



















Preview text:
Quản trị mạng - HUBT 2025 Phần 1
Câu 1 (Một đáp án)
Câu 1: Mô hình tường lửa ISA là viết tắt của?
*C. Microsoft Internet Security and Acceleration
A. Microsoft International Security and Acceleration
B. Manager Internet Security and Association
D. Microsoft Internet System and Acknowledgement
Câu 2 (Một đáp án)
Câu 2: Khi cấu hình cho dịch vụ DNS mục Reverse lookup Zone là?
B. Vùng ánh xạ từ địa chỉ tên miền thành địa chỉ IP
D. Chứa toàn bộ zone của DNS
*A. Vùng ánh xạ từ địa chỉ IP thành địa chỉ tên miền
C. Chứa các zone không sử dụng
Câu 3 (Một đáp án)
Câu 3: Thông tin về DNS được ghi ở đâu? B. Win/bin/etc/DNS D. system32\etc\DNS *A. Window\system32\DNS C. Unix/etc/bin
Câu 4 (Một đáp án)
Câu 4: DNS chủ yếu hoạt động trên mô hình mạng nào? C. Server-based D. Tất cả đều đúng B. Peer to peer *A. Client/Server
Câu 5 (Một đáp án)
Câu 5: Hệ thống phân giải tên miền DNS ra đời năm nào? B. 1981 C. 1985 *A. 1984 D. 1995
Câu 6 (Một đáp án)
Câu 6: Trường hợp nào sau đây là sai đối với DNS Root server?
*A. Không nhất thiết phải có DNS root server
Root server được sử dụng để định tuyến các yêu cầu tới các server tiếp theo
Root DNS database được duy trì bởi người có thẩm quyền
Các Root server cung cấp các địa chỉ để các server domain kết hợp với root đó
Câu 7 (Một đáp án)
Câu 7: DNS name root được quản lý bởi tổ chức nào? *A. ICANN B. INIC C. ISO D. ICAN
Câu 8 (Một đáp án)
Câu 8: Ký hiệu mặc định của Root name là gì? *A. (.) C. (*) B. Không có D. ()
Câu 9 (Một đáp án)
Câu 9: Chọn phát biểu đúng?
*C. Các phương án trên đều đúng
B. Địa chỉ IP của máy trạm do máy chủ tự động cấp phát
A. Địa chỉ IP của máy trạm do người dùng tự cài đặt
Câu 10 (Một đáp án)
Câu 10: Truy vấn đệ quy là gì?
*D. Truy vấn giữa Resolver và DNS server
A. Truy vấn giữa DNS server và DNS server
B. Không được sử dụng trong DNS
C. Là một truy vấn trong quá trình cấp phát IP động
Câu 11 (Một đáp án)
Câu 11: Thành phần của DNS gồm?
B. DNS server, các Zone, các Resolver, client và các Resource Record
C. DNS server, các Zone, và các Resource Record
*A. DNS server, các Zone, các Resolver và các Resource Record
D. DNS server, các Resolver, client và các Resource Record
Câu 12 (Một đáp án)
Câu 12: Khi bạn dùng lệnh nslookup, nếu thấy báo có địa chỉ IP nhưng tên Server là Unknow có nghĩa là?
C. Máy của bạn không kết nối mạng
*A. DNS server đã cài đặt chưa thành công D. Dùng lệnh sai
B. Chưa tìm được DNS server
Câu 13 (Một đáp án)
Câu 13: Khi cấu hình cho dịch vụ DNS mục Forward lookup Zone là?
D. Chứa toàn bộ zone của DNS
B. Vùng ánh xạ từ địa chỉ IP thành địa chỉ tên miền
C. Chứa các zone không sử dụng
*A. Vùng ánh xạ từ địa chỉ tên miền thành địa chỉ IP
Câu 14 (Một đáp án)
Câu 14: Hệ thống tên miền DNS được cài đặt nhằm để làm gì?
B. Định danh 1 máy tính trên mạng cục bộ
C. Để thay thế địa chỉ IP, máy tính sẽ không cần dùng địa chỉ IP nữa
*A. Dễ nhớ địa chỉ máy tính hơn
D. Giúp Server cấp phát địa chỉ IP cho client
Câu 15 (Một đáp án)
Câu 15: Khi dùng lệnh Ping www.google.com bạn không thấy reply. Nguyên nhân là gì?
*A. Do bạn chưa khai báo địa chỉ server DNS cho máy bạn
B. Trong cơ sở dữ liệu của DNS server không có tên máy này
C. Do máy có tên miền này không cùng Netid với máy bạn D. Tất cả đều sai
Câu 16 (Một đáp án)
Câu 16: Truy vấn tương tác là?
A. Truy vấn giữa Resolver và DNS server
B. Không được sử dụng trong DNS D. Tất cả đều sai
*C. Truy vấn giữa DNS server và DNS server
Câu 17 (Một đáp án)
Câu 17: Nếu một DNS server không phân giải được tên miền trong cơ sở dữ liệu cục bộ nó sẽ làm gì?
C. Gửi trả thông báo không tồn tại tên miền đó cho Resolver
D. DNS server sẽ tiếp tục gửi truy vấn tới các DNS server khác ở mức cao hơn, để name server này sẽ tự gủi trả
địa chỉ cho các Resolver
*B. DNS server sẽ tiếp tục gửi truy vấn tới các DNS server khác ở mức cao hơn
A. Dừng phân giải ngay lập tức
Câu 18 (Một đáp án)
Câu 18: Resource Records là gì?
B. Bản ghi nhật ký của các DNS client khi tham gia vào truy vấn đệ quy
*D. Là danh sách cơ sở dữ liệu được sử dụng để trả lời các truy vấn từ DNS client C. Là các Root server
A. Nơi lưu giữ các Top level name
Câu 19 (Một đáp án)
Câu 19: Theo bạn nếu không có DNS thì sẽ ra sao?
C. Chỉ sử dụng mạng Lan
*A. Phải nhớ địa chỉ IP khi gõ vào một trình duyệt
B. Không thể truy cập InternetA.................................................................................... Error! Bookmark not defined.
B .................................................................................................................................................................................... 5
D ................................................................................................................................................................................... 5
D. Phải ghi tên miền ra danh bạ như sử dụng danh bạ điện thoại
Câu 20 (Một đáp án)
Câu 20: Một DNS domain namespace gồm?
A. Root name, Top-Level Domain, Second-level-domain,zone, Subdomain, host
C. Root name, Top-Level Domain, Second-level-domain, Subdomain
*D. Root name, Top-Level Domain, Second-level-domain, Subdomain, host
B. Root name, Top-Level Domain, zone, Subdomain, host
Câu 21 (Một đáp án)
Câu 21: Bạn có thể tạo ra máy loại DNS zone? *C. 3
Câu 22 (Một đáp án)
Câu 22: Truy vấn tới 1 name Server là công việc của? C. Root hint D. Zone B. DHCP server *A. Resolver
Câu 23 (Một đáp án)
Câu 23: ISA là sản phẩm của hãng nào? D. Novell *C. Microsoft B. Apple A. Bekerly
Câu 24 (Một đáp án)
Câu 24: ISA server 2006 có mấy phiên bản? *B. 2 C. 3 A. 1 D. 4
Câu 25 (Một đáp án)
Câu 25: Microsoft ISA Server 2006 có khả năng bảo vệ như thế nào?
B. Bảo vệ một máy duy nhất có cài đặt ISA
D. Tuỳ vào người quản trị cấu hình ISA
*A. Bảo vệ toàn hệ thống mạng
C. Bảo vệ Web server và Mail server
Câu 26 (Một đáp án)
Câu 26: ISA server tối thiểu cần bao nhiêu card mạng? *B. 2 A. 1 D. 4 C. 3
Câu 27 (Một đáp án)
Câu 27: ISA client nào không thể chứng thực được User? C. Web Proxy client
D. Tất cả các ý trên đều sai *A. SecureNAT client B. Firewall client
Câu 28 (Một đáp án)
Câu 28: ISA client nào phải sử dụng cài Software? A. SecureNAT client C. Web Proxy client *B. Firewall client D. Tất cả các ý trên
Câu 29 (Một đáp án)
Câu 29: Firewall client có thể cài được trên môi trường nào? B. MSDOS
D. Tất cả các hệ điều hành *A. Window C. Unix
Câu 30 (Một đáp án)
Câu 30: Web proxy trên ISA chạy port là bao nhiêu? *B. 8080 D. 8098 A. 80 C. 25
Câu 31 (Một đáp án)
Câu 31: Mô hình ISA nào cho phép ta có thể cài đặt nhiều ISA server trong mạng? *C. Front/Back Firewall A. Edge Firewall
B. 3-Leg Perimeter D. Tất cả đều đúng
Câu 32 (Một đáp án)
Câu 32: Khi muốn xin lại IP address, DHCP client sẽ gửi lại gói tin DHCP REQUEST trực tiếp cho DHCP server mà nó
đã xin ban đầu với dạng truyền gói tin nào? C. Multicast *A. Unicast D. Tất cả đều sai B. Broadcast
Câu 33 (Một đáp án)
Câu 33: ISA client chỉ có thể cài trên hệ điều hành Window? B. SecureNAT client *C. Firewall client
D. Tất cả các ý trên A. Web Proxy client
Câu 34 (Một đáp án)
Câu 34: Theo thời gian mặc định của DHCP server thì mỗi IP lease chỉ được 8 ngày. Sau khoảng thời gian bao lâu
thì DHCP client phải tự động gửi một DHCP request trực tiếp tới DHCP server mà nó xin ban đầu để xin lại IP address?
B. 8 ngày (sau khi hết thời gian xin cấp phát IP)
*A. 4 ngày (sau 50% thời gian xin cấp phát IP)
D. Không thể xin cấp lại, DHCP server chỉ cấp phát 1 lần duy nhất
C. Không phải gửi lại gói tin xin cấp lại, vẫn hoạt động bình thường với IP đã được cấp
Câu 35 (Một đáp án)
Câu 35: Cổng mặc định của Remote desktop là? A. 8098 *B. 3389 C. 8080 D. 2120
Câu 36 (Một đáp án)
Câu 36: Cổng mặc định của Remote web brower là? *A. 8098 B. 3389 C. 8080 D. 2120
Câu 37 (Một đáp án)
Câu 37: Nếu sau 50% thời gian hoạt động DHCP client gủi DHCP request tới DHCP server đã cấp phát cho nó địa
chỉ IP, nhưng DHCP đó đã ngưng hoạt động, thì sẽ xẩy ra vấn đề gì?
D. DHCP vẫn hoạt động bình thường đến hết thời gian Lease mặc định thì xin DHCP khác cấp phát địa chỉ IP cho mình
*A. DHCP vẫn hoạt động bình thường đến hết 87,5 thời gian Lease mặc định thì xin DHCP khác cấp phát địa chỉ IP cho mình
B. DHCP client đó không thể kết nối vào mạng nữa
C. DHCP client vẫn hoạt động bình thường cho đến hết thời gian Lease mặc định ban đầu thì ngừng hoạt động,
không thể xin cấp phát IP một lần nữa
Câu 38 (Một đáp án)
Câu 38: Thông tin người dùng được lưu trong tệp nào tại Domain controller server khi sử dụng dịch vụ Active Directory? A. SAM D. SYSTEM32 B. Gpedit.msc *C. NTDS.DIT
Câu 39 (Một đáp án)
Câu 39: Tệp SAM viết tắt của? *A. Security Accounts Manager D. Security Access Manager
C. Security Accounts Management B. Set Accounts Manager
Câu 40 (Một đáp án)
Câu 40: Bạn quản trị mạng trong công ty A, tất cả các máy kiểm soát miền là Window server 2003, bạn sẽ phải cài
đặt dịch vụ gì để có thể cấu hình một máy thành Web server? *A. IIS C. DHCP D. Active directory B. DNS
Câu 41 (Một đáp án)
Câu 41: Chọn phát biểu đúng về tài khoản cục bộ được tạo trên máy trạm?
A. Có trên Domain controller
B. Đăng nhập được trên máy cục bộ và máy chủ
*D. Không thể truy nhập tài nguyên miền
C. Quản lý việc đăng nhập
Câu 42 (Một đáp án)
Câu 42: Muốn cài đặt dịch vụ AD (Active Directory) ta sử dụng lệnh nào sau đây?
C. Không cần cài đặt vì đã tự động chạy khi cài Window *A. Start run dcpromo D. Start run gpedit.msc
B. Khởi động tệp active directory.exe
Câu 43 (Một đáp án)
Câu 43: Chọn phát biểu đúng nhất về Domain controller là gì?
D. Được dùng để lưu thông tin account cục bộ A. Chỉ lưu thông tin DNS
*B. Được sử dụng để quản lý miền
C. Một máy trạm được quyền truy xuất tài nguyên miền
Câu 44 (Một đáp án)
Câu 44: Chọn phát biểu đúng về OU (Organizational Unit)?
*A. Là một thành phần trong cấu trúc AD
C. Là đối tượng để làm tăng số miền (domain)
B. Một nhóm địa chỉ IP để cấp phát động
D. OU không thể thay thế cho Subdomain
Câu 45 (Một đáp án)
Câu 45: Thế nào được gọi là một Domain?
A. Gồm các máy hoạt động riêng lẻ
*B. Một vùng dùng chung cơ sở dữ liệu
D. Chỉ gồm các server được cài đặt hệ điều hành Window server
C. Một vùng làm việc với hạn chế về tài nguyên
Câu 46 (Một đáp án)
Câu 46: Exchange là sản phẩm của hãng nào? D. Novell B. Apple *C. Microsoft A. Bekerly
Câu 47 (Một đáp án)
Câu 47: Khi cài đặt xong DNS, có mấy thành phần trong DNS? A. 2 D. 5 *B. 3 C. 4
Câu 48 (Một đáp án)
Câu 48: Khi cài đặt xong DNS, những thành phần nào có trong DNS?
B. Forward Lookup Server, Reverse Lookup Server, Event Viewer
D. Forward Lookup Server, Reverse Lookup Server, Event Lookup Server
*A. Forward Lookup Zones, Reverse Lookup Zones, Event Viewer
C. Forward Lookup Zones, Reverse Lookup Zones, Event Lookup Zones
Câu 49 (Một đáp án)
Câu 49: Chức năng của Event Viewer trong DNS là?
C. Chứa tất cả các Zone nghịch của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy DNS Server.
*A. Đây là trình theo dõi sự kiện nhật ký dịch vụ DNS, nó sẽ lưu trữ các thông tin về cảnh giác alert, cảnh báo warnings, lỗi errors
B. Chứa tất cả các Zone thuận của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy DNS Server D. Tất cả đều sai
Câu 50 (Một đáp án)
Câu 50: Chức năng của Forward Lookup Zones trong DNS là?
A. Đây là trình theo dõi sự kiện nhật ký dịch vụ DNS, nó sẽ lưu trữ các thông tin về cảnh giác alert, cảnh báo warnings, lỗi errors
C. Chứa tất cả các Zone nghịch của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy DNS Server.
*B. Chứa tất cả các Zone thuận của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy DNS Server D. Tất cả đều sai
Câu 51 (Một đáp án)
Câu 51: Chức năng của Reverse Lookup Zones trong DNS là?
*C. Chứa tất cả các Zone nghịch của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy DNS Server.
A. Đây là trình theo dõi sự kiện nhật ký dịch vụ DNS, nó sẽ lưu trữ các thông tin về cảnh giác alert, cảnh báo warnings, lỗi errors
B. Chứa tất cả các Zone thuận của dịch vụ DNS, zone này được lưu tại máy DNS Server D. Tất cả đều sai
Câu 52 (Một đáp án)
Câu 52: Chính sách mật khẩu Password Policies, chính sách này?
C. Cho phép bạn giám sát và ghi nhận các sự kiện xảy ra trong hệ thống, trên các đối tượng cũng như đối với các người dùng.
*A. Cho phép bạn qui định chiều dài ngắn nhất của mật khẩu, độ phức tạp của mật khẩu… D. Tất cả đều đúng
B. Cho phép bạn hạn chế tấn công thông qua hình thức logon từ xa
Câu 53 (Một đáp án)
Câu 53: Chính sách khóa tài khoản Account Lockout Policy, chính sách này?
C. Cho phép bạn giám sát và ghi nhận các sự kiện xảy ra trong hệ thống, trên các đối tượng cũng như đối với các người dùng. D. Tất cả đều đúng
*B. Cho phép bạn hạn chế tấn công thông qua hình thức logon từ xa
A. Cho phép bạn qui định chiều dài ngắn nhất của mật khẩu, độ phức tạp của mật khẩu…
Câu 54 (Một đáp án)
Câu 54: Chính sách kiểm tra Audit Policies, chính sách này?
A. Cho phép bạn qui định chiều dài ngắn nhất của mật khẩu, độ phức tạp của mật khẩu…
*C. Cho phép bạn giám sát và ghi nhận các sự kiện xảy ra trong hệ thống, trên các đối tượng cũng như đối với các người dùng. D. Tất cả đều đúng
B. Cho phép bạn hạn chế tấn công thông qua hình thức logon từ xa
Câu 55 (Một đáp án)
Câu 55: Chọn phát biểu đúng? *D. Tất cả đều đúng
C. Có nhiều mức độ để gán chính sách nhóm này cho người từng nhóm hoặc từng nhóm từng đối tượng.
B. Chính sách nhóm tự động hủy bỏ tác dụng khi được gỡ bỏ. Chính sách nhóm được áp dụng thường xuyên hơn chính sách hệ thống.
A. Chính sách nhóm chỉ xuất hiện trên miền Active Directory. Chính sách nhóm làm được nhiều điều hơn chính sách hệ thống. Phần 2
Câu 1 (Một đáp án)
Câu 1: Group policy trên Hệ điều hành Window là gì?
*C. Dùng để tạo chính sách nhóm và là tệp ứng dụng được tạo ra bởi công cụ MMC
A. Lưu giữ thông tin về tài khoản và mật khẩu đã tạo trên máy cục bộ
B. Lưu giữ thông tin về quyền chia sẻ và bảo mật dữ liệu
D. Thông tin về tài khoản người dùng quản lý trên máy chủ
Câu 2 (Một đáp án)
Câu 2: Microsoft Exchange Server 2003 tồn tại mấy phiên bản chính? *C. 3 D. 4 A. 1 B. 2
Câu 3 (Một đáp án)
Câu 3: Muốn cài đặt thêm một máy chủ Mail exchange server trong hệ thống mạng mà bạn đang quản trị, bạn
chọn tuỳ chọn nào khi cài đặt Microsoft Exchange server 2003? C. Additions mail Server
*A. Install Exchange 2003 on additions Server
B. Deploy the First Exchange 2003 Server
D. Deploy the additions Exchange 2003 Server
Câu 4 (Một đáp án)
Câu 4: Giao thức nào cho phép Web server và web client có thể giao tiếp với nhau qua dịch vụ WWW? C. SMTP *D. HTTP A. POP3 B. HTML
Câu 5 (Một đáp án)
Câu 5: ứng dụng máy khách loại nào được hỗ trợ bởi Exchange Server 2003? B. Microsoft word 2003 D. Microsoft A. SMTP
*C. Các ứng dụng Internet e-mail
Câu 6 (Một đáp án)
Câu 6: Cổng hoạt động TCP của dịch vụ Web là? A. 21 *B. 80 D. 8080 C. 81
Câu 7 (Một đáp án)
Câu 7: Một máy chủ Domain controler phải được cài đặt? B. DHCP *A. Active directory C. DNS D. WINS
Câu 8 (Một đáp án)
Câu 8: Để hệ thống AD (Active directory) hoạt động được thì trong Domain phải có?
C. Hoạt động bình thờng không cần phụ thuộc vào dich vụ nào khác
*A. Một máy làm DNS server
D. Chỉ cần cài đặt dịch vụ AD trên máy Domain controller
B. Một máy làm DHCP server
Câu 9 (Một đáp án)
Câu 9: Công việc quản trị chính của DC (Domain Controller) là?
*D. Tất cả đáp án trên A. Account người dùng B. DNS
C. Quản lý địa chỉ cấp phát IP động
Câu 10 (Một đáp án)
Câu 10: Một Domain có thể có bao nhiêu DC (Domain Controller)? A. Chỉ được một DC
*C. Có thể cài đặt nhiều DC B. Tối đa là hai DC
D. Không thể cài đặt DC
Câu 11 (Một đáp án)
Câu 11: Active Directory được xây dựng dựa trên? C. MMC *A. DNS và LDAP D. LDAP B. DHCP và DNS
Câu 12 (Một đáp án)
Câu 12: Công cụ nào có chức năng tạo và quản lý các đối tượng cơ bản của hệ thống Active Directory?
*A. Active Directory User and Computer
D. Active Directory Sites and Services B. Computer Management
C. Active Directory Domains and Trusts
Câu 13 (Một đáp án)
Câu 13: Cấu trúc vật lý của AD gồm?
*A. Domain controller và site
C. Domain controller, Domain tree, Forest, Object, Organization Unit
D. Domain controller, Domain tree, Forest và site
B. Object, Organization Unit, Domain, Domain tree, Forest
Câu 14 (Một đáp án)
Câu 14: Cấu trúc logic của AD gồm
*C. Object, Organization Unit, Domain, Domain tree, Forest
B. Domain controller, Domain tree, Forest, Object, Organization Unit A. Domain controller và site
D. Domain controller, Domain tree, Forest và site
Câu 15 (Một đáp án)
Câu 15: Một nút trong DNS name space quy định tối đa bao nhiêu ký tự? A. 255 C. 256 D. 60 *B. 63
Câu 16 (Một đáp án)
Câu 16: Bạn tạo tài khoản trên máy trạm, thì thông tin tài khoản cục bộ sẽ tồn tại ở đâu? C. Máy chủ và máy trạm *B. Máy trạm A. Máy chủ
Câu 17 (Một đáp án)
Câu 17: Lợi ích khi sử dụng dịch vụ active directory?
A. Quản trị tài khoản và tài nguyên tập trung, cần ít người quản trị
C. Cung cấp một server chứng thực
B. Cho phép người sử dụng tự log on *D. Tất cả đều đúng
Câu 18 (Một đáp án)
Câu 18: Tệp NTDS.DIT là viết tắt của?
B. Network technology directory service. Directory Information Tree
*A. New technology directory service. Directory Information Tree
D. New technology directory service. Directory Information Training
C. New technology domain service. Directory Internet Tree
Câu 19 (Một đáp án)
Câu 19: Firewall phần mềm hoạt động trên tầng nào trong mô hình TCP/IP? C. Tầng vật lý
A. Tầng ứng dụng và Tầng mạng
*B. Tầng mạng và Tầng vận chuyển D. Tầng vận chuyển
Câu 20 (Một đáp án)
Câu 20: Nếu sau 50% thời gian hoạt động DHCP client gửi DHCP Request tới DHCP server đã cấp phát cho nó địa
chỉ IP, nhưng DHCP server đó đã ngưng hoạt động, thì sẽ xẩy ra vấn đề gì?
*C. DHCP vẫn hoạt động bình thường đến hết khoảng 87,5% thời gian Lease mặc định thì xin DHCP server khác
cấp phát địa chỉ IP cho mình
B. DHCP client vẫn hoạt động bình thường cho đến hết thời gian Lease mặc định ban đầu thì ngừng hoạt động,
không thể xin cấp phát IP một lần nữa
A. DHCP client đó không thể kết nối vào mạng nữa
D. DHCP vẫn hoạt động bình thường đến hết khoang 60% thời gian Lease mặc định thì xin DHCP server khác cấp
phát địa chỉ IP cho mình
Câu 21 (Một đáp án)
Câu 21: Firewall phần cứng hoạt động trên tầng nào trong mô hình TCP/IP? D. Tầng Vật lý C. Tầng vận chuyển B. Tầng mạng *A. Tầng ứng dụng
Câu 22 (Một đáp án)
Câu 22: Bạn đang muốn ngưng dịch vụ DNS trên máy chủ, bạn sẽ chọn lệnh nào sau đây? C. Stop dns B. Net start dns *A. Net stop dns D. Start dns
Câu 23 (Một đáp án)
Câu 23: Bạn đang muốn khởi động dịch vụ DNS trên máy chủ, bạn sẽ chọn lệnh nào sau đây? A. Net stop dns *B. Net start dns C. Stop dns D. Start dns
Câu 24 (Một đáp án)
Câu 24: Có mấy loại ISA client? B. 2 A. 1 *C. 3 D. 4
Câu 25 (Một đáp án)
Câu 25: DHCP server phụ trách công việc gì?
*A. Cấp phát và thu hồi IP động cho, từ các máy DHCP client
B. Quản lý tệp tin trong mạng
C. Cấp phát địa chỉ gửi Email
D. Quản lý và chia sẻ tài nguyên trên mạng
Câu 26 (Một đáp án)
Câu 26: SMTP viết tắt của cụm từ nào sau đây?
D. Simple Message Transfer Protocol
B. Simplex Mail Transfer Protocol
*A. Simple Mail Transfer Protocol
C. Source Mail Transfer Protocol
Câu 27 (Một đáp án) Câu 27: Tường lửa là gì?
C. Một hệ thống báo cháy
*B. Một hệ thống có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
A. Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho công ty
D. Một hệ thống bảo vệ thông tin
Câu 28 (Một đáp án)
Câu 28: Trong các mô hình hoạt động của thư điện tử, mô hình Internet cho phép các máy chủ phục vụ thư kết nối
Internet và chuyển thư cho nhau qua giao thức? *A. SMTP B. POP3 C. FTP D. HTTP
Câu 29 (Một đáp án)
Câu 29: Những biện pháp gì để bảo vệ an toàn thông tin trên mạng? *D. Tất cả đều đúng B. Phần mềm virus A. Tường lửa C. Mã hoá dữ liệu
Câu 30 (Một đáp án)
Câu 30: Tại sao phải duy trì an ninh mạng? C. An toàn dữ liệu
A. Bảo vệ tài nguyên máy tính
B. Đảm bảo danh tiếng *D. Tất cả đều đúng
Câu 31 (Một đáp án)
Câu 31: Mô hình ISA nào có độ bảo mật cao nhưng chi phí đầu tư ban đầu rất lớn?
D. Tất cả các phương án trên *C. Front/Back Firewall A. Edge Firewall B. 3-Leg Perimeter
Câu 32 (Một đáp án)
Câu 32: Bạn là một quản trị viên, trên Server bạn đã bật chức năng Remote desktop, vậy tại máy trạm bạn phải gõ
lệnh gì tiếp theo khi đã chọn Start- Run để thực hiện điều khiển server? *A. MSTSC D. CMD C. NSLOOKUP B. GPEDIT.MSC
Câu 33 (Một đáp án)
Câu 33: IIS 6.0 cung cấp những công cụ gì để hỗ trợ và quản lý Website?
*D. Tất cả các đều đúng
B. Remote Administration (HTML) Tool
C. Command –line administration scipts A. IIS Manager
Câu 34 (Một đáp án)
Câu 34: HTTP viết tắt của cụm từ nào sau đây?
*C. Hypertext Transfer Protocol B. Hypertext Transfer Program A. Hexa Transfer Protocol D. Header Transfer Protocol
Câu 35 (Một đáp án)
Câu 35: DNS name space quy định tối đa bao nhiêu ký tự? D. 60 C. 256 *A. 255 B. 63
Câu 36 (Một đáp án)
Câu 36: Bạn đang làm việc tại một công ty, công ty bạn đang thiết lập một hệ thống tường lửa ISA, công ty đã
đăng ký dịch vụ internet có băng thông là 25Mbps, yêu cầu cho bộ nhớ máy chủ để cài đặt được ISA server là bao nhiêu? B. 1Gb C. 2Gb *A. 512Mb D. 4Gb
Câu 37 (Một đáp án)
Câu 37: Bạn đang làm việc tại một công ty, công ty bạn đang thiết lập một hệ thống tường lửa ISA, công ty đã
đăng ký dịch vụ internet có băng thông là 7.5Mbps, , yêu cầu cho bộ nhớ máy chủ để cài đặt được ISA server là bao nhiêu? B. 1Gb D. 4Gb *A. 512Mb C. 2Gb
Câu 38 (Một đáp án)
Câu 38: Bạn đang làm việc tại một công ty, công ty bạn đang thiết lập một hệ thống tường lửa ISA, công ty đã
đăng ký dịch vụ internet có băng thông là 90Mbps, cho phép số VPN đồng thới kết nối là bao nhiêu? C. 150 A. 850D. 700 *B. 2000
Câu 39 (Một đáp án)
Câu 39: Những thông số có thể lọc được của một packet, khi bạn áp dụng tường lửa có chức năng Packet filtering? B. Địa chỉ Ip đích
C. Cổng TCP nguồn và đích A. Địa chỉ IP nguồn *D. Tất cả đều đúng
Câu 40 (Một đáp án)
Câu 40: Bạn đang làm việc tại một công ty, công ty bạn đang thiết lập một hệ thống tường lửa ISA, công ty đã
đăng ký dịch vụ internet có băng thông là 45Mbps, , yêu cầu cho bộ nhớ máy chủ để cài đặt được ISA server là bao nhiêu? *B. 1Gb A. 512Mb D. 4Gb C. 2Gb
Câu 41 (Một đáp án)
Câu 41: Bạn đang làm việc tại một công ty, công ty bạn đang thiết lập một hệ thống tường lửa ISA, công ty đã
đăng ký dịch vụ internet có băng thông là 45Mbps, cho phép số VPN đồng thới kết nối là bao nhiêu? A. 2000D. 150 *C. 850 B. 700
Câu 42 (Một đáp án)
Câu 42: Hệ điều hành Window Server 2003 gồm mấy phiên bản? *D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 Câu 43 (Một
Câu 43: Khi bạn sử dụng công cụ quản trị MMC, bạn sẽ cài đặt chế độ làm việc nào để cho phép người sử dụng có
quyền truy cập đầy đủ tới các chức năng trong MMC nhưng không thể thêm bớt các Snap-in?
C. User mode-limited access single window A. Author mode *D. User mode – full access
B. User mode-limited access multiple window
Câu 44 (Một đáp án)
Câu 44: Khi bạn sử dụng công cụ quản trị MMC, bạn sẽ cài đặt chế độ làm việc nào để cho phép người sử dụng chỉ
có quyền truy cập các chức năng trong MMC đã được lưu có thể tạo cửa sổ mới nhưng không thể đóng cửa sổ hiện tại?
*C. User mode-limited access multiple window A. Author mode
D. User mode-limited access single window B. User mode – full access
Câu 45 (Một đáp án)
Câu 45: Khi bạn sử dụng công cụ quản trị MMC, bạn sẽ cài đặt chế độ làm việc nào để cho phép người sử dụng chỉ
có quyền truy cập các chức năng trong MMC đã được lưu nhưng không thể mở cửa sổ mới?
C. User mode-limited access multiple window B. User mode – full access A. Author mode
*D. User mode-limited access single window
Câu 46 (Một đáp án)
Câu 46: Công cụ quản trị MMC viết tắt của?
*A. Microsoft Management Console D. Microsoft Manager Console C. Management Module Control
B. Microsoft Management Control
Câu 47 (Một đáp án)
Câu 47: Bạn đang làm việc tại một công ty, công ty bạn đang thiết lập một hệ thống tường lửa ISA, công ty đã
đăng ký dịch vụ internet có băng thông là 90Mbps, , yêu cầu cho bộ nhớ máy chủ để cài đặt được ISA server là bao nhiêu? A. 1Gb *B. 2Gb C. 4Gb D. 512Mb
Câu 48 (Một đáp án)
Câu 48: Trước khi cài đặt dịch DHCP trên Window 2003 server, cần thiết lập các thành phần nào sau?
*A. Địa chỉ IP tĩnh, subnet mask và default gateway
D. Subnet mask và default gateway B. Subnet mask và DNS
C. Địa chỉ IP tĩnh và DNS
Câu 49 (Một đáp án)
Câu 49: Thiết lập địa chỉ IP tĩnh chỉ dùng khi nào?
A. Quy mô hoạt động mạng nhỏ
B. Khó thiết lập IP động *C. Tất cả đều đúng D. Không có DHCP server
Câu 50 (Một đáp án)
Câu 50: Sau khi tạo Scope trong việc cấu hình dịch vụ DHCP, làm thế nào để hiệu chỉnh địa chỉ mạng?
D. Không thể thay đổi được C. Hiệu chỉnh subnetmask B. Xoá và tạo lại Scope
*A. Hiệu chỉnh bình thường bằng cách nhập địa chỉ mạng mới
Câu 51 (Một đáp án)
Câu 51: Lấy thông tin cấu hình TCP/IP từ DHCP server ta dùng lệnh nào trên máy client? D. Ping C. Ipconfig/release B. Ipconfig/all *A. Ipconfig/renew
Câu 52 (Một đáp án)
Câu 52: Một client phải gửi một gói tin Broadcast nào để yêu cầu DHCP server cấp phát IP cho mình? A. DHCP OFFER D. Không cần gửi *C. DHCP DISCOVER B. DHCP ACK Câu 53 (Một
Câu 53: Khi nào Client phải gửi gói tin DHCP Request tới DHCP server?
B. Khi client yêu cầu cấp phát IP từ một DHCP server