lOMoARcPSD| 58457166
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mục tiêu của ngành trí tuệ nhân tạo là gì?
A. Giúp máy tính suy nghĩ và hành động giống như con người
B. Cả hai đều đúng
C. Giúp con người thông minh hơn
D. Cả hai đều sai
Câu 2: Các nhà nghiên cứu AI đó phát triển vài ngôn ngữ đặc biệt cho nghiên cứu
AI là LISP
A. C#
B. Pascal
C. C++
D. Prolog
Câu 3: Hàm heuristic là gì?
A. Là ước lượng về khả năng dẫn đến lời giải
B. Là về khả năng dẫn đến lời giải
C. Là chi phí về khả năng dẫn đến lời giải
D. Là chi phí về khả năng dẫn đến lời giải
Câu 4: Hàm Heuristic trong thuật giải Heuristic?
A. Giá trị phụ thuộc vào trạng thái kế tiếp
B. Giá trị phụ thuộc vào trạng thái trước đó
C. Giá trị phụ thuộc vào trạng thỏi hiện tại
D. Giá trị phụ thuộc vào trạng thái bắt đầu T
0
Câu 5: Đâu là ứng dụng của trí tuệ nhân tạo
A. Nhận dạng tiếng nói
B. Nhận dạng chữ viết
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Đâu không phải là vấn đề cốt lõi của trí tuệ nhân tạo ?
lOMoARcPSD| 58457166
A. Biểu diễn
B. Lập luận
C. Học
D. Chế tạo ra máy móc
Câu 7: Lý thuyết được áp dụng trong TTNT nhiều nhất là:
A. Lý thuyêt giải bài toán và suy diễn thông minh
B. Lý thuyết biễu diễn tri thức và hệ chuyên gia
C. Lý thuyết nhận dạng và xử lý tiếng nói
D. Lý thuyết tìm kiếm may rủi
Câu 8: Tương tác giữa người và máy tính trong TTTNT chủ yếu là:
A. Qua giao diện người - máy tính sử dụng menu
B. Qua giao diện người - máy tính sử dụng văn bản
C. Qua giao diện người - máy tính sử dụng âm thanh
D. Qua giao diện tự động
Câu 9: Có thể nói một chương trình lập trình bằng ngôn ngữ Prolog là một
chương trình lập trình theo: A. Lập trình cấu trúc
B. Lập trình hướng đối tượng
C. Lập trình hướng thành phần
D. Lập trình logic
Câu 10: Ai được coi là người khai sinh ra ngành trí tuệ nhân tạo?
A. Turing
B. M. Minsky
C. Bill Gate
D. A. Newell
Câu 11: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1
đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất.
Đỉnh kế tiếp bạn chọn để theo Greedy đi là:
lOMoARcPSD| 58457166
A. Đỉnh 3
B. Đỉnh 2
C. Đỉnh 4
D. Đỉnh 5
Câu 12: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1
đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Sau
khi chọn được đỉnh kế tiếp của đỉnh 1 bạn chọn tiếp đỉnh ?
A. Đỉnh 4
B. Đỉnh 2
C. Đỉnh 5
D. Đỉnh 3
Câu 13: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1
đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất.
Chu trình bạn sẽ đi theo Greedy là ?
lOMoARcPSD| 58457166
A. 1,3,4,2,5,1
B. 1,2,3,4,5,1
C. 1,4,5,3,2,1
D. 1,4,3,4,2,1
Câu 14: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1
đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất.
Chi phí (độ dài đường đi) theo Greedy là ?
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 15: Thuật giải tham lam (Greedy) là ?
A. Nhanh chóng tìm ra lời giải
B. Cho kết quả tối ưu nhất
C. Cho kết quả tốt hơn kết quả tối ưu
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Thuật giải tham lam (Greedy) không sử dụng nguyên lý nào ?
A. Nguyên lý hình ống
B. Nguyên lý tham lam
C. Nguyên lý vét cạn thông minh
D. Nguyên lý thứ tự
Câu 17: Thuật giải tham lam (Greedy) sử dụng nguyên lý nào ?
A. Nguyên lý thứ tự
B. Nguyên lý pipiline
lOMoARcPSD| 58457166
C. Nguyên lý FIFO
D. Nguyên lý hình ống
Câu 18: Thuật giải heuristic là ?
A. Nhanh chóng tìm ra lời giải
B. Luôn luôn không tìm được lời giải
C. Cho kết quả tốt hơn kết quả tối ưu
D. Cho kết quả tối ưu nhất
Câu 19: Phát biểu nào sai ?
A. Thuật giải sắp xếp là thuật giải heuristics
B. Thuật giải áp dụng nguyên lý thứ tự là thuật giải heuristics
C. Thuật giải áp dụng nguyên lý Greedy là thuật giải heuristics D.
Thuật giải áp dụng vét cạn thông minh là thuật giải heuristics
Câu 20: Phát biểu nào đúng ?
A. Thuật giải áp dụng nguyên lý tham Greedy là thuật giải heuristics
B. Thuật giải sắp xếp chèn là thuật giải heuristics
C. Thuật giải sắp xếp chọn là thuật giải heuristics
D. Thuật giải tìm kiếm nhị phân là thuật giải heuristics
Câu 21: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy), tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A
đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Căn
cứ vào giá trị nào để chọn đỉnh kế tiếp
A. 2
B. 3
C. 4
lOMoARcPSD| 58457166
D. 5
Câu 22: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy), tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A
đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Chu
trình đường đi ngắn nhất là?
A. A, C, D, B, E, 27
B. A, D, C, B, E, 27
C. A, C, D, E, B, 29
D. A, D,B, C, E, 63
Câu 23: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy), tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đi
qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất là?
A. 16
B. 15
C. 17
D. 18
Câu 24: Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả cỏc thành phố bắt đầu từ
thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, kết quả chi phí nhỏ nhất là?
lOMoARcPSD| 58457166
A. 14
B. 13
C. 12
D. 15
Câu 25: Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả các thành phố bắt đầu từ
thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, tour du lịch là?
A. A, B, E, C, D, A
B. A, B, E, D, C, A
C. A, E, B, C, D, A
D. A, E, D, C, B, A
Câu 26: Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả các thành phố bắt đầu từ
thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, đỉnh nào sẽ được chọn để đi tiếp?
A. Đỉnh B
B. Đỉnh C
C. Đỉnh D
D. Đỉnh E
lOMoARcPSD| 58457166
Câu 27: Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả các thành phố bắt đầu từ
thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, căn cứ vào gtrị nào để chọn đi
tiếp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 28: Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả các thành phố bắt đầu từ
thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, sau khi đã chọn đỉnh B, căn cứ vào
giá trị nào để chọn đi tiếp?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 29: Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả các thành phố bắt đầu từ
thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, sau khi đã chọn đỉnh B, đỉnh nào sẽ
chọn để đi tiếp?
lOMoARcPSD| 58457166
A. Đỉnh E
B. Đỉnh D
C. Đỉnh C
D. Đỉnh A
Câu 30: Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả các thành phố bắt đầu từ
thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, đường đi từ A đến E có chiều dài
là?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
lOMoARcPSD| 58457166
Câu 31: Cho 2 máy P1, P2 5 công việc thời gian thực hiện công việc như sau:
t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp
công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Th
tự công việc được sắp xếp theo thứ tự là?
A. t1=6,t4=4,t5=3,t2=2,t3=1
B. t3=1, t2=2, t5=3, t4=4, t1=6
C. t4=4,t5=3,t2=2,t3=1, t1=6
D. t2=2, t5=3, t4=4, t1=6, t3=1
Câu 32: Cho 2 máy P1, P2 5 công việc thời gian thực hiện công việc như sau:
t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp
công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất.
bước 1 máy thứ 1(P1), máy thứ 2 (P2) gồm các công việc ?
A. P1: t1=6, P2: t4=4
B. P1: t3=1, P2: t4=4
C. P1: t2=2, P2: t3=1
D. P1: t1=6, P2: t3=1
Câu 33: Cho 2 máy P1, P2 5 công việc thời gian thực hiện công việc như sau:
t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp
công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Các
công việc thực hiện ở máy 1?
A. P1: t1=6, t2=2
B. P1: t1=6, t4=4
C. P1: t1=6, t2=2, t3=1
D. P1: t1= 6, t3=1
Câu 34: Cho 2 máy P1, P2 5 công việc thời gian thực hiện công việc như sau:
t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp
công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Công
việc được thực hiện ở máy 2 là ?
lOMoARcPSD| 58457166
A. P2: t1=6, t2=2, t3=1
B. P2: t1=6, t4=4
C. P2: t1=6, t2=2
D. P2: t4= 4, t5=3, t3=1
Câu 35: Cho 2 máy P1, P2 5 công việc thời gian thực hiện công việc như sau:
t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp
công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Thời
gian thực hiện theo nguyên lý thứ tự của kỹ thuật heuristic là?
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 36: Cho 3 máy P1, P2, P3 và 7 công việc có thời gian thực hiện công việc n
sau: t1= 5, t2=8, t3=1, t4=4, t5=3, t6=7, t7=9. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải
Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc
nhanh nhất. Ở bước 1 máy thứ 1(P1), máy thứ 2 (P2), máy thứ 3 (P3) gồm các công
việc ?
A. P1 : t7=9, P2 : t2=8, P3 : t6=7
B. P1 : t5=3, P2 : t2=8, P3 : t6=7
C. P1 : t5=3, P2 : t4=4, P3 : t6=7
D. P1 : t5=3, P2 : t4=4, P3 : t1=5
Câu 37: Cho 3 máy P1, P2, P3 và 7 công việc có thời gian thực hiện công việc n
sau: t1= 5, t2=8, t3=1, t4=4, t5=3, t6=7, t7=9. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải
Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc
nhanh nhất. Công việc thực hiện ở máy 1 là?
A. P1 : t7=9, t5=3, t3=1
B. P1 : t7=9, t6=7, t1=5
C. P1 : t5=3, t4=4, t6=7
D. P1 : t5=3, t4=4, t1=5
lOMoARcPSD| 58457166
Câu 38: Cho 3 máy P1, P2, P3 và 7 công việc có thời gian thực hiện công việc n
sau: t1= 5, t2=8, t3=1, t4=4, t5=3, t6=7, t7=9. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải
Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc
nhanh nhất. Công việc thực hiện ở máy 2 là?
A. P2 : t2=8, t4=4
B. P2 : t7=9, t6=7
C. P2 : t5=3, t4=4
D. P2 : t4=4, t1=5
Câu 39: Cho 3 máy P1, P2, P3 và 7 công việc có thời gian thực hiện công việc n
sau: t1= 5, t2=8, t3=1, t4=4, t5=3, t6=7, t7=9. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải
Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc
nhanh nhất. Công việc thực hiện ở máy 3 là?
A. P3 : t6=7, t1=5
B. P3 : t7=9, t6=7, t1=5
C. P3 : t5=3, t4=4, t6=7
D. P3 : t4=4, t1=5, t3=1
Câu 40: Cho 3 máy P1, P2, P3 và 7 công việc có thời gian thực hiện công việc n
sau: t1= 5, t2=8, t3=1, t4=4, t5=3, t6=7, t7=9. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải
Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc
nhanh nhất. Thời gian thực hiện theo nguyên lý thứ tự của kỹ thuật heuristic là?
A. 13
B. 12
C. 14
D. 15
Câu 41: Không gian trạng thái là gì?
A. Không gian trạng thái là tập tất cả các trạng thái có thể có và tập các
toán tử của bài toán.
B. Không gian trạng thái là trạng thái đầu
C. Không gian trạng thái là trạng thái cuối
D. Không gian trạng thái là trạng thái đầu và trạng thái cuối
lOMoARcPSD| 58457166
Câu 42: Không gian trạng thái của bài toán đong nước là bộ bốn T, S, G, F
A. Trạng thái đầu là S= (0,0)
B. Trạng thái đầu là S= (0,1)
C. Trạng thái đầu là S= (1,0)
D. Trạng thái đầu là S= (1,1)
Câu 43: Không gian trạng thái của bài toán đong nước là bộ bốn T, S, G, F, Trong
đó T = { (x,y) / 0 <= x <= m; 0 <= y <= n } là gì?
A. Tập tất cả các trạng thái có thể có của bài toán
B. Trạng thái đầu
C. Trạng thái cuối
D. Trạng thái đầu và trạng thái cuối
Câu 44: Không gian trạng thái của bài toán Tháp Hà nội với n = 3, trong đó S = (1,
1, 1) là gì?
A. Trạng thái bắt đầu
B. Trạng thái kết thúc
C. Tất cả trạng thái có thể có của bài toán
D. Tất cả đều sai
Câu 45: Không gian trạng thái của bài toán Tháp nội với n = 3, trong đó G =
{(3, 3, 3)} là gì?
A. Trạng thái kết thúc
B. Trạng thái bắt đầu
C. Tất cả trạng thái có thể có của bài toán
D. Tất cả đều sai
Câu 46: Logic mệnh đề là gì?
A. Công cụ toán logic, trong đó có các mệnh đề và các biểu thức.
B. Tập các ký hiệu và tập các luật xây dựng công thức.
C. Xác định ngữ nghĩa của các công thức trong thế giới hiện thực.
D. Biểu diễn tri thức về thế giới với các đối tượng.
Câu 47: Cú pháp của logic mệnh đề là gì?
A. Công cụ toán logic, trong đó có các mệnh đề và các biểu thức.
B. Tập các ký hiệu và tập các luật xây dựng công thức.
lOMoARcPSD| 58457166
C. Xác định ngữ nghĩa của các công thức trong thế giới hiện thực.
D. Biểu diễn tri thức về thế giới với các đối tượng.
Câu 48: Ngữ nghĩa của logic mệnh đề là gì?
A. Công cụ toán logic, trong đó có các mệnh đề và các biểu thức.
B. Tập các ký hiệu và tập các luật xây dựng công thức.
C. Xác định ngữ nghĩa của các công thức trong thế giới hiện thực.
D. Biểu diễn tri thức về thế giới với các đối tượng.
Câu 49: Logic vị từ là gì?
A. Công cụ toán logic, trong đó có các mệnh đề được gán cho biến hoặc hằng
và các biểu thức liên kết biến, hằng với một số toán tử nhất định.
B. Tập các ký hiệu, biến, hằng,toán tử và tập các luật xây dựng công thức logic.
C. Xác định ngữ nghĩa của các công thức trong thế giới hiện thực bằng cách
kết hợp mỗi ký hiệu với sự kiện nào đó.
D. Biểu diễn tri thức về thế giới với các đối tượng, các thuộc tính của đối
tượng và mối quan hệ giữa chúng.
Câu 50: Có mấy phép kết nối logic trong logic mệnh đề?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 51: Công thức nào tương đương với công thức A=>B?
A. NOT A AND B
B. NOT A OR B
C. NOT A AND NOT B
D. NOT A OR NOT B
Câu 52: Công thức nào tương đương với công thức NOT (A AND B)
A. NOT A AND B
B. NOT A OR B
C. NOT A AND NOT B
D. NOT A OR NOT B
Câu 53: Công thức nào tương đương với công thức NOT (A OR B)
lOMoARcPSD| 58457166
A. NOT A AND B
B. NOT A OR B
C. NOT A AND NOT B
D. NOT A OR NOT B
Câu 54: Công thức nào tương đương với công thức A=>B?
A. NOT B => NOT A
B. NOT A OR B
C. NOT A AND NOT B
D. NOT A OR NOT B
Câu 55: Công thức nào tương đương với công thức A AND B?
A. B AND A
B. B OR A
C. NOT(B AND A)
D. A => B
Câu 56: Công thức nào tương đương với công thức (A OR B)?
A. B AND A
B. B OR A
C. NOT(B AND A)
D. A => B
Câu 57: Công thức nào tương đương với công thức (NOT(A) AND NOT(B))?
A. A AND B
B. A OR B
C. NOT (A AND B)
D. NOT (A OR B)
Câu 58: Công thức nào tương đương với công thức (NOT(A) OR NOT(B))?
A. A AND B
B. A OR B
C. NOT (A OR B)
D. NOT (A AND B)
Câu 59: Công thức nào tương đương với công thức A AND (B OR C)?
lOMoARcPSD| 58457166
A. (A OR B) AND (B OR C)
B. (A OR B) AND (A OR C)
C. (A AND B) OR (B AND C)
D. (A AND B) OR (A AND C)
Câu 60: Công thức nào tương đương với công thức A OR (B AND C)?
A. (A OR B) AND (A OR C)
B. (A OR B) AND (B OR C)
C. (A OR B) AND (B OR C)
D. (A AND B) OR (A AND C)
Câu 61: Công thức nào tương đương với công thức A AND (B AND C)?
A. (A AND B) AND C
B. (A AND C) OR B
C. (A AND B) OR C
D. (A AND B) OR C
Câu 62: Công thức nào tương đương với công thức A OR (B OR C)?
A. (A OR B) OR C
B. (A OR B) AND C
C. (A AND C) OR B
D. (A AND B) OR C
Câu 63: Dạng chuẩn của công thức (P=>Q) OR NOT(R OR NOT S)?
A. (NOT P OR Q OR NOT R) AND (NOT P OR Q OR S)
B. (NOT P OR NOT Q OR R) AND (NOT P OR Q OR S)
C. (P OR NOT Q OR NOT R) AND (P OR Q OR S)
D. (NOT P OR Q OR NOT R) AND (P OR Q OR NOT S)
Câu 64: Dạng chuẩn của công thức (P Q) AND NOT R ?
A. (NOT P OR Q OR NOT R) AND (NOT Q OR P OR NOT R)
B. (NOT P OR Q OR NOT R) OR (NOT Q OR P OR NOT R)
C. (NOT P OR NOT Q OR NOT R) AND (NOT Q OR P OR NOT R)
D. (NOT P OR Q OR NOT R) AND (NOT Q OR P OR R)
Câu 65: Dạng chuẩn của công thức NOT (P=>Q) OR R?
A. (P OR R) AND (NOT Q OR R)
B. (P OR R) OR (NOT Q OR R)
lOMoARcPSD| 58457166
C. (NOT P OR R) AND (NOT Q OR R)
D. (NOT P OR R) OR (NOT Q OR R)
Câu 66: Dạng chuẩn của công thức (P=>Q) OR NOT (R OR S)?
A. (NOT P OR Q OR R) AND (NOT P OR Q OR NOT S)
B. (NOT P OR Q OR R) OR (NOT P OR Q OR NOT S)
C. (P OR Q OR NOT R) AND (NOT P OR Q OR NOT S)
D. (P OR Q OR NOT R) OR (NOT P OR Q OR NOT S)
Câu 67: Dạng chuẩn của công thức (P Q) OR R?
A. (NOT P OR Q OR R) AND (NOT Q OR P OR R)
B. (NOT P OR Q OR R) OR (NOT Q OR P OR R)
C. (NOT P OR NOT Q OR R) AND (NOT Q OR P OR R)
D. (NOT P OR NOT Q OR R) OR (NOT Q OR P OR R)
Câu 68: Dạng chuẩn của công thức (P Q) OR R?
A. (NOT P OR Q OR R) AND (NOT Q OR P OR R)
B. (NOT P OR Q OR R) OR (NOT Q OR P OR R)
C. (NOT P OR Q OR R) AND (NOT Q OR NOT P OR R)
D. (NOT P OR Q OR R) OR (NOT Q OR NOT P OR R)
Câu 69: Công thức số 1 biểu diễn luật?
A. Modus Ponens
B. Bắc cầu
C. Loại bỏ hội
D. Đưa vào hội
Câu 70: Công thức số 2 biểu diễn luật?
lOMoARcPSD| 58457166
A. Modus Ponens
B. Bắc cầu
C. Loại bỏ hội
D. Đưa vào hội
Câu 71: Công thức số 3 biểu diễn luật?
A. Modus Ponens
B. Bắc cầu
C. Loại bỏ hội
D. Đưa vào hội
Câu 72: Công thức số 1 biểu diễn luật?
A. Modus Tollens
B. Đưa vào hội
C. Đưa vào tuyển
D. Phân giải
Câu 73: Công thức số 2 biểu diễn luật?
lOMoARcPSD| 58457166
A. Modus Tollens
B. Đưa vào hội
C. Đưa vào tuyển
D. Phân giải
Câu 74: Công thức số 3 biểu diễn luật?
A. Modus Tollens
B. Đưa vào hội
C. Đưa vào tuyển
D. Phân giải
Câu 75: Công thức số 4 biểu diễn luật?
A. Modus Tollens
B. Đưa vào hội
C. Đưa vào tuyển
D. Phân giải
Câu 76: Hằng vị từ là gì?
lOMoARcPSD| 58457166
A. Chuỗi các chữ cái in thường dùng để biểu diễn tên riêng hoặc thuộc tính
riêng của đối tượng.
B. Biểu diễn đối tượng, các thuộc tính của đối tượng và các mối quan hệ của
đối tượng.
C. Chuỗi các chữ cái với ít nhất chữ cái đầu tiên của chuỗi phải là chữ cái in
hoa dùng để biểu diễn lớp của các đối tượng.
D. ánh xạ từ một hoặc nhiều phần tử của tập hợp này đến một phần tử duy nhất
trong một tập hợp khác.
Câu 77: Biến vị từ là gì?
A. Chuỗi các chữ cái in thường dùng để biểu diễn tên riêng hoặc thuộc tính
riêng của đối tượng.
B. Biểu diễn đối tượng, các thuộc tính của đối tượng và các mối quan hệ của
đối tượng.
C. Chuỗi các chữ cái với ít nhất chữ cái đầu tiên của chuỗi phải là chữ cái
in hoa dùng để biểu diễn lớp của các đối tượng.
D. ánh xạ từ một hoặc nhiều phần tử của tập hợp này đến một phần tử duy nhất
trong một tập hợp khác.
Câu 78: Hàm vị từ là gì?
A. Chuỗi các chữ cái in thường dùng để biểu diễn tên riêng hoặc thuộc tính
riêng của đối tượng.
B. Biểu diễn đối tượng, các thuộc tính của đối tượng và các mối quan hệ của
đối tượng.
C. Chuỗi các chữ cái với ít nhất chữ cái đầu tiên của chuỗi phải là chữ cái in
hoa dùng để biểu diễn lớp của các đối tượng.
D. ánh xạ từ một hoặc nhiều phần tử của tập hợp này đến một phần tử duy
nhất trong một tập hợp khác.
Câu 79: Câu Tất cả các ông vua đều người được biểu diễn như thế nào trong
logic vị từ?(Chú thích: V = ký hiệu Mọi, E = ký hiệu tồn tại)
A. Vx Vua(x) => Người(x)
B. Ex Vua(x) And Người(x)
C. Vx Vua(x) And Người(x)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58457166
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mục tiêu của ngành trí tuệ nhân tạo là gì?
A. Giúp máy tính suy nghĩ và hành động giống như con người B. Cả hai đều đúng
C. Giúp con người thông minh hơn D. Cả hai đều sai
Câu 2: Các nhà nghiên cứu AI đó phát triển vài ngôn ngữ đặc biệt cho nghiên cứu AI là LISP và A. C# B. Pascal C. C++ D. Prolog
Câu 3: Hàm heuristic là gì?
A. Là ước lượng về khả năng dẫn đến lời giải
B. Là về khả năng dẫn đến lời giải
C. Là chi phí về khả năng dẫn đến lời giải
D. Là chi phí về khả năng dẫn đến lời giải
Câu 4: Hàm Heuristic trong thuật giải Heuristic?
A. Giá trị phụ thuộc vào trạng thái kế tiếp
B. Giá trị phụ thuộc vào trạng thái trước đó
C. Giá trị phụ thuộc vào trạng thỏi hiện tại
D. Giá trị phụ thuộc vào trạng thái bắt đầu T0
Câu 5: Đâu là ứng dụng của trí tuệ nhân tạo A. Nhận dạng tiếng nói B. Nhận dạng chữ viết
C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 6: Đâu không phải là vấn đề cốt lõi của trí tuệ nhân tạo ? lOMoAR cPSD| 58457166 A. Biểu diễn B. Lập luận C. Học
D. Chế tạo ra máy móc
Câu 7: Lý thuyết được áp dụng trong TTNT nhiều nhất là:
A. Lý thuyêt giải bài toán và suy diễn thông minh
B. Lý thuyết biễu diễn tri thức và hệ chuyên gia
C. Lý thuyết nhận dạng và xử lý tiếng nói
D. Lý thuyết tìm kiếm may rủi
Câu 8: Tương tác giữa người và máy tính trong TTTNT chủ yếu là:
A. Qua giao diện người - máy tính sử dụng menu
B. Qua giao diện người - máy tính sử dụng văn bản
C. Qua giao diện người - máy tính sử dụng âm thanh
D. Qua giao diện tự động
Câu 9: Có thể nói một chương trình lập trình bằng ngôn ngữ Prolog là một
chương trình lập trình theo: A. Lập trình cấu trúc
B. Lập trình hướng đối tượng
C. Lập trình hướng thành phần D. Lập trình logic
Câu 10: Ai được coi là người khai sinh ra ngành trí tuệ nhân tạo? A. Turing B. M. Minsky C. Bill Gate D. A. Newell
Câu 11: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1
đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất.
Đỉnh kế tiếp bạn chọn để theo Greedy đi là: lOMoAR cPSD| 58457166 A. Đỉnh 3 B. Đỉnh 2 C. Đỉnh 4 D. Đỉnh 5
Câu 12: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1
đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Sau
khi chọn được đỉnh kế tiếp của đỉnh 1 bạn chọn tiếp đỉnh ?
A. Đỉnh 4 B. Đỉnh 2 C. Đỉnh 5 D. Đỉnh 3
Câu 13: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1
đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất.
Chu trình bạn sẽ đi theo Greedy là ?
lOMoAR cPSD| 58457166 A. 1,3,4,2,5,1 B. 1,2,3,4,5,1 C. 1,4,5,3,2,1 D. 1,4,3,4,2,1
Câu 14: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1
đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất.
Chi phí (độ dài đường đi) theo Greedy là ?
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 15: Thuật giải tham lam (Greedy) là ? A.
Nhanh chóng tìm ra lời giải B.
Cho kết quả tối ưu nhất C.
Cho kết quả tốt hơn kết quả tối ưu D. Tất cả đều sai
Câu 16: Thuật giải tham lam (Greedy) không sử dụng nguyên lý nào ? A.
Nguyên lý hình ống B. Nguyên lý tham lam C.
Nguyên lý vét cạn thông minh D. Nguyên lý thứ tự
Câu 17: Thuật giải tham lam (Greedy) sử dụng nguyên lý nào ? A. Nguyên lý thứ tự B. Nguyên lý pipiline lOMoAR cPSD| 58457166 C. Nguyên lý FIFO D. Nguyên lý hình ống
Câu 18: Thuật giải heuristic là ? A.
Nhanh chóng tìm ra lời giải B.
Luôn luôn không tìm được lời giải C.
Cho kết quả tốt hơn kết quả tối ưu D.
Cho kết quả tối ưu nhất
Câu 19: Phát biểu nào sai ? A.
Thuật giải sắp xếp là thuật giải heuristics B.
Thuật giải áp dụng nguyên lý thứ tự là thuật giải heuristics C.
Thuật giải áp dụng nguyên lý Greedy là thuật giải heuristics D.
Thuật giải áp dụng vét cạn thông minh là thuật giải heuristics
Câu 20: Phát biểu nào đúng ?
A. Thuật giải áp dụng nguyên lý tham Greedy là thuật giải heuristics B.
Thuật giải sắp xếp chèn là thuật giải heuristics C.
Thuật giải sắp xếp chọn là thuật giải heuristics D.
Thuật giải tìm kiếm nhị phân là thuật giải heuristics
Câu 21: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy), tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A
đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Căn
cứ vào giá trị nào để chọn đỉnh kế tiếp
A. 2 B. 3 C. 4 lOMoAR cPSD| 58457166 D. 5
Câu 22: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy), tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A
đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Chu
trình đường đi ngắn nhất là?
A. A, C, D, B, E, 27 B. A, D, C, B, E, 27 C. A, C, D, E, B, 29 D. A, D,B, C, E, 63
Câu 23: Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy), tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đi
qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất là? A. 16 B. 15 C. 17 D. 18
Câu 24: Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả cỏc thành phố bắt đầu từ
thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, kết quả chi phí nhỏ nhất là? lOMoAR cPSD| 58457166 A. 14 B. 13 C. 12 D. 15
Câu 25: Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả các thành phố bắt đầu từ
thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, tour du lịch là? A. A, B, E, C, D, A B. A, B, E, D, C, A C. A, E, B, C, D, A D. A, E, D, C, B, A
Câu 26: Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả các thành phố bắt đầu từ
thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, đỉnh nào sẽ được chọn để đi tiếp? A. Đỉnh B B. Đỉnh C C. Đỉnh D D. Đỉnh E lOMoAR cPSD| 58457166
Câu 27: Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả các thành phố bắt đầu từ
thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, căn cứ vào giá trị nào để chọn đi tiếp? A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 28: Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả các thành phố bắt đầu từ
thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, sau khi đã chọn đỉnh B, căn cứ vào
giá trị nào để chọn đi tiếp?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 29: Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả các thành phố bắt đầu từ
thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, sau khi đã chọn đỉnh B, đỉnh nào sẽ chọn để đi tiếp? lOMoAR cPSD| 58457166 A. Đỉnh E B. Đỉnh D C. Đỉnh C D. Đỉnh A
Câu 30: Dùng thuật giải GTS1 cho bài toán du lịch tất cả các thành phố bắt đầu từ
thành phố A với ma trận chi phí như hình trên, đường đi từ A đến E có chiều dài là? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 lOMoAR cPSD| 58457166
Câu 31: Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như sau:
t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp
công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Thứ
tự công việc được sắp xếp theo thứ tự là?

A. t1=6,t4=4,t5=3,t2=2,t3=1
B. t3=1, t2=2, t5=3, t4=4, t1=6 C. t4=4,t5=3,t2=2,t3=1, t1=6
D. t2=2, t5=3, t4=4, t1=6, t3=1
Câu 32: Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như sau:
t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp
công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Ở
bước 1 máy thứ 1(P1), máy thứ 2 (P2) gồm các công việc ?
A. P1: t1=6, P2: t4=4 B. P1: t3=1, P2: t4=4 C. P1: t2=2, P2: t3=1 D. P1: t1=6, P2: t3=1
Câu 33: Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như sau:
t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp
công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Các
công việc thực hiện ở máy 1?
A. P1: t1=6, t2=2 B. P1: t1=6, t4=4 C. P1: t1=6, t2=2, t3=1 D. P1: t1= 6, t3=1
Câu 34: Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như sau:
t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp
công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Công
việc được thực hiện ở máy 2 là ?
lOMoAR cPSD| 58457166 A. P2: t1=6, t2=2, t3=1 B. P2: t1=6, t4=4 C. P2: t1=6, t2=2
D. P2: t4= 4, t5=3, t3=1
Câu 35: Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như sau:
t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp
công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Thời
gian thực hiện theo nguyên lý thứ tự của kỹ thuật heuristic là?
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 36: Cho 3 máy P1, P2, P3 và 7 công việc có thời gian thực hiện công việc như
sau: t1= 5, t2=8, t3=1, t4=4, t5=3, t6=7, t7=9. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải
Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc
nhanh nhất. Ở bước 1 máy thứ 1(P1), máy thứ 2 (P2), máy thứ 3 (P3) gồm các công việc ?

A. P1 : t7=9, P2 : t2=8, P3 : t6=7
B. P1 : t5=3, P2 : t2=8, P3 : t6=7
C. P1 : t5=3, P2 : t4=4, P3 : t6=7
D. P1 : t5=3, P2 : t4=4, P3 : t1=5
Câu 37: Cho 3 máy P1, P2, P3 và 7 công việc có thời gian thực hiện công việc như
sau: t1= 5, t2=8, t3=1, t4=4, t5=3, t6=7, t7=9. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải
Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc
nhanh nhất. Công việc thực hiện ở máy 1 là?
A. P1 : t7=9, t5=3, t3=1 B. P1 : t7=9, t6=7, t1=5 C. P1 : t5=3, t4=4, t6=7 D. P1 : t5=3, t4=4, t1=5 lOMoAR cPSD| 58457166
Câu 38: Cho 3 máy P1, P2, P3 và 7 công việc có thời gian thực hiện công việc như
sau: t1= 5, t2=8, t3=1, t4=4, t5=3, t6=7, t7=9. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải
Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc
nhanh nhất. Công việc thực hiện ở máy 2 là?
A. P2 : t2=8, t4=4 B. P2 : t7=9, t6=7 C. P2 : t5=3, t4=4 D. P2 : t4=4, t1=5
Câu 39: Cho 3 máy P1, P2, P3 và 7 công việc có thời gian thực hiện công việc như
sau: t1= 5, t2=8, t3=1, t4=4, t5=3, t6=7, t7=9. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải
Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc
nhanh nhất. Công việc thực hiện ở máy 3 là?
A. P3 : t6=7, t1=5 B. P3 : t7=9, t6=7, t1=5 C. P3 : t5=3, t4=4, t6=7 D. P3 : t4=4, t1=5, t3=1
Câu 40: Cho 3 máy P1, P2, P3 và 7 công việc có thời gian thực hiện công việc như
sau: t1= 5, t2=8, t3=1, t4=4, t5=3, t6=7, t7=9. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải
Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc
nhanh nhất. Thời gian thực hiện theo nguyên lý thứ tự của kỹ thuật heuristic là?
A. 13 B. 12 C. 14 D. 15
Câu 41: Không gian trạng thái là gì?
A. Không gian trạng thái là tập tất cả các trạng thái có thể có và tập các
toán tử của bài toán.
B. Không gian trạng thái là trạng thái đầu
C. Không gian trạng thái là trạng thái cuối
D. Không gian trạng thái là trạng thái đầu và trạng thái cuối lOMoAR cPSD| 58457166
Câu 42: Không gian trạng thái của bài toán đong nước là bộ bốn T, S, G, F A.
Trạng thái đầu là S= (0,0) B.
Trạng thái đầu là S= (0,1) C.
Trạng thái đầu là S= (1,0) D.
Trạng thái đầu là S= (1,1)
Câu 43: Không gian trạng thái của bài toán đong nước là bộ bốn T, S, G, F, Trong
đó T = { (x,y) / 0 <= x <= m; 0 <= y <= n } là gì? A.
Tập tất cả các trạng thái có thể có của bài toán B. Trạng thái đầu C. Trạng thái cuối D.
Trạng thái đầu và trạng thái cuối
Câu 44: Không gian trạng thái của bài toán Tháp Hà nội với n = 3, trong đó S = (1, 1, 1) là gì? A.
Trạng thái bắt đầu B. Trạng thái kết thúc C.
Tất cả trạng thái có thể có của bài toán D. Tất cả đều sai
Câu 45: Không gian trạng thái của bài toán Tháp Hà nội với n = 3, trong đó G = {(3, 3, 3)} là gì? A.
Trạng thái kết thúc B. Trạng thái bắt đầu C.
Tất cả trạng thái có thể có của bài toán D. Tất cả đều sai
Câu 46: Logic mệnh đề là gì?
A. Công cụ toán logic, trong đó có các mệnh đề và các biểu thức.
B. Tập các ký hiệu và tập các luật xây dựng công thức.
C. Xác định ngữ nghĩa của các công thức trong thế giới hiện thực.
D. Biểu diễn tri thức về thế giới với các đối tượng.
Câu 47: Cú pháp của logic mệnh đề là gì? A.
Công cụ toán logic, trong đó có các mệnh đề và các biểu thức. B.
Tập các ký hiệu và tập các luật xây dựng công thức. lOMoAR cPSD| 58457166 C.
Xác định ngữ nghĩa của các công thức trong thế giới hiện thực. D.
Biểu diễn tri thức về thế giới với các đối tượng.
Câu 48: Ngữ nghĩa của logic mệnh đề là gì?
A. Công cụ toán logic, trong đó có các mệnh đề và các biểu thức.
B. Tập các ký hiệu và tập các luật xây dựng công thức.
C. Xác định ngữ nghĩa của các công thức trong thế giới hiện thực.
D. Biểu diễn tri thức về thế giới với các đối tượng.
Câu 49: Logic vị từ là gì? A.
Công cụ toán logic, trong đó có các mệnh đề được gán cho biến hoặc hằng
và các biểu thức liên kết biến, hằng với một số toán tử nhất định. B.
Tập các ký hiệu, biến, hằng,toán tử và tập các luật xây dựng công thức logic. C.
Xác định ngữ nghĩa của các công thức trong thế giới hiện thực bằng cách
kết hợp mỗi ký hiệu với sự kiện nào đó. D.
Biểu diễn tri thức về thế giới với các đối tượng, các thuộc tính của đối
tượng và mối quan hệ giữa chúng.

Câu 50: Có mấy phép kết nối logic trong logic mệnh đề? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 51: Công thức nào tương đương với công thức A=>B? A. NOT A AND B B. NOT A OR B C. NOT A AND NOT B D. NOT A OR NOT B
Câu 52: Công thức nào tương đương với công thức NOT (A AND B) A. NOT A AND B B. NOT A OR B C. NOT A AND NOT B D. NOT A OR NOT B
Câu 53: Công thức nào tương đương với công thức NOT (A OR B) lOMoAR cPSD| 58457166 A. NOT A AND B B. NOT A OR B C. NOT A AND NOT B D. NOT A OR NOT B
Câu 54: Công thức nào tương đương với công thức A=>B? A. NOT B => NOT A B. NOT A OR B C. NOT A AND NOT B D. NOT A OR NOT B
Câu 55: Công thức nào tương đương với công thức A AND B? A. B AND A B. B OR A C. NOT(B AND A) D. A => B
Câu 56: Công thức nào tương đương với công thức (A OR B)? A. B AND A B. B OR A C. NOT(B AND A) D. A => B
Câu 57: Công thức nào tương đương với công thức (NOT(A) AND NOT(B))? A. A AND B B. A OR B C. NOT (A AND B) D. NOT (A OR B)
Câu 58: Công thức nào tương đương với công thức (NOT(A) OR NOT(B))? A. A AND B B. A OR B C. NOT (A OR B) D. NOT (A AND B)
Câu 59: Công thức nào tương đương với công thức A AND (B OR C)? lOMoAR cPSD| 58457166 A. (A OR B) AND (B OR C) B. (A OR B) AND (A OR C) C. (A AND B) OR (B AND C) D.
(A AND B) OR (A AND C)
Câu 60: Công thức nào tương đương với công thức A OR (B AND C)? A. (A OR B) AND (A OR C) B. (A OR B) AND (B OR C) C. (A OR B) AND (B OR C) D. (A AND B) OR (A AND C)
Câu 61: Công thức nào tương đương với công thức A AND (B AND C)? A. (A AND B) AND C B. (A AND C) OR B C. (A AND B) OR C D. (A AND B) OR C
Câu 62: Công thức nào tương đương với công thức A OR (B OR C)? A. (A OR B) OR C B. (A OR B) AND C C. (A AND C) OR B D. (A AND B) OR C
Câu 63: Dạng chuẩn của công thức (P=>Q) OR NOT(R OR NOT S)? A.
(NOT P OR Q OR NOT R) AND (NOT P OR Q OR S) B.
(NOT P OR NOT Q OR R) AND (NOT P OR Q OR S) C.
(P OR NOT Q OR NOT R) AND (P OR Q OR S) D.
(NOT P OR Q OR NOT R) AND (P OR Q OR NOT S)
Câu 64: Dạng chuẩn của công thức (P Q) AND NOT R ? A.
(NOT P OR Q OR NOT R) AND (NOT Q OR P OR NOT R) B.
(NOT P OR Q OR NOT R) OR (NOT Q OR P OR NOT R) C.
(NOT P OR NOT Q OR NOT R) AND (NOT Q OR P OR NOT R) D.
(NOT P OR Q OR NOT R) AND (NOT Q OR P OR R)
Câu 65: Dạng chuẩn của công thức NOT (P=>Q) OR R? A.
(P OR R) AND (NOT Q OR R) B. (P OR R) OR (NOT Q OR R) lOMoAR cPSD| 58457166 C. (NOT P OR R) AND (NOT Q OR R) D. (NOT P OR R) OR (NOT Q OR R)
Câu 66: Dạng chuẩn của công thức (P=>Q) OR NOT (R OR S)? A.
(NOT P OR Q OR R) AND (NOT P OR Q OR NOT S) B.
(NOT P OR Q OR R) OR (NOT P OR Q OR NOT S) C.
(P OR Q OR NOT R) AND (NOT P OR Q OR NOT S) D.
(P OR Q OR NOT R) OR (NOT P OR Q OR NOT S)
Câu 67: Dạng chuẩn của công thức (P Q) OR R? A.
(NOT P OR Q OR R) AND (NOT Q OR P OR R) B.
(NOT P OR Q OR R) OR (NOT Q OR P OR R) C.
(NOT P OR NOT Q OR R) AND (NOT Q OR P OR R) D.
(NOT P OR NOT Q OR R) OR (NOT Q OR P OR R)
Câu 68: Dạng chuẩn của công thức (P Q) OR R? A.
(NOT P OR Q OR R) AND (NOT Q OR P OR R) B.
(NOT P OR Q OR R) OR (NOT Q OR P OR R) C.
(NOT P OR Q OR R) AND (NOT Q OR NOT P OR R) D.
(NOT P OR Q OR R) OR (NOT Q OR NOT P OR R)
Câu 69: Công thức số 1 biểu diễn luật? A. Modus Ponens B. Bắc cầu C. Loại bỏ hội D. Đưa vào hội
Câu 70: Công thức số 2 biểu diễn luật? lOMoAR cPSD| 58457166 A. Modus Ponens B. Bắc cầu C. Loại bỏ hội D. Đưa vào hội
Câu 71: Công thức số 3 biểu diễn luật? A. Modus Ponens B. Bắc cầu C. Loại bỏ hội D. Đưa vào hội
Câu 72: Công thức số 1 biểu diễn luật? A. Modus Tollens B. Đưa vào hội C. Đưa vào tuyển D. Phân giải
Câu 73: Công thức số 2 biểu diễn luật? lOMoAR cPSD| 58457166 A. Modus Tollens B. Đưa vào hội C. Đưa vào tuyển D. Phân giải
Câu 74: Công thức số 3 biểu diễn luật? A. Modus Tollens B. Đưa vào hội C. Đưa vào tuyển D. Phân giải
Câu 75: Công thức số 4 biểu diễn luật? A. Modus Tollens B. Đưa vào hội C. Đưa vào tuyển D. Phân giải
Câu 76: Hằng vị từ là gì? lOMoAR cPSD| 58457166 A.
Chuỗi các chữ cái in thường dùng để biểu diễn tên riêng hoặc thuộc tính
riêng của
đối tượng. B.
Biểu diễn đối tượng, các thuộc tính của đối tượng và các mối quan hệ của đối tượng. C.
Chuỗi các chữ cái với ít nhất chữ cái đầu tiên của chuỗi phải là chữ cái in
hoa dùng để biểu diễn lớp của các đối tượng. D.
ánh xạ từ một hoặc nhiều phần tử của tập hợp này đến một phần tử duy nhất
trong một tập hợp khác.
Câu 77: Biến vị từ là gì? A.
Chuỗi các chữ cái in thường dùng để biểu diễn tên riêng hoặc thuộc tính riêng của đối tượng. B.
Biểu diễn đối tượng, các thuộc tính của đối tượng và các mối quan hệ của đối tượng. C.
Chuỗi các chữ cái với ít nhất chữ cái đầu tiên của chuỗi phải là chữ cái
in hoa dùng để biểu diễn lớp của các đối tượng.
D.
ánh xạ từ một hoặc nhiều phần tử của tập hợp này đến một phần tử duy nhất
trong một tập hợp khác.
Câu 78: Hàm vị từ là gì?
A. Chuỗi các chữ cái in thường dùng để biểu diễn tên riêng hoặc thuộc tính riêng của đối tượng.
B. Biểu diễn đối tượng, các thuộc tính của đối tượng và các mối quan hệ của đối tượng.
C. Chuỗi các chữ cái với ít nhất chữ cái đầu tiên của chuỗi phải là chữ cái in
hoa dùng để biểu diễn lớp của các đối tượng.
D. ánh xạ từ một hoặc nhiều phần tử của tập hợp này đến một phần tử duy
nhất trong một tập hợp khác.
Câu 79: Câu Tất cả các ông vua đều là người được biểu diễn như thế nào trong
logic vị từ?(Chú thích: V = ký hiệu Mọi, E = ký hiệu tồn tại)
A. Vx Vua(x) => Người(x)
B. Ex Vua(x) And Người(x) C. Vx Vua(x) And Người(x)