-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hệ thống thông tin quản lý | Đại học Kinh tế Quốc dân
Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm của Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hệ thống thông tin quản lý (HTTTQL(120)_01)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|36232506
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Mọi người ơi để tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm như vậy vất vả lắm ạ :(( Mọi
người donate cho bọn mình thêm động lực tiếp tục làm tài liệu cho các môn tiếp theo nha (5k - 10k thui :)) Thông tin donate:
1. Momo, Airpay - Sđt: 0968023065 (Trần Thị Hải Yến) Momo Airpay 2. Ngân hàng
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Đây là lần đầu bọn mình biên soạn tài liệu nên sai sót là điều không thể tránh
khỏi mong mọi người bỏ qua ạ :( .
Bọn mình đang trong quá trình hoàn thiện ebook, rất mong sẽ nhận được
phản hồi và góp ý từ mọi người. Thông tin liên hệ:
Fanpage: Sitdebayquamon: www.facebook.com/407ITNEU
Gmail: Sitdebayquamon@gmail.com
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Tổng hợp Trắc nghiệm
Link trắc nghiệm gg form:
(Linh tổng hợp một số cấu trắc nghiệm được chọn ra từ các câu hỏi trong tài liệu)
Phần 1: https://forms.gle/JBdNjannsfCgKHXt6
Phần 2: https://forms.gle/NutudmBbKovHeHhB8
Phần 3: https://forms.gle/oteA6cLTcc4cWiGM9
Phần 4: https://forms.gle/Vnec4ko3iTRYK4Aj8
Phần 5: https://forms.gle/7s2VyRMm7kqWeU567
Tổng hợp các câu hỏi trong đề thi 2018 - 2019: 1. “K
hả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần c
ứng nào sau đây khi mua sắm? (Phần cứng-trang 76 ) A. N ăng lực làm vi ệc B. T ính tin c ậy C. C hi phí D. T ính tương t hích 2. C
ác hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt c hỗ trong khác h s ạn l à c ác H TTT quản l ý. Đ úng hay
s ai? ( Hệ t hống xử l ý gi ao dịch-trang 178) A. Đ úng B. Sai (HT xử lý giao dị ch) 3. N
hững bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành phần nào c ủa một H TTT? A. P hần cứng B. D ữ l iệu
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 C. P hần m ềm D. T hủ t ục 4. M
ột ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một C
SDL là: (Quản trị các nguồn dữ l iệu-trang115) A . SQ L. B . P HP C . A SP D . X ML. 5. M
ạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị m
ạng chia sẻ đường trục này thuộc loại cấu hình nào? (Chương 6: M ạng- trang152) A . B us T opolpgy B . St ar T opology C . R ing Topology D . M esh T opology 6. L
ựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần A. C D-RW. B. D VD-R. C. C D-ROM. D. D VD+R. 7. D ữ l iệu đư ợc t ập h ợp l ại và xử l ý đị nh kỳ đượ c gọi l à p hương p háp X ử l ý
t heo l ô. Đúng hay s ai? A . Đ
úng (Chuong7: HT xử lý giao dịch (chế độ xử lý gd) trang 175) B . Sai 8. M
ạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một
máy tính lớn, được kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. C
ác t hiết bị kiểm soát lại được kết nối với các thiết bị đầu cuối hoặc với các m áy vi tính hoặc
với máy in. Đúng hay sai? (Chương 6: Các loại mạng trang 152) A . Sai (mạng hình cây)
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 B . Đ úng 9. T hiết bị c huyển đổi t ín hi ệu s ố t ừ m
áy t ính t hành t ín hi
ệu t ương t ự c ho kê
nh t ương tự và ngược lại được gọi là MODEM. Đúng hay sai? (Chương 6:
c ác yếu tố cấu thành mạng viễn t hông-trang148) A . Đ úng B . Sai 10. H
ạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là: A. C
ần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần m ềm B. K
hông có tài liệu kèm t heo C. P
hần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ c hức D. Đ ắt hơn 12. H
TTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định A. Ở
mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến l ược. B. Ở
mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến t huật. C. Ở
mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức tác ng hiệp. D. Ở
mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức chiến t huật. 13. D
SS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết
định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kế
t hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích. Đúng hay s ai? A. Sai B. Đ úng 14. C
họn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông tin dựa
t rên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu
trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ,
các mô hình phân tích và cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa người quản lý và
hệ thống trong quá trình ra quyết định”.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 A. M IS B. D SS C. T PS D. E SS 15. C
họn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ................được lập theo chu kỳ đều
đặn hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu
r a của HTTT quản l ý. A. B
áo cáo chỉ số thống kê B. B
áo cáo theo yêu c ầu C. B áo cáo định kỳ D. B
áo cáo ngoại lệ (chương 8: trang 186) 16. M
ục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là: trang 1 77 A . X
ử lý các dữ liệu liên quan đến giao dị ch B . D
uy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi H T C . C
ung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấp D . C ả a và b 17. V
iệc tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết đị nh A . K
hông có cấu t rúc B . c ó cấu t rúc C . không c ó tài l iệu D . bá n cấu t rúc 18. C
họn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ
( đơn đặt hàng, hóa đơn xuất/bán, …) l à các c ủa TPS. (trang 172) A . Đ ầu vào B . báo c áo C . Đ ầu r a D . c hức nă ng 19. M IS c ó k hả năng t rợ gi
úp t rực t iếp c ác dạ ng quyế t đị nh đặc t rưng, c ác ki ểu quyế
t định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay s ai?
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 A . đ úng B . s ai 20. C
ác hệ thống xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống xử lý đặt chỗ trong khách
s ạn được coi là các HTTTQL. Đúng hay s ai? A. Đ úng B. Sai (giao dị ch) 21. H
ệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống
t hông tin quản trị nhân lực cấp ( trang303) A. C hiến thuật B. T ác ng hiệp C. G iao dị ch D. C hiến l ược 22. Q
uản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và
t heo dõi năng lực sản xuất là một trong các mục đích c ủa: A. H
ệ thống thông tin quản trị nhân l ực B. H
ệ thống thông tin M arketing C. H
ệ thống thông tin sản xuất D. H
ệ thống thông tin tài c hính 23. C
hức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức
l à c ủa phân hệ nào trong HTTT tài chính (trang 224) A. P
hân hệ dự báo tài c hính B. P
hân hệ sử dụng và quản lý q uỹ C. P
hân hệ kiểm t oán D. P
hân hệ quyết toán thu nhập và chi p hí 24. H
TTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện (trang 300)
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 A . L
ập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ c hức. B . K
iểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân vi ên. C . T
heo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân vi ên. D . C ả B và C . 25. Ở
mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh ng hiệp (trang 256) A. L
ập dự báo bán hàng dài hạn. (chiến l ược) B. G iúp doa nh nghi ệp xác đị nh và l iên hệ vớ i c ác khác h hà
ng t ương l ai, t heo dõi bán hàng, xử l
ý các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng. (tác nghiệp) C. X
ác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ. D. C ả A và C . 26. M
ột hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đ úng t hời đi ểm đượ c c ần đế n vớ i s ố l ượng phù hợ p và gi á c ả c hấp nhận đư
ợc được gọi là gì ? A . SC M (chuỗi cung ứng) B . C RM C . T PS D . E RP 27. H
ệ t hống c ung c ấp t hông t in t ài c hính c ho n hững ngư
ời l àm c ông t ác q uản
l ý t ài chính và giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra
quyết định liên quan đến sử dụng tài chính, phân bổ và kiểm soát các nguồn
l ực tài chính trong doanh nghiệp được gọi l à: A . H
ệ thống thông tin tài c hính B . H
ệ thống thông tin Marketing C . H
ệ thống thông tin sản xuấ t D . H
ệ thống thông tin quản trị nhân l ực 28. H
ỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong
c ác mục đích của: (trang 273) A. H
ệ thống thông tin tài c hính B. H
ệ thống thông tin sản xuấ t
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 C. H
ệ thống thông tin quản trị nhân l ực D. H
ệ thống thông tin M arketing 29. M
ột hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng (trang 317 ) A. K
iểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàng của m ình và t iến hà nh p hân t ích c ác m ối gi ao t iếp này để t ối đa hóa gi á t rị c ủa k
hách hàng đối với thông tin trong khi đồng thời tối đa hóa sự bằng l òng của khách hà ng. B. C
ho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng
c ho tới lúc cung ứng hàng cho k hách. C. T ập t rung vào
c ác c ách t hức để gi ữ c ác khác h hàng t iềm năng và t ối đa hóa doanh t
hu từ các khách hàng này . D. C ả A, B và C . 30. C
hức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo nhu c
ầu dòng tiền, v.v… là c ủa A . P
hân hệ dự báo tài chính B . P
hân hệ quyết toán thu nhập và chi p hí C . P
hân hệ kiểm t oán D . P
hân hệ sử dụng và quản lý quỹ 31. M ục t iêu c ơ bản
c ủa t ổ c hức phi l ợi nhuận l à t ăng doanh t hu, gi ảm c hi p hí. Đúng hay sai? A. Đ úng B. Sai 32. V
iệc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội b
ộ t ổ chức và nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa t heo: A. C ác mức quản l ý B. P hạm vi hoạt độ ng C. L
ĩnh vực hoạt độ ng D. M
ục đích và đối tượng phục vụ 33. N
ội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để
chọn, tổ chức và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi l à:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 A. D ữ l iệu B. T ri thức kinh doanh C. T ri t hức D. T hông tin 34. V
ề mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đề u A . P
hụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dị ch. B . P
hụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo. C . P
hụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết đị nh. D . P
hụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh đạo. 35. M ột m ạng xư ơng s ống để kế t nối c ác m ạng c ục bộ c ủa m
ột t ổ c hức v ới nhau, kế
t nối với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành
phần nào của một HTTT? A . P hần c ứng B . D ữ l iệu C . T hủ t ục D . P hần mềm 36. Đ iểm nào s au đây k hông phải l à đặc
t ính c ủa t hông t in c ó c hất l ượng? ( trang 13) A . T rao đổi đượ c B . C ó liên q uan C . Đ úng thời đi ểm D . C hính xác 37. C
ác hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt
chỗ trong khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay s ai? A . Sai B . Đ úng 38. H
ệ t hống t ích hợ p c ác yế u t ố c on ngườ
i, c ác t hủ t ục, c ác C SDL và c ác t hiết bị để
ghi nhận giao dịch đã hoàn thành được gọi l à: A. D SS
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 B. T PS C. E SS D. M IS 39. V
iệc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một
t rong các cách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng c ủa A. B
ộ phận xử lý của hệ thống thông t in B. Đ
ầu ra của hệ thống thông t in C. B
ộ phận lưu trữ của hệ thống thông t in D. Đ
ầu vào hệ thống thông t in 40. C ác hệ
t hống t hông t in ( HTTT) xử l ý đơ n đặt hà ng hay H TTT xử l ý đặt
c hỗ t rong khách sạn là các HTTT Xử lý văn phòng. Đúng hay s ai? A. Đ úng B. Sai
Tổng hợp các câu hỏi trong đề thi 2019 - 2020 1. H
ệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại
các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? A . Đ úng B . Sai 2. C
hức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là c ủa: A. P
hân hệ dự báo tài chính B. P
hân hệ quyết toán thu nhập và chi p hí C. P
hân hệ kiểm t oán D. P
hân hệ sử dụng và quản lý quỹ 3. B
ạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh hư
ởng đến công ty của bạn trong 5 năm t ới? A.TPS
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 B. M IS C. D SS D. E SS 4. T
hử nghiệm hệ thống là trách nhiệm c ủa: A. C
ủa cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ t hống B. C
ủa riêng người sử dụng C. C
ủa riêng chuyên gia phân tích hệ t hống. D. C ủa bên thứ ba 5. C
ác hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồ m:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng B . T hiết kế gi ao di ện vào/ r a, t hiết kế C SDL, t hiết kế bi ểu m ẫu báo c áo, t hiết kế xử lí và logic
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
D. Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL 6. E
SS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài,
nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, M IS và D SS? A . Đ úng B . Sai 7. H
ệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội bộ
c ũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài ? A . Đ úng B . Sai 8. M
ột giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol) dùng để
đăng nhập là một ví dụ về t hành phần c ủa HTTT: A. P hần c ứng B. P hần mềm C. D ữ l iệu D. T hủ t ục
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 9. T
ìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất t ừ
A. t ập con; tập l ớn B. t hông tin; dữ l iệu C. t ri thức; thông t in D. dữ l iệu; thông t in 10. H
ệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …: A. hệ
thống thông tin sản xuất mức tác ng hiệp. B. hệ
thống thông tin sản xuất mức chiến t huật C. hệ
thống thông tin sản xuất mức chiến l ược. D. hệ
thống thông tin quản lý tiến độ sản xuấ t. 11. T
rong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt c ủa: A. M aterial Request P lan. B. M aterial Requirement P roduction. C. M aterial Requirement P lanning D. M aterial Request P roduction. 12. H
ầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ t huật thống kê ? A. Đ úng B. Sai 13. H
ệ t hống t hông t in hỗ t rợ r a quyế t đị nh s ử d
ụng t hông t in nội bộ c ũng như
t hông tin từ các nguồn bên ngoài ? A . Đ úng B . Sai 14. B
ước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định l à: A. T
ìm kiếm thông t in B. T
iềm hiểu các mô hình hỗ trợ ra quyết đị nh C. X
ây dựng các tiêu chuẩn đánh gi á D. T
ìm hiểu vấn đề cần giải quyế t
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 15. K
hẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết đị nh? A. C
ó tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất c ao B. N
guồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung c ấp C. T
hường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung c ấp D. C
hỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mô hình 16. C
ác quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không
c ó quy trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hi ện? A . Đ úng B . Sai 17. Đ
ể ra quyết định tốt, nhà quản lý nê n: A. Sử d
ụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt n hất B. C
họn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó C. Sử dụng m
ô hình tham vấn để ra quyết đị nh D. X
em xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù h ợp 18. H
ệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa dữ liệu, và vậy nê n t ự động hóa. A. N hiều, khác nhau, k hó
B. Í t, có tính thủ tục, k hó C. N
hiều, có tính thủ tục, dễ D. N
hiều, khác nhau, dễ 19. Đ
ặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu t rúc: A. C ó tính thủ t ục B. C ó tính lặp l ại C. C
ó quy trình rõ r àng D. C ần đế n s ự đánh gi á c ũng n hư ki nh ng
hiệm c ủa c á nhân ngư ời r a quyế t định 20. H ệ hỗ t rợ r a quyế t đị nh s ử d
ụng t hông t in nội bộ c ũng như t hông t in t ừ c ác ng uồn bên ngoài? A . Đ úng B . Sai
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 21. P hần m ềm bảng t ính E xcel c ho phé p c ác nhà quản l ý xây dựng m ột m ô hì nh đị
nh giá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được sử dụng t
rong trường hợp này l à: A. D ata A nalysis B. B reak Even P oint C. G oal Seek D. D ata T able 22. E
SS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài,
nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, M IS và D SS? A . Đ úng B . Sai 23. Q
uản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của doanh ng
hiệp và do đó cần thông tin ở cấp độ giao dị ch: A . Đ úng B . Sai 24. C
ác hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến
các mục tiêu sản xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu? A. Đ úng B. Sai 25. H
ệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản
lý cao cấp của một tổ chức? A. Đ úng B. Sai 26. M
ột hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi lại
các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp? A . Đ úng B . Sai
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 27. H ệ t hống xử l ý gi ao dị ch l à hệ t hống c ơ bản p hục vụ c ấp t ác nghi ệp c ủa t ổ chức? A. Đ úng B. Sai 28. C
ác nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ và m
ối quan hệ của công ty với môi trường bên ngoài ? A . Đ úng B . Sai 29. H
ầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê? A. Đ úng B. Sai 30. H ệ t hống hỗ t rợ q uyết đị nh gi úp ngườ i q uản l ý đưa r a quyế t đị nh không dễ dàng xác
định được từ t rước? A . Đ úng B . Sai 31. E
SS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ c hức? A. Đ úng B. Sai
32: Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất với một tổ chức doanh nghiệp A. M
ua sắm, phát triển các chương t rình mới B. T ạo các CSDL m ới hoặc
cập nhật lại các CSDL hiện c ó C. T
hay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức l àm vi ệc của người s ử dụng D. Đ
ặt mua và cài đặt các t hiết bị phần cứng mới 33. T
rong giai đoạn thử nghiệm phần mềm, người ta thực hiện các loại hình t hử nghiệm s au:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 A. T
hử nghiệm đơn vị, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm với dữ liệu giả định. B. T hử n
ghiệm t huật t oán, t hử n ghiệm hệ
thống và thử nghiệm chấp nhận. C.T
hử nghiệm đơn vị, thử nghiệm sử dụng và thử nghiệm chấp nhận. D. T hử n ghiệm đơ n vị, thử n
ghiệm t huật toán và thử nghiệm chấp n hận 34. Đ
ể giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ
c hức có thể áp dụng các chiến lược sau A. L ập kế h oạch và t
riển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng B. X
ây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng C. P
hát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT D. C ả a, b, c 35. C
ác chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm: A. C
huyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi theo pha B. C
huyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểm. C. C
huyển đổi theo pha, c huyển đổi
thí điểm, c huyển đổi
trực tiếp và c huyển đổi nhiều lần. D. C
huyển đổi song song, chuyển đổi trực t iếp, c huyển đổi thí điểm và chuyển đổi tạm thời. 36. G
iai đoạn phân tích hệ thống thông tin bao gồm: A. X ác đ ịnh yê
u cầu hệ thống và lập trình thực hiện các yêu cầu đó. B. M
ô hình hóa các yêu cầu hệ thống và thiết kế logic xử lý các yêu cầu đó. C. X
ác định yêu cầu hệ thống và mô hình hóa các yêu cầu hệ thống
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 D. K
hông có lựa chọn nào đúng. 37. H
ạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần m ềm là A. C
hi phí mua phần mềm cao hơn B. P
hần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc t hù c ủa tổ chức C. C
ần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm D. K
hông có tài liệu kèm theo 38. K
hi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống
mới, sau đó lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho
t ới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi A. T hử nghiệm B. T heo pha C. Song song D. T rực tiếp 39. C
ác hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm: A. T
hiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng. B. T hiết kế g iao di
ện hội t hoại, t hiết kế CSDL và thiết kế l ogic xử lý. C. T hiết kế
CSDL, thiết kế logic xử lý và mô hình hoá hệ thống D. T
hiết kế logic xử lý, thiết kế báo cáo đầu ra và hoàn chỉnh tài liệu hệ thống 40. P
hát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau: A. P
hân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì hệ thống B. T
hiết kế, phân tích, triển khai và bảo trì hệ thống C. T
hiết kế, triển khai, phân tích và bảo trì hệ thống D. T
hiết kế, triển khai, bảo trì hệ thống và phân tích 41. M
ức độ ứng dụng CNTT theo trình tự từ thấp đến cao là:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 A. T
ự động hoá, tái thiết kế các tiến trình n ghiệp vụ, h
ợp lý hoá các thủ tục, đổi
mới toàn diện tổ chức. B. T
ự động hoá, đổi mới toàn diện tổ chức, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế
c ác tiến trình nghiệp vụ. C. H
ợp lý hoá các thủ tục, tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, đổi
mới toàn diện tổ chức. D. T
ự động hoá, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các t iến t rình nghiệp v ụ, đổi
mới toàn diện tổ chức. 42. K
hẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông t in: A. T
T chỉ cần vừa đủ không thừa không t hiếu B. D ạng đồ họa C. L
ưu trữ tách r ời D. C
àng nhận nhiều thì càng bỏ qua thông t in 43. C
ái nào là cái ghi xoá được nhiều l ần: A. C D B. C D ROM C. C D-rewrite D. D VD 44. X
ử lý các tệp theo kiểu tuần tự t rừ: A. Ứ
ng dụng xử lý lương theo l ô B. H
ệ thống đặt vé máy bay C. T rình duyệt w eb D. H
ệ thống xử lý giao dịch trực t uyến 45. K
hông sử dụng máy chủ (máy chủ quản lý người dùng; quản lý dịch vụ m
ạng, tài khoảng đăng nhập ) A. E mail B. C ơ sở dữ l iệu C. X ử lý văn bả n D. T rang web
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 46. L
ý do chính của việc nối mạng các thiết bị A. C
hia sẻ nguồn l ực B. C hia sẻ dữ l iệu C. T ăng cường M arketing D. T ất cả 47. K
hẳng định nào sau đây đúng : A. P
hát triển HTTT gồm 3 thành p hần B. P
hát triển HTTT hẹp hơn chương t rình C. P
hát triển HTTT phát triển thuần tuý kỹ t huật D. Đ òi hỏi c ó s ự p hối hợ p l àm vi ệc gi ữa c ác c huyên gi a H TTT và ngư ời s ử d ụng 48. N
hiệm vụ của chuyên gia phân tích H TTT: A. L
àm việc với người sử dụng để sửa c hữa B. L
àm việc với người sử dụng để viết chương t rình C. L
àm việc với người sử dụng để tài liệu hướng dẫn sử d ụng D. L
àm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ t hống 49. Y
ếu tố nào giúp giải quyết vần đề và đào tạo cho người sử d ụng A. P
hân tích viên hệ t hống B. Q uản trị m ạng C. B
ộ hỗ trợ người sử dụng D. K
ỹ sư sử dụng phần m ềm 50. Q
uản trị quan hệ khách hàng cho các doanh nghiệp n hằm: A. K
hách hàng tiềm năng B. C
á nhân hoá sản phẩm theo nhu c ầu C. Á
p dụng kinh nghiệp chăm sóc khác hà ng D. T ất cả 51. C
hi phí phát triển HTTT bao gồm A. C
hi phí bảo trì phần c ứng B. C
hi phí bảo trì phần m ềm C. C
hi phí chuyển đổi dữ l iệu
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 D. C
hi phí nhân công sử dụng hệ t hống 52. A
i là chuyên gia HTTT với kiến thức và nghiệp vụ A. K ỹ sư phần m ềm B. C
án bộ quản lý cơ sở dữ l iệu C. C
án bộ quản lý dự án D. C
án bộ phân tích hệ t hống
Tổng hợp câu hỏi và đáp án trắc nghiệm 1. 1 ứng dụng xử l
í dữ liệu sau đó phân phối thông tin tới người sử d ụng: → U D p h ân t ích v à t rình b ày d ữ li ệ u 2. C
ác CSDL quản lý thường là 1 tập con hoặc là tích hợp c ác: → CS DL tác ngh iệp 3. H
ành động là thử thách nhất với 1 tổ c hức: → Thay đổi quy trình thủ tục 4. H
TTT dưới góc độ kĩ thuật có thể được hiểu l à: → Tr
uyền thông và luồng dữ liệu 5
. 1024 G B: → 1 T era byte 6. K
hông liên quan đến máy c hủ: → Xử lí văn bản 7. K
hông là yếu tố công nghệ : → Thủ t ục 8. Sử dụng t ệp tuần t ự:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 → Ứ
ng dụng xử lí lương theo lô 9. Ứ
ng dụng nào gần như phải tổ chức XD thay vì mua ngoài : → Hỗ t rợ ra quyết định 10. 1 t
rong 5 lý do việc nối mạng máy t ính: → Ch
ia sẻ, tăng cường khả năng MAR 11. T
rong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng: → quy
trinh tư duy và diễn giải thông tin của người ra quyết định 12. T
ìm giá trị TB của 1 bộ các giá trị đơn lẻ là 1 ví dụ về : → Thô ng tin, dữ liệu 13. T
hông Tin có tính kinh t ế l à: → giữ
a chi phí bỏ ra và giá trị mang lại có mối quan hệ hợp lí 14. Q
Đ có thể xác định theo 1 trình tự thủ t ục: → Có cấu trúc 15. T
ính lương cho công n hân: → có cấu trúc 16. Sa t hải CNV: → khô ng có cấu trúc 17. H
TTTQL, hỗ trợ ra quyết định, hỗ trợ lãnh đạo sd dữ l iệu: → Xử lý giao dịch TPS 18. B
ài toán tìm phương án tối ưu, phân bổ nguồn lực, vốn dĩ hạn hẹ p: → Hỗ t rợ ra qđ DSS 19. D
ữ liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo: → Từ bê
n ngoài MTKD + từ bên trong DN
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 20. 1 t
rong số mục tiêu của Xử lí giao dịch T PS: → Th
u thập, xử lí, lưu trữ và tạo tài liệu nvu 21. L
ập kế hoạch HTTT trong tổ chức DN để xác định tiến trình nghiệp vụ : → Ch
uỗi giá trị (value chain) 22. H
TTT gia tăng giá tri cho hành động chính sản xuất trong chuỗi giá t rị: → HT
TT sx hỗ trợ của máy tính CAM 23. H
Đ chính của giai đoạn thiết kế H TTT: → th
iết kế giao diện vào/ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí 24. T
ái thiết kế quy trình nvu là cần t hiết: → nh u cầu nâng cao hi ệu quả chuỗi cung cấp , clg dvu + m ar => ALL 25. Đ
ể đảm bảo ứng dụng thành công, CNTT cần c ó: → sự đồng
thuận+ có mô tả => cả A và C 26. Đ ầu tư cho CNTT: → ch ỉ đảm bảo m ang lại lợ i ích ki nh tế và cần đượ c đán h gi á về tính khả t hi 27. C
ải thiện giao diện HTTT nhằm : → bảo trì hoàn thiện 28. C
ác chiến lược chuyển đổi HTTT gồ m: → trự
c tiếp, song song, theo pha, thí điểm 29. T
hiết kế CSDL là 1 hđ của giai đoạn: → Th
iết kế hệ thống 30. G
iai đoạn phân tích HTTT bao gồm : → xác
định và mô hình hóa các yêu cầu của he thong 31. K
thuộc hoạt động chuỗi gt ri:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 → quả
n trị nguồn nhân lực 32. V
í dục HĐ chính chuỗi giá t rị: → Xử
lí đơn hàng tự động 33. A
ll dều là phần mềm hỗ trợ MAR, t rừ: → Phần m ềm MRP 34. X
ử lí đơn đặt hàng hay đặt chỗ trong Khách s ạn: → HT
TT xử lý giao dịch 35. M
ục đích của HTTT tác ng hiệp: → A LL 36. H
TTT qtri nguồn nhân lực: → A LL 37. Ở
mức chiến thuật, các HT bán hàng và M AR: → xđ giá cho spham 38. H TTT sản xuất JI T: → Đảm
bảo NVL và các yếu tố đầu vào 39. K hả năng ki
ểm s oát, c ảnh báo
l ỗi, t ránh r ủi r o” t huộc về yế u t ố đánh gi á phần c ứng nào : → Tí nh tin cậy 40. C
ác hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt
chỗ trong khách sạn là các HTTT quản l ý: → SA I (giao dịch) 41. N
hững bản nhạc được tải về từ trang w eb → Ph ần mềm
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 42. M
ột ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông t in: → SQ L 43. M ạng c ó c ấu hì nh đ ơn gi ản n hất vớ i m ột đư ờng t rục và
t ất c ả c ác t hiết bị m
ạng chia sẻ đường trục này: → Bus Topology 44. phư
ơng tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều l ần: → RW 45. D ữ l iệu đượ c t ập hợ p l ại và xử l ý đị nh kỳ đư ợc gọi l à phư ơng pháp X ử l ý t heo lô.: → Đ ÚNG 46. M
ạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là m
ột máy tính l ớn: → SA I 47. T
hiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kê
nh tương tự và ngược lại được gọi là M ODEM: → Đ ÚNG 48. H
ạn chế của việc mua phần mềm có s ẵn: → Hi
ếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù 49. Ứ
ng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần t ự: → HT
xử lí giao dịch trực tuyến 50. H
TTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông t in: → Ở m ức ch iến lượ c và chi ến thuật , nhưng chủ yế u là m ức chi ến thuật. 51. D
SS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết đị
nh phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản l ý:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 → Đ ÚNG 52. C
họn phương án đúng điền vào chỗ trống: “……. là hệ thống thông tin dựa t
rên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc: → D SS 53. C
họn t ừ t hích hợ p đi ền vào
c hỗ t rống . . . . . . . . . . . .đư
ợc l ập t heo c hu kỳ đề u đặn hàng ngày
, hàng tuần, hàng tháng, v.v. ): → Báo cáo định kỳ 54. M
ục tiêu của các HTTT xử lý giao dị ch: → Xử
lý dữ liệu liên quan đến gd + duy trì sự chính xác cao 55. C
họn t ừ t hích hợ p đi ền vào c hỗ t rống: D ữ l iệu gi ao dị ch phát s inh nội bộ
( đơn đặt hàng, hóa đơn xuất/bán, …) l à các c ủa TPS: → Đ ầu vào 56. M
IS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các ki
ểu quyết định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản l ý: → Đ ÚNG 57. H
ệ t hống t hông t in l ập kế hoạc h hóa ng uồn nhân
l ực t huộc l oại hệ t hống
t hông tin quản trị nhân lực c ấp: → ch iến lược 58. Q
uản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự t rữ: → HT TT sản xuất 59. C
hức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi n huận: → phâ
n hệ quyết toán thu nhập 60. H
TTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hi ện: → ki
ểm soát phân bổ + theo dõi hđ
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 61. M ột hệ t hống ki nh doanh gi
úp t ổ c hức c ung c ấp s ản phẩm đ úng l oại, đế n đúng n
ơi vào đúng thời đi ểm: → SC M 62. H
ệ thống cung cấp thông tin tài chính: → HT TT tài chính 63. H
ỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuấ t: → HT TT sản xuất 64. H
T qly qhe khách hàng lý t ưởng: → A LL 65. C
hức năng dự báo tăng t rưởng: → phâ
n hệ dự báo tài chính 66. V
iệc phân loại HTTT thành hai n hóm: → phạm vi hđ 67. N
ội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ t ục: → Thô ng tin 68. M
ột mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ: → Ph ần cứng 69. Đ
iểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất l ượng: → Tr ao đổi được 70. H
ệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các C SDL: → TP S 71. V
iệc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử l ý: → Đ ầu vào
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 72. C
ác hệ thống thông tin (HTTT) xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt
c hỗ trong khách sạn là các HTTT Xử lý văn p hòng: → SA I 73. M
ã khách hàng và họ t ên: → D ữ liệu 74. T
ìm giá trị trung bình: → Thô ng tin, dữ liệu 75. T
huật ngữ nào sao đây không tương đương với T MĐT: → Ki
nh doanh các mặt hàng điện tử 76. P hát triển H TTT: → Phân t
ích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi, bảo trì 77. N
hân lực là các chuyên gia HTTT cả về công nghệ và nghiệp vụ l à: → Cán
bộ phân tích hệ thống 78. H
TTT quản lý vị trí công vi ệc: → Tác nghiệp 79. V
ề mặt dữ liệu: HTTT quản lý: → đề
u phụ thuộc vào HTTT xử lý giao dịch 80. W indows 7: → Ph ần mềm 81. C
huyển dịch từ con ng sang máy t ính: → Tự động h óa 82. K
hông phải phần c ứng: → hệ điều hành
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 83. B 2G: → ch ính phủ 84. H
ỗ trợ và qtri hoạt động bán hà ng: → Bá n hàng 85. K
hẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông t in: → TT
chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu 86. B 2C: → Doan
h nghiệp tới ng tiêu dùng 87. K
hẳng định không đ úng: → Đòi
hỏi có sự phối hợp chuyên gia và ng tiêu dùng 88. N
v của chuyên gia phân tích H TTT: → lvc
với ng sử dụng để xác định yêu cầu hệ thống 89. Y
ếu tố giúp giải quyết vấn đề đào t ạo: → Bộ hỗ trợ ng sd 90. K
hông thuộc hoạt động cơ bản trong chuỗi giá t rị: → Quả
n trị nguồn nhân lực 91. T
rình tự các công đoạn chính của T MĐT: → Thô
ng tin, đặt hàng, thanh toán, giao hành, hỗ trợ sau bá n hàng 92. C
ác UD trong qhe KH t rừ: → lự
a chọn nhà cung cấp 93. JI T: → ch iến thuật 94. C
hi phí phát triển HTTT gồ m:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 → chi
phí chuyển đổi dữ liệu 95. SD cho ng s d: → A LL 96. C
huyển đổi từng phần sau đó lặp l ại: → the o pha 97. H
ệ thống mới trục t rặc: → Bảo t rì 98. T
ội phạm điện t ử: → Dù
ng phương tiện điện tử 99. B ảo vệ : → A LL 100. M
ục tiêu của CISO (Giám đốc an toàn thông t in): → Xác
định xếp hạng các rủi ro + loại trừ rủi ro vs chi phí hợp lí 101. C
ấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông tin sử dụng t rong → Bá n hàng và Marketing 102. C
ác yếu tố cơ bản của hệ thống l à: → Tất
cả các phương án trên đều đúng 103. C
hức năng chính của hệ thống thông tin l à → Lưu trữ thông tin xử lý, thu thập và truy xuất thông tin phục vụ c ác đ ối t ượng 104. Đ
ầu từ vào công nghệ thông tin sẽ giúp doanh nghiệp hiệu quả l à: → Gi
úp quá trình điều hành doanh nghiệp hiệu quả hơn.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 105. H
ệ thống thông tin quản lý thường phục vụ các nhà quản lý quan tâm
t ới những kết quả … → Tất
cả các phương án trên đều đúng 106. H
ệ thống thông tin quản lý là: → Hệ thố ng chức nă ng thực hi ện việ c thu th ập, xử lý, lư u trữ và cung c ấp th ông t in hỗ t rợ r a q uyết đị nh, đi ều k hiển, ph ân t ích c ác vấn đề , hi ển t hị vấn đề p
hức tạp trong tổ c hức 107. H
ệ thống thông tin xử lý giao dịch l à:
→ Hệ thống thông tin cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của doanh nghiệp 108. Hệ thống là:
→ Tập các thành phần điều hành cung nhau nhằm đạt một mục đích nào đó 109.
Hệ thống chuyên gia được viết tắt là: → ES 110.
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là:
→ Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức 111.
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết điịnh là
→ Thiết kế với mục đích rõ ràng là trợ giúp hoạt động ra quyết định 112.
Hệ thống thông tin hỗ trợ điều hành là:
→ Tạo môi trường khai thác thông tin 113.
Mối quan hệ giữa các hệ thống là:
→ Phức tạp, chi phí cao và mất thời gian 114.
Nguồn thông tin bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm:
→ Tất cả các phương án đều đúng. 115.
Theo cấp chuyên gia, cấp tác nghiệp là dùng để
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
→ Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho những người nghiên cứu trong tổ chức. 116.
Theo cấp chiến thuật, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để:
→ Hỗ trợ điều khiển, quản lý, tạo quyết định và tiến hành các hoạt
động của nhà quản lý cấp trung gian 117.
Theo cấp ứng dụng, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để:
→ Trợ giúp các cấp quản lý bậc thấp trong việc theo dõi các hoạt động
và giao dịch cơ bản của doanh nghiệp 118. Bộ tiền xử lý là:
→ Là máy tính chuyện dụng dành riêng cho quản lý truyền thông và
gắn với máy chủ thực hiện kiểm soát lỗi; định dạng, chỉnh sửa, giám sát,
chỉ hướng, tăng tốc và chuyển đổi tín hiệu 119.
Hệ thống cơ sở dữ liệu là
→ Một tập hợp có tổ chức của các dữ liệu có liên quan với nhau 120. Mạng WAN là:
→ Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên phạm vi một thành phố 121. Mạng MAN là:
→ Mạng liên kết vùng, quốc gia, châu lục. 122.
Mạng giá trị gia tăng là:
→ Mạng riêng, quản lý bảo bên thứ 3 cung cấp các dịch vụ chuyển tải
thông tin và mạng cho các thuê bao. 123.
Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất định là: → Mạng LAN 124.
Máy tính lớn (main frame) là máy tính
→ Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong trường hợp cần
tốc độ tính toán và xử lý lớn.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 125.
Nguyên tắc chính trong lựa chọn phần cứng máy tính là:
→ Tất cả các phương án đều đúng 126. Phần mềm biên dịch
→ Chương tình dịch thuật ngôn ngữ đặc biệt có thể chuyển các
ngôn ngữbậc cao thành ngôn ngữ máy 127.
Phần mềm truyền thống thực hiện chức năng:
→ Tất cả các phương án đều đúng 128. Phần mềm ứng dụng là
→ Là phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm vụ của
người dùng cuối; thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ người sử dụng thực hiện các công việc khác nhau 129.
Phần mềm hệ điều hành là:
→ Là phần mềm quản lý các nguồn lực của máy tính, cung cấp giao diện người dùng. 130. Phần mềm tiện ích là:
→ Các chương trình tiện ích có nhiệm vụ thông thường và có tính lặp lại 131. Phần mềm hệ thống là:
→ Là những chương trình giúp người dùng quản lý, điều hành hoạt
động của các thiết bị phần cứng. 132.
Thiết bị truyền thông bao gồm:
→ Tất cả các phương án đều đúng 133.
Truyền kỹ thuật số là:
→ Là phương thức truyền thông máy tính sử dụng tín hiệu số: chỉ
truyền hai trạng thái tín hiệu giống như tắt và mở. 134.
Truyền không đồng bộ là:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
→ Tin tức truyền đi được truyền thành dãy các ký tự đơn le hoặc
như một khối các ký tự. 135.
Vai trò của nhân lực trong hệ thống thông tin quản lý là:
→ Giúp doanh nghiệp nhận được ưu thế cạnh tranh. 136.
Các dạng cơ sở dữ liệu thường gặp là:
→ Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo phân loại của cơ sở dữ liệu thường gặp thì có: Cơ sở dữ liệu phân tán, cơ
sở dữ liệu tập trung; cơ sở dữ liệu quan hệ; cơ sở dữ liệu hướng đối tượng. 137.
Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là:
→ Các bảng và mối quan hệ.
Vì: Cấu trúc cơ sở dữ liệu quan hệ là các bảng và mối quan hệ. 138.
Chu trình thiết kế cơ sở dữ liệu có: → 6 bước.
Vì: Chu trình thiết kế cơ sở dữ liệu cần đầy đủ từ khởi tạo đến xây dựng cơ sở dữ
liệu vật lý gồm 6 bước là: Nghiên cứu ban đầu về cơ sở dữ liệu, thiết kế cơ sở dữ
liệu, thực hiện, kiểm tra và đánh giá, vận hàn cơ sở dữ liệu, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu. 139.
Các mô hình dữ liệu bao gồm:
→ Tất cả các phương án đều đúng 140.
Chức năng nào sau đây là chứng năng của hệ thống thông tin quản lý hệ thống thông tin quản lý:
→ Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán.
Vì: Theo chức năng của hệ thống thông tin quản lý. 141.
Để vận hành cơ sở dữ liệu cần thực hiện công việc:
→ Thiết kế dòng thông tin cần thiết.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Vì: Để có cơ sở dữ liệu mà vận hành thì trước tiên cần thiết kế dòng thông tin cần thiết. 142. Khai phá dữ liệu là:
→ Là một kho dữ liệu cung cấp một loạt công cụ truy vấn, phân tích
và lập báo cáo đồ họa. 143.
Kỹ thuật khách/chủ có ưu điểm:
→ Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Theo ưu điểm của Kỹ thuật khách/chủ. 144.
Kiểm tra mô hình dữ liệu để:
→ Xác định quá trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật. Kiểm tra
các báo cáo, giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ liệu.
Vì: Theo mục đích của kiểm tra mô hình dữ liệu để xác định quá trình chính, cập
nhật và sửa, xóa các luật; kiểm tra các báo cáo, giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu,
sự phân chia và độ an toàn dữ liệu. 145.
Mô hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực thể để:
→ Xác định các thực thể, tính chất và mối quan hệ giữa chúng.
Vì: Theo mục đích của mô hình hóa và chuẩn hóa các mối quan hệ của các thực thể. 146.
Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ
lưu trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được coi là hoạt động cơ bản của:
→ Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Thông tin thay đổi địa chỉ lưu trú là hoạt động cơ bản của hệ thống xử lý giao
dịch (TPS); hệ thống thông tin quản lý (MIS); hệ thống hỗ trợ ra quyết định. 147.
Quan hệ nhiều – nhiều là dạng quan hệ:
→ Gốc và ngon là quan hệ đa phương.
Vì: Theo khái niệm quan hệ nhiều – nhiều.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 148.
Quan điểm của người thiết kế cơ sở dữ liệu là:
→ Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Quan điểm của người thiết kế cơ sở dữ liệu là: dữ liệu tổ chức, truy cập, chuyển
dữ liệu thành thông tin. 149.
Quan hệ một – nhiều là dạng quan hệ:
→ Gốc chỉ đến nhiều ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.
Vì: Theo khái niệm quan hệ một nhiều. 150.
Thiết kế cơ sở dữ liệu để:
→ Xác định vị trí các bảng, nhu cầu truy nhập, chiến lược thảo gỡ.
Vì: Theo mục đích thiết kế cơ sở dữ liệu. 151.
Thiết kế cơ sở dữ liệu logic để:
→ Chuyển mô hình khái niệm thành các định nghĩa về bảng, giao diện.
Vì: Theo mục đích của thiết kế cơ sở dữ liệu logic. 152.
Thiết kế vật lý là khái niệm thuộc về:
→ Thiết kế cơ sở dữ liệu.
Vì: Theo quá trình thiết kế dữ liệu thì thiết kế vật lý là một trong những công đoạn
cần phải thực hiện. 153.
Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái niệm thuộc về: → Thực hiện.
Vì: Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái niệm thuộc về giai đoạn thực hiện. 154.
Thiết kế logic là khái niệm thuộc về:
→ Thiết kế cơ sở dữ liệu 155.
Xác định đối tượng nghiên cứu là khái niệm thuộc về:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
→ Nghiên cứu ban đầu.
Vì: Nghiên cứu ban đầu trước tiên cần xác định đối tượng nghiên cứu. 156.
Công việc xem xét và đánh giá tài liệu là công việc…. thuộc bước nào trong
quy trình phát triển hệ thống:
→ Khảo sát sơ bộ.
Vì: Một trong các công việc của khảo sát sơ bộ là xem xét và đánh giá tài liệu. 157.
Các yếu tố của rủi ro thực hiện dự án là:
→ Tất cả các phương án đều đúng
Vì: Khi thực hiện dự án thì có những rủi ro: quy mô dự án, kết cấu của dự án, kinh
nghiệm về công nghệ. 158.
Đánh giá công việc là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống?
→ Khảo sát sơ bộ. 159.
Điều tra và phân tích hệ thống bao gồm các bước:
→ Tất cả các phương án đều đúng.
Vì: Điều tra và phân tích hệ thống bao gồm: Xác định vấn đề tồn tại, tìm hiểu yêu
cầu về thông tin, hình thức kỹ thuật mới có khả năng hỗ trợ. 160.
Điều tra phân tích hệ thống là bước được thực hiện để…
→ Tất cả các phương án đều đúng.
Vì: Mục đích của điều tra phân tích hệ thống là để xác định các hệ thống con; các
dữ liệu nhập, xuất; xác định các dòng thông tin và dòng dữ liệu. 161.
Hiện nay, phương pháp sử dụng nội lực là…
→ Phương pháp doanh nghiệp không sử dụng.
Vì: Phương pháp này có hạn chế về chi phí đầu tư cơ sở trang thiết bị, con người,
khoảng không rất lớn.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 162.
Quy trình phát triển hệ thống thông tin bao gồm:
→ Tất cả các phương án đều đúng 163.
Sơ đồ luồng dữ liệu được sử dụng để mô tả:
→ Dòng dữ liệu và con người thực hiện, cách thức lưu trữ dữ liệu của hệ thống.
Vì: Dữ liệu và con người thực hiện, cách thức lưu trữ dữ liệu của hệ thống cho
phép xác định dòng dữ liệu mô tả. Tham khảo mục 1.3 -bài 4 164.
Thuê nhân công hợp đồng…
→ Là cách làm mới nhằm tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Vì: thuê công nhân hợp đồng giúp tối ưu hoá các yếu tố về chi phí, con người,
khoảng không, … của doanh nghiệp. 165.
Xét tính khả thi về điều hành là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống:
→ Nghiên cứu tính khả thi.
Vì: Một trong 4 tiêu chuẩn khi nghiên cứu tính khả thi của hệ thống thông tin là xem xét tính
khả thi về điều hành. 166.
Xét tính khả thi về kinh tế là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống:
→ Nghiên cứu tính khả thi. 167.
Xét tính khả thi về mặt hoạt động là công việc thuộc bước nào trong quy
trình phát triển hệ thống:
→ Nghiên cứu tính khả thi.
Vì: Một trong 4 tiêu chuẩn khi nghiên cứu tính khả thi của hệ thống thông tin là xem xét tính
khả thi về mặt hoạt động. 168.
Xét tính khả thi về mặt kỹ thuật là công việc thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
→ Nghiên cứu tính khả thi. 169. Bộ nhớ làm việc:
→ Một bộ phận của hệ thống chuyên gia nhằm chứa tri thức của lĩnh vực
Theo khái niệm của bộ nhớ làm việc thì bộ nhớ làm việc là bộ phận của hệ chuyên
gia dùng để chứa sự kiện của vấn đề. Các sự kiện này có thể do người dung nhập
vào lục đầu hoặc do hệ chuyên gia xử lý được trong quá trình làm việc 170.
Cấu trúc hệ chuyên gia bao gồm:
→ Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích
giải thích, giao diện người dùng.
Theo cấu trúc của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia có cấu tạo như sau: Cơ sở tri
thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người dùng. 171.
Cơ sở tri thức của hệ chuyên gia con người bao gồm:
→ Các khái niệm cơ bản, các sự kiện, các quy luật và mối quan hệ giữa chúng.
Cơ sở tri thức dùng để chứa tri thức trong một lĩnh vực nào đó, tri thức này do
chuyên gia con người chuyển giao. Nó bao gồm: các khái niệm cơ bản, các sự
kiện, các quy luật và mối quan hệ giữa chúng. 172.
Các kỹ thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia:
→ Suy luận tiến và suy luận lùi.
Kỹ thuật suy luận sử dụng khi xây dựng hệ chuyên gia là suy luận tiến và suy luận lùi. 173.
Chuyên gia con người và hệ chuyên gia khác nhau ở những điểm sau:
→ Tính sẵn dùng, thay thế được, vị trí sử dụng, độ an toàn, hiệu
suất, tốc độ, chi phí.
Vì: theo bản so sánh giữa chuyên gia con người và hệ chuyên gia. 174.
Các nhân tố chính trong hệ chuyên gia
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
→ Tất cả các phương án đều đúng
Nhân tố chính trong hệ chuyên gia gồm: chuyên gia lĩnh vực, kỹ sư tri thức, người dùng sản phẩm 175.
Cấu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật gồm:
→ Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải
thích, giao diện người dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương trình ngoài.
Theo câu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật, thì hệ chuyên gia dựa trên luật
gồm: Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích,
giao diện người dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương trình ngoài. 176.
Chọn phương án đúng nhất:
→ Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được
mô hình hóa sao cho giống với việc suy luận của chuyên gia con người.
Theo khái niệm của động cơ suy luận của hệ chuyên gia, thì động cơ suy luận của
hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được mô hình hóa sao cho giống với việc
suy luận của chuyên gia con người. 177.
Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là:
→ Bộ xử lý trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện
được chứa trong bộ nhớ làm việc với tri thức được chứa trong cơ sở tri
thức nhằm dẫn ra kết luận cho vấn đề.
Theo khái niệm của động cơ suy luận của hệ chuyên gia thì động cơ suy luận là bộ
xử lý trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện được chứa trong bộ
nhớ làm việc với tri thức được chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra kết luận cho vấn đề. 178.
Giao diện người dùng là:
→ Một thành phần quan trọng của hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ
chuyên gia có thể đặt câu hỏi với người dùng và nhận về câu trả lời chính xác.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Theo khái niệm của giao diện người dùng thì giao diện người dùng là một thành
phần quan trọng của hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ chuyên gia có thể đặt câu hỏi
với người dùng và nhận về câu trả lời chính xác. Yêu cầu cao nhất cho giao diện
là có khả năng cung cấp hỏi đáp tương tự như giữa con người với con người. 179. Hệ chuyên gia là:
→ Một chương trình được thiết kế để theo mô hình đó có khả năng giải
quyết vấn đề chuyên gia con người.
Theo định nghĩa về hệ chuyên gia, thì hệ chuyên gia là một chương trình được
thiết kế để theo mô hình đó có khả năng giải quyết vấn đề chuyên gia con người. 180.
Hệ chuyên gia dựa trên luật là:
→ Một chương trình máy tính, xử lý các thông tin cụ thể của bài toán
được chứa trong bộ nhớ làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở
tri thức, sử dụng động cơ suy luận để tìm ra thông tin mới.
Theo khái niệm về hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gai dựa trên luật là
một chương trình máy tính, xử lý các thông tin cụ thể của bài toán được chứa
trong bộ nhớ làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở tri thức, sử dụng
động cơ suy luận để tìm ra thông tin mới. 181.
Hệ chuyên gia có những đặc trưng cơ bản sau:
→ Tất cả các phương án đều đúng
Đặc trưng nổi bật của hệ chuyên gia đó là: Phân tách tri thức và điều khiển, sở
hữu tri thức chuyên gia, tính chuyên gia trong lĩnh vực hẹp, suy luận trên ký hiệu
và suy luận heuristic (tri thức nghiệm suy). Thậm chí cho phép suy luận không chính xác. 182. Hệ chuyên gia MYCIN là…
→ Hệ chuyên gia chuẩn đoán nhiễm trùng máu.
Vì: Theo khảo sát một vài hệ chuyên gia thì MYCIN là hệ chuyên gia chuẩn đoán nhiễm trùng máu. 183.
Hệ chuyên gia dựa trên luật có những đặc điểm:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
→ Cơ sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ
suy luận, có tính tiện ích giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng và
người phát triển, có khả năng giao tiếp với chương trình ngoài như xử lý bảng tính.
Theo đặc điểm của hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gia dựa trên luật có
đặc điểm: Cơ sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ suy
luận, có tính tiện ích giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng và người
phát triển, có khả năng giao tiếp với chương trình ngoài như xử lý bảng tính. 184.
Hệ chuyên gia có những hạn chế sau:
→ Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề có độ phức
tạp vừa phải, có khả năng bị lỗi.
Vì: Bên cạnh những đặc trưng cơ bản của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia có
những hạn chế là: Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề có độ
phức tạp vừa phải, có khả năng bị lỗi. 185. Hệ chuyên gia XCON là…
→ Hệ chuyên gia trợ giúp cấu hình hệ thống máy vi tính của DEC.
Vì: Theo khảo sát một vài hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia XCON là hệ chuyên gia
trợ giúp cấu hình hệ thống máy vi tính của DEC. 186.
Những lý do phát triển hệ chuyên gia thay cho con người:
→ Tất cả các phương án đều đúng
Theo vai trò của hệ chuyên gia, thì hệ chuyên gia tạo cho tính chuyên gia sẵn dùng
ở mọi nơi, mọi lúc; thay thế chuyên gia con người trong các công việc môi trường
không thân thiện hoặc thay thế chuyên gia về hưu, chuyển đến nơi khác; thay thế
chuyên gia con người vì chi phí thuê chuyên gia quá lớn; tự động hóa các công
việc đòi hỏi chuyên gia; phát triển hệ chuyên gia để trợ giúp cho chuyên gia con người. 187. Suy luận là…
→ Quá trình làm việc với tri thức, sự kiện, chiến lược, giải toán để dẫn ra kết luận.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Theo khái niệm về suy luận, thì suy luận là quá trình làm việc với tri thức, sự kiện,
chiến lược, giải toán để dẫn ra kết luận. 188.
Tại sao hệ chuyên gia có đặc điểm: tính chuyên gia trong lĩnh vực hẹp? Vì….
→ Trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho
người thiết kế dễ dàng hơn, dễ dàng quản lý, thử nghiệm.
Theo đặc trưng cơ bản của hệ chuyên gia thì hệ chuyên gia có tính chuyên gia
trong lĩnh vự c hẹp vì trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp
cho người thiết kế dễ dàng hơn, dễ dàng quản lý, thử nghiệm. 189.
Chất lượng của thông tin được xác định thông qua các đặc tính nào?
→ Tất cả các phương án đều đúng 190.
Chức năng của bộ nhớ sơ cấp là:
→ Tất cả các phương án đều đúng 191.
Các nguồn thông tin của doanh nghiệp là:
→ Thông tin bên ngoài và thông tin nội tại. 192.
Cấp chiến lược là cấp cao nhất trong hệ thống thông tin sử dụng trong:
→ Bán hàng và marketing 193.
Đĩa từ là phương tiên lưu trữ: → Thứ cấp 194.
Hệ thống thông tin quản lý thường phục vụ các nhà quản lý quan tâm tới những kết quả…
→ Tất cả các phương án trên đều đúng 195.
Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là:
→ Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức. 196.
Hệ thống thông tin quản lý là:
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
→ Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và cung
cấp thông tin hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề, hiển
thị vấn đề phức tạp trong tổ chức. 197.
Hoạt động duy trì dữ liệu bao gồm:
→ Tất cả các phương án đều đúng 198.
Máy tính lớn (main frame) là máy tính:
→ Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong trường hợp cần
tốc độ tính toán và xử lý lớn. 199.
Mạng giới hạn trong khoảng cách nhất định là: → LAN 200.
Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ
lưu trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được coi là hoạt động cơ bản của:
→ Tất cả các phương án đều đúng 201.
Nguồn thông tin bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm:
→ Tất cả các phương án đều đúng 202.
Phần mềm truyền thống là:
→ Những chương trình giúp người quản lý, hệ điều hành hoạt động
của các thiết bị phần cứng. 203.
Quản lý việc lưu trữ dữ liệu thực hiện nhiệm vụ:
→ Tạo cấu trúc cho dữ liệu lưu trữ 204.
Quan hệ trên cơ sở dữ liệu bao gồm:
→ Tất cả các phương án đều đúng.
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)