Câu hỏi trắc nghiệm môn Thực phẩm chức năng

Câu hỏi trắc nghiệm môn Thực phẩm chức năng

lOMoARcPSD|197044 94
1
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN THỰC PHẨM CHỨC
1. Thực phẩm chfíc năng đang phát triển nhanh Việt Nam do:
A. ớc bắt nguồn của sản phẩm này
B. nền y học cổ truyền phát triển
C. Bán hàng đa cấp tốt
D. Tâm thích tiêu thụ hàng nhập khu
2. Thực phẩm chfíc năng là:
A. Thfíc ăn truyền thống
B. Thực phẩm chfía các chất dinh dưỡng bản
C. Thực phẩm hiệu quả lên sức khỏe bởi các chất dinh dưỡng truyền thống các chất
hoạt chất sinh học
D. Các hoạt chất tính sinh học
3. Theo Luật An toàn thực phẩm, thực phẩm chfíc năng được phân nhánh:
A. Thực phẩm bổ sung thực phẩm y tế đặc biệt
B. Thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm bổ sung thực phẩm bảo vệ sức khỏe
C. Thực phm truyền thống, thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt thực phẩm bổ sung
D. Thực phẩm bảo vệ sfíc khỏe thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt
4. Theo Lut An toàn thực phẩm, Thực phẩm bổ sung KHÁC Thực phm bảo vệ sfíc
khỏe bởi:
A. Có các axit amin thiết yếu
B. Gồm các vi chất các yếu tố li cho sfíc khỏe
C. chfía Probiotic
D. chứa Prebiotic
lOMoARcPSD|197044 94
2
E. Thực phẩm truyền thống, thực phẩm dinh dưỡng
5. Thực phẩm dinh dưỡng Y học được sử dụng:
A. Chỉ ăn bằng ống xông để điều chỉnh chế độ ăn của người bệnh
B. Dùng riêng cho trẻ em để hỗ trợ điều trịn bệnh
C. Cho mi đối tượng để cải thin sfíc khỏe
D. Điều chỉnh chế độ ăn của người bệnh dưới sự giám sát của nhân viên Y tế
6. Sản phẩm gồm các thành phần: Vitamin A: 1700 IU, Vitamin C: 135mg, Magnesium
Lactate: 15mg, Potassium: 15mg, Zĩc Gluconte: 5mg được xếp vào nhóm:
A. Thực phẩm bảo vệ sfíc khỏe B. Thực phẩm bổ sung
C. Thực phẩm thông thường D. Thực phẩm dinh dưỡng y học
7. Sản phẩm gồm các thành phần: Sài hồ, Hoàng cầm, u kỷ tử, L-Glutamine, Glycin,
Luteolin được xếp vào nhóm:
A. Thực phẩm bảo vệ sfíc khỏe B. Thực phẩm bổ sung
C. Thực phẩm thông thường D. Thực phẩm dinh dưỡng y học
8. Sản phẩm gồm các thành phần: Protein sữa, protein đậu nành, maltodextrin, tinh
bột inulin; Vitamin: A, D, E, K, B1, B2, B6, B12, niacin, folic acid, pantothenic acid,
biotin, cholin, - carotin: Sắt, kẽm, selen, đồng, Mn, F, Cr, Mo, Selen, Iod; Acid béo
Omega 3 EPA & DHA được dùng qua ống nuôi ăn , xếp vào nhóm:
A. Thực phẩm bảo vệ sfíc khỏe
B. Thực phẩm bổ sung
C. Thực phẩm dinh dưỡng y học
D. Thực phẩm thông tng
9. Chọn câu SAI cho câu hỏi: Nguy gây mất an toàn về thực phẩm chfíc năng do:
A. Thiếu quy định về điu kiện sản xuất tốt (GMP)
B. Nguồn nguyên liệu ca đảm bảo an toàn
lOMoARcPSD|197044 94
3
C. Quy chuẩn kỹ thuật cho thực phẩm chức năng đã được áp dụng
D. Chưa quy định về điều kin kiểm nghiệm, phân phối sản phẩm
10. Chọn câu trả lời SAI trong các câu sau về thực phẩm chfíc năng:
A. vùng giao thoa giữa thực phẩm thuốc
B. tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
C. một loại dưỡng dược
D. Vừa các chất dinh dưỡng truyn thống vừa các hoạt chất sinh học tác dụng chữa
bệnh
11. Chọn câu trả lời ĐÚNG trong các câu sau về thực phẩm chfíc năng:
A. Cần đơn của bác
B. hướng dẫn sử dụng để hỗ trợ phòng bệnh cụ thể
C. Không cần ng bố khuyến cáo về sfíc khỏe
D. Cần sự giám sát, theo dõi nguy cơ trong hỗ trợ phòng điều trị bệnh
12. Chất chfíc năng KHÔNG tác dụng:
A. ch thích nhu động ruột, chống táo bón
B. Ngăn cản sựi hấp thu cholesterol
C. Tiêu hóa, hấp thu tốt dạ dày ruột non
D. Tăng hấp thụ độc tố trong đường ruột
13. Chất chống oxy hóa KHÔNG vai trò:
A. Biến đổi các gốc tự do không ổn định về trạng thái ổn định
B. Pvỡ ngay từ đầu chu trình oxy hóa bằng cách cướp đi các gốc tự do
C. Ngăn ngừa, fíc chế sự hình thành các gốc tự do
D. Cướp điện tử của phân tử kế cận
14. Beta Glucan vai trò gì đối với th:
lOMoARcPSD|197044 94
4
A. glucid tách từ nấm men bánh mì nên có thể gây ng độc
B. Hấp thu tốtc no để hỗ trợ phòng bệnh
C. Làm ng LDL gim HDL nên tốt cho người bệnh tim mạch
D. Hoạt tính chống khối u chống ung thư
15. Thiếu Axit béo omega-3, DHA/EPA thể gây ra các vấn đề sfíc khỏe:
A. Gim hàm lượng mỡ triglyceride trong máu
B. Giảm cục máu đông trong máu
C. Tăng tình trạng trầm cảm
D. Tăng sfíc mnh cho thành mạch máu ngoại vi
16. Isoflavon đậu nành KHÔNG tác dụng:
A. Giúp cân bằng nội tiết tố nữ
B.Giảm các triu chfíng thời kỳn kinh
C. Giảm khả năng sinh sản ở nam giới
D. Gim nguy gãy xương do loãng xương
17. Vai trò CHỐNG UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT do EGCG trong trà xanh tác
dụng:
A. Làm gim mfíc 8-OHdG một chất tàn phá tế bào
B. Ức chế sự hình tnh N-methyl-N-Nitrosoguanidine
C. Làm gim mfíc enzyme JNK 2
D. Ức chế ngăn chặn hoàn toàn nồng độ hormone IGF-1
18. EGCG trong trà xanh giúp cải thiện trí nhớ do:
A. Ngăn chặn sự phát triển ca các mạch máu cung cấp dưỡng chất cho khối u
B. m gim yếu tố ngoại tfí khối u TNF-α
C. Tấn công các đường vào ca phân tfí gốc
lOMoARcPSD|197044 94
5
D. Ức chế sự phát triển của enzyme bultyrylcholinesterase (BuChE)
19. EGCG có thể làm giảm tác động của HIV :
A. Ngăn virus không bám vào các tế bào hệ miễn dịch của người
B. Ngăn ngừa máu đóng cục
C. Giúp phong tỏa các enzyme phá hủy sụn trong khớp
D. Bảo vệ các hạt LDL cholesterol từ quá trình oxy hóa
20. Kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen ưu điểm :
A. Giúp các hoạt chất sinh học được phối trộn hiu quả
B. Các hoạt chất sinh học giữ nguyên vẹn hoạt tính dễ hấp thu vào thể
C. Các hoạt chất được trích ly hiu quả nhiệt độ cao
D. Hình thành các chất hoạt tính sinh học mới
21. Kỹ thuật phối hợp các hoạt cht chfíc năng trong thực phm chfíc năng nhằm :
A. Cải thin giá thành sản phẩm
B. Tránh tình trng giảm hoạt tính chfíc năng khi sản xuất
C. Tăng tác dụng tương hỗ lẫn nhau trong việc phòng chữa bệnh
D. Tạo màu sắc mùi vị đa dạng cho sản phẩm
22. chế tạo “Gc tự do” trong thể :
A. Do quá trình hô hấp nhân tạo
B. Bởi các tác nhân học tác động vào
C. Sinh ra do hấp tự nhiên tác động ca các tác nhân gây oxy hóa
D. Không tồn tại gốc tự do trong thể do đã chế tự bảo vệ
23. chua tác dụng phòng chống ung thư tuyến tiền liệt do hot chất :
A. Nguồn vitamin A C rất cao
B. Chfía ít cht béo không chfía cholesterol
lOMoARcPSD|197044 94
6
C. nguồn cung cấp các nguyên tố vi lượng phong phú
D. Lycopene chất chống oxy hóa
24. Quả gấc vai trò phòng chống bệnh tật do :
A. Omega với hàm lượng lớn tác dụng chống oxy hóa
B. Vitamin A tác dụng đối với các khối u ung thư
C. Chất cao giúp loại bỏ các yếu tố gây ung thư
D. Hàm lượng Lycopene , Curcumin Beta- carotene giúp loại gốc tự do
25. Chất chống oxy a tác dụng ngăn ngừa ung thư, ng cường sfíc chịu đựng của
th đối với bệnh nhân ung thư trong quả nho :
A. EGCG chất chống oxy hóa mạnh
B. Sắc tố anthocyanidin, protocyanidin peonidin
C. Saponin thuộc nhóm glycoside khả năng lôi cuốn cholesterol
D. Proantho cyaniding nhiều trong hạt nho
26. Vitamin C trong quả cam vai trò quan trọng trong thể :
A. Để sản xuất collagen protein
B. tính kháng khuẩn
C. nguồn chất giúp giữ gìn sfíc khỏe tim mch
D. Giúp cân bằng huyết áp điu hòa mfíc cholesterol
27. BanLee một protein trong chuối tác dụng tiêu diệt virus HIV theo chế :
A. Cạnh tranh chất dinh dưỡng với virus
B. Gắn với những phân tử đường trên bề mặt virus giúp thuốc bám vào virus
C. Xây dựng tuyến phòng ngự khắc chế các yếu tố hại
D. Gim thiu sự i tiết dịch vị
28. Mướp đắng tác dụng hạ đường huyết do hoạt chất :
lOMoARcPSD|197044 94
7
A. Momordicin một alkaloide
B. Polypeptid P mt hỗn hợp steroid
C. Charantin một peptid giống Insulin
D. Polypeptid P Charantin
29. Nm triterpenoids trong rau tác dụng :
A. Cải thiện trí nhớ , làm giảm bớt căng thẳng cải thiện bệnh trầm cảm
B. Như một kháng sinh thông thường chữa được bệnh lao
C. Giúp mau lành vết thương do tiêu dit hu hết các vi khuẩn
D. Chữa bệnh ngoài da do tác dụng kháng sinh rất mạnh
30. Phylate trong đậu nành tác dụng chống ung thư do :
A. ng sự hấp thu sắt calcium trong ruột
B. Cung cấp dinh dưỡng cho các tế bào ung thư
C. Tặng hệ thống miễn nhiễm thông qua việc tăng hoạt động của tế bào phòng vệ
D. Gim việc hấp thu các chất trong thể
31. EGCG trong trà xanh tác dụng giúp cho xương rắn chắc nhờ :
A. Kh năng loại trừ chất béo trong cơ thể
B. ng kh năng hấp thu calci
C. ch thích các yếu tố TNF α làm giảm viêm khớp
D. Tăng mật độ duy trì cấu trúc của xương
32. Khi sử dụng nhiều trà xanh, thể nguy thiếu hụt :
A. Tanin
B. Calci Sắt
C. Chất Flour
D. Vitamin B1 Sắt
lOMoARcPSD|197044 94
8
33. Nha đam 20 loại axit amin nhưng không axit amin thiết yếu :
A. Tryptophan
B. Leucine
C. Theonine
D. Phenylalanine
34. Carot tác dụng phòng chống ung thư phổi do hoạt chất :
A. Tinh dầu carot
B. Vitamin A
C. Caroten
D. Lycopene
35. Tỏi tác dụng phòng tắc nghẽn mạch máu nhờ :
A. ng cường hệ thống miễn dịch
B. Khả năng hòa tan phân giải 1 loại protein gây kết khối
C. tính kháng khuẩn mnh
D. Tăng sự phòng thích insulin tự do trong máu
36. Hạt ngũ cốc lfíc tac2 dụng tốt đối với sfíc khỏe vì :
A. chứa Selenium tham gia cấu tạo enzyme khử các gốc tự do
B. Chfía các vitamin chất khoáng làm gim hấp thu dưỡng chất
C. Không chfía các axit béo chưa no nên tốt cho người béo p
D. Chfía ít các chất chfíc ng nên vai trò hỗ trợ tiêu hóa
37. Rong nâu tác dụng phòng điều trị:
A. Bệnh ung thư phi do hàm lượng vitamin A khá cao
B. Bệnh suy dinh dưỡng do hàm lượng vitamin khoáng chất cao
C. Bệnh bướu cổ do protein thường liên kết với Iod tạo Iod hữu
lOMoARcPSD|197044 94
9
D. Bệnh tiểu đường do các hoạt chất tác dụng ngăn ngừa sự đông cục máu
38. Protein trong tảo SPIRULINA :
A. Chiếm tỷ lệ thấp nhưng nhiều loại axit amin
B. Cao tương đương protein trong thịt
C. Chiếm tỷ lệ cao , đầy đủ 8 acid amin thiết yếu
D. Rất khó hấp thu vào thể do hàm lượng cao
39. Tảo SPIRULINA thực phm thực vật duy nhất chfía :
A. DHA
B. GLA
C. Vitamin A
D. EGCG
40. Tác dụng ng cường hệ thống miễn dịch của Tảo SPIRULINA
A. Tác độngn các tế bào thân trong tủy sống
B. Kích thích sản xuất EPO thận
C. Tăng sản xuất các dòng huyết cầu
D. Tăng số lượng đại thực bào , tăng sản xuất kháng thể cytokine
41. Đặc điểm của TẢO SPIRULINA so với nguồn thfíc ăn truyền thống khác :
A. Cần s dụng một lượng lớn hang ngày để đạt kết qu tốt
B. tất cả các protein , vitamin , axit béo không no , muối khoáng cần thiết
C. Chfía cellulose trong thành tế bào nên dễ hấp thụ
D. Không có khả năng tổng hợp chất khoáng torng môi trường nước
42. SỮA ONG CHÚA đặc điểm :
A. Do ong chúa tiết ra nên giá trị dinh dưỡng cao
B. Chứa hormone các chất đặc biệt tác dụng củng cố và tăng cường sức khỏe
lOMoARcPSD|197044 94
10
C. thành phần luôn ổn định
D. Hoàn toàn kng chfía độc tố
43. Vai trò của Sữa Chua đối với sfíc khỏe con người :
A. nguồn cung cấp probiotic
B. Cung cấp nhiều loại chất chfíc năng
C. Ngăn chặn hn toàn các vi sinh vật gây hại
D. thực phẩm bào vệ sfíc khỏe tốt nhất
44. Tác dụng phòng chống bệnh tật của Biển chủ yếu :
A. Các nguyên tố vi ng như Na , P , Zn , Mg , Se…
B. Các nguyên tố siêu vi lượng không ảnh hưởng đến sfíc khỏe : As, Cd , Hg , Pb
C. Chất béo omega trong dầu bin
D. Chất béo lão hóa
45. Nhng u ý khi sử dụng BiểnDầu Biển :
A. Sfí dụng quá nhiều dầu th sinh các gốc tự do trong thể
B. ng sự tiết kích tố hạ đường huyết
C. tác dụng trị liệu khi bệnh đã phát
D. tác dụng tốt khi sdụng mỡ gia súc các dầu khác
46. Probiotic không đặc điểm nào sau đây :
A. những vi sinh vật sống
B. tác dụng hỗ trợ chfíc ng tiêu hóa min dịch
C. th nhân dòng trong ruột
D. Khi đưa vào thể một lượng đầy đủ lợi cho sức khỏe vật chủ
47. Probiotic vai trò quan trọng trong th :
A. Hình thành các chất gây hoại tfí trong ruột
lOMoARcPSD|197044 94
11
B. Gây mất n bằng hệ sinh vật đường ruột
C. Tăng nguy cơ tiêu chảy , táo bón
D. Giảm các chất gây hại đồng thời tăng hấp thu tổng hợp vitamin , chất khoáng
48. u cầu Probiotic dùng cho sản xut thực phẩm chfíc năng :
A. Phát triển được trong ruột , an toàn hiệu quả lợi
B. Được dùng dưới dạng thực phm
C. Chỉ cần sống trong thực phẩm lúc chế biến
D. Không cần chfíng minh bằng các dữ liu lâm ng trên động vật
49. Các chủng khuẩn Probiotic sẽ fíc chế các vi sinh vật gây hại bằng cách :
A. Làm ng pH
B. Tạo ra các chất dinh dưỡng cần thiết cho sinh vật
C. Kích thích sự hình thành kháng thể IgA
D. Tạo vị trí gắn lên nội ruột
50. Probiotic KHÔNG tác dụngo sau đây :
A. Ngăn chặn mm bệnh
B. Kích thích sự hình thành các chất gây hoại tử trong ruột
C. ch thích sự tiêu hóa hấp thụ thfíc ăn
D. Ngăn chn rối loạn tiêu hóa như tiêu chảy hay táo bón
51. Bản chấto KHÔNG PHẢI của Prebiotic :
A. Nhưng chất tan dinh dưỡng
B. ch thích sự phát triển của tất cả các loại vi sinh vật trong ruột
C. Nguồn thực phẩm cho probiotic
D. Hỗ trợ chfíc năng tiêu hóa miễn dch
52. Đặc điểm chủ yếu của một Prebiotic :
lOMoARcPSD|197044 94
12
A. khả năng di chuyển xuống ruột già không bi biến đổi dạ dày ruột non
B. Không được lên men do hệ tiêu hóa không enzyme
C. Làm ng pH trong ruột
D. chất tan dễ tiêu hóa , hấp thụ ở dạ dày ruột non
53. Khi sử dụng Prebiotic KHÔNG tác dụng nào sau đây :
A. Cải thin nhu động ruột
B. Giảm sự phát triển của một số chủng Probiotic
C. Hạ cholesterol
D. Gia ng đáp fíng miễn dịch chống li bệnh
54. Synbiotic đặc điểm:
A. ch thích probiotic tăng sdụng prebiotic
B. Cải thiện prebiotic để các vi sinh vật dễ sdụng
C. nguồn nuôi dưỡng tất cả các loại vi sinh vật trong ruột
D. Cải thiện sự sống sót hiệu qu của probiotic
55. Liệu pháp symbiotic tác dụng:
A. Cải thiện bệnh viêm ruột kết nghiêm trọng hội chứng ruột ngắn
B. Tương đương với liệu pháp dùng kháng sinh để điều tr tất cả các bệnh
C. Tăng sự phát triển của các vi sinh vật gây hại trong ruột
D. tác dụng giảmn rất nhanh cho trẻ em bị o phì
56. Thực phẩm chfíc năng thuộc trách nhiệm quản chính của:
A. Bộ Công Thương
B. Bộ Y Tế
C. Bộng nghiệp Phát triểnng thôn
D. Giao thông Vận tải
lOMoARcPSD|197044 94
13
57. Thực phẩm chfíc năng trước khi lưu hành BẮT BUỘC phài được cấp giấy:
A. Chfíng nhn đạt các tiêu chuẩn GPP tiêu chuẩn GDP
B. Chfíng nhận đạt yêu cầu GLP
C. Chfíng nhận đủ điều kiện an toàn thực phm xác định nội dung quảng cáo
D. Chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm công bố phù hợp quy định an toàn
thực phẩm
58. sở sản xuất thực phẩm chfíc năng phải đảm bảo điều kiện:
A. ít nhất một nhà vệ sinh cho 25 người , bố trí riêng biệt với khu vực sản xuất
B. Phải có vốn đầu trên 1 tỷ đồng
C. Người chủ sở phải trình độ từ đại học chuyên ngành thực phẩm trở lên
D. Nguyên liệu dùng cho sản xuất phải nhập khu hoàn toàn
59. Trang thiết bị , dụng cụ dùng trong sản xuất thực phm chfíc năng phải đảm bảo:
A. Phi sdụng các thiết bị kỹ thuật cao
B. Chỉ được sfí dụng thiết bị nhập khẩu
C. Phải thiết bị giám sát , đo lường đảm bảo an toàn trong sản xuất
D. Sfí dụng các thiết bị không cần chế độ vệ sinh
60. Người trực tiếp tham gia , quản sản xuất thực phm chfíc năng phải đảm bảo:
A. Chỉ cần cấp giy xác nhn đủ sfíc khỏe 01 lần theo quy định của Bộ Y tế
B. Không cần trang b trang phục chuyên dụng
C. Bắt buộc phài giấy xác nhận tập huấn kiến thfíc an toàn thực phẩm
D. Không được mắc các bệnh truyền nhiễm
61 . Một trong các cách phân loại thực phẩm chfíc năng dựa o:
A. Giá thành sản phẩm
B. Nguồn gốc sản phẩm trong nước hay nhập lậu
lOMoARcPSD|197044 94
14
C. Nguồn gốc nguyên liệu thực phẩm
D. Giá trị dinh dưỡng của sản phm
62 . Tìm câu SAI trong các câu sau về cách phân loại thực phẩm chfíc năng:
A. Dựa vào ngun gốc thực phẩm
B. Căn cứ duy nhất dựa vào thành phần công dụng
C. Theo nhóm chfíc năng phòng chống bệnh tật sfíc khỏe, gii tính, lfía tuổi
D. Dựa vào các hợp chất hhọc hoạt tính chfíc năng phòng chng bệnh
63 . Tìm câu SAI trong các câu sau về nhu cầu sử dụng tpcn:
A. Phụ nữ nam gii có cùng nhu cầu
B. Người ln tuổi trẻ em cần nhiu n người trưng thành
C. Người bệnh nhu cầu cao hơn người chưa bệnh
D. Người sống nông thôn tiêu thụ ít n người thành thị
64 . Chọn câu ĐÚNG chou hỏi “những lưu ý khi sử dụng tpcn”:
A. Sfí dụng càng nhiều ng tốt
B. Không tác dụng phụ nên an toàn tuyệt đối cho người s dụng
C. Kết hợp nhiều loại sẽ cho tác dụng tốt nhất
D. Sử dụng đúng , không lạm dụng
65 . Tìm câu SAI trong các câu sau về tác hi của gốc tự do:
A. Tấn công các tế bào bình thường gây tổn thương tế bào
B. m thay đổi chfíc năng bình thường của tế bào
C. Làm tế bào chết theo lập trình apoptosia
D. Gây mất chức năng các quan trong thể
66 . “Bệnh gốc tự do là tình trạng:
A. Gốc tự do thúc đẩy nhanh quá trình loại các tế bào lão h
lOMoARcPSD|197044 94
15
B. Oxy hoá trực tiếp lên 1 số cơ chất nhạy cảm trong tế bào tạo gốc tự do
C. Cân bằng giữa quá trình oxy h chống oxy hoá tạo gốc tự do
D. Oxy hoá sinh học tạo năng lượng cho thể
67 . Các sắc tố tự nhiên vai trò sinh học trong thể:
A. Gây ung thư nếu sfí dụng với số lượng ln
B. Giúp cải thin trí nh
C. chất chống oxy hoá
D. Tốt cho da không có tác dụng phụ
68 . Lycopene KHÔNG vai trò:
A. chất chống oxy hoá rất mạnh
B. Bảo vệ cơ thể chống lại 1 số kiểu ung thư
C. Chng li bệnh Alzheimer
D. chất tan chức năng hỗ trợ tiêu hoá miễn dịch
69 . Curcumin hoạt chất tác dụng:
A. Chống oxy hoá cấp
B. Chống oxy hoá thfí cấp
C. Tăng cường chống oxy hoá cấp thfí cấp
D. ch thích sự tạo thành gốc tự do
70 . Curcumin vai trò làm giảm hội chfíng AZHEIMER nhờ:
A. Đặc tính chống viêm chống oxy hoá
B. Tác dụng chống ung t
C. Chng huyết khối , nhồi máu tim
D. Chống khuẩn , virus kí sinh trùng
71 . Curcumin tác dụng chống vữa động mạch nhờ:
lOMoARcPSD|197044 94
16
A. Làm ng cholesterol toàn phần trong máu
B. Hạ thấp LDL nâng cao HDL n tác dụng làm giảm cholesterol máu
C. Làm ng LDL giảm HDL giúp ổn định cholesterol toàn phần
D. tác dụng hạ đường huyết
72 . Chất hoà tan đặc điểm:
A. những hợp chất liên kết beta nên cơ thể người men tiêu hoá chúng
B. Tiêu hhấp thụ tốt dạy ruột non
C. Khi đun nóng trong nước thì tan ra tạo dịch nhầy
D. hợp chất cu trúc liên kết với nhiu đơn vị đường nên tan tốt trong nước
73. Psyllium chất tan tác dụng:
A. Làm giảm lượng đường huyết sau ăn
B. Phòng ngừa bệnh tim mạch do làm ng Cholesterol huyết
C. tác dụng giữ nước nên tăng nguy táo bón
D. Gim n gia tăng hấp thu các chất dinh dưỡng
74. Fructo-oligosaccharide chất tan tác dụng:
A. Không hấp thu được trong ruột già nên chống táo bón
B. Tác dụng tốt đối với bệnh tim mạch do hàm lượng huyết áp
C. Làm ng sự rắn chắc của ơng
D. Làm giảm sự hấp thu các chất khoang
75. Galacto- oligosaccharide tác dụng lợi cho sfíc khỏe:
A. Gim hoạt tínhc vi khuẩn lợi trong ruột
B. Tăng sức đề kháng các vi khuẩn gây bệnh đường ruột
C. Tăng số vi khun ni sinh trong ruột nhờ đào thải phân mỗi ngày
D. Ăn nhiều nguy gây tiêu chảy
lOMoARcPSD|197044 94
17
76. Alginate gm axit mannuronic và axit guluronic đặc điểm:
A. Tỷ lệ giữa hai axit như nhau trong Alginate
B. Hàm lượng axit mannuronic luôn cao hơn axit guluronic
C. Hoạt tính của Alginate tùy thuộc vào hàm lượng axit mannuronic
D. Khối chfía axit guluronic ảnh hưởng mnh n khối chfía axit mannuronic
77. Beta Glucan được fíng dụng trong ng cường miễn dịch da do:
A. Làm gim LDL cholesterol nên làm ng Cholesterol tổng
B. Tăng sản xuất cyctokine như yếu tố hoại tử khối u
C. Làm giảm khả năng thực bào macrophage của th
D. làm ng ảnh hưởng của các tế bào ung t
78. CLA axit béo chưa no tác dụng:
A. ng cường trao đổi chất nên không tốt cho người bị nhược tuyến giáp
B. m hãm hoạt động của hệ thống kháng thể
C. chất oxi chất chống Oxy hóa, chống đột biến gen
D. Tăng cân do thúc đẩy sự tăng trưởng
79. CLA tác dụng tốt cho người tiểu đường do:
A. Chống lại sự hạ thấp Insulin trong máu
B. Gim sự tích lũy mỡ bụng
C. sản phm duy nhất từ động vật tác dụng chống ung thư
D. Làm ng lượng Insulin trong máu do chất chống Oxy hóa mnh
80. Bổ sung đầy đủ axito OMEGA - 3 có tác dụng:
A. Hạn chế sự phát triển của não bộ
B. Giảm sự hấp thu các chất dinh dưỡng của thành ruột
C. Giảm nguy hội chứng Preeclampsia
lOMoARcPSD|197044 94
18
D. Ức chế sự sản xuất dung dịch trên bề mặt niêm mạc ruột
81. Axit béo OMEGA - 3 giúp cải thiện tình trạng:
A. Rối loạn của thận do làm giảm nồng độ triglyceride, giảm huyết áp
B. Bốc hỏa phụ nữ giai đoạn tin mãn kinh
C. Viêm khớp do làm tăng sản xuất TNF-α
D. Gim protein niệu những người mắc bệnh thận
82. Isoflavone trong ĐẬU NÀNH tác dụng:
A. hormone estrogen trong th phụ nữ
B. Ức chế nồng độ Testosterone nam giới
C. tác dụng tương tự Estrogen trong thể
D. Không hoạt tính phytoestrogen
83. Isoflavon trong ĐẬU NÀNH tác dụng:
A. Làm ng nguy cơ thừa estrogen trong cơ thể phụ nữ
B. Gắn với các thụ th estrogen đặc hiệu các cơ quan trong cơ thể
C. Gây mất cân bằng nội tiết tố nữ
D. Tăng sự suy giảm nội tiết
84. Tác dụng ca ISOFLAVON đối với sfíc khỏe phụ nữ trong giai đoạn mãn kinh:
A. ng cường độ bốc hỏa
B. thể dùng thay thế liệu pháp hormone HRL
C. Tăng nguy cơ mắc ung thư
D. thể gây rối loạn khả năng tiết hormone trong thể
85. Tác dụng của ISOFLAVON trên chuyển hóa của xương
A. ng tỷ lệ gãy xương do loãng xương
B. ng hoạt động của các tế bào hủy xương
lOMoARcPSD|197044 94
19
C. Gim hoạt động của các tế bào tạo ơng
D. Giảm tình trạng mất chất xương
86. Tác dụng của ISOFLAVON đối với bệnh tim mạch
A. Giảm nguy cơ mắc bệnh động mạch vành
B. Tăng sự hình thành các mng vữa
C. Nguy rối loạn lipid máu
D. Gim tính đàn hồi động mạch
87. Tác dụng của ISOFLAVON trên các khối u phụ thuộc hormone ung thư:
A. Kích thích các khối u màng trong tfí cung
B. ng nguy di căn do kích thích estrogen trong thể
C. Chậm tốc độ phát sinh ung t
D. Chậm quá trình tiết hormone trong cơ thể
88. Isoflavon của đậu nành th gây ra các tác dụng phụ
A. Giảm khả năng dị fíng vi thfíc ăn
B. Cản trở s hấp thu các chất khoáng
C. Gây sinh nam giới
D. Gim khả năng thụ thai nữ giới
89. EGCG trong trà xanh vai trò:
A. Chất oxi hóa cực mnh
B. ng sự hình thành các yếu tố lạ
C. Làm giảm vị ngon của trà
D. Ức chế hữu hiệu các gốc tự do trong th
90. EGCG trà xanh chống lại các BƯỚU TRONG PHỔI do gốc tự do gây ra nhờ tác
dụng:
lOMoARcPSD|197044 94
20
A. Ngăn cản sự hình thành các chất chống Oxy hóa tế bào
B. Giảm mfíc 8-OHdG à một chất tàn ptế bào
C. Ngăn cản enzym JNK 2
D. Ức chế N-nitromethylbenzen-lumino (NMHzA)
93. EGCG trà xanh tác dụng chống UNG THƯ DA do:
A. Gim mfíc ODdG một chất n phá tế bào
B. Ức chế ngăn chặn hoàn toàn nng độ hormone I (IGF-I)
C. Ngăn cản làm gim mfíc enzyme JNK-2
D. Tấn công” đường vào của phân tfí gốc” nơi phát động tế bào ung t
94. EGCG trà xanh ngăn ngừa BỆNH TIỂU ĐƯỜNG phát triển với tác dụng:
A. Chống lại sự phát triển của vi khuẩn, virus
B. m giảm mfíc Insulin trong máu
C. Ức chế ngăn chặn hn toàn nng độ hormone I (IGF-I)
D. Chống lại sự phá hủy tế bào β
95. EGCG trà xanh tác dụng BẢO VỆ TIM
A. ch thích sự hình thành cục máu đông
B. Tạo các mng vữa trên thành mạch máu
C. Tăng lượng tế bào chất sau một cơn đau tim
D. ng kh ng chống Oxy hóa của Mạch máu
96. EGCG trà xanh tác dụng kháng HIV theo chế:
A. Phá vmàng tế bào vi khuẩn HIV
B. Kích thích virus bám vào hệ miễn dịch của người
C. Không cho virus xâm nhập vào tế bào CD4 tế bào T nời
D. Tăng khả năng thực bào ca hệ miễn dịch
lOMoARcPSD|197044 94
21
97. EGCG trà xanh thể làm làm giảm nguy VIÊM KHỚP mãn nh nhờ tác
dụng:
A. Chống lại sự phá hủy tế bào β
B. Gim các yếu tố ngoại tfí khối u TNF-α
C. ch thích các enzym phủy sụn trong khớp
D. gim mật độ cấu trúc của ơng
98. EGCG trà xanh thể làm giảm nguy BÉO PHÌ nh tác dụng:
A. Hỗ trợ việc hấp thu đường chất béo
B. Tăng chuyển hóa thiamin thành thiamin pyrophosphate
C. Làm niêm mạc đường tiêu hóa
D. Kích thích tiêu hao năng lượng chất béo
99. EGCG trà xanh tác dụng fíng dụng DIỆT KHUẨN Ecoli O - 157
A. Loại vi khuẩn ra khỏi ruột do cạnh tranh vị trí gắn trên thành ruột
B. Tiết ra chất kháng khuẩn
C. Tiêu diệt giải trừ độc tố do vi khuẩn tiết ra
D. Tiêu diệt fíc chế vi trùng trong ruột gây viêm rut
100. EGCG trà xanh tác dụng ngăn ngừa bệnh Parkinson:
A. Ngăn không cho MPP giết chết tế bào thần kinh
B. Kích thích hoạt động ảnh của hệ thần kinh làm tỉnh táo
C. Cải thiện hệ thần kinh thông qua tuần hoàn máu lên não
D. Tăng khả năng tập trung và duy
101. Kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen sử dụng điều kiện:
A. Nhit độ cao 196 C để làm mi phân t chất giòn, dễ bể
B. Nhiệt độ âm 196 C để các phân tfí vật chất không phản fíng lẫn nhau
lOMoARcPSD|197044 94
22
C. Gim suất thp nhiệt độ để đóng băng các phân tfí vật chất
D. ng áp suất nhiệt độ bộ để phá vỡ màng tế bào
102. Kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen tạo điều kiện thuận lợi đ:
A. Các hoạt chất sinh học trong tế bào được giải phóng không phản fíng lẫn nhau
B. Các vật chất trở nên mềm, ướt, dẻo
C. xy ra phản fíng sinh học giúp cải thiện hoạt tính sản phẩm
D. xảy ra các phản fíng hóa học để tạo hoạt chất mi nâng cao chất ng sản phẩm
103. Sử dụng kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen ưu điểm so với các phương pháp khác:
A. Chi pđầu thấp hơn
B. Dây chuyền sản xuất phfíc tạp hơn
C. Nghiền nát tế bào, không cần màng bọc tế bào
D. Phá vỡ màng tế bào nên các hoạt chất sinh học phản fíng tốt với nhau
104. HẠT ĐỎ tác dụng:
A. Nhuận tràng do nhiều pectin
B. Phòng chng ung t nhờ carotene
C. Giúp sáng mắt do nhiu vitamin A
D. Tẩy xổ sinh trùng đường ruột nhờ cucurbitin
105. đỏ tác dụng tốt cho não bộ nhờ:
A. Hàm ng kẽm cao
B. Vitamin E pectin
C. Axit glutamic
D. Beta caroten
106. Hoạt chất trong đỏ tốt cho người bị tim mạch tiểu đường là:
A. Chất khoáng
lOMoARcPSD|197044 94
23
B. Axit glutamic
C. Cucurbitin
D. Peptit
107. cà chua nguồn cung cấp vitamin A tuyệt vời giúp:
A. Gim nguy mắc mt số bệnh ung thư
B. ng cường thị lực, phòng bệnh quáng gà
C. Gim tiêu thụ chất béo nên giảm cân ăn
D. Tăng nguy cơ gây mắt
108. Hoạt chất trong chua tác dụng giảm cơn đau mãn tính là:
A. Carotenoid Bioflavonid
B. Lutein Zeaxathin
C. Vitamin A C
D. Lyeopene và Carotenoid
109. Để làm tăng hàm lượng hoạt chất trong CHUA, người ta tiến hành
A. ng giá thành sản phẩm
B. S dụng phân n hóa học
C. Chọn giống và đột biến gen
D. Lai tạo nhiều giống khác nhau
110. Khi QUẢ GẤC (chín) thì hàm lượng:
A. Carotene Lycopene không thay đổi
B. Carotene tăng còn hàm lượng Lycopene tăng
C. Carotene tăng n hàm lượng Lycopene giảm
D. Carotene Lycopene đều tăng cao
111. Beta- carotene trong QUẢ GẤC tác dụng:
lOMoARcPSD|197044 94
24
A. Chống lại quá trình oxy hóa ra trong cơ th
B. chất oxi hóa mạnh nên chống lại gốc tự do
C. Làm gim HDL cholesterol
D. Chống ung thư thấp hơn beta-carotene chua
112. Dâu tây tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh:
A. Huyết áp thấp
B. Nhiễm trùng đường ruột
C. Viêm gan virus
D. Nhim trùng hô hấp
113. Dâu tây tác dụng hỗ trợ vợ điều trị bệnh viêm bàng quang nhờ:
A. Làm chua nước tiểu
B. Ngăn vi trùng trong nước tiểu không gắn vào màng tếo
C. Tẩy rfía toàn bộ đưng tiết niệu
D. Lôi kéo vi trùng bên ngoài vào nước tiểu
114. u tây làm giảm nguy tử vong do bệnh tim mạch nhờ hoạt tính:
A. Tăng oxy cung cấp cho tim
B. Tăng huyết áp
C. Lôi cun cholesterol để đào thải ra ngi
D. Pectin tác dụng ng lượng mỡ trong máu
115. Hoạt chất DÂU TÂY tác dụng fíc chế sự hình thành khối u:
A. Vitamin A
B. Axit ellagic
C. Pectin
D. Biotin
lOMoARcPSD|197044 94
25
116. Dâu tây tác dụng fíc chế chế sự ng trưởng tế bào ung t nhờ tác dụng
A. Làm chậm tiêu hóa hấp thu Glucozo
B. ng cường trao đổi chất đốt cháy calo nhanh hơn
C. Làm giảm lượng mỡ trong máu ngăn ngừa tai biến
D. ng khả năng miễn dịch và vai trò giống oxi hóa
117. Vai trò bảo vệ tim mạch của qu nho nhờ tác dụng:
A. Saponin làm giảm hàm lượng cholesterol trong máu
B. Flavonoit Reveratrol làm giảm HDL, ng LDL
C. Epicathehin chất chống oxy hóa
D. Tanin tác dụng điều hòa ra ng cholesterol
118. Nho đỏ, nho đen tác dụng hỗ trợ điều trị ung thư nhờ:
A. Reveratrol có nhiều trong lớp vỏ mỏng của hạt nho
B. Hoạt chất trong nho
C. Sắc tố là những chất chng Oxy hóa
D. Flavonoit Reveratrol làm giảm HDL, ng LDL
119. Dùng RƯỢU VANG vừa phải tác dụng
A. Gây suy nhược thể do tác dụng của rượu
B. m gim nguy mắc bệnh tim mạch
C. Tăng tỷ lệ tfí vong do bệnh tim mạch
D. Gim nguy suy giãn tĩnh mạch
120. Hạt nho tác dụng làm chậm quá trình lão hóa nhờ hoạt chất:
A. Proantho-cyanidin
B. Đường glucozo fructozo
C. Các vitamin chất khoáng
lOMoARcPSD|197044 94
26
D. Flavonoit Reveratrol
121. QUẢ NHO tác dụng chống sự hình thành gốc tự do nhờ vai trò:
A. Đưng nho, các vitamin chất khoáng giúp tăng sfíc đề kháng Virus
B. cấu trúc tương đồng hormone estrogen ngưi
C. Saponin thuộc nhóm glycoside
D. Polyphenol tác dụng bảo vệ tế bào các nguyên sinh chất trong cơ thể
122. Tác dụng giảmn của QUẢ NHO do vai trò làm tăng:
A. Kh năng hoạt động của tế bào chất béo
B. Tốc độ của phản fíng tan tế bào mỡ
C. Sự hấp thu đường các chất khoáng
D. Khả năng đào thải cholesterol của th
123. QUẢ CAM tác dụng phòng bệnh tim mạch nhờ:
A. Thành phần flavonoid trong vỏ lụa múi cam
B. Thịt quả chfía nhiều flavonoid
C. Các alkaloid dưới vỏ cam làm tăng khả năng sản xuất cholesterol
D. Nguồn chất rất nhiều trong thịt qu cam tác dụng tăng hấp thu cholesterol
124. Thưng xuyên sử dụng QUẢ CAM c dụng chống ung thư vì:
A. Tinh dầu vỏ quả cam tác dụng kháng khuẩn
B. Vitamin C giúp giảm nguy mắc bệnh Scorbut
C. Hợp chất limonoit các chất chng oxi hóa trong cam
125. Nhng chất vitamin C dồio trong qu cam tác dụng giảm:
A. Số lượng tếo ung thư trong cơ thể
B. Huyết áp và điều hòa huyết áp
C. Tn suất ẩn xuất cholesterol gan
lOMoARcPSD|197044 94
27
D. Hàm ng trong cholesterol trong máu
126. QUẢ CAM tác dụng hỗ trợ miễn dịch nhờ:
A. Polyphenol vào vitamin nhóm B
B. Kali thành phần Polyphenol
C. Chất tinh dầu
D. Canxi Fe
127. Sử dụng vitamin C trong QUẢ CAM tác dụng:
A. Giảm quá trình trao đổi chất trong cơ th
B. Tạo các liên kết giúp vết thương mau lành
C. Tăng nguy hình thành sỏi thận
D. Tạo các đốm đỏ đặc trưng ở da
128. Tinh dầu vỏ QUẢ CHANH tác dụng:
A. Giảm sự co bóp của tim
B. Tăng huyết áp
C. Gim sự tiết dịch tiêu hao
D. ch thích dễ tiêu hóa thfíc ăn
129. QUẢ CHANH làm giảm các bệnh liên quan đến tim mạch, tiểu đường nhờ:
A. Axit citric là thành phn chủ yếu ca dịch quả
B. Bio flavonoids giúp loại bỏ ng thă
ng
C. Kali Polyphenol falavonoid
D. Pectin chất trong quả
130. VỎ QUẢ CHANH tác dụng chống ung thư nhờ:
A. Salvestrol các flavonoid
B. Vitamin C B
lOMoARcPSD|197044 94
28
C. Mui khoáng axid citric
D. Pectin tanin
131. Ăn Ơ
I liên tục 3 tháng tác dụng:
A. Táo bón đau ruột
B. Phá hủyc màng mỡ tích tụ trên thành mch máu
C. Kháng viêm làm giảm mạch
D.
n định m u cho người m trong máu thp
132. Hoạt chất trong VỎ Ơ
I tác dụng giúp cho các mao mạch đàn hồi:
A. Các flavonoid như hesperidin, diosmin, diometin
B. Các chất giàu béo như limotin, obacunon
C. Vitamin nhóm B vitamin C
D. Sắt, calci, kali, magie
133. Pectin trong HẠT Ơ
I tác dụng phòng và chữa bệnh như:
A. Hạn chế sự hấp thu khng trong thể
B. Tăng năng lượng ăn vào
C. Tăng hấp thu đường chất béo
D. Gim nhu cầu isulin cho người tiểu đường
134. Hoạt chất trong TÉP Ơ
I tác dụng:
A. Tăng đường huyết bệnh nhân tiểu đường
B. Tăng cân cho những người th trạng gầy yếu
C. Chn đfíng, hủy diệt các tế bào ung thư
D. Gim cm giác no bụng kéo dài
135. người ta trích ly cht nhầy bao quanh HẠT Ơ
I để sử dụng:
A. Diệt trùng, nấm mốc và sinh trùng
lOMoARcPSD|197044 94
29
B. Làm giảm nguy cơ ung t kết tràng
C. Tăng LDL-cholesterol tốt cho người bệnh tim mạch
D. Tăng hấp thu đường để ổn định đường huyết
136. Bột CHUỐI XANH tác dụng:
A. Chống táo bón
B. Tăng sự bài tiết dịch vị
C. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
D. Tăng hoạt tính các enzym tiêu hóa
137. CHUỐI XANH phát huy tác dụng điều trị viêm loét dạ dày khi:
A. Qua quá trình da nhiệt như nấu, chiên, hấp
B. Được một thời gian cho vừa chín
C. Chỉ chuối sfí xanh mới tác dụng
D. Chuối chín thì thành phần hoạt chất ng cao
138. Momorcharin là hoạt chất trong MƯỚP ĐẮNG tác dụng:
A. Tăng khả năng thụ thai
B. Hạ đường huyết bệnh nhân tiểu đường
C. Tăng các biến chfíng của bệnh tiểu đường
D. Hỗ trợ cơ thể chống lại các tế bào ung thư
139. Sử dụng nhiều MƯỚP ĐẮNG khả năng:
A. Tăng khả năng sinh sản người bị chfíng hiếm muộn
B. Tăng khả năng sản xuất tinh trùng động vật thí nghiệm
C. Gây hạ đường huyết xuống quá thấp người bệnh
D. Làm ng lượng insulin tiết ra
140. Hoạt chất trong MƯỚP ĐẮNG tác dụng:
lOMoARcPSD|197044 94
30
A. Ức chế sự tổng hợp protein trong thể
B. Gây đột biến gen, thai tế bào thai của phụ nữ mang thai
C. Kim soát bệnh tim mạch người mfíc cholesterol cao
D. Tăng tiến trình của bệnhng mạc người tiu đường
141. Tiêu thụ nhiều BẮP CẢI họ rau cải khả năng:
A. Phòng chống bệnh ung t ruột
B. Tăng tình trạng nhiễm độc tố sinh ung thư của tế bào
C. Gim
D. Xây dựng tuyến phòng ngự bảo vệ niêm mc dạ dày
142. RAU tác dụng phòng ngừa sự mệt mỏi tinh thần trí tuế nhờ:
A. Làm giảm lượng cholesterol trong máu
B. Tác dụng gii nhiệt cho thể
C. Tăng năng động kích tch hệ thống tun hn thần kinh trung ương
D. Gim lượng oxi u thông trên não
143. Asiatisoside trong RAU tác dụng chống lão hóa theo chế:
A. Tái tạo lớp biểu da
B. Chống lại các loại vi khuẩn nấm
C. ch thích tổng hợp collagen
D. Như chất oxi hóa mạch
144. Heterosides trong RAU vai trò chống viêm nhờ:
A. Làm bình thường pvỡ lớp biểu
B. Tạo trạng thái cân bằng giữa sự phục hi biệt hóa tếo keratin
C. Tái tạo lớp biu tăng kích fíng da
152. Tác dụng kiềm chế vi sinh vật đường ruột của ĐẬU NÀNH được thể hiện qua:
lOMoARcPSD|197044 94
31
A. Tăng khả năng sống sót của vi sinh vật trong hệ tiêu hóa
B. Khả năng kết dính các vi sinh vật y bệnh
C. Tăng sự hin diện của các vi sinh vật trong ruột già
D. hiệu hóa hoạt tính của các lợi khuẩn
153. Nghn cfíu đã chfíng minh ĐẬU NÀNH hot chất chống ung thư là:
A. Chất béo protein
B. Cabohidrat protease
C. Vitamin phytosterol
D. Protease inhibitor phytate
154. Bản chất của protease inhibitor trong ĐẬU NÀNH là:
A. Một chất không giá trị dinh dưỡng
B. Khả năng ngăn cản bệnh ung thư phát triển
C. Ngăn không cho cơ thể hấp thu dinh dưỡng
D. Kháng sự hình thành miễn dịch trong thể
155. Phytate trong ĐẬU NÀNH tác dụng:
A. Cung cấp chất khoáng cho thể
B. Nguồn chất xơ cho các loại vi sinh vật trong ruột
C. chất chống oxy hóa, chống góc tự do
D. Tăng sự hấp thu sắt trong thể
156. Saponin trong ĐẬU NÀNH vai trò đối với cơ thể:
A. Hoạt chất có tác dụng chống ung thư
B. Chất khoáng dinh dưỡng
C. Chất oxy hóa các gốc tự do
D. Ngăn cản sự hấp thu chất khoáng
lOMoARcPSD|197044 94
32
157. th ngăn ngừa các bệnh về tim mạch của Phytosterol ĐẬU NÀNH là:
A. Tăng hàm lượng cholesterol trong thể
B. Kích thích máu gây oxy lên não
C. Gim hấp thu cholesterol vào máu
D. Tăng tổng hợp cholesterol gan
158. Genistein của ĐẬU NÀNH vai trò:
A. estrogen trong cơ thể phụ nữ
B. Không ảnh hưởng đến các th thể estrogen trong th
C. Ngăn ngừa các bệnh về tim mạch
D. Ngăn cản thể sản sinh estrogen quá hàm lượng cần
159. Vai trò ngăn sự phát triển các tế bào của genistein trong ĐẬU NÀNH:
A. Biến đổi tế bào ung t trở li trạng thái tế bào bình thường
B. Không cung cấp dưỡng chất cho tế bào ung thư
C. ch thích sự phát tán không kiểm soát của tế bào
D. Ngăn cản quá trình chết của tế bào ung t
160. Genistein trong ĐẬUNH tác dụng như:
A. Chất kích thích estrogen trong thể phụ nữ
B. Chất chống oxy hóa bảo vệ các tế bào bình thường
C. Bảo vệ các tế bào ung thư chng lại sự oxy hóa
D. ch thích hoạt động các hormon trong th
161. Genistein ĐẬU NÀNH tác dụng chống chfíng bệnh viêm khớp xương nhờ hoạt
tính:
A. Ức chế nhân tố TNF a
B. Ngăn cản sự hấp thu canxi
lOMoARcPSD|197044 94
33
C. Làm giảm hoạt động của tế bào hủy xương
D. Ức chế hoạt động men MAO
162. Tác dụng m tăng tiêu hao năng lượng của TRÀ XANH theo chế:
A. Kích thích hấp thu đường chất béo
B. Làm chậm chuyển hóa thiamin thành thiamin pyrophosphat
C. Làm se niêm mạc đường tiêu hóa
D. Làm chậm việc hấp thu đường chất béo
163. TRÀ XANH tác dụng kích thích thần kinh do các hoạt chất:
A. Epicatechin galocatechin
B. Cafein theophylin
C. Tatin thiamin
D. Pectin caroten
164. TRÀ XANH tác dụng phòng bệnh răng miệng chfía …:
A. Isoflavone tác dụng chống oxy hóa
B. Polyphenol hoạt tính estrogen
C. Theobromin kích thích tiêu hóa
D. EGCG chất fluor m lượng cao
165. Tác dụng chữa viêm họng của TRÀ XANH nhờ:
A. Tanin fluor
B. Cafein và vitamin nhóm B
C. Axit nicotinic ascorbic
D. Tinh dầu pectin
166. TRÀ XANH chfíc năng chống lão hóa da thông qua tác dụng ca:
A. Polyphenois catechins
lOMoARcPSD|197044 94
34
B. Thiamin thiamin pyrcphosphat
C. Vitamin nhóm B, C cafein
D. EGCG tanin
167. Tác dụng ca TRÀ XANH trong phòng ngừa tật điếc nhờ:
A. Chất chát tác dụng bảo vệ tai
B. Các chất chông oxy hóa làm giảm nguy cơ hông tế vào lông ở tai trong
C. Hợp chất khoáng tác dụng tăng sc đề kháng cho thể
D. Các vitamin tác dụng chống lão hóa
168. Uống hoặc tiêm ACTISO tác dụng:
A. Làm hạ cholesterol ure trong máu
B. Giảm lượng nước tiểu
C. Gim lượng mt bài tiết
D. Hạ lượng ure trong ớc tiểu
169. Tác dụng giải độc của ACTISO dựa trên khả năng:
A. Làm giảm viêm giảm đau
B. Hưng phấn hoạt độngi tiết của thận túi mật
C. Hưng phấn hoạt động tuyến hung
D. Gim lượng nước tiểui tiết ra ngoài
170. ACTISO tác dụng hỗ trợ phòng và trị bệnh:
A. Huyết áp thấp
B. Tiêu chảy do nhim khuẩn
C. Viêm thận mãn tính
D. Thiên đầu thống
171. Nhóm chất khoáng trong NHA ĐAM có tác dụng phòng bệnh:
lOMoARcPSD|197044 94
35
A. Thoái hóa ung thư
B. Tiêu chảy rối loạn tiêu hóa do dùng kháng sinh
C. Nhim sinh trùng
D. Huyết áp và tim mạch
172. NHA ĐAM chfía hai enzyme quan trọng tốt cho người đau dạ dày:
A. Oxidase lipase
B. Amylase protease
C. Lactase catalase
D. Lipase protease
173. Nm hoạt chất ligin trong NHA ĐAM tác dụng:
A. Tốt cho bệnh nhân đau dạ dày đường ruột
B. Kích thích miễn dịch của thể
C. Thâm nhập sâu vào da để cuốn chất nhầy độc hại ra ngoài
D. Phòng bệnh do thiếu axit amin
174. NHA ĐAM chfía nhóm saponin vai trò:
A. Phòng chống bệnh viêm khớp
B. Chống vi khuẩn nấm giúp bảo vệ da
C. Làm hạ huyết áp đối với bệnh nhân tim mạch
D. Bảo vệ niêm mạc dạ dày và thành ruột
175. Tác dụng của nhóm anthraquinone trong NHA ĐAM:
A. Tẩy xổ, giải độc cho thể, giúp nhuận trùng
B. Tăng sự hấp thu khoáng các chất dinh dưỡng
C. ch tch tế bào da giúp khỏe đ
p
D. Ty xổ sinh trùng đường ruột, chống giun sán
lOMoARcPSD|197044 94
36
176. NHA ĐAM tác dụng làm lành vết thương do cha:
A. Nhiều hoạt chất hoạtnh chống oxy hóa mạnh
B. Các chất khoáng vitamin E, C
C. Chất đường đạm béo
D. Các hợp chất aloin
177. Kh năng chống viêm nhiễm dị fíng của NHA ĐAM chế:
A. Ức chế hoạt động các hormone trong cơ thể
B. Đẩy nhanh tiến trình lành da
C. Ức chế loại trừ bradykmin
D. Kích thích phản ng histamine
178. NHA ĐAM tác dụng chống sự lão hóa tế bào nhờ:
a. nhiều enzyme kích thích hoạt động các quan trong cơ thể.
b. Chfía nhiều hoạt chất tác dụng phòng thoái hóa cơ.
c. Nhóm lignin tác dụng bảo vệ đường ruột.
d. Chfía các acid amin cần thiết để tổng hợp protein.
179. NHA ĐAM giúp giải độc cho th bởi:
a. Chfía 20 loại acid amin cần thiết cho hoạt động của thể.
b. Cung cấp chất tan giúp đào thải chất độc trong ruột.
c. Chfía chất khng cung cấp năng ng.
d. Nguồn vitamin cần thiết cho các phản fíng thi độc.
180. Vai trò sinh năng lượng NHA ĐAM nh tác dụng:
a. Thúc đẩy quá trình trao đổi chất.
b. Chống viêm nhiễm dị fíng.
c. Kích thích hệ thống miễn dịch.
lOMoARcPSD|197044 94
37
d. Thủy phân protein lipid.
181. Để giữ hoạt chất trong NHA ĐAM cần u ý:
a. Sfí dụng nhiệt độ cao để sản phm giảm độ nhớt.
b. Chỉ sdụng kỹ thuật cryogen không gây mất hoạt chất.
c. Không đun nấu nhiệt độ cao.
d. Không nên làm lạnh sản phẩm.
182. Hoạt chất trong hạt CAROT tác dụng:
a. Lợi tiểu thải trừ acid uric.
b. Kháng khuẩn gây ngộ độc thực phẩm.
c. Cải thiện thị lực cho mt.
d. Giúp phòng bệnh do tiếu vitamin B.
183. Caroten trong CAROT tác dụng:
a. Chỉ cải thiện thị lực những người bệnh quán gà.
b. Cải thiện tình rạng táo bón.
c. Giảm nguy ung thư thanh quản sau cai nghiện thuốc lá.
d. tính kháng khuẩn tương tự như dùng kháng sinh.
184. KHOAI LANG tác dụng giảm cân nhờ:
a. Hoạt chất có tác dụng như kích tố phái nữ.
b. Ức chế tổng hợp chất béo.
c. Tăng khả năng tiêu hóa hấp thu.
d. Ức chế hoạt động hệ miễn dịch.
185. Hoạt động calapo trong KHOAI LANG tác dụng:
a. Chữa được bệnh tiểu đường type 2.
b. Ức chế virus HIV type 2.
lOMoARcPSD|197044 94
38
c. Nữ tính hóa nam giới.
d. Gây hư thai đột biến gen.
186. KHOAI LANG chfía nhiều chất chống oxi hóa như:
a. EG EGCG.
b. Polyphenol anthocynin.
c. Pectin phytin.
d. Phytate sterol.
187. Đánh giá cht lượng SÂM NGỌC LINH dựa vào:
a. Số lượng m lượng các saponin quan trọng.
b. Hình thái bên ngoài của sản phẩm.
c. Màu sắc khối ng của sâm.
d. So sánh mùi vị cấu trúc hóa học của các saponin thực vật khác.
188. Hoạt cht majonoside R trong sâm ngọc linh tác dụng chống stress theo
chế:
a. Giảm hoạt động của hệ thống lưới nội sinh chất.
b. Giảm sfíc chịu đựng các ngưng nhiệt độ.
c. Tác động lên hệ thống GABA A của hệ thần kinh trung ương.
d. Kích thích lên hệ thần kinh trung ương tạo sự tỉnh táo.
189. Hoạt chất majonoside R trong Sâm ngọc linh tác dụng trên sự lão hóa gây ra
bởi stress bằng các:
a. Ức chế khả năng miễn dịch của thể.
b. Gia tăng hàm lượng TBA RS.
c. Kích thích sựi tạo các lớp biểu da.
d. Tăng sự bài tiết các độc tố dưới da.
lOMoARcPSD|197044 94
39
190. Hoạt chất majonoside-R trong sâm ngọc linh vai trò chống ung thư như thế
nào?
a. Ức chế hoạt động GABA A ca h thn kinh trung ương.
b. Tăng sự hình thành các sản phẩm TBA- RS.
c. Kích thích sự hình thành các chất oxy hóa trong thể.
d. Ức chế giai đoạn đầu giai đoạn tiến triển của bệnh.
191. Hoạt chất majonoside R trong sâm ngọc linh tác dụng bảo vệ tếo gan theo
chế:
a. Ức chế sự gia tăng TNP trong huyết thanh.
b. Thúc đẩy các phản fíng loại trừ tế bào gan.
c. Hạn chế sự tiếp xúc giữa tế bào gan vi độc tố.
d. Tăng quá trình tổng hợp glycogen gan.
192. Majonoside R trong sâm ngọc linh tác dụng gì?
a. Tăng lo âu tương tự như dùng diazepam.
b. Chống lại triệu chứng trầm cảm.
c. Kích thích thể gây stress.
d. Chống lại sự hấp thu các chất dinh dưỡng.
193. Majonoside R trong sâm ngọc linh vai trò chống stress vật nhờ:
a. Tăng tỉ lệ chế do nhiệt độ.
b. Giảm khả năng sinh sản để tăng chịu đựng nhit.
c. Gia tăng ngưỡng chịu đựng đối với nhiệt độ.
d. Hạ thấp thân nhiệt của thể để thích nghi.
194. Củ hành tác dụng phòng bệnh tim mạch do tác dụng:
a. Ngăn chặn hiện tượng huyết khối trong mạch.
b. Ức chế chfíc nng mang cholesterol về gan.
lOMoARcPSD|197044 94
40
c. Là, tăng LDL, giảm HDL n làm giảm cholesterol trong máu.
d. Ngăn chặn sự lưu thông máu trong động mạch.
195. Củ hành tác dụng tốt đối với bệnh tiểu đường do có:
a. Các loại đường sacarose glucose.
b. Các vitamin chất khoáng.
c. Các tinh dầu acid béo.
d. Hàm lượng chất tan trong oligosaccharis.
196. Hoạt chất củnh tác dụng kháng sinh:
a. Thấp do hoạt chất từ thực vật.
b. Không thua kém kháng sinh Streptomycin.
c. Gây tích lũy trong cơ thể người động vật
d. Mạnh nên dễ gây ln thuốc kháng sinh.
197. Hoạt chất trong tỏi tác dụng:
a. Kích thích quá trình hấp.
b. Làm cao huyết áp.
c. Nuôi dưỡng các ký sinh trùng.
d. Tăng cường hệ thống miễn dịch của thể.
198. Tỏi tác dụng phòng bệnh tim mạch nhờ hoạt chất:
a.
Allicine
b.
Vitamin
c.
Alliline
d.
Saponin
199. Tác dụng giảm đường huyết của tỏi theo chế:
a. Giảm sự phóng thích insulin tự do trong máu.
b. Tăng chuyển hóa glucose thành glycogen trong gan.
c. Tăng lượng đường trong máu.
lOMoARcPSD|197044 94
41
d. Giảm huyết áp sự phóng thích insulin.
200. Tác dụng ng cường hệ miễn dịch của tỏi theo chế:
a. Tăng hoạt tính của thực bào lymphocyte.
b. Kích thích sự nhiễm trùng.
c. Giảm hoạt tính kháng virus.
d. Tăng hàm lượng cholesterol trong máu.
201. Khi sử dụng tỏi để diệt sinh trùng cần lưu ý:
a. Không tác dụng diệt giun đũa.
b. Quá liều thể bị tiêu chảy, viêm ruột.
c. Không tác dụng đối với trfíng của chúng.
d. Dùng liều cao thì hiệu quả càng nhanh.
202. Tỏi tác dụng đối với bệnh đường tiêu hóa:
a. Kích thích các vi sinh vật đường ruột sfí dụng thfíc ăn.
b. Tăng nhiễm khuẩn dạ dày và ruột.
c. Gây rối loạn tiêu hóa.
d. Kích thích tiết dịch vị tiết mật.
203. Tác dụng giải độc của tỏi:
a. Không tác dụng giải độc chất phóng xạ.
b. Chỉ có tác dụng giải độc thùy gan.
c. Tác dụng giải độc nicotin mãn tính.
204. chế giải đc của tỏi:
A. Tác dụng kích thích hệ thần kinh trung ương.
B. Giảm sự tích tụ độc tố trong gan và mô mỡ.
C. Tăng sự ch lũy các chất phóng xạ.
lOMoARcPSD|197044 94
42
D. Gim hoạt động của hệ thống miễn dịch.
205. Tác dụng bảo vệ gan của tỏi là nhờ:
a. Tăng hàm lượng lipid peroxides.
b. Thúc đẩy chuyển hóa glucose thành glycogen.
c. Giảm sự tích tụ triglyceris.
d. Giảm tác dụng đào thi chất độc của gan.
206. Tỏi tác dụng đối với bệnh đường hấp:
a. Trị viêm phế quản mãn tính
b. Hoạt tính thấp nên không tác dụng với vi trùng lao.
c. Tăng tạo ở người bị lao phổi.
d. tác dụng tr bệnh ung t phổi.
207. Tỏi tác dụng đối với bệnh ung thư:
a. Điều trị hữu hiệu cho các trường hợp ung t vú.
b. Giảm nguy ung thư dạ dày.
c. Kích thích các tế bào sắc tố dưới da.
d. Tăng sự hình thành các gốc tự do trong cơ thể.
208. Hoạt chất trong tỏi có tắc dụng chậm sự lão hóa:
a. Vitamin A tác dụng loại trừ các gốc tự do.
b. Vitamin E hàm lượng rất cao trong tỏi.
c. Vitamin nhóm B như vitamin B1, B2.
d. Vitamin K giúp tăng khả năng giải độc.
209. Nước chiết tỏi để lâu ngày tác dụng:
A. Chữa bệnh ung thư gan.
B. Phòng bệnh sinh ở người hiếm muộn.
lOMoARcPSD|197044 94
43
C. Gim nguy h huyết áp.
D. Phòng các bệnh liên quan đến tim mạch.
210. Tỏi tác dụng làm giảm viêm đau khớp do:
a. Hạn chế việc sản sinh các gốc tự do gây tổn thương tế bào tổ chức khớp.
b. Kích thích sự hình thành nhân tố TNF-a để gim đau khớp.
c. Hạn chế hoạt động các chất chống oxy hóa.
d. Tăng hoạt của các tế bào hủy xương.
211. Hoạt chất màu curcumin trong Củ nghệ đặc điểm:
a. Không tan trong các dung môi hữu .
b. Tan được trong nước.
c. Không tan trong chất béo.
d. Ch tan trong dung dịch kiềm hóa trị I
212. Hoạt chất curcumin trong Củ nghệ c dụng:
a. Tăng cholesterol trong máu.
b. Tăng huyết áp nên tác dụng tốt cho tim mạch.
c. Chống viêm cấp tính mãn tính.
d. Chống sự tiết mật.
213. Củ ngh hoạt tính hỗ trợ tiêu hóa như:
a. Chống loét dạ dày và lon tiêu hóa.
b. Tăng tiết dịch vị để tiêu hóa thfíc ăn.
c. Giảm lượng chất nhầy niêm mạc dạy.
d. Chống lại hoạt động của các lơi khuẩn.
214. Tinh dầu nghệ và natri curcuminat trong Củ nghệ tác dụng:
a. Tăng lượng cholesterol trong máu.
lOMoARcPSD|197044 94
44
b. Kháng khuẩn điều trị bỏng.
c. Tăng lượng lipid trong máu.
d. Kháng sự tiết dịch mật.
215. Hoạt chất curcumin trong Củ nghệ vai trò:
a. Ức chế sự kháng thuốc của tế bào ung thư.
b. Tăng khả năng di căng ca tế bào ung thư.
c. lập thuốc hóa trị ung thư.
d. Kháng sự tiết dịch mật.
216. Curcumin trong củ nghệ tác dụng đối với tế bào ung thư:
a. Ngăn cản thuốc hóa trị tiếp cận.
b. Tăng khả năng sinh trưởng phát trin.
c. hoạt khả năng sản xut các enzyme bất hoạt khác.
d. lập đào thải thuốc hóa trị.
217. Curcumin trong củ nghệ tác dụng diệt tế bào ung thư bằng cách:
a. Làm chậm tác dụng của thuốc hóa trị.
b. ng khả ng sửa chữa các tổn thương do thuốc.
c. Kích thích sản xuất các hoạt chất lợi cho tế bào ung thư.
d. hoạt các con đường truyền tín hiệu để tăng khả năng sinh tồn.
218. Curcumin trong Nghệ làm giảm số lượng tế bào ung t nhờ tác dụng:
a. Thúc đẩy quá trình chất theo lập trình apotosis.
b. Hoạt hóa kh năng tự sa chữa các tổn thương.
c. Kích thích kh năng tự sfía chữa các tổn thương.
d. Tăng khả năng di chuyển của tế bào ung thư.
219. Curcumin trong Nghệ tác dụng phụ:
lOMoARcPSD|197044 94
45
a. Tăng sản xuất cholesterol những bệnh nhân tim mạch.
b. Tăng cao khả năng sản xuất insulin bệnh nhân tiểu đường.
c. Không đáng kể bệnh nhân loãng máu hoặc sfí dụng thuốc giảm đau.
d. Không đáng kể những bệnh nhân bị ung thư da, vú.
220. mangan trong gạo lfíc tác dụng chống oxi hóa nhờ:
a. Tham gia enzyme JNK 2 chống ung thư.
b. Làm thành phần quan trọng của enzyme SOD.
c. Kích thích sản xuất enzyme lipase.
d. Tham gia cấu tạo tất cả các enzyme.
221. Tiêu thụ Ngũ cốc ngun hạt tác dụng;
a. Tăng cân cho người bệnh đường tiêu hóa.
b. Làm giảm khả năng hấp thu vitamin nhóm B.
c. Khó hấp thu các chất dịnh dưỡng.
d. Chống lại sự thừa cân béo phì.
222. Gạo lfíc giàu chất tác dụng:
a. Giảm thời gian tiếp xúc của các chất gây ung thư với tế bào ruột kết.
b. Giảm khả năng tổng hợp các vitamin nhóm B.
c. Làm chậm qtrình hấp thu các chất khoáng.
d. Gây khó tiêu hóa hấp thu thfíc ăn.
223. Selenium trong gạo lfíc vai trò:
a. Ngăn cản quá trình hấp thu chất dinh dưỡng giúp giảmn.
b. Tham gia quá trình oxy hóa loại các gốc tự do.
c. Tích hợp vào glucathoine peroxidase giúp chống ung thu.
d. Kích thích quá trình tng hợp AND của tế bào ung thư.
lOMoARcPSD|197044 94
46
224. Gạo lfíc tác dụng phòng bệnh tim mạch nhờ:
a. nhiều axit béo chưa no tác dụng giảm LDL cholesterol.
b. Vai trò giảm HDL, tăng LDL nên làm giảm mfíc cholesterol tổng.
c. Tăng hình thành màng bám trên thành động mạch.
d. Chfía nhiều chất để giảm tốc độ lưu thông của máu trong động mạch.
225. Dầu Cám gạo tốt cho sfíc khỏe do chfía:
a. nhiều acid béo no.
b. Hoạt chất unsaponifiabic.
c. Ít chất chfíc năng.
d. Vitamin nhóm A.
226. Gạo lfíc làm giảm rủi ro của hội chfíng chuyển hóa do:
a. Hàm lượng chất thấp.
b. Duy trì mfíc LDL cholesterol.
c. Tăng khả năng kháng insulin.
d. Chỉ số glycemic thấp.
227. Ngũ cc nguyên hạt đặc điểm KHÁC ngũ cốc qua chế biến:
a. Khó tiêu hóa hơn don lớp vỏ bọc.
b. Ít giá trị dinh dưỡng hơn.
c. Giàu chất các vitamin nhóm B.
d. Nhiều chất oxy hóa giúp bảo vệ tếo.
228. Tại Việt Nam, Rong biển có:
a. 03 ngành giá trị kinh tế cao.
b. Số lượng ít do điều kiện môi trường không thun lợi.
c. Thành phần cấu tạo rất phfíc tạp nên ksdụng.
lOMoARcPSD|197044 94
47
d. Khả năng sinh sản thấp do điu kiện sinh trưởng kém.
229. Rong Nâu đặc điểm:
a. Hàm lượng luôn ổn định.
b. Sắc tố khá bền vững hơn các loại rong khác.
c. Giá trị phòng chữa bệnh thấp hơn các rong khác.
d. Giá trị dinh dưỡng luôn ổn định.
230. Thành phần acid alginic trong Rong nâu đặc điểm:
a. Hàm lượng luôn ổn định.
b. Chỉ phụ thuộc vào điều kiện môi trường sống.
c. thành phần chủ yếu tạo thành tầng bên ngoài của màng tế bào.
d. Hàm lượng trong rong tươi rong khô tương đương nhau.
231. Acid fucxinic polysaccharide trong Rong Nâu đặc điểm:
a. Hàm lượng luôn ổn định trong suốt quá trình sống.
b. Tác dụng với acid sulfuric với các nồng độ khác nhau tạo hợp chất màu.
c. khả năng tác dụng với iod tạo màu tím.
d. Phản fíng cới acid sulfuride > 50% tạo màu đỏ.
232. Fuccoidin trong Rong Nâu bản chất là:
a. Polysaccharide tự nhiên chiết xuất từ chất nhờn của rong nâu.
b. Muối giữ acid fuccoidinic với các kim loại kim hóa trị I.
c. Hoạt chất không có khả năng tạo gel.
d. Chất làm mtu đặc trưng của sản phẩm.
233. Fuccoidin trong Rong Nâu vao trò:
a. Làm thực phẩm ăn kiêng.
b. Tăng khả năng tạo huyết khi.
lOMoARcPSD|197044 94
48
c. Chống ung thư.
d. Tăng lượng mỡ trong máu.
234. Cách thu fuccoidin từ Rong Nâu bản chất là:
a. Tinh chế từ dịch nhn của rong.
b. Phơi khô để lấy hoạt chất.
c. Dùng hóa chất để phân hủy.
d. Biến tính từ rong tươi.
235. Laminarin trong Rong Nâu bản chất là:
a. Hoàn toàn không tan trong nước.
b. Tinh bột không màu không mùi.
c. Có hàm lượng rất nhỏ không đáng kể.
d. Không dùng trong chế biến thực phẩm.
236. Cellulosen trog Rong Nâu đặc điểm:
a. hoạt chất chính trong rong nâu.
b. Nguồn cung cấp tinh bột
c. chất tạo chfíc năng.
d. Hàm lượng nhiều hơn trong rong đỏ.
237. Hàm lượng protein trong rong nâu đặc điểm:
a. Giá trị phòng ngừa chữa bệnh thấp.
b. Tỷ lệ trong rong tươi nhiều n rong khô.
c. Hàm lượng thấp hơn trong rong đỏ.
d. Hàm lượng không thay đổi theo tuổi rong.
238. Hàm lượng chất khoáng trong rong nâu đặc điểm:
a. Giá trị phòng chữa bệnh thấp.
lOMoARcPSD|197044 94
49
b. Iod lớn hơn hàm lượng iod trong nước biển.
c. Không cóc tác dụng phòng chữa bệnh.
d. Không thể chiết xuất do dễ bay hơi.
239. Manaitoi trong Rong Nâu vai trò:
a. Cung cấp năng lượng chính do hàm lượng calo cao.
b. chất chfíc năng tương tự như symbiotic.
c. Tăng thời gian lưu ca phân trong ruột.
d. Giúp nuôi dưỡng các vi khuẩn lợi cho ruột.
240. Hoạt chất Alginate trong Rong nâu đặc điểm là:
a. Muối của acid alginin với kim loại kiềm hoad trị I.
b. Loại đường hàm lượng calo thấp.
c. hoạt tính acid mạnh.
d. Hoàn toàn không tan trong nước.
241. Ứng dụng của Alginate trong Rong nâu đặc điểm:
a. Nuôi dưỡng các vi sinh vt lợi trong dạ dày.
b. Tạo môi trường thuận lợi cho các yếu tố lạ phát triển.
c. Tạo cấu trúc ổn định cho sản phẩm.
d. Giảm giá thành sản phm.
242. Các mono - saccharide trong Rong đỏ vai trò:
a. Nguồn năng lượng cho quá trình trao đổi chất.
b. Loại đường đa tác dụng tốt cho sfíc khỏe.
c. tác dụng ng tiết insuin bệnh nhân tiểu đường.
d. Nguồn lipid tạo mùi tanh cho sản phẩm.
243. Carageenan trong Rong đỏ đặc điểm là:
lOMoARcPSD|197044 94
50
a. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn agar.
b. Dịch keo thể đóng thành thạch như agar.
c. Đông đặc nng độ thấp hơn agar.
d. Không khả ng tạo gel.
244. Polysaccharide trong Rong đỏ không thành phần:
a. Furceliaran b. Itridonhican
c. Fuccoidin d. Carageenan
245. Rong đỏ mùi tanh do:
a. Hàm lượng protein khá cao
b. Màu đỏ đặc trung của sản phẩm
c. Lượng vitamin dồi dào
d. Lipid hàm lượng không đáng kể
246. Rong biển gtrị phòng chống bnh:
a. Ung thư đường ruột.
b. Đục thủy tinh thể do hàm lượng vitamin A rất cao.
c. Chậm tăng n do chfía protein hàm lượng lớn.
d. Suy dinh dưỡng do chfía nhiu chất béo no
247. Rong biển tác dụng chữa ung thư phổi do:
a. Hàm lượng vitamin A rất cao
b. Lượng caroten khá cao, đặc biệt trong phổ tai
c. Chfía ít chất béo chất
d. Khả năng đào thải khói thuốc
248. Rong biển phòng bệnh tim mạch như tác dụng:
a. Làm đặc máu
lOMoARcPSD|197044 94
51
b. Kích thích máu đông cục
c. Giảm huyết áp m loãng máu
d. Hạ lượng mỡ trong máu
249. RONG BIỂN tác dụng chống khối u nhờ:
a. Hàm lượng chất cao
b. Các vitamin chất khoáng
c. Hoạt chất fuccoidin alginate
d. Sắc tố rất bền có tác dụng oxy hóa
250. Hợp chất furanone trong rong biển tác dụng kháng khuẩn theo chế:
a. Tạo điều kiện cho vi khuẩn kháng kháng sinh
b. Ngăn chặn phá vỡ khu trú của vi khuẩn
c. Không cho kháng thể tấnng vi khuẩn
d. Ngăn chặn tác dụng của kháng sinh
251. Chất fucosterol trong RONG BIỂN c dụng:
a. Ngăn ngừa việc tạo ra các cục máu đông trong mạch máu
b. Ngăn chặn sự tấnng của vi khuẩn virus
c. Kết hợp vi iod tạo thành iod hữu
d. Kích thích sự tạo thành các mngm tn thành mạch
252. Thành phần alginate trong RONG BIỂN vai trò:
a. Giảm n do tăng hấp thu các chất dinh dưỡng
b. Kích thích sự hình thành khối u
c. Chống lại sự nhiễm độc phóng xạ
d. Chống sự đào thải các kim loại nặng.
253. Glucose chiết xuất từ TẢO SPIRULINA được fíng dụng để:
lOMoARcPSD|197044 94
52
a. Sản xut thực phẩm chfíc ng chống táo bón.
b. Làm thực phẩm ng cường sinh lực cho nam giới.
c. Tiến hành nhng nghiên cứu chống ung thư.
d. Thực hin các phn fíng sản xut insulin.
254. Hàm lượng vitamin B12 trong TẢO SPIRULINA tác dụng:
a. Phòng ngừa các loại ung thư
b. Rất cần thiết để ng sfíc đề kháng cho trẻ nhỏ
c. chất chống oxy hóa rất mnh
d. Cần thiết cho các tế bào thần kinh
255. Chất khoáng trong TẢO SPIRULINA đặc điểm:
a. Cần thiết cho ph nữ trẻ em do hàm lượng sắt cao
b. khả năng hình thành nhiều gốc tự do quá trình oxy hóa sắt
c. Kết dính với các ion canxi trong thể
d. Cần cho mọi đối tượng do hàm lượng thấp
256. Hàm lượng canxi trong TẢO SPIRULINA đặc điểm:
a. Chiếm t lệ không cao
b. khă năngy sỏi do hàm lượng cao
c. Cao gấp 5 lần canxi trong sữa
d. Cản trở quá trình hấp thu sắt trong thfíc ăn
257. Inosite trong TẢO SPIRULINA tác dụng:
a. Tốt cho người mắc bệnh tim mạch
b. Kích thích ng cân do ng hp thu chấto
c. Tốt cho người tiểu đường do loại đường đặc biệt
d. Kích thích thần kinh, giảm đau đầu
lOMoARcPSD|197044 94
53
258. TẢO SPIRULINA được công nhn:
a. Thực phm dinh dưỡng y học không thể thay thế
b. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe tốt nhất cho loài người hiện nay
c. Thực phm chfíc năng giá trị tốt nhất trên toàn thế gii
d. Thfíc ăn kéo dài tuổi th tốt nhất của con người
259. TẢO SPIRULINA được fíng dụng để:
a. Chế tạo thuốc để chống bệnh AIDS
b. Sản xuất thuốc chng viêm loát giác mc
c. Làm thực phẩm để diệt vi khuẩn
d. Làm môi trường nuôi cấy vi sinh vật
260. TẢO SPIRULINA tác dụng giảm cân do;
a. Tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng
b. Cải thiện khả năng tiêu hóa thfíc ăn
c. Thỏa mãn nhu cầu hormon, vitamin khoáng chất cho thể
d. Kích thích quá trình hoạt động của tất cả các hormon
261. TẢO SPIRULINAlà một loại dưỡng dược do chfía:
a. Vitamin A với ợng cao giúp sáng mắt
b. Hoạt chất phytoestrogen vớim ng cao tốt cho phụ nữ
c. Nhiều hoạt chất tác dụng phòng và chữa bệnh
d. Nhiều hoạt chất hoạt tính sinh học như phycocyanin, sulfolipid
262. TẢO SPIRULINA tác dụng fíc chế sự phát triển của nhiều loại virus nhờ:
a. chfía các loại vi khuẩn hoạt tính mạnh hơn
b. Hoạt chất spirulancos tác dụng chống oxy hóa
c. Không cung cấp chất dinh dưỡngn virus không thfíc ăn
lOMoARcPSD|197044 94
54
d. Hoạt chất phycocyanin tác dụng diệt vurus
263. Hoạt chất sulfolipid trông TẢO SPIRULINA tác dụng:
a. Ngăn ngừa sự phát trin của virus HIV
b. tác dụng làm giảm n nhanh
c. một trong những hoạt chất giúp giải độc tố virus
d. Ngăn ngừa sự lớn mạnh của ccs tế bào ung thư
264. Hoạt chất spirulan trong TẢO SPIRULINA tác dụng:
a. Không tốt cho sfíc khỏe ca bệnh nhân sau phẫu thuật
b. Gây sinh ở người
c. Kháng virus HIV type 1 liều thấp
d. hoạt khả ng sản xuất insulin
265. Tác dụng chống ung thư của TẢO SPIRULINA theo cơ chế:
a. Giảm hoạt tính của các enzyme trong nhân tế bào
b. Tổng hợp hay sửa chữa các ADN bị phá hủy
c. Tổng hợp các chất chống oxy hóa trong tế bào
d. Kích thích sự phát triển không kiểm soát của các tế bào
266. Phycocyanin trong TẢO SPIRULINA kích thích tạo máu theo cơ chế:
a. Giảm sfíc đề kháng của thể
b. Các tế bào bạch huyết thay thế tế bào khỏe mnh
c. Tăng cường tác động của hormon erythropoetin
d. Thúc đẩy hoạt động của hormon tuyến giáp
267. TẢO SPIRULINA tác dụng tốt cho bệnh nhan ung thư nhờ hoạt chất:
a. Spirin biệt dược của spirulina
b. Phycocyanin trong tảo spirulina
lOMoARcPSD|197044 94
55
c. Hoạt chất sulfolipid
d. Chất chfíc ng
268. TẢO SPIRULINA tác dụng đối với bệnh nhân ung thư:
a. Giảm mfíc hemoglobin trong máu
b. Tăng bạch cầu, giảm tiểu cầu
c. Tăng cường khả năng tạo huyết
d. Giảm gi ng miễn dch
269. Khi sử dụng TẢO SPIRULINA cho bệnh nhân đang điều trị ung thư:
a. Không phát huy tác dụng trong giai đoạn này
b. Cải thiện các triệu chứng khó chịu cho người bệnh
c. Làm ng hoạt tính của thuốc hóa tr xạ trị
d. Các khả năng gây tương tác thuốc
270. TẢO SPIRULINA được sử dụng cho:
a. Người trưởng thành do họ mới kh năng hấp thu
b. Vận động viên do sản phẩm này chỉ giúp tăng bắp
c. Phụ nữ mang thai do chỉ tác dụng kích thích tạo sữa
d. Mọi đối tượng do dinh dưỡng cao, dễ hấp thu an toàn
271. Muối khoáng trong TẢO SPIRULINA đặc biệt hơn các sản phm khác do:
a. các kim loại nng trong nước biển
b. khoáng chất tự do tảo tổng hợp
c. Chỉ hàm lượng sắt đạt mức cao
d. Hàm lượng canxi cao nhưng khó hấp thu
272. TẢO SPIRULINA dễ tiêu hóa hấp thu do:
a. Lượng chất không tan rất dồi dào
lOMoARcPSD|197044 94
56
b. chfía rất nhiều loại vi sinh vật đường ruột
c. Không chứa cellulose trong thành tế bào
d. Không chfía chất béo
273. TẢO SPIRULINA thực phm chfíc năng an toàn cho sfíc khỏe vì:
a. Sinh trưởng phát triển trong môi trường tính kháng khuẩn
b. Luôn được sản xuất trên dây chuyền hiện đại nên không nhiễm khuẩn
c. Sống vùng biển Chết nên không vi sinh vật gây bệnh
d. Chế biến điều kin nhiệt độ rất cao nên kháng khun
274. SỮA ONG CHÚA tác dụng phòng bệnh qua chế:
a. Giảm năng lượng hoạt động của các cơ quan quan trọng trong th
b. Thúc đẩy quá trình cung cấp năng lượng cho th
c. Thúc đẩy tái tạo các quan bị tổn, hình thành tế bào mới
d. Đẩy nhanh hin tượng thoái biến của tế bào hiện hữu
275. SỮA ONG CHÚA vai trò hỗ trợ:
a. Chữa bệnh béo phì cho trẻ nhỏ
b. Giúp cho gan thải độc khi bị nhiễm độc
c. Chữa bệnh huyết áp thấp
d. Giúp cho người bị đường huyết thấp
276. SỮA ONG CHÚA tốt cho người mắc bệnh tim mạch do:
a. Tăng khả năng sản xuất cholesterol gan
b. Ngăn cản sự hình thành huyết cầu những người bị thiếu máu
c. Duy trì lượng oxy cung cấp cho tim
d. Duy trì tính đàn hồi của mạch máu
277. SỮA ONG CHÚA tốt cho người bệnh tiểu đường nhờ vai trò:
lOMoARcPSD|197044 94
57
a. Điều hòa lượng đường trong máu
b. Điều hòa mfíc cholesterol trong mạch máu
c. Tăng khả năng hấp thu các chất bột đường
d. Giảm khả năng sản xuất insulin
278. SỮA ONG CHÚA giúp điều trị dị fíng theo cơ chế:
a. Giảm khả năng hấp thu dinh dưỡng
b. Gây hưng phấn hoạt động huyết hung
c. Kích thích hoạt động tuyến giáp
d. Phục hồi huyết cầu bị tổn thương
279. SỮA ONG CHÚA đã được chfíng minh công dụng:
a. Cung cấp hormone estrogen cho th phụ nữ.
b. Tạo hormone sinh sn nam giới.
c. Điều trị chứng hiếm muộn phụ nữ.
d. Gây vô sinh nam giới nếu s dụng thường xuyên
280. Khi sử dụng thường xun SỮA ONG CHÚA với liều cao có thể:
a. Đạt được sfíc khỏe tốt thể cường tráng.
b. Ngăn chặn hoàn toàn bệnh ung thư.
c. Thích hợp cho tất cả các đối tượng.
d. Gây ảnh hưởng tích y
281. Sử dung thưng xuyên SỮA ONG CHÚA cho trẻ nhỏ tác dụng:
a. Tăng sự phát triển của trí não do có nhiều DHA
b. Tăng nguy dậy thì sớm so với tr cùng lứa
c. Giúp giảm cân do chfía hàm lượng chất cao
d. Ức chế hn toàn tình trạng hen suyễn
lOMoARcPSD|197044 94
58
282. SỮA ONG CHÚA thể gây ảnh hưởng tiêu cực lên sfíc khỏe:
a. Sfí dụng thường xuyên liều dưới 300mg ngày nguy gây dị fíng
b. Gây tăng huyết áp đối vi những người huyết áp thấp
c. Sử dụng liên tục liều trên 60mg/ngày nguy gây viêm ruột tiêu chảy.
d. Trẻ em không nên sfí dụng sản phẩm này
283. Tác dụng SỮA CHUA đối với sfíc khỏe con người:
a. Sử dụng thường xuyên làm tăng tuổi thọ
b. Khi ngưng sdụng vẫnm ng số probiolic
c. tác dụngc chế toàn bộ các vi sinh vật gây hại
d. Ngăn chặn tất cả các nguy gây bệnh cho người cao tuổi
284. Tác dụng của SỮA CHUA đối với các vi sinh vật gây bệnh:
a. Không tác dụng đổi với vi trùng salmonella
b. Kích thích các vi khun gây nhiễm trùng đường ruột
c. Khả năng đề kháng với virus cảm cúm
d. Không cung cấp chất dinh dưỡng các vi sinh vật gây hại
285. Đặc điểm của kháng sinh trong sữa chua:
a. kháng sinh chủ yêu nên không vai trò tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh
b. Chỉ có vài kháng sinh để chữa bệnh cảm cúm
c. Tồn trong thể nếu sdụng sản phẩm này tng xuyên
d. kháng sinh không độc hại để phân huỷ trong môi trường
286. Sử dụng SỮA CHUA thường xuyên tác dụng bảo vệ cơ th do:
a. Tăng hàm lượng kháng sinh
b. Kích thích sự nhiễm khuẩn, nhim virus
c. Tăng hàm lượng interferon
lOMoARcPSD|197044 94
59
d. Thúc đẩy quá trình tổng hợp các hormon
287. Sử dụng SỮA CHUA thường xuyên phòng nguy cơ:
a. Hình thành các độc tố ruột
b. Phát trin các tể bào hắc tố dưới da
c. Tạo thành cholesterol gan
d. Hình thành cục máu đông
288. Omega trong dầu BIỂN tác dụng:
a. Kích thích các loại kích tố trong thể
b. Tăng nguy dị fíng do
c. Ngăn chặn tình trạng máu đóng cục
d. Suy giảm hệ thống miễn dịch
289. BIỂN tác dụng ngăn ngừa bệnh ung thư do chế
a. Hoá chân trong đầu tác dụng fíng chế tếo ung t
b. Ngăn chặn sự hình thành thai quá của kích tố prostaglandine
c. Hàm lượng Iod cao tác dụng ngăn chặn ung thư
d. Ức chế sự hình thành estrogen trong thể phụ nữ
290. BIỂN tác dụng hỗ trợ điều trị:
a. Bệnh huyết áp thấp do làm ng huyết áp
b. Chfíng dị fíng do thfíc ăn những người địa dị fíng
c. Bệnh thấp khớp do làm giảm cơn đau nhức
d. Bệnh đau đầu do làm tăng cường độ n đau
291. Dầu BIỂN tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh:
a. Tốt nhất khi bệnh đã phát
b. Khi sdụng liều cao thì mới tác dụng
lOMoARcPSD|197044 94
60
c. Tốt nhất nên s dụng với các loại dầu khác
d. Khi chế độ dinh dưỡng ít mỡ gia súc.
292. Khi sửa dụng dầu BIỂN liều cao tác dụng:
a. Đặc biệt tốt cho những người mắc bệnh tim mạch
b. Rất tốt cho người mắc bệnh tiểu đường
c. Phong bế sự kích tiết tố hạ đường huyết của tuyến tuỵ
d. Ngăn chặn sự tiết hormon của tất cả các quan trong cơ th
293. Yến o giá trị dinh dưỡng cao do:
a. chứa nhiều loại acid amin hàm lượng rất cao
b. Sản phẩm giá thành rất đắt
c.
Cha DHA giúp phát trin t não
d. Chfía GLA đặc biệt rất cần cho trẻ nh
294. Hoạt chất trong yến sào tác dụng kích thích sinh trưởng hồng cầu:
a. Acid syalle tyrosine
b. Phytate acid citric
c. Acid ascorbic isoflavon
d. Acid aspartic valine
295. Yến o tác dụng tăng cường miễn dịch theo chế
a. Các vitamin tan trong ớc giúp quá trình tổng hợp tế bào
b. Chfía nhiều chất tan tác dụng kích thích miễn dịch
c. Chất glyco protein tan trong nước giúp tăng cường quá trình phân chia tế bào
d. Các protein thực vật tác dụng tốt cho hệ min dịch
296. Đặc điểm ca yến sào:
a. Chfía rất nhiu acid béo không no tác dụng cho tim mạch
lOMoARcPSD|197044 94
61
b. cấu trúc glucoprotein chứa năng lượng cao
c. Chfía ít canxi sắt nên tốt cho sc khoẻ của người bị sỏi thận
d. sắc tố khoáng như Mn, Br, Cu giảm khả năng dung np đường huyết.
297. Yến o tác dụng đối với thể:
a. Tăng thể trọng cân bằng các quá trình trao đổi chất
b. Giảm khả năng hoạt động thể lực do tập trung tạo bắp
c. Tăng khả năng sinh sản do tạo hormone estrogen phụ nữ
d. Ngăn chặn quá trình dậy t sớm trẻ em.
298. Yến o vai trò hỗ trợ điều trị:
a. Bệnh béo phì do làm mất cảm giác thèm ăn
b. Ung thư HIV do tăng khả năng miễn dịch
c. Yếu sinh lí do vai trò cung cấp hormone sinh dc
d. Bệnh cảmm do fíc chế hoạt động các quan hô hấp
299. Đặc điểm cần của chủng Probiotic:
a. Sống càng lâu càng tốt
b. Hoạt tính càng mạnhng tốt
c. Chịu được pH thấpng an toàn
d. Chịu được nhiệt độ thp và sinh sản tốt
300. Tiêu chuyển quan trọng nht để chọn chủng khuẩn Probiotic sử dụng dưới dạng
thực phm:
a. Phải sống sót qua hệ tiêu hoá khả năng phát triển trong ruột
b. Không cần phát trin trong ruột, chỉ cần hoạt tính diệt khuẩn mạnh
c. Kích thích sự phát triển của tất cả các vi sinh vật trong ruột
d. Phải kích thước ln tồn tại dưới dạng bào tfí.
lOMoARcPSD|197044 94
62
301. u cầu Probiotic phải được sử dụng ới dạng thực phẩm là:
a.Không cần uống được, chỉ cần ăn được.
b.Không cần sống trong thực phẩm, chỉ cần sống khi tiêu hoá.
c.Cần dạng bào t bền nhiệt, chịu acid để phát triển thành vi sinh vt ích khi tiêu hoá
d. Cần sống trong thực phẩm cho đến khi tiêu thụ, không sự phát triển của vi sinh
vật khác.
302. Vai trò cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột của probiotic là:
a. Làm giảm các chủng lợi khuẩn, ng lượng tạp khuẩn
b. Giúp duy trì hệ vi sinh vật đường ruột được cân bằng .
c. Làm ng số lượng lợi khuẩn hại khuẩn
d. Tạo nguồn thfíc ăn đặc biệt để nuôi dưỡng các vi sinh vật li trong đường ruột
303. Probiolic tác dụng cải thiện tình trạng tiêu chảy do:
a. Dừng kháng sinh làm mất cân bằng hệ vi sinh vật đướng ruột
b. Do dùng qnhiu chất gây tiêu chảy hoặc táo bón
c. Tất cả các chủng probiotic đều tác dụng cải thiện tình trạngy như nhau
d. Liều sfí dụng không quan trọng trong việc cải thiện tình trạng này.
304. Chủng khuẩn probiotic sẽ giúp loại vi sinh vật gây hi bằng cách:
a. Tạo môi trường pH thuận lợi
b. Kích thích sản xuất probiolic
c. Cạnh tranh vị trí gắn lên nội ruột
d. Ức chế sản xuất các chất dinh dưỡng.
305. Probiolic tác dụng fíc chế sự hình thành các chất gây hoại tử, giảm độc tố do
các vi sinh vật gây hại tạo ra bằng cách:
a. Sản xuất bytyrate b. Sản xuất prebiolic
c. Tạo các enzim đặc hiệu d. Hình thành các biofilm
lOMoARcPSD|197044 94
63
306. Probiotic tác dụng ngăn ngừa ung thư bằng cách:
a. Gia ng đáp fíng miễn dịch của tế bào ung thư
b. Kích thích tế bào ung thư sản xuất enzyme bất hoạt thuốc
c. Gia tăng đáp ứng miễn dịch của tế bào chủ.
d. Kích thích vi khun chuyển tiền chất ung thư thành chất gây ung t
307. Khi sử dụng Probiotic sẽ chế tác dụng:
a. Sfí dụng ng nhiều t hiu quả càng cao
b. Sfí dụng ít nhưngu dài sẽ đạt hiệu quả tích luỹ tốt nhất
c. Khi đưa vào cơ thể với lượng kiểm soát hợp sẽ mang lại sức khoẻ tốt.
d. Ngưng sfí tchủng Probiotic sẽ tiếp tục tăng số lượng.
308. Sử dụng probiotic cải thiện tình trạng không dung nạp lactose bằng cách:
a. Tăng tích luỹ lactose trong ruột.
b. Hỗ trợ hoạt tính enzyme phân giải đường lactose
c. Kéo dài thời gian vận chuyển lactose
d. Biến đổi thành lactose thành saccharose
309. Sử dụng Probiotic cải thiện chfíc năng miễn dịch theo chế:
a. Gia tăng tỉ lệ tế bào lympho T và tế bào NK
b. Giảm hoạt động tế bào
c. Giảm sự tiết các cytokines
d. Gia tăng số lượng tế bào bạch huyết tế bào chết
310. Probiotic tác dụng giảm nguy mặc bệnh tim mạch do:
a. Làm ng LDL giảm HDL cholesterol
b. Tạo các peptide ức chế hoạt tính enzyme chuyển hoá angiotensin thành angiotensin II
c. khả năng làm ng huyết áp fibrinogen
lOMoARcPSD|197044 94
64
d. m ng các yếu tố hình thành cục máu đông
311. Probiotic tác dụng tốt cho sfíc khoẻ sau:
a. Giúp hấp thụ canxi magie tốt hơn
b. Tăng tạo xương nguy loãng xương
c. Điều hcác đáp fíng min dịch tăng nguy viêm mũi dị fíng
d. Giúp ngăn chặn các li khuẩn trong đường ruột
312. Probiotic vai trò cải thiện sfíc khoẻ:
a. Tăng sự hấp thụ cholesterol trong huyết thanh
b. Ngăn chặn rối loạn tiêu hoá như tiêu chảy, táo bón, kém hấp thụ
c. Giảm nguy béo phì do vi sinh vật sẽ sdụng hết chất dinh dưỡng
d. Tăng tổng hợp các vitamin A, D, E, K
313. Probiotic được sử dụng trong thực phẩm chfíc năng dạng:
a. Đóng khô do qtrình sẩy ở nhiệt độ cao
b. Bột để làm ng thời gian lưu probiotic trong dạ dày
c. Lỏng như sữa chưa uống chứa tỉ lệ probiotic cao
d. Sệt như cao do quá trình cô đặc khuấy trộn.
314. Prebiotic thành phn:
a. Cung cấp probiotic với số lượng lớn
b. Chất xơ mà th vật chủ không tiêu hoá được
c. Chất vi sinh không phân gii được
d. Cung cấp ng lượng cho vật chủ nhờ quá trình oxy hoá
315. Prebiotic vai trò
a. Điều biến hệ vi sinh vật đường ruột
b. Được vật chủ tiêu hoá hấp thụ tạo năng lượng
lOMoARcPSD|197044 94
65
c. ch thước các vi sinh vật trong dạ dày hoạt động tốt hơn
d. nguồn enzyme tiêu hóa cải thin vi sinh vật đường ruột
316. Prebiotic phải đáp fíng được điều kiện
a. Chịu được pH cao
b. Bền nhiệt nhưng có th bị phân giải bởi các enzyme tiêu htrong ruột
c. Được lên men có chọn lọc thúc đẩy sự phát triển của probiotic
d. những chất tan để tiêu hoá, hấp thụ
317. Quá tnh lên men Prebiotic giúp vật chủ:
a. Cải thiện hệ vi sinh vật ở dạ dày ruột trên.
b. Làm giảm pH trong ruột, cải thiện sự hấp thụ khoáng.
c. Làm ng pH tạo môi trường thuận li để tổng hợp vitamin nhóm H
d. Kích thích tiêu htăng s dụng probiotic.
318. Prebiotic được sử dụng trong sản xuất thực phẩm chfíc năng dạng:
a. Tổng hợp từ tinh bột
b. Thu nhận các enzyme từ thực vật
c. Tự nhiên tổng hợp
d. Tự nhiên trong các li động vật
319. Bản chất cấu tạo nên Prebiotic
a. Những polysaccharide kháng acid sự phân giải của enzyme tiêu hoá
b. Saccharose được tổng hợp từ thực vật động vật
c. Polyphenol hoạt tính kháng khuẩn chống oxy hoá
d. Những vi sinh chfíc năng hỗ trợ tiêu h miễn dịch
320. Sử dung Prebiotic tác dụng:
a. Cải thiện nhu động ruột chống tiêu chảy
lOMoARcPSD|197044 94
66
b. Cải thiện sự hấp thụ khoáng hạ cholesterol
c. Ngăn ngừa bệnh ung t do kích thích quá trình oxy hoá
d. Ngăn ngừa bệnh tim mạch do thúc đẩy sản xuất LDL cholesterol
321. Prebiotic được fíng dụng trong:
a. Sản xuất thực phẩm chức năng mỹ phẩm
b. Lĩnh vực y học giúp chống hội chfíng ruột ngắn
c. Sản xuất mỹ phẩm do thành phần hoá chất ngăn lão hoá
d. Sinh học do cung cấp lượng vi sinh an toàn hiệu quả
322. Synbiotic là:
a. Nguồn chất chfíc năng vai trò nuôi dưỡng đường probiotic
b. Những vi sinh vật ích cho hệ tiêu hoá min dịch
c. Sự kết hợp giữa probiotic và prebiotic
d. Nguồn thfíc ăn probiotic để nuôi ng prebiotic
323. Synbiotic vai trò:
a. Kích thích sự tăng trưởng hoạt động của cả vi khuẩn lợi
b. Kích thích các vi khuẩn dạ dày ruột trên chịu được pH cao
c. Tăng thời gian sống của tất cả các vi sinh vật trong ng tiêu hoá
d. Kéo dài khả năng chịu nhiệt độ thấp của các vi sinh vật trong ruột
324. Sự kết hợptrong Synbiotic tác dụng:
a. Probiotic giúp bảo vệ prebiotic được nguyên
v
n
b. Tăng khả năng chịu pH thận nhiệt độ cao của các lợi khuẩn
c. Prebiotic giúp khả năng lên men phân huỷ probiotic được hiệu quả
d. Probiotic nguồn cung cấp thfíc ăn tuyệt vời cho prebiotic
325. Liệu pháp Synbiotic tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh:
lOMoARcPSD|197044 94
67
a. Ngăn NT sau phẫu thuật do fíc chế toàn bộ các vi sinh vật trong hệ tiêu h
b. Cải thiện bệnh viêm rột kết do làm ng kích thước của ruột
c. Làm giảm tình trạng tái phát bệnh ung thư bàng quang
d. Làm ng kh năng chịu đựng của bệnh nhân ung t do tăng huyết cầu
326. Sử dụng liệu pháp Synbiotic giúp cải thiện :
a. Tình trạng viêm ruột non nên giúp tăng cân
b. Hội chfíng ruột ngắn cho làm tăng chiều ruột trên
c. Viêm ruột già do tăng thời gian lưu của phân trong ruột
d. Viêm ng quang do ng bài tiết nước tiểu
327. Áp dụng liệu pháp Synbiotic trên BN đang phu thuật ung thư mật:
a. Rút ngán thời gian tiến hành phu thuật
b. Rút ngắn thời gian điều trị kháng sinh
c. Tăng thời gian điu trị tại bệnh viện
d. Giảm nguy mất máu trong quá trình phẫu thuật
328. Áp dụng liệu pháp Synbiotic trên bệnh nhân bị hội chfíng đáp fíng viêm toàn
phát nghiêm trọng SIRS
a. Có s gia tăng đáng kể tất cả các vi sinh vật
b. Giảm đáng kể lượng acid hữu
c. Mức độ nhiễm trùng do viêm kết ruột, viêm phổi giảm
d. Tăng thời gian điều trị bằng kháng sinh
329. Liệu pháp Synbiotic ưu điểm:
a. Thay thế hữu hiệu cho liệu pháp dùng KS trong điều trị một số bệnh
b. Thay cho việc sfí dụng probiotic do khả năng tồn tại lâu dài trong ruột
c. Khắc phục hoạt tính yếu của probiotic trong ruột già
lOMoARcPSD|197044 94
68
d. Làm ng hoạt tính của kháng sinh giúp điều trị bệnh tốt hơn
330. Synbiotic phương pháp:
a. Kết hợp giữa prebiotic để hạ giá thành sản phẩm
b. Sfí dụng probiotic để tăng tính prebiotic
c. Sfí dụng probiotic làm nguồn thfíc ăn để nuôi dưỡng prebiotic
d. Sử dụng prebiotic để giúp probiotic sống lâu hơn trong hệ tiêu hoá
331. Hoạt chất chfíc năng phải đạtu cầu về hàm lượng dinh dưỡng nghĩa là:
a. Phải giá trị dinh dưỡng thực phẩm truyền thống
b. Biết sự hin diện của các chất dinh dưỡng chfíc năng đặc biệt
c. Biết nguồn gốc đặc biệt của thực phẩm
d. Phân biệt đượcm lượng dinh dưỡng với hàm ng dược
332. Hoạt động chfíc năng phải đạt yêu cầu về cấu trúc hoá họcchfíc năng khi:
a. Biết sự hiện ảnh hưởng của các hoạt chất chức năng đối với chức năng sinh
b. Nhận biết được chfíc năng sinh của các quan để bổ sung thực phẩm
c. Xác định được công thfíc hoá học hoá tính của hoạt chất
d. Biết được chfíc năng sinh của hoạt chất chfíc năng
333. Hoạt chất chfíc ng phải đạt u cầu về hướng dẫn chế độ ăn nghĩa là:
a. Lượng tiêu thụ tối thiểu để các hoạt chất chfíc năng không gây tác dụng phụ
b. Mfíc độ tiêu thụ tối đa để hoạt chất chfíc năng nhiều nhất
c. Lượng tiêu thụ cần thiết để hoạt chất chức năng ảnh hưởng tốt đến sức khoẻ
d. Hàm lượng thfíc ăn cần tiêu thụ để đầy đủ các hoạt chất chfíc năng
334. Xác nhận sfíc khoẻ khi sử dụng thực phẩm chfíc năng :
a. Mối liên quan giữa khoẻ và nguy bệnh tật
b. Mối liên quan giữa khẩu phần ăn nguy bệnh tật
lOMoARcPSD|197044 94
69
c. Sự liên hệ giữa các yếu tố nguy khả năng mắc bệnh
d. Ràng buộc giữa nhà cung cấp thực phm nguy về sc khoẻ
335. Nguồn nguyên liệu sử dụng cho sản xuất thực phẩm chfíc năng phải:
a. Bắt buộc phải con tươi sống, s dụng được
b. giá thành cao mi đạt chất lượng
c. nguồn gốc rõ ràng, được phép sử dụng
d. Nhập khẩu từ các ớc tiên tiến
336. Bao sử dụng cho sản xuất thực phm chfíc ng phải đảm bảo:
a. Còn nguyên tem hàng hoá nhập khẩu
b. Không thôi nhiễm vào thực phẩm
c. Hạn chế tiếp xúc với thực phẩm
d. Không được sfí dụng bao nhựa
337. Hệ thống xử chất thải trong sản xuất thực phẩm chfíc năng phải:
a. Có công suất 1.000 m3 ngày đêm
b. Được vậnnh liên tục 24/24
c. Được tự động hoá hoàn toàn để xfí chất thải
d. X chất thi phải đạt tiêu chun theo quy định
338. Nxưởng trong sản xuất thực phm chfíc năng cần đạt u cầu:
a. Bố trí theo nguyên tắc 01 chiều
b. Bắt buộc phải tiện nghi bằng các vật dụng hiện đại
c. Có nhà vệ sinh trong khu sản xuất để phục vụng nhân
d. Gần khu xfí rác thải để chất thải được xfí kịp thời
339. Nxưởng để sản xuất thực phẩm chfíc năng cần đảm bảo
a. Lát gạch men nền, tường, trần
lOMoARcPSD|197044 94
70
b. Đảm bảo các điều kiện về sinh nền, tường, trần
c. Tường bắt buộc phải ốp gạch men
d. Xây nhiều hệ thống cống thoát hờ để luôn khô thoáng
340. Thùng rác trong khi sản xuất thực phẩm chfíc năng cần đảm bo:
a. To để chfía được rác thi lâu dài
b. Phải nắp đậy để tránh nhiểm bẩn
c. Bắt buộc không thùng rác
d. Phải xịt khfí trùng thường xuyên khi sdụng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ MỸ PHẨM
1. Các hot chất sau, hoạt chất nào KHÔNG dùng trong mỹ phẩm?
A. Beta-carotene tiền Vitamin A B. Alpha-tocopherol
C. Pro-vitamin B5 (panthenol) D. Butylparaben các muối
2. Hoạt chất nào sau đây KHÔNG trong thành phn mỹ phẩm làm trắng da?
A. Acid Kojic B. Acid Azelaic
C. Acid Ascorbic D. Acid tricloroacetic
3. Hạt nano là?
A. Nano một tiếp đầu ngữ để miêu tả một vật kích thước hoặc trọng lượng nh hơn
10-9 (một phần tỷ) lần một vật khác. Một nanomet bằng 10-9 mét.
B. Nano một tiếp đầu ngữ để miêu tả một vật kích thước hoặc trọng lượng nhỏ hơn 10-
6 (mt phần tỷ) ln một vật khác. Một nanomet bằng 10-6 mét.
C. Nano một tiếp đầu ngữ để miêu tả một vật kích thước hoặc trọng lượng nhỏ hơn 10-
2 (mt phần tỷ) ln một vật khác. Một nanomet bằng 10-2 mét.
D. Nano một tiếp đầu ngữ để miêu tả một vật kích thước hoặc trọng lượng nhỏ hơn 10-
3 (mt phần tỷ) ln một vật khác. Một nanomet bằng 10-3 mét.
4. Công nghệ nano ?
lOMoARcPSD|197044 94
71
A. một lĩnh vực khoa học tiên tiến bao gồm thiết kế, định tính, sản xuất và fíng dụng các
cấu trúc, thiết b hệ thống bằng cách kiểm soát hình dạng kích thước quy mô
nanomet, với phm vi kích thước từ 1 - 100 nanomet (nm).
B. Khi phân t kích thước nano, một scác tính chất của phân tfí đó trở nên thay đổi và
mt số đặc tính mới cũng phát trin.
C. Một schất vốn không từ tính hoặc quang tính dạng khi sẽ phát huy các khả ng
này khi dạng nano. mt số chất khác thì màu sắc, độ trong suốt, độ hoà tan cũng như tốc
độ phản fíng cũng thay đổi khi kích thước hạt trở nên nhỏ đi.
D. Tất cả đúng.
5. Nano nào tính kháng khuẩn cao, được nghiên cfíu để kháng khuẩn vùng miệng?
A. Nano bạc B. Nano vàng
C. Nano kẽm oxit và titan dioxit D. Buckminsterfullerene
6. Nano nào nh kháng khuẩn cao được thêm o khu trang y tế đắt tiền, bông
phấn để diệt khuẩn, chế tạo kem lăn nách với khả năng kháng khuẩn trong 24 giờ?
A. Nano bạc B. Nano vàng
C. Nano kẽm oxit và titan dioxit D. Buckminsterfullerene
7. Trong công nghệ nano, cht nào tốt nhất khả năng đưa dung dịch đến những nơi
cần thiết, có thể đi xuyên qua ng tế bào, giúp sản phẩm dưỡng da, chống o hoá
chống oxy hoá đi sâu hơn dưới da?
A. Liposome B. Nanoemulsion
C. Nanocapsule D. Buckminsterfullerene
8. Mạng lưới polymer ba chiều ưa nước có khả năng nở ra trong nước hoặc các loại
dung dịch sinh học, không tan trong dung dịch, ch tạo ra các cầu nối giữa dung dịch
là:
A. Nanoemulsion B. Nanocapsule
C. Hydrogel D. Buckminsterfullerene
lOMoARcPSD|197044 94
72
9. Transferosome, Niosome và Ethosome kh năng đưa dung dịch đến nhng nơi cần
thiết, có thđi xuyên qua màng tế o, fíng viên quan trọng để đưa những sản phẩm
dưỡng da, chống lão hoá và chống oxy hoá đi sâu hơn dưới da, gọi chung là?
A. Liposome B. Nano kẽm oxit
C. Titan dioxit D. Nano vàng
10. Sản phm FORCAPIL (L-cystine, L-methionin, ZinC, Vitamin B5, Vitamin B6,
Vitamin B8, Vitamin B9, Vitamin D3) công dụng nào sau đây?
A. Làm cho tóc, móng chắc khoẻ
B. Chữa lành vết thương, lành s
o
C. chất chống nắng tự nhiên bảo vệ da dưới ánh nng, ngăn ngừa ung thư da
D. Trị mụn nội tiết, loại bỏ mụn trfíng
11. Sản phẩm PERLES DE PEAU ECLAT DE SOLEIL (Evening Primrose Oil, Borage
Oil, Argan oil, Tomato extract, Seaweed extract) công dụng nào sau đây?
A. Làm cho tóc, móng chắc khoẻ
B. Chữa lành vết thương, lành s
o, cht chống nng t nhiên bo vệ da dưới ánh nng,
ngăn ngừa ung thư da
C. Trị mụn nội tiết, loại bỏ mụn trfíng
D. Cả B C đúng
12. Chế phẩm có chfía dược chất hoặc dược liệu dùng cho nời nhằm mc đích phòng
bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh, điều trị bệnh, giảm nhẹ bệnh, điều chnh chfíc năng
sinh của cơ thể người là loại chế phẩm:
A. Thuốc B. Thực phẩm chfíc năng
C. Thực phẩm bảo vệ sc khoẻ D. Dược liu
13. “Thực phẩm dùng để hỗ trợ chfíc ng ca các bphận trong thngười, tác
dụng bổ sung dinh dưỡng, tạo cho thtình trạng thoải mái, tăng sfíc đề kháng
giảm bớt nguy cơ bệnh tật”, đây khái niệm của?
lOMoARcPSD|197044 94
73
A. Thuốc B. Thực phẩm chức năng
C. Thực phẩm bảo vệ sc khoẻ D. Dược liu
14. Thực phẩm thông thường được bổ sung vi chất các yếu tố có lợi cho sfíc kho
như vitamin, khoáng chất, axit amin, axit o, enzym, probiotic, prebiotic chất có
hoạt tính sinh học khác, gọi là:
A. Supplemented Food B. Health Supplement
C. Medical Food D. Food for Special Dietary Uses
15. Thực phẩm có thể ăn bằng đường miệng hoặc bằng ống xông, được chỉ định để điều
chỉnh chế đăn của người bệnh chỉ được sử dụng dưới sự giám sát của nhân viên y
tế, gọi:
A. Food for Special Medical Purposes B. Medical Food
C. Food for Special Dietary Uses D. Cả A B đúng
16. Chọn câu đúng nhất:
A. Da hệ quan che chở bao gồm Biểu bì, Chân bì, Hạ (Hạ gồm nhiều liên
kết lỏng lẻo chứa nhiều mô mỡ)
B. Da hệ quan che chở bao gồm Biểu bì, Thượng bì, Chân bì
C. Da hệ quan che chở bao gồm Tng , Chân bì, Trung
D. Da hệ quan che chở bao gồm Biểu bì, H bì, Mô mỡ
17. Chọn câu đúng nhất:
A. Biểu 5 lớp: Lớp sừng, Lớp sáng, Lớp hạt, Lớp gai, Lớp đáy
B. Biểu 5 lớp: Lớp sừng, Lớp bóng, Lớp sáng, Lớp gai, Lớp đáy
C. Biểu 6 lớp: Lp sừng, Lớpng, Lớp sáng, Lớp hạt, Lớp gai, Lớp đáy
D. Biu 5 lớp: Lớp sừng, Lớp bóng, Lớp sáng, Lớp hạt, Lớp đáy
18. Chọn câu đúng nhất:
A. Các tế bào trong lớp biểu bì: TB keratin, TB sắc tố, TB Langerhans
lOMoARcPSD|197044 94
74
B. Các tế bào trong lớp biểu bì: TB sắc tố, TB Langerhans, TB xúc giác
C. Các tế bào trong lớp biểu bì: TB keratin, TB sắc tố, TB Langerhans, TB xúc giác
D. Các tế bào trong lớp biểu bì: TB keratin, TB xúc giác, TB Langerhans
19. Thân tế bào sắc tố thường nằm lớp?
A. Sinh sản B. Gai C. Hạt D. Nhú chân bì
u 20. Các chủng khuẩn probiotic sẽ fíc chế các vi sinh vật gây hại phát triển bằng
cách
A. Làm giảm pH đường ruột để các VSV hại khó phát triển
B.Tạo hệ đệm để duy trì sự ổn định ca vi khuẩn gây bệnh
C.Tạo các hợp chất kháng khuẩn (bacteriocin) để kích thích sự phát trin của vi sinh y hại
D. Cạnh tranh vị trí gắn lên nội ruột
21. Chọn câu đúng nhất: da mặt thường bị mụn
A. vùng da mỏng
B. Không hệ thống miễn dịchn dưới
C. Thưng tiếp xúc với môi trường
D. nhiều tuyến
22. Nhiệt độ ổn định của th được duy trì nhờ các yếu tố sau, TRỪ MỘT:
A. Tuyến mồi B. Các thụ thể học
C. Tun hoàn da D. Độ dày của biu
24. Sự đàn hồi, sự tích điện, độ ẩm, độ bền tính linh hoạt:
A. Tính chất vật của tóc B. Tính chất hoá học của tóc
C. Chu trình tăng trưởng của tóc D. Tất cả đúng
25. Chọnu đúng nhất:
lOMoARcPSD|197044 94
75
A. Những giai đoạn của chu trình tóc. Thời gian bắt đầu lớn lên rụng tóc mỗi sợi tóc
trải qua 3 giai đoạn: Anagen (pha gia tăng) 1000 ngày; Catagen (pha trung gian) 10
ngày; Telogen (pha rụng) 100 ngày
B. Những giai đoạn của chu trình tóc. Thời gian bắt đầu ln lên rụng tóc mỗi sợi tóc trải
qua 3 giai đoạn: Anagen (pha gia tăng) 10 ngày; Catagen (pha trung gian) 100 ngày; Telogen
(pha rụng) 1000 ngày
C. Những giai đoạn của chu trình tóc. Thời gian bắt đầu ln lên rụng tóc mi sợi tóc trải
qua 3 giai đoạn: Anagen (pha trung gian) 10 ngày; Catagen (pha gia tăng) 100 ngày; Telogen
(pha rụng) 1000 ngày
D. Những giai đoạn của chu trình tóc. Thời gian bắt đầu lớn lên rụng tóc mỗi sợi tóc trải
qua 3 giai đoạn: Anagen (pha rụng) 10 ngày; Catagen (pha trung gian) 100 ngày; Telogen
(pha gia ng) 1000 ngày
26. Vitamin nào tác dụng giúp cho quá trình tạo chất nhờn cho tóc, chống oxy hoá?
A. Vitamin E B. Vitamin B3
C. Vitamin A D. Vitamin B5
27. Chấto sau đây tác dụng tạo Keratin, chống bạc tóc, rụng tóc?
A. Inositol B. Biotin
C. Niacin D. Alpha Tocopherol
28. Nguyên nhân hói đầu của nam giới là do:
A. Gene rụng tóc nằm tn nhim sắc thể Y
B. Gene rụng tóc nằm trên nhiễm sắc thể X
C. ng testosterol nam cao hơn nữ
D. A C đúng
29. Ngun nhân rụng tóc do?
A. Dinh dưỡng thiếu Vitamin, Protein, Chất khoáng, Kẽm
B. Di truyền
lOMoARcPSD|197044 94
76
C. Sự mấtn bằng Testosterol nam, Estrogen nữ, mất cân bằng nội tiết tố tuyến giáp
D. Tất cả đúng
30. Titan dioxit, Avobenzol công dụng là:
A. Chất chống nắng B. Chất chống rụng tóc
C. Chất trị mụn D. Tất cả đúng
31. Tretionin công dụng là:
A. Chất xoá vết nhăn, chống lão hoá da
B. Chất chống rụng tóc
C. Chất trị mụn
D. Tất cả đúng
32. Hoạt chất nào sau đây công dụng xoá vết nhăn, chốngo hoá da, kích thích mọc
tóc, trị mụn trfíng cá, mụn viêm?
A. Azelaic B. Minoxidil
C. Kẽm pyrithion D. Selenium sulfit
33. Hoạt chất nào sau đây công dụng hạ huyết áp, chống rụng tóc?
A. Azelaic B. Minoxidil
C. Kẽm pyrithion D. Selenium sulfit
34. Chọnu đúng nhất:
A. Bn chất hoá học của các chất màu Melanin gồm 2 nhóm Eumelanin màu vàng đến
nâu, Pheomelanin màu đen
B. Bản chất hoá học của các chất màu Melanin gồm Eumelanin màu đen Pheomelanin
màu ng đến nâu
C. Bản chất hoá học của các chất màu Eumelanin màu vàng đến nâu
D. Bản chất hoá học của các chất màu Pheomelanin màu đen
35. Chọn câu đúng nhất:
lOMoARcPSD|197044 94
77
A. Trong cấu trúc nang tóc, Papilla bộ phận của cấu trúc da nằm phần thấp nhất
mang dinh dưỡng qua những mao mạch đến nuôi tóc
B. Trong cu trúc nang tóc, Papilla bộ phận của cấu trúc tóc nằm phn thấp nhất mang
dinh dưỡng qua những mao mạch đến nuôi da
C. Trong cấu trúc nang tóc, Papilla bộ phận của cấu trúc da nằm phần cao nhất mang
dinh dưỡng qua những mao mạch đến nuôi da
D. Tất cả đúng
36. Chọn câu đúng nhất:
A. Trong vỏ tóc chfía một lượng nhỏ nước (Chiếm 10 13% đóng vai trò quan trọng
trong tính chất hoá học vật lý ca tóc)
B. Trong vỏ tóc còn vết kim loại kẽm, vitamin, chất béo
C. Tóc tng được i trơn bởi dầu sinh ra từ những tuyến chất nhờn (sebaceous gland).
Thành phần chất nhờn hỗn hợp triglycerid, cholesterol, protein, những chất điện giải.
Lượng dầu sinh ra được xác định bởi sự di truyn
D. Tất cả đúng
37. Chu trình ng trưởng ca tóc 3 giai đoạn (3 pha). Pha gia ng là:
A. Anagen B. Catagen
C. Telogen D. Androgen
38. Chu trình ng trưởng ca tóc 3 giai đoạn (3 pha). Pha trung gian là:
A. Anagen B. Catagen
C. Telogen D. Androgen
39. Chu trình ng trưởng ca tóc 3 giai đoạn (3 pha). Pha rụng là:
A. Anagen B. Catagen
C. Telogen D. Androgen
40. Chất nào sau đây được sử dụng trong dầu gội kiểm soát gàu?
lOMoARcPSD|197044 94
78
A. Kẽm methionine B. Isopropylparaben
C. Benzylparaben D. Kẽm Pyrithion (ZPT)
u 41. TPCN không phải Thuốc bởi TPCN thiếu bằng chfíng khoa học cho một
giai đoạn nghiên cfíu là:
A. Invivo B. Invitro
C. Quy trình sản xuất D. Lâm sàng
u 42. TPCN không tác dụng nào sau đây
A. Tạo cho thể 1 sfíc khỏe sung mãn
B. Giảm nguy cơ tác hi của bệnh tật
C.Tạo cho th 1 tình trạng thoải mái, ng sfíc đề kháng
D. Góp phần điều trị 1 số bệnh mãn tính
| 1/78

Preview text:

lOMoARcPSD|197 044 94 1
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN THỰC PHẨM CHỨC
1. Thực phẩm chfíc năng đang phát triển nhanh ở Việt Nam do:
A. Là nước bắt nguồn của sản phẩm này
B. Có nền y học cổ truyền phát triển C. Bán hàng đa cấp tốt
D. Tâm lý thích tiêu thụ hàng nhập khẩu
2. Thực phẩm chfíc năng là:
A. Thfíc ăn truyền thống
B. Thực phẩm có chfía các chất dinh dưỡng cơ bản
C. Thực phẩm có hiệu quả lên sức khỏe bởi các chất dinh dưỡng truyền thống và các chất
có hoạt chất sinh học
D. Các hoạt chất có tính sinh học
3. Theo Luật An toàn thực phẩm, thực phẩm chfíc năng được phân nhánh:
A. Thực phẩm bổ sung và thực phẩm y tế đặc biệt
B. Thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm bổ sung và thực phẩm bảo vệ sức khỏe
C. Thực phẩm truyền thống, thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt và thực phẩm bổ sung
D. Thực phẩm bảo vệ sfíc khỏe và thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt
4. Theo Luật An toàn thực phẩm, Thực phẩm bổ sung KHÁC Thực phẩm bảo vệ sfíc khỏe bởi:
A. Có các axit amin thiết yếu
B. Gồm các vi chất và các yếu tố có lợi cho sfíc khỏe C. Có chfía Probiotic
D. Có chứa Prebiotic lOMoARcPSD|197 044 94 2
E. Thực phẩm truyền thống, thực phẩm dinh dưỡng
5. Thực phẩm dinh dưỡng Y học được sử dụng:
A. Chỉ ăn bằng ống xông để điều chỉnh chế độ ăn của người bệnh
B. Dùng riêng cho trẻ em để hỗ trợ điều trịn bệnh
C. Cho mọi đối tượng để cải thiện sfíc khỏe
D. Điều chỉnh chế độ ăn của người bệnh dưới sự giám sát của nhân viên Y tế
6. Sản phẩm gồm các thành phần: Vitamin A: 1700 IU, Vitamin C: 135mg, Magnesium
Lactate: 15mg, Potassium: 15mg, Zĩc Gluconte: 5mg được xếp vào nhóm:
A. Thực phẩm bảo vệ sfíc khỏe
B. Thực phẩm bổ sung
C. Thực phẩm thông thường
D. Thực phẩm dinh dưỡng y học
7. Sản phẩm gồm các thành phần: Sài hồ, Hoàng cầm, Câu kỷ tử, L-Glutamine, Glycin,
Luteolin được xếp vào nhóm:
A. Thực phẩm bảo vệ sfíc khỏe
B. Thực phẩm bổ sung
C. Thực phẩm thông thường
D. Thực phẩm dinh dưỡng y học
8. Sản phẩm gồm các thành phần: Protein sữa, protein đậu nành, maltodextrin, tinh
bột inulin; Vitamin: A, D, E, K, B1, B2, B6, B12, niacin, folic acid, pantothenic acid,
biotin, cholin, - carotin: Sắt, kẽm, selen, đồng, Mn, F, Cr, Mo, Selen, Iod; Acid béo
Omega 3 EPA & DHA được dùng qua ống nuôi ăn , xếp vào nhóm:
A. Thực phẩm bảo vệ sfíc khỏe B. Thực phẩm bổ sung
C. Thực phẩm dinh dưỡng y học
D. Thực phẩm thông thường
9. Chọn câu SAI cho câu hỏi: Nguy cơ gây mất an toàn về thực phẩm chfíc năng do:
A. Thiếu quy định về điều kiện sản xuất tốt (GMP)
B. Nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo an toàn lOMoARcPSD|197 044 94 3
C. Quy chuẩn kỹ thuật cho thực phẩm chức năng đã được áp dụng
D. Chưa có quy định về điều kiện kiểm nghiệm, phân phối sản phẩm
10. Chọn câu trả lời SAI trong các câu sau về thực phẩm chfíc năng:
A. Là vùng giao thoa giữa thực phẩm và thuốc
B. Có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
C. Là một loại dưỡng dược
D. Vừa có các chất dinh dưỡng truyền thống vừa có các hoạt chất sinh học có tác dụng chữa bệnh
11. Chọn câu trả lời ĐÚNG trong các câu sau về thực phẩm chfíc năng:
A. Cần kê đơn của bác sĩ
B. Có hướng dẫn sử dụng để hỗ trợ phòng bệnh cụ thể
C. Không cần công bố khuyến cáo về sfíc khỏe
D. Cần có sự giám sát, theo dõi nguy cơ trong hỗ trợ phòng và điều trị bệnh
12. Chất xơ chfíc năng KHÔNG có tác dụng:
A. Kích thích nhu động ruột, chống táo bón
B. Ngăn cản sự tái hấp thu cholesterol
C. Tiêu hóa, hấp thu tốt ở dạ dày và ruột non
D. Tăng hấp thụ độc tố trong đường ruột
13. Chất chống oxy hóa KHÔNG có vai trò:
A. Biến đổi các gốc tự do không ổn định về trạng thái ổn định
B. Phá vỡ ngay từ đầu chu trình oxy hóa bằng cách cướp đi các gốc tự do
C. Ngăn ngừa, fíc chế sự hình thành các gốc tự do
D. Cướp điện tử của phân tử kế cận
14. Beta Glucan có vai trò gì đối với cơ thể: lOMoARcPSD|197 044 94 4
A. Là glucid tách từ nấm men bánh mì nên có thể gây ngộ độc
B. Hấp thu tốt lúc no để hỗ trợ phòng bệnh
C. Làm tăng LDL và giảm HDL nên tốt cho người bệnh tim mạch
D. Hoạt tính chống khối u và chống ung thư
15. Thiếu Axit béo omega-3, DHA/EPA có thể gây ra các vấn đề sfíc khỏe:
A. Giảm hàm lượng mỡ triglyceride trong máu
B. Giảm cục máu đông trong máu
C. Tăng tình trạng trầm cảm
D. Tăng sfíc mạnh cho thành mạch máu ngoại vi
16. Isoflavon đậu nành KHÔNG CÓ tác dụng:
A. Giúp cân bằng nội tiết tố nữ
B.Giảm các triệu chfíng thời kỳ mãn kinh
C. Giảm khả năng sinh sản ở nam giới
D. Giảm nguy cơ gãy xương do loãng xương
17. Vai trò CHỐNG UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT là do EGCG trong trà xanh có tác dụng:
A. Làm giảm mfíc 8-OHdG là một chất tàn phá tế bào
B. Ức chế sự hình thành N-methyl-N-Nitrosoguanidine
C. Làm giảm mfíc enzyme JNK – 2
D. Ức chế và ngăn chặn hoàn toàn nồng độ hormone IGF-1
18. EGCG trong trà xanh giúp cải thiện trí nhớ là do:
A. Ngăn chặn sự phát triển của các mạch máu cung cấp dưỡng chất cho khối u
B. Làm giảm yếu tố ngoại tfí khối u TNF-α
C. Tấn công các đường vào của phân tfí gốc lOMoARcPSD|197 044 94 5
D. Ức chế sự phát triển của enzyme bultyrylcholinesterase (BuChE)
19. EGCG có thể làm giảm tác động của HIV :
A. Ngăn virus không bám vào các tế bào hệ miễn dịch của người
B. Ngăn ngừa máu đóng cục
C. Giúp phong tỏa các enzyme phá hủy sụn trong khớp
D. Bảo vệ các hạt LDL cholesterol từ quá trình oxy hóa
20. Kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen có ưu điểm :
A. Giúp các hoạt chất sinh học được phối trộn hiệu quả
B. Các hoạt chất sinh học giữ nguyên vẹn hoạt tính và dễ hấp thu vào cơ thể
C. Các hoạt chất được trích ly hiễu quả ở nhiệt độ cao
D. Hình thành các chất có hoạt tính sinh học mới
21. Kỹ thuật phối hợp các hoạt chất chfíc năng trong thực phẩm chfíc năng nhằm :
A. Cải thiện giá thành sản phẩm
B. Tránh tình trạng giảm hoạt tính chfíc năng khi sản xuất
C. Tăng tác dụng tương hỗ lẫn nhau trong việc phòng chữa bệnh
D. Tạo màu sắc và mùi vị đa dạng cho sản phẩm
22. Cơ chế tạo “Gốc tự do” trong cơ thể :
A. Do quá trình hô hấp nhân tạo
B. Bởi các tác nhân cơ học tác động vào
C. Sinh ra do hô hấp tự nhiên và tác động của các tác nhân gây oxy hóa
D. Không tồn tại gốc tự do trong cơ thể do đã có cơ chế tự bảo vệ
23. Cà chua có tác dụng phòng chống ung thư tuyến tiền liệt do hoạt chất :
A. Nguồn vitamin A và C rất cao
B. Chfía ít chất béo và không chfía cholesterol lOMoARcPSD|197 044 94 6
C. Là nguồn cung cấp các nguyên tố vi lượng phong phú
D. Lycopene là chất chống oxy hóa
24. Quả gấc có vai trò phòng chống bệnh tật do :
A. Omega với hàm lượng lớn có tác dụng chống oxy hóa
B. Vitamin A có tác dụng đối với các khối u ung thư
C. Chất xơ cao giúp loại bỏ các yếu tố gây ung thư
D. Hàm lượng Lycopene , Curcumin và Beta- carotene giúp loại gốc tự do
25. Chất chống oxy hóa có tác dụng ngăn ngừa ung thư, tăng cường sfíc chịu đựng của
cơ thể đối với bệnh nhân ung thư trong quả nho là :
A. EGCG là chất chống oxy hóa mạnh
B. Sắc tố anthocyanidin, protocyanidin và peonidin
C. Saponin thuộc nhóm glycoside có khả năng lôi cuốn cholesterol
D. Proantho – cyaniding có nhiều trong hạt nho
26. Vitamin C trong quả cam có vai trò quan trọng trong cơ thể :
A. Để sản xuất collagen – protein
B. Có tính kháng khuẩn
C. Là nguồn chất xơ giúp giữ gìn sfíc khỏe tim mạch
D. Giúp cân bằng huyết áp và điều hòa mfíc cholesterol
27. BanLee là một protein trong chuối có tác dụng tiêu diệt virus HIV theo cơ chế :
A. Cạnh tranh chất dinh dưỡng với virus
B. Gắn với những phân tử đường trên bề mặt virus giúp thuốc bám vào virus
C. Xây dựng tuyến phòng ngự khắc chế các yếu tố có hại
D. Giảm thiểu sự bài tiết dịch vị
28. Mướp đắng có tác dụng hạ đường huyết là do hoạt chất : lOMoARcPSD|197 044 94 7
A. Momordicin là một alkaloide
B. Polypeptid – P là một hỗn hợp steroid
C. Charantin là một peptid giống Insulin
D. Polypeptid – P và Charantin
29. Nhóm triterpenoids trong rau má có tác dụng :
A. Cải thiện trí nhớ , làm giảm bớt căng thẳng và cải thiện bệnh trầm cảm
B. Như một kháng sinh thông thường chữa được bệnh lao
C. Giúp mau lành vết thương do tiêu diệt hầu hết các vi khuẩn
D. Chữa bệnh ngoài da do có tác dụng kháng sinh rất mạnh
30. Phylate trong đậu nành có tác dụng chống ung thư là do :
A. Tăng sự hấp thu sắt và calcium trong ruột
B. Cung cấp dinh dưỡng cho các tế bào ung thư
C. Tặng hệ thống miễn nhiễm thông qua việc tăng hoạt động của tế bào phòng vệ
D. Giảm việc hấp thu các chất xơ trong cơ thể
31. EGCG trong trà xanh có tác dụng giúp cho xương rắn chắc nhờ :
A. Khả năng loại trừ chất béo trong cơ thể
B. Tăng khả năng hấp thu calci
C. Kích thích các yếu tố TNF – α làm giảm viêm khớp
D. Tăng mật độ và duy trì cấu trúc của xương
32. Khi sử dụng nhiều trà xanh, cơ thể có nguy cơ thiếu hụt : A. Tanin B. Calci và Sắt C. Chất Flour
D. Vitamin B1 và Sắt lOMoARcPSD|197 044 94 8
33. Nha đam có 20 loại axit amin nhưng không có axit amin thiết yếu là : A. Tryptophan B. Leucine C. Theonine
D. Phenylalanine
34. Carot có tác dụng phòng chống ung thư phổi là do có hoạt chất : A. Tinh dầu carot B. Vitamin A C. Caroten D. Lycopene
35. Tỏi có tác dụng phòng tắc nghẽn mạch máu nhờ :
A. Tăng cường hệ thống miễn dịch
B. Khả năng hòa tan và phân giải 1 loại protein gây kết khối
C. Có tính kháng khuẩn mạnh
D. Tăng sự phòng thích insulin tự do trong máu
36. Hạt ngũ cốc lfíc có tac2 dụng tốt đối với sfíc khỏe vì :
A. Có chứa Selenium tham gia cấu tạo enzyme khử các gốc tự do
B. Chfía các vitamin và chất khoáng làm giảm hấp thu dưỡng chất
C. Không chfía các axit béo chưa no nên tốt cho người béo phì
D. Chfía ít các chất xơ chfíc năng nên có vai trò hỗ trợ tiêu hóa
37. Rong nâu có tác dụng phòng và điều trị:
A. Bệnh ung thư phổi do hàm lượng vitamin A khá cao
B. Bệnh suy dinh dưỡng do hàm lượng vitamin và khoáng chất cao
C. Bệnh bướu cổ do protein thường liên kết với Iod tạo Iod hữu cơ lOMoARcPSD|197 044 94 9
D. Bệnh tiểu đường do có các hoạt chất có tác dụng ngăn ngừa sự đông cục máu
38. Protein trong tảo SPIRULINA :
A. Chiếm tỷ lệ thấp nhưng có nhiều loại axit amin
B. Cao tương đương protein trong thịt bò
C. Chiếm tỷ lệ cao , có đầy đủ 8 acid amin thiết yếu
D. Rất khó hấp thu vào cơ thể do hàm lượng cao
39. Tảo SPIRULINA là thực phẩm thực vật duy nhất có chfía : A. DHA B. GLA C. Vitamin A D. EGCG
40. Tác dụng tăng cường hệ thống miễn dịch của Tảo SPIRULINA
A. Tác động lên các tế bào thân trong tủy sống
B. Kích thích sản xuất EPO ở thận
C. Tăng sản xuất các dòng huyết cầu
D. Tăng số lượng đại thực bào , tăng sản xuất kháng thể và cytokine
41. Đặc điểm của TẢO SPIRULINA so với nguồn thfíc ăn truyền thống khác :
A. Cần sfí dụng một lượng lớn hang ngày để đạt kết quả tốt
B. Có tất cả các protein , vitamin , axit béo không no , muối khoáng cần thiết
C. Chfía cellulose trong thành tế bào nên dễ hấp thụ
D. Không có khả năng tổng hợp chất khoáng torng môi trường nước
42. SỮA ONG CHÚA có đặc điểm :
A. Do ong chúa tiết ra nên có giá trị dinh dưỡng cao
B. Chứa hormone và các chất đặc biệt có tác dụng củng cố và tăng cường sức khỏe lOMoARcPSD|197 044 94 10
C. Có thành phần luôn ổn định
D. Hoàn toàn không chfía độc tố
43. Vai trò của Sữa Chua đối với sfíc khỏe con người :
A. Là nguồn cung cấp probiotic
B. Cung cấp nhiều loại chất xơ chfíc năng
C. Ngăn chặn hoàn toàn các vi sinh vật gây hại
D. Là thực phẩm bào vệ sfíc khỏe tốt nhất
44. Tác dụng phòng chống bệnh tật của Cá Biển chủ yếu là :
A. Các nguyên tố vi lượng như Na , P , Zn , Mg , Se…
B. Các nguyên tố siêu vi lượng không ảnh hưởng đến sfíc khỏe : As, Cd , Hg , Pb
C. Chất béo omega trong dầu cá biển D. Chất béo lão hóa
45. Những lưu ý khi sử dụng Cá Biển và Dầu Cá Biển :
A. Sfí dụng quá nhiều dầu cá có thể sinh các gốc tự do trong cơ thể
B. Tăng sự tiết kích tố hạ đường huyết
C. Có tác dụng trị liệu khi bệnh đã phát
D. Có tác dụng tốt khi sfí dụng mỡ gia súc và các dầu khác
46. Probiotic không có đặc điểm nào sau đây :
A. Là những vi sinh vật sống
B. Có tác dụng hỗ trợ chfíc năng tiêu hóa và miễn dịch
C. Có thể nhân dòng trong ruột
D. Khi đưa vào cơ thể một lượng đầy đủ có lợi cho sức khỏe vật chủ
47. Probiotic có vai trò quan trọng trong cơ thể :
A. Hình thành các chất gây hoại tfí trong ruột lOMoARcPSD|197 044 94 11
B. Gây mất cân bằng hệ sinh vật đường ruột
C. Tăng nguy cơ tiêu chảy , táo bón
D. Giảm các chất gây hại đồng thời tăng hấp thu và tổng hợp vitamin , chất khoáng
48. Yêu cầu Probiotic dùng cho sản xuất thực phẩm chfíc năng :
A. Phát triển được trong ruột , an toàn và có hiệu quả có lợi
B. Được dùng dưới dạng thực phẩm
C. Chỉ cần sống trong thực phẩm lúc chế biến
D. Không cần chfíng minh bằng các dữ liệu lâm sàng và trên động vật
49. Các chủng khuẩn Probiotic sẽ fíc chế các vi sinh vật gây hại bằng cách : A. Làm tăng pH
B. Tạo ra các chất dinh dưỡng cần thiết cho sinh vật
C. Kích thích sự hình thành kháng thể IgA
D. Tạo vị trí gắn lên nội mô ruột
50. Probiotic KHÔNG CÓ tác dụng nào sau đây : A. Ngăn chặn mầm bệnh
B. Kích thích sự hình thành các chất gây hoại tử trong ruột
C. Kích thích sự tiêu hóa và hấp thụ thfíc ăn
D. Ngăn chặn rối loạn tiêu hóa như tiêu chảy hay táo bón
51. Bản chất nào KHÔNG PHẢI của Prebiotic là :
A. Nhưng chất xơ tan dinh dưỡng
B. Kích thích sự phát triển của tất cả các loại vi sinh vật trong ruột
C. Nguồn thực phẩm cho probiotic
D. Hỗ trợ chfíc năng tiêu hóa và miễn dịch
52. Đặc điểm chủ yếu của một Prebiotic là : lOMoARcPSD|197 044 94 12
A. Có khả năng di chuyển xuống ruột già mà không bi biến đổi ở dạ dày và ruột non
B. Không được lên men do hệ tiêu hóa không có enzyme
C. Làm tăng pH trong ruột
D. Là chất xơ tan dễ tiêu hóa , hấp thụ ở dạ dày và ruột non
53. Khi sử dụng Prebiotic KHÔNG CÓ tác dụng nào sau đây :
A. Cải thiện nhu động ruột
B. Giảm sự phát triển của một số chủng Probiotic C. Hạ cholesterol
D. Gia tăng đáp fíng miễn dịch chống lại bệnh
54. Synbiotic có đặc điểm:
A. Kích thích probiotic tăng sfí dụng prebiotic
B. Cải thiện prebiotic để các vi sinh vật dễ sfí dụng
C. Là nguồn nuôi dưỡng tất cả các loại vi sinh vật trong ruột
D. Cải thiện sự sống sót và hiệu quả của probiotic
55. Liệu pháp symbiotic có tác dụng:
A. Cải thiện bệnh viêm ruột kết nghiêm trọng ở hội chứng ruột ngắn
B. Tương đương với liệu pháp dùng kháng sinh để điều trị tất cả các bệnh
C. Tăng sự phát triển của các vi sinh vật gây hại trong ruột
D. Có tác dụng giảm cân rất nhanh cho trẻ em bị béo phì
56. Thực phẩm chfíc năng thuộc trách nhiệm quản lý chính của: A. Bộ Công Thương B. Bộ Y Tế
C. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
D. Bô Giao thông Vận tải lOMoARcPSD|197 044 94 13
57. Thực phẩm chfíc năng trước khi lưu hành BẮT BUỘC phài được cấp giấy:
A. Chfíng nhận đạt các tiêu chuẩn GPP và tiêu chuẩn GDP
B. Chfíng nhận đạt yêu cầu GLP
C. Chfíng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm và xác định nội dung quảng cáo
D. Chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm
58. Cơ sở sản xuất thực phẩm chfíc năng phải đảm bảo điều kiện:
A. Có ít nhất một nhà vệ sinh cho 25 người , bố trí riêng biệt với khu vực sản xuất
B. Phải có vốn đầu tư trên 1 tỷ đồng
C. Người chủ cơ sở phải có trình độ từ đại học chuyên ngành thực phẩm trở lên
D. Nguyên liệu dùng cho sản xuất phải nhập khẩu hoàn toàn
59. Trang thiết bị , dụng cụ dùng trong sản xuất thực phẩm chfíc năng phải đảm bảo:
A. Phải sfí dụng các thiết bị kỹ thuật cao
B. Chỉ được sfí dụng thiết bị nhập khẩu
C. Phải có thiết bị giám sát , đo lường và đảm bảo an toàn trong sản xuất
D. Sfí dụng các thiết bị không cần chế độ vệ sinh
60. Người trực tiếp tham gia , quản lý sản xuất thực phẩm chfíc năng phải đảm bảo:
A. Chỉ cần cấp giấy xác nhận đủ sfíc khỏe 01 lần theo quy định của Bộ Y tế
B. Không cần trang bị trang phục chuyên dụng
C. Bắt buộc phài có giấy xác nhận tập huấn kiến thfíc an toàn thực phẩm
D. Không được mắc các bệnh truyền nhiễm
61 . Một trong các cách phân loại thực phẩm chfíc năng là dựa vào: A. Giá thành sản phẩm
B. Nguồn gốc sản phẩm trong nước hay nhập lậu lOMoARcPSD|197 044 94 14
C. Nguồn gốc nguyên liệu thực phẩm
D. Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm
62 . Tìm câu SAI trong các câu sau về cách phân loại thực phẩm chfíc năng:
A. Dựa vào nguồn gốc thực phẩm
B. Căn cứ duy nhất là dựa vào thành phần công dụng
C. Theo nhóm chfíc năng phòng chống bệnh tật và sfíc khỏe, giới tính, lfía tuổi
D. Dựa vào các hợp chất hoá học có hoạt tính chfíc năng phòng chống bệnh
63 . Tìm câu SAI trong các câu sau về nhu cầu sử dụng tpcn:
A. Phụ nữ và nam giới có cùng nhu cầu
B. Người lớn tuổi và trẻ em cần nhiều hơn người trưởng thành
C. Người có bệnh có nhu cầu cao hơn người chưa có bệnh
D. Người sống ở nông thôn tiêu thụ ít hơn người ở thành thị
64 . Chọn câu ĐÚNG cho câu hỏi “những lưu ý khi sử dụng tpcn”:
A. Sfí dụng càng nhiều càng tốt
B. Không có tác dụng phụ nên an toàn tuyệt đối cho người sfí dụng
C. Kết hợp nhiều loại sẽ cho tác dụng tốt nhất
D. Sử dụng đúng , không lạm dụng
65 . Tìm câu SAI trong các câu sau về tác hại của gốc tự do:
A. Tấn công các tế bào bình thường gây tổn thương tế bào
B. Làm thay đổi chfíc năng bình thường của tế bào
C. Làm tế bào chết theo lập trình apoptosia
D. Gây mất chức năng mô và các cơ quan trong cơ thể
66 . “Bệnh lý gốc tự do “ là tình trạng:
A. Gốc tự do thúc đẩy nhanh quá trình loại các tế bào lão hoá lOMoARcPSD|197 044 94 15
B. Oxy hoá trực tiếp lên 1 số cơ chất nhạy cảm trong tế bào tạo gốc tự do
C. Cân bằng giữa quá trình oxy hoá và chống oxy hoá tạo gốc tự do
D. Oxy hoá sinh học tạo năng lượng cho cơ thể
67 . Các sắc tố tự nhiên có vai trò sinh học trong cơ thể:
A. Gây ung thư nếu sfí dụng với số lượng lớn
B. Giúp cải thiện trí nhớ
C. Là chất chống oxy hoá
D. Tốt cho da không có tác dụng phụ
68 . Lycopene KHÔNG có vai trò:
A. Là chất chống oxy hoá rất mạnh
B. Bảo vệ cơ thể chống lại 1 số kiểu ung thư
C. Chống lại bệnh Alzheimer
D. Là chất xơ tan có chức năng hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch
69 . Curcumin là hoạt chất có tác dụng: A. Chống oxy hoá sơ cấp
B. Chống oxy hoá thfí cấp
C. Tăng cường chống oxy hoá sơ cấp và thfí cấp
D. Kích thích sự tạo thành gốc tự do
70 . Curcumin có vai trò làm giảm hội chfíng AZHEIMER là nhờ:
A. Đặc tính chống viêm chống oxy hoá
B. Tác dụng chống ung thư
C. Chống huyết khối , nhồi máu cơ tim
D. Chống khuẩn , virus và kí sinh trùng
71 . Curcumin có tác dụng chống xơ vữa động mạch nhờ: lOMoARcPSD|197 044 94 16
A. Làm tăng cholesterol toàn phần trong máu
B. Hạ thấp LDL và nâng cao HDL nên có tác dụng làm giảm cholesterol máu
C. Làm tăng LDL và giảm HDL giúp ổn định cholesterol toàn phần
D. Có tác dụng hạ đường huyết
72 . Chất xơ hoà tan có đặc điểm:
A. Là những hợp chất có liên kết beta nên cơ thể người có men tiêu hoá chúng
B. Tiêu hoá hấp thụ tốt ở dạ dày và ruột non
C. Khi đun nóng trong nước thì tan ra tạo dịch nhầy
D. Là hợp chất có cấu trúc liên kết với nhiều đơn vị đường nên tan tốt trong nước
73. Psyllium là chất xơ tan có tác dụng:
A. Làm giảm lượng đường huyết sau ăn
B. Phòng ngừa bệnh tim mạch do làm tăng Cholesterol huyết
C. Có tác dụng giữ nước nên tăng nguy cơ táo bón
D. Giảm cân gia tăng hấp thu các chất dinh dưỡng
74. Fructo-oligosaccharide là chất xơ tan có tác dụng:
A. Không hấp thu được trong ruột già nên chống táo bón
B. Tác dụng tốt đối với bệnh tim mạch do hàm lượng huyết áp
C. Làm tăng sự rắn chắc của xương
D. Làm giảm sự hấp thu các chất khoang
75. Galacto- oligosaccharide có tác dụng có lợi cho sfíc khỏe:
A. Giảm hoạt tính các vi khuẩn có lợi trong ruột
B. Tăng sức đề kháng các vi khuẩn gây bệnh đường ruột
C. Tăng số vi khuẩn nội sinh trong ruột nhờ đào thải phân mỗi ngày
D. Ăn nhiều có nguy cơ gây tiêu chảy lOMoARcPSD|197 044 94 17
76. Alginate gồm axit mannuronic và axit guluronic có đặc điểm:
A. Tỷ lệ giữa hai axit là như nhau trong Alginate
B. Hàm lượng axit mannuronic luôn cao hơn axit guluronic
C. Hoạt tính của Alginate tùy thuộc vào hàm lượng axit mannuronic
D. Khối có chfía axit guluronic có ảnh hưởng mạnh hơn khối có chfía axit mannuronic
77. Beta Glucan được fíng dụng trong tăng cường miễn dịch da do:
A. Làm giảm LDL cholesterol nên làm tăng Cholesterol tổng
B. Tăng sản xuất cyctokine như là yếu tố hoại tử khối u
C. Làm giảm khả năng thực bào macrophage của cơ thể
D. làm tăng ảnh hưởng của các tế bào ung thư
78. CLA là axit béo chưa no có tác dụng:
A. Tăng cường trao đổi chất nên không tốt cho người bị nhược tuyến giáp
B. Kìm hãm hoạt động của hệ thống kháng thể
C. Là chất oxi là chất chống Oxy hóa, chống đột biến gen
D. Tăng cân do thúc đẩy sự tăng trưởng
79. CLA có tác dụng tốt cho người tiểu đường do:
A. Chống lại sự hạ thấp Insulin trong máu
B. Giảm sự tích lũy mỡ bụng
C. Là sản phẩm duy nhất từ động vật có tác dụng chống ung thư
D. Làm tăng lượng Insulin trong máu do là chất chống Oxy hóa mạnh
80. Bổ sung đầy đủ axit béo OMEGA - 3 có tác dụng:
A. Hạn chế sự phát triển của não bộ
B. Giảm sự hấp thu các chất dinh dưỡng của thành ruột
C. Giảm nguy cơ hội chứng Preeclampsia lOMoARcPSD|197 044 94 18
D. Ức chế sự sản xuất dung dịch trên bề mặt niêm mạc ruột
81. Axit béo OMEGA - 3 giúp cải thiện tình trạng:
A. Rối loạn của thận do làm giảm nồng độ triglyceride, giảm huyết áp
B. Bốc hỏa ở phụ nữ giai đoạn tiền mãn kinh
C. Viêm khớp do làm tăng sản xuất TNF-α
D. Giảm protein niệu ở những người mắc bệnh thận
82. Isoflavone trong ĐẬU NÀNH CÓ tác dụng:
A. Là hormone estrogen trong cơ thể phụ nữ
B. Ức chế nồng độ Testosterone ở nam giới
C. Có tác dụng tương tự Estrogen trong cơ thể
D. Không có hoạt tính phytoestrogen
83. Isoflavon trong ĐẬU NÀNH có tác dụng:
A. Làm tăng nguy cơ thừa estrogen trong cơ thể phụ nữ
B. Gắn với các thụ thể estrogen đặc hiệu ở các cơ quan trong cơ thể
C. Gây mất cân bằng nội tiết tố nữ
D. Tăng sự suy giảm nội tiết
84. Tác dụng của ISOFLAVON đối với sfíc khỏe phụ nữ trong giai đoạn mãn kinh:
A. Tăng cường độ bốc hỏa
B. Có thể dùng thay thế liệu pháp hormone HRL
C. Tăng nguy cơ mắc ung thư vú
D. Có thể gây rối loạn khả năng tiết hormone trong cơ thể
85. Tác dụng của ISOFLAVON trên chuyển hóa của xương
A. Tăng tỷ lệ gãy xương do loãng xương
B. Tăng hoạt động của các tế bào hủy xương lOMoARcPSD|197 044 94 19
C. Giảm hoạt động của các tế bào tạo xương
D. Giảm tình trạng mất chất xương
86. Tác dụng của ISOFLAVON đối với bệnh tim mạch
A. Giảm nguy cơ mắc bệnh động mạch vành
B. Tăng sự hình thành các mảng xơ vữa
C. Nguy cơ rối loạn lipid máu
D. Giảm tính đàn hồi động mạch
87. Tác dụng của ISOFLAVON trên các khối u phụ thuộc hormone ung thư:
A. Kích thích các khối u màng trong tfí cung
B. Tăng nguy cơ di căn do kích thích estrogen trong cơ thể
C. Chậm tốc độ phát sinh ung thư
D. Chậm quá trình tiết hormone trong cơ thể
88. Isoflavon của đậu nành có thể gây ra các tác dụng phụ
A. Giảm khả năng dị fíng với thfíc ăn
B. Cản trở sự hấp thu các chất khoáng
C. Gây vô sinh ở nam giới
D. Giảm khả năng thụ thai ở nữ giới
89. EGCG trong trà xanh có vai trò:
A. Chất oxi hóa cực mạnh
B. Tăng sự hình thành các yếu tố lạ
C. Làm giảm vị ngon của trà
D. Ức chế hữu hiệu các gốc tự do trong cơ thể
90. EGCG trà xanh chống lại các BƯỚU TRONG PHỔI do gốc tự do gây ra nhờ tác dụng: lOMoARcPSD|197 044 94 20
A. Ngăn cản sự hình thành các chất chống Oxy hóa tế bào
B. Giảm mfíc 8-OHdG à một chất tàn phá tế bào
C. Ngăn cản enzym JNK – 2
D. Ức chế N-nitromethylbenzen-lumino (NMHzA)
93. EGCG trà xanh có tác dụng chống UNG THƯ DA do:
A. Giảm mfíc ODdG là một chất tàn phá tế bào
B. Ức chế và ngăn chặn hoàn toàn nồng độ hormone I (IGF-I)
C. Ngăn cản làm giảm mfíc enzyme JNK-2
D. Tấn công” đường vào của phân tfí gốc” là nơi phát động tế bào ung thư
94. EGCG trà xanh ngăn ngừa BỆNH TIỂU ĐƯỜNG phát triển với tác dụng:
A. Chống lại sự phát triển của vi khuẩn, virus
B. Làm giảm mfíc Insulin trong máu
C. Ức chế và ngăn chặn hoàn toàn nồng độ hormone I (IGF-I)
D. Chống lại sự phá hủy tế bào β
95. EGCG trà xanh có tác dụng BẢO VỆ TIM
A. Kích thích sự hình thành cục máu đông
B. Tạo các mảng xơ vữa trên thành mạch máu
C. Tăng lượng tế bào chất sau một cơn đau tim
D. Tăng khả năng chống Oxy hóa của Mạch máu
96. EGCG trà xanh có tác dụng kháng HIV theo cơ chế:
A. Phá vỡ màng tế bào vi khuẩn HIV
B. Kích thích virus bám vào hệ miễn dịch của người
C. Không cho virus xâm nhập vào tế bào CD4 và tế bào T ở người
D. Tăng khả năng thực bào của hệ miễn dịch lOMoARcPSD|197 044 94 21
97. EGCG trà xanh có thể làm làm giảm nguy cơ VIÊM KHỚP mãn tính nhờ tác dụng:
A. Chống lại sự phá hủy tế bào β
B. Giảm các yếu tố ngoại tfí khối u TNF-α
C. Kích thích các enzym phá hủy sụn trong khớp
D. giảm mật độ và cấu trúc của xương
98. EGCG trà xanh có thể làm giảm nguy cơ BÉO PHÌ nhờ tác dụng:
A. Hỗ trợ việc hấp thu đường và chất béo
B. Tăng chuyển hóa thiamin thành thiamin pyrophosphate
C. Làm sơ niêm mạc đường tiêu hóa
D. Kích thích tiêu hao năng lượng chất béo
99. EGCG trà xanh có tác dụng fíng dụng DIỆT KHUẨN Ecoli O - 157
A. Loại vi khuẩn ra khỏi ruột do cạnh tranh vị trí gắn trên thành ruột
B. Tiết ra chất kháng khuẩn
C. Tiêu diệt và giải trừ độc tố do vi khuẩn tiết ra
D. Tiêu diệt và fíc chế vi trùng trong ruột gây viêm ruột
100. EGCG trà xanh có tác dụng ngăn ngừa bệnh Parkinson:
A. Ngăn không cho MPP giết chết tế bào thần kinh
B. Kích thích hoạt động ảnh của hệ thần kinh làm tỉnh táo
C. Cải thiện hệ thần kinh thông qua tuần hoàn máu lên não
D. Tăng khả năng tập trung và tư duy
101. Kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen sử dụng điều kiện:
A. Nhiệt độ cao 196 C để làm mỗi phân tfí chất giòn, dễ bể
B. Nhiệt độ âm 196 C để các phân tfí vật chất không phản fíng lẫn nhau lOMoARcPSD|197 044 94 22
C. Giảm suất thấp và nhiệt độ để đóng băng các phân tfí vật chất
D. Tăng áp suất và nhiệt độ bộ để phá vỡ màng tế bào
102. Kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen tạo điều kiện thuận lợi để:
A. Các hoạt chất sinh học trong tế bào được giải phóng và không phản fíng lẫn nhau
B. Các vật chất trở nên mềm, ướt, dẻo
C. xảy ra phản fíng sinh học giúp cải thiện hoạt tính sản phẩm
D. xảy ra các phản fíng hóa học để tạo hoạt chất mới nâng cao chất lượng sản phẩm
103. Sử dụng kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen có ưu điểm so với các phương pháp khác:
A. Chi phí đầu tư thấp hơn
B. Dây chuyền sản xuất phfíc tạp hơn
C. Nghiền nát tế bào, không cần màng bọc tế bào
D. Phá vỡ màng tế bào nên các hoạt chất sinh học phản fíng tốt với nhau
104. HẠT BÍ ĐỎ có tác dụng:
A. Nhuận tràng do nhiều pectin
B. Phòng chống ung thư nhờ có carotene
C. Giúp sáng mắt do có nhiều vitamin A
D. Tẩy xổ ký sinh trùng đường ruột nhờ có cucurbitin
105. Bí đỏ có tác dụng tốt cho não bộ nhờ: A. Hàm lượng kẽm cao B. Vitamin E và pectin C. Axit glutamic D. Beta caroten
106. Hoạt chất trong bí đỏ tốt cho người bị tim mạch tiểu đường là: A. Chất khoáng lOMoARcPSD|197 044 94 23 B. Axit glutamic C. Cucurbitin D. Peptit
107. cà chua là nguồn cung cấp vitamin A tuyệt vời giúp:
A. Giảm nguy cơ mắc một số bệnh ung thư
B. Tăng cường thị lực, phòng bệnh quáng gà
C. Giảm tiêu thụ chất béo nên giảm cân ăn
D. Tăng nguy cơ gây mù mắt
108. Hoạt chất trong cà chua có tác dụng giảm cơn đau mãn tính là: A. Carotenoid và Bioflavonid B. Lutein và Zeaxathin C. Vitamin A và C
D. Lyeopene và Carotenoid
109. Để làm tăng hàm lượng hoạt chất trong CÀ CHUA, người ta tiến hành
A. Tăng giá thành sản phẩm
B. Sfí dụng phân bón hóa học
C. Chọn giống và đột biến gen
D. Lai tạo nhiều giống khác nhau
110. Khi QUẢ GẤC (chín) thì hàm lượng:
A. Carotene và Lycopene không thay đổi
B. Carotene tăng còn hàm lượng Lycopene tăng
C. Carotene tăng còn hàm lượng Lycopene giảm
D. Carotene và Lycopene đều tăng cao
111. Beta- carotene trong QUẢ GẤC có tác dụng: lOMoARcPSD|197 044 94 24
A. Chống lại quá trình oxy hóa ra trong cơ thể
B. Là chất oxi hóa mạnh nên chống lại gốc tự do
C. Làm giảm HDL cholesterol
D. Chống ung thư thấp hơn beta-carotene cà chua
112. Dâu tây có tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh: A. Huyết áp thấp
B. Nhiễm trùng đường ruột C. Viêm gan virus D. Nhiễm trùng hô hấp
113. Dâu tây có tác dụng hỗ trợ vợ điều trị bệnh viêm bàng quang nhờ: A. Làm chua nước tiểu
B. Ngăn vi trùng trong nước tiểu không gắn vào màng tế bào
C. Tẩy rfía toàn bộ đường tiết niệu
D. Lôi kéo vi trùng bên ngoài vào nước tiểu
114. Dâu tây làm giảm nguy cơ tử vong do bệnh tim mạch nhờ hoạt tính:
A. Tăng oxy cung cấp cho tim B. Tăng huyết áp
C. Lôi cuốn cholesterol để đào thải ra ngoài
D. Pectin có tác dụng tăng lượng mỡ trong máu
115. Hoạt chất DÂU TÂY có tác dụng fíc chế sự hình thành khối u: A. Vitamin A B. Axit ellagic C. Pectin D. Biotin lOMoARcPSD|197 044 94 25
116. Dâu tây có tác dụng fíc chế chế sự tăng trưởng tế bào ung thư nhờ tác dụng
A. Làm chậm tiêu hóa và hấp thu Glucozo
B. Tăng cường trao đổi chất và đốt cháy calo nhanh hơn
C. Làm giảm lượng mỡ trong máu và ngăn ngừa tai biến
D. Tăng khả năng miễn dịch và vai trò giống oxi hóa
117. Vai trò bảo vệ tim mạch của quả nho là nhờ tác dụng:
A. Saponin làm giảm hàm lượng cholesterol trong máu
B. Flavonoit Reveratrol làm giảm HDL, tăng LDL
C. Epicathehin là chất chống oxy hóa
D. Tanin có tác dụng điều hòa ra lượng cholesterol
118. Nho đỏ, nho đen có tác dụng hỗ trợ điều trị ung thư nhờ:
A. Reveratrol có nhiều trong lớp vỏ mỏng của hạt nho
B. Hoạt chất trong lá nho
C. Sắc tố là những chất chống Oxy hóa
D. Flavonoit Reveratrol làm giảm HDL, tăng LDL
119. Dùng RƯỢU VANG vừa phải có tác dụng
A. Gây suy nhược cơ thể do tác dụng của rượu
B. Làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch
C. Tăng tỷ lệ tfí vong do bệnh tim mạch
D. Giảm nguy cơ suy giãn tĩnh mạch
120. Hạt nho có tác dụng làm chậm quá trình lão hóa nhờ hoạt chất: A. Proantho-cyanidin
B. Đường glucozo và fructozo
C. Các vitamin và chất khoáng lOMoARcPSD|197 044 94 26 D. Flavonoit Reveratrol
121. QUẢ NHO có tác dụng chống sự hình thành gốc tự do nhờ vai trò:
A. Đường nho, các vitamin và chất khoáng giúp tăng sfíc đề kháng Virus
B. Có cấu trúc tương đồng hormone estrogen ở người
C. Saponin thuộc nhóm glycoside
D. Polyphenol có tác dụng bảo vệ tế bào và các nguyên sinh chất trong cơ thể
122. Tác dụng giảm cân của QUẢ NHO là do vai trò làm tăng:
A. Khả năng hoạt động của tế bào chất béo
B. Tốc độ của phản fíng tan rã tế bào mỡ
C. Sự hấp thu đường và các chất khoáng
D. Khả năng đào thải cholesterol của cơ thể
123. QUẢ CAM có tác dụng phòng bệnh tim mạch nhờ:
A. Thành phần flavonoid trong vỏ lụa múi cam
B. Thịt quả có chfía nhiều flavonoid
C. Các alkaloid dưới vỏ cam làm tăng khả năng sản xuất cholesterol
D. Nguồn chất xơ rất nhiều trong thịt quả cam có tác dụng tăng hấp thu cholesterol
124. Thường xuyên sử dụng QUẢ CAM có tác dụng chống ung thư vì: A.
Tinh dầu vỏ quả cam có tác dụng kháng khuẩn B.
Vitamin C giúp giảm nguy cơ mắc bệnh Scorbut C.
Hợp chất limonoit và các chất chống oxi hóa trong cam
125. Những chất sơ và vitamin C dồi dào trong quả cam có tác dụng giảm: A.
Số lượng tế bào ung thư trong cơ thể B.
Huyết áp và điều hòa huyết áp C.
Tần suất ẩn xuất cholesterol ở gan lOMoARcPSD|197 044 94 27 D.
Hàm lượng trong cholesterol trong máu
126. QUẢ CAM có tác dụng hỗ trợ miễn dịch nhờ: A.
Polyphenol vào cá vitamin nhóm B B.
Kali và thành phần Polyphenol C. Chất xơ và tinh dầu D. Canxi và Fe
127. Sử dụng vitamin C trong QUẢ CAM có tác dụng: A.
Giảm quá trình trao đổi chất trong cơ thể B.
Tạo các mô liên kết giúp vết thương mau lành C.
Tăng nguy cơ hình thành sỏi thận D.
Tạo các đốm đỏ đặc trưng ở da
128. Tinh dầu vỏ QUẢ CHANH có tác dụng: A. Giảm sự co bóp của tim B. Tăng huyết áp C.
Giảm sự tiết dịch tiêu hao D.
Kích thích dễ tiêu hóa thfíc ăn
129. QUẢ CHANH làm giảm các bệnh lý liên quan đến tim mạch, tiểu đường nhờ: A.
Axit citric là thành phần chủ yếu của dịch quả B.
Bio flavonoids giúp loại bỏ căng thẳng C.
Kali và Polyphenol falavonoid D.
Pectin và chất xơ trong quả
130. VỎ QUẢ CHANH có tác dụng chống ung thư nhờ: A. Salvestrol và các flavonoid B. Vitamin C và B lOMoARcPSD|197 044 94 28 C.
Muối khoáng và axid citric D. Pectin và tanin
131. Ăn BƯỞI liên tục 3 tháng có tác dụng: A. Táo bón và đau ruột B.
Phá hủy các màng mỡ tích tụ trên thành mạch máu C.
Kháng viêm và làm giảm mạch D.
퐃ऀn định mỡ máu cho người mỡ trong máu thấp
132. Hoạt chất trong VỎ BƯỞI có tác dụng giúp cho các mao mạch đàn hồi: A.
Các flavonoid như hesperidin, diosmin, diometin B.
Các chất giàu béo như limotin, obacunon C. Vitamin nhóm B và vitamin C D. Sắt, calci, kali, magie
133. Pectin trong HẠT BƯỞI có tác dụng phòng và chữa bệnh như: A.
Hạn chế sự hấp thu khoáng trong cơ thể B. Tăng năng lượng ăn vào C.
Tăng hấp thu đường và chất béo D.
Giảm nhu cầu isulin cho người tiểu đường
134. Hoạt chất trong TÉP BƯỞI có tác dụng: A.
Tăng đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường B.
Tăng cân cho những người có thể trạng gầy yếu C.
Chặn đfíng, hủy diệt các tế bào ung thư D.
Giảm cảm giác no bụng kéo dài
135. người ta trích ly chất nhầy bao quanh HẠT BƯỞI để sử dụng: A.
Diệt trùng, nấm mốc và ký sinh trùng lOMoARcPSD|197 044 94 29 B.
Làm giảm nguy cơ ung thư kết tràng C.
Tăng LDL-cholesterol tốt cho người bệnh tim mạch D.
Tăng hấp thu đường để ổn định đường huyết
136. Bột CHUỐI XANH có tác dụng: A. Chống táo bón B.
Tăng sự bài tiết dịch vị C.
Bảo vệ niêm mạc dạ dày D.
Tăng hoạt tính các enzym tiêu hóa
137. CHUỐI XANH phát huy tác dụng điều trị viêm loét dạ dày khi: A.
Qua quá trình da nhiệt như nấu, chiên, hấp B.
Được ủ một thời gian cho vừa chín C.
Chỉ có chuối sfí xanh mới có tác dụng D.
Chuối chín thì thành phần hoạt chất tăng cao
138. Momorcharin là hoạt chất trong MƯỚP ĐẮNG có tác dụng: A. Tăng khả năng thụ thai B.
Hạ đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường C.
Tăng các biến chfíng của bệnh tiểu đường D.
Hỗ trợ cơ thể chống lại các tế bào ung thư
139. Sử dụng nhiều MƯỚP ĐẮNG có khả năng: A.
Tăng khả năng sinh sản ở người bị chfíng hiếm muộn B.
Tăng khả năng sản xuất tinh trùng ở động vật thí nghiệm C.
Gây hạ đường huyết xuống quá thấp ở người có bệnh D.
Làm tăng lượng insulin tiết ra
140. Hoạt chất trong MƯỚP ĐẮNG có tác dụng: lOMoARcPSD|197 044 94 30 A.
Ức chế sự tổng hợp protein trong cơ thể B.
Gây đột biến gen, hư thai ở tế bào thai của phụ nữ mang thai C.
Kiểm soát bệnh tim mạch ở người có mfíc cholesterol cao D.
Tăng tiến trình của bệnh võng mạc ở người tiểu đường
141. Tiêu thụ nhiều BẮP CẢI và họ rau cải có khả năng: A.
Phòng chống bệnh ung thư ruột B.
Tăng tình trạng nhiễm độc tố sinh ung thư của tế bào C. Giảm D.
Xây dựng tuyến phòng ngự bảo vệ niêm mạc dạ dày
142. RAU MÁ có tác dụng phòng ngừa sự mệt mỏi tinh thần trí tuế nhờ: A.
Làm giảm lượng cholesterol trong máu B.
Tác dụng giải nhiệt cho cơ thể C.
Tăng năng động và kích thích hệ thống tuần hoàn thần kinh trung ương D.
Giảm lượng oxi lưu thông trên não
143. Asiatisoside trong RAU MÁ có tác dụng chống lão hóa theo cơ chế: A.
Tái tạo lớp biểu bì da B.
Chống lại các loại vi khuẩn nấm C.
Kích thích tổng hợp collagen D. Như chất oxi hóa mạch
144. Heterosides trong RAU MÁ có vai trò chống viêm nhờ: A.
Làm bình thường và phá vỡ lớp biểu bì mô B.
Tạo trạng thái cân bằng giữa sự phục hồi và biệt hóa tế bào keratin C.
Tái tạo lớp biểu bì và tăng kích fíng da
152. Tác dụng kiềm chế vi sinh vật đường ruột của ĐẬU NÀNH được thể hiện qua: lOMoARcPSD|197 044 94 31 A.
Tăng khả năng sống sót của vi sinh vật trong hệ tiêu hóa B.
Khả năng kết dính các vi sinh vật gây bệnh C.
Tăng sự hiện diện của các vi sinh vật trong ruột già D.
Vô hiệu hóa hoạt tính của các lợi khuẩn
153. Nghiên cfíu đã chfíng minh ĐẬU NÀNH có hoạt chất chống ung thư là: A. Chất béo và protein B. Cabohidrat và protease C. Vitamin và phytosterol D.
Protease inhibitor và phytate
154. Bản chất của protease inhibitor trong ĐẬU NÀNH là: A.
Một chất không có giá trị dinh dưỡng B.
Khả năng ngăn cản bệnh ung thư phát triển C.
Ngăn không cho cơ thể hấp thu dinh dưỡng D.
Kháng sự hình thành miễn dịch trong cơ thể
155. Phytate trong ĐẬU NÀNH có tác dụng: A.
Cung cấp chất khoáng cho cơ thể B.
Nguồn chất xơ cho các loại vi sinh vật trong ruột C.
Là chất chống oxy hóa, chống góc tự do D.
Tăng sự hấp thu sắt trong cơ thể
156. Saponin trong ĐẬU NÀNH có vai trò đối với cơ thể: A.
Hoạt chất có tác dụng chống ung thư B. Chất khoáng dinh dưỡng C.
Chất oxy hóa các gốc tự do D.
Ngăn cản sự hấp thu chất khoáng lOMoARcPSD|197 044 94 32
157. Cơ thể ngăn ngừa các bệnh về tim mạch của Phytosterol ĐẬU NÀNH là: A.
Tăng hàm lượng cholesterol trong cơ thể B.
Kích thích máu gây oxy lên não C.
Giảm hấp thu cholesterol vào máu D.
Tăng tổng hợp cholesterol ở gan
158. Genistein của ĐẬU NÀNH vai trò: A.
Là estrogen trong cơ thể phụ nữ B.
Không ảnh hưởng đến các thụ thể estrogen trong cơ thể C.
Ngăn ngừa các bệnh về tim mạch D.
Ngăn cản cơ thể sản sinh estrogen quá hàm lượng cần
159. Vai trò ngăn sự phát triển các tế bào của genistein trong ĐẬU NÀNH: A.
Biến đổi tế bào ung thư trở lại trạng thái tế bào bình thường B.
Không cung cấp dưỡng chất cho tế bào ung thư C.
Kích thích sự phát tán không kiểm soát của tế bào D.
Ngăn cản quá trình chết của tế bào ung thư
160. Genistein trong ĐẬU NÀNH có tác dụng như: A.
Chất kích thích estrogen trong cơ thể phụ nữ B.
Chất chống oxy hóa bảo vệ các tế bào bình thường C.
Bảo vệ các tế bào ung thư chống lại sự oxy hóa D.
Kích thích hoạt động các hormon trong cơ thể
161. Genistein ĐẬU NÀNH có tác dụng chống chfíng bệnh viêm khớp xương nhờ hoạt tính: A.
Ức chế nhân tố TNF – a B.
Ngăn cản sự hấp thu canxi lOMoARcPSD|197 044 94 33 C.
Làm giảm hoạt động của tế bào hủy xương D.
Ức chế hoạt động men MAO
162. Tác dụng làm tăng tiêu hao năng lượng của TRÀ XANH theo cơ chế: A.
Kích thích hấp thu đường và chất béo B.
Làm chậm chuyển hóa thiamin thành thiamin pyrophosphat C.
Làm se niêm mạc đường tiêu hóa D.
Làm chậm việc hấp thu đường chất béo
163. TRÀ XANH có tác dụng kích thích thần kinh do các hoạt chất: A. Epicatechin và galocatechin B. Cafein và theophylin C. Tatin và thiamin D. Pectin và caroten
164. TRÀ XANH có tác dụng phòng bệnh răng miệng vì có chfía …: A.
Isoflavone có tác dụng chống oxy hóa B.
Polyphenol có hoạt tính estrogen C.
Theobromin kích thích tiêu hóa D.
EGCG và chất fluor có hàm lượng cao
165. Tác dụng chữa viêm họng của TRÀ XANH nhờ: A. Tanin và fluor B. Cafein và vitamin nhóm B C. Axit nicotinic và ascorbic D. Tinh dầu và pectin
166. TRÀ XANH có chfíc năng chống lão hóa da thông qua tác dụng của: A. Polyphenois và catechins lOMoARcPSD|197 044 94 34 B.
Thiamin và thiamin pyrcphosphat C. Vitamin nhóm B, C và cafein D. EGCG và tanin
167. Tác dụng của TRÀ XANH trong phòng ngừa tật điếc là nhờ: A.
Chất chát có tác dụng bảo vệ tai B.
Các chất chông oxy hóa làm giảm nguy cơ hông tế vào lông ở tai trong C.
Hợp chất khoáng có tác dụng tăng sfíc đề kháng cho cơ thể D.
Các vitamin có tác dụng chống lão hóa
168. Uống hoặc tiêm ACTISO có tác dụng: A.
Làm hạ cholesterol và ure trong máu B.
Giảm lượng nước tiểu C.
Giảm lượng mật bài tiết D.
Hạ lượng ure trong nước tiểu
169. Tác dụng giải độc của ACTISO dựa trên khả năng: A. Làm giảm viêm giảm đau B.
Hưng phấn hoạt động bài tiết của thận và túi mật C.
Hưng phấn hoạt động tuyến hung D.
Giảm lượng nước tiểu bài tiết ra ngoài
170. ACTISO có tác dụng hỗ trợ phòng và trị bệnh: A. Huyết áp thấp B.
Tiêu chảy do nhiễm khuẩn C. Viêm thận mãn tính D. Thiên đầu thống
171. Nhóm chất khoáng trong NHA ĐAM có tác dụng phòng bệnh: lOMoARcPSD|197 044 94 35 A. Thoái hóa cơ và ung thư B.
Tiêu chảy và rối loạn tiêu hóa do dùng kháng sinh C. Nhiễm ký sinh trùng D. Huyết áp và tim mạch
172. NHA ĐAM chfía hai enzyme quan trọng tốt cho người đau dạ dày: A. Oxidase và lipase B. Amylase và protease C. Lactase và catalase D. Lipase và protease
173. Nhóm hoạt chất ligin trong NHA ĐAM có tác dụng: A.
Tốt cho bệnh nhân đau dạ dày và đường ruột B.
Kích thích miễn dịch của cơ thể C.
Thâm nhập sâu vào da để cuốn chất nhầy độc hại ra ngoài D.
Phòng bệnh do thiếu axit amin
174. NHA ĐAM chfía nhóm saponin có vai trò: A.
Phòng chống bệnh viêm khớp B.
Chống vi khuẩn nấm giúp bảo vệ da C.
Làm hạ huyết áp đối với bệnh nhân tim mạch D.
Bảo vệ niêm mạc dạ dày và thành ruột
175. Tác dụng của nhóm anthraquinone trong NHA ĐAM: A.
Tẩy xổ, giải độc cho cơ thể, giúp nhuận trùng B.
Tăng sự hấp thu khoáng và các chất dinh dưỡng C.
Kích thích tế bào da giúp khỏe đ攃⌀ p D.
Tẩy xổ ký sinh trùng đường ruột, chống giun sán lOMoARcPSD|197 044 94 36
176. NHA ĐAM có tác dụng làm lành vết thương do có chfía: A.
Nhiều hoạt chất có hoạt tính chống oxy hóa mạnh B.
Các chất khoáng vitamin E, C C.
Chất đường đạm và béo D. Các hợp chất aloin
177. Khả năng chống viêm nhiễm dị fíng của NHA ĐAM cơ chế: A.
Ức chế hoạt động các hormone trong cơ thể B.
Đẩy nhanh tiến trình lành da C.
Ức chế và loại trừ bradykmin D.
Kích thích phản fíng histamine
178. NHA ĐAM có tác dụng chống sự lão hóa tế bào là nhờ: a.
Có nhiều enzyme kích thích hoạt động các cơ quan trong cơ thể. b.
Chfía nhiều hoạt chất có tác dụng phòng thoái hóa cơ. c.
Nhóm lignin có tác dụng bảo vệ đường ruột. d.
Chfía các acid amin cần thiết để tổng hợp protein.
179. NHA ĐAM giúp giải độc cho cơ thể bởi: a.
Chfía 20 loại acid amin cần thiết cho hoạt động của cơ thể. b.
Cung cấp chất xơ tan giúp đào thải chất độc trong ruột. c.
Chfía chất khoáng cung cấp năng lượng. d.
Nguồn vitamin cần thiết cho các phản fíng thải độc.
180. Vai trò sinh năng lượng NHA ĐAM nhờ tác dụng: a.
Thúc đẩy quá trình trao đổi chất. b.
Chống viêm nhiễm dị fíng. c.
Kích thích hệ thống miễn dịch. lOMoARcPSD|197 044 94 37 d.
Thủy phân protein và lipid.
181. Để giữ hoạt chất trong NHA ĐAM cần lưu ý: a.
Sfí dụng nhiệt độ cao để sản phẩm giảm độ nhớt. b.
Chỉ sfí dụng kỹ thuật cryogen không gây mất hoạt chất. c.
Không đun nấu ở nhiệt độ cao. d.
Không nên làm lạnh sản phẩm.
182. Hoạt chất trong hạt CAROT có tác dụng: a.
Lợi tiểu và thải trừ acid uric. b.
Kháng khuẩn gây ngộ độc thực phẩm. c.
Cải thiện thị lực cho mắt. d.
Giúp phòng bệnh do tiếu vitamin B.
183. Caroten trong CAROT có tác dụng: a.
Chỉ cải thiện thị lực ở những người bệnh quán gà. b.
Cải thiện tình rạng táo bón. c.
Giảm nguy cơ ung thư thanh quản sau cai nghiện thuốc lá. d.
Có tính kháng khuẩn tương tự như dùng kháng sinh.
184. KHOAI LANG có tác dụng giảm cân nhờ: a.
Hoạt chất có tác dụng như kích tố phái nữ. b.
Ức chế tổng hợp chất béo. c.
Tăng khả năng tiêu hóa hấp thu. d.
Ức chế hoạt động hệ miễn dịch.
185. Hoạt động calapo trong KHOAI LANG có tác dụng: a.
Chữa được bệnh tiểu đường type 2. b. Ức chế virus HIV type 2. lOMoARcPSD|197 044 94 38 c.
Nữ tính hóa ở nam giới. d.
Gây hư thai đột biến gen.
186. KHOAI LANG chfía nhiều chất chống oxi hóa như: a. EG và EGCG. b.
Polyphenol và anthocynin. c. Pectin và phytin. d. Phytate và sterol.
187. Đánh giá chất lượng SÂM NGỌC LINH dựa vào: a.
Số lượng và hàm lượng các saponin quan trọng. b.
Hình thái bên ngoài của sản phẩm. c.
Màu sắc và khối lượng của sâm. d.
So sánh mùi vị và cấu trúc hóa học của các saponin thực vật khác.
188. Hoạt chất majonoside –R trong sâm ngọc linh có tác dụng chống stress theo cơ chế: a.
Giảm hoạt động của hệ thống lưới nội sinh chất. b.
Giảm sfíc chịu đựng các ngưỡng nhiệt độ. c.
Tác động lên hệ thống GABA – A của hệ thần kinh trung ương. d.
Kích thích lên hệ thần kinh trung ương tạo sự tỉnh táo.
189. Hoạt chất majonoside – R trong Sâm ngọc linh có tác dụng trên sự lão hóa gây ra
bởi stress bằng các: a.
Ức chế khả năng miễn dịch của cơ thể. b.
Gia tăng hàm lượng TBA – RS. c.
Kích thích sự tái tạo các lớp biểu bì da. d.
Tăng sự bài tiết các độc tố dưới da. lOMoARcPSD|197 044 94 39
190. Hoạt chất majonoside-R trong sâm ngọc linh có vai trò chống ung thư như thế nào? a.
Ức chế hoạt động GABA – A của hệ thần kinh trung ương. b.
Tăng sự hình thành các sản phẩm TBA- RS. c.
Kích thích sự hình thành các chất oxy hóa trong cơ thể. d.
Ức chế giai đoạn đầu và giai đoạn tiến triển của bệnh.
191. Hoạt chất majonoside R trong sâm ngọc linh có tác dụng bảo vệ tế bào gan theo cơ chế: a.
Ức chế sự gia tăng TNP trong huyết thanh. b.
Thúc đẩy các phản fíng loại trừ tế bào gan. c.
Hạn chế sự tiếp xúc giữa tế bào gan với độc tố. d.
Tăng quá trình tổng hợp glycogen ở gan.
192. Majonoside –R trong sâm ngọc linh có tác dụng gì? a.
Tăng lo âu tương tự như dùng diazepam. b.
Chống lại triệu chứng trầm cảm. c.
Kích thích cơ thể gây stress. d.
Chống lại sự hấp thu các chất dinh dưỡng.
193. Majonoside –R trong sâm ngọc linh có vai trò chống stress vật lý nhờ: a.
Tăng tỉ lệ chế do nhiệt độ. b.
Giảm khả năng sinh sản để tăng chịu đựng nhiệt. c.
Gia tăng ngưỡng chịu đựng đối với nhiệt độ. d.
Hạ thấp thân nhiệt của cơ thể để thích nghi.
194. Củ hành có tác dụng phòng bệnh tim mạch do tác dụng: a.
Ngăn chặn hiện tượng huyết khối trong mạch. b.
Ức chế chfíc nặng mang cholesterol về gan. lOMoARcPSD|197 044 94 40 c.
Là, tăng LDL, giảm HDL nên làm giảm cholesterol trong máu. d.
Ngăn chặn sự lưu thông máu trong động mạch.
195. Củ hành có tác dụng tốt đối với bệnh tiểu đường do có: a.
Các loại đường sacarose và glucose. b.
Các vitamin và chất khoáng. c.
Các tinh dầu và acid béo. d.
Hàm lượng chất xơ tan trong oligosaccharis.
196. Hoạt chất củ hành có tác dụng kháng sinh: a.
Thấp do hoạt chất từ thực vật. b.
Không thua kém kháng sinh Streptomycin. c.
Gây tích lũy trong cơ thể người và động vật d.
Mạnh nên dễ gây lờn thuốc kháng sinh.
197. Hoạt chất trong tỏi có tác dụng: a.
Kích thích quá trình hô hấp. b. Làm cao huyết áp. c.
Nuôi dưỡng các ký sinh trùng. d.
Tăng cường hệ thống miễn dịch của cơ thể.
198. Tỏi có tác dụng phòng bệnh tim mạch nhờ hoạt chất: a. Allicine b. Vitamin c. Alliline d. Saponin
199. Tác dụng giảm đường huyết của tỏi theo cơ chế: a.
Giảm sự phóng thích insulin tự do trong máu. b.
Tăng chuyển hóa glucose thành glycogen trong gan. c.
Tăng lượng đường trong máu. lOMoARcPSD|197 044 94 41 d.
Giảm huyết áp và sự phóng thích insulin.
200. Tác dụng tăng cường hệ miễn dịch của tỏi theo cơ chế: a.
Tăng hoạt tính của thực bào lymphocyte. b.
Kích thích sự nhiễm trùng. c.
Giảm hoạt tính kháng virus. d.
Tăng hàm lượng cholesterol trong máu.
201. Khi sử dụng tỏi để diệt ký sinh trùng cần lưu ý: a.
Không có tác dụng diệt giun đũa. b.
Quá liều có thể bị tiêu chảy, viêm ruột. c.
Không có tác dụng đối với trfíng của chúng. d.
Dùng liều cao thì hiệu quả càng nhanh.
202. Tỏi có tác dụng đối với bệnh đường tiêu hóa: a.
Kích thích các vi sinh vật đường ruột sfí dụng thfíc ăn. b.
Tăng nhiễm khuẩn dạ dày và ruột. c. Gây rối loạn tiêu hóa. d.
Kích thích tiết dịch vị và tiết mật.
203. Tác dụng giải độc của tỏi: a.
Không có tác dụng giải độc chất phóng xạ. b.
Chỉ có tác dụng giải độc thùy gan. c.
Tác dụng giải độc nicotin mãn tính.
204. Cơ chế giải độc của tỏi: A.
Tác dụng kích thích hệ thần kinh trung ương. B.
Giảm sự tích tụ độc tố trong gan và mô mỡ. C.
Tăng sự tích lũy các chất vì phóng xạ. lOMoARcPSD|197 044 94 42 D.
Giảm hoạt động của hệ thống miễn dịch.
205. Tác dụng bảo vệ gan của tỏi là nhờ: a.
Tăng hàm lượng lipid peroxides. b.
Thúc đẩy chuyển hóa glucose thành glycogen. c.
Giảm sự tích tụ triglyceris. d.
Giảm tác dụng đào thải chất độc của gan.
206. Tỏi có tác dụng đối với bệnh đường hô hấp: a.
Trị viêm phế quản mãn tính b.
Hoạt tính thấp nên không có tác dụng với vi trùng lao. c.
Tăng tạo ở người bị lao phổi. d.
Có tác dụng trị bệnh ung thư phổi.
207. Tỏi có tác dụng đối với bệnh ung thư: a.
Điều trị hữu hiệu cho các trường hợp ung thư vú. b.
Giảm nguy cơ ung thư dạ dày. c.
Kích thích các tế bào sắc tố dưới da. d.
Tăng sự hình thành các gốc tự do trong cơ thể.
208. Hoạt chất trong tỏi có tắc dụng chậm sự lão hóa: a.
Vitamin A có tác dụng loại trừ các gốc tự do. b.
Vitamin E có hàm lượng rất cao trong tỏi. c.
Vitamin nhóm B như vitamin B1, B2. d.
Vitamin K giúp tăng khả năng giải độc.
209. Nước chiết tỏi để lâu ngày có tác dụng: A. Chữa bệnh ung thư gan. B.
Phòng bệnh vô sinh ở người hiếm muộn. lOMoARcPSD|197 044 94 43 C.
Giảm nguy cơ hạ huyết áp. D.
Phòng các bệnh liên quan đến tim mạch.
210. Tỏi có tác dụng làm giảm viêm đau khớp do: a.
Hạn chế việc sản sinh các gốc tự do gây tổn thương tế bào tổ chức ở khớp. b.
Kích thích sự hình thành nhân tố TNF-a để giảm đau khớp. c.
Hạn chế hoạt động các chất chống oxy hóa. d.
Tăng hoạt của các tế bào hủy xương.
211. Hoạt chất màu curcumin trong Củ nghệ có đặc điểm: a.
Không tan trong các dung môi hữu cơ. b. Tan được trong nước. c. Không tan trong chất béo. d.
Chỉ tan trong dung dịch kiềm hóa trị I
212. Hoạt chất curcumin trong Củ nghệ có tác dụng: a. Tăng cholesterol trong máu. b.
Tăng huyết áp nên có tác dụng tốt cho tim mạch. c.
Chống viêm cấp tính và mãn tính. d. Chống sự tiết mật.
213. Củ nghệ có hoạt tính hỗ trợ tiêu hóa như: a.
Chống loét dạ dày và loạn tiêu hóa. b.
Tăng tiết dịch vị để tiêu hóa thfíc ăn. c.
Giảm lượng chất nhầy niêm mạc dạ dày. d.
Chống lại hoạt động của các lơi khuẩn.
214. Tinh dầu nghệ và natri curcuminat trong Củ nghệ có tác dụng: a.
Tăng lượng cholesterol trong máu. lOMoARcPSD|197 044 94 44 b.
Kháng khuẩn và điều trị bỏng. c.
Tăng lượng lipid trong máu. d.
Kháng sự tiết dịch mật.
215. Hoạt chất curcumin trong Củ nghệ có vai trò: a.
Ức chế sự kháng thuốc của tế bào ung thư. b.
Tăng khả năng di căng của tế bào ung thư. c.
Cô lập thuốc hóa trị ung thư. d.
Kháng sự tiết dịch mật.
216. Curcumin trong củ nghệ có tác dụng đối với tế bào ung thư: a.
Ngăn cản thuốc hóa trị tiếp cận. b.
Tăng khả năng sinh trưởng và phát triển. c.
Vô hoạt khả năng sản xuất các enzyme bất hoạt khác. d.
Cô lập và đào thải thuốc hóa trị.
217. Curcumin trong củ nghệ có tác dụng diệt tế bào ung thư bằng cách: a.
Làm chậm tác dụng của thuốc hóa trị. b.
Tăng khả năng sửa chữa các tổn thương do thuốc. c.
Kích thích sản xuất các hoạt chất có lợi cho tế bào ung thư. d.
Vô hoạt các con đường truyền tín hiệu để tăng khả năng sinh tồn.
218. Curcumin trong Nghệ làm giảm số lượng tế bào ung thư nhờ tác dụng: a.
Thúc đẩy quá trình chất theo lập trình apotosis. b.
Hoạt hóa khả năng tự sfía chữa các tổn thương. c.
Kích thích khả năng tự sfía chữa các tổn thương. d.
Tăng khả năng di chuyển của tế bào ung thư.
219. Curcumin trong Nghệ có tác dụng phụ: lOMoARcPSD|197 044 94 45 a.
Tăng sản xuất cholesterol ở những bệnh nhân tim mạch. b.
Tăng cao khả năng sản xuất insulin ở bệnh nhân tiểu đường. c.
Không đáng kể ở bệnh nhân loãng máu hoặc sfí dụng thuốc giảm đau. d.
Không đáng kể ở những bệnh nhân bị ung thư da, vú.
220. mangan trong gạo lfíc có tác dụng chống oxi hóa nhờ: a.
Tham gia enzyme JNK –2 chống ung thư. b.
Làm thành phần quan trọng của enzyme SOD. c.
Kích thích sản xuất enzyme lipase. d.
Tham gia cấu tạo tất cả các enzyme.
221. Tiêu thụ Ngũ cốc nguyên hạt có tác dụng; a.
Tăng cân cho người có bệnh lý đường tiêu hóa. b.
Làm giảm khả năng hấp thu vitamin nhóm B. c.
Khó hấp thu các chất dịnh dưỡng. d.
Chống lại sự thừa cân và béo phì.
222. Gạo lfíc giàu chất xơ có tác dụng: a.
Giảm thời gian tiếp xúc của các chất gây ung thư với tế bào ruột kết. b.
Giảm khả năng tổng hợp các vitamin nhóm B. c.
Làm chậm quá trình hấp thu các chất khoáng. d.
Gây khó tiêu hóa và hấp thu thfíc ăn.
223. Selenium trong gạo lfíc có vai trò: a.
Ngăn cản quá trình hấp thu chất dinh dưỡng giúp giảm cân. b.
Tham gia quá trình oxy hóa loại các gốc tự do. c.
Tích hợp vào glucathoine peroxidase giúp chống ung thu. d.
Kích thích quá trình tổng hợp AND của tế bào ung thư. lOMoARcPSD|197 044 94 46
224. Gạo lfíc có tác dụng phòng bệnh tim mạch nhờ: a.
Có nhiều axit béo chưa no có tác dụng giảm LDL cholesterol. b.
Vai trò giảm HDL, tăng LDL nên làm giảm mfíc cholesterol tổng. c.
Tăng hình thành màng bám trên thành động mạch. d.
Chfía nhiều chất xơ để giảm tốc độ lưu thông của máu trong động mạch.
225. Dầu Cám gạo tốt cho sfíc khỏe do có chfía: a. Có nhiều acid béo no. b.
Hoạt chất unsaponifiabic. c. Ít chất xơ chfíc năng. d. Vitamin nhóm A.
226. Gạo lfíc làm giảm rủi ro của hội chfíng chuyển hóa do: a.
Hàm lượng chất xơ thấp. b.
Duy trì mfíc LDL cholesterol. c.
Tăng khả năng kháng insulin. d.
Chỉ số glycemic thấp.
227. Ngũ cốc nguyên hạt có đặc điểm KHÁC ngũ cốc qua chế biến: a.
Khó tiêu hóa hơn do còn lớp vỏ bọc. b.
Ít giá trị dinh dưỡng hơn. c.
Giàu chất xơ và các vitamin nhóm B. d.
Nhiều chất oxy hóa giúp bảo vệ tế bào.
228. Tại Việt Nam, Rong biển có: a.
03 ngành có giá trị kinh tế cao. b.
Số lượng ít do điều kiện môi trường không thuận lợi. c.
Thành phần cấu tạo rất phfíc tạp nên khó sfí dụng. lOMoARcPSD|197 044 94 47 d.
Khả năng sinh sản thấp do điều kiện sinh trưởng kém.
229. Rong Nâu có đặc điểm: a.
Hàm lượng luôn ổn định. b.
Sắc tố khá bền vững hơn các loại rong khác. c.
Giá trị phòng và chữa bệnh thấp hơn các rong khác. d.
Giá trị dinh dưỡng luôn ổn định.
230. Thành phần acid alginic trong Rong nâu có đặc điểm: a.
Hàm lượng luôn ổn định. b.
Chỉ phụ thuộc vào điều kiện môi trường sống. c.
Là thành phần chủ yếu tạo thành tầng bên ngoài của màng tế bào. d.
Hàm lượng trong rong tươi và rong khô là tương đương nhau.
231. Acid fucxinic là polysaccharide trong Rong Nâu có đặc điểm: a.
Hàm lượng luôn ổn định trong suốt quá trình sống. b.
Tác dụng với acid sulfuric với các nồng độ khác nhau tạo hợp chất màu. c.
Có khả năng tác dụng với iod tạo màu tím. d.
Phản fíng cới acid sulfuride > 50% tạo màu đỏ.
232. Fuccoidin trong Rong Nâu có bản chất là: a.
Polysaccharide tự nhiên chiết xuất từ chất nhờn của rong nâu. b.
Muối giữ acid fuccoidinic với các kim loại kiềm hóa trị I. c.
Hoạt chất không có khả năng tạo gel. d.
Chất làm mất màu đặc trưng của sản phẩm.
233. Fuccoidin trong Rong Nâu có vao trò: a.
Làm thực phẩm ăn kiêng. b.
Tăng khả năng tạo huyết khối. lOMoARcPSD|197 044 94 48 c.
Chống ung thư. d.
Tăng lượng mỡ trong máu.
234. Cách thu fuccoidin từ Rong Nâu có bản chất là: a.
Tinh chế từ dịch nhờn của rong. b.
Phơi khô để lấy hoạt chất. c.
Dùng hóa chất để phân hủy. d.
Biến tính từ rong tươi.
235. Laminarin trong Rong Nâu có bản chất là: a.
Hoàn toàn không tan trong nước. b.
Tinh bột không màu và không mùi. c.
Có hàm lượng rất nhỏ không đáng kể. d.
Không dùng trong chế biến thực phẩm.
236. Cellulosen trog Rong Nâu có đặc điểm: a.
Là hoạt chất chính trong rong nâu. b. Nguồn cung cấp tinh bột c.
Là chất xơ tạo chfíc năng. d.
Hàm lượng nhiều hơn trong rong đỏ.
237. Hàm lượng protein trong rong nâu có đặc điểm: a.
Giá trị phòng ngừa và chữa bệnh thấp. b.
Tỷ lệ trong rong tươi nhiều hơn rong khô. c.
Hàm lượng thấp hơn trong rong đỏ. d.
Hàm lượng không thay đổi theo tuổi rong.
238. Hàm lượng chất khoáng trong rong nâu có đặc điểm: a.
Giá trị phòng và chữa bệnh thấp. lOMoARcPSD|197 044 94 49 b.
Iod lớn hơn hàm lượng iod trong nước biển. c.
Không cóc tác dụng phòng và chữa bệnh. d.
Không thể chiết xuất do dễ bay hơi.
239. Manaitoi trong Rong Nâu có vai trò: a.
Cung cấp năng lượng chính do hàm lượng calo cao. b.
Là chất xơ chfíc năng tương tự như symbiotic. c.
Tăng thời gian lưu của phân trong ruột. d.
Giúp nuôi dưỡng các vi khuẩn có lợi cho ruột.
240. Hoạt chất Alginate trong Rong nâu có đặc điểm là: a.
Muối của acid alginin với kim loại kiềm hoad trị I. b.
Loại đường có hàm lượng calo thấp. c. Có hoạt tính acid mạnh. d.
Hoàn toàn không tan trong nước.
241. Ứng dụng của Alginate trong Rong nâu có đặc điểm: a.
Nuôi dưỡng các vi sinh vật có lợi trong dạ dày. b.
Tạo môi trường thuận lợi cho các yếu tố lạ phát triển. c.
Tạo cấu trúc ổn định cho sản phẩm. d.
Giảm giá thành sản phẩm.
242. Các mono - saccharide trong Rong đỏ có vai trò: a.
Nguồn năng lượng cho quá trình trao đổi chất. b.
Loại đường đa có tác dụng tốt cho sfíc khỏe. c.
Có tác dụng tăng tiết insuin ở bệnh nhân tiểu đường. d.
Nguồn lipid tạo mùi tanh cho sản phẩm.
243. Carageenan trong Rong đỏ có đặc điểm là: lOMoARcPSD|197 044 94 50 a.
Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn agar. b.
Dịch keo có thể đóng thành thạch như agar. c.
Đông đặc ở nồng độ thấp hơn agar. d.
Không có khả năng tạo gel.
244. Polysaccharide trong Rong đỏ không có thành phần: a. Furceliaran b. Itridonhican c. Fuccoidin d. Carageenan
245. Rong đỏ có mùi tanh là do: a.
Hàm lượng protein khá cao b.
Màu đỏ đặc trung của sản phẩm c. Lượng vitamin dồi dào d.
Lipid có hàm lượng không đáng kể
246. Rong biển có giá trị phòng chống bệnh: a.
Ung thư đường ruột. b.
Đục thủy tinh thể do hàm lượng vitamin A rất cao. c.
Chậm tăng cân do chfía protein hàm lượng lớn. d.
Suy dinh dưỡng do chfía nhiều chất béo no
247. Rong biển có tác dụng chữa ung thư phổi do: a.
Hàm lượng vitamin A rất cao b.
Lượng caroten khá cao, đặc biệt trong phổ tai c.
Chfía ít chất béo và chất xơ d.
Khả năng đào thải khói thuốc
248. Rong biển phòng bệnh tim mạch như tác dụng: a. Làm đặc máu lOMoARcPSD|197 044 94 51 b.
Kích thích máu đông cục c.
Giảm huyết áp và làm loãng máu d.
Hạ lượng mỡ trong máu
249. RONG BIỂN có tác dụng chống khối u nhờ: a. Hàm lượng chất xơ cao b.
Các vitamin và chất khoáng c.
Hoạt chất fuccoidin và alginate d.
Sắc tố rất bền cà có tác dụng oxy hóa
250. Hợp chất furanone trong rong biển có tác dụng kháng khuẩn theo cơ chế: a.
Tạo điều kiện cho vi khuẩn kháng kháng sinh b.
Ngăn chặn và phá vỡ khu trú của vi khuẩn c.
Không cho kháng thể tấn công vi khuẩn d.
Ngăn chặn tác dụng của kháng sinh
251. Chất fucosterol trong RONG BIỂN có tác dụng: a.
Ngăn ngừa việc tạo ra các cục máu đông trong mạch máu b.
Ngăn chặn sự tấn công của vi khuẩn và virus c.
Kết hợp với iod tạo thành iod hữu cơ d.
Kích thích sự tạo thành các mảng bám trên thành mạch
252. Thành phần alginate trong RONG BIỂN có vai trò: a.
Giảm cân do tăng hấp thu các chất dinh dưỡng b.
Kích thích sự hình thành khối u c.
Chống lại sự nhiễm độc phóng xạ d.
Chống sự đào thải các kim loại nặng.
253. Glucose chiết xuất từ TẢO SPIRULINA được fíng dụng để: lOMoARcPSD|197 044 94 52 a.
Sản xuất thực phẩm chfíc năng chống táo bón. b.
Làm thực phẩm tăng cường sinh lực cho nam giới. c.
Tiến hành những nghiên cứu chống ung thư. d.
Thực hiện các phản fíng sản xuất insulin.
254. Hàm lượng vitamin B12 trong TẢO SPIRULINA có tác dụng: a.
Phòng ngừa các loại ung thư b.
Rất cần thiết để tăng sfíc đề kháng cho trẻ nhỏ c.
Là chất chống oxy hóa rất mạnh d.
Cần thiết cho các tế bào và mô thần kinh
255. Chất khoáng trong TẢO SPIRULINA có đặc điểm: a.
Cần thiết cho phụ nữ và trẻ em do hàm lượng sắt cao b.
Có khả năng hình thành nhiều gốc tự do quá trình oxy hóa sắt c.
Kết dính với các ion canxi trong cơ thể d.
Cần cho mọi đối tượng do có hàm lượng thấp
256. Hàm lượng canxi trong TẢO SPIRULINA có đặc điểm: a. Chiếm tỷ lệ không cao b.
Có khă năng gây sỏi do hàm lượng cao c.
Cao gấp 5 lần canxi trong sữa d.
Cản trở quá trình hấp thu sắt trong thfíc ăn
257. Inosite trong TẢO SPIRULINA có tác dụng: a.
Tốt cho người mắc bệnh tim mạch b.
Kích thích tăng cân do tăng hấp thu chất béo c.
Tốt cho người tiểu đường do là loại đường đặc biệt d.
Kích thích thần kinh, giảm đau đầu lOMoARcPSD|197 044 94 53
258. TẢO SPIRULINA được công nhận: a.
Thực phẩm dinh dưỡng y học không thể thay thế b.
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe tốt nhất cho loài người hiện nay c.
Thực phẩm chfíc năng có giá trị tốt nhất trên toàn thế giới d.
Thfíc ăn kéo dài tuổi thọ tốt nhất của con người
259. TẢO SPIRULINA được fíng dụng để: a.
Chế tạo thuốc để chống bệnh AIDS b.
Sản xuất thuốc chống viêm loát giác mạc c.
Làm thực phẩm để diệt vi khuẩn d.
Làm môi trường nuôi cấy vi sinh vật
260. TẢO SPIRULINA có tác dụng giảm cân do; a.
Tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng b.
Cải thiện khả năng tiêu hóa thfíc ăn c.
Thỏa mãn nhu cầu hormon, vitamin và khoáng chất cho cơ thể d.
Kích thích quá trình hoạt động của tất cả các hormon
261. TẢO SPIRULINAlà một loại dưỡng dược do có chfía: a.
Vitamin A với lượng cao giúp sáng mắt b.
Hoạt chất phytoestrogen với hàm lượng cao tốt cho phụ nữ c.
Nhiều hoạt chất có tác dụng phòng và chữa bệnh d.
Nhiều hoạt chất có hoạt tính sinh học như phycocyanin, sulfolipid
262. TẢO SPIRULINA có tác dụng fíc chế sự phát triển của nhiều loại virus nhờ: a.
Có chfía các loại vi khuẩn có hoạt tính mạnh hơn b.
Hoạt chất spirulancos tác dụng chống oxy hóa c.
Không cung cấp chất dinh dưỡng nên virus không có thfíc ăn lOMoARcPSD|197 044 94 54 d.
Hoạt chất phycocyanin có tác dụng diệt vurus
263. Hoạt chất sulfolipid trông TẢO SPIRULINA có tác dụng: a.
Ngăn ngừa sự phát triển của virus HIV b.
Có tác dụng làm giảm cân nhanh c.
Là một trong những hoạt chất giúp giải độc tố virus d.
Ngăn ngừa sự lớn mạnh của ccs tế bào ung thư
264. Hoạt chất spirulan trong TẢO SPIRULINA có tác dụng: a.
Không tốt cho sfíc khỏe của bệnh nhân sau phẫu thuật b. Gây vô sinh ở người c.
Kháng virus HIV type 1 ở liều thấp d.
Vô hoạt khả năng sản xuất insulin
265. Tác dụng chống ung thư của TẢO SPIRULINA theo cơ chế: a.
Giảm hoạt tính của các enzyme trong nhân tế bào b.
Tổng hợp hay sửa chữa các ADN bị phá hủy c.
Tổng hợp các chất chống oxy hóa trong tế bào d.
Kích thích sự phát triển không kiểm soát của các tế bào
266. Phycocyanin trong TẢO SPIRULINA kích thích tạo máu theo cơ chế: a.
Giảm sfíc đề kháng của cơ thể b.
Các tế bào bạch huyết thay thế tế bào khỏe mạnh c.
Tăng cường tác động của hormon erythropoetin d.
Thúc đẩy hoạt động của hormon tuyến giáp
267. TẢO SPIRULINA có tác dụng tốt cho bệnh nhan ung thư nhờ hoạt chất: a.
Spirin là biệt dược của spirulina b.
Phycocyanin trong tảo spirulina lOMoARcPSD|197 044 94 55 c. Hoạt chất sulfolipid d. Chất xơ chfíc năng
268. TẢO SPIRULINA có tác dụng đối với bệnh nhân ung thư: a.
Giảm mfíc hemoglobin trong máu b.
Tăng bạch cầu, giảm tiểu cầu c.
Tăng cường khả năng tạo huyết d.
Giảm giả năng miễn dịch
269. Khi sử dụng TẢO SPIRULINA cho bệnh nhân đang điều trị ung thư: a.
Không phát huy tác dụng trong giai đoạn này b.
Cải thiện các triệu chứng khó chịu cho người bệnh c.
Làm tăng hoạt tính của thuốc hóa trị và xạ trị d.
Các khả năng gây tương tác thuốc
270. TẢO SPIRULINA được sử dụng cho: a.
Người trưởng thành do họ mới có khả năng hấp thu b.
Vận động viên do sản phẩm này chỉ giúp tăng cơ bắp c.
Phụ nữ mang thai do chỉ có tác dụng kích thích tạo sữa d.
Mọi đối tượng do dinh dưỡng cao, dễ hấp thu và an toàn
271. Muối khoáng trong TẢO SPIRULINA đặc biệt hơn các sản phẩm khác do: a.
Là các kim loại nặng có trong nước biển b.
Là khoáng chất tự do tảo tổng hợp c.
Chỉ có hàm lượng sắt đạt mức cao d.
Hàm lượng canxi cao nhưng khó hấp thu
272. TẢO SPIRULINA dễ tiêu hóa hấp thu do: a.
Lượng chất xơ không tan rất dồi dào lOMoARcPSD|197 044 94 56 b.
Có chfía rất nhiều loại vi sinh vật đường ruột c.
Không có chứa cellulose trong thành tế bào d. Không có chfía chất béo
273. TẢO SPIRULINA là thực phẩm có chfíc năng an toàn cho sfíc khỏe vì: a.
Sinh trưởng và phát triển trong môi trường có tính kháng khuẩn b.
Luôn được sản xuất trên dây chuyền hiện đại nên không nhiễm khuẩn c.
Sống ở vùng biển Chết nên không có vi sinh vật gây bệnh d.
Chế biến ở điều kiện nhiệt độ rất cao nên kháng khuẩn
274. SỮA ONG CHÚA có tác dụng phòng bệnh qua cơ chế: a.
Giảm năng lượng hoạt động của các cơ quan quan trọng trong cơ thể b.
Thúc đẩy quá trình cung cấp năng lượng cho cơ thể c.
Thúc đẩy tái tạo các cơ quan bị hư tổn, hình thành tế bào mới d.
Đẩy nhanh hiện tượng thoái biến của tế bào hiện hữu
275. SỮA ONG CHÚA có vai trò hỗ trợ: a.
Chữa bệnh béo phì cho trẻ nhỏ b.
Giúp cho gan thải độc khi bị nhiễm độc c.
Chữa bệnh huyết áp thấp d.
Giúp cho người bị đường huyết thấp
276. SỮA ONG CHÚA tốt cho người mắc bệnh tim mạch do: a.
Tăng khả năng sản xuất cholesterol ở gan b.
Ngăn cản sự hình thành huyết cầu ở những người bị thiếu máu c.
Duy trì lượng oxy cung cấp cho tim d.
Duy trì tính đàn hồi của mạch máu
277. SỮA ONG CHÚA tốt cho người bệnh tiểu đường nhờ vai trò: lOMoARcPSD|197 044 94 57 a.
Điều hòa lượng đường trong máu b.
Điều hòa mfíc cholesterol trong mạch máu c.
Tăng khả năng hấp thu các chất bột đường d.
Giảm khả năng sản xuất insulin
278. SỮA ONG CHÚA giúp điều trị dị fíng theo cơ chế: a.
Giảm khả năng hấp thu dinh dưỡng b.
Gây hưng phấn hoạt động huyết hung c.
Kích thích hoạt động tuyến giáp d.
Phục hồi huyết cầu bị tổn thương
279. SỮA ONG CHÚA đã được chfíng minh có công dụng: a.
Cung cấp hormone estrogen cho cơ thể phụ nữ. b.
Tạo hormone sinh sản ở nam giới. c.
Điều trị chứng hiếm muộn ở phụ nữ. d.
Gây vô sinh ở nam giới nếu sfí dụng thường xuyên
280. Khi sử dụng thường xuyên SỮA ONG CHÚA với liều cao có thể: a.
Đạt được sfíc khỏe tốt và cơ thể cường tráng. b.
Ngăn chặn hoàn toàn bệnh ung thư. c.
Thích hợp cho tất cả các đối tượng. d.
Gây ảnh hưởng tích lũy
281. Sử dung thường xuyên SỮA ONG CHÚA cho trẻ nhỏ có tác dụng: a.
Tăng sự phát triển của trí não do có nhiều DHA b.
Tăng nguy cơ dậy thì sớm so với trẻ cùng lứa c.
Giúp giảm cân do chfía hàm lượng chất xơ cao d.
Ức chế hoàn toàn tình trạng hen suyễn lOMoARcPSD|197 044 94 58
282. SỮA ONG CHÚA có thể gây ảnh hưởng tiêu cực lên sfíc khỏe: a.
Sfí dụng thường xuyên liều dưới 300mg ngày có nguy cơ gây dị fíng b.
Gây tăng huyết áp đối với những người huyết áp thấp c.
Sử dụng liên tục liều trên 60mg/ngày có nguy cơ gây viêm ruột tiêu chảy. d.
Trẻ em không nên sfí dụng sản phẩm này
283. Tác dụng SỮA CHUA đối với sfíc khỏe con người: a.
Sử dụng thường xuyên làm tăng tuổi thọ b.
Khi ngưng sfí dụng vẫn làm tăng số probiolic c.
Có tác dụng fíc chế toàn bộ các vi sinh vật gây hại d.
Ngăn chặn tất cả các nguy cơ gây bệnh cho người cao tuổi
284. Tác dụng của SỮA CHUA đối với các vi sinh vật gây bệnh: a.
Không có tác dụng đổi với vi trùng salmonella b.
Kích thích các vi khuẩn gây nhiễm trùng đường ruột c.
Khả năng đề kháng với virus cảm cúm d.
Không cung cấp chất dinh dưỡng có các vi sinh vật gây hại
285. Đặc điểm của kháng sinh trong sữa chua: a.
Là kháng sinh chủ yêu nên không có vai trò tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh b.
Chỉ có vài kháng sinh để chữa bệnh cảm cúm c.
Tồn hư trong cơ thể nếu sfí dụng sản phẩm này thường xuyên d.
Là kháng sinh không độc hại để phân huỷ trong môi trường
286. Sử dụng SỮA CHUA thường xuyên có tác dụng bảo vệ cơ thể do: a.
Tăng hàm lượng kháng sinh b.
Kích thích sự nhiễm khuẩn, nhiễm virus c.
Tăng hàm lượng interferon lOMoARcPSD|197 044 94 59 d.
Thúc đẩy quá trình tổng hợp các hormon
287. Sử dụng SỮA CHUA thường xuyên phòng nguy cơ: a.
Hình thành các độc tố ruột b.
Phát triển các tể bào hắc tố dưới da c.
Tạo thành cholesterol ở gan d.
Hình thành cục máu đông
288. Omega trong dầu CÁ BIỂN có tác dụng: a.
Kích thích các loại kích tố trong cơ thể b.
Tăng nguy cơ dị fíng do cá c.
Ngăn chặn tình trạng máu đóng cục d.
Suy giảm hệ thống miễn dịch
289. CÁ BIỂN có tác dụng ngăn ngừa bệnh ung thư vú do cơ chế a.
Hoá chân trong đầu cá có tác dụng fíng chế tế bào ung thư b.
Ngăn chặn sự hình thành thai quá của kích tố prostaglandine c.
Hàm lượng Iod cao có tác dụng ngăn chặn ung thư d.
Ức chế sự hình thành estrogen trong cơ thể phụ nữ
290. CÁ BIỂN có tác dụng hỗ trợ điều trị: a.
Bệnh huyết áp thấp do làm tăng huyết áp b.
Chfíng dị fíng do thfíc ăn ở những người có cơ địa dị fíng c.
Bệnh thấp khớp do làm giảm cơn đau nhức d.
Bệnh đau đầu do làm tăng cường độ cơn đau
291. Dầu CÁ BIỂN có tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh: a.
Tốt nhất là khi bệnh đã phát b.
Khi sfí dụng liều cao thì mới có tác dụng lOMoARcPSD|197 044 94 60 c.
Tốt nhất là nên sfí dụng với các loại dầu khác d.
Khi chế độ dinh dưỡng ít mỡ gia súc.
292. Khi sửa dụng dầu CÁ BIỂN liều cao có tác dụng: a.
Đặc biệt tốt cho những người mắc bệnh tim mạch b.
Rất tốt cho người mắc bệnh tiểu đường c.
Phong bế sự kích tiết tố hạ đường huyết của tuyến tuỵ d.
Ngăn chặn sự tiết hormon của tất cả các cơ quan trong cơ thể
293. Yến sào có giá trị dinh dưỡng cao do: a.
Có chứa nhiều loại acid amin có hàm lượng rất cao b.
Sản phẩm có giá thành rất đắt c.
Chfía DHA giúp phát triển trí não d.
Chfía GLA đặc biệt rất cần cho trẻ nhỏ
294. Hoạt chất trong yến sào có tác dụng kích thích sinh trưởng hồng cầu: a.
Acid syalle và tyrosine b. Phytate và acid citric c. Acid ascorbic và isoflavon d. Acid aspartic và valine
295. Yến sào có tác dụng tăng cường miễn dịch theo cơ chế a.
Các vitamin tan trong nước giúp quá trình tổng hợp tế bào b.
Chfía nhiều chất xơ tan có tác dụng kích thích miễn dịch c.
Chất glyco và protein tan trong nước giúp tăng cường quá trình phân chia tế bào d.
Các protein thực vật có tác dụng tốt cho hệ miễn dịch
296. Đặc điểm của yến sào: a.
Chfía rất nhiều acid béo không no có tác dụng cho tim mạch lOMoARcPSD|197 044 94 61 b.
Có cấu trúc là glucoprotein chứa năng lượng cao c.
Chfía ít canxi và sắt nên tốt cho sfíc khoẻ của người bị sỏi thận d.
Có sắc tố khoáng như Mn, Br, Cu giảm khả năng dung nạp đường huyết.
297. Yến sào có tác dụng đối với cơ thể: a.
Tăng thể trọng và cân bằng các quá trình trao đổi chất b.
Giảm khả năng hoạt động thể lực do tập trung tạo cơ bắp c.
Tăng khả năng sinh sản do tạo hormone estrogen phụ nữ d.
Ngăn chặn quá trình dậy thì sớm ở trẻ em.
298. Yến sào có vai trò hỗ trợ điều trị: a.
Bệnh béo phì do làm mất cảm giác thèm ăn b.
Ung thư và HIV do tăng khả năng miễn dịch c.
Yếu sinh lí do vai trò cung cấp hormone sinh dục d.
Bệnh cảm cúm do fíc chế hoạt động các cơ quan hô hấp
299. Đặc điểm cần có của chủng Probiotic: a. Sống càng lâu càng tốt b.
Hoạt tính càng mạnh càng tốt c.
Chịu được pH thấp càng an toàn d.
Chịu được nhiệt độ thấp và sinh sản tốt
300. Tiêu chuyển quan trọng nhất để chọn chủng khuẩn Probiotic sử dụng dưới dạng thực phẩm: a.
Phải sống sót qua hệ tiêu hoá và có khả năng phát triển trong ruột b.
Không cần phát triển trong ruột, chỉ cần hoạt tính diệt khuẩn mạnh c.
Kích thích sự phát triển của tất cả các vi sinh vật trong ruột d.
Phải có kích thước lớn và tồn tại dưới dạng bào tfí. lOMoARcPSD|197 044 94 62
301. Yêu cầu Probiotic phải được sử dụng dưới dạng thực phẩm là:
a.Không cần uống được, chỉ cần ăn được.
b.Không cần sống trong thực phẩm, chỉ cần sống khi tiêu hoá.
c.Cần ở dạng bào tfí bền nhiệt, chịu acid để phát triển thành vi sinh vật có ích khi tiêu hoá d.
Cần sống trong thực phẩm cho đến khi tiêu thụ, không có sự phát triển của vi sinh vật khác.
302. Vai trò cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột của probiotic là:
a. Làm giảm các chủng lợi khuẩn, tăng lượng tạp khuẩn
b. Giúp duy trì hệ vi sinh vật đường ruột được cân bằng .
c. Làm tăng số lượng lợi khuẩn và hại khuẩn
d. Tạo nguồn thfíc ăn đặc biệt để nuôi dưỡng các vi sinh vật có lợi trong đường ruột
303. Probiolic có tác dụng cải thiện tình trạng tiêu chảy do: a.
Dừng kháng sinh làm mất cân bằng hệ vi sinh vật đướng ruột b.
Do dùng quá nhiều chất xơ gây tiêu chảy hoặc táo bón c.
Tất cả các chủng probiotic đều có tác dụng cải thiện tình trạng này như nhau d.
Liều sfí dụng không quan trọng trong việc cải thiện tình trạng này.
304. Chủng khuẩn probiotic sẽ giúp loại vi sinh vật gây hại bằng cách: a.
Tạo môi trường pH thuận lợi b.
Kích thích sản xuất probiolic c.
Cạnh tranh vị trí gắn lên nội mô ruột d.
Ức chế sản xuất các chất dinh dưỡng.
305. Probiolic có tác dụng fíc chế sự hình thành các chất gây hoại tử, giảm độc tố do
các vi sinh vật gây hại tạo ra bằng cách: a.
Sản xuất bytyrate b. Sản xuất prebiolic c.
Tạo các enzim đặc hiệu d. Hình thành các biofilm lOMoARcPSD|197 044 94 63
306. Probiotic có tác dụng ngăn ngừa ung thư bằng cách: a.
Gia tăng đáp fíng miễn dịch của tế bào ung thư b.
Kích thích tế bào ung thư sản xuất enzyme bất hoạt thuốc c.
Gia tăng đáp ứng miễn dịch của tế bào chủ. d.
Kích thích vi khuẩn chuyển tiền chất ung thư thành chất gây ung thư
307. Khi sử dụng Probiotic sẽ có cơ chế tác dụng: a.
Sfí dụng càng nhiều thì hiệu quả càng cao b.
Sfí dụng ít nhưng lâu dài sẽ đạt hiệu quả tích luỹ tốt nhất c.
Khi đưa vào cơ thể với lượng kiểm soát hợp lí sẽ mang lại sức khoẻ tốt. d.
Ngưng sfí thì chủng Probiotic sẽ tiếp tục tăng số lượng.
308. Sử dụng probiotic cải thiện tình trạng không dung nạp lactose bằng cách: a.
Tăng tích luỹ lactose trong ruột. b.
Hỗ trợ hoạt tính enzyme phân giải đường lactose c.
Kéo dài thời gian vận chuyển lactose d.
Biến đổi thành lactose thành saccharose
309. Sử dụng Probiotic cải thiện chfíc năng miễn dịch theo cơ chế: a.
Gia tăng tỉ lệ tế bào lympho T và tế bào NK b.
Giảm hoạt động tế bào c.
Giảm sự tiết các cytokines d.
Gia tăng số lượng tế bào bạch huyết và tế bào chết
310. Probiotic có tác dụng giảm nguy cơ mặc bệnh tim mạch do:
a. Làm tăng LDL và giảm HDL cholesterol
b. Tạo các peptide ức chế hoạt tính enzyme chuyển hoá angiotensin thành angiotensin II
c. Có khả năng làm tăng huyết áp và fibrinogen lOMoARcPSD|197 044 94 64
d. Làm tăng các yếu tố hình thành cục máu đông
311. Probiotic có tác dụng tốt cho sfíc khoẻ sau: a.
Giúp hấp thụ canxi và magie tốt hơn b.
Tăng tạo xương và nguy cơ loãng xương c.
Điều hoà các đáp fíng miễn dịch tăng nguy cơ viêm mũi dị fíng d.
Giúp ngăn chặn các lợi khuẩn trong đường ruột
312. Probiotic có vai trò cải thiện sfíc khoẻ: a.
Tăng sự hấp thụ cholesterol trong huyết thanh b.
Ngăn chặn rối loạn tiêu hoá như tiêu chảy, táo bón, kém hấp thụ c.
Giảm nguy cơ béo phì do vi sinh vật sẽ sfí dụng hết chất dinh dưỡng d.
Tăng tổng hợp các vitamin A, D, E, K
313. Probiotic được sử dụng trong thực phẩm chfíc năng ở dạng: a.
Đóng khô do quá trình sẩy ở nhiệt độ cao b.
Bột để làm tăng thời gian lưu probiotic trong dạ dày c.
Lỏng như sữa chưa uống chứa tỉ lệ probiotic cao d.
Sệt như cao do quá trình cô đặc và khuấy trộn.
314. Prebiotic có thành phần:
a. Cung cấp probiotic với số lượng lớn
b. Chất xơ mà cơ thể vật chủ không tiêu hoá được
c. Chất xơ mà vi sinh không phân giải được
d. Cung cấp năng lượng cho vật chủ nhờ quá trình oxy hoá
315. Prebiotic có vai trò
a. Điều biến hệ vi sinh vật đường ruột
b. Được vật chủ tiêu hoá và hấp thụ tạo năng lượng lOMoARcPSD|197 044 94 65
c. Kích thước các vi sinh vật trong dạ dày hoạt động tốt hơn
d. Là nguồn enzyme tiêu hóa cải thiện vi sinh vật đường ruột
316. Prebiotic phải đáp fíng được điều kiện a. Chịu được pH cao b.
Bền nhiệt nhưng có thể bị phân giải bởi các enzyme tiêu hoá trong ruột c.
Được lên men có chọn lọc thúc đẩy sự phát triển của probiotic d.
Là những chất xơ tan để tiêu hoá, hấp thụ
317. Quá trình lên men Prebiotic giúp vật chủ: a.
Cải thiện hệ vi sinh vật ở dạ dày và ruột trên. b.
Làm giảm pH trong ruột, cải thiện sự hấp thụ khoáng. c.
Làm tăng pH tạo môi trường thuận lợi để tổng hợp vitamin nhóm H d.
Kích thích tiêu hoá tăng sfí dụng probiotic.
318. Prebiotic được sử dụng trong sản xuất thực phẩm chfíc năng ở dạng: a. Tổng hợp từ tinh bột b.
Thu nhận các enzyme từ thực vật c.
Tự nhiên và tổng hợp d.
Tự nhiên trong các loài động vật
319. Bản chất cấu tạo nên Prebiotic là a.
Những polysaccharide kháng acid và sự phân giải của enzyme tiêu hoá b.
Saccharose được tổng hợp từ thực vật và động vật c.
Polyphenol có hoạt tính kháng khuẩn chống oxy hoá d.
Những vi sinh có chfíc năng hỗ trợ tiêu hoá và miễn dịch
320. Sử dung Prebiotic có tác dụng: a.
Cải thiện nhu động ruột chống tiêu chảy lOMoARcPSD|197 044 94 66 b.
Cải thiện sự hấp thụ khoáng và hạ cholesterol c.
Ngăn ngừa bệnh ung thư do kích thích quá trình oxy hoá d.
Ngăn ngừa bệnh tim mạch do thúc đẩy sản xuất LDL cholesterol
321. Prebiotic được fíng dụng trong: a.
Sản xuất thực phẩm chức năng và mỹ phẩm b.
Lĩnh vực y học giúp chống hội chfíng ruột ngắn c.
Sản xuất mỹ phẩm do thành phần là hoá chất ngăn lão hoá d.
Sinh học do cung cấp lượng vi sinh an toàn hiệu quả 322. Synbiotic là: a.
Nguồn chất xơ chfíc năng có vai trò nuôi dưỡng đường probiotic b.
Những vi sinh vật có ích cho hệ tiêu hoá và miễn dịch c.
Sự kết hợp giữa probiotic và prebiotic d.
Nguồn thfíc ăn probiotic để nuôi dưỡng prebiotic
323. Synbiotic có vai trò: a.
Kích thích sự tăng trưởng và hoạt động của cả vi khuẩn có lợi b.
Kích thích các vi khuẩn ở dạ dày và ruột trên chịu được pH cao c.
Tăng thời gian sống của tất cả các vi sinh vật trong ống tiêu hoá d.
Kéo dài khả năng chịu nhiệt độ thấp của các vi sinh vật trong ruột
324. Sự kết hợptrong Synbiotic có tác dụng: a.
Probiotic giúp bảo vệ prebiotic được nguyên v攃⌀ n b.
Tăng khả năng chịu pH thận và nhiệt độ cao của các lợi khuẩn c.
Prebiotic giúp khả năng lên men và phân huỷ probiotic được hiệu quả d.
Probiotic là nguồn cung cấp thfíc ăn tuyệt vời cho prebiotic
325. Liệu pháp Synbiotic có tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh: lOMoARcPSD|197 044 94 67 a.
Ngăn NT sau phẫu thuật do fíc chế toàn bộ các vi sinh vật trong hệ tiêu hoá b.
Cải thiện bệnh viêm rột kết do làm tăng kích thước của ruột c.
Làm giảm tình trạng tái phát bệnh ung thư bàng quang d.
Làm tăng khả năng chịu đựng của bệnh nhân ung thư do tăng huyết cầu
326. Sử dụng liệu pháp Synbiotic giúp cải thiện : a.
Tình trạng viêm ruột non nên giúp tăng cân b.
Hội chfíng ruột ngắn cho làm tăng chiều ruột trên c.
Viêm ruột già do tăng thời gian lưu của phân trong ruột d.
Viêm bàng quang do tăng bài tiết nước tiểu
327. Áp dụng liệu pháp Synbiotic trên BN đang phẫu thuật ung thư mật: a.
Rút ngán thời gian tiến hành phẫu thuật b.
Rút ngắn thời gian điều trị kháng sinh c.
Tăng thời gian điều trị tại bệnh viện d.
Giảm nguy cơ mất máu trong quá trình phẫu thuật
328. Áp dụng liệu pháp Synbiotic trên bệnh nhân bị hội chfíng đáp fíng viêm toàn
phát nghiêm trọng SIRS a.
Có sự gia tăng đáng kể tất cả các vi sinh vật b.
Giảm đáng kể lượng acid hữu cơ c.
Mức độ nhiễm trùng do viêm kết ruột, viêm phổi giảm d.
Tăng thời gian điều trị bằng kháng sinh
329. Liệu pháp Synbiotic có ưu điểm: a.
Thay thế hữu hiệu cho liệu pháp dùng KS trong điều trị một số bệnh b.
Thay cho việc sfí dụng probiotic do khả năng tồn tại lâu dài trong ruột c.
Khắc phục hoạt tính yếu của probiotic trong ruột già lOMoARcPSD|197 044 94 68 d.
Làm tăng hoạt tính của kháng sinh giúp điều trị bệnh tốt hơn
330. Synbiotic là phương pháp: a.
Kết hợp giữa prebiotic để hạ giá thành sản phẩm b.
Sfí dụng probiotic để tăng tính prebiotic c.
Sfí dụng probiotic làm nguồn thfíc ăn để nuôi dưỡng prebiotic d.
Sử dụng prebiotic để giúp probiotic sống lâu hơn trong hệ tiêu hoá
331. Hoạt chất chfíc năng phải đạt yêu cầu về hàm lượng dinh dưỡng nghĩa là: a.
Phải có giá trị dinh dưỡng là thực phẩm truyền thống b.
Biết rõ sự hiện diện của các chất dinh dưỡng chfíc năng đặc biệt c.
Biết rõ nguồn gốc đặc biệt của thực phẩm d.
Phân biệt được hàm lượng dinh dưỡng với hàm lượng dược lý
332. Hoạt động chfíc năng phải đạt yêu cầu về cấu trúc hoá học và chfíc năng khi: a.
Biết sự hiện và ảnh hưởng của các hoạt chất chức năng đối với chức năng sinh lý b.
Nhận biết được chfíc năng sinh lý của các cơ quan để bổ sung thực phẩm c.
Xác định được công thfíc hoá học và hoá tính của hoạt chất d.
Biết được chfíc năng sinh lý của hoạt chất chfíc năng
333. Hoạt chất chfíc năng phải đạt yêu cầu về hướng dẫn chế độ ăn có nghĩa là: a.
Lượng tiêu thụ tối thiểu để các hoạt chất chfíc năng không gây tác dụng phụ b.
Mfíc độ tiêu thụ tối đa để hoạt chất chfíc năng nhiều nhất c.
Lượng tiêu thụ cần thiết để hoạt chất chức năng có ảnh hưởng tốt đến sức khoẻ d.
Hàm lượng thfíc ăn cần tiêu thụ để có đầy đủ các hoạt chất chfíc năng
334. Xác nhận sfíc khoẻ khi sử dụng thực phẩm chfíc năng là : a.
Mối liên quan giữa khoẻ và nguy cơ bệnh tật b.
Mối liên quan giữa khẩu phần ăn và nguy cơ bệnh tật lOMoARcPSD|197 044 94 69 c.
Sự liên hệ giữa các yếu tố nguy cơ và khả năng mắc bệnh d.
Ràng buộc giữa nhà cung cấp thực phẩm và nguy cơ về sfíc khoẻ
335. Nguồn nguyên liệu sử dụng cho sản xuất thực phẩm chfíc năng phải: a.
Bắt buộc phải con tươi sống, sfí dụng được b.
Có giá thành cao mới đạt chất lượng c.
Có nguồn gốc rõ ràng, được phép sử dụng d.
Nhập khẩu từ các nước tiên tiến
336. Bao bì sử dụng cho sản xuất thực phẩm chfíc năng phải đảm bảo: a.
Còn nguyên tem hàng hoá nhập khẩu b.
Không thôi nhiễm vào thực phẩm c.
Hạn chế tiếp xúc với thực phẩm d.
Không được sfí dụng bao bì nhựa
337. Hệ thống xử lý chất thải trong sản xuất thực phẩm chfíc năng phải: a.
Có công suất 1.000 m3 ngày đêm b.
Được vận hành liên tục 24/24 c.
Được tự động hoá hoàn toàn để xfí lý chất thải d.
Xfí lý chất thải phải đạt tiêu chuẩn theo quy định
338. Nhà xưởng trong sản xuất thực phẩm chfíc năng cần đạt yêu cầu: a.
Bố trí theo nguyên tắc 01 chiều b.
Bắt buộc phải tiện nghi bằng các vật dụng hiện đại c.
Có nhà vệ sinh trong khu sản xuất để phục vụ công nhân d.
Gần khu xfí lý rác thải để chất thải được xfí lý kịp thời
339. Nhà xưởng để sản xuất thực phẩm chfíc năng cần đảm bảo a.
Lát gạch men nền, tường, trần lOMoARcPSD|197 044 94 70 b.
Đảm bảo các điều kiện về sinh nền, tường, trần c.
Tường bắt buộc phải ốp gạch men d.
Xây nhiều hệ thống cống thoát hờ để luôn khô thoáng
340. Thùng rác trong khi sản xuất thực phẩm chfíc năng cần đảm bảo: a.
To để chfía được rác thải lâu dài b.
Phải có nắp đậy để tránh nhiểm bẩn c.
Bắt buộc không có thùng rác d.
Phải xịt khfí trùng thường xuyên khi sfí dụng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ MỸ PHẨM
1. Các hoạt chất sau, hoạt chất nào KHÔNG dùng trong mỹ phẩm?
A. Beta-carotene tiền Vitamin A B. Alpha-tocopherol C. Pro-vitamin B5 (panthenol)
D. Butylparaben và các muối
2. Hoạt chất nào sau đây KHÔNG CÓ trong thành phần mỹ phẩm làm trắng da? A. Acid Kojic B. Acid Azelaic C. Acid Ascorbic
D. Acid tricloroacetic 3. Hạt nano là?
A. Nano là một tiếp đầu ngữ để miêu tả một vật có kích thước hoặc trọng lượng nhỏ hơn
10-9 (một phần tỷ) lần một vật khác. Một nanomet bằng 10-9 mét.
B. Nano là một tiếp đầu ngữ để miêu tả một vật có kích thước hoặc trọng lượng nhỏ hơn 10-
6 (một phần tỷ) lần một vật khác. Một nanomet bằng 10-6 mét.
C. Nano là một tiếp đầu ngữ để miêu tả một vật có kích thước hoặc trọng lượng nhỏ hơn 10-
2 (một phần tỷ) lần một vật khác. Một nanomet bằng 10-2 mét.
D. Nano là một tiếp đầu ngữ để miêu tả một vật có kích thước hoặc trọng lượng nhỏ hơn 10-
3 (một phần tỷ) lần một vật khác. Một nanomet bằng 10-3 mét.
4. Công nghệ nano là? lOMoARcPSD|197 044 94 71
A. Là một lĩnh vực khoa học tiên tiến bao gồm thiết kế, định tính, sản xuất và fíng dụng các
cấu trúc, thiết bị và hệ thống bằng cách kiểm soát hình dạng và kích thước ở quy mô
nanomet, với phạm vi kích thước từ 1 - 100 nanomet (nm).
B. Khi phân tfí ở kích thước nano, một số các tính chất của phân tfí đó trở nên thay đổi và
một số đặc tính mới cũng phát triển.
C. Một số chất vốn không có từ tính hoặc quang tính ở dạng khối sẽ phát huy các khả năng
này khi ở dạng nano. Ở một số chất khác thì màu sắc, độ trong suốt, độ hoà tan cũng như tốc
độ phản fíng cũng thay đổi khi kích thước hạt trở nên nhỏ đi.
D. Tất cả đúng.
5. Nano nào có tính kháng khuẩn cao, được nghiên cfíu để kháng khuẩn ở vùng miệng? A. Nano bạc B. Nano vàng
C. Nano kẽm oxit và titan dioxit D. Buckminsterfullerene
6. Nano nào có tính kháng khuẩn cao được thêm vào khẩu trang y tế đắt tiền, bông
phấn để diệt khuẩn, chế tạo kem lăn nách với khả năng kháng khuẩn trong 24 giờ? A. Nano bạc B. Nano vàng
C. Nano kẽm oxit và titan dioxit D. Buckminsterfullerene
7. Trong công nghệ nano, chất nào tốt nhất có khả năng đưa dung dịch đến những nơi
cần thiết, có thể đi xuyên qua màng tế bào, giúp sản phẩm dưỡng da, chống lão hoá và
chống oxy hoá đi sâu hơn dưới da? A. Liposome B. Nanoemulsion C. Nanocapsule D. Buckminsterfullerene
8. Mạng lưới polymer ba chiều ưa nước có khả năng nở ra trong nước hoặc các loại
dung dịch sinh học, không tan trong dung dịch, chỉ tạo ra các cầu nối giữa dung dịch là: A. Nanoemulsion B. Nanocapsule C. Hydrogel D. Buckminsterfullerene lOMoARcPSD|197 044 94 72
9. Transferosome, Niosome và Ethosome có khả năng đưa dung dịch đến những nơi cần
thiết, có thể đi xuyên qua màng tế bào, là fíng viên quan trọng để đưa những sản phẩm
dưỡng da, chống lão hoá và chống oxy hoá đi sâu hơn dưới da, gọi chung là? A. Liposome B. Nano kẽm oxit C. Titan dioxit D. Nano vàng
10. Sản phẩm FORCAPIL (L-cystine, L-methionin, ZinC, Vitamin B5, Vitamin B6,
Vitamin B8, Vitamin B9, Vitamin D3) có công dụng nào sau đây?
A. Làm cho tóc, móng chắc khoẻ
B. Chữa lành vết thương, lành s攃⌀ o
C. Là chất chống nắng tự nhiên bảo vệ da dưới ánh nắng, ngăn ngừa ung thư da
D. Trị mụn nội tiết, loại bỏ mụn trfíng cá
11. Sản phẩm PERLES DE PEAU ECLAT DE SOLEIL (Evening Primrose Oil, Borage
Oil, Argan oil, Tomato extract, Seaweed extract) có công dụng nào sau đây?
A. Làm cho tóc, móng chắc khoẻ
B. Chữa lành vết thương, lành s攃⌀ o, là chất chống nắng tự nhiên bảo vệ da dưới ánh nắng, ngăn ngừa ung thư da
C. Trị mụn nội tiết, loại bỏ mụn trfíng cá
D. Cả B và C đúng
12. Chế phẩm có chfía dược chất hoặc dược liệu dùng cho người nhằm mục đích phòng
bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh, điều trị bệnh, giảm nhẹ bệnh, điều chỉnh chfíc năng
sinh lý của cơ thể người là loại chế phẩm: A. Thuốc B. Thực phẩm chfíc năng
C. Thực phẩm bảo vệ sfíc khoẻ D. Dược liệu
13. “Thực phẩm dùng để hỗ trợ chfíc năng của các bộ phận trong cơ thể người, có tác
dụng bổ sung dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sfíc đề kháng và
giảm bớt nguy cơ bệnh tật”, đây là khái niệm của? lOMoARcPSD|197 044 94 73 A. Thuốc
B. Thực phẩm chức năng
C. Thực phẩm bảo vệ sfíc khoẻ D. Dược liệu
14. Thực phẩm thông thường được bổ sung vi chất và các yếu tố có lợi cho sfíc khoẻ
như vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic và chất có
hoạt tính sinh học khác, gọi là:
A. Supplemented Food B. Health Supplement C. Medical Food
D. Food for Special Dietary Uses
15. Thực phẩm có thể ăn bằng đường miệng hoặc bằng ống xông, được chỉ định để điều
chỉnh chế độ ăn của người bệnh và chỉ được sử dụng dưới sự giám sát của nhân viên y tế, gọi là:
A. Food for Special Medical Purposes B. Medical Food
C. Food for Special Dietary Uses
D. Cả A và B đúng
16. Chọn câu đúng nhất:
A. Da là hệ cơ quan che chở bao gồm Biểu bì, Chân bì, Hạ bì (Hạ bì gồm nhiều mô liên
kết lỏng lẻo chứa nhiều mô mỡ)
B. Da là hệ cơ quan che chở bao gồm Biểu bì, Thượng bì, Chân bì
C. Da là hệ cơ quan che chở bao gồm Thượng bì, Chân bì, Trung bì
D. Da là hệ cơ quan che chở bao gồm Biểu bì, Hạ bì, Mô mỡ
17. Chọn câu đúng nhất:
A. Biểu bì có 5 lớp: Lớp sừng, Lớp sáng, Lớp hạt, Lớp gai, Lớp đáy
B. Biểu bì có 5 lớp: Lớp sừng, Lớp bóng, Lớp sáng, Lớp gai, Lớp đáy
C. Biểu bì có 6 lớp: Lớp sừng, Lớp bóng, Lớp sáng, Lớp hạt, Lớp gai, Lớp đáy
D. Biểu bì có 5 lớp: Lớp sừng, Lớp bóng, Lớp sáng, Lớp hạt, Lớp đáy
18. Chọn câu đúng nhất:
A. Các tế bào trong lớp biểu bì: TB keratin, TB sắc tố, TB Langerhans lOMoARcPSD|197 044 94 74
B. Các tế bào trong lớp biểu bì: TB sắc tố, TB Langerhans, TB xúc giác
C. Các tế bào trong lớp biểu bì: TB keratin, TB sắc tố, TB Langerhans, TB xúc giác
D. Các tế bào trong lớp biểu bì: TB keratin, TB xúc giác, TB Langerhans
19. Thân tế bào sắc tố thường nằm ở lớp? A. Sinh sản B. Gai C. Hạt D. Nhú chân bì
Câu 20. Các chủng khuẩn probiotic sẽ fíc chế các vi sinh vật gây hại phát triển bằng cách
A. Làm giảm pH đường ruột để các VSV có hại khó phát triển
B.Tạo hệ đệm để duy trì sự ổn định của vi khuẩn gây bệnh
C.Tạo các hợp chất kháng khuẩn (bacteriocin) để kích thích sự phát triển của vi sinh gây hại
D. Cạnh tranh vị trí gắn lên nội mô ruột
21. Chọn câu đúng nhất: da mặt thường bị mụn vì A. Là vùng da mỏng
B. Không có hệ thống miễn dịch bên dưới
C. Thường tiếp xúc với môi trường
D. Có nhiều tuyến bã
22. Nhiệt độ ổn định của cơ thể được duy trì nhờ các yếu tố sau, TRỪ MỘT: A. Tuyến mồ hôi
B. Các thụ thể cơ học C. Tuần hoàn da
D. Độ dày của biểu bì
24. Sự đàn hồi, sự tích điện, độ ẩm, độ bền và tính linh hoạt là:
A. Tính chất vật lý của tóc
B. Tính chất hoá học của tóc
C. Chu trình tăng trưởng của tóc D. Tất cả đúng
25. Chọn câu đúng nhất: lOMoARcPSD|197 044 94 75
A. Những giai đoạn của chu trình tóc. Thời gian bắt đầu lớn lên và rụng tóc mỗi sợi tóc
trải qua 3 giai đoạn: Anagen (pha gia tăng) 1000 ngày; Catagen (pha trung gian) 10
ngày; Telogen (pha rụng) 100 ngày
B. Những giai đoạn của chu trình tóc. Thời gian bắt đầu lớn lên và rụng tóc mỗi sợi tóc trải
qua 3 giai đoạn: Anagen (pha gia tăng) 10 ngày; Catagen (pha trung gian) 100 ngày; Telogen (pha rụng) 1000 ngày
C. Những giai đoạn của chu trình tóc. Thời gian bắt đầu lớn lên và rụng tóc mỗi sợi tóc trải
qua 3 giai đoạn: Anagen (pha trung gian) 10 ngày; Catagen (pha gia tăng) 100 ngày; Telogen (pha rụng) 1000 ngày
D. Những giai đoạn của chu trình tóc. Thời gian bắt đầu lớn lên và rụng tóc mỗi sợi tóc trải
qua 3 giai đoạn: Anagen (pha rụng) 10 ngày; Catagen (pha trung gian) 100 ngày; Telogen (pha gia tăng) 1000 ngày
26. Vitamin nào có tác dụng giúp cho quá trình tạo chất nhờn cho tóc, chống oxy hoá? A. Vitamin E B. Vitamin B3 C. Vitamin A D. Vitamin B5
27. Chất nào sau đây có tác dụng tạo Keratin, chống bạc tóc, rụng tóc? A. Inositol B. Biotin C. Niacin D. Alpha – Tocopherol
28. Nguyên nhân hói đầu của nam giới là do:
A. Gene rụng tóc nằm trên nhiễm sắc thể Y
B. Gene rụng tóc nằm trên nhiễm sắc thể X
C. Lượng testosterol nam cao hơn nữ D. A và C đúng
29. Nguyên nhân rụng tóc là do?
A. Dinh dưỡng thiếu Vitamin, Protein, Chất khoáng, Kẽm B. Di truyền lOMoARcPSD|197 044 94 76
C. Sự mất cân bằng Testosterol ở nam, Estrogen ở nữ, mất cân bằng nội tiết tố tuyến giáp
D. Tất cả đúng
30. Titan dioxit, Avobenzol có công dụng là:
A. Chất chống nắng B. Chất chống rụng tóc C. Chất trị mụn D. Tất cả đúng
31. Tretionin có công dụng là:
A. Chất xoá vết nhăn, chống lão hoá da B. Chất chống rụng tóc C. Chất trị mụn
D. Tất cả đúng
32. Hoạt chất nào sau đây có công dụng xoá vết nhăn, chống lão hoá da, kích thích mọc
tóc, trị mụn trfíng cá, mụn viêm? A. Azelaic B. Minoxidil C. Kẽm pyrithion D. Selenium sulfit
33. Hoạt chất nào sau đây có công dụng hạ huyết áp, chống rụng tóc? A. Azelaic B. Minoxidil C. Kẽm pyrithion D. Selenium sulfit
34. Chọn câu đúng nhất:
A. Bản chất hoá học của các chất màu là Melanin gồm 2 nhóm Eumelanin màu vàng đến
nâu, và Pheomelanin màu đen
B. Bản chất hoá học của các chất màu là Melanin gồm Eumelanin màu đen và Pheomelanin màu vàng đến nâu
C. Bản chất hoá học của các chất màu là Eumelanin màu vàng đến nâu
D. Bản chất hoá học của các chất màu là Pheomelanin màu đen
35. Chọn câu đúng nhất: lOMoARcPSD|197 044 94 77
A. Trong cấu trúc nang tóc, Papilla là bộ phận của cấu trúc da nằm ở phần thấp nhất
mang dinh dưỡng qua những mao mạch đến nuôi tóc
B. Trong cấu trúc nang tóc, Papilla là bộ phận của cấu trúc tóc nằm ở phần thấp nhất mang
dinh dưỡng qua những mao mạch đến nuôi da
C. Trong cấu trúc nang tóc, Papilla là bộ phận của cấu trúc da nằm ở phần cao nhất mang
dinh dưỡng qua những mao mạch đến nuôi da D. Tất cả đúng
36. Chọn câu đúng nhất:
A. Trong vỏ tóc có chfía một lượng nhỏ nước (Chiếm 10 – 13% đóng vai trò quan trọng
trong tính chất hoá học và vật lý của tóc)
B. Trong vỏ tóc còn có vết kim loại kẽm, vitamin, chất béo
C. Tóc thường được bôi trơn bởi dầu sinh ra từ những tuyến chất nhờn (sebaceous gland).
Thành phần chất nhờn là hỗn hợp triglycerid, cholesterol, protein, và những chất điện giải.
Lượng dầu sinh ra được xác định bởi sự di truyền
D. Tất cả đúng
37. Chu trình tăng trưởng của tóc có 3 giai đoạn (3 pha). Pha gia tăng là: A. Anagen B. Catagen C. Telogen D. Androgen
38. Chu trình tăng trưởng của tóc có 3 giai đoạn (3 pha). Pha trung gian là: A. Anagen B. Catagen C. Telogen D. Androgen
39. Chu trình tăng trưởng của tóc có 3 giai đoạn (3 pha). Pha rụng là: A. Anagen B. Catagen C. Telogen D. Androgen
40. Chất nào sau đây được sử dụng trong dầu gội kiểm soát gàu? lOMoARcPSD|197 044 94 78 A. Kẽm methionine B. Isopropylparaben C. Benzylparaben
D. Kẽm Pyrithion (ZPT)
Câu 41. TPCN không phải là Thuốc bởi vì TPCN thiếu bằng chfíng khoa học cho một
giai đoạn nghiên cfíu là: A. Invivo B. Invitro C. Quy trình sản xuất D. Lâm sàng
Câu 42. TPCN không có tác dụng nào sau đây
A. Tạo cho cơ thể 1 sfíc khỏe sung mãn
B. Giảm nguy cơ và tác hại của bệnh tật
C.Tạo cho cơ thể 1 tình trạng thoải mái, tăng sfíc đề kháng
D. Góp phần điều trị 1 số bệnh mãn tính
Document Outline

  • CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN THỰC PHẨM CHỨC
    • B. Có nền y học cổ truyền phát triển
  • 2. Thực phẩm chfíc năng là:
    • C. Thực phẩm có hiệu quả lên sức khỏe bởi các chất dinh dưỡng truyền thống và các chất có hoạt chất sinh học
  • 3. Theo Luật An toàn thực phẩm, thực phẩm chfíc năng được phân nhánh:
    • B. Thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm bổ sung và thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  • 4. Theo Luật An toàn thực phẩm, Thực phẩm bổ sung KHÁC Thực phẩm bảo vệ sfíc khỏe bởi:
    • D. Có chứa Prebiotic
  • 5. Thực phẩm dinh dưỡng Y học được sử dụng:
  • 6. Sản phẩm gồm các thành phần: Vitamin A: 1700 IU, Vitamin C: 135mg, Magnesium Lactate: 15mg, Potassium: 15mg, Zĩc Gluconte: 5mg được xếp vào nhóm:
  • 7. Sản phẩm gồm các thành phần: Sài hồ, Hoàng cầm, Câu kỷ tử, L-Glutamine, Glycin, Luteolin được xếp vào nhóm:
  • 8. Sản phẩm gồm các thành phần: Protein sữa, protein đậu nành, maltodextrin, tinh bột inulin; Vitamin: A, D, E, K, B1, B2, B6, B12, niacin, folic acid, pantothenic acid, biotin, cholin, - carotin: Sắt, kẽm, selen, đồng, Mn, F, Cr, Mo, Selen, Iod; Acid...
    • C. Thực phẩm dinh dưỡng y học
  • 9. Chọn câu SAI cho câu hỏi: Nguy cơ gây mất an toàn về thực phẩm chfíc năng do:
    • C. Quy chuẩn kỹ thuật cho thực phẩm chức năng đã được áp dụng
  • 10. Chọn câu trả lời SAI trong các câu sau về thực phẩm chfíc năng:
    • B. Có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
  • 11. Chọn câu trả lời ĐÚNG trong các câu sau về thực phẩm chfíc năng:
    • B. Có hướng dẫn sử dụng để hỗ trợ phòng bệnh cụ thể
  • 12. Chất xơ chfíc năng KHÔNG có tác dụng:
    • C. Tiêu hóa, hấp thu tốt ở dạ dày và ruột non
  • 13. Chất chống oxy hóa KHÔNG có vai trò:
  • 14. Beta Glucan có vai trò gì đối với cơ thể:
  • 15. Thiếu Axit béo omega-3, DHA/EPA có thể gây ra các vấn đề sfíc khỏe:
    • C. Tăng tình trạng trầm cảm
  • 16. Isoflavon đậu nành KHÔNG CÓ tác dụng:
    • C. Giảm khả năng sinh sản ở nam giới
  • 17. Vai trò CHỐNG UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT là do EGCG trong trà xanh có tác dụng:
  • 18. EGCG trong trà xanh giúp cải thiện trí nhớ là do:
  • 19. EGCG có thể làm giảm tác động của HIV :
    • A. Ngăn virus không bám vào các tế bào hệ miễn dịch của người
  • 20. Kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen có ưu điểm :
    • B. Các hoạt chất sinh học giữ nguyên vẹn hoạt tính và dễ hấp thu vào cơ thể
  • 21. Kỹ thuật phối hợp các hoạt chất chfíc năng trong thực phẩm chfíc năng nhằm :
    • C. Tăng tác dụng tương hỗ lẫn nhau trong việc phòng chữa bệnh
  • 22. Cơ chế tạo “Gốc tự do” trong cơ thể :
    • C. Sinh ra do hô hấp tự nhiên và tác động của các tác nhân gây oxy hóa
  • 23. Cà chua có tác dụng phòng chống ung thư tuyến tiền liệt do hoạt chất :
  • 24. Quả gấc có vai trò phòng chống bệnh tật do :
  • 25. Chất chống oxy hóa có tác dụng ngăn ngừa ung thư, tăng cường sfíc chịu đựng của cơ thể đối với bệnh nhân ung thư trong quả nho là :
    • B. Sắc tố anthocyanidin, protocyanidin và peonidin
  • 26. Vitamin C trong quả cam có vai trò quan trọng trong cơ thể :
    • A. Để sản xuất collagen – protein
  • 27. BanLee là một protein trong chuối có tác dụng tiêu diệt virus HIV theo cơ chế :
    • B. Gắn với những phân tử đường trên bề mặt virus giúp thuốc bám vào virus
  • 28. Mướp đắng có tác dụng hạ đường huyết là do hoạt chất :
  • 29. Nhóm triterpenoids trong rau má có tác dụng :
    • A. Cải thiện trí nhớ , làm giảm bớt căng thẳng và cải thiện bệnh trầm cảm
  • 30. Phylate trong đậu nành có tác dụng chống ung thư là do :
    • C. Tặng hệ thống miễn nhiễm thông qua việc tăng hoạt động của tế bào phòng vệ
  • 31. EGCG trong trà xanh có tác dụng giúp cho xương rắn chắc nhờ :
  • 32. Khi sử dụng nhiều trà xanh, cơ thể có nguy cơ thiếu hụt :
  • 33. Nha đam có 20 loại axit amin nhưng không có axit amin thiết yếu là :
    • A. Tryptophan
  • 34. Carot có tác dụng phòng chống ung thư phổi là do có hoạt chất :
    • C. Caroten
  • 35. Tỏi có tác dụng phòng tắc nghẽn mạch máu nhờ :
    • B. Khả năng hòa tan và phân giải 1 loại protein gây kết khối
  • 36. Hạt ngũ cốc lfíc có tac2 dụng tốt đối với sfíc khỏe vì :
    • A. Có chứa Selenium tham gia cấu tạo enzyme khử các gốc tự do
  • 37. Rong nâu có tác dụng phòng và điều trị:
    • C. Bệnh bướu cổ do protein thường liên kết với Iod tạo Iod hữu cơ
  • 38. Protein trong tảo SPIRULINA :
    • C. Chiếm tỷ lệ cao , có đầy đủ 8 acid amin thiết yếu
  • 39. Tảo SPIRULINA là thực phẩm thực vật duy nhất có chfía :
    • C. Vitamin A
  • 40. Tác dụng tăng cường hệ thống miễn dịch của Tảo SPIRULINA
  • 41. Đặc điểm của TẢO SPIRULINA so với nguồn thfíc ăn truyền thống khác :
    • B. Có tất cả các protein , vitamin , axit béo không no , muối khoáng cần thiết
  • 42. SỮA ONG CHÚA có đặc điểm :
    • B. Chứa hormone và các chất đặc biệt có tác dụng củng cố và tăng cường sức khỏe
  • 43. Vai trò của Sữa Chua đối với sfíc khỏe con người :
    • A. Là nguồn cung cấp probiotic
  • 44. Tác dụng phòng chống bệnh tật của Cá Biển chủ yếu là :
  • 45. Những lưu ý khi sử dụng Cá Biển và Dầu Cá Biển :
  • 46. Probiotic không có đặc điểm nào sau đây :
  • 47. Probiotic có vai trò quan trọng trong cơ thể :
  • 48. Yêu cầu Probiotic dùng cho sản xuất thực phẩm chfíc năng :
    • A. Phát triển được trong ruột , an toàn và có hiệu quả có lợi
  • 49. Các chủng khuẩn Probiotic sẽ fíc chế các vi sinh vật gây hại bằng cách :
    • C. Kích thích sự hình thành kháng thể IgA
  • 50. Probiotic KHÔNG CÓ tác dụng nào sau đây :
    • B. Kích thích sự hình thành các chất gây hoại tử trong ruột
  • 51. Bản chất nào KHÔNG PHẢI của Prebiotic là :
    • A. Nhưng chất xơ tan dinh dưỡng
  • 52. Đặc điểm chủ yếu của một Prebiotic là :
    • A. Có khả năng di chuyển xuống ruột già mà không bi biến đổi ở dạ dày và ruột non
  • 53. Khi sử dụng Prebiotic KHÔNG CÓ tác dụng nào sau đây :
    • B. Giảm sự phát triển của một số chủng Probiotic
  • 54. Synbiotic có đặc điểm:
  • 55. Liệu pháp symbiotic có tác dụng:
    • A. Cải thiện bệnh viêm ruột kết nghiêm trọng ở hội chứng ruột ngắn
  • 56. Thực phẩm chfíc năng thuộc trách nhiệm quản lý chính của:
    • B. Bộ Y Tế
  • 57. Thực phẩm chfíc năng trước khi lưu hành BẮT BUỘC phài được cấp giấy:
  • 58. Cơ sở sản xuất thực phẩm chfíc năng phải đảm bảo điều kiện:
    • A. Có ít nhất một nhà vệ sinh cho 25 người , bố trí riêng biệt với khu vực sản xuất
  • 59. Trang thiết bị , dụng cụ dùng trong sản xuất thực phẩm chfíc năng phải đảm bảo:
    • C. Phải có thiết bị giám sát , đo lường và đảm bảo an toàn trong sản xuất
  • 60. Người trực tiếp tham gia , quản lý sản xuất thực phẩm chfíc năng phải đảm bảo:
  • 61 . Một trong các cách phân loại thực phẩm chfíc năng là dựa vào:
    • C. Nguồn gốc nguyên liệu thực phẩm
  • 62 . Tìm câu SAI trong các câu sau về cách phân loại thực phẩm chfíc năng:
    • B. Căn cứ duy nhất là dựa vào thành phần công dụng
  • 63 . Tìm câu SAI trong các câu sau về nhu cầu sử dụng tpcn:
    • C. Người có bệnh có nhu cầu cao hơn người chưa có bệnh
  • 64 . Chọn câu ĐÚNG cho câu hỏi “những lưu ý khi sử dụng tpcn”:
  • 65 . Tìm câu SAI trong các câu sau về tác hại của gốc tự do:
  • 66 . “Bệnh lý gốc tự do “ là tình trạng:
    • B. Oxy hoá trực tiếp lên 1 số cơ chất nhạy cảm trong tế bào tạo gốc tự do
  • 67 . Các sắc tố tự nhiên có vai trò sinh học trong cơ thể:
    • C. Là chất chống oxy hoá
  • 68 . Lycopene KHÔNG có vai trò:
  • 69 . Curcumin là hoạt chất có tác dụng:
  • 70 . Curcumin có vai trò làm giảm hội chfíng AZHEIMER là nhờ:
    • A. Đặc tính chống viêm chống oxy hoá
  • 71 . Curcumin có tác dụng chống xơ vữa động mạch nhờ:
    • B. Hạ thấp LDL và nâng cao HDL nên có tác dụng làm giảm cholesterol máu
  • 72 . Chất xơ hoà tan có đặc điểm:
    • C. Khi đun nóng trong nước thì tan ra tạo dịch nhầy
  • 73. Psyllium là chất xơ tan có tác dụng:
    • A. Làm giảm lượng đường huyết sau ăn
  • 74. Fructo-oligosaccharide là chất xơ tan có tác dụng:
    • B. Tác dụng tốt đối với bệnh tim mạch do hàm lượng huyết áp
  • 75. Galacto- oligosaccharide có tác dụng có lợi cho sfíc khỏe:
    • B. Tăng sức đề kháng các vi khuẩn gây bệnh đường ruột
  • 76. Alginate gồm axit mannuronic và axit guluronic có đặc điểm:
  • 77. Beta Glucan được fíng dụng trong tăng cường miễn dịch da do:
    • B. Tăng sản xuất cyctokine như là yếu tố hoại tử khối u
  • 78. CLA là axit béo chưa no có tác dụng:
    • C. Là chất oxi là chất chống Oxy hóa, chống đột biến gen
  • 79. CLA có tác dụng tốt cho người tiểu đường do:
    • A. Chống lại sự hạ thấp Insulin trong máu
  • 80. Bổ sung đầy đủ axit béo OMEGA - 3 có tác dụng:
    • C. Giảm nguy cơ hội chứng Preeclampsia
  • 81. Axit béo OMEGA - 3 giúp cải thiện tình trạng:
    • A. Rối loạn của thận do làm giảm nồng độ triglyceride, giảm huyết áp
  • 82. Isoflavone trong ĐẬU NÀNH CÓ tác dụng:
    • C. Có tác dụng tương tự Estrogen trong cơ thể
  • 83. Isoflavon trong ĐẬU NÀNH có tác dụng:
    • B. Gắn với các thụ thể estrogen đặc hiệu ở các cơ quan trong cơ thể
  • 84. Tác dụng của ISOFLAVON đối với sfíc khỏe phụ nữ trong giai đoạn mãn kinh:
    • B. Có thể dùng thay thế liệu pháp hormone HRL
  • 85. Tác dụng của ISOFLAVON trên chuyển hóa của xương
  • 86. Tác dụng của ISOFLAVON đối với bệnh tim mạch
    • A. Giảm nguy cơ mắc bệnh động mạch vành
  • 87. Tác dụng của ISOFLAVON trên các khối u phụ thuộc hormone ung thư:
  • 88. Isoflavon của đậu nành có thể gây ra các tác dụng phụ
  • 89. EGCG trong trà xanh có vai trò:
  • 93. EGCG trà xanh có tác dụng chống UNG THƯ DA do:
  • 94. EGCG trà xanh ngăn ngừa BỆNH TIỂU ĐƯỜNG phát triển với tác dụng:
  • 97. EGCG trà xanh có thể làm làm giảm nguy cơ VIÊM KHỚP mãn tính nhờ tác dụng:
  • 98. EGCG trà xanh có thể làm giảm nguy cơ BÉO PHÌ nhờ tác dụng:
  • 100. EGCG trà xanh có tác dụng ngăn ngừa bệnh Parkinson:
  • 101. Kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen sử dụng điều kiện:
  • 102. Kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen tạo điều kiện thuận lợi để:
  • 103. Sử dụng kỹ thuật nghiền lạnh Cryogen có ưu điểm so với các phương pháp khác:
  • 104. HẠT BÍ ĐỎ có tác dụng:
  • 106. Hoạt chất trong bí đỏ tốt cho người bị tim mạch tiểu đường là:
  • 107. cà chua là nguồn cung cấp vitamin A tuyệt vời giúp:
  • 108. Hoạt chất trong cà chua có tác dụng giảm cơn đau mãn tính là:
  • 110. Khi QUẢ GẤC (chín) thì hàm lượng:
  • 111. Beta- carotene trong QUẢ GẤC có tác dụng:
  • 112. Dâu tây có tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh:
  • 113. Dâu tây có tác dụng hỗ trợ vợ điều trị bệnh viêm bàng quang nhờ:
  • 114. Dâu tây làm giảm nguy cơ tử vong do bệnh tim mạch nhờ hoạt tính:
  • 115. Hoạt chất DÂU TÂY có tác dụng fíc chế sự hình thành khối u:
  • B. Axit ellagic
  • 116. Dâu tây có tác dụng fíc chế chế sự tăng trưởng tế bào ung thư nhờ tác dụng
  • 117. Vai trò bảo vệ tim mạch của quả nho là nhờ tác dụng:
  • 118. Nho đỏ, nho đen có tác dụng hỗ trợ điều trị ung thư nhờ:
  • 119. Dùng RƯỢU VANG vừa phải có tác dụng
  • 120. Hạt nho có tác dụng làm chậm quá trình lão hóa nhờ hoạt chất:
  • 121. QUẢ NHO có tác dụng chống sự hình thành gốc tự do nhờ vai trò:
  • 122. Tác dụng giảm cân của QUẢ NHO là do vai trò làm tăng:
  • 123. QUẢ CAM có tác dụng phòng bệnh tim mạch nhờ:
  • 124. Thường xuyên sử dụng QUẢ CAM có tác dụng chống ung thư vì:
  • 125. Những chất sơ và vitamin C dồi dào trong quả cam có tác dụng giảm:
  • 126. QUẢ CAM có tác dụng hỗ trợ miễn dịch nhờ:
  • 127. Sử dụng vitamin C trong QUẢ CAM có tác dụng:
  • 128. Tinh dầu vỏ QUẢ CHANH có tác dụng:
  • 129. QUẢ CHANH làm giảm các bệnh lý liên quan đến tim mạch, tiểu đường nhờ:
  • 130. VỎ QUẢ CHANH có tác dụng chống ung thư nhờ:
  • 131. Ăn BƯỞI liên tục 3 tháng có tác dụng:
  • 132. Hoạt chất trong VỎ BƯỞI có tác dụng giúp cho các mao mạch đàn hồi:
  • 133. Pectin trong HẠT BƯỞI có tác dụng phòng và chữa bệnh như:
  • 134. Hoạt chất trong TÉP BƯỞI có tác dụng:
  • 135. người ta trích ly chất nhầy bao quanh HẠT BƯỞI để sử dụng:
  • 136. Bột CHUỐI XANH có tác dụng:
  • 137. CHUỐI XANH phát huy tác dụng điều trị viêm loét dạ dày khi:
  • 138. Momorcharin là hoạt chất trong MƯỚP ĐẮNG có tác dụng:
  • 139. Sử dụng nhiều MƯỚP ĐẮNG có khả năng:
  • 140. Hoạt chất trong MƯỚP ĐẮNG có tác dụng:
  • 141. Tiêu thụ nhiều BẮP CẢI và họ rau cải có khả năng:
  • 142. RAU MÁ có tác dụng phòng ngừa sự mệt mỏi tinh thần trí tuế nhờ:
  • 143. Asiatisoside trong RAU MÁ có tác dụng chống lão hóa theo cơ chế:
  • 144. Heterosides trong RAU MÁ có vai trò chống viêm nhờ:
  • 152. Tác dụng kiềm chế vi sinh vật đường ruột của ĐẬU NÀNH được thể hiện qua:
  • 153. Nghiên cfíu đã chfíng minh ĐẬU NÀNH có hoạt chất chống ung thư là:
  • 154. Bản chất của protease inhibitor trong ĐẬU NÀNH là:
  • 155. Phytate trong ĐẬU NÀNH có tác dụng:
  • 156. Saponin trong ĐẬU NÀNH có vai trò đối với cơ thể:
  • 157. Cơ thể ngăn ngừa các bệnh về tim mạch của Phytosterol ĐẬU NÀNH là:
  • 158. Genistein của ĐẬU NÀNH vai trò:
  • 159. Vai trò ngăn sự phát triển các tế bào của genistein trong ĐẬU NÀNH:
  • 160. Genistein trong ĐẬU NÀNH có tác dụng như:
  • 161. Genistein ĐẬU NÀNH có tác dụng chống chfíng bệnh viêm khớp xương nhờ hoạt tính:
  • 162. Tác dụng làm tăng tiêu hao năng lượng của TRÀ XANH theo cơ chế:
  • 163. TRÀ XANH có tác dụng kích thích thần kinh do các hoạt chất:
  • 164. TRÀ XANH có tác dụng phòng bệnh răng miệng vì có chfía …:
  • 165. Tác dụng chữa viêm họng của TRÀ XANH nhờ:
  • 166. TRÀ XANH có chfíc năng chống lão hóa da thông qua tác dụng của:
  • 167. Tác dụng của TRÀ XANH trong phòng ngừa tật điếc là nhờ:
  • 168. Uống hoặc tiêm ACTISO có tác dụng:
  • 169. Tác dụng giải độc của ACTISO dựa trên khả năng:
  • 170. ACTISO có tác dụng hỗ trợ phòng và trị bệnh:
  • 171. Nhóm chất khoáng trong NHA ĐAM có tác dụng phòng bệnh:
  • 172. NHA ĐAM chfía hai enzyme quan trọng tốt cho người đau dạ dày:
  • 173. Nhóm hoạt chất ligin trong NHA ĐAM có tác dụng:
  • 174. NHA ĐAM chfía nhóm saponin có vai trò:
  • 175. Tác dụng của nhóm anthraquinone trong NHA ĐAM:
  • 176. NHA ĐAM có tác dụng làm lành vết thương do có chfía:
  • 177. Khả năng chống viêm nhiễm dị fíng của NHA ĐAM cơ chế:
    • b. Cung cấp chất xơ tan giúp đào thải chất độc trong ruột.
  • 180. Vai trò sinh năng lượng NHA ĐAM nhờ tác dụng:
    • a. Thúc đẩy quá trình trao đổi chất.
  • 181. Để giữ hoạt chất trong NHA ĐAM cần lưu ý:
    • c. Không đun nấu ở nhiệt độ cao.
  • 182. Hoạt chất trong hạt CAROT có tác dụng:
    • a. Lợi tiểu và thải trừ acid uric.
  • 183. Caroten trong CAROT có tác dụng:
    • c. Giảm nguy cơ ung thư thanh quản sau cai nghiện thuốc lá.
  • 184. KHOAI LANG có tác dụng giảm cân nhờ:
    • b. Ức chế tổng hợp chất béo.
  • 185. Hoạt động calapo trong KHOAI LANG có tác dụng:
    • a. Chữa được bệnh tiểu đường type 2.
  • 186. KHOAI LANG chfía nhiều chất chống oxi hóa như:
    • b. Polyphenol và anthocynin.
  • 187. Đánh giá chất lượng SÂM NGỌC LINH dựa vào:
  • 188. Hoạt chất majonoside –R trong sâm ngọc linh có tác dụng chống stress theo cơ chế:
    • c. Tác động lên hệ thống GABA – A của hệ thần kinh trung ương.
  • 189. Hoạt chất majonoside – R trong Sâm ngọc linh có tác dụng trên sự lão hóa gây ra bởi stress bằng các:
    • b. Gia tăng hàm lượng TBA – RS.
  • 190. Hoạt chất majonoside-R trong sâm ngọc linh có vai trò chống ung thư như thế nào?
  • 191. Hoạt chất majonoside R trong sâm ngọc linh có tác dụng bảo vệ tế bào gan theo cơ chế:
    • a. Ức chế sự gia tăng TNP trong huyết thanh.
  • 192. Majonoside –R trong sâm ngọc linh có tác dụng gì?
    • b. Chống lại triệu chứng trầm cảm.
  • 193. Majonoside –R trong sâm ngọc linh có vai trò chống stress vật lý nhờ:
    • c. Gia tăng ngưỡng chịu đựng đối với nhiệt độ.
  • 194. Củ hành có tác dụng phòng bệnh tim mạch do tác dụng:
    • a. Ngăn chặn hiện tượng huyết khối trong mạch.
  • 195. Củ hành có tác dụng tốt đối với bệnh tiểu đường do có:
    • c. Các tinh dầu và acid béo.
  • 196. Hoạt chất củ hành có tác dụng kháng sinh:
    • b. Không thua kém kháng sinh Streptomycin.
  • 197. Hoạt chất trong tỏi có tác dụng:
  • 198. Tỏi có tác dụng phòng bệnh tim mạch nhờ hoạt chất:
    • b. Tăng chuyển hóa glucose thành glycogen trong gan.
  • 200. Tác dụng tăng cường hệ miễn dịch của tỏi theo cơ chế:
    • a. Tăng hoạt tính của thực bào lymphocyte.
  • 201. Khi sử dụng tỏi để diệt ký sinh trùng cần lưu ý:
    • b. Quá liều có thể bị tiêu chảy, viêm ruột.
  • 202. Tỏi có tác dụng đối với bệnh đường tiêu hóa:
  • 203. Tác dụng giải độc của tỏi:
  • 204. Cơ chế giải độc của tỏi:
    • B. Giảm sự tích tụ độc tố trong gan và mô mỡ.
  • 205. Tác dụng bảo vệ gan của tỏi là nhờ:
    • c. Giảm sự tích tụ triglyceris.
  • 206. Tỏi có tác dụng đối với bệnh đường hô hấp:
    • a. Trị viêm phế quản mãn tính
    • 207. Tỏi có tác dụng đối với bệnh ung thư:
    • b. Giảm nguy cơ ung thư dạ dày.
  • 208. Hoạt chất trong tỏi có tắc dụng chậm sự lão hóa:
    • c. Vitamin nhóm B như vitamin B1, B2.
  • 209. Nước chiết tỏi để lâu ngày có tác dụng:
  • 210. Tỏi có tác dụng làm giảm viêm đau khớp do:
    • a. Hạn chế việc sản sinh các gốc tự do gây tổn thương tế bào tổ chức ở khớp.
  • 211. Hoạt chất màu curcumin trong Củ nghệ có đặc điểm:
  • c. Chống viêm cấp tính và mãn tính.
  • 213. Củ nghệ có hoạt tính hỗ trợ tiêu hóa như:
  • 214. Tinh dầu nghệ và natri curcuminat trong Củ nghệ có tác dụng:
  • b. Kháng khuẩn và điều trị bỏng.
  • 215. Hoạt chất curcumin trong Củ nghệ có vai trò:
  • 216. Curcumin trong củ nghệ có tác dụng đối với tế bào ung thư:
  • c. Vô hoạt khả năng sản xuất các enzyme bất hoạt khác.
  • 217. Curcumin trong củ nghệ có tác dụng diệt tế bào ung thư bằng cách:
  • b. Tăng khả năng sửa chữa các tổn thương do thuốc.
  • 218. Curcumin trong Nghệ làm giảm số lượng tế bào ung thư nhờ tác dụng:
  • 219. Curcumin trong Nghệ có tác dụng phụ:
  • 220. mangan trong gạo lfíc có tác dụng chống oxi hóa nhờ:
    • b. Làm thành phần quan trọng của enzyme SOD.
  • 221. Tiêu thụ Ngũ cốc nguyên hạt có tác dụng;
  • 222. Gạo lfíc giàu chất xơ có tác dụng:
    • a. Giảm thời gian tiếp xúc của các chất gây ung thư với tế bào ruột kết.
  • 223. Selenium trong gạo lfíc có vai trò:
    • c. Tích hợp vào glucathoine peroxidase giúp chống ung thu.
  • 224. Gạo lfíc có tác dụng phòng bệnh tim mạch nhờ:
    • a. Có nhiều axit béo chưa no có tác dụng giảm LDL cholesterol.
  • 225. Dầu Cám gạo tốt cho sfíc khỏe do có chfía:
    • b. Hoạt chất unsaponifiabic.
  • 226. Gạo lfíc làm giảm rủi ro của hội chfíng chuyển hóa do:
  • 227. Ngũ cốc nguyên hạt có đặc điểm KHÁC ngũ cốc qua chế biến:
    • c. Giàu chất xơ và các vitamin nhóm B.
  • 228. Tại Việt Nam, Rong biển có:
    • a. 03 ngành có giá trị kinh tế cao.
  • 229. Rong Nâu có đặc điểm:
    • b. Sắc tố khá bền vững hơn các loại rong khác.
  • 230. Thành phần acid alginic trong Rong nâu có đặc điểm:
    • c. Là thành phần chủ yếu tạo thành tầng bên ngoài của màng tế bào.
  • 231. Acid fucxinic là polysaccharide trong Rong Nâu có đặc điểm:
    • b. Tác dụng với acid sulfuric với các nồng độ khác nhau tạo hợp chất màu.
  • 232. Fuccoidin trong Rong Nâu có bản chất là:
  • 233. Fuccoidin trong Rong Nâu có vao trò:
    • c. Chống ung thư.
  • 234. Cách thu fuccoidin từ Rong Nâu có bản chất là:
  • 235. Laminarin trong Rong Nâu có bản chất là:
    • b. Tinh bột không màu và không mùi.
  • 236. Cellulosen trog Rong Nâu có đặc điểm:
  • 237. Hàm lượng protein trong rong nâu có đặc điểm:
    • c. Hàm lượng thấp hơn trong rong đỏ.
  • 238. Hàm lượng chất khoáng trong rong nâu có đặc điểm:
    • b. Iod lớn hơn hàm lượng iod trong nước biển.
  • 239. Manaitoi trong Rong Nâu có vai trò:
  • 240. Hoạt chất Alginate trong Rong nâu có đặc điểm là:
    • a. Muối của acid alginin với kim loại kiềm hoad trị I.
  • 241. Ứng dụng của Alginate trong Rong nâu có đặc điểm:
    • c. Tạo cấu trúc ổn định cho sản phẩm.
  • 242. Các mono - saccharide trong Rong đỏ có vai trò:
    • a. Nguồn năng lượng cho quá trình trao đổi chất.
  • 243. Carageenan trong Rong đỏ có đặc điểm là:
    • b. Dịch keo có thể đóng thành thạch như agar.
  • 244. Polysaccharide trong Rong đỏ không có thành phần:
  • 245. Rong đỏ có mùi tanh là do:
  • 246. Rong biển có giá trị phòng chống bệnh:
    • a. Ung thư đường ruột.
  • 247. Rong biển có tác dụng chữa ung thư phổi do:
    • b. Lượng caroten khá cao, đặc biệt trong phổ tai
  • 248. Rong biển phòng bệnh tim mạch như tác dụng:
  • 249. RONG BIỂN có tác dụng chống khối u nhờ:
    • c. Hoạt chất fuccoidin và alginate
  • 250. Hợp chất furanone trong rong biển có tác dụng kháng khuẩn theo cơ chế:
    • b. Ngăn chặn và phá vỡ khu trú của vi khuẩn
  • 251. Chất fucosterol trong RONG BIỂN có tác dụng:
    • a. Ngăn ngừa việc tạo ra các cục máu đông trong mạch máu
  • 252. Thành phần alginate trong RONG BIỂN có vai trò:
    • c. Chống lại sự nhiễm độc phóng xạ
  • 253. Glucose chiết xuất từ TẢO SPIRULINA được fíng dụng để:
    • c. Tiến hành những nghiên cứu chống ung thư.
  • 254. Hàm lượng vitamin B12 trong TẢO SPIRULINA có tác dụng:
  • 255. Chất khoáng trong TẢO SPIRULINA có đặc điểm:
    • a. Cần thiết cho phụ nữ và trẻ em do hàm lượng sắt cao
  • 256. Hàm lượng canxi trong TẢO SPIRULINA có đặc điểm:
    • c. Cao gấp 5 lần canxi trong sữa
  • 257. Inosite trong TẢO SPIRULINA có tác dụng:
  • 258. TẢO SPIRULINA được công nhận:
    • b. Thực phẩm bảo vệ sức khỏe tốt nhất cho loài người hiện nay
  • 259. TẢO SPIRULINA được fíng dụng để:
    • a. Chế tạo thuốc để chống bệnh AIDS
  • 260. TẢO SPIRULINA có tác dụng giảm cân do;
    • c. Thỏa mãn nhu cầu hormon, vitamin và khoáng chất cho cơ thể
  • 261. TẢO SPIRULINAlà một loại dưỡng dược do có chfía:
  • 262. TẢO SPIRULINA có tác dụng fíc chế sự phát triển của nhiều loại virus nhờ:
  • 263. Hoạt chất sulfolipid trông TẢO SPIRULINA có tác dụng:
  • 264. Hoạt chất spirulan trong TẢO SPIRULINA có tác dụng:
    • c. Kháng virus HIV type 1 ở liều thấp
  • 265. Tác dụng chống ung thư của TẢO SPIRULINA theo cơ chế:
    • b. Tổng hợp hay sửa chữa các ADN bị phá hủy
  • 266. Phycocyanin trong TẢO SPIRULINA kích thích tạo máu theo cơ chế:
    • c. Tăng cường tác động của hormon erythropoetin
  • 267. TẢO SPIRULINA có tác dụng tốt cho bệnh nhan ung thư nhờ hoạt chất:
    • a. Spirin là biệt dược của spirulina
  • 268. TẢO SPIRULINA có tác dụng đối với bệnh nhân ung thư:
    • c. Tăng cường khả năng tạo huyết
  • 269. Khi sử dụng TẢO SPIRULINA cho bệnh nhân đang điều trị ung thư:
    • b. Cải thiện các triệu chứng khó chịu cho người bệnh
  • 270. TẢO SPIRULINA được sử dụng cho:
    • b. Vận động viên do sản phẩm này chỉ giúp tăng cơ bắp
  • 271. Muối khoáng trong TẢO SPIRULINA đặc biệt hơn các sản phẩm khác do:
    • c. Chỉ có hàm lượng sắt đạt mức cao
  • 272. TẢO SPIRULINA dễ tiêu hóa hấp thu do:
    • c. Không có chứa cellulose trong thành tế bào
  • 273. TẢO SPIRULINA là thực phẩm có chfíc năng an toàn cho sfíc khỏe vì:
    • b. Luôn được sản xuất trên dây chuyền hiện đại nên không nhiễm khuẩn
  • 274. SỮA ONG CHÚA có tác dụng phòng bệnh qua cơ chế:
    • c. Thúc đẩy tái tạo các cơ quan bị hư tổn, hình thành tế bào mới
  • 275. SỮA ONG CHÚA có vai trò hỗ trợ:
    • b. Giúp cho gan thải độc khi bị nhiễm độc
  • 276. SỮA ONG CHÚA tốt cho người mắc bệnh tim mạch do:
  • 277. SỮA ONG CHÚA tốt cho người bệnh tiểu đường nhờ vai trò:
    • a. Điều hòa lượng đường trong máu
  • 278. SỮA ONG CHÚA giúp điều trị dị fíng theo cơ chế:
    • b. Gây hưng phấn hoạt động huyết hung
  • 279. SỮA ONG CHÚA đã được chfíng minh có công dụng:
    • c. Điều trị chứng hiếm muộn ở phụ nữ.
  • 280. Khi sử dụng thường xuyên SỮA ONG CHÚA với liều cao có thể:
  • 281. Sử dung thường xuyên SỮA ONG CHÚA cho trẻ nhỏ có tác dụng:
    • b. Tăng nguy cơ dậy thì sớm so với trẻ cùng lứa
  • 282. SỮA ONG CHÚA có thể gây ảnh hưởng tiêu cực lên sfíc khỏe:
    • c. Sử dụng liên tục liều trên 60mg/ngày có nguy cơ gây viêm ruột tiêu chảy.
  • 283. Tác dụng SỮA CHUA đối với sfíc khỏe con người:
    • a. Sử dụng thường xuyên làm tăng tuổi thọ
  • 284. Tác dụng của SỮA CHUA đối với các vi sinh vật gây bệnh:
  • 285. Đặc điểm của kháng sinh trong sữa chua:
  • 286. Sử dụng SỮA CHUA thường xuyên có tác dụng bảo vệ cơ thể do:
    • c. Tăng hàm lượng interferon
  • 287. Sử dụng SỮA CHUA thường xuyên phòng nguy cơ:
    • a. Hình thành các độc tố ruột
  • 288. Omega trong dầu CÁ BIỂN có tác dụng:
    • c. Ngăn chặn tình trạng máu đóng cục
  • 289. CÁ BIỂN có tác dụng ngăn ngừa bệnh ung thư vú do cơ chế
    • b. Ngăn chặn sự hình thành thai quá của kích tố prostaglandine
  • 290. CÁ BIỂN có tác dụng hỗ trợ điều trị:
    • c. Bệnh thấp khớp do làm giảm cơn đau nhức
  • 291. Dầu CÁ BIỂN có tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh:
  • 292. Khi sửa dụng dầu CÁ BIỂN liều cao có tác dụng:
    • c. Phong bế sự kích tiết tố hạ đường huyết của tuyến tuỵ
  • 293. Yến sào có giá trị dinh dưỡng cao do:
    • a. Có chứa nhiều loại acid amin có hàm lượng rất cao
  • 294. Hoạt chất trong yến sào có tác dụng kích thích sinh trưởng hồng cầu:
    • a. Acid syalle và tyrosine
  • 295. Yến sào có tác dụng tăng cường miễn dịch theo cơ chế
    • c. Chất glyco và protein tan trong nước giúp tăng cường quá trình phân chia tế bào
  • 296. Đặc điểm của yến sào:
    • b. Có cấu trúc là glucoprotein chứa năng lượng cao
  • 297. Yến sào có tác dụng đối với cơ thể:
    • a. Tăng thể trọng và cân bằng các quá trình trao đổi chất
  • 298. Yến sào có vai trò hỗ trợ điều trị:
    • b. Ung thư và HIV do tăng khả năng miễn dịch
  • 299. Đặc điểm cần có của chủng Probiotic:
    • a. Phải sống sót qua hệ tiêu hoá và có khả năng phát triển trong ruột
  • 301. Yêu cầu Probiotic phải được sử dụng dưới dạng thực phẩm là:
  • 302. Vai trò cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột của probiotic là:
    • b. Giúp duy trì hệ vi sinh vật đường ruột được cân bằng .
  • 303. Probiolic có tác dụng cải thiện tình trạng tiêu chảy do:
    • a. Dừng kháng sinh làm mất cân bằng hệ vi sinh vật đướng ruột
  • 304. Chủng khuẩn probiotic sẽ giúp loại vi sinh vật gây hại bằng cách:
    • c. Cạnh tranh vị trí gắn lên nội mô ruột
  • 305. Probiolic có tác dụng fíc chế sự hình thành các chất gây hoại tử, giảm độc tố do các vi sinh vật gây hại tạo ra bằng cách:
  • 306. Probiotic có tác dụng ngăn ngừa ung thư bằng cách:
    • c. Gia tăng đáp ứng miễn dịch của tế bào chủ.
  • 307. Khi sử dụng Probiotic sẽ có cơ chế tác dụng:
    • c. Khi đưa vào cơ thể với lượng kiểm soát hợp lí sẽ mang lại sức khoẻ tốt.
  • 308. Sử dụng probiotic cải thiện tình trạng không dung nạp lactose bằng cách:
    • b. Hỗ trợ hoạt tính enzyme phân giải đường lactose
  • 309. Sử dụng Probiotic cải thiện chfíc năng miễn dịch theo cơ chế:
    • a. Gia tăng tỉ lệ tế bào lympho T và tế bào NK
  • 310. Probiotic có tác dụng giảm nguy cơ mặc bệnh tim mạch do:
    • b. Tạo các peptide ức chế hoạt tính enzyme chuyển hoá angiotensin thành angiotensin II
  • 311. Probiotic có tác dụng tốt cho sfíc khoẻ sau:
    • a. Giúp hấp thụ canxi và magie tốt hơn
  • 312. Probiotic có vai trò cải thiện sfíc khoẻ:
    • b. Ngăn chặn rối loạn tiêu hoá như tiêu chảy, táo bón, kém hấp thụ
  • 313. Probiotic được sử dụng trong thực phẩm chfíc năng ở dạng:
    • c. Lỏng như sữa chưa uống chứa tỉ lệ probiotic cao
  • 314. Prebiotic có thành phần:
    • b. Chất xơ mà cơ thể vật chủ không tiêu hoá được
  • 315. Prebiotic có vai trò
    • a. Điều biến hệ vi sinh vật đường ruột
  • 316. Prebiotic phải đáp fíng được điều kiện
    • c. Được lên men có chọn lọc thúc đẩy sự phát triển của probiotic
  • 317. Quá trình lên men Prebiotic giúp vật chủ:
    • b. Làm giảm pH trong ruột, cải thiện sự hấp thụ khoáng.
  • 318. Prebiotic được sử dụng trong sản xuất thực phẩm chfíc năng ở dạng:
    • c. Tự nhiên và tổng hợp
  • 319. Bản chất cấu tạo nên Prebiotic là
    • a. Những polysaccharide kháng acid và sự phân giải của enzyme tiêu hoá
  • 320. Sử dung Prebiotic có tác dụng:
    • b. Cải thiện sự hấp thụ khoáng và hạ cholesterol
  • 321. Prebiotic được fíng dụng trong:
    • a. Sản xuất thực phẩm chức năng và mỹ phẩm
  • 322. Synbiotic là:
    • c. Sự kết hợp giữa probiotic và prebiotic
  • 323. Synbiotic có vai trò:
    • a. Kích thích sự tăng trưởng và hoạt động của cả vi khuẩn có lợi
  • 324. Sự kết hợptrong Synbiotic có tác dụng:
    • c. Prebiotic giúp khả năng lên men và phân huỷ probiotic được hiệu quả
  • 325. Liệu pháp Synbiotic có tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh:
    • c. Làm giảm tình trạng tái phát bệnh ung thư bàng quang
  • 326. Sử dụng liệu pháp Synbiotic giúp cải thiện :
    • a. Tình trạng viêm ruột non nên giúp tăng cân
  • 327. Áp dụng liệu pháp Synbiotic trên BN đang phẫu thuật ung thư mật:
    • b. Rút ngắn thời gian điều trị kháng sinh
  • 328. Áp dụng liệu pháp Synbiotic trên bệnh nhân bị hội chfíng đáp fíng viêm toàn phát nghiêm trọng SIRS
    • c. Mức độ nhiễm trùng do viêm kết ruột, viêm phổi giảm
  • 329. Liệu pháp Synbiotic có ưu điểm:
    • a. Thay thế hữu hiệu cho liệu pháp dùng KS trong điều trị một số bệnh
  • 330. Synbiotic là phương pháp:
  • 331. Hoạt chất chfíc năng phải đạt yêu cầu về hàm lượng dinh dưỡng nghĩa là:
    • a. Phải có giá trị dinh dưỡng là thực phẩm truyền thống
  • 332. Hoạt động chfíc năng phải đạt yêu cầu về cấu trúc hoá học và chfíc năng khi:
    • a. Biết sự hiện và ảnh hưởng của các hoạt chất chức năng đối với chức năng sinh lý
  • 333. Hoạt chất chfíc năng phải đạt yêu cầu về hướng dẫn chế độ ăn có nghĩa là:
    • c. Lượng tiêu thụ cần thiết để hoạt chất chức năng có ảnh hưởng tốt đến sức khoẻ
  • 334. Xác nhận sfíc khoẻ khi sử dụng thực phẩm chfíc năng là :
    • b. Mối liên quan giữa khẩu phần ăn và nguy cơ bệnh tật
  • 335. Nguồn nguyên liệu sử dụng cho sản xuất thực phẩm chfíc năng phải:
    • c. Có nguồn gốc rõ ràng, được phép sử dụng
  • 336. Bao bì sử dụng cho sản xuất thực phẩm chfíc năng phải đảm bảo:
    • b. Không thôi nhiễm vào thực phẩm
  • 337. Hệ thống xử lý chất thải trong sản xuất thực phẩm chfíc năng phải:
  • 338. Nhà xưởng trong sản xuất thực phẩm chfíc năng cần đạt yêu cầu:
    • a. Bố trí theo nguyên tắc 01 chiều
  • 339. Nhà xưởng để sản xuất thực phẩm chfíc năng cần đảm bảo
    • b. Đảm bảo các điều kiện về sinh nền, tường, trần
  • 340. Thùng rác trong khi sản xuất thực phẩm chfíc năng cần đảm bảo:
    • c. Bắt buộc không có thùng rác
  • CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ MỸ PHẨM
  • 3. Hạt nano là?
    • A. Nano là một tiếp đầu ngữ để miêu tả một vật có kích thước hoặc trọng lượng nhỏ hơn 10-9 (một phần tỷ) lần một vật khác. Một nanomet bằng 10-9 mét.
  • 4. Công nghệ nano là?
  • 5. Nano nào có tính kháng khuẩn cao, được nghiên cfíu để kháng khuẩn ở vùng miệng?
  • 6. Nano nào có tính kháng khuẩn cao được thêm vào khẩu trang y tế đắt tiền, bông phấn để diệt khuẩn, chế tạo kem lăn nách với khả năng kháng khuẩn trong 24 giờ?
  • 7. Trong công nghệ nano, chất nào tốt nhất có khả năng đưa dung dịch đến những nơi cần thiết, có thể đi xuyên qua màng tế bào, giúp sản phẩm dưỡng da, chống lão hoá và chống oxy hoá đi sâu hơn dưới da?
  • 8. Mạng lưới polymer ba chiều ưa nước có khả năng nở ra trong nước hoặc các loại dung dịch sinh học, không tan trong dung dịch, chỉ tạo ra các cầu nối giữa dung dịch là:
  • 9. Transferosome, Niosome và Ethosome có khả năng đưa dung dịch đến những nơi cần thiết, có thể đi xuyên qua màng tế bào, là fíng viên quan trọng để đưa những sản phẩm dưỡng da, chống lão hoá và chống oxy hoá đi sâu hơn dưới da, gọi chung là?
  • 10. Sản phẩm FORCAPIL (L-cystine, L-methionin, ZinC, Vitamin B5, Vitamin B6, Vitamin B8, Vitamin B9, Vitamin D3) có công dụng nào sau đây?
    • A. Làm cho tóc, móng chắc khoẻ
  • 11. Sản phẩm PERLES DE PEAU ECLAT DE SOLEIL (Evening Primrose Oil, Borage Oil, Argan oil, Tomato extract, Seaweed extract) có công dụng nào sau đây?
  • 12. Chế phẩm có chfía dược chất hoặc dược liệu dùng cho người nhằm mục đích phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh, điều trị bệnh, giảm nhẹ bệnh, điều chỉnh chfíc năng sinh lý của cơ thể người là loại chế phẩm:
  • 13. “Thực phẩm dùng để hỗ trợ chfíc năng của các bộ phận trong cơ thể người, có tác dụng bổ sung dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sfíc đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật”, đây là khái niệm của?
  • 14. Thực phẩm thông thường được bổ sung vi chất và các yếu tố có lợi cho sfíc khoẻ như vitamin, khoáng chất, axit amin, axit béo, enzym, probiotic, prebiotic và chất có hoạt tính sinh học khác, gọi là:
  • 15. Thực phẩm có thể ăn bằng đường miệng hoặc bằng ống xông, được chỉ định để điều chỉnh chế độ ăn của người bệnh và chỉ được sử dụng dưới sự giám sát của nhân viên y tế, gọi là:
  • 16. Chọn câu đúng nhất:
    • A. Da là hệ cơ quan che chở bao gồm Biểu bì, Chân bì, Hạ bì (Hạ bì gồm nhiều mô liên kết lỏng lẻo chứa nhiều mô mỡ)
  • 17. Chọn câu đúng nhất:
    • A. Biểu bì có 5 lớp: Lớp sừng, Lớp sáng, Lớp hạt, Lớp gai, Lớp đáy
  • 18. Chọn câu đúng nhất:
    • C. Các tế bào trong lớp biểu bì: TB keratin, TB sắc tố, TB Langerhans, TB xúc giác
  • 19. Thân tế bào sắc tố thường nằm ở lớp?
  • Câu 20. Các chủng khuẩn probiotic sẽ fíc chế các vi sinh vật gây hại phát triển bằng cách
    • A. Làm giảm pH đường ruột để các VSV có hại khó phát triển
  • 21. Chọn câu đúng nhất: da mặt thường bị mụn vì
  • 22. Nhiệt độ ổn định của cơ thể được duy trì nhờ các yếu tố sau, TRỪ MỘT:
  • 24. Sự đàn hồi, sự tích điện, độ ẩm, độ bền và tính linh hoạt là:
  • 25. Chọn câu đúng nhất:
    • A. Những giai đoạn của chu trình tóc. Thời gian bắt đầu lớn lên và rụng tóc mỗi sợi tóc trải qua 3 giai đoạn: Anagen (pha gia tăng) 1000 ngày; Catagen (pha trung gian) 10 ngày; Telogen (pha rụng) 100 ngày
  • 26. Vitamin nào có tác dụng giúp cho quá trình tạo chất nhờn cho tóc, chống oxy hoá?
  • 27. Chất nào sau đây có tác dụng tạo Keratin, chống bạc tóc, rụng tóc?
  • 28. Nguyên nhân hói đầu của nam giới là do:
    • B. Gene rụng tóc nằm trên nhiễm sắc thể X
  • 29. Nguyên nhân rụng tóc là do?
  • 30. Titan dioxit, Avobenzol có công dụng là:
  • 31. Tretionin có công dụng là:
  • 32. Hoạt chất nào sau đây có công dụng xoá vết nhăn, chống lão hoá da, kích thích mọc tóc, trị mụn trfíng cá, mụn viêm?
  • 33. Hoạt chất nào sau đây có công dụng hạ huyết áp, chống rụng tóc?
  • 34. Chọn câu đúng nhất:
  • 35. Chọn câu đúng nhất:
    • A. Trong cấu trúc nang tóc, Papilla là bộ phận của cấu trúc da nằm ở phần thấp nhất mang dinh dưỡng qua những mao mạch đến nuôi tóc
  • 36. Chọn câu đúng nhất:
  • 37. Chu trình tăng trưởng của tóc có 3 giai đoạn (3 pha). Pha gia tăng là:
  • 38. Chu trình tăng trưởng của tóc có 3 giai đoạn (3 pha). Pha trung gian là:
  • 39. Chu trình tăng trưởng của tóc có 3 giai đoạn (3 pha). Pha rụng là:
  • 40. Chất nào sau đây được sử dụng trong dầu gội kiểm soát gàu?
  • Câu 41. TPCN không phải là Thuốc bởi vì TPCN thiếu bằng chfíng khoa học cho một giai đoạn nghiên cfíu là:
  • Câu 42. TPCN không có tác dụng nào sau đây
    • D. Góp phần điều trị 1 số bệnh mãn tính