Câu hỏi trắc nghiệm môn Hệ thống thông tin quản lý | Đại học Kinh tế Quốc dân

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm của Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
45 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm môn Hệ thống thông tin quản lý | Đại học Kinh tế Quốc dân

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm của Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

112 56 lượt tải Tải xuống
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Mọi người ơi để tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm như vậy vất vả lắm :(( Mọi
người donate cho bọn mình thêm động lực tiếp tục làm tài liệu cho các môn tiếp
theo nha (5k - 10k thui :))
Thông tin donate:
1. Momo, Airpay - Sđt: 0968023065 (Trần Thị Hải Yến)
Momo Airpay
2. Ngân hàng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Đây là lần đầu bọn mình biên soạn tài liệu nên sai sót là điều không thể tránh
khỏi mong mọi người bỏ qua ạ :( .
Bọn mình đang trong quá trình hoàn thiện ebook, rất mong sẽ nhận được
phản hồi và góp ý từ mọi người.
Thông tin liên hệ:
Fanpage: Sitdebayquamon: www.facebook.com/407ITNEU
Gmail: Sitdebayquamon@gmail.com
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Tổng hợp Trắc nghiệm
Link trắc nghiệm gg form:
(Linh tổng hợp một số cấu trắc nghiệm được chọn ra từ các câu hỏi trong tài liệu)
Phần 1: https://forms.gle/JBdNjannsfCgKHXt6
Phần 2: https://forms.gle/NutudmBbKovHeHhB8
Phần 3: https://forms.gle/oteA6cLTcc4cWiGM9
Phần 4: https://forms.gle/Vnec4ko3iTRYK4Aj8
Phần 5: https://forms.gle/7s2VyRMm7kqWeU567
Tổng hợp các câu hỏi trong đề thi 2018 - 2019:
1. “Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá
phần cứng nào sau đây khi mua sắm? (Phần cứng-trang 76)
A. Năng lực làm việc
B. Tính tin cậy
C. Chi phí
D. Tính tương thích
2. Các hệ thống thông tin xử đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử đặt
chỗ trong khách sạn các HTTT quản lý. Đúng hay sai? (Hệ thống xử giao
dịch-trang 178)
A. Đúng
B. Sai (HT xử lý giao dịch)
3. Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành
phần nào của một HTTT?
A. Phần cứng
B. Dữ liệu
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
C. Phần mềm
D. Thủ tục
4. Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một
CSDL là: (Quản trị các nguồn dữ liệu-trang115)
A. SQL.
B. PHP
C. ASP
D. XML.
5. Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị
mạng chia sẻ đường trục này thuộc loại cấu hình nào? (Chương 6: Mạng-
trang152)
A. Bus Topolpgy
B. Star Topology
C. Ring Topology
D. Mesh Topology
6. Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều
lần
A. CD-RW.
B. DVD-R.
C. CD-ROM.
D. DVD+R.
7. Dữ liệu được tập hợp lại xử định kỳ được gọi phương pháp Xử
theo lô. Đúng hay sai?
A. Đúng (Chuong7: HT xử lý giao dịch (chế độ xử lý gd) trang 175)
B. Sai
8. Mạng hỗn hợp còn được gọi mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất một
máy tính lớn, được kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát.
Các thiết bị kiểm soát lại được kết nối với các thiết bị đầu cuối hoặc với các
máy vi tính hoặc với máy in. Đúng hay sai? (Chương 6: Các loại mạng trang
152)
A. Sai (mạng hình cây)
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
B. Đúng
9. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho
kênh tương tự ngược lại được gọi MODEM. Đúng hay sai? (Chương 6:
các yếu tố cấu thành mạng viễn thông-trang148)
A. Đúng
B. Sai
10. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm
là:
A. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
B. Không có tài liệu kèm theo
C. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
D. Đắt hơn
12. HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra
quyết định
A. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến lược.
B. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
C. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp.
D. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.
13. DSS hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết
định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản của một tổ chức bằng các
kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích. Đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
14. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. hệ thống thông tin
dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu
trúc trong quản của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ,
các hình phân tích cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa người quản
hệ thống trong quá trình ra quyết định”.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
A. MIS
B. DSS
C. TPS
D. ESS
15. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều
đặn hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu
ra của HTTT quản lý.
A. Báo cáo chỉ số thống
B. Báo cáo theo yêu cầu
C. Báo cáo định kỳ
D. Báo cáo ngoại lệ (chương 8: trang 186)
16. Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là: trang 177
A. Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch
B. Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT
C. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo các
cấp
D. Cả a và b
17. Việc tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định
A. Không có cấu trúc
B. có cấu trúc
C. không có tài liệu
D. bán cấu trúc
18. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ
(đơn đặt hàng, hóa đơn xuất/bán, …) là các của TPS. (trang 172)
A. Đầu vào
B. báo cáo
C. Đầu ra
D. chức năng
19. MIS khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các
kiểu quyết định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai?
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
A. đúng
B. sai
20. Các hệ thống xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống xử lý đặt chỗ trong khách
sạn được coi là các HTTTQL. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai (giao dịch)
21. Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống
thông tin quản trị nhân lực cấp (trang303)
A. Chiến thuật
B. Tác nghiệp
C. Giao dịch
D. Chiến lược
22. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và
theo dõi năng lực sản xuất là một trong các mục đích của:
A. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
B. Hệ thống thông tin Marketing
C. Hệ thống thông tin sản xuất
D. Hệ thống thông tin tài chính
23. Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức
của phân hệ nào trong HTTT tài chính (trang 224)
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
24. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện (trang 300)
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
A. Lập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức.
B. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên.
C. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên.
D. Cả B và C.
25. mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng Marketing của tổ chức
doanh nghiệp (trang 256)
A. Lập dự báo bán hàng dài hạn. (chiến lược)
B. Giúp doanh nghiệp xác định liên hệ với các khách hàng tương lai, theo
dõi bán hàng, xử lý các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng. (tác
nghiệp)
C. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ.
D. Cả A C.
26. Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến
đúng nơi vào đúng thời điểm được cần đến với số lượng phù hợp giá cả
chấp nhận được được gọi là gì?
A. SCM (chuỗi cung ứng)
B. CRM
C. TPS
D. ERP
27. Hệ thống cung cấp thông tin tài chính cho những người làm công tác quản
tài chính giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra
quyết định liên quan đến sử dụng tài chính, phân bổ kiểm soát các nguồn
lực tài chính trong doanh nghiệp được gọi là:
A. Hệ thống thông tin tài chính
B. Hệ thống thông tin Marketing
C. Hệ thống thông tin sản xuất
D. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
28. Hỗ trợ phân chia nguồn lực kiểm tra kế hoạch sản xuất một trong
các mục đích của: (trang 273)
A. Hệ thống thông tin tài chính
B. Hệ thống thông tin sản xuất
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
C. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
D. Hệ thống thông tin Marketing
29. Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng (trang 317)
A. Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách
hàng của mình tiến hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hóa giá
trị của khách hàng đối với thông tin trong khi đồng thời tối đa hóa sự bằng
lòng của khách hàng.
B. Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng
cho tới lúc cung ứng hàng cho khách.
C. Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng tiềm năng tối đa hóa
doanh thu từ các khách hàng này.
D. Cả A, B và C.
30. Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự
báo nhu cầu dòng tiền, v.v… là của
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
31. Mục tiêu bản của tổ chức phi lợi nhuận tăng doanh thu, giảm chi phí.
Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
32. Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động
nội bộ tổ chức và nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được
dựa theo:
A. Các mức quản
B. Phạm vi hoạt động
C. Lĩnh vực hoạt động
D. Mục đích và đối tượng phục vụ
33. Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để
chọn, tổ chức và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp vi một công việc cụ thể đưc
gọi là:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
A. Dữ liệu
B. Tri thức kinh doanh
C. Tri thức
D. Thông tin
34. Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều
A. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch.
B. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo.
C. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định.
D. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh
đạo.
35. Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với
nhau, kết nối với mạng diện rộng mạng Internet một dụ về thành
phần nào của một HTTT?
A. Phần cứng
B. Dữ liệu
C. Thủ tục
D. Phần mềm
36. Điểm nào sau đây không phải đặc tính của thông tin chất lượng?
(trang 13)
A. Trao đổi được
B. Có liên quan
C. Đúng thời điểm
D. Chính xác
37. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý
đặt chỗ trong khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
38. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL các thiết
bị để ghi nhận giao dịch đã hoàn thành được gọi là:
A. DSS
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
B. TPS
C. ESS
D. MIS
39. Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một
trong các cách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của
A. Bộ phận xử lý của hệ thống thông tin
B. Đầu ra của hệ thống thông tin
C. Bộ phận lưu trữ của hệ thống thông tin
D. Đầu vào hệ thống thông tin
40. Các hệ thống thông tin (HTTT) xử đơn đặt hàng hay HTTT xử đặt
chỗ trong khách sạn là các HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Tổng hợp các câu hỏi trong đề thi 2019 - 2020
1. Hệ thống thông tin xử giao dịch (TPS) chức năng thực hiện ghi lại
các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh
của doanh nghiệp?
A. Đúng
B. Sai
2. Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của:
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
3. Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế thể
ảnh hưởng đến công ty của bạn trong 5 năm tới?
A.TPS
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
B. MIS
C. DSS
D. ESS
4. Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của:
A. Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
B. Của riêng người sử dụng
C. Của riêng chuyên gia phân tích hệ thống.
D. Của bên thứ ba
5. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử
dụng B. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo,
thiết kế xử lí và logic
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
D. Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
6. ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài,
nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS,
MIS và DSS?
A. Đúng
B. Sai
7. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội bộ
cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai
8. Một giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol)
dùng để đăng nhập là một ví dụ về thành phần của HTTT:
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Dữ liệu
D. Thủ tục
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
9. Tìm
giá
trị
trung
bình
của
một
bộ
các
giá
trị
đơn
lẻ
một
dụ
về
kết
xuất
từ
A. tập con; tập lớn
B. thông tin; dữ liệu
C. tri thức; thông tin
D. dữ liệu; thông tin
10. Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …:
A. hệ thống thông tin sản xuất mức tác nghiệp.
B. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
C. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược.
D. hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất.
11. Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của:
A. Material Request Plan.
B. Material Requirement Production.
C. Material Requirement Planning
D. Material Request Production.
12. Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ
thuật thống kê?
A. Đúng
B. Sai
13. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như
thông tin từ các nguồn bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai
14. Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là:
A. Tìm kiếm thông tin
B. Tiềm hiểu các mô hình hỗ trợ ra quyết định
C. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
D. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
15. Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định?
A. Có tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất cao
B. Nguồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung cấp
C. Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung cấp
D. Chỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mô
hình
16. Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không
có quy trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hiện?
A. Đúng
B. Sai
17. Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:
A. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
B. Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
C. Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
D. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
18. Hệ
thống
thông
tin
xử
giao
dịch
(TPS)
thường
chứa dữ
liệu,
và vậy nên tự động hóa.
A. Nhiều, khác nhau, khó
B. Ít, có tính thủ tục, khó
C. Nhiều, có tính thủ tục, dễ
D. Nhiều, khác nhau, dễ
19. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc:
A. Có tính thủ tục
B. Có tính lặp lại
C. Có quy trình rõ ràng
D. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của nhân người ra quyết
định
20. Hệ hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ
các nguồn bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
21. Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản xây dựng một
hình định giá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được sử
dụng trong trường hợp này là:
A. Data Analysis
B. Break Even Point
C. Goal Seek
D. Data Table
22. ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập t các nguồn bên ngoài,
nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS,
MIS và DSS?
A. Đúng
B. Sai
23. Quản vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của
doanh nghiệp và do đó cần thông tin ở cấp độ giao dịch:
A. Đúng
B. Sai
24. Các hệ thống sản xuất cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến
các mục tiêu sản xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới
đâu?
A. Đúng
B. Sai
25. Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản
lý cao cấp của một tổ chức?
A. Đúng
B. Sai
26. Một hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi lại
các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh
của doanh nghiệp?
A. Đúng
B. Sai
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
27. Hệ thống xử giao dịch hệ thống bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ
chức?
A. Đúng
B. Sai
28. Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ
và mối quan hệ của công ty với môi trường bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai
29. Hầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống
kê?
A. Đúng
B. Sai
30. Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản đưa ra quyết định không
dễ dàng xác định được từ trước?
A. Đúng
B. Sai
31. ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức?
A. Đúng
B. Sai
32: Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất với một tổ chức doanh nghiệp
A. Mua sắm, phát triển các chương trình
mới
B. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật lại các CSDL hiện
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người
sử
dụng
D. Đặt mua và cài đặt các thiết bị phần cứng
mới
33. Trong giai đoạn thử nghiệm phần mềm, người ta thực hiện các loại hình
thử nghiệm sau:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
A. Thử
nghiệm
đơn
vị,
thử
nghiệm
hệ
thống
thử
nghiệm
với
dữ
liệu
giả
định.
B. Thử nghiệm thuật toán, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm chấp nhận.
C.Thử nghiệm đơn
vị, thử nghiệm sử dụng và thử nghiệm chấp nhận.
D. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm thuật toán và thử nghiệm chấp
nhận
34. Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ
chức có thể áp dụng các chiến lược
sau
A. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người
sử dụng
B. Xây
dựng
giao
diện
mang
tính
thân
thiện,
dễ
dùng
đối
với
người
sử
dụng
C. Phát
huy
tối
đa
vai
trò
của
người
sử
dụng
trong
quá
trình
phát
triển
HTTT
D. Cả a, b,
c
35. Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao
gồm:
A. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển
đổi theo
pha
B. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển
đổi thí
điểm.
C. Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển
đổi nhiều
lần.
D. Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển
đổi tạm
thời.
36. Giai đoạn phân tích hệ thống thông tin bao
gồm:
A. Xác định yêu cầu hệ thống và lập trình thực hiện
các yêu cầu đó.
B.
hình
hóa
các
yêu
cầu
hệ
thống
thiết
kế
logic
xử
các
yêu
cầu
đó.
C. Xác
định
yêu
cầu
hệ
thống
hình
hóa
các
yêu
cầu
hệ
thống
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
D. Không có lựa chọn nào đúng.
37. Hạn
chế
của
việc
mua
phần
mềm
sẵn
so
với
việc
tự
phát
triển
phần
mềm
A. Chi phí mua phần mềm cao
hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp
ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
C. Cần
nhiều
thời
gian
hơn
cho
việc
triển
khai
tính
phức
tạp
của
phần
mềm
D. Không có tài liệu kèm
theo
38. Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt thử nghiệm một phần của hệ thống
mới, sau đó lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho
tới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển
đổi
A. Thử nghiệm
B. Theo
pha
C. Song
song
D. Trực
tiếp
39. Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao
gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử
dụng.
B. Thiết kế giao diện hội thoại, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử
lý.
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý và mô hình hoá hệ
thống
D. Thiết
kế
logic
xử
lý,
thiết
kế
báo
cáo
đầu
ra
hoàn
chỉnh
tài
liệu
hệ
thống
40. Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự
sau:
A. Phân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì hệ
thống
B. Thiết
kế,
phân
tích,
triển
khai
bảo
trì
hệ
thống
C. Thiết
kế,
triển
khai,
phân
tích
bảo
trì
hệ
thống
D. Thiết
kế,
triển
khai,
bảo
trì
hệ
thống
phân
tích
41. Mức độ ứng dụng CNTT theo trình tự từ thấp đến cao
là:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
A. Tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, hp
lý hoá các thủ tục,
đổi mới toàn diện tổ
chức.
B. Tự động hoá, đổi mới toàn diện tổ chức, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế
các tiến trình nghiệp
vụ.
C. Hợp lý hoá các thủ tục, tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ,
đổi mới toàn diện tổ
chức.
D. Tự động hoá, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ,
đổi mới toàn diện tổ
chức.
42. Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:
A. TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu
B. Dạng đồ họa
C. Lưu trữ tách rời
D. Càng nhận nhiều thì càng bỏ qua thông tin
43. Cái nào là cái ghi xoá được nhiều lần:
A. CD
B. CD ROM
C. CD-rewrite
D. DVD
44. Xử lý các tệp theo kiểu tuần tự trừ:
A. Ứng dụng xử lý lương theo
B. Hệ thống đặt vé máy bay
C. Trình duyệt web
D. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
45. Không sử dụng máy chủ (máy chủ quản lý người dùng; quản lý dịch vụ
mạng, tài khoảng đăng nhập)
A. Email
B. Cơ sở dữ liệu
C. Xử lý văn bản
D. Trang web
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
46. Lý do chính của việc nối mạng các thiết bị
A. Chia sẻ nguồn lực
B. Chia sẻ dữ liệu
C. Tăng cường Marketing
D. Tất cả
47. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phát triển HTTT gồm 3 thành phần
B. Phát triển HTTT hẹp hơn chương trình
C. Phát triển HTTT phát triển thuần tuý kỹ thuật
D. Đòi hỏi sự phối hợp làm việc giữa các chuyên gia HTTT người sử dụng
48. Nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT:
A. Làm việc với người sử dụng để sửa chữa
B. Làm việc với người sử dụng để viết chương trình
C. Làm việc với người sử dụng để tài liệu hướng dẫn sử dụng
D. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống
49. Yếu tố nào giúp giải quyết vần đề và đào tạo cho người sử dụng
A. Phân tích viên hệ thống
B. Quản trị mạng
C. Bộ hỗ trợ người sử dụng
D. Kỹ sư sử dụng phần mềm
50. Quản trị quan hệ khách hàng cho các doanh nghiệp nhằm:
A. Khách hàng tiềm năng
B. Cá nhân hoá sản phẩm theo nhu cầu
C. Áp dụng kinh nghiệp chăm sóc khác hàng
D. Tất cả
51. Chi phí phát triển HTTT bao gồm
A. Chi phí bảo trì phần cứng
B. Chi phí bảo trì phần mềm
C. Chi phí chuyển đổi dữ liệu
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
D. Chi phí nhân công sử dụng hệ thống
52. Ai là chuyên gia HTTT với kiến thức và nghiệp vụ
A. Kỹ sư phần mềm
B. Cán bộ quản lý cơ sở dữ liệu
C. Cán bộ quản lý dự án
D. Cán bộ phân tích hệ thống
Tổng hợp câu hỏi và đáp án trắc nghiệm
1. 1 ứng dụng xử lí dữ liệu sau đó phân phối thông tin tới người sử dụng:
U
D
p
h
ân
t
ích
v
à
t
rình
b
ày
d
li
u
2. Các CSDL quản lý thường là 1 tập con hoặc là tích hợp các:
CSDL tác
nghiệp
3. Hành động là thử thách nhất với 1 tổ chức:
Thay đổi quy trình th tục
4. HTTT dưới góc độ kĩ thuật có thể được hiểu là:
Truyền thông và luồng dữ liệu
5 . 1024 GB:
1 Tera byte
6. Không liên quan đến máy chủ:
Xử lí văn bản
7. Không là yếu tố công nghệ:
Thủ tục
8. Sử dụng tệp tuần tự:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Ứng dụng xử lí lương theo
9. Ứng dụng nào gần như phải tổ chức XD thay vì mua ngoài:
Hỗ trợ ra quyết định
10. 1 trong 5 lý do việc nối mạng máy tính:
Chia sẻ, tăng cường khả năng MAR
11. Trong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất
lượng:
quy trinh tư duy và diễn giải thông tin của người ra quyết định
12. Tìm giá trị TB của 1 bộ các giá trị đơn lẻ là 1 ví dụ về:
Thông tin, dữ liệu
13. Thông Tin có tính kinh tế là:
giữa chi phí bỏ ra và giá trị mang lại có mối quan hệ hợp lí
14. QĐ có thể xác định theo 1 trình tự thủ tục:
Có cấu trúc
15. Tính lương cho công nhân:
có cấu trúc
16. Sa thải CNV:
không có cấu trúc
17. HTTTQL, hỗ trợ ra quyết định, hỗ trợ lãnh đạo sd dữ liệu:
Xử lý giao dịch TPS
18. Bài toán tìm phương án tối ưu, phân bổ nguồn lực, vốn dĩ hạn hẹp:
Hỗ trợ ra qđ DSS
19. Dữ liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo:
Từ bên ngoài MTKD + từ bên trong DN
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
20. 1 trong số mục tiêu của Xử lí giao dịch TPS:
Thu thập, xử lí, lưu trữ và tạo tài liệu nvu
21. Lập kế hoạch HTTT trong tổ chức DN để xác định tiến trình nghiệp vụ:
Chuỗi giá trị (value chain)
22. HTTT gia tăng giá tri cho hành động chính sản xuất trong chuỗi giá trị:
HTTT sx hỗ trợ của máy tính CAM
23. HĐ chính của giai đoạn thiết kế HTTT:
thiết kế giao diện vào/ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí
24. Tái thiết kế quy trình nvu là cần thiết:
nhu
cầu
nâng
cao
hiệu
quả
chuỗi
cung
cấp,
clg
dvu
+
mar
=>
ALL
25. Để đảm bảo ứng dụng thành công, CNTT cần có:
sự đồng thuận+ có mô tả => cả A và C
26. Đầu tư cho CNTT:
chỉ
đảm
bảo
mang
lại
lợi
ích
kinh
tế
cần
được
đánh
giá
về
tính
khả thi
27. Cải thiện giao diện HTTT nhằm:
bảo trì hoàn thiện
28. Các chiến lược chuyển đổi HTTT gồm:
trực tiếp, song song, theo pha, thí điểm
29. Thiết kế CSDL là 1 hđ của giai đoạn:
Thiết kế hệ thống
30. Giai đoạn phân tích HTTT bao gồm:
xác định và mô hình hóa các yêu cầu của he thong
31. K thuộc hoạt động chuỗi gtri:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
quản trị nguồn nhân lực
32. Ví dục HĐ chính chuỗi giá trị:
Xử lí đơn hàng tự động
33. All dều là phần mềm hỗ trợ MAR, trừ:
Phần mềm MRP
34. Xử lí đơn đặt hàng hay đặt chỗ trong Khách sạn:
HTTT xử lý giao dịch
35. Mục đích của HTTT tác nghiệp:
ALL
36. HTTT qtri nguồn nhân
lực:
ALL
37. Ở mức chiến thuật, các HT bán hàng và MAR:
xđ giá cho spham
38. HTTT sản xuất JIT:
Đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào
39. Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh
giá phần cứng nào:
Tính tin cậy
40. Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý
đặt chỗ trong khách sạn là các HTTT quản lý:
SAI (giao dịch)
41. Những bản nhạc được tải về từ trang web
Phần mềm
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
42. Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin:
SQL
43. Mạng cấu hình đơn giản nhất với một đường trục tất cả các thiết
bị mạng chia sẻ đường trục này:
Bus Topology
44. phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần:
RW
45. Dữ liệu được tập hợp lại xử định kỳ được gọi phương pháp Xử
theo lô.:
ĐÚNG
46. Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là
một máy tính lớn:
SAI
47. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho
kênh tương tự và ngược lại được gọi là MODEM:
ĐÚNG
48. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn:
Hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù
49. Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự:
HT xử lí giao dịch trực tuyến
50. HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin:
mức
chiến
lược
chiến
thuật,
nhưng
chủ
yếu
mức
chiến
thuật.
51. DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết
định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
ĐÚNG
52. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông tin
dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu
trúc:
DSS
53. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống ............ được lập theo chu kỳ đều
đặn
hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v.
):
Báo cáo định kỳ
54. Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch:
Xử lý dữ liệu liên quan đến gd + duy trì sự chính xác cao
55. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội
bộ (đơn đặt hàng, hóa đơn xuất/bán, …) là các của TPS:
Đầu vào
56. MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các
kiểu quyết định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý:
ĐÚNG
57. Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống
thông tin quản trị nhân lực cấp:
chiến lược
58. Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ:
HTTT sản xuất
59. Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận:
phân hệ quyết toán thu nhập
60. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện:
kiểm soát phân bổ + theo dõi hđ
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
61. Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại,
đến đúng nơi vào đúng thời điểm:
SCM
62. Hệ thống cung cấp thông tin tài
chính:
HTTT tài chính
63. Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất:
HTTT sản xuất
64. HT qly qhe khách hàng lý tưởng:
ALL
65. Chức năng dự báo tăng trưởng:
phân hệ dự báo tài chính
66. Việc phân loại HTTT thành hai nhóm:
phạm vi hđ
67. Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục:
Thông tin
68. Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ:
Phần cứng
69. Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng:
Trao đổi được
70. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL:
TPS
71. Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý:
Đầu vào
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
72. Các hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt
chỗ trong khách sạn là các HTTT Xử lý văn phòng:
SAI
73. Mã khách hàng và họ tên:
Dữ liệu
74. Tìm giá trị trung bình:
Thông tin, dữ liệu
75. Thuật ngữ nào sao đây không tương đương với TMĐT:
Kinh doanh các mặt hàng điện tử
76. Phát triển HTTT:
Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi, bảo trì
77. Nhân lực là các chuyên gia HTTT cả về công nghệ và nghiệp vụ là:
Cán bộ phân tích hệ thống
78. HTTT quản lý vị trí công việc:
Tác nghiệp
79. Về mặt dữ liệu: HTTT quản lý:
đều phụ thuộc vào HTTT xử lý giao dịch
80. Windows 7:
Phần mềm
81. Chuyển dịch từ con ng sang máy tính:
Tự động hóa
82. Không phải phần cứng:
hệ điều hành
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
83. B2G:
chính phủ
84. Hỗ trợ và qtri hoạt động bán hàng:
Bán hàng
85. Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:
TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu
86. B2C:
Doanh nghiệp tới ng tiêu dùng
87. Khẳng định không đúng:
Đòi hỏi có sự phối hợp chuyên gia và ng tiêu dùng
88. Nv của chuyên gia phân tích HTTT:
lvc với ng sử dụng để xác định yêu cầu hệ thống
89. Yếu tố giúp giải quyết vấn đề đào tạo:
Bộ hỗ trợ ng sd
90. Không thuộc hoạt động cơ bản trong chuỗi giá trị:
Quản trị nguồn nhân lực
91. Trình tự các công đoạn chính của TMĐT:
Thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hành, hỗ trợ sau
n
hàng
92. Các UD trong qhe KH trừ:
lựa chọn nhà cung cấp
93. JIT:
chiến thuật
94. Chi phí phát triển HTTT gồm:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
chi phí chuyển đổi dữ liệu
95. SD cho ng sd:
ALL
96. Chuyển đổi từng phần sau đó lặp lại:
theo pha
97. Hệ thống mới trục trặc:
Bảo trì
98. Tội phạm điện tử:
Dùng phương tiện điện t
99. Bảo vệ:
ALL
100. Mục tiêu của CISO (Giám đốc an toàn thông tin):
Xác định xếp hạng các rủi ro + loại trừ rủi ro vs chi phí hợp lí
101. Cấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông tin sử dụng trong
Bán hàng và Marketing
102. Các yếu tố cơ bản của hệ thống là:
Tất cả các phương án trên đều đúng
103. Chức năng chính của hệ thống thông tin
Lưu
trữ
thông
tin
xử
lý,
thu
thập
truy
xuất
thông
tin
phục
vụ
các đi ợng
104. Đầu từ vào công nghệ thông tin sẽ giúp doanh nghiệp hiệu quả là:
Giúp quá trình điều hành doanh nghiệp hiệu quả hơn.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
105. Hệ thống thông tin quản lý thường phục vụ các nhà quản lý quan tâm
tới những kết quả
Tất cả các phương án trên đều đúng
106. Hệ thống thông tin quản lý
là:
Hệ
thống
chức
năng
thực
hiện
việc
thu
thập,
xử
lý,
lưu
trữ
cung
cấp thông tin hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề, hiển
thị vấn đề phức tạp trong tổ chức
107. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch là:
Hệ thống thông tin cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của doanh
nghiệp
108. Hệ thống là:
Tập các thành phần điều hành cung nhau nhằm đạt một mục đích
nào đó
109. Hệ thống chuyên gia được viết tắt là:
ES
110. Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là:
Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức
111. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết điịnh là
Thiết kế với mục đích ràng là trợ giúp hoạt động ra quyết định
112. Hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành là:
Tạo môi trường khai thác thông tin
113. Mối quan hệ giữa các hệ thống là:
Phức tạp, chi phí cao và mất thời gian
114. Nguồn thông tin bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng.
115. Theo cấp chuyên gia, cấp tác nghiệp là dùng để
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho những người nghiên cứu trong
tổ chc.
116. Theo cấp chiến thuật, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để:
Hỗ trợ điều khiển, quản lý, tạo quyết định tiến hành các hoạt
động ca nhà quản lý cấp trung gian
117. Theo cấp ứng dụng, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để:
Trợ giúp các cấp quản bậc thấp trong việc theo dõi các hoạt động
và giao dịch cơ bản của doanh nghiệp
118. Bộ tiền xử lý là:
máy tính chuyện dụng dành riêng cho quản truyền thông
gắn vi máy chủ thực hiện kiểm soát lỗi; định dạng, chỉnh sửa, giám sát,
chỉ hướng, tăng tốc và chuyển đổi tín hiệu
119. Hệ thống cơ sở dữ liệu là
Một tập hợp có tổ chức của các dữ liệu có liên quan với nhau
120. Mạng WAN là:
Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên phạm vi một thành phố
121. Mạng MAN là:
Mạng liên kết vùng, quốc gia, châu lục.
122. Mạng giá trị gia tăng là:
Mạng riêng, quản bảo bên thứ 3 cung cấp các dịch vụ chuyển tải
thông tin và mạng cho các thuê bao.
123. Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất định là:
Mạng LAN
124. Máy tính lớn (main frame) là máy tính
Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong trường hợp cần
tc độ tính toán và xử lý lớn.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
125. Nguyên tắc chính trong lựa chọn phần cứng máy tính là:
Tất cả các phương án đều đúng
126. Phần mềm biên dịch
Chương tình dịch thuật ngôn ngữ đặc biệt thể chuyển các
ngôn ngữbc
cao thành ngôn ngữ máy
127. Phần mềm truyền thống thực hiện chức năng:
Tất cả các phương án đều đúng
128. Phần mềm ứng dụng là
phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm vụ của
ngưi dùng cuối; thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ người sử dụng thực hiện các
công việc khác nhau
129. Phần mềm hệ điều hành là:
phần mềm quản các nguồn lực của máy tính, cung cấp giao
diện ngưi
dùng.
130. Phần mềm tiện ích là:
Các chương trình tiện ích có nhiệm vụ thông thường và có tính
lặp lại
131. Phần mềm hệ thống là:
những chương trình giúp người dùng quản lý, điều hành hoạt
động ca các thiết bị phần cứng.
132. Thiết bị truyền thông bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng
133. Truyền kỹ thuật số là:
phương thức truyền thông máy tính sử dụng tín hiệu số: chỉ
truyền hai trạng thái tín hiệu giống như tắt và mở.
134. Truyền không đồng bộ là:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Tin tức truyền đi được truyền thành dãy các tự đơn le hoặc
như một khi các ký tự.
135. Vai trò của nhân lực trong hệ thống thông tin quản lý là:
Giúp doanh nghiệp nhận được ưu thế cạnh tranh.
136. Các dạng cơ sở dữ liệu thường gặp là:
Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo phân loại của cơ sở dữ liệu thường gặp thì có: Cơ sở dữ liệu phân tán, cơ
sở dữ liệu tập trung; cơ sở dữ liệu quan hệ; cơ sở dữ liệu hướng đối tượng.
137. Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là:
Các bảng và mối quan hệ.
Vì: Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là các bảng và mối quan hệ.
138. Chu trình thiết kế cơ sở dữ liệu có:
6 bước.
Vì: Chu trình thiết kế sở dữ liệu cần đầy đủ từ khởi tạo đến xây dựng sở dữ
liệu vật gồm 6 bước là: Nghiên cứu ban đầu về sở dữ liệu, thiết kế sở dữ
liệu, thực hiện, kiểm tra đánh giá, vận hàn sở dữ liệu, duy trì phát triển
cơ sở dữ liệu.
139. Các mô hình dữ liệu bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng
140. Chức năng nào sau đây là chứng năng của hệ thống thông tin quản lý hệ
thống thông tin quản lý:
Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán.
Vì: Theo chức năng của hệ thống thông tin quản lý.
141. Để vận hành cơ sở dữ liệu cần thực hiện công việc:
Thiết kế dòng thông tin cần thiết.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Vì: Để sở dữ liệu mà vận hành thì trước tiên cần thiết kế dòng thông tin cần
thiết.
142. Khai phá dữ liệu là:
Là một kho dữ liệu cung cấp một loạt công cụ truy vấn, phân tích
và lập báo cáo đồ họa.
143. Kỹ thuật khách/chủ có ưu điểm:
Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo ưu điểm của Kỹ thuật khách/chủ.
144. Kiểm tra mô hình dữ liệu để:
Xác định quá trình chính, cập nhật sửa, xóa các luật. Kiểm tra
các báo cáo, giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ
liệu.
Vì: Theo mục đích của kiểm tra hình dữ liệu để xác định quá trình chính, cập
nhật sửa, xóa các luật; kiểm tra các báo cáo, giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu,
sự phân chia và độ an toàn dữ liệu.
145. Mô hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực thể để:
Xác định các thực thể, tính chất và mối quan hệ giữa chúng.
Vì: Theo mục đích của mô hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực
thể.
146. Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ
lưu trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được coi là hoạt động cơ bản của:
Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Thông tin thay đổi địa chỉ lưu trú hoạt động bản của hệ thống xử giao
dịch (TPS); hệ thống thông tin quản lý (MIS); hệ thống hỗ trợ ra quyết định.
147. Quan hệ nhiều – nhiều là dạng quan hệ:
Gốc và ngon là quan hệ đa phương.
Vì: Theo khái niệm quan hệ nhiều – nhiều.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
148. Quan điểm của người thiết kế cơ sở dữ liệu là:
Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Quan điểm của người thiết kế cơ sở dữ liệu là: dữ liệu tổ chức, truy cập, chuyển
dữ liệu thành thông tin.
149. Quan hệ một – nhiều là dạng quan hệ:
Gốc chỉ đến nhiều ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
Vì: Theo khái niệm quan hệ một nhiều.
150. Thiết kế cơ sở dữ liệu để:
Xác định vị trí các bảng, nhu cầu truy nhập, chiến lược thảo gỡ.
Vì: Theo mục đích thiết kế cơ sở dữ liệu.
151. Thiết kế cơ sở dữ liệu logic để:
Chuyển mô hình khái niệm thành các định nghĩa về bảng, giao
diện.
Vì: Theo mục đích của thiết kế cơ sở dữ liệu logic.
152. Thiết kế vật lý là khái niệm thuộc về:
Thiết kế cơ sở dữ liệu.
Vì: Theo quá trình thiết kế dữ liệu thì thiết kế vật lý là một trong những công đoạn
cần phải thực hiện.
153. Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái niệm thuộc về:
Thực hiện.
Vì: Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái niệm thuộc về giai đoạn thực hiện.
154. Thiết kế logic là khái niệm thuộc về:
Thiết kế cơ sở dữ liệu
155. Xác định đối tượng nghiên cứu là khái niệm thuộc về:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Nghiên cứu ban đầu.
Vì: Nghiên cứu ban đầu trước tiên cần xác định đối tượng nghiên cứu.
156. Công việc xem xét và đánh giá tài liệu là công việc…. thuộc bước nào trong
quy trình phát triển hệ thống:
Khảo sát sơ bộ.
Vì: Một trong các công việc của khảo sát sơ bộ là xem xét và đánh giá tài liệu.
157. Các yếu tố của rủi ro thực hiện dự án là:
Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Khi thực hiện dự án thì có những rủi ro: quy mô dự án, kết cấu của dự án, kinh
nghiệm về công nghệ.
158. Đánh giá công việc là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển
hệ thống?
Khảo sát sơ bộ.
159. Điều tra và phân tích hệ thống bao gồm các bước:
Tất cả các phương án đều đúng.
Vì: Điều tra và phân tích hệ thống bao gồm: Xác định vấn đề tồn tại, tìm hiểu yêu
cầu về thông tin, hình thức kỹ thuật mới có khả năng hỗ trợ.
160. Điều tra phân tích hệ thống là bước được thực hiện để…
Tất cả các phương án đều đúng.
Vì: Mục đích của điều tra phân tích hệ thống là để xác định các hệ thống con; các
dữ liệu nhập, xuất; xác định các dòng thông tin và dòng dữ liệu.
161. Hiện nay, phương pháp sử dụng nội lực là…
Phương pháp doanh nghiệp không sử dụng.
Vì: Phương pháp này có hạn chế về chi phí đầu tư cơ sở trang thiết bị, con người,
khoảng không rất lớn.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
162. Quy trình phát triển hệ thống thông tin bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng
163. Sơ đồ luồng dữ liệu được sử dụng để mô tả:
Dòng dữ liệu và con người thực hiện, cách thức lưu trữ dữ liệu của
hệ thng.
Vì: Dữ liệu và con người thực hiện, cách thức lưu trữ dữ liệu của hệ thống cho
phép xác định dòng dữ liệu mô tả. Tham khảo mục 1.3 -bài 4
164. Thuê nhân công hợp đồng…
Là cách làm mới nhằm tăng hiệu quả hoạt động của doanh
nghiệp.
Vì: thuê công nhân hợp đồng giúp tối ưu hoá các yếu tố về chi phí, con người,
khoảng không, … của doanh nghiệp.
165. Xét tính khả thi về điều hành là công việc thuộc bước nào trong quy trình
phát triển hệ thống:
Nghiên cứu tính khả thi.
Vì: Một trong 4 tiêu chuẩn khi nghiên cứu tính khả thi của hệ thống thông tin là
xem xét tính khả thi về điều hành.
166. Xét tính khả thi về kinh tế là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát
triển hệ thống:
Nghiên cứu tính khả thi.
167. Xét tính khả thi về mặt hoạt động là công việc thuộc bước nào trong quy
trình phát triển hệ thống:
Nghiên cứu tính khả thi.
Vì: Một trong 4 tiêu chuẩn khi nghiên cứu tính khả thi của hệ thống thông tin là
xem xét tính khả thi về mặt hoạt động.
168. Xét tính khả thi về mặt kỹ thuật là công việc thuộc bước nào trong quy trình
phát triển hệ thống:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Nghiên cứu tính khả thi.
169. Bộ nhớ làm việc:
Một bộ phận của hệ thống chuyên gia nhằm chứa tri thức của lĩnh
vực
Theo khái niệm của bộ nhớ làm việc thì bộ nhớ làm việc là bộ phận của hệ chuyên
gia dùng để chứa sự kiện của vấn đề.c sự kiện này thể do người dung nhập
vào lục đầu hoặc do hệ chuyên gia xử lý được trong quá trình làm việc
170. Cấu trúc hệ chuyên gia bao gồm:
stri thức, bộ nhớ làm việc, động suy luận, khối tiện ích
giải thích, giao diện người dùng.
Theo cấu trúc của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia cấu tạo như sau: sở tri
thức, bộ nhớ làm việc, động suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người
dùng.
171. Cơ sở tri thức của hệ chuyên gia con người bao gồm:
Các khái niệm cơ bản, các sự kiện, các quy luật và mối quan hệ
giữa chúng.
sở tri thức dùng để chứa tri thức trong một lĩnh vực nào đó, tri thức này do
chuyên gia con người chuyển giao. bao gồm: các khái niệm bản, các sự
kiện, các quy luật và mối quan hệ giữa chúng.
172. Các kỹ thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia:
Suy luận tiến và suy luận lùi.
Kỹ thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia là suy luận tiến suy luận
lùi.
173. Chuyên gia con người và hệ chuyên gia khác nhau ở những điểm sau:
Tính sẵn dùng, thay thế được, vị trí sử dụng, độ an toàn, hiệu
suất, tc đ, chi phí.
Vì: theo bản so sánh giữa chuyên gia con người và hệ chuyên gia.
174. Các nhân tố chính trong hệ chuyên gia
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Tất cả các phương án đều đúng
Nhân tố chính trong hệ chuyên gia gồm: chuyên gia lĩnh vực, kỹ tri thức, người
dùng sản phẩm
175. Cấu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật gồm:
sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động suy luận, khối tiện ích giải
thích, giao diện người dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương
trình ngoài.
Theo câu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật, thì hệ chuyên gia dựa trên luật
gồm: sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động suy luận, khối tiện ích giải thích,
giao diện người dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương trình ngoài.
176. Chọn phương án đúng nhất:
Động suy luận của hệ chuyên gia bộ xử cho tri thức, được
mô hình hóa sao cho giống với việc suy luận của chuyên gia con người.
Theo khái niệm của động suy luận của hệ chuyên gia, thì động suy luận của
hệ chuyên gia bộ xử cho tri thức, được hình hóa sao cho giống với việc
suy luận của chuyên gia con người.
177. Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là:
Bộ xử trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện
được cha trong bộ nhớ làm việc với tri thức được chứa trong sở tri
thức nhằm dẫn ra kết luận cho vấn đề.
Theo khái niệm của động cơ suy luận của hệ chuyên gia thì động cơ suy luận là bộ
xử trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện được chứa trong bộ
nhớ làm việc với tri thức được chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra kết luận cho
vấn đề.
178. Giao diện người dùng là:
Một thành phần quan trọng của hệ chuyên gia, giúp cho hệ
chuyên gia có thể đặt u hỏi với người dùng nhận vcâu trả lời chính
xác.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Theo khái niệm của giao diện người dùng thì giao diện người dùng một thành
phần quan trọng của hệ chuyên gia, giúp cho hệ chuyên gia thể đặt câu hỏi
với người dùng nhận về câu trả lời chính xác. Yêu cầu cao nhất cho giao diện
là có khả năng cung cấp hỏi đáp tương tự như giữa con người với con người.
179. Hệ chuyên gia là:
Một chương trình được thiết kế để theo mô hình đó có khả năng giải
quyết vấn đề chuyên gia con người.
Theo định nghĩa về hệ chuyên gia, thì hệ chuyên gia một chương trình được
thiết kế để theo mô hình đó có khả năng giải quyết vấn đề chuyên gia con người.
180. Hệ chuyên gia dựa trên luật là:
Một chương trình máy tính, xử các thông tin cụ thể của bài toán
đưc chứa trong bộ nhớ làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở
tri thức, sử dụng động cơ suy luận để tìm ra thông tin mới.
Theo khái niệm về hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gai dựa trên luật
một chương trình máy tính, xử các thông tin cụ thể của bài toán được chứa
trong bộ nhớ làm việc tập các quy luật được chứa trong sở tri thức, sử dụng
động cơ suy luận để tìm ra thông tin mới.
181. Hệ chuyên gia có những đặc trưng cơ bản sau:
Tất cả các phương án đều đúng
Đặc trưng nổi bật của hệ chuyên gia đó là: Phân tách tri thức điều khiển, sở
hữu tri thức chuyên gia, tính chuyên gia trong lĩnh vực hẹp, suy luận trên hiệu
suy luận heuristic (tri thức nghiệm suy). Thậm chí cho phép suy luận không
chính xác.
182. Hệ chuyên gia MYCIN là…
Hệ chuyên gia chuẩn đoán nhiễm trùng máu.
Vì: Theo khảo sát một vài hệ chuyên gia thì MYCIN hệ chuyên gia chuẩn đoán
nhiễm trùng máu.
183. Hệ chuyên gia dựa trên luật có những đặc điểm:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, động
suy lun, có tính tiện ích giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng và
người phát triển, khả năng giao tiếp với chương trình ngoài như x
bảng tính.
Theo đặc điểm của hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gia dựa trên luật
đặc điểm: sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, động suy
luận, tính tiện ích giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng người
phát triển, có khả năng giao tiếp với chương trình ngoài như xử lý bảng tính.
184. Hệ chuyên gia có những hạn chế sau:
Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề độ phức
tạp va phải, có khả năng bị lỗi.
Vì: Bên cạnh những đặc trưng bản của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia
những hạn chế là: Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề độ
phức tạp vừa phải, có khả năng bị lỗi.
185. Hệ chuyên gia XCON là…
Hệ chuyên gia trợ giúp cấu hình hệ thống máy vi tính của DEC.
Vì: Theo khảo sát một vài hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia XCON là hệ chuyên gia
trợ giúp cấu hình hệ thống máy vi tính của DEC.
186. Những lý do phát triển hệ chuyên gia thay cho con người:
Tất cả các phương án đều đúng
Theo vai trò của hệ chuyên gia, thì hệ chuyên gia tạo cho tính chuyên gia sẵn dùng
mọi nơi, mọi lúc; thay thế chuyên gia con người trong các công việc môi trường
không thân thiện hoặc thay thế chuyên gia về hưu, chuyển đến nơi khác; thay thế
chuyên gia con người chi phí thuê chuyên gia quá lớn; tự động hóa các công
việc đòi hỏi chuyên gia; phát triển hệ chuyên gia để trợ giúp cho chuyên gia con
người.
187. Suy luận là…
Quá trình làm việc với tri thức, sự kiện, chiến lược, giải toán đ
dẫn ra kết luận.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Theo khái niệm về suy luận, thì suy luậnquá trình làm việc với tri thức, sự kiện,
chiến lược, giải toán để dẫn ra kết luận.
188. Tại sao hệ chuyên gia có đặc điểm: tính chuyên gia trong lĩnh vực hẹp? Vì….
Trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho
người thiết kế dễ dàng hơn, dễ dàng quản lý, thử nghiệm.
Theo đặc trưng cơ bản của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia tính chuyên gia
trong lĩnh vự c hẹp trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp
cho người thiết kế dễ dàng hơn, dễ dàng quản lý, thử nghiệm.
189. Chất lượng của thông tin được xác định thông qua các đặc tính nào?
Tất cả các phương án đều đúng
190. Chức năng của bộ nhớ sơ cấp là:
Tất cả các phương án đều đúng
191. Các nguồn thông tin của doanh nghiệp là:
Thông tin bên ngoài và thông tin nội tại.
192. Cấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông tin sử dụng trong:
Bán hàng và marketing
193. Đĩa từ là phương tiên lưu trữ:
Thứ cấp
194. Hệ thống thông tin quản lý thường phục vụ các nhà quản lý quan tâm tới
những kết quả…
Tất cả các phương án trên đều đúng
195. Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là:
Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức.
196. Hệ thống thông tin quản lý là:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xlý, lưu trữ cung
cấp thông tin hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề, hiển
thị vấn đề phức tạp trong tổ chức.
197. Hoạt động duy trì dữ liệu bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng
198. Máy tính lớn (main frame) là máy tính:
Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong trường hợp cần
tc độ tính toán và xử lý lớn.
199. Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất định là:
LAN
200. Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ
lưu trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được coi là hoạt động cơ bản của:
Tất cả các phương án đều đúng
201. Nguồn thông tin bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng
202. Phần mềm truyền thống là:
Những chương trình giúp người quản lý, hệ điều hành hoạt động
của các thiết bị phần cứng.
203. Quản lý việc lưu trữ dữ liệu thực hiện nhiệm vụ:
Tạo cấu trúc cho dữ liệu lưu trữ
204. Quan hệ trên cơ sở dữ liệu bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
| 1/45

Preview text:

lOMoARcPSD|36232506
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Mọi người ơi để tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm như vậy vất vả lắm ạ :(( Mọi
người donate cho bọn mình thêm động lực tiếp tục làm tài liệu cho các môn tiếp theo nha (5k - 10k thui :)) Thông tin donate:
1. Momo, Airpay - Sđt: 0968023065 (Trần Thị Hải Yến) Momo Airpay 2. Ngân hàng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Đây là lần đầu bọn mình biên soạn tài liệu nên sai sót là điều không thể tránh
khỏi mong mọi người bỏ qua ạ :( .
Bọn mình đang trong quá trình hoàn thiện ebook, rất mong sẽ nhận được
phản hồi và góp ý từ mọi người. Thông tin liên hệ:
Fanpage: Sitdebayquamon: www.facebook.com/407ITNEU
Gmail: Sitdebayquamon@gmail.com
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Tổng hợp Trắc nghiệm
Link trắc nghiệm gg form:
(Linh tổng hợp một số cấu trắc nghiệm được chọn ra từ các câu hỏi trong tài liệu)
Phần 1: https://forms.gle/JBdNjannsfCgKHXt6
Phần 2: https://forms.gle/NutudmBbKovHeHhB8
Phần 3: https://forms.gle/oteA6cLTcc4cWiGM9
Phần 4: https://forms.gle/Vnec4ko3iTRYK4Aj8
Phần 5: https://forms.gle/7s2VyRMm7kqWeU567
Tổng hợp các câu hỏi trong đề thi 2018 - 2019: 1. “K
hả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần c
ứng nào sau đây khi mua sắm? (Phần cứng-trang 76 ) A. N ăng lực làm vi ệc B. T ính tin c ậy C. C hi phí D. T ính tương t hích 2. C
ác hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt c hỗ trong khác h s ạn l à c ác H TTT quản l ý. Đ úng hay
s ai? ( Hệ t hống xử l ý gi ao dịch-trang 178) A. Đ úng B. Sai (HT xử lý giao dị ch) 3. N
hững bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành phần nào c ủa một H TTT? A. P hần cứng B. D ữ l iệu
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 C. P hần m ềm D. T hủ t ục 4. M
ột ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một C
SDL là: (Quản trị các nguồn dữ l iệu-trang115) A . SQ L. B . P HP C . A SP D . X ML. 5. M
ạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị m
ạng chia sẻ đường trục này thuộc loại cấu hình nào? (Chương 6: M ạng- trang152) A . B us T opolpgy B . St ar T opology C . R ing Topology D . M esh T opology 6. L
ựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần A. C D-RW. B. D VD-R. C. C D-ROM. D. D VD+R. 7. D ữ l iệu đư ợc t ập h ợp l ại và xử l ý đị nh kỳ đượ c gọi l à p hương p háp X ử l ý
t heo l ô. Đúng hay s ai? A . Đ
úng (Chuong7: HT xử lý giao dịch (chế độ xử lý gd) trang 175) B . Sai 8. M
ạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một
máy tính lớn, được kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. C
ác t hiết bị kiểm soát lại được kết nối với các thiết bị đầu cuối hoặc với các m áy vi tính hoặc
với máy in. Đúng hay sai? (Chương 6: Các loại mạng trang 152) A . Sai (mạng hình cây)
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 B . Đ úng 9. T hiết bị c huyển đổi t ín hi ệu s ố t ừ m
áy t ính t hành t ín hi
ệu t ương t ự c ho
nh t ương tự và ngược lại được gọi là MODEM. Đúng hay sai? (Chương 6:
c ác yếu tố cấu thành mạng viễn t hông-trang148)
A . Đ úng B . Sai 10. H
ạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là: A. C
ần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần m ềm B. K
hông có tài liệu kèm t heo C. P
hần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ c hức D. Đ ắt hơn 12. H
TTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định A. Ở
mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến l ược. B. Ở
mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến t huật. C. Ở
mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức tác ng hiệp. D. Ở
mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức chiến t huật. 13. D
SS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết
định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kế
t hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích. Đúng hay s ai? A. Sai B. Đ úng 14. C
họn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông tin dựa
t rên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu
trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ,
các mô hình phân tích và cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa người quản lý và
hệ thống trong quá trình ra quyết định”.

Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 A. M IS B. D SS C. T PS D. E SS 15. C
họn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều
đặn hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu
r a của HTTT quản l ý.
A. B
áo cáo chỉ số thống kê B. B
áo cáo theo yêu c ầu C. B áo cáo định kỳ D. B
áo cáo ngoại lệ (chương 8: trang 186) 16. M
ục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là: trang 1 77 A . X
ử lý các dữ liệu liên quan đến giao dị ch B . D
uy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi H T C . C
ung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấp D . C ả a và b 17. V
iệc tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết đị nh A . K
hông có cấu t rúc B . c ó cấu t rúc C . không c ó tài l iệu D . bá n cấu t rúc 18. C
họn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ
( đơn đặt hàng, hóa đơn xuất/bán, …) l à các c ủa TPS. (trang 172) A . Đ ầu vào B . báo c áo C . Đ ầu r a D . c hức nă ng 19. M IS c ó k hả năng t rợ gi
úp t rực t iếp c ác dạ ng quyế t đị nh đặc t rưng, c ác ki ểu quyế
t định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay s ai?
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 A . đ úng B . s ai 20. C
ác hệ thống xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống xử lý đặt chỗ trong khách
s ạn được coi là các HTTTQL. Đúng hay s ai? A. Đ úng B. Sai (giao dị ch) 21. H
ệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống
t hông tin quản trị nhân lực cấp ( trang303) A. C hiến thuật B. T ác ng hiệp C. G iao dị ch D. C hiến l ược 22. Q
uản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và
t heo dõi năng lực sản xuất là một trong các mục đích c ủa: A. H
ệ thống thông tin quản trị nhân l ực B. H
ệ thống thông tin M arketing C. H
ệ thống thông tin sản xuất D. H
ệ thống thông tin tài c hính 23. C
hức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức
l à c ủa phân hệ nào trong HTTT tài chính (trang 224) A. P
hân hệ dự báo tài c hính B. P
hân hệ sử dụng và quản lý q uỹ C. P
hân hệ kiểm t oán D. P
hân hệ quyết toán thu nhập và chi p 24. H
TTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện (trang 300)
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 A . L
ập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ c hức. B . K
iểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân vi ên. C . T
heo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân vi ên. D . C ả B và C . 25. Ở
mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh ng hiệp (trang 256) A. L
ập dự báo bán hàng dài hạn. (chiến l ược) B. G iúp doa nh nghi ệp xác đị nh và l iên hệ vớ i c ác khác h hà
ng t ương l ai, t heo dõi bán hàng, xử l
ý các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng. (tác nghiệp) C. X
ác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ. D. C ả A và C . 26. M
ột hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đ úng t hời đi ểm đượ c c ần đế n vớ i s ố l ượng phù hợ p và gi á c ả c hấp nhận đư
ợc được gọi là gì ? A . SC M (chuỗi cung ứng) B . C RM C . T PS D . E RP 27. H
ệ t hống c ung c ấp t hông t in t ài c hính c ho n hững ngư
ời l àm c ông t ác q uản
l ý t ài chính và giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra
quyết định liên quan đến sử dụng tài chính, phân bổ và kiểm soát các nguồn
l ực tài chính trong doanh nghiệp được gọi l à:
A . H
ệ thống thông tin tài c hính B . H
ệ thống thông tin Marketing C . H
ệ thống thông tin sản xuấ t D . H
ệ thống thông tin quản trị nhân l ực 28. H
ỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong
c ác mục đích của: (trang 273) A. H
ệ thống thông tin tài c hính B. H
ệ thống thông tin sản xuấ t
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 C. H
ệ thống thông tin quản trị nhân l ực D. H
ệ thống thông tin M arketing 29. M
ột hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng (trang 317 ) A. K
iểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàng của m ình và t iến hà nh p hân t ích c ác m ối gi ao t iếp này để t ối đa hóa gi á t rị c ủa k
hách hàng đối với thông tin trong khi đồng thời tối đa hóa sự bằng l òng của khách hà ng. B. C
ho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng
c ho tới lúc cung ứng hàng cho k hách. C. T ập t rung vào
c ác c ách t hức để gi ữ c ác khác h hàng t iềm năng t ối đa hóa doanh t
hu từ các khách hàng này . D. C ả A, B và C . 30. C
hức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo nhu c
ầu dòng tiền, v.v… là c ủa A . P
hân hệ dự báo tài chính B . P
hân hệ quyết toán thu nhập và chi p C . P
hân hệ kiểm t oán D . P
hân hệ sử dụng và quản lý quỹ 31. M ục t iêu c ơ bản
c ủa t ổ c hức phi l ợi nhuận l à t ăng doanh t hu, gi ảm c hi p hí. Đúng hay sai? A. Đ úng B. Sai 32. V
iệc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội b
ộ t ổ chức và nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa t heo: A. C ác mức quản l ý B. P hạm vi hoạt độ ng C. L
ĩnh vực hoạt độ ng D. M
ục đích và đối tượng phục vụ 33. N
ội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để
chọn, tổ chức và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi l à:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 A. D ữ l iệu B. T ri thức kinh doanh C. T ri t hức D. T hông tin 34. V
ề mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đề u A . P
hụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dị ch. B . P
hụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo. C . P
hụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết đị nh. D . P
hụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh đạo. 35. M ột m ạng xư ơng s ống để kế t nối c ác m ạng c ục bộ c ủa m
ột t ổ c hức v ới nhau, kế
t nối với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành
phần nào của một HTTT? A . P hần c ứng B . D ữ l iệu C . T hủ t ục D . P hần mềm 36. Đ iểm nào s au đây k hông phải l à đặc
t ính c ủa t hông t in c ó c hất l ượng? ( trang 13) A . T rao đổi đượ c B . C ó liên q uan C . Đ úng thời đi ểm D . C hính xác 37. C
ác hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt
chỗ trong khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay s ai? A . Sai B . Đ úng 38. H
ệ t hống t ích hợ p c ác yế u t ố c on ngườ
i, c ác t hủ t ục, c ác C SDL và c ác t hiết bị để
ghi nhận giao dịch đã hoàn thành được gọi l à: A. D SS
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 B. T PS C. E SS D. M IS 39. V
iệc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một
t rong các cách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng c ủa A. B
ộ phận xử lý của hệ thống thông t in B. Đ
ầu ra của hệ thống thông t in C. B
ộ phận lưu trữ của hệ thống thông t in D. Đ
ầu vào hệ thống thông t in 40. C ác hệ
t hống t hông t in ( HTTT) xử l ý đơ n đặt ng hay H TTT xử l ý đặt
c hỗ t rong khách sạn là các HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay s ai? A. Đ úng B. Sai
Tổng hợp các câu hỏi trong đề thi 2019 - 2020 1. H
ệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại
các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? A . Đ úng B . Sai 2. C
hức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là c ủa: A. P
hân hệ dự báo tài chính B. P
hân hệ quyết toán thu nhập và chi p C. P
hân hệ kiểm t oán D. P
hân hệ sử dụng và quản lý quỹ 3. B
ạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh hư
ởng đến công ty của bạn trong 5 năm t ới? A.TPS
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 B. M IS C. D SS D. E SS 4. T
hử nghiệm hệ thống là trách nhiệm c ủa: A. C
ủa cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ t hống B. C
ủa riêng người sử dụng C. C
ủa riêng chuyên gia phân tích hệ t hống. D. C ủa bên thứ ba 5. C
ác hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồ m:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng B . T hiết kế gi ao di ện vào/ r a, t hiết kế C SDL, t hiết kế bi ểu m ẫu báo c áo, t hiết kế xử lí và logic
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
D. Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
6. E
SS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài,
nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, M IS và D SS? A . Đ úng B . Sai 7. H
ệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội bộ
c ũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài ? A . Đ úng B . Sai 8. M
ột giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol) dùng để
đăng nhập là một ví dụ về t hành phần c ủa HTTT: A. P hần c ứng B. P hần mềm C. D ữ l iệu D. T hủ t ục
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 9. T
ìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất t ừ
A. t ập con; tập l ớn B. t hông tin; dữ l iệu C. t ri thức; thông t in D. dữ l iệu; thông t in 10. H
ệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …: A. hệ
thống thông tin sản xuất mức tác ng hiệp. B. hệ
thống thông tin sản xuất mức chiến t huật C. hệ
thống thông tin sản xuất mức chiến l ược. D. hệ
thống thông tin quản lý tiến độ sản xuấ t. 11. T
rong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt c ủa: A. M aterial Request P lan. B. M aterial Requirement P roduction. C. M aterial Requirement P lanning D. M aterial Request P roduction. 12. H
ầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ t huật thống kê ? A. Đ úng B. Sai 13. H
ệ t hống t hông t in hỗ t rợ r a quyế t đị nh s ử d
ụng t hông t in nội bộ c ũng như
t hông tin từ các nguồn bên ngoài ? A . Đ úng B . Sai 14. B
ước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định l à: A. T
ìm kiếm thông t in B. T
iềm hiểu các mô hình hỗ trợ ra quyết đị nh C. X
ây dựng các tiêu chuẩn đánh gi á D. T
ìm hiểu vấn đề cần giải quyế t
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 15. K
hẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết đị nh? A. C
ó tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất c ao B. N
guồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung c ấp C. T
hường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung c ấp D. C
hỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mô hình 16. C
ác quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không
c ó quy trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hi ện? A . Đ úng B . Sai 17. Đ
ể ra quyết định tốt, nhà quản lý nê n: A. Sử d
ụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt n hất B. C
họn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó C. Sử dụng m
ô hình tham vấn để ra quyết đị nh D. X
em xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù h ợp 18. H
ệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa dữ liệu, và vậy n t ự động hóa. A. N hiều, khác nhau, k
B. Í t, có tính thủ tục, k C. N
hiều, có tính thủ tục, dễ D. N
hiều, khác nhau, dễ 19. Đ
ặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu t rúc: A. C ó tính thủ t ục B. C ó tính lặp l ại C. C
ó quy trình rõ r àng D. C ần đế n s ự đánh gi á c ũng n hư ki nh ng
hiệm c ủa c á nhân ngư ời r a quyế t định 20. H ệ hỗ t rợ r a quyế t đị nh s ử d
ụng t hông t in nội bộ c ũng như t hông t in t ừ c ác ng uồn bên ngoài? A . Đ úng B . Sai
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 21. P hần m ềm bảng t ính E xcel c ho phé p c ác nhà quản l ý xây dựng m ột m ô nh đị
nh giá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được sử dụng t
rong trường hợp này l à: A. D ata A nalysis B. B reak Even P oint C. G oal Seek D. D ata T able 22. E
SS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài,
nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, M IS và D SS? A . Đ úng B . Sai 23. Q
uản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của doanh ng
hiệp và do đó cần thông tin ở cấp độ giao dị ch: A . Đ úng B . Sai 24. C
ác hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến
các mục tiêu sản xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu? A. Đ úng B. Sai 25. H
ệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản
lý cao cấp của một tổ chức? A. Đ úng B. Sai 26. M
ột hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi lại
các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? A . Đ úng B . Sai
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 27. H ệ t hống xử l ý gi ao dị ch l à hệ t hống c ơ bản p hục vụ c ấp t ác nghi ệp c ủa t ổ chức? A. Đ úng B. Sai 28. C
ác nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ và m
ối quan hệ của công ty với môi trường bên ngoài ? A . Đ úng B . Sai 29. H
ầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? A. Đ úng B. Sai 30. H ệ t hống hỗ t rợ q uyết đị nh gi úp ngườ i q uản l ý đưa r a quyế t đị nh không dễ dàng xác
định được từ t rước? A . Đ úng B . Sai 31. E
SS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ c hức? A. Đ úng B. Sai
32: Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất với một tổ chức doanh nghiệp A. M
ua sắm, phát triển các chương t rình mới B. T ạo các CSDL m ới hoặc
cập nhật lại các CSDL hiện c ó C. T
hay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức l àm vi ệc của người s ử dụng D. Đ
ặt mua và cài đặt các t hiết bị phần cứng mới 33. T
rong giai đoạn thử nghiệm phần mềm, người ta thực hiện các loại hình t hử nghiệm s au:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 A. T
hử nghiệm đơn vị, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm với dữ liệu giả định. B. T hử n
ghiệm t huật t oán, t hử n ghiệm hệ
thống và thử nghiệm chấp nhận. C.T
hử nghiệm đơn vị, thử nghiệm sử dụng và thử nghiệm chấp nhận. D. T hử n ghiệm đơ n vị, thử n
ghiệm t huật toán và thử nghiệm chấp n hận 34. Đ
ể giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ
c hức có thể áp dụng các chiến lược sau A. L ập kế h oạch và t
riển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng B. X
ây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng C. P
hát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT D. C ả a, b, c 35. C
ác chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm: A. C
huyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi theo pha B. C
huyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểm. C. C
huyển đổi theo pha, c huyển đổi
thí điểm, c huyển đổi
trực tiếp và c huyển đổi nhiều lần. D. C
huyển đổi song song, chuyển đổi trực t iếp, c huyển đổi thí điểm và chuyển đổi tạm thời. 36. G
iai đoạn phân tích hệ thống thông tin bao gồm: A. X ác đ ịnh yê
u cầu hệ thống và lập trình thực hiện các yêu cầu đó. B. M
ô hình hóa các yêu cầu hệ thống và thiết kế logic xử lý các yêu cầu đó. C. X
ác định yêu cầu hệ thống và mô hình hóa các yêu cầu hệ thống
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 D. K
hông có lựa chọn nào đúng. 37. H
ạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần m ềm là A. C
hi phí mua phần mềm cao hơn B. P
hần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc t hù c ủa tổ chức C. C
ần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm D. K
hông có tài liệu kèm theo 38. K
hi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống
mới, sau đó lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho
t ới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi A. T hử nghiệm B. T heo pha C. Song song D. T rực tiếp 39. C
ác hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm: A. T
hiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng. B. T hiết kế g iao di
ện hội t hoại, t hiết kế CSDL và thiết kế l ogic xử lý. C. T hiết kế
CSDL, thiết kế logic xử lý và mô hình hoá hệ thống D. T
hiết kế logic xử lý, thiết kế báo cáo đầu ra và hoàn chỉnh tài liệu hệ thống 40. P
hát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau: A. P
hân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì hệ thống B. T
hiết kế, phân tích, triển khai và bảo trì hệ thống C. T
hiết kế, triển khai, phân tích và bảo trì hệ thống D. T
hiết kế, triển khai, bảo trì hệ thống và phân tích 41. M
ức độ ứng dụng CNTT theo trình tự từ thấp đến cao là:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 A. T
ự động hoá, tái thiết kế các tiến trình n ghiệp vụ, h
ợp lý hoá các thủ tục, đổi
mới toàn diện tổ chức. B. T
ự động hoá, đổi mới toàn diện tổ chức, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế
c ác tiến trình nghiệp vụ. C. H
ợp lý hoá các thủ tục, tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, đổi
mới toàn diện tổ chức. D. T
ự động hoá, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các t iến t rình nghiệp v ụ, đổi
mới toàn diện tổ chức. 42. K
hẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông t in: A. T
T chỉ cần vừa đủ không thừa không t hiếu B. D ạng đồ họa C. L
ưu trữ tách r ời D. C
àng nhận nhiều thì càng bỏ qua thông t in 43. C
ái nào là cái ghi xoá được nhiều l ần: A. C D B. C D ROM C. C D-rewrite D. D VD 44. X
ử lý các tệp theo kiểu tuần tự t rừ: A. Ứ
ng dụng xử lý lương theo l ô B. H
ệ thống đặt vé máy bay C. T rình duyệt w eb D. H
ệ thống xử lý giao dịch trực t uyến 45. K
hông sử dụng máy chủ (máy chủ quản lý người dùng; quản lý dịch vụ m
ạng, tài khoảng đăng nhập ) A. E mail B. C ơ sở dữ l iệu C. X ử lý văn bả n D. T rang web
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 46. L
ý do chính của việc nối mạng các thiết bị A. C
hia sẻ nguồn l ực B. C hia sẻ dữ l iệu C. T ăng cường M arketing D. T ất cả 47. K
hẳng định nào sau đây đúng : A. P
hát triển HTTT gồm 3 thành p hần B. P
hát triển HTTT hẹp hơn chương t rình C. P
hát triển HTTT phát triển thuần tuý kỹ t huật D. Đ òi hỏi c ó s ự p hối hợ p l àm vi ệc gi ữa c ác c huyên gi a H TTT và ngư ời s ử d ụng 48. N
hiệm vụ của chuyên gia phân tích H TTT: A. L
àm việc với người sử dụng để sửa c hữa B. L
àm việc với người sử dụng để viết chương t rình C. L
àm việc với người sử dụng để tài liệu hướng dẫn sử d ụng D. L
àm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ t hống 49. Y
ếu tố nào giúp giải quyết vần đề và đào tạo cho người sử d ụng A. P
hân tích viên hệ t hống B. Q uản trị m ạng C. B
ộ hỗ trợ người sử dụng D. K
ỹ sư sử dụng phần m ềm 50. Q
uản trị quan hệ khách hàng cho các doanh nghiệp n hằm: A. K
hách hàng tiềm năng B. C
á nhân hoá sản phẩm theo nhu c ầu C. Á
p dụng kinh nghiệp chăm sóc khác hà ng D. T ất cả 51. C
hi phí phát triển HTTT bao gồm A. C
hi phí bảo trì phần c ứng B. C
hi phí bảo trì phần m ềm C. C
hi phí chuyển đổi dữ l iệu
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 D. C
hi phí nhân công sử dụng hệ t hống 52. A
i là chuyên gia HTTT với kiến thức và nghiệp vụ A. K ỹ sư phần m ềm B. C
án bộ quản lý cơ sở dữ l iệu C. C
án bộ quản lý dự án D. C
án bộ phân tích hệ t hống
Tổng hợp câu hỏi và đáp án trắc nghiệm 1. 1 ứng dụng xử l
í dữ liệu sau đó phân phối thông tin tới người sử d ụng: U D p h ân t ích v à t rình b ày d li u 2. C
ác CSDL quản lý thường là 1 tập con hoặc là tích hợp c ác: CS DL tác ngh iệp 3. H
ành động là thử thách nhất với 1 tổ c hức: Thay đổi quy trình thủ tục 4. H
TTT dưới góc độ kĩ thuật có thể được hiểu l à: Tr
uyền thông và luồng dữ liệu 5
. 1024 G B: 1 T era byte 6. K
hông liên quan đến máy c hủ: Xử lí văn bản 7. K
hông là yếu tố công nghệ : Thủ t ục 8. Sử dụng t ệp tuần t ự:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
ng dụng xử lí lương theo lô 9.
ng dụng nào gần như phải tổ chức XD thay vì mua ngoài : Hỗ t rợ ra quyết định 10. 1 t
rong 5 lý do việc nối mạng máy t ính: Ch
ia sẻ, tăng cường khả năng MAR 11. T
rong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng: quy
trinh tư duy và diễn giải thông tin của người ra quyết định 12. T
ìm giá trị TB của 1 bộ các giá trị đơn lẻ là 1 ví dụ về : Thô ng tin, dữ liệu 13. T
hông Tin có tính kinh t ế l à: giữ
a chi phí bỏ ra và giá trị mang lại có mối quan hệ hợp lí 14. Q
Đ có thể xác định theo 1 trình tự thủ t ục: cấu trúc 15. T
ính lương cho công n hân: cấu trúc 16. Sa t hải CNV: khô ng có cấu trúc 17. H
TTTQL, hỗ trợ ra quyết định, hỗ trợ lãnh đạo sd dữ l iệu: Xử lý giao dịch TPS 18. B
ài toán tìm phương án tối ưu, phân bổ nguồn lực, vốn dĩ hạn hẹ p: Hỗ t rợ ra qđ DSS 19. D
ữ liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo: Từ bê
n ngoài MTKD + từ bên trong DN
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 20. 1 t
rong số mục tiêu của Xử lí giao dịch T PS: Th
u thập, xử lí, lưu trữ và tạo tài liệu nvu 21. L
ập kế hoạch HTTT trong tổ chức DN để xác định tiến trình nghiệp vụ : Ch
uỗi giá trị (value chain) 22. H
TTT gia tăng giá tri cho hành động chính sản xuất trong chuỗi giá t rị: HT
TT sx hỗ trợ của máy tính CAM 23. H
Đ chính của giai đoạn thiết kế H TTT: th
iết kế giao diện vào/ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí 24. T
ái thiết kế quy trình nvu là cần t hiết: nh u cầu nâng cao hi ệu quả chuỗi cung cấp , clg dvu + m ar => ALL 25. Đ
ể đảm bảo ứng dụng thành công, CNTT cần c ó: sự đồng
thuận+ có mô tả => cả A và C 26. Đ ầu tư cho CNTT: ch đảm bảo m ang lại lợ i ích ki nh tế cần đượ c đán h gi á về tính khả t hi 27. C
ải thiện giao diện HTTT nhằm : bảo trì hoàn thiện 28. C
ác chiến lược chuyển đổi HTTT gồ m: trự
c tiếp, song song, theo pha, thí điểm 29. T
hiết kế CSDL là 1 hđ của giai đoạn: Th
iết kế hệ thống 30. G
iai đoạn phân tích HTTT bao gồm : xác
định và mô hình hóa các yêu cầu của he thong 31. K
thuộc hoạt động chuỗi gt ri:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 quả
n trị nguồn nhân lực 32. V
í dục HĐ chính chuỗi giá t rị: Xử
lí đơn hàng tự động 33. A
ll dều là phần mềm hỗ trợ MAR, t rừ: Phần m ềm MRP 34. X
ử lí đơn đặt hàng hay đặt chỗ trong Khách s ạn: HT
TT xử lý giao dịch 35. M
ục đích của HTTT tác ng hiệp: A LL 36. H
TTT qtri nguồn nhân lực: A LL 37.
mức chiến thuật, các HT bán hàng và M AR: giá cho spham 38. H TTT sản xuất JI T: Đảm
bảo NVL và các yếu tố đầu vào 39. K hả năng ki
ểm s oát, c ảnh báo
l ỗi, t ránh r ủi r o” t huộc về yế u t ố đánh gi á phần c ứng nào : nh tin cậy 40. C
ác hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt
chỗ trong khách sạn là các HTTT quản l ý: SA I (giao dịch) 41. N
hững bản nhạc được tải về từ trang w eb Ph ần mềm
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 42. M
ột ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông t in: SQ L 43. M ạng c ó c ấu hì nh đ ơn gi ản n hất vớ i m ột đư ờng t rục và
t ất c ả c ác t hiết bị m
ạng chia sẻ đường trục này: Bus Topology 44. phư
ơng tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều l ần: RW 45. D ữ l iệu đượ c t ập hợ p l ại và xử l ý đị nh kỳ đư ợc gọi l à phư ơng pháp X l ý t heo lô.: Đ ÚNG 46. M
ạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là m
ột máy tính l ớn: SA I 47. T
hiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho
nh tương tự và ngược lại được gọi là M ODEM: Đ ÚNG 48. H
ạn chế của việc mua phần mềm có s ẵn: Hi
ếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù 49.
ng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần t ự: HT
xử lí giao dịch trực tuyến 50. H
TTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông t in: m ức ch iến lượ c chi ến thuật , nhưng chủ yế u m ức chi ến thuật. 51. D
SS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết đị
nh phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản l ý:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 Đ ÚNG 52. C
họn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông tin dựa t
rên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc: D SS 53. C
họn t ừ t hích hợ p đi ền vào
c hỗ t rống . . . . . . . . . . . .đư
ợc l ập t heo c hu kỳ đề u đặn hàng ngày
, hàng tuần, hàng tháng, v.v. ): Báo cáo định kỳ 54. M
ục tiêu của các HTTT xử lý giao dị ch: Xử
lý dữ liệu liên quan đến gd + duy trì sự chính xác cao 55. C
họn t ừ t hích hợ p đi ền vào c hỗ t rống: D ữ l iệu gi ao dị ch phát s inh nội bộ
( đơn đặt hàng, hóa đơn xuất/bán, …) l à các c ủa TPS: Đ ầu vào 56. M
IS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các ki
ểu quyết định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản l ý: Đ ÚNG 57. H
ệ t hống t hông t in l ập kế hoạc h hóa ng uồn nhân
l ực t huộc l oại hệ t hống
t hông tin quản trị nhân lực c ấp: ch iến lược 58. Q
uản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự t rữ: HT TT sản xuất 59. C
hức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi n huận: phâ
n hệ quyết toán thu nhập 60. H
TTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hi ện: ki
ểm soát phân bổ + theo dõi hđ
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 61. M ột hệ t hống ki nh doanh gi
úp t ổ c hức c ung c ấp s ản phẩm đ úng l oại, đế n đúng n
ơi vào đúng thời đi ểm: SC M 62. H
ệ thống cung cấp thông tin tài chính: HT TT tài chính 63. H
ỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuấ t: HT TT sản xuất 64. H
T qly qhe khách hàng lý t ưởng: A LL 65. C
hức năng dự báo tăng t rưởng: phâ
n hệ dự báo tài chính 66. V
iệc phân loại HTTT thành hai n hóm: phạm vi hđ 67. N
ội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ t ục: Thô ng tin 68. M
ột mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ: Ph ần cứng 69. Đ
iểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất l ượng: Tr ao đổi được 70. H
ệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các C SDL: TP S 71. V
iệc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử l ý: Đ ầu vào
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 72. C
ác hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt
c hỗ trong khách sạn là các HTTT Xử lý văn p hòng: SA I 73. M
ã khách hàng và họ t ên: D ữ liệu 74. T
ìm giá trị trung bình: Thô ng tin, dữ liệu 75. T
huật ngữ nào sao đây không tương đương với T MĐT: Ki
nh doanh các mặt hàng điện tử 76. P hát triển H TTT: Phân t
ích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi, bảo trì 77. N
hân lực là các chuyên gia HTTT cả về công nghệ và nghiệp vụ l à: Cán
bộ phân tích hệ thống 78. H
TTT quản lý vị trí công vi ệc: Tác nghiệp 79. V
ề mặt dữ liệu: HTTT quản lý: đề
u phụ thuộc vào HTTT xử lý giao dịch 80. W indows 7: Ph ần mềm 81. C
huyển dịch từ con ng sang máy t ính: Tự động h óa 82. K
hông phải phần c ứng: hệ điều hành
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 83. B 2G: ch ính phủ 84. H
ỗ trợ và qtri hoạt động bán hà ng: n hàng 85. K
hẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông t in: TT
chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu 86. B 2C: Doan
h nghiệp tới ng tiêu dùng 87. K
hẳng định không đ úng: Đòi
hỏi có sự phối hợp chuyên gia và ng tiêu dùng 88. N
v của chuyên gia phân tích H TTT: lvc
với ng sử dụng để xác định yêu cầu hệ thống 89. Y
ếu tố giúp giải quyết vấn đề đào t ạo: Bộ hỗ trợ ng sd 90. K
hông thuộc hoạt động cơ bản trong chuỗi giá t rị: Quả
n trị nguồn nhân lực 91. T
rình tự các công đoạn chính của T MĐT: Thô
ng tin, đặt hàng, thanh toán, giao hành, hỗ trợ sau n hàng 92. C
ác UD trong qhe KH t rừ: lự
a chọn nhà cung cấp 93. JI T: ch iến thuật 94. C
hi phí phát triển HTTT gồ m:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 chi
phí chuyển đổi dữ liệu 95. SD cho ng s d: A LL 96. C
huyển đổi từng phần sau đó lặp l ại: the o pha 97. H
ệ thống mới trục t rặc: Bảo t 98. T
ội phạm điện t ử:
ng phương tiện điện tử 99. B ảo vệ : A LL 100. M
ục tiêu của CISO (Giám đốc an toàn thông t in): Xác
định xếp hạng các rủi ro + loại trừ rủi ro vs chi phí hợp lí 101. C
ấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông tin sử dụng t rong n hàng và Marketing 102. C
ác yếu tố cơ bản của hệ thống l à: Tất
cả các phương án trên đều đúng 103. C
hức năng chính của hệ thống thông tin l à Lưu trữ thông tin xử lý, thu thập truy xuất thông tin phục vụ c ác đ ối t ượng 104. Đ
ầu từ vào công nghệ thông tin sẽ giúp doanh nghiệp hiệu quả l à: Gi
úp quá trình điều hành doanh nghiệp hiệu quả hơn.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 105. H
ệ thống thông tin quản lý thường phục vụ các nhà quản lý quan tâm
t ới những kết quả … Tất
cả các phương án trên đều đúng 106. H
ệ thống thông tin quản lý là: Hệ thố ng chức ng thực hi ện việ c thu th ập, xử lý, u trữ cung c ấp th ông t in hỗ t rợ r a q uyết đị nh, đi ều k hiển, ph ân t ích c ác vấn đề , hi ển t hị vấn đề p
hức tạp trong tổ c hức 107. H
ệ thống thông tin xử lý giao dịch l à:
Hệ thống thông tin cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của doanh nghiệp 108. Hệ thống là:
Tập các thành phần điều hành cung nhau nhằm đạt một mục đích nào đó 109.
Hệ thống chuyên gia được viết tắt là: → ES 110.
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là:
Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức 111.
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết điịnh là
Thiết kế với mục đích rõ ràng là trợ giúp hoạt động ra quyết định 112.
Hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành là:
Tạo môi trường khai thác thông tin 113.
Mối quan hệ giữa các hệ thống là:
Phức tạp, chi phí cao và mất thời gian 114.
Nguồn thông tin bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng. 115.
Theo cấp chuyên gia, cấp tác nghiệp là dùng để
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho những người nghiên cứu trong tổ chức. 116.
Theo cấp chiến thuật, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để:
Hỗ trợ điều khiển, quản lý, tạo quyết định và tiến hành các hoạt
động của nhà quản lý cấp trung gian
117.
Theo cấp ứng dụng, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để:
Trợ giúp các cấp quản lý bậc thấp trong việc theo dõi các hoạt động
và giao dịch cơ bản của doanh nghiệp
118. Bộ tiền xử lý là:
Là máy tính chuyện dụng dành riêng cho quản lý truyền thông và
gắn với máy chủ thực hiện kiểm soát lỗi; định dạng, chỉnh sửa, giám sát,
chỉ hướng, tăng tốc và chuyển đổi tín hiệu
119.
Hệ thống cơ sở dữ liệu là
Một tập hợp có tổ chức của các dữ liệu có liên quan với nhau 120. Mạng WAN là:
Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên phạm vi một thành phố 121. Mạng MAN là:
Mạng liên kết vùng, quốc gia, châu lục. 122.
Mạng giá trị gia tăng là:
Mạng riêng, quản lý bảo bên thứ 3 cung cấp các dịch vụ chuyển tải
thông tin và mạng cho các thuê bao.
123.
Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất định là: → Mạng LAN 124.
Máy tính lớn (main frame) là máy tính
Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong trường hợp cần
tốc độ tính toán và xử lý lớn.

Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 125.
Nguyên tắc chính trong lựa chọn phần cứng máy tính là:
Tất cả các phương án đều đúng 126. Phần mềm biên dịch
Chương tình dịch thuật ngôn ngữ đặc biệt có thể chuyển các
ngôn ngữbậc cao thành ngôn ngữ máy
127.
Phần mềm truyền thống thực hiện chức năng:
Tất cả các phương án đều đúng 128. Phần mềm ứng dụng là
Là phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm vụ của
người dùng cuối; thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ người sử dụng thực hiện các công việc khác nhau
129.
Phần mềm hệ điều hành là:
Là phần mềm quản lý các nguồn lực của máy tính, cung cấp giao diện người dùng. 130. Phần mềm tiện ích là:
Các chương trình tiện ích có nhiệm vụ thông thường và có tính lặp lại 131. Phần mềm hệ thống là:
Là những chương trình giúp người dùng quản lý, điều hành hoạt
động của các thiết bị phần cứng.
132.
Thiết bị truyền thông bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng 133.
Truyền kỹ thuật số là:
Là phương thức truyền thông máy tính sử dụng tín hiệu số: chỉ
truyền hai trạng thái tín hiệu giống như tắt và mở.
134.
Truyền không đồng bộ là:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Tin tức truyền đi được truyền thành dãy các ký tự đơn le hoặc
như một khối các ký tự.
135.
Vai trò của nhân lực trong hệ thống thông tin quản lý là:
Giúp doanh nghiệp nhận được ưu thế cạnh tranh. 136.
Các dạng cơ sở dữ liệu thường gặp là:
Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo phân loại của cơ sở dữ liệu thường gặp thì có: Cơ sở dữ liệu phân tán, cơ
sở dữ liệu tập trung; cơ sở dữ liệu quan hệ; cơ sở dữ liệu hướng đối tượng.
137.
Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là:
Các bảng và mối quan hệ.
Vì: Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là các bảng và mối quan hệ. 138.
Chu trình thiết kế cơ sở dữ liệu có: → 6 bước.
Vì: Chu trình thiết kế cơ sở dữ liệu cần đầy đủ từ khởi tạo đến xây dựng cơ sở dữ
liệu vật lý gồm 6 bước là: Nghiên cứu ban đầu về cơ sở dữ liệu, thiết kế cơ sở dữ
liệu, thực hiện, kiểm tra và đánh giá, vận hàn cơ sở dữ liệu, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu.
139.
Các mô hình dữ liệu bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng 140.
Chức năng nào sau đây là chứng năng của hệ thống thông tin quản lý hệ thống thông tin quản lý:
Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán.
Vì: Theo chức năng của hệ thống thông tin quản lý. 141.
Để vận hành cơ sở dữ liệu cần thực hiện công việc:
Thiết kế dòng thông tin cần thiết.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Vì: Để có cơ sở dữ liệu mà vận hành thì trước tiên cần thiết kế dòng thông tin cần thiết. 142. Khai phá dữ liệu là:
Là một kho dữ liệu cung cấp một loạt công cụ truy vấn, phân tích
và lập báo cáo đồ họa.
143.
Kỹ thuật khách/chủ có ưu điểm:
Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo ưu điểm của Kỹ thuật khách/chủ. 144.
Kiểm tra mô hình dữ liệu để:
Xác định quá trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật. Kiểm tra
các báo cáo, giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ liệu.

Vì: Theo mục đích của kiểm tra mô hình dữ liệu để xác định quá trình chính, cập
nhật và sửa, xóa các luật; kiểm tra các báo cáo, giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu,
sự phân chia và độ an toàn dữ liệu
. 145.
Mô hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực thể để:
Xác định các thực thể, tính chất và mối quan hệ giữa chúng.
Vì: Theo mục đích của mô hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực thể. 146.
Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ
lưu trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được coi là hoạt động cơ bản của:
Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Thông tin thay đổi địa chỉ lưu trú là hoạt động cơ bản của hệ thống xử lý giao
dịch (TPS); hệ thống thông tin quản lý (MIS); hệ thống hỗ trợ ra quyết định.
147.
Quan hệ nhiều – nhiều là dạng quan hệ:
Gốc và ngon là quan hệ đa phương.
Vì: Theo khái niệm quan hệ nhiều – nhiều.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 148.
Quan điểm của người thiết kế cơ sở dữ liệu là:
Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Quan điểm của người thiết kế cơ sở dữ liệu là: dữ liệu tổ chức, truy cập, chuyển
dữ liệu thành thông tin.
149.
Quan hệ một – nhiều là dạng quan hệ:
Gốc chỉ đến nhiều ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
Vì: Theo khái niệm quan hệ một nhiều. 150.
Thiết kế cơ sở dữ liệu để:
Xác định vị trí các bảng, nhu cầu truy nhập, chiến lược thảo gỡ.
Vì: Theo mục đích thiết kế cơ sở dữ liệu. 151.
Thiết kế cơ sở dữ liệu logic để:
Chuyển mô hình khái niệm thành các định nghĩa về bảng, giao diện.
Vì: Theo mục đích của thiết kế cơ sở dữ liệu logic. 152.
Thiết kế vật lý là khái niệm thuộc về:
Thiết kế cơ sở dữ liệu.
Vì: Theo quá trình thiết kế dữ liệu thì thiết kế vật lý là một trong những công đoạn
cần phải thực hiện
. 153.
Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái niệm thuộc về: → Thực hiện.
Vì: Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái niệm thuộc về giai đoạn thực hiện. 154.
Thiết kế logic là khái niệm thuộc về:
Thiết kế cơ sở dữ liệu 155.
Xác định đối tượng nghiên cứu là khái niệm thuộc về:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Nghiên cứu ban đầu.
Vì: Nghiên cứu ban đầu trước tiên cần xác định đối tượng nghiên cứu. 156.
Công việc xem xét và đánh giá tài liệu là công việc…. thuộc bước nào trong
quy trình phát triển hệ thống:
Khảo sát sơ bộ.
Vì: Một trong các công việc của khảo sát sơ bộ là xem xét và đánh giá tài liệu. 157.
Các yếu tố của rủi ro thực hiện dự án là:
Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Khi thực hiện dự án thì có những rủi ro: quy mô dự án, kết cấu của dự án, kinh
nghiệm về công nghệ.
158.
Đánh giá công việc là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống?
Khảo sát sơ bộ. 159.
Điều tra và phân tích hệ thống bao gồm các bước:
Tất cả các phương án đều đúng.
Vì: Điều tra và phân tích hệ thống bao gồm: Xác định vấn đề tồn tại, tìm hiểu yêu
cầu về thông tin, hình thức kỹ thuật mới có khả năng hỗ trợ.
160.
Điều tra phân tích hệ thống là bước được thực hiện để…
Tất cả các phương án đều đúng.
Vì: Mục đích của điều tra phân tích hệ thống là để xác định các hệ thống con; các
dữ liệu nhập, xuất; xác định các dòng thông tin và dòng dữ liệu.
161.
Hiện nay, phương pháp sử dụng nội lực là…
Phương pháp doanh nghiệp không sử dụng.
Vì: Phương pháp này có hạn chế về chi phí đầu tư cơ sở trang thiết bị, con người,
khoảng không rất lớn.

Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 162.
Quy trình phát triển hệ thống thông tin bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng 163.
Sơ đồ luồng dữ liệu được sử dụng để mô tả:
Dòng dữ liệu và con người thực hiện, cách thức lưu trữ dữ liệu của hệ thống.
Vì: Dữ liệu và con người thực hiện, cách thức lưu trữ dữ liệu của hệ thống cho
phép xác định dòng dữ liệu mô tả. Tham khảo mục 1.3 -bài 4
164.
Thuê nhân công hợp đồng…
Là cách làm mới nhằm tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Vì: thuê công nhân hợp đồng giúp tối ưu hoá các yếu tố về chi phí, con người,
khoảng không, … của doanh nghiệp.
165.
Xét tính khả thi về điều hành là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống:
Nghiên cứu tính khả thi.
Vì: Một trong 4 tiêu chuẩn khi nghiên cứu tính khả thi của hệ thống thông tin là xem xét tính
khả thi về điều hành. 166.
Xét tính khả thi về kinh tế là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống:
Nghiên cứu tính khả thi. 167.
Xét tính khả thi về mặt hoạt động là công việc thuộc bước nào trong quy
trình phát triển hệ thống:
Nghiên cứu tính khả thi.
Vì: Một trong 4 tiêu chuẩn khi nghiên cứu tính khả thi của hệ thống thông tin là xem xét tính
khả thi về mặt hoạt động. 168.
Xét tính khả thi về mặt kỹ thuật là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Nghiên cứu tính khả thi. 169. Bộ nhớ làm việc:
Một bộ phận của hệ thống chuyên gia nhằm chứa tri thức của lĩnh vực
Theo khái niệm của bộ nhớ làm việc thì bộ nhớ làm việc là bộ phận của hệ chuyên
gia dùng để chứa sự kiện của vấn đề. Các sự kiện này có thể do người dung nhập
vào lục đầu hoặc do hệ chuyên gia xử lý được trong quá trình làm việc
170.
Cấu trúc hệ chuyên gia bao gồm:
Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích
giải thích, giao diện người dùng.

Theo cấu trúc của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia có cấu tạo như sau: Cơ sở tri
thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người dùng.
171.
Cơ sở tri thức của hệ chuyên gia con người bao gồm:
Các khái niệm cơ bản, các sự kiện, các quy luật và mối quan hệ giữa chúng.
Cơ sở tri thức dùng để chứa tri thức trong một lĩnh vực nào đó, tri thức này do
chuyên gia con người chuyển giao. Nó bao gồm: các khái niệm cơ bản, các sự
kiện, các quy luật và mối quan hệ giữa chúng.
172.
Các kỹ thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia:
Suy luận tiến và suy luận lùi.
Kỹ thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia là suy luận tiến và suy luận lùi. 173.
Chuyên gia con người và hệ chuyên gia khác nhau ở những điểm sau:
Tính sẵn dùng, thay thế được, vị trí sử dụng, độ an toàn, hiệu
suất, tốc độ, chi phí.

Vì: theo bản so sánh giữa chuyên gia con người và hệ chuyên gia. 174.
Các nhân tố chính trong hệ chuyên gia
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Tất cả các phương án đều đúng
Nhân tố chính trong hệ chuyên gia gồm: chuyên gia lĩnh vực, kỹ sư tri thức, người dùng sản phẩm 175.
Cấu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật gồm:
Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải
thích, giao diện người dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương trình ngoài.

Theo câu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật, thì hệ chuyên gia dựa trên luật
gồm: Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích,
giao diện người dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương trình ngoài.
176.
Chọn phương án đúng nhất:
Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được
mô hình hóa sao cho giống với việc suy luận của chuyên gia con người.

Theo khái niệm của động cơ suy luận của hệ chuyên gia, thì động cơ suy luận của
hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được mô hình hóa sao cho giống với việc
suy luận của chuyên gia con người
. 177.
Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là:
Bộ xử lý trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện
được chứa trong bộ nhớ làm việc với tri thức được chứa trong cơ sở tri
thức nhằm dẫn ra kết luận cho vấn đề.

Theo khái niệm của động cơ suy luận của hệ chuyên gia thì động cơ suy luận là bộ
xử lý trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện được chứa trong bộ
nhớ làm việc với tri thức được chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra kết luận cho vấn đề.
178.
Giao diện người dùng là:
Một thành phần quan trọng của hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ
chuyên gia có thể đặt câu hỏi với người dùng và nhận về câu trả lời chính xác.

Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Theo khái niệm của giao diện người dùng thì giao diện người dùng là một thành
phần quan trọng của hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ chuyên gia có thể đặt câu hỏi
với người dùng và nhận về câu trả lời chính xác. Yêu cầu cao nhất cho giao diện
là có khả năng cung cấp hỏi đáp tương tự như giữa con người với con người.
179. Hệ chuyên gia là:
Một chương trình được thiết kế để theo mô hình đó có khả năng giải
quyết vấn đề chuyên gia con người.

Theo định nghĩa về hệ chuyên gia, thì hệ chuyên gia là một chương trình được
thiết kế để theo mô hình đó có khả năng giải quyết vấn đề chuyên gia con người.
180.
Hệ chuyên gia dựa trên luật là:
Một chương trình máy tính, xử lý các thông tin cụ thể của bài toán
được chứa trong bộ nhớ làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở
tri thức, sử dụng động cơ suy luận để tìm ra thông tin mới.

Theo khái niệm về hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gai dựa trên luật là
một chương trình máy tính, xử lý các thông tin cụ thể của bài toán được chứa
trong bộ nhớ làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở tri thức, sử dụng
động cơ suy luận để tìm ra thông tin mới.
181.
Hệ chuyên gia có những đặc trưng cơ bản sau:
Tất cả các phương án đều đúng
Đặc trưng nổi bật của hệ chuyên gia đó là: Phân tách tri thức và điều khiển, sở
hữu tri thức chuyên gia, tính chuyên gia trong lĩnh vực hẹp, suy luận trên ký hiệu
và suy luận heuristic (tri thức nghiệm suy). Thậm chí cho phép suy luận không chính xác
. 182. Hệ chuyên gia MYCIN là…
Hệ chuyên gia chuẩn đoán nhiễm trùng máu.
Vì: Theo khảo sát một vài hệ chuyên gia thì MYCIN là hệ chuyên gia chuẩn đoán nhiễm trùng máu. 183.
Hệ chuyên gia dựa trên luật có những đặc điểm:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Cơ sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ
suy luận, có tính tiện ích giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng và
người phát triển, có khả năng giao tiếp với chương trình ngoài như xử lý bảng tính.

Theo đặc điểm của hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gia dựa trên luật có
đặc điểm: Cơ sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ suy
luận, có tính tiện ích giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng và người
phát triển, có khả năng giao tiếp với chương trình ngoài như xử lý bảng tính.
184.
Hệ chuyên gia có những hạn chế sau:
Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề có độ phức
tạp vừa phải, có khả năng bị lỗi.

Vì: Bên cạnh những đặc trưng cơ bản của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia có
những hạn chế là: Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề có độ
phức tạp vừa phải, có khả năng bị lỗi.
185. Hệ chuyên gia XCON là…
Hệ chuyên gia trợ giúp cấu hình hệ thống máy vi tính của DEC.
Vì: Theo khảo sát một vài hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia XCON là hệ chuyên gia
trợ giúp cấu hình hệ thống máy vi tính của DEC
. 186.
Những lý do phát triển hệ chuyên gia thay cho con người:
Tất cả các phương án đều đúng
Theo vai trò của hệ chuyên gia, thì hệ chuyên gia tạo cho tính chuyên gia sẵn dùng
ở mọi nơi, mọi lúc; thay thế chuyên gia con người trong các công việc môi trường
không thân thiện hoặc thay thế chuyên gia về hưu, chuyển đến nơi khác; thay thế
chuyên gia con người vì chi phí thuê chuyên gia quá lớn; tự động hóa các công
việc đòi hỏi chuyên gia; phát triển hệ chuyên gia để trợ giúp cho chuyên gia con người.
187. Suy luận là…
Quá trình làm việc với tri thức, sự kiện, chiến lược, giải toán để dẫn ra kết luận.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Theo khái niệm về suy luận, thì suy luận là quá trình làm việc với tri thức, sự kiện,
chiến lược, giải toán để dẫn ra kết luận.
188.
Tại sao hệ chuyên gia có đặc điểm: tính chuyên gia trong lĩnh vực hẹp? Vì….
Trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho
người thiết kế dễ dàng hơn, dễ dàng quản lý, thử nghiệm.

Theo đặc trưng cơ bản của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia có tính chuyên gia
trong lĩnh vự c hẹp vì trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp
cho người thiết kế dễ dàng hơn, dễ dàng quản lý, thử nghiệm.
189.
Chất lượng của thông tin được xác định thông qua các đặc tính nào?
Tất cả các phương án đều đúng 190.
Chức năng của bộ nhớ sơ cấp là:
Tất cả các phương án đều đúng 191.
Các nguồn thông tin của doanh nghiệp là:
Thông tin bên ngoài và thông tin nội tại. 192.
Cấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông tin sử dụng trong:
Bán hàng và marketing 193.
Đĩa từ là phương tiên lưu trữ: → Thứ cấp 194.
Hệ thống thông tin quản lý thường phục vụ các nhà quản lý quan tâm tới những kết quả…
Tất cả các phương án trên đều đúng 195.
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là:
Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức. 196.
Hệ thống thông tin quản lý là:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và cung
cấp thông tin hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề, hiển
thị vấn đề phức tạp trong tổ chức.
197.
Hoạt động duy trì dữ liệu bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng 198.
Máy tính lớn (main frame) là máy tính:
Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong trường hợp cần
tốc độ tính toán và xử lý lớn.
199.
Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất định là: → LAN 200.
Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ
lưu trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được coi là hoạt động cơ bản của:
Tất cả các phương án đều đúng 201.
Nguồn thông tin bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng 202.
Phần mềm truyền thống là:
Những chương trình giúp người quản lý, hệ điều hành hoạt động
của các thiết bị phần cứng
. 203.
Quản lý việc lưu trữ dữ liệu thực hiện nhiệm vụ:
Tạo cấu trúc cho dữ liệu lưu trữ 204.
Quan hệ trên cơ sở dữ liệu bao gồm:
Tất cả các phương án đều đúng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)