Câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Để căn lề dọc cho các ô trong bảng ta sử dụng thuộc tính nào:A.Colspan B. AlignC. Rowspan D. ValignĐA: D Câu 25: Thuộc tính nào dùng để thiết lập khoảng cách giữa 2 ô liền kề trong bảng?
A. Border-spacing B. Caption-side C. Text-align D. Vertical-align
ĐA: A Câu 26: Để tạo tiêu đề trong ô của bảng ta dùng thẻ nào? Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48302938
Câu 1: Thẻ <input type=”text”…> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một ô passwword
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý kiến trên
ĐA: A
Câu 2: Thẻ <input type=”password”…> dùng để làm gì?
A. Tạo 1 ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo 1 ô password
C. Tạo 1 cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý kiến trên
ĐA: B
Câu 3: Thẻ <textarea rows=cols=…></textarea> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một ô password
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý trên
ĐA: C
Câu 4: Thẻ <input type=”Submit”…> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý kiến trên
ĐA: B
Câu 5: Thẻ <input type=”Radio”…> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý kiến trên
ĐA: B
Câu 6: Thẻ <input type=”checkbox”…> dùng để làm gì?
lOMoARcPSD| 48302938
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nhóm đối tượng chọn được nhiều biểu tượng
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý kiến trên
ĐA: B
Câu 7: Thẻ <input type=”button”…> dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nút lệnh lên trên form
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý kiến trên
ĐA: B
Câu 8: Chọn thẻ HTML đúng nhất cho định dạng tiêu đề lớn nhất?
A. < h 6>
B. < h 1>
C. < head >
D. < heading >
ĐA: B
Câu 9: Thẻ nào dùng để xuống dòng trong HTML?
A. < enter >
B. < br >
C. < break >
D. < lb >
ĐA: B
Câu 10: Mã HTML nào thực hiện việc thêm màu nền cho trang web?
A. < body style=”background-color:red;” >
B. < body bg=”red” >
C. < background>red</background >
D. < body style=”color:red;” >
ĐA: A
Câu 11: Để tạo một danh sách đánh số, bạn dùng phần tử HTML nào?
A. < list >
lOMoARcPSD| 48302938
B. < ul >
C. < ol >
D. < lt >
ĐA: C
Câu 12: Thẻ HTML nào tạo ra một hộp kiểm (checkbox)?
A. < check >
B. < checkbox >
C. < input type=”check” >
D. < input type=”checkbox” >
ĐA: D
Câu 13: Thẻ HTML nào dùng để xác định tiêu đề của một trang?
A. < meta >
B. < head >
C. < header >
D. < title >
ĐA: D
Câu 14: Cấu trúc đơn giản của một trang HTML được khai báo theo thứ tự là:
A. HEAD, HTML, BODY
B. HEAD, TITLE, BODY
C. HEAD, BODY, HTML
D. HTML, HEAD, BODY
ĐA: D
Câu 15: Để trình bày một đoạn văn bản trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
A. < HR >
B. < P >
C. < BR >
D. < PRE >
ĐA: B
Câu 16: Để khai báo một phần bị đánh dấu trên trang web ta sử dụng thẻ <A> với
thuộc tính:
A. NAME
B. CLASS
C. HREF
D. ID
lOMoARcPSD| 48302938
ĐA: C
Câu 17: Để chèn hình ảnh vào trang web ta dùng thẻ:
A. < PIC >
B. < IMG >
C. < IMAGE >
D. < PICTURE >
ĐA: B
Câu 18: Để khai báo một danh sách có thứ tự ta sử dụng thẻ:
A. < li >
B. < ul >
C. < ol
>
D. < dl >
ĐA: C
Câu 19: Để khai báo một danh sách không có thứ tự ta sử dụng thẻ:
A. < li >
B. < ul >
C. < ol
>
D. < dl >
ĐA: B
Câu 20: Để xác định kiểu chữ, kích thước, màu sắc…ta dùng thẻ:
A. < color >
B. < font >
C. < fontstyle >
D. < fontsize >
ĐA: C
Câu 21: Để khai báo một bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
A. < TR >
B. < TD >
C. < TABLE >
D. < TH >
ĐA: C
Câu 22: Để khai báo một hàng trong bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
A. < TR >
B. < TD >
C. < TABLE >
D. < TH >
lOMoARcPSD| 48302938
ĐA: A
Câu 23: Để gộp ô trong bảng trên HTML ta sử dụng thuộc tính nào:
A. Colspan
B. Align
C. Rowspan
D. Valign
ĐA: A
Câu 24: Để căn lề dọc cho các ô trong bảng ta sử dụng thuộc tính nào:
A. Colspan
B. Align
C. Rowspan
D. Valign
ĐA: D
Câu 25: Thuộc tính nào dùng để thiết lập khoảng cách giữa 2 ô liền kề trong bảng?
A. Border-spacing
B. Caption-side
C. Text-align
D. Vertical-align
ĐA: A
Câu 26: Để tạo tiêu đề trong ô của bảng ta dùng thẻ nào?
A. < th >
B. < td >
C. < tr >
D. < table >
ĐA: A
Câu 27: Thuộc tính HTML nào xác định một văn bản sẽ dùng thay thế cho hình
ảnh, nếu hình ảnh không được hiển thị?
A. Src
B. Longdesc
C. Title
D. Alt
ĐA: D
Câu 28: Thẻ nào trong HTML dùng để nhấn mạnh nội dung văn bản?
A. < b >
B. < em >
C. < i >
D. < italic >
ĐA: B
lOMoARcPSD| 48302938
Câu 29: Lệnh nào thực hiện căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng?
A. < td valign=”left” >
B. < tdleft >
C. < td leftalign >
D. < td align=”left” >
ĐA: D
Câu 30: Thẻ HTML nào tạo ra một danh sách đổ xuống (dop-down list)?
A. < input type=”dopdown” >
B. < input type=”list” >
C. < list >
D. < select > ĐA: D
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
Câu 1: Thẻ dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu B. Tạo một ô passwword
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý kiến trên ĐA: A
Câu 2: Thẻ dùng để làm gì?
A. Tạo 1 ô text để nhập dữ liệu B. Tạo 1 ô password
C. Tạo 1 cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý kiến trên ĐA: B
Câu 3: Thẻ dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu B. Tạo một ô password
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng D. Tất cả các ý trên ĐA: C
Câu 4: Thẻ dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý kiến trên ĐA: B
Câu 5: Thẻ dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý kiến trên ĐA: B
Câu 6: Thẻ dùng để làm gì? lOMoAR cPSD| 48302938
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nhóm đối tượng chọn được nhiều biểu tượng
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý kiến trên ĐA: B
Câu 7: Thẻ dùng để làm gì?
A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
B. Tạo một nút lệnh lên trên form
C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
D. Tất cả các ý kiến trên ĐA: B
Câu 8: Chọn thẻ HTML đúng nhất cho định dạng tiêu đề lớn nhất? A. < h 6> B. < h 1> C. < head > D. < heading > ĐA: B
Câu 9: Thẻ nào dùng để xuống dòng trong HTML? A. < enter > B. < br > C. < break > D. < lb > ĐA: B
Câu 10: Mã HTML nào thực hiện việc thêm màu nền cho trang web?
A. < body style=”background-color:red;” >
B. < body bg=”red” > C. < background>red
D. < body style=”color:red;” > ĐA: A
Câu 11: Để tạo một danh sách đánh số, bạn dùng phần tử HTML nào? A. < list > lOMoAR cPSD| 48302938 B. < ul > C. < ol > D. < lt > ĐA: C
Câu 12: Thẻ HTML nào tạo ra một hộp kiểm (checkbox)? A. < check > B. < checkbox >
C. < input type=”check” >
D. < input type=”checkbox” > ĐA: D
Câu 13: Thẻ HTML nào dùng để xác định tiêu đề của một trang? A. < meta > B. < head > C. < header > D. < title > ĐA: D
Câu 14: Cấu trúc đơn giản của một trang HTML được khai báo theo thứ tự là: A. HEAD, HTML, BODY B. HEAD, TITLE, BODY C. HEAD, BODY, HTML D. HTML, HEAD, BODY ĐA: D
Câu 15: Để trình bày một đoạn văn bản trong tài liệu HTML ta dùng thẻ: A. < HR > B. < P > C. < BR > D. < PRE > ĐA: B
Câu 16: Để khai báo một phần bị đánh dấu trên trang web ta sử dụng thẻ với thuộc tính: A. NAME B. CLASS C. HREF D. ID lOMoAR cPSD| 48302938 ĐA: C
Câu 17: Để chèn hình ảnh vào trang web ta dùng thẻ: A. < PIC > B. < IMG > C. < IMAGE > D. < PICTURE > ĐA: B
Câu 18: Để khai báo một danh sách có thứ tự ta sử dụng thẻ: A. < li > B. < ul > C. < ol > D. < dl > ĐA: C
Câu 19: Để khai báo một danh sách không có thứ tự ta sử dụng thẻ: A. < li > B. < ul > C. < ol > D. < dl > ĐA: B
Câu 20: Để xác định kiểu chữ, kích thước, màu sắc…ta dùng thẻ: A. < color > B. < font > C. < fontstyle > D. < fontsize > ĐA: C
Câu 21: Để khai báo một bảng trên trang web ta sử dụng thẻ: A. < TR > B. < TD > C. < TABLE > D. < TH > ĐA: C
Câu 22: Để khai báo một hàng trong bảng trên trang web ta sử dụng thẻ: A. < TR > B. < TD > C. < TABLE > D. < TH > lOMoAR cPSD| 48302938 ĐA: A
Câu 23: Để gộp ô trong bảng trên HTML ta sử dụng thuộc tính nào: A. Colspan B. Align C. Rowspan D. Valign ĐA: A
Câu 24: Để căn lề dọc cho các ô trong bảng ta sử dụng thuộc tính nào: A. Colspan B. Align C. Rowspan D. Valign ĐA: D
Câu 25: Thuộc tính nào dùng để thiết lập khoảng cách giữa 2 ô liền kề trong bảng? A. Border-spacing B. Caption-side C. Text-align D. Vertical-align ĐA: A
Câu 26: Để tạo tiêu đề trong ô của bảng ta dùng thẻ nào? A. < th > B. < td > C. < tr > D. < table > ĐA: A
Câu 27: Thuộc tính HTML nào xác định một văn bản sẽ dùng thay thế cho hình
ảnh, nếu hình ảnh không được hiển thị? A. Src B. Longdesc C. Title D. Alt ĐA: D
Câu 28: Thẻ nào trong HTML dùng để nhấn mạnh nội dung văn bản? A. < b > B. < em > C. < i > D. < italic > ĐA: B lOMoAR cPSD| 48302938
Câu 29: Lệnh nào thực hiện căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng?
A. < td valign=”left” > B. < tdleft > C. < td leftalign >
D. < td align=”left” > ĐA: D
Câu 30: Thẻ HTML nào tạo ra một danh sách đổ xuống (dop-down list)? A.
< input type=”dopdown” > B.
< input type=”list” > C. < list > D. < select > ĐA: D