Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập ASP JAVA môn Tin học | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Lệnh CSS có thể viết được ở đâu? ● d. Viết lẫn vào HTML nhưng khiviết có thẻhoặc viết ra một 昀椀le riêng và đặt tên có phần mở rộng là .sheet ● *c. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ, viết theo tên thẻ ở thuộc 琀nh style=" hoặc viết ra một 昀椀le riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48302938
ASP_PHP_HUBT
Câu 1: Lnh CSS có th viết được đâu?
d. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có th <style> </style> hoc viết ra
mt 昀椀 le riêng và đặt tên có phn m rng là .sheet
*c. Viết ln vào HTML nhưng khi viết có th <style> </style>, viết theo
tên th thuc c viết ra mt 昀椀 le riêng và đặt tên
có phn m rng là .css
a. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có th <stylesheet> </stylesheet>
hoc viết ra mt 昀椀 le riêng và đặt tên có phn m rng là .css
b. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có th <Css> </Css> hoc viết ra mt
昀椀 le riêng và đặt tên có phn m rng là .css
Câu 2: Trong ngôn ng asp, mun khai báo biến ta s dng lệnh nào dưới đây (
gi s biến là a)
d. dime a
c. Dim $a a. var a
*b. dim a
Câu 3: Để chèn thêm 1 ký t l trong JavaScript ví d du ('') ta viết theo cách
nào?
*b. document.write('' \''This text inside quotes.''\'' ) ;
c. document.write('' \''This text inside quotes.''\ '') ;
a. document.write('' ''This text inside quotes'');''
d. document.write('' \''This text inside quotes.''\'');
lOMoARcPSD| 48302938
Câu 4: Khi s dng th DIV có Class = thì phần khai báo CSS ta đặt tên đối
ng thế nào?
d. Đặt tên đối tượng có du ? đầu tên đối tượng
*c. Đặt tên đối tượng có du . đầu tên đối tượng
a. Đặt tên đối tượng có du $ đầu tên đối tượng
b. Đặt tên đối tượng có du # đầu tên đối tượng
Câu 6: IIS dùng để làm gì?
*b. IIS dùng để x lý các yêu cu t phía máy khách khi truy cp web
d. IIS dùng để x lý các tp php
a. IIS dùng để x lý các yêu cu t phía server khi truy cp web
c. IIS dùng để x lý các tp HTML
Câu 7: Trong Javascript s kin Onload thc hin khi:
*b. Khi bắt đầu chương trình chạy
d. Khi kết thúc một chương trình
a. Khi click chut
c. Khi di chuyn chut qua.
Câu 8: CSS dùng để làm gì?
b. Dùng để lp trình web t phía máy ch
*a. Định dng trang web d. Các kch bn máy khách.
c. Viết các ng dng s kin
lOMoARcPSD| 48302938
Câu 10: Phương thức Response.End ca đối tượng Response được dùng vào
hoạt động nào mô t ới đây:
a. Kết thúc trang web
b. Thoát khỏi trang web đang làm việc tr v trang trước
d. Gi d liu t máy khách đến máy ch
*c. Chm dt vic x lý các lnh ca ASP
Câu 11: CSS chy t phía nào?
c. Không x lý.
b. Phía máy ch ( webserver) a. Người dùng t chy.
*d. Phía máy khách ( trình duyt)
Câu 12: Khi s dng tp hợp Form để nhp d liu đ bo v d liu nhp
dng mt khu (Password) . Th lnh nhp s đưc s dụng như sau:
b. <Input Type = Text Password>
d. <input Type = text Valid = Password> *a. <Input Type = Password>
c. <Input Type = Text Password = true>
Câu 13: Biến Session được khai báo:
b. Session()=Giá tr
*c. Session(''ten_bien'')=Giá tr
d. Session(''Giá tr'')=Biến
a. Session[]=Giá tr
lOMoARcPSD| 48302938
Câu 15: Du (ký tự) nào đuợc dùng để khai báo biến trong PHP?
*c. $ d. % b. ?
a. !
Câu 16: Biến trong javascript được khai báo thế nào?
d. dime x=5 dime x
b. var $x=5 var $x *a. var x=5; var x;
c. dim x=5 dim x
Câu 17: Trong ASP có nhng loi biến cơ bản nào?
c. Biến thường, biến applica 琀椀 on
*b. Biến thường, biến session, biến applica 琀椀 on
a. Biến thường, biến session
d. Biến applica 琀椀 on, biến session
Câu 18: Du hiu <% và %> báo hiu:
d. C hai
a. Không là du hiu gì c
b. Bắt đầu một đoạn mã PHP
*c. Bắt đầu một đoạn mã ASP
Câu 19: Kiu gán nào sau trong JavaScript không hp l?
lOMoARcPSD| 48302938
*b. x -*=y
a. x = x + +y
d. x *= y
c. x = x - y+
Câu 20: Xem đoạn mã sau: P {color:red;text-align:center;} ,Th P s có định
dng lại như thế nào?..
a. Th P ca HTML s không thay đổi vì nó đã được định nghĩa của
HTML
d. Th P ca HTML s có màu đỏ căn lề phi.
*b. Th P ca HTML s có màu đỏ căn lề gia. c. Th P ca HTML s
màu đỏ căn lề trái.
Câu 21: Xem đoạn mã sau: Hàm checkMail() s đưc thc thi khi nào?
c. Khi đưa con trỏ ra khi textbox
a. Khi click lên form
*b. Khi n phím ri nh phím ra
d. Khi đóng form lại
Câu 22: Trong asp mun s dng giá tr 琀椀 ếng Việt để định dng cho CSDL
in ra theo chun Unicode ta dùng lnh nào?
a. <%@codepape=85001%>
b. <%codepapes=65001%>
d. <%@code=65001%>
*c. <%@codepape=65001%>
Câu 23: Để nhúng mã JavaScript trong HTLM ta phải đặt vào v trí nào sau đây?
lOMoARcPSD| 48302938
b. Ngay trước <body>
d. Trong th <body>
a. Trong th <head>
*c. Tt c
Câu 24: ASP là mt ngôn ng dng:
a. Na 琀椀 ve App
*d. Script
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
b. Applica 琀椀 on
c. Tag
Câu 25: ng dng PHP có th gn
a. Ch gắn được phn Header
d. Cuối văn bn (tp) HTML
b. Body
*c. Ch nào cũng được trong văn bản (tp) HTML
Câu 26: Cu trúc lnh lặp For Each....In.... thường dùng:
c. Dùng để m một đối tượng trong tp hp
a. Thc hin các lnh lặp thông thường
*d. Thc hin lnh lp đ duyệt qua các đối tượng trong tp hp
b. Thc hin các tCâuo tác lp và x lý d liu ca tp hp
Câu 27: Biến Applica 琀椀 on có tác dng tng toàn b các trang web cho mt
ng dụng, thường dùng để trao đổi d liu gia các trang trong mt ng
dng. Câu tr lời nào sau đây là đúng nhất v ý nghĩa của biến Applica 琀椀
on:
*d. Là mt dng biến toàn cc
c. Là dng biến toàn cc khi một người s dụng thay đổi thì s thay đổi
giá tr đồng thi trên tt c các người s dng
b. Là biến chung mà mọi người đều có quyn s dng
a. Là dng biến toàn cục nhưng khi một người s dụng thay đổi thì giá tr
s không thay đổi đồng thi trên tt c các người s dng
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
Câu 28: Lnh Request dùng để làm gì?
*d. Ly thông 琀椀 n t người dùng
c. To biến server để kết ni d liu
a. Tt c các đối tượng trên.
b. Đưa thông 琀椀 n cho người dùng
Câu 29: Xem đoạn mã sau: File page1.asp có mt th a mô t nhu sau: Go;làm
sao để ly biến ''color''...
b. Request.forum(''color'')
*a. Request.QueryString(''color'')
c. Request.var(''color'')
d. Request.Get(''color'')
Câu 31: Thuc a một đối tượng Recordset nào đó thường được
dùng để:
a. Xoá các bn ghi
d. Lc và sửa đổi các bn ghi
c. Thêm các bn ghi
*b. Lc các bn ghi theo yêu cu
Câu 32: Quan sát đoạn mã sau thuc hien cong viec gi? <%Dim connSet conn =
Server.CreateObject(''ADODB.Connec 琀椀 on'')%>
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
*d. To mt biến ketnoi dùng để ly d liu thông qua ADO ca Server
b. To mt biết lưu kết qu ly d liu t Server. c. To mt biến xoá
d liu a. Tt c các ý đó.
Câu 33: Xem đon mã sau: <% dim truyvan
truyvan=Request.QueryString(''go'')
Select case truyvan case ''home''%> <%case ''lienhe''% <%case ''cat''%> <%case
''viewdetail''%> <%case else%> Hỏi, điều gì s xy ra nếu biến truyvan có giá tr
là ''hubt''?
a. S đưc chèn trang viewdetail.asp vào trang hin thi.
*d. S đưc chèn trang home.asp vào trang hin thi
c. S không được chèn trang nào vì không thỏa mãn điều kin truy vn
b. S đưc chèn trang contact.asp vào trang hin thi
Câu 34: Khi form có thuôc t mun ly giá tr các đối
ng trong forum ta dùng lệnh nào sau đây
*a. Lnh Request.QueryString(''tendoituong'')
d. Lnh Request.get(''tendoituong'')
c. Lnh Request.select(''tendoituong'') b. Lnh
Request.form(''tendoituong'')
Câu 35: Th dùng để làm gì?
b. To mt cùng có nhiu ct nhiu dòng
*c. To một ô text để nhp d liu
d. Tt c các ý trên
a. To mt ô password
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
Câu 36: Du hiu <% và %> báo hiu:
b. Bắt đầu một đoạn mã PHP
*a. Bắt đầu một đoạn mã ASP
c. Không là du hiu gì c
d. C hai
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Câu 37: Xem đoạn mã sau: #ph {color:red;text-align:center;} Hãy cho biết ph
là gì?
b. Là tên ca mt cp th HTML.
a. là môt thuc a HTML
c. Là mt thuc a csss
*d. Là tên ca một đối tượng trong CSS
Câu 38: Phương thức Response.Redirect thường được dùng để:
b. Gi Message t máy ch đến máy khách
*a. Hướng trình duyt m một web site có địa ch khác
c. Gi Message t máy khách v máy ch
d. Gi thông 琀椀 n t mt Site đến Site khác
Câu 39: Khi form có method=''GET'' mun ly giá tr các đối tượng trong
forum ta dùng lệnh nào sau đây
b. Lnh Request.form(''tendoituong'')
d. Lnh Request.get(''tendoituong'')
*c. Lnh Request.QueryString(''tendoituong'')
a. Lnh Request.select(''tendoituong'')
Câu 40: Đối tượng nhp d liu ca tp hp Form có tác dng gì trong quá
trình x lý d liu ca ASP:
*d. Xác nhn d liu và gi v máy ch theo phương thức ch định
Method
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
c. Xoá b d liu va nhp
a. Đóng một Form
b. Gi thông 琀椀 n ca tp hợp Form đến 昀椀 le khác
Câu 41:*#琀椀 eude{Color:red; }#琀椀 eude:hover{Color:blue; }*
www.vnn.vn.*
c. Màu mc đnh ca th A
d. Không đúng cấu trúc lnh liên kết.
*a. Màu xanh
b. Màu đỏ
Câu 42: Ký hiu nào sau không hp l?
d. >>>
a. >>
*b. !=>>
c. <<
Câu 43: Ký hiu nào sau không hp l?
c. x >>> = y
d. x & = y
b. x - >> y
*a. x | | = y
Câu 44: Để liên kết các dòng lnh trong JavaScript thành khi ta s dng cách
nào?
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
d. Không được s dng script
*c. { }
a. []
b. ()
Câu 45: Lnh prompt trong Javascript để làm gì?
d. Không có lệnh nào đúng
*c. Hin mt thông báo nhp thông 琀椀 n
b. Hin mt thông báo dng Yes, No
a. C hai dng trên
Câu 46: Xem đoạn mã sau: /*This is a comment*/P {text-align:center; /*This is
another comment*/color:black; font-family:arial; }Giá tr trong /*This is
another comment*/ dùng để làm gì?
d. Câu lnh Javascript.
*c. Chú thích cho tài liu CSS
a. Câu lnh HTML
b. Câu lnh CSS
Câu 47: Đoạn mã sau thc hin công vic gì trong ngôn ng asp?
d. To một đối tượng OLEDB để liên kết đến tp CSDL
*c. To một đối tượng ketnoi để liên kết đến tp CSDL
a. To một đối tượng Server để liên kết đến client
b. To một đối tượng duongdan để liên kết đến tp CSDL
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
Câu 48: Khi s dng th DIV có ID = thì phần khai báo CSS ta đặt tên đối
ng thế nào?
b. Đặt tên đối tượng có du . đầu tên đối tượng
a. Đặt tên đối tượng có du $ đầu tên đối tượng
*c. Đặt tên đối tượng có du # đầu tên đối tượng
d. Đặt tên đối tượng có du ? đầu tên đối tượng
Câu 49: PHP cho phép gi mail trc 琀椀 ếp t kch bn dòng lnh?
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
a. Không cho phép.
d. Không gi trc 琀椀 ếp mà thông qua 1 dch v mail như Gmail.
*b. Có cho phép.
c. Không hoạt động mail.
Câu 50: Xem đoạn mã sau: <*3form method=''GET'' ac 琀椀
on=''XL_login.asp''>Username:Password
Thuc forum th hiện điều gì? "..
*b. Tt c d liu s hiện lên thanh địa.
c. Tt c d liu s không hiện lên thanh địa ch mà gi email d. Tt c
d liu s hin lên trang ch.
a. Tt c d liu s không hiện lên thanh địa ch mà gi qua chức năng
n
Câu 51: Xem đoạn mã sau:<*form method=''POST'' ac 琀椀
on=''XL_login.asp''>Username:
Password
c. Request.GET(")
Mun ly d liu t form của đối tượng textbox ta s dng lnh nào?
*b. Request.form(")
a. Request.queryString(")
d. Request.POST(")
Câu 52: Lnh Request dùng để làm gì?
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
c. To biến server để kết ni d liu
d. Tt c các đối tượng trên
*a. Ly thông 琀椀 n t người dùng
b. Đưa thông 琀椀 n cho người dùng
Câu 53: Javascript là ngôn ng thông dch hay biên dch?
b. C hai dng
d. Không có dng nào trên
a. Biên dch
*c. Thông dch
Câu 54: Làm thế nào để ly thông 琀椀 n t phương thức Get trong form nhp
d liu?
d. Không có đáp án đúng
c. Request.Form;
*b. $_GET[];
a. Request.QueryString;
Câu 55: Đoạn mã sau dùng để làm gì? <% if session(''thequanly'')='' '' then
Response.redirect ''login.asp'' end if %>
d. Dùng để kiếm tra xem có tn ti biến cc b đó không? Nếu không thì
chuyển hướng đến mt 昀椀 le khác.
*c. Dùng để kiếm tra xem có tn ti biến session đó không? Nếu không
thì chuyn hưng đến mt 昀椀 le khác.
b. Dùng để kiếm tra xem có tn ti biến aplica 琀椀 on đó không? Nếu
không thì chuyển hướng đến mt 昀椀 le khác.
a. Dùng để kiếm tra xem có tn ti biến thequanly đó không? Nếu không
thì chuyn hưng đến mt 昀椀 le khác.
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Câu 56: Xem đoạn mã sau: Set ketnoi =
Server.CreateObject(''ADODB.connec 琀椀 on'')duongdan='Provider=
Microso 昀琀.Jet.OLEDB.4.0; datasource=...' Hi: Câu lệnh trên dùng để kết
ni với cơ sở d liu li gì?
a. To một đối tượng kết ni vi CSDL Foxpro trên server *c. To
một đối tượng kết ni vi CSDL access trên server
d. To một đối tượng kết ni vi CSDL access trên client
b. To một đối tượng kết ni vi CSDL SQL server trên server
Câu 57: Lnh Response.write dùng để làm gì?
d. To d liu
b. Nhn thông 琀椀 n t người dùng
*c. Đưa thông 琀椀 n đến người dùng
a. To biến
Câu 58: ASP viết tt ca ch gì?
a. Acount System Protocal
d. Không phải các định nghĩa trên
*c. Ac 琀椀 ve Server Pages
b. Ac 琀椀 on Server pages
Câu 59: ASP chy web server nào?
d. UNIX
*a. IIS
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
c. Apche
b. Samba
Câu 60: Ngôn ng PHP là script client Câuy server?
*c. Server
a. Client
d. Không chy dng nào
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
b. Client và server
Câu 61: Trong CSS mun to một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây
là đúng
c. Color: red;
*a. background: red;
b. Backgroundcolor: red;
d. backcolor: red;
Câu 62: Để gp chui trong JavaScript ta s dng ký hiu nào ?
b. and *d. +
a. &&
c. ++
Câu 63: IIS là trình ch Web Server đưc Microso 昀琀 cung cp đ to và xut
bản các trang web động chy trên nn các h điu hành mng ca Windows
(NT, 2000, ME, XP...). Sau khi càđặt để kim tra h thng ti máy trm làm
việc, người s dng khởi động trình duyệt và gõ địa ch sau:
*d. h 琀琀 p://localhost
b. h 琀琀 p://tên máy/Localhost
a. h 琀琀 p://www.microso 昀琀.localhost
c. h 琀琀 p://www.localhost
Câu 64: Đặt biến kiu nào trong php như sau là không hợp l?
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
d. Tt c đều hp l
a. $my_Var
*c. $my-Var
b. $myVar
Câu 65: JavaScript được bắt đầu bng?
c. <java> </java>
*d. <scritp> …Không được s dng script
a. Tt c các dng trên
b. <Javascript> …<Javascript>
Câu 66: Lnh để liên kết đến 1 昀椀 le CSS là gì?
c. <a rel=''stylesheet'' type=''text/css'' href=''mystyle.css'' />
b. <link href=''stylesheet'' type=''text/css'' ref=''mystyle.css'' />
*d. <link rel=''stylesheet'' type=''text/css'' href=''mystyle.css'' /> a. <a
href=''stylesheet'' type=''text/css'' src=''mystyle.css'' />
Câu 67: Lnh nào là đúng trong việc chèn 昀椀 le khác vào trang asp?
d. <!--include 昀椀 le =''昀椀 le.asp''-->
b. <!--#include =''昀椀 le.asp''-->
a. <!--#include atl =''昀椀 le.asp''-->
*c. <!--#include 昀椀 le =''昀椀 le.asp''-->
Câu 68: S kin Onblur xy ra khi nào?
| 1/54

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 ASP_PHP_HUBT
Câu 1: Lệnh CSS có thể viết được ở đâu?
● d. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ hoặc viết ra
một 昀椀 le riêng và đặt tên có phần mở rộng là .sheet
● *c. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ , viết theo tên thẻ ở thuộc 琀
ặc viết ra một 昀椀 le riêng và đặt tên
có phần mở rộng là .css
● a. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ
hoặc viết ra một 昀椀 le riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css
● b. Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ hoặc viết ra một
昀椀 le riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css
Câu 2: Trong ngôn ngữ asp, muốn khai báo biến ta sử dụng lệnh nào dưới đây ( giả sử biến là a) ● d. dime a ● c. Dim $a ● a. var a ● *b. dim a
Câu 3: Để chèn thêm 1 ký tự lạ trong JavaScript ví dụ dấu ('') ta viết theo cách nào?
● *b. document.write('' \''This text inside quotes.''\'' ) ;
● c. document.write('' \''This text inside quotes.''\ '') ;
● a. document.write('' ''This text inside quotes'');''
● d. document.write('' \''This text inside quotes.''\''); lOMoAR cPSD| 48302938 ● ●
Câu 4: Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?
● d. Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng
● *c. Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng
● a. Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng
● b. Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng
Câu 6: IIS dùng để làm gì?
● *b. IIS dùng để xử lý các yêu cầu từ phía máy khách khi truy cập web
● d. IIS dùng để xử lý các tệp php
● a. IIS dùng để xử lý các yêu cầu từ phía server khi truy cập web
● c. IIS dùng để xử lý các tệp HTML
Câu 7: Trong Javascript sự kiện Onload thực hiện khi:
● *b. Khi bắt đầu chương trình chạy
● d. Khi kết thúc một chương trình ● a. Khi click chuột
● c. Khi di chuyển chuột qua.
Câu 8: CSS dùng để làm gì?
● b. Dùng để lập trình web từ phía máy chủ
● *a. Định dạng trang web ● d. Các kịch bản máy khách.
● c. Viết các ứng dụng sự kiện lOMoAR cPSD| 48302938
Câu 10: Phương thức Response.End của đối tượng Response được dùng vào
hoạt động nào mô tả dưới đây: ● a. Kết thúc trang web
● b. Thoát khỏi trang web đang làm việc trở về trang trước
d. Gửi dữ liệu từ máy khách đến máy chủ
*c. Chấm dứt việc xử lý các lệnh của ASP
Câu 11: CSS chạy từ phía nào? ● c. Không xử lý.
● b. Phía máy chủ ( webserver) ● a. Người dùng tự chạy.
● *d. Phía máy khách ( trình duyệt)
Câu 12: Khi sử dụng tập hợp Form để nhập dữ liệu để bảo vệ dữ liệu nhập
dạng mật khẩu (Password) . Thẻ lệnh nhập sẽ được sử dụng như sau: ● b. ● d. ● *a. ● c.
Câu 13: Biến Session được khai báo: ● b. Session()=Giá trị
● *c. Session(''ten_bien'')=Giá trị
● d. Session(''Giá trị'')=Biến ● a. Session[]=Giá trị lOMoAR cPSD| 48302938 ● ●
Câu 15: Dấu (ký tự) nào đuợc dùng để khai báo biến trong PHP? ● *c. $ ● d. % ● b. ? ● a. !
Câu 16: Biến trong javascript được khai báo thế nào? ● d. dime x=5 dime x
● b. var $x=5 var $x ● *a. var x=5; var x; ● c. dim x=5 dim x
Câu 17: Trong ASP có những loại biến cơ bản nào?
● c. Biến thường, biến applica 琀椀 on
● *b. Biến thường, biến session, biến applica 琀椀 on
● a. Biến thường, biến session
● d. Biến applica 琀椀 on, biến session
Câu 18: Dấu hiệu <% và %> báo hiệu: ● d. Cả hai
● a. Không là dấu hiệu gì cả
● b. Bắt đầu một đoạn mã PHP
● *c. Bắt đầu một đoạn mã ASP
Câu 19: Kiểu gán nào sau trong JavaScript không hợp lệ? lOMoAR cPSD| 48302938 ● *b. x -*=y ● a. x = x + +y ● d. x *= y ● c. x = x - y+
Câu 20: Xem đoạn mã sau: P {color:red;text-align:center;} ,Thẻ P sẽ có định
dạng lại như thế nào?..
a. Thẻ P của HTML sẽ không thay đổi vì nó đã được định nghĩa của HTML
d. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề phải.
● *b. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề giữa. ● c. Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề trái.
Câu 21: Xem đoạn mã sau: Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?
● c. Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox ● a. Khi click lên form
● *b. Khi ấn phím rồi nhả phím ra ● d. Khi đóng form lại
Câu 22: Trong asp muốn sử dụng giá trị 琀椀 ếng Việt để định dạng cho CSDL
in ra theo chuẩn Unicode ta dùng lệnh nào?
● a. <%@codepape=85001%>
● b. <%codepapes=65001%> ● d. <%@code=65001%>
● *c. <%@codepape=65001%>
Câu 23: Để nhúng mã JavaScript trong HTLM ta phải đặt vào vị trí nào sau đây? lOMoAR cPSD| 48302938 ● ● ● b. Ngay trước ● d. Trong thẻ ● a. Trong thẻ ● *c. Tất cả
Câu 24: ASP là một ngôn ngữ dạng: ● a. Na 琀椀 ve App ● *d. Script lOMoAR cPSD| 48302938 ● ● b. Applica 琀椀 on c. Tag
Câu 25: ứng dụng PHP có thể gắn ở
● a. Chỉ gắn được ở phần Header
● d. Cuối văn bản (tệp) HTML ● b. Body
● *c. Chỗ nào cũng được trong văn bản (tệp) HTML
Câu 26: Cấu trúc lệnh lặp For Each....In.... thường dùng:
● c. Dùng để mở một đối tượng trong tập hợp
● a. Thực hiện các lệnh lặp thông thường
● *d. Thực hiện lệnh lặp để duyệt qua các đối tượng trong tập hợp
● b. Thực hiện các tCâuo tác lặp và xử lý dữ liệu của tập hợp
Câu 27: Biến Applica 琀椀 on có tác dụng tỏng toàn bộ các trang web cho một
ứng dụng, thường dùng để trao đổi dữ liệu giữa các trang trong một ứng
dụng. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất về ý nghĩa của biến Applica 琀椀 on:
● *d. Là một dạng biến toàn cục
● c. Là dạng biến toàn cục khi một người sử dụng thay đổi thì sẽ thay đổi
giá trị đồng thời trên tất cả các người sử dụng
● b. Là biến chung mà mọi người đều có quyền sử dụng
● a. Là dạng biến toàn cục nhưng khi một người sử dụng thay đổi thì giá trị
sẽ không thay đổi đồng thời trên tất cả các người sử dụng
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 ● ●
Câu 28: Lệnh Request dùng để làm gì?
● *d. Lấy thông 琀椀 n từ người dùng
c. Tạo biến server để kết nối dữ liệu
a. Tất cả các đối tượng trên.
● b. Đưa thông 琀椀 n cho người dùng
Câu 29: Xem đoạn mã sau: File page1.asp có một thẻ a mô tả nhu sau: Go;làm
sao để lấy biến ''color''...
● b. Request.forum(''color'')
● *a. Request.QueryString(''color'') ● c. Request.var(''color'') ● d. Request.Get(''color'') Câu 31: Thuộc 琀
ủa một đối tượng Recordset nào đó thường được dùng để: ● a. Xoá các bản ghi
● d. Lọc và sửa đổi các bản ghi ● c. Thêm các bản ghi
● *b. Lọc các bản ghi theo yêu cầu
Câu 32: Quan sát đoạn mã sau thuc hien cong viec gi? <%Dim connSet conn =
Server.CreateObject(''ADODB.Connec 琀椀 on'')%> Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
● *d. Tạo một biến ketnoi dùng để lấy dữ liệu thông qua ADO của Server ●
b. Tạo một biết lưu kết quả lấy dữ liệu từ Server. ● c. Tạo một biến xoá
dữ liệu ● a. Tất cả các ý đó.
Câu 33: Xem đoạn mã sau: <% dim truyvan
truyvan=Request.QueryString(''go'')
Select case truyvan case ''home''%> <%case ''lienhe''% <%case ''cat''%> <%case
''viewdetail''%> <%case else%> Hỏi, điều gì sẽ xảy ra nếu biến truyvan có giá trị là ''hubt''?
● a. Sẽ được chèn trang viewdetail.asp vào trang hiện thời.
● *d. Sẽ được chèn trang home.asp vào trang hiện thời
● c. Sẽ không được chèn trang nào vì không thỏa mãn điều kiện truy vấn
● b. Sẽ được chèn trang contact.asp vào trang hiện thời
Câu 34: Khi form có thuôc 琀
ặt muốn lấy giá trị các đối
tượng trong forum ta dùng lệnh nào sau đây
● *a. Lệnh Request.QueryString(''tendoituong'')
● d. Lệnh Request.get(''tendoituong'')
● c. Lệnh Request.select(''tendoituong'') ● b. Lệnh Request.form(''tendoituong'')
Câu 35: Thẻ dùng để làm gì?
● b. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng
● *c. Tạo một ô text để nhập dữ liệu
● d. Tất cả các ý trên
● a. Tạo một ô password
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 ● ●
Câu 36: Dấu hiệu <% và %> báo hiệu:
● b. Bắt đầu một đoạn mã PHP
● *a. Bắt đầu một đoạn mã ASP
● c. Không là dấu hiệu gì cả ● d. Cả hai Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Câu 37: Xem đoạn mã sau: #ph {color:red;text-align:center;} Hãy cho biết ph là gì?
● b. Là tên của một cặp thẻ HTML. ● a. là môt thuộc 琀 ủa HTML ● c. Là một thuộc 琀 ủa csss
● *d. Là tên của một đối tượng trong CSS
Câu 38: Phương thức Response.Redirect thường được dùng để:
● b. Gửi Message từ máy chủ đến máy khách
● *a. Hướng trình duyệt mở một web site có địa chỉ khác
● c. Gửi Message từ máy khách về máy chủ
● d. Gửi thông 琀椀 n từ một Site đến Site khác
Câu 39: Khi form có method=''GET'' muốn lấy giá trị các đối tượng trong
forum ta dùng lệnh nào sau đây
● b. Lệnh Request.form(''tendoituong'')
● d. Lệnh Request.get(''tendoituong'')
● *c. Lệnh Request.QueryString(''tendoituong'')
● a. Lệnh Request.select(''tendoituong'')
Câu 40: Đối tượng nhập dữ liệu của tập hợp Form có tác dụng gì trong quá
trình xử lý dữ liệu của ASP:
● *d. Xác nhận dữ liệu và gửi về máy chủ theo phương thức chỉ định Method
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
● c. Xoá bỏ dữ liệu vừa nhập ● a. Đóng một Form
● b. Gửi thông 琀椀 n của tập hợp Form đến 昀椀 le khác
Câu 41:*#琀椀 eude{Color:red; }#琀椀 eude:hover{Color:blue; }* www.vnn.vn.*
● c. Màu mặc định của thẻ A
● d. Không đúng cấu trúc lệnh liên kết. ● *a. Màu xanh ● b. Màu đỏ
Câu 42: Ký hiệu nào sau không hợp lệ? ● d. >>> ● a. >> ● *b. !=>> ● c. <<
Câu 43: Ký hiệu nào sau không hợp lệ? ● c. x >>> = y ● d. x & = y ● b. x - >> y ● *a. x | | = y
Câu 44: Để liên kết các dòng lệnh trong JavaScript thành khối ta sử dụng cách nào? Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
● d. Không được sử dụng script ● *c. { } ● a. [] ● b. ()
Câu 45: Lệnh prompt trong Javascript để làm gì?
● d. Không có lệnh nào đúng
● *c. Hiện một thông báo nhập thông 琀椀 n
● b. Hiện một thông báo dạng Yes, No ● a. Cả hai dạng trên
Câu 46: Xem đoạn mã sau: /*This is a comment*/P {text-align:center; /*This is
another comment*/color:black; font-family:arial; }Giá trị trong /*This is
another comment*/ dùng để làm gì?
● d. Câu lệnh Javascript.
● *c. Chú thích cho tài liệu CSS ● a. Câu lệnh HTML ● b. Câu lệnh CSS
Câu 47: Đoạn mã sau thực hiện công việc gì trong ngôn ngữ asp?
● d. Tạo một đối tượng OLEDB để liên kết đến tệp CSDL
● *c. Tạo một đối tượng ketnoi để liên kết đến tệp CSDL
● a. Tạo một đối tượng Server để liên kết đến client
● b. Tạo một đối tượng duongdan để liên kết đến tệp CSDL
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Câu 48: Khi sử dụng thẻ DIV có ID = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế nào?
● b. Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng
● a. Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng
● *c. Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng
● d. Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng
Câu 49: PHP cho phép gửi mail trực 琀椀 ếp từ kịch bản dòng lệnh? Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 ● ● a. Không cho phép.
d. Không gửi trực 琀椀 ếp mà thông qua 1 dịch vụ mail như Gmail. ● *b. Có cho phép.
● c. Không hoạt động mail.
Câu 50: Xem đoạn mã sau: <*3form method=''GET'' ac 琀椀
on=''XL_login.asp''>Username:Password ● Thuộc 琀
ẻ forum thể hiện điều gì? "..
● *b. Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên thanh địa.
● c. Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi email ● d. Tất cả
dữ liệu sẽ hiện lên trang chủ.
● a. Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi qua chức năng ẩn
Câu 51: Xem đoạn mã sau:<*form method=''POST'' ac 琀椀
on=''XL_login.asp''>Username: Password ● c. Request.GET(")
● Muốn lấy dữ liệu từ form của đối tượng textbox ta sử dụng lệnh nào? ● *b. Request.form(") ● a. Request.queryString(") ● d. Request.POST(")
Câu 52: Lệnh Request dùng để làm gì?
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
● c. Tạo biến server để kết nối dữ liệu
● d. Tất cả các đối tượng trên
● *a. Lấy thông 琀椀 n từ người dùng
● b. Đưa thông 琀椀 n cho người dùng
Câu 53: Javascript là ngôn ngữ thông dịch hay biên dịch? ● b. Cả hai dạng
● d. Không có dạng nào ở trên ● a. Biên dịch ● *c. Thông dịch
Câu 54: Làm thế nào để lấy thông 琀椀 n từ phương thức Get trong form nhập dữ liệu?
● d. Không có đáp án đúng ● c. Request.Form; ● *b. $_GET[]; ● a. Request.QueryString;
Câu 55: Đoạn mã sau dùng để làm gì? <% if session(''thequanly'')='' '' then
Response.redirect ''login.asp'' end if %>
● d. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến cục bộ đó không? Nếu không thì
chuyển hướng đến một 昀椀 le khác.
● *c. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến session đó không? Nếu không
thì chuyển hướng đến một 昀椀 le khác.
● b. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến aplica 琀椀 on đó không? Nếu
không thì chuyển hướng đến một 昀椀 le khác.
● a. Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến thequanly đó không? Nếu không
thì chuyển hướng đến một 昀椀 le khác. Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 ● ●
Câu 56: Xem đoạn mã sau: Set ketnoi =
Server.CreateObject(''ADODB.connec 琀椀 on'')duongdan='Provider=
Microso 昀琀.Jet.OLEDB.4.0; datasource=...' Hỏi: Câu lệnh trên dùng để kết
nối với cơ sở dữ liệu lại gì?
a. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL Foxpro trên server *c. Tạo
một đối tượng kết nối với CSDL access trên server
● d. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên client
● b. Tạo một đối tượng kết nối với CSDL SQL server trên server
Câu 57: Lệnh Response.write dùng để làm gì? ● d. Tạo dữ liệu
● b. Nhận thông 琀椀 n từ người dùng
● *c. Đưa thông 琀椀 n đến người dùng ● a. Tạo biến
Câu 58: ASP viết tắt của chữ gì? ● a. Acount System Protocal
● d. Không phải các định nghĩa trên
● *c. Ac 琀椀 ve Server Pages
● b. Ac 琀椀 on Server pages
Câu 59: ASP chạy ở web server nào? ● d. UNIX ● *a. IIS
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 ● c. Apche ● b. Samba
Câu 60: Ngôn ngữ PHP là script ở client Câuy server? ● *c. Server ● a. Client
● d. Không chạy ở dạng nào Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 ● b. Client và server
Câu 61: Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là đúng ● c. Color: red; ● *a. background: red; ● b. Backgroundcolor: red; ● d. backcolor: red;
Câu 62: Để gộp chuỗi trong JavaScript ta sử dụng ký hiệu nào ? ● b. and ● *d. + ● a. && ● c. ++
Câu 63: IIS là trình chủ Web Server được Microso 昀琀 cung cấp để tạo và xuất
bản các trang web động chạy trên nền các hệ điều hành mạng của Windows
(NT, 2000, ME, XP...). Sau khi càđặt để kiểm tra hệ thống tại máy trạm làm
việc, người sử dụng khởi động trình duyệt và gõ địa chỉ sau:
● *d. h 琀琀 p://localhost
● b. h 琀琀 p://tên máy/Localhost
● a. h 琀琀 p://www.microso 昀琀.localhost
● c. h 琀琀 p://www.localhost
Câu 64: Đặt biến kiểu nào trong php như sau là không hợp lệ? Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
● d. Tất cả đều hợp lệ ● a. $my_Var *c. $my-Var b. $myVar
Câu 65: JavaScript được bắt đầu bằng? ● c.
● *d. …Không được sử dụng script
● a. Tất cả các dạng trên ● b. …
Câu 66: Lệnh để liên kết đến 1 昀椀 le CSS là gì? ● c. ● b.
● *d. ● a. href=''stylesheet'' type=''text/css'' src=''mystyle.css'' />
Câu 67: Lệnh nào là đúng trong việc chèn 昀椀 le khác vào trang asp? ● d. ● b. ● a. ● *c.
Câu 68: Sự kiện Onblur xảy ra khi nào? Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)