Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36443508
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
1. Theo nghĩa rộng, chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu là:
A. Chủ nghĩa Mác Lênin, luận giải từ các giác độ triết học và kinh tế học
chính trị về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
B. Chủ nghĩa Mác Lênin, luận giải từ các giác độ kinh tế học chính trị và
chính trị - xã hội về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa xã hội lên
chủ nghĩa cộng sản
C. Chủ nghĩa Mác Lênin, luận giải từ các giác độ triết học và chính trị - xã
hội về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội
D. Chủ nghĩa Mác Lênin, luận giải từ các giác độ triết học, kinh tế học chính
trị và chính trị - hội về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
2. Chọn ý đúng về những tiền đề khoa học tự nhiên vào cuối thế kỷ XVIII, đầu
thế kỷ XIX - là cơ sở phương pháp luận cho các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa
học nghiên cứu những vấn đề lý luận chính trị - xã hội đương thời:
A. Định luật Bernoulli, Thuyết vạn vật hấp dẫn của Newton và Thuyết nhật
tâm của
Copernicus.
B. Học thuyết tiến hóa của Darwin, Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng của Mayer và Học thuyết tế bào của Schleiden & Schwam
C. Thuyết di truyền của Mendel, Định đề Euclide và Học thuyết tiến hóa của
Darwin
D. Thuyết vạn vật hấp dẫn của Newton, Định luật bảo toàn chuyển hóa năng
lượng của Mayer và Định luật Bernoulli.
3. Ba đại biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán – tiền đề tư tưởng lý
luận của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Saint Simon (1760 - 1825), Charles Fourier (1772 - 1837) và Robert Owen (1771
- 1858)
B. Hegel (1770 1831), Feuerbach (1804-1872) và Kant (1724-1804)
C. Adam Smith (1723 1790), David Ricardo (1772-1823) và William Petty (1623-
1687)
D. Thomas More (1478- 1535), Tommaso Campanella (1568 -1639), Gerade
Wilstanley (1609 1652)
4. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A. Sự ra đời chính Đảng của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển lớn mạnh của phương thức sản xuất tư bản và sự lớn mạnh
của giai cấp công nhân
lOMoARcPSD|36443508
C. Sự ủng hộ của tầng lớp nông dân và đội ngũ trí thức đối với giai cấp công
nhân
D. Giai cấp công nhân đã thực sự giác ngộ về sứ mệnh của giai cấp mình
5. Với phát kiến vĩ đại nào, C.Mác và Ph. Ăngghen đã luận giải khoa học
về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Tính hai mặt của lao động và Thuyết vạn vật hấp dẫn
B. Thuyết tiến hóa các loài và Thuyết vạn vật hấp dẫn
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
D. Phép biện chứng và Thuyết di truyền
6. Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là:
A. Sự xuất hiện chế độ tư hữu
B. Sự xuất hiện nhà nước
C. Sự xuất hiện giai cấp thống trị
D. Sự xuất hiện tình trạng người bóc lột người
7. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa bắt đầu xuất hiện ở hình thái kinh tế - xã
hội nào?
A. Tư bản chủ nghĩa
B. Công xã nguyên thủy
C. Phong kiến
D. Chiếm hữu nô lệ
8. Công lao của Lênin trong việc vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội
khoa học trong điều kiện mới là:
A. Đề xuất tư tưởng về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính
vô sản
B. Phát triển chủ nghĩa xã hội không tưởng thành chủ nghĩa xã hội khoa học
C. y dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực
D. Thừa nhận Công xã Pari là một hình thái nhà nước của giai cấp công nhân
9. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Là những quy luật hình thành và phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội
B. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
D. Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy
10. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
B. Hệ tư tưởng Đức
C. Gia đình thần thánh
D. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
lOMoARcPSD|36443508
11. Tác phẩm nào đã nêu và phân tích một cách có hệ thống lịch sử
logic hoàn chỉnh về những vấn đề cơ bản nhất, đầy đủ, súc tích và chặt chẽ nhất
những luận điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Tư bản
B. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
C. Ba nguồn gốc và ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác
D. Nguồn gốc gia đình, chế độ tư hữu và Nhà nước
12. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen là sự khẳng định về mặt triết
học sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội đều tất yếu
như nhau?
A. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
13. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen là sự khẳng định về mặt kinh tế
sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ
nghĩa xã hội?
A. Học thuyết về giá trị thặng dư
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
14. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen đã khắc phục một cách triệt để
những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội – không tưởng?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
15. Sự kiện nào đánh dấu sự chuyển biến từ chủ nghĩa xã hội khoa học
thành chủ nghĩa xã hội hiện thực?
A. Tác phẩm Tuyên ngôn Đảng cộng sản được xuất bản lần đầu tiên, 1848
B. Sự ra đời của Nhà nước Xô Viết, 1917
C. Hội Liên hiệp công nhân quốc tế (Quốc tế I) được thành lập, 1864
D. Sự thành lập của Quốc tế Cộng sản III, 1919
16. Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen là:
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về giá trị thặng dư và Học thuyết về
sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Học thuyết về giá trị - lao động và Học
thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về chủ nghĩa đế quốc giai đoạn tột
cùng của chủ nghĩa tư bản và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp
công nhân
lOMoARcPSD|36443508
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Học thuyết về chủ nghĩa đế quốc giai
đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của
giai cấp công nhân
17. Sự kiện nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa
Mác Lênin trong lịch sử? A. Công xã Pa-ri
B. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
C. Cách mạng tháng tám 1945 ở Việt Nam
D. Chiến tranh thế giới lần thứ II
18. Ai là người đưa ra khẩu hiệu: Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị
áp bức, đoàn kết lại!
A. Hồ Chí Minh
B. Các Mác
C. Ph. Ăngghen
D. V.I.Lênin
19. “Phân tích những tư liệu thực tiễn của lịch sử để rút ra những nhận
định, những khái quát về lý luận có kết cấu chặt chẽ, khoa học” là nội dung của
phương pháp nghiên cứu nào trong môn Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp so sánh
B. Phương pháp khảo sát và phân tích chính trị - xã hội
C. Phương pháp kết hợp lịch sử và logic
D. Phương pháp điều tra xã hội học
20. Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn về mặt kinh tế đã biểu hiện ra
thành mâu thuẫn chính trị giữa:
A. Giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản với giai cấp tiểu tư sản
C. Giai cấp tư sản với giai cấp công nhân
D. Giai cấp tư sản với giai cấp địa chủ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2
21. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, hai phương diện cơ bản xác định giai cấp
công nhân là:
A. Chính trị - xã hội và Văn hóa – hội
B. Kinh tế - hội và Văn hóa xã hội
C. Kinh tế - hội và Chính trị - xã hội
D. Chính trị - xã hội và Cơ cấu xã hội giai cấp
22. “Giai cấp công nhân là những người trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành
các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao”.
lOMoARcPSD|36443508
Đây là nội dung thuộc phương diện nào trong hai phương diện xác định giai cấp
công nhân?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp
B. Chính trị - xã hội
C. Văn hóa xã hội
D. Kinh tế - xã hội
23. Giai cấp công nhân là những người lao đông không có sở hữu tư li
u sản xuất chủ yếu của xã hội, phải bán sức lao đông cho nhà tư bản và bị
chủ tư bản bóc  lôt giá trị thặ ng dư”. Đây là nội dung thuộc phương diện nào
trong hai phương diện  xác định giai cấp công nhân?
A. Chính trị - xã hội
B. Kinh tế - hội
C. Văn hóa xã hội
D. Cơ cấu xã hội – giai cấp
24. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
là:
A. Đảng Cộng sản lãnh đạo
B. Địa vị kinh tế - xã hội và địa vị chính trị - hội
C. Bản thân giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng
D. Giai cấp công nhân có đồng minh tự nhiên là giai cấp nông dân
25. Nhân tố chủ quan tiên quyết để giai cấp công nhân thực hiện thành
công sứmệnh lịch sử là:
A. Đảng Cộng sản lãnh đạo
B. Địa vị kinh tế - xã hội quy định
C. Địa vị chính trị - xã hội quy định
D. Giai cấp công nhân có đồng minh tự nhiên là giai cấp nông dân
26. Mô tả quá trình phát triển của giai cấp công nhân, C. Mác và Ph.
Ăngghen chỉ rõ: “Trong công trường thủ công và trong nghề thủ công, người công
lOMoARcPSD|36443508
nhân sử dụng công cụ của mình, còn trong công xưởng thì người công nhân phải
[….]”
A. Phục vụ máy móc
B. Thuê tư liệu sản xuất của giai cấp tư sản
C. Thuê đất đai của địa chủ
D. Đóng góp tư liệu sản xuất
27. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Giai cấp công nhân là môt tậ p đoàn
hôi ổn định, hình thành và phát triển cng với quá trình của nền công nghiệ
p hi n đại, với nhịp đô phát triển của lực lượng sản xuất có tính chất [……..]
ngày càng cao
A. Bần cùng hóa, chuyên môn hóa
B. Tư nhân hóa, trí thức hóa
C. Quốc hữu hóa, tri thức hóa
D. Xã hôi hóa, trí tuệ hó
28. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn
và tiêu vong cng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là
[.........] của bản thân nền đại công nghiệp” (C.Mác & Ph.Ăngghen, 1848): A. Chủ thể
B. Sản phẩm
C. Lực lượng
D. Sự phát triển
29. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân?
A. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
B. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
C. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
D. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác – Lênin
30. Đối diện với nhà tư bản, công nhân là những người lao động tự do, với
nghĩa là:
A. Tự do phân phối sản phẩm làm ra
B. Tự do sử dụng y móc thiết bị
lOMoARcPSD|36443508
C. Tự do bán sức lao động của mình để kiếm sống
D. Tự do phân bổ lợi ích kinh tế
31. Dựa vào yếu tố nào mà giai cấp công nhân có tính tổ chức, kỷ luật lao
động;tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp?
A. Tự do phân phối sản phẩm làm ra
B. Bản thân họ tự có
C. Tự do bán sức lao động
D. Nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến
32. “Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều, đáp ứng nhu cầu ngày
càng tăng của con người và xã hội, từ đó tạo tiền đề vật chất kỹ thuật cho sự ra đời
của xã hội mới” – là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thuộc nội dung:
A. Kinh tế
B. Chính trị - xã hội
C. Quốc phòng an ninh
D. Văn hóa, tư tưởng
33. Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và
giải phóng nhân dân lao động? A. Bãi công
B. Đấu tranh nghị viện
C. Biểu tình
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
34. “Thực hiện dân chủ, công bằng, bình đẳng và tiến bộ xã hội theo lý
tưởng và mục tiêu của chủ nghĩa xã hội” - là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
thuộc nội dung:
A. Văn hóa, tư tưởng
B. Kinh tế
C. Chính trị - xã hội
D. Quốc phòng, an ninh
35. Tập trung xây dựng hệ giá trị mới: lao động, công bằng, dân chủ, bình
đẳng và tự do - sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thuộc nội dung:
lOMoARcPSD|36443508
A. Quốc phòng, an ninh
B. Kinh tế
C. Chính trị - xã hội
D. Văn hóa, tư tưởng
36. Theo Các Mác, những người vô sản có thể hành động với tư cách là
một giai cấp khi nào?
A. Khi đạt tới sự giác độ về địa vị lịch sử của khả năng hành động chính trị để
từng bước đạt mục tiêu cách mạng
B. Khi thiết lập chính quyền chuyên chính vô sản
C. Khi đã liên kết với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
D. Khi giành lấy toàn bộ tư liệu sản xuất của giai cấp tư sản
37. Nguyên nhân cơ bản làm cho giai cấp nông dân không thể đảm nhận
sứ mệnh lịch sử chuyển biến từ xã hội tư bản chủ nghĩa lên xã hội xã hội chủ nghĩa?
A. Họ mang tính tư hữu cao
B. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
C. Họ không có hệ tư tưởng riêng độc lập
D. Họ không có chính đảng riêng độc lập
38. Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp duy nhất không có lợi ích riêng với
nghĩa tư hữu là:
A. Địa chủ
B. Vô sản
C. Tư sản
D. Tiểu tư sản
39. Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân khi chưa giành
được chính quyền là:
A. Đấu tranh vũ trang
B. Đấu tranh kinh tế
C. Đấu tranh chính trị
D. Đấu tranh tư tưởng
lOMoARcPSD|36443508
40. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp nghèo khổ nhất
B. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị bóc lột
giá trị thặng dư
C. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
D. Giai cấp phải đi thuê tư liệu sản xuất của nhà tư bản
41. Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Xã hội tư bản chủ nghĩa
C. Xã hội xã hội chủ nghĩa
D. Xã hội chiếm hữu nô lệ
42. Theo Lênin, hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa có những
thời kỳ nào?
A. Chủ nghĩa xã hội phát triển cao và cộng sản chủ nghĩa
B. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội phát triển
cao vàcộng sản chủ nghĩa
D. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
43. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá độ:
A. Trực tiếp, từ chế độ tư bản chủ nghĩa lên chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Gián tiếp, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa tiến lên chủ nghĩa xã hộiC. Gián
tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chế độ xã hội chủ nghĩa
D. Trực tiếp, từ chế độ phong kiến tiến lên chế độ xã hội chủ nghĩa.
44. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “cuộc cách mạng của giai cấp vô sản
đangcó tất cả những triệu chứng là sắp nổ ra, sẽ chỉ có thể cải tạo xã hội hiện nay
một cách dần dần, và chỉ khi nào đã tạo nên được một khối lượng […] cần thiết cho
việc cải tạo đó thì khi ấy mới thủ tiêu được chế độ tư hữu” (C. Mác & Ph. Ăngghen:
Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002, t.4, tr.469)
A. Tư liệu tiêu dùng
B. Tư liệu sản xuất
C. Giá trị thặng dư
D. Giá trị sức lao động
lOMoARcPSD|36443508
45. Đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội là:
A. Chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ
B. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người,tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi
ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động
46. Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta
là:
A. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
B. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội không qua
chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
D. Năng suất lao động thấp
47. C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội
thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao là: A. Một quá trình lịch sử
B. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
C. Một quá trình tự nhiên
D. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội
48. “Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa từ
những nước tư bản chủ nghĩa phát triển” là quan điểm của ai?
A. Stalin
B. V.I.Lênin
C. C.Mác, Ph.Ăngghen
D. Hồ Chí Minh
49. “Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ở các
nước tư bản có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi
được giải phóng do giai cấp công nhân lãnh đạo” là quan điểm của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác
D. V.I.Lênin
lOMoARcPSD|36443508
50. Theo Mác - Ăngghen, điểm giống nhau giữa các giai đoạn của hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là:
A. Đều không tồn tại nhà nước
B. Đều dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Đều không còn đấu tranh giai cấp
D. Đều không còn chế độ người bóc lột nời
51. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta,
được hiểu là:
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư bản chủ nghĩa, đồng thời không tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã
đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa,
nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ
nghĩa
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa, nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư
bản chủ nghĩa
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư bản chủ nghĩa, nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được
dưới chế độ tư bản chủ nghĩa
52. Xét về cơ cấu sở hữu và thành phần kinh tế, ở Việt Nam, quá độ lên
chủ nghĩa xã hội bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến
trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, được hiểu là:
A. Nền kinh tế trong thời k quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành
phần kinh tế, trong đó, sở hữu và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa không
chiếm vai trò chủ đạo
B. Nền kinh tế trong thời k quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành
phần kinh tế, trong đó, sở hữu và kinh tế Nhà nước không chiếm vai trò chủ đạo
C. Nền kinh tế trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành
phần kinh tế, trong đó, sở hữu và kinh tế tập thể chiếm vai trò chủ đạo
D. Nền kinh tế trong thời k quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành
phần kinh tế, trong đó, sở hữu và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa chiếm vai
trò chủ đạo
53. Xét về hình thức phân phối, ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội
bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
bản chủ nghĩa, được hiểu là:
lOMoARcPSD|36443508
A. Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo nhu cầu là chủ đạo
B. Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo lao động là chủ đạo
C. Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo mức độ đóng góp là
chủ đạo
D. Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo quỹ phúc lợi xã hội là
chủ đạo
54. Xét về quan hệ bóc lột, ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua
việcxác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa, được hiểu là:
A. Vẫn còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột, quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa
ngày càng giữ vai trò thống trị
B. Vẫn còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột, quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa giữ
vai trò thống trị
C. Vẫn còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột, song quan hệ bóc lột tư bản chủ
nghĩa không giữ vai trò thống trị
D. Không còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột
55. Về phương diện chính trị, đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hộilà:
A. Đấu tranh giai cấp diễn ra trong điều kiện mới giai cấp công nhân cầm
quyền, với nội dung mới – y dựng toàn diện xã hội mới, trọng tâm là xây dựng nhà
nước có tính kinh tế và trong điều kiện mới – cơ bản là hòa bình tổ chức xây dựng
B. Tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
C. Còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chyếu là tư tưởng vô sản và tư
tưởng tư sản
D. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác, vừa đấu tranh với nhau
56. Về phương diện kinh tế, đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội là:
A. Tồn tại một nền kinh tế chỉ có các thành phần kinh tế xã hội chủ nghĩa
B. Tồn tại một chế độ sở hữu tư liệu sản xuất dưới hai hình thức: toàn dân và tập thể
C. Nền kinh tế chỉ có hai thành phần: kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
D. Tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
57. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Hãy dng cả hai tay mà lấy những
cái tốt của nước ngoài: Chính quyền Xô viết + trật tự ở đường sắt Phổ + [.........] +
ngành giáo dục quốc dân Mỹ” (Lênin)
lOMoARcPSD|36443508
A. Văn học nghệ thuật của Ý
B. Cách mạng công nghiệp ở Anh
C. Khoa học kỹ thuật của Đức
D. Kỹ thuật và cách thức tổ chức các Tơ rớt ở M
58. Trong cuốn sách “Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về chủ nghĩa
hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam”, Tổng Bí thư Nguyễn Phú
Trọng khẳng định: đường lối cơ bản, xuyên suốt của cách mạng Việt Nam và cũng
là điểm cốt yếu trong di sản tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh là:
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
B. Độc lập dân tộc gắn liền với hội nhập kinh tế quốc tế
C. Chủ nghĩa xã hội và giải phóng giai cấp vô sản
D. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
59. Ba đột phá chiến lược được Nghị quyết Đại hội XIII năm 2021 của
Đảng Cộng sản Việt Nam xác định là:
A. Xây dựng Nhà nước kiến tạo phát triển; phát triển kinh tế số, xã hội số;
phát huy giá trị văn hoá, sức mạnh con người Việt Nam
B. Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng; phát triển kinh tế tuần hoàn; xây dựng
hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại
C. Hoàn thiện đồng bộ thể chế phát triển; phát triển nguồn nhân lực; xây dựng
hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại
D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa; xây dựng hệ thống kết
cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại; phát huy giá trị văn hoá, sức mạnh con người Việt Nam
60. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội có
nền kinh tế phát triển cao, với lực lượng sản xuất hiện đại, quan hệ sản xuất dựa
trên chế độ [……] về tư liệu sản xuất, được tổ chức, quản lý có hiệu quả, năng suất
lao động cao và phân phối chủ yếu theo [……]
A. Công hữu – quỹ phúc lợi xã hội
B. Tư hữu mức độ đóng góp vốn
C. Công hữu – lao động
D. Tư hữu – nhu cầu
61. Theo các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ đại, phạm tr dân chủ -
“demoskratos” được hiểu là:
A. Nhân dân cai trị
B. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội
lOMoARcPSD|36443508
C. Quyền tự do của mỗi người
D. Quyền lực cho giai cấp cầm quyền
62. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, về phương diện quyền
lực, dân chủ được hiểu là:
A. Quyền lực nhà nước thuộc về tầng lớp trí thức Quyền
B. Quyền lực nhà nước thuộc giai cấp thống trị
C. Quyền lực nhà nước thuộc tầng lớp tăng lữ
D. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của nhân dân, của xã hội
63. Đặc điểm của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Tuyệt đối nhất trong lịch sử
B. Nền dân chủ cho mọi giai cấp
C. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử
D. Không mang tính giai cấp
64. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, với cách tiếp cận dân chủ
là một hình thức hay hình thái nhà nước, dân chủ được hiểu là: A. Nguyên tắc dân
chủ
B. Chế độ dân chủ
C. Giá trị dân chủ
D. Thực hành dân chủ
65. Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ
phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
B. Thực hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ
phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
C. Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ
phân phối lợi ích theo mức độ đóng góp vốn là chủ yếu
D. Thực hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chyếu và thực hiện chế độ
phân phối lợi ích theo mức độ đóng góp vốn là chủ yếu
66. Lịch sử loài người đã từng xuất hiện các chế độ dân chủ nào?
A. Chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
B. Chủ nô, tư sản, vô sản
C. Nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
D. Chủ nô, phong kiến, tư sản.
lOMoARcPSD|36443508
67. Theo Lênin, nhà nước “nửa nhà nước” là:
A. Nhà nước chủ nô
B. Nhà nước tư sản
C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
68. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ trong chủ nghĩa
xã hội bao quát các mặt của đời sống xã hội, trong đó dân chủ trên lĩnh vực nào là
cơ sở?
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Văn hóa, tư tưởng
D. Xã hội
69. Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang tính nhất nguyên về chính trị, được
hiểu là:
A. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo đại biểu cho trí
tuệ, lợi ích của riêng giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức
B. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo đại biểu cho trí
tuệ, lợi ích của riêng giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
C. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo đại biểu cho trí
tuệ, lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn dân tộc
D. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo đại biểu cho trí
tuệ, lợi ích của riêng giai cấp công nhân
70. Chọn ý không đúng về điểm khác biệt của nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa so với nền dân chủ tư sản:
A. Không mang tính giai cấp
B. Mang tính nhất nguyên về chính trị
C. Dựa trên chế độ sở hữu xã hội về những tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn
hội
D. Trước hết và chủ yếu được thực hiện bằng Nhà nước pháp quyền xã hội
chủ nghĩa
71. Về những đặc điểm của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam, phạm tr nào được đặt ở vị trí tối thượng để điều chỉnh các quan hệ xã hội
trong tất cả các hoạt động của xã hội? A. Phong tục, tập quán
B. Pháp luật
lOMoARcPSD|36443508
C. Đạo đức, tình cảm
D. Mối quan hệ thân hữu
72. Bộ máy Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được tổ
chức và hoạt động theo nguyên tắc:
A. Pháp chế tư sản
B. Tam quyền phân lập
C. Dân chủ đa nguyên
D. Tập trung dân chủ
73. Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, để
thực hành và phát huy rộng rãi quyền làm chủ của nhân dân và vai trò chủ thể của
nhân dân, cần thực hiện hiệu quả phương châm nào?
A. Dân biết, dân bàn, dân giám sát, dân thụ hưởng
B. Dân biết, dân làm, dân kiểm tra, dân thụ hưởng
C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát, dân thụ hưởng
D. Dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân thụ hưởng
74. Chọn ý đúng về phương thức thực hiện dân chủ gián tiếp (dân chủ đại
diện):
A. Thực hiện quyền sáng kiến lập pháp; dân chủ ở cơ sở
B. Bầu cử; bãi miễn đại biểu
C. Trưng cầu ý dân
D. Đại biểu Quốc hội thực hiện quyền giám sát của mình đối với hoạt động
của bộ máy nhà nước thông qua các hình thức: xem xét báo cáo, chất vấn, giám sát
chuyên đề
75. Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước
được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng đối nội và đối ngoại
C. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
D. Chức năng giai cấp và chức năng đối ngoại
76. Đặc điểm nào không thuộc bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?
A. Đa nguyên về chính trị
B. Do Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
C. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
lOMoARcPSD|36443508
D. Quyền lực thuộc về nhân dân
77. Dân chủ với tư cách là một chế độ xã hội, ra đời đầu tiên ở hình thái
kinh tế- xã hội nào?
A. Phong kiến
B. Công xã nguyên thủy
C. Chiếm hữu nô lệ
D. Tư bản chủ nghĩa
78. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của
nhà nước được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
D. Chức năng trấn áp và chức năng tổ chức, xây dựng
79. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của
nhà nước được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng trấn áp và chức năng tổ chức, y dựng
D. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
80. Điểm khác biệt về chất ở sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản so
với sự thống trị chính trị của các giai cấp bóc lột trước đây là:
A. Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của thiểu số đối với
đa sốgiai cấp bóc lột nhằm bảo vệ lợi ích và duy trì địa vị của mình
B. Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của thiểu số đối với
tất cảcác giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động trong xã hội nhằm bảo vệ lợi ích và duy trì
địa vị của mình
C. Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của thiểu số đối với
đa sốgiai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp mình và giải phóng tất cả các tầng lớp
nhân dân lao động khác trong xã hội
D. Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của đa số đối với
thiểu sốgiai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp mình và giải phóng tất cả các tầng lớp
nhân dân lao động khác trong xã hội
81. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, nội dung chính
trị của liên minh giai cấp, tầng lớp thể hiện thông qua việc:
lOMoARcPSD|36443508
A. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của tầng lớp doanh nhân, đồng
thời giữ vững vai trò lãnh đạo của Công đoàn đối với khối liên minh và đối với toàn xã
hội
B. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp nông nhân, đồng thời
giữ vững vai trò lãnh đạo của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đối với khối liên
minh và đối với toàn xã hội
C. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của tầng lớp trí thức, đồng thời giữ
vữngvai trò lãnh đạo của Chính phủ đối với khối liên minh và đối với toàn xã hội
D. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, đồng thời
giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối liên minh và đối với
toàn xã hội
82. Loại hình cơ cấu xã hội nào có liên quan đến các đảng phái chính trị và
nhànước; đến quyền sở hữu tư liệu sản xuất, quản lý tổ chức lao động, vấn đề phân
phối thu nhập trong một hệ thống sản xuất nhất định?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp
B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp
C. Cơ cấu xã hội – tôn giáo
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc
83. Trong cơ cấu xã hội giai cấp ở thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội, giai cấp nào là lực lượng tiêu biểu cho phương thức sản xuất mới
giữ vai trò chủ đạo, tiên phong trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước?
A. Tư sản
B. Nông dân
C. Công nhân
D. Trí thức
84. “Xây dựng khối liên minh để các lực lượng dưới sự lãnh đạo của Đảng
cngnhau xây một nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, đồng thời tiếp thu
những tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân loại và thời đại” là nội dung nào của liên
minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Nội dung chính trị
B. Nội dung văn hóa xã hội
C. Nội dung kinh tế
D. Nội dung tư tưởng
lOMoARcPSD|36443508
85. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, cơ cấu xã hội –
giai cấp gồm có những giai cấp, tầng lớp cơ bản nào?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp địa chủ phong kiến, tầng
lớp trí thức
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ doanh nhân, đội ngũ trí
thức
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản, giai cấp địa chủ
phong kiến
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản, tầng lớp trí thức
86. Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A. Giữ vững lập trường tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững vai trò lãnh
đạo của Đảng Cộng sản
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh
tế tri thức, phát triển bền vững
C. Tăng trưởng kinh tế kết hợp với phát triển văn hóa, tiến bộ, công bằng xã
hội
D. Xây một nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, đồng thời tiếp thu
những tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân loại và thời đại
87. Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là:
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh
tế tri thức, phát triển bền vững
B. Giữ vững lập trường tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững vai trò lãnh
đạo của Đảng
C. Tăng trưởng kinh tế kết hợp với phát triển văn hóa, tiến bộ, công bằng xã
hội
D. Xây một nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, đồng thời tiếp thu
những tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân loại và thời đại
88. Giai tầng nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng để
thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Giai cấp nông dân
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Đội ngũ trí thức
lOMoARcPSD|36443508
D. Giai cấp công nhân
89. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp, tầng
lớp nào là chủ thể của quá trình phát triển, xây dựng nông thôn mới gắn với xây
dựng các cơ sở công nghiệp, dịch vụ và phát triển đô thị?
A. Đội ngũ trí thức
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân
90. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp, tầng
lớp nào là rường cột của nước nhà, chủ nhân tương lai của đất nước, là lực lượng
xung kích trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Đội ngũ trí thức
B. Thanh niên
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Người Việt Nam ở nước ngoài
91. Xét dưới góc độ chính trị, quy luật mang tính phổ biến và là động lực
lớn cho sự phát triển của các xã hội có giai cấp là:
A. Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách tách biệt các giai cấp, tầng lớp xã
hội khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập trung thực hiện những nhu cầu và lợi
ích riêng
B. Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách liên minh với các giai cấp, tầng
lớp xã hội khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập hợp lực lượng thực hiện
những nhu cầu và lợi ích chung
C. Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách xóa bỏ với các giai cấp, tầng lớp
xã hội khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập trung thực hiện những nhu cầu và
lợi ích riêng
D. Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách liên minh với các giai cấp, tầng
lớp xã hội khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập hợp lực lượng thực hiện
những nhu cầu và lợi ích riêng của giai cấp đó
92. Ý nào không đúng về nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng xã hội
chủ nghĩa?
A. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội
B. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
C. y dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn
lOMoARcPSD|36443508
D. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân
93. Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng xã hội chủ nghĩa dựa trên
nguyên tắc nào?
A. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân
B. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp nông dân
C. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của tầng lớp trí thức
D. Kết hợp về chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
và tầnglớp trí thức
94. Nội dung quan trọng nhất trong các nội dung liên minh giữa giai cấp
công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác khi tiến hành xây
dựng chủ nghĩa xã hội là:
A. Nội dung tư tưởng
B. Nội dung chính trị
C. Nội dung văn hóa- xã hội
D. Nội dung kinh tế
95. Khi xã hội có giai cấp, xét về mặt kết cấu thì:
A. Chỉ có các giai cấp đối kháng nhau
B. Chỉ có những giai cấp cơ bản
C. Có giai cấp nhưng không đối kháng nhau
D. Có những giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản
96. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội giai cấp biến
đổi gắn liền và bị quy định bởi:
A. Cơ cấu văn hóa xã hội
B. Cơ cấu nhân sự
C. Cơ cấu kinh tế
D. Cơ cấu chính trị
97. Xu hướng tất yếu và là biện chứng của sự vận động, phát triển cơ cấu
xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ liên minh dẫn đến sự
xích lạigần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp cơ bản trong xã hội
B. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ đấu tranh dẫn đến sự
tách biệt tuyệt đối giữa các giai cấp, tầng lớp cơ bản trong xã hội
lOMoARcPSD|36443508
C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên
minh dẫn đến sự xích lại gần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp cơ bản trong xã hội
D. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ đấu tranh dẫn đến sự
chuyểnhóa lẫn giữa các giai cấp, tầng lớp cơ bản trong xã hội
98. Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa, giai cấp nào được xác định là
“người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân? A. Tư sản
B. Nông dân
C. Trí thức
D. Doanh nhân
99. “Tổ chức các hình thức giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế giữa các
ngành kinh tế; các thành phần kinh tế, các vng kinh tế để phát triển sản xuất kinh
doanh, nâng cao đời sống cho công nhân, nông dân, trí thức và toàn xã hội” là nội
dung liên minh giai cấp, tầng lớp thuộc lĩnh vực nào?
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Tư tưởng
D. Văn hóa - xã hội
100. Tạo cơ chế, môi trường thuận lợi để phát triển cả về số lượng và chất
lượng; nâng cao trình độ quản lý, kinh doanh giỏi, có đạo đức nghề nghiệp và trách
nhiệm xã hội cao – phương hướng cơ bản để phát huy vai trò của giai tầng nào
trong khối liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Đội ngũ trí thức
101. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nguyên nhân quyết định
sự biến đổi của cộng đồng dân tộc là:
A. Sự biến đổi của thời tiết, khí hậu
B. Sự biến đổi của phương thức sản xuất
C. Sự va chạm giữa các nền văn minh
D. Sự biến đổi di truyền của con người
lOMoARcPSD|36443508
102. Yếu tố nào thể hiện chủ quyền của một dân tộc trong tương quan với
các quốc gia – dân tộc khác, là yếu tố thiêng liêng nhất đối với quốc gia và từng
thành viên dân tộc, không có yếu tố này thì không có khái niệm tổ quốc, quốc gia?
A. Lãnh thổ
B. Nền kinh tế
C. Văn hóa
D. Thể chế chính trị
103. Dân tộc hiểu theo nghĩa hẹp là:
A. Bộ lạc
B. Quốc gia dân tộc
C. Tộc người
D. Bộ tộc
104. Theo nghĩa rộng, dân tộc là:
A. Tộc người
B. Quốc gia
C. Thị tộc
D. Bộ tộc
105. Nguyên nhân nào dẫn đến các cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình
thành cộng đồng dân tộc độc lập?
A. Do sự thức tỉnh, trưởng thành về ý thức dân tộc, ý thức về quyền sống của mình.
B. Do chủ nghĩa tư bản đã phát triển thành chủ nghĩa đế quốc.
C. Do các quốc gia bị áp bức.
D. Do các quốc gia muốn độc lập.
106. Nội dung chủ yếu và giải pháp quan trọng để liên kết các nội dung của
Cương lĩnh dân tộc thành một chỉnh thể là:
A. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B. Các dân tộc có quyền bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự quyết
D. Các dân tộc có quyền lợi riêng
107. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ sở để thực hiện quyền
dântộc tự quyết và xây dựng mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc là:
lOMoARcPSD|36443508
A. Các dân tộc có quyền tự lựa chọn chế độ chính trị và con đường phát triển
của dân tộc mình
B. Các dân tộc bị áp bức liên kết lại với nhau
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc
108. Nguồn gốc hình thành nên tôn giáo là:
A. Do lực lượng siêu nhiên
B. Tự nhiên, Kinh tế - xã hội; Nhận thức; Tâm lýC. Mối quan hệ
giữa thần thánh và con người
D. Do niềm tin vào cái siêu nhiên.
109. Yếu tố nào là cơ sở để gắn kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc,
từ đó tạo nên nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng dân tộc? A. Có chung một
vùng lãnh thổ ổn định
B. Có chung một phương thức sinh hoạt kinh tế
C. Có chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp
D. Có chung một nền văn hóa và tâm lý
110. Tôn giáo có những tính chất nào?
A. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết cộng đồng
B. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị và đền bù hư ảo
C. Tính lịch sử, tính quần chúng và tính chính trị
D. Triết lý, đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết cộng
đồng
111. Tôn giáo có những chức năng nào?
A. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi
B. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp
C. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết cộng
đồng
D. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết cộng
đồng, giáo dục
112. Chính sách nhất quán của nhà nước xã hội chủ nghĩa đối với tôn giáo
là gì?
A. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của
mọi công dân
lOMoARcPSD|36443508
B. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng của mọi công dân
C. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do không tín ngưỡng của mọi công dân
D. Tôn trọng và cho phép mọi tôn giáo hoạt động
113. Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh đến
mức độ mê muội, cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực đoan, sai lệch quá mức, trái
với các giá trị văn hóa, đạo đức, pháp luật, gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng
đồng gọi là:
A. Tín ngưỡng thờ Mẫu
B. Thờ cúng tổ tiên
C. Thờ anh hùng dân tộc
D. Mê tín dị đoan
114. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: "Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là
[.........] - vào trong đầu óc của con người - của những lực lượng bên ngoài chi phối
cuộc sống của họ, chỉ là sự phản ánh trong đó những lực lượng trần thế đã mang
hình thức những lực lượng siêu trần thế." (C. Mác & Ăngghen)
A. Phản ánh khách quan
B. Sự phản ánh hư ảo
C. Phản ánh hiện thực
D. Sự phản ánh chọn lọc
115. Tiêu chí cơ bản nào để phân biệt các tộc người khác nhau và là vấn đề
luôn được các dân tộc coi trọng giữ gìn?
A. Ý thức tự giác tộc người
B. Cộng đồng về văn hóaC. Cộng đồng về ngôn ngữ
D. Có chung một nhà nước
116. Luận điểm nổi tiếng: "Tôn giáo là tiếng thở dài của chúng sinh bị áp
bức, là trái tim của thế giới không có trái tim, là tinh thần của những trật tự không
có tinh thần. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân" là của ai?
A. V.I.Lênin
B. Ph. Ăngghen
C. Các Mác
D. Hồ Chí Minh
117. Tại sao khi giải quyết vấn đề tôn giáo phải có quan điểm lịch sử - cụ
thể?
lOMoARcPSD|36443508
A. Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò, tác động của từng tôn giáo đối
với đời sống xã hội không giống nhau; quan điểm, thái độ của các giáo hội, giáo sĩ,
giáo dân về những lĩnh vực của đời sống xã hội luôn có sự khác biệt
B. Vì tôn giáo có tính hai mặt: tư tưởng và chính trị
C. Vì tôn giáo có chức năng đền bù hư ảo và liên kết cộng đồng
D. Vì tôn giáo có tính quần chúng
118. Tôn giáo có số lượng tín đồ rất đông đảo (gần ¾ dân số thế giới) và còn
là nơi sinh hoạt văn hóa, tinh thần của một bộ phận quần chúng nhân dân đặc
điểm này thể hiện tính chất nào của tôn giáo?
A. Tính quần chúng
B. Tính lịch sử
C. Tính chính trị
D. Tính đền bù hư ảo
119. Đâu là sự giống nhau giữa tôn giáo và tín ngưỡng?
A. Đều có các giáo sĩ
B. Đều có hệ thống kinh điển
C. Đều có niềm tin vào đấng siêu nhiên
D. Đều có giáo chủ
120. Khi so sánh giữa Kitô giáo, Khổng giáo, chủ nghĩa Tôn Dật Tiên và chủ
nghĩa Mác, Hồ Chí Minh muốn đề cập đến sự giống nhau giữa tôn giáo với các trào
lưu tư tưởng trên về điểm nào?
A. Về cách giải thích thực trạng xã hội
B. Về con đường mưu cầu hạnh phúc cho con người
C. Về biện pháp thực hiện để đạt được một xã hội bình đẳng
D. Về mục đích muốn giải phóng cho con người
121. Gia đình là một hình thức cộng đồng đặc biệt, ở đó con người chung
sống với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là:
A. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ nuôi dưỡng
C. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ huyết thống
D. Quan hệ huyết thống và giáo dục con cái
lOMoARcPSD|36443508
122. Chức năng nào của gia đình đảm bảo tái sản xuất nguồn lao động và
sức lao động cho xã hội:
A. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng tái sản xuất ra con người
D. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
123. Khi nói đến nội dung tái sản xuất, duy trì nòi giống, nuôi dưỡng nâng cao
thể lực, trí lực là muốn đề cập đến chức năng nào của gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng duy trì quyền thừa kế
C. Chức năng kinh tế và tổ chức đời sống gia đình
D. Chức năng giáo dục
124. Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ huyết thống trong gia đình?
A. Quan hệ giữa anh chị em trong gia đình
B. Quan hệ giữa ông bà và cháu
C. Quan hệ giữa vợ và chồng
D. Quan hệ giữa cha mẹ và con cái
125. Gia đình phải thực hiện chức năng nào để đảm bảo nguồn sinh sống, đáp
ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của các thành viên trong gia đình?
A. Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng
B. Chức năng tái sản xuất con người
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
126. Chức năng nào sau đây của gia đình ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đối
với mỗi cá nhân trong cuộc đời, từ lúc còn bé cho đến khi trưởng thành và tuổi già?
A. Chức năng cầu nối giữa cá nhân với xã hội
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng tái sản xuất con người
D. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
127. Với chức năng nào, gia đình góp phần to lớn vào việc đào tạo thế hệ trẻ,
thế hệ tương lai của xã hội, cung cấp và nâng cao chất lượng nguồn lao động để duy
trì sự trường tồn của xã hội, đồng thời mỗi cá nhân từng bước được xã hội hóa?
lOMoARcPSD|36443508
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
128. Trong khi thực hiện chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dng, đặc th của
gia đình mà các đơn vị kinh tế khác không có được là:
A. Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất
ra tư liệu sản xuất cho xã hội
B. Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất
ra tư liệu tiêu dùng cho xã hội
C. Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất
ra sứclao động cho xã hội
D. Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất
ra củacải cho xã hội
129. Với chức năng chính trị, gia đình:
A. Là nơi lưu giữ truyền thống văn hóa của dân tộc cũng như tộc người
B. Là cầu nối của mối quan hệ giữa nhà nước với công dân
C. Là nơi đáp ứng nhu cầu tâm, sinh lý tự nhiên của con người, đáp ứng nhu
cầu duy trì nòi giống
D. Có trách nhiệm nuôi dưỡng, dạy dỗ con cái trở thành người có ích cho gia
đình, cộng đồng và xã hội
130. Theo Ph. Ăngghen, sở nào làm cho hôn nhân được thực hiện dựa trên cơ
sở tình yêu chứ không phải lý do kinh tế, địa vị xã hội hay một sự tính toán nào
khác?
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
B. Tư liệu sản xuất chuyển thành tài sản chung
C. Gia đình tham gia trực tiếp vào sản xuất và tái sản xuất ra của cải vật chất
và sức lao động
D. Gia đình sử dụng hợp lý các khoản thu nhập của các thành viên vào việc
đảm bảo đời sống vật chất và tinh thần
131. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Theo Lênin, muốn giải phóng hoàn toàn
và thật sự cho phụ nữ, thủ tiêu được chế độ nô lệ gia đình, cần thay thế nền kinh tế
gia đình cá thể bằng nền kinh tế […] quy mô lớn.
A. Xã hội hóa
lOMoARcPSD|36443508
B. Tư nhân hóa
C. Quốc hữu hóa
D. Tư bản hóa
132. Quan hệ nào là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình?
A. Nuôi dưỡng
B. Huyết thống
C. Hôn nhân
D. Kinh tế
133. Quan hệ nào nảy sinh từ quan hệ hôn nhân và là mối quan hệ tự nhiên, là
yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau?
A. Nuôi dưỡng
B. Hôn nhân
C. Huyết thống
D. Chính trị
134. Chọn ý không đúng về điều kiện của chế độ hôn nhân tiến bộ:
A. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
C. Hôn nhân tự nguyện
D. Hôn nhân vì mục đích vụ lợi
135. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin, trong các xã hội dựa trên chế
độ tư hữu, chế độ một vợ một chồng thực chất chỉ đối với người phụ nữ, vì:
A. Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ sự tập trung nhiều của cải vào tay một người
- người đàn ông, và nguyện vọng chuyển của cải ấy lại cho con cái của người đàn ông ấy
B. Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ sự tình yêu chân chính và bình đẳng
của cả người nam và người nữ
C. Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ sự đấu tranh của người phụ nữ
D. Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ phong tục, tập quán
136. Để phát huy vai trò, trách nhiệm của người phụ nữ trong xây dựng gia
đình văn minh hạnh phúc và bảo vệ môi trường sống của toàn xã hội, Trung ương
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam đã phát động Cuộc vận động "Xây dựng gia đình 5
không, 3 sạch" vào năm 2010, trong đó "5 không" gồm những tiêu chí nào?
lOMoARcPSD|36443508
A. Không đói nghèo; không vi phạm pháp luật, tệ nạn xã hội; không có
bạo lực gia đình; không sinh con thứ 3 trở lên; không có trẻ em trong độ tuổi
đến truờng bỏ học
B. Không đói nghèo; không vi phạm pháp luật; không tệ nạn xã hội;
không có bạo lực gia đình; không sinh con thứ 3 trở lên
C. Không đói nghèo; không vi phạm pháp luật, tệ nạn xã hội; không có
bạo lực gia đình; không sinh con thứ 3; không có trẻ suy dinh dưỡng
D. Không đói nghèo; không vi phạm pháp luật, tệ nạn xã hội; không có
bạo lực gia đình; không sinh con thứ 3 trở lên; không có trẻ suy dinh dưỡng và
bỏ học
137. Hình thức gia đình nào đang trở nên rất phổ biến các đô thị cả nông
thôn thay thế cho kiểu gia đình truyền thống từng giữ vai trò chủ đạo trước đây?
A. Gia đình đơn thân
B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình tam đại đồng đường
D. Gia đình tứ đại đồng đường
138. Hiện nay, dân số Việt Nam đang chuyển sang giai đoạn già hóa, để đảm
bảo lợi ích của gia đình và sự phát triển bền vững của xã hội, thông điệp mới trong
kế hoạch gia đình là:
A. Khuyến khích việc không sinh con
B. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ 1 đến 2 con
C. Mỗi cặp vợ chồng nên sinh đủ hai con
D. Khuyến khích việc sinh con có lựa chọn giới tính
139. Trong gia đình Việt Nam hiện nay, người chủ gia đình được quan niệm là:
A. Phải là người nữ và được các thành viên trong gia đình coi trọng
B. Phải là người nam và được các thành viên trong gia đình coi trọng
C. Người có những phẩm chất, năng lực và đóng góp vượt trội, được các thành
viên trong gia đình coi trọng
D. Được pháp luật thừa nhận
140. Gia đình Việt Nam hiện nay có sự biến đổi về quy mô như thế nào?
A. Có xu hướng thu nhỏ lại
B. Có xu hướng tăng lên
C. Có xu hướng ổn định không thay đổi so với trước đây
lOMoARcPSD|36443508
D. Có xu hướng vừa tăng lên vừa thu nhỏ lại
ĐỀ KIỂM TRA LỚP HT
Câu 1. Theo nghĩa chung nhất dân chủ là gì?
a. Là quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội.
b. Là quyền lực thuộc về nhân dân
c. Là quyền tự do của mỗi người
d. Quyền lực cho giai cấp cầm quyềnCâu 2. Đặc điểm của nền dân chủ
XHCN.
a. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử
b. Là nền dân chủ cho mọi giai cấp
c. Tuyệt đối nhất trong lịch sử
d. Không mang tính giai cấp.
Câu 3. Trong lịch sử loài người đã từng xuất hiện các chế độ dân chủ nào
sau đây?
a. Chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
b. Chủ nô, tư sản, vô sản
c. Công xã nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
d. Chủ nô, phong kiến, tư sản.
Câu 4. Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước
“ Nửa nhà nước”?
a. Nhà nước Chủ nô
b. Nhà nước tư sản
c. Nhà nước phong kiến
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 5: Tìm ý đúng điền vào chỗ trống trong câu nói của C.Mác và Ph. Ănghen:
“ Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của
đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là…… của bản thân nền đại công nghiệp”
a. Chủ thể c. Lực lượng
b. Sản phẩm d. Sự phát triển
lOMoARcPSD|36443508
Câu 6: Chỉ ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân
a. Là giai cấp bị áp bức, bóc lột nặng nề nhát
b. Là giai cấp đông đảo trong dân cư và có khả năng cách mạng to lớn
c.
Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp với trình độ kỹ thuật
và công nghệ ngày càng hiện đại
d. Là giai cấp ra đời gắn liền với nền sản xuất nông nghiệp của xã hội
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân
a. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
b. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
c.
Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
d. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác - lênin
Câu 8: Xét trong quan hệ sản xuất TBCN, giai cấp công nhân là:
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b.
Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản,
bị bóc lột giá trị thặng
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b, c
Câu 9: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a.
Lãnh đạo, tổ chức giành chính quyền và xây dựng CNXH, CNCS
b. Cùng với giai cấp tư sản xây dựng CNXH
c. Xóa bỏ chế độ phong kiến
d. Cả A,B,C
Câu 10: Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải phóng
nhân dân lao động
a. Biểu tình
b. Đấu tranh nghị viện
c.
Cách mạng xã hội chủ nghĩa
d. Bãi công
Câu 11: Phong trào của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản nổ ra
ngay từ khi:
a. Chế độ phong kiến bắt đầu suy tàn
b.
Chủ nghĩa tư bản hình thành và phát triển
c. Chủ nghĩa Mác lênin ra đời
d. Cả a,b,c đều sai
Câu 12: Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH
mang tính
lOMoARcPSD|36443508
a. Chủ quan của giai cấp công nhân
b. Chủ quan của giai cấp nông dân
c. Chủ quan của tầng lớp tri thức
d.
Câu 13: Trong cơ cấu xã hội, loại hình nào là cơ bản và có vị trí quyết định,
chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác?
a. Cơ cấu xã hội nghề nghiệp
b.
Cơ cấu xã hội – giai cấp
c. Cơ cấu xã hội dân cư
d. Cơ cấu xã hội dân tộc
Câu 14: Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người
b. Khi có nhà nước vô sản
c. Khi có chế độ tư hữu, giai cấp và nhà nước
d.
Trong xã hội công xã nguyên thủy
Câu 15: Với dự báo khoa học của chủ nghĩa Mác- lênin, khi đến một giai đoạn
xã hội không còn giai cấp, không còn đấu tranh giai cấp thì
a. Nhà nước vẫn còn tồn tại
b.
Nhà nước tự tiêu vong
c. Nhà nước phát triển
d. Nhà nước phồn thịnh
Câu 16: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là bước quá độ?
a. Qúa độ trực tiếp từ CNTB lên CNXH
b.
Qúa độ gián tiếp , bỏ qua CNTB tiến lên CNXH
c. Qúa độ gián tiếp , bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên CNXH
d. Qúa độ có qua trung gian
Câu 17: Nội dung cốt lõi của thời kỳ quá độ là thực hiện nội dung gì?
a. Kinh tế c. Văn hóa
b. Chính Trị d. Tư tưởng
Câu 18: Tính tất yếu bỏ qua CNTB trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam thực chất
là vận dụng quy luật nào?
a. Quy luật lượng- chất c. Quy luật mâu thuẫnQuy luật phủ định của phủ
định d. Quy luật chủ quan
Câu 19: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “ [.........] là sản phẩm của sự kết hợp chủ
nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân trong cuộc đấu tranh thực hiện sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân” a. Giai cấp công nhân
b.
lOMoARcPSD|36443508
b. Giai cấp tư sản
c. Đảng chính trị
d. Đảng Cộng sản
Câu 20: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:
a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản
xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
b. Là “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất
c.Là sự phát triển tuần tự
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 21: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Địa vị kinh tế - hội và địa vị chính trị - hội
b. Đảng Cộng sản lãnh đạo
c. Bản thân giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng
d. Cả a và b
Câu 22: Trong CNTB, mâu thuẫn về mặt kinh tế đã biểu hiện ra thành mâu thuẫn chính
trị giữa:
b. Giai cấp tư sản với giai cấp tiểu tư sản
c. Giai cấp tư sản với giai cấp nông dân d. Giai cấp tư sản
với giai cấp địa chủ
Câu 23: Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là:
a. Sự xuất hiện giai cấp thống trị
c. Sự xuất hiện nhà nước d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 24: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa bắt đầu trong chế độ xã hội nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa
c. Chế độ công xã nguyên thủy d. Chế độ phong kiến
Câu 25: Hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng XHCN không tưởng là:
a. Không thể phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong thực hiện cuộc chuyển biến cách
mạng xã hội
b. Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về TLSX
c. Không chủ trương xóa bỏ chế độ áp bức bóc lột
d. Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối
a. Giai cấp tư sản với giai cấp công nhân
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu
b. Chế độ chiếm hữu nô lệ
lOMoARcPSD|36443508
26. Các tôn giáo có số lượng tín đồ rất lớn (gần ¾ dân số thế giới), đồng thời còn là nơi
sinh hoạt văn hóa, tinh thần của một bộ phận quần chúng nhân dân lao động. Do vậy, tôn
giáo có tính chất:
a. Quần chúng b.Ưu tú c. Siêu nhiên d. Khép kín
27. Nhân tố quan trọng hàng đầu bảo đảm thắng lợi của sự nghiệp đổi mới, hội nhập và
phát triển ở nước ta là:
a. Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Đảm bảo liên minh công- nông- trí thức
c. Phát huy vai trò làm chủ của nhân dân
d. y dựng Nhà nước pháp quyền XHCN
28. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen là sự khẳng định về mặt kinh tế sự diệt
vong không tránh khỏi của CNTB và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội? a. Chủ
nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết về giá trị thặng dư
c. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
d. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
29. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – lênin, xét về phương diện chủ thể quyền lực,
dân chủ được hiểu là:
a. Chế độ dân chủ b. Hình thái nhà nước
c. Nguyên tắc dân chủ d. Quyền lực thuộc về nhân dân
30. Căn cứ vào lĩnh vực tác động, Nhà nước có những chức nào?
a. Chức năng kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội b. Chức năng đối nội, đối
ngoại
c. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội d. Cả a,b,c đều đúng
31. Đâu là nhân tố cơ bản dẫn tới việc chuyển từ hình thức cộng đồng trước dân tộc sang
dân tộc?
a. Kinh tế b. Văn hóa c. Ngôn ngữ d. Huyết
thống
32. Tính chính trị của tôn giáo xuất hiện khi nào?
a. Khi tôn giáo ra đời
b. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo xảy ra
c. Khi xã hội có giai cấp, các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục
vụ lợi ích của mình
d. Cả a, b, c
lOMoARcPSD|36443508
33. Đâu là sự giống nhau giữa tôn giáo và tín ngưỡng?
a. Đều có giáo chủ b. Đều có hệ thống kinh điển
c. Đều có các giáo sĩ d. Đều có niềm tin vào đấng siêu nhiên
34. Yếu tố nào sau đây là cơ sở để liên kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc, tạo
nên nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng dân tộc?
a. Có chung văn hóa, tâm lý, lãnh thổ b. Có chung sinh
hoạt về kinh tế
c. Có chung ngôn ngữ d. Có chung lãnh
thổ
35. Phương thức nào không thuộc hình thức dân chủ trực tiếp?
a. Trưng cầu dân ý b. Bầu cử hội đồng nhân dân các cấp
c. Thực hiện quyền sáng kiến lập pháp d. Đại biểu quốc hội xây dựng các đạo luật
để quản lý xã hội
36. Chức năng nào để đảm bảo nguồn sinh sống, đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của
các thành viên của gia đình
a. Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng b.Chức năng tái
sản xuất con người
c. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục d. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh
lý, duy trì tình cảm
37. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
a. Chủ nghĩa Mác- nin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước
b. Chủ nghĩa Mác- lênin, phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác- nin, phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh
d. Chủ nghĩa Mác- lênin, phong trào công nhân và phong trào chống thực dân
38. Chế độ dân chủ XHCN được thiết lập cho:
a. Giai cấp tư sản b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động d. Giai cấp tiểu tư sản
39. Hình thức dân chủ quân sự xuất hiện trong xã hội nào?
a. Công xã nguyên thủy b. Chiếm hữu nô lệ. c Phong kiến d. Tư
bản chủ nghĩa
40. “Sự xuất hiện của hình thái kinh tế- hội CSCN từ những nước TBCN phát triển” là
quan điểm của ai?
a. Stalin b. Lênin c. C. Mác, F. Engels d. Hồ
lOMoARcPSD|36443508
Chí Minh
TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
Người phụ trách ra đề: Dương Thị Thanh Hậu Số câu hỏi: 50
MÔN: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tổ chức thực hiện khu vực cộng sản
trong long xã hội tư bản?
a.Xanh Xi Mông.
b.Rô Bớc Ô Oen.
c.Phu Ri Ê.
d.Ba Bớp.
Câu 2: Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng và văn
hóa xuất phát từ căn cứ nào?
a.Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa trong thời
đại ngày nay.
b.Xuất phát từ yêu cầu không ngừng nâng cao đời sống vật chất của nhân dân lao
động.
c.Xuất phát từ yêu cầu giải quyết các mối quan hệ quốc tế.
d.Cả ba đều đúng.
Câu 3: Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác với hạn chế cơ bản là gì?
a.Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b.Không chủ trương xóa bỏ chế độ người bóc lột người.
c.Không thể phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong thực hiện cuộc chuyển
biến cách mạng xã hội.
d.Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối.
Câu 4: Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là?
a.Sự xuất hiện giai cấp thống trị.
lOMoARcPSD|36443508
b.Sự xuất hiện nhà nước.
c.Sự xuất hiện chế độ tư hữu.
d.Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa được hình thành gắn liền với chế độ xã hội nào?
a.Chế độ công xã nguyên thủy.
b.Chế độ chiếm hữu nô lệ.
c.Chế độ phong kiến.
d.Chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 6: Chủ nghĩa xã hội khoa học là học thuyết được xây dựng trên cơ sở thế giới quan
triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 7: C.Mác và Ph.Ăngghen đã luận giải một cách khoa học và cách mạng về vai trò
lãnh đạo của Đảng Cộng sản trong tác phẩm nào?
a. Gia đình thần thánh.
b. Hệ tư tưởng Đức.
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
d. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.
Câu 8: Bộ phận thể hiện tập trung nhất tính chính trị - thực tiễn sinh động của chủ nghĩa
Mác:
a. Triết học Mác.
b. Kinh tế chính trị Mác.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Chủ nghĩa xã hội nhân văn.
Câu 9: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ gắn liền với nền đại
công nghiệp.
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa gắn liền với công trường thủ công.
c. Sự ra đời của giai cấp công nhân.
d. Sự ra đời của Đảng cộng sản.
Câu 10: Chủ nghĩa xã hội khoa học đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn thế giới của giai
cấp nào?
a. Giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân.
c. Giai cấp tư sản.
lOMoARcPSD|36443508
d. Giai cấp chủ nô.
Câu 11: Thời gian nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Ngày 22 tháng 2 năm 1848.
b. Ngày 23 tháng 2 năm 1848.
c. Ngày 24 tháng 2 năm 1848.
d. Ngày 25 tháng 2 năm 1848.
Câu 12: : Chọn cụm từ thí ch hợp điền vào ô trống:
V.I.Lênin đã viết: “… có thể thắng lợi ở một số nước hay thậm chí ở một nước
riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư bản chưa phải là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong
sợi dây chuyền tư bản chủ nghĩa”
a. Cách mạng xã hội.
b. Cách mạng tư bản.
c. Cách mạng vô sản.
d. ch mạng chủ nghĩa.
Câu 13: Chủ nghĩa xã hội khoa học có nhiệm vụ cơ bản là:
a. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ
nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử của giai cấp tư sản.
b. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ
nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa cộng sản với sứ mệnh lịch sử của giai tư sản.
c. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ
nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
d. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ
nghĩa xã hội bằng chủ nghĩa cộng sản với sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Câu 14: Theo nghĩa chung nhất dân chủ là gì?
a. Là quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội.
b. Là quyền lực thuộc về nhân dân.
c. Là quyền tự do của mỗi người.
d. Quyền lực cho giai cấp cầm quyền.
Câu 15: Nền dân chủ XHCN mang bản chất của giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
b. Giai cấp công nhân.
c. Giai cấp chiếm đa số.
d. Công nhân và nông dân.
Câu 16: Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “ Nửa nhà nước”?
a. Nhà nước Chủ nô.
lOMoARcPSD|36443508
b. Nhà nước tư sản.
c. Nhà nước phong kiến.
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 17: Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
c . Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc
sâu
sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao
động và tính dân tộc sâu sắc.
Câu 18: Trong lịch sử loài người đã từng xuất hiện các chế độ dân chủ nào sau đây?
a. Chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản.
b. Chủ nô, tư sản, vô sản.
c. Công xã nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản.
d. Chủ nô, phong kiến, tư sản.
Câu 19: Điền vào chỗ trống: Khái niệm dân tộc “dùng để chỉ một cộng đồng người có
liên hệ chặt chẽ và bền vững, ….., xuất hiện sau bộ lạc, bộ tộc, kế thừa và phát triển cao
hơn những nhân tố tộc người ở bộ lạc, bộ tộc và thể hiện thành ý thức tự giác tộc người
của dân cư cộng đồng đó.”
a.Sinh sống trên cùng một lãnh thổ, có gần huyết thống.
b.Có chung sinh hoạt kinh tế, có ngôn ngữ riêng, văn hóa có những đặc thù.
c.Có cùng nguồn gốc tổ tiên, cùng chung ngôn ngữ.
d.Có ý thức về sự thống nhất của mình.
Câu 20: Chọn đáp án đúng
a.Dân tộc là một bộ phận của quốc gia.
b.Dân tộc là toàn bộ nhân dân của quốc gia đó.
c.Dân tộc và quốc gia là hai khái niệm đồng nhất.
lOMoARcPSD|36443508
d.a và b đúng.
Câu 21: Yếu tố nào sau đây là cơ sở để liên kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc.
Nó tạo nên nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng dân tộc.
a.Có chung sinh hoạt về kinh tế.
b.CÓ chung ngôn ngữ.
c.Có chung văn hóa, tâm lý, lãnh thổ.
d.Có chung lãnh thổ.
Câu 22: Điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa Mác Lênin coi tín ngưỡng, tôn giáo là …..
phản ánh một cách hoang đường, hư ảo hiện thực khách quan. Thông qua sự phản ánh
đó, các lực lượng tự nhiên trở thành siêu tự nhiên, thàn bí”
a.Một thực thể thần thánh.
b.Một tư duy huyền bí.
c.Một hình thái ý thức.
d.Một ý niệm tuyệt đối.
Câu 23: Có bao nhiêu nguồn gốc cho sự ra đời của tôn giáo, là những nguồn gốc nào?
a.1, nguồn gốc tư duy huyền thoại.
b.2, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức.
c.3, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc tâm lý.
d.4, nguồn gốc tư duy huyền thoại, nguồn gốc kinh tế xã hội, nguồn gốc nhận
thức, nguồn gốc tâm lý.
Câu 24: Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở nước ta trong giai đoạn hiện nay là?
a.Là công tác vận động quần chúng.
b.Là phát huy vai trò của các cơ quan quản lý tôn giáo.
c.Là phát huy vai trò của chức sắc tôn giáo.
d.Cả a, b và c.
Câu 25: Người ta có thể nhận biết điều gì qua sinh hoạt vật chất, cũng như sinh hoạt tinh
thần của n tộc y, đặc biệt qua các phong tục tập quán, tín ngưỡng, đời sống văn hóa?
a. Trình độ phát triển của dân tộc.
b . Tâm lý, tính cách của một dân tộc.
lOMoARcPSD|36443508
c.Bản chất con người của dân tộc.
d.Năng lực sản xuất.
Câu 26: Trong một quốc gia có nhiều dân tộc cần thiết nên?
a. Tập trung phát triển văn hóa của dân tộc nổi trội nhất làm định hướng cho các
dân tộc còn lại.
b. Xóa nhòa khắc biệt về bản sắc văn hóa các dân tộc, để các dân tộc đồng đẳng.
c.Bảo tồn giá trị văn hóa của tất cả các dân tộc, tạo ra sự thống nhất trong đa
dạng bản sắc văn hóa các dân tộc. d.Tất cả đều đúng.
Câu 27: Tôn giáo có mấy tính chất? là những tính chất nào?
a.3 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng và tính chính trị.
b.4 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị và tính triết lý.
c.5 tính chất, gồm: đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên
kết cộng đồng.
d.6 tính chất, gồm: triết lý, đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao
tiếp, liên kết cộng đồng.
Câu 28: Chọn đáp án sai
a.Tôn trọng tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền tự do tư tưởng.
b.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền con người.
c.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng và chấp nhận go lý của tất cả
các tôn giáo.
d.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng thể hiện bản chất ưu việt của chế độ xã hội
chủ nghĩa.
Câu 29: Có bao nhiêu mối quan hệ cơ bản được xem là cơ sở hình thành gia đình?
Đó là những mối quan hệ nào?
a.1, là quan hệ hôn thú.
b.2, là quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
c.3, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế.
d.4, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế, quan hệ hôn
thú.
lOMoARcPSD|36443508
Câu 30: Chức năng nào sau đây đảm bảo tái sản xuất nguồn lao động và sức lao
động cho xã hội
a.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
b.Chức năng kinh tế.
c.Chức năng tái sản xuất ra con người.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 31: Chức năng nào sau đây của gia đình ảnh hưởng lâu dài và tn diện đối
với mỗi cá nhân trong cuộc đời, từ lúc còn bé cho đến khi trưởng thành và tuổi già?
a.Chức năng tái sản xuất con người.
b.Chức năng cầu nối giữa cá nhân với xã hội.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 32: Gia đình phải thực hiện chức năng nào để đảm bảo nguồn sinh sống, đáp
ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của các thành viên trong gia đình?
a.Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng.
b.Chức năng tái sản xuất con người.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 33: Gia đình Việt Nam hiện nay có sự biến đổi về quy mô như thế nào?
a.Có xu hướng thu nhỏ lại.
b. Có xu hướng phình to ra.
c.Có xu hướng ổn định không thay đổi so với trước đây.
d.Tồn tại cả 3 xu hướng trên.
Câu 34: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền mang
bản chất:
a. Giai cấp nông dân, tính nhân dân và tính dân tộc.
b. Giai cấp tư sản, tính nhân dân và tính dân tộc.
c. Giai cấp công nhân, tính nhân dân và tính dân tộc.
d. Tính nhân dân rộng rãi.
lOMoARcPSD|36443508
Câu 35: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế nào?
a. Kinh tế nhiều thành phần.
b. Công hữu về tư liệu sản xuất.
c. Tư hữu về tư liệu sản xuất .
d. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 36: Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công
nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính …………sâu sắc.
a. Giai cấp.
b. Nhân đạo.
c. Dân tộc.
d. Cộng đồng.
Câu 37: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt
cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ mang tính lịch sử.
c. Là nền dân chủ tuyệt đối.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do
nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có … làm tròn bổn phận công
dân” (Hồ Chí Minh)
a. Trách nhiệm.
b. Nghĩa vụ.
c. Trình độ để.
d. Khả năng để.
Câu 39: Điền vào ô trống từ còn thiếu: “Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao
hơn chế độ … và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế độ … đó quyết định” (Mác: Phê
phán Cương lĩnh Gôta)
a. Chính trị.
b. Xã hội.
lOMoARcPSD|36443508
c. Kinh tế.
d. Nhà nước.
Câu 40: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ
yếu bằng gì?
a. Đường lối, chính sách.
b. Hiến pháp, pháp luật.
c. Tuyên truyền, giáo dục.
d. Cả a, b và c.
Câu 41: Khẳng định nào dưới đây đứng về nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?
a. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa.
b. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước.
c. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ.
d. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương.
Câu 42: Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân, nông dân và tri thức.
b. Hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin.
c. Hệ tư tưởng của giai cấp tư sản.
d. Hệ tư tưởng của trí thức.
Câu 43: Dân chủ XHCN được thực hiện trên những lĩnh vực nào?
a. Trên lĩnh vực chính trị.
c. Trên lĩnh vực, kinh tế , chính trị.
b. Trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội.
d. Văn hóa, tinh thần.
Câu 44: Phạm trù (khái niệm) dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người.
b. Khi có nhà nước vô sản.
c. Khi có chế độ tư hữu, giai cấp và nhà nước.
lOMoARcPSD|36443508
d. Trong xã hội công xã nguyên thủy.
Câu 45: Đặc điểm của nền dân chủ XHCN.
a. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử.
b. Là nền dân chủ cho mọi giai cấp.
c. Tuyệt đối nhất trong lịch sử.
d. Không mang tính giai cấp.
Câu 46: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a . Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã
hội,
để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp
công nhân.
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn
xã hội.
c.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã
hội cũ và xây dựng xã hội mới.
d.Cả a, b và c.
Câu 47: Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau đây nêu ra?
a.Đảng Cộng sản Liên Xô.
b.Đảng Cộng sản Trung Quốc.
c.Đảng Cộng sản Việt Nam.
d.Quốc tế cộng sản (Quốc tế III).
Câu 48: Câu nào sau đây sai?
a.Quan hệ huyết thống là cơ sở cho sự hình thành và tồn tại của một gia đình.
b.Quan hệ huyết thống nảy sinh từ quan hệ hôn nhân.
c.Quan hệ huyết thống là cơ sở để duy trì hôn nhân, quan hệ hôn nhân và gia
đình.
d.Tất cả đều sai.
Câu 49: Khi đề cập đến nội dung tái sản xuất, duy trì nòi giống, nuôi dưỡng nâng
cao thể lực, trí lực là muốn đề cập đến chức năng nào của gia đình?
lOMoARcPSD|36443508
a.Chức năng tái sản xuất ra con người.
b.Chức năng duy trì quyền thừa kế.
c.Chức năng kinh tế và tổ chức đời sống gia đình.
d.Chức năng giáo dục.
Câu 50: Có bao nhiêu điều kiện xây dựng gia đình trong quá trình xây dựng chủ
nghĩa xã hội?
a.2, gồm: điều kiện chính trị và văn hóa - xã hội.
b.3, gồm: điều kiện kinh tế - xã hội, chính trị và văn hóa - xã hội.
c.4, gồm: điều kiện kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
d.5, gồm: điều kiện pháp lý, kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Phần “Lý luận của Chủ nghĩa Mác- Lênin về CNXH”
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học là gì?
a. Là những quy luật hình thành và phát triển của các hình thái kinh tế- xã hội
b. Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế- xã hội CSCN
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế- xã hội XHCN
d. Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy
Câu 2: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa
học
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
b. Thời kỳ quá độ lên CNXH
c. Quá trình hình thành Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Chế độ dân chủ XHCN
Câu 3: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất của CNXH khoa học?
a. Giai cấp công nhân
lOMoARcPSD|36443508
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chuyên chính vô sản
d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 4: Học thuyết của chủ nghĩa Mác- Lênin đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn
thế giới của:
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức
Câu 5: Chủ nghĩa Mác- Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức
Câu 6: Giai cấp có sứ mệnh xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH và CNCS là
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp tư sản
d. Tầng lớp trí thức
Câu 7: Câu nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai
trò lịch sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa” là của
ai:…..
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 8: Cơ cấu xã hội của xã hội TBCN được đặc trưng bởi hai giai cấp cơ bản đối
lập nhau về lợi ích
a. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
lOMoARcPSD|36443508
b. Giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức
c. Giai cấp tư sản và giai cấp địa chủ
d. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin, luận điểm nào sau đây nói về
bản chất của giai cấp tư sản?
a. Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
b. Giai cấp tư sản tích cực áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ
c. Giai cấp tư sản đổi mới phương pháp quản lý
d. Giai cấp tư sản thực hiện chính sách an sinh xã hộiCâu 10: Chỉ ra định nghĩa
đúng nhất về giai cấp công nhân a. Là giai cấp bị áp bức, bóc lột năng nề nhất
b. Là giai cấp đông đảo trong dân cư và có khả năng cách mạng to lớn
c. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp với trình độ kỹ thuật và
công nghệ ngày càng hiện đại
d. Là giai cấp ra đời gắn liền với nền sản xuất nông nghiệp của xã hội
Câu 11: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Tất
cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp,
còn giai cấp vô sản lại là (…) của bản thân nền đại công nghiệp”
a. Chủ thể
b. Sản phẩm
c. Lực lượng
d. Sự phát triển
Câu 12: Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học
công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân…”
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
d. Cả a, b và c
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân?
a. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
lOMoARcPSD|36443508
b. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
c. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
d. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác- Lênin
Câu 14: Tính tổ chức kỷ luật của giai cấp công nhân là do
a. Kỷ luật lao động công nghiệp tạo nên
b. Sự bóc lột của giai cấp tư sản
c. Ý thức nghề nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 15: Tính tiên phong cách mạng của giai cấp công nhân là do:
a. Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất
b. Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến
c. Giai cấp công nhân có tính tổ chức k luật cao
d. Cả a, b, c
Câu 16: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thì chỉ có giai cấp vô sản
là giai cấp thật sự…”
a. Khoa học
b. Cách mạng
c. Triệt để
d. Tiên phong
Câu 17: Xét trong quan hệ sản xuất TBCN, giai cấp công nhân là
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị bóc lột giá trị
thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b, c
Câu 18: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Lãnh đạo, tổ chức giành chính quyền và xây dựng CNXH, CNCS
b. Cùng với giai cấp tư sản xây dựng CNXH
lOMoARcPSD|36443508
c. Xóa bỏ chế độ phong kiến
d. Cả a, b, c
Câu 19: Vì sao giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là xóa bỏ CNTB, xây dựng
CNXH và CNCS
a. Do nguồn gốc xuất thân
b. Do địa vị kinh tế- xã hội
c. Do chiếm số đông trong dân cư
d. Do đại biểu cho trí tuệ của dân tộc và thời đại
Câu 20: Phong trào của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản nổ ra ngay từ
khi
a. Chế độ phong kiến bắt đầu suy tàn
b. Chủ nghĩa tư bản hình thành và phát triển
c. Chủ nghĩa Mác- Lênin ra đời
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 21: Nhân tố tiên quyết để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của
mình:
a. Giai cấp công nhân phải tổ chức ra chính đảng của mình
b. Giai cấp công nhân là lực lượng đông đảo trong xã hội
c. Giai cấp công nhân phải có ý thức tổ chức kỷ luật cao
d. Giai cấp công nhân phải phát triển về số lượng
Câu 22: Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng Cộng sản của giai cấp
công nhân là
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân với phong trào yêu
nước
d. Cả a, b, c
Câu 23: Tìm ý đúng điền vào (…): Đảng Cộng sản… cao nhất của giai cấp công
nhân
lOMoARcPSD|36443508
a. Là tổ chức chính trị
b. Là tổ chức kinh tế
c. Là tổ chức xã hội
d. Là tổ chức chính trị- xã hội
Câu 24: Tìm ý đúng điền vào (…): Giai cấp công nhân… của Đảng Cộng sản
a. Là cơ sở giai cấp
b. Là cơ sở kinh tế kinh tế
c. Là bộ phận
d. Là tổ chức chính trị- xã hội
Câu 25: Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế- xã hội này
bằng một hình thái kinh tế- xã hội khác là
a. Đột biến xã hội
b.
Cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ xã hội
Câu 26: Trong cuộc cách mạng XHCN, giai cấp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Đảng Cộng sản
Câu 27: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN là do
a. Mâu thuẫn giữa những giai cấp có lợi ích khác nhau trong CNTB
b. Mâu thuẫn giữa kẻ giàu và người nghèo
c. Mâu thuẫn giữa các nước giàu và nghèo
d. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX trong PTSX TBCNCâu 28: Mục tiêu giai đoạn
thứ nhất của cách mạng XHCN là a. Chuẩn bị lực lượng để tiến hành cách mạng
thắng lợi
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột trong xã hội
d. y dựng thành công CNCS
lOMoARcPSD|36443508
Câu 29: Mục tiêu giai đoạn thứ hai của cách mạng XHCN là
a. Đập tan bộ máy nhà nước của chế độ cũ
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột trong xã hội
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 30: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực chính trị của cách mạng XHCN:
a. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột
b. y dựng nền dân chủ XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động
d. Nâng cao dân trí
Câu 31: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực kinh tế của cách mạng XHCN:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới XHCN
b. y dựng nhà nước XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động
Câu 32: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực tư tưởng- văn hóa của cách
mạng XHCN:
a. Xây dựng thế giới quan và nhân sinh quan mới cho người lao động
b. Xóa bỏ những quan niệm, phong tục tập quán lạc hậu
c. Nâng cao đời sống cho người lao động
d. Giữ gìn các giá trị văn hóa truyền thống
Câu 33: Ai là người đặt nền móng cho lý luận liên minh công- nông
a. C.Mác và Ph.Ăngghen
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 34: Đâu không phải sở khách quan của việc y dựng khối liên minh
giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách
mạng XHCN
lOMoARcPSD|36443508
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác đều bị áp
bức, bóc lột
b. Cần gắn kết chặt chẽ giữa công nghiệp với nông nghiệp trong nền kinh tế quốc
dân
c. Cần tập hớp lực lương để xây dựng CNXH vì lợi ích của giai cấp công nhân,
giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
d.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân chiếm số lượng đông đảo trong dân cư
Câu 35: Nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông
dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN dựa trên nguyên tắc nào?
a. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của giai cấp nông dân
b. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của giai cấp công nhân
c. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của tầng lớp trí thức
d. Kết hợp đúng đắn lợi ích kinh tế của công nhân, nông dân và trí thức
Câu 36: Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân
với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn
b. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
c. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội
d. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân
Câu 37: Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN dựa trên nguyên tắc
nào?
a. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của giai cấp nông dân
b. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của giai cấp công nhân
c. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của tầng lớp trí thức
d. Kết hợp về chính trị- tưởng của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng
lớp trí thức
Câu 38: Đâu không phải là nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính trị XHCN
lOMoARcPSD|36443508
b. Giữ gìn an ninh trật tự
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân
d. y dựng con người mới XHCN
Câu 39: Đâu không phải là nội dung văn hóa, xã hội của liên minh giữa giai cấp
công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng nền văn hóa phát triển của nhân dân
b. Nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân
d. y dựng con người mới XHCN
Câu 40: Nội dung nào là quan trọng nhất trong các nội dung của liên minh giữa giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác khi tiến hành y dựng
CNXH
a. Nội dung kinh tế
b. Nội dung chính trị
c. Nội dung văn hóa- xã hội
d. Nội dung tư tưởng
Câu 41: Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh giữa
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng
XHCN là
a. Phải bảo đảm vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
b. Phải bảo đảm nguyên tắc tự nguyện
c. Phải kết hợp đúng đắn các lợi ích
d. Phải đoàn kết giữa công nhân với nông dân và các tầng lớp lao động khác
Câu 42: C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội
thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao là:
a. Một quá trình lịch sử
b. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
c. Một quá trình tự nhiên
d. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội
lOMoARcPSD|36443508
Câu 43: Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN từ những
nước tư bản chủ nghĩa phát triển
a. C.Mác và Ph.Ăngghen
b. V.I.Lênin
c. Stalin
d. Hồ Chí Minh
Câu 44: Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN ở các nước
tư bản có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được giải phóng
do giai cấp công nhân lãnh đạo
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 45: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Giai
cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những (…)
nhiều hơn và đồ sộ hơn (…) của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại”
a. Quan hệ sản xuất
b. Năng suất lao động
c. Lực lượng sản xuất
d. Cơ sở hạ tầng
Câu 46: Theo Mác- Angghen, điểm giống nhau giữa các giai đoạn của hình thái
kinh tế- xã hội CSCN là
a. Cùng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Không tòn tại nhà nước
c. Không còn đấu tranh giai cấp
d. Cả a, b, c
Câu 47: Chỉ ra đặc trưng nào chưa phải là đặc trưng của xã hội XHCN
a. Từng bước xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Tạo ra cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động mới
lOMoARcPSD|36443508
c. Từng bước giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầuCâu 48: Chỉ ra đặc trưng đầy đủ
nhất của xã hội XHCN a. Xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công, khỏi cuộc sống nghèo
nàn và lạc hậu; thực hiện bình đẳng xã hội
c. Cơ sở vật chất là nền đại công nghiệp
d. Cả a, b, c
Câu 49: Thời kỳ quá độ lên CNXH
a. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân giành được chính quyền cho đến khi đã tạo ra
những điều kiện, tiền đề cần thiết cho CNXH
b. Bắt đầu từ đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân
c. Bắt đầu từ giai đoạn khởi nghĩa giành chính quyền của giai cấp công nhân
d. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân có Đảng Cộng sản lãnh đạoCâu 50: Chỉ ra
đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH a. Còn tồn tại nhiều
hình thức sở hữu
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế
c. Còn tồn tại giai cấp và còn đấu tranh giai cấp, do đó còn nhà nước
d. Còn những tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ
Câu 51: Chỉ ra đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
a. Nền kinh tế chỉ có 2 thành phần: kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
b. Tồn tại một chế độ sở hữu tư liệu sản xuất dưới 2 hình thức: toàn dân và tập thể
c. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần
d. Tồn tại một nền kinh tế chỉ có các thành phần kinh tế XHCN
Câu 52: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực
kinh tế:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới
b. Tiến hành công nghiệp hóa XHCN
c. Sắp xếp, bố trí lại các lực lượng sản xuất hiện có
d. y dựng nền dân chủ XHCN
lOMoARcPSD|36443508
Câu 53: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực
chính trị:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH
b. y dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
d. y dựng nền dân chủ XHCN
Câu 54: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực
tư tưởng- văn hóa:
a. Tuyên truyền hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
b. y dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Xây dựng nền văn hóa mới XHCN
d. Tiếp thu giá trị tinh hoa của các nền văn hóa trên thế giới
Câu 55: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực
xã hội:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH
b. y dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa người với người
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
d. Khắc phục sự chênh lệch phát triển giữa các vùng miền
Câu 56: Dân chủ hiểu theo nghĩa gốc là
a. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
b. Sự giải phóng của con người trong xã hội bóc lột
c. Quyền lực của nhân dân
d. Cả a, b, c
Câu 57: Dân chủ là một phạm trù nói về
a. Một chế độ nhà nước
b. Một hệ tư tưởng
c. Một học thuyết
d. Cả a, b, c
lOMoARcPSD|36443508
Câu 58: Dân chủ với tư cách là một chế độ xã hội, ra đời đầu tiên ở thời k nào?
a. Cộng sản nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến
d. TBCN
Câu 59: Chế độ dân chủ XHCN được hình thành
a. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN
b. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản
c. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ tư sản
d. cả a, b, c
Câu 60: Câu nói: “Dân chủ vô sản dân chủ hơn triệu lần dân chủ tư sản” là của
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 61: Vì sao dân chủ XHCN lại là nền dân chủ hoàn thiện nhất?
a. Vì nó mang bản chất của giai cấp công nhân do Đảng Cộng sản lãnh đạo nhằm
phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
b. Vì nó phát triển cao nhất
c. Vì nó là sản phẩm của chủ nghĩa Mác- Lênin
d. Vì nó phù hợp với thời đại ngày nay
Câu 62: Chế độ dân chủ XHCN mang bản chất của
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp trí thức
d. Nhân dân lao động
Câu 63: Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ XHCN
a. Quyền lực thuộc về nhân dân
b. Do Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
lOMoARcPSD|36443508
c. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
d. Đa nguyên về chính trị
Câu 64: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt cơ
bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp
b. Là nền dân chủ phi lịch sử
c. Là nền dân chủ thuần túy
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 65: Tìm ý đúng điền vào (…): Dân chủ XHCN vừa có bản chất giai cấp công
nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính … sâu sắc
a. Quốc tế
b. Dân tộc
c. Nhân loại
d. Nhân văn
Câu 66: Tìm ý đúng điền vào (…): Dân chủ vừa là…, vừa là… của công cuộc xây
dựng CNXH
a. Mục tiêu, động lực
b. Mục tiêu, sức mạnh
c. Động lực, sức mạnh
d. Sản phẩm, chủ thể
Câu 67: Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là “Nửa nhà nước”
a. Nhà nước chủ nô
b. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước tư sản
d. Nhà nước XHCN
Câu 68: Nhà nước XHCN là một
a. Tổ chức kinh tế
b. Tổ chức chính trị
c. Tổ chức chính trị- xã hội
lOMoARcPSD|36443508
d. Tổ chức xã hội
Câu 69: Đâu không phải là đặc trưng của nhà nước XHCN
a. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
b. Là “nhà nước không còn nguyên nghĩa”, là “nửa nhà nước”
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân
d. Tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tam quyền phân lập
Câu 70: Đâu không phải là tính tất yếu của việc xây dựng nhà nước XHCN
a. Để trấn áp các thế lực đi ngược lại lợi ích của nhân dân
b. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với toàn xã hội
c. Để xây dựng nền dân chủ XHCN
d. Thể hiện sức mạnh của nhà nước XHCN Câu 71 : Nền văn hoá XHCN là:
a. Biểu hiện của trình độ phát triển xã hội trong nền kinh tế thị trường
b. Nền văn hoá được xây dựng do những người tự cho mình là chuyên gia về văn
hoá vô sản phát minh ra
c. Sự phát triển tự nhiên, hợp quy luật khi phương thức sản xuất TBCN đã lỗi thời
và phương thức sản xuất mới XHCN đã hình thành
d. Nền văn hoá hình thành và phát triển trên cơ sở kinh tế - chính trị của phương
thức sản xuất TBCN đã phát triển cao
Câu 72: “Văn hóa vô sản không phải bổng nhiên mà có, nó không phải do những
người tự cho mình là chuyên gia về văn hóa vô sản, phát minh ra… Văn hóa vô sản phải
là sự phát triển hợp quy luật của tổng số những kiến thức mà loài người đã tích lũy được
dưới ách thống trị của xã hội tư bản, xã hội của bọn địa chủ và xã hội của bọn quan
liêu”Câu nói này của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 73: Đâu không phải là đặc trưng của nền văn hóa XHCN
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân giữ vai trò chủ đạo
lOMoARcPSD|36443508
b. Là nền văn hóa có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
c. Là nền văn hóa phát triển cao nhất
d. Là nền văn hóa được hình thành, phát triển một cách tự giác, đặt dưới sự lãnh
đạo của Đảng Cộng sản
Câu 74: Đâu không phải là nội dung cơ bản trong việc xây dựng nền văn hóa
XHCN
a. Nâng cao trình độ dân t
b. y dựng lối sống mới XHCN
c. Xây dựng nền dân chủ XHCN
d. y dựng con người mới phát triển toàn diện
Câu 75: Gia đình là một hình thức cộng đồng đặc biệt, ở đó con người chung sống
với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là
a. Quan hệ hôn nhân và quan hệ nuôi dưỡng
b. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
c. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ quyết thống
d. Quan hệ huyết thống và giáo dục con cái
Câu 76: Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ huyết thống trong gia đình
a. Quan hệ giữa cha mẹ và con cái
b. Quan hệ giữa ông bà và cháu
c. Quan hệ giữa anh chị em trong gia đình
d. Quan hệ giữa vợ và chồng
Câu 77: Chỉ ra thứ tự các hình thức phát triển của gia đình
a. Gia đình đối ngẫu Gia đình huyết tộc Gia đình một vợ một chồng
b. Gia đình một vợ một chồng Gia đình đối ngẫu Gia đình huyết tộc
c. Gia đình huyết tộc
Gia đình đối ngẫu
Gia đình một vợ một chồng
d. Gia đình huyết tộc Gia đình một vợ một chồng Gia đình đối ngẫu
Câu 78: Chỉ ra luận điểm sai khi bàn về vị trí của gia đình a. Gia đình là
tế bào của xã hội
lOMoARcPSD|36443508
b. Gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong LLSX
c. Gia đình là tổ ấm thân yêu của mỗi người
d. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội
Câu 79: “Hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt đầu tạo
ra những người khác sinh sôi nảy nở- đó là quan hệ giữa chồng và vợ, cha mẹ và con cái,
đó là gia đình”- Câu nói này của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 80: Các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao mà loài người đã trãi qua
a. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc
b. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
c. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc và dân tộc
d. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc và dân tộc
Câu 81: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- quốc gia
a. Có chung lãnh thổ
b. Có chung mức sống
c. Có chung nền kinh tế
d. Có chung quốc ngữ
Câu 82: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- tộc người
a. Có chung lãnh thổ
b. Có cùng ý thức tự giác tộc người
c. Có nét văn hóa tương đồng
d. Có chung ngôn ngữ
Câu 83: Tác giả Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin là
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
lOMoARcPSD|36443508
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 84: Nghiên cứu về dân tộc và phong trào dân tộc trong CNTB, Lênin đã chỉ ra
mấy xu hướng phát triển có tính khách quan của nó
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 85: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Cương lĩnh dân
tộc của chủ nghĩa Mác- Lênin
a. Các dân tộc có quyền bình đẳng
b. Các dân tộc có quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân các dân tộc
d. Các dân tộc có quyền tự do
Câu 86: Theo Lênin, khi giải quyết quyền dân tộc tự quyết phải lưu ý vấn đề gì?
a. Phải cụ thể, rõ ràng
b. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể
c. Phải bình đẳng
d. Phải chú ý sự đoàn kết
Câu 87: Đâu không phải là nội dung của quyền dân tộc tự quyết
a. Quyền tự quyết định về chế độ chính trị của dân tộc
b. Quyền tự quyết định về con đường phát triển của dân tộc
c. Quyền tự do định đoạt của dân tộc
d. Quyền tự nguyện liên hiệp lại với các dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng
Câu 88: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của Ph.Ăngghen: “tất cả mọi
tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh (…) - vào trong đầu óc của con người- của
những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự phản ánh
trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức những lực lượng siêu trần thế”
a. Hiện thực
lOMoARcPSD|36443508
b. ảo
c. Sinh động
d. Niềm tin
Câu 89: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tồn tại của tôn giáo trong
CNXH
a. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội bảo thủ
b. Các thế lực thù địch vẫn chưa từ bỏ âm mưu lợi dụng tôn giáo để chống phá
CNXH
c. Những tàn dư của xã hội cũ và những tiêu cực mới nảy sinh trong xã hội mới
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Câu 90: Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-nin trong việc
giải quyết vấn đề tôn giáo
a. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của mọi
công dân
b. Phân biệt giữa những người theo tôn giáo và những người không theo tôn giáo
c. Phân biệt rõ hai mặt chính trị và tư tưởng trong vấn đề tôn giáo
d. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo
Câu 91: Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới là cuộc cách mạng nào?
a. Công xã Pari 1871
b. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917
c. Cách mạng Tân Hợi 1911
d. Cách mạng Tháng Tám 1945
Câu 92: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh:
“Giống như mặt trời chói lọi,… chiếu sáng khắp năm châu, thức tỉnh hàng triệu người bị
áp bức, bóc lột trên trái đất. Trong lịch sử loài người chưa từng có cuộc cách mạng nào
có ý nghĩa to lớn và sâu xa như thế”
a. Công xã Pari
b. Cách mạng Tháng Mười
c. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
lOMoARcPSD|36443508
d. Cách mạng Tháng Tám
Câu 93: Thời đại mới (thời đại ngày nay) được mở đầu bằng
a. Thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản Pháp năm 1789
b. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
c. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945
d. Thắng lợi của Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975
Câu 94: Hệ thống XHCN thế giới ra đời từ
a. Sau “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” 1848
b. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga 1917
c. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai 1945
d. Cả 3 đều sai
Câu 95: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của
mô hình CNXH Xôviết
a. Sự can thiệp của chủ nghĩa đế quốc
b. Thực hiện cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp
c. Từ bỏ chủ nghĩa Mác- Lênin và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Câu 96: Quốc tế II Cộng sản được thành lập năm nào?
a. 1871
b. 1876
c. 1889
d. 1895
Câu 97: Bản chất bóc lột của CNTB là do
a. Sự hiếu chiến của CNTB
b. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
c. Phương thức sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 98: Những quốc gia xây dựng CNXH hiện nay trên thế giới là
a. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Lào, Campuchia
lOMoARcPSD|36443508
b. Việt Nam, Triều Tiên, Cu Ba, Lào, Campuchia
c. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Lào, Triều Tiên
d. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Triều Tiên, CampuchiaCâu 99: Mô hình CNXH
mà Vênêxuêla hiện nay đang xây dựng là a. Mô hình CNXH Xô Viết
b. Mô hình CNXH đặc sắc Trung Quốc
c. Mô hình CNXH thế kỷ XXI
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 100: Mô hình CNXH mà Trung Quốc hiện nay đang xây dựng là
a. Mô hình CNXH hài hòa
b. Mô hình CNXH đặc sắc Trung Quốc
c. Mô hình CNXH thế kỷ XXI
d. Cả a, b, c đều sai
| 1/67

Preview text:

lOMoARcPSD| 36443508
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
1. Theo nghĩa rộng, chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu là: A.
Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác độ triết học và kinh tế học
chính trị về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản B.
Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác độ kinh tế học chính trị và
chính trị - xã hội về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản C.
Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác độ triết học và chính trị - xã
hội về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội D.
Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác độ triết học, kinh tế học chính
trị và chính trị - xã hội về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
2. Chọn ý đúng về những tiền đề khoa học tự nhiên vào cuối thế kỷ XVIII, đầu
thế kỷ XIX - là cơ sở phương pháp luận cho các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa
học nghiên cứu những vấn đề lý luận chính trị - xã hội đương thời:
A.
Định luật Bernoulli, Thuyết vạn vật hấp dẫn của Newton và Thuyết nhật tâm của Copernicus. B.
Học thuyết tiến hóa của Darwin, Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng của Mayer và Học thuyết tế bào của Schleiden & Schwam C.
Thuyết di truyền của Mendel, Định đề Euclide và Học thuyết tiến hóa của Darwin D.
Thuyết vạn vật hấp dẫn của Newton, Định luật bảo toàn chuyển hóa năng
lượng của Mayer và Định luật Bernoulli.
3. Ba đại biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán – tiền đề tư tưởng lý
luận của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Saint Simon (1760 - 1825), Charles Fourier (1772 - 1837) và Robert Owen (1771 - 1858)
B. Hegel (1770 – 1831), Feuerbach (1804-1872) và Kant (1724-1804)
C. Adam Smith (1723 – 1790), David Ricardo (1772-1823) và William Petty (1623- 1687)
D. Thomas More (1478- 1535), Tommaso Campanella (1568 -1639), Gerade Wilstanley (1609 – 1652) 4.
Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A. Sự ra đời chính Đảng của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển lớn mạnh của phương thức sản xuất tư bản và sự lớn mạnh của giai cấp công nhân lOMoARcPSD| 36443508
C. Sự ủng hộ của tầng lớp nông dân và đội ngũ trí thức đối với giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân đã thực sự giác ngộ về sứ mệnh của giai cấp mình 5.
Với phát kiến vĩ đại nào, C.Mác và Ph. Ăngghen đã luận giải khoa học
về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Tính hai mặt của lao động và Thuyết vạn vật hấp dẫn
B. Thuyết tiến hóa các loài và Thuyết vạn vật hấp dẫn
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
D. Phép biện chứng và Thuyết di truyền 6.
Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là:
A. Sự xuất hiện chế độ tư hữu
B. Sự xuất hiện nhà nước
C. Sự xuất hiện giai cấp thống trị
D. Sự xuất hiện tình trạng người bóc lột người 7.
Tư tưởng xã hội chủ nghĩa bắt đầu xuất hiện ở hình thái kinh tế - xã hội nào? A. Tư bản chủ nghĩa B. Công xã nguyên thủy C. Phong kiến D. Chiếm hữu nô lệ 8.
Công lao của Lênin trong việc vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội
khoa học trong điều kiện mới là:
A. Đề xuất tư tưởng về đập tan bộ máy nhà nước tư sản, thiết lập chuyên chính vô sản
B. Phát triển chủ nghĩa xã hội không tưởng thành chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện thực
D. Thừa nhận Công xã Pari là một hình thái nhà nước của giai cấp công nhân 9.
Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là: A.
Là những quy luật hình thành và phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội B.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa C.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa D.
Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy 10.
Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản B. Hệ tư tưởng Đức C. Gia đình thần thánh
D. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh lOMoARcPSD| 36443508 11.
Tác phẩm nào đã nêu và phân tích một cách có hệ thống lịch sử và
logic hoàn chỉnh về những vấn đề cơ bản nhất, đầy đủ, súc tích và chặt chẽ nhất
những luận điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Tư bản
B. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
C. Ba nguồn gốc và ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác
D. Nguồn gốc gia đình, chế độ tư hữu và Nhà nước 12.
Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen là sự khẳng định về mặt triết
học sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau?
A. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 13.
Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen là sự khẳng định về mặt kinh tế
sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
A. Học thuyết về giá trị thặng dư
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa 14.
Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen đã khắc phục một cách triệt để
những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội – không tưởng?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Học thuyết về giá trị thặng dư
C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa 15.
Sự kiện nào đánh dấu sự chuyển biến từ chủ nghĩa xã hội khoa học
thành chủ nghĩa xã hội hiện thực?
A. Tác phẩm Tuyên ngôn Đảng cộng sản được xuất bản lần đầu tiên, 1848
B. Sự ra đời của Nhà nước Xô Viết, 1917
C. Hội Liên hiệp công nhân quốc tế (Quốc tế I) được thành lập, 1864
D. Sự thành lập của Quốc tế Cộng sản III, 1919 16.
Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen là: A.
Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về giá trị thặng dư và Học thuyết về
sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân B.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Học thuyết về giá trị - lao động và Học
thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân C.
Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về chủ nghĩa đế quốc – giai đoạn tột
cùng của chủ nghĩa tư bản và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân lOMoARcPSD| 36443508 D.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Học thuyết về chủ nghĩa đế quốc – giai
đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản và Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân 17.
Sự kiện nào lần đầu tiên đã chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa
Mác Lênin trong lịch sử? A. Công xã Pa-ri
B. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
C. Cách mạng tháng tám 1945 ở Việt Nam
D. Chiến tranh thế giới lần thứ II 18.
Ai là người đưa ra khẩu hiệu: Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị
áp bức, đoàn kết lại! A. Hồ Chí Minh B. Các Mác C. Ph. Ăngghen D. V.I.Lênin 19.
“Phân tích những tư liệu thực tiễn của lịch sử để rút ra những nhận
định, những khái quát về lý luận có kết cấu chặt chẽ, khoa học” là nội dung của
phương pháp nghiên cứu nào trong môn Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp so sánh
B. Phương pháp khảo sát và phân tích chính trị - xã hội
C. Phương pháp kết hợp lịch sử và logic
D. Phương pháp điều tra xã hội học 20.
Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn về mặt kinh tế đã biểu hiện ra
thành mâu thuẫn chính trị giữa:
A. Giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản với giai cấp tiểu tư sản
C. Giai cấp tư sản với giai cấp công nhân
D. Giai cấp tư sản với giai cấp địa chủ
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 21.
Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, hai phương diện cơ bản xác định giai cấp công nhân là:
A. Chính trị - xã hội và Văn hóa – xã hội
B. Kinh tế - xã hội và Văn hóa – xã hội
C. Kinh tế - xã hội và Chính trị - xã hội
D. Chính trị - xã hội và Cơ cấu xã hội – giai cấp 22.
“Giai cấp công nhân là những người trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành
các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao”. lOMoARcPSD| 36443508
Đây là nội dung thuộc phương diện nào trong hai phương diện xác định giai cấp công nhân?
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp B. Chính trị - xã hội C. Văn hóa – xã hội D. Kinh tế - xã hội 23.
“Giai cấp công nhân là những người lao đông không có sở hữu tư liệ
u sản ̣ xuất chủ yếu của xã hội, phải bán sức lao đông cho nhà tư bản và bị
chủ tư bản bóc ̣ lôt giá trị thặ
ng dư”. Đây là nội dung thuộc phương diện nào
trong hai phương diện ̣ xác định giai cấp công nhân? A. Chính trị - xã hội B. Kinh tế - xã hội C. Văn hóa – xã hội
D. Cơ cấu xã hội – giai cấp 24.
Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Đảng Cộng sản lãnh đạo
B. Địa vị kinh tế - xã hội và địa vị chính trị - xã hội
C. Bản thân giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng
D. Giai cấp công nhân có đồng minh tự nhiên là giai cấp nông dân 25.
Nhân tố chủ quan tiên quyết để giai cấp công nhân thực hiện thành
công sứmệnh lịch sử là:
A. Đảng Cộng sản lãnh đạo
B. Địa vị kinh tế - xã hội quy định
C. Địa vị chính trị - xã hội quy định
D. Giai cấp công nhân có đồng minh tự nhiên là giai cấp nông dân 26.
Mô tả quá trình phát triển của giai cấp công nhân, C. Mác và Ph.
Ăngghen chỉ rõ: “Trong công trường thủ công và trong nghề thủ công, người công lOMoARcPSD| 36443508
nhân sử dụng công cụ của mình, còn trong công xưởng thì người công nhân phải [….]” A. Phục vụ máy móc
B. Thuê tư liệu sản xuất của giai cấp tư sản
C. Thuê đất đai của địa chủ
D. Đóng góp tư liệu sản xuất 27.
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Giai cấp công nhân là môt tậ p đoàn
xã ̣ hôi ổn định, hình thành và phát triển cng với quá trình của nền công nghiệ
p hiệ n ̣ đại, với nhịp đô phát triển của lực lượng sản xuất có tính chất [……..] ngày càng ̣ cao”
A. Bần cùng hóa, chuyên môn hóa
B. Tư nhân hóa, trí thức hóa
C. Quốc hữu hóa, tri thức hóa
D. Xã hôi hóa, trí tuệ hóạ 28.
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn
và tiêu vong cng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là
[.........] của bản thân nền đại công nghiệp” (C.Mác & Ph.Ăngghen, 1848): A. Chủ thể B. Sản phẩm C. Lực lượng D. Sự phát triển 29.
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân?
A. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
B. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
C. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
D. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác – Lênin 30.
Đối diện với nhà tư bản, công nhân là những người lao động tự do, với nghĩa là:
A. Tự do phân phối sản phẩm làm ra
B. Tự do sử dụng máy móc thiết bị lOMoARcPSD| 36443508
C. Tự do bán sức lao động của mình để kiếm sống
D. Tự do phân bổ lợi ích kinh tế 31.
Dựa vào yếu tố nào mà giai cấp công nhân có tính tổ chức, kỷ luật lao
động;tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp?
A. Tự do phân phối sản phẩm làm ra B. Bản thân họ tự có
C. Tự do bán sức lao động
D. Nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến 32.
“Sản xuất ra của cải vật chất ngày càng nhiều, đáp ứng nhu cầu ngày
càng tăng của con người và xã hội, từ đó tạo tiền đề vật chất – kỹ thuật cho sự ra đời
của xã hội mới” – là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thuộc nội dung: A. Kinh tế B. Chính trị - xã hội C. Quốc phòng an ninh D. Văn hóa, tư tưởng 33.
Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và
giải phóng nhân dân lao động? A. Bãi công B. Đấu tranh nghị viện C. Biểu tình
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa 34.
“Thực hiện dân chủ, công bằng, bình đẳng và tiến bộ xã hội theo lý
tưởng và mục tiêu của chủ nghĩa xã hội” - là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thuộc nội dung: A. Văn hóa, tư tưởng B. Kinh tế C. Chính trị - xã hội D. Quốc phòng, an ninh 35.
Tập trung xây dựng hệ giá trị mới: lao động, công bằng, dân chủ, bình
đẳng và tự do - là sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thuộc nội dung: lOMoARcPSD| 36443508 A. Quốc phòng, an ninh B. Kinh tế C. Chính trị - xã hội D. Văn hóa, tư tưởng 36.
Theo Các Mác, những người vô sản có thể hành động với tư cách là
một giai cấp khi nào?
A. Khi đạt tới sự giác độ về địa vị lịch sử của khả năng hành động chính trị để
từng bước đạt mục tiêu cách mạng
B. Khi thiết lập chính quyền chuyên chính vô sản
C. Khi đã liên kết với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
D. Khi giành lấy toàn bộ tư liệu sản xuất của giai cấp tư sản 37.
Nguyên nhân cơ bản làm cho giai cấp nông dân không thể đảm nhận
sứ mệnh lịch sử chuyển biến từ xã hội tư bản chủ nghĩa lên xã hội xã hội chủ nghĩa?
A. Họ mang tính tư hữu cao
B. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiến bộ
C. Họ không có hệ tư tưởng riêng độc lập
D. Họ không có chính đảng riêng độc lập 38.
Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp duy nhất không có lợi ích riêng với nghĩa tư hữu là: A. Địa chủ B. Vô sản C. Tư sản D. Tiểu tư sản 39.
Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân khi chưa giành
được chính quyền là: A. Đấu tranh vũ trang B. Đấu tranh kinh tế C. Đấu tranh chính trị D. Đấu tranh tư tưởng lOMoARcPSD| 36443508 40.
Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp nghèo khổ nhất
B. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị bóc lột giá trị thặng dư
C. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
D. Giai cấp phải đi thuê tư liệu sản xuất của nhà tư bản 41.
Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
B. Xã hội tư bản chủ nghĩa
C. Xã hội xã hội chủ nghĩa
D. Xã hội chiếm hữu nô lệ 42.
Theo Lênin, hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa có những thời kỳ nào?
A. Chủ nghĩa xã hội phát triển cao và cộng sản chủ nghĩa
B. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội phát triển
cao vàcộng sản chủ nghĩa
D. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản 43.
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá độ:
A. Trực tiếp, từ chế độ tư bản chủ nghĩa lên chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Gián tiếp, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa tiến lên chủ nghĩa xã hộiC. Gián
tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chế độ xã hội chủ nghĩa
D. Trực tiếp, từ chế độ phong kiến tiến lên chế độ xã hội chủ nghĩa. 44.
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “cuộc cách mạng của giai cấp vô sản
đangcó tất cả những triệu chứng là sắp nổ ra, sẽ chỉ có thể cải tạo xã hội hiện nay
một cách dần dần, và chỉ khi nào đã tạo nên được một khối lượng […] cần thiết cho
việc cải tạo đó thì khi ấy mới thủ tiêu được chế độ tư hữu” (C. Mác & Ph. Ăngghen:

Toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002, t.4, tr.469) A. Tư liệu tiêu dùng B. Tư liệu sản xuất C. Giá trị thặng dư
D. Giá trị sức lao động lOMoARcPSD| 36443508 45.
Đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội là: A.
Chế độ xã hội do nhân dân lao động làm chủ B.
Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người,tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện C.
Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu D.
Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi
ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động 46.
Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
A. Lực lượng sản xuất chưa phát triển
B. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên chủ nghĩa xã hội không qua
chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
D. Năng suất lao động thấp 47.
C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội
thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao là: A. Một quá trình lịch sử
B. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
C. Một quá trình tự nhiên
D. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội 48.
“Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa từ
những nước tư bản chủ nghĩa phát triển” là quan điểm của ai? A. Stalin B. V.I.Lênin C. C.Mác, Ph.Ăngghen D. Hồ Chí Minh 49.
“Sự xuất hiện của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ở các
nước tư bản có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi
được giải phóng do giai cấp công nhân lãnh đạo” là quan điểm của ai?
A. Hồ Chí Minh B. Ph.Ăngghen C. C.Mác D. V.I.Lênin lOMoARcPSD| 36443508 50.
Theo Mác - Ăngghen, điểm giống nhau giữa các giai đoạn của hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là:
A. Đều không tồn tại nhà nước
B. Đều dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Đều không còn đấu tranh giai cấp
D. Đều không còn chế độ người bóc lột người 51.
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta, được hiểu là: A.
Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư bản chủ nghĩa, đồng thời không tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã
đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa B.
Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa,
nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa C.
Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa, nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa D.
Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư bản chủ nghĩa, nhưng tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được
dưới chế độ tư bản chủ nghĩa 52.
Xét về cơ cấu sở hữu và thành phần kinh tế, ở Việt Nam, quá độ lên
chủ nghĩa xã hội bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến
trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa, được hiểu là:
A.
Nền kinh tế trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành
phần kinh tế, trong đó, sở hữu và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa không chiếm vai trò chủ đạo B.
Nền kinh tế trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành
phần kinh tế, trong đó, sở hữu và kinh tế Nhà nước không chiếm vai trò chủ đạo C.
Nền kinh tế trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành
phần kinh tế, trong đó, sở hữu và kinh tế tập thể chiếm vai trò chủ đạo D.
Nền kinh tế trong thời kỳ quá độ còn nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành
phần kinh tế, trong đó, sở hữu và thành phần kinh tế tư nhân tư bản chủ nghĩa chiếm vai trò chủ đạo 53.
Xét về hình thức phân phối, ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội
bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
bản chủ nghĩa, được hiểu là:
lOMoARcPSD| 36443508
A. Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo nhu cầu là chủ đạo
B. Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo lao động là chủ đạo
C. Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo mức độ đóng góp là chủ đạo
D. Có nhiều hình thức phân phối nhưng phân phối theo quỹ phúc lợi xã hội là chủ đạo 54.
Xét về quan hệ bóc lột, ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua
việcxác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ
nghĩa, được hiểu là:
A.
Vẫn còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột, quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa
ngày càng giữ vai trò thống trị B.
Vẫn còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột, quan hệ bóc lột tư bản chủ nghĩa giữ vai trò thống trị C.
Vẫn còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột, song quan hệ bóc lột tư bản chủ
nghĩa không giữ vai trò thống trị D.
Không còn quan hệ bóc lột và bị bóc lột 55.
Về phương diện chính trị, đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hộilà: A.
Đấu tranh giai cấp diễn ra trong điều kiện mới – giai cấp công nhân cầm
quyền, với nội dung mới – xây dựng toàn diện xã hội mới, trọng tâm là xây dựng nhà
nước có tính kinh tế và trong điều kiện mới – cơ bản là hòa bình tổ chức xây dựng B.
Tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập C.
Còn tồn tại nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản D.
Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt giữa các giai cấp tầng
lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác, vừa đấu tranh với nhau 56.
Về phương diện kinh tế, đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Tồn tại một nền kinh tế chỉ có các thành phần kinh tế xã hội chủ nghĩa
B. Tồn tại một chế độ sở hữu tư liệu sản xuất dưới hai hình thức: toàn dân và tập thể
C. Nền kinh tế chỉ có hai thành phần: kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
D. Tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần 57.
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “Hãy dng cả hai tay mà lấy những
cái tốt của nước ngoài: Chính quyền Xô viết + trật tự ở đường sắt Phổ + [.........] +
ngành giáo dục quốc dân Mỹ” (Lênin)
lOMoARcPSD| 36443508
A. Văn học nghệ thuật của Ý
B. Cách mạng công nghiệp ở Anh
C. Khoa học kỹ thuật của Đức
D. Kỹ thuật và cách thức tổ chức các Tơ rớt ở Mỹ 58.
Trong cuốn sách “Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về chủ nghĩa xã
hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam”, Tổng Bí thư Nguyễn Phú
Trọng khẳng định: đường lối cơ bản, xuyên suốt của cách mạng Việt Nam và cũng
là điểm cốt yếu trong di sản tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh là:

A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
B. Độc lập dân tộc gắn liền với hội nhập kinh tế quốc tế
C. Chủ nghĩa xã hội và giải phóng giai cấp vô sản
D. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa 59.
Ba đột phá chiến lược được Nghị quyết Đại hội XIII năm 2021 của
Đảng Cộng sản Việt Nam xác định là: A.
Xây dựng Nhà nước kiến tạo phát triển; phát triển kinh tế số, xã hội số;
phát huy giá trị văn hoá, sức mạnh con người Việt Nam B.
Đẩy mạnh phòng chống tham nhũng; phát triển kinh tế tuần hoàn; xây dựng
hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại C.
Hoàn thiện đồng bộ thể chế phát triển; phát triển nguồn nhân lực; xây dựng
hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại D.
Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa; xây dựng hệ thống kết
cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại; phát huy giá trị văn hoá, sức mạnh con người Việt Nam 60.
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Chủ nghĩa xã hội là chế độ xã hội có
nền kinh tế phát triển cao, với lực lượng sản xuất hiện đại, quan hệ sản xuất dựa
trên chế độ [……] về tư liệu sản xuất, được tổ chức, quản lý có hiệu quả, năng suất
lao động cao và phân phối chủ yếu theo [……]

A. Công hữu – quỹ phúc lợi xã hội
B. Tư hữu – mức độ đóng góp vốn
C. Công hữu – lao động D. Tư hữu – nhu cầu 61.
Theo các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ đại, phạm tr dân chủ -
“demoskratos” được hiểu là: A. Nhân dân cai trị
B. Quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội lOMoARcPSD| 36443508
C. Quyền tự do của mỗi người
D. Quyền lực cho giai cấp cầm quyền 62.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, về phương diện quyền
lực, dân chủ được hiểu là:
A. Quyền lực nhà nước thuộc về tầng lớp trí thức Quyền
B. Quyền lực nhà nước thuộc giai cấp thống trị
C. Quyền lực nhà nước thuộc tầng lớp tăng lữ
D. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của nhân dân, của xã hội 63.
Đặc điểm của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Tuyệt đối nhất trong lịch sử
B. Nền dân chủ cho mọi giai cấp
C. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử
D. Không mang tính giai cấp 64.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, với cách tiếp cận dân chủ
là một hình thức hay hình thái nhà nước, dân chủ được hiểu là: A. Nguyên tắc dân chủ B. Chế độ dân chủ C. Giá trị dân chủ D. Thực hành dân chủ 65.
Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là: A.
Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ
phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu B.
Thực hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ
phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu C.
Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ
phân phối lợi ích theo mức độ đóng góp vốn là chủ yếu D.
Thực hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ
phân phối lợi ích theo mức độ đóng góp vốn là chủ yếu 66.
Lịch sử loài người đã từng xuất hiện các chế độ dân chủ nào?
A. Chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
B. Chủ nô, tư sản, vô sản
C. Nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
D. Chủ nô, phong kiến, tư sản. lOMoARcPSD| 36443508 67.
Theo Lênin, nhà nước “nửa nhà nước” là: A. Nhà nước chủ nô B. Nhà nước tư sản C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa 68.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ trong chủ nghĩa
xã hội bao quát các mặt của đời sống xã hội, trong đó dân chủ trên lĩnh vực nào là cơ sở? A. Chính trị B. Kinh tế C. Văn hóa, tư tưởng D. Xã hội 69.
Dân chủ xã hội chủ nghĩa mang tính nhất nguyên về chính trị, được hiểu là: A.
Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí
tuệ, lợi ích của riêng giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức B.
Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí
tuệ, lợi ích của riêng giai cấp công nhân và giai cấp nông dân C.
Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí
tuệ, lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn dân tộc D.
Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa do Đảng Cộng sản lãnh đạo – đại biểu cho trí
tuệ, lợi ích của riêng giai cấp công nhân 70.
Chọn ý không đúng về điểm khác biệt của nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa so với nền dân chủ tư sản:
A. Không mang tính giai cấp
B. Mang tính nhất nguyên về chính trị
C. Dựa trên chế độ sở hữu xã hội về những tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội
D. Trước hết và chủ yếu được thực hiện bằng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa 71.
Về những đặc điểm của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt
Nam, phạm tr nào được đặt ở vị trí tối thượng để điều chỉnh các quan hệ xã hội
trong tất cả các hoạt động của xã hội?
A. Phong tục, tập quán B. Pháp luật lOMoARcPSD| 36443508 C. Đạo đức, tình cảm
D. Mối quan hệ thân hữu 72.
Bộ máy Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được tổ
chức và hoạt động theo nguyên tắc: A. Pháp chế tư sản B. Tam quyền phân lập C. Dân chủ đa nguyên D. Tập trung dân chủ 73.
Theo Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, để
thực hành và phát huy rộng rãi quyền làm chủ của nhân dân và vai trò chủ thể của
nhân dân, cần thực hiện hiệu quả phương châm nào?

A. Dân biết, dân bàn, dân giám sát, dân thụ hưởng
B. Dân biết, dân làm, dân kiểm tra, dân thụ hưởng
C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát, dân thụ hưởng
D. Dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân thụ hưởng 74.
Chọn ý đúng về phương thức thực hiện dân chủ gián tiếp (dân chủ đại diện):
A. Thực hiện quyền sáng kiến lập pháp; dân chủ ở cơ sở
B. Bầu cử; bãi miễn đại biểu C. Trưng cầu ý dân
D. Đại biểu Quốc hội thực hiện quyền giám sát của mình đối với hoạt động
của bộ máy nhà nước thông qua các hình thức: xem xét báo cáo, chất vấn, giám sát chuyên đề 75.
Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng đối nội và đối ngoại
C. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
D. Chức năng giai cấp và chức năng đối ngoại 76.
Đặc điểm nào không thuộc bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?
A. Đa nguyên về chính trị
B. Do Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
C. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu lOMoARcPSD| 36443508
D. Quyền lực thuộc về nhân dân 77.
Dân chủ với tư cách là một chế độ xã hội, ra đời đầu tiên ở hình thái
kinh tế- xã hội nào? A. Phong kiến B. Công xã nguyên thủy C. Chiếm hữu nô lệ D. Tư bản chủ nghĩa 78.
Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của
nhà nước được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
D. Chức năng trấn áp và chức năng tổ chức, xây dựng 79.
Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của
nhà nước được chia thành:
A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng trấn áp và chức năng tổ chức, xây dựng
D. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại 80.
Điểm khác biệt về chất ở sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản so
với sự thống trị chính trị của các giai cấp bóc lột trước đây là: A.
Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của thiểu số đối với
đa sốgiai cấp bóc lột nhằm bảo vệ lợi ích và duy trì địa vị của mình B.
Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của thiểu số đối với
tất cảcác giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động trong xã hội nhằm bảo vệ lợi ích và duy trì địa vị của mình C.
Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của thiểu số đối với
đa sốgiai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp mình và giải phóng tất cả các tầng lớp
nhân dân lao động khác trong xã hội D.
Sự thống trị chính trị của giai cấp vô sản là sự thống trị của đa số đối với
thiểu sốgiai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp mình và giải phóng tất cả các tầng lớp
nhân dân lao động khác trong xã hội 81.
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, nội dung chính
trị của liên minh giai cấp, tầng lớp thể hiện thông qua việc: lOMoARcPSD| 36443508 A.
Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của tầng lớp doanh nhân, đồng
thời giữ vững vai trò lãnh đạo của Công đoàn đối với khối liên minh và đối với toàn xã hội B.
Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp nông nhân, đồng thời
giữ vững vai trò lãnh đạo của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đối với khối liên
minh và đối với toàn xã hội C.
Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của tầng lớp trí thức, đồng thời giữ
vữngvai trò lãnh đạo của Chính phủ đối với khối liên minh và đối với toàn xã hội D.
Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, đồng thời
giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối liên minh và đối với toàn xã hội 82.
Loại hình cơ cấu xã hội nào có liên quan đến các đảng phái chính trị và
nhànước; đến quyền sở hữu tư liệu sản xuất, quản lý tổ chức lao động, vấn đề phân
phối thu nhập trong một hệ thống sản xuất nhất định?

A. Cơ cấu xã hội – giai cấp
B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp
C. Cơ cấu xã hội – tôn giáo
D. Cơ cấu xã hội – dân tộc 83.
Trong cơ cấu xã hội – giai cấp ở thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xã hội, giai cấp nào là lực lượng tiêu biểu cho phương thức sản xuất mới
giữ vai trò chủ đạo, tiên phong trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Tư sản B. Nông dân C. Công nhân D. Trí thức 84.
“Xây dựng khối liên minh để các lực lượng dưới sự lãnh đạo của Đảng
cngnhau xây một nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, đồng thời tiếp thu
những tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân loại và thời đại” là nội dung nào của liên
minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Nội dung chính trị
B. Nội dung văn hóa – xã hội C. Nội dung kinh tế D. Nội dung tư tưởng lOMoARcPSD| 36443508 85.
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, cơ cấu xã hội –
giai cấp gồm có những giai cấp, tầng lớp cơ bản nào? A.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp địa chủ phong kiến, tầng lớp trí thức B.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ doanh nhân, đội ngũ trí thức C.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản, giai cấp địa chủ phong kiến D.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản, tầng lớp trí thức 86.
Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là: A.
Giữ vững lập trường tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững vai trò lãnh
đạo của Đảng Cộng sản B.
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh
tế tri thức, phát triển bền vững C.
Tăng trưởng kinh tế kết hợp với phát triển văn hóa, tiến bộ, công bằng xã hội D.
Xây một nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, đồng thời tiếp thu
những tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân loại và thời đại 87.
Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là: A.
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước gắn với phát triển kinh
tế tri thức, phát triển bền vững B.
Giữ vững lập trường tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng C.
Tăng trưởng kinh tế kết hợp với phát triển văn hóa, tiến bộ, công bằng xã hội D.
Xây một nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, đồng thời tiếp thu
những tinh hoa, giá trị văn hóa của nhân loại và thời đại 88.
Giai tầng nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng để
thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Giai cấp nông dân B. Đội ngũ doanh nhân C. Đội ngũ trí thức lOMoARcPSD| 36443508 D. Giai cấp công nhân 89.
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp, tầng
lớp nào là chủ thể của quá trình phát triển, xây dựng nông thôn mới gắn với xây
dựng các cơ sở công nghiệp, dịch vụ và phát triển đô thị?
A. Đội ngũ trí thức B. Đội ngũ doanh nhân C. Giai cấp công nhân D. Giai cấp nông dân 90.
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai cấp, tầng
lớp nào là rường cột của nước nhà, chủ nhân tương lai của đất nước, là lực lượng
xung kích trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Đội ngũ trí thức B. Thanh niên C. Đội ngũ doanh nhân
D. Người Việt Nam ở nước ngoài 91.
Xét dưới góc độ chính trị, quy luật mang tính phổ biến và là động lực
lớn cho sự phát triển của các xã hội có giai cấp là: A.
Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách tách biệt các giai cấp, tầng lớp xã
hội khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập trung thực hiện những nhu cầu và lợi ích riêng B.
Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách liên minh với các giai cấp, tầng
lớp xã hội khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập hợp lực lượng thực hiện
những nhu cầu và lợi ích chung C.
Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách xóa bỏ với các giai cấp, tầng lớp
xã hội khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập trung thực hiện những nhu cầu và lợi ích riêng D.
Giai cấp ở vị trí trung tâm phải tìm cách liên minh với các giai cấp, tầng
lớp xã hội khác có những lợi ích phù hợp với mình để tập hợp lực lượng thực hiện
những nhu cầu và lợi ích riêng của giai cấp đó 92.
Ý nào không đúng về nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng xã hội chủ nghĩa?
A. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội
B. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
C. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn lOMoARcPSD| 36443508
D. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân 93.
Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng xã hội chủ nghĩa dựa trên nguyên tắc nào?
A. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân
B. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp nông dân
C. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của tầng lớp trí thức
D. Kết hợp về chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầnglớp trí thức 94.
Nội dung quan trọng nhất trong các nội dung liên minh giữa giai cấp
công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác khi tiến hành xây
dựng chủ nghĩa xã hội là:
A. Nội dung tư tưởng B. Nội dung chính trị
C. Nội dung văn hóa- xã hội D. Nội dung kinh tế 95.
Khi xã hội có giai cấp, xét về mặt kết cấu thì:
A. Chỉ có các giai cấp đối kháng nhau
B. Chỉ có những giai cấp cơ bản
C. Có giai cấp nhưng không đối kháng nhau
D. Có những giai cấp cơ bản và giai cấp không cơ bản 96.
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp biến
đổi gắn liền và bị quy định bởi:
A. Cơ cấu văn hóa xã hội B. Cơ cấu nhân sự C. Cơ cấu kinh tế D. Cơ cấu chính trị 97.
Xu hướng tất yếu và là biện chứng của sự vận động, phát triển cơ cấu
xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là: A.
Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ liên minh dẫn đến sự
xích lạigần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp cơ bản trong xã hội B.
Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ đấu tranh dẫn đến sự
tách biệt tuyệt đối giữa các giai cấp, tầng lớp cơ bản trong xã hội lOMoARcPSD| 36443508 C.
Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên
minh dẫn đến sự xích lại gần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp cơ bản trong xã hội D.
Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ đấu tranh dẫn đến sự
chuyểnhóa lẫn giữa các giai cấp, tầng lớp cơ bản trong xã hội 98.
Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa, giai cấp nào được xác định là
“người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân? A. Tư sản B. Nông dân C. Trí thức D. Doanh nhân 99.
“Tổ chức các hình thức giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế giữa các
ngành kinh tế; các thành phần kinh tế, các vng kinh tế để phát triển sản xuất kinh
doanh, nâng cao đời sống cho công nhân, nông dân, trí thức và toàn xã hội” là nội
dung liên minh giai cấp, tầng lớp thuộc lĩnh vực nào?
A. Chính trị B. Kinh tế C. Tư tưởng D. Văn hóa - xã hội 100.
Tạo cơ chế, môi trường thuận lợi để phát triển cả về số lượng và chất
lượng; nâng cao trình độ quản lý, kinh doanh giỏi, có đạo đức nghề nghiệp và trách
nhiệm xã hội cao – là phương hướng cơ bản để phát huy vai trò của giai tầng nào
trong khối liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Đội ngũ doanh nhân D. Đội ngũ trí thức 101.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nguyên nhân quyết định
sự biến đổi của cộng đồng dân tộc là:
A. Sự biến đổi của thời tiết, khí hậu
B. Sự biến đổi của phương thức sản xuất
C. Sự va chạm giữa các nền văn minh
D. Sự biến đổi di truyền của con người lOMoARcPSD| 36443508 102.
Yếu tố nào thể hiện chủ quyền của một dân tộc trong tương quan với
các quốc gia – dân tộc khác, là yếu tố thiêng liêng nhất đối với quốc gia và từng
thành viên dân tộc, không có yếu tố này thì không có khái niệm tổ quốc, quốc gia?
A. Lãnh thổ B. Nền kinh tế C. Văn hóa D. Thể chế chính trị 103.
Dân tộc hiểu theo nghĩa hẹp là: A. Bộ lạc B. Quốc gia dân tộc C. Tộc người D. Bộ tộc 104.
Theo nghĩa rộng, dân tộc là: A. Tộc người B. Quốc gia C. Thị tộc D. Bộ tộc 105.
Nguyên nhân nào dẫn đến các cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình
thành cộng đồng dân tộc độc lập?
A. Do sự thức tỉnh, trưởng thành về ý thức dân tộc, ý thức về quyền sống của mình.
B. Do chủ nghĩa tư bản đã phát triển thành chủ nghĩa đế quốc.
C. Do các quốc gia bị áp bức.
D. Do các quốc gia muốn độc lập. 106.
Nội dung chủ yếu và giải pháp quan trọng để liên kết các nội dung của
Cương lĩnh dân tộc thành một chỉnh thể là:
A. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B. Các dân tộc có quyền bình đẳng
C. Các dân tộc có quyền tự quyết
D. Các dân tộc có quyền lợi riêng 107.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, cơ sở để thực hiện quyền
dântộc tự quyết và xây dựng mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc là: lOMoARcPSD| 36443508
A. Các dân tộc có quyền tự lựa chọn chế độ chính trị và con đường phát triển của dân tộc mình
B. Các dân tộc bị áp bức liên kết lại với nhau
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc 108.
Nguồn gốc hình thành nên tôn giáo là:
A. Do lực lượng siêu nhiên
B. Tự nhiên, Kinh tế - xã hội; Nhận thức; Tâm lýC. Mối quan hệ
giữa thần thánh và con người
D. Do niềm tin vào cái siêu nhiên. 109.
Yếu tố nào là cơ sở để gắn kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc,
từ đó tạo nên nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng dân tộc? A. Có chung một
vùng lãnh thổ ổn định
B. Có chung một phương thức sinh hoạt kinh tế
C. Có chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp
D. Có chung một nền văn hóa và tâm lý 110.
Tôn giáo có những tính chất nào?
A. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết cộng đồng
B. Tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị và đền bù hư ảo
C. Tính lịch sử, tính quần chúng và tính chính trị
D. Triết lý, đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết cộng đồng 111.
Tôn giáo có những chức năng nào?
A. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi
B. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp
C. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết cộng đồng
D. Đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết cộng đồng, giáo dục 112.
Chính sách nhất quán của nhà nước xã hội chủ nghĩa đối với tôn giáo là gì?
A. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của mọi công dân lOMoARcPSD| 36443508
B. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng của mọi công dân
C. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do không tín ngưỡng của mọi công dân
D. Tôn trọng và cho phép mọi tôn giáo hoạt động 113.
Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh đến
mức độ mê muội, cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực đoan, sai lệch quá mức, trái
với các giá trị văn hóa, đạo đức, pháp luật, gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng – gọi là:
A. Tín ngưỡng thờ Mẫu B. Thờ cúng tổ tiên C. Thờ anh hùng dân tộc D. Mê tín dị đoan 114.
Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: "Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là
[.........] - vào trong đầu óc của con người - của những lực lượng bên ngoài chi phối
cuộc sống của họ, chỉ là sự phản ánh trong đó những lực lượng trần thế đã mang
hình thức những lực lượng siêu trần thế." (C. Mác & Ăngghen)
A. Phản ánh khách quan B. Sự phản ánh hư ảo C. Phản ánh hiện thực
D. Sự phản ánh chọn lọc 115.
Tiêu chí cơ bản nào để phân biệt các tộc người khác nhau và là vấn đề
luôn được các dân tộc coi trọng giữ gìn?
A. Ý thức tự giác tộc người
B. Cộng đồng về văn hóaC. Cộng đồng về ngôn ngữ
D. Có chung một nhà nước 116.
Luận điểm nổi tiếng: "Tôn giáo là tiếng thở dài của chúng sinh bị áp
bức, là trái tim của thế giới không có trái tim, là tinh thần của những trật tự không
có tinh thần. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân" là của ai?
A. V.I.Lênin B. Ph. Ăngghen C. Các Mác D. Hồ Chí Minh 117.
Tại sao khi giải quyết vấn đề tôn giáo phải có quan điểm lịch sử - cụ thể? lOMoARcPSD| 36443508
A. Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò, tác động của từng tôn giáo đối
với đời sống xã hội không giống nhau; quan điểm, thái độ của các giáo hội, giáo sĩ,
giáo dân về những lĩnh vực của đời sống xã hội luôn có sự khác biệt
B. Vì tôn giáo có tính hai mặt: tư tưởng và chính trị
C. Vì tôn giáo có chức năng đền bù hư ảo và liên kết cộng đồng
D. Vì tôn giáo có tính quần chúng 118.
Tôn giáo có số lượng tín đồ rất đông đảo (gần ¾ dân số thế giới) và còn
là nơi sinh hoạt văn hóa, tinh thần của một bộ phận quần chúng nhân dân – đặc
điểm này thể hiện tính chất nào của tôn giáo?
A. Tính quần chúng B. Tính lịch sử C. Tính chính trị D. Tính đền bù hư ảo 119.
Đâu là sự giống nhau giữa tôn giáo và tín ngưỡng? A. Đều có các giáo sĩ
B. Đều có hệ thống kinh điển
C. Đều có niềm tin vào đấng siêu nhiên D. Đều có giáo chủ 120.
Khi so sánh giữa Kitô giáo, Khổng giáo, chủ nghĩa Tôn Dật Tiên và chủ
nghĩa Mác, Hồ Chí Minh muốn đề cập đến sự giống nhau giữa tôn giáo với các trào
lưu tư tưởng trên về điểm nào?

A. Về cách giải thích thực trạng xã hội
B. Về con đường mưu cầu hạnh phúc cho con người
C. Về biện pháp thực hiện để đạt được một xã hội bình đẳng
D. Về mục đích muốn giải phóng cho con người 121.
Gia đình là một hình thức cộng đồng đặc biệt, ở đó con người chung
sống với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là:
A. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ nuôi dưỡng
C. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ huyết thống
D. Quan hệ huyết thống và giáo dục con cái lOMoARcPSD| 36443508 122.
Chức năng nào của gia đình đảm bảo tái sản xuất nguồn lao động và
sức lao động cho xã hội:
A. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục B. Chức năng kinh tế
C. Chức năng tái sản xuất ra con người
D. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
123. Khi nói đến nội dung tái sản xuất, duy trì nòi giống, nuôi dưỡng nâng cao
thể lực, trí lực là muốn đề cập đến chức năng nào của gia đình?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng duy trì quyền thừa kế
C. Chức năng kinh tế và tổ chức đời sống gia đình D. Chức năng giáo dục
124. Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ huyết thống trong gia đình?
A. Quan hệ giữa anh chị em trong gia đình
B. Quan hệ giữa ông bà và cháu
C. Quan hệ giữa vợ và chồng
D. Quan hệ giữa cha mẹ và con cái
125. Gia đình phải thực hiện chức năng nào để đảm bảo nguồn sinh sống, đáp
ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của các thành viên trong gia đình?
A. Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng
B. Chức năng tái sản xuất con người
C. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
D. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
126. Chức năng nào sau đây của gia đình ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đối
với mỗi cá nhân trong cuộc đời, từ lúc còn bé cho đến khi trưởng thành và tuổi già?
A. Chức năng cầu nối giữa cá nhân với xã hội
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng tái sản xuất con người
D. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
127. Với chức năng nào, gia đình góp phần to lớn vào việc đào tạo thế hệ trẻ,
thế hệ tương lai của xã hội, cung cấp và nâng cao chất lượng nguồn lao động để duy
trì sự trường tồn của xã hội, đồng thời mỗi cá nhân từng bước được xã hội hóa?
lOMoARcPSD| 36443508
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
128. Trong khi thực hiện chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dng, đặc th của
gia đình mà các đơn vị kinh tế khác không có được là: A.
Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất
ra tư liệu sản xuất cho xã hội B.
Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất
ra tư liệu tiêu dùng cho xã hội C.
Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất
ra sứclao động cho xã hội D.
Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra củacải cho xã hội
129. Với chức năng chính trị, gia đình: A.
Là nơi lưu giữ truyền thống văn hóa của dân tộc cũng như tộc người B.
Là cầu nối của mối quan hệ giữa nhà nước với công dân C.
Là nơi đáp ứng nhu cầu tâm, sinh lý tự nhiên của con người, đáp ứng nhu cầu duy trì nòi giống D.
Có trách nhiệm nuôi dưỡng, dạy dỗ con cái trở thành người có ích cho gia
đình, cộng đồng và xã hội
130. Theo Ph. Ăngghen, cơ sở nào làm cho hôn nhân được thực hiện dựa trên cơ
sở tình yêu chứ không phải vì lý do kinh tế, địa vị xã hội hay một sự tính toán nào khác? A.
Sự phát triển của lực lượng sản xuất B.
Tư liệu sản xuất chuyển thành tài sản chung C.
Gia đình tham gia trực tiếp vào sản xuất và tái sản xuất ra của cải vật chất và sức lao động D.
Gia đình sử dụng hợp lý các khoản thu nhập của các thành viên vào việc
đảm bảo đời sống vật chất và tinh thần
131. Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: Theo Lênin, muốn giải phóng hoàn toàn
và thật sự cho phụ nữ, thủ tiêu được chế độ nô lệ gia đình, cần thay thế nền kinh tế
gia đình cá thể bằng nền kinh tế […] quy mô lớn.
A. Xã hội hóa lOMoARcPSD| 36443508 B. Tư nhân hóa C. Quốc hữu hóa D. Tư bản hóa
132. Quan hệ nào là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình? A. Nuôi dưỡng B. Huyết thống C. Hôn nhân D. Kinh tế
133. Quan hệ nào nảy sinh từ quan hệ hôn nhân và là mối quan hệ tự nhiên, là
yếu tố mạnh mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau? A. Nuôi dưỡng B. Hôn nhân C. Huyết thống D. Chính trị
134. Chọn ý không đúng về điều kiện của chế độ hôn nhân tiến bộ:
A. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý
B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng C. Hôn nhân tự nguyện
D. Hôn nhân vì mục đích vụ lợi
135. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, trong các xã hội dựa trên chế
độ tư hữu, chế độ một vợ một chồng thực chất chỉ đối với người phụ nữ, vì:
A. Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ sự tập trung nhiều của cải vào tay một người
- người đàn ông, và nguyện vọng chuyển của cải ấy lại cho con cái của người đàn ông ấy
B. Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ sự tình yêu chân chính và bình đẳng
của cả người nam và người nữ
C. Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ sự đấu tranh của người phụ nữ
D. Chế độ một vợ một chồng sinh ra từ phong tục, tập quán
136. Để phát huy vai trò, trách nhiệm của người phụ nữ trong xây dựng gia
đình văn minh hạnh phúc và bảo vệ môi trường sống của toàn xã hội, Trung ương
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam đã phát động Cuộc vận động "Xây dựng gia đình 5
không, 3 sạch" vào năm 2010, trong đó "5 không" gồm những tiêu chí nào?
lOMoARcPSD| 36443508 A.
Không đói nghèo; không vi phạm pháp luật, tệ nạn xã hội; không có
bạo lực gia đình; không sinh con thứ 3 trở lên; không có trẻ em trong độ tuổi đến truờng bỏ học B.
Không đói nghèo; không vi phạm pháp luật; không tệ nạn xã hội;
không có bạo lực gia đình; không sinh con thứ 3 trở lên C.
Không đói nghèo; không vi phạm pháp luật, tệ nạn xã hội; không có
bạo lực gia đình; không sinh con thứ 3; không có trẻ suy dinh dưỡng D.
Không đói nghèo; không vi phạm pháp luật, tệ nạn xã hội; không có
bạo lực gia đình; không sinh con thứ 3 trở lên; không có trẻ suy dinh dưỡng và bỏ học
137. Hình thức gia đình nào đang trở nên rất phổ biến ở các đô thị và cả ở nông
thôn – thay thế cho kiểu gia đình truyền thống từng giữ vai trò chủ đạo trước đây? A. Gia đình đơn thân B. Gia đình hạt nhân
C. Gia đình tam đại đồng đường
D. Gia đình tứ đại đồng đường
138. Hiện nay, dân số Việt Nam đang chuyển sang giai đoạn già hóa, để đảm
bảo lợi ích của gia đình và sự phát triển bền vững của xã hội, thông điệp mới trong
kế hoạch gia đình là:

A. Khuyến khích việc không sinh con
B. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ 1 đến 2 con
C. Mỗi cặp vợ chồng nên sinh đủ hai con
D. Khuyến khích việc sinh con có lựa chọn giới tính
139. Trong gia đình Việt Nam hiện nay, người chủ gia đình được quan niệm là:
A. Phải là người nữ và được các thành viên trong gia đình coi trọng
B. Phải là người nam và được các thành viên trong gia đình coi trọng
C. Người có những phẩm chất, năng lực và đóng góp vượt trội, được các thành
viên trong gia đình coi trọng
D. Được pháp luật thừa nhận
140. Gia đình Việt Nam hiện nay có sự biến đổi về quy mô như thế nào?
A. Có xu hướng thu nhỏ lại B. Có xu hướng tăng lên
C. Có xu hướng ổn định không thay đổi so với trước đây lOMoARcPSD| 36443508
D. Có xu hướng vừa tăng lên vừa thu nhỏ lại ĐỀ KIỂM TRA LỚP HT
Câu 1. Theo nghĩa chung nhất dân chủ là gì?
a. Là quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội.
b. Là quyền lực thuộc về nhân dân
c. Là quyền tự do của mỗi người
d. Quyền lực cho giai cấp cầm quyềnCâu 2. Đặc điểm của nền dân chủ XHCN.
a. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử
b. Là nền dân chủ cho mọi giai cấp
c. Tuyệt đối nhất trong lịch sử
d. Không mang tính giai cấp.
Câu 3. Trong lịch sử loài người đã từng xuất hiện các chế độ dân chủ nào sau đây?
a. Chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
b. Chủ nô, tư sản, vô sản
c. Công xã nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản
d. Chủ nô, phong kiến, tư sản.
Câu 4. Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “ Nửa nhà nước”? a. Nhà nước Chủ nô b. Nhà nước tư sản c. Nhà nước phong kiến
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 5: Tìm ý đúng điền vào chỗ trống trong câu nói của C.Mác và Ph. Ănghen:
“ Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của
đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là…… của bản thân nền đại công nghiệp”
a. Chủ thể c. Lực lượng
b. Sản phẩm d. Sự phát triển lOMoARcPSD| 36443508
Câu 6: Chỉ ra định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân
a. Là giai cấp bị áp bức, bóc lột nặng nề nhát
b. Là giai cấp đông đảo trong dân cư và có khả năng cách mạng to lớn
c. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp với trình độ kỹ thuật
và công nghệ ngày càng hiện đại
d. Là giai cấp ra đời gắn liền với nền sản xuất nông nghiệp của xã hội
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân
a. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản
b. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
c. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
d. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác - lênin
Câu 8: Xét trong quan hệ sản xuất TBCN, giai cấp công nhân là:
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản,
bị bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư d. Cả a, b, c
Câu 9: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Lãnh đạo, tổ chức giành chính quyền và xây dựng CNXH, CNCS
b. Cùng với giai cấp tư sản xây dựng CNXH
c. Xóa bỏ chế độ phong kiến d. Cả A,B,C
Câu 10: Giai cấp công nhân thông qua con đường nào để giải phóng mình và giải phóng nhân dân lao động a. Biểu tình b. Đấu tranh nghị viện
c. Cách mạng xã hội chủ nghĩa d. Bãi công
Câu 11: Phong trào của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản nổ ra ngay từ khi:
a. Chế độ phong kiến bắt đầu suy tàn
b. Chủ nghĩa tư bản hình thành và phát triển
c. Chủ nghĩa Mác – lênin ra đời d. Cả a,b,c đều sai
Câu 12: Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH mang tính lOMoARcPSD| 36443508
a. Chủ quan của giai cấp công nhân
b. Chủ quan của giai cấp nông dân
c. Chủ quan của tầng lớp tri thức d. Quy luật
Câu 13: Trong cơ cấu xã hội, loại hình nào là cơ bản và có vị trí quyết định,
chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác?
a. Cơ cấu xã hội nghề nghiệp
b. Cơ cấu xã hội – giai cấp
c. Cơ cấu xã hội dân cư
d. Cơ cấu xã hội dân tộc
Câu 14: Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người
b. Khi có nhà nước vô sản
c. Khi có chế độ tư hữu, giai cấp và nhà nước
d. Trong xã hội công xã nguyên thủy
Câu 15: Với dự báo khoa học của chủ nghĩa Mác- lênin, khi đến một giai đoạn mà
xã hội không còn giai cấp, không còn đấu tranh giai cấp thì
a. Nhà nước vẫn còn tồn tại
b. Nhà nước tự tiêu vong c. Nhà nước phát triển
d. Nhà nước phồn thịnh
Câu 16: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là bước quá độ?
a. Qúa độ trực tiếp từ CNTB lên CNXH
b. Qúa độ gián tiếp , bỏ qua CNTB tiến lên CNXH
c. Qúa độ gián tiếp , bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên CNXH
d. Qúa độ có qua trung gian
Câu 17: Nội dung cốt lõi của thời kỳ quá độ là thực hiện nội dung gì? a. Kinh tế c. Văn hóa
b. Chính Trị d. Tư tưởng
Câu 18: Tính tất yếu bỏ qua CNTB trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam thực chất
là vận dụng quy luật nào?
a. Quy luật lượng- chất c. Quy luật mâu thuẫnQuy luật phủ định của phủ b.
định d. Quy luật chủ quan
Câu 19: Chọn ý đúng điền vào chỗ trống: “ [.........] là sản phẩm của sự kết hợp chủ
nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân trong cuộc đấu tranh thực hiện sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân” a. Giai cấp công nhân lOMoARcPSD| 36443508 b. Giai cấp tư sản c. Đảng chính trị d. Đảng Cộng sản
Câu 20: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là đúng:
a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản
xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
b. Là “bỏ qua” sự phát triển của lực lượng sản xuất
c.Là sự phát triển tuần tự
d. Các phương án trên đều đúng
Câu 21: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Địa vị kinh tế - xã hội và địa vị chính trị - xã hội
b. Đảng Cộng sản lãnh đạo
c. Bản thân giai cấp công nhân phát triển về số lượng và chất lượng d. Cả a và b
Câu 22: Trong CNTB, mâu thuẫn về mặt kinh tế đã biểu hiện ra thành mâu thuẫn chính trị giữa:
a. Giai cấp tư sản với giai cấp công nhân b.
Giai cấp tư sản với giai cấp tiểu tư sản
c. Giai cấp tư sản với giai cấp nông dân
d. Giai cấp tư sản với giai cấp địa chủ
Câu 23: Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là:
a. Sự xuất hiện giai cấp thống trị
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu
c. Sự xuất hiện nhà nước d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 24: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa bắt đầu trong chế độ xã hội nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa
b. Chế độ chiếm hữu nô lệ
c. Chế độ công xã nguyên thủy d. Chế độ phong kiến
Câu 25: Hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng XHCN không tưởng là:
a. Không thể phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng xã hội
b. Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về TLSX
c. Không chủ trương xóa bỏ chế độ áp bức bóc lột
d. Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối lOMoARcPSD| 36443508
26. Các tôn giáo có số lượng tín đồ rất lớn (gần ¾ dân số thế giới), đồng thời còn là nơi
sinh hoạt văn hóa, tinh thần của một bộ phận quần chúng nhân dân lao động. Do vậy, tôn giáo có tính chất:
a. Quần chúng b.Ưu tú c. Siêu nhiên d. Khép kín
27. Nhân tố quan trọng hàng đầu bảo đảm thắng lợi của sự nghiệp đổi mới, hội nhập và
phát triển ở nước ta là:
a. Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Đảm bảo liên minh công- nông- trí thức
c. Phát huy vai trò làm chủ của nhân dân
d. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN
28. Phát kiến nào của C. Mác và Ăngghen là sự khẳng định về mặt kinh tế sự diệt
vong không tránh khỏi của CNTB và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội? a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Học thuyết về giá trị thặng dư
c. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
d. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
29. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – lênin, xét về phương diện chủ thể quyền lực,
dân chủ được hiểu là:
a. Chế độ dân chủ b. Hình thái nhà nước
c. Nguyên tắc dân chủ d. Quyền lực thuộc về nhân dân
30. Căn cứ vào lĩnh vực tác động, Nhà nước có những chức nào?
a. Chức năng kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội b. Chức năng đối nội, đối ngoại
c. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội d. Cả a,b,c đều đúng
31. Đâu là nhân tố cơ bản dẫn tới việc chuyển từ hình thức cộng đồng trước dân tộc sang dân tộc?
a. Kinh tế b. Văn hóa c. Ngôn ngữ d. Huyết thống
32. Tính chính trị của tôn giáo xuất hiện khi nào? a. Khi tôn giáo ra đời
b. Khi các cuộc chiến tranh tôn giáo xảy ra
c. Khi xã hội có giai cấp, các giai cấp thống trị đã lợi dụng và sử dụng tôn giáo để phục vụ lợi ích của mình d. Cả a, b, c lOMoARcPSD| 36443508
33. Đâu là sự giống nhau giữa tôn giáo và tín ngưỡng?
a. Đều có giáo chủ b. Đều có hệ thống kinh điển
c. Đều có các giáo sĩ d. Đều có niềm tin vào đấng siêu nhiên
34. Yếu tố nào sau đây là cơ sở để liên kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc, tạo
nên nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng dân tộc?
a. Có chung văn hóa, tâm lý, lãnh thổ b. Có chung sinh hoạt về kinh tế
c. Có chung ngôn ngữ d. Có chung lãnh thổ
35. Phương thức nào không thuộc hình thức dân chủ trực tiếp?
a. Trưng cầu dân ý b. Bầu cử hội đồng nhân dân các cấp
c. Thực hiện quyền sáng kiến lập pháp d. Đại biểu quốc hội xây dựng các đạo luật để quản lý xã hội
36. Chức năng nào để đảm bảo nguồn sinh sống, đáp ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của
các thành viên của gia đình
a. Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng b.Chức năng tái sản xuất con người
c. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục d. Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
37. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của:
a. Chủ nghĩa Mác- lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước
b. Chủ nghĩa Mác- lênin, phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác- lênin, phong trào công nhân và tư tưởng Hồ Chí Minh
d. Chủ nghĩa Mác- lênin, phong trào công nhân và phong trào chống thực dân
38. Chế độ dân chủ XHCN được thiết lập cho:
a. Giai cấp tư sản b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động d. Giai cấp tiểu tư sản
39. Hình thức dân chủ quân sự xuất hiện trong xã hội nào?
a. Công xã nguyên thủy b. Chiếm hữu nô lệ. c Phong kiến d. Tư bản chủ nghĩa
40. “Sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN từ những nước TBCN phát triển” là quan điểm của ai?
a. Stalin b. Lênin c. C. Mác, F. Engels d. Hồ lOMoARcPSD| 36443508 Chí Minh
TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
Người phụ trách ra đề: Dương Thị Thanh Hậu Số câu hỏi: 50
MÔN: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tổ chức thực hiện khu vực cộng sản
trong long xã hội tư bản? a.Xanh Xi Mông. b.Rô Bớc Ô Oen. c.Phu Ri Ê. d.Ba Bớp.
Câu 2: Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh vực tư tưởng và văn
hóa xuất phát từ căn cứ nào?
a.Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa trong thời đại ngày nay.
b.Xuất phát từ yêu cầu không ngừng nâng cao đời sống vật chất của nhân dân lao động.
c.Xuất phát từ yêu cầu giải quyết các mối quan hệ quốc tế. d.Cả ba đều đúng.
Câu 3: Các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác với hạn chế cơ bản là gì?
a.Không chủ trương xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
b.Không chủ trương xóa bỏ chế độ người bóc lột người.
c.Không thể phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong thực hiện cuộc chuyển
biến cách mạng xã hội.
d.Mong muốn thực hiện chế độ bình quân trong phân phối.
Câu 4: Tiền đề kinh tế cho sự hình thành tư tưởng xã hội chủ nghĩa là?
a.Sự xuất hiện giai cấp thống trị. lOMoARcPSD| 36443508
b.Sự xuất hiện nhà nước.
c.Sự xuất hiện chế độ tư hữu.
d.Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa được hình thành gắn liền với chế độ xã hội nào?
a.Chế độ công xã nguyên thủy.
b.Chế độ chiếm hữu nô lệ. c.Chế độ phong kiến.
d.Chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 6: Chủ nghĩa xã hội khoa học là học thuyết được xây dựng trên cơ sở thế giới quan triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 7: C.Mác và Ph.Ăngghen đã luận giải một cách khoa học và cách mạng về vai trò
lãnh đạo của Đảng Cộng sản trong tác phẩm nào? a. Gia đình thần thánh. b. Hệ tư tưởng Đức.
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
d. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh.
Câu 8: Bộ phận thể hiện tập trung nhất tính chính trị - thực tiễn sinh động của chủ nghĩa Mác: a. Triết học Mác.
b. Kinh tế chính trị Mác.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Chủ nghĩa xã hội nhân văn.
Câu 9: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời từ điều kiện kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ gắn liền với nền đại công nghiệp.
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa gắn liền với công trường thủ công.
c. Sự ra đời của giai cấp công nhân.
d. Sự ra đời của Đảng cộng sản.
Câu 10: Chủ nghĩa xã hội khoa học đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn thế giới của giai cấp nào? a. Giai cấp nông dân. b. Giai cấp công nhân. c. Giai cấp tư sản. lOMoARcPSD| 36443508 d. Giai cấp chủ nô.
Câu 11: Thời gian nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Ngày 22 tháng 2 năm 1848.
b. Ngày 23 tháng 2 năm 1848.
c. Ngày 24 tháng 2 năm 1848.
d. Ngày 25 tháng 2 năm 1848.
Câu 12: : Chọn cụm từ thí ch hợp điền vào ô trống:
V.I.Lênin đã viết: “… có thể thắng lợi ở một số nước hay thậm chí ở một nước
riêng lẻ, nơi chủ nghĩa tư bản chưa phải là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất trong
sợi dây chuyền tư bản chủ nghĩa” a. Cách mạng xã hội. b. Cách mạng tư bản. c. Cách mạng vô sản. d. Cách mạng chủ nghĩa.
Câu 13: Chủ nghĩa xã hội khoa học có nhiệm vụ cơ bản là:
a. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ
nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử của giai cấp tư sản.
b. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ
nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa cộng sản với sứ mệnh lịch sử của giai tư sản.
c. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ
nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội với sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
d. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử sự thay thế của chủ
nghĩa xã hội bằng chủ nghĩa cộng sản với sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Câu 14: Theo nghĩa chung nhất dân chủ là gì?
a. Là quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội.
b. Là quyền lực thuộc về nhân dân.
c. Là quyền tự do của mỗi người.
d. Quyền lực cho giai cấp cầm quyền.
Câu 15: Nền dân chủ XHCN mang bản chất của giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động. b. Giai cấp công nhân.
c. Giai cấp chiếm đa số.
d. Công nhân và nông dân.
Câu 16: Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “ Nửa nhà nước”? a. Nhà nước Chủ nô. lOMoARcPSD| 36443508 b. Nhà nước tư sản. c. Nhà nước phong kiến.
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 17: Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Mang bản chất của giai cấp công nhân.
b. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động.
c . Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
d. Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao
động và tính dân tộc sâu sắc.
Câu 18: Trong lịch sử loài người đã từng xuất hiện các chế độ dân chủ nào sau đây?
a. Chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản.
b. Chủ nô, tư sản, vô sản.
c. Công xã nguyên thủy, chủ nô, phong kiến, tư sản, vô sản.
d. Chủ nô, phong kiến, tư sản.
Câu 19: Điền vào chỗ trống: Khái niệm dân tộc “dùng để chỉ một cộng đồng người có
liên hệ chặt chẽ và bền vững, ….., xuất hiện sau bộ lạc, bộ tộc, kế thừa và phát triển cao
hơn những nhân tố tộc người ở bộ lạc, bộ tộc và thể hiện thành ý thức tự giác tộc người
của dân cư cộng đồng đó.”
a.Sinh sống trên cùng một lãnh thổ, có gần huyết thống.
b.Có chung sinh hoạt kinh tế, có ngôn ngữ riêng, văn hóa có những đặc thù.
c.Có cùng nguồn gốc tổ tiên, cùng chung ngôn ngữ.
d.Có ý thức về sự thống nhất của mình.
Câu 20: Chọn đáp án đúng
a.Dân tộc là một bộ phận của quốc gia.
b.Dân tộc là toàn bộ nhân dân của quốc gia đó.
c.Dân tộc và quốc gia là hai khái niệm đồng nhất. lOMoARcPSD| 36443508 d.a và b đúng.
Câu 21: Yếu tố nào sau đây là cơ sở để liên kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc.
Nó tạo nên nền tảng cho sự vững chắc của cộng đồng dân tộc.
a.Có chung sinh hoạt về kinh tế. b.CÓ chung ngôn ngữ.
c.Có chung văn hóa, tâm lý, lãnh thổ. d.Có chung lãnh thổ.
Câu 22: Điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa Mác – Lênin coi tín ngưỡng, tôn giáo là …..
phản ánh một cách hoang đường, hư ảo hiện thực khách quan. Thông qua sự phản ánh
đó, các lực lượng tự nhiên trở thành siêu tự nhiên, thàn bí”
a.Một thực thể thần thánh. b.Một tư duy huyền bí.
c.Một hình thái ý thức.
d.Một ý niệm tuyệt đối.
Câu 23: Có bao nhiêu nguồn gốc cho sự ra đời của tôn giáo, là những nguồn gốc nào?
a.1, nguồn gốc tư duy huyền thoại.
b.2, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức.
c.3, nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc tâm lý.
d.4, nguồn gốc tư duy huyền thoại, nguồn gốc kinh tế xã hội, nguồn gốc nhận
thức, nguồn gốc tâm lý.
Câu 24: Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở nước ta trong giai đoạn hiện nay là?
a.Là công tác vận động quần chúng.
b.Là phát huy vai trò của các cơ quan quản lý tôn giáo.
c.Là phát huy vai trò của chức sắc tôn giáo. d.Cả a, b và c.
Câu 25: Người ta có thể nhận biết điều gì qua sinh hoạt vật chất, cũng như sinh hoạt tinh
thần của dân tộc ấy, đặc biệt là qua các phong tục tập quán, tín ngưỡng, đời sống văn hóa?
a. Trình độ phát triển của dân tộc.
b . Tâm lý, tính cách của một dân tộc. lOMoARcPSD| 36443508
c.Bản chất con người của dân tộc. d.Năng lực sản xuất.
Câu 26: Trong một quốc gia có nhiều dân tộc cần thiết nên?
a. Tập trung phát triển văn hóa của dân tộc nổi trội nhất làm định hướng cho các dân tộc còn lại.
b. Xóa nhòa khắc biệt về bản sắc văn hóa các dân tộc, để các dân tộc đồng đẳng.
c.Bảo tồn giá trị văn hóa của tất cả các dân tộc, tạo ra sự thống nhất trong đa
dạng bản sắc văn hóa các dân tộc. d.Tất cả đều đúng.
Câu 27: Tôn giáo có mấy tính chất? là những tính chất nào?
a.3 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng và tính chính trị.
b.4 tính chất, gồm: tính lịch sử, tính quần chúng, tính chính trị và tính triết lý.
c.5 tính chất, gồm: đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao tiếp, liên kết cộng đồng.
d.6 tính chất, gồm: triết lý, đền bù hư ảo, thế giới quan, điều chỉnh hành vi, giao
tiếp, liên kết cộng đồng. Câu 28: Chọn đáp án sai
a.Tôn trọng tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền tự do tư tưởng.
b.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng quyền con người.
c.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng là tôn trọng và chấp nhận giáo lý của tất cả các tôn giáo.
d.Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng thể hiện bản chất ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
Câu 29: Có bao nhiêu mối quan hệ cơ bản được xem là cơ sở hình thành gia đình?
Đó là những mối quan hệ nào? a.1, là quan hệ hôn thú.
b.2, là quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
c.3, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế.
d.4, là quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ kinh tế, quan hệ hôn thú. lOMoARcPSD| 36443508
Câu 30: Chức năng nào sau đây đảm bảo tái sản xuất nguồn lao động và sức lao động cho xã hội
a.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục. b.Chức năng kinh tế.
c.Chức năng tái sản xuất ra con người.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 31: Chức năng nào sau đây của gia đình ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đối
với mỗi cá nhân trong cuộc đời, từ lúc còn bé cho đến khi trưởng thành và tuổi già?
a.Chức năng tái sản xuất con người.
b.Chức năng cầu nối giữa cá nhân với xã hội.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 32: Gia đình phải thực hiện chức năng nào để đảm bảo nguồn sinh sống, đáp
ứng nhu cầu vật chất, tinh thần của các thành viên trong gia đình?
a.Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng.
b.Chức năng tái sản xuất con người.
c.Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục.
d.Chức năng thỏa mãn các nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm.
Câu 33: Gia đình Việt Nam hiện nay có sự biến đổi về quy mô như thế nào?
a.Có xu hướng thu nhỏ lại.
b. Có xu hướng phình to ra.
c.Có xu hướng ổn định không thay đổi so với trước đây.
d.Tồn tại cả 3 xu hướng trên.
Câu 34: Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền mang bản chất:
a. Giai cấp nông dân, tính nhân dân và tính dân tộc.
b. Giai cấp tư sản, tính nhân dân và tính dân tộc.
c. Giai cấp công nhân, tính nhân dân và tính dân tộc.
d. Tính nhân dân rộng rãi. lOMoARcPSD| 36443508
Câu 35: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế nào?
a. Kinh tế nhiều thành phần.
b. Công hữu về tư liệu sản xuất.
c. Tư hữu về tư liệu sản xuất .
d. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 36: Điền từ vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công
nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính …………sâu sắc. a. Giai cấp. b. Nhân đạo. c. Dân tộc. d. Cộng đồng.
Câu 37: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp.
b. Là nền dân chủ mang tính lịch sử.
c. Là nền dân chủ tuyệt đối.
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do
nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có … làm tròn bổn phận công dân” (Hồ Chí Minh) a. Trách nhiệm. b. Nghĩa vụ. c. Trình độ để. d. Khả năng để.
Câu 39: Điền vào ô trống từ còn thiếu: “Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao
hơn chế độ … và sự phát triển văn hoá của xã hội do chế độ … đó quyết định” (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta) a. Chính trị. b. Xã hội. lOMoARcPSD| 36443508 c. Kinh tế. d. Nhà nước.
Câu 40: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng gì?
a. Đường lối, chính sách.
b. Hiến pháp, pháp luật.
c. Tuyên truyền, giáo dục. d. Cả a, b và c.
Câu 41: Khẳng định nào dưới đây đứng về nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?
a. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa.
b. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước.
c. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ.
d. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương.
Câu 42: Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân, nông dân và tri thức.
b. Hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin.
c. Hệ tư tưởng của giai cấp tư sản.
d. Hệ tư tưởng của trí thức.
Câu 43: Dân chủ XHCN được thực hiện trên những lĩnh vực nào?
a. Trên lĩnh vực chính trị.
c. Trên lĩnh vực, kinh tế , chính trị.
b. Trên lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội. d. Văn hóa, tinh thần.
Câu 44: Phạm trù (khái niệm) dân chủ xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người.
b. Khi có nhà nước vô sản.
c. Khi có chế độ tư hữu, giai cấp và nhà nước. lOMoARcPSD| 36443508
d. Trong xã hội công xã nguyên thủy.
Câu 45: Đặc điểm của nền dân chủ XHCN.
a. Phát triển cao nhất so với các nền dân chủ khác trong lịch sử.
b. Là nền dân chủ cho mọi giai cấp.
c. Tuyệt đối nhất trong lịch sử.
d. Không mang tính giai cấp.
Câu 46: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
a . Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã hội,
để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân.
b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
c.Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã
hội cũ và xây dựng xã hội mới. d.Cả a, b và c.
Câu 47: Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau đây nêu ra?
a.Đảng Cộng sản Liên Xô.
b.Đảng Cộng sản Trung Quốc.
c.Đảng Cộng sản Việt Nam.
d.Quốc tế cộng sản (Quốc tế III).
Câu 48: Câu nào sau đây sai?
a.Quan hệ huyết thống là cơ sở cho sự hình thành và tồn tại của một gia đình.
b.Quan hệ huyết thống nảy sinh từ quan hệ hôn nhân.
c.Quan hệ huyết thống là cơ sở để duy trì hôn nhân, quan hệ hôn nhân và gia đình. d.Tất cả đều sai.
Câu 49: Khi đề cập đến nội dung tái sản xuất, duy trì nòi giống, nuôi dưỡng nâng
cao thể lực, trí lực là muốn đề cập đến chức năng nào của gia đình? lOMoARcPSD| 36443508
a.Chức năng tái sản xuất ra con người.
b.Chức năng duy trì quyền thừa kế.
c.Chức năng kinh tế và tổ chức đời sống gia đình. d.Chức năng giáo dục.
Câu 50: Có bao nhiêu điều kiện xây dựng gia đình trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội?
a.2, gồm: điều kiện chính trị và văn hóa - xã hội.
b.3, gồm: điều kiện kinh tế - xã hội, chính trị và văn hóa - xã hội.
c.4, gồm: điều kiện kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.
d.5, gồm: điều kiện pháp lý, kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Phần “Lý luận của Chủ nghĩa Mác- Lênin về CNXH”
Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học là gì?
a. Là những quy luật hình thành và phát triển của các hình thái kinh tế- xã hội
b. Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế- xã hội CSCN
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế- xã hội XHCN
d. Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy
Câu 2: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
b. Thời kỳ quá độ lên CNXH
c. Quá trình hình thành Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Chế độ dân chủ XHCN
Câu 3: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất của CNXH khoa học? a. Giai cấp công nhân lOMoARcPSD| 36443508
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân c. Chuyên chính vô sản d. Xã hội chủ nghĩa
Câu 4: Học thuyết của chủ nghĩa Mác- Lênin đã làm sáng tỏ vai trò lịch sử toàn thế giới của: a. Giai cấp nông dân b. Giai cấp công nhân c. Giai cấp tư sản d. Tầng lớp trí thức
Câu 5: Chủ nghĩa Mác- Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào? a. Giai cấp nông dân b. Giai cấp công nhân c. Giai cấp tư sản d. Tầng lớp trí thức
Câu 6: Giai cấp có sứ mệnh xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH và CNCS là a. Giai cấp nông dân b. Giai cấp công nhân c. Giai cấp tư sản d. Tầng lớp trí thức
Câu 7: Câu nói: “Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai
trò lịch sử thế giới của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa” là của ai:….. a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
Câu 8: Cơ cấu xã hội của xã hội TBCN được đặc trưng bởi hai giai cấp cơ bản đối
lập nhau về lợi ích là
a. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản lOMoARcPSD| 36443508
b. Giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức
c. Giai cấp tư sản và giai cấp địa chủ
d. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lênin, luận điểm nào sau đây nói về
bản chất của giai cấp tư sản?
a. Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
b. Giai cấp tư sản tích cực áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ
c. Giai cấp tư sản đổi mới phương pháp quản lý
d. Giai cấp tư sản thực hiện chính sách an sinh xã hộiCâu 10: Chỉ ra định nghĩa
đúng nhất về giai cấp công nhân a. Là giai cấp bị áp bức, bóc lột năng nề nhất
b. Là giai cấp đông đảo trong dân cư và có khả năng cách mạng to lớn
c. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp với trình độ kỹ thuật và
công nghệ ngày càng hiện đại
d. Là giai cấp ra đời gắn liền với nền sản xuất nông nghiệp của xã hội
Câu 11: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Tất
cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp,
còn giai cấp vô sản lại là (…) của bản thân nền đại công nghiệp” a. Chủ thể b. Sản phẩm c. Lực lượng d. Sự phát triển
Câu 12: Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học
công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân…”
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao d. Cả a, b và c
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giai cấp công nhân?
a. Có lợi ích cơ bản đối lập trực tiếp với lợi ích cơ bản của giai cấp tư sản lOMoARcPSD| 36443508
b. Có bản chất quốc tế và bản sắc dân tộc
c. Có phương thức lao động mang tính sáng tạo cá nhân
d. Có hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác- Lênin
Câu 14: Tính tổ chức kỷ luật của giai cấp công nhân là do
a. Kỷ luật lao động công nghiệp tạo nên
b. Sự bóc lột của giai cấp tư sản c. Ý thức nghề nghiệp d. Cả a, b, c
Câu 15: Tính tiên phong cách mạng của giai cấp công nhân là do:
a. Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất
b. Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến
c. Giai cấp công nhân có tính tổ chức kỷ luật cao d. Cả a, b, c
Câu 16: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Trong tất cả các giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thì chỉ có giai cấp vô sản
là giai cấp thật sự…” a. Khoa học b. Cách mạng c. Triệt để d. Tiên phong
Câu 17: Xét trong quan hệ sản xuất TBCN, giai cấp công nhân là
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư d. Cả a, b, c
Câu 18: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Lãnh đạo, tổ chức giành chính quyền và xây dựng CNXH, CNCS
b. Cùng với giai cấp tư sản xây dựng CNXH lOMoARcPSD| 36443508
c. Xóa bỏ chế độ phong kiến d. Cả a, b, c
Câu 19: Vì sao giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là xóa bỏ CNTB, xây dựng CNXH và CNCS
a. Do nguồn gốc xuất thân
b. Do địa vị kinh tế- xã hội
c. Do chiếm số đông trong dân cư
d. Do đại biểu cho trí tuệ của dân tộc và thời đại
Câu 20: Phong trào của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản nổ ra ngay từ khi
a. Chế độ phong kiến bắt đầu suy tàn
b. Chủ nghĩa tư bản hình thành và phát triển
c. Chủ nghĩa Mác- Lênin ra đời d. Cả a, b, c đều sai
Câu 21: Nhân tố tiên quyết để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình:
a. Giai cấp công nhân phải tổ chức ra chính đảng của mình
b. Giai cấp công nhân là lực lượng đông đảo trong xã hội
c. Giai cấp công nhân phải có ý thức tổ chức kỷ luật cao
d. Giai cấp công nhân phải phát triển về số lượng
Câu 22: Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân là
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân với phong trào yêu nước d. Cả a, b, c
Câu 23: Tìm ý đúng điền vào (…): Đảng Cộng sản… cao nhất của giai cấp công nhân lOMoARcPSD| 36443508
a. Là tổ chức chính trị b. Là tổ chức kinh tế c. Là tổ chức xã hội
d. Là tổ chức chính trị- xã hội
Câu 24: Tìm ý đúng điền vào (…): Giai cấp công nhân… của Đảng Cộng sản a. Là cơ sở giai cấp
b. Là cơ sở kinh tế kinh tế c. Là bộ phận
d. Là tổ chức chính trị- xã hội
Câu 25: Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế- xã hội này
bằng một hình thái kinh tế- xã hội khác là a. Đột biến xã hội b. Cách mạng xã hội c. Cải cách xã hội d. Tiến bộ xã hội
Câu 26: Trong cuộc cách mạng XHCN, giai cấp nào lãnh đạo? a. Giai cấp tư sản b. Giai cấp công nhân c. Giai cấp nông dân d. Đảng Cộng sản
Câu 27: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng XHCN là do
a. Mâu thuẫn giữa những giai cấp có lợi ích khác nhau trong CNTB
b. Mâu thuẫn giữa kẻ giàu và người nghèo
c. Mâu thuẫn giữa các nước giàu và nghèo
d. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX trong PTSX TBCNCâu 28: Mục tiêu giai đoạn
thứ nhất của cách mạng XHCN là a. Chuẩn bị lực lượng để tiến hành cách mạng thắng lợi
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột trong xã hội
d. Xây dựng thành công CNCS lOMoARcPSD| 36443508
Câu 29: Mục tiêu giai đoạn thứ hai của cách mạng XHCN là
a. Đập tan bộ máy nhà nước của chế độ cũ
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột trong xã hội
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 30: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực chính trị của cách mạng XHCN:
a. Đập tan nhà nước của giai cấp bóc lột
b. Xây dựng nền dân chủ XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động d. Nâng cao dân trí
Câu 31: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực kinh tế của cách mạng XHCN:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới XHCN
b. Xây dựng nhà nước XHCN
c. Cải thiện điều kiện sống, điều kiện làm việc của người lao động
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động
Câu 32: Đâu không phải là nội dung trên lĩnh vực tư tưởng- văn hóa của cách mạng XHCN:
a. Xây dựng thế giới quan và nhân sinh quan mới cho người lao động
b. Xóa bỏ những quan niệm, phong tục tập quán lạc hậu
c. Nâng cao đời sống cho người lao động
d. Giữ gìn các giá trị văn hóa truyền thống
Câu 33: Ai là người đặt nền móng cho lý luận liên minh công- nông a. C.Mác và Ph.Ăngghen b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
Câu 34: Đâu không phải là cơ sở khách quan của việc xây dựng khối liên minh
giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN lOMoARcPSD| 36443508
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác đều bị áp bức, bóc lột
b. Cần gắn kết chặt chẽ giữa công nghiệp với nông nghiệp trong nền kinh tế quốc dân
c. Cần tập hớp lực lương để xây dựng CNXH vì lợi ích của giai cấp công nhân,
giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân chiếm số lượng đông đảo trong dân cư
Câu 35: Nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông
dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN dựa trên nguyên tắc nào?
a. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của giai cấp nông dân
b. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của giai cấp công nhân
c. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế của tầng lớp trí thức
d. Kết hợp đúng đắn lợi ích kinh tế của công nhân, nông dân và trí thức
Câu 36: Đâu không phải là nội dung kinh tế của liên minh giữa giai cấp công nhân
với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính sách phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn
b. Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp
c. Xây dựng hệ thống chính sách an sinh xã hội
d. Thực hiện hợp đồng kinh tế giữa doanh nghiệp nhà nước và nông dân
Câu 37: Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN dựa trên nguyên tắc nào?
a. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của giai cấp nông dân
b. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của giai cấp công nhân
c. Trên lập trường chính trị- tư tưởng của tầng lớp trí thức
d. Kết hợp về chính trị- tư tưởng của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
Câu 38: Đâu không phải là nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng hệ thống chính trị XHCN lOMoARcPSD| 36443508
b. Giữ gìn an ninh trật tự
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân
d. Xây dựng con người mới XHCN
Câu 39: Đâu không phải là nội dung văn hóa, xã hội của liên minh giữa giai cấp
công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN
a. Xây dựng nền văn hóa phát triển của nhân dân
b. Nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân
c. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân
d. Xây dựng con người mới XHCN
Câu 40: Nội dung nào là quan trọng nhất trong các nội dung của liên minh giữa giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác khi tiến hành xây dựng CNXH a. Nội dung kinh tế b. Nội dung chính trị
c. Nội dung văn hóa- xã hội d. Nội dung tư tưởng
Câu 41: Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản trong xây dựng khối liên minh giữa
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN là
a. Phải bảo đảm vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
b. Phải bảo đảm nguyên tắc tự nguyện
c. Phải kết hợp đúng đắn các lợi ích
d. Phải đoàn kết giữa công nhân với nông dân và các tầng lớp lao động khác
Câu 42: C.Mác và Ph.Ăngghen coi sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội
thấp lên hình thái kinh tế - xã hội cao là:
a. Một quá trình lịch sử
b. Một quá trình lịch sử - tự nhiên
c. Một quá trình tự nhiên
d. Một quá trình phát triển văn hoá - xã hội lOMoARcPSD| 36443508
Câu 43: Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN từ những
nước tư bản chủ nghĩa phát triển a. C.Mác và Ph.Ăngghen b. V.I.Lênin c. Stalin d. Hồ Chí Minh
Câu 44: Ai đã dự báo sự xuất hiện của hình thái kinh tế- xã hội CSCN ở các nước
tư bản có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được giải phóng
do giai cấp công nhân lãnh đạo a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
Câu 45: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Giai
cấp tư sản, trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những (…)
nhiều hơn và đồ sộ hơn (…) của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại” a. Quan hệ sản xuất b. Năng suất lao động
c. Lực lượng sản xuất d. Cơ sở hạ tầng
Câu 46: Theo Mác- Angghen, điểm giống nhau giữa các giai đoạn của hình thái kinh tế- xã hội CSCN là
a. Cùng dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b. Không tòn tại nhà nước
c. Không còn đấu tranh giai cấp d. Cả a, b, c
Câu 47: Chỉ ra đặc trưng nào chưa phải là đặc trưng của xã hội XHCN
a. Từng bước xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Tạo ra cách tổ chức lao động và kỷ luật lao động mới lOMoARcPSD| 36443508
c. Từng bước giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầuCâu 48: Chỉ ra đặc trưng đầy đủ
nhất của xã hội XHCN a. Xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Giải phóng con người khỏi mọi áp bức, bóc lột, bất công, khỏi cuộc sống nghèo
nàn và lạc hậu; thực hiện bình đẳng xã hội
c. Cơ sở vật chất là nền đại công nghiệp d. Cả a, b, c
Câu 49: Thời kỳ quá độ lên CNXH
a. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân giành được chính quyền cho đến khi đã tạo ra
những điều kiện, tiền đề cần thiết cho CNXH
b. Bắt đầu từ đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân
c. Bắt đầu từ giai đoạn khởi nghĩa giành chính quyền của giai cấp công nhân
d. Bắt đầu từ khi giai cấp công nhân có Đảng Cộng sản lãnh đạoCâu 50: Chỉ ra
đặc điểm chính trị của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH a. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế
c. Còn tồn tại giai cấp và còn đấu tranh giai cấp, do đó còn nhà nước
d. Còn những tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ
Câu 51: Chỉ ra đặc điểm kinh tế của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH
a. Nền kinh tế chỉ có 2 thành phần: kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
b. Tồn tại một chế độ sở hữu tư liệu sản xuất dưới 2 hình thức: toàn dân và tập thể
c. Tồn tại một nền kinh tế nhiều thành phần
d. Tồn tại một nền kinh tế chỉ có các thành phần kinh tế XHCN
Câu 52: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực kinh tế:
a. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới
b. Tiến hành công nghiệp hóa XHCN
c. Sắp xếp, bố trí lại các lực lượng sản xuất hiện có
d. Xây dựng nền dân chủ XHCN lOMoARcPSD| 36443508
Câu 53: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực chính trị:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH
b. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
d. Xây dựng nền dân chủ XHCN
Câu 54: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực tư tưởng- văn hóa:
a. Tuyên truyền hệ tư tưởng của giai cấp công nhân
b. Xây dựng Đảng Cộng sản vững mạnh
c. Xây dựng nền văn hóa mới XHCN
d. Tiếp thu giá trị tinh hoa của các nền văn hóa trên thế giới
Câu 55: Đâu không phải là nội dung của thời kỳ quá độ lên CNXH trong lĩnh vực xã hội:
a. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch chống phá sự nghiệp xây dựng CNXH
b. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa người với người
c. Khắc phục những tệ nạn xã hội do xã hội củ để lại
d. Khắc phục sự chênh lệch phát triển giữa các vùng miền
Câu 56: Dân chủ hiểu theo nghĩa gốc là
a. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
b. Sự giải phóng của con người trong xã hội bóc lột
c. Quyền lực của nhân dân d. Cả a, b, c
Câu 57: Dân chủ là một phạm trù nói về
a. Một chế độ nhà nước b. Một hệ tư tưởng c. Một học thuyết d. Cả a, b, c lOMoARcPSD| 36443508
Câu 58: Dân chủ với tư cách là một chế độ xã hội, ra đời đầu tiên ở thời kỳ nào?
a. Cộng sản nguyên thủy b. Chiếm hữu nô lệ c. Phong kiến d. TBCN
Câu 59: Chế độ dân chủ XHCN được hình thành
a. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN
b. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản
c. Thông qua thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ tư sản d. cả a, b, c
Câu 60: Câu nói: “Dân chủ vô sản dân chủ hơn triệu lần dân chủ tư sản” là của a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
Câu 61: Vì sao dân chủ XHCN lại là nền dân chủ hoàn thiện nhất?
a. Vì nó mang bản chất của giai cấp công nhân do Đảng Cộng sản lãnh đạo nhằm
phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
b. Vì nó phát triển cao nhất
c. Vì nó là sản phẩm của chủ nghĩa Mác- Lênin
d. Vì nó phù hợp với thời đại ngày nay
Câu 62: Chế độ dân chủ XHCN mang bản chất của a. Giai cấp công nhân b. Giai cấp nông dân c. Tầng lớp trí thức d. Nhân dân lao động
Câu 63: Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ XHCN
a. Quyền lực thuộc về nhân dân
b. Do Đảng Cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo lOMoARcPSD| 36443508
c. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
d. Đa nguyên về chính trị
Câu 64: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt cơ bản nào?
a. Không còn mang tính giai cấp
b. Là nền dân chủ phi lịch sử
c. Là nền dân chủ thuần túy
d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 65: Tìm ý đúng điền vào (…): Dân chủ XHCN vừa có bản chất giai cấp công
nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính … sâu sắc a. Quốc tế b. Dân tộc c. Nhân loại d. Nhân văn
Câu 66: Tìm ý đúng điền vào (…): Dân chủ vừa là…, vừa là… của công cuộc xây dựng CNXH a. Mục tiêu, động lực b. Mục tiêu, sức mạnh
c. Động lực, sức mạnh d. Sản phẩm, chủ thể
Câu 67: Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là “Nửa nhà nước” a. Nhà nước chủ nô b. Nhà nước phong kiến c. Nhà nước tư sản d. Nhà nước XHCN
Câu 68: Nhà nước XHCN là một a. Tổ chức kinh tế b. Tổ chức chính trị
c. Tổ chức chính trị- xã hội lOMoARcPSD| 36443508 d. Tổ chức xã hội
Câu 69: Đâu không phải là đặc trưng của nhà nước XHCN
a. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
b. Là “nhà nước không còn nguyên nghĩa”, là “nửa nhà nước”
c. Mang bản chất của giai cấp công nhân
d. Tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tam quyền phân lập
Câu 70: Đâu không phải là tính tất yếu của việc xây dựng nhà nước XHCN
a. Để trấn áp các thế lực đi ngược lại lợi ích của nhân dân
b. Đảm bảo sự lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với toàn xã hội
c. Để xây dựng nền dân chủ XHCN
d. Thể hiện sức mạnh của nhà nước XHCN Câu 71 : Nền văn hoá XHCN là:
a. Biểu hiện của trình độ phát triển xã hội trong nền kinh tế thị trường
b. Nền văn hoá được xây dựng do những người tự cho mình là chuyên gia về văn hoá vô sản phát minh ra
c. Sự phát triển tự nhiên, hợp quy luật khi phương thức sản xuất TBCN đã lỗi thời
và phương thức sản xuất mới XHCN đã hình thành
d. Nền văn hoá hình thành và phát triển trên cơ sở kinh tế - chính trị của phương
thức sản xuất TBCN đã phát triển cao
Câu 72: “Văn hóa vô sản không phải bổng nhiên mà có, nó không phải do những
người tự cho mình là chuyên gia về văn hóa vô sản, phát minh ra… Văn hóa vô sản phải
là sự phát triển hợp quy luật của tổng số những kiến thức mà loài người đã tích lũy được
dưới ách thống trị của xã hội tư bản, xã hội của bọn địa chủ và xã hội của bọn quan
liêu”Câu nói này của ai? a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
Câu 73: Đâu không phải là đặc trưng của nền văn hóa XHCN
a. Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân giữ vai trò chủ đạo lOMoARcPSD| 36443508
b. Là nền văn hóa có tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
c. Là nền văn hóa phát triển cao nhất
d. Là nền văn hóa được hình thành, phát triển một cách tự giác, đặt dưới sự lãnh
đạo của Đảng Cộng sản
Câu 74: Đâu không phải là nội dung cơ bản trong việc xây dựng nền văn hóa XHCN
a. Nâng cao trình độ dân trí
b. Xây dựng lối sống mới XHCN
c. Xây dựng nền dân chủ XHCN
d. Xây dựng con người mới phát triển toàn diện
Câu 75: Gia đình là một hình thức cộng đồng đặc biệt, ở đó con người chung sống
với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là
a. Quan hệ hôn nhân và quan hệ nuôi dưỡng
b. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
c. Quan hệ nuôi dưỡng và quan hệ quyết thống
d. Quan hệ huyết thống và giáo dục con cái
Câu 76: Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ huyết thống trong gia đình
a. Quan hệ giữa cha mẹ và con cái
b. Quan hệ giữa ông bà và cháu
c. Quan hệ giữa anh chị em trong gia đình
d. Quan hệ giữa vợ và chồng
Câu 77: Chỉ ra thứ tự các hình thức phát triển của gia đình
a. Gia đình đối ngẫu Gia đình huyết tộc Gia đình một vợ một chồng
b. Gia đình một vợ một chồng Gia đình đối ngẫu Gia đình huyết tộc
c. Gia đình huyết tộc Gia đình đối ngẫu Gia đình một vợ một chồng
d. Gia đình huyết tộc Gia đình một vợ một chồng Gia đình đối ngẫu
Câu 78: Chỉ ra luận điểm sai khi bàn về vị trí của gia đình a. Gia đình là tế bào của xã hội lOMoARcPSD| 36443508
b. Gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong LLSX
c. Gia đình là tổ ấm thân yêu của mỗi người
d. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội
Câu 79: “Hàng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt đầu tạo
ra những người khác sinh sôi nảy nở- đó là quan hệ giữa chồng và vợ, cha mẹ và con cái,
đó là gia đình”- Câu nói này của ai? a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
Câu 80: Các hình thức cộng đồng người từ thấp đến cao mà loài người đã trãi qua là
a. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc và dân tộc
b. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc và dân tộc
c. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc và dân tộc
d. Bộ lạc, thị tộc, bộ tộc và dân tộc
Câu 81: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- quốc gia a. Có chung lãnh thổ b. Có chung mức sống c. Có chung nền kinh tế d. Có chung quốc ngữ
Câu 82: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của dân tộc- tộc người a. Có chung lãnh thổ
b. Có cùng ý thức tự giác tộc người
c. Có nét văn hóa tương đồng d. Có chung ngôn ngữ
Câu 83: Tác giả Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lênin là a. C.Mác b. Ph.Ăngghen lOMoARcPSD| 36443508 c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
Câu 84: Nghiên cứu về dân tộc và phong trào dân tộc trong CNTB, Lênin đã chỉ ra
mấy xu hướng phát triển có tính khách quan của nó a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 85: Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Cương lĩnh dân
tộc của chủ nghĩa Mác- Lênin
a. Các dân tộc có quyền bình đẳng
b. Các dân tộc có quyền tự quyết
c. Liên hiệp công nhân các dân tộc
d. Các dân tộc có quyền tự do
Câu 86: Theo Lênin, khi giải quyết quyền dân tộc tự quyết phải lưu ý vấn đề gì?
a. Phải cụ thể, rõ ràng
b. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể c. Phải bình đẳng
d. Phải chú ý sự đoàn kết
Câu 87: Đâu không phải là nội dung của quyền dân tộc tự quyết
a. Quyền tự quyết định về chế độ chính trị của dân tộc
b. Quyền tự quyết định về con đường phát triển của dân tộc
c. Quyền tự do định đoạt của dân tộc
d. Quyền tự nguyện liên hiệp lại với các dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng
Câu 88: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của Ph.Ăngghen: “tất cả mọi
tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh (…) - vào trong đầu óc của con người- của
những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự phản ánh
trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức những lực lượng siêu trần thế” a. Hiện thực lOMoARcPSD| 36443508 b. Hư ảo c. Sinh động d. Niềm tin
Câu 89: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự tồn tại của tôn giáo trong CNXH
a. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội bảo thủ
b. Các thế lực thù địch vẫn chưa từ bỏ âm mưu lợi dụng tôn giáo để chống phá CNXH
c. Những tàn dư của xã hội cũ và những tiêu cực mới nảy sinh trong xã hội mới
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Câu 90: Đâu không phải là nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc
giải quyết vấn đề tôn giáo
a. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của mọi công dân
b. Phân biệt giữa những người theo tôn giáo và những người không theo tôn giáo
c. Phân biệt rõ hai mặt chính trị và tư tưởng trong vấn đề tôn giáo
d. Phải có quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết vấn đề tôn giáo
Câu 91: Cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới là cuộc cách mạng nào? a. Công xã Pari 1871
b. Cách mạng Tháng Mười Nga 1917
c. Cách mạng Tân Hợi 1911
d. Cách mạng Tháng Tám 1945
Câu 92: Tìm ý đúng điền vào (…) trong câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh:
“Giống như mặt trời chói lọi,… chiếu sáng khắp năm châu, thức tỉnh hàng triệu người bị
áp bức, bóc lột trên trái đất. Trong lịch sử loài người chưa từng có cuộc cách mạng nào
có ý nghĩa to lớn và sâu xa như thế” a. Công xã Pari
b. Cách mạng Tháng Mười
c. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân lOMoARcPSD| 36443508 d. Cách mạng Tháng Tám
Câu 93: Thời đại mới (thời đại ngày nay) được mở đầu bằng
a. Thắng lợi của cuộc cách mạng tư sản Pháp năm 1789
b. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
c. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945
d. Thắng lợi của Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975
Câu 94: Hệ thống XHCN thế giới ra đời từ
a. Sau “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” 1848
b. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga 1917
c. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai 1945 d. Cả 3 đều sai
Câu 95: Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình CNXH Xôviết
a. Sự can thiệp của chủ nghĩa đế quốc
b. Thực hiện cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp
c. Từ bỏ chủ nghĩa Mác- Lênin và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
d. Sự khủng hoảng của CNTB
Câu 96: Quốc tế II Cộng sản được thành lập năm nào? a. 1871 b. 1876 c. 1889 d. 1895
Câu 97: Bản chất bóc lột của CNTB là do
a. Sự hiếu chiến của CNTB
b. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
c. Phương thức sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa d. Cả a, b, c đều sai
Câu 98: Những quốc gia xây dựng CNXH hiện nay trên thế giới là
a. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Lào, Campuchia lOMoARcPSD| 36443508
b. Việt Nam, Triều Tiên, Cu Ba, Lào, Campuchia
c. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Lào, Triều Tiên
d. Việt Nam, Trung Quốc, Cu Ba, Triều Tiên, CampuchiaCâu 99: Mô hình CNXH
mà Vênêxuêla hiện nay đang xây dựng là a. Mô hình CNXH Xô Viết
b. Mô hình CNXH đặc sắc Trung Quốc
c. Mô hình CNXH thế kỷ XXI d. Cả a, b, c đều sai
Câu 100: Mô hình CNXH mà Trung Quốc hiện nay đang xây dựng là a. Mô hình CNXH hài hòa
b. Mô hình CNXH đặc sắc Trung Quốc
c. Mô hình CNXH thế kỷ XXI d. Cả a, b, c đều sai