thông tin KÁ toán quÁn trá giúp cho các nhà quÁn trá thāc hián các chÿc năng quÁn trá thông quviác:a. Lập kế hoạch.b. Kiểm tra và đánh giá.c. Tổ chức thực hiện.d. Lập kế hoạch tổ chức thực hiện, kiểm tra và đánh giá, ra quyết định.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Kế toán tài chính (FA1) 10 tài liệu
Trường: Đại Học Nội Vụ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45619127
Hà THÞNG CÂU HàI TRÂC NGHIàM KÊ TOÁN QUÀN TRà Ch°¢ng 1
TàNG QUAN VÂ KÀ TOÁN QUÀN TRà
1. Thông tin KÁ toán quÁn trá giúp cho các nhà quÁn trá thāc hián các chÿc năng quÁn trá thông qua viác: a. Lập kế hoạch. b. Kiểm tra và ánh giá. c. Tổ chức thực hiện.
d. Lập kế hoạch tổ chức thực hiện, kiểm tra và ánh giá, ra quyết ịnh.
2. TÃt cÁ nhÿng iÃu sau ây là bÁn chÃt của kÁ toán quÁn trá, TRĀ:
a. Kế toán quản trị là một bộ phận cấu thành của kế toán nói chung trong các tổ chức kinh tế.
b. Thông tin kế toán quản trị chủ yếu cung cấp cho các nhà quản trị doanh nghiệp ưa ra các quyết
ịnh iều hành các hoạt ộng kinh doanh.
c. Thông tin kế toán quản trị phải ược phát triển phù hợp với các nguyên tắc kế toán ược chấp
nhận chung hoặc các quy ịnh về thuế thu nhập.
d. Thông tin kế toán quản trị ược cụ thể hoá trong các chức năng cơ bản của các nhà quản trị.
3. Đặc iểm nào trong các ặc iểm d°ới ây KHÔNG là ặc iểm của há thßng kÁ toán tài chính?
a. Thông tin phải tuân thủ các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán.
b. Thông tin phản ánh hiện tại, tương lai của quá trình kinh doanh.
c. Thông tin phản ánh kết quả trong quá khứ của quá trình kinh doanh.
d. Thông tin cung cấp cho bên ngoài là chủ yếu.
4. Đặc iểm nào trong các ặc iểm d°ới ây là ặc iểm của há thßng kÁ toán quÁn trá?
a. Thông tin phải tuân thủ các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán.
b. Báo cáo của kế toán quản trị thường ược lập theo các bộ phận trong doanh nghiệp.
c. Thông tin thường phản ánh kết quả trong quá khứ của quá trình kinh doanh.
d. Thông tin cung cấp cho bên ngoài là chủ yếu.
5. KÁ toán quÁn trá:
a. Quan tâm ến việc xây dựng và duy trì thị trường cho các loại chứng khoán của tổ chức.
b. Lập báo cáo theo các bộ phận trong doanh nghiệp, mẫu biểu báo cáo phụ thuộc vào nhu cầu
quản trị của các cấp và ặc iểm kinh doanh cụ thể của doanh nghiệp.
c. Cung cấp thông tin cho các ối tượng quan tâm. lOMoAR cPSD| 45619127
d. Có các nguyên tắc ghi chép, lập báo cáo do Bộ Tài chính quy ịnh thống nhất.
6. Phát biểu nào sau ây là úng.
a. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận iều hành.
b. Kỳ báo cáo kế toán quản trị thường là 1 năm.
c. Các doanh nghiệp có thể tự thiết kế hệ thống kế toán quản trị phù hợp với ặc iểm của mình.
d. Kế toán quản trị có nhiệm vụ chủ yếu cho cơ quan thuế.
7. Báo cáo kÁ toán quÁn trá °ÿc so¿n thÁo nhằm áp ÿng nhu cầu của:
a. Các nhà quản trị trong nội bộ doanh nghiệp. b. Cơ quan thuế. c. Các cổ ông. d. Kiểm toán viên.
8. Báo cáo kÁ toán quÁn trá °ÿc lÁp có ặc iểm nào sau ây?
a. Xem xét toàn bộ hoạt ộng của tổ chức báo cáo.
b. Tập trung vào kết quả hoạt ộng của các kỳ kế toán vừa hoàn thành.
c. Thường ược lập theo các bộ phận trong doanh nghiệp.
d. Được sử dụng bởi các nhà quản trị bên ngoài của các tổ chức kinh doanh.
9. Đặc iểm nào của báo cáo kÁ toán quÁn trá:
a. Do Bộ Tài chính quy ịnh.
b. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ ông.
c. Được thiết kế nhằm thỏa mãn nhu cầu sử dụng cho các nhà quản trị trong nội bộ doanh nghiệp.
d. Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện ã xảy ra trong kỳ báo cáo.
10. Nhóm nào trong các nhóm d°ới ây có khÁ năng ít nhÃt s¿ °ÿc cung cÃp các báo cáo kÁ toán quÁn trá? a. Hội ồng quản trị.
b. Quản ốc phân xưởng. c. Cổ ông.
d. Nhà quản trị các cấp.
11. Nội dung báo cáo kÁ toán quÁn trá do:
a. Bộ Tài chính quy ịnh. b. Cơ quan thuế quy ịnh. lOMoAR cPSD| 45619127
c. Nhà quản trị trong doanh nghiệp quy ịnh.
d. Nhân viên kế toán quản trị quy ịnh.
12. Báo cáo kÁ toán quÁn trá phÁi Ám bÁo cung cÃp thông tin:
a. Tuân thủ nguyên tắc giá gốc, nhất quán, thận trọng. .
b. Đúng theo giá hiện hành
c. Tương xứng giữa chi phí và thu nhập từng thời kỳ.
d. Thường ưu tiên tính kịp thời hơn là chính xác và ầy ủ
CH¯¡NG 2 CÁC PH¯¡NG PHÁP PHÂN LO¾I CHI PHÍ
13. NÁu phân chia chi phí với kỳ xác ánh kÁt quÁ kinh doanh thì chi phí sÁn phẩm bao gßm:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hoá.
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Chi phí biến ổi hoặc giá mua hàng hoá.
14. Chi phí thời kỳ là:
a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm.
c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d. Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp.
15. Chi phí thời kỳ là lo¿i chi phí:
a. Được tính ngay vào doanh thu trong kỳ mà chi phí thời kỳ ó phát sinh.
b. Được tính vào sản phẩm.
c. Được tính vào chi phí sản xuất chung.
d. Được tính vào giá vốn hàng bán.
16. Phân lo¿i chi phí theo mßi quan há với quy trình sÁn xuÃt, chi phí sÁn xuÃt °ÿc chia thành:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
b. Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.
c. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
d. Chi phí kiểm soát ược và chi phí không kiểm soát ược.
17. Khi tăng sÁn l°ÿng sÁn xuÃt nh°ng v¿n nằm trong giới h¿n khÁ năng sÁn xuÃt thì chi phí bình
quân cho một ¢n vá sÁn phẩm giÁm vì: lOMoAR cPSD| 45619127
a. Chi phí biến ổi của một sản phẩm giảm.
b. Chi phí cố ịnh của một sản phẩm giảm.
c. Cả chi phí biến ổi và chi phí cố ịnh của một sản phẩm giảm.
d. Chi phí biến ổi giảm và chi phí cố ịnh của một sản phẩm tăng.
18. Chi phí cß ánh:
a. Đơn vị sản phẩm giảm khi tăng sản lượng sản xuất trong giới hạn khả năng phù hợp.
b. Có tổng chi phí cố ịnh không ổi khi tăng sản lượng sản xuất trong giới hạn khả năng phù hợp.
c. Vẫn phát sinh ngay cả khi doanh nghiệp ngừng hoạt ộng.
d. Luôn phát sinh ngay cả khi doanh nghiệp ngừng hoạt ộng với tổng chi phí cố ịnh không thay ổi,
chi phí cố ịnh ơn vị sản phẩm giảm khi tăng sản lượng sản xuất trong giới hạn khả năng phù hợp.
19. Theo cách phân lo¿i chi phí theo mßi quan há với mÿc ộ ho¿t ộng, chi phí cß ánh bao gßm:
a. Chi phí cố ịnh sản xuất chung và chi phí cố ịnh quản lý doanh nghiệp.
b. Chi phí cố ịnh bán hàng và chi phí cố ịnh quản lý doanh nghiệp.
c. Chi phí cố ịnh trong sản xuất và chi phí cố ịnh ngoài sản xuất.
d. Chi phí sản xuất chung cố ịnh và chi phí bán hàng cố ịnh.
20. Chi phí biÁn ái:
a. Đơn vị sản phẩm không thay ổi khi sản lượng tăng trong phạm vi giới hạn phù hợp.
b. Có tổng chi phí biến ổi thay ổi khi sản lượng thay ổi.
c. Bằng không khi doanh nghiệp ngừng hoạt ộng.
d. Có tổng chi phí biến ổi thay ổi khi sản lượng thay ổi trong khi chi phí biến ổi ơn vị không thay ổi
khi sản lượng tăng trong phạm vi giới hạn phù hợp và sẽ bằng 0 khi doanh nghiệp ngừng hoạt ộng.
21. NÁu mÿc sÁn xuÃt giÁm 20% thì táng chi phí sÁn xuÃt biển ái: a. Giảm 20%. b. Tăng 20%. c. Giảm 40%. d. Tăng 40%
22. Chi phí hỗn hÿp là lo¿i chi phí:
a. Thay ổi tỷ lệ thuận với thay ổi của mức hoạt ộng. b. Định phí bộ phận. c. Biến phí. lOMoAR cPSD| 45619127
d. Vừa có yếu tố biến phí vừa có yếu tố ịnh phí.
23. Với ph°¢ng trình chi phí hỗn hÿp theo ph°¢ng pháp cāc ¿i-cāc tiểu, mÿc ộ ho¿t ộng ể phân tích:
a. Được lựa chọn một cách ngẫu nhiên.
b. Được lựa chọn dựa trên ặc iểm của chi phí cần phân tích.
c. Được lựa chọn dựa trên tính cách của nhà quản lý.
d. Luôn luôn là doanh thu hoặc sản lượng tiêu thụ.
24. Chi phí chìm là nhÿng chi phí:
a. Hành chính, quản trị phát sinh hàng kỳ.
b. Khấu hao tài sản cố ịnh, tài sản dài hạn, chi phí thuê nhà xưởng phải trả gắn liền với các hợp ồng thuê nhà.
c. Đã phát sinh và không thể cắt giảm, không thể tránh trong hiện tại và tương lai. d. In chìm trên chứng từ.
Ch°¢ng 3 CÁC PH¯¡NG PHÁP XÁC ĐàNH CHI PHÍ SÀN XUÂT
25. Ph°¢ng pháp xác ánh chi phí theo công viác có thể °ÿc áp dụng cho nhÿng sÁn phẩm có ặc iểm nào sau:
a. Sản phẩm mang tính ơn chiếc, dễ nhận diện.
b. Sản phẩm có giá trị nhỏ.
c. Sản phẩm có kích thước nhỏ.
d. Giá bán không thể xác ịnh trước khi sản xuất.
26. Khi áp dụng ph°¢ng pháp xác ánh chi phí theo công viác, ßi t°ÿng tÁp hÿp chi phí th°ờng là: a. Sản phẩm sản xuất.
b. Khoản mục chi phí sản xuất.
c. Phân xưởng sản xuất.
d. Dây chuyền sản xuất.
27. Khi áp dụng ph°¢ng pháp xác ánh chi phí theo ¢n hàng, chÿng tā sử dụng ể táng hÿp chi phí th°ờng là: a. Phiếu xuất kho. b. Hợp ồng giao khoán. c. Hóa ơn mua dịch vụ.
d. Phiếu theo dõi chi phí theo công việc. lOMoAR cPSD| 45619127
27. Chi phí sÁn xuÃt chung có thể phân bá theo:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b. Chi phí nhân công trực tiếp.
c. Chi phí sản xuất dở dang ầu kỳ.
d. Không có tiêu thức bắt buộc.
28. Để phÁn ánh chi phí sÁn xuÃt chung, kÁ toán sử dụng tài khoÁn chi phí sÁn xuÃt chung. Chênh
lách giÿa sß phát sinh bên Nÿ và bên Có của tài khoÁn này tr°ớc khi kÁt chuyển cho biÁt:
a. Chi phí sản xuất chung thực tế lớn hơn chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ.
b. Chi phí sản xuất chung thực tế nhỏ hơn chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ.
c. Chi phí sản xuất chung thực tế khác chi phí sản xuất chung ước tính phân bổ. d. Không thể có chênh lệch.
29. Để phÁn ánh chi phí sÁn xuÃt chung, kÁ toán sử dụng tài khoÁn chi phí sÁn xuÃt chung. NÁu
chênh lách giÿa sß phát sinh bên Nÿ và bên Có của tài khoÁn này tr°ớc khi kÁt chuyển là d°¢ng, cho biÁt:
a. Chi phí sản xuất chung thực tế lớn hơn chi phí sản xuất chung phân bổ.
b. Chi phí sản xuất chung thực tế nhỏ hơn chi phí sản xuất chung phân bổ.
c. Chi phí sản xuất chung thực tế khác chi phí sản xuất chung phân bổ.
d. Không thể có chênh lệch.
30. Ph°¢ng pháp xác ánh chi phí theo quá trình sÁn xuÃt có thể °ÿc áp dụng cho nhÿng sÁn phẩm có ặc iểm sau:
a. Sản phẩm ồng nhất, ược sản xuất hàng loạt.
b. Sản phẩm có giá trị lớn.
c. Sản phẩm có kích thước lớn.
d. Giá bán ược xác ịnh trước khi sản xuất.
31. Khi áp dụng ph°¢ng pháp xác ánh chi phí theo quá trình sÁn xuÃt, ßi t°ÿng tÁp hÿp chi phí th°ờng là: a. Sản phẩm sản xuất.
b. Khoản mục chi phí sản xuất.
c. Phân xưởng sản xuất.
d. Các chi tiết của sản phẩm.
32. Khi áp dụng ph°¢ng pháp xác ánh chi phí theo quá trình sÁn xuÃt, sß l°ÿng tài khoÁn
dở dang= cần mở là: lOMoAR cPSD| 45619127 a. Duy nhất 1 tài khoản.
b. Nhiều hơn 1 tài khoản.
c. Phụ thuộc vào số phân xưởng tham gia vào quá trình sản xuất.
d. Phụ thuộc vào số lượng sản phẩm sản xuất.
33. Báo cáo sÁn xuÃt là: a. Báo cáo kiểm toán. b. Báo cáo tài chính. c. Báo cáo quản trị. d. Báo cáo thuế.
34. Nội dung của báo cáo sÁn xuÃt KHÔNG bao gßm:
a. Kê khai sản lượng sản phẩm hoàn thành và sản lượng sản phẩm tương ương.
b. Tổng hợp chi phí sản xuất và chi phí bình quân ơn vị sản phẩm tương ương. c. Đối chiếu chi phí sản xuất.
d. Giá vốn sản phẩm tiêu thụ.
35. Khi xác ánh sÁn l°ÿng t°¢ng °¢ng theo ph°¢ng pháp bình quân cÁ kỳ có thể KHÔNG sử dụng thông tin:
a. Sản lượng dở dang ầu kỳ.
b. Sản lượng hoàn thành trong kỳ.
c. Sản lượng dở dang cuối kỳ.
d. Mức ộ hoàn thành của sản phẩm dở dang.
36. Khi lÁp Báo cáo sÁn xuÃt theo ph°¢ng pháp bình quân cÁ kỳ, ặc iểm của sÁn phẩm hoàn thành là:
a. Có nguồn gốc từ sản lượng dở dang ầu kỳ.
b. Có nguồn gốc từ sản lượng mới ưa vào sản xuất và hoàn tất trong kỳ.
c. Có nguồn gốc từ sản lượng dở dang cuối kỳ.
d. Không phân biệt nguồn gốc.
37. Khi lÁp Báo cáo sÁn xuÃt theo ph°¢ng pháp bình quân cÁ kỳ, giá thành ¢n vá KHÔNG bao gßm:
a. Chi phí sản xuất kỳ trước.
b. Chi phí sản xuất kỳ hiện hành.
c. Chi phí sản xuất kỳ trước và kỳ hiện hành.
d. Chi phí sản xuất kỳ kế tiếp. lOMoAR cPSD| 45619127
38. Nội dung chi phí bình quân ¢n vá sÁn phẩm t°¢ng °¢ng khi lÁp Báo cáo sÁn xuÃt theo ph°¢ng
pháp nhÁp tr°ớc – xuÃt tr°ớc gßm:
a. Chi phí sản xuất kỳ trước.
b. Chi phí sản xuất kỳ hiện hành.
c. Chi phí sản xuất kỳ trước và kỳ hiện hành.
d. Chi phí sản xuất kỳ kế tiếp. Ch°¢ng 4
PHÂN TÍCH MÞI QUAN Hà CHI PHÍ - SÀN L¯þNG - LþI NHUÀN
39. Lÿi nhuÁn góp ¢n vá sÁn phẩm °ÿc xác ánh bằng cách:
a. Doanh thu chia tổng chi phí biến ổi.
b. Giá bán trừ tổng chi phí bình quân ơn vị sản phẩm.
c. Giá bán trừ chi phí cố ịnh bình quân ơn vị sản phẩm.
d. Giá bán trừ chi phí biến ổi ơn vị sản phẩm.
40. Táng Lÿi nhuÁn góp của doanh nghiáp °ÿc tính bằng cách:
a. Doanh thu trừ chi phí cố ịnh.
b. Doanh thu chia chi phí cố ịnh.
c. Chi phí cố ịnh công chi phí biến ổi.
d. Lợi nhuận góp ơn vị sản phẩm nhân sản lượng tiêu thụ.
41. Tỷ lá lÿi nhuÁn góp °ÿc xác ánh bằng cách:
a. Tổng doanh thu chia tổng lợi nhuận góp.
b. Tổng lợi nhuận góp chia tổng doanh thu.
c. Tổng doanh thu chia lợi nhuận thuần.
d. Lợi nhuận thuần chia tổng doanh thu.
42. Trong iÃu kián các yÁu tß khác không thay ái lÿi nhuÁn góp ¢n vá sÁn phẩm s¿ giÁm khi: a. Sản lượng tiêu thụ giảm.
b. Giá bán ơn vị sản phẩm giảm.
c. Sản lượng tiêu thụ tăng.
d. Giá bán ơn vị sản phẩm tăng.
43. Một doanh nghiáp °ÿc xem là hòa vßn nÁu nh°:
a. Doanh thu >Chi phí biến ổi lOMoAR cPSD| 45619127
b. Doanh thu Chi phí cố ịnh.
c. Doanh thu-Chi phí cố ịnh,
d. Doanh thu-Chi phí cố ịnh + Chi phí biến ổi
44. Doanh thu hòa vßn °ÿc xác ánh bằng công thÿc nh° sau:
a. Chi phí cố ịnh/Lợi nhuận góp ơn vị sản phẩm
b. Sản lượng hòa vốn x Lợi nhuận góp ơn vị sản phẩm
c. Tổng Lợi nhuận góp/Chi phí biến ổi ơn vị sản phẩm
d. Sản lượng hòa vốn x Giá bán ơn vị sản phẩm
45. Tỷ lá lÿi nhuÁn góp s¿ tăng lên nÁu: (Các yÁu tß khác không thay ái)
a. Chi phí biến ổi ơn vị sản phẩm tăng.
b. Chi phí cố ịnh giảm.
c. Chi phí biến ổi ơn vị sản phẩm giảm. d. Chi phí cố ịnh tăng.
46. SÁn l°ÿng hòa vßn của doanh nghiáp s¿ tăng lên nÁu:
a. Sản lượng tiêu thụ tăng. b. Chi phí cố ịnh giảm
c. Chi phí biến ổi ơn vị giảm
d. Lợi nhuận góp ơn vị sản phẩm giảm.
47. Trong iÃu kián các yÁu tß khác không thay ái doanh thu hòa vßn của doanh nghiáp s¿ giÁm nÁu:
a. Tổng chi phí cố ịnh giảm.
b. Sản lượng tiêu thụ thực tế giảm
c. Giá bán ơn vị sản phẩm tăng.
d. Chi phí biến ổi ơn vị sản phẩm giảm.
48. аờng biểu dißn chi phí cß ánh trong ß thá iểm hòa vßn là °ờng:
a. Thắng và song song với trục số tiền.
b. Cong và tiệm cận với trục sản lượng tiêu thụ
c. Thẳng và song song với trục sản lượng.
d. Cong và tiệm cận với trục số tiền.
49. C¢ cÃu tiêu thụ theo sÁn l°ÿng của SP, trong tr°ờng hÿp doanh nghiáp kinh doanh ßng thời
nhiÃu lo¿i sÁn phẩm °ÿc tính bằng: lOMoAR cPSD| 45619127
a. Doanh thu SP/Giá bán ơn vị SP:
b. Doanh thu SP/Tổng doanh thu các SP.
c. Sản lượng tiêu thụ SPi /Tổng sản lượng tiêu thụ các SP.
d. Sản lượng tiêu thụ Spi x Giá bán ơn vị SP:
50. NÁu sÁn phẩm A có Tỷ lá lÿi nhuÁn góp lớn h¢n sÁn phẩm B thì tỷ lá lÿi nhuÁn góp bình quân s¿ tăng nÁu:
a. Doanh thu A chiếm tỷ trọng tăng.
b. Doanh thu B chiếm tỷ trọng tăng.
c. Doanh thu hai sản phẩm chiếm tỷ trọng như nhau.
d. Doanh thu A chiếm tỷ trọng nhỏ.
51. NÁu sÁn phẩm B có Lÿi nhuÁn góp ¢n vá lớn h¢n sÁn phẩm A thì lÿi nhuÁn góp ¢n vá sÁn phẩm
bình quân s¿ thÃp nÁu:
a. Sản lượng tiêu thụ sản phẩm A chiếm tỷ trọng lớn.
b. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm A chiếm tỷ trọng lớn.
c. Sản lượng tiêu thụ sản phẩm B chiếm tỷ trọng lớn.
d. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm B chiếm tỷ trọng lớn.
52. Độ lớn òn bẩy ho¿t ộng °ÿc xác ánh theo công thÿc:
a. Tổng Chi phí cố ịnh/Lợi nhuận góp ơn vị.
b. Tổng Chi phí cố ịnh/Lợi nhuận thuần.
c. Tổng lợi nhuận góp/Lợi nhuận thuần.
d. Doanh thu/Tổng chi phí cố ịnh.
53. Độ lớn òn bẩy ho¿t ộng cho biÁt mÿc ộ thay ái của:
a. Lợi nhuận thuần khi mức tiêu thụ thay ổi.
b. Chi phí biến ổi khi mức tiêu thụ thay ổi.
c. Chi phí cố ịnh khi mức tiêu thụ thay ổi.
d. Lợi nhuận góp khi mức tiêu thụ thay ổi.
54. SÁn l°ÿng an toàn là mÿc sÁn l°ÿng:
a. Tại ó Lợi nhuận thuần bằng không.
b. Tại ó Lợi nhuận góp bằng không.
c. Tại ó Chi phí biến ổi bằng không.
d. Chênh lệch giữa sản lượng thực tế và sản lượng hòa vốn. lOMoAR cPSD| 45619127
55. Doanh thu an toàn là:
a. Mức doanh thu tại ó lợi nhuận thuần bằng không.
b. Chênh lệch giữa doanh thu thực tế và doanh thu hòa vốn.
c. Mức doanh thu tại ó lợi nhuận góp bằng không.
d. Mức doanh thu tại ó chi phí cố ịnh bằng không.
56. Phát biểu nào sau ây là chính xác?
a. Độ lớn òn bẩy hoạt ộng không thay ổi theo quy mô.
b. Độ lớn òn bẩy hoạt ộng tăng khi mức tiêu thụ tăng.
c. Độ lớn òn bẩy hoạt ộng giảm khi mức tiêu thụ tăng.
d. Độ lớn òn bẩy hoạt ộng giảm khi mức tiêu thụ giảm.
Ch°¢ng 5 DĀ TOÁN SÀN XUÂT KINH DOANH
57. Dā toán có thể °ÿc mô tÁ bằng hình Ánh nh°:
a. Một bức tranh kinh tế tổng thể của doanh nghiệp trong tương lai.
b. Tổng hòa của các mối quan hệ xã hội.
c. Bàn tay vô hình iều chỉnh nền kinh tế.
d. Bản vẽ tái hiện lại các hoạt ộng của doanh nghiệp trong quá khứ.
58. Đâu không phÁi một vai trò của dā toán:
a. Dự toán là cơ sở ánh giá kết quả thực tế.
b. Dự toán là cơ sở phân bổ các nguồn lực.
c. Dự toán là cơ sở phối hợp hoạt ộng của các bộ phận.
d. Dự toán giúp nhà quản lý cấp thấp ối phó với các nhà quản lý cấp cao.
59. Phân lo¿i dā toán theo trình tā lÁp chúng ta có các lo¿i dā toán nh°:
a. Dự toán ộng và dự toán tĩnh.
b. Dự toán áp ặt và dự toán không áp ặt.
c. Dự toán tiêu thụ, dự toán sản xuất.
d. Dự toán ngắn hạn và dự toán dài hạn.
60. Dā toán linh ho¿t (dā toán ộng) là:
a. Dự toán lập cho ồng thời nhiều mức hoạt ộng.
b. Dự toán lập cho một mức hoạt ộng. lOMoAR cPSD| 45619127
c. Dự toán ược áp từ cấp cao xuống cấp thấp.
d. Dự toán ược xây dựng từ cấp thấp nhất.
61. Dā toán không áp ặt có °u iểm là:
a. Tính thống nhất dự toán cao.
b. Thời gian lập dự toán ngắn.
c. Tính khả thi của dự toán cao.
d. Tránh ược việc nguồn lực bị lãng phí.
62. C¢ sở ể xây dāng dā toán KHÔNG bao gßm: a. Định mức chi phí. .
b. Các chính sách kinh tế vĩ mô c. Giá cả thị trường.
d. Cảm hứng của nhà quản lý.
63. Đánh mÿc lý t°ởng là ánh mÿc °ÿc xây dāng dāa trên:
a. Điều kiện sản xuất thực tế của doanh nghiệp.
b. Điều kiện sản xuất hoàn hảo nhất.
c. Giả ịnh công nhân làm việc 24 giờ/ngày.
d. Gia ình công nhân chỉ nhận lương tối thiểu.
64. Dā toán bÁng cân ßi kÁ toán KHÔNG °ÿc lÁp dāa trên:
a. Bảng cân ối kế toán ầu kỳ. b. Dự toán tiêu thụ.
c. Giá trị thị trường của các tài sản trong kỳ dự toán.
d. Dự toán thanh toán với nhà cung cấp. hai phần chi phí
65. Đánh mÿc chi phí sÁn xuÃt chung phÁi tách biát biÁn ái và chi phí cß ánh vì:
a. Chi phí này rất chung chung.
b. Chi phí này chủ yếu cấu thành nên sản phẩm.
c. Chi phí này là chi phí hỗn hợp.
d. Chi phí này chung cho nhiều bộ phận.
66. Mục tiêu của dā toán tiêu thụ KHÔNG bao gßm:
a. Xác ịnh sản lượng tiêu thụ dự kiến trong kỳ dự toán.
b. Xác ịnh giá bán dự kiến trong kỳ dự toán. lOMoAR cPSD| 45619127
c. Xác ịnh doanh thu dự kiến trong kỳ dự toán.
d. Xác ịnh sản lượng sản phẩm cần sản xuất cho nhu cầu tiêu
67. Phát biểu nào sau ây KHÔNG chính xác? Dā toán chi phí bán hàng và quÁn lý doanh nghiáp:
a. Được lập dựa trên sản lượng sản xuất dự toán.
b. Được lập làm hai phần biến ổi và cố ịnh.
c. Được lập dựa trên sản lượng tiêu thụ dự toán.
d. Được lập dựa trên các ịnh mức chi phí bán hàng và quản lý.
68. Các khoÁn chi tiÃn trong dā toán tiÃn th°ởng KHÔNG bao gßm các khoÁn: a. Chi mua hàng hóa.
b. Chi trả lương công nhân sản xuất trực tiếp.
c. Khấu hao tài sản cố ịnh.
d. Chi tiền cho quảng cáo sản phẩm. CÂU HàI TàNG HþP
1. Chi phí nào sau ây °ÿc tính vào giá thành sÁn phẩm ?
A. Chi phí tiền lương quản ốc phân xưởng
B. Chi phí quảng cáo
C. Chi phí thiệt hại ngoài ịnh mức cho phép
D. Chi khen thưởng ban giám ốc
2. Công ty A sÁn xuÃt thÿc ăn gia súc tā bột cám hỗn hÿp, mỗi 1 kg thÿc ăn cần 0,6kg ngô cám. VÁy
chi bột cám hỗn hÿp này là lo¿i chi phí nào sau ây?
A. biến phí và chi phí gián tiếp
B. ịnh phí và chi phí trực tiếp
C. ịnh phí và chi phí gián tiếp
D. Biến phí và chi phí trực tiếp
3. Chi phí nào sau ây thuộc chi phí sÁn xuÃt chung ở công ty sÁn xuÃt ß gỗ gia dụng ?
A. Chi phí phụ liệu (sơn, vít,…)
B. Chi phí tiền lương công nhân
C.Chi phí thuê xưởng sản xuất
D.Chi phí nhập gỗ vụn từ xưởng xẻ gỗ
4. TiÃn l°¢ng của công nhân trāc tiÁp sÁn xuÃt trÁ theo sÁn phẩm là chi phí:
A. Chi phí sản xuất cố ịnh
B. Chi phí sản xuất biến ổi
C. Chi phí sản xuất hỗn hợp
D. Chi phí thời kỳ
5. Chi phí trang bá bÁo hộ cho x°ởng sÁn xuÃt mua theo năm, sß tiÃn 10.000.000 là chi phí: A. Chi phí cố ịnh
B. Chi phí biến ổi
C. Chi phí hỗn hợp
D. Chi phí thời kỳ
6. Nội dung nào sau ây là ặc iểm của Nguyên vÁt liáu chính, dùng trāc tiÁp cho sÁn xuÃt sÁn phẩm ? lOMoAR cPSD| 45619127
A. Là chi phí thời kỳ
B. Luôn là chi phí cố ịnh
C. Là chi phí sản phẩm
D. Luôn là chi phí chìm
7. Nội dung nào sau ây là ặc iểm của biÁn phí ¢n vá trong doanh nghiáp sÁn xuÃt ?
A. Thay ổi theo sản lượng sản xuất
B. Không thay ổi theo sản lượng sản xuất trong một quy mô nhất ịnh
C. Không thay ổi theo sản lượng sản xuất dù ở quy mô nào
D. Là chi phí thời kỳ
8. Công ty HK sÁn xuÃt 2 sÁn phẩm nhāa mã là H, K. Mỗi sÁn phẩm Ãu phÁi trÁi qua các á khuôn,
hoàn thián, óng gói. Theo b¿n ßi t°ÿng tính giá thành ở công ty HK là gì?
A. Phân xưởng ổ nhựa
B. Phân xưởng hoàn thiện
C. Phân xưởng óng gói; D. Sản phẩm H, K
9. Tr°ờng hÿp doanh nghiáp có 3 phân x°ởng sÁn xuÃt ở cùng áa iểm, các chi phí phát sinh tính
chung cho cÁ 3 phân x°ởng. VÁy chi phí sÁn xuÃt chung ở 3 phân x°ởng này s¿:
A. Là chi phí gián tiếp
B. Là chi phí thời kỳ C. Là chi phí trực tiếp
D. Là chi phí biến ổi
10. Chi phí nào sau ây °ÿc tính vào giá thành sÁn phẩm ?
A. Chi phí lương giám ốc
B.Chi phí quảng cáo
C. Chi tiêu khen thưởng
D.Chi phí vật liệu trực tiếp
11. Chi phí nào sau ây KHÔNG °ÿc coi là chi phí gián tiÁp liên quan Án phục vụ khách hàng t¿i cửa hàng McDonald’s:
A. Chi phí nhân bánh hamburger
B. Chi phí nhân viên phục vụ. C.
Chi phí iện thắp sáng nhà hàng
D. Chi phí thuê cửa hàng
12. Trong kÁ toán chi phí sÁn xuÃt theo ¢n ặt hàng, vÁt liáu phụ dùng trāc tiÁp cho sÁn xuÃt °ÿc h¿ch toán vào:
A. chi phí NVL trực tiếp
B. chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
C. chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
13. Trên ß thá C-V-P của một Công ty kinh doanh có lãi thì °ờng táng chi phí s¿:
A. dốc hơn ường tổng doanh thu
B. thoải hơn ường tổng doanh thu
C. song song với ường doanh thu
D. Chạy ngang
14. NÁu Công ty có doanh sß bán là 100.000n , biÁn phí là 50.000n và ánh phí là 80.000n thì Công ty
s¿ ¿t iểm hòa vßn nÁu: A. Lãi 30.000 B. Hòa vốn C. Lỗ 30.000 D. Lỗ 50.000 lOMoAR cPSD| 45619127
15. Trong tháng 8, táng chi phí NVL trāc tiÁp là 15.000 và chi phí nhân công trāc tiÁp chiÁm tỷ trßng
40% táng chi phí sÁn xuÃt. NÁu táng chi phí sÁn xuÃt trong tháng 8 là 100.000 thì chi phí sÁn
xuÃt chung là bao nhiêu? A.15.000 B.40.000 C. 45.000 D. 100.000
16. Để sÁn xuÃt ra thát hộp, công ty cần 0,05 kg thát/hộp, giá t°¢ng ÿng là 50.000 . Chi phí này °ÿc
tÁp hÿp thẳng cho ßi t°ÿng sÁn phẩm thát hộp. VÁy chi phí nguyên vÁt liáu thát ể làm thát hộp
này là lo¿i chi phí nào sau ây?
A. biến phí và chi phí gián tiếp
B. ịnh phí và chi phí trực tiếp
C. ịnh phí và chi phí gián tiếp
D. Biến phí và chi phí trực tiếp
17. Chi phí nào sau ây °ÿc tính vào giá thành sÁn phẩm ?
A. Chi phí vật liệu dùng cho sản xuất
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quảng cáo
D. Chi khen thưởng HĐQT
18. Lãi trên biÁn phí (lãi góp) là:
A. Khoảng chênh lệch giữa giá bán và chi phí cố ịnh
B. Tổng chi phí biến ổi
C. Khoản chênh lệch giữa giá bán và chi phí biến ổi ơn vị
D. Chênh lệch giữa giá kế hoạch và chi phí biến ổi ơn vị
19. Công ty cá phần dát may Hà Nội có táng doanh thu là 200.000.000 ßng và táng chi phí biÁn ái là
120.000.000 ßng, biÁt giá bán 200.000 ßng/cái. Xác ánh tỷ suÃt lãi trên biÁn phí? A. 60% B. 40% C.35% D. 30%
20. Chi phí nào sau ây thuộc chi phí sÁn xuÃt chung ở công ty sÁn xuÃt ß may mặc?
B. Chi phí phụ liệu may mặc (cúc,chỉ,…)
C. Chi phí giới thiệu sản phẩm tại cửa hàng trưng bày tại Wincom;
D. Chi phí iện tại phân xưởng;
E. Chi phí nhập vật liệu từ nước ngoài
21. Nội dung nào sau ây là ặc iểm của ánh phí sÁn xuÃt ?
A. Thay ổi theo sản lượng sản xuất
B. Không thay ổi theo sản lượng sản xuất trong một quy mô nhất ịnh
C. Không thay ổi theo sản lượng sản xuất dù ở quy mô nào
D. Là chi phí thời kỳ
22. Nội dung nào sau ây là ặc iểm của iểm hòa vßn ?
A. Là iểm ạt ược doanh thu kỳ vọng
B. Là iểm ạt ược lợi nhuận tối thiểu lOMoAR cPSD| 45619127
C. Là iểm ạt ược sản lượng sản xuất theo kế hoạch
D. Là iểm doanh thu = chi phí
23. Chi phí nào sau ây là chi phí biÁn ái?
A. Chi phí vật liệu chính
B. Chi phí nhân công trả theo thời gian
C. Chi bảo vệ, lao công ở khu vực sản xuất
D. Chi quảng cáo sản phẩm
24. Nội dung nào sau ây là ặc iểm của biÁn phí ¢n vá trong doanh nghiáp sÁn xuÃt ?
A. Thay ổi theo sản lượng sản xuất
B. Không thay ổi theo sản lượng sản xuất trong một quy mô nhất ịnh
C. Không thay ổi theo sản lượng sản xuất dù ở quy mô nào
D. Là chi phí thời kỳ
25. Công ty cá phần dát may Hà Nội có táng doanh thu là 200.000.000 ßng và táng chi phí biÁn ái là
120.000.000 ßng, biÁt giá bán 200.000 ßng/ cái. Xác ánh tỷ suÃt lãi trên biÁn phí (tß suÃt lãi góp)? B. 60% B. 40% C.35% D. 30%
26. Chi phí nào sau ây thuộc chi phí sÁn xuÃt chung ở công ty may mặc?
A. Chi phí lương công nhân may
B. Chi phí nhân viên bán hàng
C. Chi phí khấu hao tại phân xưởng;
D. Chi phí nhập vật liệu từ nước ngoài
27. Ph°¢ng án nào d°ới ây mô tÁ ặc iểm của tiÃn l°¢ng nhân viên bÁo vá nhà máy, h°ởng l°¢ng cß ánh theo tháng?
A. biến phí và chi phí gián tiếp
B. ịnh phí và chi phí trực tiếp
C. ịnh phí và chi phí gián tiếp
D. Biến phí và chi phí trực tiếp
28. Trong tháng 12, táng chi phí NVL trāc tiÁp là 13.000.000 và chi phí nhân công trāc tiÁp chiÁm tỷ
trßng 20% táng chi phí sÁn xuÃt. NÁu táng chi phí sÁn xuÃt trong tháng 8 là 80.000.000 thì chi
phí sÁn xuÃt chung là: A. 67.000.000 B. 51.000.000 C. 64.000.000 D. 0
29. Lo¿i hình doanh nghiáp nào sau ây th°ờng hay sử dụng ph°¢ng pháp tính giá thành theo ¢n ặt hàng
h¢n là ph°¢ng pháp tính giá thành theo quá trình?
A.Công ty sản xuất kẹo
B. Công ty chế tạo tàu thủy
C. Nhà máy lọc dầu
D. Công ty sản xuất hàng nhựa gia dụng lOMoAR cPSD| 45619127
30. Một công ty có iểm hòa vßn t¿i 400 sÁn phẩm, táng biÁn phí là 4,000 và ánh phí là 2,000. NÁu
Công ty bán °ÿc 401 sÁn phẩm thì lÿi nhuÁn s¿ tăng lên bao nhiêu? A. 15 B. 10 C. 5 D.0
31. Nội dung nào sau ây là ặc iểm của KÁ toán quÁn trá ?
A. Chú trọng ến thông tin phục vụ quản trị nội bộ
B. Chú trọng ến thông tin về nghĩa vụ thuế
C. Mục tiêu là lập BCTC chính xác
D. Chú trọng ến thông tin phi tài chính
32. Nội dung nào sau ây là ặc iểm của Chi phí nhân công trāc tiÁp ?
A. Là chi phí thời kỳ
B. Luôn là chi phí cố ịnh
C. Là chi phí sản phẩm D. Là chi phí chìm
33. Nội dung nào sau ây là ặc iểm của Chi phí sÁn xuÃt chung ?
A. Là chi phí thời kỳ
B. Luôn là chi phí cố ịnh
C. Là chi phí sản phẩm
D. Là chi phí biến ổi
34. Nhÿng chi phí nào sau ây °ÿc tính vào giá thành sÁn phẩm ?
A. Chi phí vật liệu dùng cho sản xuất
B. Lương nhân viên kế toán
C. Chi phí thiệt hại ngoài ịnh mức cho phép
D. Chi khen thưởng HĐQT
35. Chi phí bÁo hiểm cháy ná cho x°ởng sÁn xuÃt mua theo năm, sß tiÃn 10.000.000 là chi phí: A. Chi phí cố ịnh
B. Chi phí biến ổi
C. Chi phí hỗn hợp
D. Chi phí thời kỳ
36. L°¢ng của nhân viên th° ký giám ßc là chi phí:
A. Chi phí sản xuất cố ịnh
B. Chi phí sản xuất biến ổi
C. Chi phí sản xuất hỗn hợp
D. Chi phí thời kỳ
37. Tr°ờng hÿp doanh nghiáp có 2 phân x°ởng sÁn xuÃt ở cùng áa iểm, các chi phí phát sinh tính
chung cho cÁ 2 phân x°ờng. VÁy chi phí sÁn xuÃt chung ở 2 phân x°ởng này s¿:
A. Là chi phí gián tiếp
B. Là chi phí thời kỳ
C. Là chi phí trực tiếp
D. Là chi phí biến ổi
38. Nội dung nào sau ây là ặc iểm của Nguyên vÁt liáu chính, dùng trāc tiÁp cho sÁn xuÃt sÁn phẩm ?
A. Là chi phí thời kỳ
B. Luôn là chi phí cố ịnh lOMoAR cPSD| 45619127
C. Là chi phí sản phẩm D. Là chi phí chìm
39. Công ty H&M sÁn xuÃt 2 sÁn phẩm Áo T và áo H, mỗi sÁn phẩm Ãu phÁi trÁi qua các phân
x°ởng: cÃt, may, hoàn thián. Theo b¿n ßi t°ÿng tính giá thành ở công ty H&M là gì?
B. Phân xưởng cắt
B. Phân xưởng may;
C. Phân xưởng hoàn thiện; D. Sản phẩm T, H
40. Công ty cá phần dát may Hà Nội có táng doanh thu là 200.000.000 ßng và táng chi phí biÁn ái là
120.000.000 ßng, biÁt giá bán 200.000 ßng/ cái. Xác ánh tỷ suÃt lãi trên biÁn phí? C. 60% B. 40% C.35% D. 30%
41. Giá thành sÁn xuÃt sÁn phẩm bao gßm:
A. Các chi phí phát sinh trong kỳ hiện tại và chi phí dở dang kỳ trước
B. Toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ trước và kỳ này C. Toàn bộ chi phí sản
xuất kỳ này và chi phí thời kỳ kỳ này
D. Toàn bộ chi phí sản xuất kỳ trước và chi phí thời kỳ kỳ này
42. Nội dung nào d°ới ây mô tÁ ặc iểm chi phí tiÃn l°¢ng trÁ cho nhân viên vá sinh của nhà máy theo
mÿc l°¢ng cß ánh theo tháng (nhà máy sÁn xuÃt nhiÃu sÁn phẩm)?
A. là chi phí gián tiếp, biến phí
B. là chi phí trực tiếp, ịnh phí C. là
chi phí gián tiếp, ịnh phí
D. là chi phí trực tiếp, biến phí
43. TiÃn l°¢ng của nhân viên Kiểm toán nội bộ trong doanh nghiáp là:
A. Chi phí sản xuất chung cố ịnh
B. Chi phí thời kỳ
C. Chi phí sản phẩm
D.Chi phí sản xuất chung biến ổi
44. Trên ß thá C-V-P của một Công ty kinh doanh có lãi thì °ờng táng chi phí s¿:
A. dốc hơn ường tổng doanh thuthoải hơn ường tổng doanh thu
B. có thể dốc hoặc thoải hơn ường tổng doanh thu
C. Không cắt ường doanh thu
45. NÁu Công ty có doanh thu là 100.000, biÁn phí là 70.000 và ánh phí là 50.000 thì Công ty có kÁt quÁ kinh doanh là? B. Lãi 20.000 B. Hòa vốn C. Lỗ 20.000 D. Lỗ 30.000
46. Nội dung nào sau ây là ặc iểm của KÁ toán quÁn trá ?
A. Chú trọng ến thông tin phục vụ quản trị nội bộ doanh nghiệp
B. Chú trọng ến thông tin nghĩa vụ tài chính, nợ phải trả
C. Chú trọng việc lập BCTC lOMoAR cPSD| 45619127
D. Chú trọng ến thông tin phi tài chính
47. Trong doanh nghiáp sÁn xuÃt ß gỗ công nghiáp, mỗi cái bàn hßc sinh cần 1m gỗ ép, trá giá 100.000
. VÁy chi phí gỗ này là lo¿i chi phí nào sau ây?
A. biến phí và chi phí gián tiếp
B. ịnh phí và chi phí trực tiếp
C. ịnh phí và chi phí gián tiếp
D. Biến phí và chi phí trực tiếp
48. Lãi trên biÁn phí (lãi góp) là:
E. Chênh lệch giữa giá kế hoạch và chi phí biến ổi ơn vị
F. Khoảng chênh lệch giữa giá bán và chi phí cố ịnh
G. Tổng chi phí biến ổi
H. Khoản chênh lệch giữa giá bán và chi phí biến ổi ơn vị
49. L°¢ng của nhân viên hành chình, văn th° là chi phí:
A. Chi phí thời kỳ
B. Chi phí sản xuất biến ổi
C. Chi phí sản xuất hỗn hợp
D. Chi phí sản xuất cố ịnh
50. Chi phí ián ở phân x°ởng sÁn xuÃt A, hàng tháng khoÁng 40.000.000 , vÁy chi phí này là chi phí:
A. Chi phí thời kỳ
B. Chi phí sản xuất biến ổi
C. Chi phí sản xuất hỗn hợp
D. Chi phí sản xuất cố ịnh
51. Nội dung nào sau ây là một ví dụ của chi phí thời kỳ ?
A. Bảo hiểm nhà xưởng sản xuất
B. Lương nhân viên quản lý phân xưởng
C. Tiền thuê trụ sở công ty
D.Tiền vật liệu sản xuất
52. Giá thành sÁn xuÃt bao gßm:
A. Toàn bộ chi phí sản xuất kỳ này và chi phí thời kỳ kỳ này
B.. Toàn bộ chi phí sản xuất kỳ trước và chi phí thời kỳ kỳ này
C. Các chi phí phát sinh trong kỳ hiện tại và chi phí dở dang kỳ trước
D. Toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ trước và kỳ này
53. Chi phí thuê vá sinh công nghiáp cho x°ởng sÁn xuÃt, mua theo năm, sß tiÃn 10.000.000 là chi phí: A. Chi phí cố ịnh
B. Chi phí biến ổi
C. Chi phí hỗn hợp
D. Chi phí thời kỳ
54. Nội dung nào sau ây là ặc iểm của tiÃn l°¢ng trÁ cho công nhân trāc tiÁp cho sÁn xuÃt sÁn phẩm ?
A. Là chi phí thời kỳ
B. Luôn là chi phí cố ịnh lOMoAR cPSD| 45619127
C. Là chi phí sản phẩm D. Là chi phí chìm
55. Trong tháng 12, táng chi phí NVL trāc tiÁp là 13.000.000 và chi phí nhân công trāc tiÁp chiÁm tỷ
trßng 20% táng chi phí sÁn xuÃt. NÁu táng chi phí sÁn xuÃt trong tháng 8 là 80.000.000 thì chi
phí sÁn xuÃt chung là: A. 67.000.000 B. 51.000.000 C. 64.000.000 D. 0
56. Đánh phí ¢n vá th°ờng:
A. cố ịnh và không thay ổi trong một mức hoạt ộng nhất ịnh
B. thay ổi cùng chiều với mức hoạt ộng
C. thay ổi ngược chiều với mức hoạt ộng
D. cố ịnh và không thay ổi trong mọi mức hoạt ộng
57. Chi phí thuê x°ởng sÁn xuÃt với mÿc 20.000.000 /tháng là d¿ng chi phí:
A. Chi phí thời kỳ
B. Chi phí sản xuất biến ổi
C. Chi phí sản xuất hỗn hợp
D. Chi phí sản xuất cố ịnh
58. Trong tháng 8, táng chi phí NVL trāc tiÁp là 15.000 và chi phí nhân công trāc tiÁp chiÁm tỷ trßng
40% táng chi phí sÁn xuÃt. NÁu táng chi phí sÁn xuÃt trong tháng 8 là 70.000 thì chi phí sÁn xuÃt chung là bao nhiêu? A.15.000 B. 27.000 C. 28.000 D.70.000
59. Công ty AK sÁn xuÃt 2 sÁn phẩm Áo A và áo K, mỗi sÁn phẩm Ãu phÁi trÁi qua các phân x°ởng:
cÃt, may, hoàn thián. Theo b¿n ßi t°ÿng tính giá thành ở công ty AK là gì?
C. Phân xưởng cắt
B. Phân xưởng may;
C. Phân xưởng hoàn thiện; D. Sản phẩm A,K
60. NÁu công ty có doanh thu bán hàng là 80.000, biÁn phí là 50.000 và ánh phí là 40.000 thì công ty
s¿ ¿t iểm hòa vßn nÁu: C. Lãi 10.000 B. Hòa vốn C. Lỗ 10.000 D. Lỗ 30.000