lOMoARcPSD| 60794687
NỘI DUNG HỆ THỐNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
Câu hỏi
Nội dung
Câu 1
Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A
Thế kỷ thứ VIII - VI trước Công nguyên
B
Thế kỷ thứ III sau Công nguyên
C
o những năm 40 của thế kỷ XIX
D
Thế kỷ thứ VIII - VI sau Công nguyên
Đáp án
Câu 2
Triết học ra đời sớm nhất ở những nền văn minh lớn nào?
A
Trung Quốc, Ấn Độ, Nga
B
Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
C
Hy Lạp, Ấn Độ, Nga
D
Trung Quốc, Hy Lạp, Ai Cập
Đáp án
Câu 3
Chọn áp án đúng: Khái niệm triết học là?
A
Là tri thức về giới tự nhiên
B
Là tri thức về xã hội
C
Là tri thức về tư duy con người
D
Triết học là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người
trong thế giới đó, khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự
nhiên, xã hội và tư duy.
Đáp án
Câu 4
Phủ nhận sự tồn tại khách quan của hiện thực và coi cảm giác là tồn tại duy nhất là quan
điểm của trường phái triết học nào?
A
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Đáp án
Câu 5
Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức và coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước, tồn
tại ộc lập với con người là quan điểm của trường phái triết học nào?
A
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
lOMoARcPSD| 60794687
B
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Đáp án
Câu 6
Tôn giáo thường sử dụng học thuyết nào làm cơ sở lý luận để luận chứng cho các quan
điểm của mình?
A
Chủ nghĩa duy tâm
B
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D
Chủ nghĩa duy vật
Đáp án
Câu 7
Mặt thứ hai trong “Vấn ề cơ bản của triết học” là gì?
A
Con người có khả năng nhận thức ược thế giới hay không?
B
Nguồn gốc của thế giới là vật chất hay ý thức
C
Vai trò của vật chất đối với ý thức như thế nào
D
Ý thức có vai trò như thế nào đối với vật chất
Đáp án
Câu 8
Thừa nhận con người khả năng nhận thức ược thế giới nội dung của học thuyết
nào?
A
Bất khả tri luận
B
Khả tri luận
C
Hoài nghi luận và bất khả tri luận
D
Tất cả các áp án
Đáp án
Câu 9
Con người không có khả năng nhận thức ược thế giới là nội dung của học thuyết nào?
A
Khả tri luận
B
Hoài nghi luận
C
Bất khả tri luận
D
Khả tri và hoài nghi luận
Đáp án
Câu 10
Phương pháp siêu hình có đặc điểm gì?
A
Nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động
B
Nhận thức đối tượng ở trạng thái phát triển
C
Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến
lOMoARcPSD| 60794687
D
Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tĩnh tại
Đáp án
Câu 11
Chỉ ra đặc điểm của phương pháp biện chứng?
A
Chỉ nhìn thấy cây mà không nhìn thấy rừng
B
Không những nhìn thấy cây mà còn nhìn thấy cả rừng
C
Nguyên nhân của sự biến đối nằm bên ngoài sự vật, hiện tượng
D
Nhận thức đối tượng ở trạng thái tách rời
Đáp án
Câu 12
Chỉ ra đặc điểm của phương pháp tư duy siêu hình?
A
Chỉ nhìn thấy cây mà không nhìn thấy rừng
B
Không những nhìn thấy cây mà còn nhìn thấy cả rừng
C
Nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động
D
Khẳng định nguyên nhân của sự biến đối là nằm ở bên trong sự vật
Đáp án
Câu 13
Phương pháp biện chứng có đặc điểm gì?
A
Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập
B
Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến, ràng buộc, quy định và ảnh hưởng
lẫn nhau
C
ch rời đối tượng ra khỏi các mối quan hệ
D
Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh
Đáp án
Câu 14
Chọn áp án đúng: Triết học ra đời trong iều kiện nào?
A
Xã hội chưa có sự phân chia giai cấp
B
Nhận thức của con người mới ạt ở trình độ cảm tính
C
Xã hội chưa có sự phân công lao động
D
Khi tư duy của con người ạt trình độ trừu tượng, khái quát hóa cao và xuất hiện tầng
lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người
Đáp án
Câu 15
Xem vật chất và ý thức là hai bản nguyên có thể cùng quyết định nguồn gốc và sự vận
động của thế giới là quan điểm của trường phái nào?
A
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B
Chủ nghĩa duy tâm
C
Thuyết nhị nguyên luận
lOMoARcPSD| 60794687
D
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Đáp án
Câu 16
Nâng hoài nghi lên thành nguyên tắc trong việc xem xét tri thức ã ạt ược và cho
rằng con người không thể ạt đến chân lý khách quan là nội dung của học thuyết nào?
A
Khả tri luận
B
Hoài nghi luận
C
Bất khả tri luận
D
Thuyết không thể biết
Đáp án
Câu 17
Trường phái triết học nào phủ nhận sự tồn tại của thế giới vật chất?
A
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C
Chủ nghĩa duy tâm
D
Chủ nghĩa duy vật thời Cổ đại
Đáp án
Câu 18
Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?
A
V.I. Lênin sáng lập, C.Mác phát triển
B
C.Mác sáng lập và V.I. Lênin phát triển
C
V.I. Lênin sáng lập và Ph.Ăngghen phát triển
D
C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập, V.I.Lênin phát triển
Đáp án
Câu 19
Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác – Lênin là gì?
A
Chỉ nghiên cứu ạo ức của con người
B
Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và
nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư
duy
C
Chỉ nghiên cứu sự cấu tạo, biến ổi của giới tự nhiên
D
Chỉ những quy luật phát triển của xã hội
Đáp án
Câu 20
Chọn áp án đúng: Đặc điểm của triết học Mác - Lênin?
A
Là sự thống nhất của thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình
B
Là sự thống nhất của thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng
C
Là sự thống nhất của thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng
D
Là sự thống nhất của thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng
lOMoARcPSD| 60794687
Đáp án
Câu 21
Chọn áp án đúng: Hai chức năng cơ bản của triết học Mác- Lênin?
A
Thế giới quan và phương pháp luận
B
Cung cấp tri thức về tự nhiên, tri thức về xã hội cho con người
C
Cung cấp phương pháp tư duy phản biện cho con người
D
Cả B,C
Đáp án
Câu 22
Điền thuật ngữ chính xác vào chỗ trống: Triết học là ……của thế giới quan?
A
Trung tâm
B
Hệ thống lý luận
C
Hạt nhân lý luận
D
Hệ thống quan niệm
Đáp án
Câu 23
Vấn ề cơ bản của triết học gồm mấy mặt?
A
Một mặt
B
Hai mặt
C
Ba mặt
D
Bốn mặt
Đáp án
Câu 24
Chủ nghĩa duy tâm gồm có những trường phái nào?
A
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan
B
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa hoài nghi
C
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan và nhị nguyên luận
D
Cả A, B và C
Đáp án
Câu 25
Nguồn gốc lý luận trực tiếp cho sự ra đời của triết học Mác là gì?
A
Chủ nghĩa duy vật Khai Sáng
B
Triết học cổ iển Đức
C
Kinh tế chính trị cổ iển Anh
D
Chủ nghĩa xã hội không tưởng ở Pháp
Đáp án
Câu 26
Tiền ề khoa học tự nhiên của sự ra đời triết học Mác là gì?
A
Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpécních; định luật bảo toàn khối lượng
của Lômônôxốp; học thuyết tế bào.
lOMoARcPSD| 60794687
B
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tế bào thuyết tiến hóa của
Đácuyn.
C
Phát hiện ra nguyên tử; phát hiện ra iện tử; định luật bảo toàn và chuyển hoá năng
lượng.
D
Không có áp án đúng
Đáp án
Câu 27
Phương thức sản xuất nào iều kiện kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa
Mác?
A
Chiếm hữu nô lệ
B
Phong kiến
C
Tư bản chủ nghĩa
D
Xã hội chủ nghĩa
Đáp án
Câu 28
Những người cho rằng vật chất, giới tự nhiên cái trước quyết định ý thức của
con người ược gọi là:
A
Các nhà duy tâm
B
Các nhà duy vật
C
Duy vật siêu hình
D
Duy tâm biện chứng
Đáp án
Câu 29
Những người cho rằng ý thức, tinh thần, ý niệm, cảm giác là cái có trước giới tự nhiên,
ược gọi là:
A
Các nhà duy tâm
B
Các nhà duy vật
C
Duy vật siêu hình
D
Duy tâm biện chứng
Đáp án
Câu 30
Quan điểm triết học nào ồng nhất vật chất với một hay một vài dạng cụ thể?
A
Chủ nghĩa duy tâm
B
Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
C
Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII
D
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Đáp án
Câu 31
Nhà triết học nào quan niệm vật chất là nguyên tử?
A
Thales
B
Anaximens
lOMoARcPSD| 60794687
C
Đêmôcrít
D
Hêraclít
Đáp án
Câu 32
Chỉ ra đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại?
A
Đồng nhất vật chất nói chung với ý niệm tuyệt đối
B
Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất
C
Đồng nhất vật chất với khối lượng
D
Cả A,B,C
Đáp án
Câu 33
Quan điểm: “Bản chất thế giới là ý thức” là của trường phái triết học nào?
A
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B
Chủ nghĩa duy tâm
C
Nhị nguyên
D
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Đáp án
Câu 34
Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
A
Vận động tách rời vật chất
B
Có vận động nhưng không có vật chất
C
Vận động là tuyệt đối, ứng im là tương đối
D
Vận động chỉ là sự tăng giảm về số lượng
Đáp án
Câu 35
Ph.Ăngghen ã chia vận động làm mấy hình thức cơ bản?
A
4 hình thức
B
3 hình thức
C
5 hình thức
D
6 hình thức
Đáp án
Câu 36
Vận động xã hội bao hàm những hình thức vận động nào dưới ây?
A
Vận động cơ học
B
Vận động vật lý, hoá học
C
Vận động sinh học
D
Cả A, B, C
Đáp án
Câu 37
Chọn áp án đúng: Hình thức phản ánh cao nhất?
A
Phản ánh vật lý
B
Phản ánh hóa học
lOMoARcPSD| 60794687
C
Phản ánh tâm lý
D
Phản ánh ý thức
Đáp án
Câu 38
Nguồn gốc xã hội của ý thức gồm những yếu tố nào?
A
Bộ óc con người
B
Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
C
Lao động và ngôn ngữ
D
Thế giới khách quan
Đáp án
Câu 39
Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao ổi thông tin, con người cần có gì?
A
Công cụ lao động
B
Đối tượng lao động
C
Ngôn ngữ
D
Công cụ lao động và đối tượng lao động
Đáp án
Câu 40
Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
A
Là sự phản ánh hiện thực khách quan vào ầu óc con người một cách năng động, sáng tạo
B
Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
C
Là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội
D
Cả A,B,C
Đáp án
Câu 41
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào
bản và cốt lõi nhất?
A
Tri thức
B
Tình cảm
C
Niềm tin, ý chí
D
Ý chí và tư tưởng
Đáp án
Câu 42
Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) của ý thức gồm những yếu tố nào?
A
Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
B
Tri thức, niềm tin, ý chí
C
Khái niệm, phán oán, suy lý
D
Cả A, B, C
Đáp án
Câu 43
Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất
và ý thức?
lOMoARcPSD| 60794687
A
Tuyệt đối hoá vai trò của ý thức
B
Tuyệt đối hoá vai trò của vật chất, phủ nhận tính ộc lập tương đối của ý thức
C
Khẳng định vật chất quyết định nội dung, hình thức và bản chất của ý thức
D
Phủ nhận tính ộc lập tương đối của ý thức
Đáp án
Câu 44
Chọn áp án đúng: Cơ sở triết học của nguyên tắc toàn diện?
A
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
B
Nguyên lý về sự phát triển
C
Cặp phạm trù nguyên nhân - kết quả
D
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
Đáp án
Câu 45
Chọn áp án đúng: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: “Các sự vật, hiện
tượng…”?
A
Chỉ có những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên
B
Không thể chuyển hóa lẫn nhau trong những iều kiện nhất định
C
Có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau
D
Tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển
Đáp án
Câu 46
Chọn áp án đúng: Khái niệm “mối liên hệ” :
A
Chỉ các mối ràng buộc tương hỗ, quy định ảnh hưởng lẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận
trong một đối tượng hoặc giữa các đối tượng với nhau
B
Chỉ các mối ràng buộc tương hỗ, quy định và ảnh hưởng lẫn nhau bên trong đối tượng
C
Chỉ các mối ràng buộc tương hỗ, quy định và ảnh hưởng giữa các đối tượng với nhau
D
Chỉ những sự ràng buộc nhưng không chuyển hoá lẫn nhau
Đáp án
Câu 47
Chọn áp án đúng: Tính chất của mối liên hệ:
A
Tính khách quan, tính phổ biến, tính a dạng phong phú
B
Tính khách quan, tính phổ biến, tính cô lập
C
Tính chủ quan, tính phổ biến, tính cụ thể
D
Tính phổ biến, tính chủ quan, tính a dạng, phong phú
Đáp án
Câu 48
Chọn áp án đúng về nguyên tắc toàn diện:
A
Chỉ nhìn một chiều mà không thấy mặt khác
B
Tập trung vào những mối liên hệ cơ bản
C
Lắp ghép vô nguyên tắc các mối liên hệ trái ngược nhau
lOMoARcPSD| 60794687
D
Đòi hỏi khi nghiên cứu đối tượng cần ặt nó trong chỉnh thể thống nhất của tất cả các mặt, các
mối liên hệ
Đáp án
Câu 49
Chọn áp án đúng về đặc điểm của nguyên tắc lịch sử - cụ thể?
A
Phân tích sự vật trong iều kiện, hoàn cảnh và quá trình lịch sử của
B
Không cần quan tâm đến iều kiện, hoàn cảnh của sự vật
C
Không cần quan tâm đến quá trình lịch sử của sự vật
D
Không cần quan tâm các mối liên hệ liên quan đến sự vật
Đáp án
Câu 50
Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn, quan điểm lịch sử- cụ thể yêu cầu như thế nào?
A
Không cần chú ý đến iều kiện, hoàn cảnh lịch sử, môi trường cụ thể của sự vật sinh ra
B
Không cần chú ý đến iều kiện, hoàn cảnh lịch sử trong sự tồn tại và phát triển của sự vật
C
Cần chú ý đến iều kiện, hoàn cảnh lịch sử- cụ thể của sự vật, hiện tượng đó sinh ra, tồn tại, phát
triển
D
Không chú ý đến không gian, thời gian của sự vật
Đáp án
Câu 51
Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phát triển:
A
Ý muốn chủ quan của con người quy định sự phát triển của sự vật
B
Nguồn gốc của sự phát triển nằm ngay trong bản thân sự vật
C
Nguồn gốc của sự phát triển nằm ở bên ngoài của sự vật
D
Tinh thần khách quan là yếu tố quan trọng nhất quy định sự phát triển của sự vật
Đáp án
Câu 52
Phát triển có tính chất gì?
A
Tính khách quan, phổ biến, a dạng phong phú và kế thừa
B
Tính chủ quan và phổ biến
C
Tính chủ quan và cô lập
D
Tính khách quan và cô lập
Đáp án
Câu 53
Nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát triển?
A
Nhận thức cái hiện ang tồn tại ở sự vật
B
Nhận thức cái ã tồn tại của sự vật
C
Không chỉ nhận thức đối tượng trạng thái hiện tại, còn dự báo ược khuynh hướng phát
triển trong tương lai.
D
Nhận thức sự vật trong tương lai của nó.
Đáp án
Câu 54
Phép biện chứng duy vật có mấy cặp phạm trù cơ bản?
lOMoARcPSD| 60794687
A
Bốn cặp phạm t
B
Năm cặp phạm trù
C
Sáu cặp phạm trù
D
Bảy cặp phạm trù
Đáp án
Câu 55
Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái riêng là gì?
A
Dùng để chỉ các mặt, thuộc tính không có ở bất kỳ sự vật, hiện tượng nào
B
Dùng để chỉ các mặt, các thuộc tính chỉ có ở một sự vật, hiện tượng
C
Dùng để chỉ các mặt, các thuộc tính lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng
D
Là phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng nhất định
Đáp án
Câu 56
Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái chung là gì?
A
Dùng để chỉ một mặt, một thuộc tính không có ở bất kỳ sự vật, hiện tượng nào
B
Dùng để chỉ các mặt, các thuộc tính chỉ có ở một sự vật, hiện tượng
C
Dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính không những có ở một sự vật, hiện tượng nào đó, mà
còn lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng khác
D
Chỉ một sự vật, hiện tượng nhất định
Đáp án
Câu 57
Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái ơn nhất là gì?
A
Là cái tồn tại phổ biến ở nhiều sự vật, hiện tượng
B
Là phạm trù triết học dùng để chỉ các mặt, các đặc điểm chỉ vốn có ở một sự vật, hiện tượng
(một cái riêng) nào đó mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào khác
C
Là cái duy nhất thể hiện bản chất, đặc điểm của sự vật, hiện tượng
D
Là cái không liên quan đến cái chung, cái riêng
Đáp án
Câu 58
Theo quan điểm duy vật biện chứng, nguyên nhân là gì?
A
Là phạm trù chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt hay giữa các sự vật nhằm gây ra một sự
biến ổi nhất định
B
Là một sự vật, hiện tượng sinh ra sự vật hiện tượng khác
C
Là cái có sau kết qu
D
Đồng nhất với nguyên cớ và iều kiện
Đáp án
Câu 59
Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa nguyên
nhân và kết quả?
A
Nguyên nhân không ảnh hưởng đến kết quả
B
Nguyên nhân sinh ra kết quả
lOMoARcPSD| 60794687
C
Các kết quả chỉ do một nguyên nhân tạo thành
D
Các nguyên nhân chỉ sinh ra ược một kết quả
Đáp án
Câu 60
Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phạm trù chất:
A
Chất của sự vật không tồn tại khách quan
B
Chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định
C
Chất của sự vật chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, là tổng hợp các thuộc tính của
sự vật nói lên đặc trưng của sự vật
D
Chất của sự vật là thuộc tính không cơ bản của sự vật
Đáp án
Câu 61
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bước nhảy là gì?
A
Là tất cả sự phát triển ột biến
B
Là sự phát triển không hoàn thiện về chất
C
Là quá trình biến ổi về chất diễn ra tại điểm nút
D
Chỉ là sự thay ổi về lượng của sự vật
Đáp án
Câu 62
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, độ là gì?
A
Sự biến ổi về chất mà lượng không thay ổi
B
Khoảng giới hạn trong đó sự thay ổi về lượng chưa làm thay ổi căn bản về chất của sự vật, hiện
tượng
C
Khoảng giới hạn trong đó sự thay ổi về lượng bất kỳ cũng làm biến ổi về chất của sự vật, hiện
tượng
D
Cả A, B, C
Đáp án
Câu 63
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập có vai trò như thế nào?
A
Vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển
B
Vạch ra xu hướng của sự phát triển
C
Vạch ra cách thức của sự phát triển
D
Vạch ra con ường của sự phát triển
Đáp án
Câu 64
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, mặt đối lập có đặc điểm gì?
A
Là những mặt có khuynh hướng biến ổi trái ngược nhau, nhưng cùng tồn tại khách quan trong
mỗi sự vật, hiện tượng.
B
Là những mặt có những thuộc tính, tính chất giống nhau
C
Là những mặt không có liên hệ với nhau
D
Là những thuộc tính luôn ồng nhất với nhau
lOMoARcPSD| 60794687
Đáp án
Câu 65
Những mặt đối lập tồn tại ở âu?
A
Trong tự nhiên, xã hội và tư duy
B
Trong xã hội
C
Trong tự nhiên
D
Trong tư duy
Đáp án
Câu 66
Chọn áp án đúng: Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập có đặc điểm:
A
Hai mặt đối lập tồn tại trong một sự vật, hiện tượng có khuynh hướng biến ổi, phát triển trái
ngược nhau
B
Hai mặt đối lập luôn luôn thống nhất với nhau
C
Hai mặt đối lập luôn luôn đấu tranh với nhau
D
Hai mặt tồn tại trong hai sự vật không liên quan đến nhau
Đáp án
Câu 67
Chỉ ra đặc điểm của kế thừa biện chứng?
A
Xóa bỏ hoàn toàn cái cũ
B
Không kế thừa những yếu tố tích cực
C
Kế thừa những yếu tố thích hợp và loại bỏ yếu tố không thích hợp
D
Kế thừa những yếu tố tiêu cực
Đáp án
Câu 68
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện
tượng tuân theo ường nào?
A
Đường cong
B
Đường thẳng
C
Đường xoáy ốc
D
Đường tròn khép kín
Đáp án
Câu 69
Chọn áp án đúng:: “Thực tiễn là…”?
A
Hiện thực khách quan, tồn tại bên ngoài con người và ộc lập với nhận thức của con người
B
Toàn bộ hoạt động tinh thần, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến xã hội
C
Toàn bộ hoạt động vật chất, mang tính chủ quan của con người nhằm cải biến thế giới
D
Toàn bộ hoạt động vật chất - cảm tính, tính lịch sử - hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến bộ
Đáp án
Câu 70
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động bản quan trọng nhất của
thực tiễn là?
lOMoARcPSD| 60794687
A
Hoạt động sản xuất vật chất
B
Hoạt động chính trị - xã hội
C
Hoạt động thực nghiệm khoa học
D
Hoạt động quan hệ công chúng
Đáp án
Câu 71
Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về cảm giác?
A
Là hình thức ầu tiên ưa lại cho con người những thông tin trực tiếp, ơn giản nhất về một thuộc
tính riêng lẻ
B
Cho ta hình ảnh trọn vẹn về sự vật
C
Là hình ảnh sự vật ược tái hiện trong bộ óc nhờ trí nhớ
D
Là hình thức phản ánh khái quát, gián tiếp sự vật
Đáp án
Câu 72
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận thức cảm tínhđặc điểm gì?
A
Là sự phản ánh trực tiếp khách thể thông qua các giác quan
B
Là sự phản ánh gián tiếp sự vật, hiện tượng
C
Là giai oạn cao nhất của quá trình nhận thức
D
Phản ánh ược bản chất của sự vật, hiện tượng
Đáp án
Câu 73
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức ầu tiên của giai oạn nhận thức lý
tính là gì?
A
Khái niệm
B
Suy lý
C
Tri giác
D
Phán oán
Đáp án
Câu 74
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai oạn nhận thức lý tính có đặc điểm gì?
A
Chỉ giúp con người có tri thức kinh nghiệm
B
Là sự phản ánh trực tiếp đời sống
C
Giúp con người có tri thức khoa học và lý luận
D
Không có áp án đúng
Đáp án
Câu 75
Những phát minh của các nhà khoa học cuối thế kỷ XIX ầu thế kỷ XX trong lĩnh vực
vật lý học chứng tỏ iều gì?
A
Vật chất bị tiêu tan
B
Giới hạn nhận thức của con người về vật chất bị tiêu tan
C
Vận động bị tiêu tan
lOMoARcPSD| 60794687
D
Cả A, B, C
Đáp án
Câu 76
Trong định nghĩa vật chất của Lênin, thuộc tính nào là cơ bản nhất để phân biệt vật
chất
với ý thức?
A
Thực tại khách quan
B
Vận động và biến ổi
C
Có khối lượng và quảng tính
D
Không có khối lượng
Đáp án
Câu 77
Chọn áp án đúng: Theo Lênin, vật chất có đặc điểm gì?
A
Vật chất tồn tại bên ngoài ý thức con người và thông qua các dạng cụ thể
B
Vật chất tồn tại vĩnh viễn, tách rời với các dạng cụ thể của vật chất
C
Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất
D
Vật chất tồn tại phụ thuộc ý thức con người
Đáp án
Câu 78
Luận điểm “Vật chất là cái ược em lại cho con người trong cảm giác, ược cảm giác
của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh ” ược hiểu như thế nào?
A
Cảm giác, ý thức của chúng ta không có khả năng nhận thức ược thế giới
B
Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng nhận thức ược thế giới
C
Cảm giác, ý thức phản ánh thụ động thế giới vật chất
D
Cả A, B, C
Đáp án
Câu 79
Ý nghĩa phương pháp luận của định nghĩa vật chất của Lênin?
A
Giải quyết hai mặt vấn ềbản của triết học trên lập trường của chủ nghĩa duy vật biện
chứng.
B
Đòi hỏi con người phải quán triệt nguyên tắc khách quan
C
Khắc phục hạn chế trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật cũ, cung cấp căn
cứ khoa học để xác định cái gì thuộc về vật chất trong lĩnh vực xã hội.
D
Cả A, B, C
Đáp án
Câu 80
Trường phái nào cho rằng vận động của vật chất là tuyệt đối, ứng im là tương đối, tạm
thời?
A
Chủ nghĩa duy tâm
lOMoARcPSD| 60794687
B
Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
C
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Đáp án
Câu 81
Trường phái triết học nào quan niệm vận động phương thức tồn tại của vật chất,
thuộc tính cố hữu của vật chất?
A
Chủ nghĩa duy tâm
B
Chủ nghĩa duy vật thời Cổ đại
C
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Đáp án
Câu 82
Quan điểm nào dưới ây là của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A
Vận động là sự tự thân vận động của thế giới vật chất
B
Vận động là do sự chi phối của thần linh
C
Vận động là tương đối, ứng im là tuyệt đối
D
Vận động của sự vật phụ thuộc vào ý chí con người
Đáp án
Câu 83
Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức vận động nào
thấp nhất?
A
Cơ học
B
Vật lý
C
Hóa học
D
Sinh học
Đáp án
Câu 84
Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là cao nhất?
A
Sinh học
B
Hóa học
C
Vận động xã hội
D
Vận động của tư duy
Đáp án
Câu 85
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian có đặc điểm gì?
A
Có ba chiều
B
Mang tính khách quan
lOMoARcPSD| 60794687
C
Là hình thức tồn tại của vật chất
D
Cả A, B, C
Đáp án
Câu 86
Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về không gian, thời
gian?
A
Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất
B
Không gian có ba chiều, thời gian có một chiều
C
Không gian và thời gian mang tính khách quan
D
Cả A, B, C
Đáp án
Câu 87
Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính thống nhất vật
chất của thế giới?
A
Thế giới thống nhất do ý muốn chủ quan của con người
B
Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
C
Thế giới thống nhất do ý niệm tuyệt đối
D
Thế giới không có tính thống nhất vật chất
Đáp án
Câu 88
Quan điểm nào cho rằng ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
A
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Đáp án
Câu 89
Phản ánh là thuộc tính của những loại nào?
A
Của các dạng vật chất có sự sống
B
Của các dạng vật chất không có sự sống
C
Của tất cả các dạng vật chất
D
Của bộ óc con người
Đáp án
Câu 90
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những yếu tố
nào?
A
Bộ óc con người và lao động
B
Thế giới khách quan và ngôn ngữ
C
Lao động và ngôn ngữ
lOMoARcPSD| 60794687
D
Bộ óc con người và thế giới khách quan tác động vào bộ óc người thông qua quá trình
phản ánh
Đáp án
Câu 91
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc ra đời của ý thức bao gồm những yếu tố
nào?
A
Bộ óc người và thế giới khách quan tác động vào bộ óc người; lao động và ngôn ngữ
B
Thế giới khách quan và công cụ lao động
C
Ngôn ngữ, thế giới khách quan và lao động
D
Bộ óc người và thế giới khách quan
Đáp án
Câu 92
Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm về mối quan hệ giữa vật chất ý thức như
thế nào?
A
Vật chất quyết định ý thức
B
Ý thức quyết định vật chất
C
Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức có tính ộc lập tương đối và tác động đến vật
chất thông qua hoạt động thực tiễn
D
Ý thức và vật chất ộc lập với nhau
Đáp án
Câu 93
Chọn áp án sai: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ý thức
A
Ý thức không có tính ộc lập tương đối
B
Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C
Ý thức mang bản chất xã hội
D
Ý thức mang đặc tính sáng tạo
Đáp án
Câu 94
Chọn áp án sai: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ý thức
A
Ý thức có tính sáng tạo
B
Ý thức mang bản chất xã hội
C
Ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất và không có tính ộc lập tương đối
D
Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
Đáp án
Câu 95
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức tác động đến vật chất như thế
nào?
A
Ý thức tự nó có thể làm thay ổi ược hiện thực
B
Ý thức tác động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
lOMoARcPSD| 60794687
C
Ý thức tác động đến vật chất một cách thụ động
D
Ý thức quyết định vật chất
Đáp án
Câu 96
Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình về ý thức
A
Tuyệt đối hoá vai trò của ý thức
B
Khẳng định ý thức sinh ra tất cả, còn vật chất chỉ là bản sao
C
Tuyệt đối hoá vai trò của vật chất, phủ nhận tính ộc lập tương đối của ý thức
D
Vật chất quyết định ý thức và ý thức có tính ộc lập tương đối tác động trở lại vật chất
Đáp án
Câu 97
Sự tác động trở lại của ý thức đối với vật chất có thể diễn ra theo hướng nào?
A
Tích cực và lạc quan
B
Tích cực và tiêu cực
C
Tiêu cực và chủ quan
D
Tích cực và chủ quan
Đáp án
Câu 98
Ý thức tác động trở lại vật chất ược thực hiện thông qua yếu tố nào?
A
Hoạt động tự thân của ý thức con người
B
Hoạt động nhận thức của ý thức con người
C
Hoạt động chủ quan của ý thức con người
D
Hoạt động thực tiễn của con người
Đáp án
Câu 99
Nghiên cứu mối quan hệ giữa vật chất và ý thức cho thấy trong hoạt động nhận thức và
thực tiễn chúng ta phải làm gì?
A
Xuất phát từ mong muốn chủ quan của con người không cần quan tâm đến hoàn
cảnh
B
Xuất phát từ ý muốn của con người, phát huy tính năng động chủ quan
C
Tôn trọng tính khách quan kết hợp với phát huy tính năng động chủ quan
D
Xuất phát từ ý muốn chủ quan của con người
Đáp án
Câu 100
Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng
khách quan ược rút ra từ nội dung lý luận nào?
A
Tính chủ quan của ý thức con người
lOMoARcPSD| 60794687
B
Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
C
Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
D
Cả A, B, C
Đáp án
Câu 101
Mối liên hệ có vai trò như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật?
A
Có vai trò khác nhau nên cần phải xem xét mọi mối liên hệ
B
Có vai trò không giống nhau nên chỉ cần biết một mối liên hệ
C
Có vai trò như nhau đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật
D
Có vai trò như nhau nên chỉ cần biết một mối liên hệ của sự vật
Đáp án
Câu 102
Đâu không phải là nội dung của nguyên tắc toàn diện?
A
Khi nghiên cứu đối tượng cần ặt trong chỉnh thể thống nhất của tất cả các mặt, các
mối liên hệ
B
Phải rút ra ược các mặt, các mối liên hệ tất yếu và nhận thức chúng trong sthống nhất
hữu cơ
C
Cần xem xét đối tượng này trong mối liên hệ với đối tượng
D
Chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này mà không thấy mặt khác
Đáp án
Câu 103
Chỉ ra đặc điểm của quan điểm phiến diện?
A
Nghiên cứu sự vật trong mối liên hệ với các sự vật hiện tượng khác
B
Chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này mà không thấy mặt khác
C
Thừa nhận tính phổ biến của các sự vật hiện tượng
D
Phải tuân theo nhiều mối liên hệ liên quan đến sự vật
Đáp án
Câu 104
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng khi xem xét sự vật, hiện tượng, chúng ta cần tránh
quan điểm nào?
A
Quan điểm toàn diện
B
Quan điểm phát triển
C
Quan điểm lịch sử - cụ thể
D
Quan điểm phiến diện, chiết trung, ngụy biện
Đáp án
Câu 105
Nêu đặc điểm của thuật nguỵ biện?
A
Phân tích sâu mặt bản chất của đối tượng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 60794687
NỘI DUNG HỆ THỐNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN Câu hỏi Nội dung
Câu 1 Triết học ra đời vào khoảng thời gian nào?
A Thế kỷ thứ VIII - VI trước Công nguyên
B Thế kỷ thứ III sau Công nguyên
C Vào những năm 40 của thế kỷ XIX
D Thế kỷ thứ VIII - VI sau Công nguyên Đáp án
Câu 2 Triết học ra đời sớm nhất ở những nền văn minh lớn nào?
A Trung Quốc, Ấn Độ, Nga
B Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp C Hy Lạp, Ấn Độ, Nga
D Trung Quốc, Hy Lạp, Ai Cập Đáp án
Câu 3 Chọn áp án đúng: Khái niệm triết học là?
A Là tri thức về giới tự nhiên
B Là tri thức về xã hội
C Là tri thức về tư duy con người
D Triết học là hệ thống quan điểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí của con người
trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự
nhiên, xã hội và tư duy. Đáp án
Câu 4 Phủ nhận sự tồn tại khách quan của hiện thực và coi cảm giác là tồn tại duy nhất là quan
điểm của trường phái triết học nào?
A Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D Chủ nghĩa duy vật biện chứng Đáp án
Câu 5 Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức và coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước, tồn
tại ộc lập với con người là quan điểm của trường phái triết học nào?
A Chủ nghĩa duy tâm chủ quan lOMoAR cPSD| 60794687
B Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D Chủ nghĩa duy vật biện chứng Đáp án
Câu 6 Tôn giáo thường sử dụng học thuyết nào làm cơ sở lý luận để luận chứng cho các quan điểm của mình? A Chủ nghĩa duy tâm
B Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C Chủ nghĩa duy vật biện chứng D Chủ nghĩa duy vật Đáp án
Câu 7 Mặt thứ hai trong “Vấn ề cơ bản của triết học” là gì?
A Con người có khả năng nhận thức ược thế giới hay không?
B Nguồn gốc của thế giới là vật chất hay ý thức
C Vai trò của vật chất đối với ý thức như thế nào
D Ý thức có vai trò như thế nào đối với vật chất Đáp án
Câu 8 Thừa nhận con người có khả năng nhận thức ược thế giới là nội dung của học thuyết nào? A Bất khả tri luận B Khả tri luận
C Hoài nghi luận và bất khả tri luận D Tất cả các áp án Đáp án
Câu 9 Con người không có khả năng nhận thức ược thế giới là nội dung của học thuyết nào? A Khả tri luận B Hoài nghi luận C Bất khả tri luận
D Khả tri và hoài nghi luận Đáp án
Câu 10 Phương pháp siêu hình có đặc điểm gì?
A Nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động
B Nhận thức đối tượng ở trạng thái phát triển
C Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến lOMoAR cPSD| 60794687
D Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tĩnh tại Đáp án
Câu 11 Chỉ ra đặc điểm của phương pháp biện chứng?
A Chỉ nhìn thấy cây mà không nhìn thấy rừng
B Không những nhìn thấy cây mà còn nhìn thấy cả rừng
C Nguyên nhân của sự biến đối nằm bên ngoài sự vật, hiện tượng
D Nhận thức đối tượng ở trạng thái tách rời Đáp án
Câu 12 Chỉ ra đặc điểm của phương pháp tư duy siêu hình?
A Chỉ nhìn thấy cây mà không nhìn thấy rừng
B Không những nhìn thấy cây mà còn nhìn thấy cả rừng
C Nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động
D Khẳng định nguyên nhân của sự biến đối là nằm ở bên trong sự vật Đáp án
Câu 13 Phương pháp biện chứng có đặc điểm gì?
A Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập
B Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến, ràng buộc, quy định và ảnh hưởng lẫn nhau
C Tách rời đối tượng ra khỏi các mối quan hệ
D Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh Đáp án
Câu 14 Chọn áp án đúng: Triết học ra đời trong iều kiện nào?
A Xã hội chưa có sự phân chia giai cấp
B Nhận thức của con người mới ạt ở trình độ cảm tính
C Xã hội chưa có sự phân công lao động
D Khi tư duy của con người ạt trình độ trừu tượng, khái quát hóa cao và xuất hiện tầng
lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người Đáp án
Câu 15 Xem vật chất và ý thức là hai bản nguyên có thể cùng quyết định nguồn gốc và sự vận
động của thế giới là quan điểm của trường phái nào?
A Chủ nghĩa duy vật siêu hình B Chủ nghĩa duy tâm
C Thuyết nhị nguyên luận lOMoAR cPSD| 60794687
D Chủ nghĩa duy vật biện chứng Đáp án
Câu 16 Nâng hoài nghi lên thành nguyên tắc trong việc xem xét tri thức ã ạt ược và cho
rằng con người không thể ạt đến chân lý khách quan là nội dung của học thuyết nào? A Khả tri luận B Hoài nghi luận C Bất khả tri luận
D Thuyết không thể biết Đáp án
Câu 17 Trường phái triết học nào phủ nhận sự tồn tại của thế giới vật chất?
A Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B Chủ nghĩa duy vật siêu hình C Chủ nghĩa duy tâm
D Chủ nghĩa duy vật thời Cổ đại Đáp án
Câu 18 Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?
A V.I. Lênin sáng lập, C.Mác phát triển
B C.Mác sáng lập và V.I. Lênin phát triển
C V.I. Lênin sáng lập và Ph.Ăngghen phát triển
D C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập, V.I.Lênin phát triển Đáp án
Câu 19 Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác – Lênin là gì?
A Chỉ nghiên cứu ạo ức của con người
B Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và
nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
C Chỉ nghiên cứu sự cấu tạo, biến ổi của giới tự nhiên
D Chỉ những quy luật phát triển của xã hội Đáp án
Câu 20 Chọn áp án đúng: Đặc điểm của triết học Mác - Lênin?
A Là sự thống nhất của thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình
B Là sự thống nhất của thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng
C Là sự thống nhất của thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng
D Là sự thống nhất của thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng lOMoAR cPSD| 60794687 Đáp án
Câu 21 Chọn áp án đúng: Hai chức năng cơ bản của triết học Mác- Lênin?
A Thế giới quan và phương pháp luận
B Cung cấp tri thức về tự nhiên, tri thức về xã hội cho con người
C Cung cấp phương pháp tư duy phản biện cho con người D Cả B,C Đáp án
Câu 22 Điền thuật ngữ chính xác vào chỗ trống: Triết học là ……của thế giới quan? A Trung tâm B Hệ thống lý luận C Hạt nhân lý luận D Hệ thống quan niệm Đáp án
Câu 23 Vấn ề cơ bản của triết học gồm mấy mặt? A Một mặt B Hai mặt C Ba mặt D Bốn mặt Đáp án
Câu 24 Chủ nghĩa duy tâm gồm có những trường phái nào?
A Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan
B Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa hoài nghi
C Chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan và nhị nguyên luận D Cả A, B và C Đáp án
Câu 25 Nguồn gốc lý luận trực tiếp cho sự ra đời của triết học Mác là gì?
A Chủ nghĩa duy vật Khai Sáng
B Triết học cổ iển Đức
C Kinh tế chính trị cổ iển Anh
D Chủ nghĩa xã hội không tưởng ở Pháp Đáp án
Câu 26 Tiền ề khoa học tự nhiên của sự ra đời triết học Mác là gì?
A Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpécních; định luật bảo toàn khối lượng
của Lômônôxốp; học thuyết tế bào. lOMoAR cPSD| 60794687
B Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tế bào và thuyết tiến hóa của Đácuyn.
C Phát hiện ra nguyên tử; phát hiện ra iện tử; định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. D Không có áp án đúng Đáp án
Câu 27 Phương thức sản xuất nào là iều kiện kinh tế - xã hội dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa Mác? A Chiếm hữu nô lệ B Phong kiến C Tư bản chủ nghĩa D Xã hội chủ nghĩa Đáp án
Câu 28 Những người cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái có trước và quyết định ý thức của
con người ược gọi là: A Các nhà duy tâm B Các nhà duy vật C Duy vật siêu hình D Duy tâm biện chứng Đáp án
Câu 29 Những người cho rằng ý thức, tinh thần, ý niệm, cảm giác là cái có trước giới tự nhiên, ược gọi là: A Các nhà duy tâm B Các nhà duy vật C Duy vật siêu hình D Duy tâm biện chứng Đáp án
Câu 30 Quan điểm triết học nào ồng nhất vật chất với một hay một vài dạng cụ thể? A Chủ nghĩa duy tâm
B Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
C Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII
D Chủ nghĩa duy vật biện chứng Đáp án
Câu 31 Nhà triết học nào quan niệm vật chất là nguyên tử? A Thales B Anaximens lOMoAR cPSD| 60794687 C Đêmôcrít D Hêraclít Đáp án
Câu 32 Chỉ ra đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại?
A Đồng nhất vật chất nói chung với ý niệm tuyệt đối
B Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất
C Đồng nhất vật chất với khối lượng D Cả A,B,C Đáp án
Câu 33 Quan điểm: “Bản chất thế giới là ý thức” là của trường phái triết học nào?
A Chủ nghĩa duy vật siêu hình B Chủ nghĩa duy tâm C Nhị nguyên
D Chủ nghĩa duy vật biện chứng Đáp án
Câu 34 Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận động?
A Vận động tách rời vật chất
B Có vận động nhưng không có vật chất
C Vận động là tuyệt đối, ứng im là tương đối
D Vận động chỉ là sự tăng giảm về số lượng Đáp án
Câu 35 Ph.Ăngghen ã chia vận động làm mấy hình thức cơ bản? A 4 hình thức B 3 hình thức C 5 hình thức D 6 hình thức Đáp án
Câu 36 Vận động xã hội bao hàm những hình thức vận động nào dưới ây? A Vận động cơ học
B Vận động vật lý, hoá học C Vận động sinh học D Cả A, B, C Đáp án
Câu 37 Chọn áp án đúng: Hình thức phản ánh cao nhất? A Phản ánh vật lý B Phản ánh hóa học lOMoAR cPSD| 60794687 C Phản ánh tâm lý D Phản ánh ý thức Đáp án
Câu 38 Nguồn gốc xã hội của ý thức gồm những yếu tố nào? A Bộ óc con người
B Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người C Lao động và ngôn ngữ D Thế giới khách quan Đáp án
Câu 39 Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao ổi thông tin, con người cần có gì? A Công cụ lao động B Đối tượng lao động C Ngôn ngữ
D Công cụ lao động và đối tượng lao động Đáp án
Câu 40 Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
A Là sự phản ánh hiện thực khách quan vào ầu óc con người một cách năng động, sáng tạo
B Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
C Là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội D Cả A,B,C Đáp án
Câu 41 Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào là cơ bản và cốt lõi nhất? A Tri thức B Tình cảm C Niềm tin, ý chí D Ý chí và tư tưởng Đáp án
Câu 42 Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) của ý thức gồm những yếu tố nào?
A Tự ý thức, tiềm thức, vô thức
B Tri thức, niềm tin, ý chí
C Khái niệm, phán oán, suy lý D Cả A, B, C Đáp án
Câu 43 Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức? lOMoAR cPSD| 60794687
A Tuyệt đối hoá vai trò của ý thức
B Tuyệt đối hoá vai trò của vật chất, phủ nhận tính ộc lập tương đối của ý thức
C Khẳng định vật chất quyết định nội dung, hình thức và bản chất của ý thức
D Phủ nhận tính ộc lập tương đối của ý thức Đáp án
Câu 44 Chọn áp án đúng: Cơ sở triết học của nguyên tắc toàn diện?
A Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
B Nguyên lý về sự phát triển
C Cặp phạm trù nguyên nhân - kết quả
D Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập Đáp án
Câu 45 Chọn áp án đúng: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: “Các sự vật, hiện tượng…”?
A Chỉ có những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên
B Không thể chuyển hóa lẫn nhau trong những iều kiện nhất định
C Có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau
D Tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển Đáp án
Câu 46 Chọn áp án đúng: Khái niệm “mối liên hệ” :
A Chỉ các mối ràng buộc tương hỗ, quy định và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận
trong một đối tượng hoặc giữa các đối tượng với nhau
B Chỉ các mối ràng buộc tương hỗ, quy định và ảnh hưởng lẫn nhau bên trong đối tượng
C Chỉ các mối ràng buộc tương hỗ, quy định và ảnh hưởng giữa các đối tượng với nhau
D Chỉ những sự ràng buộc nhưng không chuyển hoá lẫn nhau Đáp án
Câu 47 Chọn áp án đúng: Tính chất của mối liên hệ:
A Tính khách quan, tính phổ biến, tính a dạng phong phú
B Tính khách quan, tính phổ biến, tính cô lập
C Tính chủ quan, tính phổ biến, tính cụ thể
D Tính phổ biến, tính chủ quan, tính a dạng, phong phú Đáp án
Câu 48 Chọn áp án đúng về nguyên tắc toàn diện:
A Chỉ nhìn một chiều mà không thấy mặt khác
B Tập trung vào những mối liên hệ cơ bản
C Lắp ghép vô nguyên tắc các mối liên hệ trái ngược nhau lOMoAR cPSD| 60794687
D Đòi hỏi khi nghiên cứu đối tượng cần ặt nó trong chỉnh thể thống nhất của tất cả các mặt, các mối liên hệ Đáp án
Câu 49 Chọn áp án đúng về đặc điểm của nguyên tắc lịch sử - cụ thể?
A Phân tích sự vật trong iều kiện, hoàn cảnh và quá trình lịch sử của nó
B Không cần quan tâm đến iều kiện, hoàn cảnh của sự vật
C Không cần quan tâm đến quá trình lịch sử của sự vật
D Không cần quan tâm các mối liên hệ liên quan đến sự vật Đáp án
Câu 50 Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn, quan điểm lịch sử- cụ thể yêu cầu như thế nào?
A Không cần chú ý đến iều kiện, hoàn cảnh lịch sử, môi trường cụ thể của sự vật sinh ra
B Không cần chú ý đến iều kiện, hoàn cảnh lịch sử trong sự tồn tại và phát triển của sự vật
C Cần chú ý đến iều kiện, hoàn cảnh lịch sử- cụ thể của sự vật, hiện tượng đó sinh ra, tồn tại, phát triển
D Không chú ý đến không gian, thời gian của sự vật Đáp án
Câu 51 Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phát triển:
A Ý muốn chủ quan của con người quy định sự phát triển của sự vật
B Nguồn gốc của sự phát triển nằm ngay trong bản thân sự vật
C Nguồn gốc của sự phát triển nằm ở bên ngoài của sự vật
D Tinh thần khách quan là yếu tố quan trọng nhất quy định sự phát triển của sự vật Đáp án
Câu 52 Phát triển có tính chất gì?
A Tính khách quan, phổ biến, a dạng phong phú và kế thừa
B Tính chủ quan và phổ biến
C Tính chủ quan và cô lập
D Tính khách quan và cô lập Đáp án
Câu 53 Nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát triển?
A Nhận thức cái hiện ang tồn tại ở sự vật
B Nhận thức cái ã tồn tại của sự vật
C Không chỉ nhận thức đối tượng ở trạng thái hiện tại, mà còn dự báo ược khuynh hướng phát triển trong tương lai.
D Nhận thức sự vật trong tương lai của nó. Đáp án
Câu 54 Phép biện chứng duy vật có mấy cặp phạm trù cơ bản? lOMoAR cPSD| 60794687 A Bốn cặp phạm trù B Năm cặp phạm trù C Sáu cặp phạm trù D Bảy cặp phạm trù Đáp án
Câu 55 Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái riêng là gì?
A Dùng để chỉ các mặt, thuộc tính không có ở bất kỳ sự vật, hiện tượng nào
B Dùng để chỉ các mặt, các thuộc tính chỉ có ở một sự vật, hiện tượng
C Dùng để chỉ các mặt, các thuộc tính lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng
D Là phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng nhất định Đáp án
Câu 56 Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái chung là gì?
A Dùng để chỉ một mặt, một thuộc tính không có ở bất kỳ sự vật, hiện tượng nào
B Dùng để chỉ các mặt, các thuộc tính chỉ có ở một sự vật, hiện tượng
C Dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính không những có ở một sự vật, hiện tượng nào đó, mà
còn lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng khác
D Chỉ một sự vật, hiện tượng nhất định Đáp án
Câu 57 Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái ơn nhất là gì?
A Là cái tồn tại phổ biến ở nhiều sự vật, hiện tượng
B Là phạm trù triết học dùng để chỉ các mặt, các đặc điểm chỉ vốn có ở một sự vật, hiện tượng
(một cái riêng) nào đó mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào khác
C Là cái duy nhất thể hiện bản chất, đặc điểm của sự vật, hiện tượng
D Là cái không liên quan đến cái chung, cái riêng Đáp án
Câu 58 Theo quan điểm duy vật biện chứng, nguyên nhân là gì?
A Là phạm trù chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt hay giữa các sự vật nhằm gây ra một sự biến ổi nhất định
B Là một sự vật, hiện tượng sinh ra sự vật hiện tượng khác
C Là cái có sau kết quả
D Đồng nhất với nguyên cớ và iều kiện Đáp án
Câu 59 Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả?
A Nguyên nhân không ảnh hưởng đến kết quả
B Nguyên nhân sinh ra kết quả lOMoAR cPSD| 60794687
C Các kết quả chỉ do một nguyên nhân tạo thành
D Các nguyên nhân chỉ sinh ra ược một kết quả Đáp án
Câu 60 Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phạm trù chất:
A Chất của sự vật không tồn tại khách quan
B Chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định
C Chất của sự vật chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, là tổng hợp các thuộc tính của
sự vật nói lên đặc trưng của sự vật
D Chất của sự vật là thuộc tính không cơ bản của sự vật Đáp án
Câu 61 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bước nhảy là gì?
A Là tất cả sự phát triển ột biến
B Là sự phát triển không hoàn thiện về chất
C Là quá trình biến ổi về chất diễn ra tại điểm nút
D Chỉ là sự thay ổi về lượng của sự vật Đáp án
Câu 62 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, độ là gì?
A Sự biến ổi về chất mà lượng không thay ổi
B Khoảng giới hạn trong đó sự thay ổi về lượng chưa làm thay ổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng
C Khoảng giới hạn trong đó sự thay ổi về lượng bất kỳ cũng làm biến ổi về chất của sự vật, hiện tượng D Cả A, B, C Đáp án
Câu 63 Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập có vai trò như thế nào?
A Vạch ra nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển
B Vạch ra xu hướng của sự phát triển
C Vạch ra cách thức của sự phát triển
D Vạch ra con ường của sự phát triển Đáp án
Câu 64 Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, mặt đối lập có đặc điểm gì?
A Là những mặt có khuynh hướng biến ổi trái ngược nhau, nhưng cùng tồn tại khách quan trong
mỗi sự vật, hiện tượng.
B Là những mặt có những thuộc tính, tính chất giống nhau
C Là những mặt không có liên hệ với nhau
D Là những thuộc tính luôn ồng nhất với nhau lOMoAR cPSD| 60794687 Đáp án
Câu 65 Những mặt đối lập tồn tại ở âu?
A Trong tự nhiên, xã hội và tư duy B Trong xã hội C Trong tự nhiên D Trong tư duy Đáp án
Câu 66 Chọn áp án đúng: Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập có đặc điểm:
A Hai mặt đối lập tồn tại trong một sự vật, hiện tượng có khuynh hướng biến ổi, phát triển trái ngược nhau
B Hai mặt đối lập luôn luôn thống nhất với nhau
C Hai mặt đối lập luôn luôn đấu tranh với nhau
D Hai mặt tồn tại trong hai sự vật không liên quan đến nhau Đáp án
Câu 67 Chỉ ra đặc điểm của kế thừa biện chứng?
A Xóa bỏ hoàn toàn cái cũ
B Không kế thừa những yếu tố tích cực
C Kế thừa những yếu tố thích hợp và loại bỏ yếu tố không thích hợp
D Kế thừa những yếu tố tiêu cực Đáp án
Câu 68 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện
tượng tuân theo ường nào? A Đường cong B Đường thẳng C Đường xoáy ốc D Đường tròn khép kín Đáp án
Câu 69 Chọn áp án đúng:: “Thực tiễn là…”?
A Hiện thực khách quan, tồn tại bên ngoài con người và ộc lập với nhận thức của con người
B Toàn bộ hoạt động tinh thần, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến xã hội
C Toàn bộ hoạt động vật chất, mang tính chủ quan của con người nhằm cải biến thế giới
D Toàn bộ hoạt động vật chất - cảm tính, có tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội phục vụ nhân loại tiến bộ Đáp án
Câu 70 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hoạt động cơ bản và quan trọng nhất của thực tiễn là? lOMoAR cPSD| 60794687
A Hoạt động sản xuất vật chất
B Hoạt động chính trị - xã hội
C Hoạt động thực nghiệm khoa học
D Hoạt động quan hệ công chúng Đáp án
Câu 71 Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về cảm giác?
A Là hình thức ầu tiên ưa lại cho con người những thông tin trực tiếp, ơn giản nhất về một thuộc tính riêng lẻ
B Cho ta hình ảnh trọn vẹn về sự vật
C Là hình ảnh sự vật ược tái hiện trong bộ óc nhờ trí nhớ
D Là hình thức phản ánh khái quát, gián tiếp sự vật Đáp án
Câu 72 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận thức cảm tính có đặc điểm gì?
A Là sự phản ánh trực tiếp khách thể thông qua các giác quan
B Là sự phản ánh gián tiếp sự vật, hiện tượng
C Là giai oạn cao nhất của quá trình nhận thức
D Phản ánh ược bản chất của sự vật, hiện tượng Đáp án
Câu 73 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, hình thức ầu tiên của giai oạn nhận thức lý tính là gì? A Khái niệm B Suy lý C Tri giác D Phán oán Đáp án
Câu 74 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giai oạn nhận thức lý tính có đặc điểm gì?
A Chỉ giúp con người có tri thức kinh nghiệm
B Là sự phản ánh trực tiếp đời sống
C Giúp con người có tri thức khoa học và lý luận D Không có áp án đúng Đáp án
Câu 75 Những phát minh của các nhà khoa học cuối thế kỷ XIX ầu thế kỷ XX trong lĩnh vực
vật lý học chứng tỏ iều gì? A Vật chất bị tiêu tan
B Giới hạn nhận thức của con người về vật chất bị tiêu tan
C Vận động bị tiêu tan lOMoAR cPSD| 60794687 D Cả A, B, C Đáp án
Câu 76 Trong định nghĩa vật chất của Lênin, thuộc tính nào là cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức? A Thực tại khách quan
B Vận động và biến ổi
C Có khối lượng và quảng tính D Không có khối lượng Đáp án
Câu 77 Chọn áp án đúng: Theo Lênin, vật chất có đặc điểm gì?
A Vật chất tồn tại bên ngoài ý thức con người và thông qua các dạng cụ thể
B Vật chất tồn tại vĩnh viễn, tách rời với các dạng cụ thể của vật chất
C Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất
D Vật chất tồn tại phụ thuộc ý thức con người Đáp án
Câu 78 Luận điểm “Vật chất là cái ược em lại cho con người trong cảm giác, ược cảm giác
của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh ” ược hiểu như thế nào?
A Cảm giác, ý thức của chúng ta không có khả năng nhận thức ược thế giới
B Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng nhận thức ược thế giới
C Cảm giác, ý thức phản ánh thụ động thế giới vật chất D Cả A, B, C Đáp án
Câu 79 Ý nghĩa phương pháp luận của định nghĩa vật chất của Lênin?
A Giải quyết hai mặt vấn ề cơ bản của triết học trên lập trường của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
B Đòi hỏi con người phải quán triệt nguyên tắc khách quan
C Khắc phục hạn chế trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật cũ, cung cấp căn
cứ khoa học để xác định cái gì thuộc về vật chất trong lĩnh vực xã hội. D Cả A, B, C Đáp án
Câu 80 Trường phái nào cho rằng vận động của vật chất là tuyệt đối, ứng im là tương đối, tạm thời? A Chủ nghĩa duy tâm lOMoAR cPSD| 60794687
B Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
C Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D Chủ nghĩa duy vật biện chứng Đáp án
Câu 81 Trường phái triết học nào quan niệm vận động là phương thức tồn tại của vật chất, là
thuộc tính cố hữu của vật chất? A Chủ nghĩa duy tâm
B Chủ nghĩa duy vật thời Cổ đại
C Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D Chủ nghĩa duy vật biện chứng Đáp án
Câu 82 Quan điểm nào dưới ây là của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A Vận động là sự tự thân vận động của thế giới vật chất
B Vận động là do sự chi phối của thần linh
C Vận động là tương đối, ứng im là tuyệt đối
D Vận động của sự vật phụ thuộc vào ý chí con người Đáp án
Câu 83 Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức vận động nào là thấp nhất? A Cơ học B Vật lý C Hóa học D Sinh học Đáp án
Câu 84 Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là cao nhất? A Sinh học B Hóa học C Vận động xã hội D Vận động của tư duy Đáp án
Câu 85 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian có đặc điểm gì? A Có ba chiều B Mang tính khách quan lOMoAR cPSD| 60794687
C Là hình thức tồn tại của vật chất D Cả A, B, C Đáp án
Câu 86 Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về không gian, thời gian?
A Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất
B Không gian có ba chiều, thời gian có một chiều
C Không gian và thời gian mang tính khách quan D Cả A, B, C Đáp án
Câu 87 Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính thống nhất vật chất của thế giới?
A Thế giới thống nhất do ý muốn chủ quan của con người
B Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
C Thế giới thống nhất do ý niệm tuyệt đối
D Thế giới không có tính thống nhất vật chất Đáp án
Câu 88 Quan điểm nào cho rằng ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
A Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D Chủ nghĩa duy vật siêu hình Đáp án
Câu 89 Phản ánh là thuộc tính của những loại nào?
A Của các dạng vật chất có sự sống
B Của các dạng vật chất không có sự sống
C Của tất cả các dạng vật chất D Của bộ óc con người Đáp án
Câu 90 Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những yếu tố nào?
A Bộ óc con người và lao động
B Thế giới khách quan và ngôn ngữ C Lao động và ngôn ngữ lOMoAR cPSD| 60794687
D Bộ óc con người và thế giới khách quan tác động vào bộ óc người thông qua quá trình phản ánh Đáp án
Câu 91 Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc ra đời của ý thức bao gồm những yếu tố nào?
A Bộ óc người và thế giới khách quan tác động vào bộ óc người; lao động và ngôn ngữ
B Thế giới khách quan và công cụ lao động
C Ngôn ngữ, thế giới khách quan và lao động
D Bộ óc người và thế giới khách quan Đáp án
Câu 92 Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
A Vật chất quyết định ý thức
B Ý thức quyết định vật chất
C Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức có tính ộc lập tương đối và tác động đến vật
chất thông qua hoạt động thực tiễn
D Ý thức và vật chất ộc lập với nhau Đáp án
Câu 93 Chọn áp án sai: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ý thức
A Ý thức không có tính ộc lập tương đối
B Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C Ý thức mang bản chất xã hội
D Ý thức mang đặc tính sáng tạo Đáp án
Câu 94 Chọn áp án sai: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ý thức
A Ý thức có tính sáng tạo
B Ý thức mang bản chất xã hội
C Ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất và không có tính ộc lập tương đối
D Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan Đáp án
Câu 95 Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức tác động đến vật chất như thế nào?
A Ý thức tự nó có thể làm thay ổi ược hiện thực
B Ý thức tác động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn lOMoAR cPSD| 60794687
C Ý thức tác động đến vật chất một cách thụ động
D Ý thức quyết định vật chất Đáp án
Câu 96 Chọn áp án đúng: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình về ý thức
A Tuyệt đối hoá vai trò của ý thức
B Khẳng định ý thức sinh ra tất cả, còn vật chất chỉ là bản sao
C Tuyệt đối hoá vai trò của vật chất, phủ nhận tính ộc lập tương đối của ý thức
D Vật chất quyết định ý thức và ý thức có tính ộc lập tương đối và tác động trở lại vật chất Đáp án
Câu 97 Sự tác động trở lại của ý thức đối với vật chất có thể diễn ra theo hướng nào? A Tích cực và lạc quan B Tích cực và tiêu cực C Tiêu cực và chủ quan D Tích cực và chủ quan Đáp án
Câu 98 Ý thức tác động trở lại vật chất ược thực hiện thông qua yếu tố nào?
A Hoạt động tự thân của ý thức con người
B Hoạt động nhận thức của ý thức con người
C Hoạt động chủ quan của ý thức con người
D Hoạt động thực tiễn của con người Đáp án
Câu 99 Nghiên cứu mối quan hệ giữa vật chất và ý thức cho thấy trong hoạt động nhận thức và
thực tiễn chúng ta phải làm gì?
A Xuất phát từ mong muốn chủ quan của con người mà không cần quan tâm đến hoàn cảnh
B Xuất phát từ ý muốn của con người, phát huy tính năng động chủ quan
C Tôn trọng tính khách quan kết hợp với phát huy tính năng động chủ quan
D Xuất phát từ ý muốn chủ quan của con người Đáp án
Câu 100 Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng
khách quan ược rút ra từ nội dung lý luận nào?
A Tính chủ quan của ý thức con người lOMoAR cPSD| 60794687
B Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
C Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất D Cả A, B, C Đáp án
Câu 101 Mối liên hệ có vai trò như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật?
A Có vai trò khác nhau nên cần phải xem xét mọi mối liên hệ
B Có vai trò không giống nhau nên chỉ cần biết một mối liên hệ
C Có vai trò như nhau đối với sự tồn tại và phát triển của sự vật
D Có vai trò như nhau nên chỉ cần biết một mối liên hệ của sự vật Đáp án
Câu 102 Đâu không phải là nội dung của nguyên tắc toàn diện?
A Khi nghiên cứu đối tượng cần ặt nó trong chỉnh thể thống nhất của tất cả các mặt, các mối liên hệ
B Phải rút ra ược các mặt, các mối liên hệ tất yếu và nhận thức chúng trong sự thống nhất hữu cơ
C Cần xem xét đối tượng này trong mối liên hệ với đối tượng
D Chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này mà không thấy mặt khác Đáp án
Câu 103 Chỉ ra đặc điểm của quan điểm phiến diện?
A Nghiên cứu sự vật trong mối liên hệ với các sự vật hiện tượng khác
B Chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này mà không thấy mặt khác
C Thừa nhận tính phổ biến của các sự vật hiện tượng
D Phải tuân theo nhiều mối liên hệ liên quan đến sự vật Đáp án
Câu 104 Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng khi xem xét sự vật, hiện tượng, chúng ta cần tránh quan điểm nào? A Quan điểm toàn diện B Quan điểm phát triển
C Quan điểm lịch sử - cụ thể
D Quan điểm phiến diện, chiết trung, ngụy biện Đáp án
Câu 105 Nêu đặc điểm của thuật nguỵ biện?
A Phân tích sâu mặt bản chất của đối tượng