lOMoARcPSD| 48599919
1
TRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng
phê phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 2: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm
hội cộng sản trong lòng xã hội tư bản?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Grắccơ Babớp
D. Rôbớt Ôoen
Câu 3: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Thời cộng sản nguyên thủy
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là những quy luật và tính quy luật CT-XH của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội CSCN
B. Là những quy luật kinh tế hình thành, phát triển và hoàn thiện của
các hình thái kinh tế - xã hội.
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình
phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội TBCN. D.
Cả a, b và c.
Câu 5: Hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác là…
A. Chưa thấy được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa chỉ ra được con đường đấu tranh cách mạng
C. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa
tư bản và quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản D. Cả A, B, C.
Câu 6: Nguồn gốc lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là…
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
D. Cả a, b và c
Câu 7: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác – -nin được cấu
thành từ ba bộ phận lý luận cơ bản là:
A. CNXH không tưởng, Triết học Mác – -nin, KTCT học Mác – -nin
B. Triết học Mác – -nin, KTCT học Mác – -nin, CNXHKH
lOMoARcPSD| 48599919
2
C. KTCT học, Chủ nghĩa xã hội không tưởng, Triết học Mác – -nin
D. Triết học cổ điển Đức, KTCT học cổ điển Anh, CNXH không tưởng
Pháp
Câu 8: Nhà nước nào mà Lê-nin gọi là “nửa nhà nước”?
A. Nhà nước chủ nô
B. Nhà nước tư sản
C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước XHCN
Câu 9: Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của CNXHKH là…
A. Tư bản
B. Chống Đuyrinh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 10: Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nước…
A. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước tự tiêu vong
B. Đến giai đoạn cao của xh CSCN nhà nước vẫn còn là nhà nước kiểu
mới
C. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước vẫn sẽ còn duy trì D.
Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước là nửa nhà nước Câu
11: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái CSCN:
A. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
B. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
C. Làm ít hưởng ít, làm nhiều hưởng
nhiều
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất: Sự ra đời và phát triển của giai cấp
công nhân hiện đại gắn liền với sự ra đời và phát triển của:
A. Sản xuất thủ công
B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 13: Trong chủ nghĩa tư bản, GCCN đại biểu cho PTSX:
A. Tiên tiến
B. Lạc hậu
C. Manh mún
D. Cả A, B, C
Câu 14: Trong chủ nghĩa tư bản, GCCN có mấy đặc trưng cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4 D. 5
lOMoARcPSD| 48599919
3
Câu 15: Một số thuật ngữ khác nhau được C.Mác và Ph.Ănghen sử dụng
có ý nghĩa tương đồng với khái niệm giai cấp công nhân:
A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp công nhân hiện đại
C. Giai cấp công nhân đại công nghiệp
D. Cả A, B, C
Câu 16: Phương pháp luận chung nhất của CNXHKH là...
A. CNDVBC và CNDVLS
B. Lôgic và lịch sử
C. Thống kê và so sánh
D. Phân tích và so sánh
Câu 17: Phương pháp có tính đặc thù của CNXHKH là...? a.
Logic và lịch sử
b. Thống kê và so sánh
c. Phân tích và so sánh
d. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên
các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể
Câu 18: V.I.Lênin chia PTSX CSCN thành mấy giai đoạn? a.
Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
b. Ba giai đoạn: TKQD, CNXH và CNCS
c. Bốn giai đoạn TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 19: Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:
a. Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
b. Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
c. Tất cả các nước xây dựng CNXH
d. Các nước TBCN phát triển lên CNXH Câu 20: Thực chất của TKQĐ
lên CNXH là gì? a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hoá
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 21: Thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi cả nước?
a. 8/1945
b. 5/1954
c. 4/1975
d. 2/1930
Câu 22: Nền kinh tế tri thức được xem là: a.
Một phương thức sản xuất mới
b. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
c. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
lOMoARcPSD| 48599919
4
Câu 23: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có
điểm khác biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ phi lịch sử.
c. Là nền dân chủ thuần tuý.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 24: GCCN là tập đoàn người lao động sử dụng CCSX có tính:
a. Thủ công
b. Công nghiệp
c. Thô sơ
d. Cả A, B, C
Câu 25: C. Mác đã khẳng định: “...trong công xưởng thì người công nhân
phải phục vụ máy móc” là muốn đề cập đến giai cấp nào? a. Giai cấp
công nhân hiện đại
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức Câu 26: Dân chủ là gì?
a. Là quyền lực thuộc về nhân dân
c. Là quyền của con người
b. Là quyền tự do của mỗi người
d. Là trật tự xã hội
Câu 27: Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN thể hiện như thế nào?
a. Là sự lãnh đạo của GCCN thông qua Đảng của nó đối với toàn XH, để
thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể NDLD, trong đó có GCCN.
b. Là thực hiện quyền lực của GCCN và nhân dân lao động đối với
toàn XH.
c. Là sự lãnh đạo của giai cấp CN thông qua chính đảng của nó để cải
tạo XH cũ và xây dựng XH mới d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 28: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước XHCN vừa có bản
chất GCCN, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính..... sâu sắc. a. Giai
cấp
b. Dân tộc
c. Nhân đạo
d. Cộng đồng.
Câu 29: Bản chất của nhà nước XHCN là gì? a.
Mang bản chất của giai cấp CN.
b. Mang bản chất của đa số NDLD.
c. Mang bản chất của GCCN, tính nhân dân rộng rãi và tính dtộc sâu
sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp CN, vừa mang bản chất của NDLĐ và
tính dân tộc sâu sắc.
lOMoARcPSD| 48599919
5
Câu 30: Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ
của các XH có phân chia giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần chúng
nhân dân lao động trong XH.
b. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo.
c. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân
dân.
d. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp.
Câu 31: Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở nào?
a. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân.
b. Cơ chế quản lý nền kinh tế XHCN.
c. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
d. Bản chất chính trị XHCN.
Câu 32: Trong chế độ TBCN, “không có TLSX, phải bán sức lao động
bị bóc lột giá trị thặng dư” là đặc trưng cơ bản để phân biệt GCCN với:
a. Tầng lớp tri thức
b. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp tư sản
d. Cả A, B, C
Câu 33: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ TBCN, mâu thuẫn
giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn đối kháng: a.
Trực tiếp
b. Gián tiếp
c. Trực tiếp và gián tiếp
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 34: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, trong
chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp:
a. Không có tư liệu sản xuất
b. Bị áp bức, bóc lột
c. Lao động trong nền đại công nghiệp
d. Cả A, B, C
Câu 35: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công
nhân và ... ở nước ta vào năm 30 của thế kỷ XX. a. Chủ nghĩa yêu nước
b. Phong trào yêu nước
c. Truyền thống yêu nước
d. Truyền thống dân tộc
Câu 36: Cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì? a.
Công trường thủ công
b. Cuộc cách mạng công nghiệp
c. Nền đại công nghiệp cơ k
lOMoARcPSD| 48599919
6
d. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hoá. Câu 37: Nguyên nhân sâu xa
của cách mạng XHCN a. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
b. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
c. Do sự phát triển của LLSX
d. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động Câu 38: Động lực cơ
bản, chủ yếu của cách mạng XHCN là a. Giai cấp nông dân
c. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
d. Cả a,b,c
Câu 39: Câu nói này là của ai? “Giữa xã hội TBCN và xã hội CSCN là
một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng
với thời kỳ đó là một thời kỳ quá độ về chính trị trong đó nhà nước
không phải là cái gì khác hơn là chuyên chính vô sản”. a. C.Mác
b. Ph. Ănghen
c. V.I. Lenin
d. C.Mác và Ph.Ănghen
Câu 40: Hình thái kinh tế - xã hội CSCN bắt đầu và kết thúc khi nào?
a. Từ khi đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn
cao của xã hội cộng sản
c. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai
đoạn cao của xã hội cộng sản d. Cả ba đều sai
Câu 41: Sự thay đổi căn bản, toàn diện, và triệt để một hình thái kinh tế
xã hội này bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác là... a. Đột biến xã hội
b. Cải cách xã hội
c. Cách mạng xã hội
d. Đảo chính
Câu 42: Cơ sở kinh tế của nền dân chủ XHCN là chế độ công hữu về...
a. Tư liệu sinh hoạt
b. liệu sản xuất chủ yếu
c. Mọi tư liệu lao động trong xã hội
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 43: Chọn phương án đúng nhất: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có
sức động viên .... trong sự nghiệp xây dựng xã hội mới. a. Nhân dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 44: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
a. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người
b. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân
loại khỏi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
lOMoARcPSD| 48599919
7
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 45: Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển ĐCS
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác-Lênin kết hợp với phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác - nin + với phong trào công nhân + phong trào yêu
nước
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 46: Cách mạng XHCN theo nghĩa hẹp là
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc GCCN và
NDLĐ giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự
lãnh đạo của giai cấp công nhân để xây dựng CNXH và CNCS
c. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực
của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng,... để xây
dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là CNCS
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân, cùng với nhân dân lao
động đánh đổ sự thống trị giai cấp tư sản và lật đổ CNTB
Câu 47: Cách mạng XHCN theo nghĩa rộng
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc GCCN và
nhân dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên
chính vô sản
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự
lãnh đạo của giai cấp công nhân để xây dựng CNXH và CNCS
c. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của
đời
sống xã hội để xây dựng CNXH và cuối cùng là CNCS
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân, cùng với nhân dân lao
động đánh đổ sự thống trị giai cấp tư sản và lật đổ CNTB
Câu 48: Dân chủ là gì?
a. Là quyền của con người
b. Là quyền tự do của mỗi người
c. Là quyền lực thuộc về nhân dân
d. Là trật tự xã hội
Câu 49: Nhà nước xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự ... của ĐCS a.
Lãnh đạo
b. Quản
c. Chuyên chính
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 50: Đối với lực lượng chống đối, phá hoại sự nghiệp cách mạng xã
hội chủ nghĩa, nhà nước xã hội chủ nghĩa thực hiện... a. Sự trấn áp
b. Sự tổ chức
c. Sự quản lý
lOMoARcPSD| 48599919
8
d. Cả A, B, C
Câu 51: Tổ chức nào thực hiện sự trấn áp đối với lực lượng chống đối,
phá hoại sự nghiệp cách mạng xã hội chủ nghĩa? a. Đảng cộng sản
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Nghiệp đoàn
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 52: Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào? a.
Ngay từ khi có xã hội loài người
b. Khi có nhà nước
c. Khi có nhà nước vô sản
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 53: Theo C.Mác và Ph.Ănghen thì hình thái kinh tế CSCN được chia
làm mấy giai đoạn? a. Hai
c. Ba
b. Bốn
d. Năm
Câu 54: Nội dung nào quan trọng nhất trong nội dung liên minh công
nhân, nông dân và các tầng lớp lao động trong xã hội? a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Văn hóa - xã hội
d. tưởng
Câu 55: Những đặc trưng cơ bản của CNXH gồm mấy đặc trưng? a.
Bốn
b. Năm
c. Sáu
d. Bảy
Câu 56: Trong QHSX TBCN, giai cấp công nhân có vị trí như thế nào? a.
Là giai cấp nghèo khổ nhất, không có tài sản
b. Là giai cấp không có TLSX, đi làm thuê cho nhà TB, bị nhà TB bóc lột
GTTD
c. Là giai cấp có số lượng đông trong dân cư, luôn đi đầu trong cuộc đấu
tranh chống giai cấp tư sản
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 57: Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng vì a.
Là giai cấp nghèo khổ nhất
b. Là giai cấp không có tài sản, đời sống bấp bênh
c. Là giai cấp thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu TBCN
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 58: Vì sao GCCN là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất?
A. Vì GCCN có lợi ích cơ bản phù hợp với lợi ích của nhân dân lao động
B. Vì giai cấp công nhân là giai cấp nghèo khổ nhất trong xã hội
lOMoARcPSD| 48599919
9
C. Vì cuộc cách mạng do giai cấp công nhân tiến hành nhằm xóa bỏ mâu
thuẫn giai cấp trong xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Vì GCCN có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của giai cấp tư sản
Câu 59: Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH về mặt TT-VH: a.
Chỉ tồn tại các yếu tố tư tưởng, văn hóa
b. Chỉ tồn tại các yếu tố tư tưởng, văn hóa mới
c. Các yếu tố tư tưởng, văn hóa cũ và mới đan xen nhau
d. Cả A, B, C
Câu 60: Thực chất của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa
xã hội là tồn tại cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân với: a.
Giai cấp nông dân
b. Giai cấp tư sản đã bị đánh bại
c. Giai cấp tư sản đang thống tr
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 61: Cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội diễn ra trong điều kiện mới là giai cấp công nhân đã: a. Giành
được chính quyền
b. Chưa giành được chính quyền
c. Giành được quyền thống trị về mặt kinh tế
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 62: Chọn phương án đúng nhất: Nội dung của thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội diễn ra trên các lĩnh vực nào? a. Kinh tế, chính tr
b. Kinh tế, chính trị, xã hội
c. Kinh tế, chính trị, tư tưởng - văn hóa
d. Kinh tế, chính trị, tư tưởng - văn hóa, xã hội
Câu 63: Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất trong CNXH và chế độ tư
hữu về tư liệu sản xuất trong CNTB là sự khác nhau bản chất về: a.
Cơ sở chính tr
b. Cơ sở kinh tế
c. Cơ sở tư tưởng
d. Cả A, B, C đều sai
Câu 64: Đại biểu cho quan hệ sản xuất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ
nghĩa về tư liệu sản xuất trong chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Tri thức
Câu 65: Tổ chức chính trị cao nhất để lãnh đạo giai cấp công nhân thực
hiện sứ mệnh lịch sử là:
A. Công đoàn
B. Nghiệp đoàn
C. Đảng cộng sản
lOMoARcPSD| 48599919
10
D. Giáo hội
Câu 66: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai
cấp công nhân là giai cấp tiên phong cách mạng vì họ là giai cấp:
A. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. Được trang bị lý luận Mác - Lênin
C. Đi đầu trong mọi phong trào cách mạng
D. Cả A, B, C
Câu 67: Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó CNXH từ không tưởng tr
thành khoa học (Phạm trù được coi là xuất phát điểm của CNXHKH):
phát hiện SMLS của GCCN
Câu 68: Sự khác nhau cơ bản nhất giữa CNXHKH và CNXH không
tưởng: CNXHKH phát hiện SMLS của GCCN, phát hiện ra lực lượng
XH đủ điều kiện, khả năng để giải phóng con người.
Câu 69: Theo nghĩa rộng, CNXH KH là: Chủ nghĩa Mác – Lê nin luận
giải từ các góc độ triết học, kinh tế học chính trị và chính trị - xã hội về
sự chuyển biến của XH loài người từ CNTB lên CNXH
Câu 70: Đặc điểm của nhà nước pháp quyền XHCN là quản lý xã hội
bằng phương thức: pháp luật
Câu 72: Ai là người sáng lập ra CNXHKH: Mác và Ph.Ăng ghen
Câu 73: Một trong những đóng góp của ĐCSVN vào lí luận của CN
XHKH là: Tư tưởng về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
Câu 74: Đặc trưng cơ bản nhất của GCCN: trực tiếp hoặc tham gia vào
quá trình vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện
đại, có trình độ xã hội hóa ngày càng cao
Câu 75: Những mâu thuẫn trong XH TBCN là ĐKKQ quy định SMLS
của GCCN: mâu thuẫn giữa GCCN với GCTS, giữa LLSX có tính chất
XH hóa cao với chế độ chiếm hữu tư nhân TBCN về TLSX Câu 76:
Trong cuộc CM công nghệ 4.0, GCCN sẽ thay đổi theo xu hướng: GCCN
tri thức có xu hướng tăng nhanh và chiếm tỉ lệ cao trong tổng số lao động
ở cả các nước đang phát triển và các nước phát triển => có xu hướng trí
tuệ hóa ngày càng cao
Câu 78: Chất lượng GCCN được thể hiện ở yếu tố: trình độ KHCN, trình
độ giác ngộ lý luận chính trị, trình độ chuyên môn kĩ thuật và kỉ luật lao
động
Câu 79: Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được CMXHCN: vì
họ không đại diện cho một PTSX tiên tiến, không có chính đảng Câu 80:
“Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng tỏ vai trò
lịch sử của ….. người xây dựng CNXH” (V.I.Lenin): GCVS Câu 81:
Chủ nghĩa XH là gì: là một phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh
của NDLĐ chống áp bức và GCTT/ là một trào lưu tư tưởng, lý luận
phản ánh lý tưởng giải phóng NDLĐ/ là một khoa học về SMLS của
GCCN, là một chế độ xã hội tốt đẹp.
lOMoARcPSD| 48599919
11
Câu 82: Giai đoạn đầu của hình thái KTXH CSCN: chủ nghĩa XH
Câu 83: Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua yếu tố nào của
CNTB: Việc xác lập vị trí thống trị của QHSX và KTTT TBCN Câu
85: Hai hình thức quá độ từ CNTB lên CNCS: quá độ trực tiếp và quá
độ gián tiếp
Câu 86: Con đường quá độ lên CNXH ở Việt Nam được thể hiện qua
những đặc điểm: quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN
Câu 88: Đặc điểm của thời kì quá độ lên CNXH trên lĩnh vực kinh tế:
còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế
Câu 89: Đặc điểm của thời kì quá độ lên CNXH trên lĩnh vực chính trị:
còn tồn tại đối kháng và đấu tranh giai cấp
Câu 90: Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn trong trường hợp: dân chủ
là một giá trị xã hội
Câu 91: Chế độ dân chủ đầu tiên ra đời gắn với hình thái kinh tế xã hội:
chiếm hữu nô lệ
Câu 93: Căn cứ vào tính chất của quyền lực, chức năng của nhà nước
XHCN được phân chia thành: chức năng giai cấp và chức năng xã hội
Câu 94: Nền tảng lý luận của nhà nước XHCN: chủ nghĩa Mác – Lê nin
Câu 95: Trong nền dân chủ XHCN, có sự kết hợp giữa hai yếu tố: chuyên
chính và dân chủ
Câu 96: Tính giai cấp của dân chủ thể hiện ở chỗ: quyền lực do giai cấp
thống trị quy định
Câu 98: Tư tưởng và xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những
ước mơ, nguyện vọng của các GCLĐ về một xã hội không có áp bức
và bóc lột
B. Là những thành tựu đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng
giai cấp.
C. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự
do.
D. Cả a, b, c
Câu 99: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Thời cộng sản nguyên thủy
Câu 100: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Những quy luật kinh tế của phương thức sản xuất TBCN và sự ra đời
của phương thức sản xuất mới - phương thức sản xuất CSCN B. Những
quy luật khách quan của quá trình cách mạng CMXHCN
C. Những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xh và
tư duy.
lOMoARcPSD| 48599919
12
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 101: Trong phương thức sản xuất TBCN, mâu thuẫn giữa LLSX với
QHSX bộc lộ qua cuộc khủng hoảng kinh tế lần thứ nhất vào năm
A. 1824
B. 1825
C. 1826 D. 1827
Câu 101: Phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản vào những năm 30, 40
của thế kỷ XX chứng tỏ rằng...
A. Giai cấp tư sản là một lực lượng chính trị độc lập
B. Giai cấp vô sản là một lực lượng chính trị - xã hội độc lập
C. Phong trào vị sản là một phong trào tự giác
D. Giai cấp vô sản cần liên minh với địa chủ, phong kiến chống tư sản
Câu 102. Người mở đầu các trào lưu XHCN và CSCN thời cận đại?
A. Tomado Campanenla
B. Tômát Moro
C. Aritxtôt
D. Platon
Câu 103: Phong trào đấu tranh nào sau đây là một trong những điều
kiện ra đời của chủ nghĩa Mác? A. Phong trào Hiến chương ở Anh
B. Công xã Pari
C. Cách mạng Tháng Mười Nga
D. Cả A,B,C
Câu 104: Ai là người nên ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ
nghĩa, "sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi".
A Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Ôoen
D. Tômát Morơ
Câu 105: Ai đã nêu ra tư tưởng trình độ giải phóng xã hội được đo bằng
trình độ giải phóng phụ nữ?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Grắcco Babớp
D. Rôbớt Ôoen
Câu 106: Chủ nghĩa Mác - Lênin là học thuyết do:
A. C. Mác sáng lập, Ph. Ăngghen bảo vệ và phát triển
B. C. Mác sáng lập, V.I. Lênin bảo vệ và phát triển
C. C. Mác và Ph. Ăngghen sáng lập, V.I.Lênin bảo vệ và phát triển
D. C. Mác và V.I.Lênin sáng lập, Ph. Ăngghen bảo vệ và phát triển
Câu 107: Đường lối cách mạng của ĐCS VN xuất phát từ cơ sở lí luận:
A. Chủ nghĩa Mác
lOMoARcPSD| 48599919
13
B. Chủ nghĩa Mác - nin và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Chủ nghĩa Mác và tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 108: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 thành công đã mở ra
một thời kỳ mới - thời kỳ quá độ từ ... trên phạm vi quốc tế.
A. Chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
B. Phong kiến lên chủ nghĩa tư bản
C. Thực dân, phong kiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản
Câu 109: Yếu tố cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng
trở thành khoa học?
A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C. Phát hiện ra GCCN là lực lượng có thể thu tiền CNTB, xây dựng
CNXH
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã
hội.
Câu 110: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời
của chủ nghĩa xã hội khoa học:
A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
D. Cả A, B và C
Câu 111: Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa
CNXH trở thành một khoa học”. Hãy chỉ ra hai phát kiến đó? (trang 4)
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết giá trị thặng dư và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Sứ mệnh lịch sử của GCCN và Chủ nghĩa duy vật lịch sửu 112:
Đảng Cộng sản Trung Quốc trong cải cách, mở cửa đã xác định, “xây
đựng CNXH đặc sắc Trung Quốc” kiên trì các phương châm...
A. cầm quyền khoa học, cầm quyền dân chủ, cầm quyền theo pháp luật
B. tất cả vì nhân dân
C. tất cả dựa vào nhân dân
D. Cả A, B, C
Câu 113: Tác phẩm nào được V.I.Lênin khẳng định từ khi ra đời...
“quan niệm DVLS không còn là một giả thuyết nữa, mà là một nguyên lý
đi được chứng minh một cách khoa học”?
A. Tư bản
B. Chống Đuyrinh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
lOMoARcPSD| 48599919
14
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 114: Người biến CNXH từ không tưởng trở thành khoa học?
A. C. Mác và Ph.Ăngghen
B. V.I.Lênin
C. Hồ Chí Minh
D. Cả A, B, C
Câu 115: Người đã có công lao biến CNXH từ KH trở thành hiện thực?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 116: Ai là người đã nêu ra luận điểm: cách mạng vô sản có thể thắng
lợi ở một số nước hay thậm chí ở một nước riêng lẻ, nơi CNTB chưa phải
là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền TBCN?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 117: Ai là người đầu tiên đề cập đến phạm trù hệ thống chuyên
chính vô sản, bao gồm hệ thống của Đảng Bônsêvic Lãnh đạo, Nhà nước
Xô viết quản lý và tổ chức công đoàn.
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 118: Chỉ ra luận điểm đúng sau đây?
A. CNXHKH là một trong ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác.
B. CNXHKH là một trong ba xu hướng của chủ nghĩa Mác
C. CNXHKH là một trong ba tiền đề tư tưởng của chủ nghĩa Mác
D. CNXHKH là một trong ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác Câu
119: Quy luật chính trị - xã hội phản ánh quan hệ nào sau đây
A. Quan hệ giữa các thiết chế văn hóa
B. Quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
C. Quan hệ giữa các cộng đồng dân cư trong xã hội
D. Quan hệ giữa các tổ chức trong xã hội
Câu 120: Điền vào chỗ trống (...) để hoàn thiện luận điểm của VI Lênin:
“Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò
lịch sử thể giới của (...) là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa”.
A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp tư sản
C. Tầng lớp tri thức
lOMoARcPSD| 48599919
15
D. Tầng lớp doanh nhân
Câu 121: Mảnh đất hiện thực để chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời là gì?
A. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học - kỹ thuật, văn hóa -
tưởng ở châu Âu những năm 40 của thế kỷ XIX.
B. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học - kỹ thuật, văn hóa -
tưởng ở châu Âu những năm cuối của thế kỷ XIX
C. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học - kỹ thuật, văn hóa -
tưởng ở châu Âu những năm 40 của thế kỷ XX
D. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học - kỹ thuật, văn hóa -
tưởng ở châu Âu những năm cuối của thế kỷ XX.
Câu 122: Tiền đề lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và chủ nghĩa duy vật biện chứng B.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
Câu 123: Vai trò của C. Mác gắn liền với tổ chức nào? A.
Tổ chức Quốc tế 1.
B. Tổ chức Quốc tế 2
C. Tổ chức Quốc tế 3.
D. Tổ chức Quốc tế 4.
Câu 124: Tác phẩm nào là cương lĩnh chính trị đầu tiên của GCCN?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
B. Phê phán Cương lĩnh Gôta C.
Hệ tư tưởng Đức
D. Tư Bản.
Câu 125: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm của V.I. Lênin:
“Học thuyết của Mác là học thuyết (...) vì nó là một học thuyết chính
xác” A. Vạn năng.
B. Khoa học
C. Cách mạng
D. Tiến bộ
Câu 126: Một trong những đóng góp của V.I. Lênin đối với CNXHKH là
A. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp công nhân
B. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp nông dân.
C. Xây dựng lý luận về đảng của nhiều giai cấp, tầng lớp trong xã hội
D. Xây dựng lý luận về đảng của các dân tộc thuộc địa và phụ
thuộc Câu 129: V.I. Lênin là người sáng lập tổ chức nào? A. Đồng
minh những người cộng sản
B. Quốc tế 1.
C. Quốc tế 2
D. Quốc tế cộng sản.
lOMoARcPSD| 48599919
16
Câu 130: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khẩu hiệu của V.L. Lênin:
“Vô sản tất cả các nước, các (...) bị áp bức đoàn kết lại”. A. Dân tộc.
B. Cộng đồng
C. Tổ chức.
D. Tầng lớp
Câu 131: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất trong phương thức
sản xuất tư bản chủ nghĩa diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào? A. Anh.
B. Pháp C.
Đức
D. Nga.
Câu 133: Phong trào đấu tranh nào sau đây là một trong những điều
kiện ra đời của chủ nghĩa Mác?
A. Cách mạng tư sản Anh
B. Công xã Pari
C. Cách mạng Tháng Mười Nga
D. Cuộc khởi nghĩa của công nhân dệt Lion (Pháp)
Câu 134: Một trong những tiền đề quan trọng cho bước chuyển biến tư
tưởng của Mác và Ăngghen từ TGQDT sang TGQDV là
A. Phép biện chứng của G.W.Ph. Hêghen B.
Chủ nghĩa duy vật vô thần của L. Phoiơbắc.
C. Tư tưởng kinh tế của A. Xmít
D. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa của H. Xanh Ximông
Câu 135: GCCN được C. Mác và Ph. Ăngghen xác định trên mấy
phương diện cơ bản?
A. 2 (Kinh tế - xã hội và chính trị - xã hội)
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 136: Điền từ vào chỗ trống: C.Mác và Ph. Ăngghen đã khẳng định
“Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của
ĐCN, còn ....... lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp”.
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp vô sản
D. Giai cấp địa chủ
Câu 137: Chọn phương án đúng nhất: Sự ra đời và phát triển của giai
cấp công nhân hiện đại gắn liền với sự ra đời và phát triển của:
A. Sản xuất thủ công
B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
D. Cả A, B, C đều sai
lOMoARcPSD| 48599919
17
Câu 138: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa,
mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn....
A. cơ bản
B. không có bản
C. thứ yếu
D. không có phương án đúng
Câu 139: Thực hiện nội dung kinh tế, ở các nước xã hội chủ nghĩa ra đời
từ phương thức phát triển rút ngắn, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa,
trong thời kỳ quá độ nhiệm vụ trọng tâm của giai cấp công nhân là...
A. phát triển quan hệ sản xuất
B. phát triển văn hóa
C. phát triển chính trị
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 140: Thực hiện nội dung kinh tế, ở các nước XHCN ra đời từ
phương thức phát triển rút ngắn, bỏ qua chế độ TBCN, trong thời kỳ đổi
mới và hội nhập quốc tế, yêu cầu đặt ra đối với GCCN là .... A. Công
nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
B. Công nghiệp hóa gắn với bảo vệ tài nguyên, môi trường
C. công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa
D. Cả A,B,C
Câu 141: Thực hiện nội dung VH-TT, nhiệm vụ trọng tâm của GCCN
khi thực hiện SMLS sử là phải tập trung xây dụng hệ giá trị mới là...
A. lao động
B. công bằng, dân chủ
C. bình đẳng và tự do
D. Cả A,B,C
Câu 142: Thực hiện nội dung văn hóa, tư tưởng, giai cấp công nhân phải
thực hiện cuộc cách mạng về văn hóa, tư tưởng bao gồm
A. cải tạo cải cũ lỗi thời, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ trong lĩnh vực
ý thức tự tưởng, trong tâm lý, lối sống và trong đời sống tinh thần xã hội.
B. Xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của GCCN - CNML, đấu
tranh để khắc phục ý thức hệ tư sản và các tàn dư còn sót lại của các hệ
tư tưởng cũ
C. Phát triển văn hóa, xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa, đạo đức
và lối sống mới xã hội chủ nghĩa
D. Cả A, B, C
Câu 143: Trong chủ nghĩa tư bản giai cấp công nhân là giai cấp:
A. Không bị bóc lột giá trị thặng dư
B. Bị bóc lột giá trị thặng dư
C. Bị bóc lột một phần giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C đều sai
lOMoARcPSD| 48599919
18
Câu 144: Ai đã khẳng định: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn
nhân loại là công nhân, là người lao động”?
A. C. Mác
B. Ph. Ănghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 145: Điểm tương đồng của GCCN hiện nay với GCCN TK XIX A.
Ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay, công nhân vẫn bị giai cấp tư
sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
B. GCCN đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng
đi đầu trong các cuộc đấu tranh
D. Cả A, B, C
Câu 146: Hiện nay, cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại phát
triển, nhiều khái niệm mới để chỉ công nhân biến đổi ...
A. công nhân tri thức
B. công nhân trí thức
C. công nhân áo trắng
D. Cả A, B, C
Câu 147: Báo cáo phát triển nhân lực của Ngân hàng Thế giới đã nêu rõ:
“...., là một động lực cơ bản cho việc gia tăng năng suất lao động và cạnh
tranh toàn cầu. Nó là yếu tố quyết định trong quá trình phát minh, sáng
kiến và tạo ra của cải xã hội”.
A Khoa học
B. Trí thức
C. Văn hóa
D. Chính trị
Câu 148: Chọn phương án đúng nhất: LLSX dưới CNTB có tính chất:
A. Xã hội hóa ngày càng cao
B. Tư nhân hóa ngày càng cao
C. Xã hội hóa và tư nhân hóa ngày càng cao
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 149: GCCN VN ra đời và phát triển gắn liền với chính sách khai
thác thuộc địa của thực dân Pháp mang những đặc điểm chủ yếu nào....
A. ra đời trước giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XX
B. trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp
C. gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội
D. Cả A,B,C
Câu 150: Hội nghị lần thứ 6 của Ban Chấp hành Trung ương khóa X đã
xác định: “... là một lực lượng xã hội to lớn, đang phát triển, bao gồm
những người lao động chân tay và trí óc, làm cộng hưởng lương trong
lOMoARcPSD| 48599919
19
các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoặc sx, kinh
doanh, dịch vụ có tính chất công nghiệp”.
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Đội ngũ trí thức
Câu 151: Trong mối quan hệ giữa GCCN và NDLĐ, Đảng cộng sản là:
A. Đội tiên phong
B. Lãnh tụ chính tr
C. Bộ tham mưu chiến đấu
D. Cả A, B, C
Câu 152: Chỉ ra một điểm biến đổi của GCCN Việt Nam hiện nay...?
A. Ở các nước TBCN hiện nay, CN vẫn bị GCTS và CNTB bóc lột GTTD
B. GCCN Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là
giai cấp đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa,
gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên và môi trường C.
Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng đi
đầu trong các cuộc đấu tranh
D. Cả A, B, C
Câu 153: Chỉ ra một điểm biến đổi của GCCN Việt Nam hiện nay...?
A. Ở các nước TBCN hiện nay, CN vẫn bị GCTS và CNTB bóc lột GTTD
B. GCCN đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực
lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh
D. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề
nghiệp, có mất trong mọi thành phin kinh tế nhưng đội ngũ công nhân
trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ
đạo
Câu 154: Theo quan điểm CNXHKH, mục tiêu chung của CMXHCN:
A. Giải phóng giai cấp nông dân
B. Giải phóng giai cấp công nhân
C. Giải phóng dân tộc
D. Giải phóng xã hội, giải phóng con người
Câu 155: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, mục tiêu giai đoạn
thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Giành chính quyền nhà nước
B. Giải phóng xã hội
C. Giải phóng con người
D. Cả A, B, C
Câu 156: Theo quan điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học, mục tiêu giai
đoạn thứ hai của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản
lOMoARcPSD| 48599919
20
B. Giành chính quyền
C. Tổ chức và xây dựng xã hội mới về mọi mặt
D. Cả A,B,C sai
Câu 157: Chỉ một điểm đổi biến của GCCN Việt Nam hiện nay...?
A. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học công nghệ tiên tiến, và công
nhận trẻ được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa
được rèn luyện trong thực tiếp sản xuất và thực tiễn xã hội B. GCCN
đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng
đi đầu trong các cuộc đấu tranh
D. Cả A, B, C
Câu 158: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng khẳng định
“Coi trọng giữ vững bản chất GCCN và các nguyên tác sinh hoạt của
Đảng”. Đồng thời, "Chú trọng xây dựng, phát huy vai trò của GCCN,
GCND, đội ngũ trí thức,.... đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong
thời kỳ mới”. A. đội ngũ doanh nhân
B. nhà nước
C. Đảng Cộng sản
D. toàn thể dân tộc
Câu 159: Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Chuyên chính vô sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 160: Hoàn thành luận điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen: “Tất cả các
giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại
công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là (...) của bản thân nền đại công
nghiệp”.
A. Sản phẩm
B. Thành tựu
C. Kết quả D. Chủ thể
Câu 161: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Trong chế
độ TBCN, GCCN có lợi ích cơ bản (...) với lợi ích của giai cấp tư sản.
A. Thống nhất
B. Phù hợp
C. Đối lập trực tiếp
D. Đối lập gián tiếp
Câu 162: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C. Mác và
Ph. Ăngghen: “Trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư
sản thì chỉ có (...) là giai cấp thực sự cách mạng”.
A. Giai cấp vô sản
B. Tầng lớp tiểu tư sản

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48599919
TRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng
phê phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen

Câu 2: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã
hội cộng sản trong lòng xã hội tư bản? A. Xanh Ximông B. Sáclơ Phuriê C. Grắccơ Babớp D. Rôbớt Ôoen
Câu 3: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Thời cộng sản nguyên thủy

Câu 4: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A.
Là những quy luật và tính quy luật CT-XH của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội CSCN B.
Là những quy luật kinh tế hình thành, phát triển và hoàn thiện của
các hình thái kinh tế - xã hội. C.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình
phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội TBCN. D. Cả a, b và c.
Câu 5: Hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác là…
A. Chưa thấy được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa chỉ ra được con đường đấu tranh cách mạng
C. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa

tư bản và quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản D. Cả A, B, C.
Câu 6: Nguồn gốc lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là…
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán D. Cả a, b và c

Câu 7: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác – Lê-nin được cấu
thành từ ba bộ phận lý luận cơ bản là:
A. CNXH không tưởng, Triết học Mác – Lê-nin, KTCT học Mác – Lê-nin
B. Triết học Mác – Lê-nin, KTCT học Mác – Lê-nin, CNXHKH
1 lOMoAR cPSD| 48599919
C. KTCT học, Chủ nghĩa xã hội không tưởng, Triết học Mác – Lê-nin
D. Triết học cổ điển Đức, KTCT học cổ điển Anh, CNXH không tưởng
Pháp
Câu 8: Nhà nước nào mà Lê-nin gọi là “nửa nhà nước”? A. Nhà nước chủ nô B. Nhà nước tư sản C. Nhà nước phong kiến D. Nhà nước XHCN
Câu 9: Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của CNXHKH là… A. Tư bản B. Chống Đuyrinh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Biện chứng của tự nhiên

Câu 10: Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nước…
A. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước tự tiêu vong
B. Đến giai đoạn cao của xh CSCN nhà nước vẫn còn là nhà nước kiểu
mới
C. Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước vẫn sẽ còn duy trì D.
Đến giai đoạn cao của xã hội CSCN nhà nước là nửa nhà nước Câu
11: Nguyên tắc phân phối trong giai đoạn cao của hình thái CSCN:

A. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
B. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu

C. Làm ít hưởng ít, làm nhiều hưởng nhiều
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất: Sự ra đời và phát triển của giai cấp

công nhân hiện đại gắn liền với sự ra đời và phát triển của: A. Sản xuất thủ công
B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 13: Trong chủ nghĩa tư bản, GCCN đại biểu cho PTSX: A. Tiên tiến B. Lạc hậu C. Manh mún D. Cả A, B, C
Câu 14: Trong chủ nghĩa tư bản, GCCN có mấy đặc trưng cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2 lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 15: Một số thuật ngữ khác nhau được C.Mác và Ph.Ănghen sử dụng
có ý nghĩa tương đồng với khái niệm giai cấp công nhân: A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp công nhân hiện đại
C. Giai cấp công nhân đại công nghiệp D. Cả A, B, C

Câu 16: Phương pháp luận chung nhất của CNXHKH là... A. CNDVBC và CNDVLS B. Lôgic và lịch sử C. Thống kê và so sánh
D. Phân tích và so sánh

Câu 17: Phương pháp có tính đặc thù của CNXHKH là...? a. Logic và lịch sử b. Thống kê và so sánh c. Phân tích và so sánh
d. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên

các điều kiện kinh tế - xã hội cụ thể
Câu 18: V.I.Lênin chia PTSX CSCN thành mấy giai đoạn? a.
Hai giai đoạn: CNXH và CNCS
b. Ba giai đoạn: TKQD, CNXH và CNCS
c. Bốn giai đoạn TKQĐ, CNXH, CNXH phát triển và CNCS
d. Tất cả các câu đều sai

Câu 19: Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:
a. Các nước bỏ qua CNTB lên CNXH
b. Các nước TBCN kém phát triển lên CNXH
c. Tất cả các nước xây dựng CNXH
d. Các nước TBCN phát triển lên CNXH Câu 20: Thực chất của TKQĐ

lên CNXH là gì? a. Là cuộc cải biến cách mạng về kinh tế
b. Là cuộc cải biến cách mạng về chính trị
c. Là cuộc cải biến cách mạng về tư tưởng và văn hoá
d. Tất cả các câu đều đúng

Câu 21: Thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi cả nước? a. 8/1945 b. 5/1954 c. 4/1975 d. 2/1930
Câu 22: Nền kinh tế tri thức được xem là: a.
Một phương thức sản xuất mới
b. Một hình thái kinh tế - xã hội mới
c. Một giai đoạn mới của CNTB hiện đại
d. Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất
3 lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 23: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có
điểm khác biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ phi lịch sử.
c. Là nền dân chủ thuần tuý.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.

Câu 24: GCCN là tập đoàn người lao động sử dụng CCSX có tính: a. Thủ công b. Công nghiệp c. Thô sơ d. Cả A, B, C
Câu 25: C. Mác đã khẳng định: “...trong công xưởng thì người công nhân
phải phục vụ máy móc” là muốn đề cập đến giai cấp nào? a. Giai cấp công nhân hiện đại b. Giai cấp nông dân c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức Câu 26: Dân chủ là gì?

a. Là quyền lực thuộc về nhân dân
c. Là quyền của con người
b. Là quyền tự do của mỗi người d. Là trật tự xã hội
Câu 27: Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN thể hiện như thế nào?

a. Là sự lãnh đạo của GCCN thông qua Đảng của nó đối với toàn XH, để
thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể NDLD, trong đó có GCCN. b.

Là thực hiện quyền lực của GCCN và nhân dân lao động đối với toàn XH. c.
Là sự lãnh đạo của giai cấp CN thông qua chính đảng của nó để cải
tạo XH cũ và xây dựng XH mới d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 28: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước XHCN vừa có bản
chất GCCN, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính..... sâu sắc. a. Giai cấp b. Dân tộc c. Nhân đạo d. Cộng đồng.
Câu 29: Bản chất của nhà nước XHCN là gì? a.
Mang bản chất của giai cấp CN.
b. Mang bản chất của đa số NDLD.
c. Mang bản chất của GCCN, tính nhân dân rộng rãi và tính dtộc sâu
sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp CN, vừa mang bản chất của NDLĐ và
tính dân tộc sâu sắc. 4 lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 30: Sự khác biệt cơ bản của nền dân chủ XHCN với các nền dân chủ
của các XH có phân chia giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của số đông, của tất cả quần chúng

nhân dân lao động trong XH.
b. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ có tổ chức đảng cộng sản lãnh đạo.
c. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ được thực thi bằng luật pháp nhân
dân.
d. Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ phi giai cấp.
Câu 31: Bản chất kinh tế của nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở nào?
a. Chế độ chính trị của giai cấp công nhân.
b. Cơ chế quản lý nền kinh tế XHCN.
c. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
d. Bản chất chính trị XHCN.

Câu 32: Trong chế độ TBCN, “không có TLSX, phải bán sức lao động và
bị bóc lột giá trị thặng dư” là đặc trưng cơ bản để phân biệt GCCN với: a. Tầng lớp tri thức b. Giai cấp nông dân c. Giai cấp tư sản d. Cả A, B, C
Câu 33: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ TBCN, mâu thuẫn
giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn đối kháng: a. Trực tiếp b. Gián tiếp
c. Trực tiếp và gián tiếp
d. Cả A, B, C đều sai

Câu 34: Chọn phương án đúng nhất: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, trong
chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp:
a. Không có tư liệu sản xuất b. Bị áp bức, bóc lột
c. Lao động trong nền đại công nghiệp d. Cả A, B, C

Câu 35: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công
nhân và ... ở nước ta vào năm 30 của thế kỷ XX. a. Chủ nghĩa yêu nước b. Phong trào yêu nước
c. Truyền thống yêu nước
d. Truyền thống dân tộc

Câu 36: Cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản là gì? a.
Công trường thủ công
b. Cuộc cách mạng công nghiệp
c. Nền đại công nghiệp cơ khí
5 lOMoAR cPSD| 48599919
d. Trình độ sản xuất máy móc, cơ khí hoá. Câu 37: Nguyên nhân sâu xa
của cách mạng XHCN a. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
b. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
c. Do sự phát triển của LLSX
d. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động Câu 38: Động lực cơ

bản, chủ yếu của cách mạng XHCN là a. Giai cấp nông dân c. Giai cấp tư sản b. Giai cấp công nhân d. Cả a,b,c
Câu 39: Câu nói này là của ai? “Giữa xã hội TBCN và xã hội CSCN là

một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng
với thời kỳ đó là một thời kỳ quá độ về chính trị trong đó nhà nước
không phải là cái gì khác hơn là chuyên chính vô sản”. a. C.Mác b. Ph. Ănghen c. V.I. Lenin d. C.Mác và Ph.Ănghen

Câu 40: Hình thái kinh tế - xã hội CSCN bắt đầu và kết thúc khi nào?
a. Từ khi đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội b.
Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn
cao của xã hội cộng sản c.
Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai
đoạn cao của xã hội cộng sản d. Cả ba đều sai
Câu 41: Sự thay đổi căn bản, toàn diện, và triệt để một hình thái kinh tế
xã hội này bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác là... a. Đột biến xã hội b. Cải cách xã hội c. Cách mạng xã hội d. Đảo chính
Câu 42: Cơ sở kinh tế của nền dân chủ XHCN là chế độ công hữu về... a. Tư liệu sinh hoạt
b. Tư liệu sản xuất chủ yếu
c. Mọi tư liệu lao động trong xã hội
d. Cả A, B, C đều sai

Câu 43: Chọn phương án đúng nhất: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có
sức động viên .... trong sự nghiệp xây dựng xã hội mới. a. Nhân dân b. Giai cấp công nhân c. Giai cấp nông dân
d. Cả A, B, C đều sai

Câu 44: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột người
b. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân

loại khỏi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn, lạc hậu
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh 6 lOMoAR cPSD| 48599919
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 45: Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển ĐCS
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác-Lênin kết hợp với phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin + với phong trào công nhân + phong trào yêu
nước
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 46: Cách mạng XHCN theo nghĩa hẹp là
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc GCCN và

NDLĐ giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự
lãnh đạo của giai cấp công nhân để xây dựng CNXH và CNCS c.

Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực
của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng,... để xây
dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là CNCS
d.
Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân, cùng với nhân dân lao
động đánh đổ sự thống trị giai cấp tư sản và lật đổ CNTB
Câu 47: Cách mạng XHCN theo nghĩa rộng là
a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc GCCN và
nhân dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản
b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự
lãnh đạo của giai cấp công nhân để xây dựng CNXH và CNCS
c. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả các lĩnh vực của đời
sống xã hội để xây dựng CNXH và cuối cùng là CNCS
d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân, cùng với nhân dân lao
động đánh đổ sự thống trị giai cấp tư sản và lật đổ CNTB
Câu 48: Dân chủ là gì?
a. Là quyền của con người
b. Là quyền tự do của mỗi người
c. Là quyền lực thuộc về nhân dân
d. Là trật tự xã hội

Câu 49: Nhà nước xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự ... của ĐCS a. Lãnh đạo b. Quản lý c. Chuyên chính
d. Cả A, B, C đều sai

Câu 50: Đối với lực lượng chống đối, phá hoại sự nghiệp cách mạng xã
hội chủ nghĩa, nhà nước xã hội chủ nghĩa thực hiện... a. Sự trấn áp b. Sự tổ chức c. Sự quản lý 7 lOMoAR cPSD| 48599919 d. Cả A, B, C
Câu 51: Tổ chức nào thực hiện sự trấn áp đối với lực lượng chống đối,
phá hoại sự nghiệp cách mạng xã hội chủ nghĩa? a. Đảng cộng sản
b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa c. Nghiệp đoàn
d. Cả A, B, C đều sai

Câu 52: Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào? a.
Ngay từ khi có xã hội loài người b. Khi có nhà nước
c. Khi có nhà nước vô sản
d. Tất cả các câu đều đúng

Câu 53: Theo C.Mác và Ph.Ănghen thì hình thái kinh tế CSCN được chia
làm mấy giai đoạn? a. Hai c. Ba b. Bốn d. Năm
Câu 54: Nội dung nào quan trọng nhất trong nội dung liên minh công

nhân, nông dân và các tầng lớp lao động trong xã hội? a. Chính trị b. Kinh tế c. Văn hóa - xã hội d. Tư tưởng
Câu 55: Những đặc trưng cơ bản của CNXH gồm mấy đặc trưng? a. Bốn b. Năm c. Sáu d. Bảy
Câu 56: Trong QHSX TBCN, giai cấp công nhân có vị trí như thế nào? a.
Là giai cấp nghèo khổ nhất, không có tài sản
b. Là giai cấp không có TLSX, đi làm thuê cho nhà TB, bị nhà TB bóc lột
GTTD
c. Là giai cấp có số lượng đông trong dân cư, luôn đi đầu trong cuộc đấu
tranh chống giai cấp tư sản
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 57: Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng vì a.
Là giai cấp nghèo khổ nhất
b. Là giai cấp không có tài sản, đời sống bấp bênh
c. Là giai cấp thực hiện xóa bỏ chế độ tư hữu TBCN
d. Tất cả các câu đều đúng

Câu 58: Vì sao GCCN là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất?
A. Vì GCCN có lợi ích cơ bản phù hợp với lợi ích của nhân dân lao động
B. Vì giai cấp công nhân là giai cấp nghèo khổ nhất trong xã hội
8 lOMoAR cPSD| 48599919
C. Vì cuộc cách mạng do giai cấp công nhân tiến hành nhằm xóa bỏ mâu
thuẫn giai cấp trong xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Vì GCCN có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của giai cấp tư sản
Câu 59: Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH về mặt TT-VH: a.
Chỉ tồn tại các yếu tố tư tưởng, văn hóa cũ

b. Chỉ tồn tại các yếu tố tư tưởng, văn hóa mới
c. Các yếu tố tư tưởng, văn hóa cũ và mới đan xen nhau d. Cả A, B, C

Câu 60: Thực chất của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa
xã hội là tồn tại cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân với: a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp tư sản đã bị đánh bại
c. Giai cấp tư sản đang thống trị
d. Cả A, B, C đều sai

Câu 61: Cuộc đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội diễn ra trong điều kiện mới là giai cấp công nhân đã: a. Giành được chính quyền
b. Chưa giành được chính quyền
c. Giành được quyền thống trị về mặt kinh tế
d. Cả A, B, C đều sai

Câu 62: Chọn phương án đúng nhất: Nội dung của thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội diễn ra trên các lĩnh vực nào? a. Kinh tế, chính trị
b. Kinh tế, chính trị, xã hội
c. Kinh tế, chính trị, tư tưởng - văn hóa
d. Kinh tế, chính trị, tư tưởng - văn hóa, xã hội

Câu 63: Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất trong CNXH và chế độ tư
hữu về tư liệu sản xuất trong CNTB là sự khác nhau bản chất về: a. Cơ sở chính trị b. Cơ sở kinh tế c. Cơ sở tư tưởng
d. Cả A, B, C đều sai

Câu 64: Đại biểu cho quan hệ sản xuất chiếm hữu tư nhân tư bản chủ
nghĩa về tư liệu sản xuất trong chế độ tư bản chủ nghĩa là: A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Tri thức
Câu 65: Tổ chức chính trị cao nhất để lãnh đạo giai cấp công nhân thực
hiện sứ mệnh lịch sử là: A. Công đoàn B. Nghiệp đoàn C. Đảng cộng sản 9 lOMoAR cPSD| 48599919 D. Giáo hội
Câu 66: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai
cấp công nhân là giai cấp tiên phong cách mạng vì họ là giai cấp:
A. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. Được trang bị lý luận Mác - Lênin
C. Đi đầu trong mọi phong trào cách mạng D. Cả A, B, C

Câu 67: Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó CNXH từ không tưởng trở
thành khoa học (Phạm trù được coi là xuất phát điểm của CNXHKH):
phát hiện SMLS của GCCN

Câu 68: Sự khác nhau cơ bản nhất giữa CNXHKH và CNXH không
tưởng: CNXHKH phát hiện SMLS của GCCN, phát hiện ra lực lượng
XH đủ điều kiện, khả năng để giải phóng con người.

Câu 69: Theo nghĩa rộng, CNXH KH là: Chủ nghĩa Mác – Lê nin luận
giải từ các góc độ triết học, kinh tế học chính trị và chính trị - xã hội về

sự chuyển biến của XH loài người từ CNTB lên CNXH
Câu 70: Đặc điểm của nhà nước pháp quyền XHCN là quản lý xã hội
bằng phương thức: pháp luật
Câu 72: Ai là người sáng lập ra CNXHKH: Mác và Ph.Ăng ghen
Câu 73: Một trong những đóng góp của ĐCSVN vào lí luận của CN
XHKH là: Tư tưởng về độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
Câu 74: Đặc trưng cơ bản nhất của GCCN: trực tiếp hoặc tham gia vào

quá trình vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện
đại, có trình độ xã hội hóa ngày càng cao

Câu 75: Những mâu thuẫn trong XH TBCN là ĐKKQ quy định SMLS
của GCCN: mâu thuẫn giữa GCCN với GCTS, giữa LLSX có tính chất
XH hóa cao với chế độ chiếm hữu tư nhân TBCN về TLSX Câu 76:
Trong cuộc CM công nghệ 4.0, GCCN sẽ thay đổi theo xu hướng: GCCN
tri thức có xu hướng tăng nhanh và chiếm tỉ lệ cao trong tổng số lao động
ở cả các nước đang phát triển và các nước phát triển => có xu hướng trí
tuệ hóa ngày càng cao

Câu 78: Chất lượng GCCN được thể hiện ở yếu tố: trình độ KHCN, trình
độ giác ngộ lý luận chính trị, trình độ chuyên môn kĩ thuật và kỉ luật lao động
Câu 79: Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được CMXHCN: vì
họ không đại diện cho một PTSX tiên tiến, không có chính đảng Câu 80:
“Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng tỏ vai trò
lịch sử của ….. là người xây dựng CNXH” (V.I.Lenin): GCVS Câu 81:
Chủ nghĩa XH là gì: là một phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh
của NDLĐ chống áp bức và GCTT/ là một trào lưu tư tưởng, lý luận
phản ánh lý tưởng giải phóng NDLĐ/ là một khoa học về SMLS của
GCCN, là một chế độ xã hội tốt đẹp.
10 lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 82: Giai đoạn đầu của hình thái KTXH CSCN: chủ nghĩa XH
Câu 83: Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua yếu tố nào của
CNTB: Việc xác lập vị trí thống trị của QHSX và KTTT TBCN Câu

85: Hai hình thức quá độ từ CNTB lên CNCS: quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
Câu 86: Con đường quá độ lên CNXH ở Việt Nam được thể hiện qua
những đặc điểm: quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN
Câu 88: Đặc điểm của thời kì quá độ lên CNXH trên lĩnh vực kinh tế:
còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế
Câu 89: Đặc điểm của thời kì quá độ lên CNXH trên lĩnh vực chính trị:
còn tồn tại đối kháng và đấu tranh giai cấp
Câu 90: Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn trong trường hợp: dân chủ
là một giá trị xã hội
Câu 91: Chế độ dân chủ đầu tiên ra đời gắn với hình thái kinh tế xã hội: chiếm hữu nô lệ
Câu 93: Căn cứ vào tính chất của quyền lực, chức năng của nhà nước
XHCN được phân chia thành: chức năng giai cấp và chức năng xã hội
Câu 94: Nền tảng lý luận của nhà nước XHCN: chủ nghĩa Mác – Lê nin
Câu 95: Trong nền dân chủ XHCN, có sự kết hợp giữa hai yếu tố: chuyên chính và dân chủ
Câu 96: Tính giai cấp của dân chủ thể hiện ở chỗ: quyền lực do giai cấp
thống trị quy định
Câu 98: Tư tưởng và xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những
ước mơ, nguyện vọng của các GCLĐ về một xã hội không có áp bức và bóc lột
B. Là những thành tựu đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp.
C. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do. D. Cả a, b, c
Câu 99: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Thời cộng sản nguyên thủy

Câu 100: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Những quy luật kinh tế của phương thức sản xuất TBCN và sự ra đời

của phương thức sản xuất mới - phương thức sản xuất CSCN B. Những
quy luật khách quan của quá trình cách mạng CMXHCN
C. Những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xh và
tư duy. 11 lOMoAR cPSD| 48599919
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 101: Trong phương thức sản xuất TBCN, mâu thuẫn giữa LLSX với
QHSX bộc lộ qua cuộc khủng hoảng kinh tế lần thứ nhất vào năm…
A. 1824 B. 1825 C. 1826 D. 1827
Câu 101: Phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản vào những năm 30, 40
của thế kỷ XX chứng tỏ rằng...
A. Giai cấp tư sản là một lực lượng chính trị độc lập
B. Giai cấp vô sản là một lực lượng chính trị - xã hội độc lập
C. Phong trào vị sản là một phong trào tự giác
D. Giai cấp vô sản cần liên minh với địa chủ, phong kiến chống tư sản

Câu 102. Người mở đầu các trào lưu XHCN và CSCN thời cận đại? A. Tomado Campanenla B. Tômát Moro C. Aritxtôt D. Platon
Câu 103: Phong trào đấu tranh nào sau đây là một trong những điều
kiện ra đời của chủ nghĩa Mác? A. Phong trào Hiến chương ở Anh B. Công xã Pari
C. Cách mạng Tháng Mười Nga D. Cả A,B,C

Câu 104: Ai là người nên ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ
nghĩa, "sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi". A Xanh Ximông B. Sáclơ Phuriê C. Rôbớt Ôoen D. Tômát Morơ
Câu 105: Ai đã nêu ra tư tưởng trình độ giải phóng xã hội được đo bằng
trình độ giải phóng phụ nữ? A. Xanh Ximông B. Sáclơ Phuriê C. Grắcco Babớp D. Rôbớt Ôoen
Câu 106: Chủ nghĩa Mác - Lênin là học thuyết do:
A. C. Mác sáng lập, Ph. Ăngghen bảo vệ và phát triển
B. C. Mác sáng lập, V.I. Lênin bảo vệ và phát triển
C. C. Mác và Ph. Ăngghen sáng lập, V.I.Lênin bảo vệ và phát triển
D. C. Mác và V.I.Lênin sáng lập, Ph. Ăngghen bảo vệ và phát triển

Câu 107: Đường lối cách mạng của ĐCS VN xuất phát từ cơ sở lí luận: A. Chủ nghĩa Mác 12 lOMoAR cPSD| 48599919
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh C. Chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Chủ nghĩa Mác và tư tưởng Hồ Chí Minh

Câu 108: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 thành công đã mở ra
một thời kỳ mới - thời kỳ quá độ từ ... trên phạm vi quốc tế.
A. Chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
B. Phong kiến lên chủ nghĩa tư bản
C. Thực dân, phong kiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản

Câu 109: Yếu tố cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C. Phát hiện ra GCCN là lực lượng có thể thu tiền CNTB, xây dựng
CNXH
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 110: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời
của chủ nghĩa xã hội khoa học:
A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
D. Cả A, B và C
Câu 111: Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa
CNXH trở thành một khoa học”. Hãy chỉ ra hai phát kiến đó? (trang 4)

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết giá trị thặng dư và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
D. Sứ mệnh lịch sử của GCCN và Chủ nghĩa duy vật lịch sử Câu 112:

Đảng Cộng sản Trung Quốc trong cải cách, mở cửa đã xác định, “xây
đựng CNXH đặc sắc Trung Quốc” kiên trì các phương châm...

A. cầm quyền khoa học, cầm quyền dân chủ, cầm quyền theo pháp luật B. tất cả vì nhân dân
C. tất cả dựa vào nhân dân D. Cả A, B, C

Câu 113: Tác phẩm nào được V.I.Lênin khẳng định từ khi ra đời...
“quan niệm DVLS không còn là một giả thuyết nữa, mà là một nguyên lý
đi được chứng minh một cách khoa học”? A. Tư bản B. Chống Đuyrinh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
13 lOMoAR cPSD| 48599919
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 114: Người biến CNXH từ không tưởng trở thành khoa học? A. C. Mác và Ph.Ăngghen B. V.I.Lênin C. Hồ Chí Minh D. Cả A, B, C
Câu 115: Người đã có công lao biến CNXH từ KH trở thành hiện thực? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 116: Ai là người đã nêu ra luận điểm: cách mạng vô sản có thể thắng

lợi ở một số nước hay thậm chí ở một nước riêng lẻ, nơi CNTB chưa phải
là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong sợi dây chuyền TBCN? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh

Câu 117: Ai là người đầu tiên đề cập đến phạm trù hệ thống chuyên
chính vô sản, bao gồm hệ thống của Đảng Bônsêvic Lãnh đạo, Nhà nước
Xô viết quản lý và tổ chức công đoàn. A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh

Câu 118: Chỉ ra luận điểm đúng sau đây?
A. CNXHKH là một trong ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác.
B. CNXHKH là một trong ba xu hướng của chủ nghĩa Mác
C. CNXHKH là một trong ba tiền đề tư tưởng của chủ nghĩa Mác
D. CNXHKH là một trong ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác Câu

119: Quy luật chính trị - xã hội phản ánh quan hệ nào sau đây
A. Quan hệ giữa các thiết chế văn hóa
B. Quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
C. Quan hệ giữa các cộng đồng dân cư trong xã hội
D. Quan hệ giữa các tổ chức trong xã hội

Câu 120: Điền vào chỗ trống (...) để hoàn thiện luận điểm của VI Lênin:
“Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò
lịch sử thể giới của (...) là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa”. A. Giai cấp vô sản B. Giai cấp tư sản
C. Tầng lớp tri thức
14 lOMoAR cPSD| 48599919
D. Tầng lớp doanh nhân
Câu 121: Mảnh đất hiện thực để chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời là gì? A.
Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học - kỹ thuật, văn hóa - tư
tưởng ở châu Âu những năm 40 của thế kỷ XIX. B.
Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học - kỹ thuật, văn hóa - tư
tưởng ở châu Âu những năm cuối của thế kỷ XIX C.
Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học - kỹ thuật, văn hóa - tư
tưởng ở châu Âu những năm 40 của thế kỷ XX D.
Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học - kỹ thuật, văn hóa - tư
tưởng ở châu Âu những năm cuối của thế kỷ XX.
Câu 122: Tiền đề lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và chủ nghĩa duy vật biện chứng B.

Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.

Câu 123: Vai trò của C. Mác gắn liền với tổ chức nào? A. Tổ chức Quốc tế 1. B. Tổ chức Quốc tế 2 C. Tổ chức Quốc tế 3.
D. Tổ chức Quốc tế 4.

Câu 124: Tác phẩm nào là cương lĩnh chính trị đầu tiên của GCCN?
A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
B. Phê phán Cương lĩnh Gôta C.
Hệ tư tưởng Đức D. Tư Bản.
Câu 125: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm của V.I. Lênin:

“Học thuyết của Mác là học thuyết (...) vì nó là một học thuyết chính xác” A. Vạn năng. B. Khoa học C. Cách mạng D. Tiến bộ
Câu 126: Một trong những đóng góp của V.I. Lênin đối với CNXHKH là
A. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp công nhân
B. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp nông dân.
C. Xây dựng lý luận về đảng của nhiều giai cấp, tầng lớp trong xã hội

D. Xây dựng lý luận về đảng của các dân tộc thuộc địa và phụ
thuộc Câu 129: V.I. Lênin là người sáng lập tổ chức nào? A. Đồng
minh những người cộng sản
B. Quốc tế 1. C. Quốc tế 2
D. Quốc tế cộng sản.
15 lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 130: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khẩu hiệu của V.L. Lênin:
“Vô sản tất cả các nước, các (...) bị áp bức đoàn kết lại”. A. Dân tộc. B. Cộng đồng C. Tổ chức. D. Tầng lớp
Câu 131: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất trong phương thức
sản xuất tư bản chủ nghĩa diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào? A. Anh. B. Pháp C. Đức D. Nga.
Câu 133: Phong trào đấu tranh nào sau đây là một trong những điều

kiện ra đời của chủ nghĩa Mác? A. Cách mạng tư sản Anh B. Công xã Pari
C. Cách mạng Tháng Mười Nga
D. Cuộc khởi nghĩa của công nhân dệt Lion (Pháp)

Câu 134: Một trong những tiền đề quan trọng cho bước chuyển biến tư
tưởng của Mác và Ăngghen từ TGQDT sang TGQDV là
A. Phép biện chứng của G.W.Ph. Hêghen B.
Chủ nghĩa duy vật vô thần của L. Phoiơbắc.
C. Tư tưởng kinh tế của A. Xmít
D. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa của H. Xanh Ximông

Câu 135: GCCN được C. Mác và Ph. Ăngghen xác định trên mấy phương diện cơ bản?
A. 2 (Kinh tế - xã hội và chính trị - xã hội) B. 3 C. 4 D. 5

Câu 136: Điền từ vào chỗ trống: C.Mác và Ph. Ăngghen đã khẳng định
“Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của
ĐCN, còn ....... lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp”. A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp vô sản
D. Giai cấp địa chủ

Câu 137: Chọn phương án đúng nhất: Sự ra đời và phát triển của giai
cấp công nhân hiện đại gắn liền với sự ra đời và phát triển của: A. Sản xuất thủ công
B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
D. Cả A, B, C đều sai
16 lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 138: Chọn phương án đúng nhất: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa,
mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản là mâu thuẫn.... A. cơ bản B. không có bản C. thứ yếu
D. không có phương án đúng

Câu 139: Thực hiện nội dung kinh tế, ở các nước xã hội chủ nghĩa ra đời
từ phương thức phát triển rút ngắn, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa,
trong thời kỳ quá độ nhiệm vụ trọng tâm của giai cấp công nhân là...
A. phát triển quan hệ sản xuất B. phát triển văn hóa C. phát triển chính trị
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Câu 140: Thực hiện nội dung kinh tế, ở các nước XHCN ra đời từ
phương thức phát triển rút ngắn, bỏ qua chế độ TBCN, trong thời kỳ đổi
mới và hội nhập quốc tế, yêu cầu đặt ra đối với GCCN là .... A. Công
nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
B. Công nghiệp hóa gắn với bảo vệ tài nguyên, môi trường
C. công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa D. Cả A,B,C

Câu 141: Thực hiện nội dung VH-TT, nhiệm vụ trọng tâm của GCCN
khi thực hiện SMLS sử là phải tập trung xây dụng hệ giá trị mới là... A. lao động B. công bằng, dân chủ C. bình đẳng và tự do D. Cả A,B,C
Câu 142: Thực hiện nội dung văn hóa, tư tưởng, giai cấp công nhân phải
thực hiện cuộc cách mạng về văn hóa, tư tưởng bao gồm
A. cải tạo cải cũ lỗi thời, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ trong lĩnh vực
ý thức tự tưởng, trong tâm lý, lối sống và trong đời sống tinh thần xã hội.
B. Xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của GCCN - CNML, đấu
tranh để khắc phục ý thức hệ tư sản và các tàn dư còn sót lại của các hệ tư tưởng cũ
C. Phát triển văn hóa, xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa, đạo đức

và lối sống mới xã hội chủ nghĩa D. Cả A, B, C
Câu 143: Trong chủ nghĩa tư bản giai cấp công nhân là giai cấp:
A. Không bị bóc lột giá trị thặng dư
B. Bị bóc lột giá trị thặng dư
C. Bị bóc lột một phần giá trị thặng dư
D. Cả A, B, C đều sai
17 lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 144: Ai đã khẳng định: “Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn
nhân loại là công nhân, là người lao động”? A. C. Mác B. Ph. Ănghen C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 145: Điểm tương đồng của GCCN hiện nay với GCCN TK XIX A.
Ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện nay, công nhân vẫn bị giai cấp tư
sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
B. GCCN đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng

đi đầu trong các cuộc đấu tranh D. Cả A, B, C
Câu 146: Hiện nay, cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại phát
triển, nhiều khái niệm mới để chỉ công nhân biến đổi ... A. công nhân tri thức B. công nhân trí thức C. công nhân áo trắng D. Cả A, B, C
Câu 147: Báo cáo phát triển nhân lực của Ngân hàng Thế giới đã nêu rõ:
“...., là một động lực cơ bản cho việc gia tăng năng suất lao động và cạnh
tranh toàn cầu. Nó là yếu tố quyết định trong quá trình phát minh, sáng
kiến và tạo ra của cải xã hội”.
A Khoa học B. Trí thức C. Văn hóa D. Chính trị
Câu 148: Chọn phương án đúng nhất: LLSX dưới CNTB có tính chất:
A. Xã hội hóa ngày càng cao
B. Tư nhân hóa ngày càng cao
C. Xã hội hóa và tư nhân hóa ngày càng cao
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 149: GCCN VN ra đời và phát triển gắn liền với chính sách khai
thác thuộc địa của thực dân Pháp mang những đặc điểm chủ yếu nào....
A. ra đời trước giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XX
B. trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp
C. gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội D. Cả A,B,C

Câu 150: Hội nghị lần thứ 6 của Ban Chấp hành Trung ương khóa X đã
xác định: “... là một lực lượng xã hội to lớn, đang phát triển, bao gồm
những người lao động chân tay và trí óc, làm cộng hưởng lương trong
18 lOMoAR cPSD| 48599919
các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoặc sx, kinh
doanh, dịch vụ có tính chất công nghiệp”. A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Đội ngũ doanh nhân
D. Đội ngũ trí thức

Câu 151: Trong mối quan hệ giữa GCCN và NDLĐ, Đảng cộng sản là: A. Đội tiên phong B. Lãnh tụ chính trị
C. Bộ tham mưu chiến đấu D. Cả A, B, C

Câu 152: Chỉ ra một điểm biến đổi của GCCN Việt Nam hiện nay...?
A. Ở các nước TBCN hiện nay, CN vẫn bị GCTS và CNTB bóc lột GTTD

B. GCCN Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là
giai cấp đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa,
gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên và môi trường C.
Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng đi
đầu trong các cuộc đấu tranh
D. Cả A, B, C
Câu 153: Chỉ ra một điểm biến đổi của GCCN Việt Nam hiện nay...?
A. Ở các nước TBCN hiện nay, CN vẫn bị GCTS và CNTB bóc lột GTTD

B. GCCN đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại C.
Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực
lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh D.
Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề
nghiệp, có mất trong mọi thành phin kinh tế nhưng đội ngũ công nhân
trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo

Câu 154: Theo quan điểm CNXHKH, mục tiêu chung của CMXHCN:
A. Giải phóng giai cấp nông dân
B. Giải phóng giai cấp công nhân C. Giải phóng dân tộc
D. Giải phóng xã hội, giải phóng con người

Câu 155: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, mục tiêu giai đoạn
thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Giành chính quyền nhà nước B. Giải phóng xã hội C. Giải phóng con người D. Cả A, B, C

Câu 156: Theo quan điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học, mục tiêu giai
đoạn thứ hai của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
A. Lật đổ sự thống trị của giai cấp tư sản
19 lOMoAR cPSD| 48599919 B. Giành chính quyền
C. Tổ chức và xây dựng xã hội mới về mọi mặt D. Cả A,B,C sai

Câu 157: Chỉ một điểm đổi biến của GCCN Việt Nam hiện nay...?
A. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học công nghệ tiên tiến, và công

nhận trẻ được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa
được rèn luyện trong thực tiếp sản xuất và thực tiễn xã hội B. GCCN
đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
C. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng

đi đầu trong các cuộc đấu tranh D. Cả A, B, C
Câu 158: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng khẳng định
“Coi trọng giữ vững bản chất GCCN và các nguyên tác sinh hoạt của
Đảng”. Đồng thời, "Chú trọng xây dựng, phát huy vai trò của GCCN,
GCND, đội ngũ trí thức,.... đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong
thời kỳ mới”. A. đội ngũ doanh nhân B. nhà nước C. Đảng Cộng sản D. toàn thể dân tộc

Câu 159: Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân C. Chuyên chính vô sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa

Câu 160: Hoàn thành luận điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen: “Tất cả các
giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại
công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là (...) của bản thân nền đại công nghiệp”. A. Sản phẩm B. Thành tựu
C. Kết quả D. Chủ thể

Câu 161: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Trong chế
độ TBCN, GCCN có lợi ích cơ bản (...) với lợi ích của giai cấp tư sản. A. Thống nhất B. Phù hợp C. Đối lập trực tiếp
D. Đối lập gián tiếp

Câu 162: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C. Mác và
Ph. Ăngghen: “Trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư
sản thì chỉ có (...) là giai cấp thực sự cách mạng”. A. Giai cấp vô sản
B. Tầng lớp tiểu tư sản
20