lOMoARcPSD| 58736390
1. Tính chất nào sau ây thhiện chỉ tiêu an toàn của một hệ thống truyền tin?
A, Toàn vẹn, bí mật, xác thực B,
Bí mật và ộ tin cậy và xác thực.
C, Độ tin cậy và bí mật D,
Xác thực
2. Phát biểu nào sau ây về entropie vi phân của nguồn tin liên tục là úng?
A, Là một i lượng luôn dương.
B, Không phụ thuộc vào thang tỷ lệ.
C, Nó có thể nhận giá trị âm hoặc dương và các giá trị này là rời rạc D,
(B) và (C) ều úng.
Note : entropi vi phân của nguồn tin liên tục :
- Có thể nhận giá trị âm hoặc dương
- dựa và thang tỷ lệ
3. Phát biểu nào sau ây úng?
A, Thông tin và xác suất có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau.
B, Khái niệm Thông tin gắn liền với khái niệm Độ bất ịnh. C,
Biến Cố chắc chắn không cho thông tin.
D, All
4. Học sinh A có thành tích học tập 12 năm lin ạt học sinh giỏi.Học sinh B học lực
kém. Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, học sinh A trượt còn học sinh B ỗ th
kh oa. Thông tin về học sinh B ỗ thủ khoa, học sinh A trượt có ộ bất ịnh là: A,
Bằng 0
B, Nhỏ hơn 1 C,
Vô cùng lớn. D,
Vô cùng bé.
Note : vì học sinh A ược học sinh giỏi nhiều năm nên ai cũng nghĩ học sinh A sẽ ỗ
thủ khoa, nhưng cuối cùng học Sinh A trượt, còn học sinh B thủ khoa nên rất là gây
ra 1 sự kiện vô cùng sốc => ộ bất ịnh vô cùng lớn
5. Để biến ổi một tín hiệu liên tục theo biên ộ và thời gian thành tín hiệu số. Chúng
ta cần thực hiện quá trình nào sau ây?
lOMoARcPSD| 58736390
A, Mã hóa dữ liệu.
B, Lấy mẫu tín hiệu mã hóa dữ liệu.
C, Rời rạc hóa theo trục thời gian và lượng tử hóa theo trục biên ộ.
D, Lượng tử hóa theo trục thời gian và rời rạc hóa theo trục biên ộ.
6. Trong lý thuyết thông tin, kết luận nào sau ây ược xem là úng?
A, Thông tin là nội dung, tin là hình thức.
B, Thông tin là vỏ, tin là lõi. //Tin là vỏ ,thông tin là cốt lõi vấn ề C,
Thông tin là phần biểu ạt, tin là phần cần biểu t.
// Tin là cái biểu ạt , thông tin là cái cần biểu ạt D,
Cả ba phương án ều úng.
7. Khái niệm về lượng thông tin ược nh nghĩa dựa trên:
A, Năng lượng của tín hiệu mang tin.
B, Ý nghĩa của tin.
C, Năng lượng của tín hiệu mang tin và ý nghĩa của tin.
D, Độ bất ịnh của tin.
8. Phát biểu nào sau ây úng?
A, Tín hiệu là quá trình ngẫu nhiên
B, Tín hiệu là một ánh xạ liên tục ến người nhận
C, Tín hiệu luôn ược biểu diễn dưới dạng các con số ể truyền i D Tất
cả phương án ều úng
9. Chn phương án úng về xu hướng phát triển các thiết bị ầu cuối trong hthng
thông tin.
A, Từ tương tự - SỐ.
B, Trực tiếp - ngoại tuyến // ngoại tuyến-> trực tuyến( úng)
C, Từ a kênh - ơn kênh // ơn kênh -> a kênh D, Cả
A,B,C úng
10. Chọn phát biểu úng về ịnh nghĩa kênh truyền tin rời rạc không nhớ?
A, Là kênh có xác suất chuyển không phụ thuộc vào thời gian. B,
Là kênh có xác suất chuyển phụ thuộc vào thời gian.
lOMoARcPSD| 58736390
C, Là kênh có xác suất chuyển không phụ thuộc vào dấu ứng trước D,
Là kênh có xác suất chuyển phụ thuộc vào dấu ng trước.
11. Entropie của trường biến cố ồng thi H(AB) ược xác ịnh bằng công thức nào sau
A, H(A) + H(B/A)
B, H(A) + H(B)
C, H(B) - H(A/B)
D, H(A) - H(A/B)
Công thức :
H(AB) = H(A) + H(B/A) = H(B) + H(A/B)
12. Phát biểu nào sau ây về entropie của nguồn rời rạc là úng?
A, Đạt cực ại khi các tin của nguồn ồng xác suất. B,
Đạt cực tiểu khi các tin của ngun ộng xác suất.
C, Là ại lượng c trưng cho ộ bất ịnh trung bình của nguồn tin. D, (A)
và (C) ều úng.
Note : ạt cực ại khi S tin ồng xác suất nên H(A) max = LOG2(S) (trong ó
S là nguồn tin)
13:Trong 1 trận thi ấu bóng á quốc tế, ội tuyển Việt Nam ã thng ội tuyển Anh.
Thông tin này có ộ bất ịnh :
A, Bằng 0
B, Bằng 1 C,
Vô cùng lớn
D, Vô cùng bé
14, lượng thông tin riêng trung bình I(X) khác với entropi H(X) ở các iểm sau:
A) Biểu thức tính khác nhau
B) I(X) cho ta hiểu biết tiên nghiệm một cách trung bình về mỗi tin của nguồn,
H(X) cho ta hiểu biết hậu nghiệm một cách trung bình về mỗi tin của nguồn
C) I(X) cho ta hiểu biết hậu nghiệm một cách trung bình về mỗi tin của nguồn,
H(X) cho ta hiểu biết tiên nghiệm một cách trung bình về mỗi tin của nguồn
D) Cả 3 phương án trên
lOMoARcPSD| 58736390
15, khi gieo 1 quân xúc xắc hình lập phương, với giải thiết việc nhận ượ một mặt
nào ó khi gieo là hoàn toàn ngẫu nhiên. Hãy tìm lượng thông tin chứa trong biến cô
bạn nhận ược mặt ‘tứ’.
A) Log6 (hart)
B) ln5 (nat)
C) log24(bit)
D) log23(bit)
Giải :
P(a)=1/6
I(a)= - log(1/6) (hart)
16
, theo bạn , trong mối quan hgiữa thông tin và tin dươc mô tả dưới dây. Mối
quan hệ ược xem là không xác áng :
A) Tin là iều(thứ,cái,….) cần biểu ạt. thông tin là iều(thứ,cái,,,,) biểu ạt // tin là
cái biểu ạt, thông tin là cái cần biểu ạt
B) Tin là vỏ của vấn ề , thông tin là cốt lỗi của vấn // úng
C) Tin là hình thức, thông tin là nội dung. // úng
D) Cả 3 phương án trên
17
, Bạn có thể cho biết c iểm chung nhát của các khâu (các khối) trong hthống
truyền tin là gì :
A) Bộ lọc
B) Mã hóa
C) Thỏa mãn tiêu chí cht lượng nào ó của hệ thống truyền tin
D) Cả 3 phương án trên
, khi truyền tin trên kênh không nhiễu, ta dùng phương pháp mã hóa thông kế tối
ưu cho một nguồn rời rạc. cho biết :
P(a1)=0,25(1/4) p(a2)=0,25(1/4) p(a4)=0,25(1/4)
P(a5)=0,23125 p(a6)=0,0078125 p(a7)=0,03125
P(a9)=0,015625 p(a10)=0,015625 p(a11)=0,0078125
Tìm phân bố xác suất của các tin còn lại, ể phép mã hóa có tính kinh tế cao nhất
lOMoARcPSD| 58736390
A) P(ai)=0,03125 và p(aj)=0,209375
B) P(ai)=0,0625 và p(aj)=0,078125
C) P(ai)=0,0078125 và p(aj)=0,1328125
D) P(ai)=0,125 và p(aj)=0,015625
19, theo bạn thông tin là gì :
A) ược xác ịnh bằng ộ bất nh trước khi nhận tin trừ ọ bất ịnh sau khi nhận tin
B) ược xác ịnh theo biểu thức i(x)=k.lnp(x)
C)sự hiểu biết về .. .thông qua các hot ộng : lao ộng , học tập , nghiên cứu về ..
D) cả 3 phương án trên
20
, nguồn tin liên tục là những nguồn nào dưới ây :
A) Nguồn tin nguyên thủy(nguồn chưa qua phép chế biết nào )
B) Nguồn sinh ra các tin liên tục // vd: giọng nói, bài hát, 1 bản nhạc
C) Nguồn sinh ra vô hạn các tin rời rạc //câu này mới úng này D) Cả
3 cái trên
21, khả năng chống nhiễu của bộ mã dều phụ thuộc vào nhân tố cụ thể nào sau ây :
A) khoảng cách mã
B) Độ của bộ mã
C) Phương pháp phân hoạch các từ mã
D) Cả 3 cái trên
22
, ơn vị nào sau ây ược dùng ể xác ịnh ộ lớn nhỏ thông tin
A) Bit/s
B) Nat/s
C) Hart
lOMoARcPSD| 58736390
D) Cả 3 phương án trên
23, bộ mã nào âu ây không ược dùng ể mã hóa cho các tin của nguồn rời rạc
A) 1, 00, 011 , 0101,0100
B) 0, 11 , 100 ,1010, 1011
C) 0, 01, 001, 0001 , 0000
D) 0, 10, 110, 0110 , 1101
Giải :
Ta thấy từ mã 1101 bỏ 1 i dc
1 mã prefix là 110 mà nó lại phủ từ mã 110 nên ko chọn
24
, bạn hãy ưa ra iều kiện của việc thiết lập 1 bộ mã:
A) Giải mã ược và giải úng một cách duy nhất
B) Bộ mã phải có tính prefix
C) Bộ mã có tính không phủ nhau
D) Cả 3 áp án trên
25, tham số nào sau ây dược xem là quan trọng nhất dối với nguồn tin :
A) Entropi của nguồn
B) Khả năng phát tin của nguồn
C) Tốc ộ phát tin của nguồn
D) Độ của nguồn
26
, bản chất thống kế của nguồn tin , thẻ hin dưới các hình thức nào sau ây:
A) Các tin của nguồn sinh ra là liên tục
B) Xác suất suất hiện các tin giống nhau sau các tin khác nhau là khác nhau
C) Các tin mà nguồn sinh ra là rời rạc D) Các tin khác nhau xuất hiện
với xác suất khác nhau // Tính thống kê: XS xhien
tin khác nhau thì khác nhau , Tập tin a1,a2.
XS xuất hien P(a1) khác P(a2)
27
, tính hữu hiệu của một hệ thống truyền tin thể hiện :
A) Có tính bí mật và xác thực // sai : 2 cái này là cho tính An toàn
B) Có ọ chính xác cao và quyền truy cập //Sai : cái này dành cho ộ tin cậy
C) Có tốc ộ truyền tin cao và truyền ược ồng thời nhiều tin
lOMoARcPSD| 58736390
// chi phí 1 bit thông tin thấp D)
Cả 3 cái trên
28, nhận tin là thiết bị thực hiện chức năng nào sau ây :
A, lưu giữ tin
B, biểu hiện tin
C, xử lý tin D,
cả 3 cái
29,
A: do ịa hình phức tạp gây ảnh hướng xấu ến tín hiệu
B: do từ trường trái ất tác ộng vào tín hiệu
C: do chính tín hiệu gây ra khi i qua môi trường vật lý
D: do nhiều nguyên nhân gây ra
30
,khi truyền tin trên kênh không nhiễu, bộ mã nào sau ây ược dùng ể mã hóa
cho các tin của nguồn rời rạc :
A) 01, 110, 101 ,1011, 1110 //mã ththứ 4 chữa mã thứ 3
B) 0, 10 , 110, 1110 , 11110 // áp án chính xác
C) 0, 10 , 110, 1010, 01011 // mã thứ 4 chứa mã thứ 2
D) 0, 10 ,110, 0110, 11010 // mã thứ 5 chứa mã thứ 3
Cách kiểm tra :
- mã sau không ược chứa mã trước
- mã có ộ dài lớn hơn không ược chứa mã có ộ dài nhỏ hơn
BÀI TẬP
1. Cho nguồn rời rạc A gồm 6tin với xác suất xuất hiện các tin lần lượt là:0,5; 0,25;
0,125; 0,0625; 0,03125; 0,03125. Entropie của nguồn tin A nhận giá trị nào sau ây?
lOMoARcPSD| 58736390
Gii
Tính H(A) = - (0,5 x log
2
(0,5) + 0,25 x log
2
(0,25) + 0,125 x log
2
(0,125)
+ 0,0625 x log
2
(0,0625) + 2 x 0,03125 x log
2
(0,03125)) = 1,9375
A, 2 bít B,
1,9375 bít
C, 1,95 bít
D, 1,9475 bít
2, khi truyền tin trên kênh có nhieux, nguoif ta sử dụng bộ mã cyckic (7,4) có a thc
sinh ra ược cho như sau:g(X)=1+X+X^3. Tìm từ mã ứng vs các tin có tổ hợp d ấu
mang tin : 1011
A) 1001011
B) 1101011
C) 1011011
D) 0101011
Giải :
a(1)=X^3 +x ^2+1
R=n-k=3 => a1.x^3=x^6+x^5+x^3
Lấy x^6+x^5+x^3 chia cho g(x) dự R(x)=1
Nên f(X) = x^6+x^5+x^3 + 1
=> từ mã = 10010110
3,khi truyền tin trên kênh có nhiễu, nguoif ta sử dụng bộ mã cyclic(7,4) có a thức si
nh ra ược cho như sau :g(X)=1+X+X^3.
Tìm véc tơ sai (k thi) khi phía thu nhận ược tổ hợp mã : 1010010 => 1110010 A
1000000
B 0010000
C 0100000
D 0001000
lOMoARcPSD| 58736390
A) 2,125
B) 2,115
4
,cho ngu
n tin r
i r
c
như
sau :tìm
lương
thông tin riêng ch
a trong m
i tin c
a
ngu
n
A: 2,135 bit
B: 2,105 bit
C: 2,125 bit
D: 2,115 bit
Gi
i
:
Áp dung công th
c tính entropi c
a nguôn r
i rac:
, khi truy
5
n trên kênh không nhi
u,ta s
ng
phương
pháp mã hóa thông kê t
i
ưu.
Tìm
dài trung bình c
a t
mã khi mã hóa cho các tin c
a ngu
n r
i r
c
ượ
c
cho
như
sau :
lOMoARcPSD| 58736390
Tính hệ số nén tin của nguồn rời rạc nhận giá trị nào sau ây?
A, 0,875
B, 0,845
C, 0,785
D, 0,675
C, 2,135
D) 2,145
6
.
Cho ngu
n r
i r
c g
m 4 tin có xác su
t xu
t hi
n c
a các tin
tương
ng
l
lượ
t là 1/2, 1/4, 1/8, 1/8
lOMoARcPSD| 58736390
7. A thực hiện chọn một trong các số t0 ến 3. Hỏi B phải dùng trung bình bao
nhiêu câu hỏi ể tìm ra số A chọn?
Gii
Do có 4 số nên xác suất chọn úng của mỗi lần : P(a
i
)=¼ lượng
thông tin của mang lại của mỗi lần chọn :
I(a) = -log
2
p(a
i
) = -log
2
(1/4) = 2 bit Ta
có : n= I(ai)/ H(A)
Để n tối thiểu thì H(A) max => H(A) max= 1 Vây
:
A, 4
B, 3(từ 0 ến 4)
C, 2
D, 1
8. Cho tin x có xác suất là 1/256.
Tính Lượng thông tin riêng của tin x nhận giá trị nào sau ây? A,
7 bít
B, 2,40824 Hart = 8bit
C, 3 Nat
D, 5 bít
lOMoARcPSD| 58736390
Giải
1 nat = 1,443 bit 1
hart = 3,322 bit
9, cho một kênh nhị phân ối xứng , òng nhất không nhớ,có nhiễu. trường giấu lối v
ào và lối ra kênh là A=(ai,p(ai); i=1,2) B=(bj,p(bj); j=1,2) . cho biết p(a(1))= 0,25.
Do có nhiễu nên xác suát thu úng mõi tin chỉ còn 0,75.
Cho biết tốc truyền tin qua kênh là 2,048 mbps Tìm
thông lượng của kênh :
A) 386,498 kbps
B) 386,488 kbps
C) 386,468 kbps
D) 386,478 kbps
10
,cho một kênh nhị phân ối xứng , òng nhất không nhớ,có nhiễu. trường giấu lối
vào và lối ra kênh A=(ai,p(ai); i=1,2), B=(bj,p(bj);j=1,2) . cho biết p(a(1)) = 0,25.
Do có nhiễu nên xác suát thu úng mõi tin chỉ còn 0,75.
Tìm thông tin tương hỗ I(a1b1)
A. 0,30302 hart
B. 0,30202 hart
C. 0,30102 hart
D. 0,30002 hart
11. Cho mô hình kênh truyền tin rời rạc ối xứng, có nhiễu, ồng nhất, không nhớ.
Cho biết p(a1)=1/5.
Do có nhiều nên xác suất thu úng mỗi tin chỉ còn 6/7.
Tính lượng thông tin có iều kiện I (a1/b1)
A, 0,85 bít B,
0,736965 bít
lOMoARcPSD| 58736390
C, 0,75 bít
D, 0,742843
12, cho một kênh nhị phân ối xứng , ồng nhất không nhớ,có nhiễu. trường giấu lối
vào và lối ra kênh A=(ai,p(ai); i=1,2) B=(bj,p(bj); j=1,2). cho biết p(a(1))= 0,25.
Do có nhiễu nên xác suát thu úng mõi tin chỉ còn 0,75. Tìm
lượng thông tin có iều kiện I(a2/b2).
A) 0,152 bit C)0,122 bit
B) 0,132 bit D) 0,142 bit
13, cho một kênh nhị phân ối xứng , òng nhất không nhớ,có nhiễu. trường giấu lối
vào và lối ra kênh A=(ai,p(ai); i=1,2) B=(bj,p(bj); j=1,2) . cho biết p(a(1))= 0,25.
Do có nhiễu nên xác suát thu úng mõi tin chỉ còn 0,75. Tìm
lượng thông tin có iều kiện I(a1/b2).
A) 3,32172bit
B) 3,32182bit
C) 3,32192 bit
D) 3,32162bit
14,cho một kênh nhị phân ối xứng , òng nhất không nhớ,có nhiễu. trường giấu lối
vào và lối ra kênh A=(ai,p(ai); i=1,2) B=(bj,p(bj); j=1,2) . cho biết p(a(1))= 0,25.
Do có nhiễu nên xác suát thu úng mõi tin chỉ còn 0,75.
Tìm lương thong tin có iều kiện I(a2/b1)
A) 0,40102 hart
B) 0,30102 hart
C) 0,10102 hart
D) 0,20102 hart
15. Cho mô hình kênh truyền tin rời rạc ối xứng, có nhiễu, ồng nhất, không nhớ.
Cho biết p(a2)=2/7.Do có nhiều nên xác suất thu úng mỗi tin chỉ còn 13/15. Tính
lượng thông tin truyền qua kênh truyền I(A
1
B
1
)?
A, 1,33787 bít
B, 1,5462 bít
C, 1,5 bít
D, 1,38624 bít
lOMoARcPSD| 58736390
16, cho một kênh nhị phân ối xứng , òng nhất không nhớ,có nhiễu. trường giấu lối
vào và lối ra kênh A=(ai,p(ai); i=1,2) B=(bj,p(bj); j=1,2) . cho biết p(a(1))= 0,25.
Do có nhiễu nên xác suát thu úng mõi tin chỉ còn 0,75.
Tìm lượng thông tin tổn hao trung bình của mỗi tin ai khi phía thu nhn ược tin b2
Tìm H(A/B
2
)
A) 0,14128 hart
B) 0,14118 hart
C) 0,14108 hart
D) 0,14138 hart
17,cho một kênh nhị phân ối xứng , òng nhất không nhớ,có nhiễu. trường giấu lối
vào và lối ra kênh A=(ai,p(ai); i=1,2), B=(bj,p(bj);j=1,2) cho biết p(a(1))
= 0,25. Do có nhiễu nên xác suát thu úng mõi tin chỉ còn 0,75. Tim lượng
thông tin có iều kiện H(B/A)
A. 0,81127 bit
B. 0,81137 bit
C. 0,81117 bit
D. 0,81107 bit

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58736390
1. Tính chất nào sau ây thể hiện chỉ tiêu an toàn của một hệ thống truyền tin?
A, Toàn vẹn, bí mật, xác thực B,
Bí mật và ộ tin cậy và xác thực.
C, Độ tin cậy và bí mật D, Xác thực
2. Phát biểu nào sau ây về entropie vi phân của nguồn tin liên tục là úng?
A, Là một ại lượng luôn dương.
B, Không phụ thuộc vào thang tỷ lệ.
C, Nó có thể nhận giá trị âm hoặc dương và các giá trị này là rời rạc D, (B) và (C) ều úng.
Note : entropi vi phân của nguồn tin liên tục :
- Có thể nhận giá trị âm hoặc dương
- dựa và thang tỷ lệ
3. Phát biểu nào sau ây là úng?
A, Thông tin và xác suất có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau.
B, Khái niệm Thông tin gắn liền với khái niệm Độ bất ịnh. C,
Biến Cố chắc chắn không cho thông tin. D, All
4. Học sinh A có thành tích học tập 12 năm liền ạt học sinh giỏi.Học sinh B học lực
kém. Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, học sinh A trượt còn học sinh B ỗ thủ
kh oa. Thông tin về học sinh B ỗ thủ khoa, học sinh A trượt có ộ bất ịnh là: A, Bằng 0 B, Nhỏ hơn 1 C, Vô cùng lớn. D, Vô cùng bé.
Note : vì học sinh A ược học sinh giỏi nhiều năm nên ai cũng nghĩ học sinh A sẽ ỗ
thủ khoa, nhưng cuối cùng học Sinh A trượt, còn học sinh B thủ khoa nên rất là gây
ra 1 sự kiện vô cùng sốc => ộ bất ịnh vô cùng lớn
5. Để biến ổi một tín hiệu liên tục theo biên ộ và thời gian thành tín hiệu số. Chúng
ta cần thực hiện quá trình nào sau ây? lOMoAR cPSD| 58736390 A, Mã hóa dữ liệu.
B, Lấy mẫu tín hiệu mã hóa dữ liệu.
C, Rời rạc hóa theo trục thời gian và lượng tử hóa theo trục biên ộ.
D, Lượng tử hóa theo trục thời gian và rời rạc hóa theo trục biên ộ.
6. Trong lý thuyết thông tin, kết luận nào sau ây ược xem là úng?
A, Thông tin là nội dung, tin là hình thức.
B, Thông tin là vỏ, tin là lõi. //Tin là vỏ ,thông tin là cốt lõi vấn ề C,
Thông tin là phần biểu ạt, tin là phần cần biểu ạt.
// Tin là cái biểu ạt , thông tin là cái cần biểu ạt D,
Cả ba phương án ều úng.
7. Khái niệm về lượng thông tin ược ịnh nghĩa dựa trên:
A, Năng lượng của tín hiệu mang tin. B, Ý nghĩa của tin.
C, Năng lượng của tín hiệu mang tin và ý nghĩa của tin.
D, Độ bất ịnh của tin.
8. Phát biểu nào sau ây úng?
A, Tín hiệu là quá trình ngẫu nhiên
B, Tín hiệu là một ánh xạ liên tục ến người nhận
C, Tín hiệu luôn ược biểu diễn dưới dạng các con số ể truyền i D Tất cả phương án ều úng
9. Chọn phương án úng về xu hướng phát triển các thiết bị ầu cuối trong hệ thống thông tin.
A, Từ tương tự - SỐ.
B, Trực tiếp - ngoại tuyến // ngoại tuyến-> trực tuyến( úng)
C, Từ a kênh - ơn kênh // ơn kênh -> a kênh D, Cả A,B,C úng
10. Chọn phát biểu úng về ịnh nghĩa kênh truyền tin rời rạc không nhớ?
A, Là kênh có xác suất chuyển không phụ thuộc vào thời gian. B,
Là kênh có xác suất chuyển phụ thuộc vào thời gian. lOMoAR cPSD| 58736390
C, Là kênh có xác suất chuyển không phụ thuộc vào dấu ứng trước D,
Là kênh có xác suất chuyển phụ thuộc vào dấu ứng trước.
11. Entropie của trường biến cố ồng thời H(AB) ược xác ịnh bằng công thức nào sau A, H(A) + H(B/A) B, H(A) + H(B) C, H(B) - H(A/B) D, H(A) - H(A/B) Công thức :
H(AB) = H(A) + H(B/A) = H(B) + H(A/B)
12. Phát biểu nào sau ây về entropie của nguồn rời rạc là úng?
A, Đạt cực ại khi các tin của nguồn ồng xác suất. B,
Đạt cực tiểu khi các tin của nguồn ộng xác suất.
C, Là ại lượng ặc trưng cho ộ bất ịnh trung bình của nguồn tin. D, (A) và (C) ều úng.
Note : ạt cực ại khi S tin ồng xác suất nên H(A) max = LOG2(S) (trong ó S là nguồn tin)
13:Trong 1 trận thi ấu bóng á quốc tế, ội tuyển Việt Nam ã thắng ội tuyển Anh.
Thông tin này có ộ bất ịnh : A, Bằng 0 B, Bằng 1 C, Vô cùng lớn D, Vô cùng bé
14, lượng thông tin riêng trung bình I(X) khác với entropi H(X) ở các iểm sau:
A) Biểu thức tính khác nhau
B) I(X) cho ta hiểu biết tiên nghiệm một cách trung bình về mỗi tin của nguồn,
H(X) cho ta hiểu biết hậu nghiệm một cách trung bình về mỗi tin của nguồn
C) I(X) cho ta hiểu biết hậu nghiệm một cách trung bình về mỗi tin của nguồn,
H(X) cho ta hiểu biết tiên nghiệm một cách trung bình về mỗi tin của nguồn D) Cả 3 phương án trên lOMoAR cPSD| 58736390
15, khi gieo 1 quân xúc xắc hình lập phương, với giải thiết việc nhận ượ một mặt
nào ó khi gieo là hoàn toàn ngẫu nhiên. Hãy tìm lượng thông tin chứa trong biến cô
bạn nhận ược mặt ‘tứ’. A) Log6 (hart) B) ln5 (nat) C) log24(bit) D) log23(bit) Giải : P(a)=1/6 I(a)= - log(1/6) (hart)
16 , theo bạn , trong mối quan hệ giữa thông tin và tin dươc mô tả dưới dây. Mối
quan hệ ược xem là không xác áng :
A) Tin là iều(thứ,cái,….) cần biểu ạt. thông tin là iều(thứ,cái,,,,) biểu ạt // tin là
cái biểu ạt, thông tin là cái cần biểu ạt
B) Tin là vỏ của vấn ề , thông tin là cốt lỗi của vấn ề // úng
C) Tin là hình thức, thông tin là nội dung. // úng
D) Cả 3 phương án trên
17 , Bạn có thể cho biết ặc iểm chung nhát của các khâu (các khối) trong hệ thống truyền tin là gì : A) Bộ lọc B) Mã hóa
C) Thỏa mãn tiêu chí chất lượng nào ó của hệ thống truyền tin D) Cả 3 phương án trên
18 , khi truyền tin trên kênh không nhiễu, ta dùng phương pháp mã hóa thông kế tối
ưu cho một nguồn rời rạc. cho biết :
P(a1)=0,25(1/4) p(a2)=0,25(1/4) p(a4)=0,25(1/4)
P(a5)=0,23125 p(a6)=0,0078125 p(a7)=0,03125
P(a9)=0,015625 p(a10)=0,015625 p(a11)=0,0078125
Tìm phân bố xác suất của các tin còn lại, ể phép mã hóa có tính kinh tế cao nhất lOMoAR cPSD| 58736390
A) P(ai)=0,03125 và p(aj)=0,209375
B) P(ai)=0,0625 và p(aj)=0,078125
C) P(ai)=0,0078125 và p(aj)=0,1328125
D) P(ai)=0,125 và p(aj)=0,015625
19, theo bạn thông tin là gì :
A) ược xác ịnh bằng ộ bất ịnh trước khi nhận tin trừ ọ bất ịnh sau khi nhận tin
B) ược xác ịnh theo biểu thức i(x)=k.lnp(x)
C)sự hiểu biết về .. .thông qua các hoạt ộng : lao ộng , học tập , nghiên cứu về .. D) cả 3 phương án trên
20 , nguồn tin liên tục là những nguồn nào dưới ây :
A) Nguồn tin nguyên thủy(nguồn chưa qua phép chế biết nào )
B) Nguồn sinh ra các tin liên tục // vd: giọng nói, bài hát, 1 bản nhạc
C) Nguồn sinh ra vô hạn các tin rời rạc //câu này mới úng này D) Cả 3 cái trên
21, khả năng chống nhiễu của bộ mã dều phụ thuộc vào nhân tố cụ thể nào sau ây : A) khoảng cách mã
B) Độ dư của bộ mã
C) Phương pháp phân hoạch các từ mã D) Cả 3 cái trên
22 , ơn vị nào sau ây ược dùng ể xác ịnh ộ lớn nhỏ thông tin A) Bit/s B) Nat/s C) Hart lOMoAR cPSD| 58736390 D) Cả 3 phương án trên
23, bộ mã nào âu ây không ược dùng ể mã hóa cho các tin của nguồn rời rạc A) 1, 00, 011 , 0101,0100 B) 0, 11 , 100 ,1010, 1011 C) 0, 01, 001, 0001 , 0000
D) 0, 10, 110, 0110 , 1101 Giải :
Ta thấy từ mã 1101 bỏ 1 i dc
1 mã prefix là 110 mà nó lại phủ từ mã 110 nên ko chọn
24 , bạn hãy ưa ra iều kiện của việc thiết lập 1 bộ mã:
A) Giải mã ược và giải úng một cách duy nhất
B) Bộ mã phải có tính prefix
C) Bộ mã có tính không phủ nhau
D) Cả 3 áp án trên
25, tham số nào sau ây dược xem là quan trọng nhất dối với nguồn tin : A) Entropi của nguồn
B) Khả năng phát tin của nguồn
C) Tốc ộ phát tin của nguồn D) Độ dư của nguồn
26 , bản chất thống kế của nguồn tin , thẻ hiện dưới các hình thức nào sau ây:
A) Các tin của nguồn sinh ra là liên tục
B) Xác suất suất hiện các tin giống nhau sau các tin khác nhau là khác nhau
C) Các tin mà nguồn sinh ra là rời rạc D) Các tin khác nhau xuất hiện
với xác suất khác nhau // Tính thống kê:
XS xhien
tin khác nhau thì khác nhau , Tập tin a1,a2.
XS xuất hien P(a1) khác P(a2)
27 , tính hữu hiệu của một hệ thống truyền tin thể hiện :
A) Có tính bí mật và xác thực // sai : 2 cái này là cho tính An toàn
B) Có ọ chính xác cao và quyền truy cập //Sai : cái này dành cho ộ tin cậy
C) Có tốc ộ truyền tin cao và truyền ược ồng thời nhiều tin lOMoAR cPSD| 58736390
// chi phí 1 bit thông tin thấp D) Cả 3 cái trên
28, nhận tin là thiết bị thực hiện chức năng nào sau ây : A, lưu giữ tin B, biểu hiện tin C, xử lý tin D, cả 3 cái 29,
A: do ịa hình phức tạp gây ảnh hướng xấu ến tín hiệu
B: do từ trường trái ất tác ộng vào tín hiệu
C: do chính tín hiệu gây ra khi i qua môi trường vật lý
D: do nhiều nguyên nhân gây ra
30 ,khi truyền tin trên kênh không nhiễu, bộ mã nào sau ây ược dùng ể mã hóa
cho các tin của nguồn rời rạc :
A) 01, 110, 101 ,1011, 1110 //mã thứ thứ 4 chữa mã thứ 3
B) 0, 10 , 110, 1110 , 11110 // áp án chính xác
C) 0, 10 , 110, 1010, 01011 // mã thứ 4 chứa mã thứ 2
D) 0, 10 ,110, 0110, 11010 // mã thứ 5 chứa mã thứ 3 Cách kiểm tra :
- mã sau không ược chứa mã trước
- mã có ộ dài lớn hơn không ược chứa mã có ộ dài nhỏ hơn BÀI TẬP
1. Cho nguồn rời rạc A gồm 6tin với xác suất xuất hiện các tin lần lượt là:0,5; 0,25;
0,125; 0,0625; 0,03125; 0,03125. Entropie của nguồn tin A nhận giá trị nào sau ây? lOMoAR cPSD| 58736390 Giải
Tính H(A) = - (0,5 x log2(0,5) + 0,25 x log2(0,25) + 0,125 x log2(0,125)
+ 0,0625 x log2(0,0625) + 2 x 0,03125 x log2(0,03125)) = 1,9375 A, 2 bít B, 1,9375 bít C, 1,95 bít D, 1,9475 bít
2, khi truyền tin trên kênh có nhieux, nguoif ta sử dụng bộ mã cyckic (7,4) có a thức
sinh ra ược cho như sau:g(X)=1+X+X^3. Tìm từ mã ứng vs các tin có tổ hợp d ấu mang tin : 1011 A) 1001011 B) 1101011 C) 1011011 D) 0101011 Giải : a(1)=X^3 +x ^2+1
R=n-k=3 => a1.x^3=x^6+x^5+x^3
Lấy x^6+x^5+x^3 chia cho g(x) dự R(x)=1 Nên f(X) = x^6+x^5+x^3 + 1 => từ mã = 10010110
3,khi truyền tin trên kênh có nhiễu, nguoif ta sử dụng bộ mã cyclic(7,4) có a thức si
nh ra ược cho như sau :g(X)=1+X+X^3.
Tìm véc tơ sai (k thi) khi phía thu nhận ược tổ hợp mã : 1010010 => 1110010 A 1000000 B 0010000 C 0100000 D 0001000 lOMoAR cPSD| 58736390
4 ,cho ngu ồ n tin r ờ i r ạ c như sau :tìm lương thông tin riêng ch ứ a trong m ỗ i tin c ủ a ngu ồ n A: 2,135 bit B: 2,105 bit C: 2,125 bit D: 2,115 bit
Gi i :
Áp dung công th c tính entropi c a nguôn r i rac:
5, khi truy ề n trên kênh không nhi ễ u,ta s ử d ụ ng phương pháp mã hóa thông kê t ố i
ưu. Tìm ộ dài trung bình c ủ a t ừ mã khi mã hóa cho các tin c ủ a ngu ồ n r ờ i r ạ c ượ c cho như sau : A) 2,125 B) 2,115 lOMoAR cPSD| 58736390 C, 2,135 D) 2,145
6 . Cho ngu ồ n r ờ i r ạ c g ồ m 4 tin có xác su ấ t xu ấ t hi ệ n c ủ a các tin tương ứ ng
l ầ n lượ t là 1/2, 1/4, 1/8, 1/8
Tính hệ số nén tin của nguồn rời rạc nhận giá trị nào sau ây? A, 0,875 B, 0,845 C, 0,785 D, 0,675 lOMoAR cPSD| 58736390
7. A thực hiện chọn một trong các số từ 0 ến 3. Hỏi B phải dùng trung bình bao
nhiêu câu hỏi ể tìm ra số A chọn? Giải
Do có 4 số nên xác suất chọn úng của mỗi lần : P(ai)=¼ lượng
thông tin của mang lại của mỗi lần chọn :
I(a) = -log2p(ai) = -log2(1/4) = 2 bit Ta có : n= I(ai)/ H(A)
Để n tối thiểu thì H(A) max => H(A) max= 1 Vây : A, 4 B, 3(từ 0 ến 4) C, 2 D, 1
8. Cho tin x có xác suất là 1/256.
Tính Lượng thông tin riêng của tin x nhận giá trị nào sau ây? A, 7 bít B, 2,40824 Hart = 8bit C, 3 Nat D, 5 bít lOMoAR cPSD| 58736390 Giải
1 nat = 1,443 bit 1 hart = 3,322 bit
9, cho một kênh nhị phân ối xứng , òng nhất không nhớ,có nhiễu. trường giấu lối v
ào và lối ra kênh là A=(ai,p(ai); i=1,2) B=(bj,p(bj); j=1,2) . cho biết p(a(1))= 0,25.
Do có nhiễu nên xác suát thu úng mõi tin chỉ còn 0,75.
Cho biết tốc ộ truyền tin qua kênh là 2,048 mbps Tìm thông lượng của kênh : A) 386,498 kbps B) 386,488 kbps C) 386,468 kbps D) 386,478 kbps
10 ,cho một kênh nhị phân ối xứng , òng nhất không nhớ,có nhiễu. trường giấu lối
vào và lối ra kênh là A=(ai,p(ai); i=1,2), B=(bj,p(bj);j=1,2) . cho biết p(a(1)) = 0,25.
Do có nhiễu nên xác suát thu úng mõi tin chỉ còn 0,75.
Tìm thông tin tương hỗ I(a1b1) A. 0,30302 hart B. 0,30202 hart C. 0,30102 hart D. 0,30002 hart
11. Cho mô hình kênh truyền tin rời rạc ối xứng, có nhiễu, ồng nhất, không nhớ. Cho biết p(a1)=1/5.
Do có nhiều nên xác suất thu úng mỗi tin chỉ còn 6/7.
Tính lượng thông tin có iều kiện I (a1/b1) A, 0,85 bít B, 0,736965 bít lOMoAR cPSD| 58736390 C, 0,75 bít D, 0,742843
12, cho một kênh nhị phân ối xứng , ồng nhất không nhớ,có nhiễu. trường giấu lối
vào và lối ra kênh là A=(ai,p(ai); i=1,2) B=(bj,p(bj); j=1,2). cho biết p(a(1))= 0,25.
Do có nhiễu nên xác suát thu úng mõi tin chỉ còn 0,75. Tìm
lượng thông tin có iều kiện I(a2/b2).
A) 0,152 bit C)0,122 bit
B) 0,132 bit D) 0,142 bit
13, cho một kênh nhị phân ối xứng , òng nhất không nhớ,có nhiễu. trường giấu lối
vào và lối ra kênh là A=(ai,p(ai); i=1,2) B=(bj,p(bj); j=1,2) . cho biết p(a(1))= 0,25.
Do có nhiễu nên xác suát thu úng mõi tin chỉ còn 0,75. Tìm
lượng thông tin có iều kiện I(a1/b2). A) 3,32172bit B) 3,32182bit C) 3,32192 bit D) 3,32162bit
14,cho một kênh nhị phân ối xứng , òng nhất không nhớ,có nhiễu. trường giấu lối
vào và lối ra kênh là A=(ai,p(ai); i=1,2) B=(bj,p(bj); j=1,2) . cho biết p(a(1))= 0,25.
Do có nhiễu nên xác suát thu úng mõi tin chỉ còn 0,75.
Tìm lương thong tin có iều kiện I(a2/b1) A) 0,40102 hart B) 0,30102 hart C) 0,10102 hart D) 0,20102 hart
15. Cho mô hình kênh truyền tin rời rạc ối xứng, có nhiễu, ồng nhất, không nhớ.
Cho biết p(a2)=2/7.Do có nhiều nên xác suất thu úng mỗi tin chỉ còn 13/15. Tính
lượng thông tin truyền qua kênh truyền I(A1B1)? A, 1,33787 bít B, 1,5462 bít C, 1,5 bít D, 1,38624 bít lOMoAR cPSD| 58736390
16, cho một kênh nhị phân ối xứng , òng nhất không nhớ,có nhiễu. trường giấu lối
vào và lối ra kênh là A=(ai,p(ai); i=1,2) B=(bj,p(bj); j=1,2) . cho biết p(a(1))= 0,25.
Do có nhiễu nên xác suát thu úng mõi tin chỉ còn 0,75.
Tìm lượng thông tin tổn hao trung bình của mỗi tin ai khi phía thu nhận ược tin b2 Tìm H(A/B2) A) 0,14128 hart B) 0,14118 hart C) 0,14108 hart D) 0,14138 hart
17,cho một kênh nhị phân ối xứng , òng nhất không nhớ,có nhiễu. trường giấu lối
vào và lối ra kênh là A=(ai,p(ai); i=1,2), B=(bj,p(bj);j=1,2) cho biết p(a(1))
= 0,25. Do có nhiễu nên xác suát thu úng mõi tin chỉ còn 0,75. Tim lượng
thông tin có iều kiện H(B/A) A. 0,81127 bit B. 0,81137 bit C. 0,81117 bit D. 0,81107 bit