Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập có đáp án - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam: A. Do nhân dân bầu B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước C. Do Chủ tịch nước giới thiệu D. Do Chính phủ bầu => B. Thủ tướng Chính phủ do Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm theo đề nghị của Chủ tịch nước. Thủ tướng phải là đại biểu Quốc hội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Câu hi trc nghim ôn t p Pháp lu t đi cương (có đáp án)
u 1. Theo Hi n pháp Vi t Nam 1992, Thế tưng Chính ph Nước CHXHCN Vit
Nam:
A. Do nhân dân bu
B. Do Qu c h i bu theo s i thi u c a Ch gi tịch nước
C. Do Ch tch c gi i thi u
D. Do Chính ph bu
=> B. Th tưng Chính ph do Qu c h i b u, mi n nhi m, i nhi m theo đề ngh ca
Ch tịch nước. Th tướng phi là đi bi u Qu c hi
u 2. Văn bản nào có hi u l c cao nh t trong h thng pháp lut Vi t Nam:
A. Pháp l nh
B. Lut
C.Hiến pp
D. Ngh t quyế
=> C. Hi n pháp ế
u 3. Trong Tuyên ngôn Đảng c ng s n c a C.Mác và Ph.Ăngghen viết: Pp luật ca
các ông ch là ý chí c a giai c p các ông được đn thành lut, cái ý chí n i dung là
do các điu ki n sinh ho t v t cht c a giai c p các ông quyết đnh.
Đại t nn xưng các ôngtrong câu nói trên muốn ch ai?:
A. Các nhà làm lut
B. Qu c h i, ngh n vi
C. Nhà nước, giai cp thng tr
D. Chính ph
=> C. giai cp thng tr
u 4. L ch s xã h i loài người đã và đang tri qua my ki u pháp lu t:
A. 2 u pháp luki t
B. 3 ki u pháp lu t
C. 4 ki u pháp lu t
D. 5 ki u pháp lu t
=> C. 4 kiểu trong đó có 3 kiu g/c th ng tr & b tr: ch nô, phong kiến, tư sản + kiu
PL nhà nước XHCN
u 5. Đạo lut nào dưới đây quy đnh mt cách cơ bản v chế chính , ch độ tr ế độ kinh
tế, văn hóa, hi và t chc b y n c.
A. Lut t chc Quc hi
B. Lut t chc Chính ph
C. Lut t chc H ng nhân dân và UBND ội đồ
D. Hi n pháp ế
=> D. Hi n pp ế
u 6. Quy phm pháp lut là cách x s do n nước quy định đ:
A. Áp dng trong m t hoàn c nh c th.
C. C A và B đều đúng
B. Áp dng trong nhi u hoàn c nh.
D. C A và B đu sai
=> QPPL là nh ng quy t c x s mang tính bt buc chung. B.
u 7. Đặc đim ca các quy phm h i (t p quán, n điều n giáo) th i k CXNT:
A. Th hi n ý chí chung, p hp v i l i ích chung ca cng đồng, th t c, b l c; Mang
tính manh n, tn mn và ch hi u l c trong ph m vi th tc - b lc.
B. Mang n i dung, tinh th n hợp tác, giúp đỡ ln nhau, nh cộng đng, bình đẳng, nhưng
nhiu quy phm hi có ni dung lc hu, th hin l i s ng hoang dã.
C. Được thc hi n t nguyện trên cơ sở thói quen, ni m tin t nhiên, nhi ều khi cũng cần
s cưỡng chế, nhưng không do một b y chuyên nghi p th c hi n do toàn th t c
t t ch c th c hi n.
D. C A, B và C đều đúng.
=> D
u 8. M i m u lu ột điề t:
A. th có đầy đ c ba y u t cế u thành quy phm pháp lut.
B. Có th ch hai y u t cế u thành Quy phm pháp lut
C. Có th ch mt yếu t c u tnh Quy ph m pháp lut -> Quy phm định nghĩa
D. C A, B và C đều đúng
=> D.
u 9. Khẳng định o đúng:
A. Trong các loi ngu n c a pháp lu t, ch VBPL là ngu n c a pháp lut Vi t Nam.
B. Trong các lo i ngu n ca pháp lut, ch VBPL và t p quán pp ngu n c a pp
lut Vi t Nam.
C. Trong các lo i ngu n ca pháp lut, ch VBPL và ti n l pp ngu n c a pháp
lut Vi t Nam. D. C A, B và C đều sai
=> D. Sai h t vì nguế n ca pháp lut Viet Nam t đường l i chính ch c ủa Đảng, t các
thông ước qu c t VN có ký k t, ế ế
u 10. quan o có thẩm quy n h n chế ng lực hành vi ca công dân:
A. Vi n ki m sát nn dân
B. Tòa án nhân dân
C. H ng nhân dân; UBND ội đồ
D. Qu c h i
=> B. Ch a án m i th m quyn ra quy nh hết đ n ch ế năng lựcnh vi c a công
dân.
u 11. Trong mt nhà nước:
A. NLPL ca các ch th là gi ng nhau.
B. NLPL c a c ch th là kc nhau.
C. NLPL c a c ch th có th ng nhau, th khác nhau, tùy theo t gi ừng trường hp
c th.
D. C A, B và C đều sai
u 12. Chức ng nào không phải là chc ng ca pháp lut:
A. Chức năng điều ch nh các quan h h i
B. Chức năng xây dựng và bo v t qu c
C. Chức năng bảo v các quan h xã hi
D. Chức năng giáo dục
=> Hai chc năng chính là : điu ch nh các quan h hi & giáo dục tác đng ý thc
của con người.
u 13. Các thu c tính c a pp lu t là:
A. Tính bt bu c chung (hay tính quy ph m ph n) biế
C. C A và B đều đúng
B. Tính c đnh cht ch v mt hình thc
D. C A và B đu sai
=> C sai. A,B đu sai vì A vn n thiếu ý => D. đúng
u 202. Các quyết định ADPL được ban hành:
A. Luôn luôn phi theo m t th t c ch t ch với đầy đủ các bước, các giai đo n ràng,
c th.
B. Thông thường phi theo m t th t c cht ch với đầy đ c bước, các giai đon
ràng, c thể, nhưng đôi khi cũng được ban hành chớp nhoáng không đầy đ các bướ c
để gi i quy t công vi c khế n c p.
C. M t cách ch ớp nhoáng không có đầy đ các bước, c giai đon và không theo mt
trình t nht đnh.
D. C A, B và C
=> A
u 203. Quy nh ADPL: ết đ
A. Phi được ban nh kp th i.
B. Phải đúng hình thức pháp và đúng mẫu quy đnh.
C. N i dung ph i c th, lời văn phải ng, chính xác, ngn gn.
D. C A, B và C
=> B
u 204. Nguyên nhân ca vi phm pháp lut:
A. Hoạt đng thù địch ca các l ng phực lượ n động
B. Nhng thi u t trong hoế t đng qun lý ca nnước
C. Tn ti s ít ngư m sinh xu hưới b ng t do vô t chc
D. C A, B và C đều đúng
=> A (không chc)
u 205. Khng định nào sau đây là đúng:
A. SKPL là s c th hoá phn gi định ca QPPL trong thc tin.
B. SKPL là s c th hoá phn quy định ca QPPL trong th c ti n.
C. SKPL là s c th hoá phn ch tài cế a QPPL trong th c ti n.
D. C A, B và C đều sai
=> D
u 210. Quy n l c và h thng t chc quy n l c trong xã h i CXNT:
A. Mang tính bt buc và không mang nh cưỡng ch ế
B. Mang tính bt buộc và mang tính cưỡng ch ế
C. Không mang nh bt buc và không mang nh ng ch ế
D. C A, B và C đều sai
=> B
u 232. Các tòa án chuyên trách ca h thống tòa án nước CHXHCN Vi t Nam:
A. Tòa hình s , tòa n s ự, tòa hành chính, a lao đng.
B. Tòa hình s , tòa dân s ự, tòa hành chính, a lao đng, a kinh t . ế
C. Tòa hình s , tòa dân s ự, tòa hành chính, a lao đng, a kinh t , tòa hôn nhân gia ế
đình.
D. Tòa hình s , a dân s , a nh chính, a lao ng, a kinh t đ ế, hôn nn gia đình,
a hi n pháp ế
=> B
u 233. Các con đường hình thành nên pháp lut nói chung:
A. Tp quán pp
B. Ti n l p phá
C. VBQPPL
D. C A, B và C đều đúng
=> D
u 239. Khng định nào sau đây là đúng:
A. Tp quán pp là t p qu án được nnước tha nhn
B. Tp quán pp t p quán có th được nhà nước tha nhn hay không cần được nhà
nước th a nh n
C. C A và B đều đúng
D. C A và B đu sai
=> C (hero)
=> A. Tp qn pp hình thức nhà nước tha nhn 1 s t ập quán lưu truyền trong xã
hi, phù hp... P.21
u 240. Khng định nào sau đây là đúng:
A. Ti n l pp là ti n l được nhà nước tha nhn
B. Ti n l pháp ti n l có th được nhà nước tha nhn hay không cn được n nước
tha nhn C. C A và B đều đúng
D. C A và B đu sai
=> C (hero) => A. (P.23)
u 241. Phn gi đnh c a QPPL là:
A. Quy tc x s th hin ý chí của nhà nước mọi người phi thi hành khi xut hin
những điều kin QPPL đã dự ến trướ ki c.
B. Ch ra nhng biện pháp tác động mà nhà nước s áp dụng đối vi các ch th không
thc hin hay thc hiện không đúng mệnh l nh c ủa nhà nước đã nêu trong phần quy đnh.
C. Nêu lên đc điểm, thi gian, ch th, nh huống, điu ki n, hoàn c nh th x y ra
trong thc tế, là môi trường c động c a QPPL. D.
C A, B và C đu đúng
=> C
u 244. Quy phm hội nào sau đây quy tc x s (quy tc hành vi):
A. Quy phạm đạo đc; Quy phm tp quán
B. Quy phạm đạo đc; Quy phm t p quán; Quy ph m n giáo
C. Quy phạm đạo đc; Quy phm t p quán; Quy ph m n giáo; Quy phm ca các
TCXH
D. C A, B và C đều sai
=> ???. D.
u 245. Xét v độ tui, người không có NLHV dân s người:
A. Dướ i B. Dướ i C. Dướ ổi D. Dưới 6 tu i 14 tu i 16 tu i 18 tui
=> B
u 246. Điều kin đ tr thành ch th c a QHPL:
A. năng lực ch th pháp lut.
B. Có NLPL.
C. Có NLHV.
D. C A, B và C đều sai
=> D. Ch th ca QHPL phải năng lực ch th và bng hành vi c a mình tham gia
vào quan h pháp lu t
u 248. Tính quy phm ph n (tính b biế t bu c chung) thu ộc nh (đặc trưng) của:
A. QPPL
B. Quy phạm đạo đc
C. Quy phm tp quán
D. Quy phm tôn giáo
=> A
u 249. S n : biế
A. Nhng hin tượng của đời sng khách quan xy ra không ph thu c vào ý chí con
ni.
B. Nhng s n x ki y ra ph thuc tr c ti ếp vào ý ccon người.
C. Nhng s n x ki y ra có th ph thuc tr c ti ếp vào ý chí con ngưi hay không ph
thuc vào ý chí con người, tùy theo từng trường hp c th.
D. C A, B và C đều sai
=> D
=> S biến là nh ng hi ng t nhiên x n tượ y ra ngoài ý chí ch quan ca con người,
đưc nhà làm lut d kiến trong QPPL gn li n v i việc hình thành, thay đổi hay chm
dt các QHPL c th => A. chăng???
u 250. Các cách th n c hi a pháp lut QPPL:
A. cách th n tr c ti p hi ế
B. cách th n tr c ti p; cách th n vi n d hi ế hi n
C. cách th n tr c ti p; cách th n vi n d hi ế hi n; cách th hin mu
D. C A, B và C đều sai
????
u 252. Ai quyn tiến hành hoạt động ADPL:
A. nhân; TCXH và doanh nghi p
B. CQNN và người thm quyn
C. TCXH khi được nhà nước trao quy n
D. C B và C đu đúng
=> D. P.129
u 253. Tính cht ca ho ng ADPL: ạt đ
A. hoạt đng mang tính cá bi - ct th và không th n quy n l hi ực nhà nước.
B. Là hoạt đng không mang nh cá bi ct th nhưng thể hin quy n l ực nnước.
C. Là hoạt đng va mang tính cá bi ct th, va th n quy n l hi ực nhà c.
D. C A, B và C đều sai
=> C
u 254. Hành vi vi phm pháp luật y rối trt t ng c ng” là:
A. Hành vi vi phm hành chính
B. Hành vi vi phm hình s
C. hay A đúng hay B đúng
D. C A và B đều đúng
=> C
=> A. vi phm pháp lut "gây r i tr t t công c " ng
u 256. Ch tịch nước có quyn ban hành nhng loi VBPL o:
A. Lut, quyết định
B. Lut, l nh
C. Lut, l nh, quy ết định
| 1/7

Preview text:

Câu hi trc nghim ôn tp Pháp luật đại cương (có đáp án)
Câu 1. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam: A. Do nhân dân bầu B. Do Quốc ộ
h i bầu theo sự giới thiệu c a ủ Chủ tịch nước
C. Do Chủ tịch nước giới thiệu D. Do Chính phủ bầu
=> B. Thủ tướng Chính phủ do Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm theo đề nghị của
Chủ tịch nước. Thủ tướng phải là đại biểu Quốc hội
Câu 2. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam: A. Pháp lệnh B. Luật C.Hiến pháp D. Nghị quyết => C. Hiến pháp
Câu 3. Trong Tuyên ngôn Đảng cộng sản của C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp luật của
các ông chỉ là ý chí của giai cấp các ông được đề lên thành luật, cái ý chí mà nội dung là
do các điều kiện sinh hoạt vật chất c a
ủ giai cấp các ông quyết định”.
Đại từ nhân xưng “các ông” trong câu nói trên muốn chỉ ai?: A. Các nhà làm luật B. Quốc ộ h i, nghị viện
C. Nhà nước, giai cấp thống trị D. Chính phủ
=> C. giai cấp thống trị
Câu 4. Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua mấy kiểu pháp luật: A. 2 kiểu pháp luật B. 3 kiểu pháp luật C. 4 kiểu pháp luật D. 5 kiểu pháp luật
=> C. 4 kiểu trong đó có 3 kiểu có g/c thống trị & bị trị: chủ nô, phong kiến, tư sản + kiểu PL nhà nước XHCN
Câu 5. Đạo luật nào dưới đây quy định một cách cơ bản về chế độ chính trị, chế độ kinh
tế, văn hóa, xã hội và tổ chức bộ máy nhà nước.
A. Luật tổ chức Quốc hội
B. Luật tổ chức Chính phủ
C. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND D. Hiến pháp => D. Hiến pháp
Câu 6. Quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để:
A. Áp dụng trong một hoàn cảnh cụ thể. C. Cả A và B đều đúng
B. Áp dụng trong nhiều hoàn cảnh. D. Cả A và B đều sai
=> QPPL là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung. B.
Câu 7. Đặc điểm của các quy phạm xã hội (tập quán, tín điều tôn giáo) thời kỳ CXNT:
A. Thể hiện ý chí chung, phù hợp với lợi ích chung của cộng đồng, thị tộc, bộ lạc; Mang
tính manh mún, tản mạn và chỉ có hiệu lực trong phạm vi thị tộc - bộ lạc.
B. Mang nội dung, tinh thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau, tính cộng đồng, bình đẳng, nhưng
nhiều quy phạm xã hội có nội dung lạc hậu, thể hiện lối sống hoang dã.
C. Được thực hiện tự nguyện trên cơ sở thói quen, niềm tin tự nhiên, nhiều khi cũng cần
sự cưỡng chế, nhưng không do một bộ máy chuyên nghiệp thực hiện mà do toàn thị tộc tự tổ chức t ự h c hiện.
D. Cả A, B và C đều đúng. => D
Câu 8. Mỗi một điều luật:
A. Có thể có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành quy phạm pháp luật.
B. Có thể chỉ có hai yếu tố cấu thành Quy phạm pháp luật
C. Có thể chỉ có một yếu tố cấu thành Quy phạm pháp luật -> Quy phạm định nghĩa
D. Cả A, B và C đều đúng => D.
Câu 9. Khẳng định nào là đúng:
A. Trong các loại nguồn c a
ủ pháp luật, chỉ có VBPL là nguồn của pháp luật Việt Nam.
B. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tập quán pháp là nguồn c a ủ pháp luật Việt Nam.
C. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tiền lệ pháp là nguồn của pháp
luật Việt Nam. D. Cả A, B và C đều sai
=> D. Sai hết vì nguồn của pháp luật Viet Nam từ đường lối chính sách của Đảng, từ các
thông ước quốc tế mà VN có ký kết,
Câu 10. Cơ quan nào có thẩm quyền hạn chế năng lực hành vi của công dân:
A. Viện kiểm sát nhân dân B. Tòa án nhân dân
C. Hội đồng nhân dân; UBND D. Quốc ộ h i
=> B. Chỉ có tòa án mới có thẩm quyền ra quyết định hạn chế năng lực hành vi c a ủ công dân.
Câu 11. Trong một nhà nước:
A. NLPL của các chủ thể là giống nhau. B. NLPL c a
ủ các chủ thể là khác nhau. C. NLPL c a
ủ các chủ thể có thể giống nhau, có thể khác nhau, tùy theo từng trường hợp cụ thể. D. Cả A, B và C đều sai
Câu 12. Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật:
A. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội
B. Chức năng xây dựng và bảo vệ tổ q ố u c
C. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã hội D. Chức năng giáo dục
=> Hai chức năng chính là : điều chỉnh các quan hệ xã hội & giáo dục tác động ý thức của con người.
Câu 13. Các thuộc tính của pháp luật là:
A. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến) C. Cả A và B đều đúng
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức D. Cả A và B đều sai
=> C sai. A,B đều sai vì A vẫn còn thiếu ý => D. đúng
Câu 202. Các quyết định ADPL được ban hành:
A. Luôn luôn phải theo một thủ t c
ụ chặt chẽ với đầy đủ các bước, các giai đoạn rõ ràng, cụ thể.
B. Thông thường là phải theo một thủ tục chặt chẽ với đầy đủ các bước, các giai đoạn rõ
ràng, cụ thể, nhưng đôi khi cũng được ban hành chớp nhoáng không có đầy đủ các bước
để giải quyết công việc khẩn cấp.
C. Một cách chớp nhoáng không có đầy đủ các bước, các giai đoạn và không theo một trình tự nhất định. D. Cả A, B và C => A
Câu 203. Quyết định ADPL:
A. Phải được ban hành kịp thời.
B. Phải đúng hình thức pháp lý và đúng mẫu quy định.
C. Nội dung phải cụ thể, lời văn phải rõ ràng, chính xác, ngắn gọn. D. Cả A, B và C => B
Câu 204. Nguyên nhân của vi phạm pháp luật:
A. Hoạt động thù địch của các lực lượng phản động
B. Những thiếu sót trong hoạt động quản lý của nhà nước
C. Tồn tại số ít người ẩ
b m sinh có xu hướng tự do vô tổ chức
D. Cả A, B và C đều đúng => A (không chắc)
Câu 205. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. SKPL là sự cụ thể hoá phần giả định của QPPL trong thực tiễn.
B. SKPL là sự cụ thể hoá phần quy định của QPPL trong thực tiễn.
C. SKPL là sự cụ thể hoá phần chế tài của QPPL trong thực tiễn. D. Cả A, B và C đều sai => D
Câu 210. Quyền lực và hệ thống tổ chức quyền lực trong xã hội CXNT:
A. Mang tính bắt buộc và không mang tính cưỡng chế
B. Mang tính bắt buộc và mang tính cưỡng chế
C. Không mang tính bắt buộc và không mang tính cưỡng chế D. Cả A, B và C đều sai => B
Câu 232. Các tòa án chuyên trách của hệ thống tòa án nước CHXHCN Việt Nam:
A. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động.
B. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế.
C. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế, tòa hôn nhân gia đình.
D. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế, hôn nhân gia đình, tòa hiến pháp => B
Câu 233. Các con đường hình thành nên pháp luật nói chung: A. Tập quán pháp B. Tiền lệ ph p á C. VBQPPL
D. Cả A, B và C đều đúng => D
Câu 239. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tập quán pháp là tập quán được nhà nước thừa nhận
B. Tập quán pháp là tập quán có thể được nhà nước thừa nhận hay không cần được nhà nước thừa nhận C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai => C (hero)
=> A. Tập quán pháp là hình thức nhà nước thừa nhận 1 số tập quán lưu truyền trong xã hội, phù hợp... P.21
Câu 240. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tiền lệ pháp là tiền lệ được nhà nước thừa nhận
B. Tiền lệ pháp là tiền lệ có thể được nhà nước thừa nhận hay không cần được nhà nước
thừa nhận C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
=> C (hero) => A. (P.23)
Câu 241. Phần giả định của QPPL là:
A. Quy tắc xử sự thể hiện ý chí của nhà nước mà mọi người phải thi hành khi xuất hiện
những điều kiện mà QPPL đã dự k ế i n trước.
B. Chỉ ra những biện pháp tác động mà nhà nước sẽ áp dụng đối với các chủ thể không
thực hiện hay thực hiện không đúng mệnh lệnh của nhà nước đã nêu trong phần quy định.
C. Nêu lên đặc điểm, thời gian, chủ thể, tình huống, điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra
trong thực tế, là môi trường tác động c a ủ QPPL. D. Cả A, B và C đều đúng => C
Câu 244. Quy phạm xã hội nào sau đây là quy tắc xử sự (quy tắc hành vi):
A. Quy phạm đạo đức; Quy phạm tập quán
B. Quy phạm đạo đức; Quy phạm tập quán; Quy phạm tôn giáo
C. Quy phạm đạo đức; Quy phạm tập quán; Quy phạm tôn giáo; Quy phạm của các TCXH D. Cả A, B và C đều sai => ???. D.
Câu 245. Xét về độ tuổi, người không có NLHV dân sự là người:
A. Dưới 6 tuổi B. Dưới 14 tuổi C. Dưới 16 tuổi D. Dưới 18 tuổi => B
Câu 246. Điều kiện để trở thành chủ thể c a ủ QHPL:
A. Có năng lực chủ thể pháp luật. B. Có NLPL. C. Có NLHV. D. Cả A, B và C đều sai
=> D. Chủ thể của QHPL phải có năng lực chủ thể và bằng hành vi c a ủ mình tham gia vào quan hệ pháp luật
Câu 248. Tính quy phạm phổ biến (tính bắt buộc chung) là thuộc tính (đặc trưng) của: A. QPPL B. Quy phạm đạo đức C. Quy phạm tập quán D. Quy phạm tôn giáo => A Câu 249. Sự biến là:
A. Những hiện tượng của đời sống khách quan xảy ra không phụ thuộc vào ý chí con người.
B. Những sự kiện xảy ra phụ thuộc trực tiếp vào ý chí con người.
C. Những sự kiện xảy ra có thể phụ thuộc trực tiếp vào ý chí con người hay không phụ
thuộc vào ý chí con người, tùy theo từng trường hợp cụ thể. D. Cả A, B và C đều sai => D
=> Sự biến là những hiện tượng tự nhiên xảy ra ngoài ý chí chủ quan của con người,
được nhà làm luật dự kiến trong QPPL gắn liền với việc hình thành, thay đổi hay chấm
dứt các QHPL cụ thể => A. chăng???
Câu 250. Các cách thể hiện của pháp luật QPPL:
A. cách thể hiện trực tiếp
B. cách thể hiện trực tiếp; cách thể hiện viện dẫn
C. cách thể hiện trực tiếp; cách thể hiện viện dẫn; cách thể hiện mẫu D. Cả A, B và C đều sai ????
Câu 252. Ai có quyền tiến hành hoạt động ADPL:
A. Cá nhân; TCXH và doanh nghiệp
B. CQNN và người có thẩm quyền
C. TCXH khi được nhà nước trao quyền D. Cả B và C đều đúng => D. P.129
Câu 253. Tính chất của hoạt động ADPL:
A. Là hoạt động mang tính cá biệt - cụ thể và không thể hiện quyền lực nhà nước.
B. Là hoạt động không mang tính cá biệt – cụ thể nhưng thể hiện quyền lực nhà nước.
C. Là hoạt động vừa mang tính cá biệt – cụ thể, vừa thể hiện quyền lực nhà nước. D. Cả A, B và C đều sai => C
Câu 254. Hành vi vi phạm pháp luật “gây rối trật tự công cộng” là:
A. Hành vi vi phạm hành chính
B. Hành vi vi phạm hình sự C. hay A đúng hay B đúng D. Cả A và B đều đúng => C
=> A. vi phạm pháp luật "gây rối trật tự công cộn " g
Câu 256. Chủ tịch nước có quyền ban hành những loại VBPL nào: A. Luật, quyết định B. Luật, lệnh
C. Luật, lệnh, quyết định