



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 46672053  Câu số 1 
Cấu trúc logic của một bảng trong Access bao gồm? 
A) Tên bảng, các trường dữ liệu, các bản ghi 
B) Các trường dữ liệu, các bản ghi và tập hợp các thuộc tính 
C) Tên bảng, các trường dữ liệu, các bản ghi và tập hợp các thuộc tính 
D) Tên bảng, các trường dữ liệu, các thuộc tính   Câu số 2 
Quan hệ nhiều nhiều (N-N) là:  A) 
Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi  trong bảng thứ hai  B) 
Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi  trong bảng thứ hai  C) 
Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với một bản ghi  trong bảng thứ hai  D) 
Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với một bản ghi  trong bảng thứ hai   Câu số 3 
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để quy định kích thước của trường?  A) Decimal places  B) Format  C) Input mask  D) Field Size   Câu số 4 
Có thể thay đổi được một số trường bất kỳ trừ khoá cơ bản mà không làm ảnh hưởng đến 
mọi trường khác là quy tắc thứ mấy khi thiết kế bảng CSDL?  A) Quy tắc 1  B) Quy tắc 4  C) Quy tắc 2  D) Quy tắc 3   Câu số 5 
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để mặt nạ nhập dữ liệu của trường?  A) Input mask  B) Format  C) Field Size  D) Decimal places   Câu số 6 
Quy tắc đặt tên trường trong Access 
A) Có thể bao gồm bất kỳ tổ hợp chữ cái, chữ số, dấu cách và các ký tự đặc biệt ngoại trừ 
dấu chấm (.), dấu than (!) và dấu ngoặc vuông ([ ]) 
B) Có thể bao gồm bất kỳ tổ hợp chữ cái, chữ số, dấu cách và các ký tự đặc biệt 
C) Có thể bao gồm bất kỳ tổ hợp chữ cái, chữ số, dấu cách 
D) Có thể bao gồm bất kỳ tổ hợp chữ cái, chữ số   Câu số 7      lOMoAR cPSD| 46672053 
Quan hệ một một (1-1) là:  A) 
Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với một bản ghi  trong bảng thứ hai  B) 
Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi  trong bảng thứ hai  C) 
Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với một bản ghi  trong bảng thứ hai  D) 
Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi  trong bảng thứ hai   Câu số 8 
Thuộc tính Validation text là: 
A) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu 
B) Chuỗi thông báo xuất hiện khi dữ liệu nhập vào không thoả điều kiện 
C) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường 
D) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường   Câu số 9 
Thuộc tính Decimal Places là:  A) Quy tắc hợp lệ 
B) Quy định kích thước của trường  C) Mặt nạ nhập liệu 
D) Quy định số chữ số thập phân   Câu số 10 
Mã tùy chỉnh dấu lớn hơn (>) trong thuộc tính Format là: 
A) Chuyển ký tự đầu tiên trong mỗi từ thành chữ hoa 
B) Chuyển tất cả các ký tự thành chữ thường 
C) Chuyển tất cả các ký tự thành chữ hoa 
D) Chuyển ký tự đầu tiên trong mỗi từ thành chữ thường 
 Câu số 11 ý nghĩa của ký tự (a) trong thuộc tính  Input Mask: 
A) Vị trí nhập các chữ cái A-Z và ký tự 0-9, bắt buộc phải nhập 
B) Vị trí nhập các chữ cái A-Z và ký tự 0-9, không bắt buộc phải nhập 
C) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập 
D) Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc phải nhập   Câu số 12 
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để thông báo khi dữ liệu nhập vào không thoả điều kiện?  A) Default value  B) Validation Rule  C) Validation Text  D) Caption 
 Câu số 13 ý nghĩa của ký tự (L) trong thuộc tính Input 
Mask: A) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, không bắt buộc  phải nhập 
B) Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc phải nhập        lOMoAR cPSD| 46672053 
C) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập 
D) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, bắt buộc phải nhập   Câu số 14 
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để thông báo khi dữ liệu nhập vào không thoả điều kiện?  A) Default value  B) Validation Rule  C) Validation Text  D) Caption   Câu số 15 
Thuộc tính Validation rule là: 
A) Chuỗi thông báo xuất hiện khi dữ liệu nhập vào không thoả điều kiện 
B) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường 
C) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu 
D) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường   Câu số 16 
Khi tạo bảng thành phần Field Name là gì? 
A) Kiểu dữ liệu của trường  B) Tên trường  C) Mô tả trường  D) Thuộc tính trường   Câu số 17 
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để định dạng trường, xác định cung cách hiển thị của  trường? A) Field Size  B) Format  C) Input mask  D) Decimal places   Câu số 18 
Các trường phải đầy đủ và liên quan đến khoá cơ bản là quy tắc thứ mấy khi thiết kế bảng  CSDL?  A) Quy tắc 4  B) Quy tắc 1  C) Quy tắc 2  D) Quy tắc 3 
 Câu số 19 ý nghĩa của ký tự (9) trong thuộc tính Input 
Mask: A) Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc  phải nhập 
B) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập 
C) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, bắt buộc phải nhập 
D) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, không bắt buộc phải nhập   Câu số 20 
Mã tùy chỉnh dấu nhỏ hơn (<) trong thuộc tính Format là: 
A) Chuyển tất cả các ký tự thành chữ hoa 
B) Chuyển tất cả các ký tự thành chữ thường      lOMoAR cPSD| 46672053 
C) Chuyển ký tự đầu tiên trong mỗi từ thành chữ hoa 
D) Chuyển ký tự đầu tiên trong mỗi từ thành chữ thường   Câu số 21 
Thuộc tính Decimal Places tác dụng với dữ liệu:  A) Ngày tháng  B) Số nguyên 
C) Số thực và số nguyên  D) Số thực   Câu số 22 
Cách đặt tên trường nào hợp lệ:  A) Mã_Sinh_Viên!  B) [Mã Sinh Viên]  C) Mã.Sinh.Viên  D) Mã Sinh  Viên!   Câu số 23  Bảng (Table) là gì?.  A) 
Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này 
thường có hình ảnh bảng biểu.  B) 
Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập 
dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.  C) 
Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao 
tiếp giữa người sử dụng với chương trình.  D) 
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng dữ liệu trên Access 
bao gồm các thành phần: Tên bảng, các trường dữ liệu, tập hợp các thuộc tính và các bản ghi.   Câu số 24  Thuộc tính Caption là: 
A) Quy định giá trị mặc nhiên cho trường 
B) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường 
C) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường 
D) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu   Câu số 25 
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để quy định số chữ số thập phân của trường?  A) Format  B) Input mask  C) Decimal places  D) Field Size   Câu số 26  Thuộc tính Index là: 
A) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường 
B) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu 
C) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường 
D) Tạo chỉ mục cho trường        lOMoAR cPSD| 46672053   Câu số 27 
Thuộc tính Field Size có tác dụng với những kiểu dữ liệu nào? 
A) Chỉ dữ liệu văn số (Number) và dự liệu ngày tháng (Date) 
B) Dữ liệu văn bản (Text) và dự liệu ngày tháng (Date) 
C) Dữ liệu văn bản (Text) và dữ liệu số (Number) 
D) Dữ liệu văn bản (Text), dữ liệu số (Number) và dự liệu ngày tháng (Date)   Câu số 28 
Quan hệ một nhiều (1-N) là:  A) 
Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với một bản ghi  trong bảng thứ hai  B) 
Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với một bản ghi  trong bảng thứ hai  C) 
Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi  trong bảng thứ hai  D) 
Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi  trong bảng thứ hai   Câu số 29 
Đối với dữ liệu có kiểu Text thuộc tính Field Size cho phép tối đa bao nhiêu ký tự:  A) 254 ký tự  B) 255 ký tự  C) 256 ký tự 
D) Không giới hạn số ký tự   Câu số 30 
Khi tạo bảng thành phần Field Properties là gì?  A) Tên trường  B) Mô tả trường 
C) Kiểu dữ liệu của trường  D) Thuộc tính trường 
 Câu số 31 ý nghĩa của ký tự (C) trong thuộc tính 
Input Mask: A) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt  buộc phải nhập 
B) Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc phải nhập 
C) Vị trí nhập các ký tự bất kỳ, không bắt buộc phải nhập 
D) Vị trí nhập các ký tự bất kỳ, bắt buộc phải nhập   Câu số 32 
Mỗi trường phải mô tả một loại dữ liệu thống nhất là quy tắc thứ mấy khi thiết kế bảng CSDL  A) Quy tắc 1  B) Quy tắc 2  C) Quy tắc 3  D) Quy tắc 4   Câu số 33 
Khi tạo bảng thành phần Description là gì?  A) Tên trường      lOMoAR cPSD| 46672053  B) Thuộc tính trường 
C) Kiểu dữ liệu của trường  D) Mô tả trường   Câu số 34 
Một cơ sở dữ liệu trong Access có ít nhất là mấy bảng?  A) 1 bảng  B) 2 bảng  C) 3 bảng  D) 4 bảng   Câu số 35  Thuộc tính Input Mask là:  A) Mặt nạ nhập liệu 
B) Quy định kích thước của trường 
C) Định dạng kiểu dữ liệu  D) Quy tắc hợp lệ   Câu số 36  Access Là gì? 
A) Là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu 
B) Là một bảng tính điện tử 
C) Là một phần mềm quản lý 
D) Là một phần mềm tạo bảng   Câu số 37 
Một bảng phải có một số trường tối thiểu, nhờ nó mà phân biệt được các bản ghi khác nhau 
gọi là khóa cơ bản, các trường còn lại phải đầy đủ và liên quan đến khóa này là quy tắc thứ 
mấy khi thiết kế bảng CSDL?  A) Quy tắc 1  B) Quy tắc 2  C) Quy tắc 3  D) Quy tắc 4 
 Câu số 38 ý nghĩa của ký tự (A) trong thuộc tính Input 
Mask: A) Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc  phải nhập 
B) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập 
C) Vị trí nhập các chữ cái A-Z và ký tự 0-9, bắt buộc phải nhập 
D) Vị trí nhập các chữ cái A-Z và ký tự 0-9, không bắt buộc phải nhập   Câu số 39 
Khi tạo bảng thành phần Data Type là gì?  A) Mô tả trường  B) Tên trường 
C) Kiểu dữ liệu của trường  D) Thuộc tính trường   Câu số 40 
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để quy định giá trị mặc nhiên cho trường?        lOMoAR cPSD| 46672053  A) Default value  B) Validation Rule  C) Caption  D) Validation Text   Câu số 41 
Khi tạo bảng thuộc tính nào dùng để tạo chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường?  A) Caption  B) Validation Text  C) Validation Rule  D) Default value 
 Câu số 42 ý nghĩa của ký tự (0) trong thuộc tính Input 
Mask: A) Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc  phải nhập 
B) Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập 
C) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, bắt buộc phải nhập 
D) Vị trí nhập các chữ cái A-Z, không bắt buộc phải nhập   Câu số 43 
Thuộc tính Default value là: 
A) Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường 
B) Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường 
C) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu 
D) Quy định giá trị mặc nhiên cho trường   Câu số 44  Thuộc tính Field Size là: 
A) Định dạng kiểu dữ liệu 
B) Quy định kích thước của trường  C) Mặt nạ nhập liệu  D) Quy tắc hợp lệ   Câu số 45  Thuộc tính Format là:  A) Quy tắc hợp lệ 
B) Quy định kích thước của trường  C) Mặt nạ nhập liệu 
D) Định dạng kiểu dữ liệu   Câu số 46 
Hãy cho biết truy vấn lựa chọn là truy vấn số mấy?  A) Số 2  B) Số 1  C) Số 3  D) Số 5   Câu số 47 
Trích rút danh sách sinh viên thi LAN1 không đạt      lOMoAR cPSD| 46672053 
A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull AND <5 
B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <5 
C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull 
D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5   Câu số 48 
Hãy cho biết truy vấn tổng hợp thống kê dữ liệu là truy vấn số mấy?  A) Số 5  B) Số 3  C) Số 2  D) Số 4   Câu số 49 
Khi tạo truy vấn đối tượng CRITERIA có chức năng gì? 
A) Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn 
B) Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột 
C) Tên bảng tương ứng của cột 
D) Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm   Câu số 50 
Muốn trích rút danh sách những sinh viên có họ Nguyễn và họ Trần? 
A) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn'', tại OR cột HD nhập: Like ''Trần*'' 
B) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn*'', tại OR cột HD nhập: Like ''Trần'' 
C) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn*'', tại OR cột HD nhập: Like ''Trần*'' D) Tại 
CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn'', tại OR cột HD nhập: Like ''Trần''   Câu số 51 
Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh năm 29  /02/200? 
A) Tại CRITERIA của cột NS nhập: ''29/02/200'' 
B) Tại CRITERIA của cột NS nhập: #29/02/2000# 
C) Tại CRITERIA của cột NS nhập: [29/02/2000] 
D) Tại CRITERIA của cột NS nhập: (29/02/2000)   Câu số 52 
Hãy cho biết truy vấn cập nhật dữ liệu là truy vấn số mấy?  A) Số 5  B) Số 3  C) Số 2  D) Số 4   Câu số 53 
Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh tháng 2  ? 
A) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Month(NS)=2 
B) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Month[NS]=2 
C) Tại CRITERIA của cột NS nhập: #2# 
D) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Month([NS])=2   Câu số 54        lOMoAR cPSD| 46672053 
Truy vấn dùng để hiển thị dữ liệu là truy vấn gì?  A) Update Query  B) Make-Table Query  C) Append Query  D) Select Query   Câu số 55 
Cột GT có kiểu dữ liệu (Yes/No), muốn trích rút danh sách những sinh viên có giới tính là  Nam? 
A) Tại CRITERIA của cột GT nhập: ''True'' 
B) Tại CRITERIA của cột GT nhập: ''Nam'' 
C) Tại CRITERIA của cột GT nhập: Nam 
D) Tại CRITERIA của cột GT nhập: True   Câu số 56 
Để thống kê số lượng sinh viên theo ngành của từng khóa (bảng số 2) hãy chọn cách thực  hiện nào sau đây?  A) 
Tại Crosstab của cột NGANH chọn Column Heading, cột KHOA chọn Row Heading 
và tại Total của cột MSV chọn Sum  B) 
Tại Crosstab của cột NGANH chọn Column Heading, cột KHOA chọn Row Heading 
và tại Total của cột MSV chọn Count  C) 
Tại Crosstab của cột NGANH chọn Row Heading, cột KHOA chọn Column Heading 
và tại Total của cột MSV chọn Sum  D) 
Tại Crosstab của cột NGANH chọn Row Heading, cột KHOA chọn Column Heading 
và tại Total của cột MSV chọn Count   Câu số 57 
Muốn trích rút danh sách những sinh viên có tên Minh? 
A) Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''Minh*'' 
B) Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''*Minh'' 
C) Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''Minh'' 
D) Tại CRITERIA của cột TEN nhập: ''*Minh*''   Câu số 58 
Trích rút danh sách sinh phải học lại 
A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5, cột LAN2 nhập: <5 
B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <5, cột LAN2 nhập: IsNull OR <5 
C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5, cột LAN2 nhập: IsNull OR <5 
D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <5, cột LAN2 nhập: <5   Câu số 59 
Trích rút danh sách sinh viên thi lại 
A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <5, cột LAN2 nhập: Not IsNull 
B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull , cột LAN2 nhập: Not IsNull 
C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5, cột LAN2 nhập: Not IsNull 
D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5, cột LAN2 nhập: IsNull   Câu số 60 
Trích rút danh sách sinh viên LAN1 không đi thi      lOMoAR cPSD| 46672053 
A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull 
B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: 0 
C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: Not IsNull 
D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: =0   Câu số 61 
Muốn trích rút danh sách những sinh viên có họ là Nguyễn? 
A) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ' *Nguyễn'' 
B) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''*Nguyễn*'' 
C) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Nguyễn*'' 
D) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Nguyễn''   Câu số 62 
Trích rút danh sách sinh viên thi nâng điểm 
A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: >=5, cột LAN2 nhập: IsNull 
B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: >=5, cột LAN2 nhập: Not IsNull 
C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <=5, cột LAN2 nhập: IsNull 
D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <=5, cột LAN2 nhập: Not IsNull   Câu số 63  Truy vấn (Queries) là gì?  A) 
Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này 
thường có hình ảnh bảng biểu.  B) 
Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng dữ liệu trên Access 
bao gồm các thành phần: Tên bảng, các trường dữ liệu, tập hợp các thuộc tính và các bản ghi. 
C) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao 
tiếp giữa người sử dụng với chương trình. 
D) Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ 
liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.   Câu số 64 
Hãy cho biết truy vấn xóa dữ liệu bảng là truy vấn số mấy?  A) Số 4  B) Số 3  C) Số 2  D) Số 6   Câu số 65 
Để thống kê số lượng sinh viên theo ngành của từng khóa (bảng số 2) hãy chọn cách thực  hiện nào sau đây?  A) 
Tại Crosstab của cột NGANH chọn Column Heading, cột KHOA chọn Row Heading 
và tại Total của cột MSV chọn Sum  B) 
Tại Crosstab của cột NGANH chọn Row Heading, cột KHOA chọn Column Heading 
và tại Total của cột MSV chọn Count  C) 
Tại Crosstab của cột NGANH chọn Row Heading, cột KHOA chọn Column Heading 
và tại Total của cột MSV chọn Sum  D) 
Tại Crosstab của cột NGANH chọn Column Heading, cột KHOA chọn Row Heading 
và tại Total của cột MSV chọn Count   Câu số 66        lOMoAR cPSD| 46672053 
Hiện kết quả học tập của sinh viên thông qua MSV được nhập từ hộp thoại hỏi đáp 
A) Tại CRITERIA của cột MSV nhập: Bạn cho biết Mã sinh viên 
B) Tại CRITERIA của cột MSV nhập: ''Bạn cho biết Mã sinh viên'' 
C) Tại CRITERIA của cột MSV nhập: [Bạn cho biết Mã sinh  viên] 
D) Tại CRITERIA của cột MSV nhập: (Bạn cho biết Mã sinh viên)   Câu số 67 
Truy vấn dùng để cập nhật dữ liệu cho bảng là truy vấn gì?  A) Update Query  B) Select Query  C) Make-Table Query  D) Append Query   Câu số 68 
Hãy cho biết truy vấn tạo bảng là truy vấn số mấy?  A) Số 5  B) Số 1  C) Số 3  D) Số 2   Câu số 69 
Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh ngày 29  ? 
A) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Day[NS]=29 
B) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Day([NS])=29 
C) Tại CRITERIA của cột NS nhập: #29# 
D) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Day(NS)=29   Câu số 70 
Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh năm  2000 ? 
A) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Year([NS])=2000 
B) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Year[NS]=2000 
C) Tại CRITERIA của cột NS nhập: #2000# 
D) Tại CRITERIA của cột NS nhập: Year(NS)=2000   Câu số 71 
Muốn trích rút danh sách những sinh viên có họ Nguyễn tên Minh? 
A) Tại CRITERIA cột HD nhập: ''Nguyễn'', cột TEN nhập: Like ''Minh*'' 
B) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''*Nguyễn'', cột TEN nhập: ''Minh'' 
C) Tại CRITERIA cột HD nhập: ''Nguyễn'', cột TEN nhập: Like ''*Minh'' 
D) Tại CRITERIA cột HD nhập: Like ''Nguyễn*'', cột TEN nhập: ''Minh''   Câu số 72 
Trích rút danh sách sinh viên không thi nâng điểm 
A) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <=5, cột LAN2 nhập: Not IsNull 
B) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: >=5, cột LAN2 nhập: Not IsNull 
C) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <=5, cột LAN2 nhập: IsNull 
D) Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: >=5, cột LAN2 nhập: IsNull      lOMoAR cPSD| 46672053   Câu số 73 
Muốn trích rút danh sách những sinh viên có tên đệm là Thị? 
A) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''*Thị*'' 
B) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''*Thị'' 
C) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Thị'' 
D) Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Thị''   Câu số 74 
Để thực hiện truy vấn Crosstab Query tối thiểu nhất phải có bao nhiêu cột tham gia?  A) 1 cột  B) 2 cột  C) 4 cột  D) 3 cột   Câu số 75 
Hãy cho biết truy vấn ghép dữ liệu là truy vấn số mấy?  A) Số 5  B) Số 1  C) Số 2  D) Số 3   Câu số 76 
Truy vấn dùng để thực hiện các truy vấn có tính chất thống kê, tính toán và hiển thị dữ liệu 
theo dạng dòng và cột là truy vấn gì?  A) Crosstab Query  B) Make-Table Query  C) Append Query  D) Update Query   Câu số 77 
Truy vấn dùng để ghép dữ liệu cho bảng từ một bảng khác là truy vấn gì?  A) Update Query  B) Append Query  C) Select Query  D) Make-Table Query   Câu số 78 
Truy vấn dùng để thực hiện tạo ra một bản mới chứa dữ liệu từ các bảng dữ liệu đã có là truy  vấn gì? A) Select Query  B) Append Query  C) Update Query  D) Make-Table Query   Câu số 79 
Công cụ số 6 dùng để làm gì? 
A) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn 
B) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn 
C) Tạo đối tượng lựa chọn 
D) Tạo một hộp tùy chọn        lOMoAR cPSD| 46672053  L䄃M B䄃I TỪ CÂU 80   Câu số 80 
Công cụ số 8 dùng để làm gì? 
A) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn 
B) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị 
C) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn 
D) Tạo đối tượng lựa chọn   Câu số 81 
Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng hiển thị ở cuối từng trang báo cáo thì các đối tượng đó sẽ 
được đặt trong phần nào của Report?  A) Page Header  B) Page Footer  C) Report Footer  D) Report Header   Câu số 82 
Để tạo ra đối tượng số 2 thì phải sử dụng công cụ nào?  A) Text Box  B) List Box  C) Check Box  D) Combo Box   Câu số 83 
Để tạo đối tượng số 2 (hộp nhập mã sinh viên, họ đệm, tên..) chọn công cụ nào?  A) Label  B) Text Box  C) Combo Box  D) List Box   Câu số 84 
Để tạo đối tượng số 3 (Giới tính) chọn công cụ nào?  A) Combo Box  B) Check Box  C) Text Box  D) List Box   Câu số 85 
Công cụ số 1 dùng để làm gì? 
A) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị 
B) Tạo một hộp nhập và hiển thi dữ liệu 
C) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn  D) Tạo văn bản   Câu số 86 
Để tạo đối tượng số 5 (ảnh sinh viên) chọn công cụ nào?  A) Check Box  B) Text Box      lOMoAR cPSD| 46672053  C) Image  D) List Box   Câu số 87  Công cụ số 9 là gì?  A) Check Box  B) Option Button  C) Option Group  D) Command Button   Câu số 88 
Công cụ số 7 dùng để làm gì? 
A) Tạo đối tượng lựa chọn 
B) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn 
C) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị 
D) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn   Câu số 89 
Công cụ số 9 dùng để làm gì? 
A) Tạo một hộp nhập và hiển thi dữ liệu  B) Tạo văn bản  C) Tạo nút lệnh 
D) Tạo đối tượng lựa chọn   Câu số 90 
Công cụ số 3 dùng để làm gì là gì? 
A) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn 
B) Tạo đối tượng lựa chọn 
C) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn 
D) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị   Câu số 91 
Để tạo đối tượng số 1 (Cập nhật hồ sơ sinh viên) chọn công cụ nào?  A) List Box  B) Text Box  C) Combo Box  D) Label   Câu số 92 Công  cụ số 3 là gì?  A) Check Box  B) Option Button  C) Command Button  D) Option Group   Câu số 93 Công  cụ số 6 là gì?  A) List Box  B) Text Box        lOMoAR cPSD| 46672053  C) Combo Box  D) Check Box   Câu số 94 Công  cụ số 2 là gì?  A) Text Box  B) Label  C) Combo Box  D) List Box   Câu số 95  Công cụ số 8 là gì?  A) Combo Box  B) List Box  C) Check Box  D) Text Box   Câu số 96  Công cụ số 5 là gì?  A) Option Group  B) Option Button  C) Command Button  D) Check Box   Câu số 97 
Để tạo đối tượng số 4 (Lớp) chọn công cụ nào?  A) List Box  B) Text Box  C) Check Box  D) Combo Box   Câu số 98 
Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng hiển thị ở đầu từng trang báo cáo thì các đối tượng đó sẽ 
được đặt trong phần nào của Report?  A) Report Footer  B) Page Header  C) Report Header  D) Page Footer   Câu số 99 
Công cụ số 2 dùng để làm gì? 
A) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn  B) Tạo văn bản 
C) Tạo một hộp nhập và hiển thi dữ liệu 
D) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị   Câu số 100  Công cụ số 7 là gì?  A) Check Box      lOMoAR cPSD| 46672053  B) List Box  C) Text Box  D) Combo Box   Câu số 101  Công cụ số 1 là gì?  A) Combo Box  B) Text Box  C) Label  D) List Box   Câu số 102 
Để tạo đối tượng số 6 chọn công cụ nào?  A) Check Box  B) Command Button  C) Option Button  D) List Box   Câu số 103 
Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng chỉ hiển thị một lần ở đầu trang báo cáo thì các đối tượng 
đó sẽ được đặt trong phần nào của Report?  A) Page Footer  B) Report Footer  C) Page Header  D) Report Header   Câu số 104 
Để tạo ra đối tượng số 3 thì phải sử dụng công cụ nào?  A) List Box  B) Combo Box  C) Check Box  D) Text Box   Câu số 105 
Để tạo ra đối tượng số 1 thì phải sử dụng công cụ nào?  A) Option Button 
B) Option Group và Option Button  C) Option Group  D) Combo Box   Câu số 106 
Công cụ số 5 dùng để làm gì là gì? 
A) Tao hộp danh sách có sẵn các giá trị để lựa chọn 
B) Tạo nhóm các đối tượng lựa chọn 
C) Tạo đối tượng lựa chọn 
D) Tạo một hộp danh sách liệt kê qua đó ta có thể lựa một giá trị   Câu số 107 
Để tạo đối tượng chèn ảnh chọn công cụ số mấy?        lOMoAR cPSD| 46672053  A) Số 16  B) Số 11  C) Số 12  D) Số 10   Câu số 108 
Khi thiết kế báo cáo, các đối tượng chỉ hiển thị một lần ở cuối trang báo cáo thì các đối tượng 
đó sẽ được đặt trong phần nào của Report?  A) Page Header  B) Report Header  C) Report Footer  D) Page Footer   Câu số 109 
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:   Sub Test()   Dim I As Integer   Dim S As Integer   S = 0   For I = 1 To 5 Step 2   S = S + I   Next  MsgBox S   End Sub  A) 15  B) 9  C) 10  D) 6   Câu số 110 
Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?   Sub Test()   Dim I As Integer   Dim S As Integer   S = 0   I = 1   Do Untile I > 5   S = S + I   I = I + 2   Loop   MsgBox S   End Sub 
A) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5 
B) Tính tổng từ 1 đến 5 
C) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5 
D) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5   Câu số 111 
Cú pháp lệnh khai báo hằng trong lập trình Access?      lOMoAR cPSD| 46672053  A) Dim AS Kiểu dữ liệu  B) Dim = 
C) Const AS Kiểu dữ liệu  D) Const =   Câu số 112 
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:   Sub Test()   Dim I As Integer   Dim S As Integer   S = 0   I = 1   Do While I <= 5   S = S + I   I = I + 2   Loop   MsgBox S   End Sub  A) 15  B) 9  C) 6  D) 10   Câu số 113 
Cú pháp lệnh khai báo biến kiểu Database:  A) DIM AS Recordset  B) DIM AS DAO.Recordset  C) DIM AS DAO.Database  D) DIM AS Database   Câu số 114 
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:   Sub Test()   Dim I As Integer   Dim S As Integer   S = 0   For I = 1 To 5   S = S + I   Next  MsgBox S   End Sub  A) 6  B) 9  C) 15  D) 10   Câu số 115 
Đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?   Sub Test()        lOMoAR cPSD| 46672053   Dim I As Integer   Dim S As Integer   S = 0   I = 1   Do Untile I > 5   S = S + I   Loop   MsgBox S   End Sub  A) 4 vòng  B) Vô số vòng  C) 3 vòng D) 5 vòng   Câu số 116 
Cú pháp lệnh khai báo biến trong lập trình Access? 
A) Const AS Kiểu dữ liệu  B) Var AS Kiểu dữ liệu  C) Dim Kiểu dữ liệu AS  D) Dim AS Kiểu dữ liệu   Câu số 117 
Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?   Sub Test()   Dim I As Integer   Dim S As Integer   S = 0   For I = 1 To 5 Step 2   S = S + I   Next  MsgBox S   End Sub 
A) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5 
B) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5 
C) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5 
D) Tính tổng từ 1 đến 5   Câu số 118 
Đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?   Sub Test()   Dim I As Integer   Dim S As Integer   S = 0   I = 1   Do While I <= 5   S = S + I   Loop   MsgBox S   End Sub  A) Vô số vòng      lOMoAR cPSD| 46672053  B) 4 vòng  C) 3 vòng D) 5 vòng   Câu số 119 
Kết quả là bao nhiêu khi chạy ''thủ tục'' sau:   Sub Test()   Dim I As Integer   Dim S As Integer   S = 0   For I = 0 To 5   S = S + I   Next  MsgBox S   End Sub  A) 6  B) 9  C) 15  D) 10   Câu số 120 
Cú pháp lệnh gán biến Database với cơ sở dữ liệu:  A) SET =CurrentDD()  B) =CurrentDD() 
C) SET = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'') 
D) = Biến Database.OpenRecordSet(''Nguồn dữ liệu'',''Kiểu dữ liệu'')   Câu số 121 
Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?   Sub Test()   Dim I As Integer   Dim S As Integer   S = 0   I = 0   Do Untile I > 5   S = S + I   I = I + 2   Loop   MsgBox S   End Sub 
A) Liệt kê các số lẻ 1 đến 5 
B) Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 5 
C) Tính tổng từ 1 đến 5 
D) Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 5   Câu số 122 
Đoạn chương trình sau thực hiện bài toán gì?   Sub Test()   Dim I As Integer   Dim S As Integer