-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cơ sở dữ liệu và giải thuật | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Câu 3. HA(3) = " Tính độc lập dữ liệu là gì?" *TA(3, 1) = "là tính bất biến của các hệ ứng dụng đối với các thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và
chiến lược truy cập." TA(3, 2) = "là tính bất biến của các hệ ứng dụng." TA(3, 3) = "Là tính độc lập dữ liệu mức vật lý." TA(3, 4) = "là không có sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ ." Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Cơ sở dữ liệu và giải thuật 26 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cơ sở dữ liệu và giải thuật | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Câu 3. HA(3) = " Tính độc lập dữ liệu là gì?" *TA(3, 1) = "là tính bất biến của các hệ ứng dụng đối với các thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và
chiến lược truy cập." TA(3, 2) = "là tính bất biến của các hệ ứng dụng." TA(3, 3) = "Là tính độc lập dữ liệu mức vật lý." TA(3, 4) = "là không có sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ ." Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Cơ sở dữ liệu và giải thuật 26 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857 Phần thi 1: Phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1. HA(1) = " Dữ liệu được lưu trữ trong máy theo một qui định nào đó được gọi là gì:"
*TA(1, 1) = "Cơ sở dữ liệu."
TA(1, 2) = "hệ quản trị CSDL."
TA(1, 3) = "Lược đồ dữ liệu."
TA(1, 4) = "Thể hiện dữ liệu."
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2. HA(2) = " Phần chương trình để có thể xử lý ,thay đổi dữ liệu gọi là gì:"
TA(2, 1) = "Cơ sở dữ liệu."
*TA(2, 2) = "hệ quản trị CSDL."
TA(2, 3) = "Lược đồ dữ liệu."
TA(2, 4) = "Thể hiện dữ liệu"
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3. HA(3) = " Tính độc lập dữ liệu là gì?"
*TA(3, 1) = "là tính bất biến của các hệ ứng dụng đối với các thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy cập."
TA(3, 2) = "là tính bất biến của các hệ ứng dụng."
TA(3, 3) = "Là tính độc lập dữ liệu mức vật lý."
TA(3, 4) = "là không có sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ ."
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4. HA(4) = " Muốn chèn thêm một bộ trong quan hệ R(msv,ht,lop,td ) với msv,ht,lop có kiểu dữ liệu
text và td có kiểu dữ liệu number ta chọn lệnh nào?"
*TA(4, 1) = "INSERT (R,msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12',14)"
TA(4, 2) = "INSERT (R,msv=01,ht='nguyen van Anh',lop=12,14)"
TA(4, 3) = "INSERT (msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12',14)"
TA(4, 4) = "INSERT (R,msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12')"
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5. HA(5) = " Kết quả của phép INSERT(thêm bộ) thường gây sai sót nào trong quan hệ sau khi được thêm vào?" *TA(5, 1) = "1,2 và 3"
TA(5, 2) = "Bộ thêm vào không phù hợp với lược đồ quan hệ cho trước (1)"
TA(5, 3) = "Một số giá trị của một số thuộc tính nằm ngoài miến giá trị của thuộc tính đó.(2)"
TA(5, 4) = "Giá trị khoá của bộ mới có thể là giá trị đã có trong quan hệ dang lưu trữ.(3)" TA(5, 5) = "2 và 3." lOMoAR cPSD| 45469857
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6. HA(6) = " Muốn loại bỏ một bộ có MSV='01' ra khỏi R(msv,ht,lop,td ) với msv,ht,lop có kiểu dữ
liệu text và td có kiểu dữ liệu number ta chọn đáp án nào?" *TA(6, 1) = "1 hoặc 2"
TA(6, 2) = "DEL(R,msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12',14)(1)"
TA(6, 3) = "DEL (R,msv=01,ht='nguyen van Anh',lop=12,14)(3)" TA(6, 4) = "1 hoặc 3"
TA(6, 5) = "DEl(R,msv='01')(2)"
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7. HA(7) = " Muốn sửa đổi td=16 trong quan hệ R(msv,ht,lop,td ) với sinh viên msv='01',ht='Nguyen
Van Anh',lop='12' , td=14 ta chọn đáp án nào?" *TA(7, 1) = "1 hoặc 2"
TA(7, 2) = "CH(R,msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12',16)(1)"
TA(7, 3) = "CH (R,msv=01,ht='nguyen van Anh',lop=12,16)(3)" TA(7, 4) = " 2 hoặc 3"
TA(7, 5) = "CH(R,msv='01',td=16)(2)"
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8. HA(8) = " Thế nào là hai quan hệ khả hợp trong đại số quan hệ?"
*TA(8, 1) = "là hai quan hệ xác định trên cùng một tập các thuộc tính."
TA(8, 2) = "Là hai quan hệ không xác định trên cùng một tập các thuộc tính."
TA(8, 3) = "là hai quan hệ xác định trên cùng một tập các thuộc tính nhưng khoảng giá trị của các
thuộc tính đó không được giống nhau."
TA(8, 4) = "không có câu trả lời đúng."
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 9. HA(9) = " Muốn tạo một bảng bằng ngôn ngữ SQL ta sử dụng lệnh sau:"
*TA(9, 1) = "creat table tênbảng (têncột loạidữliệu )"
TA(9, 2) = "creat tênbảng (têncột loạidữliệu )"
TA(9, 3) = "creat table tênbảng (cột1,cột2...,cộtn)"
TA(9, 4) = "Tất cả đều đúng"
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 10. HA(10) = " Tên bảng được đặt theo qui rắc nào?"
*TA(10, 1) = "một chuỗi các kí tự liền nhau và không bắt đầu bằng số,các kí tự đặc biệt và không
trùng với các từ khoá."
TA(10, 2) = "một chuỗi các kí tự liền nhau và không trùng với các từ khoá." lOMoAR cPSD| 45469857
TA(10, 3) = "một chuỗi các kí tự liền nhau ,không quá 8 kí tự và không bắt đầu bằng số và không
trùng với các từ khoá."
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 11. HA(11) = " Để xoá một bảng không cần thiết ra khỏi CSDL ta sử dụng lệnh nào?"
*TA(11, 1) = "DROP table tênbảng.(1)"
TA(11, 2) = "DROP tên bảng.(2)"
TA(11, 3) = "Không có đáp án đúng."
TA(11, 4) = "cả 1 và 2 đều đúng."
TA(11, 5) = "Alter table tên bảng"
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu12. HA(12) = " Câu lệnh nào dùng để hiện lên nội dung của bảng SV(ht,msv,ngs,dt,dtin)?" *TA(12, 1) = "1 và 2"
TA(12, 2) = "Select * from sv.(1)"
TA(12, 3) = "Select msv,ht,ngs,dt,dtin from sv.(2)"
TA(12, 4) = "select ? from sv.(3)" TA(12, 5) = "(3 và 2)"
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 13. HA(13) = " Hiện đầy đủ thông tin của những sinh viên có dt=8 trong bảng SV(ht,msv,ngs,dt,dtin) ta sử dụng lệnh nào?"
*TA(13, 1) = "Select * from sv where dt=8."
TA(13, 2) = " Select ht,ngs from sv where dt=8."
TA(13, 3) = " Select * from sv for dt=8."
TA(13, 4) = "không có đáp án đúng."
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 14. HA(14) = " Từ khoá "" Like "" dùng để tìm kiếm đối với kiểu dữ liệu gì?" *TA(14, 1) = " chuỗi." TA(14, 2) = "số" TA(14, 3) = "ngày tháng."
TA(14, 4) = "số và chuỗi."
TA(14, 5) = "tất cả các kiểu dữ liệu."
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 15. HA(15) = " Cho biết ý nghĩ của đoạn chương trình sau:" "select *" "From ds" "Where hoten Like ""N%""" lOMoAR cPSD| 45469857 ""
*TA(15, 1) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bắt đầu bằng ""N"""
TA(15, 2) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bắt đầu bằng ""N"" và tiếp
sau là một kí tự bất kì."
TA(15, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(15, 4) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bắt đầu bằng ""N"" và tiếp
sau là một kí tự bất kì và tiếp nữa là kí tự ""N""."
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 17. HA(17) = " Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" "select tenhang" "From cungcap"
"where {1/5/2003}-ngayban=10." ""
*TA(17, 1) = "Hiện tên của những mặt hàng bán trước ngày {1/5/2003} là 10 ngày."
TA(17, 2) = " Hiện tên của những mặt hàng bán sau ngày {1/5/2003} là 10 ngày."
TA(17, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(17, 4) = "hiện lên những mặt hàng đã bán được 10 ngày."
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 18. HA(18) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" " Select *" " From ds"
"where dtoan between 7 and 10" ""
*TA(18, 1) = "hiện lên những sinh viên có dtoan>= 7 và dtoan <=10."
TA(18, 2) = "hiện những sinh viên có dtoan>7 and dtoan<10"
TA(18, 3) = "hiện những sinh viên có dtoan<=7 và dtoan>=10."
TA(18, 4) = "không có đáp án đúng."
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 19. HA(19) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" "select hoten" "From ds"
"where msv in ('m12','m13','m14')" ""
*TA(19, 1) = "hiện hoten của những sinh viên có mã là :m12,m13,m14." lOMoAR cPSD| 45469857
TA(19, 2) = "Hiện tất cả các thông tin của những sinh viên có mã: m12,m13,m14."
TA(19, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(19, 4) = "hiện hoten của tất cả những sinh viên không có mã là: m12,m13,m14."
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 20. HA(20) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau: " "select count(*)" "From cungcap" "Where msh = ""m11""" ""
*TA(20, 1) = " cho biết mặt hàng m11 đã bán được bao nhiêu lần ."
TA(20, 2) = " Cho biết có bao nhiêu bản ghi có msh =m11."
TA(20, 3) = " Không có đáp án đúng."
TA(20, 4) = " Tính tổng số các mặt hàng có msh=m11."
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Câu 21. HA(21) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" "Select max(soluong)" "From cungcap" "Where msh = ""m11""" ""
*TA(21, 1) = "cho biết soluong mà msh=m11 đã bán được nhiều nhất ."
TA(21, 2) = "Cho biết MSH lớn nhất"
TA(21, 3) = "Không có đáp án đúng."
TA(21, 4) = "Tính tổng lớn nhất của các mặt hàng có msh=m11."
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
Câu 22. HA(22) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" "select count (distinct mh)" "From cungcap" ""
*TA(22, 1) = "Cho biết tên các mặt hàng đã được cung cấp:"
TA(22, 2) = "đếm các mặt hàng có trong quan hệ cungcap."
TA(22, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(22, 4) = "hiện tất cả các mặt hàng có trong quan hệ cungcap."
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Câu 23. HA(23) = " muốn sắp xếp dữ liệu trong một trường ta sử dụng từ khoá nào?" lOMoAR cPSD| 45469857 *TA(23, 1) = "order by." TA(23, 2) = "groupe by"
TA(23, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(23, 4) = "cả ""order by"" và ""group by"""
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Câu 24. HA(24) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" "select mh" "From cungcap"
"group by mh having Count( distinct mh)>2" ""
*TA(24, 1) = " tìm mã số những nhà cung cấp đã cung cấp ít nhất hơn 2 mặt hàng."
TA(24, 2) = " Tìm mã số các nhà cung cấp đã cung cấp tất cả các mặt hàng."
TA(24, 3) = " Tất cả các đáp án đều sai."
TA(24, 4) = "tìm tất cả các nhà cung cấp đã cung cấp mỗi mặt hàng hai lần ."
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 26. HA(26) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" "select tenhang" "From cungcap"
"where mau=""do"" order by tenhang asc" ""
*TA(26, 1) = " Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp tenhang theo thứ tự tăng dần."
TA(26, 2) = " Hiện tên các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp tenhang theo thứ tự giảm dần" lOMoAR cPSD| 45469857
TA(26, 3) = " Hiện thông tin mặt hàng màu đỏ và sắp xếp theo thứ tự tăng dần"
TA(26, 4) = "Nhóm các mặt hàng màu đỏ và sắp xếp chúng."
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 31. HA(31) = " cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau:" " Delete" "[from tênbảng]" "[where điều kiện]" ""
*TA(31, 1) = " xoá bản ghi có thể thực hiện với 1 hoặc nhiều điều kiện ."
TA(31, 2) = "Bớt một bản ghi trong bảng."
TA(31, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(31, 4) = "Xoá bản ghi trùng nhau trong bảng."
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Câu 32. HA(32) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:"
"delete from ds where msv=""m11""" ""
*TA(32, 1) = "loại bỏ sinh viên có msv= m11 ra khỏi ds."
TA(32, 2) = "loại bỏ các sinh viên ra khỏi ds."
TA(32, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(32, 4) = "loại bỏ tất cả các sinh viên có msv#11 ra lkhỏi ds."
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu 35. HA(35) = " cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau:" "alter table tênbảng" lOMoAR cPSD| 45469857
"add tên cột kiểu dữ liệu" ""
*TA(35, 1) = "chèn thêm một cột vào trong bảng và đặt kiểu dữ liệu cho bảng đó."
TA(35, 2) = "không có đáp án đúng."
TA(35, 3) = "thêm một bảng giống như bảng đã có."
TA(35, 4) = "đổi kiểu dữ liệu cho một cột trong bảng."
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 36. HA(36) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" " alter table ds" "add tongdiem decimal(8,2)" ""
*TA(36, 1) = " thêm cột tongdiem vào bảng ds."
TA(36, 2) = " đổi dữ liệu cuả cột tongdiem là decimal(8,2)."
TA(36, 3) = " Không có đáp án đúng."
TA(36, 4) = " Thay đổi vị trí của cột tongdiem trong bảng ds."
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 37. HA(37) = " cho biết ý nghĩa của câu lệnh sau:" "alter table tênbảng"
"DEL têncột kiểudữ liệu" ""
*TA(37, 1) = "Xoá một cột cho bảng."
TA(37, 2) = "Thay đổi kiểu dữ liệu của một cột cho bảng."
TA(37, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(37, 4) = "Xoá đi các cột có cùng một kiểu dữ liệu."
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 38. HA(38) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" " alter table ds" "DEL tongdiem decimal(8,2)"
*TA(38, 1) = " Bỏ cột tongdiem trong bảng ds."
TA(38, 2) = " Thay đổi ví trí của cột tongdiem trong bảng ds."
TA(38, 3) = " Bỏ đi cột tongdiem hoặc cột có kiểu dữ liệu là decimal(8,2)."
TA(38, 4) = " không có đáp án đúng."
Câu hỏi 31: (1 đáp án) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 40. HA(40) = " Giá trị nguyên tố của thuộc tính trong một lược đồ là gì?" lOMoAR cPSD| 45469857
*TA(40, 1) = "là gía trị của những miền thuộc tính không phân chia được nữa."
TA(40, 2) = "là gía trị của những miền thuộc tính có thể phân chia ra được."
TA(40, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(40, 4) = "là các thuộc tính có giá trị duy nhất."
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Câu 41. HA(41) = " dư thừa thông tin là gì?"
*TA(41, 1) = "là việc một thông tin bị lưu trữ lại nhiều lần."
TA(41, 2) = "là thông tin bị sử dụng lại nhiều lần."
TA(41, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(41, 4) = "là có nhiều thuộc tính giống nhau trong một quan hệ."
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
Câu 42. HA(42) = "không nhất quán dữ liệu là gì?"
*TA(42, 1) = "thông tin của cùng một đối tượng mà ở những nơi khác nhau thì lưu trữ khác nhau."
TA(42, 2) = "Các thông tin không thống nhất được với nhau."
TA(42, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(42, 4) = "các thông tin của các đối tượng khác nhau lại được lưu trữ như nhau trong một quan hệ."
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Câu 43. HA(43) = "Muốn sửa sửa đổi ht='n v a' thành ht='n v b' trong quan hệ R(msv,ht,lop,td ) với sinh
viên msv='01' ta chọn đáp án nào?"
*TA(43, 1) = " CH(R,msv='01',ht='n v b')(3)"
TA(43, 2) = "CH(R,msv='01',ht='n v a',ht='n v b')(1)"
TA(43, 3) = "CH (R,msv=01,ht='n v b')(2)" TA(43, 4) = " 2 hoặc 3" TA(43, 5) = "1 hoặc 3"
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Câu 44. HA(44) = " Hiện đầy đủ thông tin của những sinh viên có dt=8 và sinh vào 6 tháng cuối năm
trong bảng SV(ht,msv,ngs,dt,dtin) ta sử dụng lệnh nào?"
*TA(44, 1) = "Select * from sv where dt=8 and month(ngs)>=6 ."
TA(44, 2) = " Select ht,ngs from sv where dt=8 and month(ngs)>=6 or month(ngs)<=12."
TA(44, 3) = " Select * from sv for dt=8 and ngs>=6"
TA(44, 4) = "không có đáp án đúng."
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
Câu 45. HA(45) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" "select *" Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 "From ds" "Where hoten Like ""H_"""
*TA(45, 1) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bắt đầu bằng ""H"" theo
sau là một kí tự bất kì .(1)"
TA(45, 2) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bắt đầu bằng ""H"" và tiếp
theo là các kí tự bất kì.(2)"
TA(45, 3) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bằng ""H"" .(3)"
TA(45, 4) = "không có đáp án đúng." TA(45, 5) = "1,2,3 đúng."
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Câu 46. HA(46) = " Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" "select tenhang" "From cungcap" "Where ngayban = 10" ""
*TA(46, 1) = "Hiện tên của những mặt hàng bán trước ngày {1/5/2003} là 10 ngày."
TA(46, 2) = " Hiện tên của những mặt hàng bán sau ngày {1/5/2003} là 10 ngày."
TA(46, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(46, 4) = "hiện lên những mặt hàng đã bán được 10 ngày."
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Câu 47. HA(47) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" "select hoten" "From ds"
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 "where msv in ('m* ')" ""
*TA(47, 1) = "hiện hoten của những sinh viên có mã là :'m* '."
TA(47, 2) = "Hiện tất cả các thông tin của những sinh viên có mã bắt đầu bằng 'm' "
TA(47, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(47, 4) = "hiện hoten của tất cả những sinh viên có mã bắt đầu bằng ""m""và kết thúc là một kí tự bất kì."
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Câu 48. HA(48) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau: " "select count(*)" " From cungcap"
"where msh=""m11"" or msh='m12'" ""
*TA(48, 1) = " Không có đáp án đúng."
TA(48, 2) = " cho biết msh= m11 và msh= m12 đã bán được bao nhiêu lần ."
TA(48, 3) = " Cho biết có bao nhiêu bản ghi có msh =m11 hoặc msh=12."
TA(48, 4) = " Tính tổng số các mặt hàng có msh=m11 hoặc msh=12."
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Câu 49. HA(49) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" "Select max(soluong)" "From cungcap"
"where msh in (""m11"",""m12"",""m13"")" Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
*TA(49, 1) = "cho biết soluong mà msh=m11 và msh=m12 và msh=m13 đã bán được nhiều nhất ."
TA(49, 2) = "Cho biết cho biết soluong mà msh=m11 hoặc msh=m12 hoặc msh=m13 đã bán được nhiều nhất ."
TA(49, 3) = "Không có đáp án đúng."
TA(49, 4) = "Tính tổng lớn nhất của các mặt hàng có msh=m11 và msh=m12 hoặc msh=m13."
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
Câu 50. HA(50) = "cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:"
"Select sum(soluong),avg(thanhtien)" "From cungcap" "Where tenhang = ""thep"""
*TA(50, 1) = "tính tổng soluong của tenhang=""thep"" và tính trung bình cột thanhtien"
TA(50, 2) = "cho biết soluong và tính trung bình của tenhang=""thep"" đã bán được ."
TA(50, 3) = "Cho biết số lượng hàng và trung bình thanhtien đã được cung cấp."
TA(50, 4) = "Không có đáp án đúng."
TA(50, 5) = "Tính tổng soluong của các mặt hàng và tính trung bình thanhtien cho những mặt hàng có tenhang='thep'"
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Câu 53. HA(53) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" " alter table ds"
"DEL tongdiem decimal(8,2),kq character." ""
*TA(53, 1) = " Bỏ cột tongdiem và cột kq trong bảng ds."
TA(53, 2) = " Thay đổi ví trí của cột tongdiem và cột kq trong bảng ds."
TA(53, 3) = " Bỏ đi cột tongdiem hoặc cột kq."
TA(53, 4) = " không có đáp án đúng."
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Câu 54. HA(54) = " Tính ""phản xạ"" của hệ tiên đề AMSTRONG được thể hiện ở đáp án nào?"
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
*TA(54, 1) = "nếu Y là tập con của X thì X->Y"
TA(54, 2) = "nếu Z là tập con của U và X-> Y thì XZ-> YZ."
TA(54, 3) = "nếu X-> Y và Y -> Z thì X->Z."
TA(54, 4) = "không có đáp án nào đúng."
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Câu 55. HA(55) = " tính ""tăng trưởng"" của hệ tiên đề AMSTRONG được thể hiện ở đáp án nào?"
*TA(55, 1) = "nếu Z là tập con của U và X-> Y thì XZ-> YZ."
TA(55, 2) = " nếu Y là tập con của X thì X->Y"
TA(55, 3) = "nếu X-> Y và Y -> Z thì X->Z."
TA(55, 4) = "không có đáp án nào đúng."
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
Câu 56. HA(56) = " tính ""bắc cầu"" của hệ tiên đề AMSTRONG được thể hiện ở đáp án nào?"
*TA(56, 1) = "nếu X-> Y và Y -> Z thì X->Z."
TA(56, 2) = "nếu Z là tập con của U và X-> Y thì XZ-> YZ."
TA(56, 3) = " nếu Y là tập con của X thì X->Y"
TA(56, 4) = "không có đáp án nào đúng."
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Câu 57. HA(57) = " Nếu X->Y và X-> Z thì x-> YZ luật nào được áp dụng ?" *TA(57, 1) = "luật hợp."
TA(57, 2) = "luật bắc câù."
TA(57, 3) = "luật tựa bắc cầu." TA(57, 4) = "luật tách." Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
TA(57, 5) = "không có đáp án đúng."
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
Câu 58. HA(58) = " Luật nào được áp dụng trong công thức: nếu X->Y và WY ->Z thì XW-> Z?"
*TA(58, 1) = "luật tựa bắc cầu."
TA(58, 2) = "luật bắc câù." TA(58, 3) = "luật hợp." TA(58, 4) = "luật tách."
TA(58, 5) = "không có đáp án đúng."
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
Câu 59. HA(59) = " Luật nào được áp dụng trong công thức: nếu X->Y vàY là tập con của Z thì X-> Z?" *TA(59, 1) = "luật tách."
TA(59, 2) = "luật bắc câù." TA(59, 3) = "luật hợp."
TA(59, 4) = "luật tựa bắc cầu."
TA(59, 5) = "không có đáp án đúng"
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
Câu 60. HA(60) = " tiêu chuẩn để một lược đồ quan hệ R ở dạng chuẩn 1NF là gì?"
*TA(60, 1) = "Toàn bộ các miền có mặt trong R đều chỉ chứa các gía trị nguyên tố."
TA(60, 2) = "không có đáp án đúng."
TA(60, 3) = "nếu mỗi thuộc tính không khoá của R là phụ thuộc hàm đầy đủ vào khóa chính."
TA(60, 4) = "nếu mỗi thuộc tính không khoá của R là không phụ thuộc hàm bắc cầu vào khoá chính."
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 61. HA(61) = " một lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 2NF khi nào?"
*TA(61, 1) = "nếu nó ở dạng chuẩn 1NF và nếu mỗi thuộc tính không khoá của R phụ thuộc hàm
đầy đủ vào khoá chính."
TA(61, 2) = "không có đáp án đúng."
TA(61, 3) = "nếu nó ở dạng chuẩn 1NF và các thuộc tính không khoá không phụ thuộc bắc cầu vào khoá chính."
TA(61, 4) = "nếu nó ở dạng chuâne 1NF và toàn bộ các miền có mặt trong R đều là giá trị nguyên tố."
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
Câu 62. HA(62) = " một lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 3NF khi nào?"
*TA(62, 1) = "khi nó ở dạng chuẩn 2NF và mỗi thuộc tính không khoá của R là không phụ thuộc
hàm bắc cầu vào khoá chính."
TA(62, 2) = "nếu nó ở dạng chuẩn 2NF và toàn bộ các miền có mặt trong R đều là giá trị nguyên tố."
TA(62, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(62, 4) = " nếu nó ở dạng chuẩn 2NF và nếu mỗi thuộc tính không khoá của R phụ thuộc hàm
đầy đủ vào khoá chính"
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
Câu 63. HA(63) = " Một lược đồ quan hệ R ở dạng chuẩn BCNF khi nào?"
*TA(63, 1) = " nếu X->A thoả trên R ,A không thuộc X thì X là một khoá của R."
TA(63, 2) = " nếu X->A thoả trên R ,A thuộc X thì X là một khoá của R."
TA(63, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(63, 4) = " nếu X ->A thoả trên R ,A không thuộc X thì X không là một khoá của R."
Câu hỏi 53: (1 đáp án) Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 64. HA(64) = " A được gọi là thuộc tính đa trị khi nào?"
*TA(64, 1) = "trong A có nhiều gía trị."
TA(64, 2) = "trong A có một giá trị duy nhất."
TA(64, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(64, 4) = "A có thể chia ra thành các thuộc tính nhỏ hơn"
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
Câu 65. HA(65) = " Muốn chèn thêm một bộ trong quan hệ R(msv,ht,lop,td ) với msv,ht,lop có kiểu dữ
liệu text và td có kiểu dữ liệu number ta chọn lệnh nào?" *TA(65, 1) = "1 và 2"
TA(65, 1) = "INSERT (R,'01','nguyen van Anh','12',14)(1)"
TA(65, 2) = "INSERT (R,msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12',14)(2)"
TA(65, 3) = "INSERT (msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12',14)(3)"
TA(65, 4) = "INSERT (R,msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12')(4)" TA(65, 5) = "3 và 4"
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
Câu 66. HA(66) = " Muốn loại bỏ một bộ ra khỏi R(msv,ht,lop,td ) với msv,ht,lop có kiểu dữ liệu text và td
có kiểu dữ liệu number với msv là khoá của quan hệ ta chọn đáp án nào?" *TA(66, 1) = "1 hoặc 2"
TA(66, 2) = "DEL(R,msv='01',ht='nguyen van Anh',lop='12',14)(1)"
TA(66, 3) = "DEL (R,msv=01)(3)"
TA(66, 4) = "Không có đáp án đúng"
TA(66, 5) = "DEl(R,msv='01')(2)"
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 67. HA(67) = " đoạn chương trình sau "
"select mh from hh where '12/12/90' - sdate()= 10"
"giải quyết vấn đề gì?"
*TA(67, 1) = "tìm các mặt hàng bán trước ngày '12/12/90'"
TA(67, 2) = "hiện các mặt hàng đã bán được 10 ngày."
TA(67, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(67, 4) = "hiện các mặt hàng đã bán đợc sau ngày '12/12/90' là 10 ngày."
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
Câu 68. HA(68) = " phụ thuộc hàm suy diễn logic là gì?"
*TA(68, 1) = "là các phụ thuộc hàm được suy diễn từ các phụ thuộc hàm đã có ."
TA(68, 2) = "là các phụ thuộc hàm có sẵn trong CSDL."
TA(68, 3) = "không có đáp án đúng."
TA(68, 4) = "X-> Y là một phụ thuộc hàm suy diễn logic."
Câu hỏi 58: (1 đáp án)
Câu 69. HA(69) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" "select *" "From ds" "Where hoten Like ""%I"""
*TA(69, 1) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten kết thúc bằng ""I"""
TA(69, 2) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten kết thúc bằng ""I"" và bắt
đầu bằng một kí tự bất kì."
TA(69, 3) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bằng ""I""."
TA(69, 4) = "không có đáp án đúng."
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
Câu 70. HA(70) = " cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau:" "select *" "From ds" "Where hoten Like ""%_I"""
*TA(70, 1) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten kết thúc bằng ""I"""
TA(70, 2) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten kết thúc bằng ""I"" và bắt
đầu chỉ bằng một kí tự bất kì."
TA(70, 3) = "Hiện tất cả những thí sinh trong bảng danh sách có hoten bằng ""I"" và trước đó là hai kí tự bất kì."
TA(70, 4) = "Hiện tất cả các thí sinh bắt đầu bằng một kí tự nào đó tiếp theo sau là một kí tự bất kì ." Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
Câu 1. HB(1) = " Tìm khoá của quan hệ :"
"HANG_HOA ( MSMH TEN_HANG SO_LUONG )"
"với tập các phụ thuộc hàm sau:"
"F={MSHH->ten_hang,so_luong ; ten_hang->So_luong}.." "" *TB(1, 1) = "MSHH," TB(1, 2) = "Ten_hang." TB(1, 3) = "MSHH,ten_hang,"
TB(1, 4) = "không có đáp án đúng."
Câu hỏi 61: (1 đáp án)
Câu 2. HB(2) = " Tìm khoá của quan hệ R(C,I,D,B,K,F,L,M,G) với tập các phụ thuộc hàm:"
" F={C->IDBKF,D->B,K->I,K->L,L->MG}?" *TB(2, 1) = "C." TB(2, 2) = "CK." TB(2, 3) = "CKL." TB(2, 4) = "Kl."
TB(2, 5) = "không có đáp án đúng."
Câu hỏi 62: (1 đáp án)
Câu 3. HB(3) = " Tìm khoá của R(A,B,C,D) VớI f={AB-> C,AB->D,C->B}?" *TB(3, 1) = "AB." TB(3, 2) = "ABC."
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 TB(3, 3) = "CB." TB(3, 4) = "AC."
TB(3, 5) = "không có đáp án đúng."
Câu hỏi 63: (1 đáp án)
Câu 4. HB(4) = " Tìm khoá của quan hệ R(msh,makh,ten ,dchi);"
"F={msh->makh,makh->ten,dchi ;ten->dchi}?" "" *TB(4, 1) = "msh." TB(4, 2) = "makh." TB(4, 3) = "msh,makh."
TB(4, 4) = "không có đáp án đúng." TB(4, 5) = "makh,ten."
Câu hỏi 64: (1 đáp án)
Câu 5. HB(5) = " Tìm khoá của R(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J)"
"F={AB->C,A->DE,B->F,F->GH,D->I,I->J} ?" "" *TB(5, 1) = "AB." TB(5, 2) = "ABI." TB(5, 3) = "A." TB(5, 4) = "ABD" TB(5, 5) = "BC."
Câu hỏi 65: (1 đáp án)
Câu 6. HB(6) = " Tìm khoá của R(A1,A2,A3,A4,A5,A6,A7,A8)"
"F={A1A2->A3A4A5A6, A6>A7A8,A2->A4,A1->A3}?" "" *TB(6, 1) = "A1A2." TB(6, 2) = "A1A2A6." TB(6, 3) = "A1A6." TB(6, 4) = "A2A6."
TB(6, 5) = "không có đáp án đúng."
Câu hỏi 66: (1 đáp án)
Câu 7. HB(7) = " tìm khoá của R(A,B,C,D,M,N,P,Q) Với :"
"F=[AM->NB;BN->C,A->P,PD->M,PC->A;D->Q,P->N]?" "" *TB(7, 1) = "AMD." Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)