Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cơ sở dữ liệu và giải thuật | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Dữ liệu (Data) là?A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin . Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Thông tin:
29 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cơ sở dữ liệu và giải thuật | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Dữ liệu (Data) là?A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin . Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

49 25 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45469857
Họ tên : TRẦN THỊ THU HOÀI
MSV: 2722210303
LỚP TH27.07
ôn tập CSDL (2022)
Câu 1: Dữ liệu (Data) là?
A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập vào
dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
C. Là các thông tin của đối tượng không được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy
nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
D. Tất cả đều sai
Câu 2
Thông tin là?
A. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, lưu
trữ và xử lí được.
B. sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập,
lưu trữ và xử lí được.
C. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, không
lưu trữ và xử lí được.
D. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập,
không lưu trữ và xử lí được.
Câu 3
Cơ sở dữ liệu là?
A. Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy
tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
B. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy
tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
lOMoARcPSD| 45469857
C. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ
trên máy tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
D. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ
trên máy tính, không có người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. Câu 4
Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
A. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất,
Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
B. Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất, Nhằm thoả mãn nhu cầu khai
thác thông tin
C. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất
D. Không bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy
nhất Đáp án: A
Câu 5
Trong Hình 1, chọn phương án đúng kiên trúc logic là?
A. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL vật lý tương ứng.
B. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL logic tương ứng.
C. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL trạng thái tương ứng.
D. Tất cả đều đúng
Câu 8< HA(8) >
:
Câu 6: Mô hình dữ liệu (Data Model) là?
lOMoARcPSD| 45469857
A. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức quan
niệm.
B. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và không được biểu diễn ở mức
quan niệm.
C. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức vật lý.
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Trong Hình 7, ký hiệu Thực thể (Entity)
A. Hình chữ nhật
B. Hình tròn
C. Hình thoi D. Hình elip
Hình : 7
Câu 8
Yếu tố điều kiện của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là?
A. Là nội dung của RBTV từ đó, xác định cách biểu diễn
B. Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực
C. Xác đinh kh năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu 9
Yếu tố bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là?
A. Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực
lOMoARcPSD| 45469857
B. Là nội dung của RBTV từ đó, xácđịnh cách biểu diễn
C. Xác đinh kh năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu 10
Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là?
A. Xác đinh khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
B. Là nội dung của RBTV từ đó, xác định cách biểu diễn
C. Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu 11
Xác định kiểu RBTV: Mỗi nhân viên có một mã số riêng biệt dùng để phân biệt
các nhân viên khác. t1, t2 NHANVIEN (t1 # t2' t1.MaNV # t2.MaHV)
A. Ràng buộc liên b
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Tất cả đều sai
Câu 12
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Lương nhân viên tối thiểu là 2.500.000
A. Ràng buộc miền giá trị
B. Tất cả đều sai
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc liên bộ Câu 13
kiểu Ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày xếp lương phải lớn hơn ngày vào làm của
Nhân viên
t NHANVIEN (t.NgVaoLam<=t.NgXepLuong)
lOMoARcPSD| 45469857
A. Ràng buộc liên thuộc tính
B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Tất cả đều sai
Câu 14
Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi hóa đơn có 1 số hóa đơn riêng biệt
không trùng với hóa đơn khác. A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Tất c đều sai
Câu 15
Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Số-mặt-hàng = số bộ của CHITIếT_HĐ
có cùng Số-hóa-đơn
A. Ràng buộc liên b-liên thuộc tính
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Ràng buộc liên b
Câu 16
lOMoARcPSD| 45469857
Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi bộ của CHITIếT_HĐ phi có mã
hàng thuộc về danh mục hàng.
A. Ràng buộc tham chiếu
B. Ràng buộc liên bộ-liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
Câu 17
Bạn hãy cho biết tính không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ là gì?
A. Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn của nó.
B. Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin.
C. Không thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu.
D. Có thể triển khai tra cứu tìm kiếm.
Câu 18
Bạn hãy cho biết tính toàn vẹn dữ liệu là gì? A.
Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.
B. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
C. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
D. Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu thuận lợi
Câu 19
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABC, và tập phụ thuộc hàm
F={B->C, C->A}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F?
A. AB->AC, B->A
lOMoARcPSD| 45469857
B. C->B
C. A->B.
D. A->BC
Câu 20
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc hàm
F={AB->C, BC->AD, D->E}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F?
A. AB->D
B. AC->E vì C BC nên C ->AD , AB -> C => AB -> AD => AB ->D
C. B->A.
D. A->BC
Câu 21
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEG, và tập phụ thuộc
hàm F={AB->C, B->D, CD->E, G->A}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn
từ F?
A. AB->D, AB->E.
B. AC->E.
C. AB->CG
D. AG->CD
Câu 22
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCD, và tập phụ thuộc hàm
F={AB->C, CD->E}. Phụ thuộc hàm ABD->E được suy ra từ luật nào trong hệ
tiên đề AMSTRONG?
A. Luật tựa bắc cầu.
B. Luật bắc cầu.
C. Luật tách.
D. Luật hợp.
Câu 23
lOMoARcPSD| 45469857
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCD, và tập phụ thuộc hàm
F={AB->C, C->D, CD->E}. Phụ thuộc hàm AB->D được suy ra từ luật nào trong
hệ tiên đề AMSTRONG?
A. Luật bắc cầu qua C
B. Luật tựa bắc cầu.
C. Luật tách.
D. Luật hợp.
Câu 24
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEF, và tập phụ thuộc
hàm F={A->BC, C->DF,F->D, CD->E}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy
diễn từ F?
A. A->D, A->E.
B. CD->AB.
C. EF->C.
D. D->AB.
Câu 25
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEG, và tập phụ thuộc
hàm F={AB->E, E->GD, G->HC}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R?
A. AB->GD, AB->HC
B. AC->G, AB->EC.
C. AD->GD.
D. AG->EC
Câu 26
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= XYZWRS, và tập phụ thuộc
hàm F={XY ->Z, Z -> WR, Z -> S}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R?
A. XY->R, XY->S. bắc cầu qua Z
B. XR -> W, XR -> Z
C. XW -> R
lOMoARcPSD| 45469857
D. ZW -> XR
Câu 27
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= XYZWRS, và tập phụ thuộc
hàm F={XY ->Z, Z -> WR, Z -> S}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? A. XY.
B. YZ.
C. Z.
D. XZ.
Câu 28
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCXZ, và tập phụ thuộc hàm
={ A-> BC, B-> X, C-> Z}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? A. A.
B. B.
C. BC.
D. CX. Câu 29
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCXZ, và tập phụ thuộc hàm
={ A-> BC, B-> X, C-> Z, C->A}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? A. A, C.
B. BZ.
C. CZ.
D. XZ.
Câu 30
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc hàm
={ A-> BC, E-> A, C-> DE}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? A. A, E, C.
B. BE.
C. CD.
D. BD. Câu 31
lOMoARcPSD| 45469857
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc hàm
={ A-> BC, E-> A, C-> DE}. Tìm bao đóng của BD? A. BD.
B. ACDE.
C. CDE
D. ABDE.
Câu 32
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ thuộc
hàm F={A->BC, B->E, C->D}. R ở dạng chuẩn nào? A. 2NF.
B. 1NF
C. 3NF
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 33
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ thuộc
hàm F={AB->CD, B->E}. R ở dạng chuẩn nào?
A. 1NF
B. 2NF
C. 3NF
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 34
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ thuộc
hàm F={AB->CD, CD->E}. R ở dạng chuẩn nào? A. 2NF.
B. 1NF.
C. 3NF
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 35
lOMoARcPSD| 45469857
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (NGPM), và tập phụ thuộc hàm
F={NPM->G, G->N}. R ở dạng chuẩn nào? A. 3NF.
B. 1NF.
C. 2NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào
Câu 36
Xác định dạng chuẩn của lược đồ sau?”
A. 1NF
B. 2 NF.
C. 3NF
D. Chưa chuẩn 1NF
Hình : 12
Câu 37
Xác định dạng chuẩn của lược đồ sau?”
A. 1NF
B. 2 NF.
C. 3NF
D. Chưa chuẩn 1NF
lOMoARcPSD| 45469857
Hình : 11
Câu 38
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (MAHV, HOTEN,
NGAYSINH, MALOP, TENLOP, NGAYKG, MAMH, TENMH, SOTIET,
DIEMTHI, SOBL, SOTIEN), và tập phụ thuộc hàm F={MAHV->HOTEN,
NGAYSINH, MALOP; MALOP->NGAYKG, TENLOP; MAMH->TENMH,
SOTIET, MAHV; MAMH->DIEMTHI; SOBL->MAHV, SOTIEN}. m khóa của
lược đồ quan hệ R? A. {MAMH, SOBL}.
B. {MAMH, MALOP}.
C. {MAHV, MALOP}.
D. {MAHV, SOBL}.
Câu 39
Cho lược đồ quan hệ LAMVIEC (MANV, HOTEN, NS, MADV, TENDV,
MADA, TENDA), và tập phụ thuộc hàm F= (MANV->HOTEN, NS, MADV,
TENDV, MADAM TENDA); MADV->TENDV, MADA->TENDA). R ở dạng
chuẩn nào sau đây? A. 2NF.
B. 1NF.
C. 3NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 40
Cho lược đồ quan hệ NHANVIEN_DUAN(MANV, MADA, SOGIO, HOTEN,
TENDA, DIADIEM), và tập phụ thuộc hàm F={MANV, MADA->SOGIO,
HOTEN, TENDA, DIADIEM; MANV->HOTEN; MADA->TENDA, DIADIEM}.
lOMoARcPSD| 45469857
R ở dạng chuẩn nào sau đây?
A. 1NF.
B. 2NF.
C. 3NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 41
Cho lược đồ quan hệ NHANVIEN_DUAN(MANV, MADA, SOGIO, HOTEN,
TENDA, DIADIEM), và tập phụ thuộc hàm F={MANV, MADA->SOGIO,
HOTEN, TENDA, DIADIEM; MANV->HOTEN; MADA->TENDA, DIADIEM}.
NHANVIEN_DUAN vi phạm chuẩn 2NF, hãy chuẩn hóa NHANVIEN_DUAN về
2NF?
A. NHANVIEN_DUAN(MANV , MADA, SOGIO), R1(MANV, HOTEN),
R2(MADA, TENDA, DIADIEM).
B. NHANVIEN_DUAN(MANV , MADA, TENDA, DIADIEM,SOGIO),
R1(MANV, HOTEN).
C. NHANVIEN_DUAN(MANV, SOGIO), R1(MANV, HOTEN, ), R2
(MADA, TENDA, DIADIEM).
D. NHANVIEN_DUAN(MADA, SOGIO), R1(MANV, HOTEN, ), R2
(MADA, TENDA, DIADIEM).
Câu 42
RBTV Liên thuộc tính - liên quan hệ là : ?
A. Là ràng buộc giữa các thuộc tính, các bộ trên những quan hệ khác nhau.
B. Là ràng buộc giữa các thuộc tính trên những quan hệ khác nhau
C. là giá trị của khóa ngoại có thể NULL, hoặc phải là một trong những giá trị của
khóa chính trong bảng khác.
D. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
Câu 43
Khẳng định nào là phụ thuộc hàm?
lOMoARcPSD| 45469857
A. Số CCCD -> Họ tên
B. Họ tên -> Địa ch
C. Họ tên -> Số điện thoại
D. Họ tên -> Số CCCD Câu 44
xác định kiểu ràng buộc cho ràng buộc sau: Mỗi phong ban có ít nhất một địa điểm
Phongban (MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh)
Diadiem (MaDD, Diadiem, MaPH)
A. RBTV tham chiếu
B. RBTV liên bộ
C. RBTV liên thuộc tính – liên quan hệ
D. RBTV liên bộ – liên quan hệ Câu 45
xác định bối cảnh cho ràng buộc sau: Mỗi phong ban có ít nhất một địa điểm
Phongban (MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh)
Diadiem (MaDD, Diadiem, MaPH)
A. Phongban, Diadiem
B. Phongban
C. Diadiem
D. MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh, MaDD, Diadiem, MaPH Câu 46 lược đồ
quan hệ sau xác định bối cảnh tham gia ràng buộc: Sĩ số của lớp là số lượng
sinh iên của lớp đó?
Sinhvien (MaSV, Hoten, Phai, Malop)
Lop (Malop, Tenlop, Siso)
A. RBTV miền giá trị
B. RBTV liên bộ – liên quan hệ
C. RBTV liên thuộc tính – liên quan hệ
lOMoARcPSD| 45469857
D. RBTV liên bộ Câu 47 lược đồ quan hệ sau xác định bối cảnh tham gia ràng
buộc: Sĩ số của lớp là số lượng sinh viên của lớp đó? Sinhvien (MaSV, Hoten,
Phai, Malop)
Lop (Malop, Tenlop, Siso)
A. Sinhvien
B. Lop
C. Sinhvien, Lop
D. t1 Sinhvien,t2 Lop; t2.Siso =Count(t1 Sinhvien | t1.Malop= t2.Malop)
Câu 48
Bạn hãy cho biết các vấn đề dị thường khi thêm bộ phát sinh trong lược đồ sau? ”
A. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Họ tên của các sinh viên làm khóa chính (primary key).
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi
môn nào.
Hình : 9
Câu 50
Cho lược đồ: CHITiếT PHòNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến,
Ngày đi, Tiền đặt cọc). Bạn hãy chuẩn hóa?
lOMoARcPSD| 45469857
A. QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Số phòng) " và
QH2: CHI TIếT PHòNG(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt
cọcB. QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh) & vbCrLf & _
B. QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh) và
QH2: CHI TIếT PHòNG(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt
cọc)
C. QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh, Ngày đến) và
QH2: CHI TIếT PHòNG(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đi, Tiền đặt cọc)
D.QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Ngày đến)
QH2: CHI TIếT PHòNG(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đi, Tiền đặt cọc)
Câu 51
Bạn hãy biểu diễn các mối quan hệ cho mô hình ERM sau :?
A. KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch,
Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND) và "PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng,
Đơn giá )
B. CHITiếT PHòNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến, Ngày
đi, Tiền đặt cọc) và
"HOá ĐƠN(Số hđ, Mã kh, Số phòng*, Ngày hđ, Số tiền tt, Số ngày ở*,Số tiền
trả*)C. KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch,
Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND)
C.KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch, Số
hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND)
D. PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá )
lOMoARcPSD| 45469857
Hình : 13
Câu 51
Bạn hãy biểu diễn các mối quan hệ cho mô hình ERM sau :?
A. KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch,
Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND) và "PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng,
Đơn giá )
B. CHITiếT PHòNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến, Ngày
đi, Tiền đặt cọc) và
"HOá ĐƠN(Số hđ, Mã kh, Số phòng*, Ngày hđ, Số tiền tt, Số ngày ở*,Số tiền
trả*)C. KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch,
Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND)
C.KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch, Số
hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND)
D. PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá )
lOMoARcPSD| 45469857
Hình : 13
Câu 52
Bạn hãy cho biết các vấn đề phát sinh trong lược đồ sau?”
A. Dư thừa dữ liệu, dữ liệu không nhất quán, dị thường chèn, dị thường xóa.
B. Có thể nhận giá trị null
C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định
Hình : 9
Câu 53
lOMoARcPSD| 45469857
Bạn hãy cho biết các vấn đề dư thừa dữ liệu (redundancy) phát sinh trong lược đồ
sau?”
A. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Họ tên của các sinh viên làm khóa chính (primary key).
D. Các thuộc tính đều là khóa
Hình : 9
Câu 54
Bạn hãy cho biết các vấn đề dữ liệu không nhất quán phát sinh trong lược đồ sau?
A. Là hệ quả khi dư thừa dữ liệu. Khi cập nhật lại họ tên của một sinh viên trong
một bộ nào đó nhưng vẫn để lại họ tên cũ trong những bộ khác ? Họ tên không
còn là duy nhất đối với mỗi sinh viên như chúng ta mong muốn.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi
môn nào
lOMoARcPSD| 45469857
Hình : 9
Câu 55
Bạn hãy cho biết các vấn đề dị thường khi xóa bộ phát sinh trong lược đồ sau?
A. Là hệ quả khi dư thừa dữ liệu. Khi cập nhật lại họ tên của một sinh viên trong
một bộ nào đó nhưng vẫn để lại họ tên cũ trong những bộ khác ? Họ tên không
còn là duy nhất đối với mỗi sinh viên như chúng ta mong muốn.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Có thể xoá tất cả các môn thi của một sinh viên ? làm mất dấu vết để tìm ra họ
tên của sinh viên này.
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi
môn nào
Đáp án: C
| 1/29

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
Họ tên : TRẦN THỊ THU HOÀI MSV: 2722210303 LỚP TH27.07 ôn tập CSDL (2022)
Câu 1: Dữ liệu (Data) là?
A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập vào
dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
C. Là các thông tin của đối tượng không được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy
nhập vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin D. Tất cả đều sai Câu 2 Thông tin là? A.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, lưu trữ và xử lí được. B.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập,
lưu trữ và xử lí được. C.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, không
lưu trữ và xử lí được. D.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập,
không lưu trữ và xử lí được. Câu 3 Cơ sở dữ liệu là? A.
Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy
tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. B.
Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy
tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. lOMoAR cPSD| 45469857 C.
Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ
trên máy tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. D.
Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ
trên máy tính, không có người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. Câu 4
Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
A. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất,
Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
B. Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất, Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
C. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất
D. Không bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất Đáp án: A Câu 5
Trong Hình 1, chọn phương án đúng kiên trúc logic là?
A. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL vật lý tương ứng.
B. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL logic tương ứng.
C. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL trạng thái tương ứng. D. Tất cả đều đúng Câu 8< HA(8) > :
Câu 6: Mô hình dữ liệu (Data Model) là? lOMoAR cPSD| 45469857
A. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức quan niệm.
B. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và không được biểu diễn ở mức quan niệm.
C. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức vật lý. D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Trong Hình 7, ký hiệu Thực thể (Entity) A. Hình chữ nhật B. Hình tròn C. Hình thoi D. Hình elip Hình : 7 Câu 8
Yếu tố điều kiện của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là?
A. Là nội dung của RBTV từ đó, xác định cách biểu diễn
B. Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực
C. Xác đinh kh năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm. Câu 9
Yếu tố bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là?
A. Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực lOMoAR cPSD| 45469857
B. Là nội dung của RBTV từ đó, xácđịnh cách biểu diễn
C. Xác đinh kh năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm. Câu 10
Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là?
A. Xác đinh khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
B. Là nội dung của RBTV từ đó, xác định cách biểu diễn
C. Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm. Câu 11
Xác định kiểu RBTV: Mỗi nhân viên có một mã số riêng biệt dùng để phân biệt
các nhân viên khác. t1, t2 NHANVIEN (t1 # t2' t1.MaNV # t2.MaHV) A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị D. Tất cả đều sai Câu 12
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Lương nhân viên tối thiểu là 2.500.000
A. Ràng buộc miền giá trị B. Tất cả đều sai
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc liên bộ Câu 13
kiểu Ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày xếp lương phải lớn hơn ngày vào làm của Nhân viên
t NHANVIEN (t.NgVaoLam<=t.NgXepLuong) lOMoAR cPSD| 45469857
A. Ràng buộc liên thuộc tính B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc miền giá trị D. Tất cả đều sai Câu 14
Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi hóa đơn có 1 số hóa đơn riêng biệt
không trùng với hóa đơn khác. A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị D. Tất c đều sai Câu 15
Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Số-mặt-hàng = số bộ của CHITIếT_HĐ có cùng Số-hóa-đơn
A. Ràng buộc liên bộ-liên thuộc tính
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị D. Ràng buộc liên bộ Câu 16 lOMoAR cPSD| 45469857
Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi bộ của CHITIếT_HĐ phi có mã
hàng thuộc về danh mục hàng. A. Ràng buộc tham chiếu
B. Ràng buộc liên bộ-liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị Câu 17
Bạn hãy cho biết tính không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ là gì?
A. Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn của nó.
B. Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin.
C. Không thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu.
D. Có thể triển khai tra cứu tìm kiếm. Câu 18
Bạn hãy cho biết tính toàn vẹn dữ liệu là gì? A.
Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.
B. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
C. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
D. Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu thuận lợi Câu 19
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABC, và tập phụ thuộc hàm
F={B->C, C->A}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? A. AB->AC, B->A lOMoAR cPSD| 45469857 B. C->B C. A->B. D. A->BC Câu 20
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc hàm
F={AB->C, BC->AD, D->E}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? A. AB->D
B. AC->E vì C ∈ BC nên C ->AD , AB -> C => AB -> AD => AB ->D C. B->A. D. A->BC Câu 21
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEG, và tập phụ thuộc
hàm F={AB->C, B->D, CD->E, G->A}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? A. AB->D, AB->E. B. AC->E. C. AB->CG D. AG->CD Câu 22
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCD, và tập phụ thuộc hàm
F={AB->C, CD->E}. Phụ thuộc hàm ABD->E được suy ra từ luật nào trong hệ tiên đề AMSTRONG? A. Luật tựa bắc cầu. B. Luật bắc cầu. C. Luật tách. D. Luật hợp. Câu 23 lOMoAR cPSD| 45469857
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCD, và tập phụ thuộc hàm
F={AB->C, C->D, CD->E}. Phụ thuộc hàm AB->D được suy ra từ luật nào trong hệ tiên đề AMSTRONG? A. Luật bắc cầu qua C B. Luật tựa bắc cầu. C. Luật tách. D. Luật hợp. Câu 24
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEF, và tập phụ thuộc
hàm F={A->BC, C->DF,F->D, CD->E}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? A. A->D, A->E. B. CD->AB. C. EF->C. D. D->AB. Câu 25
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEG, và tập phụ thuộc
hàm F={AB->E, E->GD, G->HC}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R? A. AB->GD, AB->HC B. AC->G, AB->EC. C. AD->GD. D. AG->EC Câu 26
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= XYZWRS, và tập phụ thuộc
hàm F={XY ->Z, Z -> WR, Z -> S}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R?
A. XY->R, XY->S. bắc cầu qua Z B. XR -> W, XR -> Z C. XW -> R lOMoAR cPSD| 45469857 D. ZW -> XR Câu 27
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= XYZWRS, và tập phụ thuộc
hàm F={XY ->Z, Z -> WR, Z -> S}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? A. XY. B. YZ. C. Z. D. XZ. Câu 28
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCXZ, và tập phụ thuộc hàm
={ A-> BC, B-> X, C-> Z}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? A. A. B. B. C. BC. D. CX. Câu 29
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCXZ, và tập phụ thuộc hàm
={ A-> BC, B-> X, C-> Z, C->A}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? A. A, C. B. BZ. C. CZ. D. XZ. Câu 30
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc hàm
={ A-> BC, E-> A, C-> DE}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? A. A, E, C. B. BE. C. CD. D. BD. Câu 31 lOMoAR cPSD| 45469857
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc hàm
={ A-> BC, E-> A, C-> DE}. Tìm bao đóng của BD? A. BD. B. ACDE. C. CDE D. ABDE. Câu 32
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ thuộc
hàm F={A->BC, B->E, C->D}. R ở dạng chuẩn nào? A. 2NF. B. 1NF C. 3NF
D. R không ở dạng chuẩn nào. Câu 33
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ thuộc
hàm F={AB->CD, B->E}. R ở dạng chuẩn nào? A. 1NF B. 2NF C. 3NF
D. R không ở dạng chuẩn nào. Câu 34
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ thuộc
hàm F={AB->CD, CD->E}. R ở dạng chuẩn nào? A. 2NF. B. 1NF. C. 3NF
D. R không ở dạng chuẩn nào. Câu 35 lOMoAR cPSD| 45469857
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (NGPM), và tập phụ thuộc hàm
F={NPM->G, G->N}. R ở dạng chuẩn nào? A. 3NF. B. 1NF. C. 2NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào Câu 36
Xác định dạng chuẩn của lược đồ sau?” A. 1NF B. 2 NF. C. 3NF D. Chưa chuẩn 1NF Hình : 12 Câu 37
Xác định dạng chuẩn của lược đồ sau?” A. 1NF B. 2 NF. C. 3NF D. Chưa chuẩn 1NF lOMoAR cPSD| 45469857 Hình : 11 Câu 38
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (MAHV, HOTEN,
NGAYSINH, MALOP, TENLOP, NGAYKG, MAMH, TENMH, SOTIET,
DIEMTHI, SOBL, SOTIEN), và tập phụ thuộc hàm F={MAHV->HOTEN,
NGAYSINH, MALOP; MALOP->NGAYKG, TENLOP; MAMH->TENMH,
SOTIET, MAHV; MAMH->DIEMTHI; SOBL->MAHV, SOTIEN}. Tìm khóa của
lược đồ quan hệ R? A. {MAMH, SOBL}. B. {MAMH, MALOP}. C. {MAHV, MALOP}. D. {MAHV, SOBL}. Câu 39
Cho lược đồ quan hệ LAMVIEC (MANV, HOTEN, NS, MADV, TENDV,
MADA, TENDA), và tập phụ thuộc hàm F= (MANV->HOTEN, NS, MADV,
TENDV, MADAM TENDA); MADV->TENDV, MADA->TENDA). R ở dạng
chuẩn nào sau đây? A. 2NF. B. 1NF. C. 3NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào. Câu 40
Cho lược đồ quan hệ NHANVIEN_DUAN(MANV, MADA, SOGIO, HOTEN,
TENDA, DIADIEM), và tập phụ thuộc hàm F={MANV, MADA->SOGIO,
HOTEN, TENDA, DIADIEM; MANV->HOTEN; MADA->TENDA, DIADIEM}. lOMoAR cPSD| 45469857
R ở dạng chuẩn nào sau đây? A. 1NF. B. 2NF. C. 3NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào. Câu 41
Cho lược đồ quan hệ NHANVIEN_DUAN(MANV, MADA, SOGIO, HOTEN,
TENDA, DIADIEM), và tập phụ thuộc hàm F={MANV, MADA->SOGIO,
HOTEN, TENDA, DIADIEM; MANV->HOTEN; MADA->TENDA, DIADIEM}.
NHANVIEN_DUAN vi phạm chuẩn 2NF, hãy chuẩn hóa NHANVIEN_DUAN về 2NF? A.
NHANVIEN_DUAN(MANV , MADA, SOGIO), R1(MANV, HOTEN), R2(MADA, TENDA, DIADIEM). B.
NHANVIEN_DUAN(MANV , MADA, TENDA, DIADIEM,SOGIO), R1(MANV, HOTEN). C.
NHANVIEN_DUAN(MANV, SOGIO), R1(MANV, HOTEN, ), R2 (MADA, TENDA, DIADIEM). D.
NHANVIEN_DUAN(MADA, SOGIO), R1(MANV, HOTEN, ), R2 (MADA, TENDA, DIADIEM). Câu 42
RBTV Liên thuộc tính - liên quan hệ là : ?
A. Là ràng buộc giữa các thuộc tính, các bộ trên những quan hệ khác nhau.
B. Là ràng buộc giữa các thuộc tính trên những quan hệ khác nhau
C. là giá trị của khóa ngoại có thể NULL, hoặc phải là một trong những giá trị của
khóa chính trong bảng khác.
D. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu. Câu 43
Khẳng định nào là phụ thuộc hàm? lOMoAR cPSD| 45469857 A. Số CCCD -> Họ tên
B. Họ tên -> Địa chỉ
C. Họ tên -> Số điện thoại
D. Họ tên -> Số CCCD Câu 44
xác định kiểu ràng buộc cho ràng buộc sau: Mỗi phong ban có ít nhất một địa điểm
Phongban (MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh) Diadiem (MaDD, Diadiem, MaPH) A. RBTV tham chiếu B. RBTV liên bộ
C. RBTV liên thuộc tính – liên quan hệ
D. RBTV liên bộ – liên quan hệ Câu 45
xác định bối cảnh cho ràng buộc sau: Mỗi phong ban có ít nhất một địa điểm
Phongban (MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh) Diadiem (MaDD, Diadiem, MaPH) A. Phongban, Diadiem B. Phongban C. Diadiem
D. MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh, MaDD, Diadiem, MaPH Câu 46 lược đồ
quan hệ sau xác định bối cảnh tham gia ràng buộc: Sĩ số của lớp là số lượng sinh iên của lớp đó?
Sinhvien (MaSV, Hoten, Phai, Malop) Lop (Malop, Tenlop, Siso) A. RBTV miền giá trị
B. RBTV liên bộ – liên quan hệ
C. RBTV liên thuộc tính – liên quan hệ lOMoAR cPSD| 45469857
D. RBTV liên bộ Câu 47 lược đồ quan hệ sau xác định bối cảnh tham gia ràng
buộc: Sĩ số của lớp là số lượng sinh viên của lớp đó? Sinhvien (MaSV, Hoten, Phai, Malop) Lop (Malop, Tenlop, Siso) A. Sinhvien B. Lop C. Sinhvien, Lop
D. t1 Sinhvien,t2 Lop; t2.Siso =Count(t1 Sinhvien | t1.Malop= t2.Malop) Câu 48
Bạn hãy cho biết các vấn đề dị thường khi thêm bộ phát sinh trong lược đồ sau? ”
A. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Họ tên của các sinh viên làm khóa chính (primary key).
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi môn nào. Hình : 9 Câu 50
Cho lược đồ: CHITiếT PHòNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến,
Ngày đi, Tiền đặt cọc). Bạn hãy chuẩn hóa? lOMoAR cPSD| 45469857
A. QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Số phòng) " và
QH2: CHI TIếT PHòNG(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt
cọcB. QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh) & vbCrLf & _
B. QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh) và
QH2: CHI TIếT PHòNG(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc)
C. QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh, Ngày đến) và
QH2: CHI TIếT PHòNG(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đi, Tiền đặt cọc)
D.QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Ngày đến)
QH2: CHI TIếT PHòNG(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đi, Tiền đặt cọc) Câu 51
Bạn hãy biểu diễn các mối quan hệ cho mô hình ERM sau :? A.
KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch,
Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND) và "PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá ) B.
CHITiếT PHòNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc) và
"HOá ĐƠN(Số hđ, Mã kh, Số phòng*, Ngày hđ, Số tiền tt, Số ngày ở*,Số tiền
trả*)C. KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch,
Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND)
C.KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch, Số
hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND)
D. PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá ) lOMoAR cPSD| 45469857 Hình : 13 Câu 51
Bạn hãy biểu diễn các mối quan hệ cho mô hình ERM sau :? A.
KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch,
Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND) và "PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá ) B.
CHITiếT PHòNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc) và
"HOá ĐƠN(Số hđ, Mã kh, Số phòng*, Ngày hđ, Số tiền tt, Số ngày ở*,Số tiền
trả*)C. KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch,
Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND)
C.KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch, Số
hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND)
D. PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá ) lOMoAR cPSD| 45469857 Hình : 13 Câu 52
Bạn hãy cho biết các vấn đề phát sinh trong lược đồ sau?”
A. Dư thừa dữ liệu, dữ liệu không nhất quán, dị thường chèn, dị thường xóa.
B. Có thể nhận giá trị null
C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định Hình : 9 Câu 53 lOMoAR cPSD| 45469857
Bạn hãy cho biết các vấn đề dư thừa dữ liệu (redundancy) phát sinh trong lược đồ sau?”
A. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Họ tên của các sinh viên làm khóa chính (primary key).
D. Các thuộc tính đều là khóa Hình : 9 Câu 54
Bạn hãy cho biết các vấn đề dữ liệu không nhất quán phát sinh trong lược đồ sau?
A. Là hệ quả khi dư thừa dữ liệu. Khi cập nhật lại họ tên của một sinh viên trong
một bộ nào đó nhưng vẫn để lại họ tên cũ trong những bộ khác ? Họ tên không
còn là duy nhất đối với mỗi sinh viên như chúng ta mong muốn.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi môn nào lOMoAR cPSD| 45469857 Hình : 9 Câu 55
Bạn hãy cho biết các vấn đề dị thường khi xóa bộ phát sinh trong lược đồ sau?
A. Là hệ quả khi dư thừa dữ liệu. Khi cập nhật lại họ tên của một sinh viên trong
một bộ nào đó nhưng vẫn để lại họ tên cũ trong những bộ khác ? Họ tên không
còn là duy nhất đối với mỗi sinh viên như chúng ta mong muốn.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Có thể xoá tất cả các môn thi của một sinh viên ? làm mất dấu vết để tìm ra họ tên của sinh viên này.
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi môn nào Đáp án: C