



















Preview text:
Quản trị cơ dữ liệu SQL
Câu 1: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Null. Khi người
dùng không tích chọn mục Allow Null, nghĩa là cột tương ứng trong bảng:
Ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
Không bắt buộc phải nhập dữ liệu
Bắt buộc phải nhập dữ liệu
Không ràng buộc dữ liệu theo điều kiện Câu 2: SQL là:
a. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc
b. Ngôn ngữ để thiết lập các câu hỏi c. Ngôn ngữ truy vấn
d. Ngôn ngữ trả lời các câu hỏi
Câu 3: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Khi người
dùng tích chọn mục Allow Null cho cột tương ứng trong bảng, nghĩa là:
a. Bắt buộc nhập dữ liệu cho cột đó
b. Không bắt buộc nhập dữ liệu cho cột đó
c. Ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
d. Không ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
Câu 4: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Tác dụng của Data Type:
a. Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng
b. Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng
c. Chọn kiểu cột tương ứng
d. Tạo mới kiểu cột tương ứng Câu
5: Cấu trúc lời gọi SP: a. exec [] b. run [ ] c. exec [ ] d. exec
Câu 6: Inner Join là kiểu liên kết: a. bằng b. bình thường c. trái d. đầy đủ
Câu 7: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Allow Nulls có tác dụng:
a. Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng
b. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu
c. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu
d. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không
Câu 8: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa:
a. ràng buộc được phép cập nhật khoá FK
b. bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng
c. không được cập nhật dữ liệu
d. áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu Câu
9: Cú pháp câu lệnh xoá thủ tục? a. delete procedure
b. drop procedure tên thủ tục c. drop store procedure
d. delete store procedure Câu
10: Câu lệnh xoá bảng trong SQL:
a. Drop table Where <điều kiện xoá> b. Delete table c. Drop table
d. Delete table Where <điều kiện xoá> Câu
11: Cú pháp câu lệnh khai báo tham số: a. @
b. declare @ < kiểu dữ liệu> c. var @ d. @
Câu 12: Câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL: a. Add table [ràng buộc]
b. Alter table Add [ràng buộc]
c. Insert table [ràng buộc] d. Add [ràng buộc] Câu
13: Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào? a. create procedure b. begin c. as d. create
Câu 14: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
a. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode
b. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode
c. Chuỗi với độ dài cố định
d. Chuỗi với độ dài chính xác
Câu 15: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘float’’
thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng: a. Văn bản b. Số Nguyên c. Logic d. Số thực
Câu 16: Cú pháp câu lệnh khai báo biến: a. declare @ b. @ c. var d. var @
Câu 17: Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Delete có nghĩa ?
a. bắt buộc phải xoá dữ liệu trong bảng
b. áp dụng câu lệnh cho thao tác xoá dữ liệu
c. không bắt buộc xoá dữ liệu cho bảng
d. ràng buộc được phép xoá khoá FK Câu
18: Left Join là kiểu liên kết: a. trái b. phải c. đầy đủ d. bình thường
Câu 19: Từ khoá khai báo hàm: a. create function b. create procedure c. create table d. creat scala Câu 20: Prameter là: a. lời gọi b. biến c. chú thích d. tham số
Câu 21: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
a. Chuỗi với độ dài chính xác
b. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode
c. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode
d. Chuỗi với độ dài cố định
Câu 22: Right Join là kiểu liên kết: a. trái b. phải c. đầy đủ d. bình thường
Câu 23: Cú pháp câu lệnh sửa thủ tục? a. alter procedure [] b. alter table c. alter procedure []
d. alter store procedure [] Câu
24: Câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL: a. Creat New Table ( [] b. Creat Table ( [] c. Creat into Table ( [] d. Insert into Table ( [
Câu 25: Cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL: a. INSERT INTO b. INSERT INTO c. INSERT VALUES
d. INSERT INTO VALUES () Câu 26:
Câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL: a. Alter Table ( [] b. Alter New Table ( [] c. Alter into Table ( []
d. Update into Table ( [ Câu 27: Từ khoá tạo SP: a. create procedure b. create function c. create new procedure d. create store procedure
Câu 28: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘int’’
thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng: a. Số nguyên ( 2 byte)
b. Số nguyên lớn (8 byte) c. Số nguyên (4 byte) d. Số nguyên (1 byte)
Câu 29: Cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu:
a. UPDATE INTO SET = FROM bảng> WHERE b. UPDATE = FROM WHERE
c. UPDATE SET = FROM bảng> WHERE
d. UPDATE SET () FROM bảng>WHERE
Câu 30: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu
‘‘Bigint’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng: a. Số thực dài b. Số nguyên (4 byte) c. Số thực
d. Số nguyên lớn ( 8 byte)
Câu 31: Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Bit’’
thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng: a. Nhị phân b. Logic c. Ký tự d. Số
Câu 32: Full Join là kiểu liên kết: a. bằng b. bình thường c. tổng hợp d. đầy đủ
Câu 33: Cấu trúc khai báo một SP:
a. create store procedure [] as
b. create procedure [] as thủ tục>
c. create procedure ([]) as thủ tục> d. create procedure [] as
Câu 34: Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu: a. DELETE
b. DROP WHERE <điều kiện> c. DROP
d. DELETE WHERE <điều kiện>
Câu 35: Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Column Name để:
a. Người dùng đặt tên bản ghi cho bảng
b. Người dùng đặt tên cột cho bảng
c. Người dùng đặt tên bảng
d. Người dùng chọn tên cột trong danh sách cho bảng
Câu 36: Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
a. [CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
b. CONSTRAINT tên ràng buộc PRIMARY KEY (danh sách cột)
c. PRIMARY KEY [(danh sách cột)] d. PRIMARY KEY
Câu 37: Cú pháp xoá khung nhìn View:"
a. erase view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
b. drop view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
c. delete view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select d. drop view
Câu 38: Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu bên trong bảng thỏa
mãn điều kiện cho trước? a. GROUP BY…HAVING b. WHERE c. GROUP BY
d. WHERE …ORDER BY…GROUP BY
Câu 39: Cú pháp của truy vấn lồng sử dụng having?
a. Select (tên trường) From (tên bảng) Where (điều kiện) Having ( điều kiện)
b. Select (tên trường) From (tên bảng) Where (điều kiện) Group by ( tên trường) Having ( điều kiện)
c. Select (tên trường, tên bảng) From (tên bảng) Where (điều kiện) Group by ( tên bảng) Having ( điều kiện)
d. Select (tên trường) Where (điều kiện) Group by ( tên trường) Having ( điều kiện) Câu
40: Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi:
a. Ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần
b. Ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm
c. Ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm
d. Ta muốn xử lý các bảng theo nhóm
Câu 41: Muốn chèn một cột từ bảng cũ sang bảng mới ta sử dụng câu lệnh gì? a. select from where b. select into from c. select where into d. select where into
Câu 42: trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘From ’’ sẽ là:
a. Danh sách cột được sử dụng trong câu lệnh select
b. Danh sách bảng chứa các cột được sử dụng trong câu lệnh select
c. Danh sách tất cả các bảng
d. Danh sách các bảng chứa các cột được hiển thị
Câu 43: Trong một bảng, một cột có thể chứa nhiều giá trị giống nhau, và đôi khi bạn chỉ muốn liệt kê
các giá trị khác nhau (khác biệt). Phải dùng cú pháp gì?
a. SELECT DISTINCT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
b. Select * from bảng truy vấn
c. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn
d. SELECT cột truy vấn FROM bảng truy vấn where cột truy vấn operator value
Câu 44: Để hiển thị bảng theo thứ tự giảm dần của cột ‘‘TongDiem’’, trong câu lệnh select ta sử dụng lệnh: a. order by TongDiem Desc b. order by TongDiem/D c. sort on TongDiem/D
d. sort on TongDiem Desc Câu 46: Hàm nội tuyến là:
a. Là hàm đọc bảng từ nhiều câu lệnh
b. Chỉ trả về một kết quả nội bộ
c. Là hàm định nghĩa bảng từ nhiều câu lệnh
d. Là hàm đọc bảng từ câu lệnh select
Câu 47: Hàm SELECT COUNT(DISTINCT column_name) FROM table_name trả về giá trị gì ?
a. Trả về giá trị trùng với giá trị được chỉ định
b. Trả về số lượng giá trị khác nhau của cột được chỉ định c. Cú pháp trên sai
d. Không trả về gì cả
Câu 48: Từ khoá LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm:
a. Tất cả đáp án đều đúng
b. Để kiểm tra xem giá trị dữ liệu nằm trong (ngoài) một khoảng nào đó c. Tạo
một bảng mới có cấu trúc và dữ liệu được xác định từ kết quảcủa truy vấn d. Mô
tả khuôn dạng của dữ liệu cần tìm kiếm.
Câu 49: Từ khoá lệnh sửa hàm? a. Alter procedure b. Alter Function c. Update Function d. Edit Funtion
Câu 50: Câu lệnh Mysql nào được dùng để trích xuất dữ liệu từ database: a. Get b. Select c. Extract d. open
Câu 51: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘Top n’’ có tác dụng:
a. Hiển thị n cột đầu tiền trong bảng
b. Hiển thị n bản ghi đầu tiên trong bảng
c. Chỉ hiển thị n giá trị trong bảng
d. Hiển thị n giá trị lớn nhất trong bảng
Câu 52: Cho bảng sinhvien gồm các trường sau: masv, hoten, gioitinh, ngaysinh, diachi, malop, hocbong.
Câu lệnh nào trả về kết quả những sinh viên có năm sinh từ 1991 đến 1993 và nhóm theo masv?
a. SELECT* FROM sinhvien WHERE ngaysinh between 1991 and 1993 ORDER BY masv
b. SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh) between 1991 and 1993 ORDER BY masv
c. SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 and 1993 ORDER BY masv
d. SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 or 1993 ORDER BY masv Câu 53: Hàm kiểu Scalar là:
a. Hàm mà kết quả trả về có thể một hoặc nhiều giá trị
b. Hàm mà kết quả trả về là một bảng
c. Hàm mà kết quả trả về nhiều giá trị
d. Hàm mà kết quả trả về một giá trị
Câu 54: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘‘INTO ’’ có tác dụng:
a. Trả kết quả từ lệnh select vào bảng đã có
b. Tạo bảng mới là kết quả của lệnh select
c. Cập nhật dữ liệu vào bảng đã có
d. Cập nhật dữ liệu vào bảng mới Câu
55: Cú pháp tạo khung nhìn View:
a. create view [(danh sách các cột)] Begin Câu lệnh select End
b. create new view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
c. create new [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
d. create view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
Câu 56: Trong CSDL QLDIEM, cho 2 bảng LOP(MALOP, TENLOP), HOCSINH(MASV, HOTEN, MALOP). Bảng
HOCSINH liên kết với bảng LOP qua cấu trúc nào?
a. Constraint LOP_HOCSINH foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
b. Constraint LOP_HOCSINH foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)
c. Constraint HOCSINH_LOP foreign key HOCSINH(MALOP) references LOP(MALOP)
d. Constraint HOCSINH_LOP foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
Câu 57: Cho lệnh truy vấn sau
SELECT hodem, ten, diemtb, MAX(diemtb) FROM sv ORDER BY diemtb DESC; Lệnh trên
đưa ra kết quả nao sau đây?
a. Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn
b. Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn sắp xếp giảm dần
c. Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn sắp xếp giảm dần theo trường diemtb
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 58: Cú pháp tạo hàm dạng Scalar:
a. create function ([ ]) returns table as begin câu lệnh> end
b. create function ([ ]) returns as begin end
c. create function ([ ]) returns @ table
<định nghĩa bảng> as begin end
d. create function returns as begin end Câu
59: Trong thân chương trình hàm nội tuyến :
a. Tập hợp nhiều câu lệnh khác nhau nhưng trả về một giá trị
b. Tồn tại nhiều câu lệnh tạo thành một bảng
c. Chỉ có một lệnh Select
d. Đọc bảng từ nhiều câu lệnh
Câu 60: Cấu trúc câu lệnh Case trong SQL:
a. case if<điều kiện i> then …. Else end
b. select case when <điều kiện i> then …. Else end
c. case when <điều kiện i> then …. Else end
d. case when <điều kiện i> do …. Else end Câu
61: trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘Having ’’ sẽ là:
a. Ràng buộc cột trong nhóm
b. Biểu thức điều kiện của lệnh select
c. Biểu thức điều kiện của nhóm
d. Ràng buộc bản ghi trong bảng
Câu 62: Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề? a. SELECT b. FROM c. WHERE d. GROUP BY
Câu 63: Câu lệnh đưa ra nhân viên có lương cao hơn lương tất cả nhân viên phòng NS?
a. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien)
b. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien Where phongban=’NS’)
c. Select MNV,Tennv From nhanvien Where max (luong) Where phongban=’NS’
d. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien ) Câu
64: Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:
a. bởi lệnh create trigger
b. tự động sau khi biên dịch trigger vừa tạo
c. được tạo bởi sau khi chạy trigger bởi lệnh exec
d. bởi lệnh create Delete
Câu 65: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan
Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Câu lệnh
đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’:
a. SELECT count(*) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA WHERE KetQua= ‘đỗ’
b. UPDATE DiemKhoiA SET SoLuongThiSinhDo = count(‘đỗ’)
c. SELECT count(‘đỗ’) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA
d. SELECT count(‘đỗ’) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA GROUP BY KetQua Câu 66: Các
lệnh sau đây lệnh nào đúng?
a. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
b. SELECT * FROM t1 ORDER BY id ASC;
c. SELECT * FROM t1 ORDER BY id; d. Tất cả đều đúng
Câu 67: Câu lệnh nào sau đây giúp lấy dữ liệu của các cột bên trong bảng đồng thời sắp xếp theo thứ tự tăng dần? a. SELECT…FROM…WHERE
b. SELECT…FROM…ORDER BY…[ASC,…]
c. SELECT…FROM…WHERE …[ORDER BY…[DESC,…]]
d. SELECT…FROM…ORDER BY…[DESC,…]
Câu 68: Trong toán tử Like, kí tự [_] biểu thị điều gì?
a. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
b. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
c. Kí tự không nằm trong các giới hạn
d. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn Câu
69: Cú pháp của ‘’order by’’ là gì?
a. ORDER BY {col_name | formula} [ASC | DESC] ,...
b. ORDER BY {row_name | formula}
c. ORDER BY {row_name | formula} [ASC | DESC] ,...
d. ORDER BY {col_name | formula} Câu 71:
Câu lệnh DELEDE sử dụng để?
a. Xoá các hàng trong một bảng
b. Cập nhật hồ sơ hiện có trong một bảng
c. Chèn một hàng mới trong một bảng
d. Tất cả đáp án đều chính xác
Câu 72: Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT-FROM-WHERE? a. WHERE b. GROUP BY HAVING c. SELECT d. FROM
Câu 74: Trong kết quả của truy vấn có thể xuất hiện các dòng dữ liệu trùng nhau. Để loại bỏ bớt các dòng
này, ta chỉ định thêm từ khóa gì ngay sau từ khoá a. DISTINCT b. SELECT: c. DELETE d. TOP e. WHERE
Câu 75: Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?
a. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
b. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY
c. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
d. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY
Câu 76: trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘Where ’’ sẽ là:
a. Biểu thức điều kiện ràng buộc các cột hiển thị trong lệnh select
b. Biểu thức điều kiện ràng buộc các bản ghi hiển thị trong lệnh select
c. Các bảng cần dùng trong lệnh select
d. Các cột cần dùng trong bảng select
Câu 77: Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau:
a. Khi trong câu lệnh có nhiều điều kiện cùng phải thoả mãn
b. Khi có mỗi cột hiển thị phải thoả mãn một điều kiện khác nhau
c. Khi giá trị điều kiện sau mệnh đề Where chưa xác định
d. Khicó các cột muốn hiển thị trên nhiều bảng khác nhau Câu
78: Chọn câu trả lời đúng .
a. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ
thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần). Giá trị mặc định là ASC.
b. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ
thị ASC (sắp theo thứ tự giảm dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần)
c. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ
thị ASC (sắp theo thứ tự giảm dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần). Giá trị mặc định là ASC.
d. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng
chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần) Câu 79: Các lệnh ALTER
TABLE được sử dụng để?
a. Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
b. Tất cả đáp án đều đúng
c. Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu
d. Thêm, xóa hoặc sửa đổi các cột trong một bảng hiện tại Câu
80: Cú pháp nào sau đây dùng để xóa bảng? a. ALTER TABLE b. DROP COLUMN c. CREAT TABLE d. DROP TABLE
Câu 81: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien
Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Cho biết thông tin của các thí sinh có ít nhất một trong 3 môn thi bị điểm liệt (điểm liệt = 0)?
a. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan=0 and DiemLy=0 and DiemHoa=0
b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan=0 or DiemLy=0 or DiemHoa=0
c. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan>=0 or DiemLy>=0 or DiemHoa>=0
d. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE min(DiemToan, DiemLy, DiemHoa)=0
Câu 82: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien
Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh hiển thị thông tin người có tổng điểm 3 môn cao nhất:
a. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa = max(DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa)
b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=max(DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa)
c. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE max(DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa)
d. SELECT max(DiemToan+ DiemLy+ DiemHoa) FROM DiemKhoiA
Câu 83: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá Distinct có tác dụng:
a. Bổ sung dòng dữ liệu khác với điều kiện
b. Loại bỏ các dòng dữ liệu khác biệt trong bảng
c. Bổ sung dòng dữ liệu giống với điều kiện
d. Loại bỏ các dòng dữ liệu giống nhau trong bảng
Câu 84: Cho lệnh sau truy vấn sau:
SELECT * FROM sv ORDER BY diemtb DESC;
Lệnh trên đưa ra kết quả nào?
a. Đưa ra dữ liệu bảng sv sắp xếp giảm dần theo trường diemtb
b. Đưa ra dữ liệu bảng sv sắp xếp tăng dần theo trường diemtb
c. Đưa ra dữ liệu bảng sv d. Cú pháp lệnh sai
Câu 85: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien
Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh chọn lọc danh sách những thí sinh có tổng điểm (TongDiem) từ 13 điểm trở lên:
a. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>13
b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>=13
c. SELECT SoBaoDanh, DiemToan, DiemLy, DiemHoa FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>=13
d. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>=13 GROUP BY TongDiem
Câu 86: Trong Trigger, Dữ liệu trong bảng Delete được cập nhật khi:
a. Khi người dùng nhập dữ liệu cho bảng
b. có một hành động xoá của bảng bất kỳ trong SQL
c. trong bảng Delete không cập nhật dữ liệu
d. có một hành động xoá của bảng có ràng buộc trigger
Câu 87: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float,
TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh cập nhật thông tin cho cột kết quả (cột KetQua) cho từng thí sinh, với thí sinh có tổng điểm từ
13 điểm trở lên thì ghi kết quả ‘‘đỗ’’, ngược lại ghi kết quả là ‘‘trượt’’):
a. UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’ END
b. UPDATE DiemKhoiA SET CASE WHEN TongDiem>=13 THEN KetQua = N‘đỗ’ ELSE KetQua = N‘trượt’ END
c. UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’
d. UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’ END FROM DiemKhoiA
Câu 88: Người dùng thường tạo Trigget cấm nhập dữ liệu áp dụng cho: a. Bảng con b. Bảng cha
c. Cả bảng cha và bảng con
d. Cho tất cả các bảng trong Database Câu
89: Ràng buộc check được sử dụng : a. Tất cả đều sai
b. Định nghĩa khoá chính của bảng
c. Dùng trong câu lệnh CREATE TABLE để định nghĩa khoá phụ cho bảng
d. Chỉ định điều kiện hợp lệ đối với dữ liệu
Câu 90: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien
Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh Hiển thị thông tin người có tổng điểm thấp nhất:
a. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE min(TongDiem)
b. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem=min(TongDiem)
c. SELECT min(TongDiem) FROM DiemKhoiA
d. SELECT min(TongDiem) FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem
Câu 91: My SQL là viết tắt của: a. My System Query Language
b. My Structured Query Language
c. Tất cả đều đúng(trừ đáp án này)
d. Tất cả đều sai(trừ đáp án này)
Câu 92: Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, dấu ‘‘*’’ có tác dụng:
a. Chọn tất cả các cột có trong bảng
b. Chọn tất cả các dòng dữ liệu có trong bảng
c. Hiển thị toàn bộ bảng
d. Hiển thị cột khoá trong bảng
Câu 93: trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá Select sẽ là:
a. [ * | DISTINCT] [ TOP n] danh_sách_các cột
b. [ * | DISTINCT] [ TOP n] danh_sách_các cột [ INTO tên bảng mới]
c. [ * | DISTINCT] danh_sách_các cột [ INTO tên bảng mới ]
d. [ * | DISTINCT] [ TOP n] [ INTO tên bảng mới ] Câu 94:
Để lấy ra 3 ký tự đầu của chuỗi lệnh nào là đúng: a. SELECT LEFT('123456',3) b. SELECT RIGHT('123456',3) c. SELECT LEN('123456')
d. SELECT REPLICATE('123456',5)
Câu 95: Xóa tất cả các ký tự rỗng, khoảng trắng ở ĐầU chuỗi a. SELECT LTRIM(' ABC ') b. SELECT REVERSE('ABCDEF') c. SELECT RTRIM(' ABC ')
d. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 96: Câu lệnh INSERT dung để làm gì?
a. Là câu lệnh lấy dữ liệu trong CSDL
b. Là câu lệnh tìm kiếm/xóa thông tin trong CSDL
c. Là câu lệnh thêm thông tin vào CSDL
d. Là câu lệnh cập nhập/ sửa đổi trong CSDL
Câu 97: Câu Lệnh Insert Into dung để làm gì trong CSDL?
a. Câu lệnh INSERT INTO được dùng để chèn dòng mới vào bảng
b. Câu lệnh INSERT INTO được dùng để thiết lập điều kiện truy xuất.
c. Câu lệnh INSERT INTO được sử dụng để cập nhật/sửa đổi dữ liệu đã có trong bảng
d. Câu lệnh INSERT INTO được dùng để xóa các dòng ra khỏi bảng Câu 98:
Tìm cú pháp đúng của insert into .
a. INSERT INTO Tên_bảng(tên_cột) VALUES(Giá_trị_tương_ứng)
b. INSERT INTO Tên_cột VALUES(Giá_trị_tương_ứng)
c. INSERT INTO Tên_bảng VALUES(Giá_trị_tương_ứng) Câu 99:
Câu lệnh UPDATE được sử dụng :
a. Cập nhật hồ sơ hiện có trong một bảng
b. Trở lại chỉ có giá trị khác nhau trong một cột
c. Xoá các hàng trong một bảng
d. Chọn dữ liệu từ một bảng và chèn nó vào một bảng khác nhau.
Câu 100: Làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Employees với giá trị trong cột FirstName bắt đầu bằng giá trị a ?
a. Select * from Employees where FirstName=’%a%’
b. Select * from Employees where FirstName like ’%a’
c. Select * from Employees where FirstName=’a’
d. Select * from Employees where FirstName like ’a%’ Câu
101: Truy vấn lồng phân cấp là ?
a. Mệnh đề WHERE của truy vấn con không tham chiếu đến thuộc tính của các quan hệ trong
mệnh đề FROM ở truy vấn cha .
b. Mệnh đề WHERE của truy vấn cha không tham chiếu đến thuộc tính của các quan hệ trong
mệnh đề FROM ở truy vấn con.
c. Mệnh đề WHERE của truy vấn con tham chiếu ít nhất một thuộc tính của các quan hệ trong
mệnh đề FROM ở truy vấn cha
d. Mệnh đề WHERE của truy vấn cha tham chiếu ít nhất một thuộc tính của các quan hệ trong
mệnh đề FROM ở truy vấn con.
Câu 102: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200), DmNhaSanXuatREF
Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(50))
Để chọn lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính của các mặt hàng. Ta thực hiện lệnh nào hợp lý nhất?
a. SELECT DISTINCT TenHang, TenHang FROM DmHangHoa
b. SELECT TenHang, TenHang FROM DmHangHoa
c. SELECT TOP N TenHang, TenHang FROM DmHangHoa
d. SELECT DISTINCT TenHang, TenHang FROM DmHangHoa WHERE DmHangHoaID
Câu 103: Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì:
SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon , DmNhanVienREF, DmKhachHangREF, TongTienBan
FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang
ON HoaDonBanHang. DmKhachHangREF = DmKhachHang. DmKhachHangID
WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND YEAR(NgayLapHoaDon)=2011
a. Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho từng khách hàng ‘’Phạm Thu Vân’’ trong từng năm 2011
b. Hiển thị thông khách hàng ‘’Phạm Thu Vân’’ trong năm 2011
c. Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho khách hàng ‘’Phạm Thu Vân’’ trong năm 2011
d. Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho tất cả các khách hàng trong năm 2011
Câu 104: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
HoaDonBanHangChiTiet( HoaDonBanHangChiTietID Nvarchar(50), HoaDonBanHangFK
Nvarchar(50), DmTenKhachHangREF Nvarchar(50), DmHangHoaREF Nvarchar(50), SoLuongBan Int,
DonGiaBan Bigint, ThanhTienBan Bigint)
Cho biết thông tin những mặt hàng bán được từ 10 sản phẩm trở lên?
a. SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>=’10’
b. SELECT * TOP 10 FROM HoaDonBanHangChiTiet
c. SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>10
d. SELECT * FROM HoaDonBanHangChiTiet WHERE SoLuongBan>=10
Câu 105: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan
Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar) Câu lệnh sắp
xếp danh sách thí sinh theo tổng điểm từ cao xuống thấp:
a. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem Asc
b. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem Desc
c. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem/A
d. SELECT * FROM DiemKhoiA ORDER BY TongDiem/D
Câu 165: Muốn lấy 2 cột giá cả và tên sản phẩm trong n cột của bảng hóa đơn thực hiện?
a. Select giaca,tensanpham from hoadon. b. Select * from hoadon.
c. Select giaca from sanpham.
d. Select tensanpham from hoadon where stt>3
Câu 106: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem
Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Date, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50),
KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2
Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.Viết câu lệnh cho biết thông tin những thí sinh có cùng họ tên là
‘‘Trần Bình Minh’’:
a. SELECT HoDem, Ten FROM HoSoThiSinh WHERE HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’
b. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE HoVaTen = N‘Trần Bình Minh’
c. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’
d. SELECT HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’ FROM HoSoThiSinh
Câu 107: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng: HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID
Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Date, DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF
Nvarchar(50), TongTienBan Bigint) Cho biết thông tin hoá đơn bán trong ngày 20/3/2011
a. SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon= ‘‘20/3/2011’’
b. SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon=‘20/3/2011’
c. SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon=‘3/20/2011’
d. SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon=‘2011/3/20’
Câu 108: Lấy tất cả nhân viên có ngày sinh trong tháng 5
a. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) = 5
b. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) < 5 c. SELECT
NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH)>=5
d. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) =< 5
Câu 109: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem
Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Date, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi
Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã
được nhập dữ liệu. Viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối A?
a. SELECT sum(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
b. SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
c. SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
d. SELECT KhoiThi , count(KhoiThi) = ‘A’ FROM HoSoThiSinh
Câu 111: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:
DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200), DmNhaSanXuatREF
Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) Cho
biết nhà tổng số lượng các mặt hàng?
a. SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa GROUP BY DmHangHoaID
b. SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa WHERE DmHangHoaID
c. SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa
d. SELECT sum(*) SoLuongMatHang FROM DmHangHoa Câu 112:
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Date, KhuVuc
Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1
varchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu.
Thực hiện câu lệnh sửa tên của thí sinh có số báo danh ‘‘DQKD.2789’’ là ‘‘Hằng’’ thành ‘‘Hạnh’’ :
a. UPDATE Ten=N‘Hằng’ TO Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’ b. EDIT
Ten=N‘Hằng’ TO Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’
c. UPDATE HoSoThiSinh SET Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’
d. UPDATE HoSoThiSinh SET Ten=N‘‘Hạnh’’ WHERE SoBaoDanh= ‘‘DQKD.2789’’
Câu 113: Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien