Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Lịch sử đảng | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Lịch sử đảng | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Môn: Lịch sử đảng (BKHN)
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Câu hỏi thi trắắc nghi m ệ môn LSDDCS Việt Nam
1.Nắm 1919, Lãnh tụ NAQ gửi đếắn Hội nghị Véc-xây (Pháp) b n ả yếu sách nào? A. Yếu sách c a ủ nhân dân An Nam
B. Yếu sách của các dân tộc Á Đông C. B n
ả án chếắ độ thực dân Pháp D. Yếu sách của nh ng ữ ng i
ườ cùng khổ trến thếắ gi i ớ 2.Sự ki n ệ nào đánh dâắu vi c
ệ Lãnh tụ NAQ tìm thâắy con đường c u ứ n c? ướ A.Gửi bản yếu sách t i
ớ Hội nghị Véc-xây (Pháp) B.Sáng lập tổ ch c ứ Hội liến hi p ệ thuộc đ a ị ở Pháp C.Tham gia sáng lập Đ ng ả Cộng sản Pháp D.Đọc lu n
ậ cương của Lế nin vế nh n
ữ g vâắn đế dân tộc và thuộc đ a ị
3.Phong trào đâắu tranh c a
ủ công nhân Ba Son- Sài Gòn ở Vi t ệ Nam (8- 1925)
A.Phong trào đâắu tranh tự phát c a ủ công nhân Vi t ệ Nam
B.Phong trào đâắu tranh đâều tiến của công nhân Việt Nam
C.Phong trào đâắu tranh đâều tiến d i
ướ sự lãnh đạo của Quôắc tếắ cộng sản
D.Phong trào đánh dấấu mốấc chuy n
ể dấần tự đấấu tranh tự phát sang tự giác c a ủ c ống nhấn
4.Tờ báo đâều tiến của Cách m ng
ạ Việt Nam theo đường lôắi vô sản là? A.Ng i ườ cùng khổ B.Giác ngộ C.Thanh Niến D.Tiếắng dân
5.Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách m ng ạ thanh niến? A. Thanh niến B. Đ i ờ sôắng nhân dân C. Nhân dân D. Ng i ườ cùng khổ
6.Việc làm nào của lãnh tụ NAQ thể hi n ệ sự chu n
ẩ bị vếề tư tưởng- chính trị cho việ c thành lập Đ ng ả CSVN?
A. Viếắt báo, xuâắt bản sách, thành l p
ậ các tờ báo nhắềm truyếền bá Chủ ng
hĩa Mác-Lế nin vào Việt Nam để giác ngộ quâền chúng B. Thành l p ậ Hội Việt Nam Cách m n ạ g Thanh niến C. Mở các lớp đào t o ạ cán bộ cho cách m ng ạ Việt Nam ở Qu ng ả Châu (TQ)
D. Cử cán bộ đi học ở Liến Xô 7.Các Tổ chức Cộng s n
ả tham gia Hội nghị hợp nhâắt thành l p ậ Đ ng ả CSVN? A. Đông Dương Cộng s n ả đ ng ả
, Đông Dương Cộng sản liến đoàn B. An Nam Cộng s n
ả Đảng, Đông Dương Cộng s n ả liến đoàn C. Đông Dương Cộng s n ả đ ng ả , An Nam Cộng sản Đ ng ả D. Đông Dương C n ộ g s n ả đ ng ả
, An Nam Cộng sản Đảng, Đông D n ươ g Cộ ng sản liến đoàn 8.Đ ng CSVN r ả a đ i ờ 2/1930 là s n ả ph m
ẩ của sự kếắt hợp gi a? ữ
A. Chủ nghĩa Mác- Lế nin v i ớ phong trào dân t c, ộ dân chủ B. Chủ nghĩa Mác- Lế nin v i
ớ phong trào công nhân và phong trào nông dân
C. Chủ nghĩa Mác- Lế nin v i ớ phong trào công nhân D. Chủ nghĩa Mác- Lế nin v i
ớ phong trào công nhân và phong trào yếu n c ướ
9.Cương lĩnh chính trị đâều tiến của Đ ng ả CSVN xác đ nh? ị A. Cách m ng ạ gi i ả phóng dân tộc Vi t ệ Nam ph i
ả tiếắn hành bắềng b o ạ lực cách m ng ạ B. Tư s n ả công nghi p- ệ thương nghi p ệ và đ a ị chủ đ ng ứ
vếề phe đếắ quôắc c hôắng l i ạ cách m ng ạ C. Tiểu tư s n
ả tri thức thì chỉ theo cách m ng ạ giai đo n ạ đâều
D. Chỉ các phâền tử lao khổ ở đô thị như ng i ườ bán hang rong, tri thức thâắt nghi p,… ệ m i ớ đi theo cách m ng ạ 10.C ng
ươ lĩnh chính trị đâều tiến của Đ ng ả CSVN xác đ nh? ị A. Cách m ng ạ
Đông Dương là một bộ ph n ậ của Cách m ng ạ vô s n ả thếắ gi i ớ B. Vâắn đếề thổ đ a
ị là cái côắt của cách m ng ạ tư s n ả dân quyếền C. Tư sản công nghi p- ệ thương nghi p ệ và đ a ị chủ đ ng ứ
vếề phe đếắ quôắc c hôắng l i ạ cách m ng ạ D. Đánh đổ th c
ự dân Pháp và phong kiếắn tay sai, làm cho n c ướ Việt Na m đ c ượ hoàn toàn đ c ộ lập, l p
ậ chính phủ công nông binh ? 11. Nội
dung nào sau đây không ph i
ả do Cương lĩnh chính trị đâều tiến của Đ ng ả CSVN xác đ nh? ị
A. Công nông là gôắc của cách m ng ạ , tri thức, học trò là b n
ạ bè của cách mạng, Đ ng ả ph i ả thu phục qu n ả g đ i ạ quâền chúng nhân dân
B. Vếề vắn hóa xã hội: dân chúng đ c ượ tự do tổ ch c, ứ nam nữ bình quyếề
n, phổ thông giáo dục theo công nông hóa C. Vâắn đếề thổ đ a
ị là cái côắt của cách m ng ạ tư s n ả dân quyếền D. Làm tư s n ả dân quyếền cách m ng ạ và thổ đ a ị cách m ng ạ để đi t i ớ xã h ội cộng s n ( ả đ)
12.Nhân tôắ quyếắt đ nh ị nhâắt cho nh ng ữ b c ướ phát tri n ể nhảy vọt m i ớ của dân tộc
Việt Nam từ nắm 1930 là?
A. Chủ nghĩa Mác-Lế nin đ c
ượ truyếền bá sâu rộng vào Vi t ệ Nam
B. Sự giúp đỡ của phong trào công nhân quôắc tếắ C. Sự lớn m nh ạ
của các tổ chức quâền chúng ở Việt Nam D. Sự ra đ i ờ của Đ ng ả CSVN 13.Chính sách thuộc đ a
ị của thực dân Pháp ở Việt Nam? A. Tự do ngôn lu n ậ B. Chung sôắng hòa bình
C. Bóc lột vế kinh tếắ
D. Chuyến chế vế chính trị 14. Chính sách thuộc đ a
ị của thực dân Pháp ở Việt Nam? A. Tự do ngôn lu n ậ B. Khai hóa vắn hóa Vi t ệ Nam C. Nô d ch ị vế vắn hóa
D. Chuyến chế vế chính trị 15.Nội dung nào không ph i
ả là chính sách thuộc đ a
ị của thực dân Pháp ở Việt Nam? A. Tự do ngôn lu n ậ B. Cùng phát tri n ể
C. Bóc lột vếề kinh tếắ, chuyến chếắ vếề chính trị
D. Nô dịch vếề vắn hóa 16.Mâu thuâẫn cơ b n
ả trong xã hội Việt Nam th i ờ kỳ thuộc đ a ị của Pháp là? A. Toàn thể nhân dân Vi t
ệ Nam với thực dân Pháp B. Giai câắp nông dân v i ớ giai câắp tư s n ả
C. Giai câắp công nhân với giai câp tư s n ả
D. Nhân dân (chủ yếắu là nông dân) v i ớ giai câắp đ a ị chủ phong kiếắn 17.Vi c
ệ làm nào của Lãnh tụ NAQ thể hi n
ệ sự chuẩn bị vếề tổ chức cho việc thành l ập Đ ng ả CSVN? A. Thành l p
ậ Hội Việt Nam Cách m ng ạ Thanh niến
B. VIếắt báo tuyến truyếền con đường cách mạng vô s n ả
C. Mở lớp đào tạo, huâắn luy n ệ cán bộ
D. Cử cán bộ đi học ở Liến Xô 18.Vi c
ệ làm nào của Lãnh tụ NAQ thể hi n
ệ sự chuẩn bị vếề tư tưởng- chính trị và tổ chức cho vi c ệ thành lập Đ ng ả CSVN?
A. Viếất báo, xuấất b n ả sách,
ra các tờ báo nhằầm truyếần bá ch nghĩa Mác- ủ Lế nin vào Vi t
ệ Nam để giác ngộ quấần chúng B. Thành l p ậ H i
ộ VNCM Thanh niến 6/1925
C. Tổ chức phong trào “vô s n ả hóa” nh ng ữ nắm 1926- 1928
D. Phát động phong trào thực hành tiếắt ki m ệ 19.Tác ph m ẩ “Đường cách m nh” ệ xuâắt b n
ả nắm 1927 đã đếề c p ậ đếắn nh n ữ g nội du ng nào?
A. Đường lôắi cách m ng ạ dân tộc
B. Đường lốấi cách mạng vố s n ả
C. Giai cấấp lãnh đ o ạ và l c
ự lượng tham gia cách mạng D. Vếề c i ả cách ru n ộ g đâắt
20.Vai trò của Hội VNCM Thanh niến nh ng ữ nắm 1925-1929? A. Đào t o ạ cán bộ lãnh đ o ạ cách m ng ạ
B. Truyếền bá chủ nghĩa Mác-
Lế nin, đường lôắi gi i
ả phóng dân tộc của lãnh tụ NAQ vếề n c ướ C. Thiếắt l p ậ quan hệ ngo i ạ giao Việt Nam- TQ D. Cử cán bộ vếề n c ướ t p
ậ hợp nhân dân, tổ chức các cuộc bạo động 21.Nội dung nào không ph i ả là ho t ạ đ ng ộ c a ủ Hội VNCM Thanh niến nh ng ữ nắm 1925- 1929?
A. Đào tạo cán bộ lãnh đ o ạ cách m ng ạ
B. Truyếền bá chủ nghĩa Mác- Lenin, đường lôắi gi i
ả phóng dân tộc của Lãnh tụ NAQ vếề n c ướ
C. Thiếắt lập quan hệ ngo i ạ giao Việt Nam- TQ D. Cử cán bộ vếề n c
ướ tập hợp nhân dân, tổ chức các cuộc bạo động 22.Các tổ ch c ứ CS VN r ở a đ i
ờ cuôắi nắm 1929 đã thể hiện? A. B c ướ phát tri n
ể mạnh của phong trào yếu n c ướ VN theo khuynh hướ ng vô s n ả B. Phù hợp v i
ớ xu thếắ và nhu câều b c
ứ thiếắt của nhân dân VN C. Kh ng ẳ đ nh ị
giai câắp công nhân VN đã tr ng ưở thành và đủ s c ứ lãnh đạ o cách m n ạ g D. Ch ng
ứ tỏ nắng lực lãnh đ o
ạ của giai câắp công nhân VN thông qua đ n ả g tiến phong 23.Các tổ ch c ứ CS VN r ở a đ i
ờ cuôắi nắm 1929 đã thể hiện?
A. Sự không thôắng nhâắt của phong trào CM vô s n ả VN ở B. Kh n ẳ g đ nh ị
giai câắp công nhân VN đã tr ng
ưở thành và đủ sức lãnh đạ o cách m n ạ g C. Ch ng
ứ tỏ nắng lực lãnh đ o
ạ của giai câắp công nhân VN thông qua đản g tiến phong D. B c ướ phát tri n
ể mạnh của phong trào yếu n c
ướ VN theo đường lôắi vô s n ả 24.Các tổ ch c ứ CS VN r ở a đ i
ờ cuôắi nắm 1929 đã thể hiện? A. Sự thâắt b i ạ của phong trào yếu n c
ướ theo khuynh hướng phong kiếắn, tư sản
B. Phong trào công nhân và phong trào yếu n c ướ phát tri n ể m nh ạ
C. Phong trào đâắu tranh của công nhân lẻ tẻ
D. Sự không thôắng nhâắt của phong trào CMVS Việt Nam 25.C ng
ươ lĩnh chính trị đâều tiến của ĐCSVN xác đ nh? ị
A. Phương hướng chiếắn l c
ượ của CMVN là “Làm tư s n ả dân quyếền cách mạng và thổ đ i ạ cách m ng ạ để tiếắn t i ớ xã hội cộng s n” ả B. Tính châắt c a
ủ CM Đông Dương lúc đâều là một cuộc “Cách m ng ạ tư sả
n dân quyếền”, “có tánh châắt thổ đ a ị và phản đếắ” C. L c ự lượng cách m ng ạ
bao gôềm công nhân, nông dân là lực lượng chín h, ph i
ả hếắt sức lôi kéo ti u ể tư s n, ả trí th c,… ứ D. Đẩy mạnh c i
ả cách ruộng đâắt, c i
ả tạo công- thương nghi p ệ 26.Nội
dung nào sau đây không ph i
ả do Cương lĩnh chính trị đâều tiến của ĐCSVN xác đ nh ị ?
A. Phương hướng chiếắn l c
ượ của CMVN là “Làm tư s n ả dân quyếền cách mạng và thổ đ i ạ cách m ng ạ để tiếắn t i ớ xã hội cộng s n” ả
B. Tính châắt của CM Đông D ng ươ
lúc đâều là một cuộc “Cách m n ạ g tư sả
n dân quyếền”, “có tánh châắt thổ đ a ị và phản đếắ”
C. Lực lượng cách mạng bao gôềm công nhân, nông dân là lực lượng chín h, ph i
ả hếắt sức lôi kéo ti u ể tư s n, ả trí th c,… ứ D. Cách m ng ạ
Đông Dương là một bộ ph n ậ của CMVS thếắ gi i ớ 27.Nội
dung nào sau đây không ph i
ả do Cương lĩnh chính trị đâều tiến của Đảng CSVN xác đ nh? ị A. Vâắn đếề thổ đ a ị là cái côắt c a ủ cách mạng tư s n ả dân quyếền B. Cách m ng ạ
Đông Dương là một bộ ph n ậ c a ủ Cách mạng vô s n ả thếắ gi i ớ C. Tư sản công nghi p-th ệ ng ươ nghi p ệ và đ a ị chủ đ ng ứ
vếề phe đếắ quôắc c hôắng l i ạ cách m ng ạ
D. Vếề vắn hóa xã hội: dân chúng đ c ượ tự do tổ ch c, ứ nam nữ bình quyếề
n, phổ thông giáo dục theo công nông hóa 28.Đi m ể khác của Lu n
ậ cương chính trị tháng 10/1930 so v i
ớ Cương lĩnh chính trị đâều tiến của ĐCSVN? A. Lu n ậ c n ươ g đếề cao ng n
ọ cờ dân chủ lến hàng đâều B. Lu n
ậ cương đếề cao phương pháp b o
ạ lực cách mạng giành chính quy ếền C. Lu n ậ c ng ươ
không đánh giá đúng vai trò, khả nắng tham gia cách mạ
ng của các tâềng lớp giai câắp khác ngoài công- nông
D. Đếề cao vai trò lãnh đạo cách m ng ạ của ĐCS 29.Nguyến nhân đi m ể khác c a ủ Lu n
ậ cương chính trị tháng 10/1930 so v i
ớ Cương lĩnh chính trịn đâều tiến của ĐCSVN? A. Hướng t i
ớ hoàn cảnh Việt Nam v i ớ hơn 90% là nông dân
B. Sự chỉ đạo là khuynh hướng c a ủ Quôắc tếắ c ng ộ s n ả C. Nhận th c
ứ không đâềy đủ vếề môắi quan hệ gi a
ữ vâắn đếề dân tộc và giai c âắp ở n c ướ VN thuộc đ a ị D. B c ướ phát tri n ể vếề nh n ậ th c
ứ của Đảng vếề đường lôắi cách m ng ạ VN
30. Cương lĩnh chính trị đâều tiến của ĐCSVN đã? A. Phản ánh m t
ộ cách súc tích các luận đi m ể cơ bản c a ủ CMVN B. Thể hi n
ệ bản lĩnh chính tr đ
ị ộc lập, tự ch , ủ sáng t o ạ trong vi c ệ đánh giá đ c ặ đi m, ể
tính chấất xã h i ộ VN thuộc đ a ị C. Thực hi n
ệ nghiếm túc tư tưởng chỉ đ o ạ của Quôắc tếắ CS D. Xác định đúng l c
ự lượng cm là công nhân, nông dân 31.C ng
ươ lĩnh chính trị đâều tiến của Đ ng ả CSVN đã?
A. Nhâắn mạnh, đếề cao chủ nghĩa dân tộc B. Thể hi n
ệ bản lĩnh chính tr đ
ị ộc lập, tự ch , ủ sáng t o ạ trong vi c ệ đánh giá đ c ặ đi m, ể
tính chấất xã h i ộ VN thuộc đ a ị C. Chỉ rõ nh ng ữ mấu thuấẫn c b
ơ ản, chủ yếấu của xã hội VN D. Xác định đúng l c ự lượng cách m n
ạ g là công nhân, nông dân 32.M t ặ tr n
ậ đoàn kếắt dân tộc phong trào CM 1930-1931 VN ở là? A. M t ặ trận Liến Việt B. M t ặ trận ph n ả đếắ Đông Dương C. Hội ph n ả đếắ Đông Dương D. M t ặ tr n ậ dân chủ Đông Dương 33.Đ i
ạ hội lâền thứ VII(7/1935) của Quôắc tếắ cộng s n ả xác định nhi m ệ vụ tr c ướ mắắt của cách m ng ạ thếắ gi i ớ là?
A. Chôắng chủ nghĩa phát xít
B. Chôắng chủ nghĩa đếắ quôắc
C. Chôắng chủ nghĩa thực dân
D. Chôắng chếắ độ ph n ả động thuộc đ a ị 34.Đ n ả g CSĐD xác đ nh ị nhi m
ệ vụ quan trọng nhâắt của cách m n ạ g giai đo n ạ 1936- 1939 là gì? A. Đánh đuổi th c
ự dân Pháp, giành độc l p ậ dân tộc
B. Chôắng phát xít, chôắng đếắ quôắc, ph n ả đôắi chiếắn tranh C. T ch
ị thu ruộng đâắt chia cho dân cày; mang l i ạ đ c ộ l p ậ tự do, c m ơ áo, hòa bình cho dân tộc VN
D. Chôắng phát xít, chôắng chiếắn tranh, chôắng phản động thuộc đ a ị và tay
sai, đòi tự do dân chủ c m ơ áo, hòa bình
35.Hội nghị Trung ương lâền thứ 8 (5/1941) của Đ ng ả
CSĐD đã quyếắt định tạm gác kh u ẩ hi u ệ nào? A. “Ng i ườ cày có ru n ộ g “ B. “Đánh đổ đ a
ị chủ, chia ruộng đâắt cho dân cày”
C. “Giảm tô, giảm t c, chia ư l i ạ ruộng đâắt” D. “T ch ị thu ruộng đâắt c a
ủ đếắ quôắc và Việt gian chia cho dân nghèo”
36.Hội nghị Trung ương lâền thứ 7(11/1940) của Đảng CSĐD đã bàn đếắn nội m i ớ nà o? A. Chu n ẩ bị kh i ở nghĩa vũ trang là nhi m ệ vụ trung tâm c a ủ Đ ng ả và nhân dân trong giai đo n ạ hi n ệ t i ạ B. Thành l p ậ M t ặ trận ph n ả đếắ Đông D n ươ g C. Nghệ thu t ậ đâắu tranh vũ trang
D. Tuyến truyếền đoàn kếắt quôắc tếắ 37.Đi m ể nổi b t
ậ của Hội nghị Trung ương lâền thứ 8 (5/1941) của Đ n ả g CSĐD là? A. Thành l p ậ M t ặ tr n ậ Vi t
ệ Minh nhằầm đoàn kếất dấn tộc r ng ộ rãi
B. Đẩy mạnh đâắu tôắ đ a ị chủ C. Đẩy m n
ạ h chủ trương mở rộng quan hệ quôắc tếắ
D. Xác định đúng kẻ thù chính là phát xít Nh t ậ 38.Hội nghị nào c a ủ Đ ng ả
CSĐD xác định” Trong lúc này quyếền l i ợ c a ủ bộ ph n ậ , củ a giai câắp ph i ả đ t ặ d i
ướ sự sinh tử, tôền vong của quôắc gia, của dân t c”? ộ
A. Hội nghị Trung ương lâền thứ 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương lâền thứ 6 (11/1939) C. Hội nghị Trung ng ươ lâền thứ 7 (11/1949) D. H i
ộ nghị Trung ương lấần thứ 8 (5/1941) 39.Hội nghị nào c a ủ Đ ng ả
CSĐD đã xác định “chu n ẩ bị kh i
ở nghĩa vũ trang là nhiệ m vụ trung tâm c a ủ Đ ng ả
và nhân dân trong giai đoạn hi n ệ t i ạ ”?
A. Hội nghị Trung ương lâền thứ 5 (3/1935)
B. Hội nghị Trung ương lâền thứ 6 (11/1939) C. Hội nghị Trung ng ươ lâền thứ 7 (11/1940) D. H i
ộ nghị Trung ương lấần thứ 8 (5/1941) 40.Kh u ẩ hi u
ệ “Đánh đuổi phát xít Nh t ậ ” c a ủ Đ n ả g CSĐD đ c ượ nếu ra ở đâu? A. Đ i
ạ hội Quôắc dân Tân Trào (8/1945)
B. Hội nghị Toàn quôắc của Đ ng ả (8/1945) C. Chỉ thị “Nh t
ậ -Pháp bắắn nhau và hành đ n ộ g của chúng ta”
D. Hội nghị Trung ương Đảng lâền thứ 8 (5/1941) 41.Vi t Nam ệ kh i
ở nghĩa tháng 8/1945 thành công trong hoàn cảnh?
A. Quân Đôềng minh vào đánh phát xít Nh t
ậ tiếắn sâu trến đâắt Đông Dươn g, Nh t
ậ đem quân ra đôắi đâều quân Đôềng minh, để hở phía sau l ng ư B. Tr c
ướ khi quân Đôềng minh vào Đông Dương C. Nh t ậ mâắt n c
ướ vào tay quân Đôềng minh D. Cách m ng ạ Nh t ậ bùng nổ 42.Nghệ thu t ậ và phương châm kh i ở nghĩa c a ủ Đ ng ả CSĐD trong cách m ng ạ tháng 8/1945 là?
A. Lực lượng vũ trang làm nòng côắt B. Kh i
ở nghĩa từ nông thôn, r n
ừ g núi kéo vếề thành thị
C. Coi trọng chính trị hơn quân s , ự dụ địch hang tr c ướ khi đánh D. T p
ậ trung giành thắắng l i
ợ lớn ở thành thị làm cho phát xít và tay sai h oang mang 43.Đ n
ả g CSĐD quyếắt định tổng kh i ở nghĩa vào th i ờ gian nào?
A. Hội nghị Trung ương Đảng tháng 5/1941 B. Đ i
ạ hội Quôắc dân Tân Trào (8/1945) C. Chỉ thị “Nh t
ậ -Pháp bắắn nhau và hành đ n ộ g của chúng ta”
D. Hội nghị toàn quôắc của Đảng h p ọ T ở ân Trào (8/1945) 44.Kh u ẩ hi u
ệ đâắu tranh nào không ph i ả của Đ ng ả CSĐD trong giai đo n ạ cách m n ạ g 1936-1939?
A. “Đánh đổ đếắ quôắc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc l p” ậ B. “Ng i ườ cày cỏ ru ng ộ ” C. “Độc l p ậ dân t c, ộ Ng i ườ cày cỏ ruộng”
D. “Chôắng phát xít chôắng chiếắn tranh đếắ quôắc chôắng b n ọ ph n ả động thu ộc đ a” ị
45.Phong trào “nhổ lúa, trôềng đay” của phát xít Nh t ậ nh ng ữ nắm 1940-1945
ở Việt Nam nhắềm mục đích? A. Phát tri n
ể cây công nghiếp, thúc đẩy công nghi p ệ phát tri n ể B. Phá ho i
ạ kinh tếắ của thực dân Pháp C. Lâắy nguyến li u
ệ phục vụ chiếắn tranh D. Gây ra n n ạ đói ở Việt Nam 46.Chủ trương chuy n ể hướng chỉ đ o ạ chiếắn l c ượ CM của Đ ng ả CSĐD thể hi n ệ ở H ội nghị Trung ương nào?
A. Hội nghị Trung ương 5 (3/1938)
B. Hội nghị Trung ương 6 (11/1939)
C. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940)
D. Hội nghị Trung ương 8 (5/1941)
47.Hội nghị Trung ương lâền thứ 8 (5/1941) của Đảng CSĐD quyếắt đ nh? ị A. Chủ trương gi i
ả quyếắt vâắn đếề dân tộc trong khuôn khổ môẫi n c ướ Đôn g Dương B. Thành l p ậ M t ặ trận Ph n ả đếắ Đông Dương C. Thành l p ậ M t ặ tr n ậ Việt Minh D. C i ả cách ru n ộ g đâắt 48.Chỉ th ”Nh ị t
ậ -Pháp bắắn nhau và hành đ n ộ g c a
ủ chúng ta” ngày 12/3/1945 của Đ
ảng CSĐD dự kiếắn kh i
ở nghĩa giành chính quyếền khi? A. N c ướ Nh t ậ mâắt n c
ướ vào tay quân Đôềng minh B. Đảng thu phục đ c ượ đông đ o ả giai câắp trong n c ướ C. Cách mạng Nh t ậ bùng nổ l t ậ đổ Nh t ậ hoàng
D. Nạn đói trâềm trọng 49.Chỉ th ”Nh ị t
ậ -Pháp bắắn nhau và hành đ n ộ g c a
ủ chúng ta” ngày 12/3/1945 của Đ ảng CSĐ dự kiếắn th i ờ cơ kh i
ở nghĩa giành chính quyếền khi? A. N n ạ đói trâềm trọng
B. Quân Đôềng minh vào đánh phát xít Nh t
ậ tiếắn sâu trến đâắt Đông Dươn g. Nh t
ậ đem quân ra đôắi đâều quân Đôềng minh để hở phía sau l ng ư C. Cách mạng Nh t ậ bùng nổ l t ậ đổ Nh t ậ hoàng D. Nh t ậ mâắt n c
ướ vào tay quân Đôềng minh 50.Nghệ thu t ậ và phương châm kh i ở nghĩa c a ủ Đ ng ả CSĐD trong cách m ng ạ tháng 8 là? A. Kh i
ở nghĩa từ nông thôn, r ng ừ
núi kéo vếề thành thị B. Đi từ kh i ở nghĩa t ng ừ
phâền đếắn tổng kh i ở nghĩa C. Kh i
ở nghĩa ở đâu chắắc thắắng bâắt kể thành thị hay nông thôn
D. Lực lượng vũ trang làm nòng côắt 51.Vì sao Đ ng ả CSĐD quyếắt đ nh ị t n ổ g kh i ở nghĩa tr c
ướ khi quân Đôềng minh vào Đ ông D ng? ươ A. Nh t ậ mâắt n c ướ B. Tạo cơ ở s pháp lý-th c
ự tiếắn để tuyến truyếền thoát mọi ràng buộc v i ớ th c ự dân Pháp C. Đ c
ượ sự hậu thuâẫn tích c c ự từ Liến Xô và các n c ướ yếu chuộng hòa bi nhg
D. Tránh đôắi phó liếền lúc với nhiếều kẻ thù 52.Cách m ng
ạ tháng 8 thành công, Việt Nam đã?
A. Đánh đổ hoàn toàn chủ nghĩa th c ự dân cũ ở Pháp
B. Trở thành một bộ ph n
ậ của hệ thôắng xã hội chủ nghĩa C. Khôi phục tến n c
ướ trến bản đôề thếắ giới, mở ra một kỉ nguyến m i ớ củ a l ch ị sử dân tộc
D. Cổ vũ phong trào cách m n ạ g thếắ gi i ớ vì độc l p ậ dân t c, ộ hòa bình,… 53.Thu n ậ l i ợ lớn nhâắt c a ủ VN sau cách m ng ạ tháng 8 là? A. Đ ng ả CS, nhân dân giành đ c
ượ chính quyếền cách m ng ạ B. Sự công nh n
ậ và ủng hộ của các n c
ướ yếu chuộng hòa bình trến thếắ g i i ớ
C. Nhân dân đoàn kếắt,
tin tưởng ủng hộ sự lãnh đạo c a ủ Đ n ả g, Chủ t ch ị HCM
D. VN hoàn thành cuộc cách m ng
ạ dân tộc dân chủ nhân dân 54.Thu n ậ l i ợ c a ủ VN sau CM tháng 8 là? A. Thành l p ậ đ c ượ Chính phủ chính th c ứ
B. Sự ủng hộ của Liến Xô- trụ cột của hệ thôắng các n c ướ xã hội chủ nghĩ a
C. Phong trào cách mạng thếắ gi i ớ phát tri n ể mạnh D. Trung Quôắc công nh n ậ và đ t ặ quan hệ ngo i ạ giao v i ớ VN
55.Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ngày 25/11/1945 của Đảng xác định âm mưu
của quân Anh ở Đông Dương là:
A. Tước vũ khí phát xít Nhật Thống Trị Đông Dương.
B. Thôn tính miền Nam Việt Nam, biến thành thuộc địa kiểu mới.
C. Làm nhiệm vụ quân đồng minh hỗ trợ cho Pháp quay lại xâm lược Đông Dương.
D. Ngăn cản Mỹ, gia tăng ảnh hưởng của Anh tại Đông Nam Á.
56.Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 xác định nhiệm vụ
cấp bách của cách mạng Đông Dương là?
A. Chống thực dân Pháp xâm lược
B. Đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa C. Diệt giặc dốt
D. Tăng cường sức mạnh Mặt trận Liên Việt
57.Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng xác định nhiệm vụ cấp bách của
cách mạng Đông Dương là. A. Hòa hợp dân tộc.
B. Tăng cường đối ngoại.
C. Phát động tuần lễ vàng kêu gọi nhân dân ủng hộ.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
58.Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 xác định nghĩa vụ
bao trùm khó khăn nặng nề nhất của cách mạng là. A. Bài trừ Nội phản. B. Đoàn kết quốc tế.
C. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
59.Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng ngày 25/11/1945 nhấn mạnh chủ
trương nào trong xây dựng nền văn hóa Việt Nam.
A. Xóa bỏ Hệ thống Giáo Thực dân cũ.
B. Đẩy mạnh hội nhập văn hóa thế giới.
C. Diệt giặc dốt xây dựng nền văn hóa mới dân tộc khoa học đại chúng.
D. Đề cao tinh thần nhân ái.
60.Sách lược ngoại giao của Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là.
A. Giữ vững nền độc lập.
B. Mềm dẻo linh hoạt thành đối phó liền lúc với nhiều kẻ thù.
C. Coi trọng ngoại giao của Liên Xô.
D. Coi trọng ngoại giao với Trung Quốc.
61.Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 pháp công nhận Việt Nam là.
A. Việt Nam là quốc gia tự do.
B. Việt Nam là quốc gia tự do trong liên hiệp Pháp.
C. Việt Nam là quốc gia tự trị.
D. Việt Nam là một quốc gia độc lập.
62.Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời khi nào.
A. Phiên họp đầu tiên của chính phủ lâm thời đầu tháng 9/1945 thông qua.
B. Kỳ họp của Quốc hội tháng 10/1946 thông qua.
C. Kỳ họp Quốc hội tháng 11 /1946 thông qua.
D. Đại hội II của Đảng (1951) thông qua và quyết định thành lập Đảng lao động Việt Nam.
63.Chiến dịch lịch sử nào làm thay đổi thế trận giữa Việt Nam và Pháp trên
chiến trường chính Bắc Bộ.
A. Việt Bắc Thu Đông 1947. B. Biên giới năm 1950.
C. Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Điện Biên Phủ trên không.
64.Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN xác định vai trò của cách mạng xã hội
chủ nghĩa ở miền Bắc là.
A. Là bức thành đồng đừng bảo vệ cho cách mạng dân tộc dân chủ miền Nam.
B. Là hậu phương của cả nước.
C. Giữ vai trò chủ động trong giải quyết các bất đồng của hệ thống các
nước xã hội chủ nghĩa.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng miền Nam.
65.Thuận lợi của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
A. Việt Nam giành được độc lập.
B. Cách mạng thế giới phát triển mạnh.
C. Việt Nam được các nước công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
D. Mặt trận Việt - Miên - Lào được thành lập.
66.Khó khăn của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
A. Tổ chức bộ máy nhà nước chưa kiện toàn.
B. Chưa được nước nào công nhận và đặt ngoại giao.
C. Cải cách ruộng đất chưa hoàn thành.
D. Nạn đói, trình độ dân trí thấp.
67.Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ngày 25 /11 /1945 của Đảng CSDD xác định
kẻ thù chính của cách mạng Đông Dương là thực dân Pháp vì.
A. Pháp được sự giúp đỡ của Anh, Mỹ quay lại Đông Dương.
B. Pháp từng xâm lược Thống Trị Đông Dương hơn 80 năm.
C. Chính sách gây bất lợi cho phát Kiều của chính phủ Việt Nam DCCH.
D. Nhật trao lại thuộc địa Đông Dương cho Pháp.
68.Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Đảng về 25/ 11/ 1945 xác định nhiệm vụ
cấp bách của cách mạng Đông Dương là. A. Ban hành hiến pháp. B. Bài trừ Nội phản.
C. Cải cách hệ thống giáo dục.
D. Chống thực dân Pháp xâm lược.
69.Nội dung nào không phải là nhiệm vụ cấp bách cho chỉ hành chiến kiến quốc
của Đảng ngày 25/ 11/ 1945 xác định.
A. Củng cố và bảo vệ chính quyền cách mạng.
B. Tranh thủ sự ủng hộ của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa. C. Nâng cao dân trí.
D. Cải thiện đời sống nhân dân.
70.Giải pháp mà Đảng thực hiện nhằm chống nạn mù chữ phát triển giáo dục ở
Việt Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. Xây dựng hệ thống giáo dục mới đồng bộ, xóa bỏ hệ thống giáo dục cũ của Pháp-Nhật002E
B. Khai giảng hệ thống giáo dục quốc dân vào tháng 9/ 1945.
C. Đẩy mạnh phong trào bình dân học vụ.
D. Từng bước thực hiện cải cách giáo dục.
71.Chiến lược ngoại giao của Việt Nam sau cách mạng tháng tám là.
A. Bình đẳng tương trợ, thêm bạn bớt thù.
B. Tập trung bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Pháp, Nhật.
C. Xây dựng vị thế hàng đầu của Việt Nam trên bán đảo Đông Dương.
D. Xây dựng củng cố, chế độ mới làm nền tảng sức mạnh cho Việt Nam
thiết lập các quan hệ quốc tế.
72.Nguyên nhân cuộc kháng chiến toàn quốc của Việt Nam bùng nổ ngày 19/12/1946.
A. Từ sự kiện "Vịnh Bắc Bộ".
B. Hành động xâm lược của Pháp.
C. Quyết tâm giữ vững nền độc lập của dân tộc.
D. Việt Nam xung kích vì phong trào hòa bình và tiến bộ trên thế giới.
73.Cơ sở hình thành đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
được (1946-1954) của Đảng CSĐD.
A. Kinh nghiệm dựng nước và giữ nước của Việt Nam qua hàng nghìn năm lịch sử.
B. Hành động của Pháp kiều tại Nam Bộ.
C. Chỉ thị "Toàn dân kháng chiến kháng chiến" của Trung ương Đảng.
D. Tạm ước 14/9/1946 của Chủ tịch Hồ Chí Minh với bộ trưởng bộ thuộc địa Pháp.
74.Phương châm kháng chiến "Toàn dân" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946- 1954 nhằm.
A. Kêu gọi, đề cao quyền lợi, trách nhiệm với dân tộc của nhân dân cả nước.
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc.
C. Phân tán mũi nhọn của thực dân Pháp vào chính quyền cách mạng.
D. Tranh thủ sự ủng hộ từ nhân dân yêu chuộng hòa bình ở Pháp.
75.Phương châm kháng chiến "Toàn diện" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946- 1954 nhằm.
A. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc cho cuộc kháng chiến.
B. Kháng chiến trên tất cả các mặt trận.
C. Do Việt Nam chưa được nước nào công nhận, đặt quan hệ ngoại giao.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
76.Phương châm kháng chiến "lâu dài" của Đảng CSĐD giai đoạn 1946-1954 là.
A. Ngăn cản hành động đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
C. Tư tưởng chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Làm cho Pháp sa lầy trong chiến tranh xâm lược.
77.Phương châm nào trong đường kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
1946-1954 của đảng nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc. A. Toàn dân. B. Toàn diện. C. Lâu dài. D. Đánh nhanh thắng nhanh.
78.Lý do nào khiến Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi phương
châm tác chiến của Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ.
A. Sự chỉ đạo của Liên Xô và hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tránh sự Hậu thuẫn của Mỹ cho Pháp.
C. Đảm bảo chắc thắng.
D. Hạn chế sự tổn thất lực lượng chủ lực.
79.Cuộc kháng chiến chống Pháp của Việt Nam thắng lợi đã.
A. Góp phần làm sụp đổ không thể cứu vãn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
của các nước đế quốc.
B. Cổ vũ tích cực cho phong trào giải phóng dân tộc, phong trào vì hòa bình thế giới.
C. Tạo cơ sở cho Việt Nam thiết lập mối quan hệ ngoại giao với Liên Xô
và hệ thống xã hội chủ nghĩa.
D. Ngăn chặn hành động xâm lược của chủ nghĩa đế quốc đến Việt Nam.
80.Với việc ký hiệp định Geneva 7/1954 Việt Nam đã đạt được.
A. Pháp công nhận nền độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ của Việt Nam miền Bắc Việt Nam được giải phóng.
B. Pháp rút ngay quân đội khỏi Việt Nam và Đông Dương.
C. Tạo cơ sở pháp lý cho nền độc lập lâu dài của đất nước.
D. Khôi phục tên nước của Việt Nam, Lào, Capuchin trên bản đồ thế giới.
81.Kết quả hội nghị Geneva 7/1954 về Việt Nam (ĐĐ) thể hiện.
A. "Quy luật" giành thắng lợi từng bước của cách mạng Việt Nam.
B. Việt Nam giành thắng lợi trọn vẹn trong cuộc kháng chiến trường kỳ.
C. Chiến thắng của tinh thần đoàn kết Việt-Miên-Lào.
D. Sự Đồng xuất tích cực của "hai cực" về những cam kết bình đẳng.
82.Âm mưu và hành động xâm lược miền Nam Việt Nam năm 1954 của đế quốc Mỹ.
A. Biến thành thuộc địa kiểu mới của Mỹ.
B. Làm bàn đạp tấn công Miền Bắc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
C. Lập phòng tuyến ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lao xuống Đông Nam Á.
D. Cạnh tranh sự ảnh hưởng của Anh.
83.Khó khăn của Việt Nam sau khi kí hiệp định Geneva 7/1954.
A. Chính sách lôi kéo nhân dân di cư vào miền Nam của thực dân Pháp và tay sai.
B. Miền Bắc bị tàn phá nặng nề sau chiến tranh.
C. Sự rạn nứt của hệ thống xã hội chủ nghĩa, tiêu biểu là bất đồng giữa Liên Xô, Trung Quốc. D. Mỹ ném bom phá hoại.
84.Thành công của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc Việt Nam 1954- 1975 là. A. Cải cách giáo dục.
B. Cải cách ruộng đất, cải tạo công-thương nghiệp.
C. Công nghiệp nặng phát triển mạnh.
D. Việt Nam tự chủ được lương thực.
85.Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ chung của cách mạng Việt Nam là?
A. Đẩy mạnh quan hệ ngoại giao, tranh thủ sự ủng hộ của cách mạng thế giới
B. Tăng cường đoàn kết toàn dân, thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa
ở miền Bắc, dân tộc dân chủ ở miền Nam
C. Góp phần bảo vệ hòa bình ở Đông Nam Á và thế giới.
D. Mở rộng quan hệ đối ngoại, tiến tới bình thường hóa quan hệ với Pháp
vì lợi ích nhân dân hai nước
86.Đại hội III (1960) của Đảng LĐVN, xác định nhiệm vụ, vị trí của cách mạng
dân tộc dân chủ Miền Nam là?
A. Là “bức thành đồng” bảo vệ cho cách mạng xã hội chủ nghĩa Miền Bắc
B. Có vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cách mạng Miền
Nam, hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ trên cả nước
C. Gây dựng cơ sở cho cách mạng xã hội chủ nghĩa trên cả nước
D. Nghiêm túc thực hiện nghĩa vụ quốc thế một cách sâu rộng
87.Chiến lược “Chiến tranh cục bộ của Mỹ” ở VN là.
A. Mỹ chỉ huy, Ngụy thực hiện.
B. Đánh phá miến Bắc VN bằng không quân và hải quân. C. Lập ấp chiện lược
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham gia.
88.Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt của Mỹ” ở VN là.
A. Mỹ chỉ huy, Ngụy thực hiện.
B. Đánh phá miến Bắc VN bằng không quân và hải quân. C. Lập ấp chiện lược
D. Đưa quân viễn chinh Mỹ trực tiếp tham gia.
89.Ý nghĩa của cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết mậu thân năm 1968 của Đảng và nhân dân VN.
A. Làm lung lay tận gốc ý trí xâm lược của Mỹ .
B. Quân và dân VN làm chủ chiến trường Bắc bộ.
C. Buộc Mỹ phải xuống thang chiến tranh ngồi vào đàn phán. D. Giải phóng Nam bộ.
90.Hiệp định Pari được kí kết 1/1973, Mỹ cam kết?
A. Rút quân viễn chinh về nước. B. Trao trả Miền nam VN
C. Có trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh tại VN
D. Dừng mọi hoạt động hỗ trợ VN cộng hoà
91.Quyết định đổi tên nước từ Việt Nam DCCH thành cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam vào thời gian nào?
A. Hội nghị Hiệp thương của hai đoàn đại biểu Bắc – Nam tại sài gòn 11/1975
B. Kí hợp nhất quốc hội nước VN thống nhất tại HN 7/1976
C. Đại hội IV (1976) của Đảng
D. Đại hội V (1982) của Đảng
92.Cơ chế quản lý kinh tế thời kì trước đổi mới ở Việt Nam có đặc điểm nào?
A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính dựa
trên hệ thống chi tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ trên xuống dưới B. Bao cấp qua giá
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất
kinh doanh của các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì
về vật chất và pháp lý đối với các quyết định của mình.
D. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng.
93.Cơ chế quản lý kinh tế thời kì trước đổi mới ở Việt Nam có đặc điểm nào?
A. Chế độ bao cấp qua giá, qua chế độ tem phiếu và chế độ cấp phát vốn của ngân sách.
B. Bộ máy quản lý cồng kềnh, nhiều cấp trung gian
C. Các cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động sản xuất
kinh doanh của các doanh nghiệp nhưng lại không chịu trách nhiệm gì
về vật chất và pháp lý đối với các quyết định của mình.
D. Quan hệ hàng hóa – tiền tệ bị coi nhẹ, cơ chế thị trường được coi trọng.
94."Bước đột phá đầu tiên" trong đổi mới kinh tế của Đảng ở Việt Nam với chủ
trương khắc phục yếu điểm sai lầm trong quản lý kinh tế, phá bỏ rào cản để
"sản xuất bung ra", quyết định vào thời gian nào? A. Đại hội IV (1976).
B. Hội nghị Trung ương 6 (8/1979). C. Đại hội V (1982). D. Đại hội VI (1986).
95.Chỉ thị 100 CT/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng về khoản sản phẩm
đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã được ban hành vào thời gian nào? A. 1980 B. 1981 C. 1984 D. 1986
96.“Bước đột phá thứ hai” của Đảng ở Việt Nam trong “Xóa bỏ cơ chế quản lý
tập trung bao cấp chuyển sang cơ chế hạch toán kinh doanh xã hội chủ
nghĩa” quy định vào thời gian nào? A. Đại hội V (1982)
B. Hội nghị trung ương 6 (1984)
C. Hội nghị trung ương 8 (1985) D. Đại hội Vi (1986)
97.“Bước đột phá thứ 3” của Đảng ở Việt Nam về đổi mới kinh tế (cơ cấu sản
xuất, cải tạo xã hội chủ nghĩa, cơ chế quản lý), quyết định vào thời gian nào?
A. Hội nghị trung ương 6 (1984)
B. Hội nghị trung ương 8 (1985)
C. Hội nghị bộ chính trị khóa V (8/1986) D. Đại hộ VI (1986)
98.Đại hội VI (1986) của Đảng xác định phương hướng lớn ăn phát triển kinh tế là?
A. Đảm bảo nhu cầu củng cố quốc phòng an ninh
B. Kết hợp chặt chẽ công nghiệp với nông nghiệp, tạo thành cơ cấu công-nông nghiệp hợp lý
C. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
D. Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, phát huy mạnh mẽ động lực khoa học - kỹ thuật
99.Đại hội VI (1986) của Đảng nhấn mạnh trong chính sách xã hội ở Việt Nam là?
A. Bảo vệ và cải tạo môi trường
B. Kế hoạch hóa dân số, giải quyết việc làm cho người lao động
C. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực – thực phẩm, hàng
tiêu dùng, hàng xuất khẩu
D. Chăm lo đáp ứng các nhu cầu giáo dục văn hóa bảo vệ và tăng cường sức khỏe cho nhân dân
100.Nội dung nào không thuộc nhóm chính sách xã hội do Đại hội VI (1986) của ĐCSVN nhấn mạnh?
A. Xây dựng chính sách bảo trợ xã hội
B. Thực hiện công bằng xã hội, bảo đảm an toàn xã hội, khôi phục trật tự
kỉ cương trong mọi lĩnh vực xã hội
C. Bảo vệ và cải tạo môi trường
D. Chú trọng ba chương trình kinh tế lớn: lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, xuất khẩu 101.
Đại hội nào của ĐCSVN cho phép Đảng viên làm kinh tế tư nhân - tư
bản tư nhân, nhưng phải tuân theo điều lệ Đảng, pháp luật của nhà nước? A. Đại hội V (1986) B. Đại hội VI (1991) C. Đại hội VII (2001) D. Đại hội X (2006) 102.
Đại hội nào của đảng xác định nền kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa là mô hình kinh tế tổng quát ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ
đi lên chủ nghĩa xã hội? A. Đại hội VIII (1996) B. Đại hội IX (2001) C. Đại hội X (2006) D. Đại hội XI (2011) 103.
Đại hội toàn quốc lần thứ IX của Đảng (2001) xác định nền kinh tế
nước ta gồm những thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ
B. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân.
C. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư
bản tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước.
D. Gồm 6 thành phần kinh tế: Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế
cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài. 104.
Đại hội toàn quốc lần thứ X của đảng (2006) xác định nền kinh tế Việt
Nam có những thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân).
B. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân), kinh tế tư bản nhà nước.
C. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân (bao gồm kinh tế cá
thể, tiểu chủ, tư bản tư nhân), kinh tế tư bản nhà nước và kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế cá thể, tiểu chủ, kinh tế tư
bản tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 105.
Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm nào?
A. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế 106.
Cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN đã tổng kết bài học kinh nghiệm nào?
A. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam
C. Xây dựng nền văn hóa ba tiến đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo 107.
Nội dung nào không phải bài học kinh nghiệm cho cương lĩnh năm
2011 của Đảng CSVN đã tổng kết?
A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại sức mạnh trong nước với sức mạnh quốc tế
D. Đa phương hóa đa dạng hóa các quan hệ đối ngoại 108.
So với cương lĩnh năm 1991, cương lĩnh năm 2011 của Đảng CSVN
đã bổ sung đặc trưng bao trùm tổng quát nào về chủ nghĩa xã hội mà Việt Nam xây dựng?
A. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
B. Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng văn minh
C. Chính phủ thống nhất thông suốt hiện đại
D. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân do nhân dân
và vì nhân dân do Đảng Cộng Sản lãnh đạo 109.
Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng của
chủ nghĩa xã hội Việt Nam là?
A.Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B.Dân giàu, nước mạnh, dân chủ , công bằng , văn minh.
C.Xây dựng nền văn hoá tiên tiến,đậm đà bản sắc dân tộc.
D.Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân và
vì dân do đảng CS lãnh đạo. 110.
110. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây
dựng của chủ nghĩa xã hội Việt Nam là?
A.Đẩy mạnh công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước gần với phát triển kinh
tế trí thức, bảo vệ tài nguyên môi trường.
B. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng.
C.Cấm sự phân biệt đối xử với công dân vì lí do tín ngưỡng tôn giáo.
D. Tôn vinh người có công với tổ quốc 111.
Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định phương hướng xây dựng của
chủ nghĩa xã hội Việt Nam là?
A .Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, hoà bình .hữu nghị, hợp tác và phát triển.
B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết dân tộc…
C. Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân,do nhân dân và vì
nhân dân do Đảng CS lãnh đạo.
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ văn minh. 112.
Nội dung nào không phải phương hướng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam do cương lĩnh 2011 của đảng đề ra?
A. Thực hiện nhất quán chính sách tôn trọng và bảo đảm quyền lợi tự do tín ngưỡng .
B. Tôn vinh người có công với tổ quốc
C. Xây dựng đảng trong sạch vững mạnh
D. Đảm bảo vững trắc quốc phòng và an minh quốc gia,trật tự, an toàn và xã hội.
113. Định hướng lớn về phát triển kinh tế ở Việt Nam do cương lĩnh 2011 của đảng xác định ?
A.Đẩy mạnh kinh tế đối ngoại
B.Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa xã hội
với nhiều hình thức sỡ hữu, nhiều thành phần kinh tế, hình thức kinh
doanh và hình thức phân phôi.
C. khuyến khích kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phát triển.
D. Kinh tế nhà nước cùng kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng
vững chắc của kinh tế quốc dân.
114. . Định hướng lớn về phát triển kinh tế ở Việt Nam do cương lĩnh 2011 của đảng xác định ?
A. .Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập tự chủ, hoà bình .hữu nghị, hợp tác và phát triển.
B. Đảm bảo dân chủ được thực hiện trong thực tế ở mỗi cấp, trên tất cả các lĩnh vực.
C. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, phát triển
toàn diện thống nhất trong đa dạng tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại..
D. Xấy dựng con người Việt Nam giàu lòng yêu nước, ý thức làm chủ, trách nhiệm công dân.
115. Cương lĩnh năm 2011 của Đảng xác định ‘ Giáo dục và đào tạo cùng với
khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu’, Việt Nam chủ trương ?
A .Đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo theo ngu cầu phát triển của xã hội.
B. Xây dựng một hướng đi riêng cho giáo dục Việt Nam
C. Đẩy mạnh xây dựng xã hội học tập với hệ thống học tập, tạo cơ hội
và điều kiện cho mọi công dân học tập suốt đời.
D. Tăng cường hớp tác quôc tế về giáo dục đào tạo. Tiếp cận chuẩn mực
giáo dục tiên tiến trên thế giới phù hợp với yêu cầu phát triển của Việt Nam.